ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1670/QĐ-CT
|
Vĩnh Phúc, ngày
19 tháng 6 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO TỈNH VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 về Kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục
hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành
chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục
và Đào tạo tại Tờ trình số 631/TTr-SGD&ĐT
ngày 16/5/2014 và đề nghị của Sở Tư Pháp tại Tờ trình số: 51/TTr-STP
ngày 30/5/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 01 thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Phúc.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH
Phùng Quang Hùng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1670/QĐ-CT ngày 19/6/2014 của Chủ
tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên Thủ tục
hành chính
|
I
|
Lĩnh vực: Cơ sở vật chất và thiết bị trường học
|
1
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia mức độ
1 và mức độ 2
|
Phần
II
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
*LĨNH VỰC: CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ THIẾT
BỊ TRƯỜNG HỌC
Thủ tục: Công
nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 và mức độ 2
Trình tự thực hiện
|
Bước 1: Căn cứ kết quả của đoàn kiểm tra cấp
huyện thẩm định đề nghị công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia của UBND
cấp xã, UBND cấp huyện làm hồ sơ đề nghị UBND tỉnh tổ chức thẩm định.
Bước 2: Đoàn kiểm tra cấp tỉnh tiến hành
thẩm định kết quả kiểm tra, đánh giá của UBND cấp huyện. Căn cứ kết quả thẩm
định, xét thấy trường đạt chuẩn ở mức độ nào, đoàn kiểm tra làm tờ trình đề
nghị chủ tịch UBND cấp tỉnh ra quyết định và cấp Bằng công nhận đạt chuẩn quốc
gia ở mức độ đó.
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh
Phúc và các cơ quan phối hợp.
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Báo cáo tự kiểm tra của trường mầm non theo từng
nội dung của tiêu chuẩn trường mầm non đạt chuẩn quốc gia gia mức độ 1 hoặc mức
độ 2 theo quy định, có xác nhận của UBND cấp xã;
- Báo cáo kết quả thẩm định của đoàn kiểm tra cấp
huyện theo mẫu quy định tại phụ lục
II - Thông tư số 02/2014/TT-BGDĐT ngày 08/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục
và Đào tạo;
- Tờ trình của UBND cấp huyện đề nghị UBND tỉnh
kiểm tra, công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia.
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
|
Thời hạn giải quyết
|
25 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đề nghị
của UBND cấp huyện, trong đó:
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề
nghị thẩm định của UBND cấp huyện, UBND tỉnh quyết định thành lập đoàn kiểm
tra và hoàn thành việc thẩm định;
- 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề
nghị của đoàn kiểm tra cấp tỉnh, chủ tịch UBND tỉnh ra quyết định và cấp Bằng
công nhận đạt chuẩn quốc gia (mức độ 1 hoặc mức độ 2) cho trường mầm non.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức
|
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền
hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Giáo dục
và Đào tạo.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): UBND cấp huyện,
UBND cấp xã và trường học.
|
Kết quả của việc thực hiện TTHC
|
Quyết định hành chính
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Không
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Không
|
Yêu cầu hoặc điều kiện TTHC
|
1. Trường mầm non đạt danh hiệu trường tiên tiến
của năm học liền kề.
2. Trường mầm non đạt các tiêu chuẩn theo quy định
tại Quy chế công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia:
a) Tiêu chuẩn trường mầm non đạt chuẩn quốc gia mức
độ 1:
- Tổ chức và quản lý theo điều 6;
- Đội ngũ giáo viên và nhân viên theo điều 7;
- Chất lượng chăm sóc, giáo dục trẻ theo điều 8;
- Quy mô trường, lớp, cơ sở vật chất và thiết bị
theo điều 9;
- Thực hiện xã hội hóa giáo dục theo điều 10.
b) Tiêu chuẩn trường mầm non đạt chuẩn quốc gia mức
độ 2:
- Tổ chức và quản lý theo điều 11;
- Đội ngũ giáo viên và nhân viên theo điều 12;
- Chất lượng chăm sóc giáo dục trẻ theo điều 13;
- Quy mô trường, lớp, cơ sở vật chất và thiết bị
theo điều 14;
- Thực hiện xã hội hóa giáo dục theo điều 15.
