|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 195/QĐ-UBND 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm hết hiệu lực tỉnh Kiên Giang
Số hiệu:
|
195/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Mai Anh Nhịn
|
Ngày ban hành:
|
28/01/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 195/QĐ-UBND
|
Kiên Giang, ngày 28 tháng 01 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA TỈNH HẾT HIỆU LỰC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày
14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 37/TTr-STP ngày 10 tháng 01
năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh hết hiệu lực thi hành gồm 02 danh mục
sau:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp
luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn
bộ, tổng số có 34 văn bản.
a) Hết hiệu lực toàn bộ trong năm
2018: 31 văn bản, gồm: 18 nghị quyết và 13 quyết định;
b) Hết hiệu lực toàn bộ trước ngày
01/01/2018: 03 văn bản, gồm: 02 nghị quyết và 01 quyết
định;
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp
luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực một
phần, tổng số có 10 văn bản.
a) Hết hiệu lực một phần trong năm
2018: 09 văn bản, gồm: 04 nghị quyết và 05 quyết định;
b) Hết hiệu lực một phần trước ngày
01/01/2018: 01 nghị quyết.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng ban, ngành cấp
tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các xã, phường, thị trấn và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp;
- TT. HĐND tỉnh;
- CT và các PCT. UBND tỉnh;
- Ban Pháp chế - HĐND tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, ntttrang.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Mai Anh Nhịn
|
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ1
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-UBND ngày 28 tháng 01 năm 2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
A.
VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2018
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày,
tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn
bản
|
Lý do hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực
|
VĂN
BẢN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
|
1.
|
Nghị
quyết
|
Số 15/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007
|
Về việc ban hành Danh mục lệ phí
cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
|
Thay
thế bằng Nghị quyết số 140/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018
|
18/01/2018
|
2.
|
Nghị
quyết
|
Số
23/2011/NQ-HĐND ngày 20/7/2011
|
Về việc ban hành lệ phí đăng ký giao
dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang
|
Thay
thế bằng Nghị quyết số 143/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018
|
18/01/2018
|
3.
|
Nghị
quyết
|
Số
59/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012
|
Về việc ban hành chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn
tỉnh Kiên Giang
|
Bãi
bỏ bằng Nghị quyết số 136/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018
|
18/01/2018
|
4.
|
Nghị
quyết
|
Số
67/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014
|
Quy định phí khai thác và sử dụng tài
liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Thay
thế bằng Nghị quyết số 132/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018
|
18/01/2018
|
5.
|
Nghị
quyết
|
Số
68/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014
|
Về quy định phí thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Thay
thế bằng Nghị quyết số 127/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018
|
18/01/2018
|
6.
|
Nghị
quyết
|
Số
69/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014
|
Về quy định phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Thay
thế bằng Nghị quyết số 126/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018
|
18/01/2018
|
7.
|
Nghị
quyết
|
Số
88/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014
|
Về quy định chế độ đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và thu hút nguồn nhân lực tỉnh Kiên Giang
|
Thay
thế bằng Nghị quyết số 181/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018
|
24/12/2018
|
8.
|
Nghị
quyết
|
Số
118/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015
|
Về quy định phí thẩm định đề án, báo
cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng mặt nước; xả
nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Thay
thế bằng Nghị quyết số 122/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018
|
18/01/2018
|
9.
|
Nghị
quyết
|
Số
119/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015
|
Về quy định phí thẩm định báo cáo kết
quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Thay
thế bằng Nghị quyết số 122/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018
|
18/01/2018
|
10.
|
Nghị
quyết
|
Số
120/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015
|
Về quy định phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn
tỉnh Kiên Giang
|
Thay
thế bằng Nghị quyết số 142/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018
|
18/01/2018
|
11.
|
Nghị
quyết
|
Số
121/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015
|
Về quy định lệ phí địa chính trên địa
bàn tỉnh Kiên Giang
|
Thay
thế bằng Nghị quyết số 125/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018
|
18/01/2018
|
12.
