National Technical
Regulation
on Testing for
Distinctness, Uniformity and Stability of Chrysanthemum Varieties
I. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Phạm
vi điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định các tính trạng đặc trưng, phương pháp đánh giá và yêu cầu
quản lý khảo nghiệm tính khác biệt,
tính đồng nhất và tính ổn định (khảo
nghiệm DUS) của các giống hoa cúc mới thuộc loài Chrysanthemum × morifolium Ramat.
(Chrysanthemum × randiflorum Ramat.), Chrysanthemum pacificum Nakai và con lai
giữa chúng.
1.2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng cho mọi tổ chức,
cá nhân có hoạt động liên quan đến khảo
nghiệm DUS giống
hoa cúc mới.
1.3. Giải
thích từ ngữ và các từ
viết tắt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong Quy chuẩn này các từ ngữ dưới
đây được hiểu như sau:
1.3.1.1. Giống khảo nghiệm: Là giống mới
được đăng ký khảo nghiệm;
1.3.1.2. Giống điển hình: Là giống được sử dụng làm chuẩn đối với một trạng thái biểu hiện
cụ thể của một tính trạng;
1.3.1.3. Giống tương tự: Là các giống cùng nhóm với giống khảo nghiệm, có nhiều tính trạng
tương tự với giống khảo nghiệm;
1.3.1.4. Mẫu chuẩn: Là mẫu giống có các tính trạng đặc trưng phù hợp với bản mô tả giống,
được cơ quan chuyên môn có thẩm quyền
công nhận;
1.3.1.5. Tính trạng đặc trưng: Là những tính trạng được di truyền ổn định, ít bị biến đổi bởi
tác động của ngoại cảnh,
có thể nhận biết
và mô tả được một cách chính xác;
1.3.1.6. Cây khác dạng: Là cây khác biệt rõ ràng với giống khảo nghiệm
ở một hoặc nhiều tính trạng đặc
trưng được sử dụng
trong khảo nghiệm DUS.
1.3.2. Các từ viết tắt
1.3.2.1. UPOV: International Union for the protection of new varieties of plants (Hiệp hội quốc tế bảo
hộ giống cây trồng mới)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.3.2.3. PQ: Pseudo-Qualitative characteristic (Tính trạng giả chất lượng)
1.3.2.4. QN:
Quantitative characteristic
(Tính trạng số lượng)
1.3.2.5. MG:
Single measurement of a group
of plants or parts of plants (Đo đếm một nhóm cây hoặc một bộ phận
của một nhóm cây)
1.3.2.6. MS: Measurement of a number
of individual plants or parts of plants (Đo đếm từng cây hoặc từng bộ phận
của các cây mẫu)
1.3.2.7. VG: Visual assessment by a single observation of a group of plants or parts of
plants (Quan sát một nhóm cây hoặc một bộ phận của một
nhóm cây)
1.3.2.8. VS: Visual assessment by observation of individual
plants or parts of plants
(Quan sát từng
cây hoặc từng bộ phận của các cây mẫu)
1.3.2.9. RHS: Royal Horticultural Society (Hội làm vườn hoàng gia)
1.4. Tài liệu
viện dẫn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Stability and the Development of Harmonized
Descriptions of New Varieties of Plants
(Hướng dẫn chung về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định và phát triển
sự hài hoà trong mô tả giống cây trồng mới)
1.4.2. TGP/9/1
Examining Distinctness (Khảo nghiệm tính khác biệt)
1.4.3. TGP/10/1
Examining Uniformity (Khảo nghiệm tính đồng
nhất)
1.4.4. TGP/11/1
Examining Stability
(Khảo nghiệm tính ổn
định)
II. QUY ĐỊNH VỀ KỸ THUẬT
Các tính trạng đặc trưng để
đánh giá tính khác biệt,
tính đồng nhất và tính ổn định của giống hoa cúc được qui định tại Bảng 1. Trạng thái biểu hiện của tính trạng được
mã số (mã hóa) bằng điểm.
Bảng 1- Các tính trạng đặc trưng
của giống hoa cúc
TT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trạng thái biểu
hiện
Giống điển hình
Mã số
1.
(*)
(+) QN MS
Cây: chiều cao
Plant: height
Thấp – short
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cao – tall
3
5
7
2.
(*)
(+)
(a) QL VG
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Plant: type
Không bụi - non bushy
Bụi – bushy
1
2
3.
(*)
(+)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cây: dạng hình sinh trưởng
Chỉ với dạng cây bụi
Plant: growth habit
Only bushy varieties
Đứng - upright
Nửa đứng - semi upright
Hình bán cầu -hemispherical
Xòe ngang - spreading
Bò ngang - trailing
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
3
4
5
4.
(a) QN VS
Cây: mật độ cành
Chỉ với dạng cây bụi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Only bushy varieties
Thưa - sparse
Trung bình - medium
Dày - dense
3
5
7
5.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(b) PQ VG
Thân: màu sắc
Stem: color
Màu xanh - green
Màu xanh xen lẫn màu tím hoặc màu nâu - green
tinged with purple or brown
Màu nâu - brown
Màu tím - purple
CN93, CN01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
3
4
6.
(a)
(b) QN VG
Lá kèm: kích cỡ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không có hoặc rất nhỏ - absent or very
small
Nhỏ - small
Trung bình - medium
To - large
Pha lê
Vàng mai
Tím lồi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
5
7
7.
(+)
(a)
(c) QN VG
Cuống lá: thế
Petiole: attitude
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nửa đứng - moderately upwards
Ngang - hozirontal
Chúc xuống - moderately downwards
Gục xuống - drooping
1
3
5
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.
(a)
(c) QN MS
Cuống lá: sự tương quan giữa chiều dài cuống
với chiều dài lá
Petiole: length relative to leaf
length
Ngắn - short
Trung bình - medium
Dài - long
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
7
9.
(*)
(a)
(c) QN MS
Lá: chiều dài
Bao gồm cả cuống
Leaf: length Including petiole
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trung bình - medium
Dài - long
3
5
7
10.
(*)
(a)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lá: chiều rộng
Leaf: width
Hẹp - narrow
Trung bình - medium
Rộng - broad
3
5
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*)
(a)
(c) QN MS
Lá: tỷ lệ chiều dài/ chiều rộng
Leaf: ratio length/width
Nhỏ - low
Trung bình - medium
Lớn - high
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
7
12.
(*)
(+)
(a)
(c) QN VG
Lá: sự tương quan giữa chiều dài thùy đỉnh
với chiều dài lá
Leaf: length of terminal lobe
relative to leaf length
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trung bình - medium
Dài - long
3
5
7
13.
(*)
(+)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(c) QN VG
Lá: Độ sâu phần lõm gian thùy dưới cùng
Leaf: depth of lowest lateral sinus
Nông - shallow
Trung bình - medium
Sâu - deep
3
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14.
(a)
(c) PQ VG
Lá: đường mép của phần lõm gian thùy giữa
các thuỳ bên
Leaf: margins of sinus between
lateral lobes
Phân nhánh - diverging
Song song – parallel
Hội tụ - converging
Chạm nhau – touching
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trắng huệ
Trắng Trung Quốc
Cánh sen thẫm
1
2
3
4
5
15.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(+)
(a)
(c) PQ VG
Lá: hình dạng phần gốc chiếm ưu thế
Leaf: predominant shape of base
Nhọn - acute
Tù – obtuse
Tròn - rounded
Cụt - truncate
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lệch - asymmetric
Trắng Trung Quốc
CN93
Cánh sen thẫm
1
2
3
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
16.
