STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Tổng mức đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2016
|
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2017-2020
|
Lũy kế bố trí KH trung hạn 2017-2020 đến hết năm 2019
|
Kế hoạch đầu tư công năm 2020
|
Ghi chú
|
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NST
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NST
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
16.688.943
|
12.056.309
|
2.323.244
|
736.633
|
8.836.266
|
6.017.266
|
2.819.000
|
|
A
|
Nguồn vốn
Ngân sách tập trung
|
|
|
|
|
4.801.601
|
2.947.653
|
1.490.247
|
484.853
|
2.745.290
|
1.995.290
|
750.000
|
|
I
|
Phân cấp
cho các địa phương
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
665.600
|
454.862
|
170.023
|
|
1
|
Phân cấp
cho thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
|
|
|
|
|
|
|
154.351
|
105.477
|
39.425
|
|
2
|
Phân cấp
cho huyện Lạc Dương
|
Lạc Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
33.611
|
22.974
|
8.588
|
|
3
|
Phân cấp
cho huyện Đơn Dương
|
Đơn Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
34.080
|
23.290
|
8.705
|
|
4
|
Phân cấp
cho huyện Lâm Hà
|
Lâm Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
35.077
|
23.971
|
8.961
|
|
5
|
Phân cấp
cho huyện Đam Rông
|
Đam Rông
|
|
|
|
|
|
|
|
33.346
|
22.789
|
8.517
|
|
6
|
Phân cấp
cho huyện Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
|
|
|
|
|
|
|
82.401
|
56.311
|
21.049
|
|
7
|
Phân cấp
cho huyện Di Linh
|
Di Linh
|
|
|
|
|
|
|
|
44.661
|
30.519
|
11.407
|
|
8
|
Phân cấp
cho thành phố Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
|
|
|
|
|
|
|
102.236
|
69.866
|
26.115
|
|
9
|
Phân cấp
cho huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
|
|
|
|
|
|
|
60.104
|
41.074
|
15.353
|
|
10
|
Phân cấp
cho huyện Đạ Huoai
|
Đạ Huoai
|
|
|
|
|
|
|
|
27.424
|
18.746
|
7.008
|
|
11
|
Phân cấp
cho huyện Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
|
|
|
|
|
|
|
30.486
|
20.834
|
7.789
|
|
12
|
Phân cấp
cho huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
|
|
|
|
|
|
|
27.823
|
19.011
|
7.106
|
|
II
|
Chương
trình Giao khoán, chăm sóc, bảo vệ rừng
|
Các huyện
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
40.000
|
24.437
|
10.000
|
|
III
|
Các dự
án dự kiến hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
|
1.328.233
|
1.073.244
|
292.924
|
292.924
|
674.089
|
453.085
|
221.004
|
|
1
|
Trường THCS
Phước Cát 2, Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
8 phòng học, 4 phòng thực hành
|
2016-2018
|
960a/QĐ-UBND ngày 22/10/2015
|
12.400
|
12.400
|
10.174
|
10.174
|
6.800
|
2.226
|
4.574
|
|
2
|
Dự án xây dựng
Trường THCS Mỹ Đức, huyện Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
10 Phòng
|
2016-2018
|
1439a/QĐ-UBND ngày 20/10/2015
|
15.000
|
15.000
|
9.200
|
9.200
|
8.300
|
5.500
|
2.800
|
|
3
|
Nâng cấp đường
liên xã Madaguôi - Đạ Tồn
|
Đạ Huoai
|
|
2017
|
801a/QĐ-UBND ngày 26/9/2014
|
36.000
|
36.000
|
|
|
32.400
|
32.000
|
400
|
|
4
|
Sửa chữa Trạm
bơm Phước Cát 1
|
Cát Tiên
|
330 ha
|
2017
|
2455/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
6.907
|
6.907
|
|
|
7.200
|
6.565
|
635
|
|
5
|
Nâng cấp đường
từ QL 27 vào xã Đạ k' Nàng
|
Đam Rông
|
9 km
|
2013- 2017
|
2719/QĐ-UBND
27/12/2012
|
67.775
|
67.775
|
51.300
|
51.300
|
9.000
|
2.000
|
7.000
|
|
6
|
Trường mầm
non 12
|
Đà Lạt
|
phòng học, phòng chức năng, bếp, nhà vệ sinh
|
2019-2022
|
4576/QĐ-UBND ngày 28/10/2018
|
7.000
|
7.000
|
|
|
6.300
|
4.500
|
1.800
|
|
7
|
Nâng cấp Cơ
sở hạ tầng vùng sản xuất Chè ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn TP. Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
5 km
|
2019-2022
|
629/QĐ-GTVT ngày 24/10/2018
|
14.000
|
14.000
|
|
|
14.000
|
8.550
|
5.450
|
|
8
|
Nâng cấp Cơ
sở hạ tầng vùng sản xuất Rau ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn huyện Đơn
Dương
|
Đơn Dương
|
4 km
|
2019-2022
|
642/QĐ-GTVT ngày 26/10/2018
|
11.000
|
11.000
|
|
|
11.000
|
5.050
|
5.950
|
|
9
|
Nâng cấp Cơ
sở hạ tầng vùng sản xuất Rau ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn huyện Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
5 km
|
2019-2022
|
641/QĐ-GTVT ngày 26/10/2018
|
12.000
|
12.000
|
|
|
12.000
|
7.150
|
4.850
|
|
10
|
Nâng cấp Cơ
sở hạ tầng vùng sản xuất Cà phê ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn huyện Lâm
Hà
|
Lâm Hà
|
5 km
|
2019-2022
|
628/QĐ-GTVT ngày 24/10/2018
|
14.000
|
14.000
|
|
|
14.000
|
9.685
|
4.315
|
|
11
|
Nâng cấp Cơ
sở hạ tầng vùng sản xuất Chè ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn huyện Bảo
Lâm.
|
Bảo Lâm
|
6 km
|
2019-2022
|
716/QĐ-SGTVT ngày 29/12/2017
|
14.000
|
14.000
|
|
|
14.000
|
7.600
|
6.400
|
|
12
|
Dự án đường
trục chính vào vùng sản xuất nông nghiệp công nghệ cao xã Lát, huyện Lạc
Dương
|
Lạc Dương
|
7 km
|
2019-2022
|
1860/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
|
36.670
|
27.780
|
|
|
25.000
|
15.497
|
9.503
|
|
13
|
Đường khu vực
200 vượt sông Đạ K’nàng sang Póop Lé Phi Liêng, huyện Đam Rông
|
Đam Rông
|
6 km
|
2017
|
2410/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
49.549
|
44.549
|
|
|
40.094
|
35.000
|
5.094
|
|
14
|
Xây dựng,
nâng cấp tuyến đường liên xã Tân Lâm - Đinh Trang Hòa, huyện Di Linh
|
Di Linh
|
7 km
|
2017
|
1513/QĐ-UBND ngày 10/7/2017
|
27.500
|
27.500
|
|
|
24.750
|
16.400
|
8.350
|
|
15
|
Nâng cấp sửa
chữa cống dâng Mađaguôi
|
Đạ Huoai
|
100 ha
|
2017
|
2452/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
26.000
|
26.000
|
|
|
23.000
|
18.000
|
5.000
|
|
16
|
KCH kênh
mương cấp 2 xã An Nhơn
|
Đạ Tẻh
|
180 ha
|
2019-2020
|
1681/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
7.000
|
7.000
|
|
|
6.300
|
3.500
|
2.800
|
|
17
|
Ổn định dân
cư vùng đặc biệt khó khăn thôn Tôn K'Long A và B, xã Đạ Pal
|
Đạ Tẻh
|
|
2017-2020
|
2140/QĐ-UBND ngày 29/9/2016
|
32.192
|
4.100
|
|
|
3.690
|
0
|
3.690
|
|
18
|
Xây dựng vỉa
hè Trung tâm xã Phước Cát 1
|
Cát Tiên
|
1 km
|
2018-2020
|
1332/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
6.000
|
6.000
|
|
|
5.400
|
3.000
|
2.400
|
|
19
|
Xây dựng
Trường TH Đoàn Kết
|
Đà Lạt
|
phòng học, phòng chức năng: văn phòng, thư
viện, bếp ăn, nhà vệ sinh.
|
2018-2020
|
2407/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
19.000
|
19.000
|
|
|
17.000
|
13.000
|
4.000
|
|
20
|
Xây dựng
Trường TH Lê Lợi
|
Đà Lạt
|
|
2019-2022
|
4575/QĐ-UBND ngày 31/10/2018
|
15.000
|
15.000
|
|
|
13.000
|
6.000
|
7.000
|
|
21
|
Trung tâm bảo
trợ xã hội tỉnh Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
18 phòng, bể nước ngầm; sửa chữa khối nhà ở 02 tầng;
mua sắm thiết bị
|
2018-2020
|
2285/QĐ-UBND ngày 23/10/2017
|
19.734
|
19.734
|
|
|
17.000
|
10.000
|
7.000
|
|
22
|
Đường giao
thông từ trung tâm xã Phi Liêng đi khu Tây Sơn, huyện Đam Rông
|
Đam Rông
|
8 km
|
2017-2020
|
955/QĐ-UBND ngày 16/5/2016; 2101/QĐ-UBND ngày
23/9/2016
|
25.000
|
20.000
|
|
|
18.000
|
12.000
|
6.000
|
|
23
|
Thủy lợi
Đơng Crong I xã Đạ Tông
|
Đam Rông
|
40ha, 15m3/ngày, đêm nước sinh hoạt
|
2019-2021
|
97/QĐ-SNN ngày 08/02/2018
|
8.425
|
8.425
|
|
|
10.000
|
5.000
|
5.000
|
|
24
|
Xây dựng đường
GTNT 3 thôn Lộc Châu, xã Tân Nghĩa, huyện Di Linh
|
Di Linh
|
5 km
|
2017-2020
|
2856/QĐ-UBND ngày 15/10/2009; 2448/QĐ-UBND ngày
31/10/2016
|
23.400
|
23.400
|
|
|
21.000
|
16.000
|
5.000
|
|
25
|
Đường giao
thông liên xã Lộc Ngãi-Lộc Phú
|
Bảo Lâm
|
4 km
|
2018-2020
|
2373/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
27.000
|
27.000
|
|
|
24.000
|
20.000
|
4.000
|
|
26
|
Nâng cấp
các đường nội thị thị trấn Mađaguôi
|
Đạ Huoai
|
4 km
|
2018-2020
|
2376/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
42.000
|
42.000
|
|
|
37.700
|
24.000
|
13.700
|
|
27
|
Xây dựng
tuyến đường từ đường 26/3 đi đường ĐT 725 thị trấn Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
|
2017
|
2422/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
26.400
|
26.400
|
|
|
23.000
|
20.000
|
3.000
|
|
28
|
Đường giao
thông D1, D2 thuộc dự án đầu tư trạm xử lý nước thải tập trung, hệ thống thu
gom nước thải và đường giao thông, hệ thống thoát nước mặt Khu công nghiệp
Phú Hội
|
Đức Trọng
|
1 km
|
2017-2020
|
2404/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
124.106
|
19.862
|
|
|
19.862
|
16.000
|
3.862
|
|
29
|
Nâng cấp đường
Tiên Hoàng - Đồng Nai Thượng, huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
18 km
|
2016-2020
|
1269/QĐ - UBND ngày 03/7/2014
|
132.219
|
43.087
|
|
|
34.128
|
28.236
|
5.892
|
|
30
|
Trường THPT
Đống Đa (vị trí tại trường tiểu học Bạch Đằng, phường 7), TP Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
|
2019-2021
|
671/QĐ-UBND ngày 10/4/2018
|
25.416
|
25.416
|
|
|
22.874
|
8.500
|
14.374
|
|
31
|
Đường GTNT
từ thôn Ninh Thủy đi thôn Ninh Hạ, xã Nam Ninh huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
2 km
|
2019-2021
|
625/QĐ - UBND ngày 11/6/2019
|
8.500
|
8.500
|
|
|
8.000
|
4.000
|
4.000
|
|
32
|
Đường GTNT
từ ngã ba Trần Quốc Toản, Hoài Đức đi xã Liên Hà, Lâm Hà
|
Lâm Hà
|
7 km
|
2017-2020
|
2447/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
