|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 180/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành hết hiệu l
Số hiệu:
|
180/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Phạm Minh Huấn
|
Ngày ban hành:
|
29/02/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
180/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày 29 tháng 02 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ MỘT PHẦN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ
Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 09/2013/TT-BTP
ngày 15/6/2013 của Bộ Tư pháp Quy định chi tiết thi hành Nghị định số
16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà
soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản Quy Phạm Pháp luật do
Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần
cụ thể như sau:
1. Nghị
quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh:
1.1. Nghị quyết hết hiệu lực toàn bộ:
12 văn bản.
1.2. Nghị quyết hết hiệu lực một phần:
06 văn bản.
(Chi tiết tại Phụ lục số 01: Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần kèm theo)
2. Văn bản
của Ủy ban nhân dân tỉnh:
2.1. Văn bản hết hiệu lực toàn bộ: 88
văn bản (79 Quyết định 09 Chỉ thị).
2.2. Văn bản hết hiệu lực một phần:
09 Quyết định.
(Chi tiết tại Phụ lục số 02: Danh mục văn bản quy
phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần
kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành;
Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh; báo cáo
- Đoàn đại biểu QH tỉnh; báo cáo
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cục Kiểm tra
văn bản-Bộ Tư pháp;
- UBMTTQ và các đoàn thể tỉnh;
- Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Như Điều 3;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- TP, Phó TP, CV khối NCTH;
- Lưu: VT-NC (P.Hà).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Phạm Minh Huấn
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ MỘT PHẦN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 180/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh Tuyên Quang)
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN
Bộ (12 Nghị quyết)
STT
|
Tên
loại; số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành; trích yếu văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
1
|
Nghị quyết khóa XIII, kỳ họp thứ 5 (từ
ngày 29 tháng 7 đến ngày 31 tháng 7 năm 1993) về việc thành lập Quỹ bảo trợ phòng chống thiên tai
|
HĐND tỉnh đã bãi bỏ tại Nghị quyết
số 14/NQ-HĐND ngày 23/7/2014 về việc ban hành Nghị quyết bãi bỏ toàn bộ và một
phần một số nghị quyết quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành
|
23/7/2014
|
2
|
Nghị quyết khóa XIII, kỳ họp bất
thường (từ ngày 21 đến ngày 23 tháng 4 năm 1994) ban hành Quy định tạm thời xử phạt vi
phạm hành chính đối với các hành vi vi phạm quản lý và sử dụng đất đai trên địa
bàn tỉnh Tuyên Quang
|
HĐND tỉnh đã bãi bỏ tại Nghị quyết
số 14/NQ-HĐND ngày 23/7/2014
|
23/7/2014
|
3
|
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND15 ngày 31/8/2000 về việc phê duyệt mức phụ
cấp hàng tháng cho Công an viên xã từ nguồn ngân sách địa phương.
|
HĐND tỉnh đã bãi bỏ tại Nghị quyết
số 14/NQ-HĐND ngày 23/7/2014
|
23/7/2014
|
4
|
Nghị quyết số 50/2002/NQ-HĐND ngày
07/9/2002 về việc ban hành Quy chế giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh đối với
hoạt động tư pháp của các cơ quan Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
|
HĐND tỉnh đã bãi bỏ tại Nghị quyết
số 14/NQ-HĐND ngày 23/7/2014
|
23/7/2014
|
5
|
Nghị quyết số 96/2006/NQ-HĐND ngày
08/12/2006 về Quy hoạch phát triển lâm nghiệp tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2006
- 2010 và định hướng đến năm 2020
|
HĐND tỉnh đã bãi bỏ tại Nghị quyết
số 14/NQ-HĐND ngày 23/7/2014
|
23/7/2014
|
6
|
Nghị quyết số 99/2006/NQ-HĐND ngày
08/12/2006 về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển kinh tế trang trại
trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Được thay thế tại Nghị quyết số
10/2014/NQ-HĐND ngày 22/7/2014 của HĐND tỉnh về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển kinh tế trang trại trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
01/8/2014
|
7
|
Nghị quyết số 13/2009/NQ-HĐND ngày
23/7/2009 Quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ các dự án chuyển đổi cơ cấu
cây trồng, vật nuôi trong vùng sản xuất hàng hóa tập
trung đến năm 2015
|
Được thay thế tại Nghị quyết số
12/2014/NQ-HĐND ngày 22/7/2014 của HĐND tỉnh về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản
xuất hàng hóa đối với một số cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Tuyên
Quang
|
01/8/2014
|
8
|
Nghị quyết số 26/2011/NQ-HĐND ngày
31/8/2011 ban hành Quy định nội dung chi và mức chi bảo
đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa
bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Được thay thế tại Nghị quyết số
15/2014/NQ-HĐND ngày 23/7/2014 của HĐND tỉnh ban hành Quy định một số mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp
cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Nghị quyết
số 11/2015/NQ-HĐND ngày 18/01/2015 của HĐND tỉnh Quy định
mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn
tỉnh Tuyên Quang
|
28/01/2015
|
9
|
Nghị quyết số 40/2011/NQ-HĐND ngày
16/12/2011 về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 13/2009/NQ-HĐND ngày
23/7/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh về cơ chế, chính sách hỗ trợ các dự án
chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trong vùng sản xuất hàng hóa tập trung
đến năm 2015.
|
Được thay thế tại Nghị quyết số
12/2014/NQ-HĐND ngày 22/7/2014 của HĐND tỉnh về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản
xuất hàng hóa đối với một số cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Tuyên
Quang.