(a)
(c) QN VG
Lá: độ bóng của mặt trên
Leaf: glossiness of upper side
Rất ít bóng - absent or very weak
Ít bóng - weak
Bóng - strong
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
3
17.
(*)
(a)
(c) QN VG
Lá: màu xanh của mặt trên
Leaf: green color of upper side
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trung bình - medium
Đậm - dark
Chi vàng mới CN20
CN93
3
5
7
18.
(*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(a)
(c) QN VG
Lá: mặt trên: sự nhô ra của viền xanh xám
Trừ những giống thuộc loài Chrysanthemum x
morifolium
Leaf: upper side: prominence of pale
margin
Excluding varieties of Chrysanthemum
x morifolium
Không có hoặc rất ít - absent or very
weak
Ít - weak
Trung bình - medium
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
3
5
7
19
(*)
(+)
(a)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lá: lông ở mặt dưới
Trừ những giống thuộc loài Chrysanthemum x
morifolium
Leaf: pubescence of lower side,
Excluding varieties of Chrysanthemum x morifolium
Ít - weak
Trung bình - medium
Nhiều - strong
3
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20.
(*)
(+)
(a)
(c) QN VG
Lá: màu mặt dưới
Trừ những giống thuộc loài Chrysanthemum x
morifolium
Leaf: color of lower side Excluding
varieties of Chrysanthemum x morifolium
Xác định mã số trong bảng so màu RHS –
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21.
(+)
(a)
(c) QN VG
Mép lá: số răng cưa
Leaf margin: number of indentations
Ít - few
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiều - many
3
5
7
22.
(+)
(a)
(c) QN VG
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Leaf margin: depth of indentations
Nông - shallow
Trung bình - medium
Sâu - deep
3
5
7
23.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(d) PQ VG
Chùm hoa: dạng
Chỉ những giống dạng không bụi
(xem tính trạng 2)
Inflorescence: form
Only non-bushy varieties
(see char. 2)
Hình chóp - conical
Hình vòm cao - deeply domed
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình ngù – corymbiform
Hình ngù phẳng - flat- corymbiform
Vàng mai
Tubin, Tua hồng
1
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
5
24.
(d) QN MS
Chùm hoa: chiều rộng ở phần rộng nhất
Chỉ những giống dạng không bụi
(xem tính trạng 2)
Inflorescence: width at widest point
Only non-bushy varieties
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hẹp - narrow
Trung bình - medium
Rộng - broad
3
5
7
25.
(*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(d) QN VG
Chùm hoa: góc giữa cành bên và thân
Chỉ những giống dạng không bụi
(xem tính trạng 2)
Inflorescence: angle between primary
lateral shoot and stem Only non-bushy varieties
(see char. 2)
Hẹp - small
Trung bình - medium
Rộng - large
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
5
7
26.
(+)
(d) QN VG
Chùm hoa: thế của hoa bên
Chỉ những giống dạng không bụi
(xem tính trạng 2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Only non-bushy varieties
(see char. 2)
Đứng - upright
Nửa đứng - semi upright
Ngang - horizontal
Hơi chúc - moderately downwards
1
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
27
(+)
(d) QN MS
Chùm hoa: tổng số bông hoa trên mỗi thân
Chỉ những giống dạng không bụi
(xem tính trạng 2)
Inflorescence: total number of
flower heads per stem
Only non-bushy varieties
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ít - few
Trung bình - medium
Nhiều - many
3
5
7
28.
(+)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chùm hoa: tổng số bông hoa trên mỗi cây
Chỉ những giống dạng bụi
(xem tính trạng 2)
Inflorescence: total number of
flower heads per plant
Only bushy varieties
(see char. 2)
Ít - few
Trung bình - medium
Nhiều - many
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
5
7
29.
(a)
(e) PQ VG
Nụ hoa: màu mặt ngoài trước khi hoa nở
Flower bud: color of outer side just
before opening
Xác định mã số trong bảng so màu RHS -
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30.
(*)
(+)
(e) PQ VG
Bông hoa: kiểu bông
Flower head: type
Không có hoa con -without ray florets
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bán kép - semi double
Bán kép đến kép - daisy- eyed double
Kép - double
Cao bồi tím
Tím lồi
CN01
Pha lê
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
4
5
31.
(*)
(+)
(e) QL VG
Đĩa hoa: kiểu
Trừ những giống có kiểu bông kép và bán kép
đến kép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Excluding double and daisy-eyed
double varieties
Kiểu daisy - daisy
Kiểu anemone - anemone
Cao bồi tím
Tím lồi
1
2
32.
(*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(e) QN MS
Bông hoa: đường kính
(giống không tỉa cành)
Flower head: diameter
(non-disbudded varieties)
Nhỏ - small
Trung bình - medium
To - large
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
7
33.
(*)
(d)
(e) QN MS
Bông hoa: đường kính
(giống tỉa cành)
Flower head: diameter
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhỏ - small
Trung bình - medium
To - large
3
5
7
34.
(+)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(e) QN MS
Bông hoa: chiều cao
(giống không tỉa cành)
Flower head: height
(non-disbudded varieties)
Thấp - low
Trung bình - medium
Cao - high
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
7
35.
(+)
(d)
(e) QN MS
Bông hoa: chiều cao
(giống tỉa cành)
Flower head: height
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thấp - low
Trung bình - medium
Cao - high
3
5
7
36.
(e) QN MS
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Flower head: length of peduncle
Ngắn - short
Trung bình - medium
Dài - long
3
5
7
37.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bông hoa: số lớp hoa con Chỉ những giống có
kiểu bông bán kép và bán kép đến kép
Flower head: number of rows of ray
florets
Only semi double and daisy eyed
double varieties
Ít - few
Trung bình - medium
Nhiều - many
3
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38.
(*)
(e) QN MS
Bông hoa: số lượng hoa con
Chỉ những giống có kiểu bông đơn và bán kép
Flower head: number of ray florets
Only single and semi- double
varieties
Ít - few
Trung bình - medium
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
5
7
39.
(*)
(e) QN VG
Bông hoa: mật độ hoa con Chỉ những giống có
kiểu bông bán kép đến kép và kép
Flower head: density of ray florets
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thưa - sparse
Trung bình - medium
Dày - dense
3
5
7
40.
(*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(e) QN VG
Bông hoa: số kiểu hoa con
Flower head: number of types of ray
florets
Một - one
Hai - two
Nhiều hơn hai - more than two
1
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
41.
(*)
(+)
(e) PQ VG
Bông hoa: kiểu chính của hoa con
Flower head: predominant type of ray
floret
Hình lưỡi - ligulate
Uốn cong lên - incurved
Hình thìa - spatulate
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình phễu - funnel shaped
1
2
3
4
5
42.
(*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(e) PQ VG
Bông hoa: kiểu thứ hai của hoa con
Flower head: secondary type of ray
floret
Hình lưỡi - ligulate
Uốn cong lên - incurved
Hình thìa - spatulate
Hình ống - quilled
Hình phễu - funnel shaped
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
3
4
5
43.
(*)
(+)
(e) PQ VG
Bông hoa: kiểu thứ ba của hoa con
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình lưỡi - ligulate
Uốn cong lên - incurved
Hình thìa - spatulate
Hình ống - quilled
Hình phễu - funnel shaped
1
2
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
44.