25.000
|
18.000
|
|
|
16.000
|
13.000
|
3.000
|
|
33
|
Xây dựng doanh
trại Ban chỉ huy quân sự huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
|
2017
|
2218/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
20.700
|
20.700
|
|
|
18.000
|
8.000
|
10.000
|
|
34
|
Nâng cấp mở
rộng đường Trần Quốc Toản (đoạn từ nút Sương Nguyệt Ánh đến đường Trần Nhân
Tông)
|
Đà Lạt
|
Hệ thống giao thông và cầu
|
2016
|
3130/QĐ-UBND ngày 28/10/2014
|
27.448
|
27.448
|
11.000
|
11.000
|
16.000
|
9.370
|
6.630
|
|
35
|
Dự án đường
nối khu du lịch hồ Tuyền Lâm đến chân đèo Prenn
|
Đà Lạt
|
8 km
|
2011-2016
|
3093/QĐ-UBND ngày 31/12/2010, 1951/QĐ-UBND ngày
14/9/2012
|
244.826
|
244.826
|
183.050
|
183.050
|
18.000
|
775
|
17.225
|
|
36
|
Nâng cấp đường
Nguyễn Đình Chiểu - Sương Nguyệt Ánh
|
Đà Lạt
|
1 km
|
2015-2018
|
3685/QĐ - UBND ngày 22/11/2011
|
45.112
|
45.112
|
28.200
|
28.200
|
16.000
|
14.100
|
1.900
|
|
37
|
Cải tạo,
nâng cấp đường Ngô Quyền
|
Đà Lạt
|
|
2017
|
Số 3309/QĐ-UBND ngày 22/9/2010
|
32.604
|
24.973
|
|
|
22.476
|
18.207
|
4.269
|
ngân sách
thành phố đối ứng 7,631 tỷ đồng
|
38
|
Đầu tư vỉa
hè đoạn Km230+200-Km234 của tuyến Quốc lộ 20 qua thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
4 km
|
2017
|
3742/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
8.000
|
8.000
|
|
|
7.200
|
4.702
|
2.498
|
|
39
|
Cầu vượt suối
Cam Ly, thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
25 m
|
2017
|
2425/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
17.350
|
17.350
|
|
|
15.615
|
12.972
|
2.643
|
|
40
|
Dự án Kè chống
sạt lở bờ sông Đạ Quay đoạn đi qua thôn 2 xã Đạ Oai
|
Đạ Huoai
|
133 m
|
2019-2021
|
322/QĐ-SNN ngày 22/5/2019
|
9.000
|
9.000
|
|
|
9.000
|
4.000
|
5.000
|
|
41
|
Đường giao
thông nối 2 thôn, thôn Liên Phương với thôn Trung Hưng, xã Gia Viễn, huyện
Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
3 km
|
2019-2021
|
637/QĐ-UBND ngày
03/5/2019
|
7.000
|
7.000
|
|
|
7.000
|
3.000
|
4.000
|
|
IV
|
Đối ứng các
dự án
|
|
|
|
|
2.151.631
|
560.172
|
1.130.323
|
124.929
|
231.950
|
178.091
|
53.859
|
|
a
|
Đối ứng
nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu
|
|
|
|
|
1.917.393
|
499.872
|
1.109.623
|
113.829
|
186.950
|
154.895
|
32.055
|
|
1
|
Nâng cấp đường
Đạ Sar - xã Lát đoạn 9.286km
|
Lạc Dương
|
9 km
|
2013-2017
|
2384/QĐ-UBND ngày 16/8/2004, 2559/QĐ-UBND ngày
10/11/2010; 2464/QĐ-UBND ngày 12/11/2014
|
137.475
|
120.074
|
88.147
|
71.047
|
54.000
|
49.000
|
5.000
|
NST 120,074
tỷ đồng; ngân sách TW 17,401 tỷ đồng
|
2
|
Dự án xây dựng
đường ĐH 92 huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
20 km
|
2014-2018
|
1327/QĐ-UBND ngày 16/6/2010; 1779/QĐ-UBND ngày
16/8/2011; 876/QĐ-UBND ngày 10/5/2013; 2254a/QĐ-UBND ngày 30/10/2014
|
210.166
|
107.046
|
100.984
|
32.374
|
60.000
|
55.600
|
4.400
|
|
3
|
Dự án xây dựng
đường ĐH 91 huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
9 km
|
2012-2018
|
1601/QĐ-UBND, 27/7/2011 2038/QĐ-UBND 28/9/2012;
2422/QĐ-UBND ngày 28/11/2013
|
158.303
|
46.519
|
122.192
|
10.408
|
30.000
|
24.000
|
6.000
|
|
4
|
Nâng cấp đường
Đạ Sar - xã Lát đoạn 3km
|
Lạc Dương
|
3 km
|
2015-2019
|
1646/QĐ-UBND ngày 08/8/2014
|
84.557
|
5.500
|
38.000
|
0
|
4.950
|
2.295
|
2.655
|
|
5
|
Đối ứng dự án
rà phá bom mìn, vật nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Các huyện
|
|
|
1592/QĐ-UBND ngày 6/8/2012, 532/QĐ-UBND
ngày 8/3/2016
|
383.559
|
32.000
|
|
|
28.000
|
18.000
|
10.000
|
|
6
|
Nâng cấp đoạn
đèo Tà Nung, các cầu Cam Ly Thượng, Thác voi và xây dựng mới đoạn Tân Thanh
(huyện Lâm Hà) - Tân Lâm (huyện Di Linh) thuộc đường tỉnh ĐT 725
|
Lâm Hà; Di Linh
|
31 km
|
2015-2019
|
572/QĐ-UBND ngày 26/3/2013
|
943.333
|
188.733
|
760.300
|
0
|
10.000
|
6.000
|
4.000
|
|
b
|
Đối ứng
khác
|
|
|
|
|
36.938
|
24.600
|
19.200
|
9.600
|
15.000
|
11.296
|
3.704
|
|
|
Xây dựng hệ
thống xử lý nước thải và lò đốt rác thải y tế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
(giai đoạn 1)
|
Các huyện
|
300 m3/ngđ
|
2015-2018
|
1437/QĐ-UBND 12/7/2012; 547/QĐ-UBND ngày 27/3/2018
|
36.938
|
24.600
|
19.200
|
9.600
|
15.000
|
11.296
|
3.704
|
Ngân sách
Trung ương 50%, ngân sách tỉnh 50%
|
c
|
Đối ứng
ODA
|
|
|
|
|
197.300
|
35.700
|
1.500
|
1.500
|
30.000
|
11.900
|
18.100
|
|
|
Dự án chuyển
đổi Nông nghiệp bền vững tại Việt Nam (VnSAT)
|
Các huyện
|
|
2016-2020
|
1992/QĐ-BNN-HTQT ngày 29/5/2015; 4229/QĐ-BNN-KH ngày
26/10/2015
|
197.300
|
35.700
|
1.500
|
1.500
|
30.000
|
11.900
|
18.100
|
|
V
|
Các dự
án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020
|
|
|
|
|
1.321.737
|
1.314.237
|
57.000
|
57.000
|
624.605
|
374.346
|
248.507
|
|
1
|
Xây dựng đường
từ QL 20 vào Trung tâm xã Lộc Thành, huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
18 km
|
2015-2019
|
1093/QĐ-UBND ngày 05/6/2013
|
177.814
|
177.814
|
56.000
|
56.000
|
99.000
|
80.000
|
19.000
|
|
2
|
Xây dựng hồ
chống bồi lắng, nhà máy xử lý nước thải khu vực Đan Kia Suối Vàng (giai đoạn
1)
|
Lạc Dương
|
|
2018-2022
|
2397/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
80.000
|
80.000
|
|
|
40.000
|
19.500
|
20.500
|
|
3
|
Hồ chứa nước
thôn 9 xã Hòa Trang
|
Di Linh
|
170 ha
|
2018-2021
|
2402/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
40.000
|
40.000
|
|
|
25.000
|
21.000
|
4.000
|
|
4
|
Vòng xoay
ngã 5 TT Lộc Thắng
|
Bảo Lâm
|
1 ha
|
2018-2021
|
QĐ số 6062/QĐ-UBND ngày 19/10/2012
|
38.000
|
38.000
|
|
|
20.000
|
10.000
|
10.000
|
|
5
|
Đường 26/3
vào kênh Nam, huyện Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
|
2017
|
2405/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
39.994
|
39.994
|
|
|
35.000
|
24.800
|
10.200
|
|
6
|
Dự án sửa
chữa, nâng cấp đoạn Lộc Bảo - Lộc Bắc (từ Km 132+420 - Km134+920)
và đoạn Con Ó - Đạ Tẻh (từ Km 167+220 - Km 167+650) thuộc tuyến đường ĐT.725
và đoạn nối 725 vào thị trấn Đạ Tẻh
|
Bảo Lâm, Đạ Tẻh
|
|
2017-2021
|
6725/QĐ-KHĐT ngày 30/10/2014
|
90.000
|
85.000
|
|
|
60.000
|
56.946
|
3.054
|
|
7
|
Nâng cấp đường
B'Sa - Đoàn Kết (quy hoạch là đường ĐT.721)
|
Đạ Huoai
|
Đường cấp IV MN, L=15 Km và 3 cầu
|
2018-2021
|
2391/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
50.000
|
50.000
|
|
|
29.500
|
10.000
|
19.500
|
|
8
|
Đường vành
đai ven sông Đồng Nai
|
Cát Tiên
|
|
2019-2021
|
2093/QĐ-UBND ngày 17/10/2018
|
40.000
|
40.000
|
|
|
15.000
|
8.000
|
7.000
|
|
9
|
Đường GTNT
thôn 2 xã Liêng Srônh nối quốc lộ 27 với huyện Đam Rông
|
Đam Rông
|
4 km
|
2019-2021
|
|
14.990
|
14.990
|
|
|
9.000
|
3.000
|
6.000
|
|
10
|
Đường giao
thông liên xã Hoài Đức đi Tân Thanh
|
Lâm Hà
|
19 km
|
2019-2021
|
2349/QĐ-UBND ngày 04/11/2019
|
60.000
|
60.000
|
|
|
22.000
|
10.000
|
12.000
|
|
11
|
Đường ĐH93
(Bù Khiêu đi Đức Phổ) huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
7 km
|
2019-2021
|
|
95.000
|
95.000
|
|
|
30.000
|
12.000
|
18.000
|
|
12
|
Đường thôn
1 Đạ Tồn đi buôn B'kẻh TT Mađaguôi (Đường vào KSX xã Đạ Tồn)
|
Đạ Huoai
|
4 km
|
2019-2021
|
1443/QĐ-UBND ngày 03/7/2019
|
18.000
|
18.000
|
|
|
12.205
|
8.000
|
4.205
|
|
13
|
Đường liên
xã từ thôn 1 xã Đạ Oai đi Đạ Tồn huyện Đạ Huoai
|
Đạ Huoai
|
9 km
|
2019-2021
|
2359/QĐ-UBND ngày 05/11/2019
|
140.000
|
140.000
|
|
|
34.000
|
15.000
|
16.864
|
Bố trí
2,136 tỷ đồng nguồn SDĐ
|
14
|
Đường Liên
xã Tu Tra - Ka Đơn
|
Đơn Dương
|
4 km
|
2019-2021
|
1233/QĐ-UBND ngày 06/6/2019
|
20.712
|
20.712
|
|
|
11.000
|
5.000
|
6.000
|
|
15
|
Hệ thống đường
nội bộ kênh thoát nước đoạn giao với đường An Bình đoạn cống giao với đường
Triệu Việt Vương
|
Đà Lạt
|
2,3 km (cấp phối đá dăm)
|
2019-2021
|
|
14.995
|
14.995
|
|
|
7.000
|
5.000
|
2.000
|
|
16
|
Xây dựng cầu
sắt An Giang và đường GTNT từ TK 72 đến khu sản xuất Đạ Knash
|
Đam Rông
|
7km và 1 cầu sắt
|
2019-2021
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
12.000
|
7.000
|
5.000
|
|
17
|
Nâng cấp mở
rộng hệ thống nước tự chảy phục vụ sinh hoạt và sản xuất xã Đạ M'ri
|
Đạ Huoai
|
trạm xử lý 20m3, đường ống dài 4500m
|
2019-2021
|
602/QĐ-SNN ngày 23/9/2019
|
14.986
|
14.986
|
|
|
13.500
|
6.000
|
7.500
|
|
18
|
Đường GTNT
vào khu sản xuất lớn xã Hòa Bắc - Hòa Nam huyện Di Linh
|
Di Linh
|
10 km
|
2019-2021
|
|
14.900
|
14.900
|
|
|
9.000
|
5.000
|
4.000
|
|
19
|
Hệ thống nước
xã Đa Nhim, huyện Lạc Dương
|
Lạc Dương
|
|
2019-2021
|
1788/QĐ-UBND ngày 22/8/2019
|
20.000
|
20.000
|
|
|
12.100
|
8.100
|
4.000
|
|
20
|
Nâng cấp -
Mở rộng đường GTNT đi từ ĐT 725 vào buôn Đạ Nhar - lên khu sản xuất cao su tập
trung + xã Quốc Oai huyện Đạ Tẻh.
|
Đạ Tẻh
|
12,96 km và 1 cầu
|
2019-2021
|
|
77.000
|
77.000
|
|
|
19.000
|
7.000
|
12.000
|
|
21
|
Đường GTNT
liên xã Liên Hà đi Đan Phượng huyện Lâm Hà,
|
Lâm Hà
|
9 km
|
2019-2021
|
2348/QĐ-UBND ngày 04/11/2019
|
50.000
|
50.000
|
|
|
20.000
|
8.000
|
7.799
|
Bố trí
4,201 tỷ đồng nguồn XSKT
|
22
|
Xây dựng đường
giao thông từ Làng Hai đi trung tâm xã Phúc Thọ
|
Lâm Hà
|
3,8 km đường cấp IV
|
2019-2021
|
724/QĐ-UBND ngày 03/4/2019
|
29.500
|
29.500
|
|
|
16.000
|
10.000
|
6.000
|
|
23
|
Đường trục
chính vào Khu tái định cư đồng bào dân tộc thôn 4, xã Lộc Nam, huyện Bảo Lâm.
