|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 8826/BNN-TCLN thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng 2015
Số hiệu:
|
8826/BNN-TCLN
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Hà Công Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
27/10/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 8826/BNN-TCLN
V/v thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi
trường rừng.
|
Hà Nội, ngày 27 tháng 10 năm 2015
|
Kính
gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, Thành phố
Thời gian qua, Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn đang tổ chức, triển khai chính sách chi trả dịch vụ môi
trường rừng (DVMTR) theo quy định tại
Nghị định 99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 của Chính phủ trên phạm vi cả nước.
Tuy vậy, trong quá trình tổ chức thực hiện chính sách một
số nhà máy thủy điện không ký hợp đồng ủy thác tiền chi trả DVMTR, không kê khai, chậm nộp
tiền DVMTR theo quy định tại hợp đồng; một số Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng, chủ
rừng là tổ chức nhận tiền DVMTR ủy thác chi trả chậm cho chủ rừng.
Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh,
Thành phố như sau:
1. Rà soát các đơn vị sử dụng DVMTR
chưa ký hợp đồng ủy thác chi trả DVMTR, ký hợp đồng mà còn nợ tiền DVMTR trên địa
bàn tỉnh (tham khảo phụ lục 01, 02 đính kèm) để có biện
pháp kiên quyết, yêu cầu các đơn vị sử dụng DVMTR thực hiện
nghiêm túc chính sách của nhà nước.
2. Chỉ đạo, đôn đốc Quỹ Bảo vệ và
Phát triển rừng tỉnh và chủ rừng là tổ chức kịp thời chi
trả tiền DVMTR cho chủ rừng theo quy định hiện hành, đảm bảo
việc chi trả tiền công khai, minh bạch.
3. Chỉ đạo các đơn vị liên quan nghiêm túc triển khai Nghị định số
40/2015/NĐ-CP, ngày 27/4/2015 về sửa đổi, bổ sung một số điều
Nghị định 157/NĐ-CP, ngày 11/11/2013 của Chính phủ về quy
định xử phạt vi phạm hành chính về quản lý rừng, phát triển rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản trong đó có quy định về xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh vực chi trả DVMTR.
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh tổ chức triển khai
thực hiện và báo cáo Bộ việc tổ chức thực hiện trước 31/12/2015./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- VPCP (báo cáo);
- Bộ trưởng (báo cáo);
- Bộ Công Thương;
- Cục ĐTĐL;
- EVN;
- Quỹ BV&PTR VN (theo dõi);
- Lưu: VT, TCLN. (100)
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Hà Công Tuấn
|
PHỤ LỤC 01
TỔNG HỢP DỰ KIẾN CÁC ĐƠN VỊ CHƯA KÝ HỢP ĐỒNG ỦY
THÁC CHI TRẢ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG
(Đính kèm văn bản số 8826/BNN-TCLN, ngày 27 tháng 10 năm 2015, của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn)
STT
|
Tỉnh
|
Tên
đơn vị sử dụng DVMTR chưa ký hợp đồng
|
I
|
Bắk Kạn
|
|
1
|
|
Nhà máy thủy điện Tà Làng
|
2
|
|
Nhà máy thủy điện Thượng Ân
|
3
|
|
Nhà máy thủy điện Nặm Cắt
|
4
|
|
Công ty TNHH MTV cấp thoát nước Bắc Kạn
|
II
|
Thái Nguyên
|
|
5
|
|
Công ty CP khách sạn du lịch Công đoàn hô nui cốc
|
III
|
Phú Thọ
|
|
6
|
|
Công ty CP Cấp nước Phú Thọ
|
IV
|
Thanh Hóa
|
|
7
|
|
Nhà máy nước Hoằng Khánh - Công ty CP
Hoàng Gia
|
8
|
|
Nhà máy nước Đông Cương - Công ty
TNHH TM&DV Tân Ngọc Hải
|
9
|
|
Nhà máy nước Hải Hòa - Công ty TNHH
Linh Minh Nhật
|
10
|
|
Nhà máy nước Quảng Phong - Công ty
TNHH Thảo Linh.
