|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 40/2015/NQ-HĐND8 Kế hoạch đầu tư công năm 2016 Bình Dương
Số hiệu:
|
40/2015/NQ-HĐND8
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Phạm Văn Cành
|
Ngày ban hành:
|
11/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH
BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 40/2015/NQ-HĐND8
|
Thủ Dầu Một, ngày 11 tháng 12 năm 2015
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
BÌNH DƯƠNG
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ
18
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân
dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội
đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm
2002;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Sau khi xem xét Tờ trình số 4272/TTr-UBND ngày 03
tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch đầu tư
công năm 2016; Báo cáo thẩm tra số 29/BC-HĐND ngày 30 tháng 11 năm 2015 của Ban
Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn Kế
hoạch đầu tư công năm 2016 là 5.500 tỷ đồng (năm ngàn năm trăm tỷ đồng). Phân bổ
vốn vốn đầu tư từng danh mục dự án, công trình và từng huyện, thị xã, thành phố
(có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban
nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Kế hoạch đầu tư công năm 2016 theo đúng quy định
của pháp luật.
Điều 3. Thường trực Hội
đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương
khóa VIII, kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2015 và có hiệu lực sau
10 ngày, kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy
ban thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy, Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- LĐVP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH-HĐND, UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND và UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm Công báo tỉnh, Website Bình Dương;
- Lưu: CV, VT.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Văn Cành
|
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016
(Kèm theo
Nghị quyết số 40/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt
|
Danh mục
|
Kế hoạch năm 2016
|
Tỷ lệ (%)
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
NSĐP
|
Nước ngoài
|
Tổng số
|
NSĐP
|
Nước ngoài
|
|
TỔNG SỐ (A+B)
|
6.432.000
|
5.500.000
|
932.000
|
100
|
100
|
100
|
|
A
|
VỐN TỈNH QUẢN LÝ (I+II+III+IV+V)
|
5.282.000
|
4.350.000
|
932.000
|
82,1
|
79,1
|
100,0
|
|
I
|
Vốn cân đối ngân sách tỉnh (1+2+3)
|
3.152.000
|
2.220.000
|
932.000
|
59,7
|
51,0
|
100,0
|
|
1
|
Chuẩn bị đầu tư (a+b+c)
|
68.030
|
68.030
|
-
|
2,2
|
3,1
|
0,0
|
|
a
|
Hạ tầng kinh tế
|
34.930
|
34.930
|
-
|
51,3
|
51,3
|
0,0
|
|
b
|
Hạ tầng văn hóa xã hội
|
18.100
|
18.100
|
-
|
26,6
|
26,6
|
0,0
|
|
c
|
Quản lý Nhà nước - Quốc phòng - An ninh
|
15.000
|
15.000
|
-
|
22,0
|
22,0
|
0,0
|
|
2
|
Thực hiện dự án (a+b+c)
|
3.073.970
|
2.141.970
|
932.000
|
97,5
|
96,5
|
100,0
|
|
*
|
Phân theo khối:
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Hạ tầng kinh tế
|
2.252.070
|
1.420.070
|
832.000
|
73,3
|
66,3
|
89,3
|
|
b
|
Hạ tầng văn hóa xã hội
|
636.900
|
536.900
|
100.000
|
20,7
|
25,1
|
10,7
|
|
c
|
Quản lý Nhà nước - Quốc phòng - An ninh
|
185.000
|
185.000
|
-
|
6,0
|
8,6
|
0,0
|
|
*
|
Phân theo giai đoạn thực hiện:
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Các dự án chuyển tiếp
|
2.945.232
|
2.013.232
|
932.000
|
95,8
|
94,0
|
100,0
|
|
b
|
Các dự án khởi công mới
|
128.738
|
128.738
|
-
|
4,2
|
6,0
|
0,0
|
|
3
|
Thanh. quyết toán các công trình
hoàn thành có giá trị từ 1 tỷ đồng trở xuống
|
10.000
|
10.000
|
|
0,3
|
0,5
|
0,0
|
|
II
|
Dự phòng vốn cân đối ngân sách tỉnh
|
450.000
|
450.000
|
|
8,5
|
10,3
|
0,0
|
|
III
|
Vốn tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho cấp
huyện (1.2+2.2+...+8.2+9.2)
|
650.000
|
650.000
|
|
12,3
|
14,9
|
0,0
|
|
IV
|
Vốn tỉnh hỗ trợ theo Nghị quyết
32/NQ-TU
|
30.000
|
30.000
|
|
0,6
|
0,7
|
0,0
|
|
V
|
Vốn Xổ số kiến thiết (1+2+3)
|
1.000.000
|
1.000.000
|
|
18,9
|
23,0
|
0,0
|
|
1
|
Giáo dục
|
566.800
|
566.800
|
|
56,7
|
56,7
|
0,0
|
|
2
|
Y tế
|
333.200
|
333.200
|
|
33,3
|
33,3
|
0,0
|
|
3
|
Dự phòng Vốn Xổ số kiến thiết
|
100.000
|
100.000
|
|
10,0
|
10,0
|
0,0
|
|
B
|
VỐN PHÂN CẤP THEO TIÊU CHÍ CHO CẤP
HUYỆN (1.1+2.1+...+8.1+9.1)
|
1.150.000
|
1.150.000
|
|
17,9
|
20,9
|
0,0
|
|
*
|
Phân theo địa bàn:
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thành phố Thủ Dầu Một
|
390.834
|
390.834
|
-
|
|
|
|
|
1.1
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
190.834
|
190.834
|
-
|
16,6
|
16,6
|
0,0
|
|
1.2
|
Vốn tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện
|
170.000
|
170.000
|
-
|
26,2
|
26,2
|
0,0
|
|
1.3
|
Vốn tỉnh hỗ trợ theo Nghị quyết 32/NQ-TU
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Thị xã Thuận An
|
278.982
|
278.982
|
-
|
|
|
|
|
2.1
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
228.982
|
228.982
|
-
|
19,9
|
19,9
|
0,0
|
|
2.2
|
Vốn tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện
|
50.000
|
50.000
|
-
|
7,7
|
7,7
|
0,0
|
|
3
|
Thị xã Dĩ An
|
281.533
|
281.533
|
-
|
|
|
|
|
3.1
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
221.533
|
221.533
|
-
|
19,3
|
19,3
|
0,0
|
|
3.2
|
Vốn tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện
|
60.000
|
60.000
|
-
|
9,2
|
9,2
|
0,0
|
|
4
|
Thị xã Tân Uyên
|
162.926
|
162.926
|
-
|
|
|
|
|
4.1
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
87.926
|
87.926
|
-
|
7,6
|
7,6
|
0,0
|
|
4.2
|
Vốn tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện
|
75.000
|
75.000
|
-
|
11,5
|
11,5
|
0,0
|
|
5
|
Huyện Bắc Tân Uyên
|
136.438
|
136.438
|
-
|
|
|
|
|
5.1
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
76.438
|
76.438
|
-
|
6,6
|
6,6
|
0,0
|
|
5.2
|
Vốn tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện
|
60.000
|
60.000
|
-
|
9,2
|
9,2
|
0,0
|
|
6
|
Thị xã Bến Cát
|
155.908
|
155.908
|
-
|
|
|
|
|
6.1
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
93.908
|
93.908
|
-
|
8,2
|
8,2
|
0,0
|
|
6.2
|
Vốn tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện
|
62.000
|
62.000
|
-
|
9,5
|
9,5
|
0,0
|
|
7
|
Huyện Bàu Bàng
|
141.669
|
141.669
|
-
|
|
|
|
|
7.1
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
71.669
|
71.669
|
-
|
6,2
|
6,2
|
0,0
|
|
7.2
|
Vốn tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện
|
70.000
|
70.000
|
-
|
10,8
|
10,8
|
0,0
|
|
8
|
Huyện Phú Giáo
|
143.129
|
143.129
|
-
|
|
|
|
|
8.1
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
85.129
|
85.129
|
-
|
7,4
|
7,4
|
0,0
|
|
8.2
|
Vốn tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện
|
58.000
|
58.000
|
-
|
8,9
|
8,9
|
0,0
|
|
9
|
Huyện Dầu Tiếng
|
138.581
|
138.581
|
-
|
|
|
|
|
9.1
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
93.581
|
93.581
|
-
|
8,1
|
8,1
|
0,0
|
|
9.2
|
Vốn tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện
|
45.000
|
45.000
|
-
|
6,9
|
6,9
|
0,0
|
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016
NGUỒN: VỐN TRONG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
(Kèm theo
Nghị quyết số 40/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình
Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
Kế hoạch năm 2015
|
Ước giải ngân KH 2015
|
Kế hoạch năm 2016
|
|
TỔNG SỐ (A+B+C)
|
9.002
|
9.002
|
68.030
|
A
|
HẠ TẦNG KINH TẾ (A=I+II+III)
|
4.000
|
4.000
|
34.930
|
I
|
GIAO THÔNG
|
1.800
|
1.800
|
26.100
|
1
|
Dự án tổng thể bồi thường, hỗ trợ tái định cư đường Thủ Biên
- Đất Cuốc
|
|
|
1.200
|
2
|
Đường từ Quốc lộ 13 đến đường Mỹ Phước - Tân Vạn.
|
|
|
50
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng đường Thủ Biên - Đất
Cuốc
|
|
|
950
|
4
|
Xây dựng mới cầu Bến Tăng
|
|
|
100
|
5
|
Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng kỹ thuật phục vụ phát
triển vùng cây ăn quả có múi xã Hiếu Liêm, huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh
Bình Dương
|
|
|
100
|
6
|
Dự án phát triển phương tiện vận tải xe buýt nhanh
(BRT) kết nối tuyến Metro số 1 Bến Thành - Suối Tiên với thành phố mới Bình
Dương
|
|
|
1.000
|
7
|
Dự án chống ùn tắc giao thông tại các giao lộ với
Quốc lộ 13
|
|
|
100
|
8
|
Xây dựng cầu qua sông Đồng Nai
|
500
|
500
|
500
|
9
|
Xây dựng đường từ ngã 3 đường tạo lực 2B đến cảng
Thạnh Phước (giáp đường ĐT.747A) huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
|
-
|
-
|
100
|
10
|
Xây dựng mới cầu Đò qua sông Thị Tính
|
|
|
1.000
|
11
|
Nâng cấp, mở rộng ĐT748 đoạn từ giáp giao lộ ngã tư Phú Thứ đến vành đai Bắc thị
trấn Mỹ Phước
|
500
|
500
|
1.000
|
12
|
Dự án đền bù đường tạo lực Mỹ Phước - Bàu Bàng (đoạn
từ đường 7B đến Khu Công nghiệp Bàu Bàng)
|
400
|
400
|
5.000
|
13
|
Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp. mở rộng đường
ĐT743 (đoạn từ ngã tư Miếu Ông Cù đến nút giao Sóng Thần)
|
-
|
|
5.000
|
14
|
Dự án đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài
|
100
|
100
|
2.000
|
15
|
Dự án xây dựng đường Bắc Nam 3
|
100
|
100
|
3.000
|
16
|
Tuyến đường trục chính Đông Tây: đoạn từ Quốc lộ 1A
(bến xe Miền Đông mới) đến giáp Quốc Lộ 1K (khoảng 3.640m)
|
100
|
100
|
2.000
|
17
|
Xây dựng hạ lưu hệ thống thoát nước ngang đường
ĐT744 đoạn từ Km6+000 đến Km32+000
|
|
|
1.000
|
18
|
Tuyến đường vành đai Đông Bắc 2: đoạn từ trục chính
Đông Tây (khu vực giữa khu dân cư Bình Nguyên và Trường Cao đẳng nghề Đồng
An) đến giáp đường Mỹ Phước - Tân Vạn (khoảng 1.600m)
|
100
|
100
|
2.000
|
II
|
CẤP THOÁT NƯỚC - CÔNG CỘNG VÀ TÀI
NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
|
2.200
|
2.200
|
7.000
|
19
|
Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An. Thuận
An. Tân Uyên
|
1.000
|
1.000
|
2.000
|
20
|
Chỉnh trang, khai thông dòng chảy suối Vàm Vá, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương.
|
|
|
100
|
21
|
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu vực thị
xã Dĩ An (Cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương giai đoạn III)
|
1.000
|
1.000
|
3.000
|
22
|
Mua sắm trang thiết bị nhằm tăng cường năng lực của
Trung tâm quan trắc Tài nguyên và Môi trường
|
50
|
50
|
1.000
|
23
|
Xây dựng trạm thủy văn trên sông Sài Gòn (Trạm thủy
văn cầu Vĩnh Bình - Sài Gòn)
|
50
|
50
|
500
|
24
|
Nâng cấp phần mềm quản lý trung tâm của hệ thống
quan trắc tự động
|
100
|
100
|
400
|
III
|
NÔNG NGHIỆP - PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
-
|
-
|
1.830
|
25
|
Mở rộng tuyến ống cấp nước tập trung sạch công
trình cấp nước tập trung nông thôn xã Thanh An
|
|
|
400
|
26
|
Mở rộng tuyến ống cấp nước tập trung sạch công
trình cấp nước tập trung nông thôn xã An Lập
|
|
|
480
|
27
|
Mở rộng tuyến ống cấp nước tập trung sạch công
trình cấp nước tập trung nông thôn xã Minh Hòa
|
|
|
200
|
28
|
Mở rộng tuyến ống cấp nước tập trung sạch công
trình cấp nước tập trung nông thôn xã Minh Thạnh
|
|
|
570
|
29
|
Mở rộng tuyến ống cấp nước tập trung sạch công
trình cấp nước tập trung nông thôn xã Định Hiệp
|
|
|
180
|
B
|
HẠ TẦNG VĂN HÓA - XÃ HỘI
(B=I+II+III+IV)
|
3.267
|
3.267
|
18.100
|
I
|
Y TẾ
|
150
|
150
|
6.200
|
30
|
Trang thiết bị nhánh C - Bệnh viện Đa Khoa tỉnh
|
100
|
100
|
100
|
31
|
Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh
|
|
|
1.000
|
32
|
Phòng tiêm ngừa Trung tâm y tế dự phòng
|
|
|
2.000
|
33
|
Khu tái định cư Phú Chánh
|
50
|
50
|
3.000
|
34
|
Cải tạo Khoa Dược và Khối Hành chính của Bệnh viện
Y học cổ truyền tỉnh Bình Dương
|
|
|
100
|
II
|
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
1.040
|
1.040
|
3.400
|
35
|
Đầu tư trang thiết bị dạy học cho các trường THPT
trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
|
|
100
|
36
|
Sửa chữa nhà thi đấu thể thao đa năng - Trường Cao
đẳng nghề Việt Nam - Singapore
|
10
|
10
|
100
|
37
|
Trường Đại học Thủ Dầu Một
|
|
|
2.000
|
38
|
Ký túc xá sinh viên Trường Đại học Thủ Dầu Một
|
500
|
500
|
500
|
39
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật cổng tường rào và
công viên cây xanh Trường Đại học Thủ Dầu Một
|
500
|
500
|
500
|
40
|
Dự án đầu tư Nội thất toàn nhà F2 - Khu ký túc xá
sinh viên Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
|
30
|
30
|
200
|
III
|
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG
|
1.497
|
1.497
|
5.700
|
41
|
Dự án xây dựng các phần mềm quản lý chuyên ngành của
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
200
|
200
|
200
|
42
|
Xây dựng hạ tầng thông tin địa lý và phần mềm
chuyên ngành xây dựng giai đoạn 2
|
10
|
10
|
300
|
43
|
Đầu tư trang thiết bị Hội nghị truyền hình trực tuyến
giữa cấp tỉnh và cấp huyện
|
10
|
10
|
100
|
44
|
Ứng dụng CNTT tại 9 trung tâm y tế cấp huyện
|
10
|
10
|
100
|
45
|
Đầu tư thiết bị bảo mật cho các trung tâm dữ liệu
|
10
|
10
|
100
|
46
|
Đầu tư cho Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền
thông đổi mới hoạt động dịch vụ. tư vấn phát triển công nghệ thông tin và đảm
nhiệm vai trò trung tâm dữ liệu dự phòng
|
10
|
10
|
100
|
47
|
Đầu tư nâng cấp hạ tầng công nghệ thông tin cho Tòa
nhà trung tâm hành chính
|
10
|
10
|
100
|
48
|
Thiết bị chuyên dùng phục vụ tác nghiệp phát thanh
truyền hình
|
400
|
400
|
3.000
|
49
|
Thiết bị Trường quay - Nhà bá âm
|
10
|
10
|
500
|
50
|
Đầu tư 20 Camera kỹ thuật số - Đài phát thanh truyền
hình Bình Dương
|
10
|
10
|
300
|
51
|
Số hóa tài liệu lưu trữ lịch sử tỉnh Bình Dương
|
10
|
10
|
100
|
52
|
Ứng dụng CNTT tại Bệnh viện đa khoa giai đoạn 2
|
10
|
10
|
100
|
53
|
Đầu tư cho Báo Bình Dương giai đoạn 3
|
10
|
10
|
100
|
54
|
Xây dựng CSDL về giám định tư pháp, luật sư, chứng thực
|
10
|
10
|
100
|
55
|
Xây dựng CSDL doanh nghiệp tỉnh Bình Dương
|
10
|
10
|
100
|
56
|
Xây dựng Trung tâm tích hợp dữ liệu Tỉnh ủy và phần
mềm đặc thù cho các cơ quan Đảng tỉnh BD
|
100
|
100
|
100
|
57
|
Xây dựng khu thực nghiệm khoa học và công nghệ thuộc
Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ.
