|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 31/2015/QĐ-UBND Bảng giá các loại cây trồng để bồi thường khi nhà nước thu hồi đất Bến Tre
Số hiệu:
|
31/2015/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Cao Văn Trọng
|
Ngày ban hành:
|
09/11/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BẾN TRE
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
31/2015/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày
09 tháng 11 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI CÂY TRỒNG ĐỂ BỒI THƯỜNG KHI NHÀ
NƯỚC THU HỒI ĐẤT, GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà
nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn tại Tờ trình số 3134/TTr-SNN ngày 02 tháng 11 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bảng giá các loại cây trồng để bồi thường khi nhà
nước thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban,
ngành tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố Bến Tre; thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Cao Văn Trọng
|
BẢNG
GIÁ CÁC LOẠI CÂY TRỒNG
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 31/2015/QĐ-UBND Ngày 09 tháng 11 năm 2015 của Uỷ ban nhân dân
tỉnh Bến Tre)
ĐVT: Nghìn đồng
STT
|
Loại cây
|
ĐVT
|
Ghi chú
|
Đơn giá
|
1
|
Dừa các loại (mật độ không quá 200 cây/ha)
|
|
|
Loại
1
|
Cây
|
Từ
6 năm tuổi trở lên, có trái ổn định
|
1500
|
|
Loại
2
|
Cây
|
Từ
4 năm đến dưới 6 năm, đã cho trái
|
1000
|
|
Loại
3
|
Cây
|
Từ
1 năm đến dưới 4 năm
|
500
|
|
Mới
trồng
|
Cây
|
Dưới
1 năm
|
60
|
2
|
Sầu riêng (mật độ không quá 200 cây/ha)
|
|
|
Loại
1
|
Cây
|
Từ
6 năm tuổi
trở lên, có trái ổn định
|
2000
|
|
Loại
2
|
Cây
|
Từ
3 năm đến dưới 6 năm
|
1600
|
|
Loại
3
|
Cây
|
Từ
1 năm đến dưới 3 năm
|
600
|
|
Mới
trồng
|
Cây
|
Dưới
1 năm
|
70
|
3
|
Măng cụt (mật độ không quá 200 cây/ha)
|
|
|
Loại
1
|
Cây
|
Từ
20 năm tuổi trở lên, có trái ổn định
|
4000
|
|
Loại
2
|
Cây
|
Từ
13 năm đến dưới 20 năm
|
3000
|
|
Loại
3
|
Cây
|
Từ
8 năm đến dưới 13 năm
|
2000
|
|
Loại
4
|
Cây
|
Từ
4 năm đến dưới 8 năm
|
1500
|
|
Loại
5
|
Cây
|
Từ
1 năm đến dưới 4 năm
|
400
|
|
Mới
trồng
|
Cây
|
Dưới 1 năm có từ 2 thập
trở lên
|
70
|
4
|
Bòn bon (mật độ không quá 200 cây/ha)
|
|
|
Loại
1
|
Cây
|
Từ 10 năm tuổi trở lên,
có trái ổn định
|
1000
|
|
Loại
2
|
Cây
|
Từ 5 năm đến dưới 10
năm
|
500
|
|
Loại
3
|
Cây
|
Từ 2 năm đến dưới 5
năm
|
200
|
|
Mới
trồng
|
Cây
|
Dưới 2 năm
|
60
|
5
|
Xoài (mật độ không quá 280 cây/ha)
|
|
|
Loại
1
|
Cây
|
Từ 6 năm tuổi trở lên,
có trái ổn định
|
800
|
|
Loại
2
|
Cây
|
Từ 3 năm đến dưới 6
năm
|
600
|
|
Loại
3
|
Cây
|
Từ 1 năm đến dưới 3
năm
|
300
|
|
Loại
4
|
Cây
|
Từ 1 năm đến dưới 2
năm
|
