STT
|
TÊN QUY TRÌNH KỸ
THUẬT
|
CHỤP
X QUANG CHẨN ĐOÁN
|
1
|
Chụp X quang khớp thái dương hàm
|
2
|
Chụp X quang răng cận chóp
|
3
|
Chụp X quang răng toàn cảnh
|
4
|
Chụp X quang mỏm trâm
|
5
|
Chụp X quang đốt sống cổ C1 – C2
|
6
|
Chụp X quang tư thế Schuller
|
7
|
Chụp X quang tai tư
thế Chaussé III
|
8
|
Chụp X quang tuyến vú
|
9
|
Chụp X quang phổi tư thế đỉnh phổi ưỡn
|
10
|
Chụp X quang tại phòng mổ
|
11
|
Chụp X quang thực quản dạ dày
|
12
|
Chụp X quang ruột non
|
13
|
Chụp X quang đại tràng
|
14
|
Chụp X quang đường mật qua Kehr
|
15
|
Chụp X quang mật tụy ngược dòng qua nội soi
|
16
|
Chụp X quang đường rò
|
17
|
Chụp X quang tuyến nước bọt
|
18
|
Chụp X quang tuyến lệ
|
19
|
Chụp tử cung vòi tử cung
|
20
|
Chụp ống tuyến sữa
|
21
|
Chụp niệu đồ tĩnh mạch (UIV)
|
22
|
Chụp bể thận-niệu quản xuôi dòng
|
23
|
Chụp niệu quản-bể thận ngược dòng
|
24
|
Chụp niệu đạo bàng quang ngược dòng
|
25
|
Chụp bàng quang trên xương mu
|
SIÊU
ÂM CHẨN ĐOÁN
|
26
|
Siêu âm các khối u có tiêm thuốc đối quang
siêu âm tĩnh mạch
|
27
|
Siêu âm nội soi
|
28
|
Siêu âm trong mổ
|
CHỤP
CẮT LỚP VI TÍNH CHẨN ĐOÁN
|
29
|
Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc đối quang
|
30
|
Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc đối quang
|
31
|
Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm thuốc đối
quang
|
32
|
Chụp CLVT tưới máu não
|
33
|
Chụp CLVT mạch máu não
|
34
|
Chụp CLVT sọ não có dựng hình 3D
|
35
|
Chụp CLVT hướng dẫn sinh thiết não
|
36
|
Chụp CLVT hàm-m t không tiêm thuốc đối quang
|
37
|
Chụp CLVT hàm-m t có tiêm thuốc đối quang
|
38
|
Chụp CLVT hàm m t có ứng dụng phần mềm nha
khoa
|
39
|
Chụp CLVT tai-xương đá không tiêm thuốc đối
quang
|
40
|
Chụp CLVT tai-xương đá có tiêm thuốc đối
quang
|
41
|
Chụp CLVT hốc mắt
|
42
|
Chụp CLVT hàm m t có dựng hình 3D
|
43
|
Chụp CLVT lồng ngực không tiêm thuốc đối
quang i-ốt
|
44
|
Chụp CLVT lồng ngực có tiêm thuốc đối quang
i-ốt
|
45
|
Chụp CLVT phổi độ phân giải cao
|
46
|
Chụp CLVT động mạch chủ ngực
|
47
|
Chụp CLVT động mạch vành
|
48
|
Chụp CLVT tính điểm vôi hoá động mạch vành
tim
|
49
|
Chụp CLVT tầng trên ổ bụng thường quy
|
50
|
Chụp CLVT bụng-tiểu khung thường quy
|
51
|
Chụp CLVT tiểu khung thường quy
|
52
|
Chụp CLVT hệ tiết niệu thường quy
|
53
|
Chụp CLVT tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch
các tạng
|
54
|
Chụp CLVT hệ tiết niệu khảo sát mạch thận và
dựng đường bài xuất
|
55
|
Chụp CLVT gan có dựng hình đường mật