|
11
|
|
Nhà máy nước Bắc Sơn - Công ty Cổ phần Thái Bình Dương
|
V
|
Khánh Hòa
|
|
12
|
|
Nhà máy nước Trường Lưu Thủy
|
13
|
|
Công ty Cổ phần du lịch sinh thái Ninh Phước
|
14
|
|
Công ty Cổ phần du lịch sinh thái
Thanh Vân
|
VI
|
Bình Thuận
|
|
15
|
|
Nhà máy thủy điện Đan Sách 1
|
16
|
|
Nhà máy thủy điện Đan Sách 2
|
17
|
|
Nhà máy thủy điện Đan Sách 3
|
18
|
|
Công ty CP Cấp nước Bình Thuận
|
VII
|
Đắk Lắk
|
|
19
|
|
Nhà máy thủy điện Ea Hleo
|
VIII
|
Bình Phước
|
|
20
|
|
Công ty TTHH 1 TV Xây dựng Bình Phước (Du lịch núi Bà đá)
|
IX
|
Đà Nẵng
|
|
21
|
|
Khu nghỉ dưỡng
Bà Nà Hills
|
22
|
|
Nhà máy nước Cầu
Đỏ
|
PHỤ LỤC 02
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH NỢ ĐỌNG TIỀN DVMTR CẬP NHẬT ĐẾN
NGÀY 20/10/2015
(Đính kèm văn bản số:
8826/BNN-TCLN, ngày 27 tháng 10 năm 2015, của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn)
STT
|
Quỹ ký hợp
đồng
|
Tên nhà máy
thủy điện
|
Công ty quản lý
|
Tiền DVMTR còn nợ đọng (1.000 đồng)
|
Tổng số
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015 (QI+QII)
|
|
|
|
|
6.509.183
|
12.467.052
|
31.328.063
|
19.311.571
|
I
|
Thủy điện
có công suất thiết kế từ 30MW
trở lên
|
83.073.218
|
13.457.349
|
6.509.183
|
12.467.052
|
31.328.063
|
19.311.571
|
1
|
Trung ương
|
TĐ Sêrepok
4
|
Cty CP ĐT
&PT Điện Đại Hải
|
8.612.477
|
7.217.297
|
1.395.180
|
|
|
|
2
|
TĐ Nậm Chiến
|
Cty CP TB Nậm Chiến
|
29.281.671
|
|
|
9.533.653
|
15.292.056
|
4.455.962
|
3
|
TĐ Nậm Chiến 2
|
Cty CP Thủy
điện Tây Bắc
|
3.556.271
|
|
|
429.685
|
2.420.664
|
705.922
|
|
Cộng Trung ương
|
41.450.419
|
7.217.297
|
1.395.180
|
9.963.338
|
17.712.720
|
5.161.884
|
4
|
Sơn La
|
TĐ Tà Cọ
|
Cty cổ phần
ĐT&PT Bắc Minh
|
5.666.376
|
|
985.000
|
2.389.280
|
2.292.096
|
|
5
|
Hà Giang
|
TĐ Nho Quế III
|
Công ty CP
Bitexco Nho Quế
|
11.866.831
|
|
|
333,408
|
9.113.920
|
2.752.578
|
6
|
TĐ Thái An
|
Công ty CP thủy
điện Thái An
|
2.818.704
|
|
|
|
|
2.818.704
|
7
|
TĐ Sông Bạc
|
Công ty CP thủy
điện Sông Bạc
|
1.072.740
|
|
|
|
|
1.072.740
|
|
Cộng Hà Giang
|
15.758.275
|
-
|
-
|
333
|
9.113.920
|
6.644.022
|
8
|
Lào Cai
|
TĐ Tả Thàng
|
Cty cổ phần
PTNL Sơn Vũ
|
0
|
|
|
|
|
|
9
|
TĐ Sử Pán 2
|
Cty cổ phần
thủy điện Sông Đà-Hoàng Liên
|
530.918
|
|
|
|
530.918
|
|
10
|
TĐ Bắc Hà
|
Cty cổ phần
thủy điện Bắc Hà
|
3.248.330
|
|
|
|
|
|
11
|
TĐ Ngòi Phát
|
Công ty
CPĐT Điện Miền Bắc 2
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Cộng Lào
Cai
|
3.779.248
|
-
|
-
|
-
|
530.918
|
3.248.330
|
12
|
Yên Bái
|
TĐ Văn chấn
|
|
1.280.624
|
|
|
|
-
|
1.280.624
|
|
|
TĐ Ngòi Hút
2
|
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
Cộng Yên Bái
|
1.280.624
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.280.624
|
13
|
TT Huế
|
|
Cty CP thủy
điện Miền Trung
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
