|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1517/2005/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Lý
|
Ngày ban hành:
|
28/04/2005
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1517/2005/QĐ -UB
|
Huế,
ngày 28 tháng 04 năm 2005
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH GIÁ ĐẤT TẠI CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ VÀ CÁC DỰ ÁN
QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ MỚI THUỘC TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
- Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
- Căn cứ Điều 56 Luật Đất đai
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
- Căn cứ Nghị định số
188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và
khung giá các loại đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại tờ trình số 1193/TTr-TC ngày 25 tháng 4 năm 2005,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. - Nay ban hành Bảng
giá đất các khu quy hoạch dân cư, các dự án quy hoạch phát triển đô thị mới, bổ
sung Điều 20 của Quyết định số 4389/2004/QĐ-UB ngày 24 tháng 12 năm 2004 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về giá các loại đất thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế như phụ lục kèm
theo Quyết định này.
Điều 2. - Giá đất quy định tại
Điều 1 Quyết định này được áp dụng cho các đối tượng quy định tại Điều 2, Điều
3 của Quyết định số 4389/2004/QĐ-UB ngày 24/12/2004.
- Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố Huế quyết định việc phân chia 3 khu vực thuộc địa giới
hành chính trong từng đô thị và căn cứ Khoản 2, Khoản 3 Điều 16 Quyết định số
4389/2004/QĐ-UB ngày 24/12/2004 để xác định vị trí đất tính tiền sử dụng đất
khi giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất. Riêng các khu quy hoạch
dân cư và khu quy hoạch phát triển đô thị mới thuộc vùng giáp ranh đô thị, khu
thương mại, khu công nghiệp và khu du lịch nằm gần vùng có giá đất cao hơn thì
được tính theo vùng có giá đất cao nhất.
- Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố Huế thực hiện việc giao đất có thu tiền sử dụng đất,
cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử
dụng đất không được thấp hơn mức giá đã quy định tại Quyết định này.
Điều 3. - Quyết định này
có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký. Các trường hợp được giao đất có thu tiền
sử dụng đất làm nhà ở từ trước ngày có hiệu lực của Quyết định này mà chưa nộp
tiền sử dụng đất đều được áp dụng theo Quyết định này.
Điều 4. - Chánh Văn
phòng ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Cục trưởng Cục thuế tỉnh, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố Huế, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các phường, xã
trong phạm vi chức năng, quyền hạn quản lý của mình chịu trách nhiệm thi hành
quyết định này.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Bộ Tài chính;
- Cục Quản lý giá Bộ Tài chính;
- TVTU;
- TT HĐND Tỉnh;
- CT và các PCT UBND Tỉnh;
- Thanh tra Nhà nước tỉnh;
- VP UBND tỉnh: LĐ và các CV;
- Lưu :VT, TC, NN, TH.
|
TM.UBND TỈNH
THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH
Nguyễn Xuân Lý
|
PHỤ LỤC:
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ VÀ KHU QUY
HOẠCH PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ MỚI
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1517/2005/QĐ-UB ngày 28/5/2005 của UBND tỉnh)
1. Thành phố Huế.
Đơn vị tính: đồng/m2
TT
|
ĐƯỜNG QUY HOẠCH
(Mặt cắt đường
tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐÂT TAI
CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ
