|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1610/QĐ-UBND 2019 tiêu chí đánh giá cải cách hành chính tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu:
|
1610/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Lưu Xuân Vĩnh
|
Ngày ban hành:
|
03/10/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1610/QĐ-UBND
|
Ninh
Thuận, ngày 03 tháng 10 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, PHÂN LOẠI KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM
VỤ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH HÀNG NĂM ĐỐI VỚI CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ ban
hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà
nước giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Quyết định số 225/QĐ-TTg ngày 04/02/2016 của Thủ tướng
Chính phủ ban hành Quyết định phê duyệt Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 2636/QĐ-BNV
ngày 10/12/2018 của Bộ Nội vụ phê duyệt Đề án “Xác định Chỉ số cải cách hành
chính của các Bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân
dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương”;
Căn cứ Quyết định số 2111/QĐ-UBND ngày 07/12/2018 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc ban hành Kế hoạch cải cách hành chính năm 2019 của tỉnh Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 3128/TTr-SNV ngày 13 tháng 9 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu chí
đánh giá, phân loại kết quả thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính hàng năm đối
với các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, gồm 3 Phụ lục: 1, 2, 3.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị.
1. Sở Nội vụ:
- Giúp Ủy ban
nhân dân tỉnh thực hiện đánh giá, phân loại kết quả thực hiện nhiệm vụ cải cách
hành chính hàng năm đối với các Sở, ban, ngành, đơn vị
ngành dọc đóng trên địa bàn tỉnh, đơn vị sự nghiệp trực
thuộc UBND tỉnh các huyện, thành phố và báo cáo kết quả
cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Không xem xét
khen thưởng hàng năm về công tác cải cách hành chính đối với tập thể có kết quả
đánh giá, phân loại thấp hơn năm trước từ 5 điểm trở lên và đối với cá nhân thuộc cơ quan, đơn vị xếp loại khá
trở xuống.
2. Các Sở, ban, ngành, đơn vị ngành dọc đóng trên địa bàn tỉnh, đơn vị sự nghiệp trực
thuộc UBND tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố,
xã, phường, thị trấn có trách nhiệm tiến hành tự đánh giá, phân loại kết quả thực
hiện nhiệm vụ cải cách hành chính hàng năm của cơ quan, đơn vị; đồng thời các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố báo cáo kết quả về Ủy ban nhân dân tỉnh
(thông qua Sở Nội vụ) trước ngày 15/11 của năm.
3. Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố tổ chức đánh giá, phân loại kết quả thực hiện nhiệm vụ
cải cách hành chính hàng năm đối với các xã, phường, thị trấn thuộc địa bàn quản
lý và báo cáo kết quả về Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua
Sở Nội vụ) trước ngày 15/11 của năm.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban
hành và thay thế Quyết định số 552/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh ban hành Tiêu chí đánh giá, phân loại kết quả thực hiện nhiệm vụ
cải cách hành chính hàng năm đối với các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc các Sở, ban, ngành;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, xã; phường,
thị trấn và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ (b/c);
- Vụ CCHC (Bộ Nội vụ);
- TT.Tỉnh ủy,
TT.HĐND tỉnh (b/c);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Báo Ninh Thuận, Đài PTTH;
- VPUB: LĐ,
HCQT, KTTH, BTCD-NC;
- Lưu: VT, VXNV. NAM.
|
CHỦ TỊCH
Lưu Xuân Vĩnh
|
PHỤ LỤC 1
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, PHÂN LOẠI KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH HÀNG NĂM ĐỐI VỚI CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, CÁC ĐƠN VỊ NGÀNH DỌC
VÀ CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1610/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
SỐ
TT
|
Lĩnh
Vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
ĐIỂM CHUẨN
|
ĐIỂM TỰ CHẤM
|
ĐIỂM THẨM ĐỊNH
|
TÀI
LIỆU KIỂM CHỨNG
|
A
|
KẾT QUẢ THỰC
HIỆN CÁC NHIỆM VỤ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH (CHỨNG MINH BẰNG TÀI LIỆU KIỂM CHỨNG)
|
80
|
|
|
|
I
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI
CÁCH HÀNH CHÍNH
|
17
|
|
|
|
1
|
Kế hoạch Cải cách hành chính năm
|
3
|
|
|
|
1.1
|
Ban hành Kế hoạch Cải cách hành chính
năm trước ngày 15/11 của năm trước liền kề năm kế hoạch
|
1
|
|
|
|
|
Trường hợp
ban hành kể từ ngày 16/11 đến ngày 30/11 của năm thì trừ 0.5 điểm.
|
|
|
|
|
|
Trường hợp ban hành sau ngày 30/11
của năm thì không chấm điểm ở mục
này.
|
|
|
|
|
1.2
|
Xác định nhiệm vụ cải cách hành
chính rõ ràng, trên các lĩnh vực theo Chương trình, kế hoạch CCHC của tỉnh; bố
trí kinh phí triển khai
|
0.5
|
|
|
|
|
Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC trên các lĩnh vực theo Chương trình, kế hoạch CCHC của tỉnh: 0.25 điểm
|
0.25
|
|
|
|
|
Bố trí kinh phí triển khai kịp thời,
đầy đủ: 0.25 điểm
|
0.25
|
|
|
|
1.3
|
Các kết quả đạt được xác định rõ
ràng, cụ thể và định rõ trách nhiệm triển khai của phòng, ban, đơn vị.
|
0.5
|
|
|
|
|
Đạt yêu cầu: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không đạt yêu cầu: 0
|
|
|
|
|
1.4
|
Mức độ thực hiện kế hoạch CCHC
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện 100% kế hoạch thì chấm
1 điểm
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% - dưới 100% kế hoạch thì chấm 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% kế hoạch thì chấm -0.5 điểm (âm 0.5 điểm)
|
|
|
|
|
2
|
Báo cáo CCHC định kỳ hàng tháng,
quý, 6 tháng, năm hoặc chuyên đề.
|
8
|
|
|
|
2.1
|
Báo cáo định kỳ đầy đủ: 12 báo cáo
(8 báo cáo tháng, 2 báo cáo quý, 1 báo cáo 6 tháng và 1 báo cáo năm).
Trường hợp
không có thì cứ 1 báo cáo trừ 0.5 điểm.
|
2
|
|
|
|
2.2
|
Tất cả báo cáo có đầy đủ nội dung
theo hướng dẫn (trường hợp báo cáo thiếu nội dung thì trừ 0.5 điểm/báo cáo).
|
2
|
|
|
|
2.3
|
Tất cả báo cáo được gửi đúng thời gian quy định (trường hợp báo cáo không đúng thời gian
thì trừ 0.5 điểm/báo cáo).
|
2
|
|
|
|
2.4
|
Báo cáo chuyên đề đầy đủ (trường hợp không có báo cáo hoặc báo cáo không đúng thời gian quy định thì
cứ 01 báo cáo trừ 0.5 điểm).
|
2
|
|
|
|
3
|
Kiểm
tra công tác cải cách hành chính
|
2
|
|
|
|
3.1
|
Mức độ thực
hiện kế hoạch kiểm tra. Điều kiện cần và đủ để đánh giá
mức độ thực hiện là:
- Phải có kế hoạch kiểm tra CCHC.
- Kế hoạch phải đáp ứng yêu cầu đặt
ra: >=30% đơn vị thuộc và trực thuộc (nếu có).
Trường hợp có
Kế hoạch kiểm tra nhưng không đạt yêu cầu trên, đánh giá mức độ thực hiện sẽ giảm trừ 50% số điểm đạt được.
|
0.5
|
|
|
|
|
Thực hiện 100% kế hoạch: 0.5
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% - dưới 100% kế hoạch: 0.25
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
3.2
|
Có báo cáo sau kiểm tra
|
1
|
|
|
|
3.3
|
Xử lý, giải quyết hoặc kiến nghị giải
quyết theo thẩm quyền (hoặc có văn bản kiến nghị cấp có thẩm quyền xử lý sau kiểm tra) nếu phát hiện qua kiểm tra.
|
0.5
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 0.5
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 100% số vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý
hoặc kiến nghị xử lý: 0.25
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số vấn đề phát hiện qua
kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
4
|
Công tác tuyên truyền cải cách
hành chính
|
1.5
|
|
|
|
4.1
|
Ban hành Kế hoạch tuyên truyền Cải
cách hành chính của cơ quan, đơn vị trong tháng 01 của
năm (trường hợp ban hành trong tháng 02 thì không chấm điểm ở mục này).
|
0.5
|
|
|
|
4.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch tuyên
truyền CCHC.
|
0.5
|
|
|
|
|
Thực hiện 100% kế hoạch: 0.5
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% - dưới 100% kế
hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% kế hoạch:
-0.5
|
|
|
|
|
4.3
|
Có bài viết về công tác Cải cách
hành chính đăng trên trang tin điện tử của Bộ, ngành chủ
quản hoặc Ủy ban nhân dân tỉnh (hoặc có bài viết được đăng báo).
|
0.5
|
|
|
|
5
|
Sự năng động trong chỉ đạo, điều
hành cải cách hành chính
|
2.5
|
|
|
|
5.1
|
Tổ chức các cuộc họp giao ban công
tác CCHC định kỳ theo quý, 6 tháng và tổng kết năm (hoặc
lồng ghép trong các cuộc họp cơ quan).
|
0.5
|
|
|
|
5.2
|
Gắn kết quả thực hiện CCHC với công
tác thi đua, khen thưởng
|
0.5
|
|
|
|
|
Có thực
hiện: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
5.3
|
Sáng kiến, giải pháp cải tiến trong
công tác CCHC góp phần nâng cao
chất lượng, hiệu quả trong hoạt động của cơ quan, đơn vị (trong số các sáng kiến cấp
cơ sở được cấp có thẩm quyền công nhận trong năm trước liền kề của cơ quan,
đơn vị).
|
1.5
|
|
|
|
II
|
CẢI CÁCH THỂ CHẾ
|
8
|
|
|
|
1
|
Xây dựng văn bản quy phạm pháp
luật của đơn vị hàng năm (nếu có)
|
2
|
|
|
|
1.1
|
Xây dựng VBQPPL trong năm theo danh
mục đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt
|
1
|
|
|
|
|
100% số văn bản được ban hành đúng
tiến độ: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 100%: 0
|
|
|
|
|
|
Lưu ý: Trường hợp đơn vị không đăng ký xây dựng văn bản QPPL và được cấp có thẩm quyền ban hành danh mục xây dựng
VBQPPL trong năm nhưng thực tế có tham mưu văn bản
QPPL trong năm thì chấm 0 điểm tại Điểm 1.1
Mục II.
|
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện quy trình xây dựng VBQPPL
|
1
|
|
|
|
|
100% VBQPPL ban hành trong năm được
xây dựng đúng quy trình thì chấm 1 điểm
|
|
|
|
|
|
Có văn bản ban
hành trong năm xây dựng chưa đúng quy trình hoặc tham mưu văn bản quy phạm pháp
luật có sai sót về nội dung, thể thức kỹ thuật trình bày văn bản (căn cứ vào kết quả tự kiểm tra văn bản của năm trước liền kề hoặc kết quả kiểm tra của cấp có
thẩm quyền) thì trừ 01
điểm/trường hợp.
|
|
|
|
|
|
Lưu ý: Trường hợp cơ quan, đơn
vị không có chức
năng tham mưu văn bản QPPL thì không chấm điểm đối với Khoản 1 Mục II; khi đó Khoản 2 Mục II điểm chuẩn là 6 điểm (tương ứng mỗi Điểm trong Khoản 2
Điểm chuẩn được nhân 2), Khoản 3 Mục II điểm chuẩn là 3 điểm (tương ứng mỗi Điểm trong Khoản 3 điểm chuẩn được nhân 1,5).
