|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
483/UBND-ĐTMT
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hữu Tín
|
Ngày ban hành:
|
27/01/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 483/UBND-ĐTMT
Về thực hiện Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2014 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch
sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Thành phố
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 27 tháng 01 năm 2014
|
Kính gửi:
|
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Sở Xây dựng; Sở Tài chính;
- Sở Quy hoạch - Kiến trúc;
- Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;
- Sở Công Thương; Sở Giao thông vận tải;
- Sở Y tế; Sở Nội vụ; Sở Giáo dục và Đào tạo;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Cục Thuế Thành phố;
- Ủy ban nhân dân quận, huyện.
|
Thực hiện Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 06 tháng 01 năm
2014 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất
05 năm (2011-2015) của Thành phố;
Ủy ban nhân dân
Thành phố chỉ đạo như sau:
1. Ủy ban
nhân dân Thành phố phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cho các quận, huyện theo biểu
chỉ tiêu đính kèm.
2. Giao Ủy ban
nhân dân quận, huyện khẩn trương hoàn chỉnh hồ sơ quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) của địa phương mình trong
tháng 02 năm 2014, trình Sở Tài nguyên và Môi trường (Cơ quan chủ trì thẩm
định) thẩm định, trình Ủy ban nhân dân
Thành phố xét duyệt theo quy định. Mọi hậu quả phát sinh do chậm trễ thực hiện,
Ủy ban nhân dân quận, huyện, Sở Tài
nguyên và Môi trường và Sở ngành liên quan, phải chịu trách nhiệm trước pháp
luật.
3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp
Hội đồng Thẩm định quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất cấp quận, huyện,
phường, thị trấn và xã thuộc khu vực quy hoạch phát triển đô thị trên địa bàn
Thành phố (sau đây gọi tắt là Hội đồng thẩm định) hướng dẫn, đôn đốc và yêu cầu
các quận, huyện khẩn trương thực hiện đúng quy định của Luật Đất đai và chỉ đạo
của Ủy ban nhân dân Thành phố./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- TTUB: CT, các PCT;
- Thành viên Ban chỉ đạo quy hoạch,
Kế hoạch sử dụng đất cấp Thành phố;
- VPUB: CPVP;
- Các Phòng Chuyên viên;
- Lưu: VT, (ĐTMT/pth) TV.
(kèm biểu phân bổ chỉ tiêu tương ứng cho quận, huyện)
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hữu Tín
|
PHỤ LỤC SỐ 1
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG
ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN 1
(Kèm theo Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban
nhân dân Thành phố)
Đơn vị
tính: ha
Số thứ tự
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Năm 2010
|
Năm 2015
|
Năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích tự
nhiên
|
|
773
|
773
|
773
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
1.6
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản tập trung
|
NTS
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
773
|
773
|
773
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất XD trụ sở
cơ quan, CTSN
|
CTS
|
29
|
23
|
23
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
39
|
34
|
13
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
25
|
23
|
18
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng
sản
|
SKS
|
|
|
|
2.6
|
Đất có di tích, danh thắng
|
DDT
|
0
|
19
|
19
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
11
|
10
|
10
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
|
|
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
379
|
324
|
340
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
73
|
62
|
69
|
-
|
Đất cơ sở y
tế
|
DYT
|
13
|
14
|
13
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
27
|
28
|
30
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
7
|
5
|
5
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
197
|
186
|
177
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
|
|
|
|
3.2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
|
|
|
|
**
|
Chỉ tiêu trung gian:
|
|
|
|
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
773
|
773
|
773
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
|
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
10
|
10
|
10
|
PHỤ LỤC SỐ 2
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG
ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN 2
(Kèm theo Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân
dân Thành phố)
Đơn vị
tính: ha
Số thứ tự
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Năm 2010
|
Năm 2015
|
Năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích tự
nhiên
|
|
5.018
|
5.018
|
5.018
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
807
|
226
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
611
|
166
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
13
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
125
|
28
|
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
1.6
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản tập trung
|
NTS
|
70
|
32
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.211
|
4.792
|
5.018
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất XD trụ sở
cơ quan, CTSN
|
CTS
|
10
|
11
|
12
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
87
|
77
|
77
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5
|
10
|
16
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
99
|
124
|
124
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng
sản
|
SKS
|
|
|
|
2.6
|
Đất có di tích, danh thắng
|
DDT
|
0
|
1
|
1
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0
|
1
|
0
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
14
|
14
|
14
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
17
|
12
|
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
756
|
893
|
1.345
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
51
|
59
|
61
|
-
|
Đất cơ sở y
tế
|
DYT
|
8
|
19
|
41
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
36
|
66
|
137
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
171
|
320
|
320
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.542
|
1.595
|
1.633
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
|
|
|
|
3.2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
|
|
|
|
**
|
Chỉ tiêu trung gian:
|
|
|
|
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
5.018
|
5.018
|
5.018
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
|
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
1
|
189
|
189
|
PHỤ LỤC SỐ 3
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG
ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN 3
(Kèm theo Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban
nhân dân Thành phố)
Đơn vị
tính: ha
Số thứ tự