14
|
TĐ Bình Điền
|
Cty CP thủy
điện Bình Điền
|
6.213.954
|
3.663.830
|
1.547.438
|
-
|
|
1.002.686
|
|
Cộng Thừa Thiên Huế
|
6.213.954
|
3.663.830
|
1.547.438
|
-
|
-
|
1.002.686
|
15
|
Kon Tum
|
TĐ Đăk Psi
4 (30MW)
|
Công ty CP
ĐT&PT thủy điện Đăk Psi
|
7.991.495
|
2.576.222
|
2.581.565
|
114.101
|
1.678.409
|
1.041.198
|
|
Cộng Kon Tum
|
7.991.495
|
2.576.222
|
2.581.565
|
114.101
|
1.678.409
|
1.041.198
|
16
|
Lâm Đồng
|
TĐ Đồng Nai 2
|
Công ty
CPTĐ Trung Nam
|
932.827
|
|
|
|
-
|
932.827
|
II
|
Thủy điện có công suất thiết kế dưới
30MW
|
138.711.884
|
32.151.894
|
45.395.542
|
9.587.280
|
13.170.546
|
38.406.622
|
17
|
Trung ương
|
TĐ Đăk Glun
|
Cty CPTB Phụ
tùng Sài Gòn
|
141.639
|
-
|
-
|
-
|
-
|
141.639
|
18
|
TĐ SêrePok 4A
|
Cty TĐ Đắk
Đrinh
|
436.427
|
|
|
|
|
436.427
|
19
|
TĐ Vĩnh Sơn
5
|
Cty CP Đầu
tư Vĩnh Sơn
|
659.049
|
|
|
|
|
659.049
|
20
|
TĐ Ea Krong
rou
|
Cty CP ĐT &PT Điện Miền Trung
|
6.472.712
|
3.044.014
|
2.855.724
|
|
-
|
572.974
|
21
|
TĐ Đrây Hlinh 3
|
Cty TNHH 1
TV XL Điện Hưng Phúc
|
1.155.796
|
573.119
|
536.105
|
-
|
-
|
46.572
|
22
|
TĐ Nậm Khốt
|
Cty CP TĐ Nậm
Khốt
|
227.425
|
-
|
-
|
|
-
|
227.425
|
23
|
TĐ Định
Bình
|
Cty TĐ Định
Bình
|
836.093
|
|
|
|
335.294
|
500.799
|
|
Cộng Trung ương
|
9.929.141
|
3.617.133
|
3.391.829
|
-
|
335.294
|
2.584.885
|
24
|
Sơn La
|
Thủy điện Nậm
Pia
|
Công ty cổ phần
thủy điện Nậm Pia
|
1.298.340
|
|
|
|
|
1.298.340
|
25
|
Thủy điện Chiềng
Công 1
|
Công ty cổ phần đầu
tư và xây dựng Lam Sơn
|
625.127
|
|
|
|
|
625.127
|
26
|
Thủy điện
Chiềng Công 2
|
27
|
Thủy điện Nậm
Hồng
|
Công ty cổ phần
ĐT&XD thủy điện Nậm Hồng
|
692.268
|
|
|
|
|
692.268
|
28
|
Thủy điện
Suối Sập 2
|
Công ty THHH xây dựng
Trường Thành
|
2.631.156
|
|
|
|
|
2.631.156
|
29
|
Thủy điện Nậm
Công 3
|
Công ty cổ phần
LINAMA 11
|
482.887
|
|
|
|
482.887
|
|
30
|
Thủy điện Nậm
Chim 1
|
Công ty TNHH
ĐT&XD Sông Lam
|
5.478.600
|
987.267
|
1.386.122
|
1.354.159
|
311.012
|
1.440.000
|
31
|
Thủy điện
Mường Sang 1
|
Công ty cổ phần
thủy điện Mường Sang
|
68.378
|
|
|
|
|
68.378
|
32
|
Thủy điện Nậm
Chanh
|
Công ty CP
ĐT&XD Tây Bắc
|
533.088
|
110.263
|
112.935
|
|
199.890
|
110.000
|
33
|
Thủy điện
Suối Tân 1
|
.Công ty cổ
phần thủy điện Suối Tân
|
-
|
|
|
|
|
|
34
|
Thủy điện
Suối Sập 3
|
Công ty cổ phần
ĐT&PT Bắc Minh
|
4.248.027
|
448.267
|
1.037.559
|
947.198
|
781.513
|
1.033.490
|
35
|
Thủy điện Nậm
La
|
Công ty cổ phần
thủy điện VIWAASEEN Tây Bắc
|
4.068.601
|
293.654
|
1.834.947
|
|
|
1.940.000
|
36
|
Thủy điện
Chiềng Ngàm Thượng
|
Công ty cổ
phần ĐT&PT Bình Minh
|
1.372.422
|
|
162.545
|
616.540
|
460.592
|
132.745
|
37
|
Thủy điện
Suối Sập 1
|
Công ty
TNHH TM XD ĐT&PT Xuân Thiện
|
1.400.000
|
|
|
|
|
1.400.000
|
38
|
Thủy điện
Háng Đồng A1
|
1.544.438
|
|
|
521.811
|
502.627
|