|
56
|
Chụp CLVT tạng khảo sát huyết động học khối u
|
57
|
Chụp CLVT ruột non không dùng ống thông
|
58
|
Chụp CLVT ruột non có dùng ống thông
|
59
|
Chụp CLVT đại tràng có nội soi ảo
|
60
|
Chụp CLVT động mạch chủ-chậu
|
61
|
Chụp CLVT cột sống cổ không tiêm thuốc đối
quang
|
62
|
Chụp CLVT cột sống cổ có tiêm thuốc đối quang
i-ốt
|
63
|
Chụp CLVT cột sống cổ có dựng hình 3D
|
64
|
Chụp CLVT cột sống ngực không tiêm thuốc đối
quang i-ốt
|
65
|
Chụp CLVT cột sống ngực có tiêm thuốc đối
quang i-ốt
|
66
|
Chụp CLVT cột sống ngực có dựng hình 3D
|
67
|
Chụp CLVT cột sống thắt lưng không tiêm thuốc
đối quang i-ốt
|
68
|
Chụp CLVT cột sống thắt lưng có tiêm thuốc
đối quang i-ốt
|
69
|
Chụp CLVT cột sống thắt lưng có dựng hình 3D
|
70
|
Chụp CLVT khớp thường quy không tiêm thuốc
đối quang
|
71
|
Chụp CLVT khớp thường quy có tiêm thuốc đối
quang i-ốt
|
72
|
Chụp CLVT khớp có tiêm thuốc đối quang i-ốt
vào ổ khớp
|
73
|
Chụp CLVT xương chi không tiêm thuốc đối
quang i-ốt
|
74
|
Chụp CLVT xương chi có tiêm thuốc đối quang
i-ốt
|
75
|
Chụp CLVT tầm soát toàn thân
|
76
|
Chụp CLVT mạch máu chi trên
|
77
|
Chụp CLVT mạch máu chi dưới
|
CHỤP
CỘNG HƯỞNG TỪ CHẨN ĐOÁN
|
78
|
Chụp CHT sọ não không tiêm chất thuốc đối
quang từ
|
79
|
Chụp CHT sọ não có tiêm thuốc đối quang từ
|
80
|
Chụp CHT hệ mạch máu hướng nội sọ không tiêm
thuốc đối quang từ
|
81
|
Chụp CHT hệ động mạch nội sọ có tiêm thuốc
đối quang từ
|
82
|
Chụp CHT tuyến yên có tiêm thuốc đối quang từ
|
83
|
Chụp CHT hốc mắt và thần kinh thị giác không
tiêm thuốc đối quang từ
|
84
|
Chụp CHT hốc mắt và thần kinh thị giác có
tiêm thuốc đối quang từ
|
85
|
Chụp CHT phổ sọ não
|
86
|
Chụp CHT các bó sợi thần kinh
|
87
|
Chụp CHT tưới máu não
|
88
|
Chụp CHT khuyếch tán sọ não
|
89
|
Chụp CHT nền sọ và xương đá
|
90
|
Chụp CHT vùng mặt – cổ không tiêm thuốc đối
quang từ
|
91
|
Chụp CHT vùng mặt – cổ có tiêm thuốc đối
quang từ
|
92
|
Chụp CHT lồng ngực không tiêm thuốc cản quang
|
93
|
Chụp CHT lồng ngực có tiêm thuốc cản quang
|
94
|
Chụp CHT thông khí phổi
|
95
|
Chụp CHT tuyến vú không tiêm thuốc đối quang
từ
|
96
|
Chụp CHT tuyến vú có tiêm thuốc đối quang từ
|
97
|
Chụp CHT phổ tuyến vú
|
98
|
Chụp CHT lỗ rò vùng hậu môn-trực tràng
|
99
|
Chụp CHT ổ bụng không tiêm thuốc đối quang từ
|
100
|
Chụp CHT ổ bụng có tiêm thuốc đối quang từ
|
101
|
Chụp CHT gan với thuốc đối quang từ đ c hiệu
mô
|
102
|
Chụp CHT vùng chậu không tiêm thuốc đối quang
từ
|
103
|