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Năm 2010
|
Năm 2015
|
Năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích tự
nhiên
|
|
493
|
493
|
493
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
1.6
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản tập trung
|
NTS
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
493
|
493
|
493
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất XD trụ sở
cơ quan, CTSN
|
CTS
|
28
|
28
|
29
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
2
|
2
|
2
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2
|
2
|
2
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng
sản
|
SKS
|
|
|
|
2.6
|
Đất có di tích, danh thắng
|
DDT
|
1
|
1
|
1
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
14
|
14
|
14
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
0
|
|
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
159
|
161
|
167
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
5
|
5
|
6
|
-
|
Đất cơ sở y
tế
|
DYT
|
8
|
7
|
7
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
21
|
21
|
22
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
2
|
2
|
3
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
225
|
225
|
199
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
|
|
|
|
3.2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
|
|
|
|
**
|
Chỉ tiêu trung gian:
|
|
|
|
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
493
|
493
|
493
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
|
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
4
|
4
|
4
|
PHỤ LỤC SỐ 4
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG
ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN 4
(Kèm theo Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban
nhân dân Thành phố)
Đơn vị
tính: ha
Số thứ tự
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Năm 2010
|
Năm 2015
|
Năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích tự
nhiên
|
|
417
|
417
|
417
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
1.6
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản tập trung
|
NTS
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
417
|
417
|
417
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất XD trụ sở
cơ quan, CTSN
|
CTS
|
3
|
3
|
2
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
3
|
3
|
3
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1
|
1
|
1
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng
sản
|
SKS
|
|
|
|
2.6
|
Đất có di tích, danh thắng
|
DDT
|
|
|
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
4
|
3
|
3
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
|
|
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
122
|
140
|
164
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
10
|
16
|
23
|
-
|
Đất cơ sở y
tế
|
DYT
|
1
|
1
|
1
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
10
|
14
|
21
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
1
|
1
|
1
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
170
|
167
|
152
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
|
|
|
|
3.2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
|
|
|
|
**
|
Chỉ tiêu trung gian:
|
|
|
|
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
417
|
417
|
417
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
|
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
2
|
2
|
2
|
PHỤ LỤC SỐ 5
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG
ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN 5
(Kèm theo Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban
nhân dân Thành phố)
Đơn vị
tính: ha
Số thứ tự
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Năm 2010
|
Năm 2015
|
Năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích tự
nhiên
|
|
427
|
427
|
427
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
1.6
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản tập trung
|
NTS
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
427
|
427
|
427
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất XD trụ sở
cơ quan, CTSN
|
CTS
|
4
|
4
|
4
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
2
|
2
|
2
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4
|
4
|
4
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng
sản
|
SKS
|
|
|
|
2.6
|
Đất có di tích, danh thắng
|
DDT
|
2
|
2
|
2
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0
|
0
|
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
5
|
5
|
5
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
0
|
|
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
206
|
206
|
208
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
6
|
7
|
6
|
-
|
Đất cơ sở y
tế
|
DYT
|
26
|
26
|
25
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
34
|
34
|
34
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
2
|
1
|
2
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
157
|
165
|
166
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
|
|
|
|
3.2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
|
|
|
|
**
|
Chỉ tiêu trung gian:
|
|
|
|
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
427
|
427
|
427
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
|
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
4
|
4
|
4
|
PHỤ LỤC SỐ 6
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG
ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN 6
(Kèm theo Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban
nhân dân Thành phố)
Đơn vị
tính: ha
Số thứ tự
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Năm 2010
|
Năm 2015
|
Năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích tự
nhiên
|
|
714
|
714
|
714
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
1.6
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản tập trung
|
NTS
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
714
|
714
|
714
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất XD trụ sở
cơ quan, CTSN
|
CTS
|
4
|
4
|
4
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
8
|
8
|
8
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1
|
1
|
1
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng
sản
|
SKS
|
|
|
|
2.6
|
Đất có di tích, danh thắng
|
DDT
|
0
|
0
|
0
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0
|
0
|
0
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
7
|
7
|
7
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
0
|
|
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
219
|
249
|
272
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
14
|
15
|
15
|
-
|
Đất cơ sở y
tế
|
DYT
|
2
|
4
|
4
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
23
|
30
|
32
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
5
|
5
|
5
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
376
|
374
|
362
