|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 2922/BYT-TB-CT cấp phép nhập khẩu trang thiết bị y tế 2016
Số hiệu:
|
2922/BYT-TB-CT
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Viết Tiến
|
Ngày ban hành:
|
20/05/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2922/BYT-TB-CT
V/v cấp phép nhập
khẩu TTBYT
|
Hà Nội, ngày 20 tháng 5 năm 2016
|
Kính gửi: Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Trí
Đức
Căn cứ Thông tư số 30/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 của Bộ Y tế
quy định việc nhập khẩu trang thiết bị y tế.
Xét nội dung đề nghị tại công văn 0116/TĐ-GPNK ngày
26/01/2016 và công văn 0116/TĐ-GPNK bổ sung ngày 10/4/2016 của đơn vị nhập khẩu
về việc nhập khẩu trang thiết bị y tế. Bộ Y tế đã tổ chức họp thẩm định hồ sơ nhập khẩu và duyệt cấp
giấy phép nhập khẩu các trang thiết bị y tế (mới 100%) theo danh mục như sau:
TT
|
TÊN TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
|
CHỦNG LOẠI
|
HÃNG, NƯỚC SẢN XUẤT
|
HÃNG, NƯỚC CHỦ SỞ HỮU
|
1
|
Chất thử,
hóa chất chẩn đoán dùng cho máy phân tích sinh hóa
|
Danh mục đính kèm
|
Chema Diagnostica Di Marco Fiore, Italy
|
Đề nghị đơn vị nhập khẩu thực hiện đúng các quy định hiện
hành về nhập khẩu trang thiết bị y tế. Về nhãn
hàng hóa phải theo đúng quy định pháp luật về nhãn, đồng thời phải chịu trách nhiệm về số lượng, trị
giá và chất lượng các trang thiết bị y tế nhập khẩu theo quy định của pháp luật.
Giấy phép nhập khẩu này có hiệu lực một (01) năm kể từ ngày
ký ban hành.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng Bộ Y tế (để báo cáo);
- Hải quan cửa khẩu;
- Thanh tra Bộ;
- Cổng TTĐT Bộ Y tế;
- Lưu: VT, TB-CT(2b).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Viết Tiến
|
DANH MỤC
(Kèm theo
Công văn số 2922/BYT-TB-CT
ngày 20/5/2016 của Bộ Y tế)
Chất thử, hóa chất chẩn đoán dùng cho máy phân tích sinh hóa
do hãng Chema Diagnostica Di Marco Fiore,
Italy sản xuất:
TT
|
Danh mục sản phẩm
|
Code
|
Đóng gói (Size)
|
1.
|
ALBUMIN
|
BC 0100 CH
|
2 x 50 ml
|
2.
|
ALBUMIN
|
BC 0500 CH
|
4 x 125 ml
|
3.
|
ALKALINE PHOSPHATASE FL DGKC
|
AL F080 CH
|
4 x 20 ml
|
4.
|
ALKALINE PHOSPHATASE FL DGKC
|
AL F245 CH
|
12 x 20 ml
|
5.
|
ALKALINE PHOSPHATASE FL DGKC
|
AL
F400CH
|
8 x 50 ml
|
6.
|
ALKALINE PHOSPHATASE FL DGKC
|
AL F600 CH
|
5 x 120 ml
|
7.
|
ALKALINE PHOSPHATASE FL DGKC
|
AL 100F CH
|
5 x 200 ml
|
8.
|
ALKALINE PHOSPHATASE FL IFCC
|
AF F080 CH
|
4 x 20 ml
|
9.
|
ALKALINE PHOSPHATASE FL IFCC
|
AF F245 CH
|
12 x 20 ml
|
10.
|
ALKALINE PHOSPHATASE FL IFCC
|
AF F400 CH
|
8 x 50 ml
|
11.
|
ALKALINE PHOSPHATASE FL IFCC
|
AF F600 CH
|
5 x 120 ml
|
12.