Chụp CHT vùng chậu có tiêm thuốc đối quang từ
|
104
|
Chụp CHT tuyến tiền liệt có tiêm thuốc đối
quang từ
|
105
|
Chụp CHT phổ tuyến tiền liệt
|
106
|
Chụp CHT tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch
các tạng
|
107
|
Chụp CHT bìu, dương vật không tiêm thuốc đối
quang từ
|
108
|
Chụp CHT bìu, dương vật có tiêm thuốc đối
quang từ
|
109
|
Chụp CHT động học sàn chậu, tống phân
|
110
|
Chụp CHT ruột non
|
111
|
Chụp CHT tưới máu tạng
|
112
|
Chụp CHT nội soi ảo khung đại tràng
|
113
|
Chụp CHT đánh giá bánh nhau
|
114
|
Chụp CHT thai nhi
|
115
|
Chụp CHT cột sống cổ không tiêm thuốc đối
quang từ
|
116
|
Chụp CHT cột sống cổ có tiêm thuốc đối quang
từ
|
117
|
Chụp CHT cột sống ngực không tiêm thuốc đối
quang từ
|
118
|
Chụp CHT cột sống ngực có tiêm thuốc đối
quang từ
|
119
|
Chụp CHT cột sống thắt lưng không tiêm thuốc
đối quang từ
|
120
|
Chụp CHT cột sống thắt lưng cùng có tiêm thuốc
đối quang từ
|
121
|
Chụp CHT khớp không tiêm thuốc đối quang từ
|
122
|
Chụp CHT khớp có tiêm thuốc đối quang từ
|
123
|
Chụp CHT khớp có bơm thuốc đối quang từ nội
khớp
|
124
|
Chụp CHT xương và tủy xương không tiêm thuốc
đối quang từ
|
125
|
Chụp CHT xương và tủy xương có tiêm thuốc đối
quang từ
|
126
|
Chụp CHT phần mềm chi không tiêm thuốc đối
quang từ
|
127
|
Chụp CHT phần mềm chi có tiêm thuốc đối quang
từ
|
128
|
Chụp CHT động mạch chủ ngực
|
129
|
Chụp CHT động mạch vành
|
130
|
Chụp CHT tim
|
131
|
Chụp CHT động mạch chủ-chậu
|
132
|
Chụp CHT động mạch chi trên không tiêm thuốc
đối quang từ
|
133
|
Chụp CHT động mạch chi trên có tiêm thuốc đối
quang từ
|
134
|
Chụp CHT động mạch chi dưới không tiêm thuốc
đối quang từ
|
135
|
Chụp CHT động mạch chi dưới có tiêm thuốc đối
quang từ
|
136
|
Chụp CHT động mạch toàn thân không tiêm thuốc
đối quang từ
|
137
|
Chụp CHT động mạch toàn thân có tiêm thuốc
đối quang từ
|
138
|
Chụp CHT tĩnh mạch không tiêm thuốc đối quang
từ
|
139
|
Chụp CHT tĩnh mạch có tiêm thuốc đối quang từ
|
140
|
Chụp CHT bạch mạch có tiêm thuốc đối quang từ
không đ c hiệu
|
141
|
Chụp CHT bạch mạch có tiêm thuốc đối quang từ
đ c hiệu
|
142
|
Chụp CHT toàn thân không tiêm thuốc đối quang
từ
|
143
|
Chụp CHT toàn thân có tiêm thuốc đối quang từ
|
144
|
Chụp CHT dây thần kinh ngoại biên
|
ĐIỆN
QUANG CAN THIỆP DƯỚI HƯỚNG DẪN SIÊU ÂM
|
145
|
Chọc sinh thiết u, hạch dưới hướng dẫn siêu
âm
|
146
|
Sinh thiết gan dưới hướng dẫn siêu âm
|
147
|
Sinh thiết lách dưới hướng dẫn siêu âm
|
148
|