520.000
|
39
|
Thủy điện Nậm
Công 4
|
Công ty cổ phần
ĐT&PT điện Tây Bắc
|
5.087.004
|
587.822
|
1.321.587
|
1.237.595
|
700.000
|
1.240.000
|
40
|
Thủy điện Nậm
Sọi
|
41
|
Thủy điện
Suối Lừm 1
|
Công ty CP thủy
điện Nậm Lừm
|
1.265.279
|
|
|
|
|
1.265.279
|
42
|
Thủy điện
Pá Chiến
|
Công ty CP
ĐTXD thủy điện Sông Đà
|
3.594.932
|
|
|
776.542
|
1.398.390
|
1.420.000
|
43
|
Công ty Cp
thủy điện Tà Niết
|
Công ty Cp
thủy điện Tà Niết
|
242.639
|
|
|
|
|
242.639
|
|
Cộng Sơn La
|
|
34.633.186
|
2.427.273
|
5.855.695
|
5.453.885
|
4.836.911
|
16.059.422
|
44
|
Hòa Bình
|
TĐ Vạn Mai
|
Cty TNHH XD
Văn Hồng
|
43.712
|
0
|
0
|
|
40.159
|
3.553
|
45
|
TĐ Suối Tráng
|
114.842
|
0
|
0
|
3.481
|
96.592
|
14.769
|
46
|
TĐ Định Cư
|
Cty TNHH
xây dựng thủy điện Định Cư
|
12.697
|
0
|
0
|
3.387
|
|
9.310
|
47
|
TĐ Suối Nhạp
A
|
Công ty CP
đầu tư năng lượng Hoàng Sơn
|
536.555
|
279.124
|
257.431
|
|
0
|
0
|
48
|
TĐ SOLO1
|
Công ty CP
thủy điện Mai Châu
|
886.081
|
283.332
|
232.820
|
57.167
|
256.688
|
56.074
|
|
Cộng Hòa Bình
|
1.593.887
|
562.456
|
490.251
|
64.035
|
393.439
|
83.706
|
49
|
Yên Bái
|
TĐ Hưng
Khánh
|
Cty TNHH Thanh
Bình
|
48.075
|
20.633
|
22.288
|
0
|
0
|
5.154
|
50
|
TĐ Nậm Tục
2
|
Cty TNHH
Hòa Bình
|
480.911
|
225.299
|
230.502
|
0
|
0
|
25.109
|
51
|
TĐ Nậm Đông
3
|
Cty CPĐT và
PT điện miền bắc 3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
52
|
TĐ Nậm Đông
4
|
Cty CPĐT và
PT điện miền bắc 3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
53
|
TĐ Ngòi Hút 1
|
Cty CP năng
lượng sông Hồng
|
903.507
|
298.620
|
604.887
|
0
|
0
|
0
|
54
|
TĐ Hồ Bốn
|
Cty CP thủy
điện Hồ Bốn.
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
55
|
TĐ Mường
Kim
|
Cty cổ phần
cơ khí thiết bị điện Hà Nội
|
1.654.999
|
909.032
|
745.967
|
0
|
0
|
0
|
|
TĐ Nậm
Tăng, TĐ Pủng Xủm, TĐ Nậm Có, TĐ
19/5, TĐ Nậm Kim
|
Cty TNHH Nghĩa Văn
|
142.384
|
60.569
|
57.028
|
0
|
0
|
24.786
|
56
|
TĐ Hát Lừu
|
Cty cổ phần
cơ khí thiết bị điện Hà Nội
|
55.228
|
0
|
0
|
0
|
0
|
55.228
|
|
Cộng Yên Bái
|
3.285.104
|
1.514.154
|
1.660.673
|
0
|
|
110.277
|
57
|
Hà Giang
|
TĐ Sông Chừng
|
Công ty TNHH
Sơn Lâm
|
1.256.892
|
0
|
1.256.892
|
|
|
|
58
|
TĐ Nậm Ngần 2
|
Công ty CP thủy
điện Nậm Mu
|
2.261.498
|
1.084.019
|
1.171.811
|
0
|
0
|
5.668
|
59
|
TĐ Nậm Mu
|
3.196.460
|
1.417.135
|
1.298.580
|
0
|
|
480.745
|
60
|
TĐNậm An
|
227.786
|
|
118.054
|
0
|
|
109.732
|
61
|
TĐ Việt Long 1
|
Công ty CP
công nghiệp Việt Long
|
590.014
|
195.876
|
173.117
|
0
|
158.940
|
62.081
|
62
|
TĐ Sông Miện 5
|
Công ty CP thủy điện Sông Miện 5
|
369.867
|
|
0
|
0
|
0
|
369.867
|
63
|
TĐ Sông
Miện 5A
|
0
|
|
|
|
|
|
64
|
TĐ Hạ Thành
(302)
|
Công ty
CPĐT, XD và PT Đô thị Huy Hoàng
|
74.835
|
35.310
|
39.525
|
0
|
0
|
|
65
|
TĐ Sông Chảy 5
|
Công ty
CPĐT, XD và PTNL Sông Đà 5
