|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 4149/UBND-TNMT 2015 danh mục tuyến phố chính thực hiện điểm đảm bảo vệ sinh Hà Nội
Số hiệu:
|
4149/UBND-TNMT
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Vũ Hồng Khanh
|
Ngày ban hành:
|
19/06/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4149/UBND-TNMT
V/v: chấp thuận danh mục các tuyến phố chính
thực hiện “điểm” về đảm bảo vệ sinh môi trường trên địa bàn 04 quận nội thành,
thành phố Hà Nội
|
Hà Nội, ngày 19
tháng 06 năm 2015
|
Kính gửi:
|
- Các Sở: Xây dựng, Tài chính;
- Công ty TNHH MTV Môi trường đô thị Hà Nội.
|
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại văn bản số
4775/SXD-MT ngày 11/6/2015 về việc chấp thuận Danh mục các tuyến phố chính thực
hiện “điểm” về đảm bảo vệ sinh môi trường, Danh mục các tuyến phố thực hiện rửa
hè trên địa bàn 04 quận nội thành (Ba Đình, Hoàn Kiếm, Hai Bà Trưng, Đống Đa)
thành phố Hà Nội, UBND Thành phố chỉ đạo như sau:
1) Chấp thuận Danh mục các tuyến phố chính được
thực hiện đảm bảo vệ sinh môi trường theo định mức ban hành kèm theo Quyết định
số 4440/QĐ-UBND ngày 26/8/2014 của UBND Thành phố và Danh mục các tuyến phố
thực hiện rửa hè 01 lần/tuần trên địa bàn 04 quận nội thành: Ba Đình, Hoàn
Kiếm, Hai Bà Trưng, Đống Đa, thành phố Hà Nội (có 02 Phụ lục danh mục tuyến phố
kèm theo).
2) Giao Sở Xây dựng chỉ đạo Ban Duy tu các công
trình hạ tầng kỹ thuật đô thị và Công ty TNHH Một thành viên Môi trường đô thị Hà
Nội thực hiện từ ngày 01/01/2015, đảm bảo chất lượng VSMT, mỹ quan đô thị,
nghiệm thu, thanh quyết toán khối lượng hoàn thành theo đúng quy định./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Chủ tịch UBND TP (để b/c);
- PCT TT UBNDTP Vũ Hồng Khanh;
- PCT UBNDTP Nguyễn Quốc Hùng;
- VPUBTP: CVP, P.CVP Phạm Chí Công;
- UBND các quận: Ba Đình, Hoàn Kiếm,Hai Bà Trưng, Đống Đa;
- TH, TN (b), XD, KT;
- Lưu: VT
- CvMT 16/6/15
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Hồng Khanh
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC TUYẾN
PHỐ CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN 04 QUẬN NỘI THÀNH THỰC HIỆN "ĐIỂM" VỀ ĐẢM BẢO
VỆ SINH MÔI TRƯỜNG CỦA THÀNH PHỐ CÓ CHIỀU RỘNG ³7M