|
I
|
Khu vực Trung tâm đô thị
|
|
Từ 24,50 m trở lên
|
8.325.000
|
|
Từ 22,50 đến 24,00 m
|
86.750.000
|
|
Từ 20,00 đến 22,00 m
|
5.830.000
|
|
Từ 17,00 đến 19,50 m
|
4.950.000
|
|
Từ 14,00 đến 16,50 m
|
4.500.000
|
|
Từ 11,00 đến 13,50 m
|
4.050.000
|
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m
|
3.150.000
|
II
|
Khu vực Cận trung tâm đô thị
|
|
|
Từ 24,50 m trở lên
|
6.100.000
|
|
Từ 22,50 đến 24,00 m
|
5.200.000
|
|
Từ 20,00 đến 22,00 m
|
4.500.000
|
|
Từ 17,00 đến 19,50 m
|
4.050.000
|
|
Từ 14,00 đến 16,50 m
|
3.600.000
|
|
Từ 11,00 đến 13,50 m
|
2.800.000
|
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m
|
2.400.000
|
III
|
Khu vực ven Cận trung tâm đô thị
|
|
Từ 24,50 m trở lên
|
3.600.000
|
|
Từ 22,50 đến 24,00 m
|
3.200.000
|
|
Từ 20,00 đến 22,00 m
|
2.500.000
|
|
Từ 17,00 đến 19,50 m
|
2.200.000
|
|
Từ 14,00 đến 16,50 m
|
2.000.000
|
|
Từ 11,00 đến 13,50 m
|
1.300.000
|
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m
|
1.150.000
|
IV
|
Vùng giáp ranh đô thị, khu thương mại, khu
công nghiệp, khu du lịch
|
|
Từ 24,50 m trở lên
|
2.200.000
|
|
Từ 22,50 đến 24,00 m
|
1.890.000
|
|
Từ 20,00 đến 22,00 m
|
1.765.000
|
|
Từ 17,00 đến 19,50 m
|
1.135.000
|
|
Từ 14,00 đến 16,50 m
|
1.000.000
|
|
Từ 11,00 đến 13,50 m
|
915.000
|
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m
|
750.000
|
2- Thị trấn Phong Điền,
huyện Phong Điền
Đơn vị tính: đồng/m2
TT
|
ĐƯỜNG QUY HOẠCH
(Mặt cắt đường
tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐÂT TAI
CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ
|
I
|
Khu vực Trung tâm đô thị
|
|
Từ 19,50 m trở lên
|
345.000
|
|
Từ 17,00 đến 19,00 m
|
310.000
|
|
Từ 13,50 đến 16,50 m
|
275.000
|
|
Từ 11,00 đến 13,00 m
|
245.000
|
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m
|
225.000
|
II
|
Khu vực Cận trung tâm đô thị
|
|
Từ 19,50 m trở lên
|
280.000
|
|
Từ 17,00 đến 19,00 m
|
245.000
|
|
Từ 13,50 đến 16,50 m
|
220.000
|
|
Từ 11,00 đến 13,00 m
|
205.000
|
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m
|
185.000
|
III
|
Khu vực ven Cận trung tâm đô thị
|
|
Từ 19,50 m trở lên
|
220.000
|
|
Từ 17,00 đến 19,00 m
|
195.000
|
|
Từ 13,50 đến 16,50 m
|
180.000
|
|
Từ 11,00 đến 13,00 m
|
165.000
|
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m
|
160.000
|
IV
|
Vùng giáp ranh đô thị, khu thương mại, khu
công nghiệp, khu du lịch
|
|
Từ 19,50 m trở lên
|
175.000
|
|
Từ 17,00 đến 19,00 m
|
160.000
|
|
Từ 13,50 đến 16,50 m
|
145.000
|
|
Từ 11,00 đến 13,00 m
|
140.000
|
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m
|
125.000
|
3- Thị trấn Sịa, huyện Quảng
Điền
Đơn vị tính: đồng/m2
TT
|
ĐƯỜNG QUY HOẠCH
(Mặt cắt đường
tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐÂT TAI
CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ
|
I
|
Khu vực Trung tâm đô thị
|
|
Từ 19,50 m trở lên
|
490.000
|
|
Từ 17,00 đến 19,00 m
|
440.000
|
|
Từ 13,50 đến 16,50 m
|
395.000
|
|
Từ 11,00 đến 13,00 m
|
350.000
|
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m
|
315.000
|
II
|
Khu vực Cận trung tâm đô thị
|
|
Từ 19,50 m trở lên
|
400.000
|
|
Từ 17,00 đến 19,00 m
|
355.000
|
|
Từ 13,50 đến 16,50 m
|
315.000
|
|
Từ 11,00 đến 13,00 m
|
285.000
|
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m
|
265.000
|
III
|
Khu vực ven Cận trung tâm đô thị
|
|
Từ 19,50 m trở lên
|
315.000
|
|
Từ 17,00 đến 19,00 m
|
280.000
|
|
Từ 13,50 đến 16,50 m
|
255.000
|
|
Từ 11,00 đến 13,00 m
|
235.000
|
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m
|
225.000
|
