PHẦN I
(Theo văn bản số 2273/BXD-VP ngày 10
tháng 11 năm 2008 của Bộ Xây dựng về việc Công bố Định mức dự toán duy trì cây
xanh đô thị)
Chương I
DUY TRÌ THẢM CỎ
CX.11100 Tưới nước thảm cỏ thuần chủng và không thuần chủng (công
viên, tiểu đảo, dải phân cách…)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều ướt đẫm thảm cỏ, tùy theo địa
hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc
nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn
tới những khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì thảm cỏ được quy
định như sau:
+ Các đô thị ở Vùng I: Lượng nước tưới: 5 lít/m2 (cỏ
thuần chủng); 6 lít/m2 (cỏ không thuần chủng); Số lần tưới 140 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng II: Lượng nước tưới: 7 lít/m2
(cỏ thuần chủng); 9 lít/m2 (cỏ không thuần chủng); Số lần tưới 195 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng III: Lượng nước tưới: 7 lít/m2
(cỏ thuần chủng); 9 lít/m2 (cỏ không thuần chủng); Số lần tưới 240 lần/năm.
CX.11110 Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy
bơm
Đơn vị tính: đ/ 100m2/lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng
|
|
|
|
|
CX.11111
CX.11112
|
- Bằng máy bơm xăng 3CV
- Bằng máy bơm điện 1,5kw
|
100m2 /lần
100m2 /lần
|
|
11.378
15.100
|
16.270
14.793
|
CX.11120 Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công
Đơn vị tính: đ/ 100m2/lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.11121
|
Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công
|
100m2/lần
|
3.350
|
19.673
|
|
CX.11130 Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn
Đơn vị tính: đ/ 100m2/lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Tưới nước thảm cỏ thuần chủng,
|
|
|
|
|
CX.11131
CX.11132
|
- Bằng xe bồn 5m3
- Bằng xe bồn 8m3
|
100m2/lần
100m2/lần
|
3.350
3.350
|
16.589
16.589
|
33.542
25.135
|
CX.11140 Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng
(công viên, tiểu đảo, dải phân cách…) bằng máy bơm
Đơn vị tính: đ/ 100m2/lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng (công
viên, tiểu đảo, dải phân cách...)
|
|
|
|
|
CX.11141
CX.11142
|
- Bằng máy bơm xăng 3CV
- Bằng máy bơm điện 1,5kw
|
100m2/lần
100m2/lần
|
|
13.611
18.077
|
19.463
17.710
|
CX.11150 Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (công viên,
tiểu đảo, dải phân cách...) bằng thủ công
Đơn vị tính: đ/ 100m2/lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.11151
|
Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (công viên, tiểu đảo, dải
phân cách...) bằng thủ công
|
100m2/lần
|
4.020
|
25.627
|
|
CX.11160 Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải
phân cách…) bằng xe bồn
Đơn vị tính: đ/ 100m2/lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng,
|
|
|
|
|
CX.11161
CX.11162
|
- Bằng xe bồn 5m3
- Bằng xe bồn 8m3
|
100m2/lần
100m2/lần
|
4.020
4.020
|
15.100
15.100
|
36.397
25.135
|
CX.12100 Phát thảm cỏ thuần chủng và thảm cỏ không thuần
chủng (công viên, tiểu đảo, dải phân cách…)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Phát thảm cỏ thường xuyên, duy trì thảm cỏ luôn bằng phẳng
và đảm bảo chiều cao cỏ bằng 5cm, tuỳ theo địa hình và điều kiện chăm sóc từng
vị trí mà dùng máy cắt cỏ, phản hoặc dùng liềm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi
30m.
CX.12110 Phát thảm cỏ bằng máy
Đơn vị tính: đ/ 100m2/lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.12111
CX.12112
|
Phát thảm cỏ bằng máy,
- Thảm cỏ thuần chủng
- Thảm cỏ không thuần chủng
|
100m2/lần
100m2/lần
|
|
18.365
13.774
|
9.945
7.421
|
CX.12120 Phát thảm cỏ thủ công
Đơn vị tính: đ/ 100m2/lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.12121
CX.12122
|
Phát thảm cỏ thủ công,
- Thảm cỏ thuần chủng
- Thảm cỏ không thuần chủng
|
100m2/lần
100m2/lần
|
|
57.391
45.912
|
|
CX.12130 Xén lề cỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Xén thẳng lề cỏ theo chu vi, cách bó vỉa 10cm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi
30m.
Đơn vị tính: đ/ 100md/lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.12131
CX.12132
|
Xén lề cỏ lá gừng
Xén lề cỏ nhung, cỏ lông heo
|
100m/lần
100m/lần
|
|
37.878
57.391
|
|
CX.12140 Làm cỏ tạp
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ sạch cỏ khác lẫn trong cỏ thuần chủng, đảm bảo thảm cỏ
được duy trì có lẫn không quá 5% cỏ dại.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi
30m.
Đơn vị tính: đ/ 100m2/lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.12141
|
Làm cỏ tạp
|
100m2/lần
|
|
37.878
|
|
CX.12150 Trồng dặm cỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Thay thế các chỗ cỏ chết hoặc bị dẫm nát, cỏ trồng dặm
cùng giống với cỏ hiện hữu.
- Đảm bảo sau khi trồng dặm thảm cỏ được phủ kín không bị
mất khoảng.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi
30m.
Đơn vị tính: đ/ 1m2/lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.12151
CX.12152
|
Trồng dặm cỏ lá gừng
Trồng dặm cỏ nhung
|
1m2/lần
1m2/lần
|
10.056
35.201
|
8.838
8.838
|
|
CX.12160 Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Phun thuốc trừ sâu cỏ.
- Mỗi năm phòng trừ 2 đợt, mỗi đợt phun 3 lần, mỗi lần cách
nhau 5 đến 7 ngày.
Đơn vị tính: đ/ 100m2/lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.12161
|
Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ
|
100m2/lần
|
2.700
|
8.149
|
|
CX.12170 Bón phân thảm cỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị tính: đ/ 100m2/lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.12171
|
Bón phân thảm cỏ bằng phân vô cơ
|
100m2/lần
|
13.500
|
11.478
|
|
Chương II
DUY TRÌ CÂY TRANG TRÍ
CX.21100 Duy trì bồn hoa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm đất tại gốc
cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tuỳ theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy
từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của
thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm
vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn hoa được quy
định như sau:
+ Các đô thị ở Vùng I: Lượng nước tưới: 5 lít/m2; Số lần
tưới 180 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng II: Lượng nước tưới: 7 lít/m2; Số lần
tưới 320 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng III: Lượng nước tưới: 7 lít/m2; Số lần
tưới 420 lần/năm.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn cảnh, hàng
rào được quy định như sau:
+ Các đô thị ở Vùng I: Lượng nước tưới: 5 lít/m2; Số lần
tưới 140 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng II: Lượng nước tưới: 7 lít/m2; Số lần
tưới 195 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng III: Lượng nước tưới: 7 lít/m2; Số lần
tưới 240 lần/năm.
CX.21110 Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng
rào bằng máy bơm
Đơn vị tính: đ/ 100m2/lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào
|
|
|
|
|
CX.21111
CX.21112
|
- Bằng máy bơm xăng 3cv
- Bằng máy bơm điện 1,5kw
|
100m2/lần
100m2/lần
|
|
12.123
15.100
|
17.335
14.793
|
CX.21120 Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ
công
Đơn vị tính: đ/ 100m2/lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.21121
|
Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ công
|
100m2/lần
|
3.350
|
24.139
|
|
CX.21130 Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe
bồn
Đơn vị tính: đ/ 100m2/lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào,
|
|
|
|
|
CX.21131
CX.21132
|
- Bằng xe bồn 5m3
- Bằng xe bồn 8m3
|
100m2/lần
100m2/lần
|
3.350
3.350
|
16.589
16.589
|
33.542
25.135
|
CX.22110 Công tác thay hoa bồn hoa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ sạch hoa tàn, dùng cuốc xẻng xới tơi đất, san bằng mặt
bồn theo đúng quy trình.
- Trồng hoa theo chủng loại được chọn, dùng vòi sen nhỏ tưới
nhẹ sau khi trồng.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm
vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đ/ 100m2/lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.22111
CX.22112
|
Công tác thay hoa bồn hoa,
- Bằng hoa giống
- Bằng hoa giỏ
|
100m2/lần
100m2/lần
|
3.000.000
8.000.000
|
382.221
344.343
|
|
CX.22120 Phun thuốc trừ sâu bồn hoa
Đơn vị tính: đ/ 100m2/lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.22121
|
Phun thuốc trừ sâu bồn hoa
|
100m2/lần
|
2.700
|
19.168
|
|
CX.22130 Bón phân và xử lý đất bồn hoa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Trộn phân với thuốc xử lý đất theo đúng tỷ lệ.
- Bón đều phân vào gốc cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm
vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đ/ 100m2/lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.22131
|
Bón phân và xử lý đất bồn hoa
|
100m2/lần
|
338.500
|
38.337
|
|
CX.22140 Duy trì bồn cảnh lá màu (bao gồm bồn cảnh ở công
viên có hàng rào và không có hàng rào)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm (tỷ lệ trồng dặm đối
với công viên có hàng rào là 20%/năm, công viên không hàng rào là 30%/năm).
- Nhổ bỏ cỏ dại (12 lần/năm); cắt tỉa bấm ngọn (8 lần/năm).
- Bón phân vô cơ, phân hữu cơ xen kẽ nhau (phân vô cơ 2
lần/năm, phân hữu cơ 2 lần/năm).
- Phun thuốc trừ sâu cho cây (phun 2 đợt, mỗi đợt 2 lần).
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đ/ 100m2/năm
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.22141
CX.22142
|
Duy trì bồn cảnh lá mầu
- công viên có hàng rào
- công viên không có hàng rào
|
100m2/năm
100m2/năm
|
2.847.250
3.964.800
|
2.261.186
2.844.273
|
|
CX.22150 Duy trì cây hàng rào, đường viền
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cắt sửa hàng rào vuông thành sắc cạnh, đảm bảo độ cao
(thực hiện 12 lần/năm).
- Bón phân hữu cơ 2 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đ/ 100m2/năm
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.22151
CX.22152
|
Duy trì cây hàng rào, đường viền,
- Cao <1m
- Cao ≥1m
|
100m2/năm
100m2/năm
|
900.000
900.000
|
1.549.544
2.456.313
|
|
CX.22160 Trồng dặm cây hàng rào, đường viền
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm (tỷ lệ trồng dặm là
10%/năm).