(Kèm theo Văn bản số 4149/UBND-TNMT ngày 19 tháng 6 năm 2015 của UBND thành phố
Hà Nội)
TT
|
Tên đường
|
Chiều dài đường
|
Chiều rộng đường
|
Quận
|
1
|
Chu Văn An
|
488
|
12,0
|
Ba Đình
|
2
|
Điện Biên Phủ
|
1.034
|
14,0
|
Ba Đình
|
3
|
Hoàng Diệu
|
1.231
|
16,0
|
Ba Đình
|
4
|
Hoàng Văn Thụ
|
423
|
12,0
|
Ba Đình
|
5
|
Hùng Vương
|
205
|
12,0
|
Ba Đình
|
6
|
Kim Mã
|
2.450
|
21,0
|
Ba Đình
|
7
|
La Thành
|
1.670
|
8,0
|
Ba Đình
|
8
|
Lê Hồng Phong
|
703
|
12,0
|
Ba Đình
|
9
|
Lê Trực
|
180
|
9,0
|
Ba Đình
|
10
|
Liễu Giai
|
900
|
21,0
|
Ba Đình
|
11
|
Nút giao thông Voi Phục - Cầu Giấy
|
495
|
14,0
|
Ba Đình
|
12
|
Nguyễn Chí Thanh
|
550
|
21,0
|
Ba Đình
|
13
|
Nguyễn Thái Học
|
1.436
|
12,0
|
Ba Đình
|
14
|
Nguyễn Tri Phương
|
1.032
|
20,0
|
Ba Đình
|
15
|
Phan Đình Phùng
|
1.345
|
10,0
|
Ba Đình
|
16
|
Trần Phú
|
1.145
|
11,0
|
Ba Đình
|
17
|
Vạn Bảo
|
478
|
7,0
|
Ba Đình
|
18
|
Vạn Phúc
|
591
|
10,0
|
Ba Đình
|
19
|
Văn Cao
|
773
|
40,0
|
Ba Đình
|
20
|
Cao Bá Quát
|
517
|
8,0
|
Ba Đình
|
21
|
Cầu Giấy 1 (làn trên )
|
400
|
14,0
|
Ba Đình
|
22
|
Cửa Bắc
|
667
|
8,0
|
Ba Đình
|
23
|
Đào Tấn
|
899
|
21,0
|
Ba Đình
|
24
|
Đội Cấn
|
2.790
|
8,0
|
Ba Đình
|
25
|
Đường Bưởi
|
2.250
|
8,0
|
Ba Đình
|
26
|
Đường Bưởi làn dưới (HQV-Cầu Giấy)
|
2.000
|
8,0
|
Ba Đình
|
27
|
Đường Láng
|
70
|
30,0
|
Ba Đình
|
28
|
Giang Văn Minh
|
547
|
10,0
|
Ba Đình
|
29
|
Hàng Bún
|
530
|
8,0
|
Ba Đình
|
30
|
Hàng Than
|
400
|
7,0
|
Ba Đình
|
31
|
Hồng Hà
|
1.335
|
9,0
|
Ba Đình
|
32
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
870
|
14,0
|
Ba Đình
|
33
|
Kim Mã - Voi Phục
|
450
|
21,0
|
Ba Đình
|
34
|
Láng Hạ
|
907
|
21,0
|
Ba Đình
|
35
|
Lê Duẩn
|
102
|
10,0
|
Ba Đình
|
36
|
Linh Lang
|
600
|
7,0
|
Ba Đình
|
37
|
Lý Văn Phúc
|
159
|
8,0
|
Ba Đình
|
38
|
Ngoại giao đoàn
|
979
|
8,0
|
Ba Đình
|
39
|
Ngọc Hà
|
945
|
7,0
|
Ba Đình
|
40
|
Ngọc Khánh
|
800
|
10,0
|
Ba Đình
|
41
|
Nguyễn Biểu
|
239
|
8,0
|
Ba
Đình
|
42
|
Nguyễn Cảnh Chân
|
288
|
12,0
|
Ba
Đình
|
43
|
Nguyễn Khắc Nhu
|
487
|
9,0
|
Ba
Đình
|
44
|
Nguyễn
Trường Tộ
|
605
|
7,0
|
Ba
Đình
|
45
|
Ông Ích Khiêm
|
198
|
8,0
|
Ba
Đình
|
46
|
Phan Kế Bính
|
376
|
7,0
|
Ba
Đình
|
47
|
Quán Thánh