|
|
|
|
|
2
|
Theo dõi thi hành pháp luật
|
3
|
|
|
|
2.1
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch theo dõi thi hành pháp luật của đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - dưới 100% kế hoạch:0,5
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
2.2
|
Thực hiện công tác báo cáo theo dõi
thi hành pháp luật
|
1
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội dung và thời gian
theo quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng nội dung hoặc
không đúng thời gian theo quy định: 0
|
|
|
|
|
2.3
|
Xử lý kết quả theo dõi thi hành
pháp luật
|
1
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện được xử lý
hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% số vấn đề phát
hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 85% số vấn đề phát hiện được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
3
|
Rà soát, hệ thống hóa VBQPPL
|
3
|
|
|
|
3.1
|
Thực hiện công tác báo cáo hàng năm về kết quả rà soát, hệ thống hóa VBQPPL
|
1.5
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội dung và thời gian
theo quy định: 1.5
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng nội dung hoặc
không đúng thời gian theo quy định: 0
|
|
|
|
|
3.2
|
Xử lý kết quả rà soát, hệ thống hóa VBQPPL
|
1.5
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1.5
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số vấn đề phát hiện
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số vấn đề phát hiện được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
III
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
10
|
|
|
|
1
|
Rà soát, đánh giá thủ tục hành
chính (TTHC)
|
2
|
|
|
|
1.1
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch rà soát,
đánh giá thủ tục hành chính
|
1
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 85% - dưới 100% kế hoạch: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 85% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
1.2
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà
soát
|
1
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện
qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
điểm
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số vấn đề phát hiện qua rà soát được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
2
|
Công bố, cập nhật thủ tục hành
chính
|
2
|
|
|
|
2.1
|
Báo cáo về công bố TTHC và các quy
định có liên quan
|
1
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội dung và đúng thời gian quy định về công bố TTHC và
các quy định có liên quan: 1
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng nội dung hoặc không đúng thời gian quy định về
công bố TTHC và các
quy định có liên
quan: 0
|
|
|
|
|
2.2
|
Công khai đầy đủ, đúng quy định các
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết trên Cổng
Thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc Trang Thông
tin điện tử và tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
cơ quan, đơn vị.
|
1
|
|
|
|
|
Các cơ quan, đơn vị công khai đầy
đủ, đúng quy định các
thủ tục hành chính: 1.
|
|
|
|
|
|
Các
cơ quan, đơn vị chưa công khai hoặc công khai không đúng quy định, không đầy đủ các thủ tục hành chính: -1.
|
|
|
|
|
3
|
Công tác tiếp nhận, xử lý phản
ánh kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan, đơn vị.
|
2
|
|
|
|
3.1
|
Thực hiện việc tiếp nhận phản ánh,
kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan, đơn vị.
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ các quy định:
0
|
|
|
|
|
3.2
|
Xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền
giải quyết của cơ quan, đơn vị.
|
1
|
|
|
|
|
100% số phản ánh, kiến
nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 100% số phản ảnh, kiến nghị được xử lý
hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số phản ánh, kiến nghị được xử lý hoặc kiến
nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
4
|
Thực hiện cơ chế “một cửa”, cơ
chế “một cửa liên thông”
|
4
|
|
|
|
4.1
|
Đối với cơ quan, đơn vị thực hiện cơ chế “một cửa”, cơ chế “một cửa liên thông”
|
4
|
|
|
|
4.1.1
|
Thực hiện giải quyết thủ tục hành
chính theo cơ chế “một cửa”, cơ chế “một cửa liên thông” đúng quy định (trường
hợp thực hiện không đúng quy trình thì trừ 0,5 điểm; trường hợp không thực hiện thì không chấm điểm cho mục này).
|
1
|
|
|
|
4.1.2
|
Giải quyết hồ sơ đúng hẹn, không có
hồ sơ trễ hẹn, tồn đọng (mục này nếu trừ hết điểm chuẩn sẽ trừ điểm âm).
|
3
|
|
|
|
|
Trường hợp có hồ sơ trễ hẹn, tồn đọng (do lỗi của đơn vị) thì cứ mỗi hồ sơ trễ hẹn,
tồn đọng: trừ 0.5 điểm/01 hồ sơ
|
|
|
|
|
|
Trường hợp có từ 01 đơn thư phản ánh của tổ chức, cá
nhân về việc giải quyết hồ sơ, thủ tục hành chính cho tổ
chức, cá nhân bị trễ hẹn: trừ 1 điểm/đơn thư.
|
|
|
|
|
4.2
|
Đối với cơ quan, đơn vị chưa thực hiện cơ chế “một cửa”, cơ chế “một cửa liên thông”
|
4
|
|
|
|
4.2.1
|
Bố trí phòng tiếp dân.
|
1
|
|
|
|
4.2.2
|
Có quy định, quy chế phối hợp về tiếp
nhận, xử lý, luân chuyển công văn đi, đến.
|
1
|
|
|
|
4.2.3
|
Thực hiện giải quyết các thủ tục và
công vụ đúng theo quy định hiện hành và không có vụ việc tồn đọng (trường hợp có vụ việc tồn đọng thì cứ 1
vụ việc tồn đọng trừ 1 điểm). Mục này nếu trừ hết
điểm chuẩn sẽ trừ điểm âm.
|
2
|
|
|
|
IV
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH
CHÍNH
|
6
|
|
|
|
1
|
Tuân thủ các quy định của Chính phủ và hướng dẫn của các bộ, ngành về tổ chức bộ máy
|
3
|
|
|
|
1.1
|
Tuân thủ các quy định của Chính phủ và hướng dẫn của các bộ, ngành về tổ chức bộ máy
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ theo quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ theo quy
định: 0
|
|
|
|
|
1.2
|
Ban hành theo thẩm quyền quy chế phối
hợp giữa các cơ quan để thực hiện nhiệm vụ có tính chất liên ngành.
|
1
|
|
|
|
1.3
|
Ban hành Quy chế làm việc theo đúng
Quy chế mẫu của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
1
|
|
|
|
2
|
Thực hiện phân cấp quản lý
|
3
|
|
|
|
2.1
|
Thực hiện các quy định về phân cấp
quản lý theo Nghị quyết số 21/NQ-CP ngày 21/3/2016 của Chính phủ về phân cấp quản lý nhà nước giữa Chính phủ và Ủy
ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và
các quy định phân cấp của Trung ương
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ các quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ các quy định:
0
|
|
|
|
|
2.2
|
Thực hiện kiểm tra, đánh giá định kỳ
đối với các nhiệm vụ quản lý nhà nước đã phân cấp cho cấp huyện, cấp xã
|
1
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
2.3
|
Xử lý các vấn đề về phân cấp phát
hiện qua kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới
85% số vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý
hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
V
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG
ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
12
|
|
|
|
1
|
Thực hiện cơ cấu công chức,
viên chức theo vị trí việc làm
|
3
|
|
|
|
1.1
|
Tỷ lệ cơ quan, tổ chức hành chính của
tỉnh thực hiện đúng cơ cấu ngạch công chức theo vị trí việc làm được phê duyệt
|
1
|
|
|
|
|
100% số cơ quan, tổ chức: 1
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số cơ quan, tổ chức: 0,5
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số cơ quan, tổ chức: 0
|
|
|
|
|
1.2
|
Mức độ thực hiện cơ cấu viên chức
theo vị trí việc làm được phê duyệt.
|
1
|
|
|
|
|
100% số đơn vị: 1
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số đơn vị: 0,5
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số đơn vị: 0
|
|
|
|
|
1.3
|
Thực hiện quy định về tuyển dụng viên
chức và bố trí, sử dụng công chức tại các cơ quan và đơn
vị sự nghiệp công lập trực thuộc (nếu có).
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện chưa đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
2
|
Thực hiện chính sách tinh giản
biên chế
|
2
|
|
|
|
2.1
|
Xây dựng kế hoạch tinh giản biên chế
cụ thể hằng năm theo kế hoạch tinh giản của tỉnh.
|
1
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 1
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 0
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: -1
|
|
|
|
|
2.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch tinh giản
biên chế.
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện 100% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% - dưới 100% kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
3
|
Công tác đào tạo, bồi dưỡng công
chức
|
2
|
|
|
|
3.1
|
Ban hành kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng
công chức hàng năm của đơn vị trong quý I của năm.
|
1
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 1
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
|
|
|
3.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch đào tạo,
bồi dưỡng công chức của đơn vị.
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện 100% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% - dưới 100% kế
hoạch: 0.5
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
4
|
Đổi mới công tác quản lý công chức
|
5
|
|
|
|
4.1
|
Đánh giá công chức, viên chức hàng tháng,
quý trên cơ sở kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao theo hướng dẫn của Ủy ban nhân dân tỉnh và
công khai đầy đủ tại cơ quan, đơn vị (cứ thiếu một tháng
hoặc một quý thì trừ 0,5 điểm). Mục này nếu trừ hết điểm
chuẩn sẽ trừ điểm âm.
|
2
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện tốt công tác quy hoạch
Trưởng, Phó phòng và tương đương
|
0.5
|
|
|
|
|
Có thực
hiện: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
4.3
|
Thực hiện tốt công tác nhập hồ sơ
trên phần mềm quản lý cán bộ, công chức.
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện tốt: 1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ hoặc
không thực hiện thì không chấm điểm.
|
|
|
|
|
4.4
|
Thực hiện việc bổ nhiệm công chức
thuộc thẩm quyền quản lý đúng quy định (nếu có trường hợp thực hiện không
đúng thì ko được điểm)
|
0.5
|
|
|
|
4.5
|
Thực hiện đánh giá, phân loại công
chức, viên chức qua phần mềm
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện tốt: 1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ hoặc
không thực hiện thì không chấm điểm.
|
|
|
|
|
VI
|
CẢI
CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
4
|
|
|
|
1
|
Điều hành và thực hiện tốt Quy chế chi tiêu nội bộ; cơ quan (kể cả các đơn vị trực thuộc) không
có hành vi tiêu cực về tài chính, không bị cơ quan tài chính xuất toán.
|
1
|
|
|
|
2
|
Công khai, minh bạch trong quản lý, sử dụng tài chính công (thông báo kết quả sử dụng kinh phí
định kỳ 6 tháng, năm).
|
1
|
|
|
|
3
|
Thực hiện tiết kiệm kinh phí: trong
năm không đề nghị cấp có thẩm quyền bổ sung kinh phí phục vụ chi thường xuyên của đơn vị
(trường hợp đề nghị cấp có thẩm
quyền bổ sung kinh phí phục vụ chi thường xuyên của đơn vị trên 50 triệu đồng
thì không chấm điểm).
Trong trường hợp bổ sung kinh phí
vì nguyên nhân khách quan (tổ chức các Hội nghị do các cơ quan Trung ương chỉ đạo thì không trừ điểm mục này).
|
1
|
|
|
|
4
|
Tăng thu nhập cho cán bộ, công chức,
viên chức từ nguồn kinh phí tiết kiệm được.
|
1
|
|
|
|
VII
|
HIỆN ĐẠI HÓA NỀN HÀNH CHÍNH
|
11
|
|
|
|
1
|
Ứng dụng công nghệ thông tin
|
6
|
|
|
|
1.1
|
Triển khai ứng dụng phần mềm Văn
phòng điện tử trong cơ quan, đơn vị.
|
1.5
|
|
|
|
|
Trường hợp đã triển khai phần mềm Văn phòng điện
tử nhưng chưa thực hiện tốt: 0,5
|
|
|
|
|
|
Chưa triển khai thực hiện ứng dụng
phần mềm Văn phòng điện tử trong cơ quan, đơn vị:
-1
|
|
|
|
|
1.2
|
Triển khai thực hiện các dự án công
nghệ thông tin được giao trong năm
|
0.5
|
|
|
|
|
Đã triển khai thực hiện: 0.5 điểm.
|
|
|
|
|
|
Chưa triển khai thực hiện: 0 điểm.
|
|
|
|
|
1.3
|
Số lượng tin trên Trang tin điện
hàng năm từ 150 tin trở lên đạt 2 điểm (trường hợp số lượng tin từ 100-149 tin thì đạt 1.5 điểm; từ 60-99
tin thì đạt 1 điểm; dưới 60 tin thì không chấm điểm).
|
2
|
|
|
|
1.4
|
Tỷ lệ văn bản trao đổi giữa các cơ
quan hành chính nhà nước dưới dạng điện tử.
|
1
|
|
|
|
|
Từ 80% số văn bản trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số văn bản: 0
|
|
|
|
|
1.5
|
Thực hiện ứng dụng chứng thư số
trên văn bản điện tử
|
1
|
|
|
|
|
Từ 80% số văn bản điện tử có ký số trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số văn bản điện tử có ký số: 0
|
|
|
|
|
2
|
Cung cấp dịch vụ công trực tuyến.