|
01/8/2014
|
10
|
Nghị quyết số 44/2011/NQ-HĐND ngày
16/12/2011 Quy định mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường áp dụng trên
địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Được thay thế tại Nghị quyết số
32/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 Quy định mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực
tài nguyên và môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
25/7/2015
|
11
|
Nghị quyết số 10/2012/NQ-HĐND ngày
19/7/2012 về số lượng, chức danh và chế độ, chính sách đối với những người hoạt
động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, xóm, bản, tổ nhân dân và phụ cấp kiêm thêm nhiệm vụ của
cán bộ, công chức cấp xã
|
Được thay thế tại Nghị quyết số
11/2014/NQ-HĐND ngày 22/7/2014 của HĐND tỉnh về số lượng,
chức danh, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở
xã, phường thị trấn và ở thôn, tổ dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động của
các tổ chức chính trị - xã hội ở xã, phường, thị trấn và
chi hội thuộc các tổ chức chính trị - xã hội ở thôn thuộc các xã đặc biệt khó
khăn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
|
01/8/2014
|
12
|
Nghị quyết số 03/2013/NQ-HĐND ngày
07/03/2013 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng
đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Được thay thế tại Nghị quyết số
09/2015/NQ-HĐND ngày 18/01/2015 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô
trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
28/01/2015
|
II. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN (06 Nghị quyết)
STT
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành; trích yếu của văn bản
|
Nội
dung, quy định hết hiệu lực
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
1
|
Nghị quyết số 94/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006
của HĐND tỉnh quy định mức thu, đối tượng thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
- Khoản 5, 6, 11, 15 Mục I Quy định
mức thu, đối tượng thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng
một số loại phí và lệ phí ban hành kèm theo Nghị quyết 94/2006/NQ-HĐND;
- Mục V, VI, XI, XV Phần A, Danh mục
mức thu một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Nghị
quyết số 94/2006/NQ-HĐND
|
Được bãi bỏ một phần tại Nghị quyết
số 33/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, đối tượng
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua đò; phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến, bãi; phí vệ sinh;
phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang
|
01/01/2016
|
2
|
Nghị quyết số 21/2008/NQ-HĐND ngày
27/11/2008 của HĐND tỉnh quy định chế độ hỗ trợ cho giáo viên mầm non không
trong biên chế Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Khoản 1, 2, 4 Điều 1 Nghị quyết số
21/2008/NQ-HĐND ngày 27/11/2008 của
HĐND tỉnh
|
Được bãi bỏ một
phần tại Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 23/7/2014 của HĐND tỉnh về việc ban hành Nghị quyết bãi bỏ toàn bộ và một
phần một số nghị quyết quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành
|
23/7/2014
|
3
|
Nghị quyết số 29/2009/NQ-HĐND ngày
17/12/2009 của HĐND tỉnh về chính sách khuyến khích phát
triển tiểu thủ công nghiệp và làng nghề trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Mục I; Mục II; Mục III Nội dung
chính sách khuyến khích phát triển tiểu thủ công nghiệp và làng nghề trên địa
bàn tỉnh Tuyên Quang (ban hành kèm theo Nghị quyết số
29/2009/NQ-HĐND)
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết
số 09/2014/NQ-HĐND ngày 22/7/2014 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung
chính sách khuyến khích phát triển tiểu thủ công nghiệp và làng nghề trên địa
bàn tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/2009/NQ-HĐND ngày
17/12/2009 của HĐND tỉnh
|
01/8/2014
|
4
|
Nghị quyết số 10/2010/NQ-HĐND ngày
21/7/2010 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung quy định về
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Khoản 2, mục I Phụ lục sửa đổi, bổ
sung một số nội dung quy định về phí, lệ phí ban hành
kèm theo Nghị quyết số 10/2010/NQ-HĐND
|
Được bãi bỏ một phần tại Nghị quyết
số 33/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, đối tượng
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua đò; phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến, bãi; phí vệ sinh; phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô
trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
01/01/2016
|
5
|
Nghị quyết số 28/2011/NQ-HĐND ngày
31/8/2011 của HĐND tỉnh về Quy định chế độ phụ cấp hàng tháng của Thôn đội
trưởng, chế độ, chính sách đối với dân quân và mức hỗ trợ đóng Bảo hiểm xã hội
đối với Chỉ huy phó Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang
|
Khoản 1, khoản 3 Điều 1 Nghị quyết
số 28/2011/NQ-HĐND ngày 31/8/2011 của HĐND tỉnh
|
Được bãi bỏ một phần tại Nghị quyết
số 11/2014/NQ-HĐND ngày 22/7/2014 của HĐND tỉnh về số
lượng, chức danh, chế độ, chính sách đối với người hoạt động
không chuyên trách ở xã, phường thị trấn và ở thôn, tổ dân
phố; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở xã,
phường, thị trấn và chi hội thuộc các tổ chức chính trị
- xã hội ở thôn thuộc các xã đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
01/8/2014
|
6
|
Nghị quyết số 06/2012/NQ-HĐND ngày
18/7/2012 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số
09/2010/NQ-HĐND ngày 21/7/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định về định mức
phân bổ và định mức chi thường xuyên ngân sách năm 2011 và áp dụng cho thời kỳ
ổn định ngân sách địa phương giai đoạn 2011-2015
|
Khoản 1 mục I Điều 1 Nghị quyết số
06/2012/NQ-HĐND ngày 18/7/2012 của HĐND tỉnh
|
Được bãi bỏ một phần tại Nghị quyết
số 11/2014/NQ-HĐND ngày 22/7/2014 của HĐND tỉnh về số lượng, chức danh, chế độ,
chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở
xã, phường thị trấn và ở thôn, tổ
dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức
chính trị - xã hội ở xã, phường, thị trấn và chi hội thuộc
các tổ chức chính trị - xã hội ở thôn thuộc các xã đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
01/8/2014
|
..........................
