Chất phụ gia
|
Mức tối đa trong
sản phẩm cuối cùng
|
a) Tác nhân điều chỉnh pH
|
Được giới hạn bởi quy trình sản xuất
|
- Axit citric
- Diphotphat, tetranatri hoặc tetrakali (Na
hoặc K pyrôphot phát)
- Triphophat, pentanatri hoặc pentakali (Na
hoặc K tripolyphotphat)
|
5g/kg tính theo P2O5
riêng hoặc phối hợp
|
b) Chất chống oxy hóa
|
|
- L-axit ascosbic
|
Được giới hạn bởi quy trình sản xuất
|
c) Chất màu
|
|
- Cantaxantin, CI 75135
- Erytrosin, CI 45430
- Ponsô 4 R, CI 16255
|
300mg/kg, riêng hoặc phối hợp, chỉ áp dụng
với các sản phẩm xử lý nhiệt.
|
d) Chất bảo quản
|
|
- Metabisunfit, Natri hoặc Kali
|
Chỉ dùng sản phẩm tươi
|
100mg/kg trong phần ăn được của sản phẩm
tươi.
|
- Natri hydrosunfat
- Natri sunfat
|
300mg/kg trong phần ăn được của sản phẩm
chín, tính theo SO2; riêng hoặc phối hợp.
|
4. Vệ sinh và chế
biến
4.1. Các sản phẩm thuộc phạm vi các quy định
của tiêu chuẩn này phải được xử lí và chế biến theo TCVN 5108 - 90 (CAC/RCP
17-1978). Và các tiêu chuẩn hiện hành.
4.2. Trong phạm vi quy định cho phép sản phẩm
không được có chất lạ.
4.3. Khi được kiểm tra bằng các phương pháp
lấy mẫu và xác định thích hợp, sản phẩm tươi:
a) Không được có vi sinh vật ở mức gây hại
cho người
b) Không được có ký sinh trùng gây hại cho
người, và
c) Không được chứa độc tố có nguồn gốc vi
sinh vật ở mức có thể gây hại cho sức khỏe.
4.4. Khi kiểm tra bằng các phương pháp lấy
mẫu và xác định thích hợp, sản phẩm đã xử lý nhiệt:
a) Không được có vi sinh vật gây bệnh, và
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Ghi nhãn
Thêm vào điều 1, 2, 4 và b của “Tiêu chuẩn
quốc tế chung về ghi nhãn đối với thực phẩm bao gói sẵn (CODEX STAN 1-1981), áp
dụng các quy định riêng sau đây:
5.1. Tên thực phẩm
5.1.1. Tên sản phẩm ghi trên nhãn phải là
“tôm” hoặc “tôm càng” với điều kiện là cách ghi nhãn như vậy được dùng thông
dụng ở nước mua hàng và đủ để nhận biết tránh gây lầm lẫn cho người tiêu thụ.
5.1.2. Cùng với tên của sản phẩm phải bổ sung
thêm dạng sản phẩm trên nhãn theo quy định sau:
Dạng sản phẩm
Ghi nhãn
a) Nguyên con
Tôm hoặc tôm càng nguyên con
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tôm hoặc tôm càng bỏ đầu
c) Bóc vỏ (còn đuôi)
Tôm hoặc tôm càng bóc vỏ (còn đuôi). Ngoài
ra có thể bổ sung một trong các từ sau: “Không rút ruột”, “rút ruột”, “rẻ
quạt”, “xẻ lưng”, “tách đôi”, hoặc “dạng bướm” tương ứng với từng dạng sản
phẩm.
d) Bóc vỏ (bỏ đuôi)
Tôm hoặc tôm càng bóc vỏ. Có thể thêm “rút
ruột” tương ứng với dạng sản phẩm.
e) Tôm vụn
Tôm hoặc tôm càng vụn, còn vỏ
f) Tôm thịt vụn hoặc thịt tôm vỡ
Tôm hoặc tôm càng thịt vụn. Có thể thêm
“rút ruột” tùy dạng sản phẩm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu sản phẩm được sản xuất theo điều 1.3.6
nhãn ghi ngay cạnh từ “tôm” hoặc “tôm càng” kèm thêm các từ hoặc câu để tránh
gây lầm lẫn cho người tiêu thụ.
