|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 9176/BNN-TCLN triển khai kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng 2016 2015
Số hiệu:
|
9176/BNN-TCLN
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Hà Công Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
06/11/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số : 9176/BNN-TCLN
V/v triển khai kế hoạch bảo vệ
và phát triển rừng năm 2016
|
Hà
Nội, ngày 06 tháng 11 năm 2015
|
Kính
gửi:
|
- Các Bộ: Quốc phòng, Công an;
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương.
|
Thực hiện Quyết định số 57/QĐ-TTg ngày
09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch bảo vệ và
phát triển rừng giai đoạn 2011-2020; Chỉ thị số 11/CT-TTg ngày 29/5/2015 của Thủ
tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế xã hội và dự toán ngân
sách Nhà nước năm 2016; Căn cứ tình hình thực hiện Kế hoạch bảo vệ và phát triển
rừng năm 2015; Trên cơ sở đề xuất của các Bộ, ngành và các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn dự kiến chỉ tiêu nhiệm
vụ Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng năm 2016 (Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo). Trong đó, vốn
ngân sách Trung ương hỗ trợ địa phương ưu tiên bố trí cho các nhiệm vụ theo thứ
tự: chăm sóc rừng phòng hộ, đặc dụng đã trồng; trồng mới rừng phòng hộ ven biển,
phòng hộ đầu nguồn các lưu vực sông lớn, khu vực xung yếu có nguy cơ cao về sạt
lở đất, lũ quét; hỗ trợ khoán bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh rừng tại các
huyện nghèo theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP và các xã có điều kiện kinh tế xã hội khó khăn (khu vực II, III) theo Nghị định số
75/2015/NĐ-CP, rừng phòng hộ xung yếu có nguy cơ bị xâm hại cao.
Trên cơ sở các chỉ tiêu nhiệm vụ bảo
vệ và phát triển rừng kèm theo Văn bản này, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn đề nghị các Bộ, ngành, địa phương triển khai kế hoạch bảo vệ và phát triển
rừng năm 2016 cho các đơn vị, dự án cơ sở ngay trong các
tháng cuối năm 2015, đồng thời chủ động bố trí, huy động các nguồn vốn để thực
hiện Kế hoạch.
Trong quá trình triển khai, nếu có vướng
mắc, các Bộ, ngành, địa phương phản ánh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Phó TTg Hoàng Trung Hải (để
báo cáo);
- Bộ trưởng Cao Đức Phát (để báo
cáo);
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: KHĐT, Tài Chính;
- Thành viên BCĐ nhà nước về
KHBVPTR;
- Thường trực HĐND các tỉnh, TP trực
thuộc TW;
- Sở NN&PTNT các tỉnh, TP trực
thuộc TW;
- Lưu VT, TCLN. (200)
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Hà Công Tuấn
|
BIỂU 1
CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ KẾ
HOẠCH TRỒNG, CHĂM SÓC RỪNG NĂM 2016
(Kèm theo Văn bản số 9176/BNN-TCLN ngày 06/11/2015 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
TT
|
TỈNH, TP
|
Trồng rừng (ha)
|
Chăm sóc rừng (ha)
|
Cải tạo rừng (ha)
|
Trồng cây phân tán (nghìn cây)
|
Tổng
|
Rừng phòng hộ, đặc dụng
|
Rừng sản xuất
|
Trồng rừng thay thế
|
Tổng
|
Trong đó
|
Tổng
|
Trồng mới
|
Trồng lại sau khai thác
|
Tổng
|
Chia ra
|
RPH, ĐD
|
SX
|
Chuyển sang làm thủy điện
|
Chuyển sang MĐ kinh doanh
|