Sinh thiết thận dưới hướng dẫn siêu âm
|
149
|
Sinh thiết hạch dưới hướng dẫn siêu âm
|
150
|
Sinh thiết tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm
|
151
|
Sinh thiết phần mềm dưới hướng dẫn siêu âm
|
152
|
Sinh thiết các tạng dưới hướng dẫn siêu âm
|
153
|
Sinh thiết tiền liệt tuyến qua trực tràng
dưới hướng dẫn siêu âm
|
154
|
Chọc hút, sinh thiết u vú dưới hướng dẫn siêu
âm
|
155
|
Chọc hút nang, tiêm xơ tuyến vú dưới hướng
dẫn siêu âm
|
156
|
Sinh thiết vú dưới hướng dẫn siêu âm
|
157
|
Chọc hút, sinh thiết trong ổ bụng dưới hướng
dẫn của siêu âm
|
158
|
Dẫn lưu các ổ dịch trong ổ bụng dưới hướng
dẫn siêu âm
|
159
|
Chọc hút các nang và tiêm xơ dưới hướng dẫn
siêu âm
|
160
|
Đốt sóng cao tần dưới hướng dẫn của siêu âm
|
161
|
Tiêm xơ điều trị dị dạng mạch dưới hướng dẫn
siêu âm
|
162
|
Chọc ối dưới hướng dẫn của siêu âm
|
163
|
Chọc hút, sinh thiết các khối u phần mềm
|
164
|
Tiêm gân dưới hướng dẫn siêu âm
|
165
|
Chọc hút dịch ổ khớp dưới hướng dẫn siêu âm
|
ĐIỆN
QUAN CAN THIỆP DƯỚI HƯỚNG DẪN CẮT LỚP VI TÍNH
|
166
|
Sinh thiết phổi, màng phổi dưới cắt lớp vi
tính
|
167
|
Sinh thiết trung thất dưới cắt lớp vi tính
|
168
|
Sinh thiết xương dưới cắt lớp vi tính
|
169
|
Sinh thiết cột sống dưới cắt lớp vi tính
|
170
|
Sinh thiết phần mềm dưới cắt lớp vi tính
|
171
|
Sinh thiết tạng hay khối ổ bụng dưới cắt lớp
vi tính
|
172
|
Chọc hút hạch ho c u dưới hướng dẫn cắt lớp
vi tính
|
173
|
Sinh thiết gan dưới cắt lớp vi tính
|
ĐIỆN
QUAN CAN THIỆP DƯỚI HƯỚNG DẪN CỘNG HƯỞNG TỪ
|
174
|
Chụp CHT hướng dẫn sinh thiết gan
|
175
|
Sinh thiết tuyến vú dưới hướng dẫn CHT
|
176
|
Sinh thiết tiền liệt tuyến dưới hướng dẫn CHT
|
177
|
Tiêm xơ trực tiếp điều trị dị dạng mạch máu
dưới hướng dẫn CHT
|
178
|
Điều trị UXTC b ng sóng âm dưới hướng dẫn của
CHT (MRgFUS)
|
179
|
Điều trị giảm đau cột sống b ng tiêm rễ TK
dưới CHT
|
ĐIỆN
QUAN CAN THIỆP DƯỚI HƯỚNG DẪN X QUANG TĂNG SÁNG
|
180
|
Chụp động mạch não dưới X quang tăng sáng
|
181
|
Chụp mạch vùng đầu m t cổ dưới X quang tăng
sáng
|
182
|
Chụp động mạch chủ ngực dưới X quang tăng
sáng
|
183
|
Chụp động mạch chủ bụng dưới X quang tăng
sáng
|
184
|
Chụp động mạch chậu dưới X quang tăng sáng
|
185
|
Chụp động mạch chi dưới X quang tăng sáng
|
186
|
Chụp động mạch phổi dưới X quang tăng sáng
|
187
|
Chụp động mạch phế quản dưới X quang tăng
sáng
|
188
|
Chụp động mạch gan dưới X quang tăng sáng
|
189
|
Chụp động mạch lách dưới X quang tăng sáng
|
190
|