|
500
|
500
|
200
|
58
|
Đầu tư tăng cường năng lực kiểm định, hiệu chuẩn và thử nghiệm thuộc
Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng.
|
167
|
167
|
100
|
IV
|
VĂN HÓA - XÃ HỘI - THỂ THAO
|
580
|
580
|
2.800
|
59
|
Khảo cổ di tích dốc chùa
|
200
|
200
|
100
|
60
|
Trùng tu, tôn tạo Di tích lịch sử Đình Phú Long
|
|
|
200
|
61
|
Trùng tu, tôn tạo di tích Sở Chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh (giai
đoạn 2)
|
50
|
50
|
300
|
62
|
Cải tạo, nâng cấp và xây dựng mới một số hạng mục Nhà Thiếu nhi Bình Dương
(giai đoạn 3)
|
10
|
10
|
2.000
|
63
|
Trung tâm huấn luyện thể thao Bình Dương
|
320
|
320
|
200
|
C
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC QPAN
(C=I+II+III+IV)
|
1.735
|
1.735
|
15.000
|
I
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
|
250
|
250
|
3.700
|
64
|
Trung tâm lưu trữ tập trung tỉnh
|
50
|
50
|
200
|
65
|
Trung tâm lưu trữ ngành Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
200
|
66
|
Trung tâm Hành chính huyện Bàu Bàng
|
|
|
1.500
|
67
|
Trung tâm Hành chính huyện Bắc Tân Uyên
|
|
|
1.500
|
68
|
Trụ sở làm việc Ban quản lý rừng phòng hộ núi Cậu -
Dầu Tiếng và các hạng mục phụ trợ
|
|
|
100
|
69
|
Xí nghiệp công trình công cộng huyện Bàu Bàng
|
100
|
100
|
100
|
70
|
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Bàu Bàng
|
100
|
100
|
100
|
II
|
QUỐC PHÒNG
|
550
|
550
|
1.300
|
71
|
Xây dựng các hạng mục phục vụ sinh hoạt và làm việc
cho Doanh trại Ban Chỉ huy quân sự huyện Bàu Bàng
|
|
|
200
|
72
|
Xây dựng các hạng mục phục vụ sinh hoạt và làm việc
cho Doanh trại Ban Chỉ huy quân sự huyện Bắc Tân Uyên
|
|
|
200
|
73
|
Ứng dụng CNTT trong thực hiện nhiệm vụ quân sự, quốc phòng của Lực lượng vũ trang
tỉnh Bình Dương
|
|
|
100
|
74
|
Xây dựng Trung tâm Giáo dục Quốc phòng - An ninh
thuộc Trường Quân sự địa phương
|
500
|
500
|
400
|
75
|
Xây dựng nhà ăn cho Đại đội huấn luyện chiến sĩ mới
và Đại đội huấn luyện dự bị động viên của Trung đoàn Bộ binh 6
|
|
|
100
|
76
|
Quy hoạch thế trận quân sự KVPT tỉnh: Sở chỉ huy cơ
bản
|
-
|
-
|
100
|
77
|
Quy hoạch thế trận quân sự KVPT tỉnh: hầm cất dấu
vũ khí, trang bị
|
-
|
-
|
100
|
78
|
Đề án quy hoạch và xây dựng căn cứ hậu cần kỹ thuật
khu vực phòng thủ Bình Dương
|
50
|
50
|
100
|
III
|
AN NINH
|
935
|
935
|
6.400
|
79
|
Nhà khách công vụ công an tỉnh Bình Dương
|
10
|
10
|
1.000
|
80
|
Trường bắn súng ngắn kết hợp hội trường 500 chỗ
|
100
|
100
|
1.000
|
81
|
Xây dựng hạng mục Nhà làm việc chính thuộc công
trình: Trụ sở làm việc Công an tỉnh Bình Dương
|
50
|
50
|
1.000
|
82
|
Xây dựng, nâng cấp và mở rộng Trại giam Nhà tạm giữ Công an các huyện, thị xã, thành phố thuộc Công an tỉnh Bình
Dương. Hạng mục các Nhà tạm giữ Công an TP. TDM, Thuận An, Tân
Uyên, Bến Cát, Dầu Tiếng
|
100
|
100
|
1.000
|
83
|
Mua sắm thiết bị, nghiệp vụ chuyên dùng công an tỉnh Bình Dương
|
|
|
1.000
|
84
|
Trạm kiểm soát Giao thông Quốc lộ 13 (50% vốn địa
phương)
|
100
|
100
|
100
|
85
|
Trụ sở làm việc Công An huyện Bắc Tân Uyên (50% vốn
địa phương)
|
365
|
365
|
100
|
86
|
Triển khai hệ thống camera quan sát an ninh trong
thành phố mới Bình Dương và Cổng thông tin điện tử Công an tỉnh Bình Dương
|
10
|
10
|
100
|
87
|
Xây dựng văn phòng điện tử tại Công an tỉnh và công
an các huyện thị
|
100
|
100
|
100
|
88
|
Cơ sở làm việc Công an các phường trên địa bàn tỉnh
Bình Dương - Giai đoạn 2: Công an các phường thuộc Công an TP. Thủ Dầu Một, thị xã Tân Uyên và thị xã Bến Cát.
|
100
|
100
|
1.000
|
IV
|
PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY
|
-
|
-
|
3.600
|
89
|
Mua sắm trang thiết bị phục vụ sự cố cháy nổ
|
|
|
1.000
|
90
|
Xây dựng trụ sở các đội Cảnh sát PC&CC khu vực
(Phường Bình Thắng - Thị xã Dĩ An)
|
-
|
-
|
200
|
91
|
Xây dựng trụ sở các Đội Cảnh sát PC&CC khu vực
(KCN VSIP 2 - xã Vĩnh Tân - Thị xã Tân Uyên)
|
-
|
-
|
200
|
92
|
Xây dựng trụ sở các Đội Cảnh sát PC&CC khu vực
(KCN Đất Cuốc - Xã Đất Cuốc - huyện Bắc Tân Uyên)
|
-
|
-
|
200
|
93
|
Xây dựng Trụ sở các dội Cảnh sát PC&CC khu vực
(Xã Phước Hòa - huyện Phú Giáo)
|
-
|
-
|
200
|
94
|
Xây dựng trụ sở các Đội Cảnh sát PC&CC khu vực
(Thị trấn Dầu Tiếng - huyện Dầu Tiếng)
|
-
|
-
|
200
|
95
|
Mua sắm phương tiện: Đội Cảnh sát Phòng cháy và Chữa
cháy tại Khu đô thị mới Bình Dương; Trụ sở các đội Cảnh sát PC&CC khu vực:
Phường Bình Thắng - Thị xã Dĩ An; KCN VSIP 2 - xã Vĩnh Tân - Thị xã Tân Uyên;
KCN Đất Cuốc - Xã Đất Cuốc - huyện Bắc Tân Uyên; Xã Phước Hoà - huyện Phú Giáo;
Thị trấn Dầu Tiếng - huyện Dầu Tiếng.
|
|
|
1.000
|
96
|
Xây dựng Đội cảnh sát PCCC khu vực thuộc Phòng cảnh
sát PC&CC số 1 (Phường Phú Mỹ - Tp.TDM)
|
|
|
100
|
97
|
Mua sắm xe bồn tiếp nước chữa cháy
|
|
|
500
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016
NGUỒN: VỐN TRONG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH THỰC HIỆN DỰ ÁN
(Kèm theo
Nghị quyết số 40/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết
ngày 31/12/2014
|
Năm 2015
|
Kế hoạch năm 2016
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
KH vốn đã được giao
|
Ước giải ngân Kế hoạch 2015
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
NSĐP
|
Vốn khác
|
Tổng số
|
Trong nước
|
Nước ngoài
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
NSĐP
|
Nước ngoài
|
NSTW
|
NSĐP
|
Vốn khác
|
Trong nước
|
Nước ngoài
|
|
TỔNG SỐ (A+B+C)
|
27.236.864
|
158.426
|
20.430.618
|
6.648.820
|
5.691.228
|
5.639.194
|
82.470
|
2.216.360
|
2.036.350
|
180.000
|
2.304.543
|
1.998.202
|
224.201
|
3.073.970
|
2.141.970
|
932.000
|
A
|
HẠ TẦNG KINH TẾ (A=I+II+III)
|
21.620.898
|
-
|
15.119.269
|
6.501.629
|
5.135.730
|
5.053.260
|
82.470
|
1.520.916
|
1.340.916
|
180.000
|
1.608.916
|
1.340.916
|
180.000
|
2.252.070
|
1.420.070
|
832.000
|
|
Dự án chuyển tiếp (I.1+II.1+III.1)
|
21.457.012
|
-
|
14.955.383
|
6.501.629
|
5.134.450
|
5.051.980
|
82.470
|
1.511.052
|
1.331.052
|
180.000
|
1.599.052
|
1.331.052
|
180.000
|
2.180.670
|
1.348.670
|
832.000
|
|
Dự án khởi công mới (II.2+III.2)
|
163.886
|
-
|
163.886
|
-
|
1.280
|
1.280
|
-
|
9.864
|
9.864
|
-
|
9.864
|
9.864
|
-
|
71.400
|
71.400
|
-
|
I
|
GIAO THÔNG
|
9.094.899
|
-
|
9.094.899
|
-
|
4.032.335
|
4.032.335
|
-
|
922.086
|
922.086
|
-
|
922.086
|
922.086
|
-
|
792.743
|
792.743
|
-
|
I.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
9.094.899
|
-
|
9.094.899
|
-
|
4.032.335
|
4.032.335
|
-
|
922.086
|
922.086
|
-
|
922.086
|
922.086
|
-
|
792.743
|
792.743
|
-
|
1
|
Xây dựng mới cầu Thủ Biên
|
194.565
|
|
194.565
|
|
194.562
|
194.562
|
|
|
|
|
|
|
|
2.354
|
2.354
|
|
2
|
Dự án tổng thể bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
công trình làm mới đường ĐT746 nối dài đoạn từ dốc Cây Quéo đến điểm giao với
đường Thủ Biên - Cổng Xanh
|
366.254
|
|
366.254
|
|
64.500
|
64.500
|
|
80.000
|
80.000
|
|
80.000
|
80.000
|
|
6.000
|
6.000
|
|
3
|
Dự án tổng thể bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
công trình nâng cấp, mở rộng đường ĐT747B đoạn từ nút giao Miếu Ông Cù đến điểm
giao với đường Thủ Biên - Cổng Xanh
|
325.046
|
|
325.046
|
|
38.000
|
38.000
|
|
100.000
|
100.000
|
|
100.000
|
100.000
|
|
73.000
|
73.000
|
|
4
|
Dự án tổng thể bồi thường, hỗ trợ và tái định cư công
trình nâng cấp, mở rộng đường ĐT746 đoạn từ cầu Tân Khánh đến dốc Cây Quéo
|
409.548
|
|
409.548
|
|
396.889
|
396.889
|
|
7.000
|
7.000
|
|
7.000
|
7.000
|
|
5.000
|
5.000
|
|
5
|
Đường vào Trung tâm Chính trị - Hành chính tập trung
tỉnh Bình Dương
|
1.917.633
|
|
1.917.633
|
|
1.224.222
|
1.224.222
|
|
218.000
|
218.000
|
|
218.000
|
218.000
|
|
142.000
|
142.000
|
|
6
|
Nâng cấp, mở rộng đường Phú An - An Tây, huyện Bến
Cát (giai đoạn 1)
|
83.065
|
|
83.065
|
|
20.094
|
20.094
|
|
7.239
|
7.239
|
|
7.239
|
7.239
|
|
3.000
|
3.000
|
|
7
|
Xây dựng Bờ kè chống sạt lở sông Đồng Nai đoạn từ cầu
Rạch Tre đến Thị ủy thị xã Tân Uyên
|
200.624
|
|
200.624
|
|
2.000
|
2.000
|
|
33.000
|
33.000
|
|
33.000
|
33.000
|
|
94.220
|
94.220
|
|
8
|
Đầu tư hệ thống thoát nước để giải quyết ngập úng
vào mùa mưa tại các điểm dân cư dọc hai bên đường ĐT741
|
28.670
|
|
28.670
|
|
724
|
724
|
|
16.000
|
16.000
|
|
16.000
|
16.000
|
|
3.200
|
3.200
|
|
9
|
Khu tái định cư Phú Hòa
|
61.653
|
|
61.653
|
|
1.000
|
1.000
|
|
23.000
|
23.000
|
|
23.000
|
23.000
|
|
5.091
|
5.091
|
|
10
|
Dự án đền bù đường Mỹ Phước - Tân Vạn
|
1.723.842
|
|
1.723.842
|
|
1.050.808
|
1.050.808
|
|
30.000
|
30.000
|
|
30.000
|
30.000
|
|
59.988
|
59.988
|
|
11
|
Đường ĐT744 đoạn từ cầu Ông Cộ đến Km 12+000
|
189.730
|
|
189.730
|
|
119.101
|
119.101
|
|
1.500
|
1.500
|
|
1.500
|
1.500
|
|
6.000
|
6.000
|
|
12
|
Xây dựng mới cầu Thới An qua sông Thị Tính
|
275.544
|
|
275.544
|
|
187.157
|
187.157
|
|
43.500
|
43.500
|
|
43.500
|
43.500
|
|
1.500
|
1.500
|
|
13
|
Xây dựng đường ven sông Sài Gòn đoạn từ rạch Bình
Nhâm đến đường Châu Văn Tiếp, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương
|
131.571
|
|
131.571
|
|
71.836
|
71.836
|
|
25.597
|
25.597
|
|
25.597
|
25.597
|
|
6.000
|
6.000
|
|
14
|
Xây dựng cầu Bà Cô
|
103.685
|
|
103.685
|
|
8.596
|
8.596
|
|
15.000
|
15.000
|
|
15.000
|
15.000
|
|
44.000
|
44.000
|
|
15
|
Xây dựng đường ven sông Sài Gòn - giai đoạn I (Đoạn
từ ngã ba Cây Dầu đường Bùi Quốc Khánh - Nguyễn Tri Phương đến cầu Thủ Ngữ),
phường Chánh Nghĩa
|
151.920
|
|
151.920
|
|
28.198
|
28.198
|
|
20.000
|
20.000
|
|
20.000
|
20.000
|
|
30.000
|
30.000
|
|
16
|
Dự án tổng thể bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đường
Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài về hướng khu công nghiệp Mỹ Phước II và III
|
114.309
|
|
114.309
|
|
66.534
|
66.534
|
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
1.000
|
|
10.000
|
10.000
|
|
17
|
Cải tạo nút giao thông ngã tư Sở Sao
|
53.176
|
|
53.176
|
|
1.023
|
1.023
|
|
2.927
|
2.927
|
|
2.927
|
2.927
|
|
10.000
|
10.000
|
|
18
|
Giao lộ ngã tư Phú Thứ Bến Cát
|
103.390
|
|
103.390
|
|
674
|
674
|
|
5.000
|
5.000
|
|
5.000
|
5.000
|
|
40.000
|
40.000
|
|
19
|
Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã tư Bình Chuẩn đến ngã
ba giao với tuyến đường Đài Liệt sĩ Tân Phước Khánh
|
534.080
|
|
534.080
|
|
6.390
|
6.390
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
10.000
|
10.000
|
|
20
|
Xây dựng đường nối từ cầu Thới An đến ĐT748
|
106.067
|
|
106.067
|
|
2.909
|
2.909
|
|
10.000
|
10.000
|
|
10.000
|
10.000
|
|
34.000
|
34.000
|
|
21
|
Đường ĐT744 đoạn từ Km12+000 đến Km32+000
|
680.936
|
|
680.936
|
|
376.466
|
376.466
|
|
86.000
|
86.000
|
|
86.000
|
86.000
|
|
65.000
|
65.000
|
|
22
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT747a đoạn từ dốc Bà Nghĩa
(ranh thị trấn Uyên Hưng) đến ngã ba Cổng Xanh (giáp đường ĐT741), huyện Tân
Uyên, tỉnh Bình Dương
|
509.396
|
|
509.396
|
|
35.410
|
35.410
|
|
99.866
|
99.866
|
|
99.866
|
99.866
|
|
70.000
|
70.000
|
|
23
|
Xây dựng mới cầu Tam Lập
|
65.713
|
|
65.713
|
|
44.615
|
44.615
|
|
9.652
|
9.652
|
|
9.652
|
9.652
|
|
2.390
|
2.390
|
|
24
|
Xây dựng đường từ ngã ba Mười Muộn đi ngã ba Tân
Thành, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
|
764.482
|
|
764.482
|
|
90.627
|
90.627
|
|
87.805
|
87.805
|
|
87.805
|
87.805
|
|
70.000
|
70.000
|
|
II
|
NÔNG NGHIỆP - PTNT
|
159.056
|
-
|
159.056
|
-
|
17.325
|
17.325
|
-
|
35.483
|
35.483
|
-
|
35.483
|
35.483
|
-
|
32.065
|
32.065
|
-
|
II.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
135.456
|
-
|
135.456
|
-
|
16.545
|
16.545
|
-
|
34.461
|
34.461
|
-
|
34.461
|
34.461
|
-
|
20.665
|
20.665
|
-
|
25
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng trang trại Đội thanh niên
xung phong tỉnh Bình Dương
|
67.273
|
|
67.273
|
|
1.135
|
1.135
|
|
315
|
315
|
|
315
|
315
|
|
10.000
|
10.000
|
|
26
|
Dự án cấp nước tập trung xã Long Tân, huyện Dầu Tiếng
|
35.552
|
|
35.552
|
|
2.280
|
2.280
|
|
20.146
|
20.146
|
|
20.146
|
20.146
|
|
9.080
|
9.080
|
|
27
|
Dự án cấp nước tập trung xã Minh Tân, huyện Dầu Tiếng
|
32.631
|
|
32.631
|
|
13.130
|
13.130
|
|
14.000
|
14.000
|
|
14.000
|
14.000
|
|
1.585
|
1.585
|
|
II.2
|
Dự án khởi công mới
|
23.600
|
-
|
23.600
|
-
|
780
|
780
|
-
|
1.022
|
1.022
|
-
|
1.022
|
1.022
|
-
|
11.400
|
11.400
|
-
|
28
|
Hệ thống cấp nước tập trung xã Định An
|
23.600
|
|
23.600
|
|
780
|
780
|
|
1.022
|
1.022
|
|
1.022
|
1.022
|
|
11.400
|
11.400
|
|
III
|
CẤP THOÁT NƯỚC - CÔNG CỘNG VÀ TÀI
NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
|
12.366.943
|
-
|
5.865.314
|
6.501.629
|
1.086.070
|
1.003.600
|
82.470
|
563.347
|
383.347
|
180.000
|
651.347
|
383.347
|
180.000
|
1.427.262
|
595.262
|
832.000
|
III.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
12.226.657
|
-
|
5.725.028
|
6.501.629
|
1.085.570
|
1.003.100
|
82.470
|
554.505
|
374.505
|
180.000
|
642.505
|
374.505
|
180.000
|
1.367.262
|
535.262
|
832.000
|
29
|
Hệ thống thoát nước bên ngoài hàng rào các khu công
nghiệp An Tây, Mai Trung, Việt Hương 2
|
331.103
|
|
331.103
|
|
112.157
|
112.157
|
|
20.000
|
20.000
|
|
20.000
|
20.000
|
|
27.500
|
27.500
|
|
30
|
Nạo vét suối chợ Tân Phước Khánh
|
312.633
|
|
312.633
|
|
169.182
|
169.182
|
|
50.000
|
50.000
|
|
50.000
|
50.000
|
|
48.000
|
48.000
|
|
31
|
Xây dựng và cải tạo kênh Ba Bò đoạn
thuộc địa phận tỉnh Bình Dương
|
345.016
|
|
345.016
|
|
101.192
|
101.192
|
|
80.000
|
80.000
|
|
80.000
|
80.000
|
|
120.000
|
120.000
|
|
32
|
Trục thoát nước Chòm Sao - Suối Đờn
|
991.060
|
|
991.060
|
|
343.415
|
343.415
|
|
96.212
|
96.212
|
|
96.212
|
96.212
|
|
137.212
|
137.212
|
|
33
|
Cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương giai đoạn
II
|
6.398.779
|
|
1.004.070
|
5.394.709
|
203.790
|
121.320
|
82.470
|
80.000
|
50.000
|
30.000
|
80.000
|
50.000
|
30.000
|
882.000
|
50.000
|
832.000
|
34
|
Nâng công suất nhà máy xử lý chất thải Nam Bình
Dương (Mở rộng nhà máy xử lý chất thải rắn Nam Bình Dương)
|
370.220
|
|
85.560
|
284.660
|
40.820
|
40.820
|
|
10.000
|
10.000
|
|
98.000
|
10.000
|
-
|
500
|
500
|
|
35
|
Cấp nước Nam Thủ Dầu Một mở rộng
|
966.466
|
|
144.206
|
822.260
|
4.995
|
4.995
|
|
160.000
|
10.000
|
150.000
|
160.000
|
10.000
|
150.000
|
12.000
|
12.000
|
|
36
|
Đấu nối thoát nước cho KCN An Tây
|
43.523
|
|
43.523
|
|
749
|
749
|
|
6.000
|
6.000
|
|
6.000
|
6.000
|
|
12.050
|
12.050
|
|
37
|
Dự án đền bù tuyến ống nước dẫn nước thô từ hồ Phước
Hòa về trung tâm đô thị Bình Dương
|
542.955
|
|
542.955
|
|
39.556
|
39.556
|
|
50
|
50
|
|
50
|
50
|
|
33.000
|
33.000
|
|
38
|
Hệ thống thoát nước Dĩ An - KCN Tân Đông Hiệp (Hệ thống
thoát nước Dĩ An)
|
600.142
|
|
600.142
|
|
57.060
|
57.060
|
|
3.788
|
3.788
|
|
3.788
|
3.788
|
|
40.000
|
40.000
|
|
39
|
Trục thoát nước Suối Giữa, thành phố Thủ Dầu Một
|
598.218
|
|
598.218
|
|
5.275
|
5.275
|
|
10.373
|
10.373
|
|
10.373
|
10.373
|
|
15.000
|
15.000
|
|
40
|
Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát
|
726.542
|
|
726.542
|
|
7.379
|
7.379
|
|
38.082
|
38.082
|
|
38.082
|
38.082
|
|
40.000
|
40.000
|
|
III.2
|
Dự án khởi công mới
|
140.286
|
-
|
140.286
|
-
|
500
|
500
|
-
|
8.842
|
8.842
|
-
|
8.842
|
8.842
|
-
|
60.000
|
60.000
|
-
|
41
|
Tổng thể bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án Xây
dựng nhà máy xử lý nước thải khu vực Dĩ An
|
140.286
|
|
140.286
|
|
500
|
500
|
|
8.842
|
8.842
|
|
8.842
|
8.842
|
|
60.000
|
60.000
|
|
B
|
HẠ TẦNG VĂN HÓA - XÃ HỘI
(B=I+II+III+IV)
|
5.111.515
|
94.595
|
4.869.729
|
147.191
|
540.168
|
570.604
|
0
|
626.275
|
626.265
|
0
|
626.458
|
588.117
|
44.201
|
636.900
|
536.900
|
100.000
|
|
Dự án chuyển tiếp
(I.1+II.1+III.1+IV.1)
|
5.092.515
|
94.595
|
4.850.729
|
147.191
|
540.168
|
570.604
|
-
|
626.065
|
626.065
|
-
|
626.258
|
588.117
|
44.201
|
619.562
|
519.562
|
100.000
|
|
Dự án khởi công mới (I.2+III.2)
|
75.202
|
-
|
75.202
|
-
|
-
|
-
|
-
|
210
|
200
|
-
|
200
|
-
|
-
|
17.338
|
17.338
|
-
|
I
|
Y TẾ
|
3.676.279
|
0
|
3.676.279
|
0
|
251.564
|
282.000
|
0
|
357.400
|
357.400
|
0
|
358.492
|
350.290
|
8.002
|
191.762
|
191.762
|
0
|
I.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
3.676.279
|
0
|
3.676.279
|
0
|
251.564
|
282.000
|
0
|
357.200
|
357.200
|
0
|
358.292
|
350.290
|
8.002
|
190.762
|
190.762
|
0
|
42
|
Phòng cháy chữa cháy bệnh viện điều dưỡng và phục hồi
chức năng
|
1.828
|
|
1.828
|
|
|
|
|
400
|
400
|
|
400
|
400
|
|
1.400
|
1.400
|
|
43
|
Bệnh viện đa khoa 1.500 giường
(Nguồn: trong cân đối NS tỉnh)
|
2.318.639
|
|
2.318.639
|
|
|
29.436
|
|
88.243
|
88.243
|
|
88.243
|
88.243
|
|
50.000
|
50.000
|
|
44
|
Bệnh viện đa khoa thị xã Tân Uyên quy mô 200 giường
(định hướng 400 giường)
|
386.583
|
|
386.583
|
|
|
1.000
|
|
10.000
|
10.000
|
|
10.000
|
10.000
|
|
10.000
|
10.000
|
|
45
|
Cải tạo, sữa chữa bệnh viện điều dưỡng phục hồi chức
năng
|
10.986
|
|
10.986
|
|
7.249
|
7.249
|
|
500
|
500
|
|
500
|
500
|
|
2.000
|
2.000
|
|
46
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ Bệnh viện chuyên khoa
Lao, Tâm thần và khu tái định cư
|
57.062
|
|
57.062
|
|
1.758
|
1.758
|
|
10.000
|
10.000
|
|
10.000
|
10.000
|
|
21.000
|
21.000
|
|
47
|
Các trục giao thông chính thuộc Khu
quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình của Nhà nước
|
369.241
|
|
369.241
|
|
11.949
|
11.949
|
|
19.424
|
19.424
|
|
18.324
|
18.324
|
|
80.000
|
80.000
|
|
48
|
Đầu tư nghề trọng điểm giai đoạn 2011-2015 - nghề điện
dân dụng cấp độ quốc gia - Trường trung cấp nghề tỉnh Bình Dương.
|
39.924
|
|
39.924
|
|
3.018
|
3.018
|
|
8.002
|
8.002
|
|
16.004
|
8.002
|
8.002
|
3.000
|
3.000
|
|
49
|
Thanh toán chi phí đền bù giải tỏa (lần 2) Khu
Thương mại - Dịch vụ, Dân cư Định Hòa
|
402.362
|
|
402.362
|
|
200.000
|
200.000
|
|
200.000
|
200.000
|
|
200.000
|
200.000
|
|
2.362
|
2.362
|
|
50
|
Cải tạo nâng cấp khối hiệu bộ, xây mới khối hội trường,
trạm biến áp, nhà xe gắn máy Trường Chính trị
|
64.672
|
|
64.672
|
|
27.590
|
27.590
|
|
14.631
|
14.631
|
|
14.631
|
14.631
|
|
1.000
|
1.000
|
|
51
|
Mua sắm trang bị máy móc thiết bị cho phòng labo xét
nghiệm Huyết học và Hóa sinh - Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
24.982
|
|
24.982
|
|
0
|
|
|
6.000
|
6.000
|
|
190
|
190
|
|
20.000
|
20.000
|
|
I.2
|
Dự án khởi công mới
|
56.202
|
0
|
56.202
|
0
|
0
|
0
|
0
|
200
|
200
|
0
|
200
|
0
|
0
|
1.000
|
1.000
|
0
|
52
|
Trang thiết bị y tế cho Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
56.202
|
|
56.202
|
|
|
|
|
200
|
200
|
|
200
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
II
|
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
|
291.226
|
34.737
|
109.298
|
147.191
|
1.822
|
1.822
|
0
|
83.038
|
83.038
|
0
|
93.197
|
59.000
|
34.197
|
136.000
|
36.000
|
100.000
|
II.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
291.226
|
34.737
|
109.298
|
147.191
|
1.822
|
1.822
|
0
|
83.038
|
83.038
|
0
|
93.197
|
59.000
|
34.197
|
136.000
|
36.000
|
100.000
|
53
|
Đầu tư trang thiết bị dạy học, bồi dưỡng giáo viên
các trường THCS tạo nguồn, trường THPT chuyên Hùng Vương và trường THPT chất
lượng cao tỉnh Bình Dương giai đoạn 2013-2015.
