|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 73/QĐ-UBDT điều chỉnh xã khu vực I II III vùng dân tộc miền núi
Số hiệu:
|
73/QĐ-UBDT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Uỷ ban Dân tộc
|
|
Người ký:
|
Sơn Phước Hoan
|
Ngày ban hành:
|
29/02/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
105 xã được điều chỉnh lại Khu vực I, II, III
Ngày 29/02/2016, Ủy ban Dân tộc ban hành Quyết định 73/QĐ-UBDT về việc điều chỉnh xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi. Theo đó:- Có 105 xã thuộc 25 tỉnh được điều chỉnh khu vực, cụ thể như sau: + Điều chỉnh 30 xã từ khu vực III sang Xã khu vực II. + Điều chỉnh 03 xã từ khu vực III sang xã khu vực I. + Điều chỉnh 72 xã tù khu vực II sang xã khu vực I. - 25 tỉnh có các xã được điều chỉnh gồm: Vĩnh Phúc, Hà Giang, Quảng Ninh, Tuyên Quang, Lào Cai, Thái Nguyên, Phú Thọ, Điện Biên, Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Quảng Nam, Phú Yên, Kon Tum, Gia Lai, Lâm Đồng, Bình Phước, Trà Vinh, Kiên Giang, Sóc Trăng, Cà Mau. Danh sách các xã được điều chỉnh ban hành kèm theo Quyết đinh này. Quyết định 73/QĐ-UBDT có hiệu lực kể từ ngày ký, thay thế các nội dung các xã có tên tương ứng trong Quyết định 447/QĐ-UBDT ngày 19/9/2013.
ỦY BAN DÂN TỘC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 73/QĐ-UBDT
|
Hà
Nội, ngày 29 tháng 02 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH XÃ KHU VỰC I, II, III THUỘC VÙNG DÂN TỘC VÀ MIỀN NÚI
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Nghị định số 84/2012/NĐ-CP
ngày 12/10/2012 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Quyết định số 30/2012/QĐ-TTg ngày 18/7/2012 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí xác định thôn đặc biệt
khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc và miền núi giai đoạn 2012 - 2015;
Căn cứ Quyết định số 203/QĐ-TTg
ngày 01/02/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó
khăn, xã biên giới, xã an toàn khu hoàn thành Mục tiêu Chương trình 135 năm
2015;
Căn cứ Quyết định số 447/QĐ-UBDT
ngày 19/9/2013 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc công nhận thôn đặc biệt khó
khăn, xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi giai đoạn 2012 -
2015;
Xét đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Vụ trưởng, Chánh Văn phòng Điều phối Chương trình
135,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh khu vực 105 xã của 25 tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương thuộc vùng dân tộc và miền núi, cụ thể như
sau:
- Điều chỉnh 30
xã từ khu vực III sang xã khu vực II;
- Điều chỉnh 03
xã từ khu vực III sang xã khu vực I;
- Điều chỉnh 72
xã từ khu vực II sang xã khu vực I.
(Có
danh sách chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban
hành và thay thế nội dung các xã có tên tương ứng trong Quyết định số
447/QĐ-UBDT ngày 19/9/2013 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc.
Điều 3. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ
trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương
Đảng;
- Thủ tướng Chính phủ;
- Các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc
hội;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Văn phòng Trung ương và
các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Công báo; Website Chính phủ;
- BT, CN và các TT, PCN UBDT;
- Các Vụ, đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc;
- Website UBDT;
- Lưu: VT, VP135 (10b).
|
KT.