(*)
(+)
(e)
(f) QN VG
Hoa con: thế của phần gốc
Chỉ những giống có kiểu bông đơn và bán kép
(xem tính trạng 30)
Ray floret: attitude of basal part
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hướng lên - moderately ascending
Ngang - horizontal
Hướng xuống - moderately descending
3
5
7
45.
(+)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(f) PQ VG
Hoa con: mặt trên
Ray floret: upper surface
Nhẵn - smooth
Nổi gờ - ribbed
Tạo rãnh - keeled
1
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46.
(+)
(e)
(f) PQ VG
Hoa con: số rãnh
Ray floret: number of keels
Một - one
Hai - two
Nhiều hơn hai - more than two
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
3
47.
(*)
(e)
(f) QN VG
Hoa con: chiều dài ống tràng
Ray floret: length of corolla tube
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trung bình - medium
Dài – long
Vàng mai
Tua hồng
Pha lê
3
5
7
48.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(+)
(e)
(f) QN VG
Hoa con: mặt cắt ngang ở phần rộng nhất
(trừ hoa con kiểu hình ống)
Ray floret: profile in cross section
at widest point
(non-quilled florets)
Rất lõm với phần mép đè lên nhau - strongly
concave with margins overlapping
Rất lõm với phần mép chạm nhau - strongly
concave with margins touching
Rất lõm - strongly concave
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hơi lõm - weakly concave
Phẳng - flat
Hơi lồi - weakly convex
Lồi vừa - moderately convex
Rất lồi - strongly convex
Rất lồi với phần mép chạm nhau - strongly
convex with margins touching
Rất lồi với phần mép đè lên nhau - strongly
convex with margins overlapping
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
4
5
6
7
8
9
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
49.
(+)
(e)
(f) QN VG
Hoa con: sự cuốn của mép (trừ hoa con kiểu
hình ống)
Ray floret: rolling of margin
(non-quilled florets)
Cuốn vào trong nhiều - strongly involute
Cuốn vào trong vừa phải - moderately
involute
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phẳng (không cuốn) - flat (not rolled)
Cuốn ra ngoài ít - weakly revolute
Cuốn ra ngoài vừa phải - moderately revolute
Cuốn ra ngoài nhiều - strongly revolute
1
2
3
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
7
50.
(e)
(f) PQ VG
Hoa con: vị trí của phần mép cuốn (trừ hoa
con kiểu hình ống)
Ray floret: position of part with
rolled of margin (non- quilled florets)
¼ phía gốc - basal quarter
½ phía gốc - basal half
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
½ ở giữa - middle half
¾ phía đỉnh - distal three quarters
½ phía đỉnh - distal half
¼ phía đỉnh - distal quarter
Toàn bộ mép - throughout
1
2
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
6
7
8
51.
(e)
(f) PQ VG
Hoa con: hình dạng ống tràng (Với hoa con
kiểu hình phễu, hình thìa và hình ống)
Ray floret: profile of tube
(funnel-shaped, spatulate and quilled florets)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tròn dẹt - oblate
Phẳng - flattened
Tam giác - triangular
1
2
3
4
52.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(+)
(e)
(f) PQ VG
Hoa con: chiều dọc
Ray floret: longitudinal axis
Cong lên - incurving
Thẳng - straight
Cong xuống - reflexing
Hình sin - sinusoidal
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gẫy - broken
1
2
3
4
5
6
53.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(f) QN VG
Hoa con: chiều dọc: phần không thẳng (trừ
hoa con kiểu hình ống)
Ray floret: longitudinal axis: part
not straight (non- quilled florets)
¼ phía đỉnh - distal quarter
½ phía đỉnh - distal half
¾ phía đỉnh - distal three quarters
3
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
54.
(+)
(e)
(f) QN VG
Hoa con: chiều dọc: mức độ cong (trừ hoa
con kiểu hình ống)
Ray floret: longitudinal axis:
strength of curvature (non- quilled florets)
Ít - weak
Trung bình - medium
Nhiều - strong
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
5
7
55.
(+)
(e)
(f) PQ VG
Hoa con: chiều dọc của lớp hoa phía trong
(nếu khác lớp hoa phía ngoài) Chỉ những
giống có kiểu bông bán kép, bán kép đến kép và kép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(if different from outer row) Only
semi double, daisy-eyed double, double varieties
Cong lên - incurving
Thẳng - straight
Cong xuống - reflexing
Hình sin - sinusoidal
Xoắn - twisted
Gẫy - broken
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
4
5
6
56.
(e)
(f) QN VG
Hoa con: chiều dọc của lớp hoa phía trong
(nếu khác lớp hoa phía ngoài): phần không thẳng
(với hoa con không thẳng)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ray floret: longitudinal axis of
inner row (s) (if different from outer row): part not straight (non-straight
florets)
Only semi double, daisy-eyed double,
double varieties
¼ phía đỉnh - distal quarter
½ phía đỉnh - distal half
¾ phía đỉnh - distal three quarters
3
5
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(+)
(e)
(f) QN VG
Hoa con: chiều dọc của lớp hoa phía trong
(nếu khác lớp hoa phía ngoài): mức độ cong (với hoa con không thẳng)
Chỉ những giống có kiểu bông bán kép, bán
kép đến kép và kép
Ray floret: longitudinal axis of
inner row (s)
(if different from outer row):
strength of curvature (non- straight florets)
Only semi double, daisy- eyed
double, double varieties
Ít - weak
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiều - strong
3
5
7
58.
(*)
(e)
(f) QN MS
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ray floret: length
Ngắn - short
Trung bình - medium
Dài - long
3
5
7
59.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(e)
(f) QN MS
Hoa con: chiều rộng
Ray floret: width
Hẹp - narrow
Trung bình - medium
Rộng - broad
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
60.
(*)
(e)
(f) QN MS
Hoa con: tỷ lệ chiều dài/chiều rộng
Ray floret: ratio length/width
Nhỏ - low
Trung bình - medium
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
5
7
61.
(+)
(e)
(f) PQ VG
Hoa con: hình dạng đỉnh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhọn - pointed
Tròn - rounded
Phẳng - truncate
Có khía - emarginate
Răng cưa - dentate
Có núm - mamillate
Khía răng cưa - fringed
Khía răng cưa sâu - laciniate
Tua xanh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
3
4
5
6
7
8
62.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(e),
(f) PQ VG
Hoa con: số màu của mặt trong
Ray floret: number of colors of
inner side
Một - one
Hai - two
Nhiều hơn hai - more than two
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
63.
(*)
(e)
(f)
(g) PQ VG
Hoa con: màu chính của mặt trong
Ray floret: main color of inner side
Xác định mã số trong bảng so màu RHS -
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
64.
(*)
(e)
(f)
(g) PQ VG
Hoa con: màu thứ hai của mặt trong
Ray floret: second color of inner
side
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RHS Colour Chart (indicate reference
number)
65.
