HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 141/2013/NQ-HĐND
|
Đồng Tháp, ngày 05 tháng 12 năm 2013
|
NGHỊ
QUYẾT
VỀ
VIỆC THÔNG QUA QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP NĂM 2014
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG
THÁP
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân
và Ủy ban nhân dân
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét Tờ trình số 86/TTr-UBND ngày 19
tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng
Tháp về việc thông qua Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp;
Báo cáo thẩm tra số 55/BC-HĐND ngày 29 tháng 11 năm 2013 của Ban Kinh tế và
Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống
nhất quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2014, áp dụng từ
ngày 01 tháng 01 năm 2014 (có bảng giá các loại đất kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị
quyết này. Trong quá trình thực hiện, nếu cần điều chỉnh giá bảng giá đất cho
phù hợp với tình hình thực tế thì Ủy ban nhân dân tỉnh thỏa thuận với Thường trực
Hội đồng nhân dân và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Thường
trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và các Đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh khóa VIII, kỳ họp
thứ 7
thông
qua ngày 05 tháng 12 năm 2013
và có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua./.
Nơi
nhận:
-
Như Điều 3;
- UBTVQH, VPCP (I, II);
- Bộ Tài nguyên - Môi trường;
- Cục kiểm tra văn bản (BTP);
- Ban chỉ đạo Tây nam bộ;
- TT.TU, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH Tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể Tỉnh;
- TT.HĐND. UBND các huyện, thị, thành phố;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Lê Vĩnh Tân
|
PHỤ
LỤC SỐ 1
BẢNG
GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Nghị quyết số 141/2013/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc thông qua Quy định giá các loại đất trên địa bàn
tỉnh Đồng Tháp năm 2014)
1. Áp dụng trên địa bàn thành phố Cao
Lãnh
a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng
lúa, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Khu vực I
|
100.000
|
80.000
|
60.000
|
Khu vực II
|
70.000
|
60.000
|
55.000
|
- Khu vực I: gồm: phường 1, phường 2,
phường 4, Phường Mỹ Phú.
- Khu vực II gồm: phường 3, phường 6,
phường 11, phường Hòa Thuận; và các xã: Mỹ Tân, Tân Thuận Tây, Hoà An, Tịnh Thới,
Mỹ Trà, Mỹ Ngãi, Tân Thuận Đông.
b) Đất trồng cây lâu năm
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Khu vực I
|
120.000
|
100.000
|
80.000
|
Khu vực II
|
85.000
|
70.000
|
60.000
|
- Khu vực I: gồm: phường 1, phường 2,
phường 4, Phường Mỹ Phú.
- Khu vực II gồm: phường 3, phường 6,
phường 11, phường Hòa Thuận; và các xã: Mỹ Tân, Tân Thuận Tây, Hoà An, Tịnh Thới,
Mỹ Trà, Mỹ Ngãi, Tân Thuận Đông.
2. Áp dụng trên địa bàn thành phố Sa
Đéc
a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng
lúa, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Khu vực I
|
100.000
|
80.000
|
60.000
|
Khu vực II
|
70.000
|
60.000
|
55.000
|
- Khu vực I: gồm: phường 1, phường 2,
phường 3, phường 4, phường An Hòa, phường Tân Quy Đông.
- Khu vực II: các xã còn lại.
b) Đất trồng cây lâu năm
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Khu vực I
|
120.000
|
100.000
|
80.000
|
Khu vực II
|
85.000
|
70.000
|
60.000
|
- Khu vực I: gồm: phường 1, phường 2,
phường 3, phường 4, phường An Hòa, phường Tân Quy Đông.
- Khu vực II: các xã còn lại.
3. Áp dụng trên địa bàn thị xã Hồng Ngự
a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng
lúa, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Khu vực I
|
80.000
|
70.000
|
60.000
|
Khu vực II
|
70.000
|
50.000
|
45.000
|
- Khu vực I: gồm: phường An Lạc, An Thạnh,
An Lộc, xã An Bình A.
- Khu vực II: các xã: Tân Hội, Bình Thạnh,
An Bình B.
b) Đất trồng cây lâu năm
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Khu vực I
|
90.000
|
85.000
|
70.000
|
Khu vực II
|
80.000
|
70.000
|
55.000
|
- Khu vực I: các xã phường: An Lạc, An
Thạnh, An Lộc, xã An Bình A.
- Khu vực II: các xã: Tân Hội, Bình Thạnh,
An Bình B.
4. Áp dụng trên địa bàn huyện Hồng Ngự
a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng
lúa, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Khu vực I
|
60.000
|
55.000
|
50.000
|
Khu vực II
|
55.000
|
50.000
|
45.000
|
- Khu vực I: các xã: Thường Phước I,
Thường Phước II, Thường Thới Tiền, Thường Lạc, Long Khánh A, Long Khánh B, Phú
Thuận A, Phú Thuận B, Long Thuận.
- Khu vực II: gồm các xã: Thường Thới
Hậu A, Thường Thới Hậu B.
b) Đất trồng cây lâu năm
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Khu vực I
|
65.000
|
60.000
|
55.000
|
Khu vực II
|
60.000
|
55.000
|
50.000
|
- Khu vực I: các xã: Thường Phước I,
Thường Phước II, Thường Thới Tiền, Thường Lạc, Long Khánh A, Long Khánh B, Phú
Thuận A, Phú Thuận B, Long Thuận;
- Khu vực II: gồm các xã: Thường Thới
Hậu A, Thường Thới Hậu B.
5. Áp dụng trên địa bàn huyện Tân Hồng
a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng
lúa, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Khu vực I
|
60.000
|
55.000
|
50.000
|
Khu vực II
|
45.000
|
40.000
|
35.000
|
- Khu vực I: thị trấn Sa Rài.
- Khu vực II: các xã: Tân Thành A, Tân
Thành B, Thông Bình, Tân Phước, An Phước, Tân Hộ Cơ, Tân Công Chí, Bình Phú.
b) Đất trồng cây lâu năm
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Khu vực I
|
65.000
|
60.000
|
55.000
|
Khu vực II
|
50.000
|
45.000
|
40.000
|
- Khu vực I: thị trấn Sa Rài.
- Khu vực II: các xã: Tân Thành A, Tân
Thành B, Thông Bình, Tân Phước, An Phước, Tân Hộ Cơ, Tân Công Chí, Bình Phú.
6. Áp dụng trên địa bàn huyện Thanh
Bình
a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng
lúa, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Khu vực I
|
60.000
|
55.000
|
50.000
|
Khu vực II
|
45.000
|
40.000
|
35.000
|
- Khu vực I: thị trấn Thanh Bình, xã
Tân Long, xã Tân Huề, xã Tân Hòa, xã Tân Qưới, xã Tân Bình, xã Tân Thạnh, xã An
Phong, xã Bình Thành.
- Khu vực II: xã Tân Mỹ, xã Tân Phú,
xã Bình Tấn, xã Phú Lợi.
b) Đất trồng cây lâu năm
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Khu vực I
|
90.000
|
80.000
|
70.000
|
Khu vực II
|
60.000
|
55.000
|
50.000
|
- Khu vực I: thị trấn Thanh Bình, xã
Tân Long, xã Tân Huề, xã Tân Hòa, xã Tân Qưới, xã Tân Bình, xã Tân Thạnh, xã An
Phong, xã Bình Thành.
- Khu vực II: xã Tân Mỹ, xã Tân Phú,
xã Bình Tấn, xã Phú Lợi.
7. Áp dụng trên địa bàn huyện Tam Nông
a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng
lúa, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Khu vực I
|
60.000
|
55.000
|
50.000
|
Khu vực II
|
45.000
|
40.000
|
35.000
|
- Khu vực I: thị trấn Tràm Chim và các
xã: An Hòa, An Long, Phú Ninh.
- Khu vực II: áp dụng cho các xã còn lại.
b) Đất trồng cây lâu năm
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Khu vực I
|
90.000
|
80.000
|
70.000
|
Khu vực II
|
60.000
|
55.000
|
50.000
|
- Khu vực I: thị trấn Tràm Chim và các
xã: An Hòa, An Long, Phú Ninh.
- Khu vực II: áp dụng cho các xã còn lại.
8. Áp dụng trên địa bàn huyện Tháp Mười
a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng
lúa, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Khu vực I
|
55.000
|
50.000
|
45.000
|
Khu vực II
|
45.000
|
40.000
|
35.000
|
- Khu vực I: thị trấn Mỹ An; Mỹ Đông;
Mỹ Quý; Láng Biển; Phú Điền; Thanh Mỹ; Đốc Binh Kiều; Mỹ An; Tân Kiều, Mỹ Hoà.
- Khu vực II: các xã: Trường Xuân;
Hưng Thạnh; Thạnh Lợi.
Riêng đối với đất rừng
sản xuất:
- Vị trí 3 Khu vực II: 25.000đ/m2.
b) Đất trồng cây lâu năm
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Khu vực I
|
65.000
|
60.000
|
55.000
|
Khu vực II
|
50.000
|
45.000
|
40.000
|
- Khu vực I: thị trấn Mỹ An; Mỹ Đông;
Mỹ Quý; Láng Biển; Phú Điền; Thanh Mỹ; Đốc Binh Kiều; Mỹ An; Tân Kiều, Mỹ Hoà.
- Khu vực II: các xã: Trường Xuân;
Hưng Thạnh; Thạnh Lợi.
9. Áp dụng trên địa bàn huyện Cao Lãnh
a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng
lúa, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Khu vực I
|
55.000
|
50.000
|
45.000
|
Khu vực II
|
45.000
|
40.000
|
35.000
|
- Khu vực I: thị trấn Mỹ Thọ và các
xã: An Bình, Mỹ Hiệp, Bình Thạnh, Mỹ Long, Bình Hàng Tây, Bình Hàng Trung, Mỹ Hội,
Mỹ Xương, Mỹ Thọ, Tân Hội Trung, Phương Trà, Nhị Mỹ, 03 xã (bờ Nam kênh Nguyễn
Văn Tiếp): Phong Mỹ, Tân Nghĩa, Ba Sao.
- Khu vực II: các xã: Phương Thịnh,
Gáo Giồng, 03 xã (bờ Bắc kênh Nguyễn Văn Tiếp): Phong Mỹ, Tân Nghĩa, Ba Sao.
b) Đất trồng cây lâu năm
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Khu vực I
|
70.000
|
65.000
|
55.000
|
Khu vực II
|
55.000
|
50.000
|
45.000
|
- Khu vực I: thị trấn Mỹ Thọ và các
xã: An Bình, Mỹ Hiệp, Bình Thạnh, Mỹ Long, Bình Hàng Tây, Bình Hàng Trung, Mỹ Hội,
Mỹ Xương, Mỹ Thọ, Tân Hội Trung, Phương Trà, Nhị Mỹ, 03 xã (bờ Nam kênh Nguyễn
Văn Tiếp): Phong Mỹ, Tân Nghĩa, Ba Sao.
- Khu vực II: các xã: Phương Thịnh,
Gáo Giồng, 03 xã (bờ Bắc kênh Nguyễn Văn Tiếp): Phong Mỹ, Tân Nghĩa, Ba Sao.
10. Áp dụng trên địa bàn huyện Lấp Vò
a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng
lúa, đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Khu vực I
|
70.000
|
65.000
|
55.000
|
Khu vực II
|
55.000
|
50.000
|
45.000
|
- Khu vực I: thị trấn Lấp Vò, các xã:
Bình Thành, Định An, Định Yên, Vĩnh Thạnh, Long Hưng B, Mỹ An Hưng B, Tân Mỹ,
Tân Khánh Trung, Bình Thạnh Trung, Mỹ An Hưng A, Hội An Đông.
- Khu vực II: áp dụng cho xã: Long
Hưng A.
b) Đất trồng cây lâu năm
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Khu vực I
|
90.000
|
80.000
|
70.000
|
Khu vực II
|
80.000
|
70.000
|
65.000
|
- Khu vực I: thị trấn Lấp Vò, các xã:
Bình Thành, Định An, Định Yên, Vĩnh Thạnh, Long Hưng B, Mỹ An Hưng B, Tân Mỹ,
Tân Khánh Trung, Bình Thạnh Trung, Mỹ An Hưng A, Hội An Đông.
- Khu vực II: áp dụng cho xã: Long
Hưng A.
11. Áp dụng trên địa bàn huyện Lai
Vung
a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng
lúa, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Khu vực I
|
70.000
|
65.000
|
55.000
|
Khu vực II
|
60.000
|
55.000
|
45.000
|
- Khu vực I: thị trấn Lai Vung, xã Tân
Thành, xã Long Hậu, Vĩnh Thới, Tân Hoà, Định Hoà, Phong Hoà, Hoà Long, Hoà
Thành, Tân Dương.
- Khu Vực II: các xã: Long Thắng, Tân
Phước.
b) Đất trồng cây lâu năm
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Khu vực I
|
90.000
|
80.000
|
70.000
|
Khu vực II
|
80.000
|
70.000
|
65.000
|
- Khu vực I: thị trấn Lai Vung, xã Tân
Thành, xã Long Hậu, Vĩnh Thới, Tân Hoà, Định Hoà, Phong Hoà, Hoà Long, Hoà
Thành, Tân Dương.
- Khu Vực II: các xã: Long Thắng, Tân
Phước.
12. Áp dụng trên địa bàn huyện Châu
Thành
a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng
lúa, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Khu vực I
|
65.000
|
60.000
|
55.000
|
Khu vực II
|
50.000
|
45.000
|
40.000
|
- Khu vực I: thị trấn Cái Tàu Hạ, xã
An Nhơn, xã Tân Nhuận Đông, xã An Hiệp và xã Tân Bình.
- Khu vực II: áp dụng cho các xã: Phú
Hựu, An Phú Thuận, An Khánh, Hòa Tân, Phú Long, Tân Phú và Tân Phú Trung.
b) Đất trồng cây lâu năm
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Khu vực I
|
85.000
|
75.000
|
65.000
|
Khu vực II
|
75.000
|
70.000
|
60.000
|
- Khu vực I: thị trấn Cái Tàu Hạ, xã
An Nhơn, xã Tân Nhuận Đông, xã An Hiệp và xã Tân Bình.
- Khu vực II: áp dụng cho các xã: Phú
Hựu, An Phú Thuận, An Khánh, Hòa Tân, Phú Long, Tân Phú và Tân Phú Trung.
PHỤ LỤC SỐ 2
BẢNG
GIÁ ĐẤT Ở VÙNG NÔNG THÔN
(Kèm
theo Nghị quyết số 141/2013/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Đồng Tháp về việc thông qua Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh
Đồng Tháp năm 2014)
1. Áp dụng
trên địa bàn thành phố Cao Lãnh
1.1. Đất khu vực I
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
Tên chợ xã và khu dân cư tập trung
|
Đơn giá Vị trí 1
|
Lộ L1
|
Lộ L2
|
Lộ L3
|
Lộ L4
|
A
|
Bảng giá đất
|
|
|
|
|
I
|
Chợ xã
|
|
|
|
|
1
|
Chợ Sáu Quốc
(Hoà An)
|
700.000
|
|
|
|
2
|
Chợ xã Tịnh
Thới
|
500.000
|
|
|
|
3
|
Chợ Thông
Lưu (Hoà An)
|
600.000
|
|
|
400.000
|
4
|
Chợ xã Tân
Thuận Đông
|
800.000
|
|
|
600.000
|
5
|
Chợ Bình Trị
(Mỹ Tân)
|
500.000
|
|
|
|
6
|
Chợ xã Mỹ
Ngãi
|
400.000
|
|
|
|
II
|
Khu dân cư tập
trung
|
|
|
|
|
1
|
Cụm dân cư
Rạch Chanh (Mỹ Trà)
|
|
|
|
|
|
- Đường
3,5m
|
|
|
|
1.600.000
|
|
- Đường
5,5m
|
|
|
1.600.000
|
|
|
- Đường 7m
|
|
|
2.000.000
|
|
2
|
Cụm dân cư
Quãng Khánh (Mỹ Trà)
|
|
|
|
|
|
- Đường
3,5m
|
|
|
|
1.000.000
|
|
- Đường 7m
|
|
|
1.200.000
|
|
3
|
Cụm dân cư
Xẻo Bèo (Hoà An)
|
|
|
|
|
|
- Đường
3,5m
|
|
|
|
600.000
|
|
- Đường
5,5m
|
|
|
700.000
|
|
|
- Đường 7m
|
800.000
|
|
|
|
|
- Đường 9m
(đối diện nhà lồng chợ)
|
1.000.000
|
|
|
|
|
- Đường 11m
|
|
900.000
|
|
|
4
|
Cụm dân cư
Bà Học (Mỹ Tân)
|
|
|
|
|
|
- Đường
3,5m
|
|
|
|
400.000
|
|
- Đường 5m
- 7m
|
|
|
500.000
|
|
5
|
Khu dân cư
Tân Thuận Đông
|
|
|
|
|
|
- Đường rộng
5,5m
|
|
|
350.000
|
|
B
|
Giá đất tối
thiểu
|
200.000
|
1.2. Đất khu vực II
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
Tên đường phố
|
Loại lộ
|
Đơn giá Vị trí 1
|
A
|
Giá đất từng trục lộ
|
|
|
1
|
Đường Điện
Biên Phủ nối dài
|
|
|
|
- Ngã tư Quảng
Khánh - cầu Ông Hoành
|
L2
|
1.200.000
|
2
|
Đường từ cầu
Quảng Khánh - cầu Mương Khai
|
L2
|
1.000.000
|
3
|
Đường từ Cầu
Mương Khai - cầu Ông Cỏi
|
L2
|
500.000
|
4
|
Đường từ cầu
chợ Trần Quốc Toản đến đường Nguyễn Thái Học (Tân Thuận Tây)
|
L2
|
600.000
|
5
|
Đường Mai
Văn Khải
|
|
|
|
- Cầu Bà Vại
- cầu BV Hữu Nghị
|
L2
|
1.000.000
|
|
- Cầu BV Hữu
Nghị - rạch Ông Hổ
|
L2
|
1.200.000
|
|
- Rạch Ông
Hổ - cống Bộ Từ
|
L2
|
900.000
|
|
- Cống Bộ Từ
- giáp xã Mỹ Ngãi
|
L2
|
600.000
|
6
|
Đường Nguyễn
Hữu Kiến
|
|
|
|
- Hoà Tây -
cầu Sáu Quốc
|
L2
|
1.000.000
|
|
- Cầu Sáu
Quốc - bến đò Mỹ Hiệp
|
L2
|
600.000
|
7
|
Đường Hòa
Đông
|
|
|
|
- Cầu Sắt
Vĩ - Hết Đường (sông Hổ Cứ)
|
L2
|
1.000.000
|
8
|
Đường đi xã
Tịnh Thới
|
|
|
|
- Cầu Bà Bảy
- cầu UBND xã Tịnh Thới
|
L2
|
800.000
|
9
|
Đường Hoà
Tây
|
|
|
|
- Cầu Xẻo
Bèo - cuối Đường
|
L2
|
600.000
|
10
|
Đường cặp
sông Tiền
|
|
|
|
- Cầu Long
Sa - cầu Long Hồi
|
L2
|
700.000
|
11
|
Đường Huỳnh
Thúc Kháng (xã Hoà An)
|
|
|
|
- Lộ Hoà
Tây – giáp địa bàn phường Hòa Thuận
|
L2
|
500.000
|
12
|
Đường Ven
sông Cao Lãnh (xã Tịnh Thới)
|
|
|
|
- Cầu Khém
Cá Chốt - Giáp địa bàn Phường 6
|
L2
|
700.000
|
13
|
Lộ cầu UBND
xã Tịnh Thới đến đuôi Huyền Vũ
|
L3
|
650.000
|
14
|
Đường Bà
Huyện Thanh Quan (đoạn đường Hòa Đông – giáp phường 4, TPCL)
|
L3
|
500.000
|
15
|
Lộ cầu UBND
xã Tịnh Thới đến Doi Me
|
L3
|
650.000
|
16
|
Lộ dal ven
sông Hổ Cứ (Hoà Đông - phường 6)
|
L3
|
450.000
|
17
|
Lộ dal Cái
Tôm ấp Đông Bình
|
L3
|
500.000
|
18
|
Lộ dal Cái
Tôm ấp Hoà Lợi
|
L3
|
500.000
|
19
|
Lộ ven sông
Hổ Cứ (cầu Vàm Hoà Đông - cầu Vàm Thông Lưu)
|
L3
|
500.000
|
20
|
Lộ dal Long
Sa - đình Tân Tịch (Tịnh Thới)
|
L3
|
700.000
|
21
|
Lộ ông Cả
(QL30 - đường Cái Sao)
|
L3
|
400.000
|
22
|
Lộ Ba Sao
(Mai Văn Khải - cầu Bà Học )
|
L3
|
500.000
|
23
|
Lộ dal Bà Vạy
(Mỹ Trà)
|
L3
|
350.000
|
24
|
Lộ dal đi
xã Tân Nghĩa
|
L4
|
300.000
|
25
|
Lộ dal ven
sông Mỹ Ngãi
|
L3
|
500.000
|
26
|
Lộ từ cầu
UBND xã Mỹ Ngãi đến cầu Cả Cái
|
L3
|
500.000
|
27
|
Lộ dal Rạch
Chanh - Bà Mụ (Mỹ Trà)
|
L4
|
400.000
|
28
|
Lộ dal Bà Vạy
(Mỹ Tân)
|
L4
|
500.000
|
29
|
Lộ mới (Hoà
An - Tân Thuận Tây)
|
L4
|
300.000
|
30
|
Lộ dal rạch
Cái Da
|
L4
|
350.000
|
31
|
Các tuyến
dal xã Tân Thuận Tây
|
L4
|
300.000
|
32
|
Các tuyến
dal, nhựa xã Mỹ Trà
|
L4
|
300.000
|
33
|
Các tuyến
dal xã Mỹ Tân
|
L4
|
300.000
|
34
|
Các tuyến
dal, nhựa xã Tân Thuận Đông
|
L4
|
350.000
|
35
|
Lộ nhựa xã
Tịnh Thới đi bến đò phường 3
|
L4
|
550.000
|
36
|
Lộ dal từ
khém Cá Chốt đến bến đò Tịnh Thới -phường 3
|
L4
|
500.000
|
37
|
Lộ nhựa rạch
Bà Bướm - Hoà An
|
L4
|
450.000
|
38
|
Lộ nhựa tuyến
đường Xẻo Bèo
|
L4
|
350.000
|
39
|
Lộ đal từ
Vàm Thông Lưu – cầu Miễu Bà (ấp Đông Bình, xã Hòa An)
|
L4
|
350.000
|
40
|
Đường lộ Ba
Sao (đoạn cầu Bà Học – cuối đường nhựa)
|
L4
|
400.000
|
41
|
Lộ nhựa từ
cống Năm Bời – cầu Long Hồi (xã Tịnh Thới)
|
L4
|
450.000
|
42
|
Đường Bùi Hữu
Nghĩa (xã Hòa An)
|
L4
|
500.000
|
43
|
Đường Trần
Tế Xương (xã Hòa An)
|
L4
|
500.000
|
44
|
Đường Lê
Văn Cử (Hoà An)
|
|
|
|
- Lộ Hoà
Tây – Kinh Sáu Quốc
|
L4
|
300.000
|
45
|
Lộ nhựa từ
Chợ Hoà Bình – đuôi Huyền Vũ
|
L4
|
450.000
|
46
|
Lộ nhựa từ
Chợ Tịnh Thới – cầu Đình Tịnh Mỹ
|
L4
|
450.000
|
47
|
Đường đất
kinh lộ mới (Chợ Bình Trị - CDC Bà Học)
|
L4
|
300.000
|
48
|
Đường đất
Trạm Y tế xã Mỹ Tân (Đường Mai Văn Khải – Cầu Bà Học)
|
L4
|
250.000
|
49
|
Đường đất
Bà Học (đường Ba Sao – Giáp xã Tân Nghĩa)
|
L4
|
300.000
|
50
|
Đường đất
Ông Hổ (Mai Văn Khải – cầu Bà Học)
|
L4
|
300.000
|
51
|
Đường nhựa
bờ Nam rạch Cái Tôm ấp Đông Bình
|
L4
|
300.000
|
52
|
Đường nhựa
bờ Nam rạch Cái Sâu ấp Hòa Mỹ và ấp Hòa Hưng
|
L4
|
300.000
|
53
|
Đường Rạch
Ông Đá ấp Hòa Hưng (xã Hòa An)
|
L4
|
300.000
|
54
|
Đường chùa
Kim Quang ấp Đông Bình (xã Hòa An - Phường 6)
|
L4
|
300.000
|
55
|
Đường lộ rạch
Xếp Cả Kích (ấp Tân Dân, ấp Tân Hậu) xã Tân Thuận Tây
|
L4
|
300.000
|
B
|
Giá đất tối
thiểu
|
150.000
|
1.3. Đất khu vực III
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
Phạm vi áp
dụng
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Toàn thành
phố
|
250.000
|
200.000
|
150.000
|
2. Áp dụng
trên địa bàn thành phố Sa Đéc
2.1. Đất khu vực I
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
Tên chợ xã
và khu dân cư tập trung
|
Đơn giá Vị
trí 1
|
A
|
Bảng giá đất
|
Lộ L1
|
Lộ L2
|
Lộ L3
|
Lộ L4
|
I
|
Chợ xã
|
|
|
|
|
1
|
Các khu dân cư chợ xã
|
500.000
|
400.000
|
|
|
II
|
Khu dân cư tập
trung
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư Phú Thuận
|
1.000.000
|
|
|
|
2
|
Khu dân cư Phú Long
|
1.000.000
|
|
|
|
3
|
Khu dân cư Đông Quới
|
|
500.000
|
|
|
4
|
Khu dân cư dân lập
|
|
|
|
|
|
- Tiếp nối trục giao thông chính, đường
phố đô thị
|
|
|
|
1.000.000
|
|
- Các khu dân cư dân lập còn lại
|
|
|
|
700.000
|
5
|
Khu dân cư xã Tân Quy Tây
|
1.000.000
|
|
|
|
B
|
Giá đất tối thiểu
|
150.000
|
2.2. Đất khu vực II
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
Tên đường phố
|
Loại lộ
|
Đơn giá Vị trí 1
|
A
|
Giá đất từng trục lộ
|
|
|
1
|
Đường Kênh Cùng
|
|
|
|
- Cầu Phú Long - cống Ba Ó
|
L3
|
400.000
|
|
- Cống Ba Ó - cầu Kênh Cùng
|
L3
|
300.000
|
2
|
Đường Kiều Hạ
|
L3
|
300.000
|
3
|
Đường Xẻo Gừa bờ trái
|
L3
|
300.000
|
4
|
Đường Bà Lài
|
|
|
|
- Bờ trái
|
L3
|
400.000
|
|
- Bờ phải
|
L3
|
300.000
|
5
|
Đường Hoa Đồ
|
L3
|
300.000
|
6
|
Đường Sa Nhiên - Mù U
|
|
|
|
- Cầu Ông Thung - cầu Mù U
|
L3
|
300.000
|
7
|
Đường Ông Quế - Đường Tỉnh 848
|
L3
|
400.000
|
8
|
Đường ngang
|
L3
|
300.000
|
9
|
Đường Tứ Quí - Ông Quế
|
L3
|
250.000
|
10
|
Đường Mù U - Rạch Bần
|
L4
|
200.000
|
11
|
Đường Kinh Lắp
|
L3
|
350.000
|
12
|
Đường Cao Mên dưới (xã TQT)
|
L3
|
250.000
|
13
|
Đường Ống Quế - kênh 50
|
L4
|
250.000
|
14
|
Đường Cao Mên trên (bờ trái + phải)
|
L4
|
250.000
|
15
|
Đường Cái Bè - Cai Khoa
|
L4
|
250.000
|
16
|
Đường Cái Khoa - Giác Long
|
L4
|
250.000
|
17
|
Đường Ngã Bát
|
|
|
|
- UB xã - cầu Kênh 18
|
L3
|
400.000
|
|
- Cầu Kênh 18 - cầu Kênh Cùng
|
L3
|
300.000
|
|
- Cầu Kênh 18 - Cầu Nhà Thờ
|
L3
|
300.000
|
18
|
Đường Ngã Cạy bờ trái + phải
|
L3
|
300.000
|
19
|
Đường Ông Hộ
|
|
|
|
- Bờ trái
|
L3
|
250.000
|
|
- Bờ phải
|
L4
|
150.000
|
20
|
Đường kênh Trung Ương (bờ trái + phải)
|
L3
|
300.000
|
21
|
Đường Phạm Hữu Nghĩa (kênh Sáu Hiếu)
|
|
|
|
- Đoạn rạch Ông Hộ - rạch Cao Mên trên
|
L3
|
200.000
|
22
|
Đường Hạ tầng thuỷ sản
|
L3
|
250.000
|
23
|
Đường Kênh 50
|
L3
|
150.000
|
24
|
Đường Mương Khai (bờ phải + bờ trái)
|
L3
|
200.000
|
25
|
Đường Cái Bè (bờ phải)
|
|
|
|
- Đoạn rạch Cái Bè đến hết đường
|
L3
|
200.000
|
26
|
Đường rạch Bà chủ (bờ trái)
|
|
|
|
- Từ cầu Đình đến cuối đường
|
L3
|
200.000
|
27
|
Đường Ông Quế - Cái Bè
|
L3
|
400.000
|
28
|
Đường Cái Bè - Ông Thung
|
L3
|
400.000
|
29
|
Đường rạch Ông Thung
|
L3
|
200.000
|
30
|
Đường
cặp sông Tiền xã Tân Khánh Đông (từ đường Hạ tầng thủy sản - ranh Lấp Vò)
|
L3
|
300.000
|
31
|
Đường Bà Ban (xã Tân Phú Đông)
|
L3
|
300.000
|
32
|
Đường Kênh Cùng (phía đường đan)
|
L3
|
300.000
|
33
|
Đường Xẻo Tre (bờ trái + bờ phải)
|
L3
|
300.000
|
34
|
Đường Xóm Mắm
|
L3
|
300.000
|
35
|
Đường Kênh 85 (từ Kênh Cùng đến kênh Sáu Diện)
|
L3
|
300.000
|
36
|
Đường Đình(từ đường ĐT 848 đến cầu Đình, xã
TKĐ)
|
L3
|
350.000
|
37
|
Đường rạch Thông Lưu (xã Tân Khánh Đông)
|
|
|
|
- Bờ trái 250.000
|
L4
|
|
|
- Bờ phải 400.000
|
L3
|
|
38
|
Đường rạch cái Bè (từ cầu Mười Bảng đến cuối
đường)
|
L3
|
250.000
|
39
|
Đường Tân Lập (xã Tân Quy Tây)
|
L3
|
400.000
|
40
|
Đường tắt Ngã Cạy (Tân Phú Đông)
|
L3
|
700.000
|
B
|
Giá đất tối thiểu
|
130.000
|
2.3. Đất khu
vực III
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
Phạm vi áp
dụng
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Toàn thành
phố
|
150.000
|
130.000
|
100.000
|
3. Áp dụng
trên địa bàn thị xã Hồng Ngự
3.1. Đất khu vực I
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
Tên chợ xã
và khu dân cư tập trung
|
Đơn giá Vị
trí 1
|
A
|
Bảng giá đất
|
Lộ L 1
|
Lộ L2
|
Lộ L3
|
Lộ L4
|
I
|
Chợ xã
|
|
|
|
|
1
|
Chợ Mương Lớn (ABA)
|
2.800.000
|
1.500.000
|
|
|
II
|
Khu dân cư tập
trung
|
|
|
|
|
1
|
CDC xã Bình Thạnh
|
1.100.000
|
600.000
|
|
|
2
|
CDC xã An Bình B
|
400.000
|
|
|
|
3
|
CDC xã Tân Hội
|
|
500.000
|
|
|
4
|
CDC Cả Chanh
|
|
500.000
|
|
|
5
|
