|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 538/QĐ-UBND Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực Quảng Nam 2017
Số hiệu:
|
538/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Đinh Văn Thu
|
Ngày ban hành:
|
21/02/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 538/QĐ-UBND
|
Quảng Nam,
ngày 21 tháng 02 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND, UBND TỈNH
BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2016
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày
14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Sở Tư pháp tại Tờ trình số
09/TTr-STP ngày 10/02/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do HĐND,
UBND tỉnh Quảng Nam ban hành hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm
2016, gồm:
1. Danh mục văn bản quy phạm
pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, gồm 58 văn bản
(Phụ lục 1 kèm theo);
2. Danh mục văn bản quy phạm
pháp luật hết hiệu lực một phần, gồm 09 văn bản (Phụ lục 2 kèm theo);
3. Danh mục văn bản quy phạm
pháp luật hết hiệu lực toàn bộ trước ngày 01/01/2016, gồm 03 văn bản (Phụ lục 3
kèm theo).
Điều 2.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ
trưởng các Sở, Ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký./.
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND,
UBND TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 538/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2017 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
Cơ quan đề xuất
|
01
|
Nghị quyết
|
58/2006/NQ-HĐND ngày 20/7/2006
|
Về chiến lược phát triển khoa
học và công nghệ tỉnh Quảng Nam đến năm 2015, tầm nhìn 2020
|
Được thay thế bằng Nghị
quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 19/7/2016 của HĐND tỉnh về chiến lược phát triển
khoa học và công nghệ tỉnh Quảng Nam đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030
|
29/7/2016
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
02
|
Nghị quyết
|
12/2011/NQ-HĐND ngày 19/7/2011
|
Về một số chính sách đối với
học sinh và giáo viên trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
31/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh quy định chính sách đối với học
sinh và giáo viên các trường trung học phổ thông chuyên trên địa bàn tỉnh Quảng
Nam từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021
|
18/12/2016
|
VP HĐND
tỉnh
|
03
|
Nghị quyết
|
192/2011/NQ- HĐND ngày 20/4/2011
|
Phân cấp quản lý, sử dụng
tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị, tổ chức thuộc phạm vi quản lý
của tỉnh Quảng Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh ban hành Quy định về phân cấp
quản lý, sử dụng và khai thác tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam
|
18/12/2016
|
VP HĐND tỉnh, Sở Tài chính
|
04
|
Nghị quyết
|
70/2013/NQ-HĐND ngày 20/3/2013
|
Về cơ chế hỗ trợ, khuyến
khích đầu tư ngành dệt may, da dày, mây tre lá trên địa bàn nông thôn, miền
núi tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2013-2016
|
Hết hiệu lực theo thời
gian
|
31/12/2016
|
Sở Công Thương
|
05
|
Nghị quyết
|
72/2013/NQ-HĐND ngày 20/3/2013
|
Về quy định mức thu phí sử
dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Theo quy định tại Nghị định
số 28/2016/NĐ-CP ngày 20/4/2016 của Chính phủ về việc sửa đổi một số điều của
Nghị định số 56/2014/NĐ-CP ngày 30/5/2014 và Nghị định số 18/2012/NĐ-CP ngày
13/3/2012 của Chính phủ về Qũy Bảo trì đường bộ; trong đó bãi bỏ thu phí sử dụng
đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô
|
05/6/2016
|
VP HĐND Tỉnh
|
06
|
Nghị quyết
|
96/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013
|
Quy định tỷ lệ hỗ trợ từ
ngân sách nhà nước các cấp cho các nội dung trong Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 37/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh quy định tỷ lệ hỗ trợ từ
ngân sách nhà nước các cấp cho các nội dung trong Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2016-2020
|
18/12/2016
|
VP HĐND tỉnh
|
07
|
Nghị quyết
|
141/2014/NQ- HĐND ngày 11/12/2014
|
Về quy định chế độ quản lý
đặc thù đối với Đội Tuyên truyền lưu động, Đội Nghệ thuật quần chúng của tỉnh
và các huyện, thành phố
|
Văn bản làm cơ sở ban hành
hết hiệu lực (Thông tư liên tịch số 46/2016/TTLT-BTC-BVHTTDL ngày 11/3/2016 của
Bộ Tài chính và Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về hướng dẫn chế độ quản lý đặc
thù đối với đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh và cấp huyện thay thế Thông tư
liên tịch số 191/2011/TTLT-BTC-BVHTTDL ngày 21/12/2011 của Bộ Tài chính và Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
01/5/2016
|
VP HĐND tỉnh
|
08
|
Nghị quyết
|
182/2015/NQ- HĐND ngày 11/12/2015
|
Về một số cơ chế đối với
thành phố Tam Kỳ
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
36/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 về phân cấp quản lý sử dụng và khai thác tài
sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
|
18/12/2016
|
VP HĐND tỉnh
|
09
|
Quyết định
|
42/2003/QĐ-UBND ngày 23/5/2003
|
Về thành lập Phòng Công chứng
số 2 tỉnh Quảng Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
4628/QĐ- UBND ngày 27/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc giải thể Phòng