11
|
Quyết định số 2112/QĐ-UB ngày
10/12/2001 về việc dự toán thu, chi đối với các trường mầm non thực hiện thu học phí theo Quyết định số 840/QĐ-UB ngày
10/10/1997 của UBND tỉnh
|
UBND tỉnh đã bãi bỏ tại Quyết định
số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014
|
24/12/2014
|
12
|
Quyết định số 2328/QĐ-UB ngày 28/12/2001
về việc ban hành Quy định hỗ trợ cước thuê bao, cước
truy nhập, khai thác Internet trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
UBND tỉnh đã bãi bỏ tại Quyết định
số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014
|
24/12/2014
|
13
|
Quyết định số 01/2002/QĐ-UB ngày
03/01/2002 về việc “Ban hành tạm thời qui trình kĩ thuật về trồng, chăm sóc
và thu hoạch chè trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang”
|
UBND tỉnh đã bãi bỏ tại Quyết định
số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014
|
24/12/2014
|
14
|
Quyết định số 71/2002/QĐ-UB ngày 10/4/2002 về việc sửa đổi khoản 1 - Điều 1 Quyết định số
1298/QĐ-UB ngày 15/8/2001 về việc “Ban hành mức thu học phí, công tác quản lý thu, chi học phí tại các trường: Cao đẳng sư phạm, Trung học kinh tế - kỹ thuật và dạy
nghề, Trung học Y tế tỉnh Tuyên Quang
|
UBND tỉnh đã bãi bỏ tại Quyết định
số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014
|
24/12/2014
|
15
|
Quyết định số 116/2002/QĐ-UB ngày
08/5/2002 về việc ban hành tạm thời phương pháp lai tạo nhân giống bò sữa và tiêu chuẩn chọn bò giống trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang
|
UBND tỉnh đã
bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014
|
24/12/2014
|
16
|
Quyết định số 117/2002/QĐ-UB ngày
08/5/2002 về việc ban hành Quy trình kỹ thuật chăm sóc, nuôi dưỡng đàn bò sữa
và đàn bò thịt trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
UBND tỉnh đã bãi bỏ tại Quyết định
số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014
|
24/12/2014
|
17
|
Quyết định số 524/2002/QĐ-UB ngày
09/11/2002 về việc ban hành mức thu học phí; công tác quản lý thu, chi học
phí hệ đào tạo mở tại trường Trung học Y tế tỉnh Tuyên Quang
|
UBND tỉnh đã bãi bỏ tại Quyết định
số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014
|
24/12/2014
|
18
|
Quyết định số 29/2003/QĐ-UB ngày
26/3/2003 về việc ghi họ, tên cả vợ và chồng vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của các hộ gia đình trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
UBND tỉnh đã bãi bỏ tại Quyết định
số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014
|
24/12/2014
|
19
|
Quyết định số 69/2003/QĐ-UB ngày
23/5/2003 về việc ban hành Quy định tạm thời về quản lý, sử dụng thiết bị
thu, xem truyền hình vệ tinh kỹ thuật số (loại nhỏ)
|
UBND tỉnh đã
bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014
|
24/12/2014
|
20
|
Quyết định số 89/2003/QĐ-UB ngày
08/7/2003 về việc ban hành Quy định tạm thời suất đầu tư trồng chăm sóc rừng
trồng bằng cây Mỡ bầu (kích thước bầu 7cm x 12cm, mật độ trồng 3.300 cây/ha) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
UBND tỉnh đã bãi bỏ tại Quyết định
số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014
|
24/12/2014
|
21
|
Quyết định số 94/2003/QĐ-UB ngày
25/7/2003 về việc ban hành Quy định chế độ học bổng đào tạo dạy nghề thuộc Dự
án đa dạng hóa thu nhập nông thôn tỉnh Tuyên Quang
|
UBND tỉnh đã bãi bỏ tại Quyết định
số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014
|
24/12/2014
|
22
|
Quyết định số 99/2003/QĐ-UB ngày
06/8/2003 về việc ban hành quy định một số định mức tiền lương phụ cấp kinh
phí hỗ trợ cho cán bộ, đơn vị thực thi Dự án đa dạng hóa thu nhập nông thôn tỉnh
Tuyên Quang
|
UBND tỉnh đã bãi bỏ tại Quyết định
số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014
|
24/12/2014
|
23
|
Quyết định số 132/2003/QĐ-UB ngày
13/10/2003 Ban hành mức thu học phí; công tác quản lý thu, chi học phí hệ đào
tạo mở tại Trường kỹ nghệ tỉnh Tuyên Quang
|
UBND tỉnh đã
bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014
|
24/12/2014
|
24
|
Quyết định số 147/2003/QĐ-UB ngày
10/11/2003 Ban hành mức thu học phí; công tác quản lý thu, chi học phí hệ đào
tạo mở tại Trường Trung học kinh tế - kỹ thuật tỉnh Tuyên Quang
|
UBND tỉnh đã bãi bỏ tại Quyết định
số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014
|
24/12/2014
|
25
|
Quyết định số 152/2003/QĐ-UB ngày
20/11/2003 về việc ban hành Quy định tạm thời về suất đầu tư trồng chăm sóc rừng
bằng cây Lát Mexico có kích thước bầu 7cm x 12cm, mật độ trồng 2.500 cây/ha
trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
UBND tỉnh đã bãi
bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014
|
24/12/2014
|
26
|
Quyết định số 68/2004/QĐ-UB ngày
13/09/2004 về việc thành lập Quỹ Hỗ trợ đào tạo công chức dự bị trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
UBND tỉnh đã bãi bỏ tại Quyết định
số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014
|
24/12/2014
|
27
|
Quyết định số 78/2004/QĐ-UB ngày
18/11/2004 về việc ban hành Quy định tạm thời suất đầu
tư trồng cây hành lang ven lộ bằng cây bản địa có kích
thước bầu 25cm x 25cm, khoảng cách trồng 4cm x 4cm (mật độ 625 cây/ha) trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang
|
UBND tỉnh đã
bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014
|
24/12/2014
|
28
|
Quyết định số 84/2004/QĐ-UB ngày
13/12/2004 về việc thực hiện cơ chế “một cửa” tại Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang
|
UBND tỉnh đã bãi bỏ tại Quyết định
số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014
|
24/12/2014
|
29
|
Quyết định số 86/2004/QĐ-UB ngày
13/12/2004 về việc thực hiện cơ chế “một cửa” tại Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
