|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 2379/LĐTBXH-TCCB công tác quản lý công viên chức người lao động thu nhập 6 tháng đầu 2016
Số hiệu:
|
2379/LĐTBXH-TCCB
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Người ký:
|
Trịnh Minh Chí
|
Ngày ban hành:
|
28/06/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ LAO ĐỘNG
- THƯƠNG BINH
VÀ
XÃ HỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2379/LĐTBXH-TCCB
V/v
báo cáo công tác quản lý công chức, viên chức và người lao động, thu nhập 6
tháng đầu năm 2016
|
Hà Nội, ngày 28 tháng 6
năm 2016
|
Kính gửi: Thủ trưởng
các đơn vị thuộc Bộ
Thực hiện chế độ thống kê, báo cáo chất
lượng, số lượng đội ngũ công chức, viên chức và người lao động; báo cáo lao động
thu nhập theo quy định tại Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính
phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; Nghị định số 29/2012/NĐ-CP
ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức, Thông
tư số 11/2012/TT-BNV ngày 17/12/2012 của Bộ Nội vụ quy định về chế độ báo cáo
thống kê và quản lý hồ sơ công chức và Quyết định số 145/2003/QĐ-BKH ngày 07/3/2003 của
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ yêu cầu các đơn vị:
1. Công tác quản lý
công chức, viên chức (tính đến thời Điểm 30/6/2016):
a) Báo cáo các nội dung về quản lý
công chức theo quy định tại Điều 47 Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày
15/3/2010 của Chính phủ (theo biểu mẫu số 01-CC);
b) Báo cáo các nội
dung về quản lý viên chức theo quy định tại Điều 44 Nghị
định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ (biểu mẫu số
02-VC).
2. Công tác thống kê
chất lượng công chức, viên chức và lao động thu nhập 6 tháng đầu năm 2016 (tính
đến thời Điểm 30/6/2016):
a) Đối với Tổng cục Dạy nghề, các Cục,
các Vụ, Văn phòng, Dự án và Thanh tra Bộ: Thực hiện chế độ báo cáo chất lượng, cơ
cấu đội ngũ công chức và người lao động, báo cáo lao động và thu nhập theo biểu
mẫu BM01/BNV,
BM03/BNV, 1-DS,
01-TK;
b) Đối với các đơn vị sự nghiệp: Thực
hiện báo cáo chất lượng, cơ cấu đội ngũ công chức, viên chức và người lao động;
báo cáo lao động và thu nhập theo biểu mẫu 1-TK, 1-DS, biểu số 7.
Đề nghị đơn vị gửi báo cáo và các biểu mẫu thống
kê về Bộ (qua Vụ Tổ chức cán bộ) trước ngày 05/7/2016 để kịp tổng hợp, báo cáo
Bộ Nội vụ (đồng thời gửi bản mềm vào thư điện tử, địa chỉ: bichthuy[email protected],
điện thoại liên
hệ
04.39363337)./.
Nơi nhận:
-
Như trên;
- Lưu:
VT,
Vụ TCCB.
|
TL. BỘ
TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ TỔ CHỨC CÁN BỘ
Trịnh Minh Chí
|
Biểu
mẫu số 01-CC
Đơn vị ………………..