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
THỨ TRƯỞNG, PHÓ CHỦ NHIỆM
Sơn Phước Hoan
|
DANH SÁCH
XÃ ĐIỀU CHỈNH KHU VỰC I, II, III VÙNG DÂN TỘC VÀ MIỀN NÚI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 73/QĐ-UBDT ngày 29 tháng 02 năm 2016 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
STT
|
Tỉnh/ huyện
|
Tên
xã
|
Điều
chỉnh khu vực
|
Từ
khu vực quy định tại Quyết định số 447/QĐ-UBDT
|
Sang
khu vực
|
|
TỔNG
SỐ
|
105
|
|
|
1. TỈNH VĨNH PHÚC
|
3
|
|
|
|
HUYỆN TAM ĐẢO
|
|
|
|
|
|
Xã Yên Dương
|
III
|
II
|
|
|
Xã Bồ Lý
|
II
|
I
|
|
|
Xã Đạo Trù
|
II
|
I
|
2. TỈNH QUẢNG NINH
|
5
|
|
|
|
HUYỆN TIÊN YÊN
|
|
|
|
|
|
Xã Điền Xá
|
III
|
II
|
|
HUYỆN HOÀNH BỒ
|
|
|
|
|
|
Xã Tân Dân
|
II
|
I
|
|
HUYỆN BA CHẼ
|
|
|
|
|
|
Xã Lương Mông
|
II
|
I
|
|
|
Xã Minh Cầm
|
II
|
I
|
|
HUYỆN ĐẦM HÀ
|
|
|
|
|
|
Xã Quảng Tân
|
II
|
I
|
3. TỈNH HÀ GIANG
|
3
|
|
|
|
HUYỆN QUẢN BẠ
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Tam
Sơn
|
II
|
I
|
|
Xã Đông Hà
|
II
|
I
|
|
HUYỆN HOÀNG SU PHÌ
|
|
|
|
|
|
Xã Thông Nguyên
|
II
|
I
|
4. TỈNH TUYÊN QUANG
|
4
|
|
|
|
HUYỆN LÂM BÌNH
|
|
|
|
|
|
Xã Thượng Lâm
|
III
|
II
|
|
HUYỆN CHIÊM HÓA
|
|
|
|
|
|
Xã Kim Bình
|
III
|
II
|
|
HUYỆN YÊN SƠN
|
|
|
|
|
|
Xã Mỹ Bằng
|
II
|
I
|
|
HUYỆN SƠN DƯƠNG
|
|
|
|
|
|
Xã Tân Trào
|
II
|
I
|
5. TỈNH LÀO CAI
|
4
|
|
|
|
HUYỆN BẢO YÊN
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Đô
|
III
|
II
|
|
|
Xã Yên Sơn
|
II
|
I
|
|
HUYỆN VĂN BÀN
|
|
|
|
|
|
Xã Hòa Mạc
|
II
|
I
|
|
HUYỆN BÁT XÁT
|
|
|
|
|
|
Xã Cốc San
|
II
|
I
|
6. TỈNH THÁI NGUYÊN
|
7
|
|
|
|
HUYỆN VÕ NHAI
|
|
|
|
|
|
Xã Lâu Thượng
|
II
|
I
|
|
HUYỆN ĐỊNH HÓA
|
|
|
|
|
|
Xã Bảo Cường
|
III
|
II
|
|
|
Xã Phượng Tiến
|
III
|
II
|
|
HUYỆN ĐỒNG HỶ
|
|
|
|
|
|
Xã Minh Lập
|
II
|
I
|
|
|
Xã Huống Thượng
|
II
|
I
|
|
|
Xã Khe Mo
|
II
|
I
|
|
HUYỆN ĐẠI TỪ
|
|
|
|
|
|
Xã Bản Ngoại
|
II
|
I
|
7. TỈNH PHÚ THỌ
|
4
|
|
|
|
HUYỆN CẨM KHÊ
|
|
|
|
|
|
Xã Tuy Lộc
|
II
|
I
|
|
|
Xã Thanh Nga
|
II
|
I
|
|
HUYỆN THANH THỦY
|
|
|
|
|
|
Xã Tu Vũ (2 khu)
|
II
|
I
|
|
|
Xã Thạch Đồng (2 khu)
|
II
|
I
|
8. TỈNH ĐIỆN BIÊN
|
1
|
|
|
|
TP. ĐIỆN BIÊN PHỦ
|
|
|
|
|
|
Xã Thanh Minh
|
II
|
I
|
9. TỈNH LAI CHÂU
|
4
|
|
|
|
HUYỆN THAN UYÊN
|
|
|
|
|
|
Xã Hua Nà
|
III
|
II
|
|
HUYỆN MƯỜNG TÈ
|
|
|
|
|
|
Xã Mường Tè
|
III
|
II
|
|
|
Thị trấn Mường
Tè
|
II
|