|
UBND tỉnh đã bãi bỏ tại Quyết định
số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014
|
24/12/2014
|
30
|
Quyết định số 01/2005/QĐ-UB ngày
4/01/2005 về việc thực hiện cơ chế “một cửa” tại Sở Lao
động-Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
|
UBND tỉnh đã bãi bỏ tại Quyết định
số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014
|
24/12/2014
|
31
|
Quyết định số
24/2005/QĐ-UB ngày 04/4/2005 ban hành Quy định về quản lý, sử dụng vốn cải
thiện đời sống phụ nữ thuộc Dự án đa dạng hóa thu nhập
nông thôn tỉnh Tuyên Quang
|
UBND tỉnh đã bãi bỏ tại Quyết định
số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014
|
24/12/2014
|
32
|
Quyết định số
25/2005/QĐ-UB ngày 13/4/2005 ban hành Quy định về tên miền
Internet và địa chỉ Internet cho hệ thống thông tin điện
tử của UBND tỉnh Tuyên Quang
|
UBND tỉnh đã bãi bỏ tại Quyết định
số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014
|
24/12/2014
|
33
|
Quyết định số 32/2005/QĐ-UBND ngày
18/4/2005 về việc sửa đổi, bổ sung Quy định về một số định mức tiền lương, phụ
cấp và kinh phí hỗ trợ áp dụng đối với Dự án đa dạng hóa thu nhập nông thôn
|
UBND tỉnh đã bãi bỏ tại Quyết định
số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014
|
24/12/2014
|
34
|
Quyết định số 66/2005/QĐ-UBND ngày
04/8/2005 về việc ban hành Quy định hạn mức giao đất ở
cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Được thay thế tại Quyết định số
16/2014/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định hạn mức giao
đất ở và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở; hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất
chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
|
23/10/2014
|
35
|
Quyết định số 67/2005/QĐ-UBND ngày
04/8/2005 về việc ban hành Quy định hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc cho
hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Được thay thế tại Quyết định số
16/2014/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định hạn mức giao
đất ở và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở; hạn mức giao đất
trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho hộ gia
đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
|
23/10/2014
|
36
|
Quyết định số 68/2005/QĐ-UBND ngày
04/8/2005 về việc ban hành Quy định hạn mức công nhận đất ở đối với trường hợp
thửa đất ở có vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở thuộc khu dân cư trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang hình thành từ ngày 18 tháng 12 năm 1980 đến
ngày 30 tháng 6 năm 2004 mà giấy tờ quyền sử dụng đất không ghi rõ diện tích
đất ở
|
Được thay thế tại Quyết định số
20/2014/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định hạn mức công
nhận đất ở đối với trường hợp: Thửa đất ở có vườn, ao được hình thành từ ngày
18 tháng 12 năm 1980 đến trước ngày 01 tháng 7 năm 2004
mà giấy tờ quyền sử dụng đất không ghi rõ diện tích đất ở; đất chuyển từ xã về phường, thị trấn do điều chỉnh địa giới hành
chính mà người sử dụng đất không có giấy tờ về quyền sử dụng đất.
|
01/11/2014
|
37
|
Quyết định số 90/2005/QĐ-UB ngày 9/10/2005 về việc thực hiện cơ chế “một cửa” tại Chi cục Kiểm
lâm tỉnh
|
UBND tỉnh đã
bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014
|
24/12/2014
|
38
|
Quyết định số 91/2005/QĐ-UB ngày
9/10/2005 về việc thực hiện cơ chế “một cửa” tại Đài Phát thanh và Truyền
hình tỉnh
|
UBND tỉnh đã bãi bỏ tại Quyết định
số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014
|
24/12/2014
|
39
|
Quyết định số 92/2005/QĐ-UB ngày
9/10/2005 về việc thực hiện cơ chế “một cửa” tại Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
UBND tỉnh đã bãi bỏ tại Quyết định
số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014
|
24/12/2014
|
40
|
Quyết định số 93/2005/QĐ-UB ngày
9/10/2005 về việc thực hiện cơ chế “một cửa” tại UBND huyện Na Hang
|
UBND tỉnh đã bãi
bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014
|
24/12/2014
|
41
|
Quyết định số 94/2005/QĐ-UB ngày
9/10/2005 về việc thực hiện cơ chế “một cửa” tại Sở Công nghiệp - Thủ công
nghiệp
|
UBND tỉnh đã bãi bỏ tại Quyết định
số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014
|
24/12/2014
|
42
|
Quyết định số 103/2005/QĐ-UB ngày
22/11/2005 về việc thực hiện cơ chế “một cửa” tại Sở Giao thông vận tải
|
UBND tỉnh đã bãi bỏ tại Quyết định
số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014
|
24/12/2014
|
43
|
Quyết định số 104/2005/QĐ-UB ngày
22/11/2005 về việc thực hiện cơ chế “một cửa” tại Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
UBND tỉnh đã
bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014
|
24/12/2014
|
44
|
Quyết định số 106/2005/QĐ-UBND ngày
15/12/2005 về việc thực hiện cơ chế “một cửa” trong giải quyết công việc của
tổ chức và công dân tại UBND các xã, phường, thị trấn
|
UBND tỉnh đã bãi bỏ tại Quyết định số
483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014
|
24/12/2014
|
45
|
Quyết định số 02/2006/QĐ-UB ngày 18/01/2006 về việc thực hiện cơ chế “một
cửa” tại Sở Văn hóa - Thông tin
|
UBND tỉnh đã bãi bỏ tại Quyết định
số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014
|
24/12/2014
|
46
|
Quyết định số 03/2006/QĐ-UBND ngày
24/02/2006 về việc sửa đổi, bổ sung Điều 3 của Quy định về một số định mức tiền
lương, phụ cấp và kinh phí hỗ trợ áp dụng đối với Dự án
đa dạng hóa thu nhập nông thôn tỉnh Tuyên Quang
|
UBND tỉnh đã bãi bỏ tại Quyết định
số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014
|
24/12/2014
|
47
|
Quyết định số 06/2006/QĐ-UBND ngày
22/3/2006 về việc thực hiện cơ chế “một cửa” tại UBND huyện Yên Sơn.
