|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3453/UBND-ĐC
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Tiến
|
Ngày ban hành:
|
20/06/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3453/UBND-ĐC
V/v Phân bổ chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất cấp tỉnh.
|
Lâm Đồng, ngày 20
tháng 06 năm 2013
|
Kính
gửi:
|
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- UBND các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc.
|
Căn cứ văn bản số 23/CP-KTN ngày
23/02/2012 của Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất cấp quốc gia; Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 02/12/2011 của HĐND tỉnh về
việc thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm
kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Lâm Đồng, văn bản số 69/HĐND-TT ngày 19/3/2013 của
Thường trực HĐND tỉnh về việc thống nhất điều chỉnh các chỉ tiêu về quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) tỉnh Lâm
Đồng; xét Tờ trình số 363/TTr-STNMT ngày 11/6/2013 của Sở Tài nguyên và Môi
trường về việc đề nghị phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất
cho các huyện, thành phố giai đoạn 2011-2020;
Ủy ban nhân dân tỉnh có ý kiến như
sau:
1. Phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp
tỉnh cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh như phụ lục đính kèm
để các địa phương kịp thời hoàn chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế
hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) địa phương mình, trình cơ quan có thẩm
quyền thẩm định, phê duyệt theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
Trường hợp quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) tỉnh Lâm Đồng được Chính phủ
xét duyệt có sự thay đổi chỉ tiêu sử dụng đất so với chỉ tiêu đã đề nghị tại Tờ
trình số 1401/TTr-UBND ngày 21/3/2013, thì UBND tỉnh sẽ kịp thời thông báo để
các địa phương điều chỉnh cho phù hợp.
2. Các huyện, thành phố thuộc tỉnh đã
hoàn thành việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương trong tháng
6/2013 thì đăng ký với Hội đồng thẩm định quy hoạch sử
dụng đất cấp huyện (thông qua Sở Tài
nguyên và Môi trường) để xếp lịch thẩm định theo quy định./.
Nơi nhận:
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Như trên;
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Lưu VT, ĐC.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Xuân Tiến
|
PHỤ LỤC SỐ 01
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG
ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT
(Kèm theo Công văn số 3453/UBND-ĐC ngày 20 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh)
Số
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Diện
tích theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 -2015)
|
Diện
tích theo quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
33.187
|
32.750
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
19
|
19
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
19
|
19
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3.474
|
2.811
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
20.113
|
20.625
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
4.839
|
5.002
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
13
|
13
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.251
|
6.689
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN
|
CTS
|
63
|
63
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
372
|
372
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
21
|
21
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
26
|
26
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
10
|
10
|
2.6
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
200
|
200
|
2.7
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy
hại
|
DRA
|
4
|
30
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
127
|
127
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
165
|
165
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1.992
|
2.466
|
|
Trong đó
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
115
|
115
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
40
|
48
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
271
|
281
|
-
|
Đất cơ sở thể
dục - thể thao
|
DTT
|
193
|
309
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.672
|
1.718
|
3
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
CSD
|
|
|
|
Chỉ tiêu trung gian
|
|
|
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
19.592
|
19.592
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
7.960
|
9.018
|
PHỤ LỤC SỐ 02
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG
ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BẢO LỘC
(Kèm theo Công văn số 3453/UBND-ĐC ngày 20 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh)
Số
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Diện
tích theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 -2015)
|
Diện
tích theo quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
18.624
|
18.002
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
15.988
|
14.921
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.067
|
1.096
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.155
|
1.238
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
128
|
128
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.522
|
5.254
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN
|
CTS
|
18
|
73
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
49
|
49
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4
|
4
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
262
|
429
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
160
|
270
|
2.6
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
2
|
2
|
2.7
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy
hại
|
DRA
|
93
|
119
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
56
|
56
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
51
|
51
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1.363
|
1.688
|
|
Trong đó
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
7
|
7
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
15
|
15
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
93
|
149
|
-
|
Đất cơ sở thể
dục - thể thao
|
DTT
|
8
|
102
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
470
|
537
|
3
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
CSD
|
110
|
|
|
Chỉ tiêu trung gian
|
|
|
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
6.736
|
6.736
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
838
|
1.470
|
PHỤ LỤC SỐ 03
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG
ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LẠC DƯƠNG
(Kèm theo Công văn số 3453/UBND-ĐC ngày 20 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh)
Số
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Diện
tích theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 -2015)
|
Diện
tích theo quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
122.261
|
123.181
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
70
|
70
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
70
|
70
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3.495
|
3.202
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
47.246
|
40.634
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
58.140
|
56.432
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
9.987
|
19.507
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
179
|
179
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.898
|
3.479
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN
|
CTS
|
19
|
19
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
237
|
237
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
6
|
6
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
30
|
30
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
34
|
34
|
2.6
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
12
|
12
|
2.7
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy
hại
|
DRA
|
|
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
2
|
2
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
32
|
32
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
473
|
713
|
|
Trong đó
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1
|
1
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
3
|
3
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
12
|
32
|
-
|
Đất cơ sở thể
dục - thể thao
|
DTT
|
6
|
6
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
55
|
60
|
3
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
CSD
|
6.073
|
4.573
|
|
Chỉ tiêu trung gian
|
|
|
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
3.600
|
3.600
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
64.703
|
64.703
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
4.635
|
8.711
|
PHỤ LỤC SỐ 04
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG
ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐƠN DƯƠNG
(Kèm theo Công văn số 3453/UBND-ĐC ngày 20 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh)
Số
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Diện
tích theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 -2015)
|
Diện
tích theo quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
55.758
|
55.639
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.958
|
2.501
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.145
|
1.727
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3.801