I
|
|
HUYỆN NẬM NHÙN
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Nậm
Nhùn
|
II
|
I
|
10. TỈNH SƠN LA
|
2
|
|
|
|
HUYỆN QUỲNH NHAI
|
|
|
|
|
|
Xã Chiềng Bằng
|
II
|
I
|
|
|
Xã Mường Chiên
|
II
|
I
|
11. TỈNH HÒA BÌNH
|
2
|
|
|
|
HUYỆN TÂN LẠC
|
|
|
|
|
|
Xã Tử Nê
|
II
|
I
|
|
HUYỆN LƯƠNG SƠN
|
|
|
|
|
|
Xã Trường Sơn
|
II
|
I
|
12. TỈNH THANH HÓA
|
2
|
|
|
|
HUYỆN BÁ THƯỚC
|
|
|
|
|
|
Xã Điền Lư
|
II
|
I
|
|
HUYỆN NHƯ THANH
|
|
|
|
|
|
Xã Yên Thọ
|
II
|
I
|
13. TỈNH NGHỆ AN
|
3
|
|
|
|
HUYỆN TƯƠNG
DƯƠNG
|
|
|
|
|
|
Xã Thạch Giám
|
III
|
II
|
|
HUYỆN NGHĨA ĐÀN
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Long
|
II
|
I
|
|
HUYỆN QUỲ
HỢP
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Xuân
|
II
|
I
|
14. TỈNH HÀ TĨNH
|
5
|
|
|
|
HUYỆN KỲ
ANH
|
|
|
|
|
|
Xã Kỳ Trung
|
III
|
I
|
|
THỊ XÃ KỲ
ANH
|
|
|
|
|
|
Phường Kỳ Thịnh
|
II
|
I
|
|
|
Phường Kỳ Trinh
|
II
|
I
|
|
HUYỆN VŨ QUANG
|
|
|
|
|
|
Hương Minh
|
II
|
I
|
|
HUYỆN HƯƠNG SƠN
|
|
|
|
|
|
Xã Sơn Kim I
|
II
|
I
|
15. TỈNH QUẢNG TRỊ
|
2
|
|
|
|
HUYỆN ĐAKRÔNG
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Phúc
|
II
|
I
|
|
HUYỆN HƯỚNG HÓA
|
|
|
|
|
|
Xã Tân Hợp
|
II
|
I
|
16. TỈNH QUẢNG NAM
|
1
|
|
|
|
HUYỆN ĐÔNG GIANG
|
|
|
|
|
|
Xã Ba
|
II
|
I
|
17. TỈNH PHÚ YÊN
|
3
|
|
|
|
HUYỆN SÔNG HINH
|
|
|
|
|
|
Xã Ea Ly
|
III
|
II
|
|
|
Xã Sơn Giang
|
II
|
I
|
|
|
Xã Đức Bình Tây
|
II
|
I
|
18. TỈNH KON TUM
|
1
|
|
|
|
HUYỆN ĐĂK HÀ
|
|
|
|
|
|
Xã Đăk Mar
|
II
|
I
|
19. TỈNH GIA LAI
|
5
|
|
|
|
HUYỆN CHƯ SÊ
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Blang
|
II
|
I
|
|
|
Xã AlBă
|
III
|
II
|
|
HUYỆN ĐỨC CƠ
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom
|
II
|
I
|
|
|
Xã Ia Lang
|
III
|
II
|
|
HUYỆN ĐẮK ĐOA
|
|
|
|
|
|
Xã K'Dang
|
II
|
I
|
20. TỈNH LÂM ĐỒNG
|
13
|
|
|
|
HUYỆN ĐƠN DƯƠNG
|
|
|
|
|
|
Xã Ka Đơn
|
III
|
II
|
|
|
Xã Đạ Ròn
|
III
|
II
|
|
|
Xă P'ró
|
III
|
II
|
|
HUYỆN ĐẠ TẺH
|
|
|
|
|
|
Xã Quảng Trị
|
III
|
II
|
|
|
Xã An Nhơn
|
II
|
I
|
|
|
Xã Đạ Lây
|
II
|
I
|
|
|
Xã Mỹ Đức
|
II
|
I
|
|
HUYỆN LẠC DƯƠNG
|
|
|
|
|
|
Xã Đạ Nhim
|
II
|
I
|
|
|
Xã Đạ Sar
|
II
|
I
|
|
HUYỆN ĐỨC TRỌNG
|
|
|
|
|
|
Xã Ninh Loan
|
II
|
I
|
|
HUYỆN ĐẠ HUOAI
|
|
|
|
|
|
Xã Đạ Oai
|
II
|
I
|
|
HUYỆN CÁT TIÊN
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Cát
Tiên
|
II
|
I
|
|
|
Xã Quảng Ngãi
