|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
38/2013/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hữu Hải
|
Ngày ban hành:
|
10/09/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
38/2013/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 10
tháng 09 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE Ô TÔ, XE GẮN MÁY TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DẢN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011
của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày
31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số
34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí
trước bạ;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số
1758/TTr-STC-CSG ngày 5/8/2013 về việc ban hành sửa đổi, bổ sung bảng giá tính
lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung bảng
giá xe ô tô, xe gắn máy kèm theo Quyết định số 36/2011/QĐ-UBND ngày 11/11/2011,
Quyết định số 12/2012/QĐ-UBND ngày 13/3/2012; Quyết định số 57/2012/QĐ-UBND
ngày 26/12/2012; Quyết định số 19/2013/QĐ-UBND ngày 9/4/2013 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Kon Tum làm cơ sở để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe gắn máy
trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Cục Thuế phối
hợp với các đơn vị có liên quan tổ chức hướng dẫn triển khai thực hiện theo quy
định hiện hành.
Điều 3. Các Ông (bà) Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức
và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- TT Tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Tài chính (b/c);
- Cục Kiểm tra VB QPPL - Bộ Tư pháp(b/c);
- Đoàn ĐBQH (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Báo Kon Tum;
- Công an tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử;
- Sở Tư pháp;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Chi cục Văn thư-Lưu trữ tỉnh;
- Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lưu VT, KTTH3.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hữu Hải
|
DANH MỤC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE Ô TÔ
(Kèm theo Quyết định số 38/2013/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2013 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
LOẠI XE Ô TÔ
|
ĐVT
|
ĐƠN GIÁ
|
A
|
DANH MỤC SỬA ĐỔI
|
|
|
I
|
THACO
|
|
|
1
|
THACO AUMAN 1290-MBB, tải có mui 12,9 tấn
|
Chiếc
|
970
|
2
|
THACO AUMAN 820-MBB, tải có mui 8,2 tấn
|
Chiếc
|
645
|
3
|
THACO AUMAN 990-MBB, tải có mui 9,9 tấn
|
Chiếc
|
740
|
4
|
THACO FLC250, tải 2,5 tấn
|
Chiếc
|
269
|
B
|
DANH MỤC BỔ
SUNG
|
|
|
I
|
CHIẾN THẮNG
|
|
|
1
|
CHIẾN THẮNG - CT2.50TL1, tải 5,41 tấn, năm 2013,
Việt Nam
|
Chiếc
|
195
|
2
|
CHIẾN THẮNG - CT3.48TL1/4x4-KM, tải 3,0 tấn, năm
2013, Việt Nam
|
Chiếc
|
375
|
II
|
HONDA
|
|
|
1
|
HONDA CITY 1.5L AT
|
Chiếc
|
580
|
2
|
HONDA CITY 1.5L MT
|
Chiếc
|
540
|
3
|
HONDA CIVIC 1.8L AT
|
Chiếc
|
780
|
4
|
HONDA CIVIC 1.8L MT
|
Chiếc
|
725
|
5
|
HONDA CIVIC 2.0L AT
|
Chiếc
|
860
|
III
|
FORD
|
|
|
1
|
FORD ESCAPE EV65, 5 chỗ, số tự động, động cơ
xăng, DT xi lanh 2261 cc, truyền động, 1 cầu, XLS, năm 2013
|
Chiếc
|
729
|
2
|
FORD EVEREST UW 151-2, 7 chỗ, hộp số cơ khí, truyền
động 1 cầu, Diesel, DT xi lanh 2499 cc ICA1, năm 2013
|
Chiếc
|
773
|
3
|
FORD EVEREST UW 151-2, 7 chỗ, hộp số cơ khí, truyền
động 1 cầu, Diesel, DT xi lanh 2499 cc ICA2, năm 2012/2013
|
Chiếc
|
774
|
4
|
FORD EVEREST UW 151-7, 7 chỗ, hộp số tự động,
truyền động 1 cầu, Diesel, DT xi lanh 2499 cc ICA2, năm 2012/2013
|
Chiếc
|
833
|
5
|
FORD EVEREST UW 851-2, 7 chỗ, hộp số cơ khí, truyền
động 2 cầu, Diesel, DT xi lanh 2499 cc ICA2, năm 2012/2013
|
Chiếc
|
921
|
6
|
FORD FIESTA JA8 4D TSJA AT, 5 chỗ, số tự động, động
cơ xăng, DT xi lanh 1596 cc, 4 cửa, năm 2013
|
Chiếc
|
699
|
7
|
FORD FOCUS DA3 QQDD AT, 5 chỗ, số tự động, động
cơ xăng, DT xi lanh 1798 cc, 5 cửa, ICA2, năm 2013
|
Chiếc
|
624
|
8
|
FORD FOCUS DB3 AODB AT, 5 chỗ, số tự động, động
cơ xăng, DT xi lanh 1596 cc, 4 cửa, năm 2013
|
Chiếc
|
699
|
9
|
FORD FOCUS DB3 QQDD MT, 5 chỗ, số cơ khí, động cơ
xăng, DT xi lanh 1798 cc, 4 cửa, ICA2, năm 2013
|
Chiếc
|
597
|
10
|
FORD FOCUS SYB 5D PNDB AT, 5 chỗ, năm 2012, Việt
Nam
|
Chiếc
|
725
|
11
|
FORD MONDEO BA7, 5 chỗ, số tự động, động cơ xăng,
DT 2261cc, (sx lắp ráp trong nước), năm 2013
|
Chiếc
|
892
|
12
|
FORD RANGER UG1T 901, nhập khẩu mới, canbin kép,
số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), Diesel XLT, công suất 110 KW, lắp chụp
thùng sau camopy, năm 2013
|
Chiếc
|
770
|
13
|
FORD RANGER XLS 1 cầu, số sàn, năm 2012, Thái Lan
|
Chiếc
|
585
|
14
|
FORD RANGER XLT-MT 4x4, năm 2013, Thái Lan
|
Chiếc
|
724
|
15
|
... kim nhôm, ghế ngồi bọc da cao cấp), năm
2012/2013
|
Chiếc
|
879
|
16
|
FORD TRANSIT JX6582T-M3, 16 chỗ, Diesel, Euro II,
MCA, Mid (lazăng thép,...
