ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 7153/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 26 tháng 11 năm 2013
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH KẾ HOẠCH TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN THUỘC THÀNH
PHỐ HÀ NỘI NĂM 2013
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức năm
2008;
Căn cứ Nghị định 92/2009/NĐ-CP ngày
22/10/2009 của Chính phủ về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối
với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không
chuyên trách ở cấp xã; Nghị định 112/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của Chính phủ
về công chức xã, phường, thị trấn;
Căn cứ Thông tư số 06/2012/TT-BNV ngày
30/10/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về chức trách, tiêu chuẩn cụ thể, nhiệm vụ
và tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn;
Căn cứ Quy chế tổ chức thi tuyển, xét
tuyển công chức ban hành kèm theo Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30 tháng 12
năm 2010 của Bộ Nội vụ.
Căn cứ Chương trình số 01/CTr-TU ngày
18/8/2011 của Thành ủy Hà Nội về nâng cao năng lực lãnh đạo, sức chiến đấu của
các cấp ủy đảng và chất lượng đội ngũ đảng viên; năng lực quản lý, điều hành
của bộ máy chính quyền; chất lượng hoạt động của Mặt trận Tổ quốc, các đoàn thể
nhân dân các cấp giai đoạn 2011-2015;
Căn cứ Quyết định số 103/2009/QĐ-UBND
ngày 24/9/2009 của UBND thành phố Hà Nội ban hành Quy định về quản lý tổ chức
bộ máy, biên chế, tiền lương, tiền công, cán bộ, công chức, viên chức và lao
động hợp đồng trong các đơn vị thuộc thành phố Hà Nội; Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND
ngày 22/5/2012 của UBND thành phố Hà Nội sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh một số
điều của Quyết định 103/2009/QĐ-UBND;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại
Tờ trình số 2646/TTr-SNV ngày 14 tháng 11 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch tuyển dụng công
chức xã, phường, thị trấn thuộc thành phố Hà Nội năm 2013.
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng công chức cấp
xã là: 1016, trong đó:
- Trưởng Công an: 70
- Chỉ huy trưởng Quân sự: 80
- Văn phòng - thống kê: 203
- Địa chính - xây dựng - đô thị và môi
trường (đối với phường, thị trấn) hoặc Địa chính - nông nghiệp - xây dựng - môi
trường (đối với xã): 146
- Tài chính - Kế toán: 68
- Tư pháp - Hộ tịch: 177
- Văn hóa - Xã hội: 272
(Có biểu chi tiết về chỉ tiêu, ngành,
chuyên ngành cần tuyển kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành
phố; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tư
pháp, Văn hóa - Thể thao và Du lịch, Lao động Thương binh và Xã hội; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các quận, huyện có chỉ tiêu tuyển dụng; thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
-
Như Điều 2;
- Chủ tịch UBND TP (để b/c);
- Phó Chủ tịch UBND TP: Nguyễn Thị Bích Ngọc;
- PCVP Đỗ Đình Hồng;
- NC, VX; TH;
- Lưu: VT, SNV (5 bản).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Bích Ngọc
|
KẾ
HOẠCH
TUYỂN
DỤNG CÔNG CHỨC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN THUỘC THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 7153/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2013 của UBND
thành phố Hà Nội)
Thực hiện các quy định của Nhà nước về
tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn;
Căn cứ vào định biên và nhu cầu tuyển
dụng công chức xã, phường, thị trấn của các quận, huyện, thị xã;
Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban
hành Kế hoạch tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn (gọi chung là cấp xã),
thuộc thành phố Hà Nội năm 2013 như sau:
A. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
- Tuyển dụng đội ngũ
công chức cấp xã đảm bảo các yêu cầu về chất lượng, số lượng, đảm bảo cơ cấu
chức danh công chức cấp xã, đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ của công chức cấp xã.
- Tuyển dụng công
chức cấp xã đảm bảo công khai, khách quan, công bằng, dân chủ và đúng quy định
của pháp luật.
B.
CHỈ TIÊU CÔNG CHỨC CẤP XÃ CẦN TUYỂN
Tổng số chỉ tiêu công
chức cấp xã cần tuyển dụng là: 1.016 người
C.
ĐIỀU KIỆN, TIÊU CHUẨN, HỒ SƠ ĐĂNG KÝ TUYỂN DỤNG, ƯU TIÊN TRONG TUYỂN DỤNG
I. Tiêu chuẩn và điều
kiện dự tuyển công chức cấp xã:
1. Có một quốc tịch
là quốc tịch Việt Nam; có hộ khẩu thường trú tại Hà Nội.
2. Tuổi dự tuyển: đủ
18 tuổi trở lên;
3. Có đơn đăng ký dự
tuyển;
4. Có lý lịch rõ
ràng;
5. Có đủ văn bằng,
chứng chỉ phù hợp với vị trí cần tuyển, cụ thể:
a) Yêu cầu chung về
trình độ đào tạo, ngành, chuyên ngành phù hợp với yêu cầu của chức danh công
chức:
- Chức danh Chỉ huy
trưởng Quân sự: Có trình độ đào tạo từ Trung cấp trở lên, ngành Đào tạo Chỉ huy
trưởng Quân sự ở cơ sở;
- Chức danh Trưởng
Công an: Có trình độ đào tạo Trung cấp trở lên, ngành Quản lý trật tự xã hội ở
cơ sở;
- Chức danh Văn phòng
- Thống kê: Có trình độ đào tạo chuyên môn từ Đại học trở lên, ngành (hoặc
chuyên ngành): Hành chính, Luật, Quản trị Văn phòng, Văn thư - Lưu trữ, Công
nghệ thông tin.
- Chức danh Tài chính - Kế toán: Có
trình độ đào tạo chuyên môn tốt nghiệp từ Đại học trở lên, ngành (hoặc chuyên
ngành): Kế toán, Tài chính, Tài chính - Ngân hàng.
- Chức danh Địa chính - xây dựng - đô
thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc Địa chính - nông nghiệp - xây
dựng - môi trường (đối với xã): Có trình độ đào tạo chuyên môn tốt nghiệp từ
Đại học trở lên, ngành hoặc chuyên ngành: Địa chính, Quản lý đất đai (đối với
lĩnh vực Địa chính, Nông nghiệp); Xây dựng, Kiến trúc, Môi trường (đối với lĩnh
vực Xây dựng, Đô thị, Môi trường).
- Chức danh Tư pháp - Hộ tịch: Có
trình độ đào tạo chuyên môn tốt nghiệp từ Đại học trở lên, ngành hoặc chuyên
ngành về Luật.
- Chức danh Văn hóa - Xã hội: Có trình
độ đào tạo chuyên môn tốt nghiệp từ Đại học trở lên, ngành hoặc chuyên ngành:
Quản lý Văn hóa, Văn hóa học, Việt Nam học, Bảo tồn bảo tàng, Văn hóa - Du
lịch, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Sử (đối với lĩnh vực Văn hóa); Công tác xã hội,
Quản trị nhân lực, Xã hội học, Quản lý nguồn nhân lực, Bảo trợ xã hội, Quản lý
các vấn đề xã hội và chính sách xã hội (đối với lĩnh vực Lao động Thương binh
và xã hội).
b) Trình độ tin học
- Có chứng chỉ A tin học văn phòng trở
lên đối với người dự tuyển vào chức danh công chức yêu cầu trình độ trung cấp
trở lên.
- Có chứng chỉ B tin học văn phòng trở
lên đối với người dự tuyển vào chức danh công chức yêu cầu trình độ đại học trở
lên.
6. Có phẩm chất chính trị, đạo đức
tốt;
7. Đủ sức khỏe để thực hiện nhiệm vụ;
8. Người dự tuyển vào chức danh công
chức Chỉ huy trưởng Quân sự cấp xã và Trưởng công an xã, thị trấn phải đảm bảo
các điều kiện bổ sung: là đảng viên, thuộc quy hoạch của xã, phường, thị trấn
vào chức danh Chỉ huy trưởng Quân sự hoặc Trưởng Công an. Có khả năng phối hợp
với các đơn vị Quân đội nhân dân, Công an nhân dân và lực lượng khác trên địa
bàn tham gia xây dựng nền quốc phòng toàn dân và thực hiện một số nhiệm vụ phòng
thủ dân sự; giữ gìn an ninh, chính trị, trật tự an toàn xã hội, bảo vệ Đảng,
chính quyền, bảo vệ tính mạng, tài sản của nhân dân, tài sản của Nhà nước. Được
Chủ tịch UBND cấp xã và Chỉ huy trưởng quân sự cấp huyện (đối với Chỉ huy
trưởng quân sự), Chủ tịch UBND xã, thị trấn và Trưởng Công an cấp huyện có văn
bản đề nghị tuyển dụng và bổ nhiệm.
9. Người thuộc đối tượng tiếp nhận
không qua thi vào công chức cấp xã, nếu sau khi tốt nghiệp đã có thời gian công
tác thì thời gian công tác này được đánh giá là hoàn thành tốt nhiệm vụ được
giao và không vi phạm pháp luật đến mức bị xử lý kỷ luật hoặc bị truy cứu trách
nhiệm hình sự.
II. Những người sau đây không được
đăng ký dự tuyển vào công chức cấp xã:
1. Không cư trú tại Việt Nam.
2. Mất hoặc bị hạn chế năng lực hành
vi dân sự.
3. Đang bị truy cứu trách nhiệm hình
sự; đang chấp hành hoặc đã chấp hành xong bản án, quyết định về hình sự của Tòa
án mà chưa được xóa án tích; đang bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào
cơ sở chữa bệnh, cơ sở giáo dục.
4. Đang hưởng chế độ hưu trí hoặc trợ
cấp mất sức lao động.
5. Những người thuộc đối tượng không
được làm kế toán quy định tại Điều 51, Luật Kế toán 2003 thì không được đăng ký
dự tuyển vào chức danh, công chức Tài chính - Kế toán cấp xã.
III. Hồ sơ đăng ký tuyển dụng
1. Đơn đăng ký dự tuyển công chức cấp
xã;
Trường hợp người đăng ký dự tuyển là
sỹ quan và quân nhân chuyên nghiệp trong quân đội và công an nhân dân Việt Nam,
nếu đăng ký dự tuyển công chức cấp xã phải được thủ trưởng cơ quan, đơn vị nơi
người dự tuyển đang công tác có văn bản đồng ý.
2. Bản sơ yếu lý lịch tự thuật có xác
nhận của cơ quan có thẩm quyền trong thời hạn 30 ngày, tính đến ngày nộp hồ sơ
dự tuyển;
(Đơn đăng ký dự tuyển và Sơ yếu lý
lịch tự thuật theo mẫu ban hành kèm theo Kế hoạch này)
3. Bản sao giấy khai sinh;
4. Bản chụp các văn bằng, chứng chỉ và
kết quả học tập theo yêu cầu của chức danh công chức cấp xã dự tuyển.
Người dự tuyển nộp bản chính bằng tốt
nghiệp theo yêu cầu của chức danh dự tuyển tại UBND quận (huyện, thị xã) nơi đăng
ký dự tuyển. UBND các quận, huyện, thị xã có trách nhiệm lưu giữ và trả lại thí
sinh sau khi thí sinh dự đủ các môn thi, thời điểm trả do các đơn vị quy định
nhưng không được quá 20 ngày kể từ ngày thi môn cuối cùng của kỳ thi hoặc sau
khi tổ chức sát hạch xong.
Trường hợp đã tốt nghiệp, nhưng cơ sở
đào tạo chưa cấp bằng hoặc chứng chỉ tốt nghiệp thì nộp giấy chứng nhận tốt
nghiệp cơ sở đào tạo cấp và viết cam kết chậm nhất thời điểm có quyết định
tuyển dụng phải nộp bằng và chứng chỉ, nếu không sẽ hủy kết quả tuyển dụng.
5. Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ quan
y tế có thẩm quyền, cấp trong thời hạn 30 ngày, tính đến ngày nộp hồ sơ dự
tuyển;
6. Giấy chứng nhận thuộc đối tượng ưu
tiên trong thi tuyển công chức cấp xã (nếu có) được cơ quan có thẩm quyền chứng
thực;
7. Bản sao sổ hộ khẩu thường trú;
8. Văn bản đề nghị tuyển dụng và bổ
nhiệm của: Chủ tịch UBND cấp xã và Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy Quân sự cấp huyện
đối với người dự tuyển vào Chỉ huy trưởng quân sự cấp xã; Chủ tịch UBND xã, thị
trấn và Trưởng Công an cấp huyện đối với người đăng ký dự tuyển vào Trưởng Công
an xã, thị trấn;
9. Những người thuộc đối tượng tiếp
nhận không qua thi, nếu sau khi tốt nghiệp đã có thời gian công tác thì nộp
nhận xét, đánh giá của Thủ trưởng cơ quan, đơn vị hoàn thành tốt nhiệm vụ được
giao và không vi phạm pháp luật đến mức bị xử lý kỷ luật hoặc bị truy cứu trách
nhiệm hình sự.
10. Bản cam kết sau khi tuyển dụng làm
việc 05 năm tại xã, phường, thị trấn.
11. Nộp 03 phong bì có dán tem ghi rõ
địa chỉ của thí sinh dự tuyển; 2 ảnh 4x6 cm;
Các giấy tờ trên được đựng trong 01
túi hồ sơ theo quy định của UBND huyện, quận, thị xã. Mỗi người dự tuyển làm 01
bộ hồ sơ nộp tại UBND huyện, quận, thị xã - nơi đăng ký dự tuyển.
Mỗi người chỉ được đăng ký dự tuyển
tại một chức danh thuộc một đơn vị xã (phường, thị trấn) trong toàn Thành phố, người
vi phạm sẽ không được dự tuyển hoặc bị hủy kết quả thi, sát hạch nếu bị phát
hiện đăng ký dự tuyển ở 02 chỉ tiêu trở lên.
Sau khi tổ chức kiểm tra, sát hạch
người dự tuyển thuộc đối tượng tiếp nhận vào công chức cấp xã không qua thi,
tại chỉ tiêu đăng ký đã có đối tượng trúng tuyển bằng hình thức tiếp nhận không
qua thi tuyển thì người đăng ký thi tuyển vào chỉ tiêu đó được đổi nguyện vọng
thi tuyển vào chỉ tiêu khác có yêu cầu chuyên môn phù hợp của các xã, phường,
thị trấn trong cùng quận (huyện, thị xã). Thời gian thay đổi nguyện vọng do Sở
Nội vụ quy định.
IV. Đối tượng và điểm ưu tiên trong
thi tuyển công chức cấp xã
1. Anh hùng Lực lượng vũ trang, Anh
hùng Lao động, thương binh, bệnh binh, người hưởng chính sách như thương binh:
được cộng 30 điểm vào tổng điểm thi tuyển;
2. Người dân tộc thiểu số, sĩ quan
quân đội, sĩ quan công an, quân nhân chuyên nghiệp, người làm công tác cơ yếu
dự thi, con liệt sĩ, con thương binh, con bệnh binh, con của người được hưởng
chính sách như thương binh, con của người hoạt động cách mạng trước tổng khởi
nghĩa (từ ngày 19 tháng 8 năm 1945 trở về trước), con đẻ của người hoạt động
kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học, con Anh hùng Lực lượng vũ trang, con Anh
hùng Lao động: được cộng 20 điểm vào tổng điểm thi tuyển;
3. Người hoàn thành nghĩa vụ quân sự,
nghĩa vụ phục vụ có thời hạn trong lực lượng công an nhân dân, nghĩa vụ dân quân
tự vệ, đội viên thanh niên xung phong, đội viên trí thức trẻ tình nguyện tham
gia phát triển nông thôn, miền núi từ 24 tháng trở lên; người có thời gian giữ
chức danh hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn và tổ dân phố liên tục
từ 03 năm trở lên: được cộng 10 điểm vào tổng điểm thi tuyển.
Trường hợp người dự tuyển thuộc nhiều
diện ưu tiên ở các khoản 1, khoản 2, khoản 3 nêu trên thì chỉ được cộng một
điểm ưu tiên cao nhất vào tổng kết quả thi tuyển.
B. HÌNH THỨC, NỘI
DUNG, THẨM QUYỀN TUYỂN DỤNG
I. Hình thức tuyển dụng công chức cấp
xã
- Xét tuyển và bổ nhiệm đối với chức
danh Trưởng Công an và Chỉ huy trưởng Quân sự cấp xã;
- Kiểm tra, sát hạch để tiếp nhận vào
công chức cấp xã không qua thi tuyển đối với trường hợp đăng ký dự tuyển vào
công chức cấp xã thuộc diện tốt nghiệp đại học chính quy tập trung loại giỏi
trở lên ở trong nước hoặc loại khá trở lên ở nước ngoài, tốt nghiệp thạc sĩ,
tiến sĩ (có bằng đại học hệ chính quy tập trung) của ngành đào tạo phù hợp với
chức danh công chức cấp xã cần tuyển dụng;
- Tổ chức thi tuyển đối với các trường
hợp dự tuyển còn lại vào các chức danh công chức: Văn phòng - thống kê, Địa
chính - xây dựng - đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn), Địa chính -
Nông nghiệp - Xây dựng và Môi trường (đối với xã), Tài chính - Kế toán, Tư pháp-
Hộ tịch, Văn hóa - Xã hội.