|
4.035
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
17.363
|
17.224
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
22.641
|
23.787
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
59
|
137
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.895
|
5.143
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN
|
CTS
|
23
|
23
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
42
|
42
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
12
|
12
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
47
|
47
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
2
|
2
|
2.6
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
1
|
37
|
2.7
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy
hại
|
DRA
|
2
|
2
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
43
|
43
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
127
|
127
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
2.571
|
2.829
|
|
Trong đó
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
12
|
30
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
6
|
6
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
56
|
57
|
-
|
Đất cơ sở thể
dục - thể thao
|
DTT
|
511
|
668
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
176
|
178
|
3
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
CSD
|
379
|
250
|
|
Chỉ tiêu trung gian
|
|
|
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
15.702
|
15.702
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
990
|
1.979
|
PHỤ LỤC SỐ 05
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG
ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỨC TRỌNG
(Kèm theo Công văn số 3453/UBND-ĐC ngày 20 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh)
Số
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Diện
tích theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 -2015)
|
Diện
tích theo quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
76.585
|
76.369
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.290
|
3.290
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
585
|
585
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
17.606
|
15.966
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
18.185
|
18.816
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
23.618
|
24.307
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
215
|
215
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
11.257
|
13.204
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN
|
CTS
|
33
|
33
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1.736
|
1.736
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
111
|
111
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
164
|
290
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
180
|
220
|
2.6
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
276
|
276
|
2.7
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy
hại
|
DRA
|
11
|
11
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
59
|
59
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
192
|
192
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
3.694
|
4.254
|
|
Trong đó
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
9
|
9
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
8
|
8
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
126
|
126
|
-
|
Đất cơ sở thể
dục - thể thao
|
DTT
|
71
|
339
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
305
|
319
|
3
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
CSD
|
2.337
|
606
|
|
Chỉ tiêu trung gian
|
|
|
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
17.878
|
17.878
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
1.532
|
2.333
|
PHỤ LỤC SỐ 06
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG
ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LÂM HÀ
(Kèm theo Công văn số 3453/UBND-ĐC ngày 20 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh)
Số
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Diện
tích theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 -2015)
|
Diện
tích theo quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
84.991
|
85.056
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.132
|
2.072
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.834
|
2.000
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
43.250
|
40.536
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
10.918
|
10.720
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
21.511
|
25.848
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
853
|
853
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.818
|
7.438
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN
|
CTS
|
26
|
26
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
580
|
580
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
13
|
13
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
35
|
35
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
7
|
7
|
2.6
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
1
|
1
|
2.7
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy
hại
|
DRA
|
2
|
2
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
19
|
19
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
149
|
149
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
3.028
|
3.782
|
|
Trong đó
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
22
|
22
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
7
|
7
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
105
|
109
|
-
|
Đất cơ sở thể
dục - thể thao
|
DTT
|
16
|
16
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
278
|
285
|
3
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
CSD
|
2.184
|
1.500
|
|
Chỉ tiêu trung gian
|
|
|
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
5.562
|
5.562
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
878
|
1.678
|
PHỤ LỤC SỐ 07
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG
ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẢO LÂM
(Kèm theo Công văn số 3453/UBND-ĐC ngày 20 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh)
Số
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Diện
tích theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 -2015)
|
Diện
tích theo quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
135.946
|
134.714
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
49.277
|
50.564
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
10.271
|
9.867
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
5.348
|
5.346
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
68.827
|
63.269
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
370
|
370
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.905
|
11.137
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN
|
CTS
|
22
|
22
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
529
|
529
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
414
|
414
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
63
|
63
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
745
|
1.305
|
2.6
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
|
|
2.7
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy
hại
|
DRA
|
11
|
11
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
52
|
52
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
87
|
87
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
6.262
|
6.825
|
|
Trong đó
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
19
|
19
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
4
|
4
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
61
|
66
|
-
|
Đất cơ sở thể
dục - thể thao
|
DTT
|
|
298
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
93
|
98
|
3
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
CSD
|
500
|
500
|
|
Chỉ tiêu trung gian
|
|
|
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
8.031
|
8.031
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
512
|
1.024
|
PHỤ LỤC SỐ 08
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG
ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN DI LINH
(Kèm theo Công văn số 3453/UBND-ĐC ngày 20 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh)
Số
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Diện
tích theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 -2015)
|
Diện
tích theo quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
148.407
|
147.869
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.980
|
2.980
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.500
|
1.500
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
48.223
|
42.511
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
13.248
|
12.923
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
75.919
|
76.717
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
400
|
500
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.291
|
10.076
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN
|
CTS
|
36
|
36
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
227
|
621
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
25
|
25
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
142
|
142
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
58
|
78
|
2.6
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
10
|
10
|
2.7
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy
hại
|
DRA
|
10
|
10
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
20
|
20
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