|
AMYLASE EPS FL
|
EA F080 CH
|
4 x 20 ml
|
13.
|
AMYLASE EPS FL
|
EA F245 CH
|
12 x 20 ml
|
14.
|
AMYLASE FL
|
AM F060 CH
|
6 x 10 ml
|
15.
|
AMYLASE FL
|
AM F120
CH
|
12 x 10ml
|
16.
|
AMYLASE FL
|
AM F245 CH
|
12 x 20 ml
|
17.
|
BICARBONATE FL
|
BR F060 CH
|
6 x 10 ml
|
18.
|
BICARBONATE FL
|
BR F245 CH
|
12 x 20 ml
|
19.
|
BICARBONATE FL
|
BR F400 CH
|
4 x 100 ml
|
20.
|
CALCIUM
|
CA 0305 CH
|
6 x 50 ml
|
21.
|
CALCIUM
|
CA 0505 CH
|
4 x 125
ml
|
22.
|
CALCIUM ASX
|
CA 0100 CH
|
2 x 50 ml
|
23.
|
CALCIUM ASX
|
CA 0500 CH
|
4 x 125
ml
|
24.
|
CHLORIDE
|
CL 0100 CH
|
2 x 50 ml
|
25.
|
CHLORIDE
|
CL 0500 CH
|
4 x 125 ml
|
26.
|
CHOLESTEROL FL
|
CT
F100 CH
|
2 x 50 ml
|
27.
|
CHOLESTEROL FL
|
CT F400 CH
|
4 x 100ml
|
28.
|
CHOLESTEROL FL
|
CT 100F CH
|
4 x 250 ml
|
29.
|
CHOLINESTERASE DGKC FL
|
CH
F096 CH
|
4 x 24 ml
|
30.
|
CHOLINESTERASE DGKC FL
|
CH F245 CH
|
12 x 24 ml
|
31.
|
CK-MB FL IFCC/DGKC
|
MB F060 CH
|
6 x 10 ml
|
32.
|
CK-MB FL IFCC/DGKC
|
MB F120
CH
|
12 x 10 ml
|
33.
|
CK - NAC FL IFCC/DGKC
|
CK F060 CH
|
6 x 10 ml
|
34.
|
CK - NAC FL IFCC/DGKC
|
CK F120
CH
|
12 x 10 ml
|
35.
|
CK - NAC FL IFCC/DGKC
|
CK F245 CH
|
12 x 20 ml
|
36.
|
COPPER
|
CU 0100 CH
|
4 x 25 ml
|
37.
|
CREATININE
|
CR 0500 CH
|
4 x 125 ml
|
38.
|
CREATININE
|
CR 1000 CH
|
4 x 250 ml
|
39.
|
CREATININE - E FL
|
CE F125 CH
|
5 x 25 ml
|
|
40.
|
CREATININE - E FL
|
CE F375 CH
|
15 x 25 ml
|
|
41.
|
CREATININE - E FL
|
CE F600 CH
|
10 x 60 ml
|
|
42.
|
DIBUCAINE REAGENT
|
CH F080 CH
|
4 x 20 ml
|
|
43.
|
DIRECT BILIRUBIN FL
|
DD F125
CH
|
5 x 25 ml
|
|
44.
|
DIRECT BILIRUBIN FL
|
DD F500 CH
|
10 x 50 ml
|
|
45.
|
GAMMA GT FL
|
GT F080 CH
|
4 x 20 ml
|
|
46.
|
GAMMA GT FL
|
GT F245 CH
|
12 x 20 ml
|
|
47.
|
GAMMA GT FL
|
GT F400 CH
|
8 x 50 ml
|
|
48.
|
GAMMA GT FL
|
GT F600 CH
|
5 x 120 ml
|
|
49.
|
GLUCOSE FL
|
GL F400 CH
|
4 x 100 ml
|
|
50.