Chụp động mạch mạc treo dưới X quang tăng
sáng
|
191
|
Chụp tĩnh mạch tạng dưới X quang tăng sáng
|
192
|
Chụp tĩnh mạch lách - cửa dưới X quang tăng
sáng
|
193
|
Chụp tĩnh mạch ngoại biên dưới X quang tăng
sáng
|
194
|
Chụp động mạch thận dưới X quang tăng sáng
|
195
|
Chụp và can thiệp tĩnh mạch chủ dưới X quang
tăng sáng
|
196
|
Chụp và can thiệp động mạch chủ dưới X quang
tăng sáng
|
197
|
Nong và đ t stent cho động mạch chi dưới X
quang tăng sáng
|
198
|
Điều trị tiêm xơ trực tiếp qua da dưới X
quang tăng sáng
|
199
|
Chụp và nút mạch dị dạng mạch chi dưới X
quang tăng sáng
|
200
|
Chụp và nong cầu nối dưới X quang tăng sáng
|
201
|
Chụp và điều trị tiêu sợi huyết mạch chi dưới
X quang tăng sáng
|
202
|
Chụp và lấy máu TM thương thận dưới X quang
tăng sáng
|
203
|
Chụp và đ t lưới lọc tĩnh mạch chủ dưới X
quang tăng sáng
|
204
|
Chụp và nút mạch điều trị ung thư gan dưới X
quang tăng sáng
|
205
|
Chụp và nút động mạch gan dưới X quang tăng
sáng
|
206
|
Chụp và nút hệ tĩnh mạch cửa dưới X quang
tăng sáng
|
207
|
Chụp và nút động mạch phế quản dưới X quang
tăng sáng
|
208
|
Chụp và can thiệp mạch phổi dưới X quang tăng
sáng
|
209
|
Chụp và can thiệp mạch mạc treo dưới X quang
tăng sáng
|
210
|
Chụp và nút mạch điều trị UCTTC dưới X quang
tăng sáng
|
211
|
Chụp và nút mạch điều trị LNM trong cơ tử
cung dưới X quang tăng sáng
|
212
|
Chụp và nút động mạch tử cung dưới X quang
tăng sáng
|
213
|
Chụp và nút giãn tĩnh mạch tinh dưới X quang
tăng sáng
|
214
|
Chụp và nút giãn TM buồng trứng dưới X quang
tăng sáng
|
215
|
Chụp và can thiệp mạch lách dưới X quang tăng
sáng
|
216
|
Chụp và can thiệp mạch tá tụy dưới X quang
tăng sáng
|
217
|
Chụp và nút dị dạng mạch thận dưới X quang
tăng sáng
|
218
|
Nút ĐM điều trị cầm máu các tạng dưới X quang
tăng sáng
|
219
|
Chụp và nút mạch tiền phẫu các khối u dưới
Xquang tăng sáng
|
220
|
Chụp và nút mạch điều trị chảy máu mũi dưới X
quang tăng sáng
|
221
|
Chụp và nút mạch điều trị u xơ mũi họng dưới
X quang tăng sáng
|
222
|
Chụp và nút dị dạng mạch vùng đầu m t cổ dưới
X quang tăng sáng
|
223
|
Đổ xi măng cột sống dưới X quang tăng sáng
|
224
|
Tiêm phá đông khớp vai dưới X quang tăng sáng
|
225
|
Điều trị tiêm giảm đau cột sống dưới X quang
tăng sáng
|
226
|
Điều trị tiêm giảm đau khớp dưới X quang tăng
sáng
|
227
|
Điều trị u xương dạng xương dưới X quang tăng
sáng
|
228
|
Điều trị các tổn thương xương dưới X quang
tăng sáng
|
229
|
Đốt sóng cao tần điều trị u gan dưới X quang