CDC số 13 xã Bình Thạnh
|
|
500.000
|
|
|
6
|
CDC Rừng Sâu xã Bình Thạnh
|
|
|
|
200.000
|
III
|
Tuyến dân cư tập
trung
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến dân cư Kho Bể xã An Bình B
|
|
|
|
250.000
|
2
|
TDC Tân Thành – Lò Gạch xã Bình Thạnh
(Tuyến 1, 2, 3, 4)
|
|
|
|
|
|
- Cặp QL30
|
500.000
|
|
|
|
|
- Các Đường còn lại
|
|
250.000
|
|
|
3
|
TDC Bù Lu xã Bình Thạnh
|
|
|
|
200.000
|
4
|
TDC Mộc Rá xã Tân Hội
|
|
|
|
230.000
|
5
|
TDC kênh Kháng Chiến xã An Bình A
|
|
|
|
200.000
|
6
|
TDC kênh Thống Nhất xã An Bình B
|
|
|
|
200.000
|
B
|
Giá đất tối thiểu
|
200.000
|
3.2. Đất khu vực II
ĐVT: đồng/m2
STT
|
Tên lộ giao
thông phố
|
Loại lộ
|
Đơn giá Vị
trí 1
|
A
|
Giá đất từng trục lộ
|
|
|
1
|
Quốc lộ 30
|
|
|
|
- Ranh Tam Nông - cách cầu Mương Lớn
300m (ABA)
|
L1
|
650.000
|
- Từ 300m - chân cầu Mương Lớn (ABA)
|
L1
|
2.500.000
|
- Cầu Mương Lớn - cầu 10 Xình (ABA)
|
L1
|
750.000
|
- Từ đầu kênh 2/9 - cuối CDC Bình Thạnh
|
L1
|
650.000
|
- Từ cuối CDC Bình Thạnh - Ranh Tân
Hồng
|
L1
|
500.000
|
2
|
Đường đal
|
|
|
|
- Đường kênh Xéo An Bình (ABA)
|
L3
|
300.000
|
- Đường đal xã An Bình A (kể cả đường
bờ bắc Mương Lớn – cống Mười Xình; đường bờ nam Mương Lớn đoạn từ cầu kênh
Xéo An Bình – Ngã tư kênh Kháng Chiến 2 (ABA))
|
L3
|
300.000
|
- Đường đal xã Tân Hội
|
L3
|
200.000
|
- Đường đal xã Bình Thạnh
|
L3
|
200.000
|
- Đường rải đá cấp phối xã An Bình B
(đoạn từ kênh Thống Nhất – kênh Cùng)
|
L3
|
250.000
|
3
|
Đường ĐT 842 (3 đoạn)
|
|
|
|
- Kênh Kháng Chiến 2- Kháng Chiến 1
(ABA)
|
L3
|
500.000
|
- Kênh Kháng Chiến 1- kênh 3 Ánh
(ABA)
|
L3
|
400.000
|
- Kênh 3 Ánh - kênh Thống Nhất (ABA)
|
L3
|
300.000
|
B
|
Giá đất tối thiểu
|
150.000
|
3.3. Đất khu vực III
ĐVT: đồng/m2
STT
|
Phạm vi áp
dụng
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Toàn thành
phố
|
140.000
|
120.000
|
90.000
|
4. Áp dụng trên địa bàn huyện Hồng Ngự
4.1. Đất khu vực I
ĐVT: đồng/m2
STT
|
Tên chợ và khu dân cư tập trung
|
Đơn giá Vị trí 1
|
A
|
Bảng giá đất
|
Lộ L 1
|
Lộ L 2
|
Lộ L 3
|
Lộ L 4
|
I
|
Chợ
xã
|
|
|
|
|
1
|
Chợ
Kênh Tứ Thường xã Thường Phước 1
|
180.000
|
150.000
|
|
|
2
|
Chợ
ấp 1 Xã Thường Phước 1
|
180.000
|
150.000
|
|
|
3
|
Chợ
Thường Thới xã Thường Thới Tiền
|
4.000.000
|
3.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chợ
Thường Thới Tiền (Chợ trung tâm)
|
1.500.000
|
850.000
|
|
|
5
|
Chợ
Cả Sách xã Thường Thới Hậu A
|
1.500.000
|
1.000.000
|
|
|
6
|
Chợ
Cầu Muống xã Thường Thới Hậu B
|
800.000
|
500.000
|
|
|
7
|
Chợ
Miểu xã Long Khánh B
|
800.000
|
500.000
|
|
|
8
|
Chợ
Nhà Máy xã Long Khánh A
|
370.000
|
200.000
|
|
|
9
|
Chợ
Cây Sung xã Long Khánh A
|
200.000
|
150.000
|
|
|
10
|
Chợ
ấp Phú Lợi A xã Phú Thuận B
|
720.000
|
360.000
|
|
|
II
|
Cụm
tuyến dân cư tập trung
|
|
|
|
|
1
|
Cụm
dân cư xã Thường Phước 1 (10,6 ha)
|
800.000
|
500.000
|
|
|
2
|
Cụm
dân cư xã Thường Phước 1 (7,3 ha)
|
700.000
|
400.000
|
|
|
3
|
Cụm
dân cư Giồng Bàn xã Thường Phước 1
|
100.000
|
80.000
|
|
|
4
|
Cụm
dân cư Năm Hang xã Thường Thới Tiền
|
100.000
|
|
|
|
5
|
Cụm
dân cư Giồng Duối xã Thường Thới Hậu A
|
100.000
|
80.000
|
|
|
6
|
Cụm
dân cư Cả Sách xã Thường Thới Hậu A
|
500.000
|
300.000
|
|
|
7
|
Cụm
dân cư Cầu Muống xã Thường Thới Hậu B
|
500.000
|
250.000
|
|
|
8
|
Cụm
dân cư xã Long Khánh B
|
500.000
|
300.000
|
|
|
B
|
Giá
đất tối thiểu
|
120.000
|
4.2. Đất khu vực II
ĐVT: đồng/m2
STT
|
Tên đường
phố
|
Loại lộ
|
Đơn giá Vị
trí 1
|
A
|
Tuyến dân cư tập
trung
|
|
|
1
|
Xã Thường Phước 1
|
|
|
|
- Tuyến dân cư kinh cũ (Lộ đal nội bộ)
|
L4
|
170.000
|
2
|
Xã Thường Phước 2
|
|
|
|
- Tuyến Dân cư kinh cũ lộ dal nội bộ
|
L4
|
170.000
|
3
|
Xã Thường Thới Hậu
A
|
|
|
|
- Tuyến Dân cư đường Tuần tra Biên
giới thuộc xã Thường Thới Hậu B (Lộ dal)
|
L4
|
150.000
|
5
|
Xã Long Khánh A
|
|
|
|
- Tuyến Dân cư ấp Long Thạnh A
|
L3
|
300.000
|
|
- Tuyến Dân cư đường tắt Nam
Hang
|
L4
|
300.000
|
6
|
Xã Phú Thuận A
|
|
|
|
- Tuyến Dân cư đường tắt Phú Thuận
A-B
|
|
300.000
|
7
|
Xã Phú Thuận B
|
|
|
|
- Tuyến Dân cư đường tắt Phú Thuận
A-B
|
|
300.000
|
|
- Tuyến Dân cư Long Thuận – Mương Lớn
(thuộc xã Phú Thuận B)
|
300.000
|
|
8
|
Xã Long Thuận
|
|
|
|
- Tuyến Dân cư đường tắt số 3
|
L3
|
500.000
|
|
- Tuyến Dân cư Long Thuận
|
L3
|
300.000
|
|
- Tuyến Dân cư Long Thuận nối dài
|
L3
|
300.000
|
|
- Tuyến Dân cư Long Thuận – Mương Lớn
(thuộc xã Long Thuận)
|
L3
|
300.000
|
B
|
Giá đất từng trục lộ
|
|
|
1
|
Xã Thường Lạc
|
|
|
|
- Từ ranh thị xã Hồng Ngự - ranh Thường
Thới Tiền (Lộ ĐT 841)
|
L3
|
400.000
|
2
|
Xã Thường Thới Tiền
|
|
|
|
- Từ ranh Thường Lạc - Thường Thới
Tiền đến đầu cầu Trung tâm (Lộ ĐT 841)
|
L3
|
500.000
|
|
- Từ đầu cầu Trung Tâm - mương Xã
Song (Lộ ĐT 841)
|
L3
|
800.000
|
|
- Từ mương Xã Song đến kênh Út Gốc
(Lộ ĐT 841)
|
L3
|
800.000
|
|
- Từ kênh Út Gốc đến ngã tư Lộ ĐT
841 - đường ra Bến phà (lộ ĐT 841)
|
L3
|
4.000.000
|
|
- Từ ranh trên Trường Trung học Hồng
Ngự 3 đến ranh trên Bệnh viện Đa khoa Hồng Ngự
|
L3
|
2.000.000
|
|
- Ngã tư lộ ĐT 841 - Đường ra Bến
phà đến Ranh xã Thường Thới Tiền – xã Thường Phước 2 (lộ ĐT 841)
|
L3
|
1.500.000
|
|
- Đường Bến phà Tân Châu: Ranh quy
hoạch (công an huyện)- Khu hành chính huyện
|
L1
|
2.000.000
|
|
- Từ ranh trên bệnh viện đa khoa huyện
Hồng Ngự đến ranh xã Thường Thới Tiền - Thường Phước 2 (lộ Đal)
|
L3
|
400.000
|
3
|
Xã Thường Phước 2
|
|
|
|
- Từ ranh xã Thường Thới Tiền - Thường
Phước 2 đến đường ra bến đò Mương Miễu (lộ ĐT841)
|
L3
|
800.000
|
|
- Từ đường ra bến đò Mương Miễu đến
ranh xã Thường Phước 2 – Thường Phước 1 (lộ ĐT841)
|
L3
|
400.000
|
|
- Từ ranh xã Thường Thới Tiền - Thường
Phước 2 đến đường ra bến đò Mương Miễu (lộ Đal)
|
L3
|
400.000
|
4
|
Xã Thường Phước 1
|
|
|
|
- Đường ra Bến phà mới lộ nhựa
|
L3
|
700.000
|
|
- Đường ra bến phà cũ lộ nhựa
|
L3
|
500.000
|
|
- Từ ranh xã Thường Phước 2 – Thường
Phước 1 đến lộ 3 Mướt lộ ĐT 841
|
L4
|
350.000
|
|
- Từ lộ 3 Mướt đến Cụm dân cư mở rộng
7,3 ha (lộ ĐT 841)
|
L4
|
500.000
|
|
- Từ Cụm dân cư 7,3 ha đến CDC 10,6ha
(lộ ĐT 841)
|
L4
|
700.000
|
5
|
Đường Phường An Lạc - Thường Thới Hậu
|
|
|
|
- Thuộc địa phận xã Thường Thới Hậu
A (Lộ đal liên xã)
|
L4
|
150.000
|
|
- Thuộc địa phận xã Thường Thới Hậu
B (Lộ đal liên xã)
|
L4
|
150.000
|
6
|
Xã Long Khánh A
|
|
|
|
+ Đường đầu Cù Lao Lớn (Lộ nhựa liên
xã)
|
L3
|
300.000
|
|
+ Đường đầu Cù Lao Nhỏ (Lộ đal)
|
L3
|
250.000
|
|
+ Đường Giồng Long Khánh A
|
L3
|
200.000
|
7
|
Xã Long Khánh B
|
|
|
|
+ Ấp Long Bình - Bến Đò Đuôi (Lộ nhựa
liên xã)
|
L3
|
250.000
|
|
+ Bến Đò Đuôi - Giáp xã Long Khánh A
(Lộ nhựa liên xã)
|
L3
|
200.000
|
|
- Đường xuống bến đò Chợ Miễu (lộ nhựa)
|
L3
|
350.000
|
|
- Từ lộ nhựa liên xã Long Khánh A, B
đến ranh cụm dân cư Long Khánh B
|
L3
|
500.000
|
|
- Đường Giồng Long Khánh B
|
L3
|
200.000
|
8
|
Xã Phú Thuận A
|
|
|
|
- Lộ Long – Phú Thuận (lộ nhựa liên
xã)
|
L3
|
400.000
|
9
|
Xã Phú Thuận B
|
|
|
|
+ Thuộc Cù lao Long - Phú Thuận (lộ
nhựa liên xã)
|
L3
|
500.000
|
|
+ Cù lao ấp Phú Trung (Lộ đal)
|
L4
|
200.000
|
10
|
Xã Long Thuận (Lộ
nhựa liên xã)
|
|
|
|
+ Từ ranh xã Phú Thuận A - Long Thuận
đến đầu đường tắt số 3 thuộc ấp Long Hưng
|
L3
|
400.000
|
|
+ Từ ranh xã Phú Thuận B - Long Thuận
đến đầu đường tắt số 3 thuộc ấp Long Hòa (lộ nhựa liên xã)
|
L3
|
200.000
|
C
|
Giá đất tối thiểu
|
80.000
|
4.3. Đất khu vực III
ĐVT: đồng/m2
STT
|
Phạm vi áp
dụng
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Toàn huyện
|
140.000
|
130.000
|
110.000
|
5. Áp dụng trên địa bàn huyện Tân Hồng
5.1. Đất khu vực I
ĐVT: đồng/m2
STT
|
Tên chợ xã
và khu dân cư tập trung
|
Đơn giá Vị
trí 1
|
A
|
Bảng giá đất
|
Lộ L1
|
Lộ L2
|
Lộ L3
|
Lộ L4
|
I
|
Chợ xã
|
|
|
|
|
1
|
Chợ Giồng Găng
|
1.400.000
|
600.000
|
300.000
|
150.000
|
2
|
Chợ Long Sơn Ngọc
|
1.200.000
|
400.000
|
200.000
|
150.000
|
3
|
Chợ Tân Hộ Cơ
|
900.000
|
250.000
|
200.000
|
150.000
|
4
|
Chợ Công Binh
|
500.000
|
150.000
|
130.000
|
100.000
|
5
|
Chợ Biên Giới Thông Bình
|
600.000
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
6
|
Chợ Thống Nhất
|
700.000
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
7
|
Chợ Bình Phú
|
500.000
|
150.000
|
130.000
|
100.000
|
8
|
Chợ Tân Phước
|
700.000
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
9
|
Chợ Tân Thành A
|
550.000
|
150.000
|
130.000
|
100.000
|
10
|
Chợ An Phước
|
700.000
|
250.000
|
150.000
|
100.000
|
II
|
Khu dân cư tập
trung
|
|
|
|
|
1
|
Cụm dân cư trung tâm Bình Phú
|
500.000
|
150.000
|
130.000
|
100.000
|
2
|
Cụm dân cư Gò Cát
|
200.000
|
100.000
|
|
|
3
|
Cụm tái định cư Dinh Bà
|
700.000
|
300.000
|
200.000
|
150.000
|
4
|
Cụm dân cư Long Sơn Ngọc
|
700.000
|
180.000
|
150.000
|
120.000
|
5
|
Cụm dân cư bờ đông Long Sơn Ngọc
|
250.000
|
150.000
|
130.000
|
100.000
|
6
|
Cụm dân cư Chợ Tân Thành A
|
300.000
|
150.000
|
130.000
|
100.000
|
7
|
Cụm dân cư Cả Sơ
|
250.000
|
150.000
|
130.000
|
100.000
|
8
|
Cụm dân cư Tân Phước
|
300.000
|
150.000
|
130.000
|
100.000
|
9
|
Cụm dân cư Giồng Găng
|
750.000
|
500.000
|
300.000
|
200.000
|
10
|
Cụm dân cư trung tâm An Phước
|
600.000
|
400.000
|
150.000
|
130.000
|
11
|
Cụm dân cư Thống Nhất
|
250.000
|
150.000
|
130.000
|
100.000
|
12
|
Cụm dân cư Bắc Trang
|
200.000
|
100.000
|
|
|
13
|
Cụm dân cư Dự Án
|
200.000
|
100.000
|
|
|
14
|
Cụm dân cư Cà Vàng
|
150.000
|
100.000
|
|
|
15
|
Cụm dân cư Cây Dương
|
300.000
|
200.000
|
|
|
16
|
Cụm dân cư Đuôi Tôm
|
150.000
|
|
|
|
17
|
Cụm dân cư mở rộng Long Sơn Ngọc lần
2
|
600.000
|
360.000
|
240.000
|
120.000
|
18
|
Cụm dân cư Dinh Bà 1
|
1.400.000
|
900.000
|
700.000
|
500.000
|
19
|
Cụm dân cư Dinh Bà 2
|
1.400.000
|
900.000
|
700.000
|
500.000
|
20
|
Cụm dân cư Vọng Nguyệt
|
|
100.000
|
|
|
21
|
Cụm dân cư Lăng Xăng
|
|
100.000
|
|
|
22
|
Cụm dân cư Ba Lê Hiếu
|
|
100.000
|
|
|
23
|
Cụm dân cư ngã ba Thông Bình
|
150.000
|
100.000
|
|
|
24
|
Khu dân cư bờ bắc Kênh Tân Thành-Lò
Gạch (xã Tân Hộ Cơ)
|
|
|
|
200.000
|
25
|
Khu dân cư bờ bắc Kênh Tân Thành-Lò
Gạch (xã Thông Bình)
|
|
|
|
200.000
|
B
|
Giá đất tối thiểu
|
150.000
|
5.2. Đất khu vực II
ĐVT: đồng/m2
STT
|
Tên đường
phố
|
Loại lộ
|
Đơn giá Vị
trí 1
|
A
|
Giá đất từng
trục lộ
|
|
|
I
|
Quốc lộ 30
|
|
|
1
|
- Đoạn từ cầu Thống Nhất - ranh chợ
Thống Nhất
|
L1
|
500.000
|
2
|
- Đoạn từ ranh chợ Thống Nhất - hết
Trạm Y tế
|
L1
|
500.000
|
3
|
- Đoạn từ Trạm Y tế - nhà ông Nguyễn
Văn Của
|
L1
|
250.000
|
4
|
- Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Của - cầu
Bắc Trang
|
L1
|
200.000
|
5
|
- Đoạn từ cầu Bắc Trang - ranh cây
xăng Ngọc Nhi
|
L1
|
300.000
|
6
|
- Đoạn từ cây xăng Ngọc Nhi - ranh
thị trấn Sa Rài
|
L1
|
500.000
|
7
|
- Đoạn từ cầu Đúc Mới (Bình Phú) -
ngã 3 Đồn Biên phòng 909
|
L1
|
300.000
|
8
|
- Đoạn từ ngã 3 Đồn Biên phòng 909 -
chợ Dinh Bà
|
L1
|
350.000
|
II
|
Tỉnh lộ
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ ĐT 842
|
|
|
|
- Đoạn từ kênh Phú Thành – giáp tỉnh
lộ ĐT 843
|
L1
|
300.000
|
|
- Đoạn từ dốc cầu Giồng Găng - đầu cầu
Phú Đức
|
L1
|
250.000
|
|
- Đoạn từ giáp chợ Giồng Găng - đường
nước nông trường
|
L1
|
750.000
|
|
- Đoạn từ đường nước nông trường -
cây xăng Tân Phước
|
L1
|
250.000
|
|
- Đoạn từ cây xăng Tân Phước đến cầu
Tân Phước - Tân Thành A
|
L1
|
500.000
|
|
- Đường nội bộ xã Tân Phước (từ ĐT
842 - kênh Phước Xuyên)
|
L1
|
250.000
|
|
- Đường mé sông kênh Hồng Ngự - Vĩnh
Hưng (xã Tân Phước)
|
L1
|
250.000
|
2
|
Tỉnh lộ ĐT 843
|
L1
|
|
|
- Đoạn từ kênh Phú Hiệp - cầu Giồng
Găng
|
L1
|
300.000
|
|
- Đoạn từ cầu Giồng Găng - cầu Dứt
Gò Suông
|
L1
|
300.000
|
|
- Đoạn từ cầu Dứt Gò Suông - cầu
Thành Lập
|
L1
|
400.000
|
|
- Đoạn từ cầu 72 nhịp – đến đường Gò
Tre (kể cả đường dẫn vào cầu Việt Thược)
|
L1
|
350.000
|
|
- Đoạn từ đường Gò Tre - CDC mở rộng
Long Sơn Ngọc lần 2
|
L1
|
250.000
|
III
|
Huyện lộ, lộ liên
xã
|
|
|
1
|
Lộ 30 cũ
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã 3 Quốc Lộ 30 (đồn biên
phòng 909) - bửng Năm Hăng
|
L3
|
200.000
|
|
- Đoạn từ bửng Năm Hăng - đồn Biên
phòng 905
|
L3
|
200.000
|
|
- Đoạn đường vào chốt biên phòng (trừ
cụm dân cư Cây Dương)
|
L3
|
200.000
|
|
- Đoạn từ lộ Việt Thược - kênh Tân
Thành
|
L4
|
150.000
|
2
|
Lộ Việt Thược
|
L4
|
150.000
|
3
|
Lộ liên xã Thông Bình - Tân Phước
|
|
|
|
- Bờ Đông:
|
|
|
|
+ Đoạn từ chợ biên giới Thông Bình -
Bến đò Long Sơn Ngọc
|
L4
|
150.000
|
|
+ Bến đò Long Sơn Ngọc - miễu ông Tiền
Hiền
|
L4
|
150.000
|
|
- Bờ Tây:
|
|
|
|
+ Từ đồn biên phòng 905 - UBND xã
Thông Bình
|
L4
|
150.000
|
|
+ Từ UBND xã Thông Bình - bến đò
Long Sơn Ngọc
|
L4
|
150.000
|
4
|
Đường Tân Thành A - Tân Phước
|
|
|
|
- Bờ tây:
|
|
|
|
+ Từ Cụm dân cư Long Sơn Ngọc - cầu
Bắc Viện (trừ CDC Cả Sơ)
|
L3
|
200.000
|
|
+ Từ cụm dân cư Tân Thành A - kênh Hồng
Ngự Vĩnh Hưng
|
L4
|
150.000
|
5
|
Đường Thông Bình - Hưng Điền
|
|
|
|
- Đoạn từ Tuyến dân cư bờ đông Long
Sơn Ngọc đến Long An
|
L4
|
150.000
|
6
|
Đường bờ Đông kênh Tân Thành:
|
|
|
|
- Đoạn từ CDC 30 cũ - kênh Tân Thành
Lò Gạch
|
L4
|
150.000
|
|
- Đoạn từ kênh Tân Thành Lò Gạch -
kênh Cả Mũi
|
L4
|
150.000
|
|
- Đoạn từ kênh Cả Mũi - Hồng Ngự -
Vĩnh Hưng
|
L4
|
150.000
|
7
|
Lộ quốc phòng
|
|
|
|
- Đoạn từ lộ 30 cũ - kênh Tân Thành
Lò Gạch
|
L4
|
150.000
|
|
- Đoạn từ kênh Tân Thành Lò Gạch đến
Hồng Ngự - Vĩnh Hưng
|
L4
|
150.000
|
8
|
Đường kênh Cô Đông
|
L4
|
150.000
|
9
|
Đường bờ tây kênh Phú Đức
|
L4
|
150.000
|
10
|
Đường Gò Rượu
|
L4
|
150.000
|
11
|
Đường bờ đông kênh Sa Rài
|
|
|
|
- Đoạn từ kênh Hồng Ngự - Vĩnh Hưng
đến cầu Tứ Tân
|
L4
|
150.000
|
12
|
Đường nội bộ cụm dân cư Cà Vàng
|
L4
|
150.000
|
13
|
Đường đal Công Binh
|
L4
|
150.000
|
14
|
Đường Đal bờ đông kênh Tân Hòa
|
|
|
|
- Đoạn từ lộ 30 cũ - sông Sở Hạ
|
L4
|
150.000
|
15
|
Bờ Tây Kênh Tân Hòa
|
|
|
|
- Đường nhựa từ lộ 30 cũ - nhà ông 2
Sính
|
L4
|
150.000
|
16
|
Đường bờ bắc kênh Tân Thành Lò Gạch
|
L4
|
200.000
|
17
|
Đường bờ đông kênh Phú Thành
|
L4
|
150.000
|
18
|
Đường bờ đông kênh K12
|
L4
|
150.000
|
19
|
Đường bờ tây kênh Tân Công Chí (đoạn
giáp QL30)
|
L4
|
150.000
|
20
|
Đường bờ tây kênh Tân Công Chí (đoạn
giáp kênh HN-VH)
|
L4
|
150.000
|
21
|
Đường bờ nam kênh Thành Lập 2
|
L4
|
150.000
|
22
|
Đường bờ đông kênh Thống Nhất
|
L4
|
150.000
|
23
|
Đường Kho Gáo Lồng Đèn
|
L4
|
150.000
|
24
|
Đường Thống Nhất xã Bình Phú (từ
kênh TT-LG đến cụm dân cư Gò Cát)
|
L4
|
150.000
|
25
|
Đường bờ đông kênh Sa Rài xã Tân
Thành B
|
L4
|
150.000
|
26
|
Đường Tứ Tân
|
L4
|
150.000
|
27
|
Đường cặp sông Sở Hạ (tuyến dân cư
Bình Phú – Dinh Bà)
|
L4
|
150.000
|
28
|
Đường Cả Găng (bờ đông)
|
L4
|
150.000
|
29
|
Đường bờ tây kênh Tân Thành B
|
L4
|
150.000
|
30
|
Đường Gò Tre
|
L4
|
150.000
|
31
|
Đường kênh Phú Đức
|
L4
|
150.000
|
32
|
Đường kênh ngọn cũ
|
L4
|
150.000
|
33
|
Đường bờ tây kênh Tân Thành (từ bửng
Năm Hăng ra sông Sở Hạ)
|
L4
|
150.000
|
34
|
Đường bờ đông kênh Sa Rài (xã Tân Hộ
Cơ)
|
L4
|
150.000
|
35
|
Đường tuyến dân cư bờ bắc kênh Tân
Thành – Lò Gạch (xã Bình Phú)
|
L4
|
200.000
|
36
|
Đường tuyến dân cư đường vào cầu Tân
Phước - Tân Hưng (xã Tân Phước)
|
L3
|
500.000
|
B
|
Giá đất tối thiểu
|
100.000
|
5.3. Đất khu vực III
ĐVT: đồng/m2
STT
|
Phạm vi áp
dụng
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Toàn huyện
|
80.000
|
75.000
|
70.000
|
6. Áp dụng trên địa bàn huyện Thanh
Bình
6.1. Đất khu vực I
ĐVT: đồng/m2
STT
|
Tên chợ xã và
khu dân cư tập trung
|
Đơn giá Vị
trí 1
|
A
|
Bảng giá đất
|
Lộ L1
|
Lộ L2
|
Lộ L3
|
Lộ L4
|
I
|
Chợ xã
|
|
|
|
|
1
|
Chợ xã Bình Thành
|
2.000.000
|
1.000.000
|
|
|
2
|
Chợ xã Tân Thạnh
|
2.000.000
|
1.000.000
|
|
|
3
|
Chợ xã An Phong
|
2.000.000
|
1.000.000
|
|
|
4
|
Chợ xã Tân Mỹ
|
1.300.000
|
|
|
|
5
|
Chợ xã Tân Phú
|
750.000
|
|
|
|
6
|
Chợ xã Bình Tấn
|
750.000
|
|
|
|
7
|
Chợ xã Tân Long
|
400.000
|
|
|
|
8
|
Chợ mới xã Tân Huề
|
800.000
|
|
|
|
9
|
Chợ xã Tân Hòa
|
400.000
|
|
|
|
10
|
Chợ xã Tân Quới
|
450.000
|
|
|
|
11
|
Chợ mới xã Tân Bình
|
800.000
|
|
|
|
12
|
Chợ xã Phú Lợi
|
400.000
|
|
|
|
13
|
Chợ Bình Thuận (Bình Thành)
|
500.000
|
|
|
|
II
|
Khu dân cư tập
trung
|
|
|
|
|
1
|
Cụm dân cư xã Tân Thạnh
|
600.000
|
|
|
|
2
|
Cụm dân cư An Phong
|
550.000
|
|
|
|
3
|
Cụm dân cư Tân Long
|
320.000
|
|
|
|
4
|
Cụm dân cư Tân Huề
|
400.000
|
|
|
|
5
|
Cụm dân cư Tân Hòa
|
|
200.000
|
|
|
6
|
Cụm dân cư Tân Quới
|
|
400.000
|
|
|
7
|
Cụm dân cư Tân Bình
|
|
320.000
|
|
|
8
|
Cụm dân cư Tân Mỹ
|
1.000.000
|
|
|
|
9
|
Cụm dân cư Phú Lợi
|
|
125.000
|
|
|
10
|
Cụm dân cư Bình Tấn
|
|
250.000
|
|
|
III
|
Cụm dân cư giai đoạn
2
|
|
|
|
|
1
|
Cụm dân cư giai đoạn 2 xã Bình Thành
|
|
500.000
|
|
|
2
|
Cụm dân cư giai đoạn 2 xã An Phong
|
|
500.000
|
|
|
3
|
Cụm dân cư giai đoạn 2 xã Tân Thạnh
|
|
400.000
|
|
|
4
|
Cụm dân cư giai đoạn 2 xã Tân Quới
|
|
400.000
|
|
|
5
|
Cụm dân cư giai đoạn 2 xã Bình Tấn
|
|
|
250.000
|
|
B
|
Giá đất tối thiểu
|
100.000
|
6.2. Đất khu vực II
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
Tên đường
phố
|
Loại lộ
|
Đơn giá Vị
trí 1
|
A
|
Giá đất từng trục lộ
|
|
|
I
|
Quốc Lộ 30
|
|
|
|
- Ranh xã Phong Mỹ - Cầu Trà Bông,
xã Bình Thành
|
L1
|
900.000
|
|
- Từ Cầu Trà Bông, xã Bình Thành - cầu
Cả Tre (ranh Thị trấn)
|
L1
|
1.200.000
|
|
- Ranh Thị trấn Thanh Bình và Tân Thạnh
- cầu Đốc Vàng Thượng, xã Tân Thạnh
|
L1
|
800.000
|
|
- Từ cầu Đốc Vàng Thượng - hết CDC
Tân Thạnh (giai đoạn I)
|
L1
|
1.200.000
|
|
- Đầu trên CDC Tân Thạnh (giai đoạn
I) - Ranh xã Phú Ninh, xã An Phong
|
L1
|
600.000
|
II
|
Tỉnh Lộ 855 ( 843
cũ )
|
|
|
|
- Từ đoạn ranh thị trấn Thanh Bình -
ranh huyện Tam Nông (trừ đoạn Bưu điện Tân Mỹ - Cầu Tân Mỹ phía từ lộ nhựa trở
vào chợ tính theo giá đất Chợ Tân Mỹ)
|
L1
|
550.000
|
III
|
Huyện Lộ và Lộ Liên
xã
|
|
|
|
- Đường Bình Thành - Bình Tấn (từ cầu
Vĩ - cầu kênh ngang)
|
L4
|
250.000
|
|
- Đường ấp Bình Trung, Bình Hòa,
Bình Chánh, Bình Định
|
L4
|
110.000
|
|
- Đường nội bộ cụm Công nghiệp xã
Bình Thành – song song Quốc Lộ 30
|
|
800.000
|
|
- Đường bến đò Voi lửa (QL.30 - bến
đò Voi Lửa)
|
L4
|
300.000
|
|
- Đường Đốc Vàng Thượng (cầu Dinh
Ông - ranh Phú Lợi )
|
L4
|
200.000
|
|
- Đường ấp Nhì (cầu Ba Răng - Cầu
kênh 2/9)
|
L4
|
200.000
|
|
- Đường Cù lao tây ( gồm 5 xã : Tân
Long, Tân Huề, Tân Hòa, Tân Quới, tuyến dân cư sạt lỡ Tân Bình )
|
L3
|
400.000
|
|
- Đường bến đò Chợ Thủ (ranh Thị trấn
- bến đò Chợ Thủ ) chia làm hai đoạn
|
L3
|
600.000
|
|
- Ranh thị Trấn - Cầu Dinh Ông
|
L2
|
1.000.000
|
|
- Cầu Dinh Ông - bến đò Chợ Thủ
|
L3
|
600.000
|
B
|
Giá đất tối
thiểu
|
100.000
|
6.3. Đất khu vực III
ĐVT: đồng/m2
STT
|
Phạm vi áp
dụng
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Toàn huyện
|
105.000
|
100.000
|
95.000
|
7. Áp dụng trên địa bàn huyện Tam Nông
7.1. Đất khu vực I
ĐVT: đồng/m2
STT
|
Tên chợ xã
và khu dân cư tập trung
|
Đơn giá Vị
trí 1
|
A
|
Bảng giá đất
|
Lộ L1
|
Lộ L2
|
Lộ L3
|
Lộ L4
|
I
|
Chợ xã
|
|
|
|
|
1
|
Chợ xã An Long (đoạn từ phía Bắc cầu
An Long – đường xuống bến đò An Long- Tân Quới)
|
2.000.000
|
1.400.000
|
1.000.000
|
800.000
|
2
|
Chợ xã An Hòa
|
1.300.000
|
1.100.000
|
800.000
|
500.000
|
3
|
Chợ xã Phú Thành A
|
2.000.000
|
1.400.000
|
1.000.000
|
800.000
|
4
|
Chợ xã Hòa Bình
|
2.000.000
|
1.500.000
|
1.200.000
|
750.000
|
5
|
Chợ xã Phú Hiệp
|
1.200.000
|
820.000
|
|
|
6
|
Chợ xã Phú Thọ
|
700.000
|
500.000
|
300.000
|
200.000
|
7
|
Chợ xã Phú Cường
|
1.000.000
|
800.000
|
500.000
|
300.000
|
II
|
Khu dân cư tập
trung
|
|
|
|
|
1
|
Cụm dân cư trung tâm xã An Hòa
|
1.000.000
|
730.000
|
530.000
|
470.000
|
2
|
Cụm dân cư xã An Long
|
700.000
|
500.000
|
440.000
|
400.000
|
3
|
Cụm dân cư trung tâm xã Phú Ninh
|
650.000
|
450.000
|
300.000
|
250.000
|
4
|
Cụm dân cư xã Phú Cường
|
600.000
|
400.000
|
300.000
|
200.000
|
5
|
Cụm dân cư trung tâm xã Phú Đức
|
375.000
|
300.000
|
270.000
|
240.000
|
6
|
Cụm dân cư xã Phú Thọ
|
500.000
|
300.000
|
200.000
|
160.000
|
7
|
Cụm dân cư xã Phú Thành A (kể cả chợ
cũ Phú Thành A)
|
1.600.000
|
1.200.000
|
900.000
|
600.000
|
8
|
Cụm dân cư xã Phú Hiệp
|
1.200.000
|
820.000
|
480.000
|
420.000
|
9
|
Cụm dân cư Cả Nổ, xã Phú Thành B
|
650.000
|
450.000
|
300.000
|
250.000
|
10
|
Cụm dân cư xã Tân Công Sính
|
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
400.000
|
11
|
Cụm dân cư xã Hòa Bình
|
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
400.000
|
12
|
Cụm dân cư Ấp Phú Xuân, xã Phú Đức
|
400.000
|
330.000
|
250.000
|
170.000
|
13
|
Cụm dân cư Hồng Kỳ, xã Phú Cường
|
250.000
|
200.000
|
160.000
|
150.000
|
14
|
Cụm dân cư trung tâm xã Phú Thành B
|
350.000
|
250.000
|
200.000
|
150.000
|
15
|
Cụm dân cư sinh lợi ấp An Phú, xã An
Long
|
|
|
|
|
|
- Đường số 7 (theo QH)
|
1.500.000
|
|
|
|
|
- Đường số 6 (theo QH)
|
|
1.000.000
|
|
|
B
|
Giá đất tối
thiểu
|
150.000
|
7.2. Đất khu vực II
ĐVT: đồng/m2
STT
|
Tên đường
phố
|
Loại lộ
|
Đơn giá Vị
trí 1
|
A
|
Giá đất từng trục lộ
|
|
|
I
|
Quốc lộ 30
|
|
|
|
- Đoạn giáp ranh Thanh Bình – ranh
phía Nam CDC xã Phú Ninh
|
L1
|
500.000
|
|
- Đoạn từ ranh phía Nam CDC Phú Ninh
– ranh phía Nam cây xăng An Long
|
L1
|
700.000
|
|
- Đoạn từ ranh phía Nam cây xăng An
Long - phía Nam dốc cầu An Long
|
L1
|
1.500.000
|
|
- Đoạn từ bến đò An Long - Tân Quới
– đường số 3 vào CDC ấp An Phú
|
L1
|
1.000.000
|
|
- Đoạn từ đường số 3 vào CDC ấp An
Phú – ranh đất phía Nam UBND xã An Hòa
|
L1
|
700.000
|
|
- Đoạn từ ranh đất phía Nam UBND xã
An Hòa - cầu Trung Tâm.