5.1.3. Trạng thái tự nhiên của sản phẩm phải
được thể hiện trên nhãn: Tươi sống, chần hoặc chín. Trong trường hợp sản phẩm
được xử lý nhiệt, cần chỉ rõ mức độ làm chín theo quy trình của điều 1.2.1.
5.1.4. a) Thuật ngữ “đông lạnh nhanh” phải
được ghi trên nhãn, trừ trường hợp những nước thường dùng thuật ngữ “đông lạnh”
(1)
để chỉ sản phẩm được chế biến theo điều 1.2.2 của tiêu chuẩn này.
Tôm hoặc tôm he ở bất kỳ dạng sản phẩm nào
đều có thể được làm đông lạnh nhanh theo từng cá thể. Trong trường hợp đó nhãn
cần ghi “đông lạnh nhanh cá thể” hoặc “đông lạnh cá thể” (1).
5.1.5. Ngoài những quy định cách ghi tên trên
nhãn đã nêu, có thể thêm tên thường gọi hoặc tên thương mại chung của “thứ” tôm
miễn là nó không gây lầm lẫn cho người tiêu thụ ở nước mua hàng.
5.2. Phân cỡ.
Nếu tôm đông lạnh nhanh được ghi nhãn theo số
đếm, việc phân loại phải tuân theo các điều khoản của điều 2.3.5.
5.3. Danh mục các thành phần
5.3.1. Trên nhãn phải ghi đầy đủ các thành
phần theo thứ tự tỉ lệ giảm dần;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4. Khối lượng tịnh
5.4.1. Phải ghi rõ khối lượng tịnh bằng khối
lượng theo hệ mét (Các đơn vị “Hệ quốc tế”) hoặc hệ đo lường Anh (avoirdupois)
hay cả hai hệ đo lường theo yêu cầu của nước mua hàng.
5.4.2. Nếu sản phẩm được mạ băng, việc tính
hàm lượng tịnh sẽ không bao gồm khối lượng băng.
5.5. Tên và địa chỉ
Phải ghi tên và địa chỉ của nơi sản xuất, bao
gói, phân phối, cơ sở nhập, xuất hoặc người bán sản phẩm.
5.6. Vùng xuất xứ
5.6.1. Phải ghi rõ tên vùng xuất xứ của sản
phẩm, nếu không có thể gây lầm lẫn hoặc lừa dối người tiêu thụ.
5.6.2. Khi sản phẩm được chế biến ở vùng thứ
hai làm thay đổi bản chất của sản phẩm thì vùng mà ở đó quá trình chế biến được
tiến hành được coi như vùng xuất xuất.
5.7. Sự nhận biết lô hàng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Lấy mẫu, kiểm tra
và phân tích
6.1. Lấy mẫu
Lấy mẫu các lô để kiểm tra sản phẩm theo
“Codex Alimen-tarius”. Các cách lấy mẫu đối với thực phẩm đóng gói sẵn (AQL-65)
(CAC/RM 42-1969).
6.2. Tiến hành rã đông (CAC/RM 40-1971)
(Áp dụng lúc thích hợp trước khi kiểm tra)
Mẫu được rã đông bằng cách bọc mẫu trong một
túi mỏng ngâm trong nước được khuấy động giữ ở khoảng 200C (68F).
Xác định sự rã đông hoàn toàn của sản phẩm
bằng cách thỉnh thoảng nắm nhẹ túi sao cho không gây tổn thương thịt tôm tới
khi không còn sờ thấy các viên rắn hoặc các tinh thể đá.