Đối với các đơn vị có cung cấp dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3, 4.
|
2.5
|
|
|
|
2.1
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực
tuyến mức độ 3,4
|
1.0
|
|
|
|
|
Từ 40% số hồ sơ TTHC trở lên: 1.0
|
|
|
|
|
|
Từ 30% - dưới 40% số hồ sơ TTHC:
0.75
|
|
|
|
|
|
Từ 20% - dưới 30% số hồ sơ TTHC: 0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 20% số hồ
sơ TTHC hoặc Chưa triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4: 0 điểm
|
|
|
|
|
2.2
|
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích. Phù hợp
Quyết định số 2636/QĐ-BNV ngày 10/12/2018 của Bộ Nội vụ.
|
1.5
|
|
|
|
2.2.1
|
Tỷ lệ TTHC đã triển khai có phát
sinh hồ sơ tiếp nhận/trả kết quả
giải quyết qua dịch vụ BCCI
|
0.5
|
|
|
|
|
Từ 50% số TTHC trở lên có phát sinh hồ sơ: 0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số TTHC có phát sinh hồ
sơ: 0.25
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua
dịch vụ BCCI
|
0.5
|
|
|
|
|
Từ 15% số hồ sơ TTHC trở lên: 0.5
|
|
|
|
|
|
Từ 10% - dưới 15% số hồ sơ: 0.25
|
|
|
|
|
|
Dưới
10% số hồ sơ: 0
|
|
|
|
|
2.2.3
|
Tỷ lệ kết quả giải quyết TTHC được trả qua dịch vụ BCCI
|
0.5
|
|
|
|
|
Từ 15% số hồ sơ TTHC trở lên: 0.5
|
|
|
|
|
|
Từ 10% - dưới 15% số hồ sơ: 0.25
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% số hồ sơ: 0
|
|
|
|
|
3
|
Áp dụng ISO trong hoạt động các cơ quan, đơn vị:
Thực hiện áp dụng, chuyển đổi và cải tiến hệ thống chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN
ISO 9001 đúng, đủ theo quy định và có hiệu quả (trường hợp thực hiện nhưng vẫn
còn hạn chế một trong các trường hợp sau thì trừ 0,5 điểm/trường
hợp - Mục này nếu trừ
hết điểm chuẩn sẽ trừ điểm âm):
- Không xây dựng Kế hoạch lộ trình
chuyển đổi hệ thống chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 sang TCVN ISO 9001:2015 .
- Không thực hiện đánh giá nội bộ,
hành động khắc phục, xem xét của Lãnh đạo.
- Hệ thống quản lý chất lượng không
được người đứng đầu cơ quan, đơn vị xác nhận hiệu lực.
- Không Công bố lại khi có sự thay
đổi về hệ thống quản lý chất lượng, thủ tục hành chính,
cơ cấu tổ chức.
- Không báo cáo định kỳ hàng năm
|
2.5
|
|
|
|
VIII
|
CHẤN
CHỈNH KỶ LUẬT, KỶ CƯƠNG HÀNH CHÍNH (Các điểm tại
mục này nếu trừ hết điểm chuẩn sẽ trừ điểm âm).
|
11
|
|
|
|
1
|
Tiếp nhận, xử lý các đơn thư khiếu
nại, tố cáo đúng theo quy định của Luật Khiếu nại, tố cáo (trường hợp có văn bản nhắc nhở của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo thì trừ 1 điểm/10 đơn thư).
|
1
|
|
|
|
2
|
Thực hiện nghiêm túc, đúng thời
gian quy định các văn bản chỉ đạo của Trung ương và UBND tỉnh. Trường hợp có văn bản
nhắc nhở của Trung ương, UBND tỉnh hoặc văn bản do lãnh đạo Văn phòng UBND
tỉnh ký thừa lệnh Chủ tịch UBND tỉnh để nhắc nhở, phê bình thì trừ 1 điểm/văn bản.
|
2
|
|
|
|
3
|
Phối hợp tốt với các Sở, ban,
ngành, huyện, thành phố trong giải quyết các thủ tục
hành chính và công việc có liên quan (theo Quyết định số
23/QĐ-UBND ngày 21/01/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh). Mục này có thể trừ theo điểm âm
|
2
|
|
|
|
|
Cứ mỗi văn bản không phối hợp tốt (theo kết quả thống kê của cơ quan chủ trì) thì trừ 0,5
điểm
|
|
|
|
|
4
|
Thực hiện kỷ luật,
kỷ cương trong công sở.
|
6
|
|
|
|
4.1
|
Làm việc đúng giờ theo quy định.
|
1.5
|
|
|
|
|
Trường hợp qua kiểm tra có cán bộ, công chức,
viên chức đi trễ: 0
|
|
|
|
|
4.2
|
Đeo thẻ cán bộ, công chức, viên chức
khi thực hiện nhiệm vụ (trường hợp qua kiểm tra có cán bộ,
công chức, viên chức không đeo thẻ khi thực hiện nhiệm vụ thì trừ 0,5 điểm/cán bộ, công chức, viên chức).
|
0.5
|
|
|
|
4.3
|
Không hút thuốc lá nơi công sở (cơ
quan, đơn vị còn cán bộ, công chức, viên chức hút thuốc lá nơi công sở thì không chấm điểm ở mục này).
|
0.5
|
|
|
|
4.4
|
Không uống rượu, bia (hoặc các loại
đồ uống có nồng độ cồn tương đương) trong giờ làm việc và giờ nghỉ trưa của ngày làm việc. Trường hợp có từ 01 CBCCVC vi phạm thì không chấm điểm
ở mục này (kể cả CBCCVC của các cơ quan, đơn vị trực thuộc).
|
0.5
|
|
|
|
4.5
|
Không có cán bộ, công chức vi phạm
kỷ luật
- Trường hợp có cán bộ, công chức,
viên chức (kể cả các đơn vị trực thuộc) không giữ chức vụ bị kỷ luật (đối với Công an tỉnh là cán bộ, chiến sĩ giữ chức
vụ đội trưởng, đội phó) thì trừ 1 điểm/trường hợp.
- Trường hợp có cán bộ, công chức,
viên chức giữ chức vụ Trưởng, phó phòng và tương đương (kể cả các đơn vị trực
thuộc) bị kỷ luật thì trừ 3 điểm/trường hợp.
|
3
|
|
|
|
IX
|
THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ, PHÂN LOẠI KẾT
QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH HÀNG NĂM ĐÚNG QUY TRÌNH, THỜI GIAN QUY ĐỊNH.
|
1
|
|
|
|
1
|
Tự tổ chức đánh giá, phân loại kết quả thực hiện nhiệm vụ Cải cách hành chính hàng năm của cơ quan, đơn vị: trước ngày 10 tháng 11 của năm - có biên bản
họp cụ thể (trường hợp không có biên bản thì không chấm điểm ở mục này).
|
0.5
|
|
|
|
2
|
Thực hiện gửi kết quả đánh giá,
phân loại theo quy định về UBND tỉnh
(qua Sở Nội vụ) trước ngày 15 tháng 11 hàng năm.
|
0.5
|
|
|
|
B
|
TÁC ĐỘNG CỦA
CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH (KHẢO SÁT NGƯỜI DÂN)
|
20
|
|
|
|
1
|
Số lần đi lại
để bổ sung hồ sơ khi thực hiện 01 giao dịch thủ tục
hành chính (kể từ lần đầu tiên đến cơ quan cho đến ngày nhận kết quả)
Cứ mỗi 1% ý kiến khảo sát phản ánh đi lại từ 02 lần
trở lên (do cơ quan, đơn vị hướng dẫn không đầy đủ, không rõ ràng hoặc hướng dẫn nhiều
nhiều) thì trừ 0.2 điểm
|
2
|
|
|
|
2
|
Tình trạng phiền hà, sách nhiễu của
đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức
Cứ mỗi 1% ý kiến khảo sát phản ánh tình trạng cán bộ, công chức, viên chức phiền hà, sách nhiễu thì trừ 0.2 điểm
|
2
|
|
|
|
3
|
Tình trạng vòi
vĩnh, gợi ý nộp thêm tiền ngoài phí/lệ phí của đội ngũ cán bộ, công chức,
viên chức:
Cứ mỗi 1% ý kiến khảo sát phản ánh tình trạng cán bộ,
công chức, viên chức vòi vĩnh thì trừ 0.2 điểm
|
2
|
|
|
|
4
|
Việc giải quyết hồ sơ đúng hẹn
Cứ mỗi 1% ý kiến khảo sát phản ánh giải quyết hồ sơ trễ hẹn thì trừ 0.2 điểm
|
2
|
|
|
|
5
|
Việc thực hiện thư xin lỗi khi giải quyết hồ sơ trễ hẹn
Cứ mỗi ý kiến khảo sát phản ánh không thực hiện thư xin lỗi khi giải quyết hồ sơ trễ hẹn thì trừ 0.2 điểm/trường hợp
|
2
|
|
|
|
6
|
Mức độ hài lòng của tổ chức, cá
nhân
|
10
|
|
|
|
6.1
|
Hài lòng khi tiếp cận dịch vụ
Cứ 0,1% ý kiến phản ánh không hài lòng thì trừ 0.05
điểm
|
2
|
|
|
|
6.2
|
Hài lòng khi thực hiện thủ tục hành
chính
Cứ
0,1% ý kiến phản ánh
không hài lòng thì trừ 0.05 điểm
|
2
|
|
|
|
6.3
|
Hài lòng đối với đội ngũ cán bộ,
công chức, viên chức giải quyết công việc
Cứ 0,1% ý kiến phản ánh không hài lòng thì trừ 0.05 điểm
|
2
|
|
|
|
6.4
|
Hài lòng với
kết quả cung ứng dịch vụ công
Cứ 0,1% ý kiến phản ánh không hài lòng thì trừ 0.05 điểm
|
2
|
|
|
|
6.5
|
Hài lòng với
việc xử lý phản ánh, kiến nghị
Cứ 0,1% ý kiến phản ánh không hài lòng thì trừ 0.05
điểm
|
2
|
|
|
|
C
|
ĐIỂM CỘNG
|
|
|
|
|
1
|
Có tổ chức điều tra, khảo sát sự
hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan, đơn vị.
|
3 điểm
|
|
|
|
|
Có tổ chức điều tra, khảo sát sự
hài lòng: 1,5 điểm
|
|
|
|
|
|
Kết quả hài
lòng đạt từ 90% trở lên: 1,5 điểm
|
|
|
|
|
2
|
Không để Ủy
ban nhân dân tỉnh có văn bản nhắc
nhở
|
3 điểm
|
|
|
|
3
|
Có sáng kiến cải cách hành chính được
cấp có thẩm quyền công nhận (cấp tỉnh, cấp Bộ, ngành
Trung ương) - căn cứ vào sáng kiến của
năm trước liền kề.
|
3 điểm
|
|
|
|
4
|
Kết quả các Chỉ số, tiêu chí thành
phần đã được giao cho cơ quan, đơn vị phụ trách trong các Bộ Chỉ số: PAR INDEX, PCI, PAPI, SIPAS được tăng điểm
hoặc tăng vị thứ so với năm trước liền kề.
|
1 điểm/01
chỉ số thành phần được tăng điểm
|
|
|
|
D
|
ĐIỂM TRỪ
|
|
|
|
|
1
|
Không thực hiện việc xin lỗi công
dân đối với các trường hợp hồ sơ trễ hẹn hoặc không giải thích cụ thể đối
với các trường hợp trả lại hồ sơ.
|
-1
điểm/ hồ sơ
|
|
|
|
2
|
Không công khai, minh bạch tiếp cận
các thông tin, tài liệu của các cơ quan nhà nước trong tỉnh đối với doanh
nghiệp theo quy định.
|
-1
điểm
|
|
|
|
3
|
Trễ hẹn khi
thực hiện văn bản chỉ đạo điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh:
- Dưới 5%: - 2 điểm;
- Từ 5% - dưới 10%: - 5 điểm;
- Từ 10% - dưới 20%: -10 điểm;
- Từ 20% - 30%: -15 điểm;
- Từ 30% trở lên: - 20 điểm.
|
|
|
|
|
4
|
Chưa ứng dụng triển khai chữ ký số tại
đơn vị
|
-1
điểm
|
|
|
|
5
|
Kết quả các Chỉ số, tiêu chí thành phần đã được giao cho cơ quan, đơn vị phụ trách trong các Bộ Chỉ số: PAR INDEX, PCI, PAPI, SIPAS bị giảm điểm so với năm trước liền kề.
|
-1
điểm/01 chỉ số thành phần giảm điểm
|
|
|
|
|
ĐIỂM TỔNG CỘNG (A+B+C+D)
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Cơ quan, đơn vị để UBND tỉnh phê bình (hoặc đề nghị kiểm điểm) bằng văn bản trong thực thi
công vụ thì hạ 1 bậc xếp loại.