|
88.883
|
34.737
|
54.146
|
|
0
|
|
|
45.000
|
45.000
|
|
45.000
|
45.000
|
|
10.000
|
10.000
|
|
54
|
Đầu tư nghề trọng điểm giai đoạn 2011-2015 - nghề
nguội sửa chữa máy công cụ cấp độ quốc gia - Trường cao đẳng nghề Việt Nam -
Singapore
|
24.589
|
|
4.238
|
20.351
|
0
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
55
|
Nhà xưởng thực hành Trường trung cấp nghề Việt Hàn
Bình Dương
|
177.754
|
|
50.914
|
126.840
|
1.822
|
1.822
|
|
36.038
|
36.038
|
|
48.197
|
14.000
|
34.197
|
124.000
|
24.000
|
100.000
|
III
|
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - TRUYỂN THÔNG
|
293.993
|
0
|
293.993
|
0
|
15.882
|
15.882
|
0
|
34.267
|
34.257
|
0
|
30.199
|
34.257
|
2.002
|
153.738
|
153.738
|
0
|
III.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
274.993
|
0
|
274.993
|
0
|
15.882
|
15.882
|
0
|
34.257
|
34.257
|
0
|
30.199
|
34.257
|
2.002
|
137.400
|
137.400
|
0
|
56
|
Công nghệ thông tin tại bệnh viện điều dưỡng phục hồi
chức năng
|
5.067
|
|
5.067
|
|
724
|
724
|
|
2.002
|
2.002
|
|
4.004
|
2.002
|
2.002
|
2.100
|
2.100
|
|
57
|
Xây dựng hệ thống thông tin phục vụ công tác quản lý
tài nguyên và môi trường tỉnh Bình Dương
|
65.498
|
|
65.498
|
|
14.734
|
14.734
|
|
10.060
|
10.060
|
|
0
|
10.060
|
|
32.000
|
32.000
|
|
58
|
Trường quay - nhà bá âm FM Đài Phát thanh và Truyền
hình tỉnh Bình Dương
|
189.429
|
|
189.429
|
|
424
|
424
|
|
18.195
|
18.195
|
|
18.195
|
18.195
|
|
100.000
|
100.000
|
|
59
|
Trang thiết bị Trung tâm tin học và thông tin khoa học
công nghệ
|
14.999
|
|
14.999
|
|
0
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
8.000
|
4.000
|
|
3.300
|
3.300
|
|
III.2
|
Dự án khởi công mới
|
19.000
|
0
|
19.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
16.338
|
16.338
|
0
|
60
|
Dự án bổ sung trang thiết bị công nghệ thông tin ,
điện tử phục vụ mô hình một cửa hiện đại tại UBND cấp huyện, cấp xã giai đoạn
1
|
19.000
|
|
19.000
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
16.338
|
16.338
|
|
IV
|
VĂN HÓA - XÃ HỘI - THỂ THAO
|
850.017
|
59.858
|
790.159
|
0
|
270.900
|
270.900
|
0
|
151.570
|
151.570
|
0
|
144.570
|
144.570
|
0
|
155.400
|
155.400
|
0
|
IV.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
850.017
|
59.858
|
790.159
|
0
|
270.900
|
270.900
|
0
|
151.570
|
151.570
|
0
|
144.570
|
144.570
|
0
|
155.400
|
155.400
|
0
|
61
|
Cải tạo, nâng cấp Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình
Dương (giai đoạn 2)
|
35.192
|
|
35.192
|
|
0
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
4.000
|
4.000
|
|
25.000
|
25.000
|
|
62
|
Trung tâm hỗ trợ thanh niên công nhân và lao động trẻ
Bình Dương
|
95.700
|
47.595
|
48.105
|
|
38.029
|
38.029
|
|
6.303
|
6.303
|
|
6.303
|
6.303
|
|
1.000
|
1.000
|
|
63
|
Khu trung tâm và hạ tầng kỹ thuật tổng thể Khu tưởng
niệm chiến khu Đ
|
163.565
|
|
163.565
|
|
14.755
|
14.755
|
|
39.267
|
39.267
|
|
39.267
|
39.267
|
|
40.000
|
40.000
|
|
64
|
Dự án hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư liên kế - phường
Định Hòa
|
39.402
|
|
39.402
|
|
10.243
|
10.243
|
|
10.000
|
10.000
|
|
10.000
|
10.000
|
|
15.000
|
15.000
|
|
65
|
Trùng tu, tôn tạo di tích nhà tù Phú Lợi
|
46.959
|
|
46.959
|
|
34.204
|
34.204
|
|
6.000
|
6.000
|
|
0
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
66
|
Cải tạo, sửa chữa, xây mới Trung tâm giới thiệu việc
làm Bình Dương
|
86.677
|
|
86.677
|
|
20.555
|
20.555
|
|
37.000
|
37.000
|
|
37.000
|
37.000
|
|
2.000
|
2.000
|
|
67
|
Khu trung tâm quần thể tượng đài thuộc di tích lịch
sử địa đạo Tam Giác Sắt
|
225.134
|
|
225.134
|
|
151.545
|
151.545
|
|
40.000
|
40.000
|
|
40.000
|
40.000
|
|
10.000
|
10.000
|
|
68
|
Trung tâm nuôi dưỡng người già tàn tật cô đơn tỉnh
Bình Dương - Hạng mục phát sinh PCCC
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
69
|
Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh Bình Dương (cơ sở 1)
|
84.447
|
|
84.447
|
|
1.569
|
1.569
|
|
4.000
|
4.000
|
|
4.000
|
4.000
|
|
45.000
|
45.000
|
|
70
|
Xây mới, cải tạo, sửa chữa một số hạng mục của thư
viện tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.400
|
1.400
|
|
71
|
Trung tâm Văn hóa thể thao công nhân lao động tỉnh
Bình Dương
|
72.941
|
12.263
|
60.678
|
|
0
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
4.000
|
4.000
|
|
14.000
|
14.000
|
|
C
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC - QPAN
(C=I+II+III+IV)
|
504.451
|
63.831
|
441.620
|
-
|
15.330
|
15.330
|
-
|
69.169
|
69.169
|
-
|
69.169
|
69.169
|
-
|
185.000
|
185.000
|
-
|
|
Dự án chuyển tiếp
(I.1+II.1+III.1+IV.1)
|
406.951
|
63.831
|
344.120
|
-
|
15.330
|
15.330
|
-
|
69.069
|
69.069
|
-
|
69.069
|
69.069
|
-
|
145.000
|
145.000
|
-
|
|
Dự án khởi công mới (II.2)
|
97.500
|
-
|
97.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100
|
100
|
-
|
100
|
100
|
-
|
40.000
|
40.000
|
-
|
I
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
|
20.968
|
0
|
20.968
|
0
|
8.000
|
8.000
|
0
|
4.000
|
4.000
|
0
|
4.000
|
4.000
|
0
|
8.400
|
8.400
|
0
|
I.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
20.968
|
0
|
20.968
|
0
|
8.000
|
8.000
|
0
|
4.000
|
4.000
|
0
|
4.000
|
4.000
|
0
|
8.400
|
8.400
|
0
|
72
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu dân cư tỉnh Bình Dương
|
20.968
|
|
20.968
|
|
8.000
|
8.000
|
|
4.000
|
4.000
|
|
4.000
|
4.000
|
|
8.400
|
8.400
|
|
II
|
QUỐC PHÒNG
|
178.100
|
0
|
178.100
|
0
|
7.330
|
7.330
|
0
|
2.200
|
2.200
|
0
|
2.200
|
2.200
|
0
|
53.300
|
53.300
|
0
|
II.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
80.600
|
0
|
80.600
|
0
|
7.330
|
7.330
|
0
|
2.100
|
2.100
|
0
|
2.100
|
2.100
|
0
|
13.300
|
13.300
|
0
|
73
|
Xây dựng doanh trại Đại đội trinh sát
|
11.600
|
|
11.600
|
|
330
|
330
|
|
100
|
100
|
|
100
|
100
|
|
11.700
|
11.700
|
|
74
|
Xây dựng doanh trại, trận địa
d168/e276/f367/QC PK-KQ
|
69.000
|
|
69.000
|
|
7.000
|
7.000
|
|
2.000
|
2.000
|
|
2.000
|
2.000
|
|
1.600
|
1.600
|
|
II.2
|
Dự án khởi công mới
|
97.500
|
-
|
97.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100
|
100
|
-
|
100
|
100
|
-
|
40.000
|
40.000
|
-
|
75
|
Xây dựng Doanh trại Tiểu đoàn đặc công 60/Bộ tham
mưu QK7
|
97.500
|
|
97.500
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
100
|
100
|
|
40.000
|
40.000
|
|
III
|
AN NINH
|
225.564
|
63.831
|
162.733
|
0
|
0
|
0
|
0
|
35.869
|
35.869
|
0
|
35.869
|
35.869
|
0
|
76.500
|
76.500
|
0
|
III.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
225.564
|
63.831
|
162.733
|
0
|
0
|
0
|
0
|
35.869
|
35.869
|
0
|
35.869
|
35.869
|
0
|
76.500
|
76.500
|
0
|
76
|
Mua sắm phương tiện, thiết bị nghiệp vụ cho công an
tỉnh Bình Dương
|
21.705
|
|
21.705
|
|
|
|
|
6.000
|
6.000
|
|
6.000
|
6.000
|
|
15.000
|
15.000
|
|
77
|
Cơ sở làm việc Công an các phường trên địa bàn tỉnh
Bình Dương - Giai đoạn 1: Công an các phường thuộc Công an thị xã Thuận an
|
44.558
|
22.779
|
22.779
|
|
|
|
|
22.000
|
22.000
|
|
22.000
|
22.000
|
|
800
|
800
|
|
78
|
Cơ sở làm việc Công an huyện Bàu Bàng thuộc Công an
tỉnh Bình Dương
|
82.104
|
41.052
|
41.052
|
|
|
|
|
3.400
|
3.400
|
|
3.400
|
3.400
|
|
25.700
|
25.700
|
|
79
|
Trang bị hệ thống vô tuyến Trunking - Công an tỉnh
|
77.197
|
|
77.197
|
|
|
|
|
4.469
|
4.469
|
|
4.469.0
|
4.469,0
|
|
35.000
|
35.000
|
|
IV
|
PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY
|
79.819
|
0
|
79.819
|
0
|
0
|
0
|
0
|
27.100
|
27.100
|
0
|
27.100
|
27.100
|
0
|
46.800
|
46.800
|
0
|
IV.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
79.819
|
0
|
79.819
|
0
|
0
|
0
|
0
|
27.100
|
27.100
|
0
|
27.100
|
27.100
|
0
|
46.800
|
46.800
|
0
|
80
|
Đội Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy tại Khu đô thị
mới Bình Dương.