Cụ thể như sau:
1. Xét tuyển và bổ nhiệm đối với chức
danh Trưởng Công an và Chỉ huy trưởng Quân sự cấp xã
Việc tuyển dụng Trưởng Công an và Chỉ
huy trưởng Quân sự cấp xã thực hiện bằng hình thức xét tuyển, nguồn xét tuyển
từ quy hoạch của xã, phường, thị trấn. Hội đồng tuyển dụng xét các tiêu chuẩn,
điều kiện đăng ký dự tuyển. Người trúng tuyển trong kỳ xét tuyển chức danh Chỉ
huy trưởng Quân sự cấp xã, Trưởng Công an xã là người đạt các tiêu chuẩn, điều
kiện đăng ký dự tuyển theo quy định tại Mục I phần C nêu trên.
2. Kiểm tra, sát hạch để tiếp nhận
không qua thi tuyển vào công chức cấp xã đối với các trường
hợp đăng ký dự tuyển thuộc diện tốt nghiệp đại học chính quy tập trung loại
giỏi trở lên ở trong nước hoặc loại khá trở lên ở nước ngoài, tốt nghiệp thạc
sĩ, tiến sĩ (có bằng Đại học hệ chính quy tập trung) của ngành đào tạo phù hợp
với chức danh công chức cấp xã cần tuyển dụng, thực hiện theo các bước sau:
- Kiểm tra về các điều kiện, tiêu chuẩn,
văn bằng, chứng chỉ theo yêu cầu của chức danh cần tuyển dụng;
- Sát hạch về trình độ hiểu biết chung
và năng lực chuyên môn, nghiệp vụ và các yêu cầu khác đối với người đăng ký
được tiếp nhận vào công chức không qua thi tuyển.
- Nội dung sát hạch, đề, đáp án sát
hạch (phỏng vấn) do Sở Nội vụ phối hợp với các Sở, ngành liên quan chuẩn bị.
- Sát hạch theo hình thức phỏng vấn. Kết
quả phỏng vấn tính theo thang điểm 100.
- Thời gian chuẩn bị để trả lời phỏng
vấn là 60 phút; thời gian trả lời phỏng vấn của mỗi thí sinh tối đa là 15 phút.
- Người trúng tuyển trong kỳ kiểm tra,
sát hạch là người có đủ các điều kiện đăng ký dự tuyển quy định tại khoản 1
Điều 15 Thông tư số 06/2012/TT-BNV của Bộ Nội vụ; có kết quả sát hạch đạt từ 50
điểm trở lên và có điểm sát hạch cao hơn lấy theo thứ tự từ cao xuống thấp
trong phạm vi chỉ tiêu được tuyển dụng của từng chức danh công chức. Trường hợp
có từ 02 người trở lên có kết quả sát hạch bằng nhau trong cùng một chỉ tiêu
công chức cần tuyển dụng thì xác định người trúng tuyển theo thứ tự như sau:
người có văn bằng cao hơn; người tốt nghiệp trường Đại học công lập; người có
điểm trung bình toàn khóa cao hơn; nếu vẫn chưa xác định được người trúng tuyển
thì Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng báo cáo Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết
định.
- Căn cứ vào kết quả sát hạch, Chủ
tịch UBND quận, huyện, thị xã có văn bản đề nghị Sở Nội vụ Thành phố thống nhất
ý kiến tiếp nhận vào công chức cấp xã không qua thi tuyển.
- Giám đốc Sở Nội vụ có văn bản thống
nhất ý kiến tiếp nhận vào công chức cấp xã không qua thi tuyển, trên cơ sở đó
Chủ tịch UBND cấp huyện ban hành Quyết định tiếp nhận vào công chức cấp xã
không qua thi tuyển.
3. Môn thi, hình thức thi tuyển và xác
định người trúng tuyển
- Các môn thi và hình thức thi
+ Môn kiến thức chung: thi viết 01 bài
thời gian 120 phút về hệ thống chính trị, tổ chức bộ máy của Đảng, Nhà nước,
các tổ chức chính trị - xã hội; quản lý hành chính nhà nước; chủ trương, đường
lối của Đảng, chính sách pháp luật của Nhà nước về ngành, lĩnh vực tương ứng
với chức danh công chức cần tuyển dụng.
+ Môn nghiệp vụ chuyên ngành: thi viết
01 bài thời gian 120 phút và thi trắc nghiệm 01 bài thời gian 30 phút về nghiệp
vụ chuyên ngành theo yêu cầu của chức danh công chức cần tuyển dụng.
+ Môn tin học văn phòng: thi thực hành
trên máy hoặc thi trắc nghiệm, thời gian 30 phút theo yêu cầu của chức danh
công chức cần tuyển dụng.
Người đăng ký dự tuyển công chức cấp
xã nếu có bằng tốt nghiệp từ trung cấp chuyên ngành công nghệ thông tin trở lên
thì được miễn thi môn tin học văn phòng.
- Cách tính điểm, xác định người trúng
tuyển trong kỳ thi tuyển thực hiện theo quy định tại Điều 12, Điều 13 Nghị định
112/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của Chính phủ.
II. Thẩm quyền tuyển dụng, Hội đồng
tuyển dụng
1. Chủ tịch UBND quận, huyện, thị xã
tổ chức tuyển dụng công chức cấp xã theo quy định của Nghị định 112/2011/NĐ-CP
ngày 05/12/2011 của Chính phủ về công chức xã, phường, thị trấn và Kế hoạch
này.
Khi hết thời hạn nhận hồ sơ của người
đăng ký dự tuyển, chậm nhất 10 ngày trước ngày tổ chức tuyển dụng, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện, quận, thị xã quyết định việc thành lập Hội đồng tuyển dụng
để tổ chức tuyển dụng và Ban Giám sát tuyển dụng để giám sát quá trình tuyển
dụng.
2. Hội đồng tuyển dụng công chức có từ
05 đến 07 thành viên, bao gồm:
a) Chủ tịch Hội đồng là Chủ tịch hoặc Phó
Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã;
b) Phó Chủ tịch Hội đồng là Trưởng
phòng Nội vụ;
c) Ủy viên kiêm thư ký Hội đồng là
công chức thuộc Phòng Nội vụ;
d) Một số ủy viên khác là đại diện
lãnh đạo một số cơ quan chuyên môn có liên quan thuộc UBND quận, huyện, thị xã.
3. Hội đồng tuyển dụng làm việc theo
nguyên tắc tập thể, biểu quyết theo đa số, có nhiệm vụ và quyền hạn sau đây:
a) Đối với việc thi tuyển các chức
danh Văn phòng - Thống kê, Địa chính - Xây dựng, Tài chính - Kế toán, Tư pháp -
Hộ tịch, Văn hóa - Xã hội:
Thành lập các Ban giúp việc và tổ chức
triển khai các trình tự, thủ tục thi tuyển theo quy định của pháp luật. Hội
đồng tuyển dụng bố trí phòng thi có camera để giám sát quá trình làm bài thi
của thí sinh;
b) Đối với việc xét tuyển các chức
danh Trưởng Công an, Chỉ huy trưởng quân sự:
Xem xét, rà soát các điều kiện, tiêu
chuẩn của công chức Trưởng Công an, Chỉ huy trưởng quân sự và thực hiện các yêu
cầu xét tuyển theo quy định.
c) Đối với việc tiếp nhận không qua
thi tuyển các trường hợp đặc biệt:
- Kiểm tra về các điều kiện, tiêu
chuẩn, văn bằng, chứng chỉ theo yêu cầu của chức danh cần tuyển dụng được quy
định tại khoản 1 Điều 15 thông tư 06/2012/TT-BNV ngày 30/10/2012 của Bộ Nội vụ.
- Sát hạch về trình độ hiểu biết chung
và năng lực chuyên môn, nghiệp vụ và các yêu cầu khác đối với người được đề
nghị tiếp nhận.
d) Sau khi chấm thi và xét tuyển xong,
chậm nhất sau 15 ngày kể từ ngày hết hạn thời gian nộp đơn phúc khảo (nếu không
có đơn phúc khảo) hoặc chấm phúc khảo xong, Chủ tịch Hội đồng báo cáo Chủ tịch
UBND quận, huyện, thị xã kết quả tuyển dụng để Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận,
huyện, thị xã xem xét quyết định công nhận kết quả tuyển dụng đối với trường
hợp thi tuyển và xét tuyển Chỉ huy trưởng Quân sự cấp xã, Trưởng Công an xã,
thị trấn; sau khi kiểm tra, sát hạch xong Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng báo cáo
Chủ tịch UBND cấp huyện đề nghị Sở Nội vụ thống nhất ý kiến đối với trường hợp
trúng tuyển trong kỳ kiểm tra, sát hạch.
đ) Giải quyết khiếu nại, tố cáo trong
quá trình tổ chức tuyển dụng.
e) Hội đồng tuyển dụng sử dụng con
dấu, tài khoản của UBND cấp huyện (hoặc tài khoản của Phòng Nội vụ quận, huyện)
trong các hoạt động của Hội đồng.
4. Nhiệm vụ, quyền hạn của các thành
viên Hội đồng tuyển dụng và các Ban giúp việc của Hội đồng thực hiện theo Mục 1
và Mục 2, Quy chế tổ chức thi tuyển, xét tuyển công chức ban hành kèm theo
Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ Nội vụ.
Đ. TRÌNH TỰ TỔ CHỨC
TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC CẤP XÃ
I. Thông báo tuyển dụng
và tiếp nhận hồ sơ dự tuyển thực hiện theo quy định tại Điều 17 Nghị định
112/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của Chính phủ.
II. Tổ chức kỳ tuyển dụng
Việc tổ chức thi tuyển thực hiện theo
quy định tại Mục 3, Quy chế tổ chức thi tuyển, xét tuyển công chức và Nội quy
kỳ thi tuyển, thi nâng ngạch công chức ban hành kèm theo Thông tư số
13/2010/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ Nội vụ.
Hội đồng tuyển dụng bố trí phòng thi
có camera để giám sát quá trình làm bài thi của thí sinh;
Thực hiện việc đổi mới trong công tác
thi tuyển, Ban chấm thi, Ban chấm phúc khảo (nếu có) quận, huyện chuyển bài thi
đã rọc phách đến các giám khảo chấm thi do Sở Nội vụ mời và chấm thi tập trung
tại địa điểm do Sở Nội vụ bố trí. Quá trình chuyển bài thi, bàn giao bài thi
cho giám khảo và giám sát quá trình chấm thi, chấm phúc khảo do Ban chấm thi,
Ban giám sát, Ban chấm phúc khảo (nếu có) của Hội đồng tuyển dụng các quận,
huyện thực hiện theo quy định tại Quy chế tổ chức thi tuyển, xét tuyển công chức
ban hành kèm theo Thông tư số 13/2010/TT-BNV.
III. Thông báo kết quả
tuyển dụng, thời hạn ra quyết định tuyển dụng và nhận việc thực hiện theo quy
định tại Điều 19, Điều 20 Nghị định 112/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của Chính
phủ.
E. KINH PHÍ TỔ CHỨC
THI TUYỂN; THỜI GIAN, ĐỊA ĐIỂM THI.
1. Kinh phí tổ chức thi tuyển
Thực hiện theo quy định tại Thông tư
liên tịch số 163/2010/TTLT-BTC-BNV ngày 20/10/2010 của Bộ Tài chính và Bộ Nội
vụ hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thi tuyển và phí
dự thi nâng ngạch công chức, viên chức.
Riêng kinh phí xây dựng đề thi, đáp án
thi; đề phỏng vấn, đáp án phỏng vấn; chấm thi, chấm phúc khảo (nếu có) giao Sở
Nội vụ tự cân đối từ nguồn kinh phí thi tuyển được UBND thành phố giao năm 2013
và chi theo quy định hiện hành.
II. Thời gian, địa điểm tổ chức tuyển
dụng:
Thời gian tổ chức tuyển dụng công chức cấp xã dự kiến vào tháng 01 năm 2014.
Địa điểm thi do Hội đồng tuyển dụng từng quận, huyện, thị xã bố trí.
G. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
I. Sở Nội vụ:
1. Xây dựng lịch triển khai các bước
công việc và hướng dẫn tổ chức thực hiện tuyển dụng công chức cấp xã theo Kế
hoạch này để các quận, huyện, thị xã thống nhất thực hiện.
2. Thông báo chỉ tiêu, Kế hoạch chung
về tuyển dụng công chức cấp xã thuộc Thành phố trên Đài phát thanh và truyền hình
Hà Nội, Báo Hà Nội Mới, Cổng giao tiếp điện tử Hà Nội;
3. Tổ chức hướng dẫn, kiểm tra hoặc
thanh tra (trường hợp cần thiết) việc tổ chức tuyển dụng công chức cấp xã tại
các huyện, quận, thị xã;
4. UBND thành phố giao Sở Nội vụ chủ
trì, phối hợp với các Sở, Ngành liên quan chuẩn bị nội dung ôn tập môn kiến
thức chung, môn tin học văn phòng, môn nghiệp vụ chuyên ngành; tổ chức ra đề
thi, đáp án các môn thi; chuẩn bị nội dung sát hạch; tổ chức ra đề phỏng vấn,
đáp án phỏng vấn. Sở Nội vụ mời giám khảo chấm thi vào công chức cấp xã và tổ
chức địa điểm chấm tập trung cho các quận, huyện.
5. Thẩm định và thống nhất ý kiến đối
với các trường hợp tiếp nhận vào công chức cấp xã không qua thi tuyển.
II. Các Sở, Ngành, cơ quan, đơn vị có
liên quan
Các Sở, ngành: Văn phòng UBND Thành
phố, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên - Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Tư pháp, Sở Văn
hóa - Thể thao và Du lịch, Sở Lao động Thương binh và Xã hội và các cơ quan,
đơn vị có liên quan phối hợp với Sở Nội vụ tham gia chuẩn bị đề thi, đáp án
thi, nội dung ôn tập các môn thi và các công tác khác trong tổ chức tuyển dụng.
III. UBND các huyện, quận, thị xã
1. Ban hành Kế hoạch tuyển dụng công
chức cấp xã thuộc đơn vị mình; Thông báo công khai trên đài phát thanh, truyền
thanh, trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã và niêm
yết tại trụ sở huyện, quận, thị xã, tại trụ sở UBND cấp xã về chỉ tiêu, điều
kiện, tiêu chuẩn dự tuyển; nội dung, hình thức tuyển dụng; thời gian, địa điểm
nhận hồ sơ;
2. Thành lập Ban Hồ sơ để nhận hồ sơ
dự tuyển vào công chức cấp xã, thu phí thi tuyển, kiểm tra hồ sơ, lập danh sách
thí sinh đủ điều kiện dự tuyển niêm yết danh sách công khai theo quy định,
chuyển Hội đồng tuyển dụng danh sách những người đủ điều kiện dự tuyển công
chức cấp xã để tổ chức tuyển dụng.
3. Thành lập Hội đồng tuyển dụng để tổ
chức, thực hiện việc tuyển dụng công chức cấp xã theo quy định hiện hành. Hội
đồng tuyển dụng thành lập các Ban giúp việc, tổ chức triển khai các trình tự,
thủ tục thi tuyển theo quy định của pháp luật. Hội đồng tuyển dụng bố trí phòng
thi có camera giám sát quá trình thi tuyển của thí sinh; chỉ đạo Ban chấm thi,
Ban chấm phúc khảo (nếu có) thực hiện quy định mục II phần Đ nêu trên.
4. Thành lập Ban Giám sát để kiểm tra,
giám sát quá trình nhận và bảo quản đề thi, đáp án thi của Hội đồng tuyển dụng;
giám sát quá trình tổ chức tuyển dụng theo đúng quy định của pháp luật;
5. Căn cứ kết quả báo cáo của Hội đồng
tuyển dụng, Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định công nhận kết quả thi tuyển, xét
tuyển Chỉ huy trưởng Quân sự cấp xã và Trưởng Công an xã, thị trấn theo quy
định hiện hành; Báo cáo và đề nghị Sở Nội vụ thống nhất ý kiến đối với trường hợp
tiếp nhận công chức cấp xã không qua thi tuyển.
6. Căn cứ vào kết quả trúng tuyển ban
hành quyết định tuyển dụng vào các chức danh công chức cấp xã; Căn cứ vào kết
quả kiểm tra, sát hạch và ý kiến thống nhất của Sở Nội vụ để ban hành quyết
định tiếp nhận vào công chức cấp xã không qua thi tuyển.
Trên đây là Kế hoạch tuyển dụng công
chức cấp xã năm 2013. Trong quá trình thực hiện nếu có gì vướng mắc, đề nghị
UBND các quận, huyện, thị xã phản ánh về Sở Nội vụ để được hướng dẫn, giải
quyết.
