|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
34/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trung Hiếu
|
Ngày ban hành:
|
07/02/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 34/QĐ-UBND
|
Sóc Trăng,
ngày 07 tháng 02 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V BÃI BỎ MỘT SỐ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SÓC TRĂNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT
ĐỊNH SỐ 175/QĐ-UBND NGÀY 07/8/2009 CỦA UBND TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08
tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 02/TTr-SNN ngày 10/01/2012 và Chánh Văn
phòng UBND tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ một số thủ tục hành chính
trong bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng ban hành kèm theo Quyết định số 175/QĐ-UBND
ngày 07/8/2009 của UBND tỉnh Sóc Trăng (kèm theo danh mục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban ngành tỉnh chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC;
- CT và các PCT.UBND tỉnh;
- Lưu: KS, HC.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Trung Hiếu
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BÃI BỎ TRONG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 34 /QĐ-UBND ngày 07 /02/2012 của UBND tỉnh Sóc
Trăng)
Stt theo QĐ
175
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lý do bãi bỏ
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Nông nghiệp
|
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ
chế rau, quả an toàn
|
Đã được thay thế
|
|
5
|
Đăng ký chỉ định tổ chức chứng nhận Quy trình
thực hiện sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho rau, quả an toàn (đối với Tổ
chức chứng nhận trên địa bàn 01 tỉnh)
|
Đã được thay thế
|
|
15
|
Đăng ký xây dựng cơ sở an toàn dịch bệnh (đối
với bệnh dại)
|
Đã được thay thế
|
|
16
|
Đăng ký xây dựng cơ sở an toàn dịch bệnh (với
dịch cúm gia cầm)
|
Đã được thay thế
|
|
17
|
Đăng ký xây dựng cơ sở an toàn dịch bệnh (với
bệnh dịch tả lợn)
|
Đã được thay thế
|
|
18
|
Đăng ký xây dựng cơ sở an toàn dịch bệnh (đối
với bệnh lở mồm long móng)
|
Đã được thay thế
|
|
19
|
Đăng ký xây dựng vùng an toàn dịch bệnh (đối
với bệnh dại)
|
Đã được thay thế
|
|
20
|
Đăng ký xây dựng vùng an toàn dịch bệnh (với
bệnh dịch tả lợn)
|
Đã được thay thế
|
|
21
|
Đăng ký xây dựng vùng an toàn dịch bệnh (với
dịch cúm gia cầm)
|
Đã được thay thế
|
|
22
|
Đăng ký xây dựng vùng an toàn dịch bệnh (với
bệnh Lở mồm long móng)
|
Đã được thay thế
|
|
31
|
Kiểm dịch động vật tham gia hội chợ, triển
lãm, biểu diễn nghệ thuật, thi đấu thể thao (mang từ nước ngoài vào Việt Nam)
|
Thuộc thẩm quyền của Cục Thú y
|
|
32
|
Kiểm dịch sản phẩm động vật tham gia hội chợ,
triển lãm, biểu diễn nghệ thuật, thi đấu thể thao (mang từ nước ngoài vào
Việt Nam)
|
Thuộc thẩm quyền của Cục Thú y
|
|
33
|
Cấp chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với
cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con giống; cơ sở giết mổ động vật,
cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật; khu cách ly kiểm dịch, nơi tập
trung động vật, sản phẩm động vật; cửa hàng kinh doanh động vật, sản phẩm
động vật (do địa phương quản lý)
|
Theo quy định tại Mục II, Phụ lục III, Nghị
định số 59/2006/NĐ-CP ngày 12/6/2006
|
|
II
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
1
|
Cấp phép Cites xuất khẩu mẫu vật lưu niệm
|
Thuộc thẩm quyền của cơ quan Cites Việt Nam
|
|
2
|
Cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt đối với động
vật, thực vật rừng nguy cấp, quý hiếm
|
Đã được thay thế
|
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận trại nuôi Gấu
|
Đã được thay thế
|
|
4
|
Cấp giấy phép vận chuyển Gấu
|
Đã được thay thế
|
|
6
|
Cấp chứng chỉ công nhận nguồn giống cây lâm
nghiệp
|
Đã được thay thế
|
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận công nhận nguồn gốc giống
của lô cây con
|
Đã được thay thế
|
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận công nhận nguồn gốc lô
giống cây trồng lâm nghiệp
|
Đã được thay thế
|
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất,
kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp chính
|
Theo Điều 6 Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011 của Bộ NN-PTNT
|
|
12
|
Cấp giấy phép khai thác gỗ rừng sản xuất là
rừng trồng, vườn rừng, rừng tự nhiên khoanh nuôi tái sinh của các chủ rừng đã
được cơ quan có thẩm quyền giao để quản lý, bảo vệ và sử dụng đúng mục đích
lâm nghiệp
|
Đã được thay thế