150
|
|
Mới
trồng
|
Cây
|
Dưới 1 năm
|
60
|
6
|
Chôm chôm (mật độ không quá 240 cây/ha)
|
|
|
Loại
1
|
Cây
|
Từ 6 năm tuổi
trở lên, có trái ổn định
|
1500
|
|
Loại
2
|
Cây
|
Từ 3 năm đến dưới
6 năm
|
1000
|
|
Loại
3
|
Cây
|
Từ 1 năm đến dưới 3
năm
|
500
|
|
Mới
trồng
|
Cây
|
Dưới
1 năm, không tính loại trồng hột
|
50
|
7
|
Sabôchê (mật độ không quá 240 cây/ha)
|
|
|
Loại
1
|
Cây
|
Từ 5 năm tuổi trở lên,
có trái ổn định
|
500
|
|
Loại
2
|
Cây
|
Từ 3 năm đến dưới 5
năm
|
300
|
|
Loại
3
|
Cây
|
Từ 1 năm đến dưới 3
năm
|
150
|
|
Mới
trồng
|
Cây
|
Dưới 1 năm
|
40
|
8
|
Nhãn (mật độ không quá 400 cây/ha)
|
|
|
Loại
1
|
Cây
|
Từ 6 năm tuổi trở lên,
có trái ổn định
|
700
|
|
Loại
2
|
Cây
|
Từ 3 năm đến dưới 6
năm
|
500
|
|
Loại
3
|
Cây
|
Từ 1 năm đến dưới 3
năm
|
350
|
|
Mới
trồng
|
Cây
|
Dưới 1 năm
|
50
|
9
|
Cam các loại:
|
|
|
- Cam sành (mật độ không quá 2.500 cây/ha)
|
|
|
Loại
1
|
Cây
|
Từ
3 năm tuổi trở lên, có trái ổn định
|
350
|
|
Loại
2
|
Cây
|
Từ 1 năm đến dưới 3
năm
|
200
|
|
Mới
trồng
|
Cây
|
Dưới 1 năm
|
40
|
|
- Cam xoàn, cam mật (mật độ không quá 800 cây/ha)
|
|
|
Loại
1
|
Cây
|
Từ 3 năm tuổi trở lên,
có trái ổn định
|
500
|
|
Loại
2
|
Cây
|
Từ 1 năm đến dưới 3
năm
|
300
|
|
Mới
trồng
|
Cây
|
Dưới 1 năm
|
50
|
10
|
Quít (mật độ không quá 800 cây/ha)
|
|
|
Loại
1
|
Cây
|
Từ 3 năm tuổi trở lên,
có trái ổn định
|
400
|
|
Loại
2
|
Cây
|
Từ 1 năm đến dưới 3
năm
|
300
|
|
Mới
trồng
|
Cây
|
Dưới 1 năm
|
40
|
11
|
Chanh, tắc các loại:
|
|
|
- Chanh (mật độ không quá 800 cây/ha)
|
|
|
Loại
1
|
Cây
|
Từ
3 năm tuổi trở lên, có trái ổn định
|
200
|
|
Loại
2
|
Cây
|
Từ 1 năm đến dưới 3
năm
|
150
|
|
Mới
trồng
|
Cây
|
Dưới 1 năm
|
30
|
|
- Tắc các loại
|
|
|
Loại
1
|
Cây
|
Từ 2 năm tuổi trở lên,
có trái ổn định
|
150
|
|
Loại
2
|
Cây
|
Từ 1 năm đến dưới 2
năm
|
100
|
|
Mới
trồng
|
Cây
|
Dưới 1 năm
|
20
|
12
|
Bưởi da xanh (mật độ không quá 280 cây/ha)
|
|
|
Loại
1
|
Cây
|
Từ 6 năm tuổi trở lên,
có trái ổn định
|
2000
|
|
Loại
2
|
Cây
|
Từ 3 năm đến dưới 6
năm
|
1200
|
|
Loại
3
|
Cây
|
Từ 2 năm đến dưới 3
năm
|
700
|
|
Loại
4
|
Cây
|
Từ 1 năm đến dưới 2
năm
|
300
|
|
Mới
trồng
|
Cây
|
Dưới 1 năm
|
60
|
13
|
Các loại bưởi
khác (mật độ không quá 280 cây/ha)
|
|
|
Loại
1
|
Cây
|
Từ
7 năm tuổi trở lên, có trái ổn định
|
600
|
|
Loại
2
|
Cây
|
Từ 4 năm đến dưới 7
năm
|
400
|
|
Loại
3
|
Cây
|
Từ 2 năm đến dưới 4
năm
|
250
|
|
Loại
4
|
Cây
|
Từ 1 năm đến dưới 2
năm
|
100
|
|
Mới
trồng
|
Cây
|
Dưới 1 năm
|
40
|
14
|
Cốc (mật độ không quá 200 cây/ha)
|
|
|
Loại
1
|
Cây
|
Từ 5 năm tuổi trở lên,
có trái ổn định
|
400
|
|
Loại
2
|
Cây
|
Từ 3 năm đến dưới 5 năm
|
250
|
|
Loại
3
|
Cây
|
Từ 1 năm đến dưới 3