|
Chiếc
|
826
|
IV
|
HUYNDAI:
|
|
|
1
|
HUYNDAI ACCENT, 5 chỗ, năm 2013, Hàn Quốc
|
Chiếc
|
581
|
2
|
HUYNDAI H100 PORTER 1.25-TBF1/HD, tải 1,0 tấn,
năm 2007, Việt Nam
|
Chiếc
|
231
|
3
|
HUYNDAI HD260/THACO-XTNL, ô tô xi téc
|
Chiếc
|
1,918
|
4
|
HUYNDAI HD370/THACO-TB, ô tô tải tự đổ 18 tấn
|
Chiếc
|
2,140
|
5
|
HUYNDAI SONATA, 5 chỗ, năm 2012, Việt Nam
|
Chiếc
|
983
|
6
|
HYUNDAI ACCENT, 5 chỗ, năm 2012, Hàn Quốc
|
Chiếc
|
557
|
7
|
HYUNDAI AVANTE HD-16GS-A5, 7 chỗ, năm 2012, Việt
Nam
|
Chiếc
|
557
|
8
|
HYUNDAI CT6.20D1 4x4, tải 2,4 tấn, năm 2013, Việt
Nam
|
Chiếc
|
375
|
9
|
HYUNDAI HD 65T, 5 chỗ, năm 2013, Hàn Quốc
|
Chiếc
|
502
|
10
|
HYUNDAI MIGHTY HD65/DT-TMB, tải 2,4 tấn, năm
2013, Việt Nam
|
Chiếc
|
575
|
11
|
HYUNDAI SANTA FE 4WD, 5 chỗ, năm 2013, Hàn Quốc
|
Chiếc
|
865
|
12
|
HYUNDAI SANTA FE, 5 chỗ, năm 2013, Hàn Quốc
|
Chiếc
|
1,317
|
13
|
HYUNDAI SANTA FE, DT 2.359 cm3, 7 chỗ, năm 2013
|
Chiếc
|
1,300
|
14
|
HYUNDAI TUCSON 4WD; 5 chỗ, năm 2013, Hàn Quốc
|
Chiếc
|
914
|
V
|
ISUZU
|
|
|
1
|
ISUZU D-MAX TFR85H, tải 0,69 tấn
|
Chiếc
|
640
|
2
|
ISUZU FRR90N-190/PT-CMCS, ô tô xi téc chở mũ cao
su, tải 5,25 tấn, năm 2012
|
Chiếc
|
1,105
|
3
|
ISUZU NQR75L CAB/CHASSIS-ANLAC ET3, tải 1,4 tấn
|
Chiếc
|
1,900
|
4
|
ISUZU QKR55H, tải 4,7 tấn, năm 2013, Việt Nam
|
Chiếc
|
440
|
VI
|
THACO
|
|
|
1
|
THACO AUMAN C1790/W380-MB1, tải có mui 17,9
|
Chiếc
|
1,315
|
2
|
THACO AUMARK 250 CD, tải ô tô chở ô tô tải 2,5 tấn
|
Chiếc
|
359
|
3
|
THACO AUMARK 250-MBB, tải thùng có mui phủ 2,3 tấn
|
Chiếc
|
379
|
4
|
THACO AUMARK 250-MBM, tải thùng có mui phủ 2,3 tấn
|
Chiếc
|
379
|
5
|
THACO AUMARK 250-TK, tải thùng kín 2,2 tấn
|
Chiếc
|
379
|
6
|
THACO FLC125, tải 1,25 tấn
|
Chiếc
|
214
|
7
|
THACO FLC125-MBB, tải thùng có mui phủ 1 tấn
|
Chiếc
|
226
|
8
|
THACO FLC125-MBM, tải thùng có mui phủ 1,1 tấn
|
Chiếc
|
226
|
9
|
THACO FLC198, tải 1,98 tấn
|
Chiếc
|
248
|
10
|
THACO FLC198-MBB-1, tải có mui 1,7 tấn
|
Chiếc
|
265
|
11
|
THACO FLC345A-4WD, tải 3,45 tấn
|
Chiếc
|
503
|
12
|
THACO FLC345A-4WD/MB1, tải có mui 3,45 tấn
|
Chiếc
|
552
|
13
|
THACO FLC345B, tải 3,45 tấn
|
Chiếc
|
348
|
14
|
THACO FLC450A, tải 4,5 tấn
|
Chiếc
|
348
|
15
|
THACO FLC450A-XTL, tải 4,5 tấn, năm 2013, Việt
Nam
|
Chiếc
|
407
|
16
|
THACO FLC450A-XTL, tải tập lái có mui
|
Chiếc
|
378
|
17
|
THACO FLC450-MBB-1, tải có mui 4 tấn
|
Chiếc
|
357
|
18
|
THACO FLC600A-4WD, tải 6 tấn
|
Chiếc
|
531
|
19
|
THACO FLD1000, tải tự đổ 7,0 tấn
|
Chiếc
|
667
|
20
|
THACO FLD150, tải tự đổ 1,5 lấn
|
Chiếc
|
272
|
21
|
THACO FLD200A-4WD, tải tự đổ 2 tấn-2 cầu
|
Chiếc
|
352
|
22
|
THACO FLD250, tải tự đổ 2,5 tấn
|
Chiếc
|
302
|
23
|
THACO FLD250A, tải tự đổ 2,5 tấn
|
Chiếc
|
312
|
24
|
THACO FLD345-4WD, tải tự đổ 3,45 tấn
|
Chiếc
|
432
|