- Nhổ bỏ cỏ dại; cắt tỉa bấm ngọn, bón phân hữu cơ.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đ/ 1m2 trồng
dặm
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.22161
|
Trồng dặm cây hàng rào, đường viền
|
m2
|
13.501
|
4.254
|
|
CX.23100 Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm đất tại gốc
cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy
từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của
thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây cảnh ra hoa
và cây cảnh tạo hình được quy định như sau:
+ Các đô thị ở Vùng I: Lượng nước tưới: 5lít/m2; Số lần tưới
150 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng II: Lượng nước tưới: 7lít/m2; Số lần
tưới 180 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng III: Lượng nước tưới: 7lít/m2; Số lần
tưới 240 lần/năm.
CX.23110 Tưới nước giếng khoan cây cảnh ra hoa và cây cảnh
tạo hình bằng máy bơm
Đơn vị tính: đ/ 100 cây/lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Tưới nước giếng khoan cây ra hoa, tạo hình
|
|
|
|
|
CX.23111
CX.23112
|
- Bằng máy bơm xăng 3cv
- Bằng máy bơm điện 1,5kw
|
100 cây/lần
100 cây/lần
|
|
11.378
15.100
|
16.270
14.793
|
CX.23120 Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng
thủ công
Đơn vị tính: đ/ 100 cây/lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.23121
|
Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng thủ công
|
100 cây/lần
|
3.350
|
22.650
|
|
CX.23130 Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng
xe bồn
Đơn vị tính: đ/ 100 cây/lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.23131
CX.23132
|
Tưới nước cây ra hoa, tạo hình
- Bằng xe bồn 5m3
- Bằng xe bồn 8m3
|
100cây/lần
100cây/lần
|
3.350
3.350
|
16.610
148.022
|
33.471
22.621
|
CX.24110 Duy trì cây cảnh trổ hoa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cắt sửa tán gọn gàng, cân đối không để cây nặng tàn,
nghiêng ngả (thực hiện 12 lần/năm).
- Bón phân vô cơ, phân hữu cơ xen kẽ nhau (phân vô cơ
2lần/năm,phân hữu cơ 2lần/năm).
- Phun thuốc trừ sâu cho cây (phun 4 đợt, mỗi đợt 2 lần).
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đ/ 100 cây/năm
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.24111
|
Duy trì cây cảnh trổ hoa
|
100cây/năm
|
1.159.200
|
5.911.222
|
|
CX.24112
|
Duy trì cây cảnh tạo hình có trổ hoa
|
100cây/năm
|
1.159.200
|
7.482.114
|
|
CX.24120 Trồng dặm cây cảnh trổ hoa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ bỏ cây cảnh xấu, hỏng, xới đất, trồng cây cảnh, tưới
nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị tính: đ/ 100 cây
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.24121
|
Trồng dặm cây cảnh trổ hoa
|
100 cây
|
4.500.000
|
1.595.070
|
|
CX.24130 Duy trì cây cảnh tạo hình
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cắt tỉa cây theo hình quy định (thực hiện 12 lần/năm).
- Bón phân vô cơ, phân hữu cơ xen kẽ nhau (phân vô cơ 2
lần/năm, phân hữu cơ 2lần/năm).
- Phun thuốc trừ sâu cho cây (phun 3 đợt, mỗi đợt 2 lần).
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đ/ 100 cây/năm
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.24131
|
Duy trì cây cảnh tạo hình
|
100cây/năm
|
1.139.400
|
4.912.627
|
|
CX.25100 Duy trì cây cảnh trồng chậu
(Kích thước chậu có đường kính bình quân 60cm, cao 40cm)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết
hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình theo khu vực, nước tưới lấy từ giếng
khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố
tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây cảnh trồng
chậu được quy định như sau:
+ Các đô thị ở Vùng I: Lượng nước tưới: 3 lít/cây; Số lần
tưới 90 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng II: Lượng nước tưới: 5 lít/cây; Số lần
tưới 140 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng III: Lượng nước tưới: 5 lít/cây; Số lần
tưới 240 lần/năm.
CX.25110 Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu bằng máy
bơm
Đơn vị tính: đ/ 100chậu/lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Tưới nước giếng khoan cây cảnh trong chậu,
|
|
|
|
|
CX.25111
|
- Bằng máy bơm xăng 3CV
|
100 chậu/lần
|
|
7.550
|
10.340
|
CX.25112
|
- Bằng máy bơm điện 1,5kw
|
100 chậu/lần
|
|
10.527
|
9.584
|
CX.25120 Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công
Đơn vị tính: đ/ 100chậu/lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.25121
|
Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công
|
100 chậu/lần
|
2.010
|
16.589
|
|
CX.25130 Tưới nước máy cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn
Đơn vị tính: đ/ 100chậu/lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.25131
CX.25132
|
Tưới nước cây cảnh trồng chậu
- Bằng xe bồn 5m3
- Bằng xe bồn 8m3
|
100 chậu/lần
100 chậu/lần
|
2.010
2.010
|
10.527
12.123
|
22.124
17.594
|
CX.26110 Thay đất, phân chậu cảnh
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Xúc bỏ đất cũ, thay đất mới đã được trộn đều với phân và
thuốc xử lý đất.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đ/ 100chậu/lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.26111
|
Thay đất, phân chậu cảnh
|
100 chậu/lần
|
1.565.000
|
1.147.810
|
|
CX.26120 Duy trì cây cảnh trồng chậu
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cắt tỉa cành hoặc chồi mọc không thích hợp thực hiện 6
lần/năm.
- Bón phân vô cơ 2 lần/năm; phun thuốc trừ sâu 3 đợt, mỗi đợt
2 lần.
- Nhổ cỏ dại, xới tơi đất thực hiện 4 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đ/ 100chậu/năm
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.26121
|
Duy trì cây cảnh trồng chậu
|
100chậu/năm
|
176.400
|
3.672.992
|
|
CX.26130 Trồng dặm cây cảnh trồng chậu
Đơn vị tính: đ/ 100chậu trồng dặm
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.26131
|
Trồng dặm cây cảnh trồng chậu
|
100 chậu
|
4.522.500
|
1.063.380
|
|
CX.26140 Thay chậu hỏng, vỡ (tỷ lệ 3%/năm)
Đơn vị tính: đ/ 100chậu/lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.26141
|
Thay chậu hỏng, vỡ
|
100 chậu/lần
|
7.000.000
|
1.147.810
|
|
CX.26150 Duy trì cây leo
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Làm cỏ xới gốc, rũ giàn, tưới nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì 1 cây leo quy định
như sau:
+ Các đô thị ở Vùng I: Lượng nước tưới: 5 lít/cây; Số lần
tưới 120 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng II: Lượng nước tưới: 5 lít/cây; Số lần
tưới 145 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng III: Lượng nước tưới: 5 lít/cây; Số lần
tưới 175 lần/năm.
Đơn vị tính: đ/ 10cây/lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.26151
|
Duy trì cây leo
|
10 cây/lần
|
335
|
13.774
|
|
Chương III
DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT
Phân loại cây bóng mát:
+ Cây bóng mát mới trồng: Cây sau khi trồng 90 ngày (kể từ
ngày nghiệm thu bảo dưỡng cây trồng) đến 02 năm.
+ Cây bóng mát loại 1: Cây cao ≤ 6m và có đường kính thân
cây ≤ 20cm
+ Cây bóng mát loại 2: Cây cao ≤12m và có đường kính thân
cây ≤ 50cm
+ Cây bóng mát loại 3: Cây cao > 12m và có đường kính
thân cây > 50cm
Trong đó: Đường kính thân cây tại chiều cao tiêu chuẩn (chiều
cao 1,3m)
CX.31110 Duy trì cây bóng mát mới trồng (cây không có bồn cỏ
gốc cây)
Thành phần công việc:
- Tưới nước ướt đẫm gốc cây: 120 lần/năm.
- Bón phân hữu cơ gốc cây thực hiện 1 lần/năm.
- Sửa tán, tạo hình và tẩy chồi: dùng kéo (hoặc cưa) cắt tỉa
những cành hoặc chồi mọc không thích hợp với kiểu dáng cần tạo thực hiện trung
bình 4 lần/năm.
- Chống sửa cây nghiêng: thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Quét dọn, vệ sinh quanh gốc cây: Quét dọn rác xà bần quanh
gốc cây, thu gom vận chuyển đến đổ nơi quy định: 12 lần/năm.
- Làm cỏ vun gốc: Nhổ sạch cỏ dại quanh gốc cây, thu gom và
vận chuyển đến đổ nơi quy định: 04 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị tính: đ/ 1cây/năm
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.31111
|
Duy trì cây bóng mát mới trồng không có bồn cỏ
|
cây/năm
|
65.447
|
133.146
|
85.640
|
CX.31120 Duy trì thảm cỏ gốc cây bóng mát
(Diện tích thảm cỏ bình quân 3m2/bồn)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Tưới nước bằng xe bồn.
- Phát và xén thảm cỏ và dọn dẹp vệ sinh thực hiện trung
bình 8 lần/năm.
- Làm cỏ tạp thực hiện trung bình 12 lần/năm.
- Dọn vệ sinh rác trên thảm cỏ.
- Trồng dặm cỏ 30%.
- Bón phân hữu cơ thảm cỏ thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Phòng trừ sâu cỏ thực hiện trung bình 6 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa
cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn cỏ chậu được
quy định như sau:
+ Các đô thị ở Vùng I: Lượng nước tưới: 15 lít/m2; Số lần
tưới 140 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng II: Lượng nước tưới: 20 lít/m2; Số lần
tưới 180 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng III: Lượng nước tưới: 20 lít/m2; Số lần
tưới 240 lần/năm.
Đơn vị tính: đ/ 1 bồn/năm
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.31121
|
Duy trì thảm cỏ gốc cây bóng mát (trên đường phố)
|
bồn/năm
|
58.512
|
464.863
|
590.912
|
CX.31130 Duy trì cây bóng mát loại 1 (cây không có bồn cỏ
gốc cây)
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện
trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt
bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông, an toàn lao động.
- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực
hiện trung bình 02 lần/năm.
- Tẩy chồi thực hiện trung bình 4 lần/năm.
- Chống sửa cây nghiêng: thực hiện trung bình 1 lần/năm.
- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đ/ 1 cây/năm
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.31131
|
Duy trì cây bóng mát loại 1
|
cây/năm
|
4.098
|
51.651
|
|
CX.31140 Duy trì cây bóng mát loại 2 (cây không có bồn cỏ
gốc cây)
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện
trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt
bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông, an toàn lao động.
- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực
hiện trung bình 02 lần/năm.
- Tẩy chồi thực hiện trung bình 03 lần/năm.
- Gỡ phụ sinh, ký sinh thông thường và dọn dẹp vệ sinh: Tháo
gỡ phụ sinh, ký sinh đeo bám ảnh hưởng đến sức sống cây trồng và mỹ quan đô
thị.
- Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm.
- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đ/ 1 cây/năm
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.31141
|
Duy trì cây bóng mát loại 2
|
cây/năm
|
1.205
|
324.601
|
78.302
|
CX.31150 Duy trì cây bóng mát loại 3 (cây không có bồn cỏ
gốc cây)
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện
trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt
bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động.
- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực
hiện trung bình 2 lần/năm.
- Gỡ phụ sinh, ký sinh thông thường và dọn dẹp vệ sinh: Tháo
gỡ phụ sinh, ký sinh đeo bám ảnh hưởng đến sức sống cây trồng và mỹ quan đô
thị.
- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đ/ 1 cây/năm
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.31151
|
Duy trì cây bóng mát loại 3
|
cây/năm
|
1.997
|
664.582
|
129.314
|
CX.31160 Giải tỏa cành cây gẫy
Thành phần công việc:
- Cảnh giới giao thông.
- Giải toả cành cây gẫy đổ, nhanh chóng giải phóng mặt bằng.
- Cắt bằng vết cây gẫy, sơn vết cắt.
- Dọn dẹp vệ sinh, thu gom cành lá, vận chuyển về vị trí
theo quy định.
Đơn vị tính: đ/ 1 cây
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.31161
CX.31162
CX.31163
|
Giải toả cành cây gẫy, cây loại 1
Giải toả cành cây gẫy, cây loại 2
Giải toả cành cây gẫy, cây loại 3
|
cây
cây
cây
|
1.536
1.834
|
37.094
148.375
247.292
|
7.520
53.398
69.049
|
CX.31170 Cắt thấp tán, khống chế chiều cao
Thành phần công việc:
- Cảnh giới giao thông.
- Cắt thấp tán cây, khống chế chiều cao, tuỳ từng loại cây,
từng loại cành cụ thể mà cắt sửa theo yêu cầu kỹ, mỹ thuật, khống chế chiều cao
từ 8 đến 12 m.
- Thu dọn cành, lá cây, thu gom chuyển về vị trí theo quy định.
Đơn vị tính: đ/ 1 cây
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.31171
CX.31172
|
Cắt thấp tán, khống chế chiều cao
- cây loại 2
- cây loại 3
|
cây
cây
|
8.149
9.780
|
556.407
741.876
|
224.296
283.751
|
CX.31180 Gỡ phụ sinh cây cổ thụ
Thành phần công việc:
- Cảnh giới giao thông.
- Tháo dỡ phụ sinh đeo bám ảnh hưởng đến sức sống cây trồng
và mỹ quan đô thị.
Đơn vị tính: đ/ 1 cây
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.31181
|
Gỡ phụ sinh cây cổ thụ
|
cây
|
|
989.168
|
214.037
|
CX.31190 Giải tỏa cây gẫy, đổ
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch, khảo sát hiện trường, thông báo cắt điện.
- Chuẩn bị dụng cụ giao thông, cảnh giới giao thông.
- Giải tỏa cây đổ ngã, xử lý cành nhánh, thân cây, đào gốc,
vận chuyển về nơi quy định phạm vi 5km, san phẳng hố đào gốc cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị tính: đ/ 1 cây
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.31191
CX.31192
CX.31193
|
Giải tỏa cây gẫy, đổ, cây loại 1
Giải tỏa cây gẫy, đổ, cây loại 2
Giải tỏa cây gẫy, đổ, cây loại 3
|
cây
cây
cây
|
|
408.032
865.522
1.854.690
|
32.228
301.888
525.113
|
CX.31200 Đốn hạ cây sâu bệnh
Thành phần công việc:
- Khảo sát, lập kế hoạch, liên hệ cắt điện, chuẩn bị dụng
cụ, giải phóng mặt bằng, cảnh giới giao thông.
- Đốn hạ cây, chặt, cưa thân cây thành từng khúc để tại chỗ.
- Đào gốc san lấp hoàn trả mặt bằng.
- Thu gọn cành lá, vận chuyển gốc cây về nơi quy định, cự ly
vận chuyển trong phạm vi 5km.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị tính: đ/ 1 cây
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.31201
CX.31202
CX.31203
|
Đốn hạ cây sâu bệnh, cây loại 1
Đốn hạ cây sâu bệnh, cây loại 2
Đốn hạ cây sâu bệnh, cây loại 3
|
cây
cây
cây
|
|
400.613
1.570.304
2.658.389
|
59.084
526.638
932.699
|
CX.31210 Quét vôi gốc cây
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vôi và nước tôi vôi.
- Lọc vôi, quét vôi gốc cao 1m tính từ mặt đất gốc cây, thực
hiện bình quân 3 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đ/ 1 cây
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.31211
CX.31212
CX.31213
|
Quét vôi gốc cây, cây loại 1
Quét vôi gốc cây, cây loại 2
Quét vôi gốc cây, cây loại 3
|
cây
cây
cây
|
214
768
1.536
|
3.509
5.317
13.292
|
|
BẢNG PHỤ LỤC PHÂN VÙNG
Stt
|
Tên vùng
|
Địa phương trực thuộc
|
1
|
Vùng I
|
Hà Nội, Hải Phòng, Vĩnh Phúc, Hà Tây, Bắc Ninh, Hải Dương,
Hưng Yên, Hà Nam, Nam Định, Thái Nguyên, Ninh Bình, Hà Giang, Cao Bằng,
BắcKạn, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Yên Bái, Thái Nguyên, Phú Thọ, Bắc Giang, Quảng
Ninh, Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình, Thanh Hóa, Điện Biên.
|
2
|
Vùng II
|
Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà
Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Kon Tum, Gia Lai,
Đắk Lắk, Đăk Nông, Lâm Đồng.
|
3
|
Vùng III
|
TP. Hồ Chí Minh, Ninh Thuận, Bình Phước, Tây Ninh, Bình
Dương, Đồng Nai, Bình Thuận, Bà Rịa - Vũng Tầu, Long An, Đồng Tháp, An Giang,
Tiền Giang, Vĩnh Long, Bến Tre, Kiên Giang, Cần Thơ, Trà Vinh, Sóc Trăng, Bạc
Liêu, Cà Mau, Hậu Giang.
|
PHẦN II
(Theo văn bản số 3915/UBND-ĐTMT ngày
3 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về công bố Định
mức dự toán bổ sung chuyên ngành công viên cây xanh khu vực thành phố Hồ Chí
Minh)
Chương I
CÔNG VIÊN
I. TRỒNG VÀ BẢO DƯÕNG CÂY HOA, CÂY KIỂNG, CÂY HÀNG RÀO VÀ
THẢM CỎ
BS.11110 Vận chuyển đất đen, phân hữu cơ trồng cỏ, kiểng
Thành phần công việc:
- Vận chuyển đất đen, phân hữu cơ từ nơi tập trung đến vị
trí đổ, cự ly bình quân 100m.
Đơn vị tính: đ/ 1m3
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
BS.11110
|
Vận chuyển đất đen, phân hữu cơ trồng cỏ, kiểng
|
m3
|
|
53.169
|
|
Ghi chú: - Chiều dày đất đen (trong các định mức đã ban hành không có quy định
về chiều dày đổ đất đen khi trồng cỏ, kiểng), căn cứ theo thực tế quản lý và
thi công trong thời gian qua thì định mức về chiều dày đất đen để trồng cỏ
kiểng là: Đối với trồng hoa kiểng tối thiểu chiều dày đất đen phải đạt 20cm, đối
với trồng cỏ chiều dày đất đen phải đạt 10cm.
BS.11210 Trồng cây kiểng, cây tạo hình, cây trổ hoa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong
phạm vi 30m.
- Cho phân vào hố. Kích thước hố (đường kính x chiều sâu)m.
- Vận chuyển cây bằng thủ công đến hố trồng.
- Trồng thẳng cây, lèn chặt gốc, đứng vững giữ nước tưới, đóng
cọc chống cây (3 cọc/1cây); buộc giữ cọc vào thân cây bằng dây nilon, tưới nước
2 lần/ngày.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây sau khi trồng đảm bảo không bị gãy cành, vỡ bầu.
Đơn vị tính: đ/ 1cây
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
BS.11211
BS.11212
BS.11213
BS.11214
BS.11215
BS.11216
BS.11217
|
Trồng cây cảnh, cây tạo hình, cây trổ hoa
- kích thước bầu (15x15)cm
- kích thước bầu (20x20)cm
- kích thước bầu (30x30)cm
- kích thước bầu (40x40)cm
- kích thước bầu (50x50)cm
- kích thước bầu (60x60)cm
- kích thước bầu (70x70)cm
|
cây
cây
cây
cây
cây
cây
cây
|
48.027
49.084
49.960
53.094
84.907
87.230
89.807
|
3.190
3.935
5.742
8.082
11.697
15.525
21.161
|
|
Ghi chú: Chi phí vật liệu của bảng trên đã tính đơn giá cây trồng là 45.000 đồng/cây.
BS.11310 Trồng hoa công viên
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong
phạm vi 30m
- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm
quy định.
- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới
nước 02 lần/ngày.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh
tươi, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: đ/ 100m2
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
BS.11311
BS.11312
|
Trồng hoa công viên, loại cây
Trồng hoa công viên, loại giỏ
|
100m2
100m2
|
4.960.050
8.460.050
|
393.451
393.451
|
|
BS.11410 Trồng cây hàng rào
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong
phạm vi 30m
- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm
quy định.
- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới
nước 02 lần/ngày.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh
tươi, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: đ/ 100m2
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
BS.11410
|
Trồng cây hàng rào
|
100m2
|
8.460.050
|
425.352
|
|
BS.11510 Trồng cây lá màu, bồn kiểng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong
phạm vi 30m
- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm
quy định.
- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, khoảng cách cây trồng tùy
thuộc vào chiều cao thân cây, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 02 lần/ngày.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh
tươi, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: đ/ 100m2
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
BS.11510
|
Trồng cây lá màu, bồn kiểng
|
100m2
|
8.460.050
|
602.936
|
|
Ghi chú: Tùy tình hình thực tế sẽ thực hiện công tác cải tạo bồn kiểng và áp
dụng theo định mức trồng cây lá màu, bồn kiểng.