- Trường hợp cơ quan, đơn vị báo cáo
số liệu giải quyết hồ sơ trễ hẹn không đúng thực tế bị phát hiện qua kiểm tra
thì hạ 01 bậc xếp loại.
- Cơ quan, đơn vị có cán bộ, công chức
giữ chức vụ Giám đốc, Giám đốc Sở (hoặc tương đương) bị kỷ luật từ khiển trách trở lên thì hạ 2 bậc xếp loại.
- Các cơ quan, đơn vị khi tiến hành
chấm điểm không mang theo tài liệu kiểm chứng để chứng
minh hoặc không có cơ sở để chứng
minh thì không chấm điểm tại mục đó.
Kết quả xếp loại:
- Điểm tổng cộng từ 90 điểm trở lên:
xếp loại Tốt.
- Điểm tổng cộng từ 70 đến dưới 90 điểm:
xếp loại Khá.
- Điểm tổng cộng từ 50 đến dưới 70 điểm:
xếp loại Trung bình.
- Điểm tổng cộng
dưới 50 điểm: xếp loại Yếu.
(Điểm tổng cộng không được làm tròn).
PHỤ LỤC 2
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, PHÂN LOẠI KẾT QUẢ THỰC
HIỆN NHIỆM VỤ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH HÀNG NĂM ĐỐI VỚI CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1610/QĐ-UBND ngày
03 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
SỐ
TT
|
Lĩnh
Vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
ĐIỂM CHUẨN
|
ĐIỂM TỰ CHẤM
|
ĐIỂM THẨM ĐỊNH
|
TÀI
LIỆU KIỂM CHỨNG
|
A
|
KẾT QUẢ
THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH (CHỨNG MINH BẰNG TÀI LIỆU KIỂM CHỨNG)
|
80
|
|
|
|
I
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI
CÁCH HÀNH CHÍNH
|
17
|
|
|
|
1
|
Kế hoạch Cải cách hành chính năm
|
3
|
|
|
|
1.1
|
Ban hành Kế hoạch Cải cách hành
chính năm trước ngày 15/11 của năm trước liền kề năm kế hoạch.
|
1
|
|
|
|
|
Trường hợp ban hành kể từ ngày
16/11 đến ngày 30/11 của
năm thì trừ 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
Trường hợp ban hành sau ngày
30/11 của năm thì không
chấm điểm ở mục này.
|
|
|
|
|
1.2
|
Xác định nhiệm vụ cải cách hành
chính rõ ràng, trên các lĩnh vực theo Chương trình, kế hoạch CCHC của tỉnh; bố
trí kinh phí triển khai
|
0.5
|
|
|
|
|
Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC
trên các lĩnh vực theo Chương trình, kế hoạch CCHC của tỉnh: 0.25 điểm
|
|
|
|
|
|
Bố trí
kinh phí triển khai kịp thời, đầy đủ: 0.25 điểm
|
|
|
|
|
1.3
|
Các kết quả đạt được xác định rõ ràng,
cụ thể và định rõ trách nhiệm triển khai của phòng, ban, đơn vị.
|
0.5
|
|
|
|
|
Đạt yêu cầu: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không đạt yêu cầu: 0
|
|
|
|
|
1.4
|
Mức độ thực hiện kế hoạch CCHC
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện 100% kế hoạch thì chấm 1 điểm
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% - dưới 100% kế
hoạch thì chấm 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% kế hoạch thì chấm -0.5 điểm (âm 0.5 điểm)
|
|
|
|
|
2
|
Báo cáo CCHC định kỳ hàng tháng,
quý, 6 tháng, năm hoặc chuyên đề.
|
8
|
|
|
|
2.1
|
Báo cáo định kỳ đầy đủ: 12 báo cáo (8
báo cáo tháng, 2 báo cáo quý, 1 báo cáo 6 tháng và 1 báo cáo năm).
Trường hợp
không có thì cứ 1 báo cáo trừ 0.5 điểm.
|
2
|
|
|
|
2.2
|
Tất cả báo cáo có đầy đủ nội dung
theo hướng dẫn (trường hợp báo cáo thiếu nội dung thì trừ 0.5 điểm/báo cáo).
|
2
|
|
|
|
2.3
|
Tất cả báo cáo được gửi đúng thời gian quy định (trường hợp báo cáo không đúng thời gian thì trừ 0.5 điểm/báo cáo).
|
2
|
|
|
|
2.4
|
Báo cáo chuyên đề đầy đủ (trường hợp không có báo cáo hoặc báo cáo không đúng thời gian quy định thì
cứ 01 báo cáo trừ 0.5 điểm).
|
2
|
|
|
|
3
|
Kiểm tra công tác cải cách hành chính
|
2
|
|
|
|
3.1
|
Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra.
Điều kiện cần và đủ để đánh giá mức độ thực hiện là:
- Phải có kế hoạch kiểm tra CCHC.
- Kế hoạch phải đáp ứng yêu cầu đặt
ra: >=30% đơn vị thuộc và trực thuộc (nếu có). Trường
hợp có Kế hoạch kiểm tra nhưng
không đạt yêu cầu trên, đánh giá mức
độ thực hiện sẽ giảm trừ 50% số điểm đạt được.
|
0.5
|
|
|
|
|
Thực hiện 100% kế hoạch: 0.5
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% - dưới 100% kế hoạch; 0.25
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
3.2
|
Có báo cáo sau kiểm tra
|
1
|
|
|
|
3.3
|
Tham mưu Ủy
ban nhân dân tỉnh văn bản chấn chỉnh (hoặc có văn bản kiến
nghị cấp có thẩm quyền xử lý sau
kiểm tra) nếu phát hiện qua kiểm tra
|
0.5
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.5
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 100% số vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.25
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
4
|
Công tác tuyên truyền cải cách
hành chính
|
1.5
|
|
|
|
4.1
|
Ban hành Kế hoạch tuyên truyền Cải
cách hành chính của cơ quan, đơn vị trong tháng 01 của năm (trường hợp ban
hành trong tháng 02 thì không chấm
điểm ở mục này).
|
0.5
|
|
|
|
4.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch tuyên
truyền CCHC.
|
0.5
|
|
|
|
|
Thực hiện 100% kế hoạch: 0.5
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% - dưới 100% kế
hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% kế hoạch:
-0.5
|
|
|
|
|
4.3
|
Có bài viết về công tác Cải cách
hành chính đăng trên trang tin điện tử của Bộ, ngành chủ quản hoặc Ủy ban nhân dân tỉnh
(hoặc có bài viết được đăng báo).
|
0.5
|
|
|
|
5
|
Sự năng động trong chỉ đạo, điều hành cải cách hành chính
|
2.5
|
|
|
|
5.1
|
Tổ chức các cuộc họp giao ban công
tác CCHC định kỳ theo quý, 6 tháng và tổng kết năm (hoặc lồng ghép trong các
cuộc họp cơ quan).
|
0.5
|
|
|
|
5.2
|
Gắn kết quả thực hiện CCHC với công
tác thi đua, khen thưởng
|
0.5
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
5.3
|
Sáng kiến, giải pháp cải tiến trong
công tác CCHC góp phần nâng cao chất lượng, hiệu quả trong
hoạt động của cơ quan, đơn vị (trong số các sáng kiến cấp cơ sở
được công nhận trong năm trước liền kề của cơ quan, đơn
vị).
|
1.5
|
|
|
|
II
|
CẢI CÁCH THỂ CHẾ
|
8
|
|
|
|
1
|
Xây dựng, ban hành văn bản quy
phạm pháp luật
|
1
|
|
|
|
|
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
đúng về nội dung và thể thức kỹ thuật văn bản quy phạm
pháp luật.
- Trường hợp
ban hành văn bản quy phạm pháp luật có sai sót về nội
dung, thể thức kỹ thuật trình bày văn bản (thông qua kết quả kiểm tra của cấp có thẩm quyền) thì trừ 01 điểm/trường hợp.
|
1
|
|
|
|
2
|
Theo dõi thi hành pháp luật
|
3
|
|
|
|
2.1
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch theo dõi
thi hành pháp luật của đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 85% - dưới 100% kế
hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 85% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
2.2
|
Thực hiện công tác báo cáo theo dõi
thi hành pháp luật
|
1
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội dung và thời gian theo quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Báo
cáo không đúng nội dung hoặc không đúng thời
gian theo quy định: 0
|
|
|
|
|
2.3
|
Xử lý kết quả
theo dõi thi hành pháp luật
|
1
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 85% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị
xử lý: 0
|
|
|
|
|
3
|
Rà soát, hệ thống hóa VBQPPL
|
2
|
|
|
|
3.1
|
Thực hiện công tác báo cáo hàng năm
về kết quả rà soát, hệ thống hóa VBQPPL
|
1
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội dung và thời
gian theo quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Báo
cáo không đúng nội dung hoặc không đúng thời
gian theo quy định: 0
|
|
|
|
|
3.2
|
Xử lý kết quả
rà soát, hệ thống hóa VBQPPL
|
1
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới
85% số vấn đề phát
hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
4
|
Kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật
|
2
|
|
|
|
4.1
|
Xây dựng kế hoạch kiểm tra văn bản
quy phạm pháp luật.
|
1
|
|
|
|
|
Xây dựng và ban hành kế hoạch đúng nội dung và thời gian quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Xây dựng và ban hành kế hoạch không đúng nội dung và thời gian
quy định: 0
|
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện công tác báo cáo hàng năm
về kiểm tra, xử lý VBQPPL
|
0.5
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội dung và thời gian theo quy định:
0.5
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng nội dung hoặc
không đúng thời gian theo quy định: 0
|
|
|
|
|
4.3
|
Xử lý vấn đề phát hiện qua kiểm tra
|
0.5
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.5
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến
nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
Dưới 85% số vấn đề phát hiện được
xử lý hoặc kiến nghị
xử lý: -05
|
|
|
|
|
III
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
10
|
|
|
|
1
|
Rà soát, đánh giá thủ tục hành
chính (TTHC)
|
2
|
|
|
|
1.1
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch rà soát,
đánh giá thủ tục hành chính
|
1
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 85% - dưới 100% kế hoạch: 0.5
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 85% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
1.2
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà
soát
|
1
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số vấn đề
phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
2
|
Công bố, cập nhật thủ tục hành
chính
|
2
|
|
|
|
2.1
|
Báo cáo về công bố TTHC và các quy
định có liên quan
|
1
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội dung và đúng thời
gian quy định về công bố TTHC và các quy định có liên quan: 1
|
|
|
|
|
|
Báo
cáo không đúng nội dung hoặc không đúng thời
gian quy định về công bố TTHC và các quy định có
liên quan: 0
|
|
|
|
|
2.2
|
Công khai đầy đủ,
đúng quy định các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết trên Cổng Thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc
Trang Thông tin điện tử và tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan,
đơn vị).
|
1
|
|
|
|
|
Các
cơ quan, đơn vị công khai đầy đủ, đúng quy định các thủ tục hành chính: 1.
|
|
|
|
|
|
Các cơ quan, đơn vị chưa công
khai hoặc công khai không đúng quy định, không đầy
đủ các thủ tục hành chính: -1.
|
|
|
|
|
3
|
Công tác tiếp nhận, xử lý phản ánh kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của
cơ quan, đơn vị.
|
2
|
|
|
|
3.1
|
Thực hiện việc tiếp nhận phản ánh,
kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan, đơn vị.