tăng sáng
|
230
|
Đ t buồng truyền hóa chất dưới da dưới X quang
tăng sáng
|
231
|
Mở thông dạ dày qua da dưới X quang tăng sáng
|
232
|
Mở thông hỗng tràng qua da dưới X quang tăng
sáng
|
233
|
Điều trị tắc mạch trực tiếp qua da dưới X
quang tăng sáng
|
234
|
Tháo lồng ruột dưới hướng dẫn của X quang
tăng sáng
|
235
|
Điều trị thoát vị đĩa đệm qua da dưới X quang
tăng sáng
|
236
|
Dẫn lưu đường mật dưới X quang tăng sáng
|
237
|
Chụp và đ t stent đường mật dưới X quang tăng
sáng
|
238
|
Dẫn lưu áp xe ổ bụng dưới X quang tăng sáng
|
239
|
Dẫn lưu dịch ổ bụng dưới X quang tăng sáng
|
240
|
Dẫn lưu áp-xe các tạng dưới X quang tăng sáng
|
241
|
Dẫn lưu bể thận dưới X quang tăng sáng
|
242
|
Đ t stent niệu quản
(Double-J) dưới X quang tăng sáng
|
243
|
Điều trị hẹp tắc thực quản dưới X quang tăng
sáng
|
244
|
Điều trị hẹp, tắc dạ dày-tá tràng dưới X
quang tăng sáng
|
245
|
Điều trị hẹp tắc đại tràng dưới X quang tăng
sáng
|
246
|
Sinh thiết đường mật qua da dưới X quang tăng
sáng
|
ĐIỆN
QUAN CAN THIỆP DƯỚI HƯỚNG DẪN CỦA CHỤP MẠCH SỐ HÓA XÓA NỀN
|
247
|
Chụp số hóa xóa nền động mạch não
|
248
|
Chụp số hóa xóa nền mạch vùng đầu m t cổ
|
249
|
Chụp số hóa xóa nền cung ĐM chủ và ĐM chủ
ngực
|
250
|
Chụp số hóa xóa nền động mạch chủ bụng
|
251
|
Chụp số hóa xóa nền động mạch chậu
|
252
|
Chụp số hóa xóa nền động mạch chi dưới
|
253
|
Chụp số hóa xóa nền động mạch chi trên
|
254
|
Chụp số hóa xóa nền động mạch phổi
|
255
|
Chụp số hóa xóa nền động mạch phế quản
|
256
|
Chụp số hóa xóa nền các động mạch tủy
|
257
|
Chụp số hóa xóa nền động mạch gan
|
258
|
Chụp số hóa xóa nền động mạch lách
|
259
|
Chụp số hóa xóa nền động mạch mạc treo
|
260
|
Chụp số hóa xóa nền hệ thống tĩnh mạch tạng
|
261
|
Chụp số hóa xóa nền tĩnh mạch chi
|
262
|
Chụp số hóa xóa nền và gây tắc mạch trực tiếp
qua da
|
263
|
Chụp số hóa xóa nền động mạch tử cung
|
264
|
Chụp số hóa xóa nền động mạch thận
|
265
|
Chụp số hóa xóa nền tĩnh mạch lách - cửa
|
266
|
Chụp số hóa xóa nền và can thiệp tĩnh mạch
lách - cửa
|
267
|
Chụp số hóa xóa nền và can thiệp mạch tĩnh
mạch chủ
|
268
|
Chụp số hóa xóa nền và can thiệp động mạch
chủ
|
269
|
Chụp số hóa xóa nền và nong, đặt khung giá đỡ
mạch chi
|
270
|
Chụp số hóa xóa nền và nút mạch dị dạng mạch
chi
|
271
|
Chụp số hóa xóa nền và nong cầu nối
|
272
|
Chụp số hóa xóa nền và tiêu sợi huyết cục
huyết khối mạch chi
|
273
|
Chụp số hóa xóa nền và điều trị lấy huyết
khối cấp tính động mạch chi
|
274
|