|
L1
|
1.000.000
|
|
- Đoạn từ đường vào chợ CDC xã An
Hoà – ranh TX Hồng Ngự
|
L1
|
700.000
|
|
- Đoạn từ phía trên CDC An Hoà đến
ranh xã An Bình
|
L1
|
700.000
|
II
|
Đường liên xã An Long - Phú Ninh -
Phú Thành A
|
|
|
|
- Từ Quốc lộ 30 - phía Đông đường nước
HTX Phú Thọ
|
L3
|
600.000
|
|
- Từ phía Đông đường nước HTX Phú Thọ
- ranh An Long, Phú Ninh
|
L4
|
300.000
|
III
|
Đường liên xã An
Hòa - An Long - Phú Ninh
|
|
|
|
- Từ ranh Tam Nông - TX Hồng Ngự đến
ranh chợ Trung Tâm xã An Hòa
|
L4
|
300.000
|
|
- Từ phía Nam kênh An Bình đến phía
Bắc đường vào HTX Phú Thọ
|
L4
|
400.000
|
|
- Từ phía Nam đường vào HTX Phú Thọ
đến giáp ranh chợ An Long
|
L3
|
600.000
|
|
- Từ phía Nam kênh Đồng Tiến - phía
Bắc đường xuống bến đò Phú Ninh - Đình Tân Quới
|
L4
|
400.000
|
|
- Từ phía Nam đường xuống bến đò Phú
Ninh - Đình Tân Quới đến giáp ranh Tam Nông - Thanh Bình
|
L4
|
300.000
|
IV
|
Tỉnh lộ 843
|
|
|
|
- Đoạn từ ranh thị trấn Tràm Chim -
ranh đất phía Nam CDC xã Phú Hiệp
|
L1
|
500.000
|
|
- Đoạn từ ranh đất phía Bắc CDC xã
Phú Hiệp – ranh đất phía Bắc UBND xã Phú Hiệp
|
L1
|
700.000
|
|
- Đoạn từ ranh đất phía Bắc UBND xã
Phú Hiệp - ranh Tân Hồng
|
L1
|
400.000
|
V
|
Tỉnh lộ 844
|
|
|
|
- Đoạn từ ranh huyện Cao Lãnh – ranh
phía Đông chợ Phú Cường
|
L1
|
400.000
|
|
- Đoạn từ ranh phía Tây chợ Phú Cường
- cầu kênh Sáu Đạt
|
L1
|
700.000
|
|
- Đoạn từ cầu kênh Sáu Đạt - cầu
kênh Phèn 3
|
L1
|
1.000.000
|
|
- Đoạn từ cầu kênh Phèn 3 - ranh thị
trấn Tràm Chim
|
L1
|
700.000
|
|
- Đoạn từ cầu Tổng Đài – cầu Phú Thọ
|
L1
|
500.000
|
|
- Đoạn từ ranh phía tây đất trường
Tiểu học Phú Thọ A – đường vào CDC xã Phú Thành A (GĐ2)
|
L1
|
700.000
|
|
- Đoạn từ đường và o CDC Phú Thành A
(GĐ2) – đường vào chợ mới Phú Thành A
|
L1
|
1.200.000
|
|
- Đoạn từ cầu Phú Thành – ranh đất
phía Đông CDC An Long
|
L1
|
600.000
|
|
- Đoạn từ ranh đất phía Đông CDC An
Long – Quốc lộ 30
|
L1
|
700.000
|
VI
|
Tỉnh lộ 855
|
|
|
|
- Đoạn từ ranh thị trấn Tràm Chim –
ranh đất phía Nam CDC xã Tân Công Sính
|
L1
|
400.000
|
|
- Đoạn ranh đất phía Nam CDC xã Tân
Công Sính - cầu Tân Công Sính 1
|
L1
|
800.000
|
|
- Đoạn từ cầu Tân Công Sính 1 – ranh
phía Nam CDC xã Hoà Bình
|
L1
|
400.000
|
VII
|
Huyện lộ An Hòa -
Hòa Bình
|
|
|
|
- Từ Quốc lộ 30 đến kênh 2/9
|
L3
|
400.000
|
|
- Từ kênh 2/9 đến ranh xã An Hòa -
Phú Thành B
|
L4
|
300.000
|
B
|
Giá đất tối
thiểu
|
150.000
|
7.3. Đất khu vực III
ĐVT: đồng/m2
STT
|
Phạm vi áp
dụng
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Toàn huyện
|
200.000
|
180.000
|
160.000
|
8. Áp dụng trên địa bàn huyện Tháp Mười
8.1. Đất khu vực I
ĐVT: đồng/m2
STT
|
Tên chợ xã
và khu dân cư tập trung
|
Đơn giá Vị
trí 1
|
A
|
Bảng giá đất
|
Lộ L1
|
Lộ L2
|
Lộ L3
|
Lộ L4
|
I
|
Chợ xã
|
|
|
|
|
1
|
Chợ Đường Thét xã Mỹ Quý
|
1.500.000
|
1.250.000
|
1.100.000
|
750.000
|
2
|
Chợ xã Mỹ Quý
|
1.000.000
|
900.000
|
750.000
|
500.000
|
3
|
Chợ xã Trường Xuân
|
1.800.000
|
1.600.000
|
1.300.000
|
900.000
|
4
|
Chợ và Chợ Tây xã Phú Điền
|
1.200.000
|
1.000.000
|
900.000
|
600.000
|
5
|
Chợ xã Thanh Mỹ
|
1.200.000
|
1.000.000
|
900.000
|
600.000
|
6
|
Chợ xã Mỹ Hòa
|
1.200.000
|
1.100.000
|
900.000
|
625.000
|
7
|
Chợ xã Đốc Binh Kiều
|
1.000.000
|
900.000
|
750.000
|
500.000
|
8
|
Chợ cụm dân cư trung tâm xã Tân Kiều
|
600.000
|
500.000
|
450.000
|
300.000
|
9
|
Chợ xã Hưng Thạnh
|
1.000.000
|
850.000
|
750.000
|
500.000
|
10
|
Chợ 307 (xã Thanh Mỹ)
|
|
|
|
400.000
|
11
|
Chợ xã Láng Biển
|
600.000
|
500.000
|
450.000
|
300.000
|
12
|
Một số đường khác ở khu thị tứ Trường
Xuân:
|
|
|
|
|
|
Đường vào chợ Trường Xuân Từ ĐT 844-
Bưu điện Trường Xuân
|
|
|
400.000
|
|
|
Đường bờ Nam kênh Dương Văn Dương(chợ
Trường Xuân - K27)
|
|
|
|
200.000
|
|
Đường cặp khu DC 64 ha Trường Xuân -
Hậu (Dương Văn Dương)
|
|
|
|
200.000
|
|
Đường (từ cầu kênh Tứ - chợ Trường
Xuân)
|
|
|
|
200.000
|
|
Đường từ ĐT 844 - Cụm Công nghiệp dịch
vụ thương mại Trường Xuân
|
|
|
|
200.000
|
|
Các đường nội bộ Cụm Công nghiệp dịch
vụ thương mại Trường Xuân
|
|
|
|
200.000
|
II
|
Khu dân cư tập
trung
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư tập trung xã Trường Xuân
(18 ha)
|
400.000
|
300.000
|
200.000
|
|
2
|
Khu dân cư trung tâm xã Trường Xuân
(64 ha)
|
1.300.000
|
750.000
|
520.000
|
|
3
|
Khu dân cư xã Đốc Binh Kiều (kinh
Bùi)
|
300.000
|
200.000
|
150.000
|
|
4
|
Khu dân cư chợ xã Mỹ An
|
400.000
|
300.000
|
200.000
|
|
5
|
Khu dân cư Mỹ Tây 1 xã Mỹ Quý
|
800.000
|
400.000
|
300.000
|
200.000
|
6
|
Cụm dân cư Ngã Ba Đường Thét xã Mỹ
Quý
|
1.000.000
|
800.000
|
400.000
|
|
7
|
Cụm dân cư TT xã Mỹ Quý
|
800.000
|
650.000
|
400.000
|
|
8
|
Cụm dân cư TT xã Mỹ Đông
|
600.000
|
500.000
|
300.000
|
|
9
|
Cụm dân cư TT xã Đốc Binh Kiều
|
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
200.000
|
10
|
Cụm dân cư TT xã Trường Xuân
|
1.300.000
|
1.100.000
|
800.000
|
|
11
|
Cụm dân cư TT mở rộng xã Hưng Thạnh
|
500.000
|
|
250.000
|
|
12
|
Cụm dân cư An Phong xã Trường Xuân
|
|
300.000
|
200.000
|
|
13
|
Cụm dân cư TT và mở rộng xã Phú Điền
|
|
400.000
|
200.000
|
|
14
|
Cụm dân cư TT và mở rộng xã Thanh Mỹ
|
|
400.000
|
200.000
|
|
15
|
Cụm dân cư Tân Kiều mở rộng
|
|
300.000
|
200.000
|
|
16
|
Cụm dân cư Ngã 5 Tân Công Sính xã
Hưng Thạnh
|
|
200.000
|
100.000
|
|
17
|
Cụm dân cư kênh Ba Mỹ Điền
|
|
200.000
|
100.000
|
|
18
|
Cụm dân cư Gò Tháp, Gò Tháp mở rộng
|
|
300.000
|
200.000
|
|
19
|
Cụm dân cư TT và mở rộng xã Thạnh Lợi
|
600.000
|
400.000
|
300.000
|
|
20
|
Cụm dân cư kênh Hội Kỳ Nhất xã Trường
Xuân
|
|
200.000
|
100.000
|
|
21
|
Tuyến dân cư kênh Phước Xuyên
|
|
|
200.000
|
|
22
|
Khu hành chính dân cư xã Mỹ Hoà
|
|
|
400.000
|
|
23
|
Khu dân cư kênh Năm xã Đốc Binh Kiều
|
|
300.000
|
200.000
|
|
24
|
Cụm dân cư xã Mỹ An (Giai đoạn 2)
|
|
200.000
|
150.000
|
|
25
|
Cụm dân cư xã Láng Biển (Giai đoạn
2)
|
|
200.000
|
150.000
|
|
26
|
Cụm dân cư xã Trường Xuân (Giai đoạn
2)
|
|
200.000
|
150.000
|
|
27
|
Cụm dân cư xã Mỹ Hoà (Giai đoạn 2)
|
|
200.000
|
150.000
|
|
28
|
Cụm dân cư Nguyễn Văn Tre
|
|
|
200.000
|
|
29
|
Cụm dân cư kênh Đồng Tiến xã Hưng Thạnh
|
300.000
|
250.000
|
200.000
|
150.000
|
B
|
Giá đất tối
thiểu
|
100.000
|
8.2. Đất khu vực II
ĐVT: đồng/m2
STT
|
Tên đường phố
|
Loại lộ
|
Đơn giá Vị trí 1
|
A
|
Giá đất từng trục lộ
|
|
|
I
|
Quốc
lộ
|
|
|
|
Quốc
lộ N2
|
|
|
|
-
Đoạn tỉnh Long An - TT Mỹ An
|
|
|
2
|
Đường
Hồ chí Minh (Theo tỉnh lộ 846; 847)
|
|
|
|
-
Đoạn 1: Từ kênh Kháng Chiến - đường vào cụm dân cư đường Thét
|
L1
|
520.000
|
|
-
Đoạn 2: Từ đường vào cụm dân cư – Ngã Ba đường Thét
|
L1
|
1.500.000
|
|
-
Đoạn 3: Ngã Ba đường Thét - đường vào cụm dân cư
|
L1
|
1.500.000
|
|
-
Đoạn 4: Từ đường vào cụm dân cư Thét - cuối CDC TT Mỹ Quí
|
L1
|
300.000
|
|
-
Riêng đoạn đối diện khu chợ Mỹ Quí
|
L1
|
1.000.000
|
|
-
Đoạn 5: từ cuối CDC TT Mỹ Quí – ĐT 850
|
L1
|
200.000
|
|
-
Đoạn 6: từ cầu kênh Ông Hai - cầu kênh Tư (cũ)
|
L1
|
300.000
|
II
|
Tỉnh
lộ
|
|
|
1
|
Tỉnh
lộ 846
|
|
|
|
-
Đoạn 1: từ ranh thị trấn Mỹ An - cầu Kênh Nhất
|
L1
|
300.000
|
|
-
Đoạn 2: Từ cầu Kênh Nhất - kênh Bằng Lăng
|
L1
|
200.000
|
|
-
Riêng đoạn đối diện khu vực chợ Đốc Binh Kiều
|
L1
|
1.200.000
|
2
|
Tỉnh
lộ 845 (thị trấn Mỹ An - Trường Xuân)
|
|
|
|
-
Đoạn 1: từ kênh 8000 - kênh 12000
|
L1
|
200.000
|
|
-
Đoạn 2: từ kênh 12000 - cầu An Phong
|
L1
|
250.000
|
|
-
Đoạn 3: từ cầu An Phong - ĐT 844
|
L1
|
150.000
|
|
-
Riêng đoạn đối diện khu chợ Mỹ hòa
|
L1
|
1.000.000
|
3
|
Tỉnh
lộ 845 nối dài (Trường Xuân - Thạnh Lợi)
|
|
|
|
-
Đoạn 1: từ bến đò Trường Xuân - ranh Tam Nông
|
L1
|
150.000
|
4
|
Tỉnh
lộ 844 (Hưng Thạnh - Trường Xuân)
|
|
|
|
-
Đoạn 1: từ Kênh 27 - kênh ranh Long An
|
L1
|
200.000
|
|
-
Đoạn 2: từ ĐT 845 - cầu Kênh Tứ Trường Xuân
|
L1
|
350.000
|
|
-
Đoạn 3: Từ cầu kênh Tứ Trường Xuân - ranh Tam Nông
|
L1
|
150.000
|
5
|
Tỉnh
Lộ 850 (T. Lộ 846 - kênh Bảy Thước Láng Biển)
|
L1
|
150.000
|
III
|
HUYỆN
LỘ VÀ LỘ LIÊN XÃ
|
|
|
*
|
Huyện
lộ
|
|
|
1
|
Đường
Mỹ An - Phú Điền - Thanh Mỹ
|
|
|
|
-
Đoạn 1: từ Cầu Từ Bi Mỹ An - cầu Kênh Nhất Thanh Mỹ
|
L4
|
100.000
|
|
-
Đoạn 2: từ Chợ Thanh Mỹ - ranh Tiền Giang
|
L4
|
150.000
|
2
|
Đường
Thanh Mỹ - Tân Hội Trung
|
L4
|
100.000
|
|
-
Đoạn 1: từ Cầu chợ - cầu Kênh Năm
|
L4
|
200.000
|
|
-
Đoạn 2: từ Kênh Năm - kênh 307 (ranh Tân Hội Trung)
|
L4
|
150.000
|
3
|
Đường
kênh Năm - kênh Bùi (bờ Đông)
|
|
|
|
-
Từ kênh Nguyễn Văn Tiếp B - ranh Long An
|
L4
|
100.000
|
4
|
Đường
nhựa Gò Tháp - Đốc Binh Kiều
|
|
|
|
-
Đoạn 1: từ Tỉnh lộ 846 - cầu Kênh 27
|
L3
|
300.000
|
|
-
Đoạn 2: từ cầu Kênh 27 - CDC Gò Tháp
|
L4
|
100.000
|
5
|
Đường
kênh 8000 (tỉnh lộ ĐT 845 TT Mỹ An - ranh Long An)
|
L4
|
100.000
|
6
|
Đường
Tân Công Sính - kênh Công Sự
|
|
|
|
-
Đoạn 1: Lộ Kênh Tân Công Sính (Từ Hưng Thạnh - kênh Công Sự)
|
L4
|
100.000
|
|
-
Đoạn 2: Lộ đal bờ Tây kênh Công Sự (từ kênh Tân Công Sính - UBND xã Thạnh Lợi)
|
L4
|
100.000
|
7
|
Đường
vào Khu Di tích Gò Tháp
|
|
|
|
-
Từ ĐT 845 - cầu An Phong
|
L3
|
250.000
|
*
|
Lộ
liên xã
|
|
|
1
|
Đường
bờ Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp A
|
|
|
|
-
Từ kênh Đường Thét Mỹ Qúi - ranh Tiền Giang (trừ thị trấn Mỹ An)
|
L4
|
80.000
|
2
|
Đường
bờ Bắc kênh Nguyễn Văn Tiếp A
|
|
|
|
-
Đoạn 1: từ kênh Đường Thét - ranh thị trấn Mỹ An
|
L4
|
80.000
|
|
-
Đoạn 2: từ ranh thị trấn Mỹ An, xã Mỹ An - ranh Tiền Giang
|
L4
|
70.000
|
3
|
Đường
bờ Bắc kênh Tư Mới và kênh Nguyễn Văn Tiếp B
|
|
|
|
-
Đoạn 1: kênh Tư Mới (từ giáp ranh TT Mỹ An - kênh Nguyễn Văn Tiếp B (ngã
sáu))
|
L4
|
80.000
|
|
-
Đoạn 2: kênh Nguyễn Văn Tiếp B (Từ đầu voi kênh Năm - kênh Bằng Lăng)
|
L4
|
70.000
|
4
|
Đường
bờ tây kênh Tư Mới
|
|
|
|
-
Từ ranh TT Mỹ An - K. Đồng Tiến (Trường Xuân)
|
L4
|
80.000
|
5
|
Đường
lộ dal kênh Đường Thét
|
|
|
|
-
Từ kênh Nguyễn Văn Tiếp A - ĐT 844
|
L4
|
100.000
|
6
|
Đường
bờ đông kênh 307
|
|
|
|
-
Từ ranh TT Mỹ An - Kênh Nhất Thanh Mỹ
|
L4
|
70.000
|
7
|
Đường
kênh Tư cũ
|
|
|
|
-
Từ kênh ranh TT Mỹ An đến đường Mỹ An - Phú Điền - Thanh Mỹ
|
L4
|
70.000
|
8
|
Đường
bờ Tây kênh 26 (kênh Nhì)
|
|
|
|
-
Từ đường ĐT 846 (cầu Kênh Nhì, xã Mỹ An - kênh 12000)
|
L4
|
70.000
|
9
|
Đường
kênh Giữa
|
|
|
|
-
Từ đường ĐT 846 - kênh 12000
|
L4
|
70.000
|
10
|
Đường
kênh 12000
|
|
|
|
-
Từ ĐT 845 (UB xã Mỹ Hoà) - kênh ranh Long An
|
L4
|
70.000
|
11
|
Đường
kênh Nhất
|
|
|
|
-
Từ ranh thị trấn Mỹ An - xã Mỹ An đến kênh Năm xã Phú Điền
|
L4
|
70.000
|
12
|
Đường
bờ đông kênh Hai Hiển
|
|
|
|
-
Từ cầu kênh ông Hai - kênh Bảy Thước xã Láng Biển
|
L4
|
70.000
|
13
|
Đường
bờ bắc kênh Cả Bắc
|
|
|
|
-
Từ kênh Cái Bèo (Mỹ Quý) - kênh 307
|
L4
|
70.000
|
14
|
Đường
đất kênh Đồng Tiến
|
|
|
|
Từ
bến đò Trường Xuân đi Thạnh Lợi - ranh Tam Nông
|
L4
|
70.000
|
15
|
Đường
bờ đông kênh K27
|
|
|
|
-
Đoạn 1: từ ranh Tân Kiều-Đốc Binh Kiều đến CDC TT xã Tân Kiều
|
L4
|
80.000
|
|
-
Đoạn 2: từ CDC TT xã Tân Kiều - CDC Gò Tháp
|
L4
|
70.000
|
B
|
Giá
đất tối thiểu
|
70.000
|
8.3. Đất khu vực III
ĐVT: đồng/m2
STT
|
Phạm vi áp
dụng
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Toàn huyện
|
70.000
|
65.000
|
60.000
|
9. Áp dụng trên địa bàn huyện Cao Lãnh
9.1. Đất khu vực I
ĐVT: đồng/m2
STT
|
Tên chợ xã
và khu dân cư tập trung
|
Đơn giá Vị
trí 1
|
A
|
Bảng giá đất
|
Lộ L1
|
Lộ L2
|
Lộ L3
|
Lộ L4
|
I
|
Chợ xã
|
|
|
|
|
1
|
Chợ Mỹ Hiệp
|
2.300.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
700.000
|
2
|
Chợ Miễu Trắng xã Bình Thạnh
|
800.000
|
600.000
|
400.000
|
300.000
|
3
|
Chợ Cồn Trọi Bình Thạnh
|
600.000
|
400.000
|
300.000
|
150.000
|
4
|
Chợ xã Mỹ Long
|
1.700.000
|
1.000.000
|
800.000
|
400.000
|
5
|
Chợ xã Bình Hàng Tây (cũ)
|
1.100.000
|
800.000
|
400.000
|
200.000
|
6
|
Chợ xã Bình Hàng Trung
|
150.000
|
130.000
|
120.000
|
100.000
|
7
|
Chợ xã Tân Hội Trung (cũ)
|
210.000
|
150.000
|
130.000
|
100.000
|
8
|
Chợ xã Tân Hội Trung (mới)
|
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
300.000
|
9
|
Chợ Mỹ Xương (cũ)
|
150.000
|
130.000
|
120.000
|
100.000
|
10
|
Chợ xã Phương Thịnh (cũ)
|
1.400.000
|
1.000.000
|
700.000
|
500.000
|
11
|
Chợ ngã tư Phong Mỹ
|
1.000.000
|
800.000
|
500.000
|
300.000
|
12
|
Chợ xã Phong Mỹ
|
1.500.000
|
1.000.000
|
800.000
|
500.000
|
13
|
Chợ xã An Bình
|
1.600.000
|
1.200.000
|
800.000
|
600.000
|
14
|
Chợ xã Nhị Mỹ
|
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
400.000
|
15
|
Chợ Đầu mối trái cây Mỹ Hiệp
|
2.800.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
II
|
Khu dân cư tập
trung
|
|
|
|
|
1
|
CDC trung tâm xã Bình Thạnh
|
1.350.000
|
1.000.000
|
800.000
|
700.000
|
2
|
CDC Hội Đồng Tường
|
1.200.000
|
900.000
|
700.000
|
400.000
|
3
|
CDC xã Mỹ Xương
|
2.200.000
|
1.100.000
|
1.000.000
|
800.000
|
4
|
CDC xã Gáo Giồng
|
1.200.000
|
800.000
|
600.000
|
350.000
|
5
|
CDC xã Ba Sao
|
1.200.000
|
1.100.000
|
950.000
|
650.000
|
6
|
CDC xã Phương Thịnh (giai đoạn1)
|
1.200.000
|
900.000
|
650.000
|
450.000
|
7
|
CDC xã Phương Trà
|
1.800.000
|
1.400.000
|
1.200.000
|
800.000
|
8
|
CDC xã Nhị Mỹ
|
800.000
|
700.000
|
500.000
|
400.000
|
9
|
CDC kênh 15 Gáo Giồng
|
1.250.000
|
1.000.000
|
800.000
|
500.000
|
10
|
CDC trung tâm xã Tân Nghĩa
|
1.400.000
|
1.000.000
|
800.000
|
700.000
|
11
|
CDC xã Bình Hàng Tây
|
1.700.000
|
1.350.000
|
1.100.000
|
850.000
|
12
|
CDC xã Mỹ Thọ
|
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
400.000
|
13
|
CDC An Bình
|
1.280.000
|
1.000.000
|
700.000
|
300.000
|
14
|
CDC Cây Dông - An Phong xã Ba Sao
|
800.000
|
600.000
|
400.000
|
200.000
|
15
|
CDC xã Phong Mỹ
|
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
500.000
|
16
|
CDC Nhà Hay - Bảy Thước Phong Mỹ
|
800.000
|
600.000
|
400.000
|
200.000
|
17
|
TDC Đông Mỹ xã Mỹ Hội
|
1.280.000
|
|
700.000
|
300.000
|
18
|
TDC Kênh Mới xã Mỹ Thọ
|
600.000
|
400.000
|
|
|
19
|
TDC Tân Hội Trung
|
1.000.000
|
600.000
|
|
|
20
|
TDC Đường vào cầu sông Cái Nhỏ
|
1.000.000
|
800.000
|
|
|
21
|
Đường số 1 Cụm công nghiệp Mỹ Hiệp
(Phía Tây)
|
|
1.400.000
|
|
|
22
|
Đường số 2 Cụm công nghiệp Mỹ Hiệp
(Phía Đông)
|
|
700.000
|
|
|
23
|
Khu tái định cư Mỹ Hiệp
|
|
|
|
|
|
- Đường rộng 12m – 14m
|
2.100.000
|
|
|
|
|
- Đường rộng 6m
|
1.400.000
|
|
|
|
24
|
CDC xã Phương Thịnh (giai đoạn 2)
|
1.400.000
|
1.120.000
|
700.000
|
560.000
|
25
|
CDC xã Bình Hàng Trung
|
|
1.000.000
|
800.000
|
|
B
|
Giá đất tối
thiểu
|
100.000
|
9.2. Đất khu vực II
ĐVT: đồng/m2
STT
|
Tên đường
phố
|
Loại lộ
|
Đơn giá Vị
trí 1
|
A
|
Giá đất từng
trục lộ
|
|
|
I
|
Quốc lộ 30
|
|
|
|
- Ranh Tiền Giang - cống Ngã Chùa
|
L1
|
750.000
|
|
- Cống Ngã Chùa hết UBND xã Mỹ Hiệp
|
L1
|
1.300.000
|
|
- Cầu Cái Sao Hạ- Đường Mỹ Long Xẻo
Quýt
|
L1
|
1.100.000
|
|
- Cầu Cái Bảy - Cây xăng Quốc Nghĩa
|
L1
|
1.350.000
|
|
- Cầu Kênh ông Kho - hết Chợ Phong Mỹ
|
L1
|
1.100.000
|
|
- Giáp Thành phố Cao Lãnh - Cầu An
Bình
|
L1
|
1.500.000
|
|
- Cầu An Bình - Cầu Cần Lố
|
L1
|
1.200.000
|
|
- Đoạn còn lại
|
L1
|
500.000
|
2
|
Lộ 847 (Mỹ Thọ - Đường
Thét)
|
L3
|
350.000
|
3
|
Các đường nội bộ
trong khu 500 căn
|
L1
|
1.000.000
|
4
|
Lộ 844 (xã Gáo Giồng)
|
L3
|
200.000
|
5
|
Lộ 846 (Tân Nghĩa-
Đường Thét)
|
|
|
|
- Đoạn đối diện CDC Phương Trà
|
L2
|
500.000
|
|
- CDC Phương Trà - hết UBND xã
Phương Trà
|
L3
|
400.000
|
|
- CDC Ba Sao - Nhà Bảy Ven (xã Ba
Sao)
|
L3
|
400.000
|
|
- Cầu Đường thét - hết đất Bảy Trí
(xã Ba Sao)
|
L2
|
500.000
|
|
- Đoạn còn lại
|
L3
|
200.000
|
6
|
Đường ĐT 850
|
|
|
|
- Đoạn xã Bình Thạnh
|
L1
|
450.000
|
|
- Đoạn Mỹ Long - Xẻo Quýt
|
L1
|
400.000
|
|
- Đoạn Xẻo Quýt – Láng Biển
|
L1
|
300.000
|
II
|
Huyện, lộ, lộ liên
xã
|
|
|
1
|
Đường Mỹ Thọ - Tân
Hội Trung - Láng Biển
|
|
|
|
- Truờng Mẫu Giáo - Cầu Cái Bèo
(THTrung)
|
L2
|
500.000
|
|
- Đoạn còn lại (xã Tân Hội Trung - Mỹ
Thọ)
|
L4
|
150.000
|
2
|
Đường Mỹ Long -
Bình Thạnh
|
L3
|
200.000
|
3
|
Lộ Ba Sao - Phương
Thịnh - Gáo Giồng
|
|
|
|
- Đoạn Ngã ba Lộ 846 - Bến đò Ba Sao
|
L3
|
200.000
|
|
- UBND xã Phương Thịnh - UBND xã Gáo
Giồng
|
L4
|
150.000
|
|
- Đoạn còn lại
|
L4
|
150.000
|
4
|
Lộ Liên xã An Bình
- Nhị Mỹ
|
|
|
|
- Quốc Lộ 30 - trạm bơm An Bình
|
L2
|
500.000
|
|
- Trạm bơm An Bình - Chợ Nhị Mỹ
|
L3
|
250.000
|
5
|
Lộ liên xã Trại
chăn nuôi (xã An Bình)
|
L2
|
500.000
|
6
|
Lộ Tắc Thầy Cai
|
L4
|
150.000
|
7
|
Lộ bờ Nam Kênh Nguyễn
Văn Tiếp
|
|
|
|
- Quốc lộ 30 - mương Ông 6 Nhương
(xã Phong Mỹ)
|
L3
|
400.000
|
|
- Mương Ông 6 Nhương - giáp xã
Phương Trà
|
L4
|
150.000
|
8
|
Lộ Trâu Trắng
|
L4
|
150.000
|
9
|
Lộ Tân Nghĩa - Mỹ
Tân
|
L4
|
150.000
|
10
|
Lộ Tân Nghĩa - Gáo
Giồng
|
L4
|
150.000
|
11
|
Lộ Bình Thạnh - Thủy
Sản Tỉnh
|
L3
|
300.000
|
12
|
Lộ dal khác (từ 3 m
trở lên) thuộc xã Bình Thạnh
|
L4
|
150.000
|
13
|
Lộ Mương Khai - cầu
Ngã Bát
|
L3
|
200.000
|
14
|
Lộ cầu Ngã Bát - cầu
Kiểm Điền
|
L4
|
150.000
|
15
|
Đường từ đất Hồ Thị
Hai - chợ Tân Hội Trung (cũ)
|
L3
|
500.000
|
16
|
Đường vành đai Khu
Du lịch Xẻo Quýt
|
L3
|
400.000
|
17
|
Lộ vào Khu Di tích
chùa Bửu Lâm (chùa tổ)
|
L4
|
150.000
|
18
|
Lộ nhựa ấp 3 xã
Bình Hàng Tây
|
L3
|
200.000
|
19
|
Đường Quãng Khánh –
Phương Trà:
|
|
|
|
- Đoạn từ xã Nhị Mỹ đến Cầu Cả Môn
|
L3
|
500.000
|
|
- Đoạn từ Cầu Cả Môn đến Cầu Cả Oanh
|
L3
|
350.000
|
|
- Đoạn từ cầu Cả Oanh đến đường ĐT
846
|
L3
|
350.000
|
20
|
- Đường Thống Linh
nối dài ( xã Mỹ Thọ)
|
L4
|
600.000
|
21
|
Các lộ còn lại
ngoài đất ở nông thôn khu vực 3
|
L4
|
90.000
|
B
|
Giá đất tối
thiểu
|
90.000
|
|
|
|
|
|
9.3. Đất khu vực III
ĐVT: đồng/m2
STT
|
Phạm vi áp
dụng
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Toàn huyện
|
85.000
|
71.000
|
65.000
|
10. Áp dụng trên địa bàn huyện Lấp Vò
10.1. Đất khu vực I
ĐVT: đồng/m2
STT
|
Tên chợ xã
và khu dân cư tập trung
|
Đơn giá Vị
trí 1
|
A
|
Bảng giá đất
|
Lộ L1
|
Lộ L2
|
Lộ L3
|
Lộ L4
|
I
|
Chợ xã
|
|
|
|
|
1
|
Chợ Đất Sét, Mỹ An Hưng B
|
5.000.000
|
3.500.000
|
3.000.000
|
1.500.000
|
2
|
Chợ ẩm thực (chợ cũ MAHB)
|
3.500.000
|
|
|
|
3
|
Chợ Định Yên
|
5.000.000
|
|
4.000.000
|
2.000.000
|
4
|
Chợ Chiếu Định Yên
|
3.300.000
|
2.700.000
|
2.250.000
|
|
5
|
Chợ Vàm Cống (Bình Thành)
|
5.800.000
|
4.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
6
|
Chợ Vàm Cống (cũ) Bình Thành
|
|
|
4.000.000
|
2.000.000
|
7
|
Chợ Vĩnh Thạnh cũ
|
4.000.000
|
2.000.000
|
1.200.000
|
1.000.000
|
8
|
Chợ Mương Điều Tân Khánh Trung
|
6.500.000
|
4.500.000
|
3.00.0000
|
|
9
|
Chợ Hòa Lạc (Định An)
|
3.500.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
10
|
Chợ Cai Châu (T.Mỹ)
|
3.500.000
|
|
1.500.000
|
900.000
|
11
|
Chợ Vàm Đinh (Long Hưng B)
|
4.000.000
|
2.250.000
|
1.650.000
|
1.500.000
|
12
|
Chợ Bàu Hút (Bình Thạnh Trung)
|
2.500.000
|
|
1.500.000
|
1.000.000
|
13
|
Chợ Tòng Sơn Mỹ An Hưng A
|
4.000.000
|
|
2.000.000
|
1.400.000
|
14
|
Chợ Nước Xoáy Long Hưng A
|
2.50.0000
|
|
1500000
|
|
15
|
Chợ Mương Kinh Hội An Đông
|
2.000.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
600.000
|
16
|
Chợ Dân lập Dầu Bé Định An
|
2.500.000
|
1.500.000
|
1000000
|
|
17
|
Chợ Cầu Bắc (Tân Mỹ)
|
2.000.000
|
|
|
|
18
|
Chợ Cai Châu (Cũ)
|
|
|
1.500.000
|
|
II
|
Khu dân cư tập
trung