|
GLUCOSE FL
|
GL 100F CH
|
4 x 250 ml
|
|
51.
|
GLUCOSE UV FL
|
GL F601 CH
|
5 x 120 ml
|
|
52.
|
GOT/AST FL IFCC
|
GO F080 CH
|
4 x 20 ml
|
|
53.
|
GOT/AST FL IFCC
|
GO F245 CH
|
12 x 20 ml
|
|
54.
|
GOT/AST FL IFCC
|
GO F400 CH
|
8 x 50 ml
|
|
55.
|
GOT/AST FL IFCC
|
GO F600 CH
|
5 x 120 ml
|
|
56.
|
GOT/AST FL IFCC
|
GO 100F CH
|
5 x 200 ml
|
|
57.
|
GPT/ALT FL IFCC
|
GP F080 CH
|
4 x 20 ml
|
|
58.
|
GPT/ALT FL IFCC
|
GP F245 CH
|
12 x 20 ml
|
|
59.
|
GPT/ALT FL IFCC
|
GP F400 CH
|
8 x 50 ml
|
|
60.
|
GPT/ALT FL IFCC
|
GP F600 CH
|
5 x 120 ml
|
|
61.
|
GPT/ALT FL IFCC
|
GP 100F CH
|
5 x 200 ml
|
|
62.
|
HDL - direct FL
|
HD F080 CH
|
4 x 20 ml
|
|
63.
|
HDL - direct FL
|
HD F245 CH
|
12 x 20 ml
|
|
64.
|
HDL - direct FL
|
HD F400 CH
|
4 x 100 ml
|
|
65.
|
IRON CRX
|
FE 0100 CH
|
2 x 50 ml
|
|
66.
|
IRON CRX
|
FE 0500 CH
|
4 x 125 ml
|
|
67.
|
IRON FZ
|
FE F245 CH
|
12 x 20 ml
|
|
68.
|
IRON FZ
|
FE F400 CH
|
8 x 50 ml
|
|
69.
|
LDH FL DGKC
|
LD F060
CH
|
6 x 10 ml
|
|
70.
|
LDH FL DGKC
|
LD
F120 CH
|
12 x 10 ml
|
|
71.
|
LDH FL DGKC
|
LD F245 CH
|
12 x 20 ml
|
|
72.
|
LDL - direct FL
|
DL F080 CH
|
4 x 20 ml
|
|
73.
|
LIPASE FL
|
LP F060 CH
|
6 x 10 ml
|
|
74.
|
LIPASE FL
|
LP F125
CH
|
5 x 25 ml
|
|
75.
|
MAGNESIUM
|
MG 0200 CH
|
10 x 20 ml
|
|
76.
|
MAGNESIUM
|
MG 0500 CH
|
4 x 125 ml
|
|
77.
|
MAGNESIUM XL
|
MX 0300 CH
|
6 x 50 ml
|
|
78.
|
MAGNESIUM XL
|
MX 0500 CH
|
4 x 125 ml
|
|
79.
|
PANCREATIC ISOAMYLASE EPS FL
|
PA F080 CH
|
5 x 16 ml
|
|
80.
|
PANCREATIC ISOAMYLASE EPS FL
|
PA F245 CH
|
15 x 16 ml
|
|
81.
|
PHOSPHORUS UV
|
PH 0100 CH
|
2 x 50 ml
|
|
82.
|
PHOSPHORUS UV
|
PH 0500 CH
|
4 x 125 ml
|
|
83.
|
PROTEINS (TOTAL)
|
TP 0100 CH
|
2 x 50 ml
|
84.
|
PROTEINS (TOTAL)
|
TP 0500 CH
|
4 x 125 ml
|
85.
|
PROTEINS (TOTAL)
|
TP 1000 CH
|
4 x 250 ml
|
86.
|
PROTEINS HS
|
HS
0100 CH
|
2 x 50 ml
|
87.
|
PROTEINS HS
|
HS 0500 CH
|
4 x 125 ml
|
88.