25
|
THACO FLD345A, tải tự đổ 3,45 tấn
|
Chiếc
|
390
|
26
|
THACO FLD600A-4WD, tải tự đổ 4,1 tấn
|
Chiếc
|
504
|
27
|
THACO FLD750-4WD, tải 6,5 tấn, năm 2013, Việt Nam
|
Chiếc
|
372
|
28
|
THACO FTC345-MBB-1, tải có mui phủ 3,05 tấn
|
Chiếc
|
469
|
29
|
THACO FTC450-MBB-1, tải có mui phủ 4 tấn
|
Chiếc
|
469
|
30
|
THACO FTC450-TK, tải có thùng kín 4 tấn
|
Chiếc
|
470
|
31
|
THACO HB120ESL, ô tô khách (có giường nằm)
|
Chiếc
|
3,000
|
32
|
THACO HB120S, ô tô khách
|
Chiếc
|
2,608
|
33
|
THACO HB120SL, ô tô khách (có giường nằm)
|
Chiếc
|
2,840
|
34
|
THACO HB120SLD, ô tô khách (có giường nằm)
|
Chiếc
|
2,840
|
35
|
THACO HB120SLD-B, ô tô khách (có giường nằm)
|
Chiếc
|
3,020
|
36
|
THACO HB120SLS, ô tô khách (có giường nằm)
|
Chiếc
|
2,820
|
37
|
THACO HB120SS, ô tô khách
|
Chiếc
|
2,828
|
38
|
THACO HB120SSL, ô tô khách (có giường nằm)
|
Chiếc
|
3,020
|
39
|
THACO HB70CS, ô tô khách
|
Chiếc
|
973
|
40
|
THACO HB70CT, ô tô khách (thành phố)
|
Chiếc
|
925
|
41
|
THACO HB70ES, ô tô khách
|
Chiếc
|
953
|
42
|
THACO HB90ES, ô tô khách
|
Chiếc
|
1,673
|
43
|
THACO HB90ETS, ô tô khách
|
Chiếc
|
1,703
|
44
|
THACO HB90HF, ô tô khách (thành phố)
|
Chiếc
|
1,598
|
45
|
THACO HB90LF, ô tô khách (thành phố)
|
Chiếc
|
1,598
|
46
|
THACO HYUNDAI HC750, tải 7,5 tấn
|
Chiếc
|
873
|
47
|
THACO HYUNDAI HC750-MBB, tải 6,8 tấn
|
Chiếc
|
919
|
48
|
THACO HYUNDAI HC750-TK, tải 6,5 tấn
|
Chiếc
|
941
|
49
|
THACO HYUNDAI HD270/D340, tải tự đổ 12,7 tấn
|
Chiếc
|
1,580
|
50
|
THACO HYUNDAI HD270/D340A, tải tự đổ 12,7 tấn
|
Chiếc
|
1,580
|
51
|
THACO HYUNDAI HD270/D380, tải tự đổ 12,7 tấn
|
Chiếc
|
1,645
|
52
|
THACO HYUNDAI HD270/D380A, tải tự đổ 12,0 tấn
|
Chiếc
|
1,665
|
53
|
THACO HYUNDAI HD270/D380B, tải tự đổ 12,0 tấn
|
Chiếc
|
1,645
|
54
|
THACO HYUNDAI HD345, tải 3,45 tấn
|
Chiếc
|
490
|
55
|
THACO HYUNDAI HD345-MB1, tải có mui 3,0 tấn
|
Chiếc
|
510
|
56
|
THACO HYUNDAI HD65 TK, tải 2,0 tấn, năm 2013, Việt
Nam
|
Chiếc
|
510
|
57
|
THACO HYUNDAI HD65, tải 2,5 tấn
|
Chiếc
|
458
|
58
|
THACO HYUNDAI HD65-BNMB, tải (có mui, thiết bị
nâng hạ hàng) 1,75 tấn
|
Chiếc
|
556
|
59
|
THACO HYUNDAI HD65-BNTK, tải thùng kín, có thiết
bị nâng hạ hàng 1,8 tấn
|
Chiếc
|
518
|
60
|
THACO HYUNDAI HD65-LMBB, tải có mui 1,55 tấn
|
Chiếc
|
500
|
61
|
THACO HYUNDAI HD65-LTK, tải thùng kín 1,6 tấn
|
Chiếc
|
494
|
62
|
THACO HYUNDAI HD65-LTL, tải 1,99 tấn
|
Chiếc
|
458
|
63
|
THACO HYUNDAI HD65-MBB, tải có mui 2,0 tấn
|
Chiếc
|
500
|
64
|
THACO HYUNDAI HD65-TK, tải thùng kín 2,0 tấn
|
Chiếc
|
494
|
65
|
THACO HYUNDAI HD72, tải 3,5 tấn
|
Chiếc
|
517
|
66
|
THACO HYUNDAI HD72-MBB, tải có mui 3,0 tấn
|
Chiếc
|
563
|
67
|
THACO HYUNDAI HD72-TK, tải thùng kín 3,0 tấn
|
Chiếc
|
516
|
68
|
THACO OLLIN 198-TK, tải thùng kín 1,73 tấn
|