|
Nghị
quyết
|
Số
128/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015
|
Về quy định lệ phí đăng ký cư trú; lệ
phí chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Thay
thế bằng Nghị quyết số 141/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018
|
18/01/2018
|
13.
|
Nghị
quyết
|
Số
38/2016/NQ-HĐND ngày 01/8/2016
|
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý,
sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Thay
thế bằng Nghị quyết số 172/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018
|
03/8/2018
|
14.
|
Nghị
quyết
|
Số 40/2016/NQ-HĐND
ngày 01/8/2016
|
Về việc quy định mức thu học phí
đối với các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2016-2017
trên địa bàn tỉnh
|
Hết
thời hạn có hiệu lực
|
18/01/2018
|
15.
|
Nghị
quyết
|
Số
45/2016/NQ-HĐND ngày 01/8/2016
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Thay
thế bằng Nghị quyết số 123/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018
|
18/01/2018
|
16.
|
Nghị
quyết
|
Số
115/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Về kế hoạch đầu tư công năm 2018
|
Hết
thời hạn có hiệu lực
|
31/12/2018
|
17.
|
Nghị
quyết
|
Số
118/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018
|
Quy định mức thu học phí đối với các
cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm
học 2017 - 2018
|
Thay
thế bằng Nghị quyết số 166/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018
|
03/8/2018
|
18.
|
Nghị
quyết
|
Số
155/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018
|
Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm
2018 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Hết
thời hạn có hiệu lực
|
31/12/2018
|
VĂN
BẢN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
1.
|
Quyết
định
|
Số
2039/2000/QĐ-UBND ngày 10/10/2000
|
Về việc giao nhiệm vụ bảo vệ, quản lý
và sử dụng di tích lịch sử văn hóa và danh lam thắng cảnh tỉnh Kiên Giang
|
Thay
thế bằng Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 01/3/2018
|
12/3/2018
|
2.
|
Quyết
định
|
Số
35/2006/QĐ-UBND ngày 11/10/2006
|
Về việc ban hành Quy định về quản lý
và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và chỉ giới xây dựng của hệ thống
đường bộ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
|
Bãi
bỏ bằng Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 29/11/2018
|
10/12/2018
|
3.
|
Quyết
định
|
Số
32/2012/QĐ-UBND ngày 29/10/2012
|
Về việc công bố tên đường huyện trên
địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Thay
thế bằng Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 22/6/2018
|
01/7/2018
|
4.
|
Quyết
định
|
Số
33/2012/QĐ-UBND ngày 29/10/2012
|
Về việc công bố số hiệu đường tỉnh trên
địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Thay
thế bằng Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 22/6/2018
|
01/7/2018
|
5.
|
Quyết
định
|
Số
21/2013/QĐ-UBND ngày 10/9/2013
|
Ban hành một số chính sách khuyến khích
xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn
hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Thay
thế bằng Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 08/6/2018
|
18/6/2018
|
6.
|
Quyết
định
|
Số
07/2014/QĐ-UBND ngày 20/01/2014
|
Về việc thực hiện chính sách hỗ trợ
lãi suất cho nhân dân vay vốn đầu tư phát triển giao thông nông thôn năm 2014,
2015 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Hết
thời hạn có hiệu lực
|
31/12/2018
|
7.
|
Quyết
định
|
Số
07/2015/QĐ-UBND ngày 29/01/2015
|
Về việc quy định đơn giá sản phẩm tài
nguyên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Thay
thế bằng Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 08/6/2018
|
18/6/2018
|
8.
|
Quyết
định
|
Số
08/2015/QĐ-UBND ngày 29/01/2015
|
Ban hành Quy định tỷ lệ quy đổi từ số
lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai trên địa bàn
tỉnh Kiên Giang
|
Thay
thế bằng Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 04/5/2018
|
15/5/2018
|
9.
|
Quyết
định
|
Số
21/2016/QĐ-UBND ngày 29/7/2016
|
Về việc quy định khu vực không đấu giá
quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp giấy phép của Ủy ban nhân dân
tỉnh Kiên Giang
|
Thay
thế bằng Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 03/7/2018
|
15/7/2018
|
10.