Chụp số hóa xóa nền và lấy MXV điều trị hẹp
tắc động mạch chi
|
275
|
Chụp số hóa xóa nền và lấy máu TM thượng thận
siêu chọn lọc
|
276
|
Chụp số hóa xóa nền và đ t lưới lọc tĩnh mạch
chủ dưới
|
277
|
Chụp số hóa xóa nền và nút mạch điều trị u
gan
|
278
|
Chụp số hóa xóa nền và nút hóa chất ĐM điều
trị ung thư gan
|
279
|
Chụp số hóa xóa nền và nút hệ tĩnh mạch cửa
|
280
|
Chụp số hóa xóa nền và bơm DCPX điều trị u
thư gan
|
281
|
Chụp số hóa xóa nền và can thiệp mạch mạc
treo
|
282
|
Chụp số hóa xóa nền và điều trị u gan b ng
DCBead
|
283
|
Chụp số hóa xóa nền và tạo luồng thông cửa chủ
qua da (TIPS)
|
284
|
Chụp số hóa xóa nền và sinh thiết gan qua TM
cảnh trong
|
285
|
Chụp số hóa xóa nền và nút mạch phế quản
|
286
|
Chụp số hóa xóa nền và can thiệp mạch phổi
|
287
|
Chụp số hóa xóa nền và nút mạch điều trị u xơ
tử cung
|
288
|
Chụp số hóa xóa nền và nút mạch LNM trong cơ
tử cung
|
289
|
Chụp số hóa xóa nền và nút động mạch tử cung
|
290
|
Chụp số hóa xóa nền và nút giãn tĩnh mạch
tinh
|
291
|
Chụp số hóa xóa nền và nút giãn tĩnh mạch
buồng trứng
|
292
|
Chụp số hóa xóa nền và can thiệp mạch lách
|
293
|
Chụp số hóa xóa nền và can thiệp mạch tá tụy
|
294
|
Chụp số hóa xóa nền và nong, đặt giá đỡ ĐM
mạc treo
|
295
|
Chụp số hóa xóa nền và nong, đặt giá đỡ động
mạch thận
|
296
|
Chụp số hóa xóa nền và nút dị dạng mạch thận
|
297
|
Chụp số hóa xóa nền và nút tắc búi giãn TM dạ
dày qua da
|
298
|
Chụp số hóa xóa nền và gây tắc búi giãn TM
thực quản qua da
|
299
|
Chụp số hóa xóa nền và nút động mạch cầm máu
các tạng
|
300
|
Chụp số hóa xóa nền và nút dị dạng động tĩnh
mạch phần mềm
|
301
|
Chụp số hóa xóa nền và nút phình động mạch
não
|
302
|
Chụp số hóa xóa nền và điều trị phình ĐM não
b ng thay đổi dòng chảy
|
303
|
Chụp số hóa xóa nền và nút dị dạng động tĩnh
mạch não
|
304
|
Chụp số hóa xóa nền và nút thông động mạch
cảnh xoang hang
|
305
|
Chụp số hóa xóa nền và nút thông động tĩnh
mạch màng cứng
|
306
|
Chụp số hóa xóa nền và kiểm tra nút mạch não
|
307
|
Chụp số hóa xóa nền và nút dị dạng mạch tủy
|
308
|
Chụp số hóa xóa nền và nút động mạch đốt sống
|
309
|
Chụp số hóa xóa nền và nút mạch tiền phẫu
khối u đầu m t cổ
|
310
|
Chụp số hóa xóa nền và đ t khung giá đỡ ĐM
lên não đoạn ngoài sọ
|
311
|
Chụp số hóa xóa nền và nong đặt khung giá đỡ
hẹp mạch nội sọ
|
312
|
Chụp số hóa xóa nền và tiêu sợi huyết ĐM điều
trị nhồi máu não cấp
|
313
|
Chụp số hóa xóa nền và can thiệp lấy huyết
khối mạch não
|
314