|
Bảo Lãm
|
6 km
|
2019-2021
|
1869/QĐ-UBND ngày 03/9/2019
|
50.000
|
50.000
|
|
|
16.000
|
9.000
|
7.000
|
|
24
|
Xây dựng cầu
Đạ Long
|
Đam Rông
|
cầu 67,35m - đường 2 bên đầu cầu 393,5m
|
2019-2021
|
1106/QĐ-UBND ngày 11/6/2018, 2385/QĐ-UBND ngày
19/11/2018
|
33.120
|
33.120
|
|
|
22.000
|
12.000
|
10.000
|
|
25
|
Trường THPT
Lương Thế Vinh
|
Đức Trọng
|
3 phòng học, 6 phòng bộ môn, thư viện, văn phòng và
|
2019-2021
|
1471/QĐ-UBND ngày 09/7/2019
|
18.000
|
18.000
|
|
|
10.000
|
5.000
|
5.000
|
|
26
|
Trang thiết
bị đài Truyền hình Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
Máy phát sóng phát thanh FM và hệ thống tổng khống chế
truyền hình theo tiêu chuẩn truyền hình số HD
|
2019-2021
|
1518/QĐ-UBND ngày 16/7/2019
|
17.000
|
17.000
|
|
|
15.000
|
5.000
|
10.000
|
|
27
|
Nút giao
Phan Chu Trinh
|
Đà Lạt
|
11 km
|
2019-2021
|
2386/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
17.500
|
15.000
|
1.000
|
1.000
|
5.300
|
1.000
|
8.885
|
Quỹ bảo trì đường
bộ 2,5 tỷ đồng; ngân sách tỉnh 7 tỷ đồng
|
28
|
Xây dựng trụ
sở làm việc một số cơ quan, hội, hiệp hội thuộc tỉnh Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
1.046m2
|
2019-2021
|
2336/QĐ-UBND ngày 01/11/2019
|
30.226
|
30.226
|
|
|
6.000
|
3.000
|
3.000
|
|
VI
|
Các dự
án khởi công mới năm
2020
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
29.000
|
|
VII
|
Đối ứng
các dự án ODA, PPP, chuẩn bị đầu tư, trả nợ quyết
toán hoàn thành, các dự án cấp bách và bố trí các nội dung khác giai đoạn
2017-2020
|
Các huyện
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
17.606
|
|
B
|
Nguồn
thu tiền Sử dụng đất
|
|
|
|
|
3.804.874
|
2.349.472
|
740.797
|
163.280
|
2.681.114
|
1.762.114
|
919.000
|
|
I
|
Thực hiện
công tác đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, xây dựng cơ
sở dữ liệu đất đai và đăng
ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính
|
Các huyện
|
|
|
|
|
|
105.480
|
105.480
|
371.520
|
342.984
|
92.000
|
|
II
|
Cấp vốn
cho Quỹ phát triển đất của tỉnh
|
Các huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
|
III
|
Bố trí
trả nợ (nợ đọng xây dựng cơ bản, nợ ngân sách, các nội dung khác)
|
Các huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000
|
|
IV
|
Kinh phí
phục vụ đấu giá thu tiền sử dụng đất
|
Các huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
V
|
Hỗ trợ giải
phóng mặt bằng các khu công nghiệp
|
Các huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
15.000
|
|
VI
|
Các dự
án dự kiến hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
|
840.663
|
504.663
|
45.047
|
45.047
|
341.328
|
259.885
|
100.443
|
|
1
|
Đường từ ĐT
721 vào đường 26/3, thị trấn Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
1 km
|
2013-2017
|
864a/QĐ-UBND
20/10/2011
|
49.874
|
49.874
|
45.047
|
45.047
|
3.900
|
500
|
3.400
|
|
2
|
Đường Mai Hắc
Đế và cải tạo nút giao thông bệnh viện
|
Đà Lạt
|
|
2019-2020
|
1488/QĐ-UBND ngày 27/8/2018
|
10.000
|
10.000
|
|
|
9.000
|
5.000
|
4.000
|
|
3
|
Trồng cây
xanh, xây dựng vỉa hè, điện chiếu sáng (QL20) đoạn từ hồ Nam Sơn đến
ngã ba xóm Trung (Phú hội)
|
Đức Trọng
|
|
2018-2020
|
2377/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
25.000
|
25.000
|
|
|
22.000
|
19.000
|
3.000
|
|
4
|
Dự án đầu tư
xây dựng đường trục chính ngã ba Bằng Lăng đến Km 1.6 đường Liên Hung - Đầm
Ròn, huyện Đam Rông
|
Đam Rông
|
2 km
|
2017-2020
|
2402/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
35.197
|
30.197
|
|
|
27.000
|
18.000
|
9.000
|
|
5
|
Nâng cấp
các tuyến đường khu vực chợ Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
|
2019-2020
|
1733/QĐ - UBND ngày 31/10/2018
|
8.300
|
8.300
|
|
|
7.470
|
5.260
|
2.210
|
|
6
|
Sửa chữa, cải
tạo trụ sở làm việc UBND tỉnh Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
|
2017
|
2391/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
28.064
|
28.064
|
|
|
25.258
|
25.000
|
258
|
|
7
|
Đường từ
thôn 7 thị trấn Đạ Tẻh đi trung tâm xã An Nhơn giai
đoạn 2
|
Đạ Tẻh
|
|
2017
|
95/QĐ-UBND ngày 15/01/2015
|
60.225
|
60.225
|
|
|
54.000
|
46.925
|
7.075
|
|
8
|
Khu quy hoạch
dân cư 5B, thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
|
2017
|
2654/QĐ-UBND ngày 18/11/2010
|
399.000
|
68.000
|
|
|
65.000
|
55.000
|
10.000
|
|
9
|
Nâng cấp
đường Lý Tự Trọng
|
Đà Lạt
|
830 m
|
|
2510/QĐ-UBND ngày 05/12/2018
|
19.000
|
19.000
|
|
|
17.000
|
9.200
|
7.800
|
|
10
|
Dự án XD đường
dọc bờ sông Đa Nhim đoạn từ cầu sắt Phú Hội đến thác Liên Khương
|
Đức Trọng
|
6 km
|
2017
|
1456/QĐ-UBND ngày 10/7/2013
|
48.513
|
48.513
|
|
|
43.000
|
34.000
|
9.000
|
|
11
|
Cầu Ông Thiều
huyện Đơn Dương
|
Đơn Dương
|
Cầu BTCT (4x33)m, tải trọng HL.93
|
2018-2020
|
2001/QĐ-UBND ngày 15/9/2017
|
45.000
|
45.000
|
|
|
40.000
|
29.000
|
11.000
|
|
12
|
Đường khu sản
xuất tập trung tiểu khu 120 xã Đa Nhim huyện Lạc Dương
|
Lạc Dương
|
3km
|
2019-2021
|
|
14.990
|
14.990
|
|
|
14.200
|
7.000
|
7.200
|
|
13
|
Bố trí dự
án đường Võ Thị Sáu, huyện Lâm Hà
|
Lâm Hà
|
|
2019-2021
|
|
84.000
|
84.000
|
|
|
|
|
19.000
|
|
14
|
Đường 14/3,
thị trấn Lạc Dương, huyện Lạc Dương
|
Lạc Dương
|
1 km
|
2019-2021
|
|
13.500
|
13.500
|
|
|
13.500
|
6.000
|
7.500
|
|
VII
|
Bố trí đối
ứng các dự án
|
|
|
|
|
1.406.946
|
291.944
|
590.270
|
12.753
|
111.690
|
82.693
|
28.997
|
|
|
Đối ứng
nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu
|
|
|
|
|
80.000
|
35.000
|
0
|
0
|
10.000
|
0
|
10.000
|
|
|
Đối ứng TPCP
|
|
|
|
|
1.326.946
|
256.944
|
436.185
|
12.753
|
31.690
|
23.193
|
8.497
|
|
1
|
Bệnh viện
nhi tỉnh Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
150 giường
|
2013-2017
|
360/QĐ-UBND, 27/02/2014; 913/QĐ-UBND ngày 29/4/2016
|
245.146
|
24.146
|
221.000
|
0
|
20.000
|
17.193
|
2.807
|
|
2
|
Xây dựng Ký
túc xá tập trung tại thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
|
|
3070/QĐ-UBND ngày 30/12/2010
|
1.081.800
|
232.798
|
215.185
|
12.753
|
11.690
|
6.000
|
5.690
|
|
|
Đối ứng
chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng
chống giảm nhẹ thiên tai ổn
định đời sống dân cư
|
Các huyện
|
|
|
|
|
|
154.085
|
|
70.000
|
59.500
|
10.500
|
Phân bổ chi
tiết sau
|
VIII
|
Các dự
án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020
|
|
|
|
|
1.557.265
|
1.552.865
|
0
|
0
|
680.327
|
385.527
|
277.936
|
|
1
|
Đầu tư một
số hạng mục tại Khu Công nghiệp Phú Hội
|
Đức Trọng
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
15.000
|
15.000
|
|
2
|
Đường liên
xã từ thôn 1 xẫ Đạ Oai đi Đạ Tồn huyện Đạ Huoai
|
Đạ Huoai
|
9 km
|
2019-2021
|
2359/QĐ-UBND ngày 05/11/2019
|
140.000
|
140.000
|
|
|
34.000
|
15.000
|
2.136
|
Bố trí
16,864 tỷ đồng nguồn NSTT
|
3
|
Đường Trần
Quang Khải, xã Đại Nga
|
Bảo Lộc
|
2 km
|
2019-2021
|
1827/QĐ - UBND ngày 26/6/2019
|
14.900
|
14.900
|
|
|
11.000
|
8.000
|
3.000
|
|
4
|
Xây dựng đường
liên xã từ thôn Liêng Đơng xã Phi Liêng đi xã Đạ Knàng
|
Đam Rông
|
5 km
|
2019-2021
|
2014/QĐ-UBND ngày 20/9/2019
|
33.000
|
33.000
|
|
|
13.000
|
8.000
|
5.000
|
|
5
|
Vỉa hè, hệ
thống thoát nước dọc đường trung tâm thị trấn Lộc Thắng (Đi vào khu tái định
cư Bô xít)
|
Bảo Lâm
|
7 km
|
2019-2021
|
1839/QĐ-UBND ngày 28/8/2019
|
60.000
|
60.000
|
|
|
18.000
|
10.000
|
8.000
|
|
6
|
Xây dựng đường
liên xã thôn Phú Trung, xã Phú Hội đi thị trấn liên nghĩa huyện Đức Trọng.
|
Đức Trọng
|
2 km
|
2019-2021
|
796/QĐ - UBND ngày 22/5/2019
|
14.700
|
10.300
|
|
|
7.000
|
4.000
|
3.000
|
NS huyện đối
ứng 4.400 triệu đồng
|
7
|
Nâng cấp
cải tạo đường Phù Mỹ, huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
2 km
|
2019-2021
|
1715/QĐ-UBND ngày 13/8/2019
|
30.000
|
30.000
|
|
|
14.000
|
7.000
|
7.000
|
|
8
|
Nâng cấp
mở rộng đường ĐH13 giáp đường nhựa Nguyễn Chí Thanh đến đường Phạm Ngọc Thạch
|
Đơn Dương
|
1.155 m
|
2019-2021
|
|
14.950
|
14.950
|
|
|
9.000
|
4.000
|
5.000
|
|
9
|
Đường giao
thông đi từ trung tâm TT Đạ Tẻh vào khu đồng bào dân tộc thiểu số TDP3, TDP7-
thị trấn Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
|
2019-2021
|
|
8.700
|
8.700
|
|
|
8.000
|
3.000
|
5.000
|
|
10
|
Đường Hòa
Ninh đi thôn 6 Đinh Trang Hòa
|
Di Linh
|
5 km
|
2019-2021
|
1595/QĐ-UBND ngày 24/7/2019
|
22.000
|
22.000
|
|
|
9.000
|
4.000
|
5.000
|
|
11
|
Hệ thống
thoát nước dọc và vỉa hè đường ĐT 721 đoạn từ cầu treo đi thị trấn Phước Cát,
huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
2 km
|
2019-2021
|
584/QĐ - UBND ngày 04/6/2019 (h)
|
8.500
|
8.500
|
|
|
6.000
|
3.000
|
3.000
|
|
12
|
Đường nội
thị thị trấn Di Linh
|
Di Linh
|
2 km
|
2019-2021
|
1789/QĐ-UBND ngày 22/8/2019
|
40.000
|
40.000
|
|
|
14.000
|
7.000
|
7.000
|
|
13
|
Đường từ cầu
Đạ K’Nàng đi Băng Pá
|
Đam Rông
|
5,4km
|
2019-2021
|
1988/QĐ-UBND ngày 18/9/2019
|
40.000
|
40.000
|
|
|
13.500
|
7.500
|
6.000
|
|
14
|
Đường GT
liên xã Nam Hà - Gia Lâm.