IV
|
Vùng giáp ranh đô thị, khu thương mại, khu
công nghiệp, khu du lịch
|
|
Từ 19,50 m trở lên
|
245.000
|
|
Từ 17,00 đến 19,00 m
|
220.000
|
|
Từ 13,50 đến 16,50 m
|
205.000
|
|
Từ 11,00 đến 13,00 m
|
195.000
|
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m
|
175.000
|
4- Thị trấn Tứ Hạ, huyện
Hương Trà
Đơn vị tính: đồng/m2
TT
|
ĐƯỜNG QUY HOẠCH
(Mặt cắt đường
tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐÂT TAI
CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ
|
I
|
Khu vực Trung tâm đô thị
|
|
Từ 19,50 m trở lên
|
805.000
|
|
Từ 17,00 đến 19,00 m
|
735.000
|
|
Từ 13,50 đến 16,50 m
|
645.000
|
|
Từ 11,00 đến 13,00 m
|
560.000
|
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m
|
505.000
|
II
|
Khu vực Cận trung tâm đô thị
|
|
Từ 19,50 m trở lên
|
660.000
|
|
Từ 17,00 đến 19,00 m
|
580.000
|
|
Từ 13,50 đến 16,50 m
|
505.000
|
|
Từ 11,00 đến 13,00 m
|
455.000
|
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m
|
410.000
|
III
|
Khu vực ven Cận trung tâm đô thị
|
|
Từ 19,50 m trở lên
|
515.000
|
|
Từ 17,00 đến 19,00 m
|
150.000
|
|
Từ 13,50 đến 16,50 m
|
405.000
|
|
Từ 11,00 đến 13,00 m
|
365.000
|
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m
|
335.000
|
IV
|
Vùng giáp ranh đô thị, khu thương mại, khu
công nghiệp, khu du lịch
|
|
Từ 19,50 m trở lên
|
395.000
|
|
Từ 17,00 đến 19,00 m
|
355.000
|
|
Từ 13,50 đến 16,50 m
|
320.000
|
|
Từ 11,00 đến 13,00 m
|
295.000
|
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m
|
265.000
|
5- Thị trấn Thuận An và
Trung tâm huyện lỵ Phú Vang
a/ Thị trấn Thuận An
Đơn vị tính: đồng/m2
TT
|
ĐƯỜNG QUY HOẠCH
(Mặt cắt đường
tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐÂT TAI
CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ
|
I
|
Khu vực Trung tâm đô thị
|
|
Từ 19,50 m trở lên
|
805.000
|
|
Từ 17,00 đến 19,00 m
|
735.000
|
|
Từ 13,50 đến 16,50 m
|
645.000
|
|
Từ 11,00 đến 13,00 m
|
560.000
|
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m
|
505.000
|
II
|
Khu vực Cận trung tâm đô thị
|
|
Từ 19,50 m trở lên
|
660.000
|
|
Từ 17,00 đến 19,00 m
|
580.000
|
|
Từ 13,50 đến 16,50 m
|
505.000
|
|
Từ 11,00 đến 13,00 m
|
455.000
|
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m
|
410.000
|
III
|
Khu vực ven Cận trung tâm đô thị
|
|
Từ 19,50 m trở lên
|
515.000
|
|
Từ 17,00 đến 19,00 m
|
150.000
|
|
Từ 13,50 đến 16,50 m
|
405.000
|
|
Từ 11,00 đến 13,00 m
|
365.000
|
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m
|
335.000
|
IV
|
Vùng giáp ranh đô thị, khu thương mại, khu công
nghiệp, khu du lịch
|
|
Từ 19,50 m trở lên
|
395.000
|
|
Từ 17,00 đến 19,00 m
|
355.000
|
|
Từ 13,50 đến 16,50 m
|
320.000
|
|
Từ 11,00 đến 13,00 m
|
295.000
|
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m
|
265.000
|
b/ Trung tâm huyện lỵ Phú vang
Đơn vị tính: đồng/m2
TT
|
ĐƯỜNG QUY HOẠCH
(Mặt cắt đường
tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐÂT TAI
CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ
|
I
|
Khu vực Trung tâm đô thị
|
|
Từ 19,50 m trở lên
|
345.000
|
|
Từ 17,00 đến 19,00 m
|
310.000
|
|
Từ 13,50 đến 16,50 m
|
275.000
|
|
Từ 11,00 đến 13,00 m
|
245.000
|
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m
|
225.000
|
II
|
Khu vực Cận trung tâm đô thị
|
|
Từ 19,50 m trở lên
|
280.000
|
|
Từ 17,00 đến 19,00 m
|
245.000
|
|
Từ 13,50 đến 16,50 m
|
220.000
|
|
Từ 11,00 đến 13,00 m
|
205.000
|
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m
|
185.000
|
III
|
Khu vực ven Cận trung tâm đô thị
|
|
Từ 19,50 m trở lên
|
220.000
|
|