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ các quy định: 0
|
|
|
|
|
3.2
|
Xử lý phản ánh, kiến nghị của cá
nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan, đơn vị.
|
1
|
|
|
|
|
100% số phản ánh, kiến nghị được xử lý hoặc kiến
nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 100% số phản ánh, kiến nghị được xử lý
hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
|
|
|
|
Dưới 70 % số phản ánh, kiến nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
4
|
Thực hiện cơ chế “một cửa”, cơ chế “một cửa liên thông”
|
4
|
|
|
|
4.1
|
Thực hiện giải quyết thủ tục hành
chính theo cơ chế “một cửa”, cơ chế “một cửa liên thông” đúng quy định (trường
hợp thực hiện không đúng quy trình thì trừ 0,5 điểm;
trường hợp không thực hiện thì không chấm điểm cho mục này).
|
1
|
|
|
|
4.2
|
Giải quyết hồ sơ đúng hẹn, không có
hồ sơ trễ hẹn, tồn đọng (mục này nếu trừ hết điểm chuẩn sẽ trừ điểm âm).
|
3
|
|
|
|
|
Trường hợp có hồ sơ trễ hẹn, tồn đọng (do lỗi của đơn vị) thì cứ mỗi hồ sơ trễ hẹn,
tồn đọng: -0.5 điểm/01 hồ sơ
|
|
|
|
|
|
Trường hợp có từ 01 đơn thư phản ánh của tổ chức, cá
nhân về việc giải quyết hồ sơ, thủ tục hành chính
cho tổ chức, cá nhân bị trễ hẹn: -1 điểm/đơn thư.
|
|
|
|
|
IV
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY
|
6
|
|
|
|
1
|
Tuân thủ các quy định của Chính
phủ và hướng dẫn của các bộ, ngành về tổ chức bộ máy
|
3
|
|
|
|
1.1
|
Tuân thủ các quy định của Chính phủ
và hướng dẫn của các bộ, ngành về tổ chức bộ máy
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ theo quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ theo quy định: 0
|
|
|
|
|
1.2
|
Ban hành Theo thẩm quyền quy chế phối
hợp giữa các cơ quan để thực hiện nhiệm vụ có tính chất
liên ngành.
|
1
|
|
|
|
1.3
|
Ban hành Quy chế làm việc theo đúng
Quy chế mẫu của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
1
|
|
|
|
2
|
Thực hiện phân cấp quản lý
|
3
|
|
|
|
2.1
|
Thực hiện các quy định về phân cấp
quản lý theo Nghị quyết số 21/NQ-CP ngày 21/3/2016 của
Chính phủ về phân cấp quản lý nhà nước giữa Chính phủ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các quy định
phân cấp của Trung ương
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ các quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ các quy định:
0
|
|
|
|
|
2.2
|
Thực hiện kiểm tra, đánh giá định kỳ
đối với các nhiệm vụ đã phân cấp cho các Phòng, ban, xã, phường, thị trấn.
|
1
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
2.3
|
Xử lý các vấn đề về phân cấp phát
hiện qua kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% số vấn
đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 85% số vấn đề phát
hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
V
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG
ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
12
|
|
|
|
1
|
Xác định cơ cấu công chức, viên
chức theo vị trí việc làm. Tuyển dụng và bố trí
sử dụng công chức, viên chức
|
3
|
|
|
|
1.1
|
Mức độ thực hiện cơ cấu công chức
theo vị trí việc làm được phê duyệt.
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng 100%: 1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện chưa đúng: 0
|
|
|
|
|
1.2
|
Mức độ thực hiện cơ cấu viên chức theo
vị trí việc làm được phê duyệt.
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng 100%: 1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện chưa đúng: 0
|
|
|
|
|
1.3
|
Thực hiện quy định về tuyển dụng viên chức và bố trí, sử dụng công chức tại các cơ quan
và đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc (nếu có).
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện chưa đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
2
|
Thực hiện chính sách tinh giản biên chế
|
2
|
|
|
|
2.1
|
Xây dựng kế hoạch tinh giản biên chế
hằng năm theo kế hoạch tinh giản của tỉnh.
|
1
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 1
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 0
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: -1
|
|
|
|
|
2.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch tinh giản biên chế.
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện 100% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% - dưới 100% kế
hoạch: 0.5
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
3
|
Công tác đào tạo, bồi dưỡng công
chức
|
2
|
|
|
|
3.1
|
Ban hành kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng
công chức hàng năm của cơ quan, đơn vị.
|
1
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 1
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: -1
|
|
|
|
|
3.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch đào tạo,
bồi dưỡng công chức của cơ quan, đơn vị.
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện 100% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% - dưới 100% kế
hoạch: 0.5
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
4
|
Đổi
mới công tác quản lý công chức
|
5
|
|
|
|
4.1
|
Đánh giá công chức, viên chức hàng
tháng, quý trên cơ sở kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao theo hướng dẫn của
Ủy ban nhân dân tỉnh và công khai đầy
đủ tại cơ quan, đơn vị (cứ thiếu một tháng hoặc một quý
thì trừ 0,5 điểm). Mục này nếu trừ
hết điểm chuẩn sẽ trừ điểm âm.
|
2
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện tốt công tác quy hoạch
Trưởng, Phó phòng và tương đương
|
0.5
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
4.3
|
Thực hiện tốt công tác nhập hồ sơ
trên phần mềm quản lý cán bộ, công chức.
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện tốt: 1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không, đầy đủ hoặc
không thực hiện thì không chấm điểm.
|
|
|
|
|
4.4
|
Thực hiện việc bổ nhiệm công chức
thuộc thẩm quyền quản lý đúng quy định (nếu có trường hợp thực hiện không đúng thì ko được điểm).
|
0.5
|
|
|
|
4.5
|
Thực hiện đánh giá, phân loại công
chức, viên chức qua phần mềm
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện tốt: 1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ hoặc
không thực hiện thì không chấm điểm.
|
|
|
|
|
VI
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
4
|
|
|
|
1
|
Điều hành và thực hiện tốt quy chế
chi tiêu nội bộ; Các Phòng, ban, đơn vị trực thuộc (kể cả
cấp xã) không có hành vi tiêu cực về tài chính, không bị cơ quan Tài chính xuất
toán.
|
1
|
|
|
|
2
|
Công khai, minh bạch trong quản lý, sử dụng tài chính công (thông
báo kết quả sử dụng kinh phí định kỳ 6 tháng, năm).
|
1
|
|
|
|
3
|
Thực hiện tiết kiệm kinh phí.
|
1
|
|
|
|
4
|
Tăng thu nhập cho cán bộ, công chức,
viên chức từ nguồn kinh phí tiết kiệm được.
|
1
|
|
|
|
VII
|
HIỆN ĐẠI HÓA NỀN HÀNH CHÍNH
|
11
|
|
|
|
1
|
Ứng dụng công nghệ thông
tin
|
6
|
|
|
|
1.1
|
Triển khai ứng dụng phần mềm Văn phòng điện tử trong cơ quan, đơn vị.
|
1.5
|
|
|
|
|
Trường hợp đã triển khai phần mềm
Văn phòng điện tử nhưng chưa thực hiện tốt: 1
|
|
|
|
|
|
Chưa triển khai thực hiện ứng dụng phần mềm Văn phòng điện tử trong cơ quan, đơn vị: -1
|
|
|
|
|
1.2
|
Triển khai thực hiện các dự án công
nghệ thông tin được giao trong năm
|
0.5
|
|
|
|
|
Đã triển khai thực hiện: 0.5 điểm.
|
|
|
|
|
|
Chưa triển khai thực hiện: 0 điểm.
|
|
|
|
|
1.3
|
Số lượng tin trên Trang tin điện
hàng năm từ 150 tin trở lên đạt 2
điểm (trường hợp số lượng tin từ 100-149 tin thì
đạt 1.5 điểm; từ 60-99 tin thì đạt 1 điểm; dưới 60 tin thì
không chấm điểm).
|
2
|
|
|
|
1.4
|
Tỷ lệ văn bản trao đổi giữa các cơ quan hành chính nhà nước dưới dạng điện tử.
|
1
|
|
|
|
|
Từ 80% số văn bản trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
Từ 60% - dưới 80% số văn bản: 0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% số văn bản: 0
|
|
|
|
|
1.5
|
Thực hiện kết nối, liên thông các
phần mềm quản lý văn bản (từ cấp tỉnh đến cấp xã)
|
1
|
|
|
|
|
Đã kết nối liên thông từ cấp tỉnh đến cấp xã: 1
|
|
|
|
|
|
Đã kết nối liên thông từ cấp tỉnh đến cấp huyện: 0.5
|
|
|
|
|
|
Chưa thực hiện kết nối liên thông: 0
|
|
|
|
|
2
|
Cung cấp dịch vụ công trực tuyến
Đối với các đơn vị có cung cấp dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3, 4.
|
2,5
|
|
|
|
2.1
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 3, 4
|
1.0
|
|
|
|
|
Từ 40% số hồ sơ TTHC trở lên: 1.0
|
|
|
|
|
|
Từ 30% - dưới 40% số hồ sơ TTHC:
0.75
|
|
|
|
|
|
Từ 20% - dưới 30% số hồ sơ TTHC: 0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 20% số hồ sơ TTHC hoặc Chưa
triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4: 0 điểm
|
|
|
|
|
2.2
|
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích. Phù hợp
Quyết định số 2636/QĐ-BNV ngày 10/12/2018 của Bộ
Nội vụ.
|
1.5
|
|
|
|
2.2.1
|
Tỷ lệ TTHC đã triển khai có phát
sinh hồ sơ tiếp nhận/trả kết quả giải quyết qua dịch vụ
BCCI
|
0.5
|
|
|
|
|
Từ 50% số TTHC trở lên có phát sinh hồ sơ: 0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số TTHC có phát sinh hồ
sơ: 0.25
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua
dịch vụ BCCI
|
0.5
|
|
|
|
|
Từ 15% số hồ sơ TTHC trở lên: 0.5
|
|
|
|
|
|
Từ 10% - dưới 15% số hồ sơ: 0.25
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% số hồ sơ: 0
|
|
|
|
|
2.2.3
|
Tỷ lệ kết quả giải quyết TTHC được
trả qua dịch vụ BCCI
|
0.5
|
|
|
|
|
Từ 15% số hồ sơ TTHC trở lên: 0.5
|
|
|
|
|
|
Từ 10% - dưới 15% số hồ sơ: 0.25
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% số hồ sơ: 0
|
|
|
|
|
3
|
Áp dụng ISO trong hoạt động các
cơ quan, đơn vị:
Thực hiện áp dụng,
chuyển đổi và cải tiến hệ thống chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001 đúng, đủ theo quy định và có hiệu quả (trường hợp thực hiện nhưng vẫn còn
hạn chế một trong các trường hợp sau thì trừ 0,5 điểm/trường hợp - Mục này nếu trừ hết điểm chuẩn sẽ trừ điểm âm):
- Không xây dựng Kế hoạch lộ trình
chuyển đổi hệ thống chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008
sang TCVN ISO 9001:2015 .
- Không thực hiện đánh giá nội bộ,
hành động khắc phục, xem xét của Lãnh đạo.
- Hệ thống quản lý chất lượng không
được người đứng đầu cơ quan, đơn vị xác nhận hiệu lực.
- Không Công bố lại khi có sự thay
đổi về hệ thống quản lý chất lượng, thủ tục hành chính, cơ cấu tổ chức.