THỐNG
KÊ BÁO CÁO CÁC NỘI DUNG VỀ QUẢN LÝ CÔNG CHỨC VÀ LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG
(Tính đến hết 30/6/2016)
STT
|
Nội dung
báo cáo
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Ghi chú
|
Thẩm quyền
của Bộ
|
Thẩm quyền
của đơn vị
|
Công chức
|
Lao động hợp đồng
|
Công chức
|
Lao động hợp đồng
|
I
|
Công tác tuyển dụng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyển dụng bằng hình thức thi tuyển
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tuyển dụng bằng hình thức
tiếp nhận không qua thi tuyển
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Tiếp nhận (đối tượng tiếp nhận đang
là công chức)
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Điều động
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Điều động nội bộ trong đơn vị
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Điều động trong các đơn vị thuộc Bộ
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Điều động ngoài Bộ (chuyển công tác)
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Công tác ngạch
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng ngạch công chức
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển ngạch công chức
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nâng ngạch trước khi nghỉ hưu
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Chính sách tiền lương
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng bậc lương thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nâng bậc lương trước thời hạn
do lập thành
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nâng bậc lương trước khi nghỉ hưu
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Công tác đi nước
ngoài (lượt người)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguồn kinh phí từ ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nguồn kinh phí phía mời đài thọ
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Hưu trí và thôi việc
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chế độ hưu trí
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chế độ thôi việc
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Kỷ luật (tương ứng
với các hình thức)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
Giải quyết khiếu nại
tố cáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
Bổ nhiệm, miễn
nhiệm
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bổ nhiệm
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bổ nhiệm lại
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Miễn nhiệm
|
|
|
|
|
|
|
XI
|
Đào tạo, bồi dưỡng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đào tạo (Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ ra Quyết định
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị ra Quyết định
|
|
|
|
|
|
|
|
Cá nhân tự đi
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bồi dưỡng (chuyên
môn, ngoại ngữ, tin học)
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ ra Quyết định
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị ra Quyết định
|
|
|
|
|
|
|
|
Cá nhân tự đi
|
|
|
|
|
|
|
XII
|
Hợp đồng lao động
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hợp đồng lao động theo Nghị định 68
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hợp đồng lao động còn lại
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Biểu dùng cho thống
kê, báo cáo các nội dung về quản lý công chức hàng năm
Người
lập biểu
(Ký,
họ tên)
|
Ngày tháng năm 2016
Thủ
trưởng đơn vị
(Ký,
họ tên, đóng dấu)
|
Biểu
mẫu số 02-VC
Đơn vị ………………
THỐNG
KÊ BÁO CÁO CÁC NỘI DUNG VỀ QUẢN LÝ VIÊN CHỨC VÀ LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG
(Tính đến hết 30/6/2016)
STT
|
Nội dung
báo cáo
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Ghi chú
|
Thẩm quyền
của Bộ
|
Thẩm quyền
của đơn vị
|
Viên chức
|
Lao động hợp đồng
|
I
|
Công tác tuyển dụng
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyển dụng bằng hình thức thi tuyển
|
|
|
|
|
|
2
|
Tuyển dụng bằng hình thức xét tuyển
|
|
|
|
|
|
3
|
Xét tuyển đặc cách
|
|
|
|
|
|
II
|
Tiếp nhận (đối tượng tiếp nhận đang
là công chức, viên chức)
|
|
|
|
|
|
III
|
Thay đổi vị trí việc
làm (từ vị trí này sang vị trí khác trong nội bộ đơn vị)
|
|
|
|
|
|
IV
|
Điều động
|
|
|
|
|
|
1
|
Điều động trong các đơn vị thuộc Bộ
|
|
|
|
|
|
2
|
Điều động ngoài Bộ (chuyển công tác)
|
|
|
|
|
|
V
|
Công tác chức danh
nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
1
|
Thăng hạng chức danh nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
2
|
Thay đổi chức danh nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
3
|
Thăng hạng chức danh nghề nghiệp
trước khi nghỉ hưu
|
|
|
|
|
|
VI
|
Chích sách tiền
lương
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng bậc lương thường xuyên
|
|
|
|
|
|
2
|
Nâng bậc lương trước thời hạn do lập
thành tích xuất sắc
|
|
|
|
|
|
3
|
Nâng bậc lương trước khi nghỉ hưu
|
|
|
|
|
|
VII
|
Công tác đi nước
ngoài
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguồn kinh phí từ ngân sách
|
|
|
|
|
|
2
|
Nguồn kinh phí phía mời đài thọ
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Hưu trí và thôi
việc
|
|
|
|
|
|
1
|
Chế độ hưu trí
|
|
|
|
|
|
2
|
Chế độ thôi việc
|
|
|
|
|
|
IX
|
Kỷ luật (tương ứng
với các hình thức)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
Giải quyết khiếu nại
tố cáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI
|
Bổ nhiệm, miễn
nhiệm
|
|
|
|
|
|
1
|
Bổ nhiệm
|
|
|
|
|
|
2
|
Bổ nhiệm lại
|
|
|
|
|
|
3
|
Miễn nhiệm
|
|
|
|
|
|
XI
|
Đào tạo, bồi dưỡng
|
|
|
|
|
|
1
|
Đào tạo (Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ)
|
|
|
|
|
|
|
Bộ ra Quyết định
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị ra Quyết định
|
|
|
|
|
|
|
Cá nhân tự đi
|
|
|
|
|
|
2
|
Bồi dưỡng(chuyên môn, ngoại ngữ, tin
học)
|
|
|
|
|
|
|
Bộ ra Quyết định
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị ra Quyết định
|
|
|
|
|
|
|
Cá nhân tự đi
|
|
|
|
|
|
XII
|
Hợp đồng lao động
|
|
|
|
|
|
1
|
Hợp đồng lao động theo
Nghị định 68
|
|
|
|
|
|
2
|
Hợp đồng lao động còn lại
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Biểu dùng cho thống
kê, báo cáo các nội dung về quản lý viên chức hàng năm
Người lập
biểu
(Ký,
họ tên)
|
|
Mẫu
01-TK
TÊN ĐƠN VỊ
BÁO
CÁO LAO ĐỘNG VÀ THU NHẬP NĂM ...