|
1.296
|
8,0
|
Ba
Đình
|
48
|
Quần Ngựa (Văn Cao - Đốc Ngữ)
|
213
|
8,0
|
Ba
Đình
|
49
|
Sơn Tây
|
446
|
8,0
|
Ba
Đình
|
50
|
Tân Ấp
|
340
|
7,0
|
Ba
Đình
|
51
|
Tôn Thất Đàm
|
112
|
11,0
|
Ba
Đình
|
52
|
Thành Công
|
930
|
7,0
|
Ba
Đình
|
53
|
Yên Phụ
|
1.663
|
28,0
|
Ba
Đình
|
54
|
Bà Triệu
|
864
|
15,0
|
Hoàn
Kiếm
|
55
|
Cổ Tân
|
150
|
14,0
|
Hoàn
Kiếm
|
56
|
Đinh Tiên Hoàng
|
900
|
16,0
|
Hoàn
Kiếm
|
57
|
Hai Bà Trưng
|
1.676
|
15,0
|
Hoàn
Kiếm
|
58
|
Hàng Bài
|
650
|
14,0
|
Hoàn
Kiếm
|
59
|
Hàng Khay
|
170
|
14,0
|
Hoàn
Kiếm
|
60
|
Lê Thái Tổ
|
880
|
8,0
|
Hoàn
Kiếm
|
61
|
Lê Thánh Tông
|
592
|
12,0
|
Hoàn
Kiếm
|
62
|
Lý Nam Đế
|
1.100
|
6,0
|
Hoàn
Kiếm
|
63
|
Lý Quốc Sư
|
244
|
6,0
|
Hoàn
Kiếm
|
64
|
Lý Thái Tổ
|
685
|
12,0
|
Hoàn
Kiếm
|
65
|
Lý Thường Kiệt
|
1.793
|
14,4
|
Hoàn
Kiếm
|
66
|
Ngô Quyền
|
1.210
|
14,4
|
Hoàn
Kiếm
|
67
|
Nguyễn Thái Học
|
100
|
12,0
|
Hoàn
Kiếm
|
68
|
Nhà Chung
|
300
|
6,0
|
Hoàn
Kiếm
|
69
|
Phan Chu Trinh
|
637
|
14,5
|
Hoàn
Kiếm
|
70
|
Phố Huế
|
146
|
14,0
|
Hoàn
Kiếm
|
71
|
Quang Trung
|
850
|
12,0
|
Hoàn
Kiếm
|
72
|
Tràng Tiền
|
708
|
10,0
|
Hoàn
Kiếm
|
73
|
Tràng Thi
|
880
|
10,0
|
Hoàn
Kiếm
|
74
|
Trần Hưng Đạo
|
2.200
|
15,0
|
Hoàn
Kiếm
|
75
|
Yết Kiêu
|
372
|
10,0
|
Hoàn
Kiếm
|
76
|
Bạch Đằng
|
1.750
|
7,4
|
Hoàn
Kiếm
|
77
|
Cửa khẩu Chương Dương
|
336
|
10,0
|
Hoàn
Kiếm
|
78
|
Cửa khẩu Hàm Tử Quan
|
220
|
6,0
|
Hoàn
Kiếm
|
79
|
Cửa Nam
|
244
|
12,0
|
Hoàn
Kiếm
|
80
|
Đinh Công Tráng
|
240
|
8,0
|
Hoàn
Kiếm
|
81
|
Đường 19/12
|
352
|
|
Hoàn
Kiếm
|
82
|
Hàm Long
|
564
|
10,0
|
Hoàn
Kiếm
|
83
|
Hàng Dầu
|
184
|
8,0
|
Hoàn
Kiếm
|
84
|
Hàng Trống
|
421
|
7,4
|
Hoàn
Kiếm
|
85
|
Hàng Vôi
|
305
|
8,0
|
Hoàn
Kiếm
|
86
|
Hồ Hoàn Kiếm
|
52
|
7,0
|
Hoàn
Kiếm
|
87
|
Lê Duẩn
|
780
|
10,0
|
Hoàn Kiếm
|
88
|
Nguyễn Gia Thiều
|
352
|
8,0
|
Hoàn Kiếm
|
89
|
Nguyễn Tư Giản
|
300
|
7,0
|
Hoàn Kiếm
|
90
|
Phan Bội Châu
|
487
|
14,0
|
Hoàn Kiếm
|
91
|
Phan Huy Chú
|
382
|
7,4
|
Hoàn Kiếm
|
92
|
Phủ Doãn
|
372
|
10,0
|
Hoàn Kiếm
|
93
|
Quán Sứ
|
744
|
10,0
|
Hoàn Kiếm
|
94
|
Quảng trường 1/5
|
500
|
|
Hoàn Kiếm
|
95
|
Quảng trường Ga Hà Nội
|
200
|
|
Hoàn Kiếm
|
96
|
Quảng trường Ngân hàng
|
1.000
|
|