Công chứng số 2 thuộc Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
|
27/12/2016
|
Sở Tư pháp, Sở Nội vụ
|
10
|
Quyết định
|
38/2004/QĐ-UBND ngày 04/6/2004
|
Về mức thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí qua đò trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
4763/QĐ- UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ quy định thu, nộp,
quản lý và sử dụng 25 loại phí và 14 loại lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
30/12/2016
|
Sở Tài chính
|
11
|
Quyết định
|
41/2004/QĐ-UBND ngày 04/6/2004
|
Về
mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên
địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
4763/QĐ- UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ quy định thu, nộp,
quản lý và sử dụng 25 loại phí và 14 loại lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
30/12/2016
|
Sở Tài chính
|
12
|
Quyết định
|
42/2004/QĐ-UBND ngày 04/6/2004
|
Về mức thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí dự thi, dự tuyển trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
418/QĐ- UBND ngày 28/01/2016 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 42/2004/QĐ-UBND
ngày 04/6/2004 của UBND tỉnh
|
28/01/2016
|
Sở Tài chính
|
13
|
Quyết định
|
44/2004/QĐ-UBND ngày 04/6/2004
|
Về mức thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên
địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
4763/QĐ- UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ quy định thu, nộp,
quản lý và sử dụng 25 loại phí và 14 loại lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
30/12/2016
|
Sở Tài chính
|
14
|
Quyết định
|
33/2006/QĐ-UBND ngày 20/7/2006
|
Ban hành Quy định về hoạt
động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
05/2016/QĐ-UBND ngày 19/02/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định về hoạt động
đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
29/02/2016
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
15
|
Quyết định
|
24/2007/QĐ-UBND ngày 14/8/2007
|
Quy định mức thu, nộp quản
lý và sử dụng phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, dải phân cách, bến,
bãi, mặt nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
06/2016/QĐ-UBND ngày 04/4/2016 của UBND tỉnh quy định mức thu, nộp quản lý và
sử dụng phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, dải phân cách, bến, bãi,
mặt nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
14/4/2016
|
Sở Tài chính
|
16
|
Quyết định
|
26/2007/QĐ-UBND ngày 14/8/2007
|
Về
việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp biển số nhà trên địa
bàn tỉnh Quảng Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
4763/QĐ- UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ quy định thu, nộp,
quản lý và sử dụng 25 loại phí và 14 loại lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
30/12/2016
|
Sở Tài chính
|
17
|
Quyết định
|
29/2007/QĐ-UBND ngày 14/8/2007
|
Về
việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép hoạt động
điện lực trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
4763/QĐ- UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ quy định thu, nộp,
quản lý và sử dụng 25 loại phí và 14 loại lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
30/12/2016
|
Sở Tài chính
|
18
|
Quyết định
|
35/2007/QĐ-UBND ngày 04/7/2007
|
Quy
định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh
Quảng Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
133/QĐ- UBND ngày 13/01/2016 về việc thực hiện quy định thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
13/01/2016
|
Sở Tài chính
|
19
|
Quyết định
|
36/2007/QĐ-UBND ngày 04/9/2007
|
Về
việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
4763/QĐ- UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ quy định thu, nộp,
quản lý và sử dụng 25 loại phí và 14 loại lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
30/12/2016
|
Sở Tài chính
|
20
|
Quyết định
|
37/2007/QĐ-UBND ngày 04/9/2007
|
Về
việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trong
lĩnh vực cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước; xả nước thải vào
nguồn nước, công trình thuỷ lợi; thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan
nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
4763/QĐ- UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ quy định thu, nộp,
quản lý và sử dụng 25 loại phí và 14 loại lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
30/12/2016
|
Sở Tài chính
|
21
|
Quyết định
|
40/2007/QĐ-UBND ngày 25/9/2007
|
Ban hành quy định về bảo vệ
môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 45/2015/QĐ-UBND của UBND ngày 29/12/2015 của UBND tỉnh ban hành quy định về
bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
08/01/2016
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
22
|
Quyết định
|
55/2007/QĐ-UBND ngày 17/12/2007
|
Quy định mức thu, nộp, quản
lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
132/QĐ- UBND ngày 13/01/2016 của UBND tỉnh về việc thực hiện quy định thu, nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
13/01/2016
|
Sở Tài chính
|
23
|
Quyết định
|
30/2008/QĐ-UBND ngày 29/8/2008
|
Ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Quảng Nam.