|
805.886
|
|
593.807
|
0
|
|
212.079
|
66
|
TĐ Thanh Thủy
2
|
Công ty CP
công nghiệp Việt Long (T7/2014 Công ty CP thủy điện Thanh Thủy)
|
1.028.187
|
380.326
|
647.861
|
|
|
|
67
|
TĐ Việt
Long 2
|
162.659
|
87.209
|
75.450
|
0
|
|
|
68
|
TĐ Bản Rịa
|
Công ty CP Việt
Tiến
|
0
|
|
|
0
|
0
|
|
69
|
TĐ Nậm Má
|
Công ty CP
phát triển điện lực Việt Nam
|
477.109
|
232.811
|
244.298
|
|
0
|
|
70
|
TĐ Sông Miện
|
Công ty CP
Thủy Điện Bát Đại Sơn
|
0
|
|
|
|
0
|
|
71
|
TĐ Suối Sửu
1
|
|
0
|
|
|
|
0
|
|
72
|
TĐ Suối Sửu 2
|
Chi nhánh
Cty CP Đầu tư và PT năng lượng Á Châu
|
256.814
|
135.542
|
121.272
|
|
|
|
|
Cộng Hà Giang
|
10.708.007
|
3.568.228
|
5.740.667
|
-
|
158.940
|
1.240.172
|
73
|
Cao Bằng
|
TĐ Thoong Cót
|
CTCP Đầu tư
phát triển Bắc Minh
|
95.764
|
|
-
|
-
|
-
|
95.764
|
74
|
TĐ Nà Tẩu
|
88.201
|
|
-
|
-
|
-
|
88.201
|
75
|
TĐ Hòa An
|
CTy Điện lực
CB
|
42.419
|
|
|
|
-
|
42.419
|
76
|
TĐ Nà Lòa
|
CTCP TĐ Luyện
Kim CB
|
1.483.178
|
|
209.731
|
592.394
|
545.532
|
135.521
|
77
|
TĐ Bản Hoàng
|
DNTN xây lắp
Tuyến Nga
|
134.805
|
44.135
|
44.353
|
46.317
|
|
-
|
78
|
TĐ Bản Rạ
|
CTCP Thủy
điện Đông Bắc
|
1.377.573
|
|
739.652
|
637.921
|
|
-
|
79
|
TĐ Thoong
Cót 2
|
CTy TNHH Trường
Minh
|
86.624
|
|
7.564
|
79.060
|
|
-
|
|
Cộng Cao Bằng
|
3.308.564
|
44.135
|
1.001.300
|
1.355.692
|
545.532
|
361.905
|
80
|
Lào Cai
|
TĐ Cốc San
|
Cty TNHH
MTV Khoáng sản Lào Cai
|
-
|
|
|
|
|
|
81
|
TĐ Vạn Hồ
|
Cty Cổ phần
Nam Tiến
|
1.579.562
|
0
|
0
|
|
0
|
1.579.562
|
82
|
TĐ Ngòi Xan
1
|
83
|
TĐ Ngòi Xan
2
|
84
|
TĐ Trung
Hồ
|
85
|
TĐ Sùng Vui
|
86
|
TĐ Nậm Hô
|
Cty Cổ phần
phát triển năng lượng Đông Nam Á
|
1.311.296
|
650.307
|
584.334
|
|
|
76.655
|
87
|
TĐ Phú Mậu 1
|
Cty TNHH Tân An
|
-
|
0
|
0
|
|
|
|
88
|
TĐ Phú Mậu 2
|
89
|
TĐ Phú Mậu 3
|
90
|
TĐ Nậm Tha
4,5,6
|
Cty TNHH đầu tư xây dựng
và Phát triển Năng lượng Phúc Khánh
|
195.933
|
0
|
0
|
|
|
195.933
|
91
|
TĐ Cốc Đàm
|
Cty TKHH
xây dựng Hoàng Sơn
|
365.150
|
365.150
|
0
|
|
|
0
|
92
|
TB Suối
Trát
|
Cty TNHH
xây dựng và Thương mại Thái Bình Minh
|
-
|
0
|
|
|
|
0
|
93
|
TĐ Ngòi Đường 1,2
|
Cty Cổ phần
thủy điện Lào Cai
|
-
|
0
|
0
|
|
|
0
|
94
|
TĐ Tà Lạt
|
Cty TNHH Mạnh Trường
|
287.726
|
149.135
|
110.081
|
|
|
28.510
|
95
|
TĐ Nậm Khóa 3
|
Cty cổ phần
Linh Linh
|
-
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
TĐ Thải Giàng
Phố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TĐ Mường Hum
|
Cty cổ phần
PTNL Sơn Vũ
|
5.483.112
|
248.799
|
2.592.818
|
0
|
1.352.033
|
1.289.462
|
96
|
TĐ Nậm
Khánh
|
Cty cổ phần
Sông Đà 9
|
-
|
|
|
|
|
0
|
97
|
TĐ Nậm Mu
|
Công ty
CPĐT và PTNL Hồng Hà
|
-
|
|
0
|
|
|
|
98
|
TĐ Séo
Choong Hô
|
Cty TNHH đầu
tư điện lực Việt Trung
|
-
|
|
|
|
|
0
|
99
|
TĐ Tà Lợi
|
Cty đầu tư
xây dựng hạ tầng và giao thông đô thị Hà Nội
|
69.583.