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
|
|
|
|
3.2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
|
|
|
|
**
|
Chỉ tiêu trung gian:
|
|
|
|
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
714
|
714
|
714
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
|
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
1
|
1
|
1
|
PHỤ LỤC SỐ 7
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG
ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN 7
(Kèm theo Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban
nhân dân Thành phố)
Đơn vị
tính: ha
Số thứ tự
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Năm 2010
|
Năm 2015
|
Năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích tự
nhiên
|
|
3.547
|
3.547
|
3.547
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
246
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
176
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
176
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
25
|
|
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
1.6
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản tập trung
|
NTS
|
45
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.301
|
3.547
|
3.547
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất XD trụ sở
cơ quan, CTSN
|
CTS
|
9
|
16
|
15
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
21
|
13
|
13
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
23
|
25
|
25
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
289
|
300
|
300
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng
sản
|
SKS
|
|
|
|
2.6
|
Đất có di tích, danh thắng
|
DDT
|
0
|
0
|
0
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
3
|
3
|
7
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
6
|
6
|
6
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
4
|
3
|
4
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
442
|
951
|
961
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
5
|
22
|
23
|
-
|
Đất cơ sở y
tế
|
DYT
|
3
|
9
|
13
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
54
|
65
|
125
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
4
|
42
|
53
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.331
|
1.383
|
1.018
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
|
|
|
|
3.2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
|
|
|
|
**
|
Chỉ tiêu trung gian:
|
|
|
|
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
3.547
|
3.547
|
3.547
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
|
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
1
|
1
|
1
|
PHỤ LỤC SỐ 8
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG
ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN 8
(Kèm theo Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban
nhân dân Thành phố)
Đơn vị
tính: ha
Số thứ tự
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Năm 2010
|
Năm 2015
|
Năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích tự
nhiên
|
|
1.917
|
1.917
|
1.917
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
268
|
30
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
105
|
10
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
105
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2
|
|
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
1.6
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản tập trung
|
NTS
|
138
|
20
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1.650
|
1.887
|
1.917
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất XD trụ sở
cơ quan, CTSN
|
CTS
|
14
|
15
|
15
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
2
|
2
|
2
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5
|
5
|
5
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng
sản
|
SKS
|
|
|
|
2.6
|
Đất có di tích, danh thắng
|
DDT
|
1
|
1
|
1
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1
|
2
|
2
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
11
|
11
|
11
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
7
|
1
|
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
411
|
472
|
566
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
4
|
4
|
5
|
-
|
Đất cơ sở y
tế
|
DYT
|
13
|
13
|
14
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
36
|
52
|
78
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
6
|
6
|
7
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
811
|
822
|
814
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
0
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
|
0
|
|
|
3.2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
|
|
0
|
0
|
**
|
Chỉ tiêu trung gian:
|
|
|
|
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
1.918
|
1.918
|
1.918
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
|
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
4
|
4
|
4
|
PHỤ LỤC SỐ 9
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG
ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN 9
(Kèm theo Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban
nhân dân Thành phố)
Đơn vị
tính: ha
Số thứ tự
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Năm 2010
|
Năm 2015
|
Năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích tự
nhiên
|
|
11.390
|
11.390
|
11.390
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
4.113
|
2.732
|
1.490
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.258
|
428
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
629
|
315
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2.620
|
2.261
|
1.400
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
22
|
22
|
22
|
1.6
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản tập trung
|
NTS
|
169
|
85
|
68
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.235
|
8.634
|
9.900
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất XD trụ sở
cơ quan, CTSN
|
CTS
|
65
|
69
|
53
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
105
|
283
|
283
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
37
|
77
|
77
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
999
|
|
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng
sản
|
SKS
|
|
|
|
2.6
|
Đất có di tích, danh thắng
|
DDT
|
6
|
18
|
18
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
0
|
0
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
40
|
42
|
42
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
63
|
81
|
85
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1.461
|
1.805
|
2.292
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
426
|
428
|
476
|
-
|
Đất cơ sở y
tế
|
DYT
|
2
|
9
|
20
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
162
|
227
|
437
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
293
|
295
|
296
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2.198
|
2.903
|
3.106
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