năm
|
150
|
|
Mới
trồng
|
Cây
|
Dưới 1 năm
|
30
|
15
|
Sơri, mận, táo (mật độ không quá 630 cây/ha)
|
|
|
Loại
1
|
Cây
|
Từ 3 năm tuổi trở lên,
có trái ổn định
|
300
|
|
Loại
2
|
Cây
|
Từ 1 năm đến dưới 3
năm
|
150
|
|
Mới
trồng
|
Cây
|
Dưới 1 năm
|
30
|
16
|
Ổi (mật độ không quá 2.500 cây/ha)
|
|
|
Loại
1
|
Cây
|
Từ 2 năm tuổi trở lên,
có trái ổn định
|
100
|
|
Loại
2
|
Cây
|
Từ 1 năm tuổi đến dưới
2 năm
|
50
|
|
Mới
trồng
|
Cây
|
Dưới 1 năm
|
30
|
17
|
Mít, dâu, me
|
|
|
Loại
1
|
Cây
|
Từ
10 năm tuổi trở lên, có trái ổn định
|
500
|
|
Loại
2
|
Cây
|
Từ 6 năm đến dưới 10
năm
|
300
|
|
Loại
3
|
Cây
|
Từ 4 năm đến dưới 6
năm
|
200
|
|
Loại
4
|
Cây
|
Từ 1 năm đến dưới 4
năm
|
100
|
|
Mới
trồng
|
Cây
|
Dưới 1 năm
|
40
|
18
|
Vú sữa
|
|
|
Loại
1
|
Cây
|
Từ
10 năm tuổi trở lên, có trái ổn định
|
800
|
|
Loại
2
|
Cây
|
Từ 6 năm đến dưới 10
năm
|
700
|
|
Loại
3
|
Cây
|
Từ 3 năm đến dưới 6
năm
|
500
|
|
Loại
4
|
Cây
|
Từ 1 năm đến dưới 3
năm
|
200
|
|
Mới
trồng
|
Cây
|
Dưới 1 năm
|
40
|
19
|
Ô môi, lựu lê, sa
kê, cacao, mãng cầu, điều
|
|
|
Loại
1
|
Cây
|
Từ
5 năm tuổi trở lên, có trái ổn định
|
300
|
|
Loại
2
|
Cây
|
Từ 3 năm đến dưới 5
năm
|
200
|
|
Loại
3
|
Cây
|
Từ 1 năm đến dưới 3
năm
|
100
|
|
Mới
trồng
|
Cây
|
Dưới 1 năm
|
40
|
20
|
Chùm ruột, khế
|
|
|
Loại
1
|
Cây
|
Từ 5 năm tuổi trở lên,
có trái ổn định
|
150
|
|
Loại
2
|
Cây
|
Từ 3 năm đến dưới 5
năm
|
100
|
|
Loại
3
|
Cây
|
Từ 1 năm đến dưới 3
năm
|
50
|
|
Mới
trồng
|
Cây
|
Dưới 1 năm
|
30
|
21
|
Đu đủ
|
|
|
Có
trái
|
Cây
|
|
120
|
|
Sắp có trái
|
Cây
|
|
60
|
|
Mới
trồng
|
Cây
|
|
5
|
22
|
Dây tiêu, thanh
long, thiên lý
|
|
|
Loại
1
|
Nọc
|
Từ 2 năm tuổi trở lên,
có trái ổn định
|
200
|
|
Loại
2
|
Nọc
|
Từ 1 năm đến dưới 2
năm
|
100
|
|
Mới
trồng
|
Nọc
|
Dưới 1 năm
|
25
|
23
|
Chuối
|
Bụi
|
Từ 3 cây trở lên
|
50
|
|
Mới
trồng
|
Bụi
|
|
10
|
24
|
Thơm
|
Bụi
|
|
10
|
25
|
Khóm
|
Bụi
|
|
6
|
26
|
Tre, tầm vông
|
|
|
Loại
1
|
Bụi
|
Từ 20 cây trở lên
|
300
|
|
Loại
2
|
Bụi
|
Từ 10 cây đến dưới
20 cây
|
200
|
|
Loại
3
|
Bụi
|
Dưới 10 cây
|
150
|
27
|
Trúc, mun, nứa
|
|
|
Loại
1
|
Bụi
|
Từ 20 cây trở lên
|
250
|
|
Loại
2
|
Bụi
|
Từ 10 cây đến dưới
20 cây
|
200
|
|
Loại
3
|
Bụi
|
Dưới 10 cây
|
100
|
28
|
Bạch đàn, so đũa, đước, tràm, mù u, sắn:
Hỗ trợ chi phí đốn, chặt
|
|
|
Loại
1
|
Cây
|
Đường
kính gốc từ 40cm trở lên
|
150
|
|
Loại
2
|
Cây
|
Đường
kính gốc từ 20cm đến dưới 40cm
|
50
|
|
Loại
3
|
Cây
|
Đường
kính gốc từ 10cm đến dưới 20cm
|
30
|
|
Loại 4
|
Cây
|
Đường
kính gốc từ 5cm đến dưới 10cm
|
10
|
|
Loại 5
|
Cây
|
Đường
kính gốc dưới 5cm
|
5
|
29
|
Sao, bàng, dầu: Hỗ trợ chi phí đốn, chặt
|
|
|
Loại
1
|
Cây
|