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư ĐT 850 (Bình Thạnh Trung)
|
|
5.000.000
|
|
2.000.000
|
2
|
Cụm dân cư Ngã Ba Tháp (Mỹ An Hưng
B)
|
2.800.000
|
2.000.000
|
800.000
|
500.000
|
3
|
Khu dân cư Số 1 (Bình Thành)
|
|
4.000.000
|
2.500.000
|
1.000.000
|
4
|
Cụm dân cư trung tâm xã Long Hưng A
|
2.000.000
|
1.200.000
|
1.000.000
|
|
5
|
Khu dân cư kênh Thầy Lâm (Mỹ An Hưng
B)
|
1.200.000
|
|
900.000
|
600.000
|
6
|
Khu dân cư Tòng Sơn Mỹ An Hưng A
|
|
|
1.000.000
|
500.000
|
7
|
Cụm dân cư Bình Hiệp 1 (Bình Thạnh
Trung)
|
|
3.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
8
|
Khu DC tái định cư QL 54 (Định Yên)
|
|
|
1.000.000
|
|
9
|
Cụm dân cư Thầy Phó - Ông Đạt (Định
An)
|
|
1.500.000
|
|
1.300.000
|
10
|
Cụm dân cư Bà Cả - Cái Dầu (Định An)
|
800.000
|
|
|
400.000
|
11
|
Khu TĐC Mũi Tàu xã Bình Thành
|
2.000.000
|
1.500.000
|
|
500.000
|
12
|
Khu TĐC cầu Cai Bường
|
4.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
|
13
|
Khu DC ấp Bình Hoà (Bình Thành)
|
|
|
|
800.000
|
14
|
Khu TĐC Cụm CN Vàm Cống
|
2.200.000
|
1.000.000
|
660.000
|
|
15
|
Khu DC Vàm Đình - Long Hưng B
|
2.100.000
|
1.600.000
|
1.400.000
|
|
16
|
Cụm dân cư Trung tâm xã Vĩnh Thạnh
|
5.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
17
|
Cụm dân cư trung tâm xã Long Hưng B
|
2.500.000
|
1.350.000
|
1.000.000
|
900.000
|
18
|
Tuyến dân cư 26/3B
|
|
2.500.000
|
|
|
19
|
Tuyến dân cư ấp An Lợi B (Định Yên)
|
|
1.500.000
|
|
|
20
|
Tuyến dân cư ấp An Thuận (Mỹ An Hưng
B)
|
|
1.400.000
|
|
|
21
|
Khu dân cư Hùng Cường (Long Hưng A)
|
|
|
2.000.000
|
|
22
|
Khu dân cư Bình Hiệp A (Bình Thạnh
Trung)
|
|
1.000.000
|
800.000
|
|
23
|
Khu TĐC Tuyến công nghiệp Bắc Sông
Xáng
|
|
700.000
|
|
|
24
|
Khu dân cư Khánh An (T Khánh Trung)
|
|
2.100.000
|
|
|
25
|
Khu dân cư Mở rộng chợ Đất Sét
|
|
2.100.000
|
1.800.000
|
|
26
|
Tuyến mở thẳng từ cầu Ngã Cạy ra
ĐT848
|
3.000.000
|
2.500.000
|
|
|
27
|
Khu dân cư Chùa Ông (BTTrung)
|
|
|
|
900.000
|
28
|
Khu TĐC cầu Cao Lãnh & VC xã Định
An
|
|
1.500.000
|
1.300.000
|
|
29
|
Khu TĐC cầu Cao Lãnh & VC xã Tân
Mỹ
|
1.500.000
|
1.250.000
|
1.150.000
|
|
B
|
Giá đất tối thiểu
|
400.000
|
10.2. Đất khu vực II
ĐVT: đồng/m2
STT
|
Tên đường
phố
|
Loại lộ
|
Đơn giá Vị
trí 1
|
A
|
Giá đất từng trục lộ
|
|
|
1
|
Quốc lộ 80
|
|
|
|
- Đoạn ranh thị trấn Lai Vung đến cầu
Cái Tắc
|
L1
|
1.000.000
|
|
- Đoạn cầu Cái Tắc đến cầu Cai Quản
|
L1
|
1.000.000
|
|
- Đoạn cầu Cai Quản đến ranh bệnh viện
|
L1
|
2.000.000
|
|
- Đoạn ranh bệnh viện đến cầu Cai Bường
|
L1
|
3.000.000
|
|
- Đoạn cầu Cai Bường đến nhà thờ
Vĩnh Thạnh
|
L1
|
4.000.000
|
|
- Đoạn từ nhà thờ Vĩnh Thạnh đến cầu
Phú Diệp A
|
L1
|
2.500.000
|
|
- Đoạn Phú Diệp A đến cầu Phú Diệp B
|
L1
|
1.000.000
|
|
- Đoạn Cầu Phú Diệp B - ranh TT Lấp
Vò
|
L1
|
1.500.000
|
|
- Đoạn ranh TT Lấp Vò - cuối ranh
kênh 26/3
|
L1
|
1.500.000
|
|
- Đoạn ranh Kênh 26/3 - ngã 5 Vàm Cống
(tâm vòng xuyến)
|
L1
|
2.500.000
|
|
- Đoạn ranh ngã 5 Vàm Cống - cuối
Phà Vàm Cống
|
L1
|
2.200.000
|
2
|
Quốc lộ 54
|
|
|
|
- Đoạn giáp đường dẫn phà Vàm Cống -
cầu Hoà Lạc
|
L1
|
1.260.000
|
|
- Đoạn cầu Hoà Lạc - ranh cống Ông Đạt
(đối diện chợ)
|
L1
|
2.000.000
|
|
- Đoạn ranh cống ông Đạt - cầu Bà Đội
|
L1
|
1.260.000
|
|
- Đoạn cầu Bà Đội - cầu Định Yên (đối
diện chợ)
|
L1
|
2.000.000
|
|
- Đoạn cầu Định Yên - cầu Rạch Ván
|
L1
|
1.500.000
|
|
- Đoạn cầu Rạch Ván - cầu Cái Đôi
(giáp ranh Lai Vung)
|
L1
|
1.000.000
|
3
|
Tỉnh lộ ĐT 848
|
|
|
|
- Đoạn cầu Cái Tàu đến mương Út Sẽ
|
L1
|
1.000.000
|
|
- Đoạn mương Út Sẽ đến mương Tư Để
|
L1
|
1.200.000
|
|
- Đoạn mương Tư Để đến mương Giữa
(ranh xã Mỹ An Hưng B)
|
L1
|
1.000.000
|
|
- Đoạn mương Giữa - cuối bia tưởng
niệm Bác Tôn
|
L1
|
1.300.000
|
|
- Đoạn cuối bia tưởng niệm Bác Tôn -
cuối ranh Trường Mầm Non
|
L1
|
3.500.000
|
|
- Đoạn ranh trường Mầm Non - cầu
Kinh Thầy Lâm
|
L1
|
1.200.000
|
|
- Đoạn Kênh Thầy Lâm đến cống Chùa Cạn
|
L1
|
1.200.000
|
|
- Đoạn cống Chùa Cạn đến cống Ba Sự
|
L1
|
2.500.000
|
|
- Đoạn cống Ba Sự - cầu Rạch Chùa
|
L1
|
2.000.000
|
|
- Đoạn cầu rạch Chùa - phía trên khu
HC mới
|
L1
|
1.200.000
|
|
- Đoạn khu HC mới - phía dưới trạm
xăng số 12
|
L1
|
1.300.000
|
|
- Đoạn phía dưới trạm xăng số 12 - cầu
Rạch Ruộng
|
L1
|
1.200.000
|
4
|
Tỉnh lộ ĐT 849
|
|
|
|
- Đoạn giáp ĐT 848 đến cầu Ngã Cái
|
L1
|
1.200.000
|
|
- Đoạn cầu Ngã Cái - cầu Kinh Thầy
Lâm
|
L1
|
1.000.000
|
|
- Đoạn cầu Kênh Thầy Lâm đến cầu Thủ
Ô
|
L1
|
800.000
|
|
- Đoạn Cầu Thủ Ô - Quốc lộ 80
|
L1
|
1.200.000
|
5
|
Tỉnh lộ ĐT 852
|
|
|
|
- Đoạn giáp QL 80 - Cầu Tam Bang
|
L2
|
800.000
|
|
- Đoạn từ cầu Tam Bang - cầu Vàm
Đinh (đối diện chợ)
|
L1
|
3.000.000
|
|
- Đoạn từ cầu Vàm Đinh - giáp ranh
Tân Dương
|
L2
|
800.000
|
6
|
Đường ĐH 64 (Huyện
lộ 45)
|
|
|
|
- Đoạn giáp ĐT 848 đến giáp cầu Ranh
Làng
|
L3
|
600.000
|
|
- Đoạn cầu Ranh Làng đến cầu Mương
Kinh
|
L3
|
600.000
|
|
- Đoạn cầu Mương Kinh đến hết chùa
Thiên Phước
|
L3
|
600.000
|
|
- Đoạn chùa Thiên Phước đến ranh
Làng (Bình Thạnh Trung)
|
L2
|
800.000
|
|
- Đoạn ranh Làng (Bình Thạnh Trung)
đến hết ranh Bệnh Viện
|
L2
|
2.000.000
|
|
- Đoạn ranh Bệnh Viện – Ngã Ba Thiên
Mã
|
L2
|
3.000.000
|
|
- Đoạn từ Ngã Ba Thiên Mã đến cầu Lấp
Vò
|
L2
|
5.000.000
|
7
|
Đường ĐH 65 (Đường
Tân Bình - Kênh Tư)
|
|
|
|
- Đoạn Ngã Ba Thiên Mã đến cầu Lấp
Vò mới
|
L4
|
900.000
|
|
- Đoạn từ cầu Lấp Vò đến Cầu Bờ Cao
|
L3
|
1.450.000
|
|
- Đoạn từ Cầu Bờ Cao đến cầu Bàu Hút
|
L3
|
1.000.000
|
|
- Đoạn cầu Bàu Hút - ranh
(B.T.Trung-Vĩnh Thạnh)
|
L3
|
800.000
|
|
- Đoạn ranh (B. T-Vĩnh Thạnh ) -
kênh Thầy Lâm
|
L3
|
400.000
|
|
- Đoạn Kinh Thầy Lâm - hết ranh
(Vĩnh Thạnh - Long Hưng B)
|
L3
|
400.000
|
8
|
Đường ĐH 66 (Đường
26/3)
|
|
|
|
- Đoạn cầu Rạch Sơn - cầu Đình
|
L1
|
1.000.000
|
|
- Cầu Đình đến hết nhà Út Động
|
L2
|
600.000
|
|
- Từ nhà ông Út Động đến cầu ranh
Vĩnh Thạnh
|
L2
|
400.000
|
|
- Đoạn cầu Ranh Vĩnh Thạnh - Định
Yên đến Quốc lộ 80
|
L3
|
300.000
|
9
|
Đường ĐH 66 (Đường
ven sông Hậu)
|
|
|
|
- Đoạn giáp phà Vàm Cống đến cầu Cái
Sức
|
L2
|
900.000
|
|
- Đoạn cầu Cái Sức đến cầu Thăng
Long
|
L3
|
900.000
|
10
|
Đường ĐH 67 (Đường
2 tháng 9)
|
|
|
|
- Đoạn cầu Ngã Tháp đến Vàm Lung Độn
|
L3
|
600.000
|
|
- Đoạn Vàm Lung Độn đến cầu Bàu Hút
|
L3
|
500.000
|
|
- Đoạn cầu Bàu Hút đến bến đò số 8
|
L4
|
400.000
|
11
|
Đường ĐH 67B
|
|
|
|
- Đoạn Ngã Ba Tháp đến Ngã Ba Nông
Trại
|
L3
|
700.000
|
12
|
Đường ĐH 68 (Đường
Kênh Thầy Lâm)
|
|
|
|
- Đoạn tiếp giao lộ ĐT 848 đến giao
lộ 849
|
L3
|
600.000
|
|
- Đoạn tiếp giao lộ 849 đến cầu Kênh
Tư
|
L3
|
400.000
|
|
- Đoạn Kinh Tư - giáp sông Xáng Lấp
vò
|
L3
|
400.000
|
|
- Từ đập Hùng Cường – đường Vành Đai
|
L3
|
600.000
|
|
- Từ đường Vành Đai – Kinh Thầy Lâm
|
L3
|
400.000
|
13
|
Đường ĐH 69 (Đường
Cai Châu - Nước Xoáy)
|
|
|
|
- Giao lộ 849 - ranh xã Long Hưng A
|
L2
|
400.000
|
|
- Từ ranh (TM - LHA) - Khu dân cư
|
L2
|
400.000
|
|
- Đoạn ranh Tân Mỹ– Cầu Cán Gáo
|
L3
|
400.000
|
|
- Đoạn Cầu Cán Gáo – Cầu Nước Xoáy
|
L3
|
400.000
|
|
- Đoạn giao lộ ĐT 848 đến ngã ba
Thân Sở
|
L3
|
600.000
|
|
- Đoạn ngã ba Thân Sở đến ranh Long
Hưng A – Tân Mỹ
|
L3
|
400.000
|
|
- Đoạn đối diện đường số 8, 9 cụm
dân cư trung tâm xã LHA
|
L3
|
1.000.000
|
14
|
Đường ĐH 70 (Đường
Gò Dầu - Sa Nhiên)
|
|
|
|
- Đoạn cầu Mù U đến chợ cũ
|
L3
|
400.000
|
|
- Đoạn chợ cầu Cũ đến cầu Mương Khai
|
L3
|
400.000
|
|
- Đoạn cầu Mương Khai đến cầu Gò Dầu
|
L3
|
400.000
|
|
- Đoạn cầu chợ Cũ đến QH chợ Mương
Điều
|
L3
|
500.000
|
|
- Đoạn cầu Mương Khai đến kênh Cao
Đài
|
L3
|
400.000
|
15
|
Đường Cái Dâu Xếp
Bà Vại
|
|
|
|
- Đoạn Xếp Bà Vại đến cầu Ranh Kênh
91 (BT- ĐA)
|
L3
|
640.000
|
|
- Đoạn cầu Ranh Kênh 91 (BT - ĐA) cầu
Cái Nính
|
L3
|
700.000
|
16
|
Lộ Rạch Đất Sét
|
|
|
|
- Đoạn cầu Ngã Cạy đến Ngã Ba Tháp
|
L2
|
1.000.000
|
17
|
Đường Huỳnh Thúc
Kháng (Ba Quyên cũ)
|
|
|
|
- Đoạn ranh thị trấn Lấp Vò đến cầu
ranh xã BT - Định An
|
L3
|
750.000
|
18
|
Đoạn Cái Dâu - Vàm
Cống
|
|
|
|
- Đoạn cầu cái Sao - cầu 26/3
|
L3
|
500.000
|
|
- Đoạn dẫn phà Vàm Cống – Cầu Hãng
nước mắm cũ
|
L3
|
1.000.000
|
|
- Đoạn cầu 26/3 đến QL 80
|
L4
|
1.000.000
|
B
|
Giá đất tối thiểu
|
400.000
|
10.3. Đất khu vực III
ĐVT: đồng/m2
STT
|
Phạm vi áp
dụng
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Toàn huyện
|
400.000
|
350.000
|
300.000
|
11. Áp dụng trên địa bàn huyện Lai
Vung
11.1. Đất khu vực I
ĐVT: đồng/m2
STT
|
Tên chợ xã
và khu dân cư tập trung
|
Đơn giá Vị
trí 1
|
A
|
Bảng giá đất
|
Lộ L1
|
Lộ L2
|
Lộ L3
|
Lộ L4
|
I
|
Chợ xã
|
|
|
|
|
1
|
Chợ Long Thành (xã Long Hậu)
|
1.600.000
|
1.100.000
|
850.000
|
650.000
|
2
|
Chợ dân lập Thông Dong (xã Long Hậu)
|
1.500.000
|
960.000
|
800.000
|
600.000
|
3
|
Chợ Cái Tắc (xã Long Hậu)
|
2.000.000
|
1.100.000
|
900.000
|
700.000
|
4
|
Chợ xã Tân Dương
|
1.600.000
|
1.100.000
|
850.000
|
650.000
|
5
|
Chợ dân lập Hậu Thành (Tân Dương)
|
800.000
|
600.000
|
500.000
|
400.000
|
6
|
Chợ Tân Thành (chợ Đình xã Hòa
Thành)
|
1.000.000
|
800.000
|
700.000
|
600.000
|
7
|
Chợ xã Hòa Thành (Qlộ 80)
|
440.000
|
330.000
|
280.000
|
220.000
|
8
|
Chợ xã Tân Phước
|
1.000.000
|
800.000
|
650.000
|
500.000
|
9
|
Chợ Cái Đôi (xã Tân Thành)
|
1.000.000
|
600.000
|
350.000
|
300.000
|
10
|
Chợ Tân Thành (xã Tân Thành)
|
2.500.000
|
1.900.000
|
1.400.000
|
1.200.000
|
11
|
Chợ Cái Sơn (xã Tân Thành)
|
1.000.000
|
800.000
|
650.000
|
500.000
|
12
|
Chợ xã Tân Hưng (Đình Phụ Thành)
|
440.000
|
300.000
|
230.000
|
200.000
|
13
|
Chợ Tân Thuận (cầu Quằn Tân Hòa)
|
440.000
|
300.000
|
230.000
|
200.000
|
14
|
Chợ xã Tân Hòa
|
600.000
|
330.000
|
280.000
|
220.000
|
15
|
Chợ Bông Súng (xã Tân Hòa)
|
1.000.000
|
800.000
|
650.000
|
500.000
|
16
|
Chợ Hòa Định
|
1.000.000
|
800.000
|
650.000
|
500.000
|
17
|
Chợ xã Vĩnh Thới
|
1.200.000
|
960.000
|
800.000
|
600.000
|
18
|
Chợ Ngã Năm (xã Long Thắng)
|
1.200.000
|
960.000
|
800.000
|
600.000
|
19
|
Chợ xã Long Thắng
|
1.200.000
|
960.000
|
800.000
|
600.000
|
20
|
Chợ Long Định (Long Thắng)
|
1.200.000
|
960.000
|
800.000
|
600.000
|
21
|
Chợ xã Định Hòa
|
1.200.000
|
960.000
|
800.000
|
600.000
|
22
|
Chợ Thới Hòa (xã Vĩnh Thới)
|
500.000
|
350.000
|
300.000
|
250.000
|
23
|
Chợ xã Phong Hòa (cũ)
|
900.000
|
600.000
|
500.000
|
450.000
|
24
|
Chợ Ngã Ba Phong Hòa (mới)
|
2.500.000
|
2.200.000
|
950.000
|
750.000
|
25
|
Chợ Giao Thông (xã Phong Hòa)
|
1.400.000
|
1.200.000
|
850.000
|
650.000
|
B
|
Khu dân cư tập
trung
|
|
|
|
|
1
|
Cụm dân cư Định Hoà
|
850.000
|
650.000
|
500.000
|
450.000
|
2
|
Cụm dân cư Tân Thành
|
1.200.000
|
1.000.000
|
700.000
|
550.000
|
3
|
Cụm dân cư Vĩnh Thới
|
850.000
|
600.000
|
500.000
|
400.000
|
4
|
Cụm dân cư Tân Dương
|
850.000
|
600.000
|
500.000
|
400.000
|
5
|
Cụm dân cư Long Hậu
|
500.000
|
400.000
|
300.000
|
250.000
|
6
|
Cụm dân cư Sông Hậu
|
850.000
|
600.000
|
500.000
|
400.000
|
7
|
Cụm dân cư Long Thắng
|
850.000
|
600.000
|
500.000
|
400.000
|
8
|
Cụm dân cư Hòa Long
|
2.100.000
|
750.000
|
600.000
|
480.000
|
9
|
Khu tái định cư Sông Hậu
|
850.000
|
600.000
|
500.000
|
400.000
|
10
|
Cụm dân Cư ấp Long Hội
|
500.000
|
400.000
|
300.000
|
250.000
|
B
|
Giá đất tối
thiểu
|
200.000
|
11.2. Đất khu vực II
ĐVT: đồng/m2
STT
|
Tên đường phố
|
Loại lộ
|
Đơn giá Vị trí 1
|
A
|
Giá đất từng trục lộ
|
|
|
I
|
Quốc
lộ, tỉnh lộ
|
|
|
1
|
Quốc
lộ 80
|
|
|
|
-
Đoạn xã Long Hậu
|
|
|
|
+
Ranh thị trấn -nghĩa trang liệt sĩ
|
|
|
|
-
Đoạn xã Hòa Long
|
|
|
|
+
Cầu Cái sao - chùa Phước An
|
|
|
|
+
Chùa Phước An - cầu Sáu Quốc
|
|
|
|
+
Cầu Sáu Quốc - Cầu Ban Biên
|
L1
|
800.000
|
|
-
Đoạn xã Hòa Thành
|
|
|
|
+
Cầu Ban Biên - Cầu Dương Hòa
|
L1
|
400.000
|
|
+
Cầu Dương Hòa - Cầu Bà Phủ (ranh Sa Đéc)
|
L1
|
500.000
|
2
|
Quốc
lộ 54
|
|
|
|
-
Đoạn xã Tân Thành
|
|
|
|
+Cầu
Cái Đôi - cầu Kênh Xáng
|
L1
|
800.000
|
|
+Cầu
Kênh xáng - Cụm dân cư
|
L1
|
600.000
|
|
+
Đoạn đối diện cụm dân cư TT
|
L1
|
1.100.000
|
|
+
Hết cụm dân cư - Cầu Tân Thành
|
L1
|
1.100.000
|
|
+Cầu
Tân Thành - Cống ranh khu CN
|
L1
|
2.000.000
|
|
+Cống
ranh khu CN Sông Hậu - cầu Cái Sơn
|
L1
|
900.000
|
|
-
Đoạn xã Vĩnh Thới
|
|
|
|
+
Cầu cái Sơn - Cầu Cái Quýt
|
L1
|
300.000
|
|
+
Cầu Cái Quýt - ranh Tân Hòa
|
L1
|
350.000
|
|
-
Đoạn xã Tân Hòa
|
|
|
|
+Ranh
xã Vĩnh Thới - Cầu Ông Tính
|
L1
|
300.000
|
|
+Cầu
Ông Tính - Cầu cái Dứa
|
L1
|
500.000
|
|
+Cầu
cái Dứa - cầu Bông Súng
|
L1
|
450.000
|
|
+Cầu
Bông Súng - cầu Rạch Bàu
|
L1
|
350.000
|
|
+Cầu
Rạch Bàu - ranh xã Định Hòa
|
L1
|
300.000
|
|
-
Đoạn xã Định Hòa
|
L1
|
|
|
+Ranh
xã Tân Hòa - cầu Rạch Da
|
L1
|
300.000
|
|
+Cầu
Rạch Da - Cầu Cái Sâu
|
L1
|
350.000
|
|
+Cầu
cái Sâu - ranh Phong Hòa
|
L1
|
300.000
|
|
-
Đoạn xã Phong Hòa
|
L1
|
|
|
+Ranh
xã Định Hòa - hết chợ Ngã 3ĐT
|
L1
|
350.000
|
|
+Chợ
Ngã 3 Đô Thị - ranh Vĩnh Long
|
L1
|
450.000
|
3
|
Quốc
lộ 54 (cũ)
|
|
|
|
-
Đoạn xã Tân Thành (Ngã 5 - cầu Tân Thành cũ)
|
L1
|
1.800.000
|
4
|
Tỉnh
lộ 851
|
|
|
|
-
Đoạn xã Long Hậu
|
L1
|
|
|
+
Ranh TTLVung - kênh Ngang
|
L1
|
1.600.000
|
|
+
Kênh Ngang - cầu Thông Dông
|
L1
|
550.000
|
|
+
Cầu Thông Dông - cầu Phụ Thành
|
L1
|
350.000
|
|
-
Đoạn xã Tân Thành
|
L1
|
|
|
+
Ranh xã Long Hậu - cống Cái Ngang
|
L1
|
400.000
|
|
-
Cống Cái Ngang - ranh cây xăng Năm Tình
|
L1
|
1.000.000
|
|
-
Cây xăng Năm Tình - ngã 5 Tân Thành
|
L1
|
1.800.000
|
|
+
Ngã 5 Tân Thành - bến phà Chuồi
|
L1
|
1.800.000
|
5
|
Tỉnh
lộ 852
|
|
|
|
-
Đoạn xã Tân Dương
|
L1
|
|
|
+
Ranh Sa Đéc - cầu Tân Dương
|
L1
|
1.000.000
|
|
+
Cầu Tân Dương - hết ranh trụ sở UBND xã
|
L1
|
1.300.000
|
|
+
Ranh trụ sở UBND xã - cầu Rạch Chùa
|
L1
|
800.000
|
|
+
Cầu Rạch Chùa - ranh huyện Lấp Vò (trừ các phía cụm dân cư)
|
L1
|
400.000
|
|
-
Đoạn xã Long Hậu
|
L1
|
|
|
+
Ranh chợ Cái Tắc - cầu Long Hậu
|
L1
|
300.000
|
|
+
Cầu Long Hậu - cầu Gia Vàm
|
L1
|
700.000
|
|
+Cầu
Gia Vàm - ranh nhà Ông Chín Chiến (TTLV)
|
L1
|
1.000.000
|
|
Ranh
nhà Ông Chín Chiến - Ngã Ba Rẽ Quạt
|
L1
|
1.600.000
|
6
|
Tỉnh
lộ 853
|
|
|
|
Quốc
Lộ 54 - Cầu Chợ kênh Giao Thông
|
L1
|
400.000
|
|
Hết
ranh chợ Giao Thông - giáp ranh huyện Châu Thành
|
L1
|
300.000
|
II
|
Huyện
lộ, lộ liên xã
|
|
|
1
|
Huyện
lộ số 1
|
|
|
|
-
Đoạn xã Tân Dương
|
L3
|
300.000
|
|
-
Đoạn xã Hòa Thành
|
L3
|
300.000
|
2
|
Huyện
lộ số 2
|
|
|
|
-
Đoạn xã Long Hậu
|
L3
|
300.000
|
|
-
Đoạn xã Vĩnh Thới
|
L3
|
300.000
|
|
-
Đoạn lộ Cái - giáp QL 54
|
L3
|
350.000
|
|
-
Đoạn xã Định Hòa
|
L3
|
300.000
|
|
-
Đoạn xã Tân Hòa
|
L3
|
300.000
|
3
|
Huyện
lộ số 3
|
|
|
|
-
Đoạn xã Long Thắng
|
L3
|
250.000
|
|
-
Đoạn xã Tân Hòa
|
L3
|
250.000
|
4
|
Huyện
lộ số 4
|
|
|
|
-
Đoạn xã Hòa Thành
|
L3
|
200.000
|
|
-
Đoạn xã Tân Hòa
|
L3
|
200.000
|
|
-
Đoạn xã Long Thắng
|
L3
|
200.000
|
5
|
Huyện
lộ số 5
|
|
|
|
-
Đoạn xã Định Hòa
|
L3
|
300.000
|
|
-
Đoạn xã Tân Hòa
|
L3
|
300.000
|
|
-
Đoạn xã Phong Hoà
|
L3
|
300.000
|
6
|
Huyện
lộ số 6
|
|
|
|
-
Đoạn xã Vĩnh Thới
|
L3
|
300.000
|
|
-
Đoạn xã Hòa Long
|
L3
|
300.000
|
7
|
Huyện
Lộ Ngô Gia Tự
|
|
|
|
-
Đoạn xã Tân Thành
|
L3
|
300.000
|
|
-
Đoạn xã Long Hậu
|
|
|
|
+
Ranh thị trấn - chợ Long Thành
|
L3
|
300.000
|
|
+
Chợ Long Thành - cầu Thông Dông
|
L3
|
400.000
|
|
-
Đoạn xã Tân Phước
|
L3
|
250.000
|
8
|
Huyện
lộ Phan Văn Bảy
|
|
|
|
-
Đoạn xã Tân Dương
|
L3
|
250.000
|
9
|
Huyện
Lộ 30/4
|
|
|
|
-
Đoạn xã Hòa Long
|
|
|
|
+
Ranh Thị Trấn- UBND xã Hòa Long
|
L3
|
500.000
|
|
+
UBND xã Hòa Long - ranh xã Long Thắng
|
L3
|
300.000
|
|
-
Đoạn xã Long Thắng
|
L3
|
250.000
|
|
-
Đoạn xã Định Hòa
|
|
|
|
+Ranh
xã Long Thắng - chợ Định Hòa
|
L3
|
300.000
|
|
+Chợ
Định Hòa - giáp QL 54
|
L3
|
400.000
|
10
|
Lộ
Cái Chanh
|
|
|
|
-
Đoạn xã Hoà Long
|
L3
|
300.000
|
|
-
Đoạn xã Long Thắng
|
L3
|
300.000
|
B
|
Giá
đất tối thiểu
|
180.000
|
11.3. Đất khu vực III
ĐVT: đồng/m2
STT
|
Phạm vi áp
dụng
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Toàn huyện
|
180.000
|
150.000
|
130.000
|
12. Áp dụng trên địa bàn huyện Châu
Thành
12.1. Đất khu vực I
ĐVT: đồng/m2
STT
|
Tên chợ xã
và khu dân cư tập trung
|
Đơn giá Vị
trí 1
|
A
|
Bảng giá đất
|
Lộ L1
|
Lộ L2
|
Lộ L3
|
Lộ L4
|
I
|
Chợ xã
|
|
|
|
|
1
|
Chợ Nha Mân
|
2.500.000
|
2.000.000
|
1.800.000
|
1.600.000
|
2
|
Chợ Tân Bình
|
1.500.000
|
|
|
500.000
|
3
|
Chợ Dinh xã Tân Nhuận Đông
|
800.000
|
|
|
400.000
|
4
|
Chợ Bình Tiên (Tân Phú Trung 2)
|
850.000
|
|
|
450.000
|
5
|
Chợ Tân Phú Trung 1
|
700.000
|
|
|
350.000
|
6
|
Chợ Phú Hựu
|
700.000
|
|
|
350.000
|
7
|
Chợ An Khánh
|
600.000
|
|
|
300.000
|
8
|
Chợ An Phú Thuận
|
400.000
|
|
|
200.000
|
9
|
Chợ Rạch Cầu (Tân Nhuận Đông)
|
400.000
|
|
|
200.000
|
II
|
Khu dân cư tập
trung
|
|
|
|
|
1
|
Cụm dân cư trung tâm xã Tân Nhuận
Đông
|
2.000.000
|
1.500.000
|
1.200.000
|
800.000
|
2
|
Cụm dân cư trung tâm xã Hòa Tân
|
950.000
|
800.000
|
600.000
|
500.000
|
3
|
Cụm dân cư xã An Hiệp
|
|
|
300.000
|
200.000
|
4
|
Cụm dân cư Trung tâm xã Tân Phú
|
700.000
|
600.000
|
500.000
|
300.000
|
5
|
Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Long
|
950.000
|
800.000
|
600.000
|
500.000
|
6
|
Cụm dân cư xã Tân Phú Trung
|
700.000
|
600.000
|
500.000
|
350.000
|
7
|
Cụm dân cư Xẻo Mát
|
700.000
|
600.000
|
500.000
|
350.000
|
8
|
Cụm Công nghiệp TT Cái Tàu Hạ - An
Nhơn
|
|
|
|
|
|
Đường Số 1
|
|
1.200.000
|
|
|
|
Đường Số 2
|
|
1.200.000
|
|
|
|
Đường Số 4
|
|
|
1.000.000
|
|
B
|
Giá đất tối thiểu
|
150.000
|
12.2. Đất khu vực II
ĐVT: đồng/m2
STT
|
Tên đường
phố
|
Loại lộ
|
Đơn giá Vị
trí 1
|
A
|
Giá đất từng
trục lộ
|
|
|
I
|
Quốc lộ, Tỉnh lộ
|
|
|
1
|
Quốc lộ 80
|
|
|
|
- Từ kênh thuỷ lợi (ranh thị trấn
Cái Tàu Hạ) đến đường vào Trường Tiểu học Phú Nhuận
|
L1
|
1.800.000
|
|
- Từ đường vào Trường Tiểu học Phú
Nhuận đến cầu Nha Mân
|
L1
|
2.500.000
|
|
- Từ cầu Nha Mân đến ranh xã Tân Nhuận
Đông - Tân Bình
|
L1
|
2.200.000
|
|
- Từ ranh xã Tân Nhuận Đông, Tân
Bình đến ranh thành phố Sa Đéc
|
L1
|
1.800.000
|
2
|
Tỉnh lộ 854
|
|
|
|
- Đoạn 1 (từ QL 80 đến hết ranh CDC
Tân Nhuận Đông)
|
L1
|
2.200.000
|
|
- Đoạn 2 (ranh CDC Tân Nhuận Đông -
cầu Chùa)
|
L1
|
2.000.000
|
|
- Đoạn 3 (cầu Chùa đên cầu Xây)
|
L1
|
1.000.000
|
|
- Đoạn 4 (cầu Xây đến cầu Xẻo Mát)
|
L1
|
800.000
|
|
- Đoạn 5 (cầu Xẻo Mát đến giáp ĐT
908 Vĩnh Long)
|
L1
|
600.000
|
3
|
Tỉnh lộ 853 (cũ)
|
|
|
|
- Đoạn 1 (từ Tân Phú Đông đến Rạch
Miễu)
|
L1
|
400.000
|
|
- Đoạn 2 (từ cầu Rạch Miễu đến cầu
Bà Nhiên)
|
L1
|
700.000
|
|
- Đoạn 3 (từ cầu Bà Nhiên đến đường
điện Sa Đéc- Trà Nóc)
|
L1
|
400.000
|
|
- Đoạn 4 (từ đường điện Sa Đéc- Trà
Nóc đến cầu Bà Gọ)
|
L1
|
700.000
|
|
- Đoạn 5 - Đường Tân Long (từ cầu Bà
Gọ - ranh xã Long Thắng)
|
L1
|
400.000
|
II
|
Huyện lộ, lộ liên
xã
|
|
|
1
|
Cầu Xẻo Mát đến cầu
Xẻo Dời
|
L3
|
500.000
|
2
|
Cầu Xẻo Dời đến cầu
Xẻo Trầu
|
L2
|
600.000
|
3
|
Đường Xẻo Trầu - An
Phú Thuận
|
|
|
|
- Đoạn từ ranh TT Cái Tàu Hạ đến cầu
Rạch Ấp
|
L3
|
300.000
|
4
|
Đường Tân Hội An
Phú Thuận (nối Hương lộ 18)
|
L3
|
400.000
|
5
|
Đường Mù U (cầu Mù
U đến giáp ĐT 854)
|
L3
|
300.000
|
6
|
Huyện lộ Kênh Mới
|
L4
|
200.000
|
7
|
Đường Bà Tơ (Hòa
Tân - An Khánh)
|
L3
|
300.000
|
8
|
Đường Tân Phú (Vàm
Trại Quán - UBND xã Tân Phú)
|
L3
|
400.000
|
9
|
Đường Gỗ Đền - Phú