|
Lâm Hà
|
5 km
|
2019-2021
|
|
13.000
|
13.000
|
|
|
9.000
|
4.000
|
5.000
|
|
15
|
Nâng cấp
đường Đankia và cầu Phước Thành, phường 7, thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
3 km
|
2019-2021
|
1483/QĐ - UBND ngày 13/6/2019 (H)
|
173.746
|
173.746
|
|
|
45.000
|
20.000
|
25.000
|
|
16
|
XD Đập thủy
lợi Ma Am, xã Đà Loan
|
Đức Trọng
|
|
2019-2021
|
1834/QĐ-UBND ngày 13/9/2018
|
31.750
|
31.750
|
|
|
19.000
|
9.000
|
10.000
|
|
17
|
Xây dựng cơ
sở hạ tầng khu dân cư - tái định cư Phạm Hồng Thái, phường 10, thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
89.162 m2
|
2017
|
2430/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 1620/QĐ-UBND ngày
24/7/2017
|
75.527
|
75.527
|
|
|
61.000
|
55.000
|
6.000
|
|
18
|
Nâng cấp hệ
thống hạ tầng kỹ thuật quanh hồ Xuân Hương
|
Đà Lạt
|
|
2019-2021
|
2210/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
83.638
|
83.638
|
|
|
30.000
|
15.000
|
15.000
|
|
19
|
Dự án xây dựng,
nâng cấp đường Phạm Hồng Thái
|
Đà Lạt
|
907 m
|
|
361/QĐ-UBND (H) ngày 25/02/2009, 3011/QĐ-UBND ngày
28/9/2011
|
58.530
|
58.530
|
|
|
20.000
|
13.000
|
7.000
|
|
20
|
Thảm nhựa,
chiếu sáng và nâng cấp vỉa hè một số tuyến đường trên địa bàn
thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
Cải tạo 13,9km
|
2019-2021
|
1791/QĐ-UBND ngày 11/9/2018
|
79.164
|
79.164
|
|
|
28.400
|
14.859
|
13.541
|
|
21
|
Nâng cấp đường
Thống Nhất
|
Đức Trọng
|
|
2018-2021
|
2262/QĐ-UBND ngày 18/10/2017
|
30.000
|
30.000
|
|
|
26.000
|
17.770
|
8.230
|
|
22
|
Nâng cấp -
sửa chữa đường ĐH 412 - ĐH413 huyện Đơn Dương
|
Đơn Dương
|
19,5km
|
2018-2021
|
2389/QĐ-UBND ngày 31/10/2017;
47/QĐ-UBND ngày 10/01/2018;
836/QĐ-UBND ngày 18/4/2019
|
80.000
|
80.000
|
|
|
33.000
|
16.971
|
16.029
|
|
23
|
Nâng cấp, mở
rộng đường ĐH 15 từ Quốc lộ 27 từ Trung tâm xã Quảng Lập
|
Đơn Dương
|
3.024 m
|
2019-2021
|
1234/QĐ-UBND ngày 06/6/2019
|
28.000
|
28.000
|
|
|
16.000
|
8.000
|
8.000
|
|
24
|
Xây dựng cầu
từ thôn Lạc Viên A, thôn Lạc Viên B nối thôn Gian Dân, xã Lạc Xuân, huyện Đơn
Dương
|
Đơn Dương
|
1,2km
|
2019-2021
|
1696/QĐ-UBND ngày 09/8/2019
|
35.000
|
35.000
|
|
|
20.000
|
10.000
|
10.000
|
|
25
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến
đường từ Phú Hội đến Km 196 của quốc lộ 20
|
Đức Trọng
|
2 km
|
2019-2021
|
797/QĐ - UBND ngày 22/5/2019
|
14.981
|
14.981
|
|
|
9.000
|
5.000
|
4.000
|
|
26
|
Đường vành
đai phía đông bắc thị trấn Di Linh
|
Di Linh
|
6 km
|
2019-2021
|
2004/QĐ-UBND ngày 19/9/2019
|
70.000
|
70.000
|
|
|
20.000
|
10.000
|
10.000
|
|
27
|
Xây dựng đường
Ỷ Lan , Xã Đại Lào
|
Bảo Lộc
|
3,8km
|
2019-2021
|
1094/QĐ-UBND ngày 20/5/2019
|
24.000
|
24.000
|
|
|
11.000
|
7.000
|
4.000
|
|
28
|
Đường Tôn
Thất Thuyết
|
Bảo Lộc
|
3 km
|
2019-2021
|
1828/QĐ - UBND ngày 26/6/2019
|
13.200
|
13.200
|
|
|
9.000
|
6.000
|
3.000
|
|
29
|
Đường từ
Trúc Lâm Yên Tử qua Trung tâm đón tiếp và từ Trúc Lâm Yên Tử đến đoạn
1 nhánh phải Khu du lịch hồ Tuyền Lâm
|
Đà Lạt
|
9,35ha
|
2019-2021
|
|
37.000
|
37.000
|
|
|
10.000
|
3.500
|
6.500
|
|
30
|
Nâng cấp
trường quân sự Lâm Đồng - giai đoạn 1
|
Đức Trọng
|
Nhà làm việc, giảng đường, hội trường và kho vũ khí
|
2019-2021
|
1145/QĐ-UBND ngày 24/5/2019
|
24.779
|
24.779
|
|
|
11.000
|
6.000
|
5.000
|
|
31
|
Đường giao
thông từ thị trấn Di Linh đi Tân Châu, huyện Di Linh
|
Di Linh
|
6 km
|
2019-2021
|
1594/QĐ-UBND ngày 24/7/2019
|
42.000
|
42.000
|
|
|
17.000
|
10.000
|
7.000
|
|
32
|
Đường tránh
ngập Đinh Lạc - Bảo Thuận, Di linh
|
Di Linh
|
4 km
|
2019-2021
|
1296/QĐ - UBND ngày 19/6/2019 (h)
|
14.900
|
14.900
|
|
|
8.000
|
4.000
|
4.000
|
|
33
|
Cầu Lộc Đức
|
Bảo Lộc
|
|
2019-2021
|
1800/QĐ - UBND ngày 25/6/2019
|
14.000
|
14.000
|
|
|
10.000
|
7.000
|
3.000
|
|
34
|
Xây dựng đường
liên xã từ Hố 1 Đạ M'Rông đi thôn Cil Múp xã Đạ Tông
|
Đam Rông
|
3 km
|
2019-2021
|
2387/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
26.000
|
26.000
|
|
|
11.000
|
6.000
|
5.000
|
|
35
|
Trụ sở làm
việc Đảng ủy, UBND, khối mặt trận và các đoàn thể thị trấn Cát
Tiên
|
Cát Tiên
|
473 m2
|
2019-2021
|
|
14.900
|
14.900
|
|
|
9.000
|
5.000
|
4.000
|
|
36
|
Nâng cấp đường
Cát Lợi đi Cát Lâm 1 TT Phước Cát, huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
2 km
|
2019-2021
|
1496/QĐ-UBND ngày 12/7/2019
|
22.800
|
22.800
|
|
|
12.000
|
6.000
|
6.000
|
|
37
|
Xây dựng đường
giao thông thôn 4 xã Lộc Tân huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
4 km
|
2019-2021
|
1590a/QĐ-UBND ngày 28/6/2019
|
12.600
|
12.600
|
|
|
8.000
|
4.000
|
4.000
|
|
38
|
Trụ sở Ban
quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn Đa Nhim
|
Lạc Dương
|
Tổng diện tích sàn 1129m2, các hạng mục phụ trợ khác
|
2019-2021
|
526/QĐ - UBND ngày 30/5/2019
|
12.000
|
12.000
|
|
|
8.000
|
3.500
|
4.500
|
|
39
|
Xây dựng Đường
liên xã Triệu Hải - Đạ Pal, huyện Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
7,604 km đường và 04 cây cầu
|
|
2360/QĐ-UBND ngày 05/11/2019
|
99.000
|
99.000
|
|
|
33.427
|
23.427
|
10.000
|
|
IX
|
Các dự
án khởi công mới năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
218.000
|
|
XI
|
Đối ứng
các dự án ODA, PPP, chuẩn bị đầu tư, trả nợ quyết toán hoàn thành, các dự
án cấp bách và bố trí các nội dung khác giai đoạn
2017-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51.624
|
|
C
|
Nguồn
thu xổ số kiến thiết
|
|
|
|
|
8.082.468
|
6.759.184
|
92.200
|
88.500
|
3.409.862
|
2.259.862
|
1.150.000
|
|
I
|
Trả nợ
vay kiên cố hóa kênh
mương và giao thông nông thôn
|
Các huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
323.500
|
296.500
|
27.000
|
|
II
|
Bố trí
cho các dự án quyết toán hoàn thành và các dự án không tiết kiệm 10% TMĐT
theo Nghị quyết 70/NQ-CP ngày 03/8/2017 của Chính phủ
|
Các huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
|
50.000
|
|
III
|
Thực hiện
Đề án "Đà Lạt trở thành thành phố thông
minh"
|
Đà Lạt
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
IV
|
Lâp quy
hoạch tỉnh
|
Các huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
V
|
Thực hiện
các giải pháp chống ùn tắc giao thông trên địa bàn thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
|
50.000
|
|
VI
|
Chương
trình xây dựng nông thôn mới
|
Các huyện
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
280.000
|
210.000
|
120.000
|
|
VII
|
Các dự
án dự kiến hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
|
1.135.558
|
1.094.408
|
91.700
|
88.000
|
883.089
|
483.180
|
399.909
|
|
1
|
Trạm y tế
xã Đạ Pal
|
Đạ Tẻh
|
|
2018-2020
|
141/QĐ-SXD ngày 27/10/2017;
96/QĐ-SXD ngày 31/5/2018
|
3.500
|
3.500
|
|
|
3.150
|
3.100
|
50
|
|
2
|
Trạm y tế
xã Phúc Thọ
|
Lâm Hà
|
|
2018-2020
|
170/QĐ-SXD ngày 31/10/2017;
92/QĐ-SXD ngày 31/5/2018
|
3.500
|
3.500
|
|
|
3.150
|
3.100
|
50
|
|
3
|
Trạm y tế
xã Đạ P'Loa
|
Đạ Huoai
|
|
2018-2020
|
145/QĐ-SXD ngày 27/10/2017;
98/QĐ-SXD ngày 31/5/2018
|
3.500
|
3.500
|
|
|
3.150
|
3.100
|
50
|
|
4
|
Trạm y tế
thị trấn Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
|
2018-2020
|
142/QĐ-SXD ngày 27/10/2017;
97/QĐ-SXD ngày 31/5/2018
|
3.500
|
3.500
|
|
|
3.150
|
3.100
|
50
|
|
5
|
Nâng cấp, cải
tạo 20 trạm y tế
|
Các huyện
|
|
2018-2020
|
153/QĐ-SXD ngày 30/10/2017;
89/QĐ-SXD ngày 31/5/2018
|
6.920
|
6.920
|
|
|
9.000
|
6.900
|
2.100
|
|
6
|
Trạm y tế
xã Pró
|
Đơn Dương
|
|
2018-2020
|
140/QĐ-SXD ngày 27/10/2017;
95/QĐ-SXD ngày 31/5/2018
|
3.500
|
3.500
|
|
|
3.150
|
3.100
|
50
|
|
7
|
Trạm y tế
xã Tu Tra
|
Đơn Dương
|
|
2018-2020
|
152/QĐ-SXD ngày 30/10/2017;
90/QĐ-SXD ngày 31/5/2018
|
3.500
|
3.500
|
|
|
3.150
|
3.100
|
50
|
|
8
|
Trạm y tế
xã Phi Tô
|
Lâm Hà
|
|
2018-2020
|
139/QĐ-SXD ngày 27/10/2017;
93/QĐ-SXD ngày 31/5/2018
|
3.500
|
3.500
|
|
|
3.150
|
3.100
|
50
|
|
9
|
Trạm y tế xã
Hoài Đức
|
Lâm Hà
|
|
2018-2020
|
169/QĐ-SXD ngày 31/10/2017;
100/QĐ-SXD ngày 31/5/2018
|
3.500
|
3.500
|
|
|
3.150
|
3.100
|
50
|
|
10
|
Trạm y tế
xã Tam Bố
|
Di Linh
|
|
2018-2020
|
171/QĐ-SXD ngày 31/10/2017;
91/QĐ-SXD ngày 31/5/2018
|
3.487
|
3.487
|
|
|
3.150
|
3.100
|
50
|
|
11
|
Trạm y tế
xã Gung Ré
|
Di Linh
|
|
2018-2020
|
144/QĐ-SXD ngày 27/10/2017;
88/QĐ-SXD ngày 31/5/2018
|
3.500
|
3.500
|
|
|
3.150
|
3.100
|
50
|
|
12
|
Trạm y tế
xã Đạ Tồn
|
Đạ Huoai
|
|
2018-2020
|
138/QĐ-SXD ngày 27/10/2017;
94/QĐ-SXD ngày 31/5/2018
|
3.500
|
3.500
|
|
|
3.150
|
3.100
|
50
|
|
13
|
Trạm y tế
xã Liêng Srônh
|
Đam Rông
|
|
2018-2020
|
143/QĐ-SXD ngày 27/10/2017;
87/QĐ-SXD ngày 31/5/2018
|
3.500
|
3.500
|
|
|
3.150
|
3.100
|
50
|
|
14
|
Dự án xây dựng
hồ Thủy lợi Đập Bằng Lăng, xã Rô Men, huyện Đam Rông
|
Đam Rông
|
300 ha
|
2.016
|
2720/QĐ-UBND ngày 27/12/2012
|
39.219
|
35.519
|
11.700
|
8.000
|
23.000
|
16.533
|
6.467
|
Ngân sách
huyện 3,7 tỷ đồng
|
15
|
Cơ sở hạ tầng
khu thể thao thuộc khu Trung tâm VHTT tỉnh
|
Đà Lạt
|
31 ha
|
2.014
|
2194/QĐ-UBND ngày 30/10/2013;
399/QĐ-UBND ngày 27/02/2018;
1820/QĐ-UBND ngày 27/8/2019
|
313.506
|
313.506
|
80.000
|
80.000
|
169.000
|
101.830
|
67.170
|
|
16
|
Phòng khám
đa khoa khu vực Đạ Tông
|
Đam Rông
|
|
2018-2020
|
146/QĐ-SXD ngày 27/10/2017;
99/QĐ-SXD ngày 31/5/2018
|
9.309
|
9.309
|
|
|
9.000