BS.11610 Trồng cỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong
phạm vi 30m
- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm
quy định.
- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, xới đất trước khi trồng, xong
phải dầm dẽ, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 02 lần/ngày.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo sau khi trồng đạt độ phủ kín đều, phát triển bình
thường, cỏ xanh tươi, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, đạt độ cao đều 5cm.
Đơn vị tính: đ/ 100m2
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
BS.11611
BS.11612
|
Trồng cỏ lá gừng
Trồng cỏ nhung
|
100m2
100m2
|
992.550
3.460.050
|
470.014
682.690
|
|
BS.11710 Trồng cây vào chậu
Thành phần công việc:
- Đổ đất phân vào chậu, trồng cây theo đúng yêu cầu kỹ
thuật. Dọn dẹp vệ sinh sau khi trồng, tưới nước 2 lần/ngày.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo cây sau khi trồng vào chậu phát triển bình thường,
lá xanh tươi, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: đ/ 1chậu
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
BS.11711
BS.11712
BS.11713
BS.11714
|
Trồng cây vào chậu
- kích thước chậu (30x30)cm
- kích thước chậu (50x50)cm
- kích thước chậu (70x70)cm
- kích thước chậu (80x80)cm
|
chậu
chậu
chậu
chậu
|
47.592
56.847
77.442
93.457
|
2.658
4.254
10.634
15.951
|
|
Ghi chú: Chi phí vật liệu của bảng trên đã tính đơn giá cây trồng là 45.000 đồng/cây.
BS.11810 Vận chuyển xếp chậu cây vào nơi trang trí
Thành phần công việc:
- Vận chuyển không làm gãy cây, vỡ chậu cây, xếp chậu vào
nơi trang trí đúng yêu cầu kỹ thuật, cự ly vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đ/ 1chậu
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
BS.11811
BS.11812
BS.11813
BS.11814
BS.11815
BS.11816
BS.11817
|
Vận chuyển xếp chậu cây vào nơi trang trí
- kích thước chậu > 20cm
- kích thước chậu > 30cm
- kích thước chậu > 40cm
- kích thước chậu > 50cm
- kích thước chậu > 60cm
- kích thước chậu > 70cm
- kích thước chậu > 80cm
|
chậu
chậu
chậu
chậu
chậu
chậu
chậu
|
|
1.077
1.400
1.958
3.231
4.895
6.559
9.789
|
|
BS.11900 Bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn kiểng, hàng rào
Thành phần công việc:
- Tưới bảo dưỡng trong 30 ngày sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Sau thời gian bảo dưỡng 30 ngày: bồn kiểng, cây hàng rào
phát triển bình thường, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, được cắt tỉa gọn theo
quy định. Thảm cỏ phải đạt độ phủ kín đều, phát triển bình thường, cỏ xanh
tươi, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, đạt độ cao đều 5cm.
Đơn vị tính: đ/ 100m2/tháng
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn kiểng, hàng rào
|
|
|
|
|
BS.11911
BS.11912
BS.11920
BS.11931
BS.11932
|
- bằng nước giếng bơm xăng
- bằng nước giếng bơm điện
- bằng nước máy
- bằng nước xe bồn 5m3
- bằng nước xe bồn 8m3
|
100m2/tháng
100m2/tháng
100m2/tháng
100m2/tháng
100m2/tháng
|
201.000
201.000
201.000
|
264.782
264.782
319.014
531.690
478.521
|
150.537
78.133
1.712.808
1.172.949
|
BS.11940 Bảo dưỡng chậu kiểng
Yêu cầu kỹ thuật:
- Tưới rót vào gốc cây, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, tưới trong
thời gian 30 ngày.
Đơn vị tính: đ/ 100chậu/tháng
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Tưới nước bảo dưỡng chậu cây kiểng,
|
100chậu/ tháng
|
|
|
|
BS.11941
BS.11942
BS.11950
BS.11961
BS.11962
|
- bằng nước giếng bơm xăng
- bằng nước giếng bơm điện
- bằng nước máy
- bằng nước xe bồn 5m3
- bằng nước xe bồn 8m3
|
-
-
-
-
-
|
67.000
67.000
67.000
|
264.782
264.782
319.014
264.782
238.197
|
50.179
51.568
535.253
389.587
|
II. DUY TRÌ THẢM CỎ; CÂY TRANG TRÍ
(Bón phân thảm cỏ; trồng dặm kiểng tạo hình; dây leo trồng
trên hè phố thành cầu; hoa, kiểng trồng trong chậu nhựa nhỏ)
BS.12110 Bón phân thảm cỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong
phạm vi 30m.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công
Yêu cầu kỹ thuật:
- Phân hữu cơ không có mùi hôi gây ảnh hưởng đến môi trường,
được đập nhỏ, không vón cục.
- Rải đều trên diện tích thảm cỏ: 02 lần/năm
- Rải phân xong phải thực hiện công tác tưới nước cho thảm
cỏ.
Đơn vị tính: đ/ 100m2/lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
BS.12110
|
Bón phân thảm cỏ bằng phân hữu cơ
|
100m2/lần
|
300.000
|
|
|
BS.12210 Trồng dặm kiểng tạo hình (tỷ lệ trồng dặm 10%/năm)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động
- Nhổ bỏ cây bị hư, chết
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong
phạm vi 30m,cho phân vào hố
- Kích thước hố (đường kính x chiều sâu ) m
- Vận chuyển cây bằng thủ công đến hố trồng
- Trồng thẳng cây, lèn chặt gốc, đứng vững giữ nước tưới, đóng
cọc chống cây (3 cọc/cây), buộc giữ cọc vào thân cây bằng nilon, tưới nước 2
lần/ ngày.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
Cây sau khi trồng đảm bảo không bị gãy cành, vỡ bầu
Đơn vị tính: đ/ 100cây trồng dặm/lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
BS.12210
|
Trồng dặm kiểng tạo hình (tỷ lệ trồng dặm 10%/năm)
|
100 cây/lần
|
4.500.000
|
1.595.070
|
|
BS.12300 Duy trì dây leo trên hè phố, thành cầu
BS.12310 Công tác tưới nước dây leo trên hè phố, thành cầu
Đơn vị tính: đ/100 gốc (trụ)/năm
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Tưới nước dây leo trên hè phố, thành cầu
|
|
|
|
|
BS.12311
BS.12312
|
- bằng xe bồn 5m3
- bằng xe bồn 8m3
|
100gốc(trụ)/
-
|
1.608.000
1.608.000
|
2.807.323
2.807.323
|
5.652.266
4.222.618
|
BS.12320 Công tác chăm sóc dây leo
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Thực hiện các công tác theo đúng quy trình kỹ thuật bao
gồm: Làm cỏ, xới gốc, rũ giàn, cắt tỉa cành nhánh khô héo, cột dây leo theo
dàn; trừ sâu rệp; xịt thuốc dưỡng lá, bón phân hữu cơ.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Làm cỏ, xới gốc, rũ giàn, cắt tỉa cành nhánh khô héo, cột
dây leo theo dàn: 12 lần/năm.
- Trừ sâu rệp: 3 đợt /năm, 2 lần/đợt.
- Bón phân hữu cơ: 04 lần/năm.
- Xịt thuốc dưỡng lá: 12 lần/năm.
- Thuốc sâu, thuốc dưỡng lá phun vào lúc trời mát.
Đơn vị tính: đ/100 gốc (trụ)/năm
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
BS.12320
|
Chăm sóc dây leo
|
100 gốc (trụ)/ năm
|
942.000
|
6.911.970
|
|
BS.12400 Chăm sóc hoa kiểng trồng trong chậu nhựa nhỏ
Hoa kiểng trồng trong chậu có đường kính 10cm, 12cm, 14cm,
16cm gồm các chủng loại kiểng sau: Chuỗi ngọc, dền đỏ, dền xanh, cẩm thạch, lá
màu, hồng tỷ muội, hàm chó … dùng để lắp ghép tạo thành mảng tại dải phân cách
bê tông, tiểu đảo, trên trụ giàn sắt, trồng tại gốc cây đường phố hoặc trên các
thành cầu.
BS.12410 Công tác tưới nước hoa kiểng trồng trong các chậu
nhựa nhỏ
Thực hiện theo quy trình 480 lần/năm
Đơn vị tính: đ/ 100m2/
lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Tưới nước hoa kiểng trồng trong các chậu nhựa nhỏ
|
|
|
|
|
BS.12411
BS.12412
BS.12413
BS.12414
BS.12415
|
- bằng nước giếng bơm xăng
- bằng nước giếng bơm điện
- bằng nước máy
- bằng nước xe bồn 5m3
- bằng nước xe bồn 8m3
|
100m2/lần
100m2/lần
100m2/lần
100m2/lần
100m2/lần
|
3.350
3.350
3.350
|
8.507
10.634
17.014
11.697
11.697
|
12.165
10.418
23.551
17.594
|
BS.12420 Công tác chăm sóc hoa, kiểng trồng trong các chậu
nhựa nhỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Thực hiện các công tác theo đúng quy trình kỹ thuật bao
gồm: Làm cỏ, cắt tỉa, thay bổ sung kiểng chậu, thay đổi kiểu sắp xếp.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Làm cỏ dại và cắt tỉa kiểng theo hình quy định: 12
lần/năm.
- Thay kiểng: 105%/năm (nếu thay hoa là 12 lần/năm/100%)
- Xịt thuốc: 02 lần/đợt và 03 đợt/năm.
- Giàn hoa hoặc bồn hoa kiểng phải luôn tươi tốt, phủ kín
diện tích, đảm bảo yêu cầu thẩm mỹ và mục đích trang trí.
Đơn vị tính: đ/ 100m2/
năm (# 3600 chậu đk 16cm/năm)
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
BS.12420
|
Chăm sóc hoa, kiểng trồng trong chậu nhựa nhỏ đk < 20cm
|
100m2/năm
|
9.450.000
|
3.953.647
|
|
III. BỨNG DI DỜI VÀ DƯỠNG KIỂNG TRỔ HOA, KIỂNG TẠO HÌNH
BS.13110 Bứng di dời kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Thực hiện các công tác theo đúng quy trình kỹ thuật.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây sau khi bứng không được bể bầu, phải được vô chậu,
thêm đất và lèn chặt gốc.
Đơn vị tính: đ/ cây
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
BS.13110
|
Bứng di dời kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình
|
cây
|
90.250
|
15.951
|
|
BS.13200 Dưỡng kiểng bứng di dời
Kiểng sau khi bứng di dời được vận chuyển về vườn ươm và
dưỡng trong thời gian 02 tháng.
