Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8798:2011 về Vừng hạt

Số hiệu: TCVN8798:2011 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2011 Ngày hiệu lực:
ICS:67.060, 67.200 Tình trạng: Đã biết

Tên chỉ tiêu

Yêu cầu

1. Màu sắc

Đặc trưng cho từng giống vừng, không bị biến màu

2. Mùi vị

Có mùi tự nhiên của vừng hạt, không có mùi lạ

3. Côn trùng sống nhìn thấy bằng mắt thường

Không được có

4.3. Yêu cầu về chất lượng

Các yêu cầu về chất lượng đối với vừng hạt được quy định trong Bảng 2.

Bảng 2 - Yêu cầu lý - hóa

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1. Độ ẩm và hàm lượng các chất dễ bay hơi, % khối lượng, không lớn hơn

9,0

2. Hàm lượng dầu, % khối lượng, không nhỏ hơn.

45,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,0

4. Hạt bị hư hỏng, % khối lượng, không lớn hơn

2,0

5. Hạt khác màu, % khối lượng, không lớn hơn

5,0

6. Hàm lượng axit béo tự do trong phần dầu trích ly, quy về axit olêic, % khối lượng dầu, không lớn hơn

3,0

4.4. Yêu cầu về vệ sinh

4.4.1. Dư lượng các loại thuốc bảo vệ thực vật có trong vừng hạt: theo quy định hiện hành.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.4.3. Vừng hạt không được có độc tố nấm mốc vượt quá mức cho phép: theo quy định hiện hành.

5. Phương pháp thử

5.1. Lấy mẫu

Mẫu gửi đến phòng thí nghiệm phải là mẫu đại diện và không bị suy giảm chất lượng hay bị thay đổi trong quá trình vận chuyển hoặc bảo quản.

Lấy mẫu theo TCVN 8946:2011 (ISO 542).

5.2. Chuẩn bị mẫu thử

Theo ISO 664.

5.3. Cách tiến hành

5.3.1. Đánh giá cảm quan

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.3.2. Xác định độ ẩm và hàm lượng các chất dễ bay hơi, theo TCVN 8949:2011 (ISO 665).

5.3.3. Xác định hàm lượng dầu, theo TCVN 8948:2011 (ISO 659).

5.3.4. Xác định tạp chất, hạt hư hỏng và hạt khác màu

5.3.4.1. Thiết bị, dụng cụ

Sử dụng thiết bị, dụng cụ phòng thử nghiệm thông thường, cụ thể như sau:

5.3.4.1.1. Cân, có thể cân chính xác đến 0,01 g.

5.3.4.1.2. Sàng kim loại, có đáy thu nhận và nắp đậy, có đường kính lỗ sàng 0,5 mm.

5.3.4.1.3. Khay men trắng.

5.3.4.1.4. Cốc thủy tinh.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cân 100 g mẫu đã được chuẩn bị theo 5.2, chính xác đến 0,01 g. Cho vào sàng khô sạch (5.3.4.1.2), lắc tròn bằng tay với vận tốc từ 100 r/min đến 120 r/min, trong 2 min, đổi chiều quay sau mỗi phút. Đổ phần hạt còn lại trên sàng ra khay men trắng, nhặt tất cả tạp chất hữu cơ và vô cơ còn lẫn trong đó, gộp với phần lọt qua sàng và đem cân để tính khối lượng tạp chất, chính xác đến 0,01 g.

Sau đó, nhặt riêng từng hạt: hạt bị hư hỏng và hạt khác màu cho vào từng cốc thủy tinh khô, sạch (5.3.4.1.4) đã biết trước khối lượng (m0). Cân từng cốc, chính xác đến 0,01 g (mi).

5.3.4.3. Tính toán kết quả

Tỉ lệ tạp chất và từng loại hạt, Xi, được tính bằng phần trăm khối lượng, theo công thức sau đây:

Trong đó:

mi là khối lượng của cốc có chứa tạp chất hoặc chứa từng loại hạt (hạt hư hỏng, hạt khác màu), tính bằng gam (g);

m là khối lượng mẫu, tính bằng gam (g).

Kết quả phép thử là trung bình cộng của hai lần xác định song song trên cùng một mẫu thử khi sự chênh lệch của chúng không vượt quá 0,5 % giá trị trung bình.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.3.5. Xác định hàm lượng axit béo tự do

5.3.5.1. Nguyên tắc

Hòa tan dầu bằng hỗn hợp dung môi dietyl ete và etanol, xác định hàm lượng axit béo tự do trong phần dầu chiết bằng dung dịch kali hydroxit.