Chuyển sang MĐ công cộng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
TỔNG
|
231,810
|
21,480
|
186,320
|
70,350
|
115,970
|
24,010
|
9,790
|
6,790
|
7,430
|
425,800
|
62,520
|
363,310
|
5,000
|
50,000
|
A
|
TRUNG
ƯƠNG
|
5,910
|
2,830
|
-
|
-
|
-
|
3,084
|
-
|
-
|
3,084
|
8,110
|
7,700
|
410
|
-
|
500
|
1
|
Bộ
NN-PTNT
|
450
|
450
|
|
|
|
0
|
-
|
-
|
-
|
1,600
|
1,600
|
-
|
|
|
2
|
Bộ Quốc phòng
|
5,080
|
2,000
|
|
|
|
3,084
|
|
|
3,084
|
6,400
|
6,000
|
400
|
|
500
|
3
|
Bộ Công an
|
300
|
300
|
|
|
|
0
|
|
-
|
-
|
110
|
100
|
10
|
|
|
4
|
TW đoàn TN
|
-
|
|
|
|
|
0
|
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
5
|
BQL Lăng Chủ tịch
HCM
|
80
|
80
|
|
|
|
0
|
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
B
|
ĐỊA
PHƯƠNG
|
225,900
|
18,652
|
186,320
|
70,351
|
115,970
|
20,924
|
9,790
|
6,787
|
4,347
|
417,690
|
54,817
|
362,896
|
5,000
|
49,500
|
I
|
Trung du
miền núi phía Bắc
|
97,660
|
5,222
|
86,942
|
33,135
|
53,808
|
5,494
|
3,449
|
1,849
|
196
|
168,420
|
27,280
|
141,144
|
1,180
|
8,770
|
1
|
Hà Giang
|
4,180
|
370
|
2,852
|
2,030
|
823
|
958
|
708
|
250
|
-
|
5,680
|
3,639
|
2,037
|
170
|
800
|
2
|
Tuyên Quang
|
10,110
|
140
|
9,900
|
500
|
9,400
|
67
|
27
|
40
|
-
|
14,860
|
4,500
|
10,360
|
-
|
500
|
3
|
Cao Bằng
|
2,030
|
190
|
963
|
908
|
55
|
879
|
-
|
707
|
172
|
950
|
954
|
-
|
260
|
100
|
4
|
Lạng Sơn
|
8,380
|
280
|
7,910
|
7,910
|
|
186
|
186
|
-
|
-
|
2,300
|
900
|
1,400
|
-
|
500
|
5
|
Lào Cai
|
6,760
|
560
|
6,200
|
4,200
|
2,000
|
0
|
-
|
-
|
-
|
2,020
|
2,023
|
-
|
60
|
1,000
|
6
|
Yên Bái
|
12,790
|
280
|
12,400
|
1,500
|
10,900
|
105
|
105
|
-
|
-
|
30,360
|
2,600
|
27,764
|
-
|
300
|
7
|
Thái Nguyên
|
5,480
|
500
|
4,877
|
547
|
4,330
|
105
|
-
|
105
|
0
|
400
|
400
|
-
|
60
|
580
|
8
|
Bắc Kạn
|
5,690
|
170
|
5,500
|
2,000
|
3,500
|
22
|
22
|
-
|
-
|
37,390
|
2,056
|
35,334
|
90
|
300
|
9
|
Phú Thọ
|
6,500
|
90
|
6,300
|
|
6,300
|
110
|
-
|
110
|
-
|
970
|
971
|
-
|
-
|
300
|
10
|
Bắc Giang
|
3,940
|
110
|
3,800
|
800
|
3,000
|
33
|
-
|
33
|
-
|
14,390
|
371
|
14,018
|
200
|
1,500
|
11
|
Quảng Ninh
|
10,340
|
1,192
|
9,000
|
2,000
|
7,000
|
145
|
-
|
145
|
-
|
36,920
|
2,580
|
34,340
|
200
|
500
|
12
|
Hòa Bình
|
8,290
|
280
|
7,640
|
2,640
|
5,000
|
365
|
11
|
354
|
-
|
9,080
|
222
|
8,860
|
-
|
700
|
13
|
Sơn La
|
7,630
|
400
|
5,920
|
4,920
|
1,000
|
1,313
|
1,208
|
105
|
-
|
7,970
|
3,559
|
4,411
|
140
|
800
|
14
|
Điện Biên
|
3,620
|
400
|
2,940
|
2,440
|
500
|
284
|
261
|
-
|
24
|
2,320
|
800
|
1,520
|
,
|
700
|
15
|
Lai Châu
|
1,920
|
260
|
740
|
740
|
|
922
|
922
|
-
|
-
|
2,810
|
1,705
|
1,100
|
-
|
190
|
II
|
Đồng bằng
sông Hồng
|
4,000
|
2,127
|
1,326
|
266
|
1,060
|
548
|
-
|
385
|
163
|
3,000
|
1,998
|
1,000
|
10
|
4,500
|
16
|
Hà Nội
|
50
|
50
|
-
|
|
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
800
|
17
|
Hải Phòng
|
1,010
|
985
|
-
|
|
|
21
|
-
|
21
|
-
|
800
|
800
|
-
|
-
|
600
|
18
|
Hải Dương
|
20
|
20
|
-
|
|
|
0
|
-
|
-
|
-
|
220
|
216
|
-
|
-
|
250
|
19
|
Vĩnh Phúc
|
780
|
30
|
500
|
|
500
|
254
|
-
|
109
|
145
|
1,600
|
600
|
1,000
|
-
|
500
|
20
|
Bắc Ninh
|
30
|
-
|
10
|
10
|
|
18
|
-
|
-
|
18
|
60
|
61
|
-
|
10
|
400
|
21
|
Hà Nam
|
100
|
-
|
50
|
|
50
|
55
|