|
6.500
|
2.500
|
|
17
|
Trường THCS
K’Nai (thành lập mới tách từ TH K' Nai)
|
Đức Trọng
|
|
2019-2020
|
1724/QĐ-UBND ngày 26/10/2018
|
10.900
|
10.900
|
|
|
10.810
|
6.000
|
4.810
|
|
18
|
Trung tâm Văn
hóa - Thể thao giai đoạn 2
|
Đức Trọng
|
Hội trường, mở rộng quảng trường, bãi giữ
xe
|
2018-2020
|
2160/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
14.892
|
14.892
|
|
|
14.000
|
10.000
|
4.000
|
|
19
|
Trung tâm
Văn hóa - Thể thao huyện Cát Tiên (hạng mục nhà văn hóa trung tâm)
|
Cát Tiên
|
|
2017
|
2256/QĐ-UBND tỉnh 07/10/2011;
1184/QĐ-UBND ngày 02/6/2017
|
51.811
|
51.811
|
|
|
46.600
|
29.250
|
17.350
|
|
20
|
Trường THCS
Tân Văn
|
Lâm Hà
|
18 PH; P bộ môn: HC; hạ tầng, TB
|
2018-2020
|
2401/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
21.000
|
18.500
|
|
|
16.000
|
15.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Xây dựng Trường
THPT Lê Quý Đôn, huyện Lâm Hà
|
Lầm Hà
|
|
2017
|
QĐ 2445/QĐ-UBND ngày 31/10/2016;
1920/QĐ-UBND ngày 31/8/2017
|
38.700
|
38.700
|
|
|
34.000
|
31.000
|
3.000
|
|
22
|
Trường Tiểu
học Lộc Sơn 1
|
Bảo Lộc
|
30 phòng học + 04 phòng chức năng + sân, hàng rào
|
2018-2020
|
2398/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
25.000
|
25.000
|
|
|
22.500
|
16.600
|
5.900
|
|
23
|
Trường MN
Sao Sáng
|
Đơn Dương
|
khối 6 phòng học, khu văn phòng, bếp, 2 phòng chức
|
2019-2021
|
835/QĐ-UBND ngày 19/6/2019
|
12.500
|
12.500
|
|
|
12.000
|
4.000
|
8.000
|
|
24
|
Trường Tiểu
học Lán Tranh 2
|
Lâm Hà
|
6 phòng học, phòng chức năng, hiệu bộ, hạ tầng
|
2019-2021
|
1804/QĐ-UBND ngày 10/6/2019
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
4.000
|
6.000
|
|
25
|
Tiểu học
Phi Tô
|
Lâm Hà
|
10 phòng học, khối văn phòng, phục vụ học tập
|
2019-2021
|
1803/QĐ-UBND ngày 10/6/2019
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
4.000
|
6.000
|
|
26
|
Trường tiểu
học Lăng Tô
|
Đam Rông
|
4 phòng học, 2 tầng; hiệu bộ; 4 phòng chức năng
|
2019-2021
|
1160/QĐ-UBND 27/6/2019
|
6.000
|
6.000
|
|
|
6.000
|
2.500
|
3.500
|
|
27
|
Trường tiểu
học Tân Châu 1
|
Di Linh
|
12 phòng học, 2 phòng bộ môn, hành chính quản trị, hạ
|
2019-2021
|
1350/QĐ-UBND ngày 26/6/2019
|
12.000
|
12.000
|
|
|
12.000
|
4.000
|
8.000
|
|
28
|
Trường mầm
non Gia Hiệp
|
Di Linh
|
4 phòng học, phòng chức năng, hiệu bộ, hạ tầng
|
2019-2021
|
1351/QĐ-UBND ngày 26/6/2019
|
8.000
|
8.000
|
|
|
7.500
|
3.500
|
4.000
|
|
29
|
Trường
TH-THCS Vừ A Dính (giai đoạn 2)
|
Bảo Lâm
|
hành chính quản trị, 6 phòng bộ môn, chức
năng; hạ tầng
|
2019-2021
|
1131/QĐ-UBND ngày 31/05/2019
|
9.000
|
9.000
|
|
|
9.000
|
2.500
|
6.500
|
|
30
|
TH Trần Quốc
Toản
|
Đạ Huoai
|
8 phòng học, nhà đa năng
|
2019-2021
|
415a/QĐ-UBND ngày 2/5/2019
|
7.000
|
7.000
|
|
|
7.000
|
4.000
|
3.000
|
|
31
|
Trường THPT
Bùi Thị Xuân
|
Đà Lạt
|
24 phòng học
|
2019-2021
|
143/QĐ - SXD ngày 9/7/2019
|
12.000
|
12.000
|
|
|
12.000
|
5.000
|
7.000
|
|
32
|
Trường mầm
non D'ran
|
Đơn Dương
|
6 phòng học, văn phòng, 2 phòng chức năng, hạ tầng
|
2019-2021
|
807/QĐ-UBND ngày 13/6/2019
|
12.500
|
12.500
|
|
|
12.000
|
4.000
|
8.000
|
|
33
|
Trường mẫu giáo
Liên Hà, huyện Lâm Hà
|
Lâm Hà
|
4 phòng học, 2 phòng chức năng, văn phòng
|
2019-2021
|
1951/QĐ-UBND ngày 24/6/2019
|
6.000
|
6.000
|
|
|
6.000
|
2.500
|
3.500
|
|
34
|
Trường THCS
Chu Văn An
|
Bảo Lộc
|
khối 8 phòng học, khối 4 phòng chức năng, hạ
tầng
|
2019-2021
|
1818/QĐ-UBND ngày 25/6/2019
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
4.000
|
6.000
|
|
35
|
Mẫu giáo
Kim Đồng 2
|
Bảo Lộc
|
phòng học, các phòng chức năng, phục vụ học tập; nhà
xe, nhà bảo vệ; hạ tầng
|
2019-2021
|
1820/QĐ-UBND ngày 25/6/2019
|
8.000
|
8.000
|
|
|
8.000
|
3.500
|
4.500
|
|
36
|
Xây dựng
tuyến kênh kết hợp đường giao thông nội đồng Bàu Cỏ giai đoạn II
|
Đạ Tẻh
|
|
2017
|
1622/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
14.500
|
14.500
|
|
|
14.000
|
13.000
|
1.000
|
|
37
|
Trường phổ
thông dân tộc nội trú THPT tỉnh Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
12 phòng học
|
|
|
7.310
|
7.310
|
|
|
7.000
|
5.000
|
2.000
|
|
38
|
Trường TH
Lê Hồng Phong, huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
8 phòng học, hiệu bộ, hạ tầng
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
|
12.000
|
7.000
|
5.000
|
|
39
|
Nhà thi đấu
đa năng huyện Di Linh
|
Di Linh
|
2 tầng với diện tích sàn xây dựng; 2.719,5m2
|
|
2404/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
20.000
|
20.000
|
|
|
18.000
|
15.500
|
2.500
|
|
40
|
Trường THCS
Lộc Sơn, TP Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
khối hành chính, nhà đa năng; hạ tầng: sân cổng hàng rào, nhà vệ
sinh, nhà bảo vệ; thiết bị
|
|
|
9.000
|
9.000
|
|
|
9.000
|
5.000
|
4.000
|
|
41
|
Trường mẫu
giáo Tuổi Ngọc, huyện Di Linh
|
Di Linh
|
8 phòng học theo mẫu, hiệu bộ, nhà bếp
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
5.000
|
5.000
|
|
42
|
Trung tâm
giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên
|
Di Linh
|
Hàng rào, hạ tầng; sân đào tạo nghề lái xe ô tô
|
|
|
7.000
|
7.000
|
|
|
7.000
|
5.000
|
2.000
|
|
43
|
Đầu tư một
số hạng mục còn lại tại Trung tâm văn hóa thể thao tỉnh Lâm Đồng (xây dựng
sân vận động Đà Lạt)
|
Đà lạt
|
20.000 chỗ
|
|
2215/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
300.868
|
274.736
|
|
|
247.000
|
83.867
|
163.133
|
|
44
|
Trường Tiểu
học Lộc Bắc, huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
6 phòng học, 4 phòng phục vụ học tập, hành chính quản
trị, hạ tầng
|
|
1516/QĐ-UBND ngày 19/06/2019
|
11.000
|
11.000
|
|
|
11.000
|
4.500
|
6.500
|
|
45
|
Trường Tiểu
học Lê Văn Tám, thành phố Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
khối văn phòng; 6 phòng bộ môn; hạ tầng
|
|
1699/QĐ-UBND ngày 21/6/2019
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
5.000
|
5.000
|
|
46
|
Trường Mầm
non Thị trấn Đạ Tẻh, huyện Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
8 phòng học, 2 phòng học chức năng
|
|
695/QĐ-UBND ngày 11/6/2019
|
8.000
|
8.000
|
|
|
8.000
|
3.000
|
5.000
|
|
47
|
Đầu tư một
số hạng mục của Trung tâm y tế huyện Di Linh
|
Di Linh
|
Xây dựng 4 khoa y học cổ truyền vật lý trị liệu; khoa chống nhiễm khuẩn, dinh dưỡng, vệ sinh thực phẩm
|
|
200/QĐ-SXD ngày 19/9/2019
|
12.000
|
12.000
|
|
|
12.000
|
7.000
|
5.000
|
|
48
|
Xử lý hiện
tượng trụt nứt khu vực đường Nguyễn Văn Trỗi và đường Trương Công Định, phường
2, thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
|
2019-2020
|
|
17.636
|
8.818
|
|
|
4.879
|
0
|
4.879
|
Đã bố trí
3.057 triệu đồng từ nguồn tăng thu tiền sử dụng đất (tại QĐ 1311/QĐ- UBND
ngày 18/6/2019).
|
VIII
|
Đối ứng
các dự án
|
|
|
|
|
466.005
|
32.971
|
500
|
500
|
28.986
|
17.205
|
11.781
|
|
|
Đối ứng
cho các chương trình dự án ODA
|
|
|
|
|
466.005
|
32.971
|
500
|
500
|
28.986
|
17.205
|
11.781
|
|
1
|
Đối ứng dự
án hỗ trợ xử lý nước thải Bệnh viện II Lâm Đồng
|
Bảo Lộc
|
|
2016-2018
|
2864/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 (T)
|
19.144
|
2.275
|
500
|
500
|
1.700
|
193
|
1.507
|
Vốn WB
16,869 tỷ đồng; vốn NST 2,275 tỷ đồng
|
2
|
Chương
trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả (WB21)
|
Các huyện
|
|
2017-2020
|
QĐ 3606/QĐ-BNN-HTQT ngày 4/9/2015
|
207.236
|
18.096
|
|
|
16.286
|
9.700
|
6.586
|
Vốn ODA là
189,141 tỷ đồng, vốn đối ứng 18,096 tỷ đồng
|
3
|
Tiểu dự án
sửa chữa, nâng cấp hồ đập (WB8)
|
Các huyện
|
10 hồ thủy lợi
|
2017-2020
|
4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015
|
239.625
|
12.600
|
|
|
11.000
|
7.312
|
3.688
|
Vốn ODA là
227,025 tỷ đồng, vốn đối ứng 12,6 tỷ đồng
|
IX
|
Các dự
án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020
|
|
|
|
|
529.679
|
513.179
|
0
|
0
|
294.982
|
165.802
|
121.381
|
|
1
|
Đối ứng trường
Khiếm thính Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
|
|
1802/QĐ-UBND ngày 15/08/2016
|
18.520
|
3.620
|
|
|
3.620
|
0
|
3.620
|
BIDV hỗ trợ
vốn đầu tư, ngân sách tỉnh đối ứng
|
2
|
Nhà văn hóa
thể thao huyện Bảo Lâm (giai đoạn 2)
|
Bảo Lâm
|
2.000 chỗ
|
2018-2021
|
2406/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
20.000
|
20.000
|
|
|
18.000
|
15.000
|
3.000
|
|
3
|
Tu bổ, tôn
tạo Trường CĐSP Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
|
2019-2021
|
2214/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
19.000
|
19.000
|
|
|
10.000
|
6.000
|
4.000
|
|
4
|
Trường THCS
và THPT Đống Đa
|
Đà Lạt
|
|
2018-2021
|
2386/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
26.443
|
26.443
|
|
|
15.000
|
14.440
|
560
|
|
5
|
Trường MN
Thạnh Mỹ
|
Đơn Dương
|
|
2019-2021
|
836/UBND ngày 19/6/2019
|
14.500
|
14.500
|
|
|
10.000
|
5.000
|
5.000
|
|
6
|
Tiểu học Quảng
Hiệp
|
Đức Trọng
|
|
2019-2021
|
1589/QĐ-UBND ngày 24/7/2019
|
18.732
|
18.732
|
|
|
10.000
|
5.000
|
5.000
|
|
7
|
Tiểu học
Phú Thạnh
|
Đức Trọng
|
6 phòng học, khu hiệu bộ, thư viện; 2 phòng bộ môn
|
2019-2021
|
1337/QĐ- UBND ngày 4/7/2019
|
10.230
|
10.230
|
|
|
7.000
|
4.000
|
3.000
|
|
8
|
Mẫu giáo Đà
Loan
|
Đức Trọng
|
7 phòng học, phòng chức năng, khu hiệu bộ, nhà bếp, hạ
tầng
|
2019-2021
|
1313/QĐ - UBND ngày 28/6/2019
|
14.000
|
14.000
|
|
|
9.000
|