Hoàn Kiếm
|
97
|
Quảng trường nhà hát Lớn
|
600
|
|
Hoàn Kiếm
|
98
|
Tông Đản
|
328
|
8,0
|
Hoàn Kiếm
|
99
|
Thợ Nhuộm
|
928
|
7,0
|
Hoàn Kiếm
|
100
|
Trần Khánh Dư (làn dưới)
|
810
|
16,0
|
Hoàn Kiếm
|
101
|
Trần Quang Khải (làn dưới)
|
1.250
|
18,0
|
Hoàn Kiếm
|
102
|
Triệu Quốc Đạt
|
131
|
10,0
|
Hoàn Kiếm
|
103
|
Vòng cầu Long Biên
|
120
|
18,0
|
Hoàn Kiếm
|
104
|
Bà Triệu
|
1.088
|
10,0
|
Hai Bà Trưng
|
105
|
Bạch Đằng
|
2.400
|
8,0
|
Hai Bà Trưng
|
106
|
Bạch Mai
|
1.520
|
11,0
|
Hai Bà Trưng
|
107
|
Bùi Thị Xuân
|
860
|
7,0
|
Hai Bà Trưng
|
108
|
Cầu Vĩnh Tuy
|
4.972
|
|
Hai Bà Trưng
|
109
|
Đại Cồ Việt
|
1.048
|
8,0
|
Hai Bà Trưng
|
110
|
Đại La
|
754
|
8,0
|
Hai Bà Trưng
|
111
|
Đông Kim Ngưu
|
1.170
|
12,0
|
Hai Bà Trưng
|
112
|
Đường mới mở (2 bên gầm cầu VT)
|
703
|
10,0
|
Hai Bà Trưng
|
113
|
Giải Phóng
|
1.225
|
12,0
|
Hai Bà Trưng
|
114
|
Hàn Thuyên
|
372
|
10,0
|
Hai Bà Trưng
|
115
|
Hoa Lư
|
370
|
14,0
|
Hai Bà Trưng
|
116
|
Hòa Mã
|
467
|
10,0
|
Hai Bà Trưng
|
117
|
Lạc Trung
|
849
|
12,0
|
Hai Bà Trưng
|
118
|
Lê Duẩn
|
1.415
|
14,0
|
Hai Bà Trưng
|
119
|
Lê Đại Hành
|
450
|
12,0
|
Hai Bà Trưng
|
120
|
Lê Thanh Nghị
|
1.012
|
14,0
|
Hai Bà Trưng
|
121
|
Lê Văn Hưu
|
370
|
10,0
|
Hai Bà Trưng
|
122
|
Lò Đúc
|
1.160
|
10,0
|
Hai Bà Trưng
|
123
|
Mai Hắc Đế
|
838
|
8,0
|
Hai Bà Trưng
|
124
|
Minh Khai
|
3.202
|
7,0
|
Hai Bà Trưng
|
125
|
Ngô Thì Nhậm
|
610
|
10,0
|
Hai Bà Trưng
|
126
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
462
|
8,0
|
Hai Bà Trưng
|
127
|
Nguyễn Công Trứ
|
1.130
|
9,0
|
Hai Bà Trưng
|
128
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
432
|
8,0
|
Hai Bà Trưng
|
129
|
Phố Huế
|
1.166
|
14,0
|
Hai Bà Trưng
|
130
|
Quang Trung
|
193
|
12,0
|
Hai Bà Trưng
|
131
|
Tạ Quang Bửu
|
1.196
|
7,0
|
Hai Bà Trưng
|
132
|
Tây Kim Ngưu-đoạn 1 từ cầu MĐ đến Lò Đúc
|
1.560
|
9,0
|
Hai Bà Trưng
|
133
|
Tô Hiến Thành
|
520
|
10,0
|
Hai Bà Trưng
|
134
|
Thanh Nhàn
|
1.084
|
10,0
|
Hai Bà Trưng
|
135
|
Trần Đại Nghĩa
|
2.006
|
8,0
|
Hai Bà Trưng
|
136
|
Trần Khánh Dư (làn dưới)
|
620
|
8,0
|
Hai Bà Trưng
|
137
|
Trần Khát Chân
|
1.000
|
16,0
|
Hai Bà Trưng
|
138
|
Trần Xuân Soạn
|
449
|
10,0
|