|
17.000
|
|
17.000
|
|
|
|
|
6.000
|
6.000
|
|
6.000
|
6.000
|
|
8.800
|
8.800
|
|
81
|
Mua sắm trang thiết bị phục vụ công tác của Sở Cảnh
sát Phòng cháy chữa cháy tỉnh Bình Dương
|
18.289
|
|
18.289
|
|
|
|
|
12.400
|
12.400
|
|
12.400
|
12.400
|
|
3.000
|
3.000
|
|
82
|
Mua sắm xe thang 62m cứu hộ và chữa cháy nhà cao tầng
|
44.530
|
|
44.530
|
|
|
|
|
8.700
|
8.700
|
|
8.700
|
8.700
|
|
35.000
|
35.000
|
|
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016
NGUỒN: VỐN XỔ SỐ KIẾN
THIẾT
(Kèm theo
Nghị quyết số 40/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt
|
Danh mục
|
Quyết định phê duyệt dự án
|
Quyết định phê duyệt điều
chỉnh dự án
|
Lũy kế cấp phát đến hết năm
2014
|
Kế hoạch vốn năm 2015
|
Ước thực hiện từ ngày
01/01/2015 đến ngày 31/12/2015
|
Kế hoạch năm 2016
|
Số Quyết định
|
Ngày tháng năm duyệt
|
Tổng mức đầu tư
|
Số Quyết định
|
Ngày tháng năm duyệt
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Vốn xổ số kiến thiết
|
Giá trị giải ngân
|
Tổng số dự án
|
Tổng số vốn
|
Trong đó, thanh toán nợ khối
lượng năm 2014
|
Tổng số
|
Vốn xổ số kiến thiết
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Thu hồi ứng trước KH năm
2015
|
Trong đó:
thanh toán nợ XDCB
|
Thu hồi ứng trước KH năm
2015
|
Trong đó:
thanh toán nợ XDCB
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
10.029.314
|
|
|
1.448.152
|
1.144.692
|
824.726
|
771.114
|
18.812
|
148.763
|
826.860
|
768.248
|
23.812
|
162.843
|
104
|
900.000
|
71.361
|
A
|
KHỐI TỈNH
|
|
|
4.046.352
|
|
|
226.073
|
232.857
|
271.471
|
271.471
|
0
|
0
|
271.191
|
271.191
|
0
|
0
|
12
|
345.000
|
0
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
3.147.376
|
|
|
226.073
|
231.494
|
267.202
|
267.202
|
0
|
0
|
267.212
|
267.212
|
0
|
0
|
7
|
318.000
|
0
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
146.984
|
|
|
0
|
0
|
545
|
545
|
0
|
0
|
275
|
275
|
0
|
0
|
1
|
20.000
|
0
|
|
Dự án chuẩn bị đầu tư
|
|
|
498.299
|
|
|
0
|
0
|
724
|
724
|
0
|
0
|
704
|
704
|
0
|
0
|
3
|
7.000
|
0
|
|
Dự án đang xem xét nguồn vốn
|
|
|
253.693
|
|
|
0
|
1.363
|
3.000
|
3.000
|
0
|
0
|
3.000
|
3.000
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
I
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
498.299
|
|
|
0
|
0
|
724
|
724
|
0
|
0
|
704
|
704
|
0
|
0
|
3
|
7.000
|
0
|
|
Y TẾ
|
|
|
498.299
|
|
|
0
|
0
|
724
|
724
|
0
|
0
|
704
|
704
|
0
|
0
|
3
|
7.000
|
0
|
1
|
Dự án cải tạo sửa chữa mở rộng khu mổ, X quang, khoa
nhi, nhánh A, nhánh B của Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
|
|
0
|
|
|
|
|
10
|
10
|
|
|
0
|
|
|
|
1
|
2.000
|
|
2
|
Thiết bị giảng dạy Trường Cao đẳng y tế tỉnh Bình
Dương
|
|
|
105.299
|
|
|
|
|
10
|
10
|
|
|
0
|
|
|
|
1
|
2.000
|
|
3
|
Khối Kỹ thuật trung tâm và Nhà quàn thuộc Khu quy hoạch
chi tiết 1/500 Bệnh viện đa khoa 1500 giường và Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe
cán bộ tỉnh
|
|
|
393.000
|
|
|
|
|
704
|
704
|
|
|
704
|
704
|
|
|
1
|
3.000
|
|
II
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
3.548.053
|
|
|
226.073
|
232.857
|
270.747
|
270.747
|
0
|
0
|
270.487
|
270.487
|
0
|
0
|
9
|
338.000
|
0
|
|
Y TẾ
|
|
|
3.383.990
|
|
|
0
|
113.611
|
223.059
|
223.059
|
0
|
0
|
222.789
|
222.789
|
0
|
0
|
7
|
315.000
|
0
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
2.983.313
|
|
|
0
|
112.248
|
219.514
|
219.514
|
0
|
0
|
219.514
|
219.514
|
0
|
0
|
5
|
295.000
|
0
|
4
|
Bệnh viện chuyên khoa Lao và bệnh phổi tỉnh Bình
Dương giai đoạn 1 (Bệnh viện chuyên khoa Lao và bệnh phổi tỉnh Bình Dương)
|
1.271
|
24/5/13
|
191.000
|
|
|
|
9.007
|
15.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
1
|
11.000
|
|
5
|
Bệnh viện chuyên khoa Tâm Thần tỉnh Bình Dương giai
đoạn 1 (Bệnh viện chuyên khoa Tâm Thần tỉnh Bình Dương)
|
1.141
|
08/5/13
|
164.000
|
|
|
|
3.274
|
8.243
|
8.243
|
|
|
8.243
|
8.243
|
|
|
1
|
10.000
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa 1.500 giường
(Nguồn: Xổ số kiến thiết)
|
2.411
|
03/10/13
|
2.318.639
|
|
|
|
29.435
|
150.000
|
150.000
|
|
|
150.000
|
150.000
|
|
|
1
|
219.000
|
|
7
|
Khu điều trị 300 giường (Khoa Sản) thuộc BVĐK tỉnh
|
2.515
|
09/10/14
|
142.622
|
|
|
|
532
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
1
|
20.000
|
|
8
|
Dự án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư cho Khu quy
hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình của nhà nước
|
574
|
11/3/13
|
167.052
|
|
|
|
70.000
|
44.271
|
44.271
|
|
|
44.271
|
44.271
|
|
|
1
|
35.000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
146.984
|
|
|
0
|
0
|
545
|
545
|
0
|
0
|
275
|
275
|
0
|
0
|
1
|
20.000
|
0
|
9
|
Hạ tầng kỹ thuật tổng thể thuộc Khu quy hoạch chi tiết
1/500 Bệnh viện Đa khoa 1500 giường và Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh)
|
|
|
146.984
|
|
|
|
|
545
|
545
|
|
|
275
|
275
|
|
|
1
|
20.000
|
|
|
Dự án đang xem xét nguồn vốn
|
|
|
253.693
|
|
|
0
|
1.363
|
3.000
|
3.000
|
0
|
0
|
3.000
|
3.000
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
10
|
Bệnh viện điều dưỡng phục hồi chức năng tỉnh
|
918
|
23/4/14
|
253.693
|
|
|
|
1.363
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
1
|
0
|
|
|
GIÁO DỤC
|
|
|
164.063
|
|
|
226.073
|
119.246
|
47.688
|
47.688
|
0
|
0
|
47.698
|
47.698
|
0
|
0
|
2
|
23.000
|
0
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
164.063
|
|
|
226.073
|
119.246
|
47.688
|
47.688
|
0
|
0
|
47.698
|
47.698
|
0
|
0
|
2
|
23.000
|
0
|
11
|
Trường Cao Đẳng Y Dược tỉnh Bình Dương
|
1755/QĐ-UBND
|
23-04-07
|
121.201
|
2957/QĐ-UBND
|
21/11/13
|
226.073
|
118.326
|
37.032
|
37.032
|
|
|
37.042
|
37.042
|
|
|
1
|
7.000
|
|
12
|
Ký túc xá, nhà ăn, nhà bếp Trường THPT chuyên Hùng
Vương
|
741
|
03/4/14
|
42.862
|
|
|
|
920
|
10.656
|
10.656
|
|
|
10.656
|
10.656
|
|
|
1
|
16.000
|
|
B
|
KHỐI HUYỆN THỊ
|
|
|
5.982.962
|
|
|
1.222.079
|
911.835
|
553.255
|
499.643
|
18.812
|
148.763
|
555.669
|
497.057
|
23.812
|
162.843
|
92
|
555.000
|
71.361
|
|
Dự án giáo dục
|
|
|
5.345.379
|
|
|
1.222.079
|
910.835
|
543.255
|
489.643
|
18.812
|
148.763
|
545.669
|
487.057
|
23.812
|
162.843
|
90
|
543.800
|
71.361
|
|
Dự án y tế
|
|
|
637.583
|
|
|
0
|
1.000
|
10.000
|
10.000
|
0
|
0
|
10.000
|
10.000
|
0
|
0
|
2
|
11.200
|
0
|
|
Dự án đã hoàn thành từ các năm trước
|
|
|
1.153.140
|
|
|
529.026
|
705.892
|
142.775
|
131.524
|
12.812
|
63.403
|
142.774
|
131.523
|
12.812
|
63.403
|
24
|
55.339
|
51.541
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
3.374.016
|
|
|
623.469
|
187.684
|
393.525
|
351.164
|
6.000
|
85.360
|
397.507
|
350.146
|
11.000
|
99.440
|
46
|
492.261
|
18.479
|
|
Dự án chuẩn bị đầu tư
|
|
|
894.208
|
|
|
69.584
|
1.463
|
1.842
|
1.842
|
0
|
0
|
277
|
277
|
0
|
0
|
13
|
7.000
|
1.341
|
|
Dự án đang xem xét nguồn vốn
|
|
|
485.860
|
|
|
0
|
11.493
|
15.053
|
15.053
|
0
|
0
|
15.051
|
15.051
|
0
|
0
|
8
|
0
|
0
|
I
|
THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
|
|
|
999.289
|
|
|
291.707
|
72.067
|
98.352
|
98.352
|
0
|
30.920
|
102.451
|
102.451
|
0
|
45.000
|
13
|
90.000
|
0
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
111.370
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
500
|
0
|
|
GIÁO DỤC
|
|
|
111.370
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
500
|
0
|
13
|
Trường THCS tạo nguồn thành phố Thủ Dầu Một
|
|
|
111.370
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
500
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
887.919
|
|
|
291.707
|
72.067
|
98.352
|
98.352
|
0
|
30.920
|
102.451
|
102.451
|
0
|
45.000
|
12
|
89.500
|
0
|
|
GIÁO DỤC
|
|
|
887.919
|
|
|
291.707
|
72.067
|
98.352
|
98.352
|
0
|
30.920
|
102.451
|
102.451
|
0
|
45.000
|
12
|
89.500
|
0
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
488.510
|
|
|
291.707
|
60.878
|
84.299
|
84.299
|
0
|
30.920
|
88.400
|
88.400
|
0
|
45.000
|
7
|
89.500
|
0
|
14
|
Trường Mẫu giáo Sao Mai
|
2.178
|
08-01-11
|
39.300
|
136
|
14.01.14
|
61.082
|
13.293
|
32.879
|
32.879
|
|
5.000
|
32.900
|
32.900
|
|
5.000
|
1
|
6.000
|
|
15
|
Trường Tiểu học Phú Tân
|
2.726
|
04.09.13
|
82.850
|
|
|
|
8.181
|
9.420
|
9.420
|
|
9.420
|
10.000
|
10.000
|
|
10.000
|
1
|
5.000
|
|
16
|
Trường Mầm non Hòa Phú
|
2.648
|
07-12-98
|
68.275
|
|
|
|
7.815
|
7.500
|
7.500
|
|
5.000
|
7.500
|
7.500
|
|
5.000
|
1
|
17.500
|
|
17
|
Trường mẫu giáo Hoa Hướng Dương
|
3.757
|
02.12.11
|
40.143
|
2295
|
21.08.12
|
48.335
|
9.564
|
14.000
|
14.000
|
|
4.000
|
14.000
|
14.000
|
|
14.000
|
1
|
5.000
|
|
18
|
Trường Tiểu học Hòa Phú
|
2.142
|
04.09.13
|
85.152
|
|
|
|
8.276
|
7.500
|
7.500
|
|
7.500
|
11.000
|
11.000
|
|
11.000
|
1
|
20.000
|
|
19
|
Trường Tiểu học Tương Bình Hiệp
|
2.695
|
30.10.13
|
86.287
|
5136
|
25.12.14
|
90.132
|
5.279
|
6.500
|
6.500
|
|
|
6.500
|
6.500
|
|
|
1
|
18.000
|
|
20
|
Trường Trung học cơ sở Tương Bình Hiệp
|
2.696
|
30.10.13
|
86.503
|
4757
|
24.11.14
|
92.158
|
8.470
|
6.500
|
6.500
|
|
|
6.500
|
6.500
|
|
|
1
|
18.000
|
|
|
Dự án đang xem xét nguồn vốn
|
|
|
399.409
|
|
|
0
|
11.189
|
14.053
|
14.053
|
0
|
0
|
14.051
|
14.051
|
0
|
0
|
5
|
0
|
0
|
21
|
Trường Mầm non Họa Mi
|
4.058
|
10.10.14
|
78.065
|
|
|
|
421
|
260
|
260
|
|
|
260
|
260
|
|
|
1
|
|
|
22
|
Trường tiểu học Nguyễn Trãi, phường Phú Cường
|
4.539
|
23.10.14
|
70.580
|
|
|
|
244
|
430
|
430
|
|
|
430
|
430
|
|
|
1
|
|
|
23
|
Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai
|
4.538
|
24.10.14
|
89.415
|
|
|
|
450
|
3.550
|
3.550
|
|
|
3.550
|
3.550
|
|
|
1
|
|
|
24
|
Trường tiểu học Chánh Nghĩa
|
2.332
|
16.08.11
|
69.900
|
|
|
|
10.024
|
9.573
|
9.573
|
|
|
9.573
|
9.573
|
|
|
1
|
0
|
|
25
|
Trường Trung học cơ sở Trần Bình Trọng
|
4.057
|
10.10.14
|
91.449
|
|
|
|
50
|
240
|
240
|
|
|
238
|
238
|
|
|
1
|
|
|
II
|
THỊ XÃ THUẬN AN
|
|
|
566.787
|
|
|
0
|
133.660
|
63.762
|
63.762
|
0
|
5.607
|
63.711
|
63.711
|
0
|
5.607
|
9
|
80.000
|
0
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
28.000
|
|
|
0
|
0
|
50
|
50
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
500
|
0
|
|
GIÁO DỤC
|
|
|
28.000
|
|
|
0
|
0
|
50
|
50
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
500
|
0
|
26
|
Mở rộng trường THCS Trịnh Hoài Đức
|
|
|
28.000
|
|
|
|
|
50
|
50
|
|
|
0
|
|
|
|
1
|
500
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
538.787
|
|
|
0
|
133.660
|
63.712
|
63.712
|
0
|
5.607
|
63.711
|
63.711
|
0
|
5.607
|
8
|
79.500
|
0
|
|
GIÁO DỤC
|
|
|
538.787
|
|
|
0
|
133.660
|
63.712
|
63.712
|
0
|
5.607
|
63.711
|
63.711
|
0
|
5.607
|
8
|
79.500
|
0
|
|
Dự án đã hoàn thành từ các năm trước
|
|
|
220.715
|
|
|
0
|
129.957
|
39.612
|
39.612
|
0
|
3.608
|
39.611
|
39.611
|
0
|
3.608
|
5
|
2.744
|
0
|
27
|
Trường Mẫu giáo Hoa Cúc 09
|
3.509
|
13-05-11
|
45.855
|
|
|
|
31.123
|
2.063
|
2.063
|
|
|
2.063
|
2.063
|
|
|
1
|
500
|
|
28
|
Trường TH Bình Quới
|
2.298
|
21-08-12
|
69.969
|
|
|
|
47.243
|
8.000
|
8.000
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
1
|
700
|
|
29
|
Trường TH Lý Tự Trọng GĐ2
|
8.266
|
24-10-12
|
29.791
|
|
|
|
6.285
|
14.782
|
14.782
|
|
2.529
|
14.781
|
14.781
|
|
2.529
|
1
|
700
|
|
30
|
Trường TH Tân Thới
|
2.575
|
10.05.13
|
20.880
|
|
|
|
5.579
|
10.000
|
10.000
|
|
1.079
|
10.000
|
10.000
|
|
1.079
|
1
|
344
|
|
31
|
Trường THCS Trịnh Hoài Đức giai đoạn 2
|
2.338
|
27-08-12
|
54.220
|
|
|
|
39.727
|
4.767
|
4.767
|
|
|
4.767
|
4.767
|
|
|
1
|
500
|
|
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
318.072
|
|
|
0
|
3.703
|
24.100
|
24.100
|
0
|
1.999
|
24.100
|
24.100
|
0
|
1.999
|
3
|
76.756
|
0
|
32
|
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản 2
|
2.201
|
10.09.13
|
84.682
|
|
|
|
490