4.000
|
5.000
|
|
9
|
Trường tiểu
học Rô Men
|
Đam Rông
|
8 phòng học 2 tầng, 04 phòng chức năng, nhà đa
|
2019-2021
|
1078/QĐ-UBND 28/6/2019
|
14.000
|
14.000
|
|
|
9.000
|
4.000
|
5.000
|
|
10
|
Trường tiểu
học Bảo Thuận
|
Di Linh
|
16 phòng học, hiệu bộ, hạ tầng
|
2019-2021
|
1349/QĐ-UBND ngày 26/6/2019
|
13.000
|
13.000
|
|
|
8.000
|
4.000
|
4.000
|
|
11
|
Trường THCS
Tam Bố
|
Di Linh
|
12 phòng học, 4 phòng bộ môn, hiệu bộ, hạ tầng;
|
2019-2021
|
1348/QĐ-UBND ngày 26/6/2019
|
14.500
|
14.500
|
|
|
9.000
|
4.000
|
5.000
|
|
12
|
THCS Lộc
Nam
|
Bảo Lâm
|
10 phòng học, 6 phòng bộ môn, hành chính quản trị, hạ
|
2019-2021
|
1508/QĐ-UBND ngày 18/06/2019
|
14.500
|
14.500
|
|
|
9.000
|
4.000
|
5.000
|
|
13
|
Tiểu học Lộc
Thành B
|
Bảo Lâm
|
14 phòng học, 4 phòng chức năng, hành chính quản trị
|
2019-2021
|
1512/QĐ-UBND ngày 19/06/2019
|
14.000
|
14.000
|
|
|
9.000
|
4.000
|
5.000
|
|
14
|
Tiểu học Lộc
Bảo
|
Bảo Lâm
|
15 phòng học, 4 phòng học chức năng, hiệu bộ, hạ tầng
|
2019-2021
|
1507/QĐ-UBND ngày 18/6/2019
|
14.350
|
14.350
|
|
|
9.000
|
4.000
|
5.000
|
|
15
|
THCS Trần
Phú, Lộc Thắng
|
Bảo Lâm
|
6 phòng học, 6 phòng bộ môn, hành chính quản trị, hạ
|
2019-2021
|
1513/QĐ-UBND ngày 19/06/2019
|
14.800
|
14.800
|
|
|
9.000
|
4.000
|
5.000
|
|
16
|
THCS Lộc
Thành
|
Bảo Lâm
|
10 phòng học, 6 phòng bộ môn, hành chính quản trị, hạ
|
2019-2021
|
1514/QĐ-UBND ngày 19/06/2019
|
14.500
|
14.500
|
|
|
9.000
|
4.000
|
5.000
|
|
17
|
Tiểu học Lộc
An C
|
Bảo Lâm
|
10 phòng học, hành chính quản trị, hạ tầng
|
2019-2021
|
1515/QĐ-UBND ngày 19/06/2019
|
14.800
|
14.800
|
|
|
9.000
|
4.000
|
5.000
|
|
18
|
TH-THCS
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Bảo Lâm
|
12 phòng hoc, 6 phòng chức năng, hành chính quản trị,
thiết bị
|
2019-2021
|
1549/QĐ-UBND ngày 23/6/2019 (h)
|
14.500
|
14.500
|
|
|
9.000
|
4.000
|
5.000
|
|
19
|
Trường THCS
Quang Trung
|
Bảo Lộc
|
4 phòng học, nhà đa năng; cải tạo 24 phòng học hiện hữu;
sửa chữa nền, sàn, trần, tường và hệ thống cửa;
|
2019-2021
|
1819/QĐ-UBND ngày 25/6/2019
|
14.500
|
14.500
|
|
|
10.000
|
5.000
|
5.000
|
|
20
|
Trung tâm
giáo dục. nghề nghiệp -giáo dục thường xuyên huyện Lạc Dương
|
Lạc Dương
|
khối phòng học, hội trường, hành chính quản trị,
nhà bếp, nhà ăn, nhà công vụ, hạ tầng,
|
2019-2021
|
551/QĐ-UBND 12/06/2019
|
14.500
|
14.500
|
|
|
9.000
|
5.000
|
4.000
|
|
21
|
Đường GTNT
liên xã Liên Hà đi Đan Phượng huyện Lâm Hà,
|
Lâm Hà
|
9,2 km
|
2019-2021
|
2348/QĐ-UBND ngày 04/11/2019
|
50.000
|
50.000
|
|
|
20.000
|
8.000
|
4.201
|
KH 2020 còn
7,799 tỷ NSTT
|
22
|
Trường TH
An Hiệp, huyện Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
12 phòng học, 06 phòng học
bộ môn, nhà đa năng, khu hiệu bộ, nhà đa năng, thư viện, hạ tầng
|
2019-2021
|
1590/QĐ-UBND ngày 24/7/2019
|
17.600
|
16.000
|
|
|
11.000
|
7.000
|
4.000
|
NS huyện đối
ứng 1.600 triệu đồng
|
23
|
Xây dựng mới
khối nhà A Trường Chính trị tỉnh
|
Đà Lạt
|
Tháo dỡ khối nhà hiện hữu; xây dựng khối mới 3 tầng, diện tích sàn 2600m2, thiết
bị
|
2019-2021
|
1249/QĐ-UBND ngày 10/6/2019
|
25.704
|
25.704
|
|
|
14.862
|
8.862
|
6.000
|
|
24
|
Trường mầm
non Đạ Long, huyện Đam Rông
|
Đam Rông
|
khối hành chính quản trị, nhà đa năng, bếp, khối phòng học,
hạ tầng
|
|
|
13.000
|
13.000
|
|
|
9.500
|
5.500
|
4.000
|
|
25
|
Dự án đầu
tư một số hạng mục hoàn thiện Bệnh viện II Lâm Đồng
|
Bảo Lộc
|
Xây dựng khoa bệnh nhiệt đới, hội trường, nhà để xe,
sân; thiết bị...
|
|
1941/QĐ-UBND ngày 11/9/2019
|
30.000
|
30.000
|
|
|
17.000
|
12.000
|
5.000
|
|
26
|
Dự án mở rộng
khoa phẫu thuật gây mê và khoa hồi sức tích cực chống độc Bệnh viện Đa Khoa
|
Đà Lạt
|
Xây dựng 4 phòng mổ hiện đại; phòng hồi sức quy mô 26
gương bệnh; thiết bị
|
|
1942/QĐ-UBND ngày 11/9/2019
|
30.000
|
30.000
|
|
|
17.000
|
12.000
|
5.000
|
|
27
|
Trung tâm văn
hóa nghệ thuật tỉnh Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
|
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
15.000
|
9.000
|
6.000
|
|
X
|
Các dự
án chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
5.951.226
|
5.118.626
|
|
|
103.021
|
|
103.021
|
|
1
|
Cải tạo - Nâng
cấp Trung tâm hành chính thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
2
|
Đường Võ Thị
Sáu, thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
|
|
|
19.000
|
19.000
|
|
|
500
|
|
500
|
|
3
|
Nâng cấp đoạn
từ ngã ba Trần Quốc Toản - Sương Nguyệt Ánh đến ngã ba Trần
Quốc Toản - Yersin, lắp đặt đèn trang trí, đường đi bộ quanh hồ Xuân Hương
|
Đà Lạt
|
|
|
|
46.000
|
46.000
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
4
|
Đầu tư xây
dựng đường giao thông nối từ đường Lữ Gia xuống thượng lưu hồ Xuân
Hương và xây dựng kè chắn xung quanh hồ lắng số 1 và dọc theo suối (đoạn từ hồ
lắng số 1 đến điểm đường Lữ Gia mở rộng), thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
|
|
|
138.000
|
138.000
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
5
|
Xây dựng
trường THPT chuyên Thăng Long - Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
|
|
|
150.000
|
150.000
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
6
|
Đầu tư công
viên Yersin (giai đoạn 3)
|
Đà Lạt
|
|
|
|
170.000
|
170.000
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
7
|
Xây dựng tượng
đài tỉnh
|
Đà Lạt
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
500
|
|
8
|
Nâng cấp một
số tuyến đường huyện Lạc Dương
|
Lạc Dương
|
|
|
|
29.500
|
29.500
|
|
|
750
|
|
750
|
|
9
|
Xây dựng đường
liên xã từ thôn Đà Griềng, xã Đà Loan đi thôn Tà Nhiên, xã Tà Năng
|
Đức Trọng
|
Đường cấp IV miền núi, Chiều dài 6,92 km, nền đường
7,5m, mặt đường 5,5m, lề đất 2 bên x 1m
|
|
|
45.000
|
45.000
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
10
|
Xây dựng vỉa
hè, điện chiếu sáng QL20 đoạn từ Chùa Bà Cha đến đường cao tốc Liên Khương -
Prenn
|
Đức Trọng
|
Chiều dài tuyến 2 bên là 18,77 km; lát gạch vỉa hè 6.000m2, lắp đặt
420 bộ đèn Led 160W, 110 bộ đèn trang
trí
|
|
|
36.000
|
36.000
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
11
|
Xây dựng
hoàn chỉnh 2 trường Tiểu học: Tân Hội, Bồng Lai
|
Đức Trọng
|
|
|
|
24.700
|
24.700
|
|
|
500
|
|
500
|
|
12
|
Trường tiểu học Lạc
Xuân; Suối Thông huyện Đơn Dương
|
Đơn Dương
|
Lạc Xuân: 4PH, khu hiệu bộ, 3 PCN, hạ tầng; Suối
Thông: 08 PH, khu HCQT- PVHT, các phòng chức năng, nhà đa năng
|
|
|
24.000
|
24.000
|
|
|
500
|
|
500
|
|
13
|
Đường GT
liên xã Phi Tô đi xã Lát, huyện Lạc Dương
|
Lâm Hà
|
10,4 km cấp IV MN
|
|
|
214.000
|
214.000
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
14
|
Đường GTNT
liên xã từ xã Đan Phượng (Lâm Hà) đi xã Tân Thành (Đức Trọng) huyện Lạc Dương
|
Lâm Hà
|
10,6km cấp IV MN
|
|
|
70.000
|
70.000
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
15
|
Hồ chứa nước
Đạ Nòng II, xã Đạ Tông
|
Đam Rông
|
DT tưới 76ha; đập 120m; kênh
|
|
|
27.000
|
27.000
|
|
|
500
|
|
500
|
|
16
|
Hồ chứa nước
Đạ Na Hát (thôn Pul), xã Đạ K’Nàng
|
Đam Rông
|
DT tưới 65ha; đập 320m; kênh 200m
|
|
|
25.000
|
25.000
|
|
|
500
|
|
500
|
|
17
|
Xây dựng
trường THCS và THPT Võ Nguyên Giáp huyện Đam Rông
|
Đam Rông
|
Phòng học, phòng bộ môn
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
500
|
|
500
|
|
18
|
Dự án nâng
cấp bãi chôn lấp rác thải rắn xã Lộc Phú, huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
XD bãi xử lý chất thải rắn tại xã Lộc Phú quy mô là 6
|
|
|
19.000
|
19.000
|
|
|
500
|
|
500
|
|
19
|
XD vỉa hè,
hệ thống chiếu sáng hai bên đường Quốc lộ 20 đoạn qua xã Lộc An, huyện Bảo
Lâm
|
Bảo Lâm
|
XD vỉa hè, đèn cao áp chiếu sáng qua địa bàn xã Lộc
An
|
|
|
35.000
|
35.000
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
20
|
Xây dựng
Nhà thiếu nhi huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
Xây dựng nhà thiếu
nhi
|
|
|
45.000
|
45.000
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
21
|
Xây dựng
hoàn chỉnh 2 Trường Tiểu học: Tân Sơn, Bùi Thị Xuân, thành phố Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
Phòng học, phòng bộ môn, bếp, nhà vệ sinh, thiết bị
|
|
|
23.500
|
23.500
|
|
|
500
|
|
500
|
|
22
|
Xây dựng đường
nối đường Lê Thị Riêng đến đường quanh hồ Mai Thành, thành phố Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
2,3km, đường cấp V miền núi
|
|
|
14.900
|
14.900
|
|
|
400
|
|
400
|
|
23
|
Xây dựng
các tuyến đường đô thị: Đường nối từ khu phố 3, phường B'Lao đến đường vành
đai phía nam và đến đường Lam Sơn, TP Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
Đến đường vành đai phía nam: dài 1.269,65m; đến đường
Lam Sơn: dài 333,93m đường đô thị
|
|
|
79.900
|
79.900
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
24
|
Xây dựng cầu
Ông Thọ xã Lộc Thanh, thành phố Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
|
|
|
12.943
|
12.943
|
|
|
400
|
|
400
|
|
25
|
Trung tâm
văn hóa thông tin thể thao huyện Đạ Huoai huyện Đạ Huoai
|
Đạ Huoai
|
|
|
|
65.000
|
65.000
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
26
|
Hệ thống
thoát nước thị trấn Đạ Tẻh huyện Đạ Tẻh.
|
Đạ Tẻh
|
|
|
|
60.000
|
60.000
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
27
|
Trường
trung học cơ sở Đạ Kho, huyện Đạ Tẻh.