BS.13210 Công tác tưới nước bảo dưỡng kiểng bứng di dời
Thực hiện theo quy trình 60 lần bằng giếng khoan
Đơn vị tính: đ/ 100chậu/lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
BS.13211
BS.13212
|
Tưới nước bảo dưỡng kiểng bứng di dời
- bằng nước giếng bơm xăng
- bằng nước giếng bơm điện
|
100chậu/lần
100chậu/lần
|
|
5.317
7.444
|
7.603
7.292
|
BS.13220 Chăm sóc kiểng sau khi bứng di dời
- Thực hiện trong thời gian 02 tháng.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động, vận chuyển đến nơi làm
việc.
- Thực hiện các công tác theo đúng quy trình kỹ thuật.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Bón phân vô cơ: 01 lần.
- Phun thuốc trừ sâu: 02 lần.
- Nhổ cỏ dại, xới đất.
- Cây sau thời gian dưỡng 02 tháng phải đảm bảo có thể trồng
lại được.
Đơn vị tính: đ/ 100chậu/02 tháng
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
BS.13220
|
Chăm sóc kiểng sau khi bứng di dời
|
100chậu/ 02tháng
|
68.400
|
608.339
|
|
IV. VỆ SINH THẢM CỎ, BỒN KIỂNG, ĐƯỜNG, VỈA HÈ, GHẾ ĐÁ, CHẬU
KIỂNG
BS.14110 Quét rác trong công viên
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động
- Quét sạch rác bẩn, thu gom, vận chuyển đến nơi quy định
- Vệ sinh dụng cụ và cất vào nơi quy định
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đường, bãi luôn sạch sẽ, không có rác bẩn. Công tác quét
rác phải hoàn thành vào thời gian trước 9 giờ.
Đơn vị tính: đ/ 1000m2/lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Quét rác trong công viên,
|
|
|
|
|
BS.14111
|
- đường nhựa, đường đan, đường gạch sâu
|
1000m2/lần
|
|
23.394
|
|
BS.14112
|
- đường đất
|
1000m2/lần
|
|
42.535
|
|
BS.14113
|
- thảm cỏ
|
1000m2/lần
|
|
53.169
|
|
BS.14114
|
- vỉa hè (gạch lá dừa, mắt na …)
|
1000m2/lần
|
|
26.585
|
|
BS.14200 Nhặt rác công viên
BS.14210 Nhặt rác ở công viên
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ gắp rác, thùng hoặc bịch để đựng rác.
- Nhặt sạch rác (không bao gồm lá cây rớt từ cây xanh) trên
toàn bộ diện tích công viên.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Số lần thực hiện: 365 lần/năm.
- Đảm bảo toàn bộ diện tích công viên luôn sạch sẽ.
Đơn vị tính: đ/ 100m2/
ngày
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
BS.14210
|
Nhặt rác ở công viên
|
100m2/ngày
|
|
213
|
|
BS.14220 Nhặt rác bồn hoa, bồn kiểng trên giải phân cách,
tiểu đảo
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động.
- Nhặt sạch rác trên toàn bộ các bồn hoa, bồn kiểng.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Số lần thực hiện: 365 lần/năm.
- Đảm bảo toàn bộ bồn hoa, bồn kiểng trên giải phân cách,
tiểu đảo sạch rác trước 09 giờ.
Đơn vị tính: đ/ 100m2/ lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
BS.14220
|
Nhặt rác bồn hoa, bồn kiểng trên giải phân cách, tiểu đảo
|
100m2/lần
|
|
7.444
|
|
BS.14310 Rửa vỉa hè
Thành phần công việc:
- Phun nước quét sạch vỉa hè, làm cỏ lối đi.
Đơn vị tính: đ/ 100m2/
lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
BS.14310
|
Rửa vỉa hè
|
100m2/lần
|
6.700
|
17.758
|
|
BS.14410 Vệ sinh nền đá ốp lát
Thành phần công việc:
- Lau chùi, cọ rửa nền đá ốp lát, đảm bảo bệ vỉa luôn sạch,
có độ bóng của từng loại vật liệu ốp.
Đơn vị tính: đ/ 100m2/ lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
BS.14410
|
Vệ sinh nền đá ốp lát
|
100m2/lần
|
7.800
|
19.141
|
|
BS.14510 Làm cỏ đường đi trong công viên
Thành phần công việc:
- Làm sạch cỏ trên khu vực đường đan và đường đất.
- Thực hiện 03 lần/năm đối với đường đan và 04 lần/năm đối
với đường đất.
Đơn vị tính: đ/ 100m2/
lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
BS.14511
BS.14512
|
Làm cỏ đường đan
Làm cỏ đường đất
|
100m2/lần
100m2/lần
|
|
53.169
106.338
|
|
BS.14610 Vệ sinh ghế đá
Thành phần công việc:
- Rửa và lau sạch ghế đá trong công viên.
- Thực hiện 52 lần/năm.
Đơn vị tính: đ/ 10 cái/lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
BS.14610
|
Vệ sinh ghế đá
|
10cái/lần
|
|
8.826
|
|
BS.14710 Vệ sinh bồn trồng hoa kiểng, chậu kiểng cao (bằng đá
rửa)
Thành phần công việc:
- Lau chùi, cọ rửa đảm bảo chậu kiểng, bồn kiểng luôn sạch,
có độ bóng của từng loại vật liệu.
- Thực hiện 52 lần/năm.
Đơn vị tính: đ/ 100m2/lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
BS.14710
|
Vệ sinh bồn trồng hoa kiểng, chậu kiểng cao (bằng đá rửa)
|
100m2/lần
|
7.800
|
19.141
|
|
V. VỆ SINH HỒ NƯỚC - ĐÀI PHUN - HỐ GA, CỐNG RÃNH
BS.15110 Thay nước hồ cảnh
Thành phần công việc:
- Bơm hút sạch nước cũ bẩn, cọ rửa xung quanh hồ, vét sạch
bùn đất trong đáy hồ, vận chuyển rác bùn đổ tại nơi quy định, cấp nước mới cho
hồ.
- Hồ có diện tích ≤ 1.000 m²: thực hiện 06 lần/năm.
- Hồ có diện tích > 1.000 m²: thực hiện 04 lần/năm.
Đơn vị tính: đ/ 100m2/
lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
BS.15111
BS.15112
|
Thay nước hồ cảnh ≤ 1.000m2
Thay nước hồ cảnh > 1.000m2
|
100m2/lần
100m2/lần
|
409.500
685.000
|
212.676
212.676
|
202.237
334.528
|
BS.15210 Vớt rác và lá khô trên mặt hồ, thông thụt béc phun
Thực hiện 182 lần/năm
Đơn vị tính: đ/ 100m2/
lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
BS.15210
|
Vớt rác và lá khô trên mặt hồ, thông thụt béc phun
|
100m2/lần
|
|
53.169
|
|
BS.15310 Duy trì đĩa phun
Thành phần công việc:
- Cọ rửa trong và ngoài bể, dọn vớt rác, thay nước theo quy định,
vận hành hệ thống phun với những bể có hệ thống phun, đảm bảo đúng yêu cầu kỹ
thuật. Thực hiện 52 lần/năm (Diện tích bể ≤ 10m²)
Đơn vị tính: đ/ 1bể/ lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
BS.15310
|
Duy trì đĩa phun
|
bể/lần
|
40.200
|
106.338
|
|
BS.15410 Nạo vét cống, múc bùn các hố ga trong công viên
Thành phần công việc:
- Vét sạch bùn đất đọng trong cống rãnh và các hố ga trong
công viên.
Đơn vị tính: đ/ 1m3
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
BS.15410
|
Nạo vét cống, múc bùn các hố ga trong công viên
|
m3
|
|
212.676
|
|
VI. THU GOM RÁC CÔNG VIÊN
BS.16000 Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe
đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác cự
ly 20km ÷ 65km
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ
lao động.
- Di chuyển phương tiện đến điểm thu gom rác.
- Nạp rác từ xe thô sơ (xe đẩy tay) vào máng hứng, ép vào
xe.
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe.
- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp đến
lúc rác đầy xe ép.
- Điều khiển xe về địa điểm đổ rác.
- Cân và đổ rác tại địa điểm đổ rác.
- Di chuyển xe ép về điểm đỗ.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca
Đơn vị tính: đ/ tấn rác
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay)
tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác,
|
|
|
|
|
BS.16101
BS.16102
BS.16103
BS.16111
BS.16112
BS.16113
BS.16121
BS.16122
BS.16123
BS.16131
BS.16132
BS.16133
BS.16141
BS.16142
BS.16143
BS.16151
BS.16152
BS.16153
BS.16161
BS.16162
BS.16163
BS.16171
BS.16172
BS.16173
BS.16181
BS.16182
BS.16183
BS.16191
BS.16192
BS.16193
|
♣ Cự ly bình quân 20 km:
- Xe ép rác 4 tấn
- Xe ép rác 7 tấn
- Xe ép rác 10 tấn
♣ Cự ly bình quân 25 km:
- Xe ép rác 4 tấn
- Xe ép rác 7 tấn
- Xe ép rác 10 tấn
♣ Cự ly bình quân 30 km:
- Xe ép rác 4 tấn
- Xe ép rác 7 tấn
- Xe ép rác 10 tấn
♣ Cự ly bình quân 35 km:
- Xe ép rác 4 tấn
- Xe ép rác 7 tấn
- Xe ép rác 10 tấn
♣ Cự ly bình quân 40 km:
- Xe ép rác 4 tấn
- Xe ép rác 7 tấn
- Xe ép rác 10 tấn
♣ Cự ly bình quân 45 km:
- Xe ép rác 4 tấn
- Xe ép rác 7 tấn
- Xe ép rác 10 tấn
♣ Cự ly bình quân 50 km:
- Xe ép rác 4 tấn
- Xe ép rác 7 tấn
- Xe ép rác 10 tấn
♣ Cự ly bình quân 55 km:
- Xe ép rác 4 tấn
- Xe ép rác 7 tấn
- Xe ép rác 10 tấn
♣ Cự ly bình quân 60 km:
- Xe ép rác 4 tấn
- Xe ép rác 7 tấn
- Xe ép rác 10 tấn
♣ Cự ly bình quân 65 km:
- Xe ép rác 4 tấn
- Xe ép rác 7 tấn
- Xe ép rác 10 tấn
|
tấn rác
tấn rác
tấn rác
tấn rác
tấn rác
tấn rác
tấn rác
tấn rác
tấn rác
tấn rác
tấn rác
tấn rác
tấn rác
tấn rác
tấn rác
tấn rác
tấn rác
tấn rác
tấn rác
tấn rác
tấn rác
tấn rác
tấn rác
tấn rác
tấn rác
tấn rác
tấn rác
tấn rác
tấn rác
tấn rác
|
|
28.121
26.055
22.956
31.220
28.925
25.481
34.308
31.783
28.007
36.558
33.872
29.843
38.807
35.961
31.680
40.782
37.786
33.286
42.469
39.347
34.664
44.156
40.908
36.041
45.557
42.205
37.189
46.681
43.249
38.107
|
87.064
93.394
74.556
96.600
103.620
82.706
106.239
113.970
90.990
113.184
121.363
96.869
120.128
128.878
102.881
126.244
135.409
108.092
131.426
141.076
112.635
136.712
146.621
117.044
141.065
151.303
120.786
144.486
154.999
123.725
|
VII. DUY TRÌ TƯỢNG, TIỂU CẢNH - VẬN HÀNH MÁY BƠM HỒ PHUN
BS.17110 Duy trì tượng, tiểu cảnh
Thành phần công việc:
- Lau, cọ rửa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/1tượng/ lần
đ/100m2 tiểu cảnh/ lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
BS.17111
BS.17112
|
Duy trì tượng công viên
Duy trì tiểu cảnh
|
tượng/lần
100m2/lần
|
|
26.585
35.092
|
|
BS.17210 Vận hành máy bơm hồ phun
- Thực hiện 359 lần/năm đối với hồ có diện tích ≤ 1.000m² và
349 lần/năm đối với hồ có diện tích bề mặt > 1.000 m²
Đơn vị tính: đ/ 1máy/ngày
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
BS.17211
BS.17212
|
Vận hành máy bơm hồ phun,
- Hồ ≤ 1.000m2
- Hồ > 1.000m2
|
máy/ngày
máy/ngày
|
|
106.338
106.338
|
|
VIII. BẢO VỆ CÔNG VIÊN, VÒNG XOAY, TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH
Thành phần công việc:
- Thực hiện 03 ca/ngày, 365 ngày/năm.