6.3. Tiến hành làm chín (Áp dụng lúc thích
hợp trước khi kiểm tra)
6.3.1. Đồ chín - Đồ mẫu trong một hộp kín
đường kính 18cm (7 inch) trên nước sôi trong vòng 15 - 20 phút đối với sản phẩm
đông lạnh; 7 - 10 phút đối với sản phẩm sau khi rã đông. Hộp phải được đậy kín
và giữ trong nồi chưng cách thủy ở 600C (1480C) trong quá
trình thử.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích: Xem thêm điều 6.2 và 6.5.
6.4. Xác định các khuyết tật vật lý
Mẫu được xác định các khuyết tật quy định
trong phụ lục B theo phụ lục C.
6.5. Đánh giá cảm quan
Việc đánh giá cảm quan chi do những người đã
được đào tạo và việc đánh giá đảm nhiệm và được tiến hành sau khi mẫu được làm
rã đông theo quy định ở 6.2. Trong điều kiện có thể, mẫu phải được làm chín
trước khi đánh giá cảm quan theo phương pháp quy định ở điều 6.3.
6.6. Xác định khối lượng tịnh của sản phẩm
trong lớp băng
Cách tiến hành
6.6.1. Mở bao bì đựng tôm đông lạnh nhanh
ngay sau khi đưa ra khỏi điều kiện bảo quản ở nhiệt độ thấp.
a) Đối với sản phẩm tươi sống: đặt sản phẩm
vào túi và cho vào trong nước ngọt ở nhiệt độ phòng có nguồn cấp nước chảy vào
từ đáy lên với lưu lượng 25l/ phút.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.6.2. Cần một rây sạch khô với tấm đan có
kích thước danh định của lỗ vuông là 2,8 mm hoặc thay bằng 2,3 mm.
a) Nếu khối lượng của tổng sản phẩm chứa
trong bao gói là 500g (1,1lb) hoặc ít hơn, dùng một rây có đường kính 20cm (8
inch)
b) Nếu khối lượng của tổng sản phẩm chứa
trong bao gói lớn hơn 500g (> 1,1lb) dùng một rây có đường kính 30 cm (12
inch).
6.6.3. Sau khi tất cả băng có thể thấy được
hoặc sờ thấy đã tan và các thân tôm có thể tách ra một cách dễ dàng, đổ các
phần trong thùng vào rây đã cân trước, đặt rây nghiêng một góc khoảng 200
và để ráo nước trong 2 phút.
6.6.4. Cân rây chứa sản phẩm đã ráo nước. Trừ
khối lượng rây, kết quả được xem như là khối lượng tịnh của bao gói.
7. Phân loại khuyết
tật
Mẫu được coi như là “khuyết tật” khi nó không
đạt ít nhất một yêu cầu chất lượng sau của sản phẩm cuối cùng:
a) Dạng bên ngoài điều (2.3.1) với mức cho
phép về khuyết tật vật lý trên một đơn vị mẫu là 500g theo hướng dẫn ở phụ lục
C.
b) Mùi vị điều 2.3.2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8. Chấp nhận lô
Một lô hàng được coi như đáp ứng các yêu cầu
của sản phẩm cuối cùng khi:
a) Tổng số “khuyết tật” không vượt quá số
chấp nhận (C) theo cách lấy mẫu hiện hành
b) Khối lượng tịnh trung bình của tất cả các
đơn vị mẫu được kiểm tra không thấp hơn khối lượng tịnh được ghi trên nhãn và
c) Cỡ của tôm phù hợp với số đếm đã được ghi trên
nhãn
d) Không có sự khác nhau nhận rõ được bằng
mắt thường như đã mô tả ở điều 1.1.2.