|
|
|
|
0
|
69.583
|
100
|
TĐ Lao Chải
|
Cty Thủy điện
Hồng Ngọc
|
115.436
|
|
|
|
86.123
|
29.313
|
101
|
TĐ Nậm Pung
|
Cty cp thủy
điện Nậm Pung
|
281.911
|
|
|
|
100.000
|
181.911
|
|
Cộng Lào Cai
|
9.689.709
|
1.413.391
|
3.287.233
|
-
|
1.538.156
|
3.450.929
|
102
|
Điện Biên
|
Nậm He
|
|
332.525
|
|
|
|
332.525
|
|
|
Cộng Điện Biên
|
332.525
|
-
|
-
|
-
|
332.525
|
-
|
104
|
Nghệ An
|
TĐ Hủa Na
Hủa Na
|
CTy CP Thủy
điện Hủa Na
|
4.202.598
|
|
-
|
|
-
|
4.202.598
|
105
|
TĐ Bản Cốc
|
CTy CP Thủy
điện Quế Phong
|
76.879
|
|
|
|
-
|
76.879
|
106
|
TĐ Bản Cánh
|
CTy CP
PTĐL Viễn Thông Miền Trung
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
107
|
TĐ Khe Bố
|
Công ty CPPTĐL Việt
Nam
|
-
|
|
|
|
|
-
|
108
|
TĐ Nậm Pông
|
Công ty CP
Za Hưng
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
Cộng Nghệ An
|
4.279.477
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.279.477
|
109
|
Hà Tĩnh
|
TĐ Kẻ Gỗ
|
|
233.018
|
|
|
100.213
|
132.805
|
|
|
Cộng Hà Tĩnh
|
233.018
|
0
|
0
|
100.213
|
132.805
|
|
110
|
Quảng Trị
|
Công ty Thủy
điện Quảng Trị
|
Tổng công
ty phát điện II
|
|
|
|
|
|
|
111
|
Cộng ty Thủy
điện Trường Sơn
|
CTy CP thủy
điện Trường Sơn
|
220.000
|
|
|
|
|
220.000
|
112
|
TĐ Hạ Rào Quán
|
CTy CP Sông
Cầu
|
200.000
|
|
|
|
|
200.000
|
113
|
Công ty Năng Lượng
Mai Linh
|
CTy CP năng
lượng Mai Linh
|
75.000
|
|
|
|
30.000
|
45.000
|
114
|
Cty CP Thủy
điện Đakrông
|
CTy CP Thủy
điện Đakrông
|
1.641.604
|
|
|
|
920.404
|
721.200
|
Cộng Quảng Trị
|
2.136.604
|
-
|
-
|
-
|
950.404
|
1.186.200.
|
115
|
Quảng Ngãi
|
TĐ Hà Nang
|
Cty TNHH 1 TV thủy điện
Thiên Tân
|
2.396.880
|
1.098.754
|
1.298.126
|
-
|
-
|
-
|
116
|
TĐ Sông Riềng
|
Cty CPHP
|
198.249
|
|
198.249
|
-
|
-
|
-
|
117
|
TĐ Nước
Trong
|
Cty CP TĐ
Nước trong
|
187.223
|
|
187.223
|
-
|
-
|
-
|
118
|
TĐ Cà Đú
|
Cty TNHH XD
Cà Đú
|
367.480
|
193.151
|
174.329
|
-
|
-
|
-
|
|
TĐ Huy
Măng
|
Cty CP thủy
điện Huy Măng
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
Cộng Quảng Ngãi
|
3.149.332
|
1.291.905
|
1.857.927
|
-
|
-
|
-
|
119
|
Gia Lai
|
TĐ Đăk Hnol
|
Cty TNHH Nhật
Minh
|
462.581
|
189.407
|
273.174
|
|
|
|
120
|
TĐ Đăk Pi Hao 2
|
Cty CP Điện
Cao su GL
|
857.837
|
|
762.980
|
|
|
94.857
|
121
|
TĐ Ia Puch 3
|
|
1.986
|
|
|
|
|
1.986
|
122
|
TĐ Đăk
Srông
|
Cty CP
Đăk Srong
|
2.508.551
|
1.294.901
|
1.006.820
|
|
|
206.830
|
123
|
TĐ Đăk SRông 2
|
Cty CP TĐ HA Gia Lai
|
2.977.057
|
1.639.929
|
1.078.825
|
|
|
258.303
|
124
|
TĐ Đăk
SRông 2A
|
1.422.541
|
745.009
|
557.675
|
|
|
119.857
|
125
|
TĐ Đăk Srông
3B
|
Cty CP TĐ HA
Tôna
|
940.806
|
|
940.806
|
|
|
|
126
|
TĐ Đăk Srông
