ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2758/UBND-KTTC
V/v hướng dẫn thu, nộp, quyết toán phí sử dụng
đường bộ của UBND các xã. phường, thị trấn đối với cơ quan Thuế
|
Đắk Nông, ngày 28
tháng 06 năm 2013
|
Kính
gửi: Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã
Xét đề nghị của Sở Tài chính về việc
hướng dẫn thu, nộp, quyết toán phí sử dụng đường bộ của UBND các xã, phường,
thị trấn đối với cơ quan Thuế (Công văn số 713/STC-QLNS ngày 12 tháng 6 năm
2013). Ủy ban nhân dân tỉnh hướng dẫn thu, nộp, quyết toán phí sử dụng đường bộ
của UBND các xã, phường, thị trấn đối với cơ quan Thuế, cụ thể như sau:
Hàng tháng, đơn vị thu phí (UBND các
xã, phường, thị trấn) lập Tờ khai nộp phí sử dụng đường bộ thu được cho cơ quan
Thuế theo mẫu Tờ khai (Mẫu số 01) ban hành kèm theo Công văn này. số tiền phí
thu được (sau khi trừ số tiền trích để lại), cơ quan thu phí phải nộp (hàng
tuần) vào tài khoản của Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh mở tại Kho bạc Nhà nước. Đồng
thời, thực hiện quyết toán phí năm theo mẫu Tờ khai quyết toán (Mẫu số 02) phí
sử dụng đường bộ đối với xe mô tô, ban hành kèm theo công văn này.
Trong thời gian Quỹ bảo trì đường bộ
tỉnh chưa thành lập, cơ quan thu phí phải nộp tiền phí thu được vào ngân sách
địa phương theo hướng dẫn tại Công văn số 656/STC-QLNS ngày 30/5/2013 của Sở Tài chính tỉnh Đắk Nông về việc
triển khai thực hiện thu, nộp phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa
bàn tỉnh Đắk Nông.
Trong quá trình thực hiện, nếu có
vướng mắc, các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Sở Tài chính để tổng hợp.
tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TC, GTVT;
- Cục Thuế tỉnh;
- Kho Bạc Nhà nước Đắk Nông;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNXD, KTTC (TT)
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Bốn
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
TỜ
KHAI PHÍ SỬ DỤNG ĐƯỜNG BỘ
(áp dụng đối với đơn vị thu phí xe mô tô)
[01]
Kỳ tính phí: Tháng……năm……
[02]
Lần đầu □ [03] Bổ sung lần thứ □
[04] Ngưòi nộp
phí:........................................................................................................
[05] Mã số thuế: .............................................................................................................
[06] Địa
chỉ:......................................................................................................................
[07] Quận/huyện:………………………………[08]
Tỉnh/Thành phố:………………………
[09] Điện thoại:………………………. [10] Fax:……………………[11] Email:…………….
[12] Chi cục thuế ( hoặc Đại lý
thuế nếu có): …………………………………………….
[13] Mã số thuế (nếu có): ..............................................................................................
[14] Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………
[15] Quận/huyện:……………………………..[16]
Tỉnh/Thành phố:…………………………
[17] Điện thoại:…………………………...[18]
Fax:………………[19] Email:……………….
[20] Hợp đồng đại lý thuế (nếu có),
số:……………….ngày …………………………………
Đơn
vị tính: Đồng Việt Nam
STT
|
Loại phí
|
Số tiền phí thu
được
|
Tỷ lệ trích sử dụng
(%)
|
Số tiền phí trích sử
dụng theo chế độ
|
Số tiền phí phải nộp
vào Quỹ bảo trì đường bộ
|
Số tiền phí đã nộp
vào Quỹ bảo trì đường bộ
|
Số tiền phí còn phải
nộp vào Quỹ bảo trì đường bộ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)=(3)x(4)
|
(6)=( 3)-(5)
|
(7)
|
(8)=(6)-(7)
|
|
Phí sử dụng đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
X
|
|
|
|
|
Số tiền phí phải nộp (bằng chữ) …………………………………………………………………
Tôi cam đoan số liệu kê khai trên là
đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật vê số liệu đã khai./.
ĐẠI DIỆN CƠ QUAN THUẾ
(hoặc NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ (nếu có)
Họ và tên:
Chứng chỉ hành nghề số:…..)
|
Ngày …. tháng ….
Năm………
NGƯỜI NỘP PHÍ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP PHÍ
Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có)
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ
KHAI QUYẾT TOÁN PHÍ SỬ DỤNG ĐƯỜNG BỘ
(áp dụng đối với đơn vị thu phí xe mô tô)
[01]
Kỳ tính phí: Tháng……năm……
[02]
Lần đầu □ [03] Bổ sung lần thứ □
[04] Ngưòi nộp
phí:........................................................................................................
[05] Mã số thuế: .............................................................................................................
[06] Địa
chỉ:......................................................................................................................
[07] Quận/huyện:………………………………[08]
Tỉnh/Thành phố:………………………
[09] Điện thoại:………………………. [10]
Fax:……………………[11] Email:…………….
[12] Chi cục thuế ( hoặc Đại lý
thuế nếu có): …………………………………………….
[13] Mã số thuế (nếu có): ..............................................................................................
[14] Địa chỉ:
………………………………………………………………………………………
[15] Quận/huyện:……………………………..[16]
Tỉnh/Thành phố:…………………………
[17] Điện thoại:……..…………...[18]
Fax:………………[19] Email:…………………………
[20] Hợp đồng đại lý thuế (nếu có),
số:……………….ngày …………………………………
Đơn
vị tính: Đồng Việt Nam
STT
|
Loại phí
|
Số tiền phí, lệ phí
thu được
|
Tỷ lệ trích sử dụng
(%)
|
Số tiền phí, lệ phí
trích sử dụng theo chế độ
|
Số tiền phí phải nộp
vào Quỹ bảo trì đường bộ
|
Số tiền phí đã nộp
vào Quỹ bảo trì đường bộ
|
Số tiền phí còn
lại phải nộp vào Quỹ bảo trì đường bộ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)=(3)x(4)
|
(6)=( 3)-(5)
|
(7)
|
(8)=(6)-(7)
|
|
Phí sử dụng đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
X
|
|
|
|
|
Số tiền phí phải nộp (bằng chữ)
………………………………………………………………
Tôi cam đoan số liệu kê khai trên là
đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật vê số liệu đã khai./.
ĐẠI DIỆN CƠ QUAN THUẾ
(hoặc NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ và tên:
Chứng chỉ hành nghề số:…..)
|
Ngày …. tháng ….
Năm…..
NGƯỜI NỘP PHÍ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP PHÍ
Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có)
|