|
Quyết
định
|
Số
23/2016/QĐ-UBND, ngày 25/8/2016
|
Về việc quy định mức thu học phí
đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2016-2017 trên
địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Hết
thời hạn có hiệu lực
|
18/01/2018
|
11.
|
Quyết
định
|
Số
33/2016/QĐ-UBND ngày 14/10/2016
|
Phân cấp quản lý an toàn thực phẩm đối
với các cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Bãi
bỏ bằng Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 12/9/2018
|
25/9/2018
|
12.
|
Quyết
định
|
Số
34/2016/QĐ-UBND ngày 19/10/2016
|
Về việc quy định mức thu tiền sử
dụng khu vực biển để khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang
|
Thay
thế bằng Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 19/6/2018
|
29/6/2018
|
13.
|
Quyết
định
|
Số
18/2017/QĐ-UBND ngày 31/5/2017
|
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá
đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Thay
thế bằng Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 03/7/2018
|
15/7/2018
|
Tổng số: 31 văn bản; gồm: 18 nghị quyết, 13 quyết định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. VĂN BẢN HẾT
HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2018
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày,
tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn
bản/ Trích yếu nội dung văn bản
|
Lý do hết hiệu
lực
|
Ngày hết hiệu
lực
|
I.
VĂN BẢN CỦA HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN TỈNH
|
1.
|
Nghị
quyết
|
Số
20/2000/NQ-HĐND ngày 13/7/2000
|
Về việc miễn giảm quỹ nhân dân đóng
góp xây dựng trường học
|
Bãi
bỏ bằng Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 11/12/2007
|
21/12/2007
|
2.
|
Nghị
quyết
|
Số
149/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015
|
Về việc chi hỗ trợ lãi suất cho Nhân
dân vay vốn đầu tư phát triển giao thông nông thôn năm 2014 đối với huyện An
Biên, tỉnh Kiên Giang
|
Hết
thời hạn có hiệu lực
|
31/12/2017
|
II.
VĂN BẢN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
1.
|
Quyết
định
|
Số
07/2016/QĐ-UBND ngày 26/01/2016
|
Về việc chi hỗ trợ lãi suất cho nhân
dân vay vốn đầu tư phát triển giao thông nông thôn năm 2014 đối với huyện An
Biên, tỉnh Kiên Giang
|
Hết
thời hạn có hiệu lực
|
31/12/2017
|
Tổng số: 03 văn bản; gồm 02 nghị
quyết, 01 quyết định.
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN2
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Kiên Giang)
A.
VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2018
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày,
tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/ trích yếu nội dung của văn
bản
|
Nội dung, quy
định hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu
lực
|
Ngày hết hiệu
lực
|
I.
VĂN BẢN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
|
1.
|
Nghị
quyết
|
Nghị
quyết số 90/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 về việc ban hành Bảng giá đất đối
với các loại đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
- Khoản 2, 3, 4 Điều 1;
- Số thứ tự 16, 20 Điểm b Bảng 2;
số thứ tự 55, Tiết 2 số thứ tự 57, số thứ tự 58, 61, 66,
67, Khoản 1 Bảng 3; Tiết 2 số thứ tự 1, Tiết 1 số thứ tự 2, số thứ tự 4,
Khoản 2 Bảng 3 - Phụ lục số 02: Giá các loại đất thị xã Hà Tiên;
- Mục * Bảng 3 - Phụ lục số 03: Giá
các loại đất huyện An Biên;
- Số thứ tự 1, Nhóm III Bảng 1; số thứ tự 5, Phần IX, Điểm b Bảng 2; số thứ tự 2,
4, 5, 6, 8, 9, Phần I Bảng 3 và số thứ tự 1, 2, Phần II Bảng 3 - Phụ lục số
05: Giá các loại đất huyện Châu Thành;
- Mục * số thứ tự 15, Điểm b Bảng 2
- Phụ lục số 07: Giá các loại đất huyện Giồng Riềng;
- Mục 2.2 số thứ tự 2, Tiết 13, Mục
4.4; Tiết 7, 8, Mục 4.5 số thứ tự 4, Điểm b Bảng 2 và số thứ tự 5 Bảng 3 -
Phụ lục số 08: Giá các loại đất huyện Gò Quao;
- Số thứ tự 4, 5, Phần II Bảng 2 - Phụ
lục số 10: Giá các loại đất huyện Kiên Hải;
- Số thứ tự 7, Điểm b Bảng 2; số thứ
tự 9 đến 27 và số thứ tự 36 đến 41 Bảng 3 - Phụ lục số 11: Giá các loại đất
huyện Kiên Lương;
- Số thứ tự 1 Bảng 1; Điểm a, số thứ
tự 22, 28, 29, Điểm b, Bảng 2 - Phụ lục số 12: Giá các loại đất huyện Phú Quốc.