42
|
23
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
|
42
|
23
|
|
3.2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
|
|
19
|
42
|
**
|
Chỉ tiêu trung gian:
|
|
|
|
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
11.390
|
11.390
|
11.390
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
|
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
5
|
130
|
130
|
PHỤ LỤC SỐ 10
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG
ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN 10
(Kèm theo Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban
nhân dân Thành phố)
Đơn vị
tính: ha
Số thứ tự
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Năm 2010
|
Năm 2015
|
Năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích tự
nhiên
|
|
572
|
572
|
572
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
1.6
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản tập trung
|
NTS
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
572
|
572
|
572
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất XD trụ sở
cơ quan, CTSN
|
CTS
|
10
|
10
|
10
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
60
|
48
|
45
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
11
|
11
|
11
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng
sản
|
SKS
|
|
|
|
2.6
|
Đất có di tích, danh thắng
|
DDT
|
|
|
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0
|
0
|
0
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
5
|
5
|
5
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
0
|
|
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
196
|
212
|
220
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
10
|
15
|
15
|
-
|
Đất cơ sở y
tế
|
DYT
|
13
|
13
|
14
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
36
|
40
|
41
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
7
|
7
|
7
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
236
|
243
|
243
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
|
|
|
|
3.2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
|
|
|
|
**
|
Chỉ tiêu trung gian:
|
|
|
|
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
572
|
572
|
572
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
|
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
17
|
17
|
17
|
PHỤ LỤC SỐ 11
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG
ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN 11
(Kèm theo Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban
nhân dân Thành phố)
Đơn vị
tính: ha
Số thứ tự
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Năm 2010
|
Năm 2015
|
Năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích tự
nhiên
|
|
514
|
514
|
514
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0
|
|
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
1.6
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản tập trung
|
NTS
|
0
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
513
|
514
|
514
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất XD trụ sở
cơ quan, CTSN
|
CTS
|
4
|
6
|
6
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1
|
1
|
1
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1
|
1
|
1
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng
sản
|
SKS
|
|
|
|
2.6
|
Đất có di tích, danh thắng
|
DDT
|
3
|
3
|
3
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1
|
1
|
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
8
|
8
|
8
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
0
|
|
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
208
|
204
|
202
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
35
|
31
|
36
|
-
|
Đất cơ sở y
tế
|
DYT
|
1
|
1
|
2
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
13
|
15
|
14
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
36
|
31
|
28
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
242
|
255
|
262
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
|
|
|
|
3.2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
|
|
|
|
**
|
Chỉ tiêu trung gian:
|
|
|
|
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
514
|
514
|
514
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
|
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
2
|
2
|
2
|
PHỤ LỤC SỐ 12
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG
ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN 12
(Kèm theo Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban
nhân dân Thành phố)
Đơn vị
tính: ha
Số thứ tự
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Năm 2010
|
Năm 2015
|
Năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích tự
nhiên
|
|
5.275
|
5.275
|
5.275
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.851
|
985
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.288
|
839
|
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
1.6
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản tập trung
|
NTS
|
37
|
15
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.424
|
4.290
|
5.275
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất XD trụ sở
cơ quan, CTSN
|
CTS
|
14
|
16
|
16
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
113
|
117
|
117
|
-
|
Không gian quy hoạch đất quốc phòng
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng công trình quốc phòng
|
|
|
117
|
117
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5
|
11
|
11
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
89
|
28
|
28
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng
sản
|
SKS
|
|
|
|
2.6
|
Đất có di tích, danh thắng
|
DDT
|
0
|
0
|
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0
|
16
|
16
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
23
|
23
|
23
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
34
|
33
|
31
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
791
|
1.404
|
1.746
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
49
|
59
|
64
|
-
|
Đất cơ sở y
tế
|
DYT
|
5
|
8
|
19
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
59
|
93
|
186
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
5
|
146
|
162
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.664
|
1.967
|
2.406
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
|
|
|
|
3.2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
|
|
|
|
**
|
Chỉ tiêu trung gian:
|
|
|
|
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
5.275
|
5.275
|
5.275
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
|
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
3
|
17
|
17
|
PHỤ LỤC SỐ 13
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG
ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN GÒ VẤP
(Kèm theo Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban
nhân dân Thành phố)
Đơn vị
tính: ha
Số thứ tự