5.3.5.2. Thuốc thử

Tất cả thuốc thử được sử dụng phải là loại tinh khiết phân tích. Sử dụng các thuốc thử được qui định trong TCVN 8948:2011 (ISO 659) và cụ thể như sau:

5.3.5.2.1. Hỗn hợp dung môi dietyl ete: etanol 95 %, tỷ lệ 1:1 (thể tích). Trung hòa hỗn hợp dung môi này bằng cách sử dụng dung dịch kali hydroxit 0,1 mol/l với chỉ thị phenolphtalein.

5.3.5.2.2. Kali hydroxit, dung dịch c(KOH) = 0,1 mol/l.

5.3.5.2.3. Chất chỉ thị phenolphtalein, dung dịch 1 % trong etanol hoặc chất chỉ thị alkali blue 6B (sử dụng cho những loại dầu có màu đậm) 2 % trong etanol.

5.3.5.3. Dụng cụ và thiết bị

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.3.5.3.1. Buret, dung tích 10 ml có chia độ 0,05 ml.

5.3.5.4. Cách tiến hành

Thêm vào phần dầu chiết thu được theo 5.3.3 từ 50 ml đến 150 ml hỗn hợp dung môi dietyl ete và etanol (5.3.5.2.1). Lắc kỹ để hòa tan dầu, nếu dầu khó tan thì đặt lên nồi nước ấm một lúc cho tan hết. Sau khi đã nguội tiếp tục cho thêm 1 ml dung dịch chỉ thị phenolphtalein (5.3.5.2.3) và chuẩn độ bằng dung dịch kali hydroxit 0,1 mol/l (5.3.5.2.2) đến khi chuyển sang màu hồng bền trong 30 s thì dừng lại. Nếu dùng chỉ thị alkali blue 6B (5.3.5.2.3) thì dung dịch sẽ chuyển từ màu xanh sang màu hồng nhạt.

5.3.5.5. Tính kết quả

Hàm lượng axit béo tự do, X, trong phần dầu chiết quy về axit oleic, tính bằng phần trăm khối lượng theo công thức:

Trong đó:

V là thể tích dung dịch chuẩn kali hydroxit 0,1 mol/l đã dùng để chuẩn độ, tính bằng mililit (ml);

N là nồng độ của dung dịch kali hydroxit, tính bằng mol/l (M);

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

md là khối lượng mẫu dầu chiết được theo 5.3.3, tính bằng gam (g).

Kết quả phép thử là trung bình cộng của hai lần xác định song song trên cùng một mẫu thử khi sự chênh lệch của chúng không vượt quá 0,5 % giá trị trung bình.

Biểu thị kết quả đến hai chữ số thập phân.

6. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển

6.1. Bao gói

Bao chứa vừng hạt phải sạch, khô, bền chắc và đảm bảo an toàn vệ sinh. Bao bì phải được làm từ những vật liệu đảm bảo an toàn và phù hợp với mục đích sử dụng, không chứa độc tố hoặc có mùi ảnh hưởng đến sản phẩm. Khối lượng các bao của lô hàng phải đồng đều.

6.2. Ghi nhãn

Trên mỗi bao vừng hạt phải ghi tên sản phẩm, xuất xứ, tên và địa chỉ nhà sản xuất hoặc người đóng gói, vụ sản xuất, loại vừng, khối lượng tịnh và phù hợp với qui định trong TCVN 7087:2008 (CODEX STAN 1-2005)

6.3. Vận chuyển

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.4. Bảo quản

Bảo quản vừng hạt trong kho nên đóng bao. Không nên bảo quản ở dạng đổ rời.

Các bao vừng hạt được xếp bảo đảm thông thoáng trong kho.

Kho trước khi chứa vừng hạt phải được vệ sinh sạch sẽ và khử trùng bằng các loại thuốc được phép sử dụng theo quy định hiện hành. Nền kho phải được kê lót bằng các bục kê.

Kho bảo quản phải kín, tránh được sự xâm nhập của côn trùng và sinh vật hại. Sàn và tường kho đảm bảo chống thấm, chống ẩm, không bị đọng nước.

Mỗi ngăn kho, hoặc lô hàng phải có phiếu ghi khối lượng, chất lượng, thời gian nhập kho, tên kho, số ngăn kho hoặc số lô hàng, tên người nhập kho và tên người bảo quản.

Thường xuyên làm vệ sinh nhà kho, vệ sinh các lô hàng, môi trường xung quanh kho, không để nước đọng quanh nhà kho.

Thường xuyên theo dõi, nếu phát hiện trong kho có côn trùng gây hại thì phải xử lý bằng các phương pháp khử trùng cho phép.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[1] 10 TCN 512:2002, Vừng hạt - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8798:2011 về Vừng hạt

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.262

DMCA.com Protection Status
IP: 3.141.8.247
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!