Hai Bà Trưng
|
139
|
Triệu Việt Vương
|
724
|
8,0
|
Hai Bà Trưng
|
140
|
Trường Chinh
|
50
|
14,0
|
Hai Bà Trưng
|
141
|
Trương Định
|
706
|
9,0
|
Hai Bà Trưng
|
142
|
Giảng Võ
|
1.419
|
7,0
|
Đống Đa
|
143
|
Láng Hạ
|
703
|
21,0
|
Đống Đa
|
144
|
Nguyễn Chí Thanh
|
1.174
|
16,0
|
Đống Đa
|
145
|
Nguyễn Lương Bằng
|
500
|
16,0
|
Đống Đa
|
146
|
Nguyễn Trãi
|
270
|
8,0
|
Đống Đa
|
147
|
Quốc Tử Giám
|
438
|
12,0
|
Đống Đa
|
148
|
Thái Hà
|
1.300
|
14,0
|
Đống Đa
|
149
|
Trường Chinh
|
2.401
|
16,0
|
Đống Đa
|
150
|
Văn Miếu
|
339
|
9,4
|
Đống Đa
|
151
|
Xã Đàn
|
1.728
|
30,0
|
Đống Đa
|
152
|
Cát Linh
|
717
|
16,0
|
Đống Đa
|
153
|
Chùa Bộc
|
770
|
14,0
|
Đống Đa
|
154
|
Chùa Láng
|
1.000
|
8,0
|
Đống Đa
|
155
|
Đông Tác
|
429
|
8,0
|
Đống Đa
|
156
|
Đường Láng
|
3.864
|
10,0
|
Đống Đa
|
157
|
Hào Nam
|
951
|
8,0
|
Đống Đa
|
158
|
Hoàng Cầu - Yên Lãng
|
2.208
|
8,0
|
Đống Đa
|
159
|
Khâm Thiên
|
1.157
|
11,0
|
Đống Đa
|
160
|
La Thành
|
1.148
|
8,0
|
Đống Đa
|
161
|
Lương Đình Của
|
941
|
7,0
|
Đống Đa
|
162
|
Nguyễn Khuyến
|
534
|
8,0
|
Đống Đa
|
163
|
Phạm Ngọc Thạch
|
693
|
14,0
|
Đống Đa
|
164
|
Tây Sơn
|
1.517
|
16,0
|
Đống Đa
|
165
|
Tôn Đức Thắng
|
1.392
|
17,5
|
Đống Đa
|
166
|
Tôn Thất Tùng
|
646
|
8,6
|
Đống Đa
|
167
|
Thái Thịnh
|
1.332
|
11,0
|
Đống Đa
|
168
|
Trần Quý Cáp
|
367
|
12,0
|
Đống Đa
|
PHỤ LỤC 2
CÁC
TUYẾN PHỐ RỬA HÈ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN BA ĐÌNH, HOÀN KIẾM, HAI BÀ TRƯNG, ĐỐNG ĐA
(Kèm theo Văn bản số 0149/UBND/TNMT ngày 19 tháng 6 năm 2015 của UBND thành
phố Hà Nội)
TT
|
TUYẾN PHỐ
|
CHIỀU DÀI HÈ PHẢI
|
CHIỀU DÀI HÈ
TRÁI
|
TỔNG CỘNG
|
Khối lượng năm
2015 (km)
|
GHI CHÚ
|
Quận Ba Đình
|
|
|
|
|
|
1
|
Kim Mã
|
2.200
|
2.200
|
4.400
|
228,800
|
Rửa 1 tuần/1 lần
|
2
|
Nguyễn Chí Thanh
|
480
|
520
|
1.000
|
52,000
|
3
|
Văn Cao
|
643
|
607
|
1.250
|
65,000
|
4
|
Liễu Giai
|
682
|
646
|
1.328
|
69,056
|
5
|
Điện Biên Phủ
|
984
|
834
|
1.818
|
94,536
|
6
|
Nguyễn Thái Học
|
1.367
|
1.348
|
2.715
|
141,180
|
7
|
Phan Đình Phùng
|
1.070
|
1.300
|
2.370
|
123,240
|
Tổng
|
|
|
14.881
|
773,812
|
|
Quận Hoàn Kiếm
|
|
|
|
|
|
1
|
X.Q vườn hoa Lý Thái Tổ
|
|
|
825
|
42,900
|
Rửa 1 tuần/1 lần