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Năm 2010
|
Năm 2015
|
Năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích tự
nhiên
|
|
1.976
|
1.976
|
1.976
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
190
|
32
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
76
|
32
|
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
1.6
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản tập trung
|
NTS
|
5
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1.785
|
1.944
|
1.976
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất XD trụ sở
cơ quan, CTSN
|
CTS
|
9
|
11
|
11
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
175
|
109
|
109
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1
|
1
|
1
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng
sản
|
SKS
|
|
|
|
2.6
|
Đất có di tích, danh thắng
|
DDT
|
1
|
1
|
1
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
2
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
24
|
24
|
24
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
20
|
8
|
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
418
|
505
|
535
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
53
|
47
|
47
|
-
|
Đất cơ sở y
tế
|
DYT
|
1
|
4
|
4
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
34
|
77
|
80
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
2
|
2
|
2
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
957
|
1.087
|
1.111
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
|
|
|
|
3.2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
|
|
|
|
**
|
Chỉ tiêu trung gian:
|
|
|
|
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
1.976
|
1.976
|
1.976
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
|
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
5
|
5
|
5
|
PHỤ LỤC SỐ 14
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG
ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN TÂN BÌNH
(Kèm theo Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban
nhân dân Thành phố)
Đơn vị
tính: ha
Số thứ tự
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Năm 2010
|
Năm 2015
|
Năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích tự
nhiên
|
|
2.239
|
2.239
|
2.239
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
3
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0
|
|
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
1.6
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản tập trung
|
NTS
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.236
|
2.239
|
2.239
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất XD trụ sở
cơ quan, CTSN
|
CTS
|
7
|
6
|
6
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
575
|
570
|
570
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2
|
2
|
2
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng
sản
|
SKS
|
|
|
|
2.6
|
Đất có di tích, danh thắng
|
DDT
|
|
|
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0
|
0
|
0
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
17
|
17
|
17
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
3
|
1
|
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
837
|
846
|
859
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
18
|
18
|
20
|
-
|
Đất cơ sở y
tế
|
DYT
|
10
|
10
|
11
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
30
|
39
|
38
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
1
|
1
|
1
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
677
|
676
|
675
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
|
|
|
|
3.2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
|
|
|
|
**
|
Chỉ tiêu trung gian:
|
|
|
|
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
2.239
|
2.239
|
2.239
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
|
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
4
|
4
|
4
|
PHỤ LỤC SỐ 15
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG
ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN TÂN PHÚ
(Kèm theo Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban
nhân dân Thành phố)
Đơn vị
tính: ha
Số thứ tự
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Năm 2010
|
Năm 2015
|
Năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích tự
nhiên
|
|
1.601
|
1.601
|
1.601
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
118
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1
|
|
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
1.6
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản tập trung
|
NTS
|
11
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1.483
|
1.601
|
1.601
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất XD trụ sở
cơ quan, CTSN
|
CTS
|
5
|
6
|
6
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
2
|
3
|
3
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5
|
5
|
5
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
68
|
106
|
106
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng
sản
|
SKS
|
|
|
|
2.6
|
Đất có di tích, danh thắng
|
DDT
|
0
|
0
|
0
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
11
|
11
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
11
|
11
|
11
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
15
|
7
|
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
312
|
398
|
465
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
4
|
5
|
5
|
-
|
Đất cơ sở y
tế
|
DYT
|
2
|
3
|
3
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
19
|
29
|
37
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
1
|
1
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
858
|
839
|
837
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
|
|
|
|
3.2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
|
|
|
|
**
|
Chỉ tiêu trung gian:
|
|
|
|
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
1.601
|
1.601
|
1.601
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
|
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 16
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG
ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN BÌNH THẠNH
(Kèm theo Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban
nhân dân Thành phố)
Đơn vị
tính: ha
Số thứ tự
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Năm 2010
|
Năm 2015
|
Năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích tự
nhiên
|
|
2.071
|
2.071
|
2.071
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
234
|
13
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
167
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
167
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
17
|
7
|
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
1.6
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản tập trung
|
NTS
|
29
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1.837
|
2.058
|
2.071
