Loài
|
Hình thái khuẩn lạc
|
Sản sinh H2S
|
Phản ứng oxidase
|
Phản ứng urease
|
B. abortus
|
S
|
+
|
+
|
+
|
B. suis
|
S
|
-
|
+
|
+
|
B. melitensis
|
S
|
-
|
+
|
+
|
B. ovis
|
R
|
-
|
-
|
-
|
B. canis
|
R
|
-
|
-
|
+
|
B. neotomae
|
S
|
+
|
+
|
+
|
CHÚ THÍCH: S: khuẩn lạc nhẵn, R: khuẩn
lạc nhám.
|
|
|
|
|
5.3.2.3 Giám định sinh hoá và định typ huyết
thanh - Phản ứng oxidase (xem Phụ lục C).
- Phản ứng urease dương tính (xem Phụ lục
C).
- Nếu phân lập được vi khuẩn, đem thử lại
bằng phản ứng ngưng kết với kháng huyết thanh đặc hiệu của từng chủng
riêng biệt và làm các phản ứng sinh hóa.
PHỤ LỤC
A
(Quy
định)
THÀNH PHẦN VÀ CHUẨN BỊ DUNG DỊCH THUỐC THỬ
A.1 Dung dịch EDTA-PBS pH 7,2
Natri clorua
(NaCl) 8,0
g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dinatri hydrophosphat
(Na2HPO4) 1,15
g
Kali dihydrophosphat
(KH2PO4) 0,20
g
EDTA 3,72
g
Nước 1 000 ml
PHỤ LỤC
B
(Quy
định)
CÁC PHƯƠNG PHÁP NHUỘM
B.1 Phương pháp nhuộm Ziehl-Neelsen
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bước 2: Nhỏ ngập tiêu bản bằng Carbol Fuchsin.
Hãy đảm bảo thuốc nhuộm luôn được phủ kín trong suốt quá trình nhuộm.
Bước 3: Sử dụng đèn Bun-sen (đèn khí đốt hình
ống như dùng trong phòng thí nghiệm), làm nóng tiêu bản một cách từ từ cho
tới khi nóng và duy trì trong 5 min bằng cách sử dụng nhiệt độ thấp hoặc
làm nóng gián đoạn.
CHÚ Ý: Nếu hơ lửa quá nóng có thể làm vỡ
phiến kính. Bước 4: Rửa tiêu bản bằng nước.
Bước 5: Nhỏ ngập tiêu bản với axit-alcohol 3
% trong 5 min (tẩy màu). Trong 5 min đó, có thể nhỏ thêm axit-alcohol 3 %
cho tới khi tiêu bản được tẩy sạch.
Bước 6: Rửa sạch tiêu bản với nước và sau đó
làm khô tiêu bản.
Bước 7: Nhỏ ngập tiêu bản bằng phẩm màu xanh
metylen và giữ trong khoảng 1 min.
Bước 8: Rửa sạch tiêu bản bằng nước. Toàn bộ
các bước được thực hiện đúng và chính xác, kiểm tra dưới kính hiển vi với vật
kính dầu thấy vi khuẩn bắt màu đỏ trên nền xanh da trời.
B.2 Phương pháp nhuộm Gram
Bước 1: Nhỏ ngập tiêu bản đã cố định bằng
dung dịch tím tinh thể trong 1 min. Rửa sạch tiêu bản nhanh dưới vòi nước
(không quá 5 s). Lau khô.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bước 3: Nhỏ ngập tiêu bản với cồn 95 % trong
10 s (có thể lâu hơn nếu tiêu bản bắt màu quá đậm) và rửa sạch bằng vòi nước.
Lau khô tiêu bản.
Bước 4: Nhỏ ngập tiêu bản bằng dung dịch hữu
cơ màu đỏ trong 30 s. Rửa sạch dưới vòi nước. Lau khô tiêu bản bằng giấy
thấm nước nhưng không làm bay mất lớp cố định.
Bước 5: Kiểm tra tiêu bản dưới kính hiển vi với
vật kính dầu.
PHỤ LỤC
C
(Quy
định)
CÁC PHẢN ỨNG SINH HOÁ
C.1 Phân giải urê
Có thể sử dụng môi trường urê cơ bản (urea
agar base - Christensen) (chuẩn bị môi trường và bổ sung urê theo chỉ dẫn của
nhà sản xuất).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Phản ứng dương tính: môi trường chuyển
màu tím.
C.2 Phản ứng oxidaza
Phản ứng được tiến hành trên giấy có tẩm dung
dịch 1 % tetra methyl p-phenyl diamin HCl. Dùng que cấy lấy khuẩn lạc từ
môi trường thạch chà sát lên trên mặt giấy. Phản ứng dương tính khi xuất hiện
màu đen tím sau 30 s. Phản ứng âm tính khi giấy tẩm giữ nguyên màu.
PHỤ LỤC
D
(Quy
định)
CHUẨN ĐỘ CÁC DUNG DỊCH CỦA PHƯƠNG PHÁP CFT
D.1 Chuẩn độ kháng nguyên Brucella
Cho 50 ml nước muối sinh lý
vào tất cả các lỗ của đĩa nhựa 96 giếng chữ U. Cho 50 ml huyết thanh dương
pha loãng 1/ 2,5 vào các lỗ cột 1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dùng 8 ống nghiệm pha loãng kháng nguyên cần
kiểm tra bắt đầu từ hiệu giá 1/ 2,5 fi 1/ 5 fi 1/10 … fi 1/320
Cho 50 ml kháng nguyên ở ống
8 vào các lỗ ở hàng H, ống 7 vào hàng G, ống 6 vào hàng F… ống 1 vào hàng A, trộn
đều và ủ ấm 37 0C qua đêm.
