Loại thức
ăn
|
Số 1
|
Số 2
|
Số 3
|
Số 4
|
Sổ 5
|
Số 6
|
Số 7
|
Cỡ cá tính
theo khối lượng (g/con)
|
Cá Giò
|
20 đến 100
|
101 đến 200
|
201 đến 400
|
401 đến 700
|
701 đến 1000
|
1001 đến
1500
|
>1500
|
Cá Vược
|
5 đến 100
|
101 đến 200
|
201 đến 300
|
301 đến 400
|
401 đến 500
|
>500
|
-
|
4. Yêu cầu kỹ thuật
4.1. Yêu cầu cảm quan
Yêu cầu cảm quan đối với thức ăn hỗn
hợp cho cá giò và cá vược được quy định trong Bảng 2.
Bảng 2 - Yêu
cầu cảm quan
Chỉ tiêu
Yêu cầu
1. Hình dạng bên ngoài
Viên hình trụ hoặc mảnh đều nhau, bề
mặt mịn.
2. Màu sắc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Mùi vị
Đặc trưng của nguyên liệu phối chế,
không có mùi mốc và mùi lạ khác.
4.2. Yêu cầu về lý - hóa
4.2.1. Các chỉ tiêu
lý-hóa trong thức ăn hỗn hợp cho cá giò được quy định trong Bảng 3.
Bảng 3 - Yêu
cầu về chỉ tiêu lý - hóa
Chỉ tiêu
Loại thức
ăn
Số 1
Số 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số 4
Số 5
Số 6
Số 7
1. Kích cỡ:
- Đường kính mặt cắt ngang,
mm, không nhỏ hơn
2
4
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9 đến 10
11 đến 12
13 đến 15
- Chiều dài so với đường kính viên,
lần
1,0 - 1,2
2. Tỷ lệ vụn nát, %, không lớn hơn
1,0
3. Độ bền trong nước, phút, không
nhỏ hơn
60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,0
5. Hàm lượng protein thô, %, không
nhỏ hơn
52
51
50
49
47
46
44
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,7
2,7
2,8
2,8
2,9
2,9
3,0
7. Hàm lượng canxi,%
2,0 đến 2,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0 đến 1,4
9. Hàm lượng lysin.%, không nhỏ hơn
2,4
2,4
2,35
2,35
2,3
2,3
2,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,2
1,2
1,15
1,15
1,15
1,0
1,0
11. Hàm lượng tro thô, %, không lớn
hơn
11,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,0
10,0
10,0
9,0
9,0
12. Hàm lượng tro không tan trong HCl 10 %, %,
không lớn hơn
1,0
13. Hàm lượng chất béo thô, %, trong
khoảng
13,1 đến 16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,1 đến 16
12 đến 13
12 đến 13
12 đến 13
12 đến 13
14. Hàm lượng natri clorua, %, không
lớn hơn
1,5
4.2.2. Các chỉ tiêu lý-hóa
trong thức ăn hỗn hợp cho cá vược được quy định trong Bảng 4.
Bảng 4 - Yêu
cầu về chỉ tiêu lý - hóa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại thức
ăn
Số 1
Số 2
Số 3
Số 4
Số 5
Số 6
1. Kích cỡ:
- Đường kính mặt cắt ngang, mm,
không nhỏ hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
5
6
7
8 đến 9
- Chiều dài so với đường kính viên,
lần, trong khoảng
1,0 đến 1,2
2. Tỷ lệ vụn nát, %, không lớn hơn
1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
4. Độ ẩm, %, không lớn hơn
11,0
5. Hàm lượng protein thô, %, không
nhỏ hơn
50,0
48,0
46,0
44,0
42,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Hàm lượng xơ thô, %, không lớn
hơn
2,7
2,7
2,8
2,8
2,9
3,0
7. Hàm lượng canxi,%, trong khoảng
2,0 đến 2,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0 đến 1,5
9. Hàm lượng lysin,%, không nhỏ hơn
3,0
2,9
2,9
2,8
2,8
2,7
10. Hàm lượng methionin,%, không nhỏ
hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,4
1,35
1,35
1,3
1,3
11. Hàm lượng tro thô, %, không lớn
hơn
13,0
12,0
12,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,0
10,0
12. Hàm lượng tro không tan trong HCl 10 %, %,
không lớn hơn
1,0
13. Hàm lượng chất béo thô, %, trong
khoảng
111 đến 12,0
111 đến 12,0
10,6 đến 11,0
10,6 đến 11,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,0 đến 10,5
14. Hàm lượng natri clorua, %, không
lớn hơn
1,5
4.3. Yêu cầu chỉ tiêu khác
Các chỉ tiêu khác của thức ăn hỗn hợp
cho cá giò và cá vược được quy định trong Bảng 5.