Từ 17,00 đến 19,00 m
|
195.000
|
|
Từ 13,50 đến 16,50 m
|
180.000
|
|
Từ 11,00 đến 13,00 m
|
165.000
|
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m
|
160.000
|
IV
|
Vùng giáp ranh đô thị, khu thương mại, khu
công nghiệp, khu du lịch
|
|
Từ 19,50 m trở lên
|
175.000
|
|
Từ 17,00 đến 19,00 m
|
160.000
|
|
Từ 13,50 đến 16,50 m
|
145.000
|
|
Từ 11,00 đến 13,00 m
|
140.000
|
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m
|
125.000
|
6- Thị trấn Phú Bài và Trung
tâm huyện lỵ Hương Thủy
Đơn vị tính: đồng/m2
TT
|
ĐƯỜNG QUY HOẠCH
(Mặt cắt đường
tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐÂT TAI
CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ
|
I
|
Khu vực Trung tâm đô thị
|
|
Từ 19,50 m trở lên
|
1.370.000
|
|
Từ 17,00 đến 19,00 m
|
1.230.000
|
|
Từ 13,50 đến 16,50 m
|
1.095.000
|
|
Từ 11,00 đến 13,00 m
|
990.000
|
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m
|
890.000
|
II
|
Khu vực Cận trung tâm đô thị
|
|
Từ 19,50 m trở lên
|
1.110.000
|
|
Từ 17,00 đến 19,00 m
|
985.000
|
|
Từ 13,50 đến 16,50 m
|
890.000
|
|
Từ 11,00 đến 13,00 m
|
800.000
|
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m
|
715.000
|
III
|
Khu vực ven Cận trung tâm đô thị
|
|
Từ 19,50 m trở lên
|
875.000
|
|
Từ 17,00 đến 19,00 m
|
790.000
|
|
Từ 13,50 đến 16,50 m
|
710.000
|
|
Từ 11,00 đến 13,00 m
|
635.000
|
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m
|
620.000
|
IV
|
Vùng giáp ranh đô thị, khu thương mại, khu
công nghiệp, khu du lịch
|
|
Từ 19,50 m trở lên
|
690.000
|
|
Từ 17,00 đến 19,00 m
|
625.000
|
|
Từ 13,50 đến 16,50 m
|
555.000
|
|
Từ 11,00 đến 13,00 m
|
545.000
|
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m
|
490.000
|
7- Thị trấn Phú Lộc, huyện
Phú Lộc
Đơn vị tính: đồng/m2
TT
|
ĐƯỜNG QUY HOẠCH
(Mặt cắt đường
tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐÂT TAI
CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ
|
I
|
Khu vực Trung tâm đô thị
|
|
Từ 19,50 m trở lên
|
959.000
|
|
Từ 17,00 đến 19,00 m
|
325.000
|
|
Từ 13,50 đến 16,50 m
|
475.000
|
|
Từ 11,00 đến 13,00 m
|
430.000
|
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m
|
385.000
|
II
|
Khu vực Cận trung tâm đô thị
|
|
Từ 19,50 m trở lên
|
295.000
|
|
Từ 17,00 đến 19,00 m
|
430.000
|
|
Từ 13,50 đến 16,50 m
|
385.000
|
|
Từ 11,00 đến 13,00 m
|
350.000
|
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m
|
310.000
|
III
|
Khu vực ven Cận trung tâm đô thị
|
|
Từ 19,50 m trở lên
|
380.000
|
|
Từ 17,00 đến 19,00 m
|
345.000
|
|
Từ 13,50 đến 16,50 m
|
310.000
|
|
Từ 11,00 đến 13,00 m
|
275.000
|
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m
|
270.000
|
IV
|
Vùng giáp ranh đô thị, khu thương mại, khu
công nghiệp, khu du lịch
|
|
Từ 19,50 m trở lên
|
300.000
|
|
Từ 17,00 đến 19,00 m
|
270.000
|
|
Từ 13,50 đến 16,50 m
|
240.000
|
|
Từ 11,00 đến 13,00 m
|
238.000
|
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m
|
215.000
|
8- Thị trấn Lăng Cô, huyện
Phú Lộc
Đơn vị tính: đồng/m2
TT
|
ĐƯỜNG QUY HOẠCH
(Mặt cắt đường
tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐÂT TAI CÁC
KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ
|
I
|
Khu vực Trung tâm đô thị
|
|
Từ 19,50 m trở lên
|
1.190.000
|
|
Từ 17,00 đến 19,00 m
|
1.050.000
|
|
Từ 13,50 đến 16,50 m
|
980.000
|
|
Từ 11,00 đến 13,00 m
|
840.000
|
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m
|
770.000
|
II
|
Khu vực Cận trung tâm đô thị
|
|
Từ 19,50 m trở lên
|
945.000
|
|
Từ 17,00 đến 19,00 m
|
880.000
|
|
Từ 13,50 đến 16,50 m
|
755.000
|
|
Từ 11,00 đến 13,00 m