|
10.300
|
10.300
|
|
1.382
|
10.300
|
10.300
|
|
1.382
|
1
|
26.756
|
|
33
|
Trường THCS Thuận Giao
|
2.680
|
25-10-13
|
91.272
|
|
|
|
1.538
|
10.800
|
10.800
|
|
166
|
10.800
|
10.800
|
|
166
|
1
|
20.000
|
|
34
|
Trường THCS Nguyễn Trung Trực
|
2.199
|
10.09.13
|
142.118
|
|
|
|
1.675
|
3.000
|
3.000
|
|
451
|
3.000
|
3.000
|
|
451
|
1
|
30.000
|
|
|
THỊ XÃ DĨ AN
|
|
|
910.416
|
|
|
354.676
|
363.846
|
99.675
|
99.675
|
12.312
|
59.860
|
99.525
|
99.525
|
12.312
|
59.860
|
16
|
80.000
|
13.122
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
144.075
|
|
|
0
|
0
|
130
|
130
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
900
|
0
|
|
GIÁO DỤC
|
|
|
144.075
|
|
|
0
|
0
|
130
|
130
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
900
|
0
|
35
|
Trường THCS Đông Chiêu
|
|
|
66.500
|
|
|
|
0
|
80
|
80
|
|
|
0
|
|
|
|
1
|
300
|
|
36
|
Trường THCS Dĩ An (giai đoạn 2)
|
|
|
26.075
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
300
|
|
37
|
Trường tiểu học Dĩ An B
|
|
|
51.500
|
|
|
|
0
|
50
|
50
|
|
|
0
|
|
|
|
1
|
300
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
766.341
|
|
|
354.676
|
363.846
|
99.545
|
99.545
|
12.312
|
59.860
|
99.525
|
99.525
|
12.312
|
59.860
|
13
|
79.100
|
13.122
|
|
GIÁO DỤC
|
|
|
766.341
|
|
|
354.676
|
363.846
|
99.545
|
99.545
|
12.312
|
59.860
|
99.525
|
99.525
|
12.312
|
59.860
|
13
|
79.100
|
13.122
|
|
Dự án hoàn thành từ các năm trước
|
|
|
445.813
|
|
|
354.676
|
335.344
|
49.137
|
49.137
|
10.812
|
19.020
|
49.137
|
49.137
|
10.812
|
19.020
|
7
|
7.957
|
6.903
|
38
|
Trường trung học cơ sở Tân Bình
|
6.797
|
15.10.12
|
125.734
|
6797
|
15-10-12
|
125.734
|
83.762
|
1.342
|
1.342
|
1.342
|
|
1.342
|
1.342
|
1.342
|
|
1
|
2.379
|
2.331
|
39
|
Trường tiểu học Đông Chiêu
|
602
|
|
72.170
|
|
|
|
14.561
|
40.695
|
40.695
|
2.500
|
18.890
|
40.695
|
40.695
|
2.500
|
18.890
|
1
|
150
|
|
40
|
Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền
|
3.487
|
09.11.11
|
61.755
|
|
|
0
|
50.349
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
1
|
1.274
|
1.274
|
41
|
Trường THCS Đông Hòa
|
112
|
14.01.10
|
60.065
|
282
|
7-2-12
|
83.782
|
65.920
|
850
|
850
|
850
|
|
850
|
850
|
850
|
|
1
|
1.007
|
151
|
42
|
Trường tiểu học Lý Thường Kiệt
|
112
|
22.01.01
|
60.065
|
282
|
7-2-12
|
83.782
|
46.476
|
1.310
|
1.310
|
1.310
|
|
1.310
|
1.310
|
1.310
|
|
1
|
1.120
|
1.120
|
43
|
Trường mẫu giáo Thống Nhất
|
2.309
|
|
29.861
|
|
|
|
26.490
|
1.630
|
1.630
|
1.500
|
130
|
1.630
|
1.630
|
1.500
|
130
|
1
|
1.000
|
1.000
|
44
|
Mở rộng trường THCS Võ Trường Toản
|
241
|
|
36.163
|
1065
|
|
61.378
|
47.786
|
1.310
|
1.310
|
1.310
|
|
1.310
|
1.310
|
1.310
|
|
1
|
1.027
|
1.027
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
320.528
|
|
|
0
|
28.502
|
50.408
|
50.408
|
1.500
|
40.840
|
50.388
|
50.388
|
1.500
|
40.840
|
6
|
71.143
|
6.219
|
45
|
Trường trung học cơ sở Bình Thắng
|
2.639
|
26.09.08
|
76.671
|
|
|
|
8.688
|
15.000
|
15.000
|
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
|
15.000
|
1
|
8.000
|
4.472
|
46
|
Trường tiểu học Thống Nhất
|
1.887
|
|
68.159
|
|
|
|
11.210
|
17.806
|
17.806
|
1.500
|
12.108
|
17.806
|
17.806
|
1.500
|
12.108
|
1
|
9.143
|
|
47
|
Trường MG Hoa Hồng 1
|
1.526
|
06.06.12
|
53.488
|
|
|
|
7.005
|
13.000
|
13.000
|
|
13.000
|
13.000
|
13.000
|
|
13.000
|
1
|
9.000
|
1.747
|
48
|
Cải tạo. NC và MR trường TH Đông Hòa B
|
2.423
|
04.10.13
|
51.930
|
|
|
|
979
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
1
|
21.000
|
|
49
|
Nhà tập đa năng trường THCS An Bình
|
2.339
|
26.12.13
|
9.751
|
|
|
|
276
|
843
|
843
|
|
|
823
|
823
|
|
|
1
|
7.000
|
|
50
|
Trường TH An Bình A
|
3.364
|
26.05.14
|
60.529
|
|
|
|
344
|
759
|
759
|
|
732
|
759
|
759
|
|
732
|
1
|
17.000
|
|
IV
|
THỊ XÃ BẾN CÁT
|
|
|
421.727
|
|
|
0
|
5.309
|
99.151
|
66.390
|
0
|
0
|
99.151
|
66.390
|
0
|
0
|
6
|
65.000
|
0
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
63.000
|
|
|
0
|
166
|
277
|
277
|
0
|
0
|
277
|
277
|
0
|
0
|
1
|
500
|
0
|
|
GIÁO DỤC
|
|
|
63.000
|
|
|
0
|
166
|
277
|
277
|
0
|
0
|
277
|
277
|
0
|
0
|
1
|
500
|
0
|
51
|
Trường MN An Tây
|
|
|
63.000
|
|
|
|
166
|
277
|
277
|
|
|
277
|
277
|
|
|
1
|
500
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
358.727
|
|
|
0
|
5.143
|
98.874
|
66.113
|
0
|
0
|
98.874
|
66.113
|
0
|
0
|
5
|
64.500
|
0
|
|
GIÁO DỤC
|
|
|
358.727
|
|
|
0
|
5.143
|
98.874
|
66.113
|
0
|
0
|
98.874
|
66.113
|
0
|
0
|
5
|
64.500
|
0
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
358.727
|
|
|
0
|
5.143
|
98.874
|
66.113
|
0
|
0
|
98.874
|
66.113
|
0
|
0
|
5
|
64.500
|
0
|
52
|
Trường mầm non Hòa Lợi
|
1.352
|
5/6/13
|
74.550
|
|
|
|
1.727
|
15.000
|
9.000
|
|
|
15.000
|
9.000
|
|
|
1
|
14.500
|
|
53
|
Trường mầm non An Điền
|
2.380
|
30/9/13
|
64.103
|
|
|
|
529
|
13.000
|
7.000
|
|
|
13.000
|
7.000
|
|
|
1
|
15.000
|
|
54
|
Trường tiểu học Chánh Phú Hòa
|
2.158
|
06/9/13
|
87.856
|
|
|
|
515
|
18.000
|
10.000
|
|
|
18.000
|
10.000
|
|
|
1
|
15.000
|
|
55
|
Trường tiểu học An Điền
|
630
|
19/03/13
|
67.331
|
|
|
|
1.807
|
44.000
|
31.239
|
|
|
44.000
|
31.239
|
|
|
1
|
10.000
|
|
56
|
Trường mầm non Mỹ Phước
|
606
|
27/2/14
|
64.887
|
|
|
|
565
|
8.874
|
8.874
|
|
|
8.874
|
8.874
|
|
|
1
|
10.000
|
|
V
|
THỊ XÃ TÂN UYÊN
|
|
|
1.027.622
|
|
|
0
|
58.096
|
67.401
|
67.401
|
4.500
|
9.500
|
66.216
|
61.216
|
9.500
|
9.500
|
10
|
60.000
|
12.260
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
84.738
|
|
|
0
|
385
|
1.185
|
1.185
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
1.000
|
0
|
|
GIÁO DỤC
|
|
|
84.738
|
|
|
0
|
385
|
1.185
|
1.185
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
1.000
|
0
|
57
|
Trường Tiểu học Thái Hòa B
|
3443
|
31/12/2013
|
84.738
|
|
|
|
385
|
1.135
|
1.135
|
|
|
|
|
|
|
1
|
500
|
|
58
|
Trường Mẫu giáo Hoa Hồng
|
|
|
|
|
|
|
0
|
50
|
50
|
|
|
|
|
|
|
1
|
500
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
942.884
|
|
|
0
|
57.711
|
66.216
|
66.216
|
4.500
|
9.500
|
66.216
|
61.216
|
9.500
|
9.500
|
8
|
59.000
|
12.260
|
|
Y TẾ
|
|
|
386.583
|
|
|
0
|
1.000
|
10.000
|
10.000
|
0
|
0
|
10.000
|
10.000
|
0
|
0
|
1
|
10.000
|
0
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
386.583
|
|
|
0
|
1.000
|
10.000
|
10.000
|
0
|
0
|
10.000
|
10.000
|
0
|
0
|
1
|
10.000
|
0
|
59
|
Bệnh viện đa khoa thị xã Tân Uyên quy mô 200 giường
(định hướng 400 giường)
|
2.967
|
17/7/2014
|
386.583
|
|
|
|
1.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
1
|
10.000
|
|
|
GIÁO DỤC
|
|
|
556.301
|
|
|
0
|
56.711
|
56.216
|
56.216
|
4.500
|
9.500
|
56.216
|
51.216
|
9.500
|
9.500
|
7
|
49.000
|
12.260
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
556.301
|
|
|
0
|
56.711
|
56.216
|
56.216
|
4.500
|
9.500
|
56.216
|
51.216
|
9.500
|
9.500
|
7
|
49.000
|
12.260
|
60
|
Trường Tiểu học Phú Chánh
|
3011
|
31/10/2012
|
80.878
|
|
|
|
34.137
|
14.205
|
14.205
|
4.500
|
6.000
|
14.205
|
14.205
|
4.500
|
6.000
|
1
|
10.000
|
8.682
|
61
|
Trường Mẫu giáo Phú Chánh
|
3012
|
31/10/2012
|
77.289
|
|
|
|
12.629
|
24.191
|
24.191
|
|
3.500
|
24.191
|
24.191
|
|
3.500
|
1
|
9.000
|
3.578
|
62
|
Trường THCS Nguyễn Quốc Phú
|
2473
|
10/9/2012
|
52.757
|
|
|
|
2.351
|
8.000
|
8.000
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
1
|
8.000
|
|
63
|
Trường Tiểu học Uyên Hưng B
|
1792
|
23/7/2013
|
87.803
|
|
|
|
2.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
1
|
8.000
|
|
64
|
Trường Tiểu học Hội Nghĩa
|
3489
|
31/12/2013
|
82.011
|
|
|
|
250
|
1.260
|
1.260
|
|
|
1.260
|
1.260
|
|
|
1
|
7.000
|
|
65
|
Trường Mầm non Thạnh Hội
|
5.826
|
31/10/2014
|
77.321
|
|
|
|
135
|
560
|
560
|
|
|
560
|
560
|
|
|
1
|
6.000
|
|
66
|
Trường THCS Phú Chánh
|
3205
|
11/12/2013
|
98.242
|
|
|
|
5.209
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
1
|
1.000
|
|
VI
|
HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
|
|
|
253.840
|
|
|
0
|
4.102
|
12.020
|
12.020
|
0
|
0
|
11.970
|
11.970
|
0
|
0
|
5
|
45.000
|
0
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
14.000
|
|
|
0
|
0
|
50
|
50
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
500
|
0
|
|
GIÁO DỤC
|
|
|
14.000
|
|
|
0
|
0
|
50
|
50
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
500
|
0
|
|
Trường THCS Tân Mỹ
|
|
|
14.000
|
|
|
|
|
50
|
50
|
|
|
0
|
|
|
|
1
|
500
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
239.840
|
|
|
0
|
4.102
|
11.970
|
11.970
|
0
|
0
|
11.970
|
11.970
|
0
|
0
|
4
|
44.500
|
0
|
|
GIÁO DỤC
|
|
|
239.840
|
|
|
0
|
4.102
|
11.970
|
11.970
|
0
|
0
|
11.970
|
11.970
|
0
|
0
|
4
|
44.500
|
0
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
153.389
|
|
|
0
|
3.798
|
10.970
|
10.970
|
0
|
0
|
10.970
|
10.970
|
0
|
0
|
3
|
44.500
|
0
|
68
|
Trường mầm non Thường Tân
|
3.587
|
05-07-13
|
29.951
|
|
|
|
926
|
5.000
|
5.000
|
|
|
7.970
|
7.970
|
|
|
1
|
15.000
|
|
69
|
Trường tiểu học Tân Định
|
1.201
|
15/5/13
|
67.848
|
|
|
|
1.564
|
3.000
|
3.000
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
1
|
8.000
|
|
70
|
Trường mầm non Hoa Anh Đào
|
2.200
|
09-10-13
|
55.590
|
|
|
|
1.308
|
2.970
|
2.970
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
1
|
21.500
|
|
|
Dự án đang xem xét nguồn vốn
|
|
|
86.451
|
|
|
0
|
304
|
1.000
|
1.000
|
0
|
0
|
1.000
|
1.000
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
71
|
Trường tiểu học Tân Thành
|
3.488
|
31/12/13
|
86.451
|
|
|
|
304
|
1.000
|
1.000
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
1
|
|
|
VII
|
HUYỆN BÀU BÀNG
|
|
|
751.438
|
|
|
231.569
|
147.163
|
59.600
|
59.600
|
0
|
25.000
|
59.601
|
59.601
|
0
|
25.000
|
8
|
45.000
|
8.000
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TU
|
|
|
240.000
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.000
|
0
|
|
Y TẾ
|
|
|
240.000
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.000
|
0
|
72
|
Trung tâm y tế huyện Bàu Bàng
|
|
|
240.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
511.438
|
|
|
231.569
|
147.163
|
59.600
|
59.600
|
0
|
25.000
|
59.601
|
59.601
|
0
|
25.000
|
8
|
44.000
|
8.000
|
|
GIÁO DỤC
|
|
|
511.438
|
|
|
231.569
|
147.163
|
59.600
|
59.600
|
0
|
25.000
|
59.601
|
59.601
|
0
|
25.000
|
8
|
44.000
|
8.000
|
|
Dự án hoàn thành từ các năm trước
|
|
|
227.039
|
|
|
174.350
|
127.103
|
25.000
|
25.000
|
0
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
0
|
25.000
|
4
|
8.000
|
8.000
|
73
|
Trường THPT Bàu Bàng
|
3.580
|
17/11/11
|
73.162
|
664
|
30/6/14
|
73.162
|
36.736
|
9.000
|
9.000
|
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
|
9.000
|
1
|
2.000
|
2.000
|
74
|
Trường TH Cây Trường
|
3.672
|
28/11/11
|
52.689
|
|
|
|
31.190
|
4.000
|
4.000
|
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
4.000
|
1
|
2.000
|
2.000
|
75
|
Trường TH Lai Hưng A (mở rộng)
|
3.212
|
26/10/11
|
53.489
|
45
|
15/01/15
|
53.489
|
26.383
|
9.000
|
9.000
|
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
|
9.000
|
1
|
2.000
|
2.000
|
76
|
Trường TH Long Nguyên
|
2.189
|
01/8/11
|
47.699
|
712
|
02/7/14
|
47.699
|
32.794
|
3.000
|
3.000
|
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
3.000
|
1
|
2.000
|
2.000
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
284.399
|
|
|
57.219
|
20.060
|
34.600
|
34.600
|
0
|
0
|
34.601
|
34.601
|
0
|
0
|
4
|
36.000
|
0
|
77
|
Trường THCS Quang Trung
|
4.090
|
29/12/11
|
57.219
|
1154
|
10/6/15
|
57.219
|
18.529
|
28.000
|
28.000
|
|
|
28.000
|
28.000
|
|
|
1
|
5.000
|
|
78
|
Trường mầm non Lai Uyên
|
1.046
|
20/8/14
|
74.247
|
|
|
|
650
|
2.200
|
2.200
|
|
|
2.200
|
2.200
|
|
|
1
|
11.000
|
|
79
|
Trường TH Lai Uyên A
|
1.045