- Không báo cáo định kỳ hàng năm
|
2.5
|
|
|
|
VIII
|
CHẤN CHỈNH KỶ LUẬT, KỶ CƯƠNG
HÀNH CHÍNH (Các điểm tại mục này nếu trừ hết điểm
chuẩn sẽ trừ điểm âm).
|
11
|
|
|
|
1
|
Tiếp nhận, xử lý các đơn thư khiếu nại,
tố cáo đúng theo quy định của Luật Khiếu nại, tố cáo (trường hợp có văn bản nhắc nhở của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo thì trừ 1 điểm/10 đơn thư).
|
1
|
|
|
|
2
|
Thực hiện nghiêm túc, đúng thời
gian quy định các văn bản chỉ
đạo của Trung ương và UBND tỉnh. Trường hợp
có văn bản nhắc nhở của Trung
ương, UBND tỉnh hoặc văn bản do lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký thừa lệnh
Chủ tịch UBND tỉnh để nhắc nhở,
phê bình thì trừ 1 điểm/văn bản.
|
2
|
|
|
|
3
|
Phối hợp tốt với các Sở, ban,
ngành, huyện, thành phố trong giải
quyết các thủ tục hành chính và công việc có liên quan (theo Quyết định số
23/QĐ-UBND ngày 21/01/2018 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh). Mục
này có thể trừ theo điểm âm
|
2
|
|
|
|
|
Cứ mỗi văn bản không phối hợp tốt (theo kết quả thống kê của cơ quan chủ trì) thì trừ 0,5 điểm
|
|
|
|
|
4
|
Thực hiện kỷ luật, kỷ cương trong
công sở.
|
6
|
|
|
|
4.1
|
Làm việc đúng
giờ theo quy định.
|
1.5
|
|
|
|
|
Trường hợp qua kiểm tra có cán bộ, công chức, viên chức đi trễ: 0
|
|
|
|
|
4.2
|
Đeo thẻ cán bộ, công chức, viên chức
khi thực hiện nhiệm vụ (trường hợp qua kiểm tra có cán bộ, công chức, viên chức
không đeo thẻ khi thực hiện nhiệm vụ thì trừ 0,5 điểm/cán bộ, công chức, viên
chức).
|
0.5
|
|
|
|
4.3
|
Không hút thuốc lá nơi công sở (cơ
quan, đơn vị còn cán bộ, công chức, viên chức hút thuốc
lá nơi công sở thì không chấm điểm
ở mục này).
|
0.5
|
|
|
|
4.4
|
Không uống rượu, bia (hoặc các loại
đồ uống có nồng độ cồn tương đương) trong giờ làm việc và giờ nghỉ trưa của
ngày làm việc. Trường hợp có từ 01 CBCCVC
vi phạm thì không chấm điểm ở mục này (kể cả CBCCVC của các cơ quan, đơn vị
trực thuộc).
|
0.5
|
|
|
|
4.5
|
Không có cán bộ, công chức vi phạm
kỷ luật
- Trường hợp có cán bộ, công chức,
viên chức (kể cả các đơn vị trực thuộc) không giữ chức vụ bị kỷ luật (đối với
Công an tỉnh là cán bộ, chiến sĩ giữ chức vụ đội trưởng, đội phó) thì
trừ 1 điểm/trường hợp.
- Trường hợp
có cán bộ, công chức, viên chức giữ chức vụ Trường, phó phòng và tương đương
(kể cả các đơn vị trực thuộc) bị kỷ luật thì trừ 2 điểm/trường hợp.
|
3
|
|
|
|
IX
|
THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ, PHÂN LOẠI KẾT
QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH HÀNG
NĂM ĐÚNG QUY TRÌNH, THỜI GIAN QUY ĐỊNH.
|
1
|
|
|
|
1
|
Tự tổ chức đánh giá, phân loại kết quả
thực hiện nhiệm vụ Cải cách hành chính hàng năm của cơ
quan, đơn vị: trước ngày 10 tháng 11 của năm - có biên bản họp cụ thể
(trường hợp không có biên bản thì không chấm điểm ở mục này).
|
0.5
|
|
|
|
2
|
Thực hiện gửi kết quả đánh giá,
phân loại (kể cả cấp xã) theo quy định về UBND tỉnh
(qua Sở Nội vụ) trước ngày 15 tháng 11 hàng năm (Trường hợp gửi kết quả đánh
giá, phân loại của cấp huyện hoặc cấp xã sau ngày 15 tháng 11 của năm thì bị trừ 1 điểm/trường hợp).
|
0.5
|
|
|
|
B
|
TÁC ĐỘNG CỦA
CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH (KHẢO SÁT NGƯỜI DÂN)
|
20
|
|
|
|
1
|
Số lần đi lại
để bổ sung hồ sơ khi thực hiện 01 giao dịch thủ tục hành chính (kể từ lần đầu
tiên đến cơ quan cho đến ngày nhận kết quả)
Cứ mỗi
1% ý kiến khảo sát phản ánh đi lại từ 02 lần trở lên (do cơ quan,
đơn vị hướng dẫn không đầy đủ, không rõ ràng hoặc
hướng dẫn nhiều nhiều) thì trừ 0.2 điểm
|
2
|
|
|
|
2
|
Tình trạng phiền hà, sách nhiễu của
đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức
Cứ mỗi 1% ý kiến khảo sát phản ánh tình trạng
cán bộ, công chức, viên chức phiền hà, sách nhiễu thì trừ 0.2 điểm
|
2
|
|
|
|
3
|
Tình trạng vòi
vĩnh, gợi ý nộp thêm tiền ngoài phí/lệ phí của đội ngũ cán bộ, công chức,
viên chức:
Cứ mỗi 1% ý kiến
khảo sát phản ánh tình trạng cán bộ, công chức,
viên chức vòi vĩnh thì trừ 0.2 điểm
|
2
|
|
|
|
4
|
Việc giải quyết hồ sơ đúng hẹn
Cứ mỗi 1% ý kiến khảo sát phản ánh giải quyết hồ sơ trễ hẹn thì trừ 0.2 điểm
|
2
|
|
|
|
5
|
Việc thực hiện thư xin lỗi khi giải
quyết hồ sơ trễ hẹn
Cứ mỗi ý kiến khảo sát phản ánh
không thực hiện thư xin lỗi khi giải quyết hồ sơ trễ hẹn thì trừ 0.2 điểm/trường hợp
|
2
|
|
|
|
6
|
Mức độ hài lòng của tổ chức, cá
nhân
|
10
|
|
|
|
6.1
|
Hài lòng khi tiếp cận dịch vụ
Cứ 0,1% ý kiến phản ánh không hài lòng thì trừ 0.05 điểm
|
2
|
|
|
|
6.2
|
Hài lòng khi thực hiện thủ tục hành
chính
Cứ 0,1% ý kiến phản ánh
không hài lòng thì trừ 0.05 điểm
|
2
|
|
|
|
6.3
|
Hài lòng đối với đội ngũ cán bộ,
công chức, viên chức giải quyết công việc
Cứ 0,1% ý kiến phản ánh
không hài lòng thì trừ 0.05 điểm
|
2
|
|
|
|
6.4
|
Hài lòng với kết quả cung ứng dịch
vụ công
Cứ 0,1% ý kiến phản ánh
không hài lòng thì trừ 0.05 điểm
|
2
|
|
|
|
6.5
|
Hài lòng với việc xử lý phản ánh,
kiến nghị
Cứ 0,1% ý kiến phản ánh không hài lòng thì trừ 0.05 điểm
|
2
|
|
|
|
C
|
ĐIỂM CỘNG
|
|
|
|
|
1
|
Có tổ chức điều
tra, khảo sát sự hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ
quan, đơn vị.
|
3
|
|
|
|
|
Có
tổ chức điều tra, khảo sát sự hài lòng: 1,5 điểm
|
|
|
|
|
|
Kết quả hài lòng đạt từ 90% trở
lên; 1,5 điểm
|
|
|
|
|
2
|
Không để Ủy ban
nhân dân tỉnh có văn bản nhắc nhở
|
3
|
|
|
|
3
|
Có sáng kiến cải cách hành chính được
cấp có thẩm quyền công nhận (cấp tỉnh, cấp Bộ, ngành
Trung ương) - căn cứ vào sáng kiến của
năm trước liền kề.
|
3
|
|
|
|
4
|
Kết quả các Chỉ số, tiêu chí thành phần
đã được giao cho cơ quan, đơn vị phụ trách trong các Bộ
Chỉ số: PAR INDEX, PCI, PAPI, SIPAS được tăng điểm hoặc
tăng vị thứ so với năm trước liền kề.
|
1 điểm/01
chỉ số thành phần được tăng điểm
|
|
|
|
D
|
ĐIỂM TRỪ
|
|
|
|
|
1
|
Không thực hiện việc xin lỗi công
dân đối với các trường hợp hồ sơ trễ hẹn hoặc không giải thích cụ thể đối với
các trường hợp trả lại hồ sơ.
|
-1
điểm/ hồ sơ
|
|
|
|
2
|
Không công khai, minh bạch tiếp cận
các thông tin, tài liệu của các cơ quan nhà nước trong tỉnh đối với doanh nghiệp theo quy định.
|
-1
điểm
|
|
|
|
3
|
Trễ hạn khi thực hiện văn bản chỉ đạo điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh:
- Dưới 5%: - 2 điểm;
- Từ 5% - dưới 10%: - 5 điểm;
- Từ 10% - dưới 20%: -10 điểm;
- Từ 20% - 30%: -15 điểm;
- Từ 30% trở lên: - 20 điểm.
|
|
|
|
|
4
|
Chưa ứng dụng triển khai chữ ký số
tại đơn vị
|
-1
điểm
|
|
|
|
5
|
Kết quả các Chỉ số, tiêu chí thành phần đã được giao cho cơ quan, đơn vị phụ trách trong các Bộ Chỉ số: PAR INDEX, PCI, PAPI, SIPAS bị giảm điểm so với năm
trước liền kề.
|
-1
điểm/01 chỉ số thành phần giảm điểm
|
|
|
|
|
ĐIỂM
TỔNG CỘNG (A+B+C+D)
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Cơ quan, đơn vị để UBND tỉnh phê bình (hoặc đề nghị kiểm điểm) bằng văn bản trong thực thi
công vụ thì hạ 1 bậc xếp loại.
- Trường hợp cơ quan, đơn vị báo cáo
số liệu giải quyết hồ sơ trễ hẹn không đúng thực tế bị phát hiện qua kiểm tra
thì hạ 01 bậc xếp loại.
- Cơ quan, đơn vị có cán bộ, công chức
giữ chức vụ Bí thư, Phó Bí thư huyện, thành ủy; Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội đồng
nhân dân; Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
bị kỷ luật từ khiển trách trở lên thì hạ 2 bậc xếp loại.
- Các cơ quan, đơn vị khi tiến hành
chấm điểm không mang theo tài liệu kiểm chứng để chứng minh hoặc không có cơ sở
để chứng minh thì không chấm điểm tại mục đó.
Kết quả xếp loại:
- Điểm tổng cộng từ 90 điểm trở lên:
xếp loại Tốt.
- Điểm tổng cộng từ 70 đến dưới 90 điểm:
xếp loại Khá.
- Điểm tổng cộng từ 50 đến dưới 70 điểm:
xếp loại Trung bình.
- Điểm tổng cộng dưới 50 điểm: xếp loại
Yếu.
(Điểm tổng cộng không được làm tròn).
