STT
|
Nồng độ chuẩn thêm vào (μg/l)
|
Thể tích chuẩn
thêm vào (μl)
|
Nồng độ chuẩn
lý thuyết
(μg / kg)
|
Nồng độ chuẩn
nội thêm vào (μg/l)
|
Thể tích chuẩn
nội thêm vào (μl)
|
Nồng độ chuẩn
nội
(μg / kg)
|
Mẫu 1
|
10
|
10
|
0,05
|
10
|
80
|
0,4
|
Mẫu 2
|
10
|
20
|
0,10
|
10
|
80
|
0,4
|
Mẫu 3
|
10
|
50
|
0,25
|
10
|
80
|
0,4
|
Mẫu 4
|
10
|
100
|
0,50
|
10
|
80
|
0,4
|
Mẫu 5
|
10
|
200
|
1,0
|
10
|
80
|
0,4
|
Mẫu 6
|
10
|
400
|
2,0
|
10
|
80
|
0,4
|
7. Tiến hành thử nghiệm
7.1. Chiết
mẫu và làm sạch mẫu
Cho 2,0 ml nước (3.4) vào từng lọ mẫu.
Trộn đều bằng máy lắc (4.11)
trong 30 s. Tiếp theo, thêm vào mỗi ống 8 ml Ethylacetate (3.6). Sau đó lắc bằng
máy lắc ngang (4.12) ở tốc độ 300 r
/ min trong 10 min. Sau khi lắc mẫu, ly tâm ở tốc độ 4000 r / min trong 5 min ở
nhiệt độ 4 °C (4.6). Dùng pipet, chuyển 6 ml lớp trên sang ống
nghiệm thủy tinh (4.3).
Sau đó cho bay hơi bằng bộ bay hơi N2 (4.9) đến khô ở nhiệt độ 40 °C.
Sau khi bay hơi tới khô, hòa tan lại bằng
0,6 ml n-Hexan (3.7) và 0,45 ml nước (3.4). Trộn đều bằng máy lắc trong trong
30 s (4.11), ly tâm ở 4000 r/min trong 5 min (4.6). Sau đó loại bỏ lớp trên.
Hút lớp dưới, lọc qua màng lọc 0,2 μm (4.14) vào lọ đựng mẫu (4.13).
7.2. Tiến hành thử
nghiệm trên LC-MS-MS
7.2.1. Điều
kiện HPLC
- Cột sắc ký RP C18, đường kính trong là
2,1 cm, kích thước hạt nhồi là 1,7 μm, độ dài của cột là 50 mm;
- Nhiệt độ cột theo nhiệt độ phòng;
- Thể tích bơm mẫu: 10 μl;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tốc độ dòng toàn phần: 0,3 ml / min;
Pha động: chương trình gradient thể hiện
theo bảng 2:
Bảng 2 -
Chương trình pha động
Thời gian
(min)
Tốc độ dòng
(μL/min)
Pha động A
(%)
Pha động B
(%)
0,1
300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
2,0
300
50
50
3,0
300
80
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều kiện trên MS như sau:
Kiểu ion hóa:
ESI (-);
Nhiệt độ nguồn ion hóa:
120°C;
Nhiệt độ hóa hơi dung môi:
400 °C;
Tốc độ dòng khí làm bay hơi dung
môi:
500 l / h;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30 I / h.
Các điều kiện phân ly MS-MS như sau:
Bảng 3 - Điều
kiện phân ly MS-MS
Tên hợp chất
Ion sơ cấp
(m/z)
Ion thứ cấp
(m/z)
Năng lượng mặt nón
(V)
Năng lượng
va chạm
(eV)
CAP
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
152 (*)
-18
15
321
257
-18
20
CAP-d5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
157
-18
15
GHI CHÚ: ion có kí
hiệu (*) là ion dùng để định lượng.
7.3. Trình tự bơm
mẫu
7.3.1. Bơm dung môi
kiểm tra máy:
Nước (3.4);
7.3.2. Bơm các dung
dịch lập đường chuẩn;
7.3.3. Bơm mẫu trắng;
7.3.4. Bơm mẫu kiểm
soát;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8. Tính toán và biểu
thị kết quả
8.1. Tính hệ số tín hiệu
Tính cho từng chất cần phân tích theo
phương trình:
Trong đó:
RF: hệ số tín hiệu;
Sp: tổng diện tích pic của các ion
thứ cấp của chất cần phân
tích;
SpIS: diện tích pic của
ion thứ cấp của chất chuẩn nội tương ứng.
8.2. Xây dựng đường chuẩn
Xây dựng phương trình bậc nhất giữa hệ số
tín hiệu với nồng độ chất chuẩn bổ
sung vào mẫu và chuẩn bị mẫu theo
mục 6.4. Phương trình có dạng: RF = ax + b. Trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- x: nồng độ chất chuẩn thêm vào mẫu, chuẩn
bị theo mục 6.4;
- b: điểm cắt của đường chuẩn với trục tung;
- a: hệ số góc của đường chuẩn.
Phương trình đạt yêu cầu
khi hệ số hồi quy R2
≥ 0.99.
8.3. Hàm lượng chất phân tích
trong mẫu
Dư lượng chloramphenicol cần phân tích
trong mẫu được tính theo phương pháp đường chuẩn xây dựng theo mục 8.2. Nồng độ
trong mẫu phân tích được tính theo công thức sau:
Trong đó:
C: là nồng độ
chloramphenicol có trong mẫu, tính bằng μg / kg;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V: là thể tích định mức cuối cùng,
tính bằng ml;
F: là hệ số pha loãng mẫu khi đo (nếu không pha
loãng, F = 1);
a: là khối lượng mẫu thử, tính bằng gam
(g).
8.4. Biểu
thị kết quả
Kết quả được biểu thị bằng
đơn vị μg / kg (ppb), hai số sau dấu phẩy.
9. Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm phải
ghi rõ:
- Thông tin cần thiết về việc nhận biết
đầy đủ mẫu thử;
- Phương pháp lấy mẫu đã sử dụng,
nếu có;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Các chi tiết bất thường khác
có thể ảnh hưởng tới kết quả thử nghiệm;
- Độ lập lại của phương pháp;
- Kết quả thử nghiệm thu được.
THƯ MỤC TÀI
LIỆU THAM KHẢO
[1] AFSSA-FOUGERES: Chloramphenicol
identification by liquid chromatography tandem mass- spectrometry, 35133
France.
[2] A confirmatory
method for the determination of chloramphenicol, thiamphenicol and florfenicol
in honey, Waters Applications Note.
[3] Decision 2002/657/ EC of August
2002.