Bảng 5 - Một
số chỉ tiêu khác
Chỉ tiêu
Yêu cầu
1. Côn trùng sống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Vi khuẩn gây bệnh Salmonella
Không được có
3. Nấm mốc độc Aspergillus flavus
Không được có
4. Aflatoxin B1
Không lớn hơn 10 mg/kg
5. Melamine
Không lớn hơn 2,5 mg/kg
6. Các chất cấm sử dụng nêu trong
Phụ lục A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Phương pháp thử
5.1. Lấy mẫu và chuẩn bị
mẫu thử
5.1.1. Lấy mẫu, theo TCVN
4325:2007 (ISO 6497:2002).
5.1.2. Chuẩn bị mẫu thử, theo TCVN
6952:2001 (ISO 6498:1998).
5.2. Xác định các chỉ tiêu
cảm quan,
theo TCVN 1532:1993.
5.3. Xác định kích cỡ (đường kính
và chiều dài) viên thức ăn bằng thước kẹp.
5.4. Xác định độ bền trong
nước của thức ăn
5.4.1. Dụng cụ
- Cốc thủy tinh dung tích 50 ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4.2. Cách tiến hành
- Lấy khoảng 5,0 g thức ăn, cho vào cốc thủy
tinh có chứa nước biển trong, để yên trong vài phút. Sau đó, cứ khoảng 15 phút
dùng đũa thủy tinh khuấy nhẹ một vòng rồi
quan sát. Nếu hầu hết các viên thức ăn vẫn còn giữ nguyên hình dạng, có thể cầm
lên nhẹ nhàng mà không bị vỡ nát là thức ăn chưa bị rã.
- Độ bền của viên thức ăn được tính bằng số
phút quan sát. Kể từ khi thả thức ăn vào cốc thủy
tinh chứa nước cho đến khi hầu hết các viên thức ăn vẫn còn giữ nguyên hình
dạng.
5.5. Xác định tỷ lệ vụn
nát
Lấy khoảng 100 g đến 200 g (m1)
phần mẫu thử, cho qua rây với kích cỡ đường kính lỗ rây bằng 40% so với kích cỡ
đường kính viên của các số thức ăn và cân toàn bộ phần đã lọt qua rây (m2).
Tính tỷ lệ vụn nát của mẫu thử, X, tính bằng phần trăm, như sau:
5.6. Xác định độ ẩm, theo TCVN
4326:2001 (ISO 6496:1999).
5.7. Xác định hàm lượng
protein thô,
theo TCVN 4328-1:2007 (ISO 5983-1:2005).
5.8. Xác định hàm lượng xơ
thô,
theo TCVN 4329:2007 (ISO 6865:2001).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.10. Xác định hàm lượng
phospho,
theo TCVN 1525:2001 (ISO 6491:1998).
5.11. Xác định hàm lượng
lysin,
theo TCVN 5281:2007 (ISO 5510:1984).
5.12. Xác định hàm lượng
methionin,
theo TCVN 5282:1990.
5.13. Xác định hàm lượng
tro thô,
theo TCVN 4327:2007 (ISO 5984:2002).
5.14. Xác định hàm lượng
tro không tan trong axit clohydric, theo TCVN 9474:2012 (ISO 5985:
2002).
5.15. Xác định hàm lượng
chất béo thô,
theo TCVN 4331:2001 (ISO 6492:1999).
5.16. Xác định hàm lượng
natri clorua,
theo TCVN 4806:2007 (ISO 6495:1999).
5.17. Xác định độ nhiễm côn
trùng sống,
theo TCVN 1540:1986.
5.18. Xác định vi khuẩn gây
bệnh Salmonella, theo TCVN 4829:2005 (ISO 6579:2002).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.20. Xác định Aflatoxin
B1,
theo TCVN 6953:2001.