Long
|
L3
|
300.000
|
10
|
Đường Rau Cần - Xã
An Khánh
|
|
|
|
- Đoạn từ cầu Phú Long đến Ngã Sáu
|
L3
|
400.000
|
|
- Đoạn từ Ngã Sáu đến giáp ranh huyện
Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long
|
L3
|
300.000
|
11
|
Đường Chùa - Trại
Quán
|
L3
|
400.000
|
12
|
Đường từ cầu Ngã Ba
Tân Hựu - cầu Rạch Gừa
|
L3
|
300.000
|
13
|
Đường từ cầu Ngã Ba
Tân Hựu - cầu Phú Long
|
L3
|
500.000
|
14
|
Đường Sông Tiền
|
|
|
|
- Đoạn từ bến đò cồn An Hòa (Em Ba)
đến rạch Cò ranh xã An Hiệp
|
L3
|
300.000
|
|
- Đoạn từ cầu Voi Am 1- xã An Hiệp đến
ranh phường 4 – thành phố Sa Đéc
|
L3
|
300.000
|
15
|
Đường An Khánh - An
Phú Thuận- Lộc Hoà
|
|
|
|
- Từ UBND xã An Khánh đến UBND xã An
Phú Thuận
|
L3
|
300.000
|
|
- Từ UBND xã An Phú Thuận - cầu Hàng
Thẻ
|
L3
|
400.000
|
16
|
Đường Cần Thơ- Huyện
Hàm (đoạn UBND xã Tân Phú đến ranh tỉnh Vĩnh Long)
|
L3
|
250.000
|
17
|
Đường Tỉnh 853 (mới)
|
|
|
|
- Đoạn 1 (từ ranh thành phố Sa Đéc đến
Rạch Ông Sáu Đéc)
|
L2
|
500.000
|
|
- Đoạn 2 (từ cầu Rạch Ông Sáu Đéc đến
cầu cây Trượng)
|
L2
|
700.000
|
|
- Đoạn 3 (từ cầu Cây Trượng đến
Phong Hoà)
|
L2
|
400.000
|
18
|
Đường nối TL 853
(cũ) – TL 853 (mới)
|
L2
|
300.000
|
19
|
Đường vào cụm dân
cư Tân Lễ
|
L3
|
300.000
|
20
|
Đường rạch ấp - đường
Cày
|
L3
|
300.000
|
21
|
Đường Nhân Lương -
Ông Tà
|
L3
|
200.000
|
22
|
Đường Tầm Vu (tuyến
chính), đoạn từ Ngã Năm Cây Mít đến đường ĐT 853 mới
|
L3
|
400.000
|
B
|
Giá đất tối thiểu
|
100.000
|
|
|
|
|
|
|
12.3. Đất khu vực III
ĐVT: đồng/m2
STT
|
Phạm vi áp
dụng
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Toàn huyện
|
180.000
|
140.000
|
120.000
|
PHỤ
LỤC SỐ 3
BẢNG
GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ
(Kèm
theo Nghị quyết số 141/2013/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Đồng Tháp về việc thông qua Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh
Đồng Tháp năm 2014)
1. Áp dụng trên địa bàn thành phố Cao
Lãnh
ĐVT: đồng/m2
Số TT
|
Tên đường
phố
|
Loại đường
|
Đơn giá Vị
trí 1
|
A
|
Giá đất
|
|
|
I
|
Đường phố
|
|
|
|
Phường 1
|
|
|
1
|
Đường 30/4
|
|
|
|
- Nguyễn Huệ - Tôn Đức Thắng
|
2
|
6.000.000
|
|
- Tôn Đức Thắng - cầu Kênh Cụt
|
|
|
|
+ Phía trên đường
|
3
|
4.000.000
|
|
+ Phía bờ sông
|
3
|
3.600.000
|
2
|
Đường Nguyễn Quang
Diệu
|
|
|
|
- Đường 30/4 - Lý Thường Kiệt
|
3
|
3.000.000
|
3
|
Đường Đặng Văn Bình
|
|
|
|
- Đường 30/4 - Trần Hưng Đạo
|
2
|
5.000.000
|
4
|
Đường giữa NH Đầu
tư - Sở LĐTB&XH
|
5
|
1.600.000
|
5
|
Đường Phạm Ngũ Lão
(Bên hông Cty KD nhà)
|
3
|
3.000.000
|
6
|
Đường Võ Trường Toản
|
|
|
|
- Đường 30/4 - Trần Hưng Đạo
|
2
|
5.000.000
|
7
|
Đường Trương Định
|
|
|
|
- Đường 30/4 - Lý Thường Kiệt
|
3
|
4.300.000
|
|
- Lý Thường Kiệt - Ngô Thời Nhậm
|
3
|
3.200.000
|
8
|
Đường Lê Quí Đôn
|
3
|
4.300.000
|
9
|
Đường Nguyễn Trường
Tộ
|
|
|
|
- Trương Định - Võ Trường Toản
|
4
|
2.000.000
|
10
|
Đường Nguyễn Văn Bảnh
|
|
|
|
- Đường 30/4 - Trần Hưng Đạo
|
5
|
1.000.000
|
11
|
Đường Nguyễn Văn
Tre
|
|
|
|
- Đường 30/4 - Trần Hưng Đạo
|
3
|
3.500.000
|
12
|
Đường Trần Bình Trọng
|
|
|
|
- Đường 30/4 - Trần Hưng Đạo
|
5
|
700.000
|
13
|
Đường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
|
|
|
- Nguyễn Quang Diêu - Lê Hồng Phong
|
4
|
2.800.000
|
|
- Lê Hồng Phong - cuối đường
|
5
|
1.000.000
|
14
|
Đường Trần Phú
|
|
|
|
- Trần Hưng Đạo - Tôn Đức Thắng
|
3
|
2.800.000
|
|
- Tôn Đức Thắng - Nguyễn Quang Diêu
|
4
|
1.600.000
|
15
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
|
|
|
- Nguyễn Huệ - Tôn Đức Thắng
|
|
|
|
+ Phía trên đường
|
4
|
2.500.000
|
|
+ Phía bờ sông
|
5
|
1.600.000
|
|
- Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Tre
|
|
|
|
+ Phía trên đường
|
5
|
1.400.000
|
|
+ Phía bờ sông
|
5
|
700.000
|
|
- Nguyễn Văn Tre - Đường 30/4
|
|
|
|
+ Phía trên đường
|
5
|
1.000.000
|
|
+ Phía bờ sông
|
5
|
500.000
|
16
|
Đường Lê Hồng Phong
|
4
|
2.800.000
|
17
|
Phố chợ Mỹ Ngãi
|
4
|
2.000.000
|
18
|
Đường nội bộ Sở Xây
dựng
|
5
|
1.000.000
|
19
|
Đường Lê Thị Riêng
|
|
|
|
- Đường 30/4 - Trần Hưng Đạo
|
3
|
3.600.000
|
20
|
Đường nội bộ khu
Tái định cư phường 1 (khu 1, 2, 3)
|
|
|
|
- Đường 3,5m
|
5
|
1.400.000
|
|
- Đường 5m
|
4
|
1.600.000
|
|
- Đường 7m
|
4
|
1.800.000
|
21
|
Khu dân cư khóm 3
|
|
|
|
- Đường 7m
|
4
|
2.200.000
|
|
- Đường 5m
|
4
|
2.000.000
|
22
|
Đường cặp kinh Rạch
Chùa
|
|
|
|
Võ Trường Toản - Ngô Thời Nhậm
|
5
|
800.000
|
23
|
Đường phía sau C
Quân Y
|
5
|
2.000.000
|
24
|
Đường nội bộ Công
ty Sao Mai An Giang
|
4
|
2.000.000
|
25
|
Đường nhựa phía sau
Toà án nhân dân thành phố Cao Lãnh
|
|
|
|
Nguyễn Thị Minh Khai - Trần Phú
|
4
|
2.800.000
|
26
|
Đường rạch cầu Dây
|
|
|
|
Tôn Đức Thắng – Đặng Văn Bình
|
4
|
2.200.000
|
27
|
Đường dal Tổ 17
khóm 2
|
|
|
|
Nguyễn Văn Tre – Cuối đường
|
5
|
1.000.000
|
28
|
Đường rải đá Tổ 3
khóm 1
|
|
|
|
Lê Quí Đôn – Trương Định
|
5
|
1.000.000
|
|
Đường khóm 1 (đoạn Đặng Văn Bình -
Nguyễn Quang Diêu)
|
5
|
1.000.000
|
|
Phường 2
|
|
|
29
|
Đường Hùng Vương
|
|
|
|
- Hai Bà Trưng - Nguyễn Trãi
|
1
|
14.400.000
|
|
- Nguyễn Trãi - Ngô Thời Nhậm
|
1
|
11.500.000
|
|
- Ngô Thời Nhậm - Ngô Quyền
|
2
|
6.000.000
|
30
|
Đường Đốc Binh Kiều
|
1
|
14.400.000
|
31
|
Đường Nguyễn Du
|
|
|
|
- Đốc Binh Kiều - Lý Thường Kiệt
|
1
|
14.400.000
|
32
|
Đường Tháp Mười
|
|
|
|
- Đốc Binh Kiều - Lý Thường Kiệt
|
1
|
14.400.000
|
33
|
Đường Lê Lợi
|
|
|
|
- Hai Bà Trưng - Lý Thường Kiệt
|
1
|
14.400.000
|
|
- Lý Thường Kiệt - Nguyễn Trãi
|
2
|
8.000.000
|
|
- Nguyễn Trãi - Ngô Quyền
|
3
|
4.000.000
|
34
|
Đường Phan Văn Hân
|
5
|
1.600.000
|
35
|
Đường Hai Bà Trưng
|
|
|
|
- Nguyễn Huệ - Lê Lợi
|
2
|
8.800.000
|
|
- Lê Lợi - Ngô Sĩ Liên
|
2
|
5.100.000
|
36
|
Đường Lê Anh Xuân
|
|
|
|
- Lý Thường Kiệt - Nguyễn Trãi
|
2
|
9.000.000
|
|
- Nguyễn Trãi - Ngô Thời Nhậm
|
2
|
7.700.000
|
|
- Ngô Thời Nhậm- Ngô Quyền
|
3
|
4.300.000
|
37
|
Đường Nguyễn Văn Trổi
|
|
|
|
- Nguyễn Trãi - Võ Thị Sáu
|
1
|
7.200.000
|
|
- Ngô Thời Nhậm - Nguyễn Trãi
|
2
|
5.800.000
|
|
- Ngô Quyền - Ngô Thời Nhậm
|
2
|
4.000.000
|
38
|
Đường Lý Tự Trọng
|
|
|
|
- Nguyễn Huệ - Lê Lợi
|
1
|
8.800.000
|
39
|
Đường Võ Thị Sáu
|
|
|
|
- Nguyễn Huệ - Lê Lợi
|
2
|
8.800.000
|
40
|
Đường Đỗ Công Tường
|
|
|
|
Nguyễn Huệ - Hùng Vương
|
1
|
14.400.000
|
41
|
Đường Lê Thị Hồng Gấm
|
|
|
|
Hùng Vương - Nguyễn Du
|
3
|
6.400.000
|
42
|
Đường Nguyễn Minh
Trí
|
|
|
|
- Hùng Vương - Nguyễn Du
|
3
|
6.400.000
|
43
|
Đường Phan Đình
Phùng
|
|
|
|
- Hai Bà Trưng - Cách Mạng Tháng 8
|
5
|
2.000.000
|
44
|
Đường Nguyễn Tri
Phương
|
|
|
|
- Hai Bà Trưng - Cách Mạng Tháng 8
|
5
|
2.000.000
|
45
|
Đường Phan Chu
Trinh
|
|
|
|
- Hai Bà Trưng - Cách Mạng Tháng 8
|
5
|
2.000.000
|
46
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
|
|
|
- Hai Bà Trưng - Cách Mạng Tháng 8
|
5
|
2.000.000
|
47
|
Đường Hoàng Hoa
Thám
|
|
|
|
- Hai Bà Trưng - Cách Mạng Tháng 8
|
5
|
2.000.000
|
48
|
Đường Bùi Thị Xuân
|
|
|
|
- Hai Bà Trưng - Cách Mạng Tháng 8
|
5
|
2.000.000
|
49
|
Đường Đống Đa
|
|
|
|
- Hai Bà Trưng - cuối đường
|
5
|
2.000.000
|
50
|
Đường Bà Triệu
|
|
|
|
- Hai Bà Trưng - Nguyễn Đình Chiểu
|
4
|
2.000.000
|
51
|
Đường Lý Công Uẩn
|
|
|
|
- Cách Mạng Tháng 8 - Hai Bà Trưng
|
5
|
2.000.000
|
52
|
Đường Chu Văn An
|
|
|
|
- Cách Mạng Tháng 8 - Hai Bà Trưng
|
5
|
2.800.000
|
53
|
Đường Tô Hiến Thành
|
|
|
|
- Cách Mạng Tháng 8 - Hai Bà Trưng
|
4
|
2.000.000
|
54
|
Đường Lê Văn Hưu
|
|
|
|
- Cách Mạng Tháng 8 - Hai Bà Trưng
|
5
|
2.000.000
|
55
|
Đường Ngô Sĩ Liên
|
|
|
|
- Hai Bà Trưng - Nguyễn Đình Chiểu
|
5
|
2.000.000
|
56
|
Đường Đoàn Thị Điểm
|
|
|
|
- Nguyễn Tri Phương - Hoàng Văn Thụ
|
5
|
1.600.000
|
57
|
Đường Tôn Thất Tùng
|
|
|
|
- Cách Mạng Tháng 8 - Đốc Binh Kiều
|
5
|
2.800.000
|
58
|
Đường Hồ Tùng Mậu
|
|
|
|
- Lê Lợi - cuối đường
|
5
|
2.000.000
|
59
|
Đường dal cặp Trường
Tiểu học Chu Văn An
|
5
|
2.000.000
|
60
|
Đường Trần Quang Khải
|
|
|
|
- Nguyễn Văn Trổi - Lê Anh Xuân
|
5
|
2.000.000
|
|
Phường 4
|
|
|
61
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
4
|
1.600.000
|
62
|
Đường Phùng Hưng
|
|
|
|
- Nguyễn Thái Học - Thiên Hộ Dương
|
5
|
1.200.000
|
63
|
Đường Bùi Văn Kén
|
|
|
|
- Nguyễn Thái Học - Trần Thị Nhượng
|
5
|
1.600.000
|
64
|
Đường Phan Đình
Giót
|
|
|
|
- Nguyễn Thái Học - Thiên Hộ Dương
|
5
|
1.200.000
|
65
|
Đường Trần Thị Thu
|
|
|
|
- Nguyễn Thái Học - Thiên Hộ Dương
|
5
|
2.000.000
|
|
- Thiên Hộ Dương - Trần Thị Nhượng
|
5
|
2.000.000
|
|
- Trần Thị Nhượng - Đinh Bộ Lĩnh
|
5
|
1.600.000
|
66
|
Đường Nguyễn Bỉnh
Khiêm
|
5
|
2.000.000
|
67
|
Đường Nguyễn Công
Trứ
|
|
|
|
Phạm Hữu Lầu - Nguyễn Thái Học
|
5
|
1.000.000
|
68
|
Đường Trần Thị Nhượng
|
3
|
4.000.000
|
69
|
Đường Lê Văn Đáng
|
|
|
|
- Phạm Hữu Lầu - Nguyễn Thái Học
|
5
|
1.200.000
|
70
|
Đường Bà Huyện
Thanh Quan
|
|
|
|
- Phạm Hữu Lầu - Giáp xã Hoà An
|
5
|
1.000.000
|
71
|
Đường Cao Thắng
|
|
|
|
Phạm Hữu Lầu - Nguyễn Thái Học
|
5
|
1.000.000
|
72
|
Đường dal rạch Ba
Khía
|
5
|
600.000
|
73
|
Đường Lê Văn Sao
|
|
|
|
Phạm Hữu Lầu - Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
5
|
1.800.000
|
74
|
Đường nội bộ (3,5m)
Trung tâm Văn hoá Tỉnh
|
5
|
1.200.000
|
75
|
Đường nội bộ Khu di
tích Nguyễn Sinh Sắc
|
|
|
|
- Đường rộng 5,5m
|
5
|
1.000.000
|
|
- Đường rộng 9,0m
|
5
|
1.200.000
|
|
- Đường rộng 10,5m
|
5
|
1.600.000
|
76
|
Đường Trần Tế Xương
|
5
|
800.000
|
77
|
Đường Bùi Hữu Nghĩa
|
5
|
800.000
|
|
Phường 6
|
|
|
78
|
Đường cặp sông Tiền
|
|
|
|
- Bến phà Cao Lãnh - cầu Long Sa
|
5
|
800.000
|
79
|
Đường dal tổ
12,13,14,15
|
5
|
800.000
|
80
|
Đường dal tổ 34,
35, 36
|
5
|
600.000
|
81
|
Đường dal tổ 37,38
|
5
|
800.000
|
82
|
Đường vào khu tập
thể trường Đại học Đồng Tháp
|
5
|
1.000.000
|
83
|
Đường vào Trường Thực
hành Sư phạm
|
5
|
1.200.000
|
84
|
Khu phố chợ Tân Việt
Hoà
|
5
|
2.000.000
|
85
|
Khu phố chợ Tân Tịch
|
5
|
1.500.000
|
86
|
Ngã tư Tân Việt Hoà
đi bến đò An Nhơn
|
5
|
1.500.000
|
87
|
Các lộ đất cắt đường
Phạm Hữu Lầu
|
5
|
600.000
|
88
|
Đường Cái Tôm phường
6
|
|
|
|
- Phạm Hữu Lầu - cầu Cái Tôm trong
|
5
|
1.000.000
|
|
- Phạm Hữu Lầu – Giáp xã Hoà An
|
5
|
1.000.000
|
89
|
Đường ấp chiến lược
|
5
|
800.000
|
90
|
Các đường dal phường
6
|
5
|
700.000
|
91
|
Đường đi vào Trường
THCS Phạm Hữu Lầu
|
5
|
1.000.000
|
92
|
Đường nhựa cặp sông
Tiền (phường 6 )
|
5
|
600.000
|
93
|
Đường Cầu Đôi Khóm
6
|
5
|
1.600.000
|
94
|
Đường vào Trường TH
Phan Chu Trinh
|
3
|
2.000.000
|
95
|
Đường đi xã Tịnh Thới
|
|
|
|
- Phạm Hữu Lầu – cầu Bà Bảy
|
5
|
1.200.000
|
96
|
Đường ven sông Cao
Lãnh
|
|
|
|
- Cầu Cái Tôm trong - Giáp xã Tịnh
Thới
|
5
|
800.000
|
97
|
Đường đất từ chợ
Tân Tịch đến sau hậu Tỉnh Đội
|
5
|
500.000
|
98
|
Khu tái định cư Nhà
ở sinh viên tập trung khu vực thành phố Cao Lãnh (Phường 6)
|
|
|
|
- Đường 7m
|
5
|
1.200.000
|
|
- Đường 9m
|
5
|
1.300.000
|
|
- Đường 21m
|
3
|
2.000.000
|
|
Phường 3
|
|
|
99
|
Đường cặp kênh chợ
|
|
|
|
- Đoạn sông Đình Trung - cầu sắt
Nguyễn Trãi
|
5
|
800.000
|
|
- Từ cầu sắt Nguyễn Trãi đến cuối đường
|
5
|
1.000.000
|
100
|
Đường lộ kênh Xáng
ngoài, các hẻm nhỏ khu bùng binh phường 3
|
5
|
800.000
|
101
|
Đường Phạm Nhơn Thuần
|
|
|
|
Ngô Quyền - Cách Mạng Tháng 8
|
5
|
1.200.000
|
102
|
Đường Chi Lăng
|
4
|
2.800.000
|
103
|
Các đường cắt ngang
đường Nguyễn Trãi
|
5
|
500.000
|
104
|
Khu dân cư phường 3
|
|
|
|
- Đường 3,5m
|
5
|
2.000.000
|
|
- Đường 5,5m
|
4
|
2.000.000
|
|
- Đường 7m
|
4
|
2.800.000
|
|
- Đường Ngô Thời Nhậm nối dài(10,5m)
|
3
|
3.200.000
|
105
|
Các lộ đá Phường 3
|
5
|
500.000
|
|
Phường 11
|
|
|
106
|
Đường cặp mé sông
Cao Lãnh
|
|
|
|
- Đoạn chợ Trần Quốc Toản đến cầu Đạo
Nằm
|
5
|
1.000.000
|
|
- Đường qua Tân Thuận Tây đến cuối
đường
|
5
|
1.000.000
|
107
|
Đường tổ 55, 56
(sau Quốc lộ 30)
|
|
|
|
- Đoạn từ đường qua Tân Thuận Tây đến
cuối đường
|
5
|
800.000
|
108
|
Đường tổ 59, 60,
61, 62
|
|
|
|
- Đoạn từ đường qua Tân Thuận Tây đến
cuối đường
|
5
|
1.000.000
|
109
|
Đường Nguyễn Trung
Trực (đường Xí nghiệp xay xát cũ)
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 30 đến cuối đường
|
5
|
800.000
|
110
|
Đường phố chợ Trần
Quốc Toản
|
4
|
1.600.000
|
111
|
Đường từ Quốc lộ 30
đến cầu chợ Trần Quốc Toản
|
5
|
1.600.000
|
112
|
Đường Nguyễn Chí
Thanh
|
|
|
|
- Quốc lộ 30 đến giáp xã Mỹ Ngãi
|
5
|
1.000.000
|
113
|
Cụm dân cư Trần Quốc
Toản
|
|
|
|
- Đường 5 - 7m
|
5
|
1.000.000
|
|
- Đường 10,5m
|
5
|
1.500.000
|
114
|
Đường Thống Linh
|
5
|
1.200.000
|
115
|
Các lộ dal Phường
11
|
5
|
500.000
|
116
|
Đường Khóm 3, khóm
4
|
5
|
800.000
|
117
|
Đường nội bộ cụm
Công nghiệp Trần Quốc Toản
|
5
|
800.000
|
|
Phường Mỹ
Phú
|
|
|
118
|
Đường Điện Biên Phủ
|
|
|
|
- Nghĩa trang LS – Tôn Đức Thắng
|
3
|
2.800.000
|
|
- Tôn Đức Thắng – ngã tư Quảng Khánh
|
4
|
2.500.000
|
119
|
Đường ngang bến xe
tải
|
|
|
|
- Quốc lộ 30 - sông Đình Trung
|
5
|
600.000
|
120
|
Đường Phù Đổng
|
|
|
|
- Lê Duẩn - Lê Đại Hành
|
3
|
2.000.000
|
121
|
Khu tái định cư Mỹ
Phú (Khu 1, 2, 3 xã Mỹ Trà cũ)
|
|
|
|
- Đường Hàm Nghi
|
3
|
2.500.000
|
|
- Đường Trương Hán Siêu
|
3
|
2.500.000
|
|
- Đường Duy Tân
|
3
|
2.500.000
|
|
- Đường Thủ Khoa Huân
|
3
|
2.500.000
|
|
- Đường Trần Quang Diệu (Lê Duẩn -
Lê Đại Hành)
|
3
|
2.500.000
|
|
- Đường Phạm Thế Hiển
|
4
|
1.600.000
|
|
- Đường Trần Quốc Toản
|
4
|
1.600.000
|
|
- Đường Nguyễn Văn Tiệp
|
4
|
1.600.000
|
|
- Đường Nguyễn Thượng Hiền
|
4
|
1.600.000
|
|
- Đường Đinh Công Tráng
|
4
|
1.600.000
|
122
|
Đường Tắc Thầy Cai
|
|
|
|
- Quốc lộ 30 - Lê Đại Hành
|
5
|
1.000.000
|
|
- Lê Đại Hành - xã An Bình (huyện
Cao Lãnh)
|
5
|
600.000
|
123
|
Đường nội bộ khu
500 căn (khu A,B,C,D,E,F)
|
5
|
1.600.000
|
124
|
Đường Hải Thượng
Lãn Ông
|
|
|
|
- Quốc lộ 30 đến sông Cái Sao Thượng
|
5
|
1.000.000
|
125
|
Đường Trần Tấn Quốc
|
|
|
|
- Đoạn cầu Đình Trung - cuối đường
|
5
|
800.000
|
126
|
Đường cặp hoa viên
NT.Liệt Sĩ
|
5
|
800.000
|
127
|
Đường vào Sở Tư
pháp
|
5
|
800.000
|
128
|
Đường cặp hàng rào
Bến xe tải
|
|
|
|
- Quốc lộ 30 - Lê Đại Hành
|
5
|
600.000
|
129
|
Đường vào cổng khán
đài A, B, C SVĐ Đồng Tháp
|
5
|
1.000.000
|
130
|
Khu dân cư Ấp 4 Mỹ
Trà
|
|
|
|
- Đường Phan Văn Cử (5m)
|
4
|
2.000.000
|
|
- Đường Lê Văn Mỹ (5m)
|
4
|
2.000.000
|
131
|
Khu dân cư chợ Mỹ
Trà
|
|
|
|
- Đường Nguyễn Văn Biểu
|
3
|
3.200.000
|
|
- Đường Đỗ Thị Đệ
|
3
|
3.200.000
|
|
- Đường Cao Văn Đạt
|
3
|
2.800.000
|
|
- Đường Nguyễn Doãn Phong
|
3
|
2.800.000
|
|
- Đường số 5 (7m)
|
4
|
2.800.000
|
132
|
Khu dân cư nhà ở công
vụ
|
|
|
|
- Đường 3,5m
|
5
|
2.000.000
|
|
- Đường 5m
|
4
|
2.200.000
|
|
- Đường 7m
|
4
|
2.500.000
|
|
- Đường 9m
|
3
|
2.800.000
|
133
|
Đường nội bộ khu 28
căn (KDC Mỹ Trà)
|
5
|
1.000.000
|
134
|
Đường Phùng Khắc
Khoan
|
|
|
|
Lê Duẩn-Tôn Đức Thắng
|
5
|
500.000
|
135
|
Đường 3,5m cắt đường
Trần Quang Diệu (đoạn Lê Duẩn - Duy Tân)
|
4
|
1.600.000
|
|
Phường Hoà
Thuận
|
|
|
136
|
Đường Lê Văn Cử
|
|
|
|
- Nguyễn Thái Học - Lộ Hoà Đông
|
5
|
1.300.000
|
|
- Lộ Hoà Đông - Lộ Hoà Tây
|
5
|
800.000
|
137
|
Đường Võ Văn Trị
(Đường số 1)
|
5
|
1.800.000
|
138
|
Đường nội bộ Khu tập
thể Sở Kế hoạch - Đầu tư (2 tuyến)
|
5
|
1.000.000
|
139
|
Đường Hòa Đông
|
|
|
|
- Nguyễn Thái Học - cầu Sắt Vĩ
|
4
|
2.500.000
|
140
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
|
|
|
- Hòa Đông - Giáp xã Hòa An
|
5
|
800.000
|
|
Xã Mỹ Tân
|
|
|
141
|
Đường cắt ngang khu
tập thể Sở NN
|
|
|
|
- Quốc lộ 30 đến cuối đường
|
5
|
600.000
|
142
|
Đường Ông Thợ
|
|
|
|
- Quốc lộ 30 đến cầu Ông Thợ
|
5
|
800.000
|
143
|
Lộ đất ấp Chiến lược
- Mỹ Tân
|
3
|
300.000
|
|
Các tuyến đường liên xã, phường
|
|
|
144
|
Đường Nguyễn Huệ
|
1
|
14.400.000
|
145
|
Đường CM Tháng Tám
|
|
|
|
- Nguyễn Huệ - Lê Lợi
|
1
|
14.000.000
|
|
- Lê Lợi - cầu Xáng
|
2
|
6.500.000
|
|
- Cầu Xáng - cầu Ông Cân
|
5
|
1.200.000
|
|
- Cầu Ông Cân - Cuối đường
|
5
|
800.000
|
146
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
|
|
|
- Lê Lợi - Nguyễn Huệ
|
1
|
14.400.000
|
|
- Nguyễn Huệ - Tôn Đức Thắng
|
1
|
13.000.000
|
147
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
|
|
|
- Đường 30/4 - Trần Hưng Đạo
|
2
|
4.000.000
|
|
- Lê Duẩn (cầu Cái Sao Thượng) - Điện
Biên Phủ
|
3
|
2.800.000
|
|
- Điện Biên Phủ - Lê Đại Hành
|
3
|
2.500.000
|
148
|
Đường Ngô Quyền
(phường 2)
|
|
|
|
- Nguyễn Huệ - Lê Lợi
|
4
|
2.800.000
|
|
- Lê Lợi - kênh 16
|
5
|
1.200.000
|
|
- Kênh 16 - cuối đường nhựa
|
5
|
800.000
|
149
|
Quốc lộ 30
|
|
|
|
- Cầu Kênh Cụt - cầu Đạo Nằm
|
5
|
1.600.000
|
|
- Cầu Đạo Nằm - Nguyễn Trung Trực
|
3
|
4.000.000
|
|
- Nguyễn Trung Trực - Cống (CA Biên
phòng)
|
5
|
1.200.000
|
|
- Cống (CA Biên phòng) - kênh Ông
Kho
|
4
|
1.600.000
|
|
- Cầu Đình Trung - cống Tắc Thầy Cai
|
2
|
4.000.000
|
|
- Cống Tắc Thầy Cai - giáp ranh huyện
Cao Lãnh
|
3
|
2.800.000
|
150
|
Đường Ngô Thời Nhậm
|
|
|
|
- Lê Lợi - Nguyễn Huệ
|
3
|
4.000.000
|
|
- Nguyễn Huệ - Tôn Đức Thắng
|
2
|
4.000.000
|
|
- Tôn Đức Thắng - Lê Thị Riêng
|
2
|
4.000.000
|
151
|
Đường Nguyễn Trãi
|
|
|
|
- Võ Trường Toản - Nguyễn Huệ
|
3
|
6.000.000
|
|
- Nguyễn Huệ - Lê Lợi
|
2
|
7.600.000
|
|
- Lê Lợi - Cầu Kinh 16
|
4
|
2.800.000
|
|
- Cầu Kinh 16 - Trường Mẫu Giáo Sao
Mai (phường 3)
|
5
|
1.200.000
|
152
|
Đường Nguyễn Thái Học
|
|
|
|
- Cầu Cái Tôm trong - Phạm Hữu Lầu
|
5
|
2.500.000
|
|
- Phạm Hữu Lầu - Nguyễn Thị Lựu
|
4
|
3.500.000
|
|
- Nguyễn Thị Lựu - Hoà Đông
|
4
|
2.500.000
|
|
- Hòa Đông - Võ Văn Trị (Đường số 1)
|
3
|
2.000.000
|
|
- Võ Văn Trị - Hoà Tây
|
5
|
1.000.000
|
153
|
Đường Thiên Hộ
Dương
|
|
|
|
- Phạm Hữu Lầu - Nguyễn Thị Lựu
|
3
|
4.000.000
|
|
- Nguyễn Thị Lựu – Hòa Đông
|
3
|
3.200.000
|
|
- Hòa Đông – cuối đường nhựa
|
3
|
2.800.000
|
|
- Phạm Hữu Lầu - Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
3
|
3.200.000
|
154
|
Đường Phạm Hữu Lầu
|
|
|
|
- Cầu Đúc - cầu Cái Sâu
|
2
|
4.500.000
|
|
- Cầu Cái Sâu - cầu Cái Tôm
|
3
|
4.500.000
|
|
- Cầu Cái Tôm - cống Tân Việt Hoà
|
3
|
3.000.000
|
|
- Cống Tân Việt Hoà - Bến phà Cao
Lãnh
|
3
|
4.000.000
|
155
|
Đường Nguyễn Đình
Chiểu
|
|
|
|
- Võ Trường Toản - Nguyễn Huệ
|
3
|
5.000.000
|
|
- Nguyễn Huệ - Lê Lợi
|
1
|
14.400.000
|
|
- Lê Lợi - Ngô Sĩ Liên
|
4
|
2.000.000
|
|
- Ngô Sĩ Liên - CMT8
|
5
|
800.000
|
156
|
Đường Nguyễn Thị Lựu
|
|
|
|
- Nguyễn Thái Học - Trần Thị Nhượng
|
4
|
2.500.000
|
|
- Trần Thị Nhượng - Đinh Bộ Lĩnh
|
4
|
2.500.000
|
157
|
Đường Lê Duẩn
|
|
|
|
- Cầu Đình Trung - Phù Đổng
|
5
|
1.200.000
|
|
- Phù Đổng - Tôn Đức Thắng
|
|
|
|
+ Phía trên đường
|
5
|
1.200.000
|
|
+ Phía bờ sông
|
5
|
800.000
|
|
- Tôn Đức Thắng - cầu Rạch Chanh
|
4
|
1.600.000
|
|
- Cầu Rạch Chanh đến hết Cụm dân cư
Rạch Chanh
|
4
|
2.500.000
|
|
- Hết Cụm dân cư Rạch Chanh - cầu Bà
Vại
|
5
|
1.000.000
|
158
|
Đường Đinh Bộ Lĩnh
|
|
|
|
Phạm Hữu Lầu - lộ Hòa Đông
|
5
|
1.000.000
|
159
|
Đường Bình Trị
|
|
|
|
- Quốc lộ 30 đến cầu Bình Trị
|
5
|
600.000
|
160
|
Đường Lê Đại Hành
|
|
|
|
- Quốc lộ 30 - Phù Đổng
|
4
|
1.600.000
|
|
- Phù Đổng - cầu Quảng Khánh
|
4
|
2.000.000
|
161
|
Đường Hoà Tây
|
|
|
|
- Nguyễn Thái Học - cầu Xẻo Bèo
|
5
|
1.300.000
|
162
|
Đường Trần Hữu
Trang