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất XD trụ sở
cơ quan, CTSN
|
CTS
|
12
|
12
|
12
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
54
|
10
|
10
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3
|
3
|
3
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng
sản
|
SKS
|
|
|
|
2.6
|
Đất có di tích, danh thắng
|
DDT
|
2
|
2
|
2
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1
|
1
|
1
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
27
|
27
|
27
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
5
|
|
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
413
|
525
|
547
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
24
|
24
|
29
|
-
|
Đất cơ sở y
tế
|
DYT
|
6
|
6
|
7
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
37
|
57
|
85
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
7
|
7
|
7
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
900
|
880
|
800
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
|
|
|
|
3.2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
|
|
|
|
**
|
Chỉ tiêu trung gian:
|
|
|
|
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
2.071
|
2.071
|
2.071
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
|
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
4
|
4
|
4
|
PHỤ LỤC SỐ 17
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG
ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN PHÚ NHUẬN
(Kèm theo Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban
nhân dân Thành phố)
Đơn vị
tính: ha
Số thứ tự
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Năm 2010
|
Năm 2015
|
Năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích tự
nhiên
|
|
486
|
486
|
486
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
1.6
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản tập trung
|
NTS
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
486
|
486
|
486
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất XD trụ sở
cơ quan, CTSN
|
CTS
|
4
|
5
|
5
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
63
|
63
|
63
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1
|
1
|
1
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng
sản
|
SKS
|
|
|
|
2.6
|
Đất có di tích, danh thắng
|
DDT
|
1
|
1
|
1
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
8
|
8
|
8
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
0
|
|
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
129
|
138
|
150
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
4
|
4
|
4
|
-
|
Đất cơ sở y
tế
|
DYT
|
3
|
3
|
3
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
12
|
15
|
15
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
2
|
4
|
4
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
253
|
249
|
247
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
|
|
|
|
3.2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
|
|
|
|
**
|
Chỉ tiêu trung gian:
|
|
|
|
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
486
|
486
|
486
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
|
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
6
|
6
|
6
|
PHỤ LỤC SỐ 18
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG
ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN THỦ ĐỨC
(Kèm theo Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban
nhân dân Thành phố)
Đơn vị
tính: ha
Số thứ tự
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Năm 2010
|
Năm 2015
|
Năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích tự
nhiên
|
|
4.765
|
4.765
|
4.765
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.083
|
461
|
200
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
95
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
709
|
355
|
200
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
1.6
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản tập trung
|
NTS
|
45
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.681
|
4.304
|
4.565
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất XD trụ sở
cơ quan, CTSN
|
CTS
|
20
|
21
|
32
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
30
|
30
|
30
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
31
|
42
|
42
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
132
|
151
|
151
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng
sản
|
SKS
|
|
|
|
2.6
|
Đất có di tích, danh thắng
|
DDT
|
|
|
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0
|
0
|
0
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
58
|
58
|
58
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
66
|
66
|
66
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
987
|
1.472
|
1.707
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
12
|
17
|
17
|
-
|
Đất cơ sở y
tế
|
DYT
|
14
|
15
|
19
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
228
|
245
|
266
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
7
|
28
|
28
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.596
|
1.636
|
1.777
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
0
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
|
0
|
|
|
3.2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
|
|
0
|
|
**
|
Chỉ tiêu trung gian:
|
|
|
|
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
4.765
|
4.765
|
4.765
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
|
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
7
|
7
|
7
|
PHỤ LỤC SỐ 19
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG
ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN BÌNH TÂN
(Kèm theo Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban
nhân dân Thành phố)
Đơn vị
tính: ha
Số thứ tự
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Năm 2010
|
Năm 2015
|
Năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích tự
nhiên
|
|
5.188
|
5.188
|
5.188
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.993
|
1.200
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.113
|
750
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
130
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
625
|
450
|
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
1.6
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản tập trung
|
NTS
|
139
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.194
|
3.988
|
5.188
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất XD trụ sở
cơ quan, CTSN
|
CTS
|
10
|
13
|
36
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
12
|
12
|
12
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1
|
2
|
2
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
429
|
368
|
368
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng
sản
|
SKS
|
|
|
|
2.6
|
Đất có di tích, danh thắng
|
DDT
|
|
|
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
65
|
32
|
21
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