|
TOTAL BILIRUBIN FL
|
DT F125
CH
|
5 x 25 ml
|
89.
|
TOTAL BILIRUBIN FL
|
DT F500 CH
|
10 x 50 ml
|
90.
|
TRIGLYCERIDES FL
|
TR F100
CH
|
2 x 50 ml
|
91.
|
TRIGLYCERIDES FL
|
TR F400 CH
|
4 x 100 ml
|
92.
|
TRIGLYCERIDES FL
|
TR 100F CH
|
4 x 250 ml
|
93.
|
URE COLOR FL
|
UC 100F CH
|
4 x 250 ml
|
94.
|
URE COLOR FL
|
UC F400 CH
|
4 x 100 ml
|
95.
|
UREA UV FL
|
AZ F080 CH
|
4 x 20 ml
|
96.
|
UREA UV FL
|
AZ F245 CH
|
12 x 20 ml
|
97.
|
UREA UV FL
|
AZ F400 CH
|
8 x 50 ml
|
98.
|
UREA UV FL
|
AZ
F600 CH
|
5 x 120 ml
|
99.
|
UREA UV FL
|
AZ 100F CH
|
5 x 200 ml
|
100.
|
URIC ACID AOX FL
|
AX F100 CH
|
5 x 20 ml
|
101.
|
URIC ACID AOX FL
|
AX F250 CH
|
5 x 50 ml
|
102.
|
URIC ACID AOX FL
|
AX
F600 CH
|
5 x 120 ml
|
103.
|
URIC ACID T FL
|
AU F402 CH
|
4 x 100 ml
|
104.
|
URIC ACID T FL
|
AU
F100 CH
|
5 x 20 ml
|
105.
|
URIC ACID T FL
|
AU F250 CH
|
5 x 50 ml
|
106.
|
ZINC
|
ZN 0125 CH
|
5 x 25 ml
|
107.
|
AUTOCAL H
|
AT 0015 CH
|
5 x 3 ml
|
108.
|
AUTOCAL H
|
AT 0030 CH
|
10 x 3 ml
|
109.
|
QUANTINORM CHEMA
|
QN 0025 CH
|
5 x 5 ml
|
110.
|
QUANTINORM CHEMA
|
QN 0050 CH
|
10 x 5 ml
|
111.
|
QUANTIPATH CHEMA
|
QP 0025 CH
|
5 x 5 ml
|
112.
|
QUANTIPATH CHEMA
|
QP 0050 CH
|
10 x 5 ml
|
113.
|
REFERENCE P MULTICALIBRATOR
|
CP 0005 CH
|
5 x 1 ml
|
114.
|
CRP CALIBRATOR
|
RP CA05 CH
|
5 x 1 ml
|
115.
|
CRP
FL
|
RP 0090 CH
|
1 x 90 ml
|
116.
|
IgA FL
|
GA 0050 CH
|
1 x 50 ml
|
117.
|
IgA FL
|
GA 0100 CH
|
2 x 50 ml
|
118.
|
IgG
FL
|
GG 0050 CH
|
1 x 50 ml
|
119.
|
IgG
FL
|
GG 0100 CH
|
2 x 50 ml
|
120.
|
IgM FL
|
GM 0050 CH
|
1 x 50 ml
|
121.
|
IgM
FL
|
GM 0100 CH
|
2 x 50 ml
|
122.
|
TRANSFERRIN FL
|
TF 0050 CH
|
1 x 50 ml
|
123.
|
TRANSFERRIN FL
|
TF 0100 CH
|
2 x 50 ml
|
|
|
|
|
|
|
Công văn 2922/BYT-TB-CT năm 2016 về cấp phép nhập khẩu trang thiết bị y tế do Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 2922/BYT-TB-CT ngày 20/05/2016 về cấp phép nhập khẩu trang thiết bị y tế do Bộ Y tế ban hành
991
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|