(*)
(+)
(e)
(f)
(g) PQ VG
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ray floret: distribution of second
color of inner side
Ở đỉnh - at tip
¼ phía đỉnh - distal quarter
½ phía đỉnh - distal half
¾ phía đỉnh - distal three quarters
¾ phía gốc - basal three quarters
½ phía gốc - basal half
¼ phía gốc - basal quarter
Ở gốc - at base
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trên vùng mép - on marginal zone
Ở vạch dọc giữa - central bar
Ở dải ngang phía gốc - trasverse zone
Toàn bộ - throughout
Lys đỏ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đỏ nhung
1
2
3
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
7
8
9
10
11
12
13
66.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(+)
(e)
(f)
(g) PQ VG
Hoa con: kiểu màu thứ hai của mặt trong
Ray floret: pattern of second color
of inner side
Màu rõ tập trung - solid or nearly solid
Màu mờ phân tán - fushed
Sọc mờ - diffuse stripes
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đốm - flecked
Đốm và sọc - flecked and striped
Đốm lớn - mottled
1
2
3
4
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
67.
(e)
(f)
(g) PQ VG
Hoa con: màu thứ ba của mặt trong
Ray floret: third color of inner
side
Xác định mã số trong bảng so màu RHS -
RHS Colour Chart (indicate reference
number)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
68.
(+)
(e)
(f)
(g) PQ VG
Hoa con: sự phân bố màu thứ ba của mặt
trong
Ray floret: distribution of third
color of inner side
Ở đỉnh - at tip
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
½ phía đỉnh - distal half
¾ phía đỉnh - three quarters
¾ phía gốc - basal three quarters
½ phía gốc - basal half
¼ phía gốc - basal quarter
Ở gốc - at base
Trên mép - on margin
Trên vùng mép -on marginal zone
Ở vạch dọc giữa - central bar
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
zone
Toàn bộ - throughout
1
2
3
4
5
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
9
10
11
12
13
69.
(+)
(e)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(g) PQ VG
Hoa con: kiểu màu thứ ba của mặt trong
Ray floret: pattern of third color
of inner side
Màu rõ tập trung - solid or nearly solid
Màu mờ phân tán - fushed
Sọc mờ - diffuse stripes
Sọc rõ - clearly defined stripes
Đốm - flecked
Đốm và sọc - flecked and striped
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
3
4
5
6
7
70.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(e)
(f) QL VG
Hoa con: màu mặt ngoài so với màu mặt trong
(bao gồm cả ống tràng với kiểu hoa con hình
phễu, hình ống và hình thìa)
Ray floret: color of outer side
compared to inner side
(including tube for funnel- shape,
quilled and spatulate florets)
Giống nhau - similar
Khác nhau rõ - markedly different
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
71.
(*)
(e)
(f) QL VG
Hoa con: màu mặt ngoài, ở chỗ khác nhau rõ
so với màu mặt trong
Ray floret: color of outer side,
where markedly different to inner side
Xác định mã số trong bảng so màu RHS -
RHS Colour Chart (indicate reference
number)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
72.
(e)
(f) PQ VG
Hoa con: màu mặt trong của lớp hoa con phía
trong (Nếu khác lớp hoa phía ngoài)
Chỉ những giống có kiểu bông bán kép, bán
kép đến kép và kép (xem tính trạng 30)
Ray floret: color of inner side of
inner row (s) (if diffrent from outer row). Only semi double, daisy-eyed
double, double varieties (see char. 30)
Xác định mã số trong bảng so màu RHS -
RHS Colour Chart (indicate reference
number)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
73.
(e)
(f) PQ VG
Hoa con: màu mặt ngoài của lớp hoa con phía
trong
(Nếu khác lớp hoa phía ngoài)Chỉ những
giống có kiểu bông bán kép, bán kép đến kép và kép (xem tính trạng 30)
Ray floret: color of outer side of
inner row(s) (if diffrent from outer row)
Only semi double, daisy-eyed double,
double varieties (see char. 30)
Xác định mã số trong bảng so màu RHS -
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
74.
(e)
(f) QN MS
Đĩa hoa: đường kính
Chỉ những giống có kiểu bôngؠđơn và bán kép
(xem tínhؠtrạngؠ30) có đĩa kiểu daisy (xemؠtính trạng 31)
Disc:diameterؠOnly singleؠand semi
double varieties (see char. 30) which are daisy type (see char. 31)
Nhỏ -ؠsmall
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
To - large
3
5
7
75.
(e)
(f) QN MS
Đĩa hoa: đường kính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Disc:diameter Only single and semi
double varieties (see char. 30) which are anemone type (see char. 31)
Nhỏ - small
Trung bình - medium
To - large
3
5
7
76.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(+)
(e)
(f) QN VG
Đĩa hoa: sự tương quan giữa đường kính đĩa
với đường kính bông
Chỉ những giống có kiểu bông đơn và bán kép
(xem tính trạng 30)
Disc: diameter relative to head
diameter Only single and semi double varieties (see char. 30)
Nhỏ - small
Trung bình - medium
To - large
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CN20
3
5
7
77.
(+)
(e) PQ VG
Đĩa hoa: hình dạng mặt cắt ngang
Chỉ những giống có đĩa hoa kiểu daisy (xem
tính trạng 31)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Only daisy type varieties (see char.
31)
Lõm - indented
Phẳng - flat
Vòm phẳng - slightly domed
Nón phẳng - slightly conical
Vòm nổi - strongly domed
Nón nổi - strongly conical
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Muống tím
Tua hồng
1
2
3
4
5
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*)
(e)
(h) PQ VG
Đĩa hoa: nhóm màu trước khi bao phấn nở
Chỉ những giống có đĩa hoa kiểu daisy (xem
tính trạng 31)
Disc: color group before anther
dehiscence
Only daisy type varieties (see char.
31)
Hơi trắng - whitish
Xanh - green
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vàng - medium yellow
Vàng da cam - yellow orange
Da cam - orange
Nâu đỏ - reddish brown
Nâu - brown
Nâu đen - brownish black
Tím đen - purplish black
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
4
5
6
7
8
9
10
11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*)
(e)
(h) QL VG
Đĩa hoa: vết đốm ở giữa trước khi bao phấn
nở
Chỉ những giống có đĩa hoa kiểu daisy (xem
tính trạng 31)
Disc: presence of dark spot at
centre before anther dehiscence
Only daisy type varieties (see char.
31)
Không có - absent
Có - present
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tím da
1
9
80.
(e)
(h) QN VG
Đĩa hoa: sự tương quan của kích cỡ vết đốm
ở giữa so với kích cỡ đĩa trước khi bao phấn nở
Chỉ những giống có đĩa hoa kiểu daisy (xem
tính trạng 31)
Disc: size of dark spot at centre
before anther dehiscence, relative to disc size. Only daisy type varieties
(see char. 31)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trung bình - medium
Lớn - large
Tím da
3
5
7
81.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(h) QN VG
Đĩa hoa: màu sắc vết đốm ở giữa trước khi
bao phấn nở
Chỉ những giống có đĩa hoa kiểu daisy (xem
tính trạng 31)
Disc: color of dark central spot
before anther dehiscence.
Only daisy type varieties (see char.
31)
Xác định mã số trong bảng so màu RHS -
RHS Colour Chart (indicate reference
number)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*)
(e)
(h) PQ VG
Đĩa hoa: màu trước khi bao phấn nở
Chỉ những giống có đĩa hoa kiểu anemone
(xem tính trạng 31)
Disc: color before anther dehiscence
Only anemone type varieties (see
char. 31)
Xác định mã số trong bảng so màu RHS -
RHS Colour Chart (indicate reference
number)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
83.
(e) PQ VG
Đĩa hoa: nhóm màu khi bao phấn nở
Disc: color group at anther
dehiscence
Chỉ những giống có đĩa hoa kiểu daisy (xem
tính trạng 31)
Only daisy type varieties (see char.