TỔNG
HỢP CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC CẤP XÃ THUỘC THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2013
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 7153/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2013 của UBND thành phố
Hà Nội)
STT
|
Quận,
huyện, thị xã
|
Chỉ tiêu cụ
thể của từng chức danh công chức cấp xã
|
Tổng số
|
Trưởng Công an
|
Chỉ huy trưởng
Quân sự
|
Văn phòng Thống kê
|
Địa chính -
Xây dựng
|
Tài chính -
Kế toán
|
Tư pháp -Hộ
tịch
|
Văn hóa -
Xã hội
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
1
|
Ba Đình
|
20
|
0
|
4
|
4
|
0
|
5
|
2
|
5
|
2
|
Quận Hoàn Kiếm
|
56
|
0
|
7
|
22
|
6
|
8
|
8
|
5
|
3
|
Quận Đống Đa
|
50
|
0
|
5
|
18
|
6
|
9
|
3
|
9
|
4
|
Quận Hai Bà Trưng
|
48
|
0
|
6
|
15
|
4
|
7
|
5
|
11
|
5
|
Quận Tây Hồ
|
16
|
0
|
4
|
2
|
2
|
2
|
1
|
5
|
6
|
Quận Cầu Giấy
|
21
|
0
|
1
|
9
|
3
|
1
|
5
|
2
|
7
|
Quận Long Biên
|
25
|
0
|
1
|
8
|
3
|
7
|
1
|
5
|
8
|
Quận Hà Đông
|
20
|
0
|
2
|
8
|
1
|
0
|
5
|
4
|
9
|
Huyện Thanh Trì
|
30
|
2
|
1
|
0
|
12
|
5
|
4
|
6
|
10
|
Huyện Đông Anh
|
59
|
17
|
7
|
8
|
6
|
0
|
6
|
15
|
11
|
Huyện Gia Lâm
|
59
|
0
|
4
|
16
|
8
|
2
|
7
|
22
|
12
|
Huyện Sóc Sơn
|
61
|
0
|
4
|
12
|
10
|
3
|
7
|
25
|
13
|
Huyện Ba Vì
|
54
|
5
|
3
|
5
|
11
|
3
|
13
|
14
|
14
|
Huyện Phúc Thọ
|
29
|
2
|
3
|
6
|
5
|
0
|
8
|
5
|
15
|
Huyện Đan Phượng
|
14
|
0
|
0
|
2
|
2
|
1
|
3
|
6
|
16
|
Huyện Quốc Oai
|
44
|
1
|
0
|
4
|
13
|
1
|
11
|
14
|
17
|
Huyện Thạch Thất
|
35
|
2
|
3
|
3
|
4
|
0
|
8
|
15
|
18
|
Huyện Hoài Đức
|
48
|
12
|
4
|
4
|
3
|
2
|
11
|
12
|
19
|
Huyện Chương Mỹ
|
48
|
1
|
4
|
8
|
1
|
2
|
14
|
18
|
20
|
Huyện Thanh Oai
|
37
|
4
|
5
|
6
|
9
|
1
|
4
|
8
|
21
|
Huyện Thường Tín
|
59
|
7
|
2
|
10
|
7
|
0
|
15
|
18
|
22
|
Huyện Phú Xuyên
|
56
|
11
|
6
|
7
|
5
|
3
|
19
|
5
|
23
|
Huyện Ứng Hòa
|
47
|
3
|
3
|
10
|
6
|
0
|
3
|
22
|
24
|
Huyện Mỹ Đức
|
43
|
2
|
0
|
7
|
14
|
0
|
8
|
12
|
25
|
Huyện Mê Linh
|
37
|
1
|
1
|
9
|
5
|
6
|
6
|
9
|
TỔNG CỘNG
|
1016
|
70
|
80
|
203
|
146
|
68
|
177
|
272
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC PHƯỜNG NĂM 2013 CỦA QUẬN BA ĐÌNH
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 7153/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2013 của
UBND thành phố Hà Nội)
Phường
|
Tổng số
|
Chỉ tiêu, yêu
cầu về trình độ của từng chức
danh công chức cấp xã
|
Yêu cầu ngành,
chuyên ngành đào tạo theo đúng chức danh công chức cấp xã
|
Trưởng Công an (Trung cấp trở lên)
|
Chỉ huy
trưởng Quân sự (Trung cấp trở lên)
|
Văn phòng
Thống kê (Đại
học trở lên)
|
Địa chính -
Xây dựng (Đại
học trở lên)
|
Tài chính -
Kế toán (Đại
học trở lên)
|
Tư pháp -
Hộ tịch (Đại
học trở lên)
|
Văn hóa - xã
hội (Đại
học trở lên)
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
Quận Ba Đình
|
20
|
0
|
4
|
4
|
0
|
5
|
2
|
5
|
|
Phường Cống Vị
|
3
|
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
CHTQS: ĐT Chỉ huy trưởng QS
VPTK: Hành chính học
VHXH: Quản trị nhân lực
|
Phường Điện Biên
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
TCKT: Kế toán
|
Phường Kim Mã
|
2
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
CHTQS: ĐT Chỉ huy trưởng QS
VPTK: Hành chính học
|
P. Nguyễn Trung Trực
|
3
|
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
CHTQS: Cao đẳng Quân sự cơ sở;
TCKT: Kế toán
VHXH: Quản trị nhân lực
|
Phường Ngọc Hà
|
3
|
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
TCKT: Kế toán
TP-HT: Luật
VHXH: Bảo tàng
|
Phường Ngọc Khánh
|
3
|
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
CHTQS: ĐT Chỉ huy trưởng QS
VPTK: Hành chính học
VHXH: Văn hóa-Du lịch
|
Phường Vĩnh Phúc
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
VHXH: Văn hóa-Du
lịch
|
Phường Quán Thánh
|
2
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
TCKT: Kế toán
TPHT: Luật
|
Phường Liễu Giai
|
2
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
VPTK: Hành chính học
TCKT: Kế toán
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC PHƯỜNG NĂM 2013 CỦA QUẬN HOÀN KIẾM
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 7153/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2013 của UBND thành phố)
STT
|
Phường
|
Tổng số
|
Chỉ tiêu, yêu
cầu về trình độ của từng chức
danh công chức cấp xã
|
Yêu cầu ngành,
chuyên ngành đào tạo theo đúng chức danh công chức cấp xã
|
Trưởng Công an (Trung cấp trở lên)
|
Chỉ huy
trưởng Quân sự (Trung cấp trở lên)
|
Văn phòng
Thống kê (Đại
học trở lên)
|
Địa chính -
Xây dựng (Đại
học trở lên)
|
Tài chính -
Kế toán (Đại
học trở lên)
|
Tư pháp -
Hộ tịch (Đại
học trở lên)
|
Văn hóa - xã
hội (Đại
học trở lên)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
Quận Hoàn Kiếm
|
56
|
0
|
7
|
22
|
6
|
8
|
8
|
5
|
|
1
|
Phường Chương Dương
|
2
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
VPTK: Theo quy định tại Kế hoạch
TPHT: Luật
|
2
|
Phường Cửa Đông
|
2
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
VPTK: Theo quy định tại Kế hoạch
ĐCXD: Quản lý đất đai, Địa chính
|
3
|
Phường Cửa Nam
|
3
|
|
1
|
1
|
|
|
1
|
|
CHTQS: Quân sự cơ sở;
VPTK: Theo quy định tại Kế hoạch
TPHT: Luật
|
4
|
P. Đồng Xuân
|
5
|
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
VPTK: Theo quy định tại Kế hoạch;
ĐCXD: Kiến Trúc; TCKT: Kế toán; TPHT:
Luật; VHXH: Quản lý Văn hóa
|
5
|
Phường Hàng Bạc
|
3
|
|
1
|
1
|
|
|
1
|
|
CHTQS: Quân sự cơ sở;
VPTK: theo quy định tại Kế hoạch;
TPHT: Luật
|
6
|
Phường Hàng Bài
|
4
|
|
|
2
|
|
1
|
1
|
|
01 VPTK: Hành chính; 01 VPTK: theo
quy định; TCKT: Kế toán; TPHT: Luật
|
7
|
Phường Hàng Bồ
|
4
|
|
|
2
|
1
|
|
1
|
|
01 VPTK: Hành chính; 01 VPTK: theo
quy định tại Kế hoạch; ĐCXD: Địa chính; TPHT: Luật
|
8
|
Phường Hàng Bông
|
3
|
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
CHTQS, VPTK, VHXH (lĩnh vực Văn hóa):
ngành, chuyên ngành theo Kế hoạch
|
9
|
Phường Hàng Buồm
|
4
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
CHTQS: Quân sự cơ sở;
VPTK: Theo quy định tại Kế hoạch;
ĐCXD: Xây dựng;
TCKT: Kế toán
|
10
|
Phường Hàng Đào
|
3
|
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
VPTK: Theo quy định tại Kế hoạch;
TCKT: Kế toán; VHXH: Quản trị nhân lực, Công tác xã hội
|
11
|
Phường Hàng Gai
|
3
|
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
VPTK: theo quy định; TCKT: Kế toán;
TPHT: Luật
|
12
|
Phường Hàng Mã
|
3
|
|
|
1
|
1
|
|
|
1
|
VPTK: theo quy định; ĐCXD: Địa
chính; VHXH: Quản trị nhân lực, Công tác xã hội
|
13
|
Phường Hàng Trống
|
3
|
|
|
2
|
|
|
|
1
|
01 VPTK: Luật; 01 VPTK: theo quy
định; VHXH: Quản lý Văn hóa
|
14
|
Phường Lý Thái Tổ
|
2
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
VPTK: theo quy định; ĐCXD: Địa chính
|
15
|
Phường Phan Chu Trinh
|
4
|
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
|
CHTQS: Quân sự cơ sở; VPTK: theo quy
định; TCKT: Kế toán; TPHT: Luật
|
16
|
Phường Phúc Tân
|
3
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
CHTQS: Quân sự cơ sở; VPTK: theo quy
định; TCKT: Tài chính
|
17
|
Phường Trần Hưng Đạo
|
4
|
|
1
|
2
|
|
1
|
|
|
CHTQS: Quân sự cơ sở; 01 VPTK: Luật;
01 VPTK: theo quy định; TCKT: Kế toán
|
18
|
Phường Tràng Tiền
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
VPTK: Theo quy định tại Kế hoạch
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC PHƯỜNG NĂM 2013 CỦA QUẬN ĐỐNG ĐA
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 7153/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2013 của UBND thành phố)
STT
|
Phường
|
Tổng số
|
Chỉ tiêu, yêu
cầu về trình độ của từng chức
danh công chức cấp xã
|
Yêu cầu ngành,
chuyên ngành đào tạo theo đúng chức danh công chức cấp xã
|
Trưởng Công an (Trung cấp trở lên)
|
Chỉ huy
trưởng Quân sự (Trung cấp trở lên)
|
Văn phòng
Thống kê (Đại
học trở lên)
|
Địa chính -
Xây dựng (Đại
học trở lên)
|
Tài chính -
Kế toán (Đại
học trở lên)
|
Tư pháp -
Hộ tịch (Đại
học trở lên)
|
Văn hóa - xã
hội (Đại
học trở lên)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
Quận Đống Đa
|
50
|
0
|
5
|
18
|
6
|
9
|
3
|
9
|
|
1
|
Phường Cát Linh
|
3
|
|
|
|
2
|
|
|
1
|
VHXH: Quản lý Văn hóa; 01 ĐCXD: Quản
lý Đất đai; 01 ĐCXD: Quản lý Môi trường, Khoa học Môi trường
|
2
|
Phường Khâm Thiên
|
3
|
|
|
2
|
|
|
|
1
|
01 VPTK: Công nghệ
thông tin; 01 VPTK: Hành chính học; VHXH: Công tác xã hội, Quản trị nhân
lực, Xã hội học, Quản lý nguồn nhân
lực, Bảo trợ xã hội
|
3
|
Phường Khương Thượng
|
4
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
CHTQS: Quân sự cơ sở, VPTK: Lưu trữ học
và Quản trị Văn phòng; ĐCXD: Quản lý Đất đai; TCKT: Kế toán
|
4
|
Phường Kim Liên
|
2
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
VPTK: Quản trị Văn phòng; VHXH: Công
tác xã hội, Quản trị nhân lực, Xã hội học, Quản lý nguồn nhân lực, Bảo trợ xã
hội.
|
5
|
Phường Láng Hạ
|
2
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
TCKT: Kế toán;
VHXH: Quản trị nhân lực
|
6
|
Phường Láng Thượng
|
3
|
|
|
1
|
1
|
1
|
|
|
VPTK: Luật; ĐCXD: Quản lý đất đai;
TCKT: Kế toán;
|
7
|
Phường Nam Đồng
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công tác xã, Quản trị nhân lực, Xã
hội học, Quản lý nguồn nhân lực, Bảo trợ xã hội
|
8
|
Phường Ngã Tư Sở
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
Luật
|
9
|
Phường Ô Chợ Dừa
|
3
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
CHTQS: Quân sự cơ sở; VPTK: Luật;
TCKT: Kế toán
|
10
|
Phường Phương Liên
|
3
|
|
|
2
|
|
|
|
1
|
01 VPTK: Luật; 01 VPTK: Luật; VHXH: Công
tác XH, Quản trị nhân lực, Xã hội học, Quản lý nguồn nhân lực, Bảo trợ xã hội
|
11
|
Phường Phương Mai
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
12
|
Phường Quang Trung
|
2
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
VPTK: Hành chính học; TCKT: Kế toán
|
13
|
Phường Quốc Tử Giám
|
2
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
VPTK: Lưu trữ học và Quản trị Văn
phòng; TPHT: Luật
|
14
|
Phường Thổ Quan
|
3
|
|
1
|
1
|
|
|
1
|
|
CHTQS: Quân sự cơ sở; VPTK: Hành
chính; TPHT: Luật
|
15
|
Phường Thịnh Quang
|
3
|
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
VPTK: Hành chính;
TCKT: Tài chính -
Ngân hàng; VHXH: Công tác xã hội
|
16
|
Phường Trung Liệt
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
Luật
|
17
|
Phường Trung Phụng
|
3
|
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
VPTK: Luật; TCKT: Tài chính - Ngân
hàng; VHXH: Công tác xã, Quản trị nhân lực, xã hội học, Quản lý nguồn nhân
lực, Bảo trợ xã hội
|
18
|
Phường Trung Tự
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
ĐCXD: Quản lý Đất Đai
|
19
|
Phường Văn Chương
|
7
|
|
1
|
2
|
1
|
2
|
|
1
|
CHTQS: Quân sự cơ sở; VPTK:
Luật, Lưu trữ học và Quản trị Văn phòng; ĐCXD: Quản lý đất
đai; TCKT: Tài chính ngân hàng, Kế toán; VHXH: Xã hội học
|
20
|
Phường Văn Miếu
|
2
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
CHTQS: Quân sự cơ sở; VPTK: Luật
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC PHƯỜNG NĂM 2013 CỦA QUẬN HAI BÀ TRƯNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 7153/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2013 của UBND thành phố)
STT
|
Phường
|
Tổng số
|
Chỉ tiêu, yêu
cầu về trình độ của từng chức
danh công chức cấp xã
|
Yêu cầu ngành,
chuyên ngành đào tạo theo đúng chức danh công chức cấp xã
|
Trưởng Công an (Trung cấp trở lên)
|
Chỉ huy
trưởng Quân sự (Trung cấp trở lên)
|
Văn phòng
Thống kê (Đại
học trở lên)
|
Địa chính -
Xây dựng (Đại
học trở lên)
|
Tài chính -
Kế toán (Đại
học trở lên)
|
Tư pháp -
Hộ tịch (Đại
học trở lên)
|
Văn hóa - xã
hội (Đại
học trở lên)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
Quận Hai Bà Trưng
|
48
|
0
|
6
|
15
|
4
|
7
|
5
|
11
|
|
1
|
Phường Ngô Thì Nhậm
|
3
|
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
VPTK: Công nghệ thông tin; TCKT,
VHXH (lĩnh vực Lao động TBXH): ngành, chuyên ngành theo quy định tại kế hoạch
|
2
|
Phường Nguyễn Du
|
2
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
CHTQS, VHXH (lĩnh vực Lao động
TBXH): ngành, chuyên ngành theo quy định tại Kế hoạch
|
3
|
Phường Đổng Mác
|
3
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
CHTQS, TPHT, VHXH (lĩnh vực Văn
hóa): theo quy định tại Kế hoạch.
|
4
|
Phường Minh Khai
|
4
|
|
|
2
|
|
|
2
|
|
theo quy định tại Kế hoạch
|
5
|
Phường Thanh Nhàn
|
2
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
TCKT, VHXH (lĩnh vực văn hóa): theo
quy định tại Kế hoạch
|
6
|
Phường Thanh Lương
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
VHXH (lĩnh vực văn hóa): theo quy định
tại Kế hoạch
|
7
|
Phường Cầu Dền
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
8
|
Phường Quỳnh Mai
|
3
|
|
|
2
|
|
1
|
|
|
theo quy định tại Kế hoạch
|
9
|
Phường Đồng Nhân
|
2
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
VPTK, VHXH (lĩnh vực Lao động TBXH):
theo quy định tại Kế hoạch
|
10
|
Phường Quỳnh Lôi
|
5
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
CHTQS, VPTK, ĐCXD (lĩnh vực Xây dựng
ĐTMT), TCKT, TPHT: theo quy định tại Kế hoạch
|
11
|
Phường Phố Huế
|
7
|
|
1
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
CHTQS, VPTK, ĐCXD
(lĩnh vực Xây dựng ĐTMT), TCKT, TPHT, VHXH (lĩnh vực Lao động TBXH):
theo quy định tại Kế hoạch
|
12
|
Phường Bùi Thị Xuân
|
3
|
|
|
1
|
1
|
|
|
1
|
VPTK: Công nghệ thông tin; ĐCXD (lĩnh
vực xây dựng ĐTMT), VHXH (lĩnh vực Lao động TBXH): theo quy định tại Kế
hoạch.