|
|
13
|
Cấp giấy phép khai thác gỗ rừng trồng thuộc
vốn ngân sách
|
Đã được thay thế
|
|
14
|
Cấp giấy phép khai thác tận thu, tận dụng gỗ
rừng tự nhiên, rừng trồng
|
Đã được thay thế
|
|
15
|
Cấp giấy phép tỉa thưa rừng trong trường hợp
rừng có tận thu lâm sản
|
Đã được thay thế
|
|
16
|
Cấp giấy phép khai thác tận thu, tận dụng gỗ
và lâm sản khác trên diện tích rừng chuyển đổi mục đích sử dụng
|
Đã được thay thế
|
|
17
|
Giao khoán cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân
trồng rừng, bảo vệ, khoanh nuôi tái sinh rừng theo Quyết định 661
|
Không đủ yếu tố cấu thành TTHC
|
|
18
|
Mở cửa rừng khai thác gỗ rừng tự nhiên
|
Không đủ yếu tố cấu thành TTHC
|
|
19
|
Thẩm định và phê duyệt thiết kế khai thác gỗ,
lâm sản khác ngoài gỗ
|
Đã được thay thế
|
|
20
|
Thẩm định và phê duyệt thiết kế khai thác gỗ
và lâm sản từ rừng tự nhiên và rừng trồng bằng vốn ngân sách
|
Đã được thay thế
|
|
21
|
Thẩm định và phê duyệt thiết kế khai thác rừng
tự nhiên, chuyển đổi mục đích sử dụng rừng
|
Đã được thay thế
|
|
22
|
Thẩm định và phê duyệt thiết kế tận thu gỗ nằm
các loại trong rừng tự nhiên
|
Đã được thay thế
|
|
23
|
Thẩm định và phê duyệt phương án điều chế rừng
|
Đã được thay thế
|
|
24
|
Thẩm định và phê duyệt phương án điều chế, cải
tạo, tỉa thưa rừng
|
Đã được thay thế
|
|
25
|
Phê duyệt phương án phòng cháy và chữa cháy
rừng
|
Không đủ yếu tố cấu thành TTHC
|
|
27
|
Thẩm định và phê duyệt thiết kế trồng rừng,
khoanh nuôi tái sinh, chăm sóc rừng và giao khoán bảo vệ rừng
|
Không đủ yếu tố cấu thành TTHC
|
|
28
|
Thẩm định và phê duyệt dự án đầu tư, thiết kế
kỹ thuật, dự toán các công trình lâm sinh
|
Không đủ yếu tố cấu thành TTHC
|
|
29
|
Thẩm định và phê duyệt thiết kế, dự toán các
công trình lâm sinh thuộc dự án 661
|
Không đủ yếu tố cấu thành TTHC
|
|
30
|
Giao rừng cho tổ chức
|
Đã được thay thế
|
|
31
|
Cho thuê rừng đối với tổ chức
|
Đã được thay thế
|
|
32
|
Thẩm định và phê duyệt phương án cải tạo rừng
nghèo kiệt
|
Đã được thay thế
|
|
III
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
|
6
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế tàu cá
|
Theo Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày
6/4/2011 của Bộ NN-PTNT
|
|
7
|
Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật
tàu cá
|
Đã được thay thế
|
|
10
|
Cấp đổi, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
Đã được thay thế
|
|
11
|
Cấp sổ Danh bạ thuyền viên tàu cá
|
Đã được thay thế
|
|
12
|
Đăng ký thuyền viên và sổ Danh bạ thuyền viên
tàu cá
|
Đã được thay thế
|
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá tạm thời
|
Đã được thay thế
|
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận Đăng ký bè cá
|
Đã được thay thế
|
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá đối với tàu
cá đóng mới
|
Đã được thay thế
|
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá đối với tàu
cá cải hoán
|
Đã được thay thế
|
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá đối với tàu
cá nhập khẩu
|
Đã được thay thế
|
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá đối với tàu
cá chuyển nhượng quyền sở hữu
|
Đã được thay thế
|
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá đối với tàu
cá thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê – mua tàu
|
Đã được thay thế
|
|
20
|
Cấp lại giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá do bị
rách nát, hư hỏng
|
Đã được thay thế
|
|
21
|
Cấp lại giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá do thay
đổi tên tàu, hộ chiếu (nếu có) hoặc các thông số kỹ thuật của tàu
|
Đã được thay thế
|
|
22
|
Cấp giấy chứng nhận xóa đăng ký tàu cá
|
Theo Điều 5, Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT
ngày 6/4/2011 của Bộ NN-PTNT
|
|
23
|
Chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an
toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thủy sản/ CERTIFICATION of
satisfying food hygiene anh safety requirements in fishery production anh
trade (dành cho cơ sở thu mua nguyên liệu thủy sản)
|
Đã được thay thế
|
|
24
|
Gia hạn hiệu lực chứng nhận đủ điều kiện đảm
bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thủy sản/
CERTIFICATION of satisfying food hygiene anh safety requirements in fishery
production anh trade (dành cho cơ sở thu mua nguyên liệu thủy sản)
|
Theo Thông tư số 55/2011/TT-BNNPTNT ngày
03/8/2011 của Bộ NN-PTNT
|
|
25
|
Công bố tiêu chuẩn cơ sở
|
Không đủ yếu tố cấu thành TTHC
|
|
26
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề thức ăn, men vi sinh,