(Theo Thông tư số 02/2014/TT-BGDĐT ngày
08/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy chế công nhận
trường mầm non đạt chuẩn quốc gia).
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Giáo dục năm 2005; Luật Giáo dục sửa đổi
năm 2009;
- Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02/8/2006 Quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục;
- Thông tư số 44/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Điều
lệ Trường mầm non ban hành kèm theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày
07/4/2008;
- Thông tư số 05/2011/TT-BGDĐT ngày 10/02/2011 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung Điều lệ Trường mầm
non ban hành kèm theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 và đã được
sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 44/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung Điều lệ trường mầm non;
- Thông tư số 02/2014/TT-BGDĐT ngày 08/02/2014 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy chế công nhận trường mầm non đạt
chuẩn quốc gia.
|
PHỤ
LỤC ĐÍNH KÈM SỐ II
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BGDĐT ngày 08 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị…………….
……………………..
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……/BC
|
……., ngày…. tháng
……năm 20….
|
BÁO CÁO KẾT QUẢ
KIỂM TRA THẨM ĐỊNH
TRƯỜNG MẦM NON ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA
(Mức độ.......)
Căn cứ Quyết định số: ..................... .ngày
.....tháng .....năm 20......về việc ......
……………………………………………………………………………………
Thànhphần: ……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………..........
Thời gian kiểm tra: .......ngày...............
tháng.............. năm
A. Thông tin chung:
1.Tên trường: Mầm non……………………huyện ........................
2- Địa chỉ: ................................................................Số điện
thoại: .................
3- Xét theo tiêu chuẩn: mức độ 1 (2)
4- Thành tích:
-Tập thể Trường:
-Cá nhân:
B- Kết
quả thực hiện tiêu chuẩn của trường mầm non đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 (2)
I. Tổ chức và quản lý.
1. Công tác quản lý:
- Việc xây dựng kế hoạch, biện
pháp tổ chức và quản lý các hoạt động, phân công cán bộ, giáo
viên............................................................................................
- Tổ chức và quản lý các hoạt động
hành chính, tài chính, quy chế chuyên môn, quy chế dân chủ, kiểm tra nội bộ, đổi
mới công tác quản lý, quan hệ công tác và lề lối làm việc..........................................................................................................
- Quản lý và sử dụng CSVC, lưu hồ sơ,
sổ sách...................................................
- Thực hiện chế độ chính sách đối với
cán bộ, giáo viên và nhân viên...............
- Tổ chức và duy trì các phong trào
thi đua.........................................................
- Biện pháp nâng cao đời sống cho cán
bộ, quản lý, giáo viên, nhân viên……………....
2. Công tác tổ chức
Họ tên + chức danh
Nội dung
|
Hiệu trưởng
|
Phó hiệu trưởng 1
|
Phó hiệu trưởng 2
|
|
T/gian CT liên tục trong GDMN
|
|
|
|
|
Trình độ CM
|
|
|
|
|
Trình độ QLGD
|
|
|
|
|
Trình độ lý luận chính trị
|
|
|
|
|
UDCNTT
|
|
|
|
|
Kết quả xếp loại theo quy định chuẩn hiệu trưởng,
phó hiêu trưởng
|
|
|
|
|
Năng lực tổ chức, quản lý
|
|
|
|
|
Nắm vững CT GDMN
|
|
|
|
|
Phẩm chất đạo đức
|
|
|
|
|
Tín nhiệm của GV, nhân viên và nhân dân địa
phương
|
|
|
|
|
Xếp loại danh hiệu thi đua
|
|
|
|
|
3. Các tổ chức, đoàn thể và Hội đồng
trong nhà trường.......................................