|
Chụp số hóa xóa nền và can thiệp các bệnh lý
hệ tĩnh mạch não
|
315
|
Chụp số hóa xóa nền và nút mạch điều trị chảy
máu mũi
|
316
|
Chụp số hóa xóa nền và nút mạch điều trị u xơ
mũi họng
|
317
|
Chụp số hóa xóa nền và nút dị dạng mạch vùng
đầu m t cổ
|
318
|
Chụp số hóa xóa nền và lấy máu tĩnh mạch
tuyến yên chọn lọc
|
319
|
Đổ xi măng cột sống dưới hướng dẫn của chụp
số hóa xóa nền
|
320
|
Tiêm phá đông khớp vai dưới hướng dẫn chụp số
hóa xóa nền
|
321
|
Điều trị giảm đau cột sống dưới hướng dẫn
chụp số hóa xóa nền
|
322
|
Điều trị giảm đau khớp dưới hướng dẫn chụp số
hóa xóa nền
|
323
|
Điều trị u xương dạng xương dưới chụp số hóa
xóa nền
|
324
|
Điều trị các tổn thương xương dưới chụp số
hóa xóa nền
|
325
|
Điều trị thoát vị đĩa đệm qua da dưới chụp số
hóa xóa nền
|
326
|
Đốt sóng cao tần điều trị u gan dưới chụp số
hóa xóa nền
|
327
|
Đốt sóng cao tần các khối u dưới chụp số hóa
xóa nền
|
328
|
Điều trị nút mạch khối u các tạng dưới chụp
số hóa xóa nền
|
329
|
Đ t buồng truyền hóa chất dưới da dưới chụp
số hóa xóa nền
|
330
|
Chụp số hóa xóa nền và bơm tắc trực tiếp dị
dạng mạch ngoại biên
|
331
|
Mở thông dạ dày qua da dưới chụp mạch số hóa
xóa nền
|
332
|
Đốt sóng cao tần điều trị suy TM dưới chụp số
hóa xóa nền
|
333
|
Tiêm xơ trực tiếp dị dạng TM dưới chụp mạch
số hóa xóa nền
|
334
|
Tháo lồng ruột dưới hướng dẫn của chụp số hóa
xóa nền
|
335
|
Chụp số hóa xóa nền và dẫn lưu đường mật qua
da
|
336
|
Chụp số hóa xóa nền và đ t stent đường mật
qua da
|
337
|
Chụp số hóa xóa nền và sinh thiết trong lòng
đường mật qua da
|
338
|
Dẫn lưu áp xe ổ bụng dưới hướng dẫn chụp số
hóa xóa nền
|
339
|
Dẫn lưu các dịch ổ bụng dưới hướng dẫn chụp
số hóa xóa nền
|
340
|
Dẫn lưu áp xe các tạng dưới hướng dẫn chụp số
hóa xóa nền
|
341
|
Dẫn lưu bể thận qua da dưới hướng dẫn chụp số
hóa xóa nền
|
342
|
Đ t stent niệu quản qua da dưới chụp mạch số
hóa xóa nền
|
343
|
Điều trị hẹp tắc thực quản dưới hướng dẫn của
chụp số hóa xóa nền
|
344
|
Điều trị hẹp tắc đại tràng dưới hướng dẫn
chụp mạch số hóa
|
345
|
Điều trị hẹp vị tràng dưới hướng dẫn của chụp
mạch số hóa xóa nền
|
346
|
Chụp CLVT chùm tia hình nón trong nút hóa
chất động mạch gan
|
347
|
Chụp CLVT chùm tia hình nón trong đốt sóng
cao tần điều trị u gan
|
348
|
Chụp CLVT chùm tia hình nón trong chẩn đoán
phình động mạch não
|
349
|
CLVT chùm tia hình nón trong dẫn lưu áp xe,
tụ dịch qua da
|
350
|
Chẩn đoán và xử trí tai biến liên quan đến
thuốc đối quang
|