Chiếc
|
317
|
69
|
THACO OLLIN 700, tải 7 tấn
|
Chiếc
|
463
|
70
|
THACO OLLIN 700-MBB, tải thùng có mui phủ 6,5 tấn
|
Chiếc
|
509
|
71
|
THACO OLLIN 800-MBB-1, tải thùng có mui phủ 7,1 tấn
|
Chiếc
|
546
|
72
|
THACO TB120SL-W, ô tô khách (có giường nằm)
|
Chiếc
|
2,727
|
73
|
THACO TB120SL-WW, ô tô khách (có giường nằm)
|
Chiếc
|
2,747
|
74
|
THACO TC345-MBB, tải có mui 2,95 tấn
|
Chiếc
|
357
|
75
|
THACO TC345-MBM, tải có mui 3 tấn
|
Chiếc
|
357
|
76
|
THACO TD345, tải tự đổ 3,45 tấn
|
Chiếc
|
375
|
77
|
THACO TD345-4WD, tải tự đổ 3,45 tấn-2 cầu
|
Chiếc
|
415
|
78
|
THACO TD600, tải tự đổ 6 tấn
|
Chiếc
|
427
|
79
|
THACO TD600-4WD, tải tự đổ 6 tấn-2 cầu
|
Chiếc
|
486
|
80
|
THACO TD600A, tải tự đổ 4,5 tấn
|
Chiếc
|
437
|
81
|
THACO TOWNER 750, tải 0,75 tấn
|
Chiếc
|
133
|
82
|
THACO TOWNER 750A, tải 0,75 tấn, năm 2013, Việt
Nam
|
Chiếc
|
133
|
83
|
THACO TOWNER 750A-MBB, tải 0,65 tấn
|
Chiếc
|
147
|
84
|
THACO TOWNER 750A-TB, tải 0,52 tấn
|
Chiếc
|
150
|
85
|
THACO TOWNER 750A-TK, tải 0,6 tấn
|
Chiếc
|
151
|
86
|
THACO TOWNER 750-TB, tải 0,52 tấn
|
Chiếc
|
150
|
87
|
THACO TOWNER 950, tải 0,95 tấn
|
Chiếc
|
180
|
88
|
THACO TOWNER 950-MB1, tải 0.85 tấn
|
Chiếc
|
193
|
89
|
THACO TOWNER 950-MB2, tải 0,75 tấn
|
Chiếc
|
195
|
90
|
THACO TOWNER 950-TK, tải 0,7 tấn
|
Chiếc
|
199
|
VII
|
MITSUBISHI
|
|
|
1
|
MITSUBISHI PAJERO SPORT G2WWD AT (KG6WGYPYL-VT3),
7 chỗ, năm 2013, Việt Nam
|
Chiếc
|
983
|
VIII
|
FOTON
|
|
|
1
|
FOTON BJ4253SMFKB-1, tải đầu kéo 24,88 tấn
|
Chiếc
|
1,105
|
2
|
FOTON BJ4253SMFKB-12, tải đầu kéo 25 tấn
|
Chiếc
|
1,175
|
IX
|
JAC
|
|
|
1
|
JAC HFC 1044K/KM2, tải 2,25 tấn, năm 2013, Việt
Nam
|
Chiếc
|
255
|
X
|
KIA
|
|
|
1
|
KIA BONGO III, tải 1,4 tấn, Việt Nam
|
Chiếc
|
250
|
2
|
KIA CARENS FGKA42, 7 chỗ, năm 2012, Việt Nam
|
Chiếc
|
570
|
3
|
KIA CARENS FGKA43, 7 chỗ, năm 2012, Việt Nam
|
Chiếc
|
584
|
4
|
KIA K2700II, tải 1,25 tấn
|
Chiếc
|
249
|
5
|
KIA K2700II/THACO TRUCK-MBB, tải thùng có mui phủ
0,93 tấn
|
Chiếc
|
263
|
6
|
KIA K2700II/THACO TRUCK-MBM, tải thùng có mui phủ
0,93 tấn
|
Chiếc
|
269
|
7
|
KIA K2700II/THACO TRUCK-TK, tải thùng kín 0,83 tấn
|
Chiếc
|
269
|
8
|
KIA K2700II/THACO TRUCK-XTL, tải tập lái có mui
1,0 tấn
|
Chiếc
|
262
|
9
|
KIA K2700II/THACO-MBB, tải 0,93 tấn, năm 2013, Việt
Nam
|
Chiếc
|
285
|
10
|
KIA K3000S/THACO-TRUCK BNMB, tải (có mui, thiết bị
nâng hạ hàng) 0,95 tấn
|
Chiếc
|
352
|
11
|
KIA K3000S/THACO-TRUCK BNTK, tải thùng kín, có
thiết bị nâng hạ hàng 0,8 tấn
|
Chiếc
|
337
|
12
|
KIA K3000S/THACO-TRUCK MBB, tải thùng có mui phủ
1,2 tấn, năm 2013, Việt Nam
|
Chiếc
|
299
|
13
|
KIA K3000S/THACO-TRUCK MBM, tải thùng có mui phủ 1,15
tấn, năm 2013, Việt Nam
|
Chiếc
|
305
|
14
|
KIA K3000S/THACO-TRUCK TK, tải thùng kín 1 tấn
|
Chiếc
|
304