|
13
|
Phường Trương Định
|
3
|
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
CHTQS VPTK, VHXH (lĩnh vực Văn hóa)
theo quy định tại Kế hoạch
|
14
|
Phường Bách Khoa
|
4
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
CHTQS, ĐCXD (lĩnh
vực Xây dựng ĐTMT), TCKT, VHXH (lĩnh vực Văn hóa): theo quy định tại Kế hoạch
|
15
|
Phường Bạch Mai
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
theo quy định tại Kế hoạch
|
16
|
Phường Đồng Tâm
|
2
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
VPTK: Công nghệ thông tin; VH-XH
(lĩnh vực Lao động
TBXH): theo quy định tại Kế hoạch.
|
17
|
Phường Bạch Đằng
|
2
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
theo quy định tại Kế hoạch
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC PHƯỜNG NĂM 2013 CỦA QUẬN TÂY HỒ
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 7153/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2013 của UBND thành phố)
STT
|
Phường
|
Tổng số
|
Chỉ tiêu, yêu
cầu về trình độ của từng chức
danh công chức cấp xã
|
Yêu cầu ngành,
chuyên ngành đào tạo theo đúng chức danh công chức cấp xã
|
Trưởng Công an (Trung cấp trở lên)
|
Chỉ huy
trưởng Quân sự (Trung cấp trở lên)
|
Văn phòng
Thống kê (Đại
học trở lên)
|
Địa chính -
Xây dựng (Đại
học trở lên)
|
Tài chính -
Kế toán (Đại
học trở lên)
|
Tư pháp -
Hộ tịch (Đại
học trở lên)
|
Văn hóa - xã
hội (Đại
học trở lên)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
Quận Tây Hồ
|
16
|
0
|
4
|
2
|
2
|
2
|
1
|
5
|
|
1
|
Phường Thụy Khê
|
3
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
CHTQS: Quân sự cơ sở; ĐCXD: Địa
chính; TCKT: Kế toán;
|
2
|
Phường Bưởi
|
3
|
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
CHTQS: Quân sự cơ sở; ĐCXD: Xây dựng,
Kiến trúc, Quản lý môi trường; VHXH: Công tác xã hội, Quản trị nhân lực
|
3
|
Phường Xuân La
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
Luật
|
4
|
Phường Phú Thượng
|
3
|
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
CHTQS: Quân sự cơ sở; VPTK: Luật;
VHXH: Văn hóa học, Quản lý văn hóa
|
5
|
Phường Nhật Tân
|
2
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
CHTQS: Quân sự cơ sở; VHXH: Công tác
xã hội, Quản trị nhân lực
|
6
|
Phường Tứ Liên
|
4
|
|
|
1
|
|
1
|
|
2
|
VPTK: Luật; TCKT: Kế toán; 01 VHXH (lĩnh
vực Văn hóa), 01 VHXH (lĩnh vực LĐTBXH): theo quy định tại Kế hoạch.
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC PHƯỜNG NĂM 2013 CỦA QUẬN CẦU GIẤY
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 7153/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2013 của UBND thành phố)
STT
|
Phường
|
Tổng số
|
Chỉ tiêu, yêu
cầu về trình độ của từng chức
danh công chức cấp xã
|
Yêu cầu ngành,
chuyên ngành đào tạo theo đúng chức danh công chức cấp xã
|
Trưởng Công an (Trung cấp trở lên)
|
Chỉ huy
trưởng Quân sự (Trung cấp trở lên)
|
Văn phòng
Thống kê (Đại
học trở lên)
|
Địa chính -
Xây dựng (Đại
học trở lên)
|
Tài chính -
Kế toán (Đại
học trở lên)
|
Tư pháp -
Hộ tịch (Đại
học trở lên)
|
Văn hóa - xã
hội (Đại
học trở lên)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
Quận Cầu
Giấy
|
21
|
0
|
1
|
9
|
3
|
1
|
5
|
2
|
|
1
|
Mai Dịch
|
2
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
VPTK: Hành chính; TCKT: Tài chính,
Kế toán;
|
2
|
Nghĩa Đô
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
Luật
|
3
|
Yên Hòa
|
2
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
VPTK: Hành chính; TPHT: Luật
|
4
|
Trung Hòa
|
5
|
|
1
|
1
|
1
|
|
2
|
|
CHTQS: ĐTCHTQS cơ sở; VPTK: Hành
chính, Công nghệ thông tin; ĐCXD: Quản lý đất đai; TPHT: Luật
|
5
|
Quan Hoa
|
5
|
|
|
3
|
|
|
1
|
1
|
VPTK: Hành chính; TPHT: Luật; VHXH
(lĩnh vực Văn hóa): ngành, chuyên ngành theo Kế hoạch
|
6
|
Dịch Vọng
|
2
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
VPTK: Hành chính; VHXH: Quản lý Văn
hóa
|
7
|
Nghĩa Tân
|
4
|
|
|
2
|
2
|
|
|
|
VPTK: Hành chính;
ĐCXD: 01 Xây dựng, 01 Địa chính
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC PHƯỜNG NĂM 2013 CỦA QUẬN LONG BIÊN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 7153/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2013 của UBND Thành phố)
STT
|
Phường
|
Tổng số
|
Chỉ tiêu, yêu
cầu về trình độ của từng chức
danh công chức cấp xã
|
Yêu cầu ngành,
chuyên ngành đào tạo theo đúng chức danh công chức cấp xã
|
Trưởng Công an (Trung cấp trở lên)
|
Chỉ huy
trưởng Quân sự (Trung cấp trở lên)
|
Văn phòng
Thống kê (Đại
học trở lên)
|
Địa chính -
Xây dựng (Đại
học trở lên)
|
Tài chính -
Kế toán (Đại
học trở lên)
|
Tư pháp -
Hộ tịch (Đại
học trở lên)
|
Văn hóa - xã
hội (Đại
học trở lên)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
Quận Long Biên
|
25
|
0
|
1
|
8
|
3
|
7
|
1
|
5
|
|
1
|
Phường Bồ Đề
|
2
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
VPTK: Hành chính, Luật, Công nghệ
thông tin; ĐCXD: quản lý đất đai, Xây dựng, kiến trúc, Quản lý Môi trường
|
2
|
Phường Thượng Thanh
|
2
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
VPTK: Hành chính, Luật, Công nghệ
thông tin; TCKT: Tài chính, Kế toán
|
3
|
Phường Ngọc Lâm
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
Tài chính, Kế toán
|
4
|
Phường Sài Đồng
|
2
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
VPTK: Hành chính, Luật, Công nghệ
thông tin; TCKT: Tài chính, Kế toán
|
5
|
Phường Thạch Bàn
|
2
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
VPTK: Hành chính, Luật, Công nghệ
thông tin; TCKT: Tài chính, Kế toán
|
6
|
Phường Long Biên
|
3
|
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
VPTK: Hành chính, Luật, Công nghệ
thông tin; TCKT: Tài chính, Kế toán; VHXH: Công tác xã hội, Quản trị nhân lực
|
7
|
Phường Giang Biên
|
5
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
1
|
VPTK: Hành chính, Luật, Công nghệ
thông tin; VHXH: Quản lý Văn hóa; ĐCXD: Địa chính, Xây dựng, kiến trúc, Quản
lý môi trường; CHTQS, TCKT: ngành, chuyên ngành theo Kế hoạch
|
9
|
Phường Phúc Lợi
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quản lý văn hóa
|
10
|
Phường Việt Hưng
|
2
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
VPTK: Hành chính, Luật, Công nghệ
thông tin; VHXH: Công tác xã hội, Quản trị nhân lực
|
11
|
Phường Phúc Đồng
|
2
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
VPTK: Hành chính, Luật, Công nghệ
thông tin; ĐCXD: Địa chính, Xây dựng, kiến trúc, Quản lý môi trường
|
12
|
Phường Cự Khối
|
3
|
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
TCKT: Tài chính, Kế toán; TPHT:
Luật; VHXH: Công tác xã hội, Quản
trị nhân lực
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC PHƯỜNG NĂM 2013 CỦA QUẬN HÀ ĐÔNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 7153/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2013 của
UBND Thành phố)
STT
|
Phường
|
Tổng số
|
Chỉ tiêu, yêu
cầu về trình độ của từng chức
danh công chức cấp xã
|
Yêu cầu ngành,
chuyên ngành đào tạo theo đúng chức danh công chức cấp xã
|
Trưởng Công an (Trung cấp trở lên)
|
Chỉ huy
trưởng Quân sự (Trung cấp trở lên)
|
Văn phòng
Thống kê (Đại
học trở lên)
|
Địa chính -
Xây dựng (Đại
học trở lên)
|
Tài chính -
Kế toán (Đại
học trở lên)
|
Tư pháp -
Hộ tịch (Đại
học trở lên)
|
Văn hóa - xã
hội (Đại
học trở lên)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
Quận Hà Đông
|
20
|
0
|
2
|
8
|
1
|
0
|
5
|
4
|
|
1
|
Đồng Mai
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
Công nghệ thông
tin, Văn thư lưu trữ, Hành chính Văn phòng
|
2
|
Hà Cầu
|
4
|
|
|
2
|
|
|
1
|
1
|
VPTK: Công
nghệ thông tin, Hành chính; TPHT: Luật; VHXH: Công tác xã hội
|
3
|
Kiến Hưng
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công tác xã
hội, Quản trị nhân lực
|
4
|
Nguyễn Trãi
|
3
|
|
|
1
|
|
|
2
|
|
VPTK: Công
nghệ thông tin, Hành chính; TPHT: Luật
|
5
|
Phú Lãm
|
3
|
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
VPTK: Luật,
Công nghệ thông tin; VHXH: Công tác xã hội, Quản trị nhân lực
|
6
|
Phú Lương
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Phúc La
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
Công nghệ
thông tin, Hành chính
|
8
|
Quang Trung
|
3
|
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
VPTK: Hành
chính, Công nghệ thông tin; ĐCXD: Xây dựng; TPHT: Luật
|
9
|
Vạn Phúc
|
2
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
VPTK: Luật,
Hành chính học, VHXH: Công tác xã hội
|
10
|
Phú La
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
Luật
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC CẤP XÃ NĂM 2013 CỦA HUYỆN THANH TRÌ
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 7153/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2013 của
UBND Thành phố)
STT
|
Phường
|
Tổng số
|
Chỉ tiêu, yêu
cầu về trình độ của từng chức
danh công chức cấp xã
|
Yêu cầu ngành,
chuyên ngành đào tạo theo đúng chức danh công chức cấp xã
|
Trưởng Công an (Trung cấp trở lên)
|
Chỉ huy
trưởng Quân sự (Trung cấp trở lên)
|
Văn phòng
Thống kê (Đại
học trở lên)
|
Địa chính -
Xây dựng (Đại
học trở lên)
|
Tài chính -
Kế toán (Đại
học trở lên)
|
Tư pháp -
Hộ tịch (Đại
học trở lên)
|
Văn hóa - xã
hội (Đại
học trở lên)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
Huyện Thanh Trì
|
30
|
2
|
1
|
0
|
12
|
5
|
4
|
6
|
|
1
|
Tả Thanh Oai
|
2
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
ĐCXD: Địa chính, Quản lý đất đai;
TCKT: Tài chính, Kế toán
|
2
|
Tân Triều
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
Tài chính, Kế toán
|
3
|
Vĩnh Quỳnh
|
4
|
|
1
|
|
1
|
1
|
1
|
|
CHTQS: theo quy định; TCKT: Tài
chính, Kế toán; TPHT: Luật; ĐCXD: Địa chính, Quản lý đất đai
|
4
|
Tam Hiệp
|
2
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
ĐCXD: Xây dựng, Quản lý
môi trường; VHXH:
Công tác xã hội;
|
5
|
Đại áng
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
TCA: Quản lý trật tự ở cơ sở; VHXH:
Công tác xã hội
|
6
|
Tứ Hiệp
|
3
|
|
|
|
1
|
1
|
|
1
|
ĐCXD: Địa chính, Quản lý đất đai;
TCKT: Tài chính, Kế toán; VHXH Công tác xã hội
|
7
|
Hữu Hòa
|
2
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
ĐCXD: Địa chính, Quản lý đất đai;
TPHT: Luật
|
8
|
TT Văn Điển
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
Địa chính, Quản lý đất đai
|
9
|
Thanh Liệt
|
2
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
ĐCXD: Xây dựng, Quản lý môi trường;
VHXH: Công tác xã hội
|
10
|
Liên Ninh
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
Luật
|
11
|
Ngũ Hiệp
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
Xây dựng, Quản lý môi trường
|
12
|
Đông Mỹ
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
Xây dựng, Quản lý môi trường
|
13
|
Ngọc Hồi
|
2
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
ĐCXD: Địa chính, Quản lý đất đai;
VHXH: Quản lý văn hóa
|
14
|
Vạn Phúc
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
TPHT: Luật; VHXH: Công tác xã hội
|
15
|
Duyên Hà
|
3
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
TCA: Quản lý trật tự ở cơ sở; ĐCXD:
Địa chính, Quản lý đất đai, TCKT: Tài chính, Kế toán
|
16
|
Yên Mỹ
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
Địa chính, Quản lý đất đai
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC CẤP XÃ NĂM 2013 CỦA HUYỆN ĐÔNG ANH
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 7153/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2013 của UBND Thành phố)
STT
|
Phường
|
Tổng số
|
Chỉ tiêu, yêu
cầu về trình độ của từng chức
danh công chức cấp xã
|
Yêu cầu ngành,
chuyên ngành đào tạo theo đúng chức danh công chức cấp xã
|
Trưởng Công
an (Trung
cấp trở lên, ngành Quản lý trật tự cơ sở)
|
Chỉ huy
trưởng Quân sự (Trung cấp trở lên, ngành đào tạo chỉ huy trưởng quân
sự cơ sở)
|
Văn phòng
Thống kê (Đại
học trở lên)
|
Địa chính -
Xây dựng (Đại
học trở lên)
|
Tài chính -
Kế toán (Đại
học trở lên)
|
Tư pháp -
Hộ tịch (Đại
học trở lên)
|
Văn hóa - xã
hội (Đại
học trở lên)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
Huyện Đông Anh
|
59
|
17
|
7
|
8
|
6
|
0
|
6
|
15
|
|
1
|
Cổ Loa
|
3
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
VHXH (01 lĩnh vực Văn hóa, 01 lĩnh
vực Lao động TBXH): ngành, chuyên ngành theo Kế hoạch
|
2
|
Dục Tú
|
3
|
|
|
I
|
|
|
|
2
|
VPTK: Công nghệ thông tin; VHXH (01
lĩnh vực Văn hóa, 01 lĩnh vực Lao động TBXH): ngành, chuyên ngành theo Kế
hoạch.
|
3
|
Đại Mạch
|
4
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
VPTK, VHXH (lĩnh vực Lao động TBXH):
ngành, chuyên ngành theo Kế hoạch.
|
4
|
Đông Hội
|
3
|
1
|
|
|
|
|
1
|
1
|
TPHT, VHXH (lĩnh vực Lao động TBXH):
ngành, chuyên ngành theo Kế hoạch.
|
5
|
Hải Bối
|
3
|
|
|
|
1
|
|
|
2
|
ĐCXD: Địa chính; VHXH (01 lĩnh vực
Văn hóa, 01 lĩnh vực Lao động TBXH): ngành, chuyên ngành theo Kế hoạch.