4. Chấp hành sự chỉ đạo của cơ quan
quản lý giáo dục các cấp...........................
Đánh giá tiêu chuẩn tổ chức và quản
lý: Đạt/chưa đạt
II. Đội ngũ giáo viên và nhân viên
Nội dung
|
Giáo viên
|
Nhân viên
|
Số lượng:
- Dạy nhóm trẻ
- Dạy lớp mẫu giáo
|
|
|
Trình độ đào tạo
- Tỷ lệ đạt trình độ chuẩn
- Tỷ lệ đạt trình độ trên chuẩn
|
|
|
Định mức giáo viên/trẻ
- Nhà trẻ
- Mẫu giáo
|
|
|
Tỷ lệ GV dạy giỏi cấp trường:
|
|
|
Tỷ lệ GV dạy giỏi cấp huyện trở lên:
|
|
|
Tỷ lệ đạt lao động tiên tiến
|
|
|
Tỷ lệ đạt CSTĐ
|
|
|
Số lượng GV, NV bị kỷ luật
|
|
|
Tỷ lệ GV đạt khá theo chuẩn NN GVMN:
|
|
|
Tỷ lệ GV đạt xuất sắc theo chuẩn NN GVMN:
|
|
|
Tỷ lệ GV bị xếp loại kèm theo chuẩn NNGVMN:
|
|
|
Tham gia các hoạt động chuyên môn, chuyên đề, hoạt
động XH:
|
|
|
Số lượng GV có KH tự bồi dưỡng:
Đạt tỷ lệ:
|
|
|
Ứng dụng CNTT
|
|
|
Quy hoạch phát triển đội ngũ, có kế hoạch bồi dưỡng
tăng số lượng GV đạt chuẩn, trên chuẩn về trình độ đào tạo:
|
|
|
Thực hiện chương trình bồi dưỡng TX, BD hè,
chuyên đề
|
|
|
Tỷ lệ GV có kế hoạch và thực hiện tự bồi dưỡng
nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ
|
|
|
Số GV có báo cáo cải tiến đổi mới phương pháp CS,
GD trẻ trong từng năm (mức độ 2)
|
|
|
Số GV có kế hoạch, kiến thức, kỹ năng CS, GD trẻ
SDD, trẻ tự kỷ, trẻ khuyết tật (mức độ 2)
|
|
|
Đánh giá tiêu chuẩn đội ngũ giáo
viên và nhân viên: Đạt/chưa đạt
III. Chất
lượng chăm sóc, giáo dục trẻ
- Chương trình GDMN Nhà trường đang
thực hiện: .........
- Kết quả hằng năm:
+ Tỷ lệ trẻ được bảo đảm an toàn về
thể chất và tinh thần: .................
+ Xảy ra dịch bệnh và ngộ độc thực phẩm
trong nhà trường: Có/không
+ Tỷ lệ trẻ được khám sức khỏe định kỳ:
......................................
+ Tỷ lệ chuyên cần của trẻ:
Trẻ dưới 5 tuổi..............................
Trẻ 5 tuổi:
+ Tỷ lệ trẻ SDD thể nhẹ cân
+ Tỷ lệ trẻ SDD thể thấp còi
+ Tỷ lệ trẻ suy dinh dưỡng được can
thiệp bằng các biện pháp nhằm cải thiện tình trạng dinh dưỡng: ..
+ Tỷ lệ trẻ 5 tuổi hoàn thành Chương
trình GDMN:
+ Tỷ lệ trẻ 5 tuổi được theo dõi đánh
giá theo Bộ chuẩn PT trẻ 5 tuổi.
+ Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi học 2 buổi/ngày
+ Tỷ lệ nhóm có tổ chức bán
trú........................., tỷ lệ lớp có tổ chức bán trú...
+ Tỷ lệ trẻ khuyết tật học hòa nhập
(nếu có) được đánh giá có tiến bộ.............................