|
695.000
|
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m
|
605.000
|
III
|
Khu vực ven Cận trung tâm đô thị
|
|
Từ 19,50 m trở lên
|
785.000
|
|
Từ 17,00 đến 19,00 m
|
675.000
|
|
Từ 13,50 đến 16,50 m
|
615.000
|
|
Từ 11,00 đến 13,00 m
|
540.000
|
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m
|
505.000
|
IV
|
Vùng giáp ranh đô thị, khu thương mại, khu
công nghiệp, khu du lịch
|
|
Từ 19,50 m trở lên
|
590.000
|
|
Từ 17,00 đến 19,00 m
|
540.000
|
|
Từ 13,50 đến 16,50 m
|
470.000
|
|
Từ 11,00 đến 13,00 m
|
440.000
|
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m
|
400.000
|
9- Thị trấn Khe Tre, huyện
Nam Đông
Đơn vị tính: đồng/m2
TT
|
ĐƯỜNG QUY HOẠCH
(Mặt cắt đường
tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐÂT TAI
CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ
|
I
|
Khu vực Trung tâm đô thị
|
|
Từ 19,50 m trở lên
|
255.000
|
|
Từ 17,00 đến 19,00 m
|
230.000
|
|
Từ 13,50 đến 16,50 m
|
205.000
|
|
Từ 11,00 đến 13,00 m
|
185.000
|
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m
|
770.000
|
II
|
Khu vực Cận trung tâm đô thị
|
|
Từ 19,50 m trở lên
|
205.000
|
|
Từ 17,00 đến 19,00 m
|
185.000
|
|
Từ 13,50 đến 16,50 m
|
168.000
|
|
Từ 11,00 đến 13,00 m
|
150.000
|
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m
|
135.000
|
III
|
Khu vực ven Cận trung tâm đô thị
|
|
Từ 19,50 m trở lên
|
165.000
|
|
Từ 17,00 đến 19,00 m
|
146.000
|
|
Từ 13,50 đến 16,50 m
|
135.000
|
|
Từ 11,00 đến 13,00 m
|
120.000
|
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m
|
115.000
|
IV
|
Vùng giáp ranh đô thị, khu thương mại, khu
công nghiệp, khu du lịch
|
|
Từ 19,50 m trở lên
|
130.000
|
|
Từ 17,00 đến 19,00 m
|
115.000
|
|
Từ 13,50 đến 16,50 m
|
105.000
|
|
Từ 11,00 đến 13,00 m
|
100.000
|
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m
|
90.000
|
10- Thị trấn A Lưới, huyện
A Lưới
Đơn vị tính: đồng/m2
TT
|
ĐƯỜNG QUY HOẠCH
(Mặt cắt đường
tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐÂT TAI CÁC
KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ
|
I
|
Khu vực Trung tâm đô thị
|
|
Từ 19,50 m trở lên
|
315.000
|
|
Từ 17,00 đến 19,00 m
|
285.000
|
|
Từ 13,50 đến 16,50 m
|
255.000
|
|
Từ 11,00 đến 13,00 m
|
230.000
|
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m
|
205.000
|
II
|
Khu vực Cận trung tâm đô thị
|
|
Từ 19,50 m trở lên
|
256.000
|
|
Từ 17,00 đến 19,00 m
|
230.000
|
|
Từ 13,50 đến 16,50 m
|
205.000
|
|
Từ 11,00 đến 13,00 m
|
185.000
|
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m
|
165.000
|
III
|
Khu vực ven Cận trung tâm đô thị
|
|
Từ 19,50 m trở lên
|
205.000
|
|
Từ 17,00 đến 19,00 m
|
185.000
|
|
Từ 13,50 đến 16,50 m
|
165.000
|
|
Từ 11,00 đến 13,00 m
|
150.000
|
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m
|
145.000
|
IV
|
Vùng giáp ranh đô thị, khu thương mại, khu
công nghiệp, khu du lịch
|
|
Từ 19,50 m trở lên
|
160.000
|
|
Từ 17,00 đến 19,00 m
|
145.000
|
|
Từ 13,50 đến 16,50 m
|
130.000
|
|
Từ 11,00 đến 13,00 m
|
125.000
|
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m
|
115.000
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Quyết định 1517/2005/QĐ-UBND quy định giá đất tại các khu quy hoạch dân cư và các dự án quy hoạch phát triển đô thị mới thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1517/2005/QĐ-UBND ngày 28/04/2005 quy định giá đất tại các khu quy hoạch dân cư và các dự án quy hoạch phát triển đô thị mới thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế
4.143
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|