13
|
14
|
14
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
70
|
17
|
17
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
780
|
1.207
|
1.517
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
8
|
94
|
100
|
-
|
Đất cơ sở y
tế
|
DYT
|
46
|
47
|
76
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
21
|
93
|
118
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
6
|
11
|
102
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.237
|
1.664
|
2.480
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
|
1
|
|
|
3.2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
|
|
1
|
1
|
**
|
Chỉ tiêu trung gian:
|
|
|
|
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
5.188
|
5.188
|
5.188
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
|
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
1
|
1
|
1
|
PHỤ LỤC SỐ 20
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG
ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CỦ CHI
(Kèm theo Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban
nhân dân Thành phố)
Đơn vị
tính: ha
Số thứ tự
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Năm 2010
|
Năm 2015
|
Năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích tự
nhiên
|
|
43.497
|
43.497
|
43.497
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
32.489
|
27.471
|
25.833
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
10.600
|
5.992
|
2.650
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
10.446
|
5.948
|
2.650
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
15.213
|
14.583
|
11.064
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
40
|
40
|
40
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
11
|
55
|
233
|
1.6
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản tập trung
|
NTS
|
406
|
406
|
450
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
10.690
|
15.865
|
17.536
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất XD trụ sở
cơ quan, CTSN
|
CTS
|
39
|
55
|
55
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
793
|
1.289
|
1.306
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
62
|
84
|
84
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
1.134
|
1.561
|
1.561
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng
sản
|
SKS
|
|
|
|
2.6
|
Đất có di tích, danh thắng
|
DDT
|
92
|
134
|
134
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
277
|
600
|
782
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
38
|
38
|
38
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
363
|
415
|
465
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
3.943
|
5.281
|
7.499
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
475
|
534
|
753
|
-
|
Đất cơ sở y
tế
|
DYT
|
112
|
130
|
180
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
125
|
413
|
1.064
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
253
|
267
|
761
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
82
|
1.197
|
1.719
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
317
|
160
|
128
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
|
317
|
160
|
128
|
3.2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
|
|
157
|
190
|
**
|
Chỉ tiêu trung gian:
|
|
|
|
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
379
|
6.965
|
7.030
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
|
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
1
|
31
|
31
|
PHỤ LỤC SỐ 21
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG
ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÓC MÔN
(Kèm theo Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban
nhân dân Thành phố)
Đơn vị
tính: ha
Số thứ tự
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Năm 2010
|
Năm 2015
|
Năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích tự
nhiên
|
|
10.943
|
10.943
|
10.943
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
6.856
|
3.838
|
1.200
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.866
|
2.524
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.578
|
1.494
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2.712
|
1.414
|
881
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
11
|
|
|
1.6
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản tập trung
|
NTS
|
69
|
55
|
40
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.045
|
7.082
|
9.743
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất XD trụ sở
cơ quan, CTSN
|
CTS
|
17
|
19
|
24
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
67
|
169
|
169
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2
|
12
|
12
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
115
|
562
|
562
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng
sản
|
SKS
|
|
|
|
2.6
|
Đất có di tích, danh thắng
|
DDT
|
0
|
9
|
9
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
39
|
39
|
39
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
28
|
28
|
28
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
156
|
99
|
99
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1.252
|
1.879
|
2.165
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
12
|
32
|
137
|
-
|
Đất cơ sở y
tế
|
DYT
|
24
|
27
|
29
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
78
|
381
|
451
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
6
|
16
|
44
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
60
|
911
|
964
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
43
|
23
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
|
43
|
23
|
|
3.2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
|
|
20
|
43
|
**
|
Chỉ tiêu trung gian:
|
|
|
|
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
174
|
964
|
964
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
|
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
1
|
20
|
20
|
PHỤ LỤC SỐ 22
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG
ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÌNH CHÁNH
(Kèm theo Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban
nhân dân Thành phố)
Đơn vị
tính: ha
Số thứ tự
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Năm 2010
|
Năm 2015
|
Năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích tự
nhiên
|
|
25.255
|
25.255
|
25.255
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
17.183
|
10.720
|
8.249
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
7.353
|
2.648
|
350
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
4.958
|
2.982
|
350
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4.696
|
3.439
|
3.348
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
234
|
483
|
730
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
29
|
30
|
30
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
718
|
737
|
740
|
1.6
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản tập trung