|
6
|
Kim Chung
|
2
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
ĐCXD: Xây dựng, Kiến trúc, Quản lý
môi trường
|
7
|
Kim Nỗ
|
4
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
VPTK, VHXH (lĩnh vực Lao động TBXH):
theo Kế hoạch
|
8
|
Liên Hà
|
3
|
1
|
|
|
|
|
1
|
1
|
TPHT: Luật; VHXH (lĩnh vực Lao động
TBXH): theo Kế hoạch
|
9
|
Mai Lâm
|
4
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
ĐCXD: Xây dựng; Kiến trúc, Quản lý môi
trường; VHXH (lĩnh vực Lao động TBXH): theo Kế hoạch
|
10
|
Nam Hồng
|
2
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
TPHT: Luật
|
11
|
Nguyên Khê
|
4
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
1
|
VPTK, TPHT, VHXH (lĩnh vực Lao động
TBXH): theo Kế hoạch
|
12
|
Tàm Xá
|
2
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
ĐCXD: Xây dựng, Kiến trúc, Quản lý môi
trường
|
13
|
Tiên Dương
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
VHXH (lĩnh vực Lao động TBXH): theo
Kế hoạch
|
14
|
Thị Trấn
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
Luật
|
15
|
Thụy Lâm
|
3
|
1
|
|
|
1
|
|
|
1
|
ĐCXD: Xây dựng, Kiến trúc, Quản lý
môi trường; VHXH (lĩnh vực Lao động TBXH): theo Kế hoạch
|
16
|
Uy Nỗ
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Vân Hà
|
2
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
ĐCXD: Xây dựng
|
18
|
Vân Nội
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Việt Hùng
|
3
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
|
TPHT: Luật
|
20
|
Vĩnh Ngọc
|
2
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
VPTK: theo kế hoạch
|
21
|
Võng La
|
5
|
1
|
1
|
1
|
|
|
1
|
1
|
VPTK, TPHT, VHXH (lĩnh vực Lao động
TBXH): theo Kế hoạch
|
22
|
Xuân Canh
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Xuân Nộn
|
2
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
VPTK: Luật
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC CẤP XÃ NĂM 2013 CỦA HUYỆN GIA LÂM
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 7153/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2013 của
UBND Thành phố)
STT
|
Phường
|
Tổng số
|
Chỉ tiêu, yêu
cầu về trình độ của từng chức
danh công chức cấp xã
|
Yêu cầu ngành,
chuyên ngành đào tạo theo đúng chức danh công chức cấp xã
|
Trưởng Công an (Trung cấp trở lên)
|
Chỉ huy
trưởng Quân sự (Trung cấp trở lên)
|
Văn phòng
Thống kê (Đại học trở lên)
|
Địa chính -
Xây dựng (Đại học trở lên)
|
Tài chính -
Kế toán (Đại học trở lên)
|
Tư pháp -
Hộ tịch (Đại học trở lên)
|
Văn hóa - xã
hội (Đại học trở lên)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
Huyện Gia Lâm
|
59
|
0
|
4
|
16
|
8
|
2
|
7
|
22
|
|
1
|
Xã Trung Mầu
|
2
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
VPTK: Luật; VHXH: Công tác xã hội,
Quản trị nhân lực, Xã hội học
|
2
|
Xã Phù Đổng
|
4
|
|
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
VPTK: Công nghệ thông tin; ĐCXD: Quản lý môi trường; TPHT:
Luật; VHXH: Công tác xã hội, Quản
trị nhân lực,
Xã hội học
|
3
|
Xã Đình Xuyên
|
3
|
|
|
2
|
|
|
|
1
|
VPTK: Luật; VHXH: Công tác xã hội,
Quản trị nhân lực, Xã hội học
|
4
|
Xã Ninh Hiệp
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
TPHT: Luật; VHXH: Công tác xã hội,
Quản trị nhân lực, Xã hội học
|
5
|
Xã Yên Thường
|
5
|
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
1
|
CHTQS: CHTQS cơ sở; VPTK: Luật;
TCKT: Tài chính, Kế toán; TPHT: Luật; VHXH: Công tác xã hội, Quản trị nhân lực,
Xã hội học
|
6
|
Xã Dương Hà
|
4
|
|
1
|
1
|
|
|
|
2
|
CHTQS: CHTQS cơ sở; VPTK: Luật; 01 VHXH:
Quản lý Văn hóa, Văn hóa học; 01 VHXH: Công tác xã hội; Quản trị nhân lực; Xã
hội học
|
7
|
Xã Yên Viên
|
3
|
|
|
1
|
|
|
|
2
|
VPTK: Hành chính; 01 VHXH: Quản lý Văn
hóa, Văn hóa học; 01 VHXH: Công tác xã hội, Quản trị nhân lực, Xã hội học
|
8
|
Thị trấn Yên Viên
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
TPHT; Luật; VHXH: Việt Nam học
|
9
|
Thị trấn Trâu Quỳ
|
2
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
VPTK: Công nghệ thông tin; VHXH:
Công tác xã hội, Quản trị nhân lực, Xã hội học
|
10
|
Xã Cổ Bi
|
2
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
theo Kế hoạch
|
11
|
Xã Văn Đức
|
3
|
|
|
1
|
1
|
|
|
1
|
VPTK: Luật; ĐCXD: Xây dựng, Kiến
trúc, Quản lý Môi trường; VHXH: Công tác xã hội, Quản trị nhân lực, Xã hội học
|
12
|
Xã Bát Tràng
|
4
|
|
1
|
1
|
1
|
|
|
1
|
CHTQS: CHTQS cơ sở; VPTK: Luật;
ĐCXD: Xây dựng, Kiến trúc, Quản lý Môi trường; VHXH: Công
tác xã hội, Quản trị nhân Iực, Xã hội học
|
13
|
Xã Kim Lan
|
2
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
VPTK: Công nghệ thông tin; TPHT:
Luật
|
14
|
Xã Dương Xá
|
2
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
VPTK: Luật, Hành chính, ĐCXD: Xây
dựng
|
15
|
Xã Đặng Xá
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
TPHT: Luật; VHXH: Quản lý các vấn đề xã hội
và chính sách xã hội
|
16
|
Xã Phú Thi
|
2
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
ĐCXD: Quản lý đất đai; VHXH: Công
tác xã hội, Quản trị nhân lực; Xã hội học
|
17
|
Xã Đa Tốn
|
3
|
|
|
1
|
1
|
|
|
1
|
VPTK: Công nghệ thông tin; ĐCXD: Quản lý đất đai, Xây
dựng, Kiến trúc, Quản lý môi trường; VHXH: Công tác xã hội, Quản
trị nhân lực,
Xã hội học
|
18
|
Xã Kiêu Kỵ
|
2
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
VPTK: Công nghệ thông tin; VHXH: Bảng
tàng
|
19
|
Xã Đông Dư
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2
|
01 VHXH: Quản lý Văn hóa, Văn hóa
học; 01 VHXH: Công tác xã hội, Quản trị nhân lực, Xã hội học
|
20
|
Xã Dương Quang
|
2
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
VPTK: Hành chính; VHXH: Công tác xã
hội, Quản trị nhân lực, Xã hội học
|
21
|
Xã Kim Sơn
|
4
|
|
1
|
1
|
1
|
|
|
1
|
CHTQS, VPTK: theo Kế hoạch, ĐCXD:
Quản lý đất đai, Xây dựng, Kiến trúc, Quản lý môi trường; VHXH: Công tác xã
hội, Quản trị nhân lực, Xã hội học
|
22
|
Xã Lệ Chi
|
2
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
ĐCXD: Quản lý đất đai, Xây dựng,
Kiến trúc, Quản lý môi trường; VHXH: Công tác xã hội, Quản trị nhân lực, xã
hội học
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC CẤP XÃ NĂM 2013 CỦA HUYỆN SÓC SƠN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 7153/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2013 của UBND Thành phố)
STT
|
Xã, thị trấn
|
Tổng số
|
Chỉ tiêu, yêu
cầu về trình độ của từng chức
danh công chức cấp xã
|
Yêu cầu ngành,
chuyên ngành đào tạo theo đúng chức danh công chức cấp xã
|
Trưởng Công an (Trung cấp trở lên)
|
Chỉ huy
trưởng Quân sự (Trung cấp trở lên)
|
Văn phòng
Thống kê (Đại
học trở lên)
|
Địa chính -
Xây dựng (Đại
học trở lên)
|
Tài chính -
Kế toán (Đại
học trở lên)
|
Tư pháp -
Hộ tịch (Đại
học trở lên)
|
Văn hóa - xã
hội (Đại
học trở lên)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
Huyện Sóc Sơn
|
61
|
0
|
4
|
12
|
10
|
3
|
7
|
25
|
|
1
|
Bắc Sơn
|
4
|
|
|
2
|
1
|
|
|
1
|
VPTK: Luật, Công nghệ thông tin;
ĐCXD: Quản lý môi trường; VHXH (lĩnh vực Lao động TBXH): theo kế hoạch
|
2
|
Nam Sơn
|
4
|
|
|
1
|
|
1
|
|
2
|
VPTK: Luật; TCKT: Kế toán; VHXH (01
lĩnh vực Văn hóa, 01 lĩnh vực Lao động BXH): ngành, chuyên ngành theo Kế
hoạch
|
3
|
Hồng Kỳ
|
2
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
CHTQS, VHXH (lĩnh vực Lao động TBXH):
ngành, chuyên ngành theo Kế hoạch
|
4
|
Trung Giã
|
3
|
|
|
|
1
|
1
|
|
1
|
TCKT: Kế toán; ĐCXD (lĩnh vực Xây
dựng ĐTMT), VHXH (lĩnh vực Lao động TBXH): ngành, chuyên ngành Itheo Kế hoạch
|
5
|
Tân Hưng
|
4
|
|
|
1
|
1
|
1
|
|
1
|
VPTK: Luật, TCKT: Kế toán; ĐCXD
(lĩnh vực Xây dựng ĐTMT), VHXH (lĩnh vực Lao động TBXH): ngành, chuyên ngành
theo Kế hoạch
|
6
|
Bắc Phú
|
3
|
|
|
2
|
|
|
|
1
|
VPTK: 01 Luật, 01 Công nghệ thông
tin; VHXH (lĩnh vực Lao động TBXH): theo kế hoạch
|
7
|
Tân Minh
|
2
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
ĐCXD (lĩnh vực Xây dựng ĐTMT), VHXH lĩnh
vực Lao động TBXH): ngành, chuyên ngành theo Kế hoạch
|
8
|
Phù Linh
|
2
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
CHTQS, VHXH (lĩnh vực Lao động
TBXH): ngành, chuyên ngành theo Kế hoạch
|
9
|
Thị trấn Sóc Sơn
|
3
|
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
CHTQS, ĐCXD (lĩnh vực Xây dựng
ĐTMT), VHXH (lĩnh vực Lao động TBXH): ngành, chuyên ngành theo Kế hoạch
|
10
|
Đức Hòa
|
2
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
ĐCXD: Địa chính, VHXH (lĩnh vực Lao
động TBXH): ngành, chuyên ngành theo Kế hoạch
|
11
|
Việt Long
|
3
|
|
|
2
|
|
|
|
1
|
VPTK: 01 Luật, 01 công nghệ thông
tin; VHXH (lĩnh vực Lao động TBXH): ngành, chuyên ngành theo Kế hoạch
|
12
|
Xuân Giang
|
3
|
|
|
1
|
1
|
|
|
1
|
VPTK, ĐCXD (lĩnh vực Xây dựng ĐTMT),
VHXH (lĩnh vực Lao động TBXH): ngành, chuyên ngành theo Kế hoạch
|
13
|
Xuân Thu
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
VHXH (lĩnh vực Lao động TBXH): ngành,
chuyên ngành theo Kế hoạch
|
14
|
Kim Lũ
|
3
|
|
|
|
1
|
|
1
|
1
|
TPHT: Luật; ĐCXD (lĩnh vực Xây dựng
ĐTMT), VHXH (lĩnh vực Lao động TBXH): ngành, chuyên ngành theo Kế hoạch
|
15
|
Đông Xuân
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
VHXH (lĩnh vực Lao động TBXH): ngành,
chuyên ngành theo Kế hoạch
|
16
|
Phù Lỗ
|
5
|
|
|
1
|
1
|
|
2
|
1
|
VPTK: Luật; ĐCXD: Địa chính; TPHT:
Luật; VHXH (lĩnh vực Lao động TBXH): theo Kế hoạch
|
17
|
Phú Minh
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
TPHT: Luật; VHXH (lĩnh vực Lao động
TBXH: theo Kế hoạch
|
18
|
Phú Cường
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
TPHT: Luật; VHXH: Quản trị nhân lực
|
19
|
Thanh Xuân
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công tác xã hội
|
20
|
Tân Dân
|
2
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
VPTK: theo Kế hoạch; TPHT: Luật
|
21
|
Minh Phú
|
3
|
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
CHTQS, VHXH (lĩnh vực Văn hóa): theo
Kế hoạch; VPTK: Luật
|
22
|
Minh Trí
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
VHXH (lĩnh vực Văn hóa): theo kế
hoạch
|
23
|
Hiền Ninh
|
2
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
ĐCXD (lĩnh vực Xây dựng ĐTMT), VHXH
(lĩnh vực Văn hóa): theo kế hoạch
|
24
|
Quang Tiến
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
TPHT: Luật, VHXH (lĩnh
vực Lao động TBXH):
theo Kế hoạch
|
25
|
Mai Đình
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
VHXH (lĩnh vực Lao động TBXH): theo
Kế hoạch
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC CẤP XÃ NĂM 2013 CỦA HUYỆN BA VÌ
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 7153/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2013 của UBND Thành phố)
STT
|
Xã, thị trấn
|
Tổng số
|
Chỉ tiêu, yêu
cầu về trình độ của từng chức
danh công chức cấp xã
|
Yêu cầu ngành,
chuyên ngành đào tạo theo đúng chức danh công chức cấp xã
|
Trưởng Công an (Trung cấp trở lên)
|
Chỉ huy
trưởng Quân sự (Trung cấp trở lên)
|
Văn phòng
Thống kê (Đại
học trở lên)
|
Địa chính -
Xây dựng (Đại
học trở lên)
|
Tài chính -
Kế toán (Đại
học trở lên)
|
Tư pháp -
Hộ tịch (Đại
học trở lên)
|
Văn hóa - xã
hội (Đại
học trở lên)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
Huyện Ba Vì
|
54
|
5
|
3
|
5
|
11
|
3
|
13
|
14
|
|
1
|
Khánh Thượng
|
5
|
|
1
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
CHTQS: CHTQS ở cơ sở; VPTK: Công
nghệ thông tin; ĐCXD: Xây dựng; TPHT: Luật; VHXH (lĩnh vực Lao động TBXH):
theo Kế hoạch
|
2
|
Minh Quang
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
Quản trị Văn phòng
|
3
|
Ba Vì
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
Quản lý đất đai
|
4
|
Ba Trại
|
2
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
TCKT: Tài chính; VHXH (lĩnh vực Lao
động TBXH): theo Kế hoạch
|
5
|
Tản Lĩnh
|
4
|
|
|
1
|
|
|
1
|
2
|
VPTK: Văn thư - Lưu trữ; TPHT: Luật;
VHXH (01 lĩnh vực Văn hóa, 01 lĩnh vực Lao động TBXH): theo kế hoạch
|
6
|
Yên Bài
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
VHXH (lĩnh vực Lao động TBXH): theo
Kế hoạch
|
7
|
Văn Hòa
|
2
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
ĐCXD: Địa chính; TCKT: Tài chính, kế
toán;
|
8
|
Cẩm Lĩnh
|
3
|
|
|
|
2
|
|
1
|
|
ĐCXD (01 lĩnh vực Địa chính, 01 lĩnh
vực Xây dựng ĐTMT): theo Kế hoạch; TPHT: Luật
|
9
|
Thuần Mỹ
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
Quản lý đất đai
|
10
|
Sơn Đà
|
5
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
2
|
TCA: Quản lý trật tự ở cơ sở, ĐCXD:
Quản lý đất đai; TPHT: Luật; VHXH (01 lĩnh vực Văn hóa, 01 lĩnh vực Lao động
TBXH): theo kế hoạch
|
11
|
Tòng Bạt
|
4
|
|
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
VPTK: Hành chính; ĐCXD: Quản lý môi
trường; TPHT: Luật; VHXH (lĩnh vực Lao động TBXH): theo kế hoạch.