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 19/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh
Quảng Nam
|
09/09/2016
|
Sở Thông tin và Truyền thông; Sở Nội vụ
|
24
|
Quyết định
|
37/2008/QĐ-UBND ngày 23/9/2008
|
Ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động-Thương binh và Xã
hội tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 16/2016/QĐ-UBND ngày 12/7/2016 của UBND tỉnh về ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động-Thương binh và Xã
hội tỉnh Quảng Nam
|
22/7/2016
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Sở Nội vụ
|
25
|
Quyết định
|
48/2008/QĐ-UBND ngày 05/12/2008
|
Ban hành Quy định về trình
tự, thủ tục xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 44/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định về trình tự,
thủ tục xét, cho phép đi lại của doanh nhân đến các nước và vùng lãnh thổ là
thành viên của diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương (APEC) tại tỉnh
Quảng Nam
|
07/01/2016
|
Sở Ngoại vụ
|
26
|
Quyết định
|
52/2008/QĐ-UBND ngày 24/12/2008
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 20/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Quảng Nam
|
09/9/2016
|
Sở Y tế; Sở Nội vụ
|
27
|
Quyết định
|
33/2009/QĐ-UBND ngày 15/10/2009
|
Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 09/2016/QĐ-UBND ngày 13/4/2016 của UBND tỉnh Ban hành quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Nam
|
23/4/2016
|
Sở Ngoại vụ; Sở Nội vụ
|
28
|
Quyết định
|
08/2010/QĐ-UBND ngày 28/5/2010
|
Về việc ban hành Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế
mở Chu Lai
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 24/2016/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 của UBND tỉnh Quảng Nam ban hành Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế
mở Chu Lai
|
28/10/2016
|
Ban Quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai; Sở Nội vụ
|
29
|
Quyết định
|
10/2010/QĐ-UBND ngày 18/6/2010
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 23/2016/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam
|
24/10/2016
|
Sở Tài chính; Sở Nội vụ
|
30
|
Quyết định
|
15/2010/QĐ-UBND ngày 23/7/2010
|
Quy định chính sách, chế độ
đối với học sinh thuộc khu vực II Chương trình 135 giai đoạn II, học sinh,
sinh viên là người dân tộc thiểu số
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
859/QĐ- UBND ngày 09/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
09/3/2016
|
Sở Tài chính
|
31
|
Quyết định
|
24/2010/QĐ-UBND ngày 15/10/2010
|
Ban hành quy định về quản
lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 47/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 ban hành Quy định về quản lý hoạt động vật
liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
10/01/2016
|
Sở Công Thương
|
32
|
Quyết định
|
05/2011/QĐ-UBND ngày 11/02/2011
|
Về sửa đổi, bổ sung Quyết
định số 15/2010/QĐ-UBND ngày 23/7/2010 và Quy định ban hành kèm theo của UBND
tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
859/QĐ- UBND ngày 09/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
09/3/2016
|
Sở Tài chính
|
33
|
Quyết định
|
15/2011/QĐ-UBND ngày 01/7/2011
|
Về sửa đổi, bổ sung Điều
5, Điều 6 quy định trình tự, thủ tục cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh
nhân APEC ban hành kèm theo Quyết định số 48/2008/QĐ-UBND ngày 05/12/2008 của
UBND tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 44/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định về trình tự,
thủ tục xét, cho phép đi lại của doanh nhân đến các nước và vùng lãnh thổ là
thành viên của diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương (APEC) tại tỉnh
Quảng Nam
|
07/01/2016
|
Sở Ngoại vụ
|
34
|
Quyết định
|
27/2011/QĐ-UBND ngày 07/9/2011
|
Ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 17/2016/QĐ-UBND ngày 13/7/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh
|
23/7/2016
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
35
|
Quyết định
|
28/2011/QĐ-UBND ngày 20/9/2011
|
Ban hành quy chế làm việc
của UBND tỉnh Quảng Nam khóa VIII, nhiệm kỳ 2011-2016
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 28/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy chế làm việc của
UBND tỉnh Quảng Nam khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021
|
19/12/2016
|
VP UBND tỉnh
|
36
|
Quyết định
|
02/2012/QĐ-UBND ngày 18/01/2012
|
Ban hành Quy trình về xây
dựng, kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND các cấp trên
địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
2838/QĐ- UBND ngày 09/8/2016 của UBND tỉnh
|
09/8/2016
|
Sở Tư pháp
|
37
|
Quyết định
|
14/2012/QĐ-UBND ngày 27/6/2012
|
Sửa
đổi, bổ sung quyết định số 38/2004/QĐ-UB ngày 04/6/2004 của UBND tỉnh về mức
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua đò trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
4763/QĐ- UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ quy định thu, nộp,
quản lý và sử dụng 25 loại phí và 14 loại lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
30/12/2016
|
Sở Tài chính
|
38
|
Quyết định
|
16/2012/QĐ-UBND ngày 27/6/2012
|
Quy
định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch, lệ phí đăng ký cư trú,
lệ phí Chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
4763/QĐ- UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ quy định thu, nộp,
quản lý và sử dụng 25 loại phí và 14 loại lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
30/12/2016
|
Sở Tài chính
|
39
|
Quyết định
|
17/2012/QĐ-UBND ngày 27/6/2012
|
Quy
định tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể
cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
4763/QĐ- UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ quy định thu, nộp,
quản lý và sử dụng 25 loại phí và 14 loại lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
30/12/2016
|
Sở Tài chính
|
40
|
Quyết định
|
28/2012/QĐ-UBND ngày 18/9/2012
|
Quy
định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan các công trình văn hoá
trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
4763/QĐ- UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ quy định thu, nộp,
quản lý và sử dụng 25 loại phí và 14 loại lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
30/12/2016
|
Sở Tài chính
|
41
|
Quyết định
|
37/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012
|
Ban hành Quy chế đấu giá
quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên
địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
11/2016/QĐ-UBND ngày 05/5/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy chế đấu giá quyền sử
dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh
Quảng Nam
|
15/5/2016
|
Sở Tài chính
|
42
|
Quyết định
|
03/2013/QĐ-UBND ngày 07/3/2013
|
Quy
định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ôtô trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
4763/QĐ- UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ quy định thu, nộp,
quản lý và sử dụng 25 loại phí và 14 loại lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
30/12/2016
|
Sở Tài chính
|
43
|
Quyết định
|
04/2013/QĐ-UBND ngày 07/3/2013
|
Về
quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất
trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
4763/QĐ- UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ quy định thu, nộp,
quản lý và sử dụng 25 loại phí và 14 loại lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
30/12/2016
|
Sở Tài chính
|
44
|
Quyết định
|
05/2013/QĐ-UBND ngày 05/4/2013
|
Ban hành Quy định mức thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
07/2016/QĐ-UBND ngày 04/4/2016 của UBND tỉnh quy định mức thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
14/4/2016
|
Sở Tài chính
|
45
|
Quyết định
|
07/2013/QĐ-UBND ngày 07/5/2013