31)
Hơi trắng - whitish
Xanh - green
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vàng - medium yellow
Vàng da cam - yellow orange
Da cam - orange
Nâu đỏ - reddish brown
Nâu - brown
Nâu đen - brownish black
Tím đen - purplish black
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
4
5
6
7
8
9
10
11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*)
(e) PQ VG
Đĩa hoa: màu khi bao phấn nở
Chỉ những giống có đĩa hoa kiểu anemone
(xem tính trạng 31)
Disc: color at anther dehiscence
Only anemone type varieties (see
char. 31)
Xác định mã số trong bảng so màu RHSؠ-
RHS ColourؠChart (indicQte reference
number)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
85.
(+)
(e) PQ VG
Đĩaؠhoa con: kiểu đĩa
Chỉ nhữngؠgiống có đĩa hoa kiểu anemone
(xem tínhؠtrạng 31)
Disc floret:ؠtype.
Only anemone type
varietiesؠ(seeؠchar. 31)
Dạngؠhình kimؠ- needle shaped
Dạng ống - quilled
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dạng ống nở rộng phần trên - enlarged
tubular
Dạng cánh hoa - petaloid
1
2
3
4
5
86.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đĩa hoa con: chiều dài
Chỉ những giống có đĩa hoa kiểu anemone
(xem tính trạng 31)
Disc floret: length.
Only anemone type varieties (see
char. 31)
Ngắn - short
Trung bình - medium
Dài - long
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
87.
(e) PQ VG
Đĩa hoa con: màu sắc
Chỉ những giống có đĩa hoa kiểu anemone
(xem tính trạng 31)
Disc floret: color.
Only anemone type varieties (see
char. 31)
Xác định mã số trong bảng so màu RHS -
RHS Colour Chart (indicate reference
number)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
88.
(+) PQ MG
Nhóm phản ứng ánh sáng
(trồng trong điều kiện điều khiển ánh sáng
ngày dài)
Response group
(grown with precise daylength
control)
Ít hơn 6 tuần - less than 6 weeks
6 tuần - 6 weeks
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7 tuần - 7 weeks
7,5 tuần - 7.5 weeks
8 tuần - 8 weeks
8,5 tuần - 8.5 weeks
9 tuần - 9 weeks
10 tuần - 10 weeks
11 tuần - 11 weeks
12 tuần - 12 weeks
Nhiều hơn 12 tuần - more than 12 weeks
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
3
4
5
6
7
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
11
12
89.
(+) QN MG
Thời gian nở hoa tự nhiên
(chỉ trong điều kiện trồng không điều khiển
ánh sáng)
Natural flowering period
Only where grown without precise
daylength control
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trung bình - medium
Muộn - late
3
5
7
CHÚ THÍCH:
(*) Được sử dụng cho tất cả các giống trong mỗi vụ khảo nghiệm và luôn có trong bản mô tả giống, trừ khi trạng thái
biểu
hiện
của tính trạng trước đó
hoặc điều kiện môi trường làm
cho nó không biểu hiện
được.
(+) Được
giải thích, minh họa và hướng dẫn tại
Phụ lục A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(b) Các tính trạng về thân và lá kèm được đánh
giá
ở vị
trí giữa thân
(c) Các tính trạng về lá
được đánh giá
trên các lá điển hình
ở phần giữa thân
(d) Với những giống hoa chùm (không tỉa cành), các hoa bên và cành bên không được tỉa bỏ. Với những giống hoa tỉa cành (để 1 bông), các hoa bên và cành bên nên được tỉa bỏ ở giai đoạn sớm chỉ để lại hoa trên cùng. Một số
giống có thể phù hợp với cả hai loại hình trên. Tính trạng 23 đến 27, 32 và 34 được đánh giá trên cây không tỉa cành. Trong một số trường hợp (giống tỉa cành) trên ô thí nghiệm, một số cây có thể không tỉa cành nhằm mục đích cho
việc đánh giá những tính trạng trên. Trong trường hợp này tính trạng 33 và 35 nên được đánh giá trên những cây tỉa cành.
(e) Các tính trạng về hoa được đánh giá
ở bông
hoa trên cùng.
(f) Các tính trạng về hoa con
được đánh giá
trên các hoa con lớp
ngoài. Trường
hợp
không có
hoa con,
các
tính trạng này được bỏ qua.
(g) Màu chính là màu có diện tích phân bố lớn nhất, màu thứ hai (nếu có) có diện tích phân bố lớn thứ hai, màu thứ ba (nếu có) có
diện tích phân bố lớn thứ ba.
(h) Những tính trạng này được đánh
giá sau khi hoa đã
nở, nhưng
trước khi đĩa
hoa con bắt đầu nở.
III. PHƯƠNG PHÁP KHẢO NGHIỆM
3.1. Yêu cầu
vật liệu khảo nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1.1.1. Số lượng cành giâm tối thiểu
gửi đến tổ chức, cá nhân khảo nghiệm để khảo
nghiệm và lưu mẫu là 100 cành (chưa có rễ).
3.1.1.2. Cành giâm không dập nát và không nhiễm các loại sâu bệnh nguy hại.
3.1.1.3. Cành giâm gửi khảo nghiệm không nên xử lý bằng bất kỳ hình thức nào trừ khi
cơ sở khảo nghiệm cho phép hoặc yêu cầu. Trường hợp có xử lý phải cung cấp đầy đủ
thông tin về quá trình xử lý cho cơ sở khảo nghiệm.
3.1.1.4. Thời gian gửi giống: Theo yêu cầu của cơ sở khảo nghiệm.
3.1.2. Giống tương tự
3.1.2.1. Trong Tờ khai
kỹ thuật khảo nghiệm (Phụ lục
B), tác giả đề xuất các giống
tương tự và ghi rõ những tính trạng khác biệt giữa chúng với giống khảo nghiệm. Cơ sở
khảo nghiệm xem xét đề xuất của tác giả và quyết định các giống được chọn làm giống tương tự.
3.1.2.2. Giống tương tự
được lấy từ bộ mẫu chuẩn của cơ sở
khảo nghiệm. Trường hợp cần thiết cơ sở khảo nghiệm có thể yêu cầu tác giả cung cấp giống tương tự và tác giả phải chịu trách nhiệm về chất lượng giống cung cấp. Số lượng và chất lượng giống tương
tự
như quy định ở Mục 3.1.1.
3.2. Phân nhóm giống khảo nghiệm
Các giống khảo nghiệm được phân nhóm dựa theo các tính trạng
sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(2) Bông
hoa: Kiểu bông (Tính trạng 30)
(3) Đĩa
hoa: Kiểu (Trừ những giống có kiểu bông kép và bông bán kép đến
kép) (Tính trạng 31)
(4) Hoa
con: Số màu của mặt trong (Tính trạng 62)
(5) Hoa
con: Màu chính của mặt trong (Tính trạng
63)
Nhóm 1 Trắng
Nhóm 2 Vàng nhạt
Nhóm 3 Vàng
Nhóm 4 Màu
đồng
Nhóm 5 Da cam
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhóm 7 Hồng
Nhóm 8 Đỏ
Nhóm 9 Đỏ tía
Nhóm 10 Tím
Nhóm 11
Xanh
(6) Hoa con: Màu thứ hai của mặt
trong (Tính trạng 64)
Nhóm 1 Trắng
Nhóm 2 Vàng nhạt
Nhóm 3 Vàng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhóm 5 Da cam
Nhóm 6 Da cam hồng
Nhóm 7 Hồng
Nhóm 8 Đỏ
Nhóm 9 Đỏ tía
Nhóm 10 Tím
Nhóm 11 Xanh
3.3. Phương
pháp bố trí thí nghiệm
3.3.1. Thời
gian khảo nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.2. Điểm
khảo nghiệm: bố trí tại một điểm, nếu có tính trạng không
thể đánh giá được thì có thể thêm 1
điểm bổ sung.