|
UBND tỉnh đã bãi bỏ tại Quyết định
số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014
|
24/12/2014
|
48
|
Quyết định số 09/2006/QĐ-UBND ngày
19/5/2006 về việc thực hiện cơ chế “một cửa” tại Sở Y tế.
|
UBND tỉnh đã bãi bỏ tại Quyết định
số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014
|
24/12/2014
|
49
|
Quyết định số 12/2006/QĐ-UBND ngày 12/6/2006
về việc về việc phân cấp cho các xã thực hiện một số hoạt động của Dự án đa dạng
hóa thu nhập nông thôn tỉnh Tuyên Quang
|
UBND tỉnh đã bãi bỏ tại Quyết định
số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014
|
24/12/2014
|
50
|
Quyết định số 30/2007/QĐ-UBND ngày
31/8/2007 Phê duyệt Quy hoạch phát triển lâm nghiệp tỉnh Tuyên Quang giai đoạn
2006-2010, định hướng đến năm 2020
|
UBND tỉnh đã
bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014
|
24/12/2014
|
51
|
Quyết định số 40/2007/QĐ-UBND ngày 13/12/2007
về việc ban hành Quy định về tổ chức và quản lý bến xe, điểm đỗ xe ô tô chở
khách trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
UBND tỉnh đã bãi bỏ tại Quyết định
số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014
|
24/12/2014
|
52
|
Quyết định số 03/2008/QĐ-UBND ngày
22/4/2008 ban hành Quy định về quản lý hoạt động điểm Bưu điện - Văn hóa xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
UBND tỉnh đã bãi bỏ tại Quyết định
số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014
|
24/12/2014
|
53
|
Quyết định số 08/2008/QĐ-UBND ngày 10/7/2008
về việc ban hành Quy định về quản lý, khai thác và bảo vệ công trình cấp nước
sinh hoạt tập trung nông thôn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
UBND tỉnh đã bãi bỏ tại Quyết định
số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014
|
24/12/2014
|
54
|
Quyết định số 09/2008/QĐ-UBND
ngày 10/7/2008 về việc ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho
báo chí trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Quy định
một số nội dung quản lý nhà nước về báo chí trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang ban
hành kèm theo Quyết định số 26/2012/QĐ-UBND ngày 22/12/2012 của UBND tỉnh.
|
01/01/2015
|
55
|
Quyết định số 10/2008/QĐ-UBND ngày
11/7/2008 ban hành Quy định quản lý, sử dụng kinh phí hỗ trợ các dịch vụ cải thiện và nâng cao đời sống
nhân dân, trợ giúp pháp lý để nâng cao nhận thức pháp luật
thuộc Chương trình 135 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
|
UBND tỉnh đã bãi bỏ tại Quyết định
số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014
|
24/12/2014
|
56
|
Quyết định số 21/2008/QĐ-UBND ngày 17/12/2008 về việc quy định diện tích tối thiểu được
phép tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang
|
Được thay thế tại
Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định
hạn mức giao đất ở và diện tích tối thiểu được tách thửa
đối với đất ở; hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá
nhân trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
|
23/10/2014
|
57
|
Quyết định số 04/2009/QĐ-UBND ngày
17/6/2009 về việc ban hành Quy định quản lý, bảo vệ, khai thác, sử dụng tài
nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Được thay thế
tại Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND ngày 19/11/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý, bảo vệ, khai thác sử dụng tài nguyên
nước, xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
30/11/2015
|
58
|
Quyết định số 06/2009/QĐ-UBND ngày
18/6/2009 về việc ban hành Quy định danh mục hàng hóa
thực hiện bình ổn giá, đăng ký, kê khai
giá và quyền hạn, trách nhiệm của các cơ quan đơn vị trong việc lập, thẩm định phương án giá đối với hàng hóa dịch vụ thuộc thẩm quyền quyết
định của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Được thay thế tại Quyết định số
23/2014/QĐ-UBND ngày 17/11/2014 của UBND tỉnh ban hành
quy định quy trình lập, thẩm định phương án giá, thẩm quyền, trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
trong việc lập thẩm định phương án giá; phân cấp quản lý
giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền quyết định
của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang.
|
01/12/2014
|
59
|
Quyết định số 09/2009/QĐ-UBND ngày
18/8/2009 về ban hành cơ chế, chính sách hỗ trợ các dự án chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trong vùng sản xuất hàng hóa tập trung đến
năm 2015
|
UBND tỉnh đã bãi bỏ tại Quyết định
số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014.
|
24/12/2014
|
60
|
Quyết định số 16/2009/QĐ-UBND ngày
21/10/2009 ban hành Quy định về trình tự, thủ tục thực
hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào
mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích
công cộng, mục đích phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Được thay thế tại Quyết định số
05/2015/QĐ-UBND ngày 16/4/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định về trình tự,
thủ tục thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi
ích quốc gia công cộng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
26/4/2015
|
61
|
Quyết định số 19/2009/QĐ-UBND ngày
29/10/2009 về việc quy định Chính sách hỗ trợ khi Nhà
nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, mục đích phát triển kinh tế trên
địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Được thay thế tại Quyết định số
06/2015/QĐ-UBND ngày 16/4/2015 của UBND tỉnh ban hành
Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái
định cư thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh khi Nhà nước thu hồi đất vì
mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc
gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
26/4/2015
|
62
|
Quyết định số 20/2009/QĐ-UBND ngày 29/10/2009 về việc sửa đổi, bổ sung
Quyết định số 10/2008/QĐ-UBND ngày 11/7/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
ban hành quy định quản lý, sử dụng kinh phí hỗ trợ các dịch vụ cải thiện và nâng cao đời sống nhân dân, trợ giúp pháp lý để nâng cao
nhận thức pháp luật thuộc Chương trình 135 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
UBND tỉnh đã bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014
|
24/12/2014
|
63
|
Quyết định số 04/2010/QĐ-UBND ngày
25/02/2010 về việc ban hành Quy chế thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
UBND tỉnh đã bãi bỏ tại Quyết định
số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014
|
24/12/2014
|
64
|
Quyết định số 06/2010/QĐ-UBND ngày
05/3/2010 ban hành Quy định về thực hiện chế độ nâng bậc lương trước thời hạn
đối với cán bộ, công chức, viên chức.