|
12
|
Phú Sơn
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
Luật
|
13
|
Thái Hòa
|
2
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
TCA: Quản lý trật tự cơ sở; TPHT: Luật
|
14
|
Vạn Thắng
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
TPHT: Luật; VHXH (lĩnh vực Lao động
TBXH): theo kế hoạch
|
15
|
Phú Đông
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
VHXH (lĩnh vực Lao động TBXH): theo
Kế hoạch
|
16
|
Cổ Đô
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
TPHT: Luật; VHXH (lĩnh vực Văn hóa):
theo Kế hoạch)
|
17
|
Phú Cường
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
TCA: Quản lý trật tự cơ sở; VHXH (lĩnh
vực Lao động TBXH): theo Kế hoạch
|
18
|
Tân Hồng
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
TCA: Quản lý trật tự cơ sở; VHXH
(lĩnh vực Lao động TBXH): theo Kế hoạch
|
19
|
Châu Sơn
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
TPHT: Luật; VHXH lĩnh vực Lao động
TBXH): theo Kế hoạch
|
20
|
Phú Phương
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
Địa chính
|
21
|
Minh Châu
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
Luật
|
22
|
Chu Minh
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
Địa chính
|
23
|
Thụy An
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Quản lý trật tự ở cơ sở
|
24
|
Vật Lại
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Đào tạo Chỉ huy trưởng quân sự
|
25
|
Phú Châu
|
3
|
|
1
|
1
|
|
|
1
|
|
CHTQS: ĐT CHTQS; VPTK: Quản trị Văn
phòng; TPHT: Luật
|
26
|
Đông Quang
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
Tài chính, Kế toán
|
27
|
Tiên Phong
|
2
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
ĐCXD: Địa chính; TPHT: Luật
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC CẤP XÃ NĂM 2013 CỦA HUYỆN PHÚC THỌ
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 7153/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2013 của UBND Thành phố)
STT
|
Xã, thị trấn
|
Tổng số
|
Chỉ tiêu, yêu
cầu về trình độ của từng chức
danh công chức cấp xã
|
Yêu cầu ngành,
chuyên ngành đào tạo theo đúng chức danh công chức cấp xã
|
Trưởng Công an (Trung cấp trở lên)
|
Chỉ huy
trưởng Quân sự (Trung cấp trở lên)
|
Văn phòng
Thống kê (Đại
học trở lên)
|
Địa chính -
Xây dựng (Đại
học trở lên)
|
Tài chính -
Kế toán (Đại
học trở lên)
|
Tư pháp -
Hộ tịch (Đại
học trở lên)
|
Văn hóa - xã
hội (Đại
học trở lên)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
Huyện Phúc Thọ
|
29
|
2
|
3
|
6
|
5
|
0
|
8
|
5
|
|
1
|
Xã Sen Chiều
|
3
|
|
|
1
|
|
|
1
|
1
|
VP-TK: Công nghệ thông tin; TP-HT:
Luật; VHXH: Công tác xã hội, quản trị nhân lực
|
2
|
Xã Cẩm Đình
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công tác Xã hội, quản trị nhân lực
|
3
|
Xã Phương Độ
|
3
|
1
|
|
|
1
|
|
|
1
|
TCA: Quản lý trật tự cơ sở; ĐCXD: Xây
dựng, Quản lý Môi trường; VHXH: Quản lý Văn hóa, Văn hóa học
|
4
|
Xã Tích Giang
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
Luật
|
5
|
Xã Trạch Mỹ Lộc
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
6
|
Xã Thọ Lộc
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
Luật
|
7
|
Xã Võng Xuyên
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
8
|
Xã Thượng Cốc
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
Xây dựng, Quản lý Môi trường
|
9
|
Xã Xuân Phú
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
Xây dựng, Quản lý Môi trường
|
10
|
Xã Phúc Hòa
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Quân sự cơ sở
|
11
|
Thị trấn Phúc Thọ
|
3
|
|
1
|
1
|
|
|
1
|
|
CHTQS: Quân sự cơ sở; TP-HT: Luật:
VP-TK: Công nghệ thông tin
|
12
|
Xã Phụng Thượng
|
3
|
|
|
2
|
|
|
1
|
|
01 VP-TK: Công nghệ thông tin;
01 VP-TK: Luật, hành chính, Quản trị
văn phòng, Văn thư - Lưu trữ; TP-HT: Luật
|
15
|
Xã Vân Phúc
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
TP-HT: Luật; VHXH: Quản lý Văn hóa,
Văn hóa học
|
17
|
Xã Thanh Đa
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
Luật
|
18
|
Xã Hát Môn
|
2
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
CHTQS: Quân sự cơ sở; ĐCXD: Xây
dựng, Quản lý Môi trường
|
19
|
Xã Liên Hiệp
|
2
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
TCA: Quản lý trật tự ở cơ sở; TPHT:
Luật
|
21
|
Xã Tam Hiệp
|
2
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
ĐCXD: Xây dựng, Quản lý môi trường; VHXH:
Công tác xã hội, quản trị nhân lực
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC CẤP XÃ NĂM 2013 CỦA HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 7153/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2013 của UBND Thành phố)
STT
|
Xã, thị trấn
|
Tổng số
|
Chỉ tiêu, yêu
cầu về trình độ của từng chức
danh công chức cấp xã
|
Yêu cầu ngành,
chuyên ngành đào tạo theo đúng chức danh công chức cấp xã
|
Trưởng Công an (Trung cấp trở lên)
|
Chỉ huy
trưởng Quân sự (Trung cấp trở lên)
|
Văn phòng
Thống kê (Đại học trở lên)
|
Địa chính -
Xây dựng (Đại học trở lên)
|
Tài chính -
Kế toán (Đại học trở lên)
|
Tư pháp -
Hộ tịch (Đại học trở lên)
|
Văn hóa - xã
hội (Đại học trở lên)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
Huyện Đan Phượng
|
14
|
0
|
0
|
2
|
2
|
1
|
3
|
6
|
|
1
|
Thị trấn Phùng
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công tác xã hội,
Quản trị nhân lực
|
2
|
Xã Song Phượng
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công tác xã hội, Quản trị nhân lực
|
3
|
Xã Đồng Tháp
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
TPHT: Luật; VHXH: Văn hóa học, Quản
lý Văn hóa
|
4
|
Xã Thọ Xuân
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công tác xã hội, Quản trị nhân lực
|
5
|
Xã Thọ An
|
2
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
VPTK: Theo Kế hoạch; TPHT: Luật
|
6
|
Xã Trung Châu
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
Xây dựng
|
7
|
Xã Liên Trung
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công tác xã hội, Quản trị nhân lực
|
8
|
Xã Thượng Mỗ
|
2
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
TCKT: Kế toán; VHXH: Công tác xã
hội, Quản trị nhân lực
|
9
|
Xã Hạ Mỗ
|
2
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
VPTK: theo Kế hoạch; TPHT: Luật
|
10
|
Xã Tân Hội
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
Địa chính, Quản lý đất đai
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC CẤP XÃ NĂM 2013 CỦA HUYỆN QUỐC OAI
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 7153/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2013 của UBND Thành phố)
STT
|
Xã, thị trấn
|
Tổng số
|
Chỉ tiêu, yêu
cầu về trình độ của từng chức
danh công chức cấp xã
|
Yêu cầu ngành,
chuyên ngành đào tạo theo đúng chức danh công chức cấp xã
|
Trưởng Công an (Trung cấp trở lên)
|
Chỉ huy
trưởng Quân sự (Trung cấp trở lên)
|
Văn phòng
Thống kê (Đại
học trở lên)
|
Địa chính -
Xây dựng (Đại
học trở lên)
|
Tài chính -
Kế toán (Đại
học trở lên)
|
Tư pháp - Hộ
tịch (Đại
học trở lên)
|
Văn hóa - xã
hội (Đại
học trở lên)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
Huyện Quốc Oai
|
44
|
1
|
0
|
4
|
13
|
1
|
11
|
14
|
|
1
|
Sài Sơn
|
3
|
|
|
1
|
1
|
1
|
|
|
VPTK, TPHT: theo Kế hoạch; ĐCXD: Xây
dựng, Kiến trúc, Quản lý Môi trường
|
2
|
Đông Yên
|
4
|
|
|
|
2
|
|
1
|
1
|
ĐCXD (01 lĩnh vực Địa chính, 01 lĩnh
vực Xây dựng ĐTMT): ngành, chuyên ngành theo Kế hoạch; TPHT: Luật; VHXH: Công
tác xã hội, Quản trị nhân lực
|
3
|
Đồng Quang
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
Theo Kế hoạch
|
4
|
Thị trấn Quốc Oai
|
2
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
ĐCXD (lĩnh vực Địa chính), TPHT:
ngành, chuyên ngành theo Kế hoạch
|
5
|
Ngọc Liệp
|
3
|
|
|
|
1
|
|
1
|
1
|
TPHT, ĐCXD (lĩnh vực xây dựng), VHXH
(lĩnh vực Lao động TBXH): ngành, chuyên ngành theo Kế hoạch
|
6
|
Phú Cát
|
2
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
ĐCXD: Quản lý đất đai; VHXH (lĩnh
vực Lao động TBXH): theo Kế hoạch
|
7
|
Thạch Thán
|
4
|
|
|
|
1
|
|
1
|
2
|
ĐCXD (lĩnh vực Địa chính), TPHT,
VHXH (01 lĩnh vực Văn hóa, 01 lĩnh vực Lao động TBXH): ngành, chuyên ngành
theo Kế hoạch
|
8
|
Yên Sơn
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
TPHT: Luật; VHXH (lĩnh vực Lao
động): theo Kế hoạch.
|
9
|
Nghĩa Hương
|
3
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
TCA, VPTK, ĐCXD (lĩnh vực Địa chính):
ngành, chuyên ngành theo Kế hoạch
|
10
|
Tân Hòa
|
2
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
ĐCXD (lĩnh vực Địa chính): theo Kế
hoạch; TPHT: Luật
|
11
|
Hòa Thạch
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
Ngành, chuyên ngành thuộc lĩnh vực địa
chính theo Kế hoạch
|
12
|
Phượng Cách
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
Luật
|
13
|
Ngọc Mỹ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngành, chuyên ngành thuộc lĩnh vực
Văn hóa theo Kế hoạch
|
14
|
Đông Xuân
|
4
|
|
|
|
1
|
|
2
|
1
|
ĐCXD (lĩnh vực Xây dựng ĐTMT), TPHT,
VHXH (lĩnh vực Lao động TBXH): ngành, chuyên ngành theo Kế hoạch
|
15
|
Cộng Hòa
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ngành, chuyên ngành thuộc lĩnh vực
Lao động TBXH theo Kế hoạch
|
16
|
Cấn Hữu
|
2
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
ĐCXD: Xây dựng, Kiến trúc, Quản lý
môi trường; VHXH: Công tác xã hội, Quản trị nhân lực, Xã hội học
|
17
|
Phú Mãn
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngành, chuyên ngành thuộc lĩnh vực
Lao động TBXH theo Kế hoạch
|
18
|
Tân Phú
|
2
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
VPTK, VHXH (lĩnh vực Lao động
TBXH): ngành, chuyên ngành theo Kế hoạch
|
19
|
Liệp Tuyết
|
3
|
|
|
|
1
|
|
1
|
1
|
ĐCXD (lĩnh vực Địa chính), TPHT,
VHXH (lĩnh vực Lao động TBXH): ngành, chuyên ngành theo Kế hoạch
|
20
|
Đại Thành
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
TPHT: Luật; VHXH (lĩnh vực Lao động
TBXH): ngành, chuyên ngành theo Kế hoạch
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC CẤP XÃ NĂM 2013 CỦA HUYỆN THẠCH THẤT
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 7153/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2013 của UBND Thành phố)
STT
|
Xã, thị trấn
|
Tổng số
|
Chỉ tiêu, yêu
cầu về trình độ của từng chức
danh công chức cấp xã
|
Yêu cầu ngành,
chuyên ngành đào tạo theo đúng chức danh công chức cấp xã
|
Trưởng Công an (Trung cấp trở lên)
|
Chỉ huy
trưởng Quân sự (Trung cấp trở lên)
|
Văn phòng
Thống kê (Đại
học trở lên)
|
Địa chính -
Xây dựng (Đại
học trở lên)
|
Tài chính -
Kế toán (Đại
học trở lên)
|
Tư pháp -
Hộ tịch (Đại
học trở lên)
|
Văn hóa - xã
hội (Đại
học trở lên)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
Huyện Thạch Thất
|
35
|
2
|
3
|
3
|
4
|
0
|
8
|
15
|
|
1
|
Bình Phú
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
VHXH (lĩnh vực Văn hóa): theo Kế
hoạch
|
2
|
Bình Yên
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
ĐCXD (lĩnh vực Xây dựng ĐTMT): theo
Kế hoạch
|
3
|
Cẩm Yên
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
TCA: Quản lý trật tự ở cơ sở, VHXH:
theo Kế hoạch
|
4
|
Canh Nậu
|
5
|
|
1
|
1
|
|
|
1
|
2
|
CHTQS: Đào tạo CHT quân sự; TPHT:
Luật; VPTK, VHXH (01 lĩnh vực văn hóa, 01 lĩnh vực Lao động TBXH): theo Kế
hoạch
|
5
|
Chàng Sơn
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
VPTK: ngành, chuyên ngành theo kế
hoạch;
|
6
|
Đại Đồng
|
3
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
CHTQS: Đào tạo CHTQS; TPHT: Luật;
VHXH (lĩnh vực Lao động TBXH): theo Kế hoạch
|
7
|
Dị Nậu
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
VHXH (lĩnh vực Lao động TBXH);
theo Kế hoạch
|
8
|
Đồng Trúc
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
TPHT: Luật; VHXH (lĩnh vực Lao động
TBXH): theo Kế hoạch
|
9
|
Hạ Bằng
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
TPHT: Luật; VHXH (lĩnh vực Lao động
thương binh và
xã hội): theo Kế
hoạch
|
10
|
Hương Ngải
|
2
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
ĐCXD (Iĩnh vực Xây dựng ĐTMT): theo
Kế hoạch; TPHT: Luật;
|
11
|
Hữu Bằng
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
ĐCXD (lĩnh vực Xây dựng, Đô thị, Môi
trường): theo Kế hoạch
|
12
|
Kim Quan
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2
|
VHXH (01 lĩnh vực Văn hóa, 01 lĩnh
vực Lao động TBXH): theo Kế hoạch
|
13
|
Lại Thượng
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
TPHT: Luật; VHXH (Iĩnh vực Lao động TBXH):
theo Kế hoạch
|
14
|
Phú Kim
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
TPHT: Luật;
|
15
|
Tân Xã
|
3
|
|
|
1
|
1
|
|
|
1
|
VPTK, ĐCXD (lĩnh vực Xây dựng ĐTMT),
VHXH (lĩnh vực Lao động thương binh và xã hội): theo Kế hoạch:
|
16
|
Thạch Hòa
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
VHXH (lĩnh vực Lao động thương binh
và xã hội): theo Kế hoạch
|
17
|
Tiến Xuân
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Đào tạo Chỉ huy trưởng quân sự
|
18
|
Yên Trung
|
4
|
1
|
|
|
|
|
1
|
2
|
TCA: Quản lý trật tự ở cơ sở; TPHT: Luật;
VHXH (01 lĩnh vực Văn hóa; 01 lĩnh vực Lao động TBXH): theo Kế hoạch
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC CẤP XÃ NĂM 2013 CỦA HUYỆN HOÀI ĐỨC
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 7153/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2013 của UBND Thành phố)
STT
|
Xã, thị trấn
|
Tổng số
|
Chỉ tiêu, yêu
cầu về trình độ của từng chức
danh công chức cấp xã
|
Yêu cầu ngành,
chuyên ngành đào tạo theo đúng chức danh công chức cấp xã
|
Trưởng Công an (Trung cấp trở lên)
|
Chỉ huy
trưởng Quân sự (Trung cấp trở lên)
|
Văn phòng
Thống kê (Đại
học trở lên)
|
Địa chính -
Xây dựng (Đại
học trở lên)
|
Tài chính -
Kế toán (Đại
học trở lên)
|
Tư pháp -
Hộ tịch (Đại
học trở lên)
|
Văn hóa - xã
hội (Đại
học trở lên)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
Huyện Hoài Đức
|
48
|
12
|
4
|
4
|
3
|
2
|
11
|
12
|
|
1
|
Anh Khánh
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
Luật
|
2
|
An Thượng
|
7
|
1
|
1
|
2
|
|
1
|
|
2
|
TCA, CHTQS, VPTK, TCKT, VHXH (01 lĩnh
vực Văn hóa, 01 lĩnh vực Lao động TBXH): ngành, chuyên ngành theo Kế hoạch
|
3
|
Cát Quế
|
3
|
|
1
|
1
|
|
|
1
|
|
Theo quy định tại Kế hoạch
|
4
|
Đắc Sở
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2
|
VHXH (01 lĩnh vực Văn hóa, 01 lĩnh
vực Lao động TBXH): ngành, chuyên ngành theo Kế hoạch
|
5
|
Đông La
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Quản lý trật tự ở cơ sở
|
6
|
Đức Giang
|
2
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
theo Kế hoạch
|
7
|
Đức Thượng
|
3
|
1
|
|
|
|
|
1
|
1
|
CHTQS: TPHT, VHXH (lĩnh vực Văn
hóa): theo Kế hoạch
|
8
|
Dương Liễu
|
4
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
TCA, VPTK, TCKT, VHXH (lĩnh vực Lao
động TBXH): theo Kế hoạch
|
9
|
Di Trạch
|
2
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
Theo quy định tại Kế hoạch
|
10
|
Kim Chung
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Theo quy định tại Kế hoạch
|
11
|
La Phù
|
4
|
|
|
|
1
|
|
2
|
1
|
ĐCXD (lĩnh vực Xây dựng ĐTMT), TPHT,
VHXH (lĩnh vực Lao động TBXH): ngành, chuyên ngành theo Kế hoạch
|
12
|
Lại Yên
|
3
|
1
|
|
|
|
|
1
|
1
|
TCA: Quản lý trật tự ở cơ sở; TPHT:
Luật; VHXH (lĩnh vực Lao động TBXH): theo Kế hoạch
|
13
|
Minh Khai
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
TCA: Quản lý trật tự ở cơ sở; VHXH
(lĩnh vực lao động TBXH): theo Kế hoạch
|
14
|
Sơn Đồng
|
3
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
CHTQS: Quân sự cơ sở; TPHT: Luật;
VHXH (lĩnh vực Lao động TBXH): theo Kế hoạch
|
15
|
Song Phương
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Quản lý trật tự ở cơ sở
|
16
|
Tiền Yên
|
2
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
ĐCXD (lĩnh vực Xây dựng ĐTMT): theo
Kế hoạch; TPHT: Luật
|
17
|
Thị trấn Trạm Trôi
|
2
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
Theo quy định tại Kế hoạch
|
18
|
Vân Canh
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Đào tạo chỉ huy trưởng quân sự
|
19
|
Vân Côn
|
3
|
1
|
|
|
|
|
1
|
1
|
TCA, TPHT, VHXH (lĩnh vực Lao động
TBXH): theo Kế hoạch
|
20
|
Yên Sở
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Theo quy định tại Kế hoạch
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC CẤP XÃ NĂM 2013 CỦA HUYỆN CHƯƠNG MỸ
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 7153/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2013 của UBND Thành phố)
STT
|
Xã, thị trấn
|
Tổng số
|
Chỉ tiêu, yêu
cầu về trình độ của từng chức
danh công chức cấp xã
|
Yêu cầu ngành,
chuyên ngành đào tạo theo đúng chức danh công chức cấp xã
|
Trưởng Công an (Trung cấp trở lên)
|
Chỉ huy
trưởng Quân sự (Trung cấp trở lên)
|
Văn phòng
Thống kê (Đại
học trở lên)
|
Địa chính -
Xây dựng (Đại
học trở lên)
|
Tài chính -
Kế toán (Đại
học trở lên)
|
Tư pháp -
Hộ tịch (Đại
học trở lên)
|
Văn hóa - xã
hội (Đại
học trở lên)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
Huyện Chương Mỹ
|
48
|
1
|
4
|
8
|
1
|
2
|
14
|
18
|
|
1
|
Xã Đông Phương
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
Luật
|
2
|
Xã Đồng Sơn 1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
Luật
|
3
|
Xã Đồng Lạc
|
2
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
CHTQS: Quân sự cơ sở, VHXH: Văn hóa
học, Quản lý văn hóa
|
4
|
Xã Đồng Phú
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
theo Kế hoạch
|
5
|
Xã Hòa Chính
|
4
|
|
|
2
|
|
|
1
|
1
|
VPTK, TPHT: theo Kế hoạch; VHXH: Văn
hóa học, Quản lý Văn hóa
|
6
|
Xã Hoàng Diệu
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2
|
VHXH (01 lĩnh vực văn hóa, 01 lĩnh
vực Lao động TBXH): theo Kế hoạch
|
7
|
Xã Hoàng Văn Thụ
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
Luật
|
8
|
Xã Hợp Đồng
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
Luật
|
9
|
Xã Hữu Văn
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công tác XH, Quản trị nhân lực
|
10
|
Xã Lam Điền
|
3
|
1
|
|
|
|
|
1
|
1
|
TCA, TPHT: theo Kế hoạch; VHXH: Văn
hóa học, Quản lý Văn hóa
|
11
|
Xã Mỹ Lương
|
3
|
|
|
1
|
|
|
1
|
1
|
VPTK, TPHT: theo Kế hoạch; VHXH:
Công tác xã hội, Quản trị nhân lực
|
12
|
Xã Nam Phương …..