|
II
|
I
|
21. TỈNH BÌNH PHƯỚC
|
3
|
|
|
|
HUYỆN ĐỒNG PHÚ
|
|
|
|
|
|
Tân Hòa
|
II
|
I
|
|
|
Tân Hưng
|
II
|
I
|
|
HUYỆN HỚN QUẢN
|
|
|
|
|
|
Thanh An
|
II
|
I
|
22. TỈNH TRÀ VINH
|
8
|
|
|
|
HUYỆN CẦU KÈ
|
|
|
|
|
|
Xã Phong Phú
|
III
|
II
|
|
|
Xã Châu Điền
|
II
|
I
|
|
HUYỆN TRÀ CÚ
|
|
|
|
|
|
Xã Đại An
|
III
|
II
|
|
|
Xã Ngọc Biên
|
III
|
I
|
|
HUYỆN TIỂU CẦN
|
|
|
|
|
|
Xã Hùng Hòa
|
III
|
II
|
|
|
Xã Long Thới
|
III
|
II
|
|
|
Xã Tân Hùng
|
III
|
II
|
|
HUYỆN CẦU NGANG
|
|
|
|
|
|
Xã Kim Hòa
|
III
|
II
|
23. TỈNH KIÊN GIANG
|
2
|
|
|
|
HUYỆN CHÂU THÀNH
|
|
|
|
|
|
Xã Minh Hòa
|
II
|
I
|
|
HUYỆN VĨNH THUẬN
|
|
|
|
|
|
Xã Phong Đông
|
II
|
I
|
24. TỈNH SÓC TRĂNG
|
14
|
|
|
|
HUYỆN CHÂU THÀNH
|
|
|
|
|
|
Xã Hồ Đắc Kiện
|
III
|
II
|
|
|
Xã Phú Tân
|
III
|
II
|
|
HUYỆN LONG PHÚ
|
|
|
|
|
|
Xã Trường
Khánh
|
III
|
II
|
|
|
Xã Tân Thạnh
|
II
|
I
|
|
HUYỆN TRẦN ĐỀ
|
|
|
|
|
|
Xã Thạnh Thới Thuận
|
III
|
I
|
|
THỊ XÃ NGÃ NĂM
|
|
|
|
|
|
Xã Tân Long
|
III
|
II
|
|
|
Vĩnh Biên (Phường 3)
|
III
|
II
|
|
|
Phường 1
|
II
|
I
|
|
HUYỆN MỸ XUYÊN
|
|
|
|
|
|
Xã Hòa Tú 2
|
III
|
II
|
|
|
Xã Ngọc Đông
|
II
|
I
|
|
|
Xã Ngọc Tố
|
II
|
I
|
|
|
Xã Đại Tâm
|
III
|
II
|
|
HUYỆN KẾ SÁCH
|
|
|
|
|
|
Xã Ba Trinh
|
II
|
I
|
|
|
Xã Phong Nẫm
|
II
|
I
|
25. TỈNH CÀ MAU
|
4
|
|
|
|
HUYỆN NGỌC HIỂN
|
|
|
|
|
|
Xã Tân Ân
|
II
|
I
|
|
|
Xã Tân Ân Tây
|
II
|
I
|
|
HUYỆN NĂM CĂN
|
|
|
|
|
|
Xã Lâm Hải
|
II
|
I
|
|
HUYỆN PHÚ TÂN
|
|
|
|
|
|
Xã Tân Hải
|
II
|
I
|
DANH SÁCH
CÁC TỈNH GỬI QUYẾT ĐỊNH ĐIỀU CHỈNH XÃ KHU VỰC I, II, III VÙNG DÂN TỘC
VÀ MIỀN NÚI
1. TỈNH VĨNH PHÚC
|
2. TỈNH QUẢNG NINH
|
3. TỈNH HÀ
GIANG
|
4. TỈNH TUYÊN
QUANG
|
5. TỈNH LÀO CAI
|
6. TỈNH THÁI NGUYÊN
|
7. TỈNH PHÚ THỌ
|
8. TỈNH ĐIỆN
BIÊN
|
9. TỈNH LAI
CHÂU
|
10. TỈNH SƠN
LA
|
11. TỈNH HÒA BÌNH
|
12. TỈNH THANH HÓA
|
13. TỈNH NGHỆ AN
|
14. TỈNH HÀ TĨNH
|
15. TỈNH QUẢNG TRỊ
|
16. TỈNH QUẢNG NAM
|
17. TỈNH PHÚ
YÊN
|
18. TỈNH KON TUM
|
19. TỈNH GIA
LAI
|
20. TỈNH LÂM ĐỒNG
|
21. TỈNH BÌNH
PHƯỚC
|
22. TỈNH TRÀ VINH
|
23. TỈNH KIÊN GIANG
|
24. TỈNH SÓC
TRĂNG
|
25. TỈNH CÀ MAU
|
Quyết định 73/QĐ-UBDT năm 2016 điều chỉnh xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 73/QĐ-UBDT ngày 29/02/2016 điều chỉnh xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
35.010
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|