|
20/8/14
|
81.009
|
|
|
|
710
|
2.200
|
2.200
|
|
|
2.200
|
2.200
|
|
|
1
|
10.000
|
|
80
|
Trường TH Hưng Hòa
|
608
|
27/02/14
|
71.924
|
|
|
|
171
|
2.200
|
2.200
|
|
|
2.201
|
2.201
|
|
|
1
|
10.000
|
|
VIII
|
HUYỆN PHÚ GIÁO
|
|
|
570.139
|
|
|
0
|
122.344
|
38.886
|
18.035
|
2.000
|
15.775
|
38.686
|
17.835
|
2.000
|
15.775
|
14
|
45.000
|
27.778
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
61.000
|
|
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
400
|
0
|
|
Y TẾ
|
|
|
11.000
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
200
|
0
|
81
|
Đầu tư trang thiết bị y tế cho Trung tâm y tế huyện
Phú Giáo
|
|
|
11.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
200
|
|
|
GIÁO DỤC
|
|
|
50.000
|
|
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
200
|
0
|
82
|
Trường THCS tạo nguồn huyện Phú Giáo
|
|
|
50.000
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
0
|
|
|
|
1
|
200
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
509.139
|
|
|
0
|
122.344
|
38.786
|
17.935
|
2.000
|
15.775
|
38.686
|
17.835
|
2.000
|
15.775
|
12
|
44.600
|
27.778
|
|
GIÁO DỤC
|
|
|
509.139
|
|
|
0
|
122.344
|
38.786
|
17.935
|
2.000
|
15.775
|
38.686
|
17.835
|
2.000
|
15.775
|
12
|
44.600
|
27.778
|
|
Dự án hoàn thành từ các năm trước
|
|
|
259.573
|
|
|
0
|
113.488
|
29.026
|
17.775
|
2.000
|
15.775
|
29.026
|
17.775
|
2.000
|
15.775
|
5
|
27.778
|
27.778
|
83
|
Trường mầm non Tân Long
|
559
|
28.07.11
|
27.329
|
|
|
|
20.083
|
2.000
|
2.000
|
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
2.000
|
1
|
2.000
|
2.000
|
84
|
Trường mầm non Vĩnh Hòa
|
560
|
28.07.2011
|
27.435
|
|
|
|
23.099
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
1
|
2.368
|
2.368
|
85
|
Trường THCS bán trú Phước Hòa
|
1.448
|
12-06-14
|
75.751
|
|
|
|
50.731
|
5.000
|
5.000
|
2.000
|
3.000
|
5.000
|
5.000
|
2.000
|
3.000
|
1
|
5.000
|
5.000
|
86
|
Trường trung học phổ thông Phước Vĩnh
|
10.02.12
|
10-09-14
|
69.301
|
|
|
|
6.300
|
9.600
|
6.099
|
|
6.099
|
9.600
|
6.099
|
|
6.099
|
1
|
5.000
|
5.000
|
87
|
Trường Tiểu học Vĩnh Hòa B
|
305
|
10.02.12
|
59.757
|
|
|
|
13.275
|
12.426
|
4.676
|
|
4.676
|
12.426
|
4.676
|
|
4.676
|
1
|
13.410
|
13.410
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
173.829
|
|
|
0
|
3.553
|
9.700
|
100
|
0
|
0
|
9.600
|
0
|
0
|
0
|
4
|
16.422
|
0
|
88
|
Trường mầm non Họa Mi
|
2.054
|
26.08.13
|
50.146
|
|
|
|
876
|
4.600
|
|
|
|
4.600
|
|
|
|
1
|
5.000
|
|
89
|
Trường Tiểu học Phước Sang
|
792
|
19.01.12
|
24.875
|
|
|
|
755
|
50
|
50
|
|
|
0
|
|
|
|
1
|
400
|
|
90
|
Trường tiểu học An Bình A
|
2.055
|
26.08.13
|
69.386
|
|
|
|
1.173
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
1
|
6.000
|
|
91
|
Trường Tiểu học An Long
|
574
|
17.09.13
|
29.422
|
|
|
|
749
|
50
|
50
|
|
|
0
|
|
|
|
1
|
5.022
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
63
|
14-01-14
|
75.737
|
|
|
-
|
5.303
|
60
|
60
|
-
|
-
|
60
|
60
|
-
|
-
|
1
|
400
|
-
|
92
|
Trường Tiểu học Phước Vĩnh B
|
63
|
14-01-14
|
75.737
|
|
|
|
5.303
|
60
|
60
|
|
|
60
|
60
|
|
|
1
|
400
|
|
|
Dự án đang xem xét nguồn vốn
|
|
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
93
|
Trường Tiểu học An Linh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
0
|
|
94
|
Trường Tiểu học An Thái giai đoạn 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
0
|
|
IX
|
HUYỆN DẦU TIẾNG
|
|
|
481.703
|
|
|
344.127
|
5.248
|
14.408
|
14.408
|
0
|
2.101
|
14.358
|
14.358
|
0
|
2.101
|
11
|
45.000
|
10.201
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
148.025
|
|
|
69.584
|
912
|
50
|
50
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
1.700
|
1.341
|
|
GIÁO DỤC
|
|
|
148.025
|
|
|
69.584
|
912
|
50
|
50
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
1.700
|
1.341
|
95
|
Trường THCS Minh Hòa
|
|
|
69.584
|
3059
|
28-11-13
|
69.584
|
912
|
50
|
50
|
|
0
|
0
|
|
|
|
1
|
1.400
|
1.341
|
96
|
Trường tiểu học An Lập (giai đoạn 1)
|
|
|
78.441
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
300
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
333.678
|
|
|
274.543
|
4.336
|
14.358
|
14.358
|
0
|
2.101
|
14.358
|
14.358
|
0
|
2.101
|
9
|
43.300
|
8.860
|
|
GIÁO DỤC
|
|
|
333.678
|
|
|
274.543
|
4.336
|
14.358
|
14.358
|
0
|
2.101
|
14.358
|
14.358
|
0
|
2.101
|
9
|
43.300
|
8.860
|
|
Dự án đã hoàn thành từ các năm trước
|
|
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
8.860
|
8.860
|
97
|
Trường tiểu học bến súc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
3.172
|
3.172
|
98
|
Trường tiểu học Dầu Tiếng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.384
|
1.384
|
99
|
Trường mầm non Thanh An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
4.304
|
4.304
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
333.678
|
|
|
274.543
|
4.336
|
14.358
|
14.358
|
0
|
2.101
|
14.358
|
14.358
|
0
|
2.101
|
6
|
34.440
|
0
|
100
|
Trường THPT Long Hòa (giai đoạn 1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
3.400
|
|
101
|
Trường THCS Định Hiệp
|
556
|
23.9.14
|
69.822
|
556
|
23-6-14
|
69.822
|
50
|
4.798
|
4.798
|
|
|
4.798
|
4.798
|
|
|
1
|
5.700
|
|
102
|
Trường Tiểu học Minh Thạnh
|
2.599
|
17.10.13
|
79.033
|
2599
|
17-10-13
|
76.457
|
1.450
|
560
|
560
|
|
|
560
|
560
|
|
|
1
|
5.000
|
|
103
|
Trường mầm non Long Hòa
|
94
|
11.03.14
|
59.881
|
654
|
24-10-13
|
52.731
|
450
|
3.000
|
3.000
|
|
454
|
3.000
|
3.000
|
|
454
|
1
|
12.000
|
|
104
|
Trường THCS Minh Tân
|
2.682
|
25.10.13
|
50.841
|
2682
|
25-10-13
|
75.533
|
748
|
3.000
|
3.000
|
|
1.647
|
3.000
|
3.000
|
|
1.647
|
1
|
4.000
|
|
105
|
Trường Tiểu học Định An
|
678
|
15.03.12
|
74.101
|
|
|
|
1.638
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
1
|
4.340
|
|
PHỤ LỤC V
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016
NGUỒN: VỐN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
(Kèm theo
Nghị quyết số 40/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết
ngày 31/12/2014
|
Năm 2015
|
Kế hoạch 2016
|
Số quyết định ngày, tháng,
năm
|
Tổng mức đầu tư
|
KH vốn đã được giao
|
Ước giải ngân KH 2015
|
|
VỐN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ QUẢN
LÝ
|
|
|
|
1.359.321
|
1.359.321
|
1.830.000
|
I
|
Thành phố Thủ Dầu Một
|
|
651.281
|
-
|
148.000
|
148.000
|
390.834
|
a
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
|
|
|
|
|
190.834
|
b
|
Vốn hỗ trợ từ ngân sách tỉnh
|
|
|
|
138.000
|
138.000
|
170.000
|
1
|
Đường Hoàng Hoa Thám II
|
3255 ngày 21/10/2010
|
148.017
|
10.376
|
13.000
|
13.000
|
4.596
|
2
|
Mở rộng vỉa hè đường bạch đằng (đoạn từ ngã ba đường
Ngô Quyền đến đường Đinh Bộ Lĩnh)
|
2039 ngày 29/03/2012
|
63.605
|
30.614
|
15.000
|
15.000
|
17.991
|
3
|
Đường từ Hoàng Hoa Thám (ngã tư thành đội) đến Huỳnh
Văn Lũy, phường Phú Lợi.
|
2832 ngày 09/07/2014
|
44.950
|
35.081
|
10.000
|
10.000
|
4.869
|
4
|
Đường mở mới từ đường CMT8 đến đường Nguyễn Tri
Phương (đường tổ 36, khu 5, phường Chánh Nghĩa)
|
2071 ngày 02/07/2008
|
85.341
|
47.724
|
2.900
|
2.900
|
12.000
|
5
|
Đường Trần Ngọc Lên - ĐL Bình Dương - đường Bùi Ngọc
Thu (Đường tổ 7 ấp 1, P. Định Hoà)
|
1750 ngày 17/07/2013
|
108.873
|
63.238
|
10.000
|
10.000
|
20.000
|
6
|
Đường Nguyễn Tri Phương (đoạn từ cầu Thổ Ngữ đến cầu
Thầy Năng), phường Chánh Nghĩa
|
1436 ngày 23/06/2014
|
242.132
|
161.661
|
10.000
|
10.000
|
25.471
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng đường Trần Ngọc Lên (từ ĐLBD đến
đường Huỳnh Văn Lũy)
|
3083 ngày 18/10/2011
|
279.774
|
3.312
|
27.000
|
27.000
|
10.000
|
8
|
Đường Lê Chí Dân, phường Hiệp An
|
109 ngày 14/01/2010
|
221.335
|
815
|
15.000
|
15.000
|
10.000
|
9
|
Đường Trần Văn Ơn
|
3589 ngày 18/11/2011
|
130.670
|
438
|
15.000
|
15.000
|
9.000
|
10
|
Nhà tang lễ thành phố Thủ Dầu Một
|
4540 ngày 23/10/2014
|
29.984
|
278
|
10.000
|
10.000
|
14.073
|
11
|
Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy quân sự TPTDM
|
2638 ngày 23/10/2014
|
104.524
|
27.867
|
10.000
|
10.000
|
13.000
|
12
|
Nạo vét Suối Cầu Trệt
|
|
|
|
100
|
100
|
9.000
|
|
Dự phòng
|
|
|
|
|
|
20.000
|
c
|
Vốn tỉnh hỗ trợ theo Nghị quyết
32/NQ-TU
|
|
651.281
|
-
|
10.000
|
10.000
|
30.000
|
13
|
Đường Bạch Đằng nối dài phường Phú Cường
|
1784 ngày 17/06/2011
|
651.281
|
|
10.000
|
10.000
|
30.000
|
II
|
Thị xã Thuận An
|
|
|
|
269.240
|
269.240
|
278.982
|
a
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
|
|
|
228.969
|
228.969
|
228.982
|
b
|
Vốn hỗ trợ từ ngân sách tỉnh
|
|
|
|
40.271
|
40.271
|
50.000
|
14
|
Trường TH Bình Thuận
|
1983 ngày 16/08/2013
|
83.241
|
1.116
|
40.185
|
40.185
|
1.000
|
15
|
Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
|
4448 ngày 08/10/2013
|
105.174
|
15.533
|
76
|
76
|
42.400
|
16
|
Trung tâm văn hóa An Sơn -giai đoạn 2 (Đầu tư thiết
bị và xây dựng một số hạng mục phụ nhà văn hóa An Sơn)
|
6023 ngày 27/10/2015
|
1.708
|
0
|
10
|
10
|
1.600
|
|
Dự phòng
|
|
|
|
|
|
5.000
|
III
|
Thị xã Dĩ An
|
|
|
|
245.988
|
245.988
|
281.533
|
a
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
|
|
|
221.520
|
221.520
|
221.533
|
b
|
Vốn hỗ trợ từ ngân sách tỉnh
|
|
|
|
24.468
|
24.468
|
60.000
|
17
|
Khu di tích CM & sinh thái Hố lang - Gđ 1
|
289 ngày 20/01/2015
|
226.889
|
-
|
5.352
|
5.352
|
20.000
|
18
|
Sân vận động TX. Dĩ An
|
3459 ngày 15/07/2014
|
96.783
|
-
|
19.116
|
19.116
|
34.000
|
|
Dự phòng
|
|
|
|
|
|
6.000
|
IV
|
Thị xã Tân Uyên
|
|
|
|
141.274
|
141.274
|
162.926
|
a
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
|
|
|
87.913
|
87.913
|
87.926
|
b
|
Vốn hỗ trợ từ ngân sách tỉnh
|
|
430.651
|
119.815
|
53.361
|
53.361
|
75.000
|
19
|
Nâng số hộ sử dụng điện xã Thạnh Hội, xã Bạch Đằng,
xã Phú Chánh, xã Vĩnh Tân, phường Tân Hiệp
|
2782
28/3/2014
|
37.344
|
6
|
10
|
10
|
4.800
|
20
|
Nâng số hộ sử dụng điện phường Thái Hòa, Uyên Hưng,
Tân Phước Khánh, Khánh Bình, xã Tân Vĩnh Hiệp
|
2783
28/3/2014
|
40.981
|
6
|
10
|
10
|
5.000
|
21
|
Xây dựng Trạm Y tế phường Tân Phước Khánh
|
7854
31/12/2014
|
9.412
|
|
219
|
219
|
6.000
|
22
|
Xây dựng Trạm Y tế xã Tân Vĩnh Hiệp
|
4061
17/9/2015
|
10.936
|
|
100
|
100
|
5.000
|
23
|
Cầu qua Cù lao Bạch Đằng
|
4109 22/12/2010
|
122.425
|
76.610
|
0
|
0
|
8.000
|
24
|
Phòng khám đa khoa phường Khánh Bình
|
3048
12/4/2013
|
14.230
|
2.002
|
7.000
|
7.000
|
3.000
|
25
|
Khu Tái định cư phường Tân Phước Khánh
|
1613
29/5/2008
|
31.179
|
16.508
|
6.800
|
6.800
|
4.500
|
26
|
Xây dựng Trạm Y tế xã Phú Chánh
|
3284
31/7/2014
|
8.640
|
200
|
4.800
|
4.800
|
5.000
|
27
|
Xây dựng Trạm Y tế xã Vĩnh Tân
|
718
05/02/2015
|
11.056
|
|
300
|
300
|
7.000
|
28
|
Sửa chữa, dặm vá tuyến đường ĐH 409 phường Tân Hiệp
và xã Vĩnh Tân
|
5417
23/10/2014
|
14.486
|
|
1.020
|
1.020
|
5.000
|
29
|
Nâng cấp BTN tuyến đường ĐH 418 (đoạn từ ĐT 747B đến
ngã tư Nhà thờ)
|
3309
31/7/2014
|
14.983
|
|
2.000
|
2.000
|
4.200
|
30
|
Khu di tích tưởng niệm truyền thống chiến khu Vĩnh Lợi
|
773
10/4/2014
|
114.979
|
24.483
|
31.102
|
31.102
|
10.000
|
|
Dự phòng
|
|
|
|
|
|
7.500
|
V
|
Huyện Bắc Tân Uyên
|
|
|
|
87.355
|
87.355
|
136.438
|
a
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
|
|
|
76.425
|
76.425
|
76.438
|
b
|
Vốn hỗ trợ từ ngân sách tỉnh
|
|
98.483
|
200
|
10.930
|
10.930
|
60.000
|
31
|
Trạm y tế xã Tân Bình
|
1578/QĐ-UB ngày
23/10/2014
|
10.479
|
100
|
5.500
|
5.500
|
4.879
|
32
|
XD Trạm y tế xã Tân Định
|
1579/QĐ-UB ngày 23/10/2014
|
10.972
|
100
|
5.350
|
5.350
|
5.175
|
33
|
Mua sắm trang thiết bị y tế cho phòng khám đa khoa
khu vực tuyến huyện
|
2215/QĐ-UB ngày 28/10/2014
|
8.838
|
|
10
|
10
|
7.153
|
34
|
Nâng cấp mở rộng tuyến đường GTNT từ đường ĐH.415 đi
hồ Đá Bàn.