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
TPHT: Luật
VHXH: Công tác xã hội, Quản trị nhân
lực
|
13
|
Xã Ngọc Hòa
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
Luật
|
14
|
Xã Phú Nam An
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công tác XH, Quản trị nhân lực
|
1S
|
Xã Quảng Bị
|
3
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
CHTQS, TPHT: theo Kế hoạch; VHXH:
Công tác xã hội, Quản trị nhân lực
|
16
|
Xã Tân Tiến
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công tác XH, Quản trị nhân lực
|
17
|
Xã Thanh Bình
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐT chỉ huy trưởng Quân sự
|
18
|
Xã Thượng Vực
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quản lý Văn hóa, Văn hóa học
|
19
|
Xã Thụy Hương
|
2
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
theo Kế hoạch
|
20
|
Xã Thủy Xuân Tiên
|
3
|
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
TCKT, TPHT: theo kế hoạch; VHXH: Quản
lý Văn hóa, Văn hóa học
|
21
|
Xã Tiên Phương
|
2
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
ĐCXD: Quản lý đất đai, TPHT: Luật
|
22
|
Xã Tốt Động
|
2
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
VPTK: theo Kế hoạch; VHXH: Quản lý
Văn hóa, Văn hóa học
|
23
|
Xã Trần Phú
|
3
|
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
TCKT: Tài chính, Kế toán; TPHT:
Luật; VHXH: Công tác xã hội, Quản trị nhân lực
|
24
|
Xã Trung Hòa
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công tác xã hội, Quản trị nhân lực
|
25
|
Xã Trường Yên
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quản lý Văn hóa, Văn hóa học
|
26
|
Xã Văn Võ
|
2
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
VPTK: theo Kế hoạch; VHXH: Công tác
xã hội, Quản trị nhân lực
|
27
|
TT Xuân Mai
|
2
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
theo Kế hoạch
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC CẤP XÃ NĂM 2013 CỦA HUYỆN THANH OAI
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 7153/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2013 của
UBND Thành phố)
STT
|
Xã, thị trấn
|
Tổng số
|
Chỉ tiêu, yêu
cầu về trình độ của từng chức
danh công chức cấp xã
|
Yêu cầu ngành,
chuyên ngành đào tạo theo đúng chức danh công chức cấp xã
|
Trưởng Công an (Trung cấp trở lên)
|
Chỉ huy
trưởng Quân sự (Trung cấp trở lên)
|
Văn phòng
Thống kê (Đại
học trở lên)
|
Địa chính -
Xây dựng (Đại
học trở lên)
|
Tài chính -
Kế toán (Đại
học trở lên)
|
Tư pháp -
Hộ tịch (Đại
học trở lên)
|
Văn hóa - xã
hội (Đại
học trở lên)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
Huyện Thanh Oai
|
37
|
4
|
5
|
6
|
9
|
1
|
4
|
8
|
|
1
|
Bích Hòa
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
Luật
|
2
|
Cự Khê
|
2
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
theo Kế hoạch
|
3
|
Cao Viên
|
3
|
1
|
|
|
1
|
|
|
1
|
TCA: QLTT ở cơ sở; ĐCXD: Xây dựng, Kiến
trúc, Quản lý môi trường; VHXH: Công tác xã hội, Quản trị nhân lực;
|
4
|
Thanh Cao
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
theo Kế hoạch
|
5
|
Bình Minh
|
3
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
theo Kế hoạch
|
6
|
Tam Hưng
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
1
|
TCA, CHTQS, VPTK: theo Kế hoạch; ĐCXD: Xây
dựng, Kiến trúc, Quản lý môi trường; VHXH: Công tác xã hội, Quản trị nhân
lực;
|
7
|
Mỹ Hưng
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
TPHT: theo Kế hoạch; VHXH: Quản lý Văn hóa,
Văn hóa học
|
8
|
Thanh Thủy
|
2
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
ĐCXD: Xây dựng, Kiến trúc, Quản lý môi
trường; TPHT: theo Kế hoạch;
|
9
|
Thanh Mai
|
3
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
TCA, CHTQS: theo Kế hoạch; VHXH: Quản lý
văn hóa
|
10
|
TT Kim Bài
|
2
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
VPTK: theo Kế hoạch; ĐCXD: Xây dựng
Kiến trúc; Khoa học Môi trường;
|
11
|
Kim Thư
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
Địa chính, Quản lý Đất đai
|
12
|
Phương Trung
|
3
|
|
|
1
|
1
|
|
|
1
|
VPTK: theo Kế hoạch; ĐCXD: Địa chính, Quản
lý đất đai, Xây dựng, Kiến trúc, Quản lý môi trường; VHXH: Quản lý Văn hóa
|
13
|
Đỗ Động
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
theo Kế hoạch
|
14
|
Hồng Dương
|
2
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
ĐCXD: Xây dựng, Kiến trúc, Quản lý môi
trường; VHXH: Công tác xã hội, Quản trị nhân lực
|
15
|
Cao Dương
|
2
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
ĐCXD: Xây dựng, Kiến trúc, Quản lý môi
trường; VHXH: Quản lý văn hóa
|
16
|
Xuân Dương
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
Xây dựng, Kiến trúc, Quản lý môi
trường
|
17
|
Tân ước
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quản lý Văn hóa
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC CẤP XÃ NĂM 2013 CỦA HUYỆN THƯỜNG TÍN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 7153/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2013 của
UBND Thành phố)
STT
|
Xã, thị trấn
|
Tổng số
|
Chỉ tiêu, yêu
cầu về trình độ của từng chức
danh công chức cấp xã
|
Yêu cầu ngành,
chuyên ngành đào tạo theo đúng chức danh công chức cấp xã
|
Trưởng Công an (Trung cấp trở lên)
|
Chỉ huy
trưởng Quân sự (Trung cấp trở lên)
|
Văn phòng
Thống kê (Đại
học trở lên)
|
Địa chính -
Xây dựng (Đại
học trở lên)
|
Tài chính -
Kế toán (Đại
học trở lên)
|
Tư pháp -
Hộ tịch (Đại
học trở lên)
|
Văn hóa - xã
hội (Đại
học trở lên)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
Huyện Thường Tín
|
59
|
7
|
2
|
10
|
7
|
0
|
15
|
18
|
|
1
|
Chương Dương
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
VPTK: Công nghệ thông tin, Luật.
|
2
|
Dũng Tiến
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
VPTK: Hành chính
|
3
|
Duyên Thái
|
3
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
|
TCA: Quản lý trật tự ở cơ sở, CHTQS: ĐT chỉ
huy trưởng QS; TPHT: Luật
|
4
|
Hà Hồi
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
VHXH: Công tác xã hội
|
5
|
Hồng Vân
|
2
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
ĐCXD: Quản lý đất đai; TPHT: Luật
|
6
|
Hiền Giang
|
2
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
ĐCXD: Địa chính, Quản lý đất đai; VHXH:
Quản trị nhân lực
|
7
|
Hòa Bình
|
3
|
|
|
1
|
1
|
|
|
1
|
VPTK: Hành chính; ĐCXD: Quản lý đất đai;
VHXH: (lĩnh vực Lao động TBXH): theo Kế
hoạch
|
8
|
Khánh Hà
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
VHXH: Công tác xã hội
|
9
|
Lê Lợi
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
TPHT: Luật; VHXH (lĩnh vực Lao động TBXH):
theo Kế hoạch
|
10
|
Liên Phương
|
2
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
TCA: Quản lý trật tự ở cơ sở
TPHT: Luật
|
11
|
Minh Cường
|
2
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
ĐCXD: Môi trường
VHXH: Công tác xã hội
|
12
|
Nghiêm Xuyên
|
3
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
TCA: QLTT cơ sở; VPTK: Công nghệ thông tin,
Hành chính; ĐCXD: Môi trường
|
13
|
Nguyễn Trãi
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
TCA: Công an, VHXH: Quản trị nhân lực.
|
14
|
Ninh Sở
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
TPHT: Luật; VHXH: Công tác xã hội, Quản trị
nhân lực.
|
15
|
Nhị Khê
|
2
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
ĐCXD: Quản lý đất đai, TPHT: Luật.
|
16
|
Quất Động
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
VPTK: Hành chính, Công nghệ thông tin
|
17
|
Tân Minh
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
TPHT: Luật.
|
18
|
Thắng Lợi
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
VPTK: Hành chính, Công nghệ thông tin.
|
19
|
Thị trấn Thường Tín
|
3
|
|
|
|
1
|
|
1
|
1
|
ĐCXD: Quản lý đất đai, Kiến trúc; TPHT:
Luật; VHXH (lĩnh vực Lao động): ngành, chuyên ngành theo kế hoạch
|
20
|
Tự Nhiên
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
TPHT: Luật
|
21
|
Thư Phú
|
3
|
|
|
1
|
|
|
1
|
1
|
VPTK: Luật, Công nghệ thông tin; TPHT:
Luật; VHXH: Công tác xã hội.
|
22
|
Thống Nhất
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
TCA: Công an;
VHXH: Công tác xã hội.
|
23
|
Tiền Phong
|
4
|
|
1
|
1
|
|
|
1
|
1
|
CHTQS: ĐT chỉ huy trưởng Quân sự; VPTK:
Hành chính; TPHT: Luật; VHXH: Công tác xã hội.
|
24
|
Tô Hiệu
|
3
|
|
|
1
|
|
|
1
|
1
|
VPTK: Hành chính; TPHT: Luật; VHXH: Công
tác xã hội.
|
25
|
Vạn Điểm
|
3
|
1
|
|
|
|
|
1
|
1
|
TCA: QLTT ở cơ sở; TPHT: Luật; VHXH: Công
tác xã hội.
|
26
|
Văn Bình
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
TPHT: Luật, VHXH: Công tác xã hội.
|
27
|
Văn Phú
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
TPHT: Luật hoặc Hành chính; VHXH: Công tác
xã hội
|
28
|
Vân Tảo
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
VHXH (lĩnh vực Văn hóa): theo Kế hoạch
|
29
|
Văn Tự
|
3
|
1
|
|
1
|
|
|
|
1
|
TCA: Công an; VPTK: Luật; VHXH: Công tác xã
hội.
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC CẤP XÃ NĂM 2013 CỦA HUYỆN PHÚ XUYÊN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 7153/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2013 của
UBND Thành phố)
STT
|
Xã, thị trấn
|
Tổng số
|
Chỉ tiêu, yêu
cầu về trình độ của từng chức
danh công chức cấp xã
|
Yêu cầu ngành,
chuyên ngành đào tạo theo đúng chức danh công chức cấp xã
|
Trưởng Công an (Trung cấp trở lên)
|
Chỉ huy
trưởng Quân sự (Trung cấp trở lên)
|
Văn phòng
Thống kê (Đại
học trở lên)
|
Địa chính -
Xây dựng (Đại
học trở lên)
|
Tài chính -
Kế toán (Đại
học trở lên)
|
Tư pháp -
Hộ tịch (Đại
học trở lên)
|
Văn hóa - xã
hội (Đại
học trở lên)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
Huyện Phú Xuyên
|
56
|
11
|
6
|
7
|
5
|
3
|
19
|
5
|
|
1
|
Xã Phú Túc
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
TPHT: Luật;
VHXH: Công tác xã hội
|
2
|
Xã Hồng Minh
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
Luật
|
3
|
Xã Đại Thắng
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Quản lý trật tự ở cơ sở
|
4
|
Xã Sơn Hà
|
2
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
TCA: Quản lý trật tự ở cơ sở; TPHT:
Luật
|
5
|
Xã Tri Trung
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
Xây dựng
|
6
|
Xã Hoàng Long
|
3
|
1
|
|
|
|
|
1
|
1
|
TCA: Quản lý trật tự ở cơ sở;
TPHT: Luật; VHXH: Công tác xã hội
|
7
|
Xã Chuyên Mỹ
|
2
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
TCKT: Kế toán
TPHT: Luật
|
8
|
Xã Phượng Dực
|
2
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
TCA: Quản lý trật tự ở cơ sở; TPHT:
Luật
|
9
|
Xã Văn Hoàng
|
3
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
|
TCA: Quản lý trật tự ở cơ sở; CHTQS:
ĐT Chỉ huy trưởng Quân sự; TPHT: Luật
|
10
|
Xã Quang Trung
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
Xây dựng, Công nghệ Môi trường
|
11
|
Xã Tân Dân
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
1
|
|
TCA: Quản lý trật tự ở cơ sở;
CHTQS: ĐT Chỉ huy trưởng Quân sự;
VPTK: Hành chính, Công nghệ thông tin; ĐCXD: Xây dựng; TPHT: Luật
|
12
|
Xã Vân Từ
|
2
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
VPTK: Hành chính, Văn thư - Lưu trữ;
TPHT: Luật
|
13
|
Xã Châu Can
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
Luật
|
14
|
TT- Phú Minh
|
2
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
VPTK: Quản trị Văn phòng, Hành
chính, Công nghệ thông tin; TPHT: Luật
|
15
|
Xã Văn Nhân
|
5
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
TCA: Quản lý trật tự ở cơ sở;
VPTK: Quản trị Văn phòng; ĐCXD: Xây
dựng; TPHT: Luật;
VHXH: Công tác xã hội
|
16
|
Xã Nam Phong
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐT Chỉ huy trưởng Quân sự
|
17
|
Xã Hồng Thái
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐT Chỉ huy trưởng Quân sự
|
18
|
Xã Khai Thái
|
3
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
|
TCA: Quản lý trật tự ở cơ sở, CHTQS:
ĐT Chỉ huy trưởng Quân sự; TPHT: Luật
|
19
|
TT Phú Xuyên
|
2
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
TCKT: Kế toán;
TPHT: Luật
|
20
|
Xã Phúc Tiến
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
TCA: Quản lý trật tự ở cơ sở; CHTQS:
ĐT chỉ huy trưởng Quân sự;
|
21
|
Xã Đại Xuyên
|
3
|
1
|
|
|
|
|
1
|
1
|
TCA: Quản lý trật tự ở cơ sở; TPHT:
Luật; VHXH: Quản lý Văn hóa
|
22
|
Xã Tri Thủy
|
3
|
|
|
1
|
|
|
1
|
1
|
VPTK: Công nghệ thông tin;
TPHT: Luật; VHXH: Công tác Xã hội
|
23
|
Xã Quang Lãng
|
2
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
VPTK: Hành chính Văn phòng, Công nghệ
thông tin; TPHT: Luật
|
24
|
Xã Minh Tân
|
4
|
1
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
TCA: Quản lý trật tự ở cơ sở; VPTK:
Hành chính Văn phòng; TCKT: Tài chính - Ngân hàng; TPHT: Luật
|
25
|
Xã Bạch Hạ
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
Luật
|
26
|
Xã Phú Yên
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
Xây dựng
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC CẤP XÃ NĂM 2013 CỦA HUYỆN ỨNG HÒA
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 7153/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2013 của
UBND Thành phố)
STT
|
Xã, thị trấn
|
Tổng số
|
Chỉ tiêu, yêu
cầu về trình độ của từng chức
danh công chức cấp xã
|
Yêu cầu ngành,
chuyên ngành đào tạo theo đúng chức danh công chức cấp xã
|
Trưởng Công an (Trung cấp trở lên)
|
Chỉ huy
trưởng Quân sự (Trung cấp trở lên)
|
Văn phòng
Thống kê (Đại
học trở lên)
|
Địa chính -
Xây dựng (Đại
học trở lên)
|
Tài chính -
Kế toán (Đại