|
15
|
KIA PICANTO TA 12G E2 AT, 5 chỗ, năm 2013, Việt
Nam
|
Chiếc
|
453
|
XI
|
TOYOTA
|
|
|
1
|
TOYOTA CAMRY ACV51L-JEPNKU, 5 chỗ, năm 2013, Việt
Nam
|
Chiếc
|
982
|
2
|
TOYOTA COROLLA ZRE143L-GEXVKH, 5 chỗ, năm 2013,
Việt Nam
|
Chiếc
|
836
|
3
|
TOYOTA FORTUNER KUN60L-NKMSHU, 8 chỗ, năm 2013,
Việt Nam
|
Chiếc
|
830
|
4
|
TOYOTA HILUX G KUN26L-PRMSYM, năm 2013, Thái Lan
|
Chiếc
|
720
|
XII
|
NHÀ MÁY Ô TÔ
VEAM
|
|
|
1
|
DRAGON MB 2.5T-1, ô tô tải có mui (thùng 49 - điều
hòa 7)
|
Chiếc
|
481
|
2
|
DRAGON TK 2.51-1, ô tô tải thùng kín (thùng 53 -
điều hòa 7)
|
Chiếc
|
485
|
3
|
DRAGON TL 2.5T-1, ô tô tải (thùng 32 - điều hòa
7)
|
Chiếc
|
464
|
4
|
FOX MB 1.5T-1, ô tô tải có mui (thùng 35 - điều
hòa 7)
|
Chiếc
|
291
|
5
|
FOX TK 1.5T-1, ô tô tải thùng kín (thùng 38 - điều
hòa 7)
|
Chiếc
|
294
|
6
|
FOX TL 1.5T-1, ô tô tải (thùng 13 - điều hòa 7)
|
Chiếc
|
270
|
XIII
|
LOẠI XE KHÁC
|
Chiếc
|
|
1
|
CHENG LONG TTCM/YC6M375-33-MB, tải 17,1 tấn, năm
2013, Việt Nam
|
Chiếc
|
1,210
|
2
|
CHEVROLET AVEO KLASNF6U, DT 1.498 cm3, năm 2013, Việt
Nam lắp ráp và Nhập khẩu
|
Chiếc
|
417
|
3
|
CHEVROLET CAPTIVA KLAC CM51/2256, 7 chỗ, năm
2012, Việt Nam
|
Chiếc
|
678
|
4
|
CHEVROLET CAPTIVA KLAC CM51/2256, DT 2.384 cm3,
năm 2013, Việt Nam lắp ráp và Nhập khẩu
|
Chiếc
|
684
|
5
|
CHEVROLET CAPTIVA KLAC CM51/2257, DT 2.384 cm3,
năm 2013, Việt Nam lắp ráp và Nhập khẩu
|
Chiếc
|
750
|
6
|
CHEVROLET CRUZE KL1J-JNB11/AC5, DT 1.796 cm3, năm
2013, Việt Nam lắp ráp và Nhập khẩu
|
Chiếc
|
564
|
7
|
CHEVROLET CRUZE KL1J-JNB11/CD5, DT 1.796 cm3, năm
2013, Việt Nam lắp ráp và Nhập khẩu
|
Chiếc
|
630
|
8
|
CHEVROLET CRUZE KL1J-JNE11/AA5, DT 1.598 cm3, năm
2013, Việt Nam lắp ráp và Nhập khẩu
|
Chiếc
|
531
|
9
|
CHEVROLET LACETTI KLANF6U, DT 1.598 cm3, năm
2013, Việt Nam lắp ráp và Nhập khẩu
|
Chiếc
|
455
|
10
|
CHEVROLET ORLANDO KL1Y YMA11/AA7, 7 chỗ, năm
2013, Việt Nam
|
Chiếc
|
636
|
11
|
CHEVROLET ORLANDO KL1Y YMA11/AA7, DT 1.796 cm3, năm
2013, Việt Nam lắp ráp và Nhập khẩu
|
Chiếc
|
644
|
12
|
CHEVROLET ORLANDO KL1Y YMA11/BB7, DT 1.796 cm3,
năm 2013, Việt Nam lắp ráp và Nhập khẩu
|
Chiếc
|
686
|
13
|
CHEVROLET SPARK 1CS48 WITH LMT ENGINE, DT 995 cm3,
năm 2013, Việt Nam lắp ráp và Nhập khẩu
|
Chiếc
|
377
|
14
|
CHEVROLET SPARK KL 1M-MHB12/2BB5 (Spark 1.2 LS),
DT 1.206 cm3, năm 2013,Việt Nam lắp ráp và Nhập khẩu
|
Chiếc
|
336
|
15
|
CHEVROLET SPARK KL 1M-MHB12/2BB5 (Spark 1.2 LT), DT
1.206 cm3, năm 2013, Việt Nam lắp ráp và Nhập khẩu
|
Chiếc
|
353
|
16
|
CHEVROLET SPARK VAN, DT 796 cm3, năm 2013, Việt
Nam lắp ráp và Nhập khẩu
|
Chiếc
|
241
|
17
|
CNHTC SAOBAC/WD615.47-KM, tải 16,47 tấn, Việt Nam
|
Chiếc
|
1,098
|
18
|
CNHTC TTCM/WD615.96E-MB2, tải 15,29 tấn, năm
2013, Việt Nam
|
Chiếc
|
1,174
|
19
|
FIAT SIENA ELX, 05 chỗ, Việt Nam