|
Được thay thế tại
Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 21/7/2014 của UBND tỉnh
ban hành Quy chế nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc
trong thực hiện nhiệm vụ đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động
trong các cơ quan, đơn vị thuộc UBND tỉnh Tuyên Quang.
|
01/8/2014
|
65
|
Quyết định số 18/2010/QĐ-UBND ngày 01/9/2010
về việc quy định phân cấp trách nhiệm tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt quy
hoạch xây dựng và quản lý nghĩa trang, nghĩa địa; hạn mức
đất xây dựng phần mộ, tượng đài, bia tưởng niệm trên địa
bàn tỉnh Tuyên Quang.
|
Được thay thế tại Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND
ngày 13/10/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định mức đất và chế độ quản lý việc xây dựng phần mộ, tượng đài, bia tưởng
niệm trong nghĩa trang, nghĩa địa trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
|
23/10/2014
|
66
|
Quyết định số 24/2010/QĐ-UBND ngày
25/10/2010 Quy định về thời gian mở cửa, đóng cửa hoạt động hàng ngày đối với
các đại lý Internet trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
|
Được thay thế tại Quyết định số
18/2014/QĐ-UBND ngày 21/10/2014 của UBND tỉnh ban hành
Quy định quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và dịch vụ trò chơi điện
tử công cộng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
|
01/11/2014
|
67
|
Quyết định số 30/2010/QĐ-UBND ngày
08/12/2010 về việc sửa đổi, bổ sung Quy định danh mục hàng hóa thực hiện bình
ổn giá, đăng ký, kê khai giá và quyền hạn, trách nhiệm của các cơ quan đơn vị
trong việc lập, thẩm định phương án giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm
quyền quyết định của UBND tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số
06/2009/QĐ-UBND ngày 18/6/2009
|
Được thay thế tại Quyết định số
23/2014/QĐ-UBND ngày 17/11/2014 của UBND tỉnh ban hành quy định quy trình lập,
thẩm định phương án giá, thẩm quyền, trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
trong việc lập, thẩm định phương án giá; phân cấp quản lý giá đối với hàng
hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân
dân tỉnh Tuyên Quang.
|
01/12/2014
|
68
|
Quyết định số 40/2010/QĐ-UBND ngày
31/12/2010 về việc ban hành Quy chế trách nhiệm quản lý, cơ chế phối hợp giữa
các cơ quan liên quan trong quản lý vật liệu nổ công
nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Được thay thế tại Quyết định số
07/2014/QĐ-UBND ngày 01/7/2014 của UBND tỉnh về việc ban
hành Quy chế trách nhiệm quản lý, cơ chế phối hợp giữa các cơ quan liên quan trong
quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên
Quang.
|
15/7/2014
|
69
|
Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND ngày
06/7/2011 về việc ban hành đơn giá thuê đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên
Quang
|
Được thay thế tại Quyết định số
21/2014/QĐ-UBND ngày 10/11/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành mức tỷ lệ phần
trăm (%) để xác định đơn giá thuê đất theo từng khu vực, tuyến đường tương ứng
với mục đích sử dụng đất và mức tỷ lệ phần trăm (%) để tính thu tiền thuê đất
đối với đất xây dựng công trình ngầm, đất có mặt nước áp dụng trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang.
|
20/11/2014
|
70
|
Quyết định số 14/2011/QĐ-UBND ngày
23/8/2011 về việc bổ sung một số quy định về chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất để
sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc
gia, lợi ích công cộng, mục tiêu phát triển kinh tế
trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Được thay thế tại
Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 16/4/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định
về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh khi Nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển
kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa
bàn tỉnh Tuyên Quang
|
26/4/2015
|
71
|
Quyết định số 16/2011/QĐ-UBND ngày
10/10/2011 về việc ban hành quy định giá cước vận tải hàng hóa bằng ô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Được thay thế tại Quyết định số
06/2014/QĐ-UBND ngày 02/7/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định giá cước
vận tải hàng hóa bằng ô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
|
15/7/2014
|
72
|
Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày
31/12/2011 về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 09/2009/QĐ-UBND ngày
18/8/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về cơ chế, chính sách hỗ trợ các dự án chuyển đổi cơ cấu cây
trồng, vật nuôi trong vùng sản xuất hàng hóa tập trung đến năm 2015
|
UBND tỉnh đã bãi bỏ tại Quyết định
số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014
|
24/12/2014
|
73
|
Quyết định số 14/2012/QĐ-UBND ngày
06/9/2012 Quy định số lượng, chức danh, chế độ, chính sách, nhiệm vụ, tiêu
chuẩn và quản lý đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị
trấn; ở thôn, xóm, bản, tổ nhân dân và phụ cấp kiêm thêm nhiệm vụ của cán bộ,
công chức cấp xã
|
Được thay thế tại Quyết định số
25/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 của UBND tỉnh Quy định nhiệm vụ, tiêu chuẩn,
bố trí và quản lý đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Tuyên
Quang.
|
01/12/2014
|
74
|
Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 21/01/2013
về việc ban hành Đơn giá sản phẩm: Đo đạc thành lập bản đồ địa chính, đăng ký
quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
|
Được thay thế tại Quyết định số
22/2014/QĐ-UBND ngày 10/11/2014 của UBND tỉnh về việc
ban hành Đơn giá Đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất,
lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, trên địa bàn tỉnh Tuyên
Quang.
|
20/11/2014
|
75
|
Quyết định số 09/2013/QĐ-UBND ngày
13/6/2013 về xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên
Quang để xác định cước vận tải năm 2013.