Đọc kết quả: Nếu ở độ huyết thanh pha
loãng nhất vẫn ngưng kết với các nồng độ kháng nguyên khác nhau thì bất cứ
nồng độ kháng nguyên nào trong khoảng đó đều có thể chọn làm nồng độ chuẩn
cho phản ứng. Thông thường chọn độ pha loãng hơi đậm hơn so với độ pha
loãng cao nhất của kháng nguyên làm dung dịch kháng nguyên chuẩn cho chẩn đoán.
VÍ DỤ: Ở độ pha loãng huyết thanh 1/1280, tất
cả các nồng độ pha loãng kháng nguyên từ 1/5 fi 1/40 đều cho phản
ứng ngưng kết, nên chọn độ pha loãng 1/30 của kháng nguyên làm dung dịch chuẩn.
D.2 Chuẩn độ dung huyết tố
Pha loãng dung huyết tố ở nồng độ 1/10 ( (0,1
dung huyết tố + 0,9 ml VBS). Từ nồng độ 1/10, pha một dãy các nồng độ khác
nhau như sau:
Ống
Độ pha loãng
Dung huyết tố
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1/100
0,2 của nồng độ 1/10
1,8
2
1/250
0,2 của nồng độ 1/100
0,3
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,4 của nồng độ 1/100
1,6
4
1/750
0,2 của nồng độ 1/100
1,3
5
1/1000
0,2 của nồng độ 1/100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
1/1500
0,2 của nồng độ 1/500
0,4
7
1/2000
0,2 của nồng độ 1/500
0,6
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2 của nồng độ 1/500
0,8
9
1/3000
0,2 của nồng độ 1/1000
0,4
10
1/4000
0,2 của nồng độ 1/1000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
1/5000
0,2 của nồng độ 1/1000
0,8
12
1/6000
0,2 của nồng độ 1/1000
1,0
Chuyển 30 ml của mỗi nồng độ pha
loãng dung dịch dung huyết tố sang một dãy ống nghiệm tương ứng. Thêm
30 ml
của hỗn dịch hồng cầu cừu (SRBC) 3 %.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trộn đều và thêm 50 ml dung dịch chứa dung
huyết tố và hồng cầu cừu (pha loãng theo các nồng độ), trộn và đặt vào tủ ấm
37 0C trong 30 min (sau mỗi 15 min bỏ ra trộn một lần và lại đặt
vào tủ ấm), sau 30 min lấy ra khỏi tủ ấm và lại trộn đều.
Đánh giá kết quả chuẩn độ dung huyết tố.
VÍ DỤ: Từ lỗ 1 đến lỗ 9 có nhiều dung huyết tố
làm tan hết hồng cầu cừu. Từ lỗ 10 đến lỗ 12 ít dung huyết tố do đó không
tan hết hồng cầu cừu. Do vậy, lấy lỗ thứ 8 vì tại lỗ thứ 8 hồng cầu cừu
tan hết. Lỗ thứ 8 tương ứng với độ pha loãng 1/2500 = MHD (Minimum Haemolytic
Dose - liều tối thiểu gây dung huyết), làm phản ứng cần 5 MHD, do đó:
1/2500 x 5 = 1/500 (lấy haemolysin ở nồng độ
pha loãng 1/500 để làm phản ứng).
D.3 Chuẩn độ bổ thể
Bổ thể pha loãng ở nồng độ 1/10 (0,5 ml bổ thể
+ 4,5 ml dung dịch muối đệm Veronal). Từ nồng độ pha loãng 1/10 tiến hành
pha loãng một dãy bổ thể như sau:
Ống
Độ pha loãng
Bổ thể 1/10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1/20
0,2 ml
0,2
2
1/30
0,2 ml
0,4
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2 ml
0,6
4
1/50
0,2 ml
0,8
5
1/60
0,2 ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
1/70
0,2 ml
1,2
7
1/80
0,2 ml
1,4
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2 ml
1,6
9
1/100
0,2 ml
1,8
10
1/120
0,2 ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
1/150
0,2 ml
2,8
Lấy 25 ml (1 giọt)
của mỗi nồng độ bổ thể pha loãng cho vào một dãy 11 lỗ của đĩa nhựa 96
lỗ (microtitre plate). Cho 25 ml dung dịch muối đệm
Veronal vào lỗ 12 (được coi là đối chứng).
Thêm 25 ml dung dịch muối đệm
Veronal vào tất cả các lỗ.
Trộn đều và đặt vào tủ ấm 37 0C
trong 30 min.
Thêm 25 ml hệ thống dung huyết
vào tất cả các lỗ. Trộn đều và đặt vào tủ ấm 370C trong 30 min.
Để ở nhiệt độ phòng một số thời gian (hoặc đặt
trong tủ lạnh một đêm) trước khi đọc kết quả. Đánh giá kết quả chuẩn độ bổ
thể:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+: 75 % dung huyết, 25 % có sự kết hợp.
+: 50 % dung huyết, 50 % có sự kết hợp.
+++: 25 % dung huyết, 75 % có sự kết hợp.
++++: không có hiện tượng dung huyết.
Kết quả chuẩn độ bổ thể:
Lỗ
1
2
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
6
7
8
9
10
11
12
Độ pha loãng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1/30
1/40
1/50
1/60
1/70
1/80
1/90
1/100
1/120
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối chứng
Kết quả
-
-
-
-
+
+
+
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ bảng trên: 1 MHD = 1/60 pha loãng bổ thể.
Sử dụng trong phản ứng dùng:
(1 + 1/4) MHD = 5/4 x 1/60 = 1/48 pha loãng bổ
thể.