|
Chiếc
|
900
|
20
|
LUXGEN U722T, 7 chỗ, năm 2013, Đài Loan
|
Chiếc
|
530
|
21
|
MAZDA 323 FAMILIA, 5 chỗ, năm 2003, Việt Nam
|
Chiếc
|
330
|
22
|
MAZDA 323 FAMILIA, 5 chỗ, Việt Nam
|
Chiếc
|
300
|
23
|
MAZDA 323, 4 chỗ, năm 2011, Việt Nam
|
Chiếc
|
270
|
24
|
MAZDA CX-5 AT-2WD, 5 chỗ, năm 2013, Việt Nam
|
Chiếc
|
1,074
|
25
|
MEKONG AUTO/PASO 2.0TD
|
Chiếc
|
261
|
26
|
MEKONG AUTO/PASO 2.0TD-C
|
Chiếc
|
249
|
27
|
MERCEDES BENZ GLK 300 4MATIC (X204), 5 chỗ, năm
2013, Việt Nam
|
Chiếc
|
1,637
|
28
|
MITABUS 50-07, 50 chỗ, Việt Nam
|
Chiếc
|
865
|
29
|
NISSAN NAVARA LE, tải 675kg, 5 chỗ, năm 2013,
Thái Lan
|
Chiếc
|
656
|
30
|
NISSAN SUNNY N17 XL, lắp ráp trong nước, năm
2012/2013
|
Chiếc
|
557
|
31
|
NISSAN SUNNY N17 XV, lắp ráp trong nước, năm
2012/2013
|
Chiếc
|
622
|
32
|
NISSAN SUNNY N17, lắp ráp trong nước, năm
2012/2013
|
Chiếc
|
535
|
33
|
SAMCO KFE1, Primas H.45B (động cơ 380PS), xe
khách giường nằm
|
Chiếc
|
2,750
|
34
|
SAMCO KFEB1, Primas H.45B (động cơ 410PS), xe
khách giường nằm
|
Chiếc
|
3,000
|
35
|
TRUONG GIANG DFM EQ3.45TC4x4/KM, tải thùng 2 cầu,
tải 3,45 tấn, năm 2012
|
Chiếc
|
350
|
36
|
TRUONG GIANG DFM EQ7T4x4/KM, tải thùng 2 cầu, tải
3,14 tấn, năm 2012
|
Chiếc
|
430
|
37
|
TRUONG GIANG DFM EQ7TB-KM, tải thùng, cầu thép 6
số, hộp số to, tải 7 tấn, năm 2011
|
Chiếc
|
435
|
38
|
TRUONG GIANG DFM EQ7TC4x2/KM, thùng, 1 cầu, tải
6,9 tấn, năm 2012 (cabin mới)
|
Chiếc
|
475
|
39
|
TRUONG GIANG DFM EQ8TB4x2/KM, thùng 1 cầu, tải
8,6 tấn, năm 2012
|
Chiếc
|
545
|
40
|
TRUONG GIANG DFM EQ8TC4x2-KM, thùng 1 cầu, tải 8
tấn, năm 2013
|
Chiếc
|
550
|
41
|
TRUONG GIANG DFM EQ8TC4x2L/KM, thùng 1 cầu, tải
7,4 tấn, năm 2012
|
Chiếc
|
555
|
42
|
TRUONG GIANG DFM EQ9TB6x2/KM, thùng 1 cầu, tải
9,3 tấn, năm 2011
|
Chiếc
|
640
|
43
|
TRUONG GIANG DFM EQ9TC6x2-KM, thùng 1 cầu, tải
8,6 tấn, năm 2013
|
Chiếc
|
645
|
44
|
TRUONG GIANG DFM TD0.97TA, tự đổ 1 cầu, tải 0,97
tấn, năm 2011
|
Chiếc
|
165
|
45
|
TRUONG GIANG DFM TD1.25B, tự đổ 1 cầu, tải 1,25 tấn,
năm 2011
|
Chiếc
|
165
|
46
|
TRUONG GIANG DFM TD1.8TA, tải 1,8 tấn, năm 2011
|
Chiếc
|
225
|
47
|
TRUONG GIANG DFM TD2.35TB, xe tải ben 1 cầu, tải
2,35 tấn, loại 5 số đời 2011
|
Chiếc
|
270
|
48
|
TRUONG GIANG DFM TD2.35TC, tự đổ 1 cầu, tải 2,35
tấn, loại 7 số đời 2011
|
Chiếc
|
275
|
49
|
TRUONG GIANG DFM TD2.5B, tự đổ 1 cầu, tải 2,5 tấn,
năm 2011
|
Chiếc
|
225
|
50
|
TRUONG GIANG DFM TD3.45B, tự đổ 1 cầu, tải 3,45 tấn,
loại 5 số, năm 2011
|
Chiếc
|
270
|
51
|
TRUONG GIANG DFM TD3.45M, tự đổ 1 cầu, tải 3,45 tấn,
loại 7 số, năm 2011
|
Chiếc
|
275
|
52
|
TRUONG GIANG DFM TD3.45TC4x4, ben 2 cầu, tải 3,45
tấn, loại 2 cầu máy 96Kw, cầu chậm, năm 2010
|
Chiếc
|
390
|
53
|
TRUONG GIANG DFM TD3.45TD - 4x2, ben 1 cầu, tải