|
|
|
|
- Cầu Cái Sâu - lộ Hoà Đông
|
5
|
1.000.000
|
163
|
Đường Cái Sao
|
|
|
|
- QL30 - đường Ông Thợ
|
5
|
600.000
|
|
- Đường Ông Thợ - Nguyễn Chí Thanh
|
5
|
500.000
|
164
|
Đường Trần Văn Năng
|
|
|
|
- Quốc lộ 30- sông Tiền
|
5
|
500.000
|
|
- Quốc lộ 30 - giáp xã Tân Nghĩa
(H.Cao Lãnh)
|
5
|
600.000
|
II
|
Hẻm
|
|
|
|
Phường 1
|
|
|
1
|
Hẻm đường 30/4
|
|
|
|
- Hẻm khu kiến ốc cục
|
1
|
1.200.000
|
|
- Hẻm cặp hàng rào phụ nữ Tỉnh
|
2
|
800.000
|
|
- Hẻm vào Bệnh viện Y học dân tộc
|
1
|
1.200.000
|
2
|
Hẻm đường Tôn Đức
Thắng gồm khu tập thể, Bệnh viện, Đài truyền hình, Sở Khoa học và Công nghệ
|
2
|
800.000
|
|
Phường 2
|
|
|
3
|
Các hẻm nhỏ cắt các
đường thuộc phường 2 gồm: Nguyễn Huệ, Nguyễn Đình Chiểu, Đốc Binh Kiều, cạnh
nhà sách Nguyễn Văn Cừ, Đỗ Công Tường, Lý Thường Kiệt
|
1
|
4.000.000
|
4
|
Hẻm 220 đường Nguyễn
Huệ (ngang Trường TH thành phố)
|
1
|
3.200.000
|
5
|
Hẻm Rạch Thợ Bạc
|
1
|
2.000.000
|
6
|
Hẻm Tổ 36 khóm 3
|
2
|
1.600.000
|
B
|
Giá đất tối
thiểu
|
300.000
|
2. Áp dụng trên địa bàn thành phố Sa
Đéc
ĐVT: đồng/m2
Số TT
|
Tên đường
phố
|
Loại đường
|
Đơn giá Vị
trí 1
|
A
|
Giá đất
|
|
|
I
|
Đường phố
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Huệ
|
|
|
|
- Xí nghiệp Sa Giang - cầu Sắt Quay
|
4
|
2.500.000
|
|
- Cầu Sắt Quay - cầu Cái Sơn 1
|
4
|
3.500.000
|
|
- Cầu Cái Sơn 1 - cầu Hoà Khánh
|
2
|
6.000.000
|
|
- Cầu Hoà Khánh - Lưu Văn Lang
|
3
|
3.000.000
|
2
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
|
|
|
- Đường Nguyễn Sinh Sắc - đường Lê
Thánh Tôn
|
1
|
15.000.000
|
|
- Đường Lê Thánh Tôn - đường Lý Thường
Kiệt
|
1
|
12.000.000
|
|
- Đường Lý Thường Kiệt - cầu Cái Sơn
2
|
1
|
10.000.000
|
|
- Cầu Cái Sơn 2 - cầu Sắt Quay
|
2
|
7.000.000
|
|
- Cầu Sắt Quay - cống Cầu Kinh
|
3
|
4.000.000
|
|
- Cống Cầu Kinh - cầu Nàng Hai
|
4
|
3.000.000
|
|
- Cầu Nàng Hai - giáp đường ĐT 852
|
4
|
1.000.000
|
3
|
Đường Hùng Vương
|
|
|
|
- Phạm Hữu Lầu - Trần Thị Nhượng
|
3
|
4.000.000
|
|
- Đường Trần Hưng Đạo - đường Nguyễn
Trường Tộ
|
4
|
2.000.000
|
|
- Đường Nguyễn Trường Tộ - đường Trần
Phú
|
3
|
4.000.000
|
|
- Đường Trần Phú - cầu Cái Sơn 3
|
2
|
6.000.000
|
|
- Cầu cái Sơn 3 - Lý Thường Kiệt
|
1
|
8.000.000
|
|
- Đường Lý Thường Kiệt - đường Nguyễn
Sinh Sắc (phường1)
|
1
|
12.000.000
|
|
- Đường Lý Thường Kiệt -đường Nguyễn
Sinh Sắc (phường 2)
|
1
|
15.000.000
|
|
- Đường Nguyễn Sinh Sắc - Cầu Rạch Rắn
|
1
|
7.000.000
|
|
- Cầu Rạch Rắn - Quốc lộ 80
|
5
|
2.000.000
|
4
|
Đường Nguyễn Sinh Sắc
|
|
|
|
- Từ Công an thành phố - Cầu Hoà
Khánh
|
4
|
3.000.000
|
|
- Cầu Hoà Khánh - đường Nguyễn Tất
Thành (ranh nhà trọ Phương Nam)
|
2
|
5.000.000
|
|
- Đường Nguyễn Tất Thành – đường
Nguyễn Thị Minh Khai
|
3
|
3.500.000
|
|
- Đường Nguyễn Thị Minh Khai - ranh
trường QS địa phương
|
4
|
2.000.000
|
|
- Ranh trường QS địa phương - Nút
Giao thông (giáp QL 80)
|
5
|
700.000
|
5
|
Đường Nguyễn Tất
Thành
|
|
|
|
- Từ Nguyễn Sinh Sắc - Trần Thị Nhượng
|
1
|
7.000.000
|
|
- Từ đường Trần Thị Nhượng - Đường tỉnh
848
|
2
|
5.000.000
|
6
|
Quốc lộ 80 ( Tuyến
mới)
|
|
|
|
- Từ Đường Chùa - Trạm Biến điện
|
4
|
2.000.000
|
|
- Trạm biến điện - cầu rạch Bình
Tiên (mới)
|
4
|
2.500.000
|
|
- Cầu rạch Bình Tiên - Nút Giao
thông (Tiếp giáp Nguyễn Sinh Sắc)
|
5
|
1.000.000
|
|
- Nút giao thông - cầu Bà Phủ
|
5
|
500.000
|
7
|
Đường tỉnh lộ ĐT
852
|
|
|
|
- Đường ĐT 848 - ngã ba (giáp Trần
Hưng Đạo)
|
4
|
3.000.000
|
|
- Ngã ba - cầu Cao Mên
|
4
|
3.000.000
|
|
- Cầu cao Mên - cầu Sóng Rắn
|
|
|
|
+ Phía mé sông
|
5
|
1.000.000
|
|
+ Phía trên bờ
|
5
|
500.000
|
8
|
Đường tỉnh lộ ĐT
848
|
|
|
|
- Đường Nguyễn Sinh Sắc - ngã ba Ông
Thung
|
3
|
2.500.000
|
|
- Ngã ba Ông Thung - cầu Cái Bè
|
5
|
1.000.000
|
|
- Cầu Cái Bè - đường Ông Quế
|
5
|
700.000
|
|
- Từ đường Ông Quế - cầu Rạch Ruộng
|
5
|
400.000
|
|
- Đường Nguyễn Sinh Sắc đến Quốc lộ
80
|
3
|
4.000.000
|
9
|
Hương lộ 5
|
|
|
|
- Đường Hùng Vương đến giáp sông
|
5
|
1.000.000
|
|
- Giáp sông - cuối đường
|
5
|
500.000
|
10
|
Đường tỉnh 853
|
5
|
1.000.000
|
11
|
Đường Trần Phú
|
|
|
|
- Đường Hùng Vương - Công viên Sa
Đéc
|
2
|
4.500.000
|
|
- Đường Hùng Vương - cầu Sắt Quay
|
4
|
2.000.000
|
12
|
Đường Nguyễn Cư
Trinh
|
2
|
5.000.000
|
13
|
Đường Trần Huy Liệu
|
5
|
2.000.000
|
14
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
|
|
|
- Đường Nguyễn Huệ - đường Hùng
Vương
|
2
|
8.000.000
|
|
- Đường Hùng Vương - cầu Đình
|
4
|
3.500.000
|
|
- Cầu Đình - Trần Phú
|
4
|
2.500.000
|
15
|
Đường Tân An (Trần
Phú - Trần Hưng Đạo)
|
5
|
800.000
|
16
|
Đường Ngô Gia Tự
|
4
|
2.000.000
|
17
|
Đường Hồ Tùng Mậu
|
|
|
|
- Từ đường Nguyễn Tất Thành - đường
Tỉnh 848
|
3
|
3.000.000
|
18
|
Đường Phạm Hữu Lầu
|
3
|
3.500.000
|
19
|
Đường Trần Thị Nhượng
( Tuyến mới)
|
|
|
|
- Đường Trần Hưng Đạo – ĐT 848
|
3
|
4.000.000
|
20
|
Đường Nguyễn Văn
Phát
|
5
|
2.000.000
|
21
|
Đường Quan Thánh
|
5
|
1.000.000
|
22
|
Đường Nguyễn Trường
Tộ
|
4
|
3.000.000
|
23
|
- Đường Bà Huyện Thanh Quan (đường
Hùng Vương) - đường Nguyễn Tất Thành)
|
5
|
1.000.000
|
24
|
Đường Nguyễn Du
|
4
|
3.000.000
|
25
|
Đường Đồ Chiểu
|
4
|
3.000.000
|
26
|
Đường Hồ Xuân Hương
|
4
|
4.000.000
|
27
|
Đường Hoàng Diệu
|
4
|
4.000.000
|
28
|
Đường Phan Chu
Trinh
|
4
|
3.000.000
|
29
|
Đường Ngô Thời Nhiệm
|
4
|
4.000.000
|
30
|
Đường Cái Sơn
|
4
|
4.000.000
|
31
|
Đường Phan Bội Châu
|
|
|
|
- Cái Sơn 1 - Cái Sơn 3
|
4
|
4.000.000
|
|
- Cái Sơn 3 - Cầu Đình
|
|
3.000.000
|
32
|
Đường ven rạch Cái
Sơn (Cầu Cái Sơn 3 - Cầu Đốt)
|
5
|
1.000.000
|
33
|
Đường Lê Thánh Tôn
|
|
|
|
- Đường Nguyễn Huệ - đường Trần Hưng
Đạo
|
4
|
10.000.000
|
|
- Đường Trần Hưng Đạo - đường Hùng
Vương
|
1
|
15.000.000
|
34
|
Đường Trần Quốc Toản
|
|
|
|
- Đường Nguyễn Huệ - đường Trần Hưng
Đạo
|
4
|
10.000.000
|
35
|
Đường Âu Cơ
|
1
|
15.000.000
|
36
|
Đường Lạc Long Quân
|
1
|
15.000.000
|
37
|
Đường An Dương
Vương
|
|
|
|
- Đường Trần Hưng Đạo - đường Lạc
Long Quân
|
1
|
15.000.000
|
|
- Đường Âu cơ - đường Hùng Vương
|
1
|
15.000.000
|
|
- Đường Hùng Vương - hết đường
|
2
|
5.000.000
|
38
|
Đường cặp vách nhà
trẻ Sen Hồng
|
4
|
2.500.000
|
39
|
Đường Nguyễn Thái
Bình
|
3
|
3.000.000
|
40
|
Đường cặp công viên
SaĐéc (sau khu 50 căn )
|
3
|
2.500.000
|
41
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
|
|
|
- Đường Nguyễn Sinh Sắc - hết đường
|
2
|
5.000.000
|
42
|
Đường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
5
|
700.000
|
43
|
Đường Đinh Hữu Thuật
(Lộ Tư Đồng cũ)
|
4
|
3.000.000
|
44
|
Đường Lê Duẩn
|
4
|
3.000.000
|
45
|
Đường Đinh Tiên
Hoàng
|
4
|
3.000.000
|
46
|
Đường Lưu Văn Lang
|
|
|
|
- Đường Nguyễn Huệ - cầu Rạch Rắn
|
4
|
2.000.000
|
|
- Cầu rạch Rắn - Đường Đinh Hữu Thuật
|
5
|
700.000
|
|
- Đường Đinh Hữu Thuật- Nguyễn Thị
Minh Khai
|
5
|
500.000
|
47
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
4
|
2.500.000
|
48
|
Đường dưới cầu Hoà
Khánh
|
|
|
|
- Dưới cầu Hoà Khánh- đầu đường Chùa
|
5
|
600.000
|
49
|
Đường vào Bến Xe
|
|
|
|
- Đường Nguyễn Sinh Sắc - hết đường
Bến xe cũ
|
2
|
4.000.000
|
50
|
Đường Chùa (QL 80 -
rạch Bình Tiên)
|
5
|
600.000
|
51
|
Đường Hoàng Hoa
Thám
|
|
|
|
- Đoạn nhà thờ Hoà Khánh- trại cưa
Trường Giang
|
5
|
700.000
|
|
- Bến Tàu - hết Đường
|
5
|
300.000
|
52
|
Đường Lê Lợi
|
|
|
|
- Từ Cầu Sắt Quay - đường Vườn Hồng
|
4
|
1.500.000
|
|
- Từ Vườn Hồng - đường ĐT 848
|
5
|
1.000.000
|
53
|
Đường ngã ba Tân
Qui Đông
|
5
|
400.000
|
54
|
Đường rạch Thông
Lưu
|
5
|
400.000
|
55
|
Đường Rạch Dầu
|
5
|
400.000
|
56
|
Đường Hai Bà Trưng
|
5
|
1.000.000
|
57
|
Đường Nguyễn Trãi
|
5
|
1.000.000
|
58
|
Đường Lý Tự Trọng
|
|
|
|
- Từ đường Hai bà Trưng - Bờ kè sông
Tiền
|
5
|
1.000.000
|
|
- Từ đường Hai Bà Trưng - Đường Lê Lợi
|
4
|
1.500.000
|
59
|
Đường Lê Văn Liêm
|
5
|
400.000
|
60
|
Đường Vườn Hồng
|
5
|
1.000.000
|
61
|
Đường Phạm Văn Vẽ
|
5
|
500.000
|
62
|
Đường Phan Văn Út
(Trần Phú nối dài)
|
|
|
|
- Cầu Sắt Quay- Bờ sông Tiền
|
5
|
1.000.000
|
|
- Phường 3 - phường 4
|
5
|
400.000
|
63
|
Đường căp công viên
Phan Văn Út
|
5
|
1.000.000
|
64
|
Đường Trần Văn Voi
|
5
|
800.000
|
65
|
Đường Ngã Am - Ông
Út
|
5
|
300.000
|
66
|
Đường rạch Chùa (Bờ
trái + phải)
|
5
|
300.000
|
67
|
Đường Cao Mên dưới
(phía phường An Hoà)
|
5
|
300.000
|
68
|
Đường Trạm Bơm
|
5
|
700.000
|
69
|
Đường Sa Nhiên -
Cái Sơn
|
|
|
|
- Sa Nhiên - Cai Dao (Đường đal phía
sông )
|
5
|
400.000
|
|
- Sa Nhiên - Cai Dao (Đường nhựa)
|
5
|
400.000
|
|
- Cai dao - Cái Sơn (Đường cặp sông)
|
5
|
400.000
|
|
- Cai Dao - Cái Sơn (Đường Nhựa)
|
5
|
400.000
|
|
- Đường đal Tứ Quí (Bờ trái và bờ phải)
|
5
|
400.000
|
70
|
Ngã ba Trọng Tuấn -
Cầu Sa Nhiên
|
5
|
400.000
|
71
|
Đường Sa Nhiên - Mù
U
|
|
|
|
- Cầu Sa Nhiên - Cầu Ông Thung
|
5
|
500.000
|
|
- Cầu Sa Nhiên - Cầu Ông Thung (phía
đường đal)
|
5
|
400.000
|
72
|
Đường số 4
|
5
|
1.000.000
|
73
|
Từ đường Ông Thung
- Đường 848
|
5
|
500.000
|
74
|
Đường Ông Thung -
Cai Dao
|
5
|
300.000
|
75
|
Đường đê bao số 8
|
5
|
300.000
|
76
|
Các đường phố trong
khu dân cư khóm 3, phường 1
|
5
|
1.500.000
|
77
|
Các đường phố trong
khu dân cư Tân Hoà
|
5
|
1.200.000
|
78
|
Các đường phố trong
khu dân cư rạch rẩy
|
4
|
2.000.000
|
79
|
Các đường phố trong
khu dân cư khóm Hòa Khánh, phường 2
|
4
|
1.500.000
|
80
|
Các đường phố trong
khu dân cư khóm 3, phường 3
|
5
|
400.000
|
81
|
Các đường phố trong
khu dân cư Tân Thuận
|
5
|
1.500.000
|
82
|
Đường cặp rạch Nàng
Hai
|
|
|
|
- Đoạn Trần Hưng Đạo - Nguyễn Tất
Thành (nối dài)
|
5
|
1.200.000
|
|
- Từ Nguyễn Tất Thành - Hồ Tùng Mậu
|
5
|
1.200.000
|
|
- Từ Hồ Tùng Mậu - Trần Phú
|
5
|
900.000
|
83
|
Đường hẻm 159 (đoạn
Trần Phú – Nguyễn Cư Trinh)
|
5
|
2.000.000
|
84
|
Đường chùa Bến Tre
|
|
|
|
- Đoạn đường Vườn Hồng – KDC Cây Cảnh
|
5
|
350.000
|
85
|
Đường Cai Dao trên
(cầu Cai dao – Phan Thành Chánh)
|
5
|
300.000
|
86
|
Đường Cai Dao dưới
|
|
|
|
- Đoạn cầu Cai Dao – nhà ông Phan Ngọc
Hùng
|
5
|
300.000
|
|
- Đoạn cầu Cai Dao – nhà ông Lê Văn
Quan (414)
|
5
|
300.000
|
87
|
Đường vào khu Công
nghiệp A1
|
1
|
2.000.000
|
88
|
Đường rạch Đình
kênh Đông
|
|
|
|
- Đường Lý Thường Kiệt – đường Nguyễn
Cư Trinh (bờ trái + bờ phải)
|
5
|
700.000
|
|
- Đường Nguyễn Cư Trinh – đường Nguyễn
Sinh Sắc
|
5
|
1.500.000
|
89
|
Đường rạch Đình
kênh Tây (toàn tuyến)
|
5
|
700.000
|
90
|
Khu dân cư chợ Nàng
Hai
|
3
|
2.000.000
|
91
|
Đường vào bến phà
(phường 3)
|
3
|
1.500.000
|
92
|
Các đường phố khu
dân cư Khóm 3, Phường 2 (Khu B)
|
5
|
1.500.000
|
93
|
Đường tắt bến xe
|
5
|
1.500.000
|
94
|
Đường rạch Cái Sơn
(đoạn cầu Cái Sơn - giáp xã Tân Dương)
|
5
|
400.000
|
95
|
Khu dân cư Trung
tâm thương mại thành phố Sa Đéc
|
|
|
|
- Đường rộng 16m
|
1
|
11.700.000
|
|
- Đường rộng 9,5m - 10,5m
|
2
|
7.000.000
|
|
- Đường rộng 7m
|
3
|
5.600.000
|
|
- Đường rộng 5m
|
4
|
4.200.000
|
96
|
Đương nối từ KDC
K3, phường 2 (Khu A ) - rạch Bình Tiên
|
5
|
1.500.000
|
97
|
Khu dân cư Đất công
phường 2
|
|
2.000.000
|
B
|
Giá đất tối thiểu
|
240.000
|
3. Áp dụng trên địa bàn thị xã Hồng Ngự
ĐVT: đồng/m2
Số TT
|
Tên đường phố
|
Loại đường
|
Đơn giá Vị trí 1
|
A
|
Giá đất
|
|
|
1
|
Đường
Lê Lợi (03 đoạn)
|
|
|
|
-
Đường Hùng Vương - đường Trần Hưng Đạo
|
1
|
9.600.000
|
|
-
Đường Trần Hưng Đạo - đường Nguyễn Văn Cừ
|
2
|
5.400.000
|
|
-
Đường Nguyễn Văn Cừ - đường Võ Văn Kiệt
|
3
|
3.000.000
|
2
|
Đường
Nguyễn Trãi (03 đoạn)
|
|
|
|
-
Đường Hùng Vương - đường Trần Hưng Đạo
|
|
|
|
-
Đường Trần Hưng Đạo - đường Nguyễn Văn Cừ
|
|
|
|
-
Đường Nguyễn Văn Cừ - đường Võ Văn Kiệt
|
|
|
3
|
Đường
Hùng Vương
|
|
|
4
|
Đường
Nguyễn Huệ (03 đoạn)
|
|
|
|
-
Đường Hùng Vương - đường Trần Hưng Đạo
|
|
|
|
-
Đường Trần Hưng Đạo - đường Lê Duẩn
|
|
|
|
-
Đường Lê Duẩn - đường cầu 2/9
|
|
|
5
|
Đường
Thiên Hộ Dương
|
|
|
6
|
Đường
Nguyễn Thị Minh Khai (3 đoạn)
|
|
|
|
-
Đường Hùng Vương - đường Trần Hưng Đạo
|
|
|
|
-
Đường Trần Hưng Đạo - đường Lê Duẩn
|
|
|
|
-
Đường Lê Duẩn - đường cầu 2/9
|
|
|
7
|
Đường
Lê Hồng Phong (3 đoạn)
|
|
|
|
-
Đường Hùng Vương - đường Trần Hưng Đạo
|
|
|
|
-
Đường Trần Hưng Đạo - đường Nguyễn Văn Cừ
|
|
|
|
-
Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Lê Duẩn
|
3
|
2.400.000
|
8
|
Đường
01 tháng 06 (chợ cũ)
|
3
|
4.200.000
|
9
|
Đường
22 tháng 12
|
3
|
4.200.000
|
10
|
Đường
Lý Thường Kiệt
|
|
|
|
-
Đường 30/4 – đường Nguyễn Văn Trỗi
|
3
|
4.200.000
|
11
|
Đường
Trần Hưng Đạo (4 đoạn)
|
|
|
|
-
Đường Nguyễn Văn Trỗi – đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
2
|
4.800.000
|
|
-
Đường Nguyễn Thị Minh Khai – đường Lê Hồng Phong
|
1
|
8.400.000
|
|
-
Đường Lê Hồng Phong – đường Nguyễn Huệ
|
2
|
4.800.000
|
|
-
Đường Nguyễn Huệ - đường 30 Tháng 4
|
4
|
2.400.000
|
12
|
Đường
Chu Văn An
|
4
|
3.600.000
|
13
|
Đường
Ngô Quyền
|
4
|
2.400.000
|
14
|
Đường
Nguyễn Đình Chiểu
|
4
|
2.400.000
|
15
|
Đường
Phan Chu Trinh
|
4
|
2.400.000
|
16
|
Đường
Phan Bội Châu
|
|
|
|
-
Đường Lê Hồng Phong – đường Nguyễn Huệ
|
4
|
2.400.000
|
|
-
Đường Nguyễn Huệ - đường 30 Tháng 4
|
5
|
1.400.000
|
17
|
Đường
Trương Định (3 đoạn)
|
|
|
|
-
Đường Nguyễn Trãi - đường Lê Hồng Phong
|
2
|
6.000.000
|
|
-
Đường Lê Hồng Phong – đường Nguyễn Huệ
|
4
|
2.400.000
|
|
-
Đường Nguyễn Huệ – cuối đường (TTBD Chính trị)
|
4
|
2.000.000
|
18
|
Đường
Võ Thị Sáu (3 đoạn)
|
|
|
|
-
Đường Hùng Vương – đường Trần Hưng Đạo
|
4
|
3.000.000
|
|
-
Đường Trần Hưng Đạo – đường Nguyễn Căn Cừ
|
4
|
2.160.000
|
|
-
Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Lê Duẩn
|
4
|
1.800.000
|
19
|
Đường
Lê Thị Hồng Gấm (3 đoạn)
|
|
|
|
-
Đường Hùng Vương – đường Trần Hưng Đạo
|
4
|
2.400.000
|
|
-
Đường Trần Hưng Đạo – đường Nguyễn Căn Cừ
|
2
|
4.800.000
|
|
-
Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Lê Duẩn
|
3
|
2.400.000
|
20
|
Đường
Phạm Hùng Dũng
|
4
|
2.400.000
|
21
|
Đường
Sở Thượng
|
5
|
1.440.000
|
22
|
Đường
Thoại Ngọc Hầu
|
4
|
3.000.000
|
23
|
Đường
Đinh Tiên Hoàng
|
4
|
2.400.000
|
24
|
Đường
Nguyễn Văn Trổi
|
2
|
4.800.000
|
25
|
Đường
Hoàng Việt
|
5
|
1.800.000
|
26
|
Đường
30 Tháng 4
|
5
|
900.000
|
27
|
Đường
8 Tháng 3
|
5
|
900.000
|
28
|
Đường
3 Tháng 2
|
5
|
900.000
|
29
|
Đường
Trần Văn Lẩm
|
5
|
700.000
|
30
|
Đường
Bùi Văn Châu
|
5
|
900.000
|
31
|
Đường
Nguyễn Văn Thợi
|
5
|
700.000
|
32
|
Đường
Nguyễn Văn Bảnh
|
5
|
900.000
|
33
|
Đường
Lê Duẩn
|
5
|
900.000
|
34
|
Đường
Hai Bà Trưng
|
5
|
1.800.000
|
35
|
Đường
Bà Triệu (đoạn Lê Thị Hồng Gấm – Nguyễn Thị Minh Khai)
|
5
|
1.800.000
|
36
|
Đường
Âu Cơ (đoạn Nguyễn Huệ - Võ Thị Sáu)
|
5
|
1.200.000
|
37
|
Đường
Lạc Long Quân (đoạn Nguyễn Huệ - Điện Biên Phủ)
|
5
|
1.200.000
|
38
|
Đường
Nguyễn Tất Thành (đoạn Nguyễn Huệ - Lê Thị Hồng Gấm)
|
5
|
5.000.000
|
39
|
Đường
Võ Văn Kiệt ( 03 đoạn)
|
|
|
|
-
Đường Nguyễn Huệ - đường Lê Hồng Phong
|
4
|
2.100.000
|
|
-
Đường Lê Hồng Phong – đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
3
|
3.000.000
|
|
-
Đường Nguyễn Thị Minh Khai – đường Lê Thị Hồng Gấm
|
4
|
2.100.000
|
40
|
Đường
Nguyễn Văn Cừ (03 đoạn)
|
|
|
|
-
Đường Lê Thị Hồng Gấm – đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
3
|
3.200.000
|
|
-
Đường Nguyễn Thị Minh Khai – đường Lê Hồng Phong
|
2
|
5.100.000
|
|
-
Đường Lê Hồng Phong – đường Nguyễn Huệ
|
3
|
3.100.000
|
41
|
Đường
Điện Biên Phủ (02 đoạn)
|
|
|
|
-
Đường Trần Hưng Đạo - đường Võ Văn Kiệt
|
4
|
2.000.000
|
|
-
Đường Võ Văn Kiệt - đường Lê Duẩn
|
4
|
1.800.000
|
42
|
Đường
Phan Đình Phùng
|
|
|
|
-
Đường Nguyễn Tất Thành – đường Nguyễn Văn Cừ hết 2 bên hoa viên
|
5
|
1.800.000
|
|
-
Đường Nguyễn Tất Thành – đường Hai Bà Trưng
|
5
|
1.800.000
|
43
|
Đường
Lê Văn Tám nối dài đến đường Lê Duẩn
|
5
|
900.000
|
44
|
Đường
Phan Đình Giót nối dài đến đường Lê Duẩn
|
5
|
900.000
|
45
|
Đường
Kim Đồng
|
4
|
1.800.000
|
46
|
Đường
Tôn Thất Thuyết
|
5
|
900.000
|
47
|
Đường
Nguyễn Đức Cảnh
|
5
|
1.600.000
|
48
|
Đường
Phan Đăng Lưu
|
5
|
1.800.000
|
49
|
Đường
Nguyễn Văn Linh
|
|
|
|
-
Trần Hưng Đạo – đường Võ Văn Kiệt
|
4
|
1.800.000
|
|
-
Đường Võ Văn Kiệt - đường Lê Duẩn
|
5
|
1.200.000
|
50
|
Đường
Nguyễn Trung Trực
|
2
|
4.800.000
|
51
|
Đường
Hoàng Văn Thụ
|
2
|
4.800.000
|
52
|
Đường
Nguyễn Thị Lựu
|
4
|
2.100.000
|
53
|
Đường
Bùi Thị Xuân
|
4
|
2.100.000
|
54
|
Đường
Lê Lai (đoạn Võ Văn Kiệt – Nguyễn Tất Thành)
|
3
|
2.400.000
|
55
|
Đường
Nam Kỳ Khởi Nghĩa (đường Lê Lai cũ)
|
|
|
|
-
Đường Hoàng Văn Thụ - Nguyễn Văn Cừ
|
3
|
4.200.000
|
|
-
Đường Nguyễn Văn Cừ - Nguyễn Tất Thành
|
3
|
3.000.000
|
|
-
Đường Nguyễn Tất Thành – Lê Duẩn
|
3
|
2.400.000
|
56
|
Đường
Nguyễn Thái Học
|
4
|
1.800.000
|
57
|
Đường
Trần Quốc Toản
|
4
|
2.000.000
|
58
|
Đường
Hoảng Hoa Thám
|
4
|
2.000.000
|
59
|
Đường
Ngô Gia Tự
|
4
|
1.800.000
|
60
|
Đường
Phạm Hữu Lầu
|
4
|
1.800.000
|
61
|
Đường
Lý Tự Trọng
|
4
|
1.800.000
|
62
|
Đường
Khu Hành chính (P.An Lộc)
|
5
|
900.000
|
63
|
Đường
An Thành
|
|
|
|
-
Cầu Mương nhà máy – cầu Tân Hội
|
5
|
600.000
|
64
|
Đường
Bờ bắc mương Nhà máy
|
|
|
|
-
Bờ bắc mương nhà máy – hết tuyến dân cư
|
5
|
900.000
|
|
-
Tuyến dân cư – cầu Mương Ông Nâu
|
5
|
800.000
|
65
|
Đường
Bờ Nam mương nhà máy
|
|
|
|
-
Đầu Quốc lộ 30 – hết tuyến dân cư
|
5
|
1.200.000
|
|
-
Tuyến dân cư – cầu Mương Ông Nâu
|
5
|
1.000.000
|
66
|
Lộ
Tân Thành - Lò Gạch (cầu Tân Hội – cầu 2/9)
|
5
|
500.000
|
67
|
Quốc
lộ 30 (P.An Lộc)
|
|
|
|
-
Cầu 10 Xình – cầu Hồng Ngự
|
4
|
3.000.000
|
68
|
Đường
Trần Phú (3 đoạn) (P.An Lộc)
|
|
|
|
-
Cầu Hồng Ngự - trụ sở khối vận
|
4
|
3.000.000
|
|
-
Trụ sở Khối vận - Thị đội
|
5
|
2.000.000
|
|
-
Thị đội - Cầu 2/9
|
5
|
1.500.000
|
69
|
Đường
ĐT 841 phường An Lạc( 2 đoạn)
|
|
|
|
-
Cầu Sở thượng – cầu Xả Lũ đầu dưới
|
4
|
2.000.000
|
|
-
Cầu Xả Lũ – Cầu Trà Đư
|
5
|
800.000
|
|
-
TDC Ấp 5 (ĐT 841)
|
5
|
800.000
|
70
|
CDC
An Thành
|
|
|
|
-
Đường số 9 ( đường Trần Hưng Đạo nối dài)
|
4
|
1.800.000
|
|
-
Đường số 3 (đường Nguyễn Tất Thành)
|
5
|
1.800.000
|
|
-
Các đường còn lại
|
5
|
900.000
|
71
|
CDC
Mương ông Diệp (P.An Lạc)
|
4
|
1.200.000
|
72
|
CDC
phường An Lạc
|
|
|
|
-
Cặp đường ĐT 841
|
4
|
2.000.000
|
|
-
Đối diện nhà lồng chợ
|
4
|
1.500.000
|
|
-
Các đường còn lại
|
5
|
800.000
|
73
|
Cụm
dân cư Cồng Cộc phường An Lạc
|
5
|
350.000
|
74
|
Tuyến
dân cư Bờ Nam Tứ Thường phường An Lạc
|
5
|
350.000
|
75
|
CDC
Biên phòng (P.An Lộc)
|
5
|
800.000
|
76
|
CDC
An Lộc
|
|
|
|
Đường
số 1
|
3
|
1.000.000
|
|
Đường
số 2
|
3
|
1.000.000
|
|
Đường
số 3
|
4
|
900.000
|
|
Đường
số 4
|
5
|
800.000
|
|
Đường
số 5
|
5
|
800.000
|
|
Đường
số 6
|
2
|
1.200.000
|
|
Đường
số 7
|
2
|
1.200.000
|
|
Đường
số 8
|
4
|
900.000
|
|
Đường
số 9
|
5
|
800.000
|
|
Đường
số 10
|
5
|
1.000.000
|
|
Đường
số 1A
|
5
|
800.000
|
|
Đường
số 2A
|
5
|
800.000
|
|
Đường
số 3A
|
5
|
800.000
|
|
Đường
số 4A
|
5
|
800.000
|
77
|
Đường
Đal
|
|
|
|
-
Đường đal phường An Lộc
|
5
|
800.000
|
|
-
Đường kênh Kháng Chiến 2 ( đoạn từ CDC Biên Phòng – cống Mười Xình) (P.An Lộc)
|
5
|
500.000
|
|
-
Đường đal Phường An Lạc
|
5
|
350.000
|
78
|
-
Khu chỉnh trang đô thị khu 1, khóm 1, P.An Thạnh
|
1.800.000
|
|
B
|
Giá
đất tối thiểu
|
250.000
|
4. Áp dụng trên địa bàn huyện Hồng Ngự
(không
có đất ở đô thị).