Đánh giá tiêu chuẩn chất lượng CS,
GD trẻ: Đạt/chưa đạt
IV. Quy mô trường, lớp, cơ sở vật
chất và thiết bị
1. Quy mô trường mầm non, nhóm trẻ, lớp
mẫu giáo:
- Xã/phường/thị trấn được công nhận đạt
chuẩn phổ cập GDMNTENT: Đạt/chưa đạt:
- Số điểm trường:
- Tổng số trẻ trong trường:
Trong đó: số trẻ nhà trẻ,
.......................số trẻ mẫu giáo...........
- Số trẻ được ăn bán trú
- Tổng số nhóm trẻ, lớp mẫu giáo:
Trong đó: Số lượng nhóm trẻ:
.....................chia theo độ tuổi
Số lượng lớp mẫu giáo: .......
...................., chia theo độ tuổi,........
2. Địa điểm trường:
- Khu trung tâm dân cư, thuận lợi cho
trẻ đến trường
- Đảm bảo các quy định về an toàn và
vệ sinh môi trường:
3. Yêu cầu về thiết kế, xây dựng:
- Diện tích mặt bằng sử dụng của trường
mầm non bình quân m2/trẻ:
- Công trình xây kiên cố/bán kiên cố:
- Khuôn viên:
- Cổng chính: .
- Nguồn nước sạch:
- Hệ thống thoát nước:
4. Các phòng chức năng:
a) Khối phòng nhóm trẻ, lớp mẫu giáo:
- Phòng sinh hoạt chung: diện tích trung bình m2/trẻ:
Đảm bảo thiết bị và các yêu cầu theo quy định…
- Phòng ngủ: diện tích trung bình m2/trẻ
- Phòng vệ sinh: diện tích trung bình m2/trẻ
……và các yêu cầu theo quy định
- Hiên chơi: diện tích trung bình m2/trẻ……………..và
đảm bảo các quy cách…...........
b, Khối phòng phục vụ học tập:
- Phòng giáo dục thể chất, nghệ thuật: diện
tích……thiết bị, đồ dùng......
- Phòng vi tính (mức độ 2): diện tích ………… thiết bị................
c) Khối phòng tổ chức ăn
- Khu vực bếp: diện tích………. thiết bị, đồ dùng
- Kho thực phẩm:
- Tủ lạnh lưu mẫu thức ăn
d) Khối phòng hành chính quản trị:
- Diện tích và trang thiết bị: Văn phòng trường;
Phòng Hiệu trưởng; Phòng phó hiệu trưởng; phòng hành chính quản trị; phòng y tế,
phòng bảo vệ; phòng dành cho nhân viên; khu vệ sinh cho cán bộ, giáo viên, nhân
viên ..................
- Phòng hội trường (mức độ 2): diện tích ………… thiết
bị..................
5. Sân vườn: diện tích, thiết kế
(Mức độ 2) Có khu chơi giao thông …………………….sân khấu
ngoài trời
Đánh giá tiêu chuẩn quy mô trường, lớp, CSVC và thiết
bị: Đạt/chưa đạt
V. Thực hiện xã hội hóa giáo dục
1. Công tác tham mưu phát triển giáo dục mầm non:
2. Các hoạt động xây dựng môi trường giáo dục nhà
trường, gia đình, xã hội: ...............
3. Huy động được sự tham gia của gia đình, cộng đồng
và các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân:
Đánh giá tiêu chuẩn XHH GD: Đạt/chưa đạt
C. Kết luận:
Nhà trường đạt/chưa đạt các tiêu chuẩn của trường mầm
non đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 (2) ........................................
|
...........ngày..........tháng.........năm
20...........
|
Thư ký
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
Đại diện nhà
trường
(Ký tên, đóng dấu)
|
Đại diện UBND ...............
(Ký tên, đóng dấu)
|
|
|
|
|