3,45 tấn, loại máy 85Kw, năm 2009
|
Chiếc
|
295
|
54
|
TRUONG GIANG DFM TD4.99T, ben 1 cầu, cầu thép, 6
số, động cơ Yuchai, máy 100Kw, tải 4,99 tấn, năm 2011
|
Chiếc
|
440
|
55
|
TRUONG GIANG DFM TD7TB 4x4, ben 2 cầu, xe 2 cầu,
cầu thép, 6 số, động cơ Cummins, tải 7 tấn, năm 2010
|
Chiếc
|
470
|
56
|
TRUONG GIANG DFM TD7TB 4x4, ben 2 cầu, xe 2 cầu,
tải 6,5 tấn, năm 2010
|
Chiếc
|
430
|
57
|
TRUONG GIANG DFM TD8180, tải 7,3 tấn, ben 1 cầu,
năm 2011
|
Chiếc
|
600
|
58
|
TRUONG GIANG DFM TD8T4x2, tải 12 tấn, ben 1 cầu,
năm 2012
|
Chiếc
|
725
|
59
|
TRUONG GIANG DFM TT1.25TA, động cơ 38KW, có
thùng, tải 1,25 tấn, năm 2011
|
Chiếc
|
155
|
60
|
TRUONG GIANG DFM TT1.25TA/KM, động cơ 38KW, có
thùng, tải 1,25 tấn, năm 2011
|
Chiếc
|
155
|
61
|
TRUONG GIANG DFM TT1.850TB, động cơ 38KW, có thùng,
tải 1,85 tấn, năm 2011
|
Chiếc
|
155
|
62
|
TRUONG GIANG DFM TT1.850TB/KM, động cơ 38KW, có
thùng, tải 1,65 tấn, năm 2012
|
Chiếc
|
155
|
63
|
TRUONG GIANG DFM TT1.8TA, động cơ 46KW, có thùng,
tải 1,8 tấn, năm 2011
|
Chiếc
|
170
|
64
|
TRUONG GIANG DFM TT1.8TA/KM, động cơ 46KW, có
thùng, tải 1,6 tấn, năm 2011
|
Chiếc
|
170
|
65
|
TRUONG GIANG DFM-TD8180, ben 1 cầu, tải 7,3 tấn,
năm 2012
|
Chiếc
|
630
|
66
|
TRUONG GIANG DFM-TD990KC4x2, ben 1 cầu, tải 0,99
tấn, năm 2012
|
Chiếc
|
207
|
67
|
TRUONG GIANG DFM-TL900A, tải thùng 1 cầu, động cơ
38Kw, tải 0,9 tấn, năm 2011
|
Chiếc
|
150
|
68
|
VIETTRUNG DVM8.04x4-A1, tải 6,35 tấn, năm 2013,
Việt Nam
|
Chiếc
|
485
|
DANH MỤC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE GẮN
MÁY
(Kèm theo Quyết định số 38/2013/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2013 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
|
LOẠI XE MÁY
|
ĐVT
|
ĐƠN GIÁ
|
A
|
DANH MỤC SỬA ĐỔI
|
|
|
I
|
HONDA
|
|
|
1
|
HONDA JF43 PCX
|
Chiếc
|
65
|
II
|
YAMAHA
|
|
|
1
|
YAMAHA NOZZA (1DR1)
|
Chiếc
|
33.5
|
B
|
DANH MỤC BỔ
SUNG
|
|
|
I
|
HONDA
|
|
|
1
|
HONDA FUTURE FI (C) JC535
|
Chiếc
|
29.5
|
2
|
HONDA FUTURE FI JC534
|
Chiếc
|
28.6
|
3
|
HONDA FUTURE JC533
|
Chiếc
|
24.3
|
4
|
HONDA HC121 WAVE ALPHA
|
Chiếc
|
16.2
|
5
|
HONDA JC52E WAVE RS
|
Chiếc
|
18.2
|
6
|
HONDA JC52E WAVE RS (C)
|
Chiếc
|
20.0
|
7
|
HONDA JC52E WAVE RSX (C)
|
Chiếc
|
21.0
|
8
|
HONDA JC52E WAVE S
|
Chiếc
|
21.0
|
9
|
HONDA JC52E WAVE S (D)
|
Chiếc
|
22.0
|
10
|
HONDA JC52E WAVE S (phiên bản đặc biệt)
|
Chiếc
|
18.1
|
11
|
HONDA JC52E WAVE S(D) (Phiên bản đặc biệt)
|
Chiếc
|
17.2
|
12
|
HONDA JC533 FUTURE
|
Chiếc
|
25.5
|
13
|
HONDA JC534 FUTURE FI
|
Chiếc
|
30.0
|
14
|
HONDA JC535 FUTURE FI (C)
|
Chiếc
|
31.0
|
15
|
HONDA JF240LEAD MAGNET
|
Chiếc
|
36.5
|
16
|
HONDA JF33E VISION (có tem trang trí)
|
Chiếc
|
27.3
|
17
|
HONDA JF33E VISION (không có tem trang trí)
|
Chiếc
|
27.5
|
18
|
HONDA JF43 LEAD
|
Chiếc
|
36.0