3.3.3. Bố trí thí nghiệm:
Thí nghiệm được bố trí tối thiểu 2 lần nhắc, mỗi lần
nhắc
lại trồng 20 cây.
3.3.4. Các biện pháp kỹ thuật khác: Tham khảo Phụ
lục C
3.4. Phương
pháp đánh giá
Các đánh giá trên cây riêng biệt phải được tiến hành trên 10 cây ngẫu nhiên hoặc các bộ phận của 10 cây đó, các đánh giá khác được tiến hành trên tất cả các cây của ô thí
nghiệm.
Phương pháp chi tiết đánh giá tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định áp dụng theo hướng dẫn chung về khảo nghiệm DUS của UPOV (TG/1/3; TGP/9; TGP/10; TGP/11).
3.4.1. Đánh
giá tính khác biệt
Tính khác biệt được xác định bởi sự
khác nhau của từng tính trạng đặc trưng giữa giống khảo nghiệm và giống tương
tự.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tính trạng đánh giá theo phương pháp VS và MS: Sự khác biệt có ý nghĩa giữa giống khảo nghiệm và giống tương tự dựa trên giá trị
LSD ở mức xác xuất tin cậy tối thiểu
95%.
- Tính trạng đánh giá theo phương pháp MG: Tuỳ từng
trường hợp cụ thể sẽ được xử lý như tính trạng đánh giá theo phương pháp VG hoặc tính trạng đánh giá theo
phương pháp VS và MS.
3.4.2. Đánh
giá tính đồng nhất
Phương pháp chủ yếu đánh giá tính đồng nhất của giống khảo nghiệm là căn cứ vào tỷ lệ cây khác dạng trên tổng số cây
trên ô thí nghiệm.
Áp dụng quần thể chuẩn với tỷ lệ cây khác dạng tối đa là 1% ở mức xác suất tin
cậy tối thiểu 95%. Nếu số cây quan sát là 40 (cả 2 lần nhắc), số cây khác dạng tối đa cho
phép là 2.
3.4.3. Đánh
giá tính ổn định
Tính ổn định được đánh giá thông qua tính đồng nhất, một giống được coi là ổn định khi chúng đồng nhất qua các vụ đánh
giá.
Trong trường hợp cần thiết, có thể tiến hành khảo nghiệm tính ổn định bằng việc trồng thế hệ tiếp theo hoặc trồng cây mới, giống có tính ổn định khi những biểu hiện của các tính trạng ở chu kỳ sinh trưởng sau tương tự những biểu hiện của các tính trạng ở
chu kỳ sinh trưởng trước đó.
IV. QUY ĐỊNH
VỀ
QUẢN LÝ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2. Khảo nghiệm DUS để công nhận giống hoa cúc mới được thực hiện theo quy định tại
Pháp lệnh giống cây trồng ngày 24 tháng 3 năm 2004 và Quyết định số 95/2007/QĐ- BNN
ngày 27 tháng
11 năm 2007 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công nhận giống cây trồng
nông nghiệp mới.
V.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
5.1. Cục Trồng trọt hướng dẫn và kiểm tra thực hiện Quy chuẩn này. Căn cứ vào yêu
cầu quản lý khảo nghiệm DUS giống hoa cúc, Cục Trồng trọt kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn này.
5.2. Trong trường hợp các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, hướng dẫn quy định tại Quy chuẩn
này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản mới.
PHỤ
LỤC A
GIẢI THÍCH, MINH HOẠ VÀ HƯỚNG DẪN THEO DÕI MỘT SỐ TÍNH
TRẠNG
Thời điểm hoa nở hoàn toàn được xác định khi: giống có kiểu bông đơn và bán
kép có hai đến ba hàng đĩa hoa con phía ngoài của hoa trên cùng nở; với những giống có
kiểu bông kép khi bông hoa
trên cùng nở hoàn toàn.
1. Tính trạng 1 – Cây: chiều
cao
Đo tại thời
điểm hoa nở hoàn toàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Không bụi: Giống có thân chính phát triển mạnh, có xu hướng tồn tại 1 thân hoặc không có các hoa bên hoặc cành bên, trừ trường hợp
tỉa cành
- Bụi:
Giống có thân chính phát triển yếu, có
xu hướng dạng bụi, thân chính không rõ
3. Tính trạng 3 -
Cây: Dạng
hình sinh trưởng
Chỉ với dạng
cây bụi
1 2 3
Đứng Nửa
đứng Hình
bán cầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xòe ngang Bò
ngang
4. Tính trạng 7 - Cuống lá: Thế
3 5 7
Nửa đứng Ngang Chúc
xuống
5. Tính trạng 12 - Lá:
Chiều dài thùy đỉnh so với chiều dài lá
3 5 7
Ngắn Trung
bình Dài
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 5 7
Nông Trung
bình Sâu
7. Tính trạng 15 - Lá: Hình dạng
phần gốc chiếm ưu thế
1 2 3
Nhọn Tù Tròn
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Hình
tim
6
Lệch
8. Tính trạng 18 - Lá: Mặt
trên: Sự nhô ra của viền xanh xám
Trừ những giống thuộc loài Chrysanthemum x morifolium
Viền xanh xám
3 5 7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9. Tính trạng 18, 19 và 20 - Lá: Mặt trên: Sự nhô ra của
viền xanh xám (18); Lá: Lông ở mặt dưới (19);
Lá: Màu mặt dưới (20)
Trừ những giống thuộc loài Chrysanthemum x morifolium
Các đánh giá trên những giống thuộc loài Chrysanthemum pacifium Nakai
và con lai giữa 2 loài Chrysanthemum
pacifium và Chrysanthemum
x morifolium (Chrysanthemum x grandiflorum Ramat.)
10. Tính trạng 21 -
Mép
lá: Số răng cưa
3 5 7
Ít Trung
bình Nhiều
11. Tính trạng
22 - Mép lá: Độ sâu răng
cưa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nông Trung
bình Sâu
12. Tính trạng
23 - Chùm hoa: Dạng
Chỉ những giống dạng không bụi
1 2 3
Hình chóp Hình
vòm cao Hình trụ
4 5
Hình ngù Hình
ngù phẳng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ những giống dạng không bụi
3 5 7
Hẹp Trung
bình Rộng
14. Tính trạng
26 - Chùm hoa: Thế của hoa bên
Chỉ những giống dạng không bụi
1 3
Đứng Nửa đứng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 7
Ngang Hơi chúc
15. Tính trạng
27 - Tổng số bông hoa trên mỗi thân
Chỉ những giống dạng không bụi
(xem tính trạng 2)
Đếm toàn bộ số hoa trên mỗi thân
(tất cả các cành có hoa)
16. Tính trạng
28 -Tổng
số bông hoa trên mỗi
cây
Chỉ những giống dạng bụi (xem tính trạng
2)
Đếm toàn bộ số hoa trên cây (tất
cả các cành có hoa)
17. Tính trạng
30 - Bông hoa: Kiểu bông
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Đơn: Bông hoa chỉ có một lớp hoa con, quan sát được đĩa hoa rất rõ ở tất cả các giai đoạn của bông hoa phát triển
3. Bán kép: Bông hoa có nhiều hơn một lớp hoa con, quan sát được đĩa hoa rất rõ ở tất cả các giai đoạn của bông hoa phát triển
4. Bán
kép đến kép: Không quan sát được
đĩa hoa ở những
giai đoạn đầu phát triển của hoa và chỉ có thể nhìn thấy
đĩa hoa khi hoa đã
nở hoàn toàn.