Đường kính gốc 50cm trở
lên
|
200
|
|
Loại
2
|
Cây
|
Đường kính gốc từ 10cm
đến dưới 50cm
|
150
|
|
Loại
3
|
Cây
|
Đường kính gốc từ 5cm
đến dưới 10cm
|
50
|
|
Loại
4
|
Cây
|
Đường kính gốc dưới
5cm
|
10
|
30
|
Dừa nước
|
m2
|
|
6
|
31
|
Cau
|
|
|
Có
trái
|
Cây
|
|
50
|
|
Chưa
trái
|
Cây
|
|
30
|
|
Mới
trồng
|
Cây
|
|
10
|
32
|
Cây
kiểng trồng làm cảnh ngoài đất: Hỗ trợ chi
phí bứng, di dời
|
|
|
Loại
1
|
Cây
|
Đường
kính gốc 15cm trở lên
|
60
|
|
Loại
2
|
Cây
|
Đường
kính gốc từ 10cm đến dưới 15cm
|
50
|
|
Loại
3
|
Cây
|
Đường
kính gốc từ 5cm đến dưới 10cm
|
30
|
|
Loại
4
|
Cây
|
Đường
kính gốc dưới 5cm
|
20
|
33
|
Cây kiểng trồng làm
cảnh trong chậu: Hỗ trợ di dời
|
|
|
Loại
1
|
Chậu
|
Đường kính chậu 20cm
|
10
|
|
Loại
2
|
Chậu
|
Đường kính chậu 30cm
|
15
|
|
Loại
3
|
Chậu
|
Đường kính chậu 40cm
|
20
|
|
Loại
4
|
Chậu
|
Đường kính chậu 50cm
|
30
|
|
Loại
5
|
Chậu
|
Đường kính chậu 60cm
trở lên
|
40
|
34
|
Hàng rào cây xanh:
bùm sụm, kim quýt, duối, dâm bụt:
|
|
|
|
Mét
|
|
50
|
35
|
Sả bụi, lùn lấy củ:
|
|
|
|
Bụi
|
|
8
|
36
|
Cây giống dăm ngoài
đất: Hỗ trợ di dời 1.000 đ/cây
|
|
37
|
Cây
giống vô bịt chưa ghép bo: Hỗ trợ công di
dời thực tế
|
|
38
|
Nhánh chiết vô bịt:
Hỗ trợ công di dời thực tế
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Đối với các loại cây trồng đến thời điểm cho trái
ổn định theo Bảng giá quy định nhưng không cho trái hoặc năng suất thấp thì
được tính tối đa không quá 70% đơn giá các loại cây trồng cùng loại.
- Bảng giá trên được áp dụng cho vườn cây bao gồm
một loại cây trồng chính và một loại cây trồng xen theo mật độ quy định.
- Đối với một số cây trồng vượt mật độ được tính
tối đa không quá 50% Bảng giá trên.
- Các loại cây khác không có trong Bảng giá trên,
Hội đồng bồi thường quy vào nhóm cây tương đương để bồi thường cụ thể cho từng
hộ.
- Đối với những cây đầu dòng, cây giống gốc, cây
quý hiếm giống mới, cây có tán lớn, gốc to, năng suất cao, có thời gian trồng trên
20 năm thì được tính tối đa không quá 1,5 lần Bảng giá trên.
- Mức bồi thường đối với cây hàng năm được tính bằng
giá trị sản lượng vụ thu hoạch đó. Giá trị sản lượng của vụ thu hoạch được tính
theo năng suất của vụ cao nhất trong ba năm trước liền kề của cây trồng chính
tại địa phương và giá trung bình tại thời điểm thu hồi đất./.
Quyết định 31/2015/QĐ-UBND ban hành Bảng giá các loại cây trồng để bồi thường khi nhà nước thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 31/2015/QĐ-UBND ngày 09/11/2015 ban hành Bảng giá các loại cây trồng để bồi thường khi nhà nước thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre
7.780
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|