PHỤ LỤC 3
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, PHÂN LOẠI KẾT QUẢ THỰC
HIỆN NHIỆM VỤ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH HÀNG NĂM ĐỐI VỚI CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1610/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
SỐ
TT
|
Lĩnh
Vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
ĐIỂM CHUẨN
|
ĐIỂM TỰ CHẤM
|
ĐIỂM THẨM ĐỊNH
|
TÀI
LIỆU KIỂM CHỨNG
|
I
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
|
25
|
|
|
|
1
|
Kế hoạch Cải cách hành chính năm
|
7
|
|
|
|
1.1
|
Ban hành Kế hoạch
Cải cách hành chính năm trước ngày 15/11 của năm trước liền kề năm kế hoạch.
|
2
|
|
|
|
|
Trường hợp ban hành kể từ ngày 16/11 đến ngày 30/11 của năm thì trừ 1
điểm.
|
|
|
|
|
|
Trường hợp ban hành sau ngày 30/11
của năm thì không chấm điểm ở mục này.
|
|
|
|
|
1.2
|
Xác định nhiệm vụ cải cách hành chính rõ ràng, trên các lĩnh vực theo Chương
trình, kế hoạch CCHC của tỉnh; bố trí kinh phí triển khai
|
1
|
|
|
|
1.3
|
Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC
trên các lĩnh vực theo Chương trình, kế hoạch CCHC của tỉnh: 1 điểm
|
1
|
|
|
|
|
Bố
trí kinh phí triển khai kịp thời, đầy đủ: 1
điểm
|
|
|
|
|
1.4
|
Các kết quả đạt được xác định rõ
ràng, cụ thể và định rõ trách nhiệm triển khai của
phòng, ban, đơn vị.
|
1
|
|
|
|
|
Đạt yêu cầu: 1
|
|
|
|
|
|
Không đạt yêu cầu: 0
|
|
|
|
|
1.5
|
Mức độ thực hiện kế hoạch CCHC
|
2
|
|
|
|
|
Thực hiện 100% kế hoạch thì chấm 2 điểm
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% - dưới 100% kế hoạch
thì chấm 1 điểm
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 80% kế hoạch thì chấm 0 điểm
|
|
|
|
|
2
|
Báo cáo CCHC định kỳ hàng tháng,
quý, 6 tháng, năm hoặc chuyên đề.
|
7
|
|
|
|
2.1
|
Báo cáo định kỳ đầy đủ: 12 báo cáo
(8 báo cáo tháng, 2 báo cáo quý, 1 báo cáo 6 tháng và 1
báo cáo năm).
Trường hợp không có thì cứ 1 báo
cáo trừ 0,5 điểm.
|
2
|
|
|
|
2.2
|
Tất cả báo cáo có đầy đủ nội dung theo hướng dẫn (trường hợp báo cáo thiếu nội dung thì trừ 0,5 điểm/báo cáo).
|
2
|
|
|
|
2.3
|
Tất cả báo cáo được gửi đúng thời gian quy định (trường hợp báo cáo
không đúng thời gian thì trừ 0,5
điểm/báo cáo).
|
2
|
|
|
|
2.4
|
Báo cáo chuyên đề đầy đủ (trường hợp
không có báo cáo hoặc báo cáo không đúng thời gian quy định thì cứ 01 báo cáo
trừ 0,5 điểm).
|
1
|
|
|
|
3
|
Kiểm tra công tác cải cách hành chính
|
3
|
|
|
|
3.1
|
Ban hành Quyết định, Kế hoạch kiểm
tra đối với trên 50% các bộ phận thuộc quyền quản lý (Trường hợp có Kế hoạch
kiểm tra dưới 50% các bộ phận thuộc quyền quản lý thì 0,5 điểm).
|
1
|
|
|
|
3.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra
trên 70% kế hoạch (trường hợp thực hiện từ 50%-dưới 70%
kế hoạch thì 0,5 điểm; thực hiện dưới 50% kế hoạch thì 0 điểm).
|
1
|
|
|
|
3.3
|
Có văn bản chấn chỉnh sau kiểm tra
(hoặc có văn bản kiến nghị cấp có thẩm quyền xử lý) nếu
phát hiện qua kiểm tra
|
1
|
|
|
|
4
|
Công tác tuyên truyền cải cách
hành chính
|
3
|
|
|
|
4.1
|
Ban hành Kế hoạch tuyên truyền Cải
cách hành chính của cơ quan, đơn vị trong tháng 01 của năm (trường hợp ban hành
trong tháng 02 thì không được điểm ở mục này).
|
1
|
|
|
|
4.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch tuyên
truyền CCHC.
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện 100% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% - dưới 100% kế
hoạch: 0.5
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
4.3
|
Có bài viết về công tác Cải cách
hành chính đăng trên trang tin điện tử của UBND huyện, tỉnh hoặc có bài viết được đăng báo.
|
1
|
|
|
|
5
|
Sự năng động trong chỉ đạo, điều
hành cải cách hành chính
|
5
|
|
|
|
5.1
|
Tổ chức các cuộc họp giao ban công tác
CCHC định kỳ theo quý, 6 tháng và tổng kết năm (hoặc lồng ghép trong các cuộc
họp cơ quan).
|
1
|
|
|
|
5.2
|
Gắn kết quả thực hiện CCHC với công
tác thi đua, khen thưởng.
|
1
|
|
|
|
|
Có thực
hiện: 1
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
5.3
|
Sáng kiến, giải pháp cải tiến trong
công tác CCHC nâng cao chất lượng, hiệu quả trong hoạt động của cơ quan, đơn vị.
|
3
|
|
|
|
II
|
CẢI CÁCH THỂ CHẾ
|
7
|
|
|
|
1
|
Xây dựng và ban hành văn bản quy
phạm pháp luật: Xây dựng văn bản QPPL đúng quy trình và nội dung phù hợp với quy định (trường hợp văn bản QPPL
ban hành bị hoặc Phòng Tư pháp phát hiện có sai sót thì trừ 1 điểm/văn bản). Mục này có thể chấm theo điểm âm.
|
2
|
|
|
|
2
|
Công tác rà soát, hệ thống hóa
văn bản quy phạm pháp luật
|
2
|
|
|
|
2.1
|
Báo cáo kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật đúng thời gian quy
định (trước ngày 05/01 của năm sau liền kề năm kế hoạch).
|
1
|
|
|
|
|
Trường hợp báo cáo quá thời hạn quy định từ 01- 05 ngày: 0,5
|
|
|
|
|
|
Trường hợp báo cáo quá thời hạn quy định từ 06 ngày trở lên:
-1
|
|
|
|
|
2.2
|
Báo cáo kết quả rà soát, hệ thống
hóa văn bản quy phạm pháp luật đầy đủ biểu mẫu theo quy
định.
|
1
|
|
|
|
3
|
Tự kiểm tra văn bản QPPL do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp xã ban hành
|
3
|
|
|
|
3.1
|
Ban hành kế hoạch tự kiểm tra văn bản
QPPL do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp xã ban
hành.
|
1
|
|
|
|
3.2
|
Báo cáo kết quả tự kiểm tra và kiểm
tra văn bản QPPL định kỳ 6 tháng, năm về Phòng Tư pháp
đúng thời hạn quy định (trường hợp báo cáo không đúng thời hạn quy định thì
trừ 1 điểm/báo cáo).
|
2
|
|
|
|
III
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
15
|
|
|
|
1
|
Thực hiện rà soát thủ tục hành
chính
|
4
|
|
|
|
1.1
|
Ban hành kế hoạch rà soát TTHC theo
quy định (ban hành quá thời hạn quy định
thì không chấm điểm).
|
1
|
|
|
|
1.2
|
Báo cáo rà soát TTHC định kỳ đúng
thời hạn quy định (cứ 01 báo cáo không đúng thời hạn quy định thì trừ 0,5
điểm).
|
1,5
|
|
|
|
1.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà
soát:
- Kiến nghị UBND
cấp huyện đề nghị UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung, thay thế
hoặc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC và các quy định có liên quan theo quy định hiện
hành: 1 điểm.
- Kiến nghị các Bộ, ngành Trung ương sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC và các quy định có liên quan: 0,5 điểm.
|
1,5
|
|
|
|
2
|
Công khai thủ tục hành chính.
Công khai đầy đủ, đúng quy định các thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan, đơn vị
|
2
|
|
|
|
|
Trường hợp công khai chưa đầy đủ,
đúng quy định các thủ tục hành chính: -1.
|
|
|
|
|
|
Trường hợp các cơ quan, đơn vị
chưa công khai các thủ tục hành chính: -2.
|
|
|
|
|
3
|
Thực hiện tiếp nhận, xử lý phản
ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC
|
2
|
|
|
|
3.1
|
Thực hiện việc tiếp nhận phản ánh,
kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan, đơn vị.
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ các quy định:
0
|
|
|
|
|
3.2
|
Xử lý phản ánh, kiến nghị của cá
nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan, đơn vị.
|
1
|
|
|
|
|
100% số phản ánh kiến nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 100% số phản ánh, kiến nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số phản ánh, kiến nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
4
|
Thực hiện cơ chế “một cửa”, cơ
chế “một cửa liên thông”
|
7
|
|
|
|
4.1
|
Bố trí Phòng “một cửa” đảm bảo diện
tích theo quy định (trường hợp có phòng “một cửa” nhưng không đảm bảo diện
tích thì trừ 1 điểm; trường hợp chưa bố trí Phòng “một
cửa” thì không chấm điểm cho mục này.
|
2
|
|
|
|
4.2
|
Có Quyết định thành lập Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả, Quy chế làm việc của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (trường hợp không có Quyết định thành lập
hoặc Quy chế làm việc của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thì trừ 0,5 điểm).
|
1
|
|
|
|
4.3
|
Thực hiện giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, cơ chế “một cửa liên thông” ở cấp
xã đúng quy định (trường hợp thực hiện không đúng quy trình thì không chấm điểm).
|
1
|
|
|
|
4.4
|
Giải quyết hồ sơ đúng hẹn, không có
hồ sơ trễ hẹn, tồn đọng.
|
3
|
|
|
|
|
Trường hợp có hồ sơ trễ hẹn, tồn
đọng (do lỗi của đơn vị) thì cứ mỗi hồ sơ trễ hẹn,
tồn đọng: -0,5 điểm/01 hồ sơ
|
|
|
|
|
|
Trường hợp có từ 01 đơn thư phản ánh của tổ chức, cá
nhân về việc giải quyết hồ sơ, thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân bị trễ hẹn: -1 điểm/đơn thư.
|
|
|
|
|
IV
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY
|
4
|
|
|
|
1
|
Ban hành Quy chế làm việc theo đúng
Quy chế mẫu của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
2
|
|
|
|
2
|
Thực hiện tốt nhiệm vụ được phân cấp.
|
2
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ các quy định: 2
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ các quy định: 0
|
|
|
|
|
V
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG
ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC
|
13
|
|
|
|
1
|
Có quyết
định phân công cụ thể nhiệm vụ cho từng cán bộ, công chức.
|
1
|
|
|
|
2
|
Có đăng ký kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức hàng năm của cơ quan, đơn vị về cấp trên.
|
1
|
|
|
|
3
|
Ban hành kế hoạch đào tạo, bồi
dưỡng công chức hàng năm của cơ quan, đơn vị.
|
1
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 1
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 0,5
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: -1
|
|
|
|
|
4
|
Tỷ lệ
cán bộ cấp xã có trình độ chuyên môn từ trung cấp
trở lên
|
3
|
|
|
|
|
Trên 100% cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 3
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 1,5
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 0
|
|
|
|
|
5
|
Tỷ lệ công chức cấp xã có trình độ
chuyên môn từ trung cấp trở lên
|
3
|
|
|
|
|
100% công chức cấp xã đạt chuẩn: 3
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% công chức cấp
xã đạt chuẩn: 1,5
|
|
|
|
|
|
Dưới 85% công chức cấp xã đạt
chuẩn: 0
|
|
|
|
|
6
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức cấp xã
được bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ trong năm.
|
1
|
|
|
|
|
Trên 80% số cán bộ, công chức: 1
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 80% số cán bộ, công chức: 0,5
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số cán bộ, công chức: 0
|
|
|
|
|
7
|
Đánh giá công chức hàng tháng, quý trên cơ sở kết
quả thực hiện nhiệm vụ
được giao theo hướng dẫn của Ủy ban nhân dân tỉnh và công khai đầy đủ tại cơ quan, đơn vị (cứ thiếu một tháng hoặc một quý thì trừ 0,5 điểm)
mục này nếu trừ hết điểm chuẩn sẽ trừ điểm âm.
|
3
|
|
|
|
VI
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
7
|
|
|
|
1
|
Điều hành và thực hiện tốt quy
chế chi tiêu nội bộ; không có hành vi tiêu cực về
tài chính, không bị cơ quan Tài chính xuất toán.
|
2
|
|
|
|
2
|
Công khai, minh bạch trong quản
lý, sử dụng tài chính công (thông báo kết quả sử
dụng kinh phí định kỳ 6 tháng, năm).
|
1
|
|
|
|
3
|
Thực hiện tiết kiệm kinh phí.
|
2
|
|
|
|
4
|
Tăng thu nhập cho cán bộ, công
chức từ nguồn kinh phí tiết kiệm được.