|
Đạ Tẻh
|
Phòng học, phòng bộ môn, bếp, nhà vệ sinh, hàng rào,
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
|
400
|
|
400
|
|
28
|
Đường 3L và
đường 3K - Thị trấn Cát Tiên; đường vào khu 5 khu 10 thị trấn Cát Tiên đi xã
Mỹ Lâm (đường ĐH 90) huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
|
|
|
160.000
|
160.000
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
29
|
Đường nội
thị thị trấn Phước Cát, huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
|
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
30
|
Đầu tư một
số kênh mương thủy lợi huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
|
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
31
|
Đầu tư một
số hạng mục cho 3 trường THPT đạt chuẩn trên địa bàn huyện Lâm Hà, Đam Rông
|
Lâm Hà; Đam Rông
|
phòng bộ môn; phòng học, thư viện, văn phòng
|
|
|
16.000
|
16.000
|
|
|
500
|
|
500
|
|
32
|
Đầu tư một
số hạng mục cho 3 trường THPT đạt chuẩn trên địa bàn huyện Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
6 phòng bộ môn, thư viện văn phòng; Nhà đa năng; Khối
văn phòng
|
|
|
22.000
|
22.000
|
|
|
500
|
|
500
|
|
33
|
Đường Vành
đai Thị trấn Mađaguôi, Đạ Hoai huyện Đạ Huoai
|
Đạ Huoai
|
3,9km
|
|
|
205.000
|
205.000
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
34
|
Đường trục
xã Phú Hội đi Tân Hội huyện Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
3,2 km, đường cấp IV MN
|
|
|
24.000
|
24.000
|
|
|
500
|
|
500
|
|
35
|
Đường
Mađaguôi đi Đạ Oai (Đường ĐH 5) huyện Đạ Huoai
|
Đạ Huoai
|
7,2Km
|
|
|
73.000
|
73.000
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
36
|
Đường Vành
đai thành phố Đà Lạt và cơ sở hạ tầng các khu dân cư
|
Đà Lạt
|
đường vành đai 11,7 km; XD CSHT trên quỹ đất
20ha
|
|
|
800.000
|
|
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
37
|
Đường tránh
Thị trấn Thạnh Mỹ, Đơn Dương huyện Đơn Dương
|
Đơn Dương
|
5,4 Km, nền 19m, mặt 11m; đường đô thị
|
|
|
138.000
|
138.000
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
38
|
Trụ sở làm
việc các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Khoa học và CN
|
Đà Lạt
|
|
|
|
25.000
|
25.000
|
|
|
500
|
|
500
|
|
39
|
Dự án đầu
tư xây dựng cầu Bà Trung, Bà Bống trên đường ĐT.729
|
Đức Trọng
|
02 cầu BTCT vĩnh cửu
|
|
|
70.000
|
70.000
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
40
|
Xây dựng
Trường mầm non: Hòa Nam, huyện Di Linh
|
Di Linh
|
phòng học; các phòng CV; HCQT, hạ tầng, PCCC
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
500
|
|
500
|
|
41
|
Đầu tư các
trường đạt chuẩn quốc gia và nông thôn mới: TH Sơn Điền, PTDT Bán trú Sơn Điền,
TH-THCS Gia Bắc huyện Di Linh
|
Di Linh
|
phòng học; các phòng CV; HCQT, hạ tầng, PCCC
|
|
|
45.900
|
45.900
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
42
|
Xây dựng TH
Đinh Trang Hòa 1; TH- THCS Đinh Trang Thượng huyện Di Linh
|
Di Linh
|
phòng học; các phòng CV; HCQT, hạ tầng, PCCC
|
|
|
29.400
|
29.400
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
43
|
Đầu tư các
trường THCS đạt chuẩn: THCS Tân Nghĩa, THCS Gia Hiệp, THCS Đinh Trang Hòa 1,
THCS Bảo Thuận huyện Di Linh
|
Di Linh
|
phòng học; các phòng CV; HCQT, hạ tầng, PCCC
|
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
44
|
Nâng cấp đường
từ ĐT721 đi vào khu dân cư tập trung tổ dân phố 3A, 3B; Xây dựng đường giao
thông TDP 2C, 2D, thị trấn Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
|
|
|
54.000
|
54.000
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
45
|
Điện chiếu
sáng đèo Mimoza thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
9 km đường dây chiếu sáng
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
|
500
|
|
500
|
|
46
|
Nâng cấp cải tạo 2
tuyến đường Nguyên Tử Lực, Phan Đình Phùng, thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
Thảm nhựa, vỉa hè
|
|
|
58.228
|
39.228
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
Ngân sách
thành phố đối ứng 19 tỷ đồng
|
47
|
Nâng cấp mở
rộng đường trung tâm xã Đạ Sar huyện: Lạc Dương
|
Lạc Dương
|
Chiều dài tuyến đường L=2700m;
|
|
|
14.950
|
14.950
|
|
|
400
|
|
400
|
|
48
|
Nâng cấp mở
rộng các tuyến đường đô thị: Văn Lang, đường Jiêng Ột
huyện Lạc Dương
|
Lạc Dương
|
đường đô thị; đường cấp V
|
|
|
29.900
|
29.900
|
|
|
500
|
|
500
|
|
49
|
Đường từ xã
Lát đi Phi Tô - Lâm Hà
|
Lạc Dương
|
đường cấp IV miền núi
|
|
|
90.000
|
90.000
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
50
|
Nâng cấp mở
rộng Đường 19/5 huyện Lạc Dương
|
Lạc Dương
|
đường đô thị
|
|
|
99.000
|
99.000
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
51
|
Xây dựng đường
vào khu dân cư: Phú An, xã Phú Hội; làng nghề thổ cẩm Đa Ra Hoa, Hiệp An, huyện
Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
|
|
|
29.000
|
29.000
|
|
|
500
|
|
500
|
|
52
|
Đường trục
xã Liên Hiệp đi N’Thol Hạ huyện Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
Chiều dài 6,8km, đường cấp IV miền núi
|
|
|
48.000
|
48.000
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
53
|
Thảm nhựa,
vỉa hè, hệ thống thoát nước, điện chiếu sáng, cây xanh đường Trần Phú, thị trấn
Liên Nghĩa huyện Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
|
|
|
30.000
|
25.000
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
54
|
Dự án đầu
tư xây dựng 03 cầu trên tuyến đường ĐH.412 - ĐH.413 huyện Đơn Dương
|
Đơn Dương
|
03 Cầu BTCT vĩnh cửu, HL93, B=10m
|
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
55
|
Kè chống sạt
lở đường từ cầu Ông Dậu đến cống Lạc Quảng, TT D'ran; Kè gia cố chống sạt lở
hạ lưu cống dâng Ka Đê, Đơn Dương huyện Đơn Dương
|
Đơn Dương
|
|
|
|
26.000
|
26.000
|
|
|
700
|
|
700
|
|
56
|
Đầu tư xây
dựng các tuyến đường GTNT trên địa bàn huyện Đơn Dương
|
Đơn Dương
|
14,2km GTNT loại B, BTXM
|
|
|
45.000
|
45.000
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
57
|
XD đường
liên xã từ Thị trấn Bằng Lăng đi xã Liêng Srônh huyện Đam Rông
|
Đam Rông
|
4,8km (2,7km đường cấp IV; 2,1km đường
cấp V)
|
|
|
58.107
|
58.107
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
58
|
Nâng cấp
đường liên xã Hoà Ninh - Hoà Bắc và xây dựng 02 tuyến đường đối nội thuộc KQH
Hoà Ninh huyện Di Linh
|
Di Linh
|
|
|
|
35.000
|
35.000
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
59
|
Đường liên
xã Tân Nghĩa - Tân Châu - Tân Thượng huyện Di Linh
|
Di Linh
|
6,8 km đường cấp miền núi; 2,2 km đường GTNT loại B
|
|
|
49.500
|
49.500
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
60
|
Nâng cấp, mở
rộng đường giao thông từ ngã 5 xã Lộc Tần đi TP. Bảo Lộc
(nối với đường Phùng Hưng TP Bảo Lộc) huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
XD nâng cấp tuyến đường GT dài 6,5 km, đường cấp IV
|
|
|
49.811
|
49.811
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
61
|
Đường giao
thông xã B'lá đi xã Lộc Quảng, huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
3,2 km đường cấp IV
|
|
|
32.000
|
32.000
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
62
|
Xây dựng
các tuyến đường: Lê Thị Riêng nối đường Phan Chu Trinh TP. Bảo Lộc; đường
Nguyễn Khắc Nhu xã Lộc Nga đi xã Tân Lạc, Bảo Lâm, thành phố Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
|
|
|
45.000
|
45.000
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
63
|
Xây dựng
các tuyến đô thị: đường Lê Lai nối Phan Chu Trinh, phường Lộc Tiến; hệ thống
thoát nước, vỉa hè Nguyễn Văn Cừ phường Lộc phát, thành phố Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
|
|
|
43.000
|
43.000
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
64
|
Đường nối
Nguyễn Tri Phương (phường Lộc Tiến) đến đường Nguyễn An Ninh; đường Nguyễn
Tri Phương nối đường Phùng Hưng, thành phố Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
|
|
|
49.800
|
49.800
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
65
|
Xây dựng đường
Liên Thôn 11,13,14 xã ĐamBri (đi Lộc Tân, Bảo Lâm), thành phố Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
|
|
|
29.000
|
29.000
|
|
|
700
|
|
700
|
|
66
|
Đường QL 20
vào trung tâm xã Đạ P'Loa (giai đoạn 2) huyện Đạ Huoai
|
Đạ Huoai
|
1940m và cầu BTCT
|
|
|
49.733
|
49.733
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
67
|
Nâng cấp đường
Nguyễn Thái Học huyện Đạ Huoai, huyện Đạ Huoai
|
Đạ Huoai
|
400m
|
|
|
14.700
|
14.700
|
|
|
400
|
|
400
|
|
68
|
Nâng cấp đường
Võ Thị Sáu huyện Đạ Huoai huyện Đạ Huoai
|
Đạ Huoai
|
593m
|
|
|
14.900
|
14.900
|
|
|
400
|
|
400
|
|
69
|
Nâng cấp hệ
thống điện chiếu sáng đường QL20 đoạn qua thị trấn Mađaguôi huyện Đạ Huoai.
|
Đạ Huoai
|
3,2km
|
|
|
14.700
|
14.700
|
|
|
400
|
|
400
|
|
70
|
Xây dựng
nâng cấp hệ thống điện chiếu sáng đường nội thị thị trấn Mađaguôi và đường
QL.20 đoạn qua huyện Đạ Huoai
|
Đạ Huoai
|
|
|
|
14.100
|
14.100
|
|
|
400
|
|
400
|
|
71
|
Xây dựng đường
giao thông đi từ đường 3/2 đến đường 26/3, TT Đạ Tẻh tuyến nhánh 1, nhánh 2
huyện Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
|
|
|
45.000
|
45.000
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
72
|
Nâng cấp mở
rộng đường giao thông từ đường ĐT 721 vào khu Mỏ Vẹt, xã Đạ Kho, huyện Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
Chiều dài tuyến đường L=10,000m đường cấp IV
|
|
|
70.000
|
70.000
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
73
|
Nâng cấp mở
rộng đường từ đường ĐT 721 vào thôn Hương Thủy, Hương Sơn, Hương Thanh, xã
Hương Lâm huyện Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
Chiều dài tuyến đường L=6802,8m Tuyến chính đường cấp
IV; Tuyến nhánh đường cấp V
|
|
|
48.000
|
48.000
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
74
|
Vòng xoay
giao thông giữa đường vào cầu Đạ Tẻh và đường vào các xã Đạ Kho, Quảng Trị, Triệu
Hải, Đạ Pal huyện Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
|
|
|
9.000
|
9.000
|
|
|
500
|
|
500
|
|
75
|
Nâng cấp đường
Phù Mỹ đi Mỹ Lâm (đường ĐH 97) huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
2.300m đường cấp IV
|
|
|
23.700
|
23.700
|
|
|
500
|
|
500
|
|
76
|
Nâng cấp đường
vào hồ ĐăkLô huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
2.117 m, GTNT loại A
|
|
|
19.500
|
19.500
|
|
|
500
|
|
500
|
|
77
|
Đầu tư các tuyến
đường thị trấn: đường Trần Lê (đường lô 2); hệ thống thoát nước dọc, vỉa hè
đường ĐT721 đoạn qua TDP1; các đường 3H (từ trạm bơm Phù Mỹ đi Lô 2),
đường 3B, Đường giao thông liên thôn từ C7 đi C13 huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
|
|
|
100.000
|
100.000
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
78
|
Nâng cấp,
mở rộng hệ thống thoát nước tổ dân phố 2 vào bãi rác Thị trấn Phước Cát
huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
|
|
|
7.000
|
7.000
|
|
|
300
|
|
300
|
|
79
|
Đường giao
thông nối dài từ thôn Nghĩa Thủy đến đường ĐH.92 - xã Tư Nghĩa huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
2.500 m; GTNT B
|
|
|
7.500
|
7.500
|
|
|
500
|
|
500
|
|
80
|
Mua sắm
trang thiết bị Bệnh viện Nhi Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
|
|
|
14.900
|
14.900
|
|
|
500
|
|
500
|
|
81
|
Mua sắm
trang thiết bị Bệnh viện Y học cổ truyền Phạm Ngọc Thạch
|
Đà Lạt
|
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
|
500
|
|
500
|
|
82
|
Cải tạo, mở
rộng trụ sở Công an phường 9 làm trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát PCCC-CHCN và trang
bị doanh cụ, tài sản trụ sở làm việc khối cảnh sát
|
Đà Lạt
|
|
|
|
16.000
|
16.000
|
|
|
500
|
|
500
|
|
83
|
Trường Tiểu
học Lán Tranh, Lạc Dương
|
Lạc Dương
|
6 phòng học; 4 phòng chức năng và khu hành chính
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
|
500
|
|
500
|
|
84
|
Hoàn thiện
Hạ tầng Sân Vận động huyện Lạc Dương
|
Lạc Dương
|
|
|
|
14.950
|
14.950
|
|
|
500
|
|
500
|
|
85
|
Công trình
Nâng cấp, kiên cố hoá hệ thống thuỷ lợi Tuyền Lâm - Định An - Quảng Hiệp
|
Đức Trọng
|
|
|
|
25.000
|
25.000
|
|
|
500
|
|
500
|
|
86
|
Nạo vét suối
Đa R'Cao, thôn K'rèn, xã Hiệp An, huyện Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
Dài 3km, rộng 6 - 10m, sâu 2-4m
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
500
|
|
500
|
|
87
|
Duy tu sửa
chữa đường liên xã Tân Hội - Tân Thành, huyện Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
Chiều dài tuyến 7,0 km, dặm vá ổ gà, thảm nhựa toàn tuyến 7cm.