5. Kép:
Không quan sát được đĩa hoa
ở tất cả các giai đoạn phát triển của hoa
18. Tính trạng
31 - Đĩa hoa: Kiểu
Trừ những giống hoa kép và bán kép đến kép
1 2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 19. Tính trạng 34, 35 - Bông hoa: Chiều cao
20. Tính trạng 40 -
Bông hoa: số kiểu hoa con Số lượng kiểu
hoa con từng loại được mô tả ở tính trạng
41 – 43 21. Tính trạng
41, 42 và 43 - Bông hoa: Kiểu
chính của hoa con (41); Kiểu thứ hai của hoa con (42); Kiểu thứ ba của
hoa con (43)
1 2 3 Hình lưỡi Uốn con lên Hình
thìa ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Hình ống Hình
phễu 22. Tính trạng
44 - Hoa con: Thế của
phần gốc Chỉ những giống có kiểu hoa đơn hoặc bán kép (xem tính trạng
30) 3 5 7 Hướng lên Ngang Hướng
xuống 23. Tính trạng 45 -
Hoa con: Mặt trên
1 2 3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 24. Tính trạng
46 - Hoa con: Số rãnh (mặt cắt ngang) 1 2 3 Một Hai Ba 25. Tính trạng
48 - Hoa con: Mặt cắt
ngang ở phần rộng nhất (trừ hoa con kiểu
hình ống)
1 2 3 4 Rất lõm với
phần Rất lõm với phần Rất lõm Lõm vừa
mép đè lên nhau mép chạm nhau ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5 6 7 8 Hơi lõm Phẳng Hơi lồi Lồi
vừa
9 10 11 Rất lồi Rất lồi
với phần Rất lồi
với phần mép chạm nhau ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 26. Tính trạng
49: Hoa con: Sự cuốn của
mép (trừ hoa con kiểu hình
ống) 1 2 3 4 Cuốn vào trong nhiều Cuốn vào trong vừa phải Cuốn vào trong ít Phẳng (không cuốn) 5 6 7 Cuốn ra ngoài ít Cuốn ra ngoài vừa
phải Cuốn ra ngoài nhiều 27. Tính trạng
52 và 55 -Hoa
con: Chiều dọc (52); Chiều dọc của
lớp hoa phía trong (nếu khác lớp hoa phía ngoài) (55) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1 2 3 Cong lên Thẳng Cong
xuống 4 5 6 Hình sin Xoắn Gẫy 28. Tính trạng
54 và 57 - Hoa con: Chiều dọc: mức độ cong (trừ hoa con kiểu hình ống) (54); Chiều dọc
của lớp hoa phía trong (nếu khác lớp hoa phía ngoài): mức độ cong (với hoa con không thẳng) Chỉ những giống có kiểu
hoa bán kép, bán kép đến kép và kép (57) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Ít Trung
bình Nhiều 29. Tính trạng
61 - Hoa con: Hình dạng
đỉnh 1 2 3 Nhọn Tròn Phẳng
4 5 6 Có khía Răng cưa Có núm ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Khía răng cưa Khía
răng cưa sâu 30. Tính trạng
65 và 68 - Hoa con: Sự phân
bố
màu thứ hai của
mặt trong (65); Sự phân bố màu thứ ba của
mặt trong (68)
1 2 3 Ở đỉnh ¼ phía đỉnh ½ phía đỉnh
4 5 6 ¾ phía đỉnh ¾
phía gốc ½
phía gốc
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ¼
phía gốc Ở gốc Trên
mép
10 11 12 13 Trên vùng mép Ở vạch dọc
giữa Ở dải ngang phía gốc Toàn bộ 31. Tính trạng
66 và 69 - Hoa con: kiểu
màu thứ hai của mặt
trong (66); kiểu màu thứ
ba của mặt trong (69)
1 2 3 Màu rõ tập trung Màu mờ phân tán Sọc mờ ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Sọc rõ Đốm 6 7 Đốm và sọc Đốm lớn 32. Tính trạng
76 - Đĩa hoa: sự tương quan giữa
đường kính đĩa với đường kính bông Chỉ những giống hoa
đơn và hoa bán kép (xem tính trạng 30) 3 5 7 Nhỏ Trung bình To ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Chỉ những giống có
đĩa hoa kiểu daisy (xem tính
trạng 31) 1 2 3 Lõm Phẳng Vòm
phẳng
4 5 6 Nón phẳng Vòm
nổi Nón
nổi 34. Tính trạng 85 -
Đĩa
hoa con: Kiểu đĩa Chỉ những giống có
đĩa hoa kiểu anemone
(xem tính trạng 31) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1 2 3 Dạng hình kim Dạng ống Dạng phễu
4 5 Dạng ống nở rộng
phần trên Dạng cánh hoa 35. Tính trạng 88 -
Nhóm phản
ứng ánh sáng (trồng trong điều kiện
điều khiển ánh sáng ngày dài) Nhóm phản ứng ánh sáng được xác định thời gian từ khi xử lý ánh sáng ngày ngắn đến khi 50 % số cây trên ô thí nghiệm có nụ hoa phát triển đầy đủ. (điều khiển ánh sáng ngày
dài bằng cách chiếu sáng bổ sung:
thời gian chiếu sáng 7 tuần, 5h/ngày từ
21h đến 2h) 36. Tính trạng 89 -
Thời
gian nở hoa tự nhiên (chỉ trong điều
kiện
trồng không điều khiển
ánh sáng) Các giống được trồng trong điều kiện tự
nhiên (không điều khiển ánh sáng ngày dài), trồng theo khung thời vụ thích hợp tại nơi tiến hành khảo nghiệm, thời gian nở hoa
tự nhiên được xác định từ khi trồng đến khi 50% số cây trên ô thí nghiệm có hoa đầu tiên
nở. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 PHỤ
LỤC B TỜ
KHAI KỸ THUẬT KHẢO NGHIỆM DUS GIỐNG HOA CÚC 1. Loài Chrysanthemum × morifolium Ramat. (Chrysanthemum × grandiflorum Ramat.) Chrysanthemum pacificum Nakai (Ajania pacifica Bremer and Humphries) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Chrysanthemum
× morifolium Ramat. và Chrysanthemum pacificum Nakai (Chrysanthemum × grandiflorum Ramat. and Ajania
pacifica Bremer and Humphries) (xác định loài và
√ vào ô có liên quan) 2. Tên giống 3. Tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm Tên: Địa chỉ: Điện thoại / FAX / E.mail: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1. 2. 5. Nguồn gốc giống, phương pháp chọn tạo,
phương pháp duy trì và nhân giống 5.1. Vật liệu Tên giống bố mẹ: Nguồn gốc vật liệu: 5.2. Phương
pháp chọn tạo Lai hữu tính (bố, mẹ):
Xử lí đột biến: Phương pháp khác: 5.3. Thời gian và địa
điểm chọn tạo: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Giâm cành Tách chồi Invitro Hạt Phương pháp khác (mô tả chi tiết): ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Nước ngày tháng năm Nước ngày tháng năm 7. Các tính trạng đặc trưng của giống ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Tính trạng Mức độ biểu hiện Giống điển hình Điểm (*) 7.1. Cây: chiều cao Plant: height (Tính trạng 1) Thấp - short ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Cao - height 3 5 7 7.2. Cây: dạng cây Plant: type (Tính trạng 2) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Bụi - bushy 1 2 7.3. Bông hoa: kiểu bông Flower head: type (Tính trạng 30) Không có hoa con - without ray florets ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Bán kép - semi double Bán kép đến kép - daisy-eyed double Kép - double Cao bồi đỏ Tím lồi CN01 Pha lê 1 2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4 5 7.4. Đĩa hoa: kiểu Trừ những giống hoa kép và bán kép đến kép Disc: type Excluding double and daisy- eyed