|
NTS
|
944
|
697
|
500
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.900
|
14.446
|
16.943
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất XD trụ sở
cơ quan, CTSN
|
CTS
|
80
|
91
|
91
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
3
|
57
|
67
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1
|
28
|
28
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
634
|
1.860
|
1.935
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng
sản
|
SKS
|
|
|
|
2.6
|
Đất có di tích, danh thắng
|
DDT
|
2
|
2
|
2
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
254
|
306
|
306
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
21
|
47
|
47
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
85
|
159
|
159
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
2.523
|
4.144
|
5.077
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
455
|
498
|
498
|
-
|
Đất cơ sở y
tế
|
DYT
|
28
|
99
|
116
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
66
|
309
|
982
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
35
|
82
|
82
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
91
|
1.222
|
2.163
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
173
|
89
|
64
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
|
173
|
89
|
64
|
3.2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
|
|
84
|
109
|
**
|
Chỉ tiêu trung gian:
|
|
|
|
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
855
|
2.228
|
2.228
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
|
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
20
|
102
|
102
|
PHỤ LỤC SỐ 23
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG
ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NHÀ BÈ
(Kèm theo Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban
nhân dân Thành phố)
Đơn vị
tính: ha
Số thứ tự
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Năm 2010
|
Năm 2015
|
Năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích tự
nhiên
|
|
10.056
|
10.056
|
10.056
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
4.742
|
2.140
|
280
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.694
|
1.555
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.119
|
412
|
120
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
1.6
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản tập trung
|
NTS
|
788
|
512
|
112
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.273
|
7.894
|
9.776
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất XD trụ sở
cơ quan, CTSN
|
CTS
|
11
|
24
|
28
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
35
|
36
|
36
|
-
|
Không gian quy hoạch đất quốc phòng
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng công trình quốc phòng
|
|
|
36
|
36
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
61
|
86
|
86
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
828
|
965
|
1.465
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng
sản
|
SKS
|
|
|
|
2.6
|
Đất có di tích, danh thắng
|
DDT
|
|
|
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
1
|
52
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
8
|
8
|
8
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
24
|
23
|
52
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
338
|
1.460
|
2.386
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
5
|
40
|
41
|
-
|
Đất cơ sở y
tế
|
DYT
|
2
|
4
|
20
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
27
|
104
|
385
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
1
|
132
|
315
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
149
|
512
|
604
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
41
|
22
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
|
41
|
22
|
|
3.2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
|
|
19
|
41
|
**
|
Chỉ tiêu trung gian:
|
|
|
|
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
599
|
4.511
|
4.511
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
|
3
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
2
|
50
|
50
|
PHỤ LỤC SỐ 24
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG
ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CẦN GIỜ
(Kèm theo Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban
nhân dân Thành phố)
Đơn vị
tính: ha
Số thứ tự
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Năm 2010
|
Năm 2015
|
Năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích tự
nhiên
|
|
70.422
|
70.437
|
71.022
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
45.876
|
45.448
|
44.770
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
556
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3.163
|
2.466
|
1.450
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
33.050
|
33.978
|
34.426
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
1.064
|
1.154
|
1.6
|
Đất làm muối
|
LMU
|
1.943
|
1.000
|
1.000
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản tập trung
|
NTS
|
6.548
|
8.377
|
9.532
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
24.528
|
24.970
|
26.243
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất XD trụ sở
cơ quan, CTSN
|
CTS
|
33
|
35
|
42
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
30
|
97
|
241
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5
|
16
|
16
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng
sản
|
SKS
|
|
|
|
2.6
|
Đất có di tích, danh thắng
|
DDT
|
0
|
1
|
5
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1
|
28
|
45
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
11
|
11
|
11
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
17
|
40
|
47
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
916
|
1.127
|
1.284
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
13
|
37
|
70
|
-
|
Đất cơ sở y
tế
|
DYT
|
4
|
8
|
24
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
42
|
53
|
171
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
8
|
8
|
43
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
82
|
601
|
775
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
18
|
18
|
9
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
|
18
|
18
|
9
|
3.2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
|
|
|
9
|
**
|
Chỉ tiêu trung gian:
|
|
|
|
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
2.451
|
3.051
|
2.986
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
35.000
|
35.000
|
35.000
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
2.100
|
2.100
|
2.100
|
Công văn 483/UBND-ĐTMT năm 2014 thực hiện Nghị quyết 02/NQ-CP về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 483/UBND-ĐTMT ngày 27/01/2014 thực hiện Nghị quyết 02/NQ-CP về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Thành phố Hồ Chí Minh
4.058
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|