|
Được thay thế tại
Quyết định số 02/2014/QĐ-UBND ngày 13/05/2014 của UBND tỉnh về xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang để xác định cước vận tải
đường bộ năm 2014.
|
25/5/2014
|
76
|
Quyết định số 39/2013/QĐ-UBND ngày
21/12/2013 về việc ban hành quy định phân khu vực, phân loại đường phố và phân
vị trí đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Được thay thế tại Quyết định số
02/2015/QĐ-UBND ngày 20/01/2015 của UBND tỉnh ban hành quy định phân khu vực,
phân loại đường phố và phân vị trí đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
30/01/2015
|
77
|
Quyết định số 40/2013/QĐ-UBND ngày
21/12/2013 ban hành giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Được thay thế tại Quyết định số
01/2015/QĐ-UBND ngày 20/01/2015 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá đất 05 năm
(2015-2019) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
30/01/2015
|
78
|
Quyết định số 02/2014/QĐ-UBND ngày
13/5/2014 về xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh để xác định cước vận tải năm
2014
|
Được thay thế tại Quyết định số
08/2015/QĐ-UBND ngày 29/5/2015 của UBND tỉnh về xếp loại đường bộ trên địa
bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2015 để xác định cước vận tải đường bộ.
|
10/6/2015
|
79
|
Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày
13/5/2015 về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang
|
Được thay thế tại Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND
ngày 20/12/2015 của UBND tỉnh về việc quy định hệ số điều
chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
01/01/2016
|
II
|
CHỈ THỊ (09 văn bản)
|
80
|
Chỉ thị số 10/UB-CT ngày 23/6/1994 về
việc đẩy mạnh cuộc vận động thực hiện nếp sống văn hóa
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh
|
24/12/2014
|
81
|
Chỉ thị số 08/CT-UB
ngày 23/6/1999 về việc tăng cường và đẩy mạnh công tác cho vay vốn phát triển
sản xuất nông lâm nghiệp và cho vay vốn thực hiện chương trình xóa đói giảm
nghèo
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh
|
24/12/2014
|
82
|
Chỉ thị số 13/CT-UB
ngày 23/12/1999 về chế độ làm việc, trực Ủy ban xã, phường, thị trấn
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh
|
24/12/2014
|
83
|
Chỉ thị số 08/CT-UB ngày 8/6/2000 về
tăng cường quản lý, kiểm tra các hoạt động dịch vụ văn hóa và kinh doanh văn
hóa phẩm
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh
|
24/12/2014
|
84
|
Chỉ thị số 05/2002/CT-UB ngày
02/5/2002 về công tác phòng, chống dịch bệnh động vật
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND
ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh
|
24/12/2014
|
85
|
Chỉ thị số
02/2005/CT-UBND ngày 19/01/2005 về việc thực hiện các biện pháp cấp bách phòng, chống dịch cúm gia cầm
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh
|
24/12/2014
|
86
|
Chỉ thị số 05/2006/CT-UBND ngày
25/05/2006 về việc chấn chỉnh, nâng cao hiệu quả đầu tư
và xây dựng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Được bãi bỏ tại
Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ văn bản
quy phạm pháp luật
|
24/12/2014
|
87
|
Chỉ thị số
06/2007/CT-UBND ngày 06/08/2007 về việc tăng cường công tác phòng, chống dịch
bệnh động vật
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh
|
24/12/2014
|
88
|
Chỉ thị số 03/2009/CT-UBND
ngày 30/3/2009 về việc tiếp tục đẩy mạnh công tác dân số
và kế hoạch hóa gia đình
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh
|
24/12/2014
|
II. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN:
09 Quyết định
STT
|
Tên
loại; số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành; trích yếu của văn bản
|
Nội
dung, quy định hết hiệu lực
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
1
|
Quyết định số 28/2008/QĐ-UBND ngày
24/12/2008 về việc quy định chế độ hỗ trợ cho giáo viên mầm
non không trong biên chế nhà nước trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang
|
Khoản 1, 2, 4 Điều 1
|
Được bãi bỏ một phần tại Quyết định
số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật.
|
24/12/2014
|
2
|
Quyết định số 07/2010/QĐ-UBND ngày
18/3/2010 về việc ban hành Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ
hỗ trợ, khuyến khích phát triển công nghiệp, thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang (Quỹ khuyến công)
|
Điều 1; Điều 5; Điều 6; Khoản 1 Điều
7; Khoản 1, 2, 4 Điều 9 Quy chế quản lý, sử dụng quỹ hỗ trợ khuyến khích phát
triển công nghiệp, thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết
định số 07/2010/QĐ-UBND ngày 28/3/2010
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định
số 04/2015/QĐ-UBND ngày 09/2/2015 của UBND tỉnh về việc
sửa đổi, bổ sung Quyết định số 07/2010/QĐ-UBND ngày 18/3/2010 của Ủy ban nhân
dân tỉnh về việc ban hành Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ hỗ trợ khuyến khích
phát triển công nghiệp, thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (Quỹ
khuyến công)
|
19/02/2015
|
3
|
Quyết định số 22/2010/QĐ-UBND ngày
27/9/2010 về việc Ban hành Quy định trình tự, thủ tục, hồ sơ, thời gian xét tặng
Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân tỉnh, Tập thể lao động xuất
sắc, Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Khoản 1 Điều 4; Khoản 1 Điều 6; Khoản
1 Điều 7; Khoản 1 Điều 8; Khoản 1 Điều 9; Khoản 1 Điều
10; Khoản 1 Điều 11; Khoản 1 Điều 12; Khoản 1 Điều 14; Khoản 2 Điều 6. Cụm từ
“Bỏ phiếu đạt 2/3 trở lên nhất trí” tại khoản 2, 3, 4, 5, 6 Điều 3,
Khoản 2 Điều 4, Khoản 2 Điều 5 Quy định trình tự, thủ tục,
hồ sơ, thời gian xét tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh, Tập thể lao động xuất sắc,
Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh
(ban hành kèm theo Quyết định số 22/2010/QĐ-UBND)
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định
số 11/2015/QĐ-UBND ngày 01/8/2015 của UBND tỉnh về sửa đổi,
bổ sung một số điều của Quy định trình tự, thủ tục, hồ sơ, thời gian xét tặng
thưởng Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân tỉnh, Tập thể Lao động xuất sắc, Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh
ban hành kèm theo Quyết định số 22/2010/QĐ-UBND ngày 27/9/2010 của UBND tỉnh
|
10/8/2015
|
4
|
Quyết định số 08/2011/QĐ-UBND ngày
01/7/2011 về việc ban hành quy định về quản lý và phân cấp quản lý cơ sở
dữ liệu công trình ngầm đô thị trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Điều 4 Quy định về quản lý và phân
cấp quản lý cơ sở dữ liệu công trình ngầm đô thị trên địa
bàn tỉnh Tuyên Quang (ban hành kèm theo Quyết định số 08/2011/QĐ-UBND ngày 01/7/2011)
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định
số 05/2014/QĐ-UBND ngày 27/5/2014 của UBND tỉnh về sửa đổi,
bổ sung Điều 4 Quy định về quản lý và phân cấp quản lý cơ sở dữ liệu công trình ngầm đô thị trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo Quyết
định số 08/2011/QĐ-UBND ngày 01/7/2011 của UBND tỉnh
|
01/5/2014
|
5
|
Quyết định số 22/2011/QĐ-UBND ngày
31/10/2011 về việc Ban hành Đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản (vật kiến
trúc, cây trồng, vật nuôi) gắn liền với đất bị thu hồi khi Nhà nước thu hồi đất
để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng,
mục đích phát triển kinh tế theo
quy định của pháp luật trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Mục 7, phần 3, phụ lục số 02: Đơn
giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi (ban hành kèm theo Quyết định
số 22/2011/QĐ-UBND ngày 31/10/2011)
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định
số 27/2014/QĐ-UBND ngày 18/12/2014 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Quyết
định số 22/2011/QĐ-UBND ngày 31/10/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành đơn
giá bồi thường thiệt hại về tài sản (vật kiến trúc, cây trồng, vật nuôi) gắn
liền với đất khi nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an
ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, mục đích phát triển kinh tế theo quy định của pháp luật trên địa
bàn tỉnh Tuyên Quang
|
28/12/2014
|
6
|
Quyết định số 26/2012/QĐ-UBND ngày
22/12/2012 về việc ban hành Quy định một số nội dung quản lý nhà nước về báo
chí trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Điều 1; Điều 2; Điều 5; Khoản 7, Điều
14 Quy định (ban hành kèm theo Quyết định số 26/2012/QĐ-UBND)
|
Được sửa đổi bổ sung tại Quyết định
số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Quy
định một số nội dung quản lý nhà nước
về báo chí trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo Quyết định số
26/2012/QĐ-UBND ngày 22/12/2012 của UBND tỉnh.
|
01/01/2015
|
7
|
Quyết định số 30/2012/QĐ-UBND ngày
28/12/2012 về việc ban hành Quy định cho hội viên nông dân trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang vay vốn được hỗ trợ kinh phí và lãi suất tiền vay để phát triển
chăn nuôi (trâu, bò, lợn) có kết hợp xây dựng hầm bể
Biogas bằng vật liệu nhựa Composite
|
Khoản 1, Điều 2; Điểm b, khoản 1,
Điều 4; Điểm b, khoản 1, Điều 7; Điểm c, khoản 2, Điều 8; Khoản 4, Điều 9 Quy
định cho hội viên nông dân trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang vay vốn được hỗ trợ
kinh phí và lãi suất tiền vay để phát triển chăn nuôi
(trâu, bò, lợn) có kết hợp xây dựng
hầm bể Biogas bằng vật liệu nhựa Composite (ban hành kèm theo Quyết định số
30/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012)
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định
số 03/2014/QĐ-UBND ngày 21/05/2014 của UBND tỉnh sửa đổi,
bổ sung Quy định cho hội viên nông dân trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang vay vốn được hỗ trợ kinh phí và lãi suất tiền vay để phát triển
chăn nuôi (trâu, bò, lợn) có kết hợp xây dựng hầm bể Biogas bằng vật liệu nhựa
Composite ban hành kèm theo Quyết định số 30/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của
UBND tỉnh
|
31/5/2014
|
8
|
Quyết định số 20/2013/QĐ-UBND ngày
26/10/2013 ban hành Quy định về quản lý dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang
|
Khoản 2 Điều 5; Điểm c Khoản 2 Điều
6; Khoản 1, khoản 2 Điều 7; Gạch đầu dòng thứ nhất và thứ
2 Khoản 2 Điều 9; Khoản 1 Điều 11; Gạch đầu dòng thứ 2
Điểm b khoản 4 Điều 19 Quy định (ban hành kèm theo Quyết định số
20/2013/QĐ-UBND)
|
Được sửa đổi,
bổ sung tại Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều trong Quy định về quản lý dạy thêm, học
thêm trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo Quyết định số
20/2013/QĐ-UBND ngày 26/10/2013 của UBND tỉnh
|
25/10/2015
|
9
|
Quyết định số 21/2013/QĐ-UBND ngày
01/11/2013 về việc ban hành Quy định tổ chức quản lý, khai thác và bảo vệ
công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Khoản 2, Điều 29 Quy định tổ chức
quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Tuyên
Quang (ban hành kèm theo Quyết định số 21/2013/QĐ-UBND ngày 01/11/2013 của UBND tỉnh)
|
Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 21/6/2015 của UBND tỉnh về
sửa đổi Khoản 2, Điều 29 Quy định tổ chức quản lý, khai thác và bảo vệ công
trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo Quyết định số
21/2013/QĐ-UBND ngày 01/11/2013 của UBND tỉnh
|
01/07/2015
|
Quyết định 180/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 180/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần
1.482
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|