|
2310/QĐ-UBND ngày
31/12/2014
|
14.998
|
|
50
|
50
|
13.156
|
35
|
Nâng cấp bê tông nhựa đường ĐH.414 (giai đoạn 3)
|
1595/QĐ-UBND ngày 25/8/2015
|
14.429
|
|
10
|
10
|
13.240
|
36
|
Trường mầm non Thường Tân
|
3.587
|
29.951
|
|
|
|
2.000
|
37
|
Nâng cấp bê tông nhựa đường ĐH.424
|
1509/QĐ-UBND ngày 17/8/2015
|
8.816
|
|
10
|
10
|
8.397
|
|
Dự phòng
|
|
|
|
|
|
6.000
|
VI
|
Thị xã Bến Cát
|
|
|
|
106.895
|
106.895
|
155.908
|
a
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
|
|
|
93.895
|
93.895
|
93.908
|
b
|
Vốn hỗ trợ từ ngân sách tỉnh
|
|
|
|
13.000
|
13.000
|
62.000
|
38
|
Văn Phòng làm việc khu phố 7, phường Chánh Phú Hòa,
thị xã Bến Cát
|
|
1.182
|
|
|
|
1.182
|
39
|
Văn Phòng làm việc khu phố 4, phường Tân Định, thị
xã Bến Cát
|
|
1.091
|
|
|
|
1.091
|
40
|
Trụ sở làm việc Công An xã An Tây, thị xã Bến Cát
|
|
3.182
|
|
|
|
3.182
|
41
|
Trụ sở làm việc Công An xã Phú An, thị xã Bến Cát
|
|
3.182
|
|
|
|
3.182
|
42
|
Xây dựng nhà một của liên thông phường Mỹ Phước, thị
xã Bến Cát
|
|
1.818
|
|
|
|
1.818
|
43
|
Nâng cấp mặt đường, cải tạo vỉa hè, HTCS tuyến đường
từ ngã 3 vật tư đến ngã 4 Tàn Dù
|
QĐ số 764/QĐ-UBND, ngày
19/3/2014
|
44.000
|
|
13.000
|
13.000
|
10.000
|
44
|
Đường Gò Cào Cào (Từ QL 13 đến đường Mỹ Phước - Tân
Vạn)
|
|
8.182
|
|
|
|
8.182
|
45
|
Giải tỏa bồi thường công trình xây dựng công viên dọc
sông Thị Tính (đoạn qua Chợ Bến Cát)
|
|
17.273
|
|
|
|
17.273
|
46
|
Xây dựng kè dọc sông Thị Tính, phường Mỹ Phước, thị
xã Bến Cát (đoạn qua Chợ Bến Cát)
|
|
9.545
|
|
|
|
9.545
|
|
Dự phòng
|
|
-
|
|
|
|
6.545
|
VII
|
Huyện Bàu Bàng
|
|
|
|
132.586
|
132.586
|
141.669
|
a
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
|
|
|
71.656
|
71.656
|
71.669
|
b
|
Vốn hỗ trợ từ ngân sách tỉnh
|
|
293.165
|
54.214
|
60.930
|
60.930
|
70.000
|
47
|
Trung tâm văn hóa - thể thao huyện
|
|
80.814
|
|
|
|
2.000
|
48
|
Duy tu sửa chữa đường vào khu dân cư Long Nguyên (đoạn
từ ĐT 749a đến ngã tư bản trắng)
|
1797 ngày 04/09/2015
|
15.000
|
|
|
|
12.000
|
49
|
Bê tông nhựa đường văn phòng ấp 4 đến Trại Gà Đông
Thịnh, xã Trừ Văn Thố
|
2263 ngày 20/10/2015
|
11.043
|
|
|
|
7.500
|
50
|
Bê tông nhựa đường bảy dòng, ấp Suối Tre
|
2227 ngày 23/09/2015
|
14.881
|
|
|
|
8.000
|
51
|
HTCS tuyến đường 16 A, xã Cây Trường II
|
2224 ngày 15/10/2015
|
1.667
|
|
|
|
1.400
|
52
|
HTCS tuyến đường từ QL 13 đi Hồ Từ Vân, xã Lai Hưng
|
2225 ngày 15/10/2015
|
1.322
|
|
|
|
1.100
|
53
|
Trung tâm văn hóa xã Cây Trường II (giai đoạn I)
|
1749
29/10/14
|
8.901
|
|
3.430
|
3.430
|
4.600
|
54
|
Nâng cấp láng nhựa đường liên xã Cây Trường - Long
Tân
|
3803
01/12/10
|
121.857
|
54.214
|
36.000
|
36.000
|
14.000
|
55
|
Trụ sở Đài Truyền thanh
|
1753
29/10/14
|
13.293
|
|
11.000
|
11.000
|
1.000
|
56
|
Nâng cấp đường liên ấp đường bê tông nhựa nóng 16 A
xã Cây Trường II.
|
1728
27/10/14
|
9.444
|
|
4.000
|
4.000
|
4.500
|
57
|
Duy tu sửa chữa đường vào khu dân cư Long Nguyên
|
1792
30/10/14
|
14.943
|
|
6.500
|
6.500
|
6.900
|
|
Dự phòng
|
|
|
|
|
|
7.000
|
VIII
|
Huyện Phú Giáo
|
|
|
|
134.415
|
134.415
|
143.129
|
a
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
|
|
|
85.116
|
85.116
|
85.129
|
b
|
Vốn hỗ trợ từ ngân sách tỉnh
|
|
|
|
49.299
|
49.299
|
58.000
|
58
|
Đường nội ô thị trấn Phước Vĩnh giai đoạn 2 dài 5 km
|
1204; 31/03/2009
|
175.158
|
111.541
|
4.200
|
4.200
|
7.705
|
59
|
Đường ĐH503 đi ĐH501 và nhánh rẽ đi trung tâm cai
nghiện
|
3758; 02/12/2011
|
138.501
|
40.767
|
32.000
|
32.000
|
15.276
|
60
|
Đường từ ĐH506 đi ĐH507 và các nhánh rẽ đi ĐT741
|
838; 14/11/2012
|
37.309
|
7.050
|
3.074
|
3.074
|
6.404
|
61
|
Xây dựng mới Cầu Rạch Bé
|
270; 26/04/2014
|
14.904
|
1.254
|
3.000
|
3.000
|
8.153
|
62
|
XD sân tập TDTT, hồ bơi, nhà điều hành, cây xanh sân
vận động
|
669; 25/10/2013
|
14.935
|
4.000
|
5.500
|
5.500
|
4.996
|
63
|
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Phú Giáo
|
793; 22/10/2012
|
10.763
|
4.958
|
1.425
|
1.425
|
3.340
|
64
|
Xây dựng trụ sở đội Công trình Công cộng
|
543; 13/08/2014
|
7.075
|
|
50
|
50
|
2.000
|
65
|
Đầu tư nâng cấp đường 19/5
|
849; 31/12/2014
|
49.867
|
|
50
|
50
|
4.326
|
|
Dự phòng
|
|
|
|
|
|
5.800
|
IX
|
Huyện Dầu Tiếng
|
|
|
|
93.568
|
93.568
|
138.581
|
a
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
|
|
|
93.568
|
93.568
|
93.581
|
b
|
Vốn hỗ trợ từ ngân sách tỉnh
|
|
|
|
-
|
-
|
45.000
|
66
|
Nâng cấp, mở rộng đường trước Huyện uỷ - UBND huyện
đến đường vành đai ĐT 744
|
453 ngày 28/09/2015
|
74.652
|
|
|
|
1.000
|
67
|
Rải đá, láng nhựa đường từ ngã ba Dốc Chùa đến ngã
ba đường ĐH 707 xã Minh Thạnh
|
450 ngày 28/09/2015
|
14.730
|
|
|
|
7.000
|
68
|
Nâng cấp, mở rộng đoạn từ ngã ba Dốc Lâm Vồ đến ngã
tư Chú Thai, xã Thanh Tuyền, huyện Dầu Tiếng (giai đoạn 2)
|
452 ngày 28/09/2015
|
11.386
|
|
|
|
5.000
|
69
|
Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã tư Hạt kiểm lâm vào
khu du lịch hồ Dầu Tiếng (đường đôi gắn với trồng cây xanh giữa giải phân
cách rộng 4,5m)
|
|
|
|
|
|
1.000
|
70
|
Nâng cấp, mở rộng đoạn đường tư đường ĐT.748 đến trước
chợ Phú Bình và đoạn từ đường ĐT.748 đến trạm y tế Nông trường cao su An Lập,
xã An Lập, huyện Dầu Tiếng
|
620 ngày 17/10/2014
|
17.824
|
|
|
|
5.412
|
71
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 704 từ Thanh An, Định Hiệp
đến Minh Hòa (đoạn qua xã Định An)
|
473 ngày 05/10/2015
|
12.356
|
|
|
|
6.500
|
72
|
Bia đền tưởng niệm thanh niên xung phong xã Thanh An
|
655 ngày 24/10/2014
|
13.594
|
|
|
|
6.194
|
73
|
Bia chiến thắng Suối Dứa thị trấn Dầu Tiếng
|
661 ngày 24/10/2014
|
8.123
|
|
|
|
3.394
|
74
|
Xây dựng nhà ở Đại đội dân quân cơ động Ban CHQS huyện
|
520 ngày 28/10/2015
|
7.597
|
|
|
|
5.000
|
|
Dự phòng
|
|
|
|
|
|
4.500
|
PHỤ LỤC VI
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016
NGUỒN: VỐN ODA (VAY, VIỆN TRỢ) ĐƯA VÀO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo
Nghị quyết số 40/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục
|
Quyết định đầu tư được TTCP
giao KH năm 2012, 2013
|
Lũy kế vốn đã giải ngân đến
hết KH năm 2014
|
KH năm 2015
|
Ước giải ngân kế hoạch 2015
|
Dự kiến khả năng giải ngân
kế hoạch năm 2016
|
|
TMĐT
|
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
|
Vốn đối ứng(1)
|
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)(2)
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (tính theo
tiền Việt)
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (tính theo
tiền Việt)
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (tính theo
tiền Việt)
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (tính theo
tiền Việt)
|
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó NSTW
|
|
Tổng số
|
Trong đó: NSTW
|
Tính bằng ngoại tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
NSTW
|
NSTW
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó: thu hồi các khoản
vốn ứng trước
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
7.913.219
|
1.284.750
|
1.233.836
|
-
|
6.628.469
|
251.407
|
168.941
|
-
|
82.465
|
246.538
|
96.538
|
-
|
150.000
|
595.817
|
85.500
|
-
|
510.317
|
1.006.000
|
74.000
|
-
|
-
|
932.000
|
|
I
|
Ngành Cấp thoát nước - Môi trường
|
7.735.465
|
1.233.836
|
1.233.836
|
-
|
6.501.629
|
249.607
|
167.141
|
-
|
82.465
|
90.500
|
60.500
|
-
|
30.000
|
534.500
|
60.500
|
-
|
474.000
|
882.000
|
50.000
|
-
|
-
|
832.000
|
|
1
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi
vào sử dụng trước ngày 31/12/2015
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm
2016
|
966.466
|
144.206
|
144.206
|
-
|
822.260
|
4.995
|
4.995
|
-
|
-
|
10.000
|
10.000
|
-
|
-
|
160.000
|
10.000
|
-
|
150.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
3
|
Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành
sau năm 2016
|
6.768.999
|
1.089.630
|
1.089.630
|
-
|
5.679.369
|
244.612
|
162.146
|
-
|
82.465
|
80.500
|
50.500
|
-
|
30.000
|
374.500
|
50.500
|
-
|
324.000
|
882.000
|
50.000
|
-
|
-
|
832.000
|
|
a
|
Dự án nhóm A
|
6.398.779
|
1.004.070
|
1.004.070
|
-
|
5.394.709
|
203.788
|
121.323
|
-
|
82.465
|
80.000
|
50.000
|
-
|
30.000
|
374.000
|
50.000
|
-
|
324.000
|
882.000
|
50.000
|
-
|
-
|
832.000
|
|
|
Cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương - Giai đoạn
II
|
6.398.779
|
1.004.070
|
1.004.070
|
19.961 triệu Yên
|
5.394.709
|
203.788
|
121.323
|
|
82.465
|
80.000
|
50.000
|
|
30.000
|
374.000
|
50.000
|
|
324.000
|
882.000
|
50.000
|
|
|
832.000
|
|
II
|
Ngành Giáo dục
|
177.754
|
50.914
|
-
|
-
|
126.840
|
1.800
|
1.800
|
-
|
-
|
156.038
|
36.038
|
-
|
120.000
|
61.317
|
25.000
|
-
|
36.317
|
124.000
|
24.000
|
-
|
-
|
100.000
|
|
1
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi
vào sử dụng trước ngày 31/12/2015
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
2
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm
2016
|
177.754
|
50.914
|
-
|
-
|
126.840
|
1.800
|
1.800
|
-
|
-
|
156.038
|
36.038
|
-
|
120.000
|
61.317
|
25.000
|
-
|
36.317
|
124.000
|
24.000
|
-
|
-
|
100.000
|
|
a
|
Dự án nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Dự án nhóm B
|
177.754
|
50.914
|
-
|
-
|
126.840
|
1.800
|
1.800
|
-
|
-
|
156.038
|
36.038
|
-
|
120.000
|
61.317
|
25.000
|
-
|
36.317
|
124.000
|
24.000
|
-
|
-
|
100.000
|
|
|
Nhà xưởng thực hành Trường trung cấp nghề Việt Hàn
Bình Dương
|
177.754
|
50.914
|
|
6.000.000 USD
|
126.840
|
1.800
|
1.800
|
|
|
156.038
|
36.038
|
|
120.000
|
61.317
|
25.000
|
|
36.317
|
124.000
|
24.000
|
|
|
100.000
|
|
Ghi chú:
- (1) Phần vốn đối ứng là phần vốn trong nước tính theo tiền Việt Nam đồng
- (2) Số vốn nước ngoài (tính bằng ngoại tệ, ghi rõ kèm theo đơn vị ngoại tệ), quy đổi ra
Việt Nam đồng theo quy định tại Hiệp
định, trường hợp Hiệp định không quy đổi sang Việt Nam đồng quy đổi theo tỷ giá thời điểm ký kết Hiệp định.
- (3) Đối với dự án Nhà xưởng thực hành Trường trung cấp nghề
Việt Hàn Bình Dương: Hiệp định cam kết tài trợ 6 triệu USD
Nghị quyết 40/2015/NQ-HĐND8 về Kế hoạch đầu tư công năm 2016 do tỉnh Bình Dương ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 40/2015/NQ-HĐND8 ngày 11/12/2015 về Kế hoạch đầu tư công năm 2016 do tỉnh Bình Dương ban hành
3.816
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|