- Bố trí lực lượng bảo vệ cho phù hợp, đảm bảo trật tư an
ninh khu vực và tài sản mà đơn vị được giao quản lý.
BS.18110 Bảo vệ công viên
Công viên đặc biệt: Công viên Tượng Bác và Lam Sơn
Công viên thường: Các công viên không đặc biệt, không phải
là tiểu đảo, vòng xoay, dải phân cách.
Đơn vị tính: đ/ 1ha/ ngày đêm
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
BS.18111
BS.18112
BS.18113
|
Bảo vệ công viên,
- Công viên thường
- Công viên đặc biệt
- Công viên đang chờ dự án đầu tư xây dựng
|
ha/ngày đêm
ha/ngày đêm
ha/ngày đêm
|
|
498.970
2.494.850
116.759
|
|
BS.18210 Bảo vệ vòng xoay, tiểu đảo, dải phân cách
Đơn vị tính: đ/ 1ha/ ngày đêm
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
BS.18211
BS.18212
BS.18213
|
Bảo vệ vòng xoay, tiểu đảo
Bảo vệ dải phân cách < 06m
Bảo vệ dải phân cách > 06m
|
ha/ngày đêm
ha/ngày đêm
ha/ngày đêm
|
|
1.796.292
1.197.528
598.764
|
|
Chương II
CÂY XANH
I. TRỒNG VÀ BẢO DƯÕNG CÂY XANH
BS.21110 Phóng hố trồng cây
Thành phần công việc:
- Khảo sát, xác định vị trí cây trồng trên mỗi tuyến đường.
Đơn vị tính: đ/ hố
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
BS.21110
|
Phóng hố trồng cây
|
hố
|
|
2.658
|
|
BS.21210 Phá dỡ nền, hè (bê tông, gạch vỡ)
Thành phần công việc:
- Phá dỡ nền, hè (bê tông, gạch vỡ), đảm bảo không làm hư hỏng
ngoài phạm vi vị trí trồng cây.
Đơn vị tính: đ/ 1m3
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
BS.21210
|
Phá dỡ nền, hè (bê tông, gạch vỡ)
|
m3
|
|
327.521
|
|
BS.21310 Đào đất hố trồng cây xanh
Thành phần công việc:
- Đào đất, xúc đất ra ngoài cho vô bao tập trung, chuyển hay
xúc lên xe ôtô mang đi đổ.
Đơn vị tính: đ/ 1m3
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
BS.21310
|
Đào đất hố trồng cây xanh
|
m3
|
|
158.444
|
|
BS.21410 Vận chuyển đất trồng cây
Thành phần công việc:
- Vận chuyển đất đen, phân hữu cơ từ vị trí tập kết đến từng
hố trồng cây cự ly bình quân 30m.
Đơn vị tính: đ/ hố
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
BS.21411
BS.21412
BS.21413
|
Vận chuyển đất trồng cây,
- Hố 0,5x0,5x0,5m
- Hố 0,8x0,8x0,8m
- Hố 1x1x1m
|
hố
hố
hố
|
24.750
36.000
165.000
|
4.254
6.380
38.282
|
|
Ghi chú:
- Đối với loại hố có kích thước 1x1x1m, định mức vật tư được
áp dụng trong trường hợp không sử dụng lại toàn bộ khối lượng đất đào từ hố
trồng cây.
- Khối lượng đất trồng cây trên chưa tính hệ số đầm tơi 1,3.
BS.21500 Vận chuyển cây
Thành phần công việc:
- Vận chuyển cây bằng thủ công: từ vườn bốc lên xe phương
tiện vận chuyển hoặc từ vị trí tập kết đến hố trồng cự ly bình quân 30m. Cây đặt
nằm nghiêng, không vỡ bầu, không gãy cành nhánh.
- Vận chuyển cơ giới: bốc lên xe bằng cẩu, cự ly vận chuyển
bình quân 27,5km.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây vận chuyển đến vị trí trồng không được bể bầu.
Đơn vị tính: đ/ 1cây
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
BS.21511
BS.21512
BS.21513
BS.21514
BS.21521
BS.21522
BS.21523
|
Vận chuyển cây xanh bằng thủ công
Cây có khạp, bầu đất 0,7x0,7x0,7m
Cây bó bầu, bầu đất 0,7x0,7x0,7m
Cây bó bầu, bầu đất 0,6x0,6x0,6m
Cây bó bầu, bầu đất 0,4x0,4x0,4m
Vận chuyển cây xanh bằng cơ giới
- bầu đất 0,7x0,7x0,7m
- bầu đất 0,6x0,6x0,6m
- bầu đất 0,4x0,4x0,4m
|
cây
cây
cây
cây
cây
cây
cây
|
|
26.585
21.268
11.165
8.826
10.634
8.507
6.380
|
26.860
21.716
18.409
|
BS.21610 Trồng cây xanh
Thành phần công việc:
- Lấp đất, lèn chặt đất làm bồn, tưới nước, đóng cọc chống
(4cọc/gốc cây) theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây sau khi trồng phát triển xanh tốt bình thường, không
nghiêng ngả.
Đơn vị tính: đ/ 1cây
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
BS.21611
BS.21612
BS.21613
|
Trồng cây xanh
- kích thước bầu (0,7x0,7x0,7)m
- kích thước bầu (0,6x0,6x0,6)m
- kích thước bầu (0,4x0,4x0,4)m
|
cây
cây
cây
|
245.559
225.559
93.134
|
21.268
13.292
8.826
|
|
BS.21700 Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng
Thành phần công việc:
- Được tính từ sau khi trồng xong đến lúc chăm sóc được 90
ngày để nghiệm thu. Bao gồm: Tưới nước, vun bồn, làm cỏ dại, sửa nọc chống, dọn
dẹp vệ sinh trong vòng 90 ngày.
Đơn vị tính: đ/ 1cây / 90 ngày
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
BS.21711
BS.21712
BS.21721
BS.21722
|
Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng
- bằng nước giếng bơm điện
- bằng nước giếng bơm xăng
- bằng nước xe bồn 5m3
- bằng nước máy
|
cây/90ngày
cây/90ngày
cây/90ngày
cây/90ngày
|
8.040
8.040
|
68.036
68.036
68.036
68.036
|
8.251
6.021
29.974
|
II. TRỒNG CỎ LÁ GỪNG (BỒN CỎ GỐC CÂY) VÀ BẢO DƯỠNG BỒN CỎ
SAU KHI TRỒNG
BS.22130 Trồng cỏ lá gừng (bồn cỏ gốc cây)
Thành phần công việc:
- Đào đất, xúc đất ra ngoài sâu 0,2m.
- Vận chuyển phân hữu cơ, đất đen từ nơi tập trung đến các
bồn, cự li bình quân 100m.
- Trồng cỏ vào các bồn.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.
Đơn vị tính: đ/1m2 bồn
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
BS.22130
|
Trồng cỏ lá gừng (bồn cỏ gốc cây)
|
m2 bồn
|
9.601
|
5.317
|
|
Ghi chú: Đất đen dùng cho trồng cỏ được tính toán theo nhu cầu thực tế (hệ số đầm
tơi 1,3)
BS.22210 Bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trồng (kích thước bồn bình quân 3m2)
Thành phần công việc:
- Tưới nước, chăm sóc và nhổ cỏ dại, dọn vệ sinh.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Bồn cỏ sau thời gian bảo dưỡng 30 ngày đạt độ phủ kín đều,
phát triển bình thường, cỏ xanh tươi, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, đạt độ
cao đều 05cm.
Đơn vị tính: đ/ 1bồn/ tháng
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
BS.22210
|
Bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trồng
|
bồn/tháng
|
6.030
|
34.028
|
21.410
|
III. DUY TRÌ CÂY XANH
Phân loại cây bóng mát:
+ Cây bóng mát mới trồng: Cây sau khi trồng 90 ngày (kể từ
ngày nghiệm thu bảo dưỡng cây trồng đến) 02 năm.
+ Cây bóng mát loại 1: Cây cao ≤ 06m và có đường kính thân
cây ≤ 20cm
+ Cây bóng mát loại 2: Cây cao ≤12m và có đường kính thân cây
≤ 50cm
+ Cây bóng mát loại 3: Cây cao >12m và có đường kính thân
cây > 50cm
Trong đó: Đường kính thân cây là đường kính tại chiều cao
tiêu chuẩn (chiều cao 1,3m)
BS.23110 Duy trì cây xanh mới trồng (cây có bồn trồng cỏ gốc
cây)
Thành phần công việc:
- Thực hiện các công tác đúng theo qui trình kỹ thuật, bao
gồm:
+ Sửa tán, tạo hình và tẩy chồi: dùng kéo (hoặc cưa) cắt tỉa
những cành hoặc chồi mọc không thích hợp với dáng, kiểu cần tạo: thực hiện
trung bình 04 lần/năm
+ Chống sửa cây nghiêng: thực hiện trung bình 02 lần/năm
+ Trồng dặm cây chết: nhổ bỏ cây chết, đào hố trồng dặm thay
thế cây chết, tính bình quân bằng 5% số cây mới trồng.