PHỤ
LỤC A
Theo thực tế truyền thống ở một số nước, có
một vài tên xác định của “tôm càng”, nhưng trong tên chung của loài lại không
phải là tôm càng thực sự; Chẳng hạn “tôm he VịnhDublin” dùng cho loài Nephrops
norvegieus, điều đó được thừa nhận và không có gì ngăn cản việc tiếp tục của
thực tế này, chỉ cần có sự thận trọng trong cách ghi nhãn sản phẩm nhằm đảm bảo
là người tiêu thụ ở các nước đó không bị lầm lẫn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ
LỤC B
Định
nghĩa về khuyết tật của tôm đông lạnh nhanh
(Kiểm
tra ở tình trạng rã đông)
a) Sự mất nước - Vỏ hoặc thịt tôm có các diện
tích hơi trắng ảnh hưởng nghiêm trọng tới dạng bên ngoài cơ lí thịt vùi vị.
b) Sự biến màu - Mặt ngoài tôm có màu vàng rõ
rệt ảnh hưởng nghiêm trọng tới dạng bên ngoài cơ lí thịt và / hoặc mùi vị.
c) Chuyển màu đen - Tôm có dạng bên ngoài
sang màu tối rõ rệt ảnh hưởng nghiêm trọng tới dạng bên ngoài hoặc mùi vị.
d) Chấm đen - Vỏ hoặc thịt tôm có diện tích bị
tối màu ảnh hưởng nghiêm trọng đến dạng bên ngoài.
e) Mất đầu - Tôm có phần đầu ngực hoàn toàn
tách rời.
f) Long đầu - Tôm có phần đầu ngực không hoàn
toàn tách rời.
g) Đứt, rách, tổn thương, vụn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2) Tổn thương - Tôm bị chèn ép hoặc hủy hoại
gây ảnh hưởng nghiêm trọng tới dạng bên ngoài.
3) Vụn - Phần tôm có ít hơn 5 đốt nằm trong
cỡ ≤ 150/kg (≤ 70/lb) và có ít hơn 4 đốt thuộc cỡ > 150kg/kg (> 70 lb).
h) Sót vỏ - Tôm hoặc tôm càng có vỏ hoặc mảnh
vỏ dính trên thịt tôm vượt quá giới hạn cho phép của dạng sản phẩm.
i) Sót ruột - Đoạn ruột màu đen hoặc thẫm màu
còn sót lại theo giới hạn cho phép của dạng sản phẩm.
j) Chân, mảnh vỏ bong, râu.
1) Chân - Các chân đi long ra hoặc còn dính
vào thân tôm
2) Mảnh vỏ bong - Mẩu vỏ hoàn toàn tách khỏi
thân tôm
3) Râu
k) Các chất lạ - Các chất có trong một bao
gói mà không có nguồn gốc từ tôm và không gây hại khí ăn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ
LỤC C
BẢNG
KHUYẾT TẬT
Các trường hợp khuyết tật được tính như đã
chỉ dẫn trên 500g mẫu sản phẩm.
Dạng khuyết tật
Áp dụng cho các
dạng sản phẩm từ 1.3.1 đến 1.3.6
Một trường hợp
Trường hợp thêm
1
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Cỡ: Không lớn hơn 440/kg (220/lb)
1
2
3
4
5
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mất nước/ làm khô
x
x
x
x
x
x
5% số tôm
+ 3%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
x
x
x
5% số tôm
+ 3%
Chất đen
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
x
x
x
8% số tôm
+4%
Vỏ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
12% số tôm
+6%
Mất đầu
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5% khối lượng
+3%
Long đầu
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8% khối lượng
+4%
Đứt, rách hoặc tổn thương
x
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
9% khối lượng
+5%
Vụn
x
x
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
9% khối lượng
+5%
Sót vỏ - Liên quan đến dạng sản phẩm
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5% khối lượng
+3%
Sót ruột - (khi được quy định)
x
x
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+3%
Đầu, phần của đầu và tôm bấy
x
3% khối lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chân, mảnh vỏ và râu
x
x
x
x
5% theo số lượng
+3%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
x
x
x
2% theo số lượng
+1%
Cỡ: Lớn hơn 440/kg (200/lb)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mất nước/ làm khô