|
Ban hành Quy định hỗ trợ,
khuyến khích đầu tư ngành dệt may, da dày, mây tre lá trên địa bàn nông thôn,
miến núi tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2013-2016
|
Hết hiệu lực theo thời
gian
|
31/12/2016
|
Sở Công Thương
|
46
|
Quyết định
|
15/2013/QĐ-UBND ngày 26/6/2013
|
Quy định mức thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Quảng
Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
3038/QĐ- UBND ngày 26/8/2016 của UBND tỉnh
|
26/8/2016
|
Sở Tài chính
|
47
|
Quyết định
|
22/2013/QĐ-UBND ngày 16/8/2013
|
Ban hành Bảng giá tính thuế
tài nguyên trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
10/2016/QĐ-UBND ngày 22/4/2016 của UBND tỉnh Quảng Nam về bổ sung, điều chỉnh,
cập nhật Bảng tính thuế tài nguyên ban hành kèm theo Quyết định số
22/2013/QĐ-UBND ngày 16/8/2013; Quyết định số 36/2014/QĐ-UBND ngày
13/10/2014; Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 11/5/2015 của UBND tỉnh
|
02/5/2016
|
Sở Tài chính
|
48
|
Quyết định
|
01/2014/QĐ-UBND ngày 10/01/2014
|
Quy định một số nội dung về
cấp giấy phép xây dựng tạm trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 21/2016/QĐ-UBND ngày 05/9/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số nội
dung về cấp giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
15/9/2016
|
Sở Xây dựng
|
49
|
Quyết định
|
03/2014/QĐ-UBND ngày 24/02/2014
|
Về sửa đổi, bổ sung Quyết
định số 05/2013/QĐ-UBND ngày 05/4/2013 của UBND tỉnh về ban hành Quy định mức
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
07/2016/QĐ-UBND ngày 04/4/2016 của UBND tỉnh quy định mức thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
14/4/2016
|
Sở Tài chính
|
50
|
Quyết định
|
17/2014/QĐ-UBND ngày 11/7/2014
|
Ban
hành Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Quảng
Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
4763/QĐ- UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ quy định thu, nộp,
quản lý và sử dụng 25 loại phí và 14 loại lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
30/12/2016
|
Sở Tài chính
|
51
|
Quyết định
|
23/2014/QĐ-UBND ngày 16/9/2014
|
Quy
định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người
nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
4763/QĐ- UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ quy định thu, nộp,
quản lý và sử dụng 25 loại phí và 14 loại lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
30/12/2016
|
Sở Tài chính
|
52
|
Quyết định
|
25/2014/QĐ-UBND ngày 06/10/2014
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy trình xây dưng, kiểm tra, xử lý văn bản QPPL của HĐND, UBND các cấp
trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
2838/QĐ- UBND ngày 09/8/2016 của UBND tỉnh
|
09/8/2016
|
Sở Tư pháp
|
53
|
Quyết định
|
36/2014/QĐ-UBND ngày 13/10/2014
|
Về việc sửa đổi giá vàng
(quy về 98%) để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
10/2016/QĐ-UBND ngày 22/4/2016 của UBND tỉnh Quảng Nam về bổ sung, điều chỉnh,
cập nhật Bảng tính thuế tài nguyên ban hành kèm theo Quyết định số
22/2013/QĐ-UBND ngày 16/8/2013; Quyết định số 36/2014/QĐ-UBND ngày
13/10/2014; Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 11/5/2015 của UBND tỉnh
|
02/5/2016
|
Sở Tài chính
|
54
|
Quyết định
|
07/2015/QĐ-UBND ngày 27/4/2015
|
Quy
định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên
địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
4763/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ quy định thu, nộp,
quản lý và sử dụng 25 loại phí và 14 loại lệ phí trên địa bàn
|
30/12/2016
|
Sở Tài chính
|
55
|
Quyết định
|
10/2015/QĐ-UBND ngày 11/5/2015
|
Về việc sửa đổi một số giá
khoáng sản không kim loại tại Bảng giá kèm theo Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND
ngày 16/8/2013 của UBND tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
10/2016/QĐ-UBND ngày 22/4/2016 của UBND tỉnh Quảng Nam về bổ sung, điều chỉnh,