200
|
200
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
2.557
|
3.665
|
|
Trong đó
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
16
|
16
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
10
|
10
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
84
|
85
|
-
|
Đất cơ sở thể
dục - thể thao
|
DTT
|
28
|
28
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
165
|
170
|
3
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
CSD
|
3.766
|
3.519
|
|
Chỉ tiêu trung gian
|
|
|
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
1.827
|
1.827
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
1.144
|
2.206
|
PHỤ LỤC SỐ 09
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG
ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠ HUOAI
(Kèm theo Công văn số 3453/UBND-ĐC ngày 20 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh)
Số
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Diện
tích theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 -2015)
|
Diện
tích theo quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
47.086
|
46.581
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
400
|
400
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
400
|
400
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
13.555
|
13.309
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
10.136
|
8.982
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
21.451
|
22.512
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
67
|
70
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.443
|
2.947
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN
|
CTS
|
19
|
19
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
135
|
135
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
14
|
14
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
127
|
127
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
2.6
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
|
|
2.7
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy
hại
|
DRA
|
1
|
1
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
5
|
5
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
49
|
49
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1.031
|
1.599
|
|
Trong đó
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
4
|
4
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
3
|
3
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
30
|
30
|
-
|
Đất cơ sở thể
dục - thể thao
|
DTT
|
188
|
236
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
103
|
113
|
3
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
CSD
|
|
|
|
Chỉ tiêu trung gian
|
|
|
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
6.656
|
6.656
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
1.368
|
2.003
|
PHỤ LỤC SỐ 10
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG
ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠ TẺH
(Kèm theo Công văn số 3453/UBND-ĐC ngày 20 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh)
Số
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Diện
tích theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 -2015)
|
Diện
tích theo quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
48.663
|
48.539
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.700
|
3.700
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.700
|
3.700
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
7.802
|
6.708
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
4.680
|
5.069
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
29.649
|
29.627
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
250
|
400
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.756
|
3.880
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN
|
CTS
|
31
|
31
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
110
|
110
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
11
|
11
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
20
|
45
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
36
|
36
|
2.6
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
519
|
519
|
2.7
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy
hại
|
DRA
|
8
|
8
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
4
|
4
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
54
|
54
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1.233
|
1.301
|
|
Trong đó
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
9
|
9
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
5
|
5
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
27
|
30
|
-
|
Đất cơ sở thể
dục - thể thao
|
DTT
|
6
|
6
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
127
|
137
|
3
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
CSD
|
|
|
|
Chỉ tiêu trung gian
|
|
|
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
2.589
|
2.589
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
575
|
1.150
|
PHỤ LỤC SỐ 11
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG
ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CÁT TIÊN
(Kèm theo Công văn số 3453/UBND-ĐC ngày 20 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh)
Số
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Diện
tích theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 -2015)
|
Diện
tích theo quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
40.409
|
40.238
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.068
|
4.068
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.300
|
3.900
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
7.027
|
6.716
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
20.995
|
21.295
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
5.942
|
5.339
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
135
|
135
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.248
|
2.419
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN
|
CTS
|
17
|
17
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
17
|
17
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5
|
5
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
2.6
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
115
|
139
|
2.7
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy
hại
|
DRA
|
|
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
7
|
7
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
30
|
30
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
842
|
921
|
|
Trong đó
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
7
|
7
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
6
|
6
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
34
|
34
|
-
|
Đất cơ sở thể
dục - thể thao
|
DTT
|
13
|
13
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
52
|
61
|
3
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
CSD
|
|
|
|
Chỉ tiêu trung gian
|
|
|
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
1.347
|
1.347
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
27.237
|
27.237
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
281
|
461
|
PHỤ LỤC SỐ 12
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG
ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐAM RÔNG
(Kèm theo Công văn số 3453/UBND-ĐC ngày 20 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh)
Số
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Diện
tích theo kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 -2015)
|
Diện
tích theo quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
82.436
|
81.994
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.400
|
1.100
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
800
|
1.100
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
12.334
|
13.213
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
27.956
|
26.845
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
1.080
|
1.080
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
37.370
|
37.371
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
50
|
100
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.364
|
2.806
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN
|
CTS
|
29
|
29
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
353
|
353
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
16
|
16
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
40
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
2.6
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
3
|
3
|
2.7
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy
hại
|
DRA
|
6
|
6
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
3
|
3
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
35
|
35
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
701
|
1.067
|
|
Trong đó
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
24
|
24
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
6
|
6
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
50
|
52
|
-
|
Đất cơ sở thể
dục - thể thao
|
DTT
|
25
|
25
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
10
|
3
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
CSD
|
1.000
|
1.000
|
|
Chỉ tiêu trung gian
|
|
|
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
864
|
864
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
3
|
6
|
Công văn 3453/UBND-ĐC năm 2013 phân bổ chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 3453/UBND-ĐC ngày 20/06/2013 phân bổ chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh Lâm Đồng
3.493
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|