5. Áp dụng trên địa bàn huyện Tân Hồng
ĐVT: đồng/m2
Số TT
|
Tên đường
phố
|
Loại đường
|
Đơn giá Vị
trí 1
|
A
|
Giá đất
|
|
|
1
|
Đường nội bộ chợ
huyện Tân Hồng
|
|
|
|
- Đoạn hai bên nhà lồng chợ (đường
Hùng Vương – đường Huỳnh Công Chí)
|
1
|
4.500.000
|
|
- Các đường còn lại của khu vực chợ
(trừ đoạn phía đông giáp đường Hùng Vương đến đường Huỳnh Công Chí)
|
1
|
2.600.000
|
2
|
Vòng xuyến
|
|
|
|
- QL 30 từ ngã 3 cây xăng - cầu Đúc
mới
|
2
|
1.600.000
|
|
- Vòng xuyến - đường Nguyễn Huệ
|
2
|
1.600.000
|
3
|
Đường nội bộ bến xe
và khu dân cư thị trấn Sa Rài
|
2
|
1.600.000
|
4
|
Đường Nguyễn Huệ
|
|
|
|
- Đường Hùng Vương – Huỳnh Công Chí
|
1
|
4.500.000
|
|
- Huỳnh Công Chí - Nguyễn Văn Bảnh
|
1
|
2.600.000
|
|
- Nguyễn Văn Bảnh - đường 30 Tháng 4
|
2
|
1.600.000
|
|
- Đường 30 tháng 4 - đường 1/6
|
1
|
2.600.000
|
|
- Đường 1/6 - cầu Thành Lập
|
2
|
1.600.000
|
5
|
Đường Hùng Vương
|
|
|
|
- Cầu Đúc mới – đường Nguyễn Huệ
|
1
|
2.000.000
|
|
- Đường Nguyễn Huệ - Lý Thường Kiệt
|
3
|
3.600.000
|
|
- Cầu Đúc mới - ngã 3 cây xăng
|
3
|
1.600.000
|
|
- Ngã 3 cây xăng - ranh xã Tân Công
Chí
|
4
|
700.000
|
|
- Đường Lý Thường Kiệt – cầu 72 nhịp
|
3
|
1.600.000
|
6
|
Đường Huỳnh Công
Chí
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - Lý Thường
Kiệt
|
2
|
2.600.000
|
|
- Đường Lý Thường Kiệt - đường Lê Lợi
|
3
|
1.600.000
|
7
|
Đường Lê Lợi
|
|
|
|
- Hùng Vương - Nguyễn Văn Cơ
|
3
|
1.400.000
|
|
- Đoạn còn lại
|
4
|
900.000
|
8
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
|
|
|
- Đường Nguyễn Huệ - đường Lê Lợi
|
1
|
2.200.000
|
|
- Đường Lê Lợi - đê bao phía đông
(hai bên)
|
4 7
|
00.000
|
9
|
Đường 3/2
|
4
|
900.000
|
10
|
Đường 1/6
|
|
|
|
- Đường Nguyễn Huệ - đường Nguyễn
Trãi
|
4
|
900.000
|
|
- Các đoạn còn lại
|
4
|
700.000
|
11
|
Đường Nguyễn Đình
Chiểu
|
4
|
900.000
|
12
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Hùng Vương - đường
Huỳnh Công Chí
|
4
|
1.700.000
|
|
- Đoạn từ đường Huỳnh Công Chí - đường
Nguyễn Đình Chiểu
|
4
|
900.000
|
|
- Đoạn từ đường 30 tháng 4 - đường
Trần Hưng Đạo
|
4
|
900.000
|
|
- Đoạn còn lại
|
4
|
700.000
|
13
|
Đường Hai Bà Trưng
|
|
|
|
- Đoạn từ đường 3/2 - đường 30/4
|
3
|
900.000
|
|
- Đoạn còn lại
|
4
|
700.000
|
14
|
Đường Phạm Hữu Lầu
|
4
|
700.000
|
15
|
Đường Tháp Mười
|
4
|
700.000
|
16
|
Đường Nguyễn Văn Cơ
|
4
|
900.000
|
17
|
Đường Nguyễn Văn Bảnh
|
4
|
900.000
|
18
|
Đường Lê Duẩn (Huỳnh
Công Chí đến Nguyễn Văn Cơ)
|
4
|
900.000
|
19
|
Đường Nguyễn Trãi
|
|
|
|
- Đoạn 1/6 - Trần Hưng Đạo
|
3
|
900.000
|
|
- Đoạn còn lại
|
4
|
700.000
|
20
|
Đường Giồng Thị Đam
|
4
|
700.000
|
21
|
Đường Nguyễn Văn Tiệp
|
4
|
700.000
|
22
|
Đường Gò Tự Do
|
4
|
700.000
|
23
|
Đường Nguyễn Văn Trổi
|
4
|
700.000
|
24
|
Đường Thiên Hộ
Dương
|
|
|
|
- Từ đường 30/4 - trường tiểu học
Nguyễn Huệ
|
4
|
900.000
|
|
- Các đoạn còn lại của đường Thiên Hộ
Dương
|
4
|
800.000
|
25
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
4
|
700.000
|
26
|
Đường 1/5
|
4
|
700.000
|
27
|
Đường 30/04
|
|
|
|
- Từ đường Nguyễn Huệ - đường Lê Lợi
|
4
|
900.000
|
|
- Các đoạn còn lại của đường 30/04
|
4
|
700.000
|
28
|
Đường 502 (Nguyễn
Huệ - Đê bao bờ Tây)
|
4
|
700.000
|
29
|
Đường Trần Văn Thế
|
4
|
900.000
|
30
|
Đường Nguyễn Tri
Phương
|
4
|
700.000
|
31
|
Đường Nguyễn Du
|
4
|
700.000
|
32
|
Đường Phan Bội Châu
|
4
|
700.000
|
33
|
Đường Ngô Quyền
|
4
|
700.000
|
34
|
Đường Võ Thị Sáu
|
4
|
700.000
|
35
|
Đường Trần Phú
|
|
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Huệ - Bệnh Viện
|
3
|
900.000
|
|
- Đoạn còn lại
|
4
|
700.000
|
36
|
Các đường còn lại
không tên
|
4
|
500.000
|
B
|
Giá đất tối thiểu
|
200.000
|
6. Áp dụng trên địa bàn huyện Thanh
Bình
ĐVT: đồng/m2
Số TT
|
Tên đường
phố
|
Loại đường
|
Đơn giá Vị
trí 1
|
A
|
Giá đất
|
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 30
|
|
|
|
- Cầu Xẻo Miểu - Cổng TT Viễn Thông
|
2
|
2.500.000
|
|
- Cổng TT Viễn Thông - đường 30/4
|
1
|
4.000.000
|
|
- Đường 30/4 - Cầu Đốc Vàng Hạ
|
3
|
2.000.000
|
|
- Từ Cầu Đốc Vàng Hạ - ranh xã Tân
Thạnh Than
|
3
|
1.300.000
|
|
- Ranh Chợ Nông Sản (phía dưới) - cầu
Xẻo Miểu
|
3
|
2.000.000
|
|
- Ranh xã Bình Thành - ranh Chợ Nông
Sản (phía dưới)
|
4
|
1.200.000
|
2
|
Đường Tỉnh Lộ 855
(843 cũ) 2 đoạn
|
|
|
|
- Nguyễn Huệ - QL 30
|
4
|
1.000.000
|
|
- Quốc lộ 30 - ranh xã Tân Phú
|
4
|
1.200.000
|
3
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi
(cầu Huyện Ủy - Quốc Lộ 30) (trừ đoạn khu dân cư kênh Nhà thương)
|
4
|
500.000
|
4
|
Đường Xẻo Miểu (cầu
Huyện Uỷ - Quốc Lộ 30)
|
3
|
1.300.000
|
5
|
Đường 30 Tháng 4
(QL30 - đường Nguyễn Huệ)
|
2
|
1.800.000
|
6
|
Đường Trần Hưng Đạo
(Đốc Binh Vàng - đường 30/4)
|
3
|
900.000
|
7
|
Đường Phan Văn Túy
(Đốc Binh Vàng - Hai Bà Trưng)
|
2
|
2.000.000
|
8
|
Đường Lý Thường Kiệt
(Đốc Binh Vàng - đường 30/4)
|
1
|
4.500.000
|
9
|
Đường Hai Bà Trưng
(đường 3/2 - Trần Hưng Đạo)
|
2
|
2.300.000
|
10
|
Đường Nguyễn Huệ (cầu
Phú Mỹ – Quốc lộ 30)
|
3
|
700.000
|
11
|
Đường 3 tháng 2 (Đốc
Binh Vàng - đường 30/4)
|
2
|
2.300.000
|
12
|
Đường Đốc Binh Vàng
|
|
|
|
- Quốc lộ 30 - cầu Trần Văn Năng
|
1
|
6.000.000
|
|
- Cầu Trần Văn Năng – ranh xã Tân Thạnh
|
3
|
1.500.000
|
13
|
Đường Cụm Dân Cư
256 (QL30 - Nguyễn Huệ)
|
3
|
1.000.000
|
14
|
Đường cồn Phú Mỹ
|
4
|
300.000
|
15
|
Đường nội bộ khu 42
căn phố
|
2
|
1.500.000
|
16
|
Khu Lòng Hồ Thanh
Bình
|
|
|
|
- Đường Phan Văn Túy nối dài
|
2
|
2.300.000
|
|
- Đường Lý Thường Kiệt nối dài
|
1
|
3.500.000
|
|
- Đường 3 tháng 2 nối dài
|
2
|
2.300.000
|
|
- Đường số 1, 4, 5, theo bản đồ quy
hoạch Cụm dân cư Lòng Hồ
|
2
|
2.000.000
|
|
- Cuối đường số 3 - Đường 3 tháng 2
|
2
|
2.000.000
|
17
|
Khu Thương Mại
Thanh Bình
|
|
|
|
- Đường Số 1, 4, 6, theo bản đồ quy
hoạch khu Thương mại
|
3
|
3.000.000
|
|
- Đường Số 5, 7, theo bản đồ quy hoạch
khu Thương mại
|
3
|
1.000.000
|
|
- Đường Số 2, theo bản đồ quy hoạch
khu Thương mại
|
3
|
1.500.000
|
|
- Đường Số 3, theo bản đồ quy hoạch
khu Thương Mại
|
3
|
2.000.000
|
18
|
Khu TĐC trung tâm
nông sản huyện Thanh Bình
|
4
|
1.000.000
|
19
|
Đường 2B từ tỉnh lộ
855 - đường Đốc Vàng Hạ
|
3
|
400.000
|
20
|
Đường 2B nối dài (từ
tỉnh lộ 855 – Quốc lộ 30)
|
3
|
500.000
|
21
|
Khu dân cư phía trước
phòng Văn Hóa Thông tin huyện
|
3
|
2.000.000
|
22
|
Các đường còn lại
trong nội ô Thị Trấn
|
4
|
400.000
|
B
|
Giá đất tối thiểu
|
200.000
|
7. Áp dụng trên địa bàn huyện Tam Nông
ĐVT: đồng/m2
Số TT
|
Tên đường
phố
|
Loại đường
|
Đơn giá Vị
trí 1
|
A
|
Giá đất
|
|
|
1
|
Đường 1/5
|
1
|
4.500.000
|
2
|
Đường Nguyễn Chí
Thanh
|
|
|
|
- Từ cầu kênh Đường Gạo 1 - đường
Thiên Hộ Dương
|
1
|
2.000.000
|
|
- Từ đường Thiên Hộ Dương - cầu Tràm
Chim
|
3
|
1.000.000
|
|
- Từ Cầu Tràm Chim - cầu Tổng Đài
|
3
|
750.000
|
|
- Từ cầu kênh Đường Gạo 1 – ranh xã
Phú Cường
|
3
|
1.100.000
|
3
|
Đường Nguyễn Sinh Sắc
|
1
|
2.000.000
|
4
|
Đường Nguyễn Trãi
|
1
|
3.000.000
|
5
|
Đường Hai Bà Trưng
|
1
|
3.000.000
|
6
|
Đường Huỳnh Công
Sính
|
|
|
|
- Từ đường Nguyễn Sinh Sắc – đường
1/5 TT. Tràm Chim
|
1
|
3.000.000
|
|
- Đoạn từ đường 1/5 – đường Tràm
Chim và các hẻm ngang đến đường Huyền Trân Công Chúa và đường Trần Hưng Đạo
(đoạn CDC Ao Sen)
|
1
|
2.000.000
|
7
|
Đường Bùi Thị Xuân
|
1
|
3.000.000
|
8
|
Đường 2/9
|
1
|
3.000.000
|
9
|
Đường Thiên Hộ
Dương
|
1
|
2.000.000
|
10
|
Đường Huyền Trân
Công Chúa
|
|
|
|
- Từ đường Nguyễn Sinh Sắc – đường
1/5 TT. Tràm Chim
|
1
|
3.000.000
|
|
- Từ đường 1/5 đến cuối đường (đoạn
CDC Ao Sen)
|
2
|
1.500.000
|
11
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
|
|
|
- Từ ranh xã Phú Cường – đường Đốc
Binh Kiều
|
2
|
1.500.000
|
|
- Đoạn từ đường Đốc Binh Kiều - cầu
kênh Đường Gạo 2
|
1
|
2.400.000
|
|
- Đoạn từ cầu kênh Đường Gạo 2 - đường
Tràm Chim
|
1
|
4.500.000
|
|
- Đoạn từ đường Tràm Chim – ranh đất
phía Đông Nhà thờ Thiên Phước
|
1
|
2.400.000
|
|
- Đoạn từ ranh đất phía Đông Nhà thờ
Thiên Phước - cầu Sắt Tổng Đài (bờ bắc)
|
3
|
1.000.000
|
|
- Đoạn từ đường số 4 CDC Tràm Chim -
đến Cầu Sắt Tổng Đài (bờ nam)
|
2
|
1.600.000
|
12
|
Đường 3/2
|
3
|
1.100.000
|
13
|
Đường Cách Mạng
Tháng Tám
|
|
|
|
- Từ đường Trần Hưng Đạo – cầu kênh
Đường Gạo 3
|
1
|
2.400.000
|
|
- Từ cầu kênh Đường Gạo 3- ranh
Thanh Bình
|
2
|
1.800.000
|
14
|
Đường Tràm Chim
|
|
|
|
- Từ kênh hậu CDC thị trấn Tràm Chim
– cầu Tràm Chim
|
1
|
2.400.000
|
|
- Từ cầu Tràm Chim – ranh Phú Đức
|
4
|
600.000
|
15
|
Đường Đốc Binh Kiều
|
|
|
|
- Từ đường Nguyễn Trung Trực – cầu
Huyện Đội
|
4
|
600.000
|
|
- Từ cầu Huyện Đội – đường Gáo Đôi
|
4
|
500.000
|
|
- Từ cầu Trung tâm – đường Trần Hưng
Đạo
|
2
|
1.500.000
|
16
|
Đường Nguyễn Trung Trực
|
|
|
|
- Từ Cầu Dây - đường Tràm Chim
|
4
|
600.000
|
17
|
Đường Gáo Đôi
|
|
|
|
- Từ đường Đốc Binh Kiều - ranh xã
Tân Công Sính
|
4
|
500.000
|
18
|
Đường Tôn Thất Tùng
|
|
|
|
- Từ đường Đốc Binh Kiều - ranh Vườn
Quốc gia Tràm Chim
|
4
|
300.000
|
19
|
Đường Bắc kênh hậu CDC thị trấn
Tràm Chim
|
|
|
|
- Từ kênh Đường Gạo - đường số 1 CDC
TT. Tràm Chim
|
1
|
3.000.000
|
|
- Từ đường số 1 CDC TT Tràm Chim -
đường Tràm Chim
|
2
|
1.500.000
|
|
- Từ đường Tràm Chim - kênh Tổng Đài
|
3
|
800.000
|
20
|
Đường khóm 3 Tràm Chim
|
|
|
|
- Từ cầu kênh Đường Gạo 2 – cầu kênh
Đường Gạo 3
|
3
|
800.000
|
21
|
Đường bờ Tây kênh
Đường Gạo
|
4
|
300.000
|
22
|
Đường Nam kênh hậu
CDC thị trấn Tràm Chim
|
4
|
300.000
|
23
|
Đường số 1 Cụm dân
cư Ao Sen (đoạn từ đường số 4 - đường Tràm Chim và các hẻm ngang từ đường số
1 đến đường Huyền Trân Công Chúa)
|
3
|
1.200.000
|
24
|
Đường số 4 cụm dân
cư Ao Sen (từ đường Nguyễn Chí Thanh (cặp nhà ông Tư Nghinh) - đường Huyền
Trân Công Chúa)
|
3
|
1.200.000
|
25
|
Đường số 1 cụm dân
cư thị trấn Tràm Chim (cặp cây xăng)
|
1
|
2.500.000
|
26
|
Đường số 3 cụm dân
cư thị trấn Tràm Chim (cặp phía Tây trạm cấp nước Tam Nông)
|
1
|
2.000.000
|
27
|
Đường số 10 cụm dân
cư thị trấn Tràm Chim (phía Đông bến xe)
|
3
|
1.000.000
|
28
|
Đường số 11 cụm dân
cư thị trấn Tràm Chim (phía Tây bến xe)
|
3
|
1.000.000
|
29
|
Đường số 13 cụm dân
cư TT Tràm Chim (đường giữa từ đường số 3 đến quán Ông Thiện cháo cá)
|
3
|
1.000.000
|
30
|
Đường số 14 cụm dân
cư TT Tràm Chim (đường giữa từ đường số 4 đến đường số 7)
|
4
|
500.000
|
31
|
Đường số 1 cụm dân
cư khóm 5 (ấp 3), TT Tràm Chim (từ đường Đốc Binh Kiều đến hết
Trung tâm BDCT huyện)
|
4
|
600.000
|
32
|
Đường số 2 cụm dân
cư khóm 5 (ấp 3), TT Tràm Chim (đường giữa lô C và lô D)
|
4
|
400.000
|
33
|
Đường số 3 cụm dân
cư khóm 5 (ấp 3), TT Tràm Chim(từ đường Đốc Binh Kiều – hết phía sau Đài Truyền
thanh huyện)
|
4
|
600.000
|
34
|
Đường số 4 cụm dân
cư khóm 5 (ấp 3), TT Tràm Chim (từ đường Đốc Binh Kiều – hết phía trước Đài
Truyền thanh huyện)
|
4
|
600.000
|
35
|
Đường số 5 cụm dân
cư khóm 5 (ấp 3), TT Tràm Chim (đoạn từ đường số 2 đến đường số 3)
|
4
|
600.000
|
36
|
Đường số 1 cụm dân
cư khóm 5 (ấp 3B), TT Tràm Chim (song song và cách đường Đốc Binh
Kiều bởi công viên)
|
3
|
1.000.000
|
37
|
Đường số 2 cụm dân
cư khóm 5 (ấp 3B), TT Tràm Chim (đường phía trước trạm cấp nước khóm
5)
|
3
|
1.200.000
|
38
|
Đường số 3 cụm dân
cư khóm 5 (ấp 3B), TT Tràm Chim (phía sau cơ quan phòng
NN&PTNT, từ đường Đốc Binh Kiều – hết CDC)
|
4
|
500.000
|
39
|
Đường số 4 cụm dân
cư khóm 5 (ấp 3B), TT Tràm Chim (đoạn giữa lô D và lô E nối dài từ
lô A đến lô J)
|
4
|
300.000
|
40
|
Đường số 5 cụm dân
cư khóm 5 (ấp 3B), TT Tràm Chim (đường giữa, từ đường Đốc Binh Kiều
– đường số 2)
|
4
|
600.000
|
41
|
Đường số 6 cụm dân
cư khóm 5 (ấp 3B), TT Tràm Chim (đoạn từ lô B - lô K)
|
4
|
300.000
|
42
|
Đường số 7 cụm dân
cư khóm 5 (ấp 3B), TT Tràm Chim (đoạn từ Tòa án huyện – cuối đường)
|
4
|
300.000
|
43
|
Đường số 8 cụm dân
cư khóm 5 (ấp 3B), TT Tràm Chim (đoạn từ lô L – cuối đường)
|
4
|
300.000
|
44
|
Đường số 9 cụm dân
cư khóm 5 (ấp 3B), TT Tràm Chim (đoạn từ lô L – lô S)
|
4
|
300.000
|
45
|
Các đường ngang còn
lại của các lô
|
4
|
300.000
|
46
|
Đường bờ Bắc kênh Đồng
Tiến
(từ ranh đất phía Đông Huyện Đội – cầu Trung tâm)
|
4
|
300.000
|
47
|
Đường số 1 tuyến
dân cư khóm 2, TT. Tràm Chim (giáp ranh đất Nhà thờ Thiên Phước) Đoạn từ
đường Trần Hưng Đạo đến đường số 3 tuyến dân cư khóm 2 (ấp 2), thị trấn Tràm
Chim
|
3
|
800.000
|
48
|
Đường số 2 tuyến
dân cư khóm 2, TT Tràm Chim (đối diện UBND thị trấn Tràm Chim) Đoạn từ
đường Trần Hưng Đạo đến đường số 3 tuyến dân cư khóm 2 (ấp 2), thị trấn Tràm
Chim
|
3
|
1.000.000
|
49
|
Đường số 3 tuyến
dân cư khóm 2, TT. Tràm Chim
|
|
|
|
- Đoạn từ đường số 1 - đường số 2
|
3
|
800.000
|
|
- Đoạn từ đường số 2 - khu thương mại
(dự kiến)
|
3
|
1.000.000
|
50
|
Đường số 4 tuyến
dân cư khóm 2, TT. Tràm Chim, đoạn từ đường Tràm Chim - ranh quy hoạch
hiện hữu tuyến dân cư khóm 2 (ấp 2)
|
3
|
1.000.000
|
51
|
Đường số 5 tuyến
dân cư khóm 2, TT Tràm Chim (phía sau TDC đường Nguyễn Chí Thanh) đoạn
từ đường Tràm Chim - ranh quy hoạch hiện hữu tuyến dân cư khóm 2 (ấp2)
|
4
|
700.000
|
52
|
Đường số 1 cụm dân
cư khóm 4, TT Tràm Chim (phía Tây CDC) (từ đường Đốc Binh Kiều –
cuối CDC và các hẻm ngang từ đường số 1 sang đường số 2)
|
4
|
400.000
|
53
|
Đường số 2 cụm dân
cư khóm 4, TT. Tràm Chim (đường giữa)
|
4
|
400.000
|
54
|
Đường số 3 cụm dân
cư khóm 4, TT Tràm Chim (phía Đông CDC) (đoạn từ đường Đốc Binh Kiều
– cuối CDC và các hẻm ngang đường số 3 sang đường số 2)
|
4
|
400.000
|
B
|
Giá đất tối
thiểu
|
200.000
|
8. Áp dụng trên địa bàn huyện Tháp Mười
ĐVT: đồng/m2
Số TT
|
Tên đường
phố
|
Loại đường
|
Đơn giá Vị
trí 1
|
A
|
Giá đất
|
|
|
1
|
Đường Hùng Vương
|
|
|
|
- Đoạn 1: Từ Kênh 307 - Điện lực
|
2
|
1.300.000
|
|
- Đoạn 2: Từ Điện lực – đường Thống
Linh
|
2
|
2.000.000
|
|
- Đoạn 3: Từ đường Thống Linh - đường
Phạm Ngọc Thạch
|
1
|
3.500.000
|
|
- Đoạn 4: Từ đường Phạm Ngọc Thạch -
cầu Ngã Sáu
|
1
|
5.500.000
|
|
- Đoạn 5: Từ cầu Ngã Sáu - đường Lê
Quí Đôn
|
2
|
2.000.000
|
|
- Đoạn 6: Từ đường Lê Quí Đôn - kênh
Nguyễn Văn Tiếp A
|
3
|
1.800.000
|
|
- Đoạn 7: Từ Cầu N2 - kênh Nhất Ranh
xã Mỹ An
|
4
|
500.000
|
|
- Nhánh đường rẽ từ đường Hùng Vương
- ĐT 846
|
4
|
700.000
|
2
|
Đường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
|
|
|
- Đoạn 1: Từ kênh 307 – đường Phan
Đăng Lưu (TT y tế)
|
4
|
300.000
|
|
- Đoạn 2: Từ đường Phan Đăng Lưu -
đường Trần Phú
|
3
|
1.000.000
|
|
- Đoạn 3: Từ đường Trần Phú - cầu
kênh Xáng
|
1
|
5.500.000
|
|
- Đoạn 4: Từ kênh Xáng - Kênh Từ Bi
ranh xã Mỹ An (bờ Tây kênh Tư Mới)
|
4
|
300.000
|
3
|
Đường Thiên Hộ
Dương
|
|
|
|
- Đoạn 1: Từ đường Hoàng Văn Thụ -
đường Trường Xuân
|
3
|
800.000
|
|
- Đoạn 2: Từ đường Phạm Ngọc Thạch -
đường Trần Phú
|
2
|
2.000.000
|
|
- Đoạn 3: Từ đường Trần Phú - đường
Hùng Vương
|
2
|
3.500.000
|
4
|
Đường Lê Hồng Phong
|
|
|
|
- Đoạn 1: Từ kênh Tư cũ - đường cặp
hàng rào Công an giáp Khu dân cư khóm 2
|
4
|
200.000
|
|
- Đoạn 2: Từ đường cặp hàng rào Công
an giáp Khu dân cư khóm 2 - đường Trường Xuân
|
4
|
400.000
|
|
- Đoạn 3: Từ đường Trường Xuân - đường
Trần Phú
|
3
|
600.000
|
|
- Đoạn 4: Từ đường Trần Phú - đường
Nguyễn Thị Minh Khai
|
2
|
2.000.000
|
5
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
|
|
|
- Đoạn 1: Từ đường Lê Đại Hành - đường
Thống Linh (đường Nguyễn Văn Cừ nối dài từ Thống Linh - CDC khóm 2)
|
3
|
1.000.000
|
|
- Đoạn 2: Từ đường Thống Linh - đường
Phạm Ngọc Thạch
|
2
|
2.500.000
|
|
- Đoạn 3: Từ đường Phạm Ngọc Thạch -
đường Trần Phú
|
2
|
4.500.000
|
6
|
Đường Số 13 (sau Bến
xe)
|
3
|
1.500.000
|
7
|
Các đường nội bộ
khu Bệnh viện (cũ)
|
|
|
|
Từ đường Phan Đăng Lưu - đường Phạm
Ngọc Thạch
|
3
|
600.000
|
8
|
Đường Trần Phú
|
|
|
|
- Đoạn 1: Từ đường Hùng Vương - đường
Nguyễn Thị Minh Khai
|
1
|
5.500.000
|
|
- Đoạn 2: Cầu sắt chợ mới - đường Lê
Quí Đôn
|
1
|
3.000.000
|
9
|
Đường Đinh Tiên
Hoàng
(Khu dân cư khóm 2)
|
3
|
500.000
|
10
|
Đường Lê Đại Hành (Khu dân cư
khóm 2)
|
3
|
500.000
|
11
|
Đường Lý Thái Tổ
|
3
|
500.000
|
12
|
Các đường nội bộ
còn lại Khu dân cư khóm 2
|
3
|
500.000
|
13
|
Đường Phan Đăng Lưu
(cửa
sau bệnh viện - Y học dân tộc cũ)
|
3
|
1.000.000
|
14
|
Đường Nguyễn Chí
Thanh
|
3
|
600.000
|
15
|
Đường Thống Linh
|
2
|
1.000.000
|
16
|
Đường Hoàng Văn Thụ
(cặp
khu TDTD từ đường Hùng Vương - đường Lê Hồng Phong)
|
3
|
600.000
|
17
|
Đường Nguyễn Văn Trổi
|
3
|
600.000
|
18
|
Đường Nguyễn Sinh Sắc
|
3
|
600.000
|
19
|
Đường Đoàn Thị Điểm
|
3
|
600.000
|
20
|
Đường Trường Xuân
|
3
|
800.000
|
21
|
Các đường nội bộ
còn lại Khu văn hóa (Phạm vi khu vực từ đường Trường Xuân - đường
Thống Linh)
|
3
|
600.000
|
22
|
Các đường nội bộ
khu dân cư khóm (TT Thể dục Thể thao - Sân bóng)
|
3
|
600.000
|
23
|
Đường Phạm Ngọc Thạch
|
|
|
|
- Đoạn 1: Từ đường Nguyễn Thị Minh
Khai - cầu Kênh Xáng
|
3
|
1.000.000
|
|
- Đoạn 2: Từ CDC khóm 4 - kênh Tư cũ
(đường bờ Đông kênh Nhà Thờ)
|
4
|
200.000
|
24
|
Đường Trần Thị Nhượng
|
3
|
1.500.000
|
25
|
Đường Phạm Hữu Lầu
|
2
|
2.000.000
|
26
|
Đường Đốc Binh Kiều
|
3
|
800.000
|
27
|
Đường Dương Văn Hòa
|
2
|
2.000.000
|
28
|
Đường Nguyễn Văn
Tre
|
1
|
5.500.000
|
29
|
Đường Ngô Gia Tự (cặp
nhà lồng chợ)
|
1
|
5.500.000
|
30
|
Đoạn đường Nguyễn
Thị Minh Khai – Ngô Gia Tự
|
1
|
5.500.000
|
31
|
Đường Hà Huy Tập (cặp
nhà lồng chợ)
|
1
|
5.500.000
|
32
|
Đoạn từ đường Hùng
Vương - đường Hà Huy Tập
|
1
|
5.500.000
|
33
|
Đường Nguyễn Bình
(cặp kênh Xáng CDC khóm 4)
|
3
|
600.000
|
34
|
Đường Nguyễn Thị Hồng
Gấm
|
4
|
400.000
|
35
|
Đường Lê Quí Đôn
|
|
|
|
- Đoạn 1: từ đường Hùng Vương - cầu
Ngân Hàng
|
1
|
3.000.000
|
|
- Đoạn 2: từ cầu Ngân Hàng - đường
Gò Tháp
|
1
|
3.000.000
|
|
- Đoạn 3: đường Lê Quí Đôn nối dài
(Từ vòng xoáy đường Hùng Vương - khu TĐC đường Hồ Chí Minh)
|
1
|
1.500.000
|
36
|
Khu tái định cư đường
Hồ Chí Minh
|
|
|
|
Đường Nguyễn Bình
|
2
|
800.000
|
|
Đường Lê Văn Kiết
|
2
|
500.000
|
|
Đường Trần Văn Trà
|
2
|
800.000
|
|
Đường Nguyễn Văn Vóc
|
2
|
500.000
|
|
Đường 307
|
2
|
500.000
|
|
Đường Trần Trọng Khiêm
|
2
|
300.000
|
|
Đường Nguyễn Văn Biểu
|
2
|
300.000
|
|
Đường Phạm Văn Bạch
|
2
|
300.000
|
|
Đường Nguyễn Tri Phương
|
2
|
500.000
|
|
Đường Lê Đức Thọ
|
2
|
800.000
|
37
|
Đường Hoàng Hoa
Thám
(sau Bưu điện Chợ Cũ)
|
3
|
600.000
|
38
|
Đường Hai Bà Trưng (đường vào
tập thể cấp 2)
|
2
|
1.000.000
|
39
|
Đường Âu Cơ (đường vào
tập thể cấp 3)
|
2
|
1.000.000
|
40
|
Đoạn đường từ đường
Hai Bà Trưng - đường Âu Cơ (đường ngang tập thể cấp 2,3)
|
2
|
1.000.000
|
41
|
Đường Bạch Đằng (bờ Nam
kênh Nguyễn Văn Tiếp A)
|
|
|
|
- Đoạn 1: từ đầu Voi chợ cũ - Cầu N2
|
3
|
600.000
|
|
- Đoạn 2: từ Cầu N2 - ranh xã Mỹ An
|
4
|
200.000
|
42
|
Đường Lạc Long Quân
(bờ
Bắc kênh Tư Mới)
|
|
|
|
- Đoạn 1: từ đầu Voi chợ cũ - đường
Trần Phú
|
3
|
600.000
|
|
- Đoạn 2: từ đường Trần Phú - Cầu
Ngã Sáu
|
2
|
2.000.000
|
|
- Đoạn 3: từ cầu Ngã Sáu - kênh ông
Đội xã Mỹ An
|
4
|
200.000
|
43
|
Các đường hẻm chợ
cũ
|
4
|
300.000
|
44
|
Đường Gò Tháp
|
|
|
|
- Đoạn 1: từ kênh 8000 – Cống Sáu Tấn
|
2
|
300.000
|
|
- Đoạn 2: từ Cống Sáu Tấn - Cống Lâm
Sản
|
2
|
600.000
|
|
- Đoan 3: cống lâm sản - hết cây
xăng thiên hộ bảy
|
2
|
1.500.000
|
|
- Đoạn 4: hết cây xăng thiên hộ bảy
– hết ranh thị trấn Mỹ An
|
2
|
1.000.000
|
45
|
Đường 30 tháng 4
|
|
|
|
- Đoạn 1: từ đường Gò Tháp - cầu N2
|
3
|
600.000
|
|
- Đoạn 2: từ cầu N2 - ranh xã Mỹ An
(bờ Bắc kênh Nguyễn Văn Tiếp A)
|
4
|
200.000
|
*
|
Các đường Khu Hành chính dân cư
|
|
|
46
|
Đường Trần Hưng Đạo
(đường số 1 cũ)
|
|
|
|
- Đoạn 1: từ đường 30 tháng 4 - đường
Lê Quí Đôn
|
3
|
1.000.000