chế phẩm sinh học, phục vụ nuôi trồng thủy sản (đối với mua bán thuốc thú y
thủy sản)
|
Theo Thông tư số 56/2011/TT-BNNPTNT ngày
16/8/2011 của Bộ NN-PTNT
|
|
27
|
Gia hạn Chứng chỉ hành nghề thức ăn, men vi
sinh, chế phẩm sinh học, phục vụ nuôi trồng thủy sản (đối với mua bán thuốc
thú y thủy sản)
|
Theo Thông tư số 56/2011/TT-BNNPTNT ngày
16/8/2011 của Bộ NN-PTNT
|
|
28
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề thức ăn, men vi sinh,
chế phẩm sinh học, phục vụ nuôi trồng thủy sản (đối với dịch vụ thú y thủy
sản)
|
Theo Thông tư số 56/2011/TT-BNNPTNT ngày
16/8/2011 của Bộ NN-PTNT
|
|
29
|
Gia hạn Chứng chỉ hành nghề thức ăn, men vi
sinh, chế phẩm sinh học, phục vụ nuôi trồng thủy sản (đối với dịch vụ thú y
thủy sản)
|
Theo Thông tư số 56/2011/TT-BNNPTNT ngày 16/8/2011
của Bộ NN-PTNT
|
|
30
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
thức ăn, men vi sinh, chế phẩm sinh học, phục vụ nuôi trồng thủy sản
|
Theo Thông tư số 51/2009/TT-BNNPTNT ngày
21/8/2009 của Bộ NN-PTNT
|
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đạt tiêu chuẩn vệ
sinh thú y thủy sản (đối với cơ sở kinh doanh thức ăn, men vi sinh, chế phẩm
sinh học, phục vụ nuôi trồng thủy sản)
|
Theo Thông tư số 41/2010/TT-BNNPTNT ngày
05/7/2010 của Bộ NN-PTNT
|
|
32
|
Giấy chứng nhận cơ sở đạt tiêu chuẩn vệ sinh
thú y thủy sản cho cơ sở sản xuất giống thủy sản (cơ sở đảm bảo điều kiện sản
xuất – kinh doanh giống thủy sản)
|
Đã được thay thế
|
|
33
|
Giấy chứng nhận chất lượng giống thủy sản và
sản phẩm thủy sản (sử dụng nội địa)
|
Theo Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày
02/02/2010 của Bộ NN-PTNT
|
|
34
|
Chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an
toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thủy sản/ CERTIFICATION of
satisfying food hygiene anh safety requirements in fishery production anh
trade (dành cho cơ sở sản xuất nước đá độc lập phục vụ bảo quản và chế biến
thủy sản)
|
Đã được thay thế
|
|
35
|
Gia hạn hiệu lực chứng nhận đủ điều kiện đảm
bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thủy sản/
CERTIFICATION of satisfying food hygiene anh safety requirements in fishery
production anh trade (dành cho cơ sở sản xuất nước đá độc lập phục vụ bảo
quản và chế biến thủy sản)
|
Theo Thông tư số 55/2011/TT-BNNPTNT ngày
03/8/2011 của Bộ NN-PTNT
|
|
36
|
Chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an
toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thủy sản/ CERTIFICATION of
satisfying food hygiene anh safety requirements in fishery production anh
trade (dành cho tàu cá)
|
Đã được thay thế
|
|
37
|
Gia hạn hiệu lực chứng nhận đủ điều kiện đảm
bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thủy sản/
CERTIFICATION of satisfying food hygiene anh safety requirements in fishery
production anh trade (dành cho tàu cá)
|
Theo Thông tư số 55/2011/TT-BNNPTNT ngày
03/8/2011 của Bộ NN-PTNT
|
|
IV
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi (đối với trường hợp qui định tại K1, K2, K6, K7,
K8, K10, Điều 1, Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN)
|
Đã được thay thế
|
|
2
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi (đối với trường hợp quy định tại K4, Điều 1, Quyết
định số 55/2004/QĐ-BNN)
|
Đã được thay thế
|
|
3
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi (đối với trường hợp quy định tại K5, Điều 1, Quyết
định số 55/2004/QĐ-BNN)
|
Đã được thay thế
|
|
4
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi (đối với trường hợp quy định tại K9, Điều 1, Quyết
định số 55/2004/QĐ-BNN)
|
Đã được thay thế
|
|
5
|
Điều chỉnh, gia hạn nội dung giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
Đã được thay thế
|
|
6
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công
trình thủy lợi
|
Đã được thay thế
|
|
7
|
Điều chỉnh, gia hạn nội dung giấy phép xả nước
thải vào hệ thống công trình thủy lợi
|
Đã được thay thế
|
|
V
|
Lĩnh vực Phát triển nông thôn
|
|
|
1
|
Công nhận làng nghề
|
Đã được thay thế
|
|
2
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
Đã được thay thế
|
|
3
|
Công nhận nghề truyền thống
|
Đã được thay thế
|
|
|
Tổng số 81 thủ tục
|
|
|
Quyết định 34/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 175/QĐ-UBND
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 34/QĐ-UBND ngày 07/02/2012 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 175/QĐ-UBND
3.735
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|