|
2
|
|
|
|
VII
|
HIỆN ĐẠI HÓA NỀN HÀNH CHÍNH
|
10
|
|
|
|
1
|
Ứng dụng công nghệ thông
tin
|
7,5
|
|
|
|
1.1
|
Sử dụng mạng nội bộ (mạng LAN) để
trao đổi công việc trong cơ quan.
|
1
|
|
|
|
1.2
|
Triển khai ứng dụng và thực hiện tốt
phần mềm Văn phòng điện tử trong cơ quan, đơn vị
|
2,5
|
|
|
|
|
Trường hợp đã triển khai phần mềm
Văn phòng điện tử nhưng chưa thực hiện tốt: 1
|
|
|
|
|
|
Chưa triển khai thực hiện ứng dụng
phần mềm Văn phòng điện tử trong cơ quan, đơn vị: -1
|
|
|
|
|
1.3
|
Triển khai thực hiện các dự án công
nghệ thông tin được giao trong năm
|
1
|
|
|
|
|
Đã triển khai thực hiện: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
Chưa triển khai thực hiện: 0 điểm.
|
|
|
|
|
1.4
|
Tỷ lệ văn bản
trao đổi giữa các cơ quan hành chính nhà nước dưới dạng điện tử.
|
1
|
|
|
|
|
Từ 80% số văn bản trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
Từ 60% - dưới 80% số văn bản: 0,5
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% số văn bản: 0
|
|
|
|
|
1.5
|
Thực hiện kết nối, liên thông các
phần mềm quản lý văn bản (từ cấp huyện đến cấp xã)
|
1
|
|
|
|
|
Đã kết nối liên thông từ cấp huyện
đến cấp xã: 1
|
|
|
|
|
|
Chưa thực hiện kết nối liên thông:
0
|
|
|
|
|
1.6
|
Thực hiện ứng dụng chứng thư số trên
văn bản điện tử
|
1
|
|
|
|
|
Đã thực hiện: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
Chưa thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
|
2
|
Áp dụng ISO trong hoạt động các
cơ quan, đơn vị:
Thực hiện áp dụng, duy trì và cải tiến
hệ thống chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 đúng, đủ theo quy định
và có hiệu quả (trường hợp thực hiện nhưng vẫn còn hạn
chế một trong các trường hợp sau thì trừ 0,5 điểm/trường
hợp - các điểm tại mục này nếu trừ hết điểm chuẩn sẽ trừ điểm âm):
- Không ban hành Kế hoạch năm về
xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến hệ thống chất lượng
theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 .
- Không ban hành mục tiêu chất lượng
hàng năm đối với cấp đơn vị và cấp phòng.
- Người đứng đầu chưa phê duyệt hệ
thống văn bản, tài liệu và các quy trình khi áp dụng.
- Ban hành không đầy đủ quy trình xử lý công việc thực hiện các thủ tục hành chính.
- Không thực hiện đánh giá nội bộ,
khắc phục các điểm không phù hợp.
- Không tiến hành xem xét của lãnh
đạo, cải tiến hệ thống.
- Người đứng đầu cơ quan chưa xác
nhận hiệu lực hệ thống.
- Không thực hiện công bố lại sau
khi có sự điều chỉnh, thu hẹp, mở rộng phạm vi áp dụng.
- Không cập nhật văn bản QPPL liên quan
đến hoạt động xử lý công việc thực hiện TTHC trong thời gian chậm nhất 03
tháng kể từ khi văn bản QPPL có hiệu lực thi hành.
- Không thông báo bằng văn bản Bản
công bố đến Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trực thuộc Sở Khoa học và
Công nghệ để theo dõi, tổng hợp.
|
2,5
|
|
|
|
VIII
|
CHẤN CHỈNH KỶ LUẬT, KỶ CƯƠNG HÀNH CHÍNH (các điểm tại mục này nếu trừ hết điểm chuẩn sẽ
trừ điểm âm)
|
16
|
|
|
|
1
|
Tiếp nhận, xử lý các đơn thư khiếu nại, tố cáo đúng theo quy định của Luật Khiếu nại, tố cáo (trường
hợp có văn bản nhắc nhở của Ủy ban nhân
dân cấp huyện về việc xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo thì trừ 1 điểm/01 đơn thư).
|
2
|
|
|
|
2
|
Thực hiện nghiêm túc, đúng thời gian quy định các văn bản chỉ đạo của UBND tỉnh và UBND cấp huyện. Trường hợp có văn bản nhắc nhở UBND tỉnh, UBND cấp huyện, văn bản do lãnh đạo Văn phòng UBND
tỉnh ký thừa lệnh Chủ tịch UBND tỉnh để nhắc nhở, phê
bình thì trừ 1 điểm/văn bản.
|
3
|
|
|
|
3
|
Phối hợp tốt với các cơ quan đơn vị
trong giải quyết các thủ tục hành chính và công việc có
liên quan (theo Quyết định số 23/QĐ-UBND ngày 21/01/2018
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh).
Mục này có thể trừ theo điểm âm
|
1
|
|
|
|
|
Cứ mỗi văn bản không phối hợp tốt (theo kết quả thống
kê của cơ quan chủ trì) thì trừ 0,5 điểm
|
|
|
|
|
4
|
Thực hiện kỷ luật,
kỷ cương trong công sở:
|
10
|
|
|
|
4.1
|
Làm việc đúng giờ theo quy định
|
2
|
|
|
|
|
Trường hợp qua kiểm tra có cán bộ, công chức, viên chức đi trễ: 0
|
|
|
|
|
4.2
|
Đeo thẻ cán bộ, công chức khi thực
hiện nhiệm vụ (trường hợp qua kiểm tra có cán bộ, công chức không đeo thẻ khi thực
hiện nhiệm vụ thì trừ 1 điểm/cán bộ, công chức,
viên chức).
|
2
|
|
|
|
4.3
|
Không hút thuốc lá nơi công sở (cơ
quan, đơn vị còn cán bộ, công chức, viên chức hút thuốc lá nơi công sở thì
không chấm điểm ở mục này).
|
1
|
|
|
|
4.4
|
Không uống rượu, bia (hoặc các loại
đồ uống có nồng độ cồn tương đương) trong giờ làm việc và giờ nghỉ trưa của ngày làm việc.
Trường hợp có từ 01 CBCCVC vi phạm
thì không chấm điểm ở mục này (kể cả CBCCVC của các cơ quan, đơn vị trực thuộc).
|
2
|
|
|
|
4.5
|
Không có cán bộ, công chức vi phạm
kỷ luật
|
3
|
|
|
|
|
- Trường hợp có công chức bị kỷ luật
thì trừ 1 điểm/trường hợp.
- Trường hợp có
cán bộ bị kỷ luật (Trừ cán bộ giữ chức vụ Lãnh đạo Đảng ủy, HĐND, UBND cấp
xã) thì trừ 3 điểm/cán bộ.
|
|
|
|
|
IX
|
THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ, PHÂN LOẠI KẾT
QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH HÀNG
NĂM ĐÚNG QUY TRÌNH, THỜI GIAN QUY ĐỊNH
|
3
|
|
|
|
1
|
Tự tổ chức
đánh giá, phân loại kết quả thực hiện nhiệm vụ Cải cách hành chính hàng năm của
cơ quan, đơn vị: trước ngày 05 tháng 11 của năm-có biên
bản họp cụ thể (trường hợp không có biên bản thì
không chấm điểm ở mục này).
|
1
|
|
|
|
2
|
Thực hiện gửi kết quả đánh giá,
phân loại theo quy định về UBND huyện (qua Phòng Nội vụ)
trước ngày 05 tháng 11 hàng năm.
|
2
|
|
|
|
|
ĐIỂM TỔNG CỘNG
|
100
|
|
|
|
X
|
ĐIỂM CỘNG
|
|
|
|
|
1
|
Có tổ chức điều
tra, khảo sát sự hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan, đơn vị.
|
3
|
|
|
|
|
Có tổ chức điều tra, khảo sát sự
hài lòng: 1,5 điểm
|
|
|
|
|
|
Kết quả hài lòng đạt từ 90% trở
lên: 1,5 điểm
|
|
|
|
|
2
|
Không để Ủy
ban nhân tỉnh, Ủy ban nhân huyện
có văn bản nhắc nhở
|
3
|
|
|
|
3
|
Có sáng kiến cải cách hành chính được
cấp có thẩm quyền công nhận (cấp huyện, cấp tỉnh, cấp Bộ, ngành Trung ương) -
căn cứ vào sáng kiến của năm trước liền kề.
|
3
|
|
|
|
4
|
Kết quả các Chỉ số, tiêu chí thành phần đã được giao cho cơ quan, đơn vị phụ trách trong các Bộ Chỉ số: PAR INDEX, PCI, PAPI, SIPAS được tăng
điểm hoặc tăng vị thứ so với năm trước liền kề.
|
1 điểm/01
chỉ số thành phần được tăng điểm
|
|
|
|
XI
|
ĐIỂM TRỪ
|
|
|
|
|
1
|
Không thực hiện việc xin lỗi công dân
đối với các trường hợp hồ sơ trễ hẹn hoặc không giải thích cụ thể đối với các trường hợp trả lại hồ sơ.
|
-1
điểm/ hồ sơ
|
|
|
|
2
|
Không công khai, minh bạch tiếp cận
các thông tin, tài liệu của các cơ quan nhà nước trong tỉnh đối với doanh
nghiệp theo quy định.
|
-1
điểm
|
|
|
|
3
|
Không công khai, minh bạch tiếp cận
các thông tin, tài liệu của các cơ quan nhà nước trong tỉnh
đối với doanh nghiệp theo quy định.
|
-1
điểm
|
|
|
|
4
|
Trễ hạn khi thực hiện văn bản chỉ đạo điều hành của Ủy
ban nhân dân huyện:
- Dưới 2%: - 2 điểm;
- Từ 2% - dưới 5%: - 4 điểm;
- Từ 5% - dưới
10%: - 6 điểm;
- Từ 10%-15%: -10 điểm;
- Từ 15% trở
lên: -15 điểm.
|
|
|
|
|
5
|
Chưa ứng dụng
triển khai chữ ký số tại đơn vị
|
-1
điểm
|
|
|
|
6
|
Kết quả các Chỉ số, tiêu chí thành phần
đã được giao cho cơ quan, đơn vị phụ trách trong các Bộ Chỉ số: PAR INDEX,
PCI, PAPI, SIPAS bị giảm điểm so với năm trước liền kề.
|
-1
điểm/01 chỉ số thành phần giảm điểm
|
|
|
|
Ghi chú:
- Cơ quan, đơn vị để UBND tỉnh, UBND huyện, thành phố phê bình (hoặc đề nghị kiểm
điểm) bằng văn bản trong thực thi công vụ thì hạ 1 bậc xếp loại.
- Trường hợp cơ quan, đơn vị báo cáo
số liệu giải quyết hồ sơ trễ hẹn không đúng thực tế bị phát hiện qua kiểm tra thì hạ 01 bậc xếp loại.
- Cơ quan, đơn vị có cán bộ, công chức
giữ chức vụ Bí thư, Phó Bí thư Đảng ủy; Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân
dân; Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã bị kỷ
luật từ khiển trách trở lên thì hạ 2 bậc xếp loại.
- Các cơ quan, đơn vị khi tiến hành
chấm điểm không mang theo tài liệu kiểm chứng để chứng minh hoặc không có cơ sở để chứng minh thì không chấm điểm tại mục đó.
Kết quả xếp loại:
- Điểm tổng cộng từ 90 điểm trở lên:
xếp loại Tốt.
- Điểm tổng cộng từ 70 đến dưới 90 điểm: xếp loại Khá.
- Điểm tổng cộng từ 50 đến dưới 70 điểm:
xếp loại Trung bình.
- Điểm tổng cộng
dưới 50 điểm: xếp loại Yếu.
(Điểm tổng cộng không được làm
tròn).
Quyết định 1610/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ tiêu chí đánh giá, phân loại kết quả thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính hàng năm đối với các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1610/QĐ-UBND ngày 03/10/2019 về Bộ tiêu chí đánh giá, phân loại kết quả thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính hàng năm đối với các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
1.347
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|