|
|
- Đoạn 2: từ đường Lê Quí Đôn - cầu
N2
|
3
|
600.000
|
47
|
Đường Nguyễn Trãi
|
3
|
600.000
|
48
|
Đường Ngô Quyền
|
3
|
600.000
|
49
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
3
|
600.000
|
50
|
Đường Điện Biên Phủ
|
3
|
600.000
|
51
|
Đường Lê Lợi
|
3
|
600.000
|
52
|
Đường Võ Thị Sáu
|
3
|
600.000
|
53
|
Đường Trần Nhật Duật
|
3
|
600.000
|
54
|
Các đường nội bộ
khu hành chính dân cư còn lại
|
3
|
600.000
|
55
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
|
|
|
- Đoạn 1: từ Gò Tháp – đường 30/4
(khu hành chính dân cư)
|
3
|
600.000
|
|
- Đoạn 2: từ đường 30/4 – hết ranh nội
ô TT Mỹ An (hướng đi xã Mỹ Đông)
|
|
200.000
|
56
|
Đường Tôn Thất Tùng
(từ
Tôn Đức Thắng - ranh xã Mỹ Hoà) đường dal bờ Tây kênh Tư Mới
|
4
|
200.000
|
57
|
Đường Kênh 8000 (từ Tỉnh lộ
845 - ranh Tân Kiều)
|
4
|
200.000
|
58
|
Đường Kênh Tư cũ (từ kênh
307 - ranh xã Mỹ An)
|
4
|
100.000
|
59
|
Các đường kênh: 25;
1000; 307; kênh Liên 8; kênh Giữa, kênh Nhất
|
4
|
100.000
|
60
|
Cụm dân cư thị trấn
Mỹ An (Giai
đoạn 2)
|
2
|
200.000
|
B
|
Giá đất tối thiểu
|
100.000
|
9. Áp dụng trên địa bàn huyện Cao Lãnh
ĐVT: đồng/m2
Số TT
|
Tên đường
phố
|
Loại đường
|
Đơn giá Vị
trí 1
|
A
|
Giá đất
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Trãi
(Quốc Lộ 30)
|
|
|
|
- Kho bạc - ngã ba Ông Bầu (2 bên)
|
1
|
3.000.000
|
|
- Ngã ba Ông Bầu - đường 26 Tháng 3
(phía Nam)
|
1
|
4.000.000
|
|
- Đường 26 tháng 3 - đường 30 Tháng
4 (phía Nam)
|
1
|
3.000.000
|
|
- Ngã ba Ông Bầu - đường 26 Tháng 3
(phía Bắc)
|
1
|
4.000.000
|
|
- Đường 26 tháng 3 - đường 30 Tháng
4 (phía Bắc)
|
1
|
3.000.000
|
|
- Kho bạc - cầu Cần Lố
|
2
|
2.000.000
|
|
- Đường 30 tháng 4 - đường vào chùa
Long Tế
|
2
|
1.200.000
|
2
|
Đường 3 tháng 2
|
|
|
|
- Đường Nguyễn Trãi - cầu Sắt Chợ
|
1
|
4.000.000
|
|
- Cầu Sắt Chợ - đường Thống Linh
|
2
|
1.600.000
|
|
- Đường Thống Linh - cầu Ông Xuân
|
4
|
750.000
|
|
- Cầu Ông Xuân - chùa Long Tế
|
4
|
300.000
|
3
|
Đường Xẻo Quýt
|
|
|
|
- QL 30 - Đường 26 Tháng 3
|
1
|
3.000.000
|
4
|
Đường Nguyễn Văn Phối
|
|
|
|
- Đường 3 tháng 2 - đường 8 Tháng 3
|
1
|
2.500.000
|
5
|
Đường 1 tháng 6
|
|
|
|
- Đường Nguyễn Trãi - Phạm Hữu Lầu
|
1
|
2.500.000
|
6
|
Đường 8 tháng 3
|
|
|
|
- Nguyễn Trãi - Phạm Hữu Lầu
|
2
|
2.500.000
|
7
|
Đường 26 tháng 3
|
|
|
|
- Quốc lộ 30 - Bến tàu
|
1
|
3.000.000
|
8
|
Đường Phạm Hữu Lầu
|
|
|
|
- Sông Xóm Giồng - đường 3 Tháng 2
|
1
|
4.000.000
|
|
- Đường 3 tháng 2 - đường 26 Tháng 3
|
1
|
4.000.000
|
9
|
Đường Nguyễn Minh
Trí (tỉnh lộ 847)
|
|
|
|
- Quốc lộ 30 - hết TT Văn Hóa (phía
Đông)
|
2
|
1.500.000
|
|
- Quốc lộ 30 - hết TT Văn Hóa (phía
Tây)
|
1
|
3.000.000
|
|
- TT Văn Hóa - cầu Cái Chay (phía
Tây)
|
3
|
900.000
|
|
- TT Văn Hóa - cầu Cái Chay (phía
Đông)
|
4
|
450.000
|
10
|
Đường 307
|
|
|
|
- Đường 30 Tháng 4 - Nguyễn Văn Đừng
|
3
|
750.000
|
|
- Nguyễn Văn Đừng - đường Thống Linh
|
4
|
450.000
|
11
|
Đường Nguyễn Văn Đừng
|
|
|
|
- Đường 3 Tháng 2 - mương Bà Năm
|
4
|
450.000
|
|
- Quốc lộ 30 - mương Bà Năm
|
4
|
450.000
|
12
|
Đường 30/4
|
|
|
|
- Đường 3/2 - đường Nguyễn Trãi
|
2
|
1.500.000
|
13
|
Đường Tràm Dơi
|
|
|
|
- Đường Nguyễn Trãi - cầu Mương Khai
|
4
|
700.000
|
14
|
Đường Nguyễn Văn
Khải
|
|
|
|
- Đường Nguyễn Trãi – Hãng nước mắm
cũ
|
4
|
600.000
|
15
|
Đường Thống Linh
(Nguyễn Trãi- đường 3/2)
|
4
|
700.000
|
16
|
Đường cặp sông Xóm
Giồng
|
4
|
600.000
|
17
|
Đường Thiên Hộ
Dương
|
4
|
200.000
|
18
|
Các đường nội bộ
CDC Mỹ Tây
|
|
|
|
- Đường 5m
|
2
|
1.125.000
|
|
- Đường 7m
|
2
|
1.500.000
|
|
- Đường 9m
|
2
|
1.500.000
|
|
- Đường 12m
|
1
|
2.100.000
|
19
|
Khu tái định cư thị
trấn Mỹ Thọ
|
|
|
|
- Đường 3,5m
|
4
|
900.000
|
|
- Đường 7m
|
4
|
1.000.000
|
|
- Đường 9m
|
4
|
1.000.000
|
|
- Đường 12m
|
4
|
1.700.000
|
20
|
CDC Đông Rạch Miễu
|
|
|
|
- Đường 9m
(Đường Thống Linh (đoạn Nguyễn Trãi – sông Mương Khai))
|
4
|
1.200.000
|
|
- Đường 7m
|
4
|
1.000.000
|
21
|
Khu dân cư ngã ba
Ông Bầu
|
4
|
1.200.000
|
22
|
Các đường còn lại
|
4
|
150.000
|
B
|
Giá đất tối thiểu
|
150.000
|
10. Áp dụng trên địa bàn huyện Lấp Vò
ĐVT: đồng/m2
Số TT
|
Tên đường
phố
|
Loại đường
|
Đơn giá Vị
trí 1
|
A
|
Giá đất
|
|
|
I
|
Đường phố
|
|
|
1
|
Đường 1 tháng 5
|
|
|
|
- Đầu đường 3/2 - Nguyễn Trung Trực
|
1
|
8.000.000
|
2
|
Đường 1 tháng 5 nối
dài
|
|
|
|
- Đoạn từ đường 3/2 - Lý Tự Trọng
|
1
|
11.000.000
|
|
- Đoạn từ ranh đường Nguyễn Văn Trổi
- Trần Hưng Đạo
|
1
|
6.000.000
|
|
- Đoạn từ ranh đường Trần Hưng Đạo -
Nguyễn An Ninh
|
2
|
3.000.000
|
3
|
Đường 19 tháng 8
|
|
|
|
- Đường 3/2 - Nguyễn Trung Trực
|
1
|
8.000.000
|
4
|
Đường 19 tháng 8 nối
dài
|
|
|
|
- Đoạn Đường 3/2 - Lý Tự Trọng
|
1
|
11.000.000
|
|
- Đoạn ranh đường Nguyễn Văn Trổi -
Trần Hưng Đạo
|
1
|
6.000.000
|
|
- Đoạn ranh đường Trần Hưng Đạo -
Nguyễn An Ninh
|
2
|
3.000.000
|
5
|
Đường 3 tháng 2
|
|
|
|
- Đoạn cầu Lấp Vò - Nguyễn Chí Thanh
|
1
|
7.000.000
|
|
- Đoạn ranh đường Nguyễn Chí Thanh -
đầu đường Nguyễn Huệ (trạm xăng)
|
1
|
9.500.000
|
|
- Đoạn Nguyễn Huệ - Võ Thị Hồng
|
1
|
11.000.000
|
|
- Đoạn Võ Thị Hồng - đầu đường Đặng
Văn Bình
|
1
|
9.500.000
|
|
- Đoạn ranh đường Đặng Văn Bình - cầu
Cái Dâu
|
1
|
9.000.000
|
6
|
Khu phố bên chợ Lấp
Vò
|
|
|
|
- Đường 1/5 – hẻm ngân hàng
|
1
|
5.500.000
|
|
- Đoạn từ giáp 3/2 - giáp đoạn (đường
1/5 - hẻm Ngân hàng)
|
1
|
5.500.000
|
7
|
Đường Nguyễn Trung
Trực
|
|
|
|
- Đoạn ranh Huyện Đoàn cũ - đường
Nguyễn Huệ
|
2
|
2.500.000
|
|
- Đoạn ranh đường Nguyễn Huệ - nhà
ông Tuấn Anh(634)
|
2
|
4.000.000
|
|
- Đoạn cuối nhà Tuấn Anh - hàng rào
nhà ăn UB huyện
|
3
|
2.500.000
|
|
- Đoạn hàng rào nhà ăn UB huyện - cầu
Vàm Cái Dâu
|
3
|
1.500.000
|
8
|
Đường Nguyễn Huệ
|
|
|
|
- Đoạn ranh đường Nguyễn Trung Trực
- đường 3/2
|
2
|
1.000.000
|
9
|
Đường Nguyễn Huệ nối dài
|
|
|
|
- Đoạn ranh đường 3/2 - Trần Hưng Đạo
|
1
|
7.000.000
|
|
- Đoạn từ Trần Hưng Đạo đến hết vòng
xuyến dự án chỉnh trang đô thị
|
1
|
4.000.000
|
10
|
Đường Lý Tự Trọng
|
|
|
|
- Đoạn đầu đường Nguyễn Chí Thanh -
Nguyễn Huệ
|
2
|
2.000.000
|
|
- Đoạn ranh đường Nguyễn Huệ - Võ Thị
Hồng
|
1
|
11.000.000
|
|
- Đoạn đường Võ Thị Hồng - Đặng Văn
Bình
|
2
|
4.000.000
|
11
|
Đường Nguyễn Văn Trổi
|
|
|
|
- Đoạn giáp đường Nguyễn Huệ - Võ Thị
Hồng
|
1
|
11.000.000
|
|
- Đoạn ranh đường Võ Thị Hồng - Châu
Văn Liêm
|
1
|
4.000.000
|
12
|
Đường Châu Văn Liêm
|
|
|
|
- Đoạn đường 3/2 - Trần Hưng Đạo
|
2
|
2.500.000
|
13
|
Đường Võ Thị Hồng
|
|
|
|
- Đoạn ranh đường 3/2 - Trần Hưng Đạo
|
1
|
6.000.000
|
|
- Đường ranh Trần Hưng Đạo - Nguyễn
An Ninh(KDC cũ)
|
2
|
3.000.000
|
14
|
Đường Đặng Văn Bình
|
|
|
|
- Đoạn ranh đường Nguyễn Văn Trổi -
đường 3/2
|
1
|
3.000.000
|
|
- Đoạn ranh đường 3/2 - Nguyễn Trung
Trực
|
2
|
2.500.000
|
15
|
Đường Phạm Văn Bảy
|
|
|
|
- Đoạn ranh đường 3/2 - Nguyễn Trung
Trực
|
2
|
1.500.000
|
16
|
Đường Nguyễn Chí
Thanh
|
|
|
|
- Đoạn ranh đường 3/2 - Trần Hưng Đạo
|
1
|
2.500.000
|
17
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
|
|
|
- Đoạn ranh đường 30/4 (Cái Dâu cũ)
- Võ Thị Hồng
|
1
|
2.500.000
|
|
- Đường ranh Võ Thị Hồng - Nguyễn Huệ
|
1
|
3.500.000
|
|
- Đường ranh Nguyễn Huệ - Nguyễn Chí
Thanh
|
2
|
2.000.000
|
|
- Đường ranh Nguyễn Chí Thanh -
Thiên Hộ Dương
|
2
|
1.500.000
|
18
|
Quốc lộ 80
|
|
|
|
- Đoạn từ ranh Chùa Cao Đài - Thiên
Hộ Dương
|
3
|
1.500.000
|
|
- Đoạn ranh đường 30/4 (rạch Cái
Dâu) - Cống Cái Sơn
|
2
|
2.500.000
|
|
- Đoạn ranh cống Cái Sơn - đường Huỳnh
Thúc Kháng(Ba Quyên)
|
3
|
1.500.000
|
19
|
Đường Nguyễn An
Ninh
|
|
|
|
- Đoạn ranh đường 30/4 - Nguyễn Huệ
(đường đất)
|
3
|
1.200.000
|
|
- Đoạn ranh đường 30/4 - Nguyễn Huệ
(đường nhựa)
|
3
|
1.500.000
|
20
|
Đường khu dân cư số
5 (đoạn ranh từ Nguyễn An Ninh - đường 2/9)
|
4
|
1.000.000
|
21
|
Đường chùa Cao Đài
(Quốc lộ 80 - chùa Phước Vinh)
|
4
|
500.000
|
22
|
Đường Thiên Hộ
Dương (rạch Lấp Vò)
|
|
|
|
- Đoạn ranh đường 2/9 - cầu Bà Hai
(đường dal)
|
4
|
700.000
|
|
- Đoạn ranh Quốc Lộ 80 - đường chùa
Cao Đài (đường đất)
|
4
|
400.000
|
|
- Đoạn ranh đường 3/2 - đường Trần
Hưng Đạo
|
3
|
1.200.000
|
23
|
Đường 2 tháng 9
(kênh 90)
|
|
|
|
- Đoạn ranh đường 30/4 - Võ Thị Hồng
|
3
|
2.500.000
|
|
- Đoạn Võ Thị Hồng – Đường 1/5 (D1)
|
2
|
1.500.000
|
|
- Đoạn ranh đường 1/5 (D1) - 19/8
(D2)
|
3
|
1.500.000
|
|
- Đoạn ranh Nguyễn Huệ - Thiên Hộ
Dương
|
3
|
1.000.000
|
24
|
Đường Ngã Cạy
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Huệ nối dài -
đường Cái Nính(hai bên)
|
4
|
1.000.000
|
|
- Đoạn Cái Nính - đường 30/4
|
4
|
600.000
|
25
|
Đường 30/4
|
|
|
|
- Đoạn ranh đường 3/2 - đường Nguyễn
An Ninh
|
3
|
1.000.000
|
|
- Đoạn ranh đường Nguyễn An Ninh - cầu
Cái Ninh
|
4
|
900.000
|
26
|
Đường Võ Thị Sáu
|
|
|
|
- Đoạn ranh QL 80 - tuyến dân cư số
1
|
4
|
1.200.000
|
|
- Đoạn ranh tuyến dân cư số 1 - ranh
Bình Thành
|
4
|
1.000.000
|
27
|
Đường rạch Cái Sơn
|
|
|
|
- Đoạn ranh Quốc lộ 80 - Ngô Quyền
|
4
|
650.000
|
|
- Đoạn ranh Quốc lộ 80 (đầu cống Cái
Sơn) - cuối ngọn Cái Sơn
|
4
|
650.000
|
28
|
Đường Ngô Quyền (rạch
Cái Dâu - Vàm Cống)
|
|
|
|
- Đoạn ranh Quốc lộ 80 - rạch Cái
Sao
|
4
|
1.000.000
|
29
|
Đường chùa Linh Thứu
|
4
|
600.000
|
30
|
Đường Phan Chu
Trinh (nhà máy Hiệp Thanh)
|
|
|
|
- Đoạn ranh Ql 80 - ranh Ngô Quyền
|
3
|
1.000.000
|
31
|
Đường Lê Anh Xuân
|
|
|
|
- Đoạn ranh Ql 80 - ranh Ngô Quyền
|
3
|
2.000.000
|
32
|
Đường rạch Cái Sao
|
4
|
500.000
|
33
|
Đường Huỳnh Thúc
Kháng (Ba Quyên)
|
|
|
|
- Đoạn ranh QL 80 - ranh Bình Thành
|
3
|
1.500.000
|
34
|
Đường Nguyễn Thái Học
(cặp UBND TT Lấp Vò)
|
|
|
|
- Đoạn ranh QL80 - ranh đường Ngô
Quyền
|
3
|
1.000.000
|
35
|
Đường tuyến dân cư
số 1
|
|
|
|
- Đoạn nối Tuyến dân cư số 1 đến
QL80 (tiếp giáp trường Nguyễn Trãi)
|
3
|
2.500.000
|
|
- Đoạn nối Tuyến dân cư số 1 đến
QL80 (Đối diện với trung tâm văn hóa)
|
3
|
2.000.000
|
|
- Đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến Quãng
Trường
|
3
|
2.000.000
|
|
- Đoạn từ Quãng Trường đến đường sân
Vận Động
|
3
|
1.500.000
|
36
|
Đường tuyến dân cư
số 7
|
3
|
1.000.000
|
37
|
Đường Dự án Chỉnh
trang Đô thị
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp vòng xuyến dự án Chỉnh
trang Đô thị đến đường 30/4 (Đường Cái Dâu)
|
2
|
3.000.000
|
38
|
Đường vào sân vận động
|
|
|
|
- Đoạn QL 80 – đến TDC số 1
|
|
800.000
|
|
- Khu dân cư Bình Thạnh 2
|
1
|
1.600.000
|
II
|
Hẻm
|
|
|
1
|
Hẻm khu dân cư số 3
|
2
|
700.000
|
2
|
Hẻm khu dân cư số 4
|
2
|
700.000
|
3
|
Hẻm cặp Phòng Công
Thương (GT-XD cũ)
|
|
|
|
- Đoạn ranh đường 3/2 - ranh đường
Nguyễn Trung Trực
|
1
|
1.000.000
|
|
- Đoạn sau nhà ông Trường Sơn (435)
- hết thửa đất nhà bà Tới (420)
|
2
|
1.000.000
|
4
|
Hẻm nhà ông Sơn
|
|
|
|
- Đoạn ranh đường 3/2 - ranh đường
Nguyễn Trung Trực
|
2
|
1.000.000
|
5
|
Hẻm phía sau bưu điện
mới
|
2
|
800.000
|
6
|
Hẻm cặp Ngân hàng
NN&PTNT Lấp Vò
|
1
|
2.000.000
|
7
|
Hẻm cặp nhà ông Quyền
(đường1/5-hẻm Ngân Hàng)
|
2
|
1.000.000
|
8
|
Hẻm cặp Bưu điện
(cũ)
|
2
|
800.000
|
9
|
Hẻm Nhà thờ Lấp Vò
|
2
|
500.000
|
10
|
Hẻm xung quanh Đình
Lấp Vò
|
3
|
500.000
|
11
|
Hẻm lô C khu dân
cư Ngã Cạy
|
3
|
500.000
|
12
|
Hẻm phía sau nhà
Bác sĩ Chuyển
|
|
|
|
- Đoạn ranh đường Võ Thị Hồng - Châu
Văn Liêm
|
2
|
1.000.000
|
|
- Đoạn ranh đường Châu Văn Liêm -
nhà ông Minh Long
|
2
|
800.000
|
13
|
Hẻm phía sau điện
lực
|
3
|
500.000
|
14
|
Hẻm khu vực nhà
máy quốc doanh 3
|
3
|
450.000
|
B
|
Giá đất tối
thiểu
|
450.000
|
11. Áp dụng trên địa bàn huyện Lai
Vung
ĐVT: đồng/m2
Số TT
|
Tên đường
phố
|
Loại đường
|
Đơn giá Vị
trí 1
|
A
|
Giá đất
|
|
|
1
|
- Đường Quốc lộ 80
(Lý Thường Kiệt cũ)
|
|
|
|
- Cầu Cái Sao - cầu Hoà Long (QL 80)
|
1
|
3.500.000
|
|
- Cầu Hoà Long (QL 80) - Cửa hàng
xăng dầu số 24 (250A - khóm 4)
|
1
|
3.600.000
|
|
- Cửa hàng xăng dầu số 24 (250A -
khóm 4) - hết cống số 1
|
2
|
2.500.000
|
|
- Hết cống số 1 - cống số 2 (ranh thị
trấn)
|
3
|
2.000.000
|
2
|
Đường Lê Lợi (trục
lộ 851)
|
|
|
|
- Quốc lộ 80 - ranh Huyện Đoàn
|
1
|
3.500.000
|
|
- Ranh Huyện Đoàn - đường Võ Thị Sáu
|
1
|
2.700.000
|
|
- Đuờng Võ Thị Sáu - ranh xã Long Hậu
|
1
|
2.200.000
|
3
|
Đường Nguyễn Huệ
|
|
|
|
- Vàm Ba Vinh - Cầu Hòa Long (TL
851)
|
1
|
3.500.000
|
|
- Cầu Hòa Long (TL 851) - TT Giáo dục
thường xuyên
|
2
|
2.100.000
|
4
|
Đường Ngô Gia Tự
|
|
|
|
- Cầu Hoà Long (TL 851) - Vàm hộ Bà
Nương
|
3
|
1.300.000
|
|
- Cầu Hòa Long (TL 851) - kênh Hai
Trượng
|
4
|
1.300.000
|
|
- Kênh Hai trượng - đường Võ Thị Sáu
( nhà thờ)
|
4
|
700.000
|
|
- Đường Võ Thị Sáu (nhà thờ) - cầu
Long Hậu
|
1
|
500.000
|
5
|
Đường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
|
|
|
- Quán cà phê Duy Lam (số 176/1,
khóm 1)- cầu Hộ Bà Nương
|
2
|
2.600.000
|
6
|
Đường Phạm Hữu Lầu
|
|
|
|
- Tiệm đồng hồ Linh Phụng (số nhà
347- khóm 1-TTLV) - hết tiệm uốn tóc Hoa Tiên
|
1
|
3.500.000
|
7
|
Đường Hai Bà Trưng
|
|
|
|
- Từ số nhà 300, khóm 1, thị trấn
Lai Vung (nhà ông Thạch) - bờ kè thị trấn Lai Vung
|
1
|
3.500.000
|
8
|
Đường Phan Văn Bảy
|
|
|
|
- Cầu Hoà Long (QL 80) - nhà ông
Chính Hí (số 36/4)
|
3
|
900.000
|
|
- Nhà ông Chính Hí - cầu 8 Biếu
|
3
|
500.000
|
|
- Cầu ông 8 Biếu - ranh xã Tân Dương
|
4
|
300.000
|
9
|
Đường Thi Sách
|
|
|
|
- Tiệm Áo cưới Phương Anh (số nhà
353- khóm 1-TTLV) - bờ kè chợ Thị trấn
|
1
|
3.500.000
|
10
|
Đường Hùng Vương
|
|
|
|
- Nhà BS Ánh (số 314, QL 80) - Vật
liệu xây dựng Bảy Hữu 2
|
1
|
3.500.000
|
11
|
Đường Trần Quốc Tuấn
|
|
|
|
- Đoạn nhà Ông Nguyễn Văn Phiếu (số
369)- Hai Thọ sạc bình (lô 3, căn 1).
|
1
|
3.500.000
|
12
|
Các đoạn chưa có
tên đường
|
|
|
|
- Nhà ông Liệt (số 375/K1) - giáp đường
Hai Bà Trưng
|
2
|
3.500.000
|
|
- Đoạn cầu Hòa Long (TL 851) – Ranh
Kho Bạc NN (đoạn Nguyễn Tất Thành)
|
1
|
3.500.000
|
|
- Đoạn từ Quán cà phê Thế (số 444) -
Mé sông Trung tâm Giáo dục Thường xuyên
|
2
|
2.600.000
|
13
|
Đoạn Vàm Hộ Bà
Nương-giáp huyện lộ 30/4 (Kênh Cái Bàn)
|
3
|
1.300.000
|
14
|
Lộ cặp kênh Họa Đồ
|
|
|
|
- Quán café (số 131) – Trại hòm Ông
Thảo (số 290A)
|
3
|
1.300.000
|
15
|
Bờ kè thị trấn
|
|
|
|
- Cầu Vàm Ba Vinh - cầu Hoà Long (QL
80)
|
1
|
2.600.000
|
16
|
Tiệm sửa xe Vũ (số
534) - cầu Cái Bàn
|
2
|
1.700.000
|
17
|
Đường 1/5
|
|
|
|
- Trường tiểu học TT (TL 851) - cầu
kênh 1/5
|
4
|
450.000
|
18
|
Đường hộ Bà Nương
|
|
|
|
- Lộ 30/4 kênh Hai Đức (ranh xã Hoà
Long)
|
4
|
300.000
|
|
- Nhà ông Ba Thạnh (số 31) - giáp lộ
1/5
|
4
|
300.000
|
19
|
Tỉnh lộ 852 nối dài
|
|
|
|
- Đoạn ngã ba Rẽ Quạt - hết ranh nhà
Ông Chín Chiến (số nhà 240-khóm 1-TTLV)
|
4
|
1.600.000
|
|
- Hết ranh nhà Ông Chín Chiến (số
nhà 240-khóm 2- TTLV) - cầu Gia Vàm
|
4
|
1.000.000
|
|
- Cầu Gia Vàm - cầu Long Hậu
|
4
|
700.000
|
20
|
Huyện lộ 30/4
|
|
|
|
- Cầu hộ bà Nương – ngã ba (giáp
kênh Cái Bàng)
|
4
|
1.300.000
|
|
- Ngã ba (giáp kênh Cái Bàng) - cây
xăng Thầy Tá (số 117A)
|
4
|
700.000
|
|
- Cây xăng Thầy Tá- ranh xã Hoà Long
|
|
4 500.000
|
21
|
Đường Võ Thị Sáu
|
|
|
|
- Tỉnh lộ 851 - nhà thờ Hòa Long
|
3
|
500.000
|
22
|
Đường Lê Hồng Phong
|
|
|
|
- Vàm Ba Vinh - cầu Nhà Thờ
|
4
|
700.000
|
|
- Cầu nhà thờ - cầu Long Hậu
|
4
|
500.000
|
23
|
Các đường trong Cụm
dân cư thị trấn Lai Vung (kể Cả đoạn kênh Mười thước)
|
|
|
|
- Các trục đường từ 7m trở lên
|
3
|
1.200.000
|
|
- Các đường từ 5m đến nhỏ hơn 7m
|
3
|
1.000.000
|
|
- Đoạn cơ khí cũ
|
3
|
1.500.000
|
24
|
Chợ tư nhân cầu Long
Hậu
|
3
|
1.200.000
|
25
|
Tuyến đường vào Sân
Vận Động
|
2
|
2.500.000
|
26
|
Vàm ba Vinh- cầu
Hoà Long (QL80) (đối diện chợ cá).
|
4
|
1.000.000
|
27
|
Đường nội bộ nhà
Văn Hoá cũ
|
2
|
1.800.000
|
28
|
Khu dân cư và mở rộng
chợ TT Lai Vung
|
|
|
|
- Đường 12 m (Đường số 1,2,3,7,8)
|
|
|
|
+ Đoạn đối diện nhà phố
|
L1
|
3.675.000
|
|
+ Đoạn đối diện sân chợ
|
L1
|
3.850.000
|
|
Đường 7m (Đường số 4,5,6,9)
|
|
|
|
+ Đoạn đối diện Quốc lộ 80
|
L2
|
3.850.000
|
|
+ Đoạn đối diện nhà phố
|
L2
|
3.675.000
|
|
+ Đường số 9
|
L2
|
3.500.000
|
29
|
Tuyến dân cư thị trấn
Lai Vung
|
|
|
|
- Đoạn đường 9m (từ quán Làn Sóng
Xanh - đường đấu nối tuyến dân cư)
|
L1
|
2.500.000
|
|
- Đoạn đường 7m (từ đường đấu nối
tuyến dân cư - Tỉnh lộ 852)
|
L2
|
1.900.000
|
30
|
Đoạn đấu nối tuyến
dân cư TT Lai Vung
|
|
|
|
- Đường 9 m
|
L1
|
2.500.000
|
|
- Đường 7 m
|
L2
|
2.300.000
|
B
|
Giá đất tối thiểu
|
250.000
|
12. Áp dụng trên địa bàn huyện Châu
Thành
ĐVT: đồng/m2
Số TT
|
Tên đường
phố
|
Loại đường
|
Đơn giá Vị
trí 1
|
A
|
Giá đất
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Văn
Voi
|
|
|
|
- Đường ĐT 854 đến vòng xoay đường
Nguyễn Văn Voi
|
1
|
3.000.000
|
|
- Từ vòng xoay đường Nguyễn Văn Voi
đến ranh CDC thị trấn
|
1
|
2.500.000
|
|
- Ranh cụm dân cư đến rạch Cái Gia
Nhỏ
|
1
|
2.000.000
|
2
|
Đường Huỳnh Văn Khá
|
4
|
500.000
|
3
|
Đường Nguyễn Huệ
|
|
|
|
- Giáp đường Nguyễn Văn Voi – QL 80
|
1
|
3.000.000
|
|
- Từ QL80 - bờ sông Sa Đéc
|
1
|
3.000.000
|
4
|
Đường Trần Trung Sỹ
|
|
|
|
- Cầu Cái Tàu Hạ - Vàm Cái Tàu Hạ
|
3
|
1.000.000
|
|
- Vàm Cái Tàu Hạ - Nguyễn Huệ
|
4
|
600.000
|
|
- Giáp đường Trần Trung Sĩ – chùa
Phước Long
|
4
|
500.000
|
5
|
Đường cặp sông Cái
Tàu Hạ (cầu Cái Tàu Hạ đến bến đò An Khánh)
|
2
|
3.000.000
|
6
|
Đường Văng Tấn Bảy
|
2
|
3.000.000
|
7
|
Đường 30/4
|
1
|
3.000.000
|
8
|
Đường Phan Văn Út
|
2
|
3.000.000
|
9
|
Các đường còn lại
trong khu 109 nền
|
1
|
3.000.000
|
10
|
Đường Quốc lộ 80
|
|
|
|
- Cầu Cái Gia Nhỏ - đường Nguyễn Huệ
|
1
|
2.800.000
|
|
- Đường Nguyễn Huệ - cầu Cái Tàu Hạ
|
1
|
3.000.000
|
|
- Cầu Cái Tàu Hạ - ranh xã An Nhơn
|
1
|
2.800.000
|
11
|
Tỉnh lộ 854
|
|
|
|
- Ngân hàng Nông nghiệp &PTNT
(Quốc lộ 80) – cầu Bà Nhưng
|
1
|
3.000.000
|
|
- Cầu Bà Nhưng – cầu Xẻo Trầu
|
2
|
1.000.000
|
12
|
Đường Xẻo Trầu – cầu
An Phú Thuận
|
|
|
|
- Từ cầu Xẻo Trầu đến cầu Tư Phường.
|
4
|
500.000
|
|
- Từ cầu Bà Quới đến hết ranh TT Cái
Tàu Hạ
|
4
|
400.000
|
13
|
Đường Bà Quới (Giáp
ĐT 854 đến cầu Bà Quới)
|
4
|
500.000
|
14
|
Đường từ cầu Bà Quới
đến nhà Ông Tư Vinh (số 89)
|
4
|
200.000
|
15
|
Hẻm Bà Quới đến nhà
ông Bảy Thanh (số 23)
|
4
|
200.000
|
16
|
Đường Cầu Xẻo Nhum
đến nhà Ông Nguyễn Văn Hậu (số 194)
|
4
|
200.000
|
17
|
Cầu Ba Miễu đến nhà
Ông Ba Tùa (số 157)
|
4
|
200.000
|
18
|
Đường Cầu Cái Tàu Hạ
- rạch Xóm Cốm
|
4
|
600.000
|
19
|
Cống Xóm Cóm – cầu
Xóm Cưỡi
|
4
|
400.000
|
20
|
Cầu Xóm Cưỡi – rạch
Cây Gáo
|
4
|
200.000
|
21
|
Đường chùa Hội An
|
4
|
300.000
|
22
|
Đường Vàm Đình (Quốc
lộ 80 – Vàm Đình)
|
4
|
500.000
|
23
|
Vàm Đình đến ranh cụm
công nghiệp thị trấn Cái Tàu Hạ - An Nhơn
|
4
|
200.000
|
24
|
Đường Cầu Cái Gia
Nhỏ đến sông Sa đéc
|
4
|
300.000
|
25
|
Cách 100m cầu Nguyễn
Văn Voi – cầu Ông Chín Chóp
|
4
|
300.000
|
26
|
Cầu Ông Chín Chóp –
Nhà Bà Mười Yến (số 791)
|
4
|
200.000
|
27
|
Đường Xóm Cốm
|
4
|
300.000
|
28
|
Các đường nội bộ cụm
dân cư thị trấn Cái Tàu Hạ
|
|
|
|
- Đường 12 m
|
2
|
1.500.000
|
|
- Đường 7 m
|
2
|
1.200.000
|
|
- Đường 5 m
|
2
|
1.000.000
|
|
- Đường 3,5 m
|
3
|
800.000
|
29
|
Đường Nguyễn Chí
Thanh
|
4
|
600.000
|
30
|
Đường Nguyễn Chí
Thanh nối dài
|
2
|
1.200.000
|
31
|
Đường vào bến xe
huyện
|
1
|
2.500.000
|
32
|
Các đường nội bộ
trong KDC Trung tâm thị trấn
|
|
|
|
- Đường 7 m
|
1
|
2.500.000
|
|
- Đường 5 m
|
1
|
2.000.000
|
33
|
Đường từ cống Thầy
Nhỉ - giáp đường Nguyễn Văn Voi
|
4
|
200.000
|
34
|
Từ cầu ông Chín
Chóp - hẻm Bà Quới
|
4
|
200.000
|
II
|
Hẻm
|
Loại hẻm
|
Đơn giá
|
1
|
Hẻm đối diện Nhà thờ
Tin Lành (bà Chín Cô Đơn cũ) - Chùa Phước Long
|
3
|
600.000
|
B
|
Giá đất tối thiểu
|
180.000
|