5.21. Xác định hàm lượng
melamine,
theo các bước
- Bước 1: Định tính bằng phương pháp ELISA hoặc
HPLC - UV với giới hạn
phát hiện < 2,5 ppm.
- Bước 2: Định lượng khi có kết quả dương tính
ở bước 1 bằng LC/MS hoặc GC/MS.
5.22. Xác định các loại kháng sinh và hóa chất bị cấm sử dụng, theo Test
kit ELISA hoặc HPLC/ AO AC.
6. Bao gói
Thức ăn hỗn hợp cho cá giò và cá vược
được bao gói trong các bao bì như PE, PA, PP, hoặc bao giấy 3 lớp kín, bền, sạch,
đảm bảo an toàn vệ sinh và không làm ảnh hưởng đến chất lượng của sản phẩm.
7. Ghi nhãn
Nhãn bao bì đựng thức ăn hỗn hợp cho
cá giò hoặc cá vược cần thể hiện các nội dung theo Phụ lục B.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.1. Thức ăn hỗn hợp cho
cá giò, cá vược phải được bảo quản
trong kho khô, sạch; để trên kệ cao ráo, thoáng mát và được tẩy trùng; tránh được chuột và
côn trùng phá hoại.
8.2. Hạn sử dụng không quá
90 ngày kể từ ngày sản xuất.
9. Vận chuyển
Thức ăn hỗn hợp cho cá giò, cá vược
phải được vận chuyển bằng phương tiện khô, sạch, không có mùi lạ và không làm
ảnh hưởng đến chất lượng của sản phẩm.
PHỤ
LỤC A
(Tham khảo)
Các chất cấm sử dụng (hóa chất, kháng sinh)
trong thức ăn hỗn hợp cho cá giò, cá vược
1. Aristolochia spp và các chế phẩm từ
chúng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Chloroform
4. Chlorpromazine
5. Colchicine
6. Dapsone
7. Dimetridazole
8. Metronidazole
9. Nitrofuran (bao gồm cả Furazolidone)
10. Ronidazole
11. Green Malachite (Xanh Malachite)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13. Các Nitroimidazole khác
14. Clenbuterol
15. Diethylstilbestrol (DES)
16. Glycopeptides
17. Trichlorfon (Dipterex)
18. Gentian Violet (Crystal violet)
19. Nhóm Fluoroquinolones (cấm sử dụng
trong sản xuất, kinh doanh thủy sản xuất
khẩu vào thị trường Mỹ và Bắc Mỹ)
20. Cypermethrin
21. Deltamethrin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ
LỤC B
(Tham khảo)
Các nội dung ghi trên nhãn
1. Tên sản phẩm “Thức ăn hỗn hợp cho cá
giò” hoặc “Thức ăn hỗn hợp cho cá vược”
2. Định lượng (Khối lượng tịnh).
3. Tên, địa chỉ, số điện thoại của cơ sở và địa điểm sản xuất.
4. Số tiêu chuẩn công bố.
5. Số hiệu tương ứng với từng giai đoạn,
kích cỡ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7. Hạn sử dụng.
8. Điều kiện bảo quản.
9. Độ ẩm (%) max.
10. Protein thô (%) min.
11. Béo tổng số (%) min-max.
12. Ethoxyquin (ppm).
13. Xơ thô (%) max.
14. Ca (%) min-max.
15. P tổng số (%) min-max.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17. Methionine + Cystine tổng số (%) min.
18. Kháng sinh: Không có.
19. Nguyên liệu chính.
20. “Không chứa chất cấm theo quy định
hiện hành”.
21. Những điều cần lưu ý (nếu có).
THƯ MỤC TÀI
LIỆU THAM KHẢO
[1] Nghị định số 89/2006/NĐ-CP ngày 30
tháng 8 năm 2006 của Chính phủ về Nhãn hàng hóa.
[2] Quyết định số 3762/QĐ-BNN-CN ngày 28
tháng 11 năm 2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
quản lý chất Melanine trong chăn nuôi và Nuôi trồng thủy sản.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[4] Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05
tháng 02 năm 2010 của Chính phủ về Quản lý thức ăn chăn nuôi.
[5] Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10
tháng 10 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết
một số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ
về Quản lý thức ăn chăn nuôi.