|
19
|
HONDA JF45LEAD (phiên bản cao cấp)
|
Chiếc
|
36.7
|
20
|
HONDA JF45LEAD (phiên bản tiêu chuẩn)
|
Chiếc
|
36.0
|
21
|
HONDA JF46 AIRBLADE FI
|
Chiếc
|
40.0
|
22
|
HONDA JF46 AIRBLADE FI SPORT
|
Chiếc
|
39.0
|
23
|
HONDA JF51 SH MODE
|
Chiếc
|
47.2
|
24
|
HONDA JF52 WAVE RSX
|
Chiếc
|
19.8
|
25
|
HONDA JF52 WAVE RSX (C)
|
Chiếc
|
21.3
|
26
|
HONDA JF52E WAVE RSX
|
Chiếc
|
19.5
|
27
|
HONDA JF52E WAVE RSX (C)
|
Chiếc
|
21.0
|
28
|
HONDA SHADOW (SDH150-16)
|
Chiếc
|
29.0
|
29
|
HONDA WAVE ALPHA KRSM
|
Chiếc
|
16.7
|
30
|
HONDA WIN 100
|
Chiếc
|
20.0
|
II
|
SUZUKI
|
|
|
1
|
SUZUKI AXELO-125
|
Chiếc
|
25.5
|
2
|
SUZUKI FX125
|
Chiếc
|
46.0
|
3
|
SUZUKI SATRIA F150
|
Chiếc
|
56.0
|
4
|
SUZUKI SATRIA RV120
|
Chiếc
|
50.0
|
5
|
SUZUKI X-BIKE SPORT PRODUCTION SP FL125SCD
|
Chiếc
|
23.0
|
III
|
YAMAHA
|
|
|
1
|
YAMAHA JUPITER GRAVITA FI 1PB2
|
Chiếc
|
26.7
|
2
|
YAMAHA LUVIAS FI 1SK1
|
Chiếc
|
27.2
|
3
|
YAMAHA NOUVO 1DB1
|
Chiếc
|
40.0
|
4
|
YAMAHA SIRIUS F1 1FC1
|
Chiếc
|
22.2
|
IV
|
CÔNG TY VMEP
|
|
|
1
|
SYM ATTILA ELIZABETH EF1-VUD
|
Chiếc
|
32.5
|
2
|
SYM ATTILA ELIZABETH VTK
|
Chiếc
|
30.0
|
3
|
SYM ELEGANT S SAS
|
Chiếc
|
12.5
|
4
|
SYM SHARK - VVB 125
|
Chiếc
|
38.5
|
5
|
SYM SHARK - VVB 125 EFI
|
Chiếc
|
43.5
|
6
|
SYM SHARK EFI VVE
|
Chiếc
|
45.5
|
V
|
CÔNC TY CỔ PHẦN
HONLEI VN
|
|
|
1
|
ASTREA C110
|
Chiếc
|
5.8
|
2
|
CITI @ C110
|
Chiếc
|
5.8
|
3
|
DAEEHAN C110
|
Chiếc
|
5.8
|
4
|
DAEEHAN C50
|
Chiếc
|
5.8
|
5
|
HONLEI C100
|
Chiếc
|
5.8
|
6
|
JOLIMOTO C110
|
Chiếc
|
5.8
|
7
|
NEW SIVA
|
Chiếc
|
5.5
|
8
|
RIMA C110
|
Chiếc
|
5.8
|
9
|
SCR-VAMAI-LA C110
|
Chiếc
|
5.8
|
10
|
SCR-YAMAHA C100
|
Chiếc
|
5.8
|
11
|
SIMBA C100
|
Chiếc
|
5.5
|
12
|
SUPER SIVA
|
Chiếc
|
5.5
|
13
|
YAMALLAV C110
|
Chiếc
|
5.8
|
VI
|
CÔNG TY TNHH
TM-SX HOA LÂM
|
|
|
1
|
FERROLI 100M
|
Chiếc
|
7.0
|
2
|
KYMCO LIKE FI
|
Chiếc
|
34.5
|
3
|
KYMCO LIKE MANY FI
|
Chiếc
|
31.2
|
VII
|
CÔNG TY TNHH XE
MÁY ĐÔ THÀNH
|
|
|
1
|
FUSIN C110-A
|
Chiếc
|
7.8
|
VIII
|
CÁC LOẠI KHÁC
|
|
|
1
|
HONBA MDL 110
|
Chiếc
|
7.5
|
2
|
NAGAKI 50
|
Chiếc
|
6.2
|
3
|
PIAGGIO LIBERTY 125 3V ie - 400
|
Chiếc
|
54.0
|
4
|
PIAGGIO VESPA GRANTURISMO 125L, năm 2006, Italia
|
Chiếc
|
107.0
|
5
|
PIAGGIO VESPA S 125 3V ie-501(Việt Nam)
|
Chiếc
|
67.5
|
6
|
PIAGGIO VESPA S 125 3Vie - 500 (Việt Nam)
|
Chiếc
|
67.0
|
7
|
PIAGGIO VESPA S 125 3Vie - 501 (Việt Nam)
|
Chiếc
|
65.0
|
8
|
SOLOWIN 110C
|
Chiếc
|
10.3
|
9
|
SUFAT 50
|
Chiếc
|
7.0
|
10
|
VESPA
|
Chiếc
|
20.0
|
11
|
WANGGUAN
|
Chiếc
|
15.0
|
12
|
YMH KWA50
|
Chiếc
|
7.5
|
Quyết định 38/2013/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 38/2013/QĐ-UBND ngày 10/09/2013 sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
6.084
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|