|
2
|
Lê Lai
|
385
|
385
|
770
|
40,040
|
3
|
Lê Thạch
|
219
|
|
219
|
11,388
|
4
|
Nguyễn Hữu Huân
|
418
|
418
|
836
|
43,472
|
5
|
Lý Thái Tổ
|
650
|
580
|
1.230
|
63,960
|
6
|
Phố Huế
|
118
|
118
|
236
|
12,272
|
7
|
Hàng Bài
|
599
|
599
|
1.198
|
62,296
|
8
|
Bà Triệu
|
803
|
804
|
1.607
|
83,564
|
9
|
TràngTiền
|
668
|
668
|
1.336
|
69,472
|
10
|
Hàng Khay
|
145
|
145
|
290
|
15,080
|
11
|
Tràng Thi
|
815
|
815
|
1.630
|
84,760
|
12
|
Điện Biên Phủ
|
110
|
110
|
220
|
11,440
|
Tổng
|
|
|
10.397
|
540,644
|
|
Quận Hai Bà
Trưng
|
|
|
|
|
|
1
|
Hoa Lư
|
370
|
370
|
740
|
38,480
|
Rửa 1 tuần/1 lần
|
2
|
Lê Đại Hành
|
335
|
328
|
663
|
34,476
|
3
|
Tô Hiến Thành
|
432
|
432
|
864
|
44,928
|
4
|
Đoàn Trần Nghiệp
|
305
|
278
|
583
|
30,316
|
5
|
Thể Giao
|
244
|
244
|
488
|
25,376
|
6
|
Nguyễn Du
|
|
500
|
500
|
26,000
|
7
|
Quang Trung
|
|
185
|
185
|
9,620
|
8
|
Trần Bình Trọng
|
|
195
|
195
|
10,140
|
9
|
Trần Nhân Tông
|
|
642
|
642
|
33,384
|
10
|
Phố Huế
|
1.106
|
1.099
|
2.205
|
114,660
|
11
|
Bà Triệu
|
982
|
989
|
1.971
|
102,492
|
12
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
422
|
257
|
679
|
35,308
|
13
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
442
|
442
|
884
|
45,968
|
Tổng
|
|
|
10.599
|
551,148
|
|
Quận Đống Đa
|
|
|
|
|
|
1
|
Tôn Đức Thắng
|
1.345
|
1.360
|
2.705
|
140,660
|
Rửa 1 tuần/1 lần
|
2
|
Nguyễn Lương Bằng
|
487
|
493
|
980
|
50,960
|
3
|
Tây Sơn
|
1.485
|
1.465
|
2.950
|
153,400
|
4
|
Xung quanh Văn Miếu
|
339
|
319
|
658
|
34,216
|
5
|
Nguyễn Chí Thanh
|
1.150
|
1.100
|
2.250
|
117,000
|
6
|
Giảng Võ
|
1.302
|
967
|
2.269
|
117,988
|
7
|
Xã Đàn
|
1.223
|
1.534
|
2.757
|
143,364
|
Tổng
|
|
|
14.569
|
757,588
|
|
Tổng cộng
|
|
|
50.446
|
2.623,192
|
|
Công văn 4149/UBND-TNMT năm 2015 chấp thuận danh mục các tuyến phố chính thực hiện “điểm” về đảm bảo vệ sinh môi trường trên địa bàn 04 quận nội thành, thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 4149/UBND-TNMT ngày 19/06/2015 chấp thuận danh mục các tuyến phố chính thực hiện “điểm” về đảm bảo vệ sinh môi trường trên địa bàn 04 quận nội thành, thành phố Hà Nội
3.394
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|