cập nhật Bảng tính thuế tài nguyên ban hành kèm theo Quyết định số
22/2013/QĐ-UBND ngày 16/8/2013; Quyết định số 36/2014/QĐ-UBND ngày
13/10/2014; Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 11/5/2015 của UBND tỉnh
|
02/5/2016
|
Sở Tài chính
|
56
|
Quyết định
|
13/2015/QĐ-UBND ngày 04/6/2015
|
Ban hành Quy định hệ số điều
chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
42/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của UBND tỉnh Ban hành Quy định hệ số điều chỉnh
giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
01/01/2016
|
Sở Tài chính
|
57
|
Quyết định
|
06/2016/QĐ-UBND ngày 04/4/2016
|
Quy
định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường,
dải phân cách, bến, bãi, mặt nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
4763/QĐ- UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ quy định thu, nộp,
quản lý và sử dụng 25 loại phí và 14 loại lệ phí trên địa bàn
|
30/12/2016
|
Sở Tài chính
|
58
|
Quyết định
|
07/2016/QĐ-UBND ngày 04/4/2016
|
Quy
định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
4763/QĐ- UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ quy định thu, nộp,
quản lý và sử dụng 25 loại phí và 14 loại lệ phí trên địa bàn
|
30/12/2016
|
Sở Tài chính
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC VĂN BẢN QPPL DO HĐND, UBND TỈNH BAN
HÀNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 538/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2017 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành, tên gọi văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
Cơ quan đề xuất
|
01
|
Nghị quyết
|
52/2012/NQ-HĐND ngày
19/9/2012 về quy định mức trợ cấp ngày công lao động, hỗ trợ tiền ăn cho lực
lượng dân quân khi thực hiện nhiệm vụ và chế độ bảo hiểm y tế cho lực lượng dân
quân thường trực trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Điểm a, c, b, Khoản 1, Điều
1 quy định về mức hỗ trợ tiền ăn, mức trợ cấp tiền công lao động cho lực lượng
dân quân
|
Được ban hành căn cứ theo
Nghị định số 58/2010/NĐ- CP của Chính phủ; tuy nhiên Nghị định số
58/2010/NĐ-CP đã được thay thế bởi Nghị định số 03/2016/NĐ-CP của Chính phủ
(các chính sách này được thực hiện theo Nghị định số 03/2016/NĐ-CP)
|
20/02/2016 (thời điểm Nghị định số 03/2016/NĐ-CP có hiệu lực)
|
VP HĐND tỉnh
|
02
|
Quyết định
|
11/2008/QĐ-UBND ngày
02/4/2008 quy định chính sách hỗ trợ luân chuyển và thu hút cán bộ
|
Chính sách hỗ trợ luân
chuyển và thu hút cán bộ
|
Thực hiện theo Nghị quyết
số 199/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh khóa VIII, kỳ họp thứ 15 về xử
lý kết quả rà soát 72 Nghị quyết do HĐND tỉnh ban hành
|
01/01/2016
|
VP HĐND tỉnh, Sở Nội vụ
|
03
|
Quyết định
|
09/2012/QĐ-UBND ngày
29/5/2012 quy định về chính sách nghỉ hưu trước tuổi và nghỉ thôi việc đối với
cán bộ công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Chính sách nghỉ hưu trước
tuổi và nghỉ thôi việc đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa
bàn tỉnh
|
Thực hiện theo Nghị quyết
số 199/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh khóa VIII, kỳ họp thứ 15 về xử
lý kết quả rà soát 72 Nghị quyết do HĐND tỉnh ban hành
|
01/01/2016
|
VP HĐND tỉnh, Sở Nội vụ
|
04
|
Quyết định
|
36/2013/QĐ-UBND ngày
30/12/2013 quy định về chế độ trợ cấp đi học và công tác quản lý đối với người
được cử đi đào tạo thạc sĩ, tiến sĩ ở nước ngoài
|
Chính sách hỗ trợ đào tạo
sau đại học ở nước ngoài
|
Thực hiện theo Nghị quyết
số 199/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh khóa VIII, kỳ họp thứ 15 về xử
lý kết quả rà soát 72 Nghị quyết do HĐND tỉnh ban hành
|
01/01/2016
|
VP HĐND tỉnh, Sở Nội vụ
|
05
|
Quyết định
|
37/2013/QĐ-UBND ngày
30/12/2013 của UBND tỉnh quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Quảng Nam
|
- Chính sách hỗ trợ đào tạo
chuyên môn trình độ đại học, cao đẳng và trung cấp.