học trở lên)
|
Tư pháp -
Hộ tịch (Đại
học trở lên)
|
Văn hóa - xã
hội (Đại
học trở lên)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
Huyện Ứng Hòa
|
47
|
3
|
3
|
10
|
6
|
0
|
3
|
22
|
|
1
|
Xã Hoa Sơn
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2
|
VHXH1: Quản lý Văn hóa, Văn hóa học;
VHXH2: Công tác Xã hội, Quản trị nhân lực
|
2
|
Xã Sơn Công
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2
|
VHXH1: Quản lý Văn hóa, Văn hóa học;
VHXH2: Công tác Xã hội, Quản trị nhân lực
|
3
|
Xã Cao Thành
|
2
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
VPTK: theo Kế hoạch;
VHXH: Công tác xã hội, Quản trị nhân lực
|
4
|
Xã Viên Nội
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
Xây dựng, Kiến trúc, Quản lý Môi
trường
|
5
|
Xã Liên Bạt
|
2
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
VPTK: theo Kế hoạch;
VHXH: Công tác xã hội, Quản trị nhân lực
|
6
|
Xã Minh Đức
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công tác xã hội, Quản trị nhân lực
|
7
|
Xã Đại Cường
|
2
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
ĐCXD: Xây dựng, Kiến trúc, Quản lý Môi
trường; VHXH: Quản lý Văn hóa, Văn hóa học
|
8
|
Xã Vạn Thái
|
4
|
|
|
1
|
|
|
1
|
2
|
VPTK: theo Kế hoạch; TPHT: Luật; VHXH1: Văn
hóa, Quản lý Văn hóa; VHXH2: Công tác Xã hội, Quản trị nhân lực
|
9
|
Xã Đồng Tiến
|
2
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
theo Kế hoạch
|
10
|
Xã Đội Bình
|
3
|
|
|
1
|
1
|
|
|
1
|
VPTK: theo Kế
hoạch; ĐCXD: Xây dựng, Kiến trúc, Quản lý Môi trường; VHXH: Quản lý Văn hóa,
Văn hóa học
|
11
|
Xã Viên An
|
2
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
ĐCXD: Xây dựng,
Kiến trúc, Quản lý Môi trường; VHXH: Công tác xã hội, Quản trị nhân lực
|
12
|
Xã Kim Đường
|
3
|
|
|
2
|
|
|
|
1
|
VPTK: theo Kế
hoạch; VHXH: Công tác xã hội, Quản trị nhân lực
|
13
|
Xã Quảng Phú Cầu
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
TCA: Quản lý trật
tự ở cơ sở; VHXH: Công tác xã hội, Quản trị nhân lực
|
14
|
Xã Hòa Nam
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Quân sự cơ sở
|
15
|
Xã Trầm Lộng
|
3
|
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
CHTQS, VPKT: theo
Kế hoạch; VHXH: Quản lý Văn hóa, Văn hóa học
|
16
|
Xã Hòa Lâm
|
3
|
|
|
|
1
|
|
1
|
1
|
ĐCXD: Xây dựng,
Kiến trúc, Quản lý Môi trường: TPHT: Luật, VHXH: Công tác xã hội, Quản trị
nhân lực
|
17
|
Xã Hồng Quang
|
3
|
|
|
|
1
|
|
|
2
|
ĐCXD: Xây dựng,
Kiến trúc, Quản lý Môi trường; VHXH1: Quản lý Văn hóa, Văn hóa học; VHXH2:
Công tác xã hội, Quản trị nhân lực
|
18
|
Xã Đông Lỗ
|
3
|
1
|
|
1
|
|
|
|
1
|
TCA: VPTK: theo Kế
hoạch; VHXH: Công tác xã hội, Quản trị nhân lực
|
19
|
Xã Tảo Dương Văn
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
TPHT: Luật; VHXH:
Công tác xã hội, Quản trị nhân lực
|
20
|
Thị trấn Vân Đình
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Quân sự cơ sở
|
21
|
Xã Đồng Tân
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công tác xã hội,
Quản trị nhân lực
|
22
|
Xã Đại Hùng
|
2
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
VPTK: theo Kế
hoạch; VHXH: Văn hóa, Quản lý Văn hóa, Văn hóa học
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC CẤP XÃ NĂM 2013 CỦA HUYỆN MỸ ĐỨC
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 7153/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2013 của
UBND Thành phố)
STT
|
Xã, thị trấn
|
Tổng số
|
Chỉ tiêu, yêu
cầu về trình độ của từng chức
danh công chức cấp xã
|
Yêu cầu ngành,
chuyên ngành đào tạo theo đúng chức danh công chức cấp xã
|
Trưởng Công
an (Trung
cấp trở lên, ngành quản lý trật tự ở cơ sở)
|
Chỉ huy
trưởng Quân sự (Trung cấp trở lên, ngành Chỉ huy trưởng QS ở cơ sở)
|
Văn phòng
Thống kê (Đại
học trở lên)
|
Địa chính -
Xây dựng (Đại
học trở lên)
|
Tài chính -
Kế toán (Đại
học trở lên)
|
Tư pháp -
Hộ tịch (Đại
học trở lên)
|
Văn hóa - xã
hội (Đại
học trở lên)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
Huyện Mỹ Đức
|
43
|
2
|
0
|
7
|
14
|
0
|
8
|
12
|
|
1
|
Đồng Tâm
|
2
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
VPTK: theo
Kế hoạch; ĐCXD: Quản lý đất đai, Địa chính
|
2
|
Thượng Lâm
|
2
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
theo Kế
hoạch
|
3
|
Phúc Lâm
|
4
|
|
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
theo kế
hoạch
|
4
|
Bột Xuyên
|
3
|
|
|
|
1
|
|
1
|
1
|
VPTK, ĐCXD, TPHT: theo
Kế
hoạch;
VHXH: Quản
trị
nhân lực, Công tác xã
hội
|
5
|
Tuy Lai
|
2
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
theo Kế hoạch
|
6
|
Mỹ Thành
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quản trị nhân lực, Công tác xã hội
|
7
|
An Mỹ
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
TPHT: theo
Kế hoạch; VHXH: Quản trị nhân lực, Công tác xã hội
|
8
|
Hồng Sơn
|
2
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
ĐCXD: Xây dựng, Quản lý Môi trường; VHXH: theo Kế hoạch
|
9
|
Lê Thanh
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
Luật
|
10
|
Xuy Xá
|
3
|
|
|
1
|
1
|
|
|
1
|
VPTK: theo Kế hoạch; ĐCXD: Địa
chính, Quản lý đất đai; VHXH: Công tác xã hội, Quản trị nhân lực
|
11
|
TT Đại nghĩa
|
2
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
ĐCXD: Địa chính, Quản lý đất đai;
TPHT: Luật
|
12
|
Đại Hưng
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công tác xã hội; Quản trị nhân lực
|
13
|
Vạn Kim
|
3
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
VPTK: theo Kế hoạch; ĐCXD: Xây dựng,
Kiến trúc, Quản lý môi trường
|
14
|
Hương Sơn
|
3
|
|
|
|
2
|
|
|
1
|
ĐCXD: theo quy định; VHXH: Quản lý
văn hóa, Văn hóa học
|
15
|
Hùng Tiến
|
2
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
VPTK: theo Kế hoạch; ĐCXD: Địa
chính, Quản lý đất đai;
|
16
|
An Tiến
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
Xây dựng, kiến trúc, quản lý môi
trường
|
17
|
Hợp Thanh
|
3
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
theo kế hoạch
|
18
|
Hợp Tiến
|
3
|
|
|
1
|
1
|
|
|
1
|
VPTK: Luật, Hành chính; ĐCXD: Xây
dựng, Kiến trúc, Quản lý môi trường; VHXH: Công tác xã hội, Quản trị nhân lực
|
19
|
An Phú
|
3
|
|
|
|
1
|
|
1
|
1
|
ĐCXD: Xây dựng, Kiến trúc,
Quản lý môi trường; Quản lý đất
đai; TPHT: Luật; VHXH: Công tác xã hội, quản trị nhân lực
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC CẤP XÃ NĂM 2013 CỦA HUYỆN MÊ LINH
STT
|
Xã, thị trấn
|
Tổng số
|
Chỉ tiêu, yêu
cầu về trình độ của từng chức
danh công chức cấp xã
|
Yêu cầu ngành,
chuyên ngành đào tạo theo đúng chức danh công chức cấp xã
|
Trưởng Công
an (Trung
cấp trở lên, ngành quản lý trật tự ở cơ sở)
|
Chỉ huy
trưởng Quân sự (Trung cấp trở lên, ngành Chỉ huy trưởng QS ở cơ sở)
|
Văn phòng
Thống kê (Đại
học trở lên)
|
Địa chính -
Xây dựng (Đại
học trở lên)
|
Tài chính -
Kế toán (Đại
học trở lên)
|
Tư pháp -
Hộ tịch (Đại
học trở lên)
|
Văn hóa - xã
hội (Đại
học trở lên)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
Huyện Mê Linh
|
37
|
1
|
1
|
9
|
5
|
6
|
6
|
9
|
|
1
|
Chi Đông
|
3
|
|
|
1
|
1
|
1
|
|
|
TCKT: Tài
chính - ngân hàng; VPTK, ĐCXD (các ngành thuộc lĩnh vực địa chính): các ngành
theo kế hoạch
|
2
|
Chu Phan
|
2
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
Theo Kế
hoạch
|
3
|
Hoàng Kim
|
3
|
|
|
|
1
|
|
1
|
1
|
ĐCXD (lĩnh
vực Xây dựng ĐTMT), TPHT, VHXH (lĩnh vực Lao động TBXH): ngành, chuyên ngành
theo Kế hoạch.
|
4
|
Kim Hoa
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
VHXH (lĩnh
vực lao động): theo Kế hoạch
|
5
|
Liên Mạc
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
TPHT: theo
kế hoạch; VHXH: lĩnh vực lao động theo kế hoạch
|
6
|
Mê Linh
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
Tài chính, Kế toán
|
7
|
Quang Minh
|
6
|
|
1
|
2
|
|
2
|
1
|
|
CHTQS: Đào
tạo CHTQS; 01 VPTK: Luật, 01 VPKT: Hành chính học; TCKT: Kế toán, TPHT: theo
Kế hoạch
|
8
|
Thạch Đà
|
2
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
TCKT: theo Kế hoạch; VHXH: Công tác
xã hội
|
9
|
Thanh Lâm
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
Theo Kế hoạch
|
10
|
Tiền Phong
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Theo Kế hoạch
|
11
|
Tiến Thắng
|
2
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
ĐCXD (lĩnh vực Địa chính - Nông
nghiệp), VHXH (lĩnh vực Lao động TBXH): ngành, chuyên ngành theo Kế hoạch
|
12
|
Tiến Thịnh
|
4
|
|
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
VPTK, TPHT: theo Kế hoạch; ĐCXD: Xây
dựng, Kiến trúc, Quản lý Môi trường; VHXH (lĩnh vực văn hóa): theo Kế hoạch
|
13
|
Tráng Việt
|
4
|
|
|
1
|
1
|
|
|
2
|
VPTK: theo Kế hoạch; ĐCXD: Địa
chính, Quản lý đất đai; VHXH (01 lĩnh vực văn hóa, 01 lĩnh vực lao động):
theo Kế hoạch
|
14
|
Văn Khê
|
4
|
|
|
2
|
|
1
|
1
|
|
Theo Kế hoạch
|
15
|
Tự Lập
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Theo Kế hoạch
|
MẪU
SỐ 1
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------------
…………, ngày ….. tháng ….. năm …….
ĐƠN ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN CÔNG CHỨC CẤP XÃ
Kính gửi: UBND
quận (huyện)
………………………………………… (1)
Họ và tên:
………………………………………………………………… Nam, nữ: ………………..
Ngày tháng năm sinh: ……………………………………………………
Dân tộc: …………………
Quê quán:
……………………………………………………………………………………………….
Hộ khẩu thường trú:
…………….…………………………………………………………………….
Chỗ ở hiện nay:
………………………………………………………………………………………..
Điện thoại liên lạc: ……………………………………………………………………………………..
Trình độ và chuyên ngành
đào tạo:
………………………………………………………………….
Đối tượng ưu tiên (nếu có): (2)
………………………………………………………………………..
Sau khi nghiên cứu điều kiện đăng ký
dự tuyển công chức cấp xã của ..................................(1)
tôi
thấy có đủ điều kiện để tham dự kỳ tuyển dụng công chức cấp xã. Vì vậy, tôi làm
đơn này đăng ký dự tuyển vào chức danh ……………………… tại UBND xã (phường, thị trấn)
……………………………… thuộc quận (huyện)(1) ………………………………….
Nếu trúng tuyển tôi sẽ chấp hành các
quy định của Nhà nước và của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng.
Tôi gửi kèm theo đơn này hồ sơ dự
tuyển, gồm:
1. Bản sơ yếu lý lịch tự thuật;
2. Bản sao Giấy khai sinh;
3. Bản chụp các văn bằng, chứng
chỉ, kết quả học tập và các giấy tờ có liên quan khác, gồm: (3)
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
4. Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ quan y
tế có thẩm quyền cấp;
5. 02 phong bì ghi rõ địa chỉ liên lạc;
02 ảnh 4
x 6.
Tôi cam đoan hồ sơ dự tuyển của
tôi là đúng sự thật, sau khi nhận được thông báo trúng tuyển tôi sẽ hoàn
thiện đủ hồ sơ dự tuyển theo quy định. Nếu sai sự thật thì kết quả tuyển dụng
của tôi sẽ bị cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng hủy bỏ và tôi sẽ chịu trách
nhiệm trước pháp luật./.
Ghi chú:
(1) UBND quận, huyện nơi thí sinh
đăng ký dự tuyển công chức cấp xã;
(2) Ghi rõ đối tượng ưu tiên theo
quy định;
(3) Ghi rõ tên của các bản chụp và
các giấy tờ có liên quan khác gửi kèm đơn đăng ký dự tuyển công chức.
|
Kính đơn
(Ký và ghi
rõ họ tên)
|
MẪU
SỐ 2
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
SƠ
YẾU LÝ LỊCH
(Dùng cho
người đăng ký dự tuyển vào công chức xã, phường, thị trấn thuộc thành phố Hà
Nội, năm 2013)
Ảnh 4 x 6
|
- Họ và tên khai
sinh:
……………………………………………………………
- Sinh ngày …………. tháng ……… năm ………; Nam, nữ:
………………..
- Nguyên quán: ……………………………………………………………………
- Hộ khẩu thường trú:
……………………………………………………………
- Dân tộc: ………………..; Tôn giáo: ……………………………………………
- Thành phần gia đình:
…..………………………………………………………
- Đối tượng ưu tiên: ..…………………………………………………………….
|
- Tốt nghiệp trường:
……………………………………………….. Hệ đào tạo ……………………
- Ngành (chuyên ngành):
………………………………………………………………………………
- Trình độ Chính trị:
…………………………………………………………………………………….
- Trình độ Ngoại ngữ: ………………………… Trình
độ Tin học: ………………………………….
- Ngày vào Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ
Chí Minh: ……………………………………………..
- Ngày kết nạp vào Đảng Cộng sản Việt
Nam: ……………….. Chính thức: …………………….
- Ngày nhập ngũ QĐNDVN (TNXP): ……………..
Ngày xuất ngũ: ……………………………….
GIA ĐÌNH
- Họ tên bố: ………………………………………………………. Tuổi:
……………………………
- Nghề nghiệp, chức vụ hiện nay:
…………………………………………………………………..
- Nơi công tác: …………………………………………………………………………………………..
- Tóm tắt những mốc chính trong quá trình công tác: ………………………………………………
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
- Họ tên mẹ: …………………………………………………………… Tuổi: ………………………..
- Nghề nghiệp, chức vụ hiện nay:
……………………………………………………………………
- Nơi công tác: …………………………………………………………………………………………
- Tóm tắt những mốc chính trong quá trình công tác: …………………………………………….
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
ANH CHỊ EM
RUỘT
(Ghi
rõ họ tên, tuổi, nơi công tác của từng người)
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
VỢ HOẶC
CHỒNG, CON (NẾU CÓ)
(Ghi
rõ họ tên, tuổi, nơi công tác của từng người)
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
QUÁ TRÌNH
HOẠT ĐỘNG CỦA BẢN THÂN
TỪ THÁNG
NĂM ĐẾN THÁNG NĂM
|
LÀM CÔNG TÁC GÌ
|
Ở ĐÂU
|
GIỮ CHỨC VỤ GÌ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KHEN THƯỞNG
VÀ KỶ LUẬT
Khen thưởng:
……………………………………………………………………………………………
Kỷ luật: …………………………………………………………………………………………………..
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan
những lời khai trên là đúng sự thật, nếu có điều gì sai tôi xin chịu hoàn toàn
trách nhiệm trước pháp luật.
Xác nhận
của UBND xã, phường, thị trấn (nơi đăng ký HKTT) hoặc của cơ quan, đơn
vị hiện đang công tác
|
……………,
ngày tháng năm 2013
NGƯỜI
KHAI KÝ TÊN
(Ký và ghi rõ họ tên)
|