3A
|
|
0
|
|
|
|
|
|
127
|
TĐ H’Chan
|
Cty CP thủy
điện Gia Lai
|
2.494.539
|
1.244.904
|
1.249.635
|
|
|
|
128
|
TĐ H’Mun
|
3.248.722
|
1.638.815
|
1.609.907
|
|
|
|
129
|
TĐ Kênh Bắc
|
Cty CP TĐ
Kênh Bắc-Ayun Hạ
|
199.889
|
36.377
|
119.381
|
|
|
44.131
|
130
|
TĐ Ia Lốp
|
Cty CP TĐ
Gia Lai
|
29.791
|
11.630
|
15.859
|
|
|
2.302
|
131
|
TĐ AYun Hạ
|
971.421
|
399.716
|
470.373
|
|
|
101.332
|
132
|
TĐ Thác Ba
|
44.479
|
24.246
|
20.233
|
|
|
|
133
|
TĐ Đăk Pi Hao 1
|
68.994
|
|
|
|
|
68.994
|
134
|
TĐ Đăk Pi Hao 2
|
732.153
|
732.153
|
|
|
|
|
135
|
TĐ Đăk
Đoa
|
Cty CP thủy
điện Đăk Đoa
|
2.108.472
|
972.348
|
988.699
|
|
0
|
147.425
|
136
|
TĐ la Grai
1
|
Cty CP Quốc
Cường GL
|
705.893
|
|
541.362
|
|
|
164.531
|
137
|
TĐ la Grai 3
|
Cty CP Sông
Đà 4
|
1.688.662
|
788.400
|
775.946
|
|
|
124.316
|
138
|
TĐ Ia H’rung
|
Cty CPĐT XD
Điện Phan Vũ
|
561.544
|
109.688
|
418.718
|
|
|
33.138
|
139
|
TĐ Chư
Prông
|
32.328
|
|
|
|
|
32.328
|
140
|
TĐ la Rưng
|
Cty CP Tân
Đồng Phú
|
17
|
|
|
|
|
17
|
141
|
TĐ Thác Ba
|
1.841
|
|
|
|
|
1.841
|
142
|
TĐ Ry Ninh
2
|
Cty CP TĐ
Ry Ninh 2
|
1.195.979
|
|
1.195.979
|
|
|
0
|
143
|
TĐ Ayun Thượng 1 A
TĐ Hà Tây
|
CTy CP Ayun
Thượng
Cty CP Sông
Đà Tây
|
1.838.08216.666
|
547.278
|
1.122.715
|
|
|
168.089
|
144
|
16.666
|
|
Cộng Gia Lai
|
25.110.831
|
10.374.801
|
13.149.087
|
-
|
-
|
1.586.943
|
145
|
Kon Tum
|
TĐ Đăk Pô Ne 2
|
CT TNHH Gia
Nghi
|
1.087.503
|
283.580
|
221.513
|
206.132
|
267.992
|
108.286
|
146
|
TĐ Đăk Rơ
Sa
|
CTCP thủy
điện Đăk Rơ Sa
|
1.654.467
|
724.160
|
784.452
|
|
|
145.855
|
147
|
TĐ Đăk Rơ
Sa 2
|
221.828
|
|
179.121
|
|
|
42.707
|
148
|
TĐ Đăk Pô
Ne
|
CTCP đầu tư
điện lực 3
|
2.118.397
|
1.205.814
|
912.583
|
|
|
|
149
|
TĐ Đăk Ne
|
Công ty Cổ phần
Tấn Phát
|
4.928.199
|
1.384.720
|
1.508.243
|
1.299.496
|
735.740
|
|
150
|
Công ty CP
TĐ Đăk Ne
|
1.459.799
|
|
|
|
821.699
|
638.100
|
151
|
TĐ Đăk Psi
3
|
Công ty CP
ĐT&PT thủy điện Đăk Psi
|
1.691.724
|
|
345.593
|
53.610
|
789.597
|
502.924
|
152
|
TĐ Đăk Pia
|
Công ty TNHH
Trung Việt
|
448.454
|
|
79.566
|
194.410
|
116.320
|
58.158
|
153
|
TĐ Đăk Psi
5
|
Công ty Đức
Thành Gia Lai
|
348.446
|
|
|
|
24.732
|
323.714
|
|
Cộng Kon Tum
|
13.958.817
|
3.598.274
|
4.031.071
|
1.753.648
|
2.756.080
|
1.819.744
|
154
|
Lâm Đồng
|
TĐ Quảng Hiệp
|
Cty CP Đầu
tư và kinh doanh điện 586
|
61.128
|
23.964
|
17.042
|
6.334
|
6.788
|
7.000
|
155
|
TĐ Đăk Mê 1
|
Cty CP TĐ Đắk
Mê
|
311.814
|
|
114.000
|
|
91.396
|
106.418
|
156
|
Đa Kai
|
Cty TNHH phát triển
Nguyễn Gia
|
733.144
|
|
68.800
|
230.808
|
233.536
|
200.000
|
157
|
Tà Nung
|
Cty CP
ĐT&PT ĐN Đức Long Gia Lai