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
x
5% số tôm
+3%
Chấm đen
Thịt
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
x
8% số tôm
+4%
Vỏ
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
12% số tôm
+6%
Đứt, rách hoặc tổn thương
x
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
9% khối lượng
+5%
Vụn
x
x
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
25% khối lượng
+10%
Sót vỏ - Liên quan đến dạng sản phẩm
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5% khối lượng
+3%
Sót ruột (khi được quy định)
x
x
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+3%
Đầu, các phần của đầu và tôm bấy
x
3% khối lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chân, mảnh vỏ
x
x
x
x
20% theo số lượng
+2%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
x
x
x
2% theo số lượng
+1%
Giới hạn tối đa cho phép các khuyết tật: một
mẫu 500g được coi như chất lượng kém nếu phạm phải hơn 4 trường hợp khuyết tật.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ đồng đều về cỡ được xác định bằng cách đếm
số tôm thực tế có trong một kilogram hoặc một cân Anh (pound) của một đơn vị
mẫu theo giới hạn cho phép sau:
1. 60% số tôm phải đồng cỡ, ngoài ra:
2. Chỉ có 20% số tôm còn lại có thể rơi vào 2
cỡ lớn hơn liền kề và 20% số thân tôm còn lại phải nằm trong một cỡ thấp hơn.
PHỤ
LỤC D
Phân
cỡ (các khoảng) cho tôm chưa cấp đông (¬)
(tùy
ý áp dụng)
D. TÔM NGUYÊN CON
TẤT CẢ CÁC DẠNG TRỪ
NGUYÊN CON
Số tôm nguyên
con/kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số tôm/ lb
≤ 9
≤ 21
≤9
10 - 15
22 - 23
10 - 15
16 - 23
34 - 44
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24 - 32
45 - 55
21 - 25
33 - 42
56 - 66
26 - 30
43 - 53
67 - 77
31 - 35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
78 - 88
36 - 40
66 - 78
89 - 110
41 - 50
79 - 99
111 - 132
51 - 60
100 - 120
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
61 - 70
155 - 176
71 - 80
177 - 198
81 - 90
199 - 220
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
221 - 286
101 - 130
287 - 440
131 - 200
441 - 660
201 - 300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
661 - 110
301 - 500
≥ 1101
≥ 501
D2. Sau đây là một phương pháp lựa chọn để
phân cỡ
Việc phân cỡ tôm phải dựa vào số tôm chưa cấp
đông của sản phẩm cuối cùng và có thể được biểu thị bằng số tôm trung bình
trong một đơn vị khối lượng. Khối lượng lớn nhất của một thân tôm trong bánh
tôm không được vượt quá 10% khối lượng trung bình (tính bằng cách chia đơn vị
khối lượng cho số thân tôm trung bình đã báo), và khối lượng của thân tôm nhỏ
nhất không được nhỏ hơn 10% khối lượng trung bình đó.
PHỤ
LỤC E
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. CAC/RCP 1 - 1969 - Soát xét 1
Quy phạm thực hành quốc tế kiến nghị về
nguyên tắc chung của vệ sinh thực phẩm
2. CAC/RCP 16 - 1978 Quy phạm thực hành quốc
tế kiến nghị về cá đông lạnh
3. CAC/RCP 17 - 1978 Quy phạm thực hành vệ
sinh quốc tế kiến nghị về tôm và tôm he
4. Codex Stan 1 - 1981 Tiêu chuẩn quốc tế
chung về ghi nhãn đối với thực phẩm bao gói sẵn
5. CAC/RM 42 - 1969 (AQL 6.5) Các cách lấy
mẫu đối với thực phẩm đóng gói sẵn
6. CAC/RM 40 - 1971 Trình tự nấu và làm rã
đông cá lạnh đông nhanh
7. ISO 565 - 1983 Rây thử - Tấm đan, đục lỗ
và tiện đục lỗ. Kích thước danh định của lỗ.
8. Codex Stan 137 - 1981 Nước đá dùng để uống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66