(Tính đến ……………………………)
Ngành kinh
tế quốc dân
|
Mã ngành
kinh tế quốc dân
|
Lao động
|
Thu nhập
trong kỳ báo cáo (1000 đồng)
|
Tổng số có đến
cuối kỳ báo cáo
|
Trong tổng
số
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Nữ
|
Hợp đồng
|
LĐBQ trong
kỳ báo cáo
|
Lương và
các Khoản có tính chất lương
|
BHXH trả thay
lương
|
Các Khoản
thu nhập khác
|
Bình quân một
người/tháng
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xuất bản báo, tạp chí
|
2212
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HOẠT ĐỘNG
KH&CN
|
K
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm định kỹ thuật an toàn
|
7422
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC
|
M
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH
|
7511
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KHOA HỌC
|
7512
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
N.8022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Y TẾ
|
O.8511
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu
|
Hà Nội, ngày
tháng năm
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký
tên, đóng dấu)
|
Lưu ý:
Đây là biểu mẫu báo cáo định kỳ, yêu cầu
các đơn vị lưu lại làm
cơ sở cho việc báo cáo kỳ tiếp theo
BM03/BNV
TÊN ĐƠN VỊ …………………
BÁO
CÁO DANH SÁCH VÀ TIỀN LƯƠNG CÔNG CHỨC NĂM 2016
(Tính đến
ngày 30/6/2016)
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng, năm sinh
|
Chức vụ hoặc
chức danh công tác
|
Cơ quan,
đơn vị đang làm việc
|
Thời gian
giữ ngạch (kể cả ngạch tương đương)
|
Mức lương
hiện hưởng
|
Phụ cấp
|
Ghi chú
|
Nam
|
Nữ
|
Hệ số lương
|
Mã số ngạch
hiện giữ
|
Chức vụ
|
Trách nhiệm
|
Khu vực
|
Phụ cấp vượt
khung
|
Tổng phụ cấp
theo phần trăm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số:
NGƯỜI
LẬP BẢNG
|
………….Ngày ... tháng ... năm 2016
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
|
Ghi chú:
- Cột 6 (Đơn vị công tác): ghi rõ cơ
quan, tổ chức, đơn vị thuộc và trực thuộc quận, huyện, thị xã, thành phố trực
thuộc tỉnh; Sở/ban/ngành trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; và cơ
quan, tổ chức, đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ, ban, ngành ở Trung ương.
- Cột 14 (tổng phụ cấp
theo phần trăm): là tổng các Khoản
phụ cấp của cột (10); cột (11); cột (12) và cột (13).