- Chính sách hỗ trợ đào tạo
nguồn cán bộ chủ chốt xã, phường, thị trấn.
- Chính sách hỗ trợ đào tạo
sau đại học ở trong nước
- Chính sách hỗ trợ đi học
lý luận chính trị trình độ cao cấp, trung cấp.
- Chính sách hỗ trợ đi học
bồi dưỡng có thời gian tập trung học tập từ 01 tháng trở lên.
|
Thực hiện theo Nghị quyết
số 199/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh khóa VIII, kỳ họp thứ 15 về xử
lý kết quả rà soát 72 Nghị quyết do HĐND tỉnh ban hành
|
01/01/2016
|
VP HĐND tỉnh, Sở Nội vụ
|
06
|
Quyết định
|
43/2014/QĐ-UBND ngày
22/12/2014 quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất
trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Tiêu đề tại Điều 11, khoản
2 Điều 6, điểm a khoản 1 Điều 23, khoản 2 Điều 29, Điều 30, khoản 3 Điều 31,
khoản 1 và khoản 3, điểm b khoản 4 Điều 34, khoản 2 Điều 38, khoản 5 Điều 44,
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi
Quyết định số 02/2016/QĐ- UBND ngày 15/01/2016 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung
một số điều tại Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu
hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo QĐ số 43/2014/QĐ-UBND
ngày 22/12/2014
|
25/01/2016
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
07
|
Quyết định
|
48/2014/QĐ-UBND ngày
25/12/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ
2015-2019 trên địa bàn tỉnh
|
Khoản 4 Điều 7, các phụ lục
bảng giá đất
|
Được sửa đổi tại Quyết định
số 43/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
01/01/2016
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
08
|
Quyết định
|
12/2015/QĐ-UBND ngày
01/6/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định hạn mức giao, hạn mức công nhận quyền
sử dụng các loại đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở trên
địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
- Huyện Phú Ninh tại điểm
b khoản 2 Điều 4;
- Điều 12
|
- Điểm b, Khoản 2, Điều 4
bị hủy bỏ tại Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 của UBND tỉnh;
- Điều 12, được sửa đổi tại
Quyết định số 22/2016/QĐ- UBND ngày 26/9/2016 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
12/01/2016
06/10/2016
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
09
|
Quyết định
|
35/2015/QĐ-UBND ngày
03/12/2015 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
|
Điều 4 của Quy định ban
hành kèm theo Quyết định số 35
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi
Quyết định số 18 /2016/QĐ- UBND ngày 29/8/2016 của UBND tỉnh về việc sửa đổi,
bổ sung Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
|
08/9/2016
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
PHỤ LỤC 3
VĂN BẢN QPPL DO HĐND, UBND TỈNH BAN HÀNH HẾT
HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 538 /QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2017 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
Cơ quan đề xuất
|
01
|
Quyết định
|
41/2007/QĐ-UBND ngày 10/10/2007
|
Ban hành Quy định về đánh
giá nghiệm thu đề tài/dự án khoa học công nghệ cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng
Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 21/2010/QĐ- UBND ngày 15/9/2010 của UBND tỉnh
|
25/9/2010
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
02
|
Quyết định
|
46/2008/QĐ-UBND ngày 06/11/2008
|
Ban hành Quy định đăng ký,
lưu giữ và sử dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn
tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 36/2015/QĐ- UBND ngày 03/12/2015 của UBND tỉnh
|
13/12/2015
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
03
|
Quyết định
|
26/2012/QĐ-UBND ngày 31/8/2012
|
Về sửa đổi, bổ sung một số
điều của quy định đăng ký,lưu giữ và sử dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định số
46/2008/QĐ- UBND ngày 06/11/2012 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 36/2015/QĐ-UBND ngày 03/12/2015 của UBND tỉnh
|
13/12/2015
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Quyết định 538/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2016
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 538/QĐ-UBND ngày 21/02/2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2016
1.590
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|