|
268.854
|
47.564
|
60.220
|
31.920
|
68.150
|
61.000
|
|
ĐamBol Đạ
Tẻh
Yan Tan Sienn
|
Công ty CP
điện Bảo Tân
|
194.186
|
|
|
|
16.274
|
177.912
|
158
|
|
833.624
|
|
|
|
227.822
|
605.802
|
|
Cộng Lâm Đồng
|
2.402.750
|
71.528
|
260.062
|
269.062
|
643.966
|
1.158.132
|
159
|
Đăk Lăk
|
TĐ Đrăng 2
|
CTy CP Thủy
điện Điện Lực Đắk Lăk
|
446.571
|
|
|
|
0
|
446.570
|
160
|
TĐ Krông
Hin 2
|
Cty TNHH XD
Mê Kông
|
956.652
|
|
556.652
|
|
|
400.000
|
161
|
TĐ Ba Mđoal
3
|
CTy TNHH
Hòa Long
|
304.692
|
138.014
|
125.116
|
|
|
41.562
|
162
|
TĐ Ea Kar
|
CN Cty TNHH
Hoàng Nguyên
|
1.076.664
|
14.548
|
322.892
|
219.877
|
0
|
519.348
|
163
|
TĐ Ea Mđoal 2
|
Cty CP Nguồn
Sáng
|
689.899
|
205.900
|
320.118
|
0
|
0
|
163.881
|
164
|
TĐ Krông
Kmar
|
Cty CP Đầu
tư và Phát triển Sông Đà
|
4.581.553
|
1.771.538
|
1.588.185
|
|
0
|
1.221.831
|
165
|
TĐ Ea Tul 4
|
Cty CP Đầu
tư Thủy điện Đắk Pri
|
988.287
|
134.842
|
288.614
|
0
|
184.832
|
380.000
|
166
|
TĐ Ba Súp 3
|
Cty TNHH XD
Nhật Hà
|
478.258
|
|
|
|
|
478.258
|
167
|
Cộng Đăk
Lăk
|
9.522.577
|
2.264.841
|
3.201.576
|
219.877
|
184.832
|
3.651.450
|
168
|
Đăk Nông
|
TĐ Đắk Ru
|
Công ty
TNHH N & S
|
1.561.682
|
561.657
|
614.175
|
80.678
|
213.774
|
91.398
|
169
|
TĐ QuảngTín
|
1.344.268
|
407.024
|
437.344
|
290.190
|
147.888
|
61.822
|
170
|
Thủy điện B1
|
Công ty Việt
Nguyên
|
48.164
|
0
|
0
|
0
|
0
|
48.164
|
171
|
Thủy Điện
B3
|
27.345
|
0
|
0
|
0
|
0
|
27.345
|
172
|
Thủy điện
B4
|
57.946
|
0
|
0
|
0
|
0
|
57.946
|
173
|
Nhà máy thủy
điện Đắk Rung 1
|
Công ty
TNHH Bình Minh
|
11.529
|
0
|
0
|
0
|
0
|
11.529
|
174
|
Nhà máy thủy
điện Đắk R’Tih
|
Công ty Thủy
điện Đắk R’tih
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
175
|
Nhà máy thủy
điện Đắk N’Teng
|
Công ty
TNHH thủy điện Mê Kông II
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
176
|
Cộng Đăk Nông
|
3.050.934
|
968.681
|
1.051.519
|
370.868
|
361.662
|
298.204
|
177
|
Bình Thuận
|
Bình Thuận
|
Nhà máy thủy
điện Bắc Bình
|
535.176
|
|
|
|
|
535.176
|
178
|
Bình Phước
|
TĐ Đắk U
|
Cty cổ phần
Đầu tư năng lượng Phú Tân
|
292.702
|
147.154
|
145.548
|
|
|
|
179
|
TĐ Bù Cà Mau
|
Cty TNHH
TM-DV-SX Cát Nam
|
559.044
|
287.940
|
271.104
|
|
|
|
|
Cộng Bình Phước
|
851.746
|
435.094
|
416.652
|
-
|
-
|
-
|
|
TỔNG CỘNG (I+II)
|
221.785.102
|
45.609.243
|
51.904.725
|
22.054.332
|
44.498.609
|
57.718.193
|
Công văn 8826/BNN-TCLN năm 2015 thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 8826/BNN-TCLN ngày 27/10/2015 thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
4.036
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|