BM01/BNV
TÊN ĐƠN VỊ …………………
BÁO
CÁO SỐ LƯỢNG, CHẤT LƯỢNG CÔNG CHỨC NĂM 2016
(Tính đến ngày 30/6/2016)
TT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số biên
chế được giao
|
Tổng số công chức hiện
có
|
Trong đó
|
Chia theo ngạch công
chức
|
Chia theo
trình độ đào tạo
|
Chia theo độ
tuổi
|
Nữ
|
Đảng viên
|
Dân tộc thiểu
số
|
Tôn giáo
|
CVCC và TĐ
|
CVC và TĐ
|
CV và TĐ
|
Cán sự và TĐ
|
Nhân viên
|
Chuyên môn
|
Chính trị
|
Tin học
|
Ngoại ngữ
|
Chứng chỉ tiếng dân tộc
thiểu số
|
QLNN
|
Từ 30 trở xuống
|
Từ 31 đến 40
|
Từ 41 đến 50
|
Từ 51 đến 60
|
Trên tuổi nghỉ hưu
|
TS
|
Th. Sĩ
|
ĐH
|
CĐ
|
TC
|
Sơ cấp
|
CN
|
CC
|
TC
|
SC
|
Trung cấp trở lên
|
Chứng chỉ
|
Tiếng Anh
|
Ngoại Ngữ
khác
|
CVCC và
tương đương
|
CVC và tương
đương
|
CV và tương
đương
|
Tổng số
|
Nữ từ 51 đến
55
|
Nam từ 56 đến
60
|
Đại học trở lên
|
Chứng chỉ (A, B, C)
|
Đại học trở lên
|
Chứng chỉ (A, B, C)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
32
|
33
|
34
|
35
|
36
|
37
|
38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI
LẬP BẢNG
(Ký,
họ tên)
|
………….Ngày ... tháng ... năm 2016
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Biểu
số 7
Tên đơn vị báo cáo:
BÁO
CÁO SỐ LƯỢNG, CHẤT LƯỢNG VIÊN CHỨC NĂM 2016
(Tính đến ngày
30/6/2016)
Đơn vị tính:
Người
Số thứ tự
|
Tên đơn vị trực thuộc
|
Tổng số
|
Chia theo lĩnh vực
|
Chia theo ngạch v.chức
|
Chia theo trình độ đào
tạo
|
Chia theo độ
tuổi
|
Đảng viên
|
Phụ nữ
|
Dân tộc ít người
|
Giáo dục Y tế
|
Y tế
|
Ng cứu khoa học
|
Văn hóa thể thao
|
Lĩnh vực khác
|
Ch/ viên CC và TĐ
|
Ch/ viên C và TĐ
|
Ch/ viên và TĐ
|
Cán sự và TĐ
|
Còn lại
|
Chuyên môn
|
Chính trị
|
Tin học
|
Ngoại ngữ
|
Dưới 35 tuổi
|
Từ 35 đến 45
|
Từ 45 đến 55
|
55 - 60
|
Trên tuổi nghỉ hưu
|
Tiến sỹ
|
Thạc sỹ
|
Đại học
|
Trung học
|
Còn lại
|
Còn lại
|
Cử nhân
|
Cao cấp
|
Trung cấp
|
Đại học
|
Chứng chỉ
|
Tiếng Anh
|
Ngoại ngữ khác
|
Tổng số
|
T. đó nam 59, nữ 54
|
Đại học
|
Chứng chỉ
|
Đại học
|
Chứng chỉ
|
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
32
|
33
|
34
|
35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
|
THỦ TRƯỞNG
ĐƠN VỊ
|
BIỂU
1-DS
ĐƠN VỊ ……………………………………………….
DANH
SÁCH CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC, NGƯỜI LAO ĐỘNG NĂM 2016
STT
|
Họ và tên
|
Ngày tháng
năm sinh
|
Độ tuổi
|
Thời gian tuyển dụng
|
Ngày về Bộ
|
Ngày vào Đảng
|
Dân tộc ít
người
|
Trình độ chuyên
môn, nghiệp vụ
|
Chức vụ, chức danh, công việc đang đảm trách
|
Tiền lương
|
Ghi chú
|
Nam
|
Nữ
|
<35
|
35-45
|
45-55
|
>55
|
Cấp đào tạo
|
Chuyên ngành
|
Chính trị
|
Hành chính
|
Tin học
|
Ngoại ngữ
|
Mã số ngạch
|
Bậc
|
Hệ số lương
|
% PC TNVK
|
Thời Điểm
NB lần sau
|
Hệ số PCCV
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu
|
Hà Nội,
ngày
…
tháng... .năm 2016
Thủ
trưởng đơn vị
|
Công văn 2379/LĐTBXH-TCCB báo cáo công tác quản lý công, viên chức và người lao động, thu nhập 6 tháng đầu năm 2016 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 2379/LĐTBXH-TCCB báo cáo công tác quản lý công, viên chức và người lao động, thu nhập 6 tháng đầu ngày 28/06/2016 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
1.676
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|