- Số thứ tự 2, Điểm b, Bảng 2 - Phụ
lục số 15: Giá các loại đất huyện Vĩnh Thuận".
|
Bãi
bỏ bằng Nghị quyết số 137/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018
|
18/01/2018
|
2.
|
Nghị
quyết
|
Số 104/2017/NQ-HĐND
ngày 20/7/2017 ban hành Đề án phát triển nguồn nhân lực tỉnh Kiên Giang đến
năm 2020 và những năm tiếp theo
|
Tiết 4, Khoản 3, Mục V và biểu số 02
ban hành kèm theo Nghị quyết số 104/2017/NQ-HĐND
|
Bãi
bỏ bằng Nghị quyết số 119/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018
|
18/01/2018
|
3.
|
Nghị
quyết
|
Số 114/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Một số danh mục dự án tại các Phụ lục
ban hành kèm theo Nghị quyết số 114/2017/NQ-HĐND
|
Bãi
bỏ bằng Nghị quyết số 156/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018 và Nghị quyết số
178/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018
|
03/8/2018
24/12/2018
|
4.
|
Nghị
quyết
|
Nghị
quyết số 156/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018 điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Một số danh mục dự án tại các Phụ lục
ban hành kèm theo Nghị quyết số 156/2018/NQ-HĐND
|
Bãi
bỏ bằng Nghị quyết số 178/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018
|
24/12/2018
|
III.
VĂN BẢN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
1.
|
Quyết
định
|
Số
35/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 ban hành Quy định bảng giá đất đối với các
loại đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
- Điểm b và Điểm c, Khoản 2, Điều
5.
- Khoản 2, Khoản 6, Khoản 7, Khoản 9
và Khoản 10, Điều 7.
- Khoản 1, Điều 8.
- Số thứ tự thứ 16, 20, Điểm b,
Bảng 2; số thứ tự thứ 55, Tiết 2 số thứ tự thứ 57, số thứ tự thứ 58, 61, 66,
67 Khoản 1, Bảng 3; Tiết 2 số thứ tự thứ 1, Tiết 1 số thứ tự thứ 2, số thứ tự
thứ 4 Khoản 2, Bảng 3 - Phụ lục số 02: Giá các loại đất thị xã Hà Tiên.
- Mục * Bảng 3 - Phụ lục số 03: Giá
các loại đất huyện An Biên.
- Số thứ tự thứ 1 Nhóm III, Bảng 1;
số thứ tự thứ 5 Phần IX, Điểm b Bảng 2; số thứ tự thứ 2, 4, 5, 6, 8, 9 Phần I,
Bảng 3 và số thứ tự thứ 1, 2 Phần II, Bảng 3 - Phụ lục số 05: Giá các loại đất
huyện Châu Thành.
- Mục * số thứ tự thứ 15, Điểm b, Bảng
2 - Phụ lục số 07: Giá các loại đất huyện Giồng Riềng.
- Mục 2.2 số thứ tự thứ 2; Tiết 13 Mục
4.4, Tiết 7, 8 Mục 4.5 số thứ tự thứ 4 Điểm b, Bảng 2 và số thứ tự thứ 5 Bảng
3 - Phụ lục số 08: Giá các loại đất huyện Gò Quao.