+ Dọn dẹp, vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây luôn đứng thẳng, tán cây cân đối.
Đơn vị tính: đ/ 1cây/năm
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
BS.23110
|
Duy trì cây xanh mới trồng (cây có bồn trồng cỏ gốc cây)
|
cây/năm
|
25.375
|
19.513
|
|
BS.23210 Duy trì cây xanh loại 1 (cây có bồn trồng cỏ gốc
cây)
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện
trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc,
giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an
toàn lao động.
- Thực hiện các công tác đúng qui trình kỹ thuật.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Lấy nhánh khô, mé nhánh, tạo tán cân đối, sơn vết cắt (vết
cắt phải vát 30 độ) và dọn vệ sinh: thực hiện trung bình 02 lần/năm.
- Tẩy chồi và dọn vệ sinh: thực hiện trung bình 04 lần/năm.
- Chống sửa cây nghiêng: thực hiện trung bình 01 lần/năm
- Cây luôn đứng thẳng, tán cây cân đối.
Đơn vị tính: đ/ 1cây/năm
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
BS.23210
|
Duy trì cây xanh loại 1 (cây có bồn trồng cỏ gốc cây)
|
cây/năm
|
4.644
|
19.168
|
|
BS.23310 Duy trì cây xanh loại 2 (cây có bồn trồng cỏ gốc
cây)
BS.23410 Duy trì cây xanh loại 3 (cây có bồn trồng cỏ gốc
cây)
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện
trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc,
giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an
toàn lao động.
- Thực hiện các công tác đúng qui trình kỹ thuật.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Lấy nhánh khô, mé nhánh, tạo tán cân đối, sơn vết cắt (vết
cắt phải vát 30 độ): Tùy từng loại cây, loại cảnh cụ thể mà cắt sửa theo yêu
cầu kỹ thuật, yêu cầu mỹ quan: thực hiện trung bình 02 lần/năm.
- Tẩy chồi và dọn vệ sinh: thực hiện trung bình 03 lần/năm.
- Gỡ phụ sinh, ký sinh thông thường và dọn dẹp vệ sinh: Tháo
gỡ phụ sinh, ký sinh đeo bám ảnh hưởng đến sức sống cây trồng và mỹ quan đô
thị.
Đơn vị tính: đ/ 1cây/năm
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
BS.23310
|
Duy trì cây xanh loại 2 (cây có bồn trồng cỏ gốc cây)
|
cây/năm
|
1.277
|
295.561
|
78.302
|
BS.23410
|
Duy trì cây xanh loại 3 (cây có bồn trồng cỏ gốc cây)
|
cây/năm
|
2.118
|
637.035
|
129.314
|
BS.23510 Tuần tra phát hiện hư hại cây, bồn cỏ
Thành phần công việc:
- Thường xuyên tuần tra cây xanh, bồn cỏ thuộc khu vực quản
lý.
- Phát hiện và đề xuất hoặc có biện pháp xử lý kịp thời cây
sâu bệnh, ngã đổ, hư hại, cây xanh bị xâm hại; bồn cỏ bị chiếm dụng.
- Cây đường phố & bồn trồng cỏ gốc cây đường phố: thực
hiện 365 lần/năm.
- Cây trong công viên: thực hiện 02 lần/năm.
Đơn vị tính: đ/ 1000 cây (bồn)/ngày
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
BS.23510
|
Tuần tra phát hiện hư hại cây, bồn cỏ
|
1000cây (bồn)/ngày
|
|
82.944
|
|
BS.23610 Vận chuyển rác cây xanh
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và trang bị phòng hộ lao động
- Hốt sạch rác tại điểm tập trung lên xe vận chuyển
- Phủ bạt trước khi xe chạy
- Vận chuyển và xuống rác tại bãi
- Vệ sinh phương tiện dụng cụ lao động khi xong công việc
- Sử dụng ôtô tự đổ có sức chở 2T, cự li vận chuyển trong
phạm vi 5km.
Đơn vị tính: đ/ cây; 100 bồn
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Vận chuyển rác lấy cành khô, cành gẫy do mưa bão, cắt mé tạo
tán, tạo hình
|
|
|
|
|
BS.23611
BS.23612
BS.23613
|
- cây loại 1
- cây loại 2
- cây loại 3
|
cây
cây
cây
|
|
362
11.059
25.734
|
1.073
6.438
24.036
|
|
Vận chuyển cho 1km tiếp theo
|
|
|
|
|
BS.23614
BS.23615
BS.23616
|
- cây loại 1
- cây loại 2
- cây loại 3
|
cây
cây
cây
|
|
|
161
966
3.605
|
|
Vận chuyển rác cây đốn hạ, cây đỗ
|
|
|
|
|
BS.23621
BS.23622
BS.23623
|
- cây loại 1
- cây loại 2
- cây loại 3
Vận chuyển cho 1km tiếp theo
|
cây
cây
cây
|
|
10.145
40.621
164.611
|
8.112
32.405
129.621
|
BS.23624
BS.23625
BS.23626
|
- cây loại 1
- cây loại 2
- cây loại 3
|
cây
cây
cây
|
|
|
1.217
4.861
19.443
|
BS.23630
|
Vận chuyển rác cây cắt thấp tán, khống chế chiều cao
|
cây
|
|
81.136
|
64.810
|
BS.23631
|
Vận chuyển cho 1km tiếp theo
|
cây
|
|
|
9.722
|
BS.23640
|
Vận chuyển phế thải, rác thảm cỏ gốc cây
|
100 bồn
|
|
2.382
|
6.481
|
BS.23641
|
Vận chuyển cho 1km tiếp theo
|
100 bồn
|
|
|
972
|
BS.23710 Quét vôi bó vỉa gốc cây
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vôi và nước tôi vôi
- Lọc vôi, quét vôi đúng yêu cầu kỹ thuật
- Quét vôi 03 nước trắng cho tất cả các mặt bó vỉa: thực
hiện 03 lần/năm cho các ngày lễ 30/4; 02/9; Tết Dương Lịch & Tết Âm Lịch.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đ/ 1bó vỉa
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
BS.23710
|
Quét vôi bó vỉa gốc cây
|
bó vỉa
|
1.060
|
5.051
|
|
IV. BỨNG DI DỜI VÀ DƯỠNG CÂY XANH
BS.24110 Bứng di dời cây xanh
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Thực hiện các công tác theo đúng quy trình kỹ thuật: Tháo
dỡ và vận chuyển bó vỉa về nơi quy định, đào rãnh quanh gốc cây hai đợt, cắt
tỉa gọn cành nhánh và sơn vết cắt, tỉa bầu đất, cưa rễ, sơn vết cắt rễ cây,
bứng gốc, quấn xung quanh thân bằng bao bố, bó bầu cây loại 1 = 80 x 80 x 80,
cây loại 2 = 100 x 100 x 100. Vận chuyển cây về nơi quy định.
- Dọn dẹp vệ sinh, san lấp mặt bằng sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây sau khi bứng không được bể bầu, được bó chặt bằng bao
nylon và quấn kỹ thân bằng bao bố.
Đơn vị tính: đ/ 1cây
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
BS.24111
BS.24112
|
Bứng di dời cây xanh, cây loại 1
Bứng di dời cây xanh, cây loại 2
|
cây
cây
|
26.000
41.000
|
265.845
425.352
|
97.113
194.226
|
BS.24210 Dưỡng cây xanh sau khi bứng di dời
Cây xanh sau khi bứng di dời được vận chuyển về vườn ươm và
dưỡng trong thời gian 06 tháng.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động.
- Thực hiện các công tác theo đúng quy trình kỹ thuật.
+ Tháo bó bầu cây bằng bao PE
+ Quây bầu cây bằng cót ép (CL1 = 1,5 x 1,5 x 1; CL2 = 1,7 x
1,7 x 1) tăng cường đất đen – tro trấu, xơ dừa – phân hữu cơ (theo tỷ lệ
4-2-1).
+ Dựng cây, chống đỡ cây cho thẳng, cột giằng bằng dây dù (tạo
giá đỡ cho 10 cây, không chống riêng lẻ)
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây phục hồi tốt và phải đảm bảo có thể tái xuất vườn sau
thời gian dưỡng 06 tháng.
Đơn vị tính: đ/ 1cây/06 tháng
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Dưỡng sau khi bứng di dời
|
|
|
|
|
BS.24211
|
- cây loại 1
|
cây/06 tháng
|
120.250
|
1.914.084
|
|
BS.24212
|
- cây loại 2
|
cây/06 tháng
|
186.750
|
1.914.084
|
|
V. CHĂM SÓC RIÊNG CÂY CÒI CỌC VÀ MÉ TẠO HÌNH CÂY XANH
BS.25110 Chăm sóc riêng cây còi cọc
Một số cây xanh loại 1 hoặc loại 2 còi cọc không phát triển được
phải lập danh sách để có chế độ chăm sóc riêng.
Thành phần công việc:
- Khảo sát, lập danh sách và chụp hình hiện trạng của cây
cần chăm sóc riêng.
- Thực hiện chăm sóc theo đúng quy trình kỹ thuật
+ Thay đất: 01 lần/năm
+ Bón phân: 06 lần/năm
+ Phun thuốc kích thích lá: 04 lần/năm
+ Tưới nước: 240 lần/năm
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây có chiều hướng chuyển biến tốt và phát triển hơn hẳn
so với hiện trạng ban đầu sau 01 năm chăm sóc riêng.
Đơn vị tính: đ/ 1cây/năm
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
BS.25110
|
Chăm sóc riêng cây còi cọc
|
cây/năm
|
154.950
|
127.606
|
85.640
|
BS.25210 Mé tạo hình cây xanh
Thành phần công việc:
- Khảo sát, lập danh sách và chụp hình hiện trạng của cây
cần cắt tỉa.
- Chuẩn bị dụng cụ, xe máy vận chuyển đến nơi làm việc.
- Thực hiện các công tác theo đúng quy trình kỹ thuật.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Phải tạo được các cây có bộ tán đặc biệt, có hình dáng
theo kích thước và thiết kế cụ thể, chiều cao các cây trên đoạn và trên tuyến
phải bằng nhau.