double varieties (Tính trạng 31) Kiểu daisy - daisy ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Cao bồi đỏ Tím lồi 1 2 7.5. Bông hoa: đường kính (giống không tỉa cành) Flower head: diameter (non-disbudded varieties) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Nhỏ - small Trung bình - medium To - large 3 5 7 7.6. Bông hoa: đường kính ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Flower head: diameter (disbudded plants) (Tính trạng 33) Nhỏ - small Trung bình - medium To - large 3 5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7.7. Bông hoa: kiểu chính của hoa con Flower head: predominant type of ray
floret (Tính trạng 41) Hình lưỡi – ligulate Uốn cong lên - incurved Hình thìa - spatulate Hình ống - quilled Hình phễu – funnel shaped ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1 2 3 4 5 7.8. Hoa con: số màu của mặt trong Ray floret: number of colors of
inner side
(Tính trạng 62) Một - one ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Nhiều hơn hai - more than two 1 2 3 7.9. Hoa con: màu chính của mặt trong Ray floret: main color of inner side (Tính trạng 63 (i)) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 RHS Color Chart (indicate reference number) 7.10 Hoa con: màu chính của mặt trong Ray floret: main color of inner side (Tính trạng 63 (ii)) Trắng - white ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Vàng - yellow Màu đồng - bronze Da cam - orange Da cam hồng - orange pink Hồng - pink Đỏ - red Đỏ tía - red purple Tím - purple Xanh - green ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1 2 3 4 5 6
7
8 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 10 11 12 7.11. Hoa con: màu thứ hai của mặt trong Ray floret: second color of inner
side (Tính trạng 64 (i)) Xác định mã số trong bảng so màu RHS - RHS Color Chart (indicate reference
number) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7.12. Hoa con: màu thứ hai của mặt trong Ray floret: second color of inner
side (Tính trạng 64 (ii)) Trắng - white Vàng nhạt - light yellow Vàng - yellow Màu đồng - bronze ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Da cam hồng - orange pink Hồng - pink Đỏ - red Đỏ tía - red purple Tím - purple Xanh - green Màu khác - other color 1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3 4 5 6
7
8 9 10 11 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 CHÚ THÍCH: (*): Đánh dấu (+) hoặc điền số liệu cụ thể
vào ô trống tương ứng cho phù hợp với trạng thái biểu hiện của giống 8. Các giống tương tự và sự khác biệt so với giống khảo nghiệm Bảng 3- Sự khác biệt giữa
giống khảo nghiệm và giống
tương tự Tên giống tương tự Những tính trạng khác biệt Trạng thái biểu hiện Giống tương tự ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 9. Các thông tin bổ sung
giúp phân biệt giống ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 9.2. Điều
kiện canh tác Trong nhà kính, nhà lưới Ngoài đồng ruộng Trồng chậu Điều kiện
đặc biệt khác: 9.3. Mục
đính sử dụng ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Để 1 bông (tỉa cành) Hoa chùm (không tỉa cành) Trồng chậu
cảnh: Cây bonsai: 9.4. Thông tin khác: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Ngày tháng năm (Ký tên,
đóng đấu) PHỤ
LỤC C HƯỚNG
DẪN KỸ THUẬT CANH TÁC GIỐNG HOA CÚC TRONG KHẢO NGHIỆM DUS 1. Thời vụ trồng: Trồng theo khung thời vụ thích hợp nhất
tại nơi tiến hành khảo nghiệm. Với điều
kiện
miền Bắc: Trồng vào vụ thu đông (từ 20/8 đến
10/9) 2. Kỹ thuật canh tác ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Đất trồng cần làm nhỏ, tơi xốp, thông thoáng và sạch cỏ dại nhằm tạo điều kiện cho cây phát triển thuận lợi.
Lên luống rộng 60 cm. 2.2. Cây giống Lựa chọn những cành khỏe mạnh để cắt giâm, cành giâm được cắt dài từ 8 đến 10 cm sau đó được cắm vào giá thể trấu hun hoặc cát sạch, giữ
ẩm
từ 80 đến 85% cho đến khi ra rễ. Thời gian giâm cây đến khi trồng khoảng từ 15
đến 20 ngày. 2.3. Khoảng cách trồng Trồng 2 hàng, hàng cách hàng 30 cm, cây cách
cây 20 cm 2.4. Chăm
sóc 2.4.1. Chiếu sáng bổ sung Sử dụng bóng đèn tròn (100W) hoặc bóng đèn compact (20W), khoảng cách 3m
một bóng dọc theo luống, thời gian chiếu sáng 7 tuần từ khi trồng, 5h/ngày từ 21h đến 2h. 2.4.2. Phân bón ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Cách bón: Bón lót: Toàn bộ phân hữu
cơ, phân lân và 1/4 lượng đạm Bón thúc: Lần 1: 1/3 kali, 1/4 đạm, sau trồng 10 ngày
(pha nước tưới) Lần 2: 1/3 kali, 1/4 đạm, sau lần
1: từ 10 đến 12 ngày (pha nước tưới) Lần 3: 1/3 kali, 1/4 đạm, sau lần
2: từ 10 đến 12 (pha nước tưới) 2.4.3. Lưới đỡ
cây Cần bố trí lưới đỡ cây để cây không bị ngã rạp ở giai đoạn tạo nụ và ra hoa. Chú ý thiết
kế giàn đỡ sao cho có thể dễ dàng nâng lưới
theo chiều cao của cây. 2.4.4. Tưới nước Sau khi trồng cây cần tưới nhẹ 2-3 lần/ngày để cây nhanh hồi phục. Sau đó chỉ cần tưới giữ
ẩm (khoảng 70% độ ẩm đất). Chú ý cần tưới nhẹ để cây không bị đổ ngả. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Sau trồng 2 tuần, bấm chồi đỉnh và giữ lại 4-5 đốt, khi cây đâm chồi bên thì giữ lại 3 chồi khỏe nhất. Đối với giống tỉa cành, cần sớm tỉa bỏ các cành bên, chỉ giữa lại 1 hoa ở đỉnh. Chỉ tỉa cành 1 hàng, hàng còn lại không tỉa để theo dõi các tính trạng có liên quan. 2.4.6. Bảo vệ thực vật Cần thường xuyên theo dõi và phòng trừ kịp thời nhằm đảm bảo theo dõi đầy đủ các tính trạng.
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-89:2012/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống hoa cúc do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-89:2012/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống hoa cúc do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
5.323
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|