- Số thứ tự thứ 4, 5 Phần II, Bảng 2
- Phụ lục số 10: Giá các loại đất huyện Kiên Hải.
- Số thứ tự thứ 7, 13, 14 Điểm b, Bảng
2; số thứ tự thứ 9 đến 27 và số thứ tự thứ 36 đến 41 Bảng 3 - Phụ lục số 11:
Giá các loại đất huyện Kiên Lương.
- Số thứ tự thứ 1 Bảng 1; Điểm a, số
thứ tự thứ 22, 28, 29 Điểm b, Bảng 2 - Phụ lục số 12: Giá các loại đất huyện Phú
Quốc.
- Số thứ tự thứ 2 Điểm b, Bảng 2 - Phụ
lục số 15: Giá các loại đất huyện Vĩnh Thuận.
|
Bãi
bỏ bằng Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 17/7/2018
|
27/7/2018
|
2.
|
Quyết
định
|
Số
09/2015/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 ban hành Quy chế tổ chức và
hoạt động của ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Khoản 1, Điều 8 của Quy chế ban hành
kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND
|
Bãi
bỏ bằng Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 20/4/2018
|
01/5/2018
|
3.
|
Quyết
định
|
Số 22/2015/QĐ-UBND
ngày 17/6/2015 ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà
nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
- Khoản 1, Điều 9.
- Điểm đ, Khoản 1, Điều 12.
- Khoản 1, Điều 14.
- Khoản 2, Điều 15.
- Khoản 4, Điều 18.
- Khoản 3, Khoản 9 và Khoản 10,
Điều 19.
- Điều 21.
|
Bãi
bỏ bằng Quyết định số 18/2018/QĐ-UBND ngày 06/7/2018
|
17/7/2018
|
4.
|
Quyết
định
|
Số 16/2016/QĐ-UBND
ngày 13/4/2016 ban hành Quy định quản lý mặt nước biển để nuôi trồng thủy sản
trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Khoản 4 Điều 3, Khoản 5 Điều 4, Khoản
6 Điều 11 và Khoản 1 Điều 20 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số
16/2016/QĐ-UBND
|
Bãi
bỏ bằng Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 03/5/2018
|
12/5/2018
|
5.
|
Quyết
định
|
Số 36/2016/QĐ-UBND
ngày 22/12/2016 ban hành Quy định phân cấp quản lý cấp giấy phép xây dựng
trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết
định số 36/2016/QĐ-UBND
|
Bãi
bỏ bằng Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 18/6/2018
|
28/6/2018
|
Tổng số: 09 văn bản, gồm: 04
nghị quyết, 05 quyết định
|
B.
VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2018
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày,
tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản; trích yếu nội dung văn bản
|
Nội dung, quy
định hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu
lực
|
Ngày hết hiệu
lực
|
VĂN
BẢN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
1.
|
Nghị
quyết
|
Số
111/2010/NQ-HĐND ngày 10/6/2010 về việc quy định chức danh, số
lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị
trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ấp, khu phố thuộc
tỉnh Kiên Giang
|
Khoản
1, Khoản 2, Khoản 5, Khoản 6, Khoản 7, Mục II; Điểm a, Điểm b (trừ chức danh
Phó Trưởng Công an xã), Điểm c, Khoản 1 và Khoản 3, Mục III Nghị quyết số
111/2010/NQ-HĐND
|
Thay
thế bằng Nghị quyết số 77/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017;
Công
văn đính chính số 40/HĐND-VP ngày
07/3/2018
|
30/7/2017
|
Tổng số: 01 nghị quyết
|
1 Sắp xếp theo hình
thức văn bản và thời gian ban hành văn bản
2 Sắp xếp theo hình thức
văn bản và thời gian ban hành văn bản
Quyết định 195/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh Kiên Giang hết hiệu lực
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 195/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh Kiên Giang hết hiệu lực
1.620
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|