|
|
|
22.500
|
22.500
|
|
|
500
|
|
500
|
|
88
|
Xậy dựng 3 trường
THCS đạt chuẩn: Nguyễn Trãi, Đà Loan, Tà Năng, huyện Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
|
|
|
35.600
|
29.000
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
Huyện đối ứng
6,6 tỷ
|
89
|
Xây dựng 02
trường Tiểu học đạt chuẩn: Bình Thạnh, Kim Đồng, huyện Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
|
|
|
44.400
|
44.400
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
90
|
Xây dựng
trường Tiểu học Đà Loan huyện Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
phòng bộ môn, khu hiệu bộ, thư viện, cơ sở hạ tầng kỹ
thuật khác
|
|
|
23.000
|
23.000
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
91
|
Xây dựng
trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc huyện Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
phòng bộ môn, khu hiệu bộ, thư viện, cơ sở hạ tầng kỹ
thuật khác
|
|
|
17.454
|
17.454
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
92
|
Nâng cấp,
cải tạo doanh trại Trung đoàn 994, giai đoạn 1
|
Đức Trọng
|
|
|
|
27.000
|
27.000
|
|
|
500
|
|
500
|
|
93
|
Xây dựng
hoàn chỉnh 2 Trường MN đạt chuẩn: Ka Đô, Hoàng Oanh, huyện Đơn Dương
|
Đơn Dương
|
|
|
|
29.800
|
29.800
|
|
|
500
|
|
500
|
|
94
|
Xây dựng
hoàn chỉnh 2 Trường TH Đạ chuẩn: Ka Đơn 2, Pró, huyện Đơn
Dương
|
Đơn Dương
|
|
|
|
29.000
|
29.000
|
|
|
500
|
|
500
|
|
95
|
Xây dựng đường
GTNT thôn Tân Hòa, xã Tân Văn đi Thạch Thất xã Tân Hà và Đường liên xã Mê
Linh đi xã Tà Nung, thành phố Đà Lạt
|
Lâm Hà
|
|
|
|
48.000
|
48.000
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
96
|
Hồ thôn 1B
huyện Lâm Hà
|
Lâm Hà
|
100
|
|
|
7.000
|
7.000
|
|
|
500
|
|
500
|
|
97
|
Trường THCS
Lê Văn Tám, Trường TH Tân Văn 1, huyện Lâm Hà
|
Lâm Hà
|
|
|
|
24.500
|
24.500
|
|
|
500
|
|
500
|
|
98
|
Trường TH
Nam Ban 1, THCS Tân Thanh, Mầm non 2 Nam Ban, huyện Lâm Hà
|
Lâm Hà
|
|
|
|
29.800
|
29.800
|
|
|
500
|
|
500
|
|
99
|
Đường GT
vào khu dân cư Liêng Trang 1, 2 và đường từ ĐT 722 vào khu SX Pớ
Păng, xã Đạ Tông, huyện Đam Rông
|
Đam Rông
|
|
|
|
40.000
|
38.000
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
Đường GT vào
khu dân cư Liêng Trang 1+2: chi phí GPMB do huyện bố trí (2 tỷ)
|
100
|
XD Hồ thuỷ
lợi Chiêng M’Nơm 2, xã Đạ Long, huyện Đam Rông
|
Đam Rông
|
DT tưới 85ha, 700m kênh, đập đất 103 m
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
500
|
|
500
|
|
101
|
Đầu tư 6
trường đạt chuẩn tại 3 xã Liêng S'Ronh, Rômen, xã Đạ R'sal, huyện Đam Rông
|
Đam Rông
|
|
|
|
21.500
|
21.500
|
|
|
500
|
|
500
|
|
102
|
Đầu tư 6
trường đạt chuẩn tại 2 xã Phi Liêng, Đạ K'nàng, huyện Đam Rông
|
Đam Rông
|
|
|
|
28.500
|
28.500
|
|
|
500
|
|
500
|
|
103
|
Đầu tư 3
trường đạt chuẩn tại 3 xã Đạ Long, Đạ Tông, Đạ M'Rông
|
Đam Rông
|
|
|
|
13.000
|
13.000
|
|
|
500
|
|
500
|
|
104
|
Xây dựng các
tuyến đường GTNT trên địa bàn Di Linh: thôn 4 - thôn 5 xã Tam Bố; đường vào
khu SX lớn xã Đinh Lạc đi xã Gia Hiệp; thôn 17 Hòa Bắc đi Hòa Ninh;
cầu La Òn trên tuyến đường Đinh Trang Hoà - Hoà Trung huyện
Di Linh
|
Di Linh
|
|
|
|
56.900
|
56.900
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
105
|
Xây dựng
trường TH Hòa Bắc, trường THCS Hòa Bắc huyện Di Linh
|
Di Linh
|
TH Hòa Bắc: 12PH, hạ tầng, THCS Hòa Bắc: 12 PH, 4 PBM,
HCQT
|
|
|
22.900
|
22.900
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
106
|
Đầu tư một số
hạng mục cho 5 trường THPT đạt chuẩn trên địa bàn huyện Di Linh
|
Di Linh
|
|
|
|
27.500
|
27.500
|
|
|
500
|
|
500
|
|
107
|
Cấp nước
sinh hoạt nông thôn tập trung sử dụng nước hồ Đạ So 2 để cấp nước cho dân cư
nông thôn trên địa bàn xã Đinh Trang Thượng, huyện Di Linh
|
Di Linh
|
Cấp nước 460 hộ và dự kiến trong tương lai là 680 hộ
dân với nhu cầu cấp nước là 262 m3/ngđ
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
|
500
|
|
500
|
|
108
|
Xây dựng, nâng
cấp đường GT liên thôn: Đức Thanh-Đức Thạnh xã Lộc Đức, huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
Đức Thanh-Đức Thạnh: dài 6,5km, cấp V MN, nền 6m, mặt
đường 3,5m
|
|
|
14.500
|
14.500
|
|
|
500
|
|
500
|
|
109
|
Đường giao thông
thôn 9 đi thôn 10 xã Lộc Nam, huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
XD nâng cấp tuyến đường GT dài 3,3km đường GT cấp
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
500
|
|
500
|
|
110
|
Sửa chữa,
nâng cấp đảm bảo an toàn đập hồ chứa nước thôn 6 xã Lộc An, huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
Phục vụ sản xuất nông nghiệp 300ha
|
|
|
19.450
|
19.450
|
|
|
500
|
|
500
|
|
111
|
XD hệ thống
nước tự chảy thôn 2 xã Lộc Lâm, huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
hệ thống nước tự chảy cung cấp nước sạch 2
xã Lộc Lâm
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
300
|
|
300
|
|
112
|
Xây dựng 03
trường TH đạt chuẩn: TH Nguyễn Khuyến, TH Lê Quý Đôn, TH Lộc Ngãi C, huyện Bảo
Lâm
|
Bảo Lâm
|
|
|
|
44.500
|
44.500
|
|
|
500
|
|
500
|
|
113
|
Xây dựng 2 trường
mầm non đạt chuẩn: Lộc Đức, Sao Mai, huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
|
|
|
25.000
|
25.000
|
|
|
500
|
|
500
|
|
114
|
Đầu tư 02
trường TH & THCS đạt chuẩn: TH&THCS Bế Văn Đàn, TH&THCS Lương Thế
Vinh, huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
|
|
|
29.000
|
29.000
|
|
|
500
|
|
500
|
|
115
|
Xây dựng
trường trên địa bàn xã Lộc Ngãi đạt chuẩn: TH Lộc Ngãi B, THCS Lộc Ngãi B,
huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
|
|
|
29.800
|
29.800
|
|
|
500
|
|
500
|
|
116
|
Đầu tư 2 trường
Mầm Non đạt chuẩn: Đamb'ri, Lộc Nga, thành Phố Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
|
|
|
19.500
|
19.500
|
|
|
500
|
|
500
|
|
117
|
Đầu tư 5
trường TH và THCS đạt chuẩn: Lý Thường Kiệt, Phan Bội Châu; Hai Bà Trưng; Lộc
Thanh, Nguyễn Khuyến, thành phố Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
|
|
|
72.000
|
72.000
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
118
|
Xây dựng cầu
Si xã Lộc Thanh, thành phố Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
Cầu 1 nhịp BTCT DUL; Chiều dài cầu L=47,1m;
|
|
|
13.500
|
13.500
|
|
|
500
|
|
500
|
|
119
|
Đường thôn
4 xã Đạ P'loa đi khu sản xuất Đá Bàn, huyện Đạ Huoai
|
Đạ Huoai
|
|
|
|
39.000
|
39.000
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
120
|
Thay thế một
số phòng học, phòng chức năng xuống cấp và bổ sung một số phòng học, phòng chức
năng, phòng đa năng còn thiếu các trường TH và MN trên địa
bàn huyện Đạ Huoai
|
Đạ Huoai
|
|
|
|
12.500
|
12.500
|
|
|
500
|
|
500
|
|
121
|
Bổ sung một
số phòng học, phòng chức năng, phòng đa năng cho 02 các trường THCS để xây dựng
trường đạt chuẩn Quốc gia trên địa bàn huyện Đạ Huoai
|
Đạ Huoai
|
|
|
|
8.500
|
8.500
|
|
|
400
|
|
400
|
|
122
|
Dự án đầu
tư hạ tầng nông nghiệp cho vùng sản xuất lúa nếp quýt Đạ Tẻh, huyện Đạ Tẻh.
|
Đạ Tẻh
|
3000m đường GTNT Loại B Mặt đường BTXM
|
|
|
14.800
|
14.800
|
|
|
500
|
|
500
|
|
123
|
Kè bờ sông
chống sạt lở khu dân cư thôn 1 xã Quảng Trị và thôn 3 xã Đạ Kho, huyện Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
… Kè
gia cố mặt bờ sông được thiết kế
theo tiêu chuẩn ngành; toàn cho 39 hộ
dân
|
|
|
14.900
|
14.900
|
|
|
500
|
|
500
|
|
124
|
Đầu tư các
phòng bộ môn, chức năng 05 trường trên địa bàn huyện Đạ Tẻh đạt chuẩn: THCS
Quốc Oai, THCS Xuân Thành, mầm non Hoa Mai, mầm non Hoa Hồng, mầm non Vành
Khuyên, huyện Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
8 PBM, 6 phòng chức năng
|
|
|
14.900
|
14.900
|
|
|
500
|
|
500
|
|
125
|
Trường hoàn
chỉnh 4 trường TH-THCS đạt chuẩn: Nguyễn Du, Mỹ Đức, Võ
Thị Sáu, Nguyễn Trãi, huyện Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
|
|
|
46.000
|
46.000
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
126
|
Hồ chứa nước
Phước Sơn, xã Phước Cát 2, huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
tưới 40ha
|
|
|
16.500
|
16.500
|
|
|
500
|
|
500
|
|
127
|
Nạo vét suối
Đạ Sỵ huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
500
|
|
500
|
|
128
|
Nâng cấp cơ
sở hạ tầng Vùng sản xuất lúa ứng dụng nông nghiệp Công nghệ cao Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
5km đường giao thông
|
|
|
14.000
|
14.000
|
|
|
500
|
|
500
|
|
129
|
Sửa chữa,
nâng cấp các trường học trên địa bàn huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
SC, NC 9 trường học
|
|
|
14.950
|
14.950
|
|
|
500
|
|
500
|
|
130
|
Dự án sửa chữa,
nâng cấp đường ĐT.725 đoạn Tân Rai - Lộc Bảo, huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lộc; Bảo Lâm
|
15km
|
|
|
100.000
|
100.000
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
131
|
Cơ sở làm
việc cho lực lượng Công an xã (giai đoạn 1)
|
Các huyện
|
|
|
|
29.500
|
29.500
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
132
|
Đầu tư một
số hạng mục cho 4 trường THPT đạt chuẩn trên địa bàn TP Bảo Lộc, huyện Bảo Lâm,
Cát Tiên
|
Bảo Lộc; Bảo Lâm; Cát Tiên
|
|
|
|
25.200
|
25.200
|
|
|
500
|
|
500
|
|
133
|
Hệ thống đường
nội bộ, mương thoát nước hạ lưu hồ Than Thở (đoạn giao đường Hồ Xuân Hương đến
đoạn giao đường Ngô Văn Sở) thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
Chiều dài 1,1km, kiên cố hóa muông và đắp đất nền đường
hai bên rộng 5m
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
500
|
|
500
|
|
134
|
Nâng cấp đường
vào nghĩa trang Xuân Thành, xã Xuân Thọ thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
1.410m
|
|
|
14.800
|
14.800
|
|
|
471
|
|
471
|
|
135
|
Đường từ trung
tâm thị trấn vào nghĩa địa TDP 7 thị trấn Đạ Tẻh huyện Đạ Tẻh.
|
Đạ Tẻh
|
1947m; GTNT loại A, mặt đường BTXM
|
|
|
14.950
|
14.950
|
|
|
500
|
|
500
|
|
136
|
Nâng cấp đường
giao thông vào hồ thủy lợi Đạ Nòng, xã Đạ Tông
|
Đam Rông
|
6km đường cấp IV
|
|
|
25.000
|
25.000
|
|
|
500
|
|
500
|
|
137
|
Hệ thống thủy
lợi Đơn Trang, xã Đạ Tòng huyện Đam Rông
|
Đam Rông
|
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
|
500
|
|
500
|
|
138
|
Mua sắm thiết
bị khu vực trưng bày giới thiệu tài
liệu lưu trữ Kho Lưu trữ chuyên dựng tỉnh Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
|
|
|
2.400
|
2.400
|
|
|
200
|
|
200
|
|
139
|
Kiên cố hóa
hệ thống kênh trạm bơm Phù Mỹ huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
Tưới 100 ha
|
|
|
13.000
|
13.000
|
|
|
500
|
|
500
|
|
140
|
Sửa chữa,
nâng cấp kênh Đạ Ròn huyện Đơn Dương, kênh N3 Đạ Đờn huyện Lâm Hà, kênh cấp 1
Cam Ly Thượng huyện Lâm Hà
|
Đơn Dương, Lâm Hà
|
Tưới 970 ha
|
|
|
19.000
|
19.000
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
XI
|
Các dự
án khởi công mới năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69.350
|
|
XII
|
Bố trí
các chương trình, dự án khởi công mới năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
125.000
|
Phân bổ chi
tiết sau
|
XIII
|
Đối ứng các dự án ODA, PPP, chuẩn
bị đầu tư, trả nợ
quyết toán hoàn thành,
các dự án cấp bách và bố trí các nội dung khác giai đoạn 2017-2020
|
Các huyện
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
52.558
|
|
|
Đối ứng các
dự án ODA, PPP, chuẩn bị đầu tư, trả nợ quyết toán hoàn thành, các
dự án cấp bách và bố trí các nội dung khác giai đoạn 2017-2020
|
Các huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
52.558
|
|