Đơn vị tính: đ/ 1cây/ lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
BS.25211
BS.25212
BS.25213
|
Mé tạo hình cây xanh mới trồng
Mé tạo hình cây xanh, cây loại 1
Mé tạo hình cây xanh, cây loại 2
|
cây/lần
cây/lần
cây/lần
|
525
1.130
|
36.155
127.606
233.944
|
118.909
237.819
610.661
|
MỤC LỤC
Mã hiệu
|
Nội dung
|
Trang
|
|
Thuyết minh và quy định áp dụng
|
|
|
Bảng giá vật liệu
|
|
|
Bảng giá nhân công
|
|
|
Bảng giá máy thi công
|
|
|
PHẦN I: Theo Văn bản số 2273/BXD-VP ngày 10/11/2008
của Bộ Xây Dựng
|
|
|
Chương I: Duy trì thảm cỏ
|
|
CX.11100
|
Tưới nước thảm cỏ thuần chủng và không thuần chủng (tiểu
đảo, dải phân cách…)
|
|
CX.11110
|
Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm
|
|
CX.11120
|
Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công
|
|
CX.11130
|
Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn
|
|
CX.11140
|
Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo,
dải phân cách…)
|
|
CX.11150
|
Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân
cách…) bằng thủ công
|
|
CX.11160
|
Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân
cách…) bằng xe bồn
|
|
CX.12100
|
Phát thảm cỏ thuần chủng và thảm cỏ không thuần chủng
(tiểu đảo, dải phân cách…)
|
|
CX.12110
|
Phát thảm cỏ bằng máy
|
|
CX.12120
|
Phát thảm cỏ bằng thủ công
|
|
CX.12130
|
Xén lề cỏ
|
|
CX.12140
|
Làm cỏ tạp
|
|
CX.12150
|
Trồng dặm cỏ
|
|
CX.12160
|
Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ
|
|
CX.12170
|
Bón phân thảm cỏ
|
|
|
Chương II: Duy trì cây trang trí
|
|
CX.21100
|
Duy trì bồn hoa
|
|
CX.21110
|
Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng
máy bơ
|
|
CX.21120
|
Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ công
|
|
CX.21130
|
Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn
|
|
CX.22110
|
Công tác thay hoa bồn hoa
|
|
CX.22120
|
Phun thuốc trừ sâu bồn hoa
|
|
CX.22130
|
Bón phân và xử lý đất bồn hoa
|
|
CX.22140
|
Trồng dặm bồn cảnh lá mầu (bao gồm bồn cảnh ở công viên có
hàng rào và không có hàng rào)
|
|
CX.22150
|
Duy trì cây hàng rào, đường viền
|
|
CX.22160
|
Trồng dặm cây hàng rào, đường viền
|
|
CX.23100
|
Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình
|
|
CX.23110
|
Tưới nước giếng khoan cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình
bằng máy bơm
|
|
CX.23120
|
Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng thủ
công
|
|
CX.23130
|
Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng xe bồn
|
|
CX.24110
|
Duy trì cây cảnh trổ hoa
|
|
CX.24120
|
Trồng dặm cây cảnh trổ hoa
|
|
CX.24130
|
Duy trì cây cảnh tạo hình
|
|
CX.25100
|
Duy trì cây cảnh trồng chậu
|
|
CX.25110
|
Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu bằng máy bơm
|
|
CX.25120
|
Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công
|
|
CX.25130
|
Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn
|
|
CX.26110
|
Thay đất, phân chậu cảnh
|
|
CX.26120
|
Duy trì cây cảnh trồng chậu
|
|
CX.26130
|
Trồng dặm cây cảnh trồng chậu
|
|
CX.26140
|
Thay chậu hỏng, vỡ
|
|
CX.26150
|
Duy trì cây leo
|
|
|
Chương III: Duy trì cây bóng mát
|
|
CX.31110
|
Tưới nước cây bóng mát mới trồng
|
|
CX.31120
|
Duy trì thảm cỏ cây xanh
|
|
CX.31130
|
Duy trì cây xanh loại 1
|
|
CX.31140
|
Duy trì cây xanh loại 2
|
|
CX.31150
|
Duy trì cây xanh loại 3
|
|
CX.31160
|
Giải toả cành cây gẫy
|
|
CX.31170
|
Cắt thấp tán, khống chế chiều cao
|
|
CX.31180
|
Gỡ phụ sinh cây cổ thụ
|
|
CX.31190
|
Giải tỏa cây gẫy đổ
|
|
CX.31200
|
Đốn hạ cây sâu bệnh
|
|
CX.31210
|
Quét vôi gốc cây
|
|
|
Bảng phụ lục phân vùng
|
|
|
PHẦN II: Theo Văn bản số 3915 / UBND-ĐTMT ngày
03/8/2009 của UBND TP. Hồ Chí Minh
|
|
|
Chương I: Công viên
|
|
|
I. Trồng và bảo dưõng cây hoa, cây kiểng, cây hàng
rào và thảm cỏ
|
|
BS.11110
|
Cung cấp và vận chuyển đất đen trồng cỏ, kiểng
|
|
BS.11210
|
Trồng cây kiểng, cây tạo hình, cây trổ hoa
|
|
BS.11310
|
Trồng hoa công viên
|
|
BS.11410
|
Trồng cây hàng rào
|
|
BS.11510
|
Trồng cây lá màu, bồn kiểng.
|
|
BS.11610
|
Trồng cỏ
|
|
BS.11710
|
Trồng cây vào chậu
|
|
BS.11810
|
Vận chuyển xếp chậu cây vào nơi trang trí
|
|
BS.11900
|
Bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn kiểng, hàng rào
|
|
BS.11940
|
Bảo dưỡng chậu kiểng
|
|
|
II. Duy trì thảm cỏ; cây trang trí
|
|
BS.12110
|
Bón phân thảm cỏ
|
|
BS.12210
|
Trồng dặm kiểng tạo hình
|
|
BS.12310
|
Công tác tưới nước dây leo trên hè phố, thành cầu
|
|
BS.12320
|
Công tác chăm sóc dây leo
|
|
BS.12410
|
Tưới nước hoa kiểng trồng trong các chậu nhựa nhỏ
|
|
BS.12420
|
Chăm sóc hoa, kiểng trồng trong các chậu nhựa nhỏ
|
|
|
III. Bứng di dời và dưỡng kiểng trổ hoa, kiểng tạo
hình
|
|
BS.13110
|
Bứng di dời kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình
|
|
BS.13210
|
Công tác tưới nước bảo dưỡng kiểng bứng di dời
|
|
BS.13220
|
Chăm sóc kiểng sau khi bứng di dời
|
|
|
IV. Vệ sinh thảm cỏ, bồn kiểng, đường, vỉa hè, ghế
đá, chậu kiểng
|
|
BS.14110
|
Quét rác trong công viên
|
|
BS.14210
|
Nhặt rác trong công viên
|
|
BS.14220
|
Nhặt rác bồn hoa, bồn kiểng trên giải phân cách, tiểu đảo
|
|
BS.14310
|
Rửa vỉa hè
|
|
BS.14410
|
Vệ sinh nền đá ốp lát
|
|
BS.14510
|
Làm cỏ đường đi trong công viên
|
|
BS.14610
|
Vệ sinh ghế đá
|
|
BS.14710
|
Vệ sinh bồn trồng hoa kiểng, chậu kiểng cao (bằng đá rửa)
|
|
|
V. Vệ sinh hồ nước - bể phun - hố ga, cống rãnh
|
|
BS.15110
|
Thay nước hồ cảnh
|
|
BS.15210
|
Vớt rác và lá khô trên mặt hồ, thông thụt béc phun
|
|
BS.15310
|
Duy trì bể phun và bể không phun
|
|
BS.15410
|
Tua vỉa đường, nạo vét cống, múc bùn các hố ga trong công
viên
|
|
|
VI. Thu gom rác công viên
|
|
BS.16000
|
Thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại
các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác cự ly 20km ÷
65km
|
|
|
VII. Duy trì tượng, tiểu cảnh - vận hành máy bơm hồ
phun
|
|
BS.17110
|
Duy trì tượng, tiểu cảnh
|
|
BS.17210
|
Vận hành máy bơm hồ phun
|
|
|
VIII. Bảo vệ công viên, vòng xoay, tiểu đảo, dải
phân cách
|
|
BS.18110
|
Bảo vệ công viên
|
|
BS.18210
|
Bảo vệ vòng xoay, tiểu đảo, dải phân cách
|
|
|
Chương II: Cây xanh
|
|
|
I. Trồng và bảo dưõng cây xanh
|
|
BS.21110
|
Phóng hố trồng cây
|
|
BS.21210
|
Phá dỡ nền, hè (bê tông, gạch vỡ)
|
|
BS.21310
|
Đào đất hố trồng cây xanh
|
|
BS.21410
|
Vận chuyển đất trồng cây
|
|
BS.21500
|
Vận chuyển cây
|
|
BS.21610
|
Trồng cây xanh
|
|
BS.21700
|
Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng
|
|
|
II. Trồng cỏ lá gừng (bồn cỏ gốc cây) và bảo dưỡng
bồn cỏ sau khi trồng
|
|
BS.22130
|
Trồng cỏ lá gừng
|
|
BS.22210
|
Bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trồng
|
|
|
III. Duy trì cây xanh
|
|
BS.23110
|
Duy trì cây xanh mới trồng (cây có bồn trồng cỏ gốc cây)
|
|
BS.23210
|
Duy trì cây xanh loại 1 (cây có bồn trồng cỏ gốc cây)
|
|
BS.23310
|
Duy trì cây xanh loại 2 (cây có bồn trồng cỏ gốc cây)
|
|
BS.23410
|
Duy trì cây xanh loại 3 (cây có bồn trồng cỏ gốc cây)
|
|
BS.23510
|
Tuần tra phát hiện hư hại cây, bồn cỏ
|
|
BS.23610
|
Vận chuyển rác cây xanh
|
|
BS.23710
|
Quét vôi bó vỉa gốc cây
|
|
|
IV. Bứng di dời và dưỡng cây xanh
|
|
BS.24110
|
Bứng di dời cây xanh
|
|
BS.24210
|
Dưỡng cây xanh sau khi bứng di dời
|
|
|
V. Chăm sóc riêng cây còi cọc và mé tạo hình cây
xanh
|
|
BS.25110
|
Chăm sóc riêng cây còi cọc
|
|
BS.25210
|
Mé tạo hình cây xanh
|
|
|
Mục lục
|
|