-
|
55
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
150
|
22
|
Nam Định
|
280
|
233
|
50
|
|
50
|
0
|
-
|
-
|
-
|
320
|
320
|
-
|
-
|
300
|
23
|
Ninh Bình
|
1,120
|
200
|
716
|
256
|
460
|
200
|
-
|
200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,000
|
24
|
Thái Bình
|
610
|
609
|
-
|
|
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
500
|
III
|
Bắc
Trung bộ
|
49,250
|
4,495
|
41,205
|
16,245
|
24,960
|
3,548
|
703
|
1,801
|
1,044
|
113,370
|
9,358
|
104,014
|
1,040
|
5,800
|
25
|
Thanh Hóa
|
10,500
|
500
|
9,300
|
5,300
|
4,000
|
698
|
-
|
698
|
-
|
37,120
|
846
|
36,278
|
570
|
1,000
|
26
|
Nghệ An
|
16,030
|
800
|
13,900
|
5,900
|
8,000
|
1,331
|
-
|
756
|
575
|
31,520
|
2,337
|
29,183
|
200
|
1,500
|
27
|
Hà Tĩnh
|
7,110
|
855
|
6,005
|
2,005
|
4,000
|
250
|
-
|
250
|
-
|
12,020
|
1,338
|
10,685
|
270
|
1,000
|
28
|
Quảng Bình
|
5,000
|
700
|
3,800
|
1,300
|
2,500
|
500
|
-
|
31
|
469
|
18,140
|
1,170
|
16,966
|
-
|
1,000
|
29
|
Quảng Trị
|
5,960
|
840
|
5,000
|
1,100
|
3,900
|
116
|
50
|
66
|
-
|
2,640
|
2,639
|
-
|
-
|
300
|
30
|
Thừa Thiên
Huế
|
4,650
|
800
|
3,200
|
640
|
2,560
|
653
|
653
|
-
|
-
|
11,930
|
1,028
|
10,902
|
-
|
1,000
|
IV
|
Nam
Trung bộ
|
43,910
|
2,157
|
39,634
|
11,885
|
27,749
|
2,123
|
443
|
1,490
|
189
|
88,570
|
7,592
|
80,977
|
1,140
|
5,700
|
31
|
Đà Nẵng
|
900
|
150
|
-
|
|
|
750
|
-
|
750
|
-
|
160
|
100
|
59
|
-
|
300
|
32
|
Quảng Nam
|
3,800
|
110
|
3,500
|
2,000
|
1,500
|
189
|
-
|
-
|
189
|
6,170
|
2,200
|
3,972
|
-
|
1,000
|
33
|
Quảng Ngãi
|
12,260
|
250
|
12,002
|
2,455
|
9,547
|
10
|
10
|
-
|
-
|
57,390
|
1,874
|
55,512
|
-
|
1,000
|
34
|
Bình Định
|
8,860
|
280
|
8,500
|
980
|
7,520
|
78
|
-
|
78
|
-
|
4,020
|
800
|
3,216
|
-
|
950
|
35
|
Phú Yên
|
6,090
|
440
|
5,200
|
3,700
|
1,500
|
448
|
54
|
394
|
-
|
15,800
|
933
|
14,870
|
-
|
180
|
36
|
Khánh Hòa
|
1,940
|
127
|
1,700
|
800
|
900
|
114
|
114
|
-
|
-
|
1,110
|
550
|
564
|
-
|
270
|
37
|
Ninh Thuận
|
2,960
|
430
|
2,500
|
1,000
|
1,500
|
35
|
33
|
2
|
-
|
390
|
385
|
-
|
-
|
600
|
38
|
Bình Thuận
|
7,100
|
370
|
6,232
|
950
|
5,282
|
500
|
234
|
266
|
-
|
3,530
|
750
|
2,784
|
1,140
|
1,400
|
V
|
Tây Nguyên
|
18,580
|
970
|
9,570
|
8,170
|
1,400
|
8,033
|
5,045
|
554
|
2,434
|
21,570
|
2,502
|
19,078
|
1,630
|
4,670
|
39
|
Đăk Lăk
|
5,660
|
280
|
4,500
|
4,000
|
500
|
882
|
-
|
179
|
703
|
11,090
|
570
|
10,524
|
710
|
1,000
|
40
|
Đăk Nông
|
4,250
|
100
|
1,100
|
500
|
600
|
3,054
|
3,019
|
35
|
-
|
3,660
|
221
|
3,441
|
-
|
400
|
41
|
Gia Lai
|
2,760
|
160
|
1,543
|
1,543
|
|
1,053
|
53
|
-
|
1,000
|
340
|
299
|
42
|
-
|
1,000
|
42
|
Kon Tum
|
2,560
|
380
|
1,190
|
1,190
|
-
|
986
|
|
255
|
731
|
1,780
|
1,343
|
440
|
920
|
1,700
|
43
|
Lâm Đông
|
3,350
|
50
|
1,237
|
937
|
300
|
2,059
|
1,974
|
85
|
-
|
4,700
|
70
|
4,631
|
-
|
570
|
VI
|
Đông Nam
bộ
|
2,690
|
585
|
1,300
|
300
|
1,000
|
820
|
149
|
589
|
82
|
8,430
|
3,110
|
5,320
|
-
|
3,380
|
44
|
TPHCM
|
40
|
30
|
-
|
|
|
14
|
-
|
-
|
14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
900
|
45
|
Đồng Nai
|
1,260
|
100
|
900
|
300
|
600
|
265
|
-
|
265
|
-
|
1,500
|
1,000
|
500
|
-
|
300
|
46
|
Bình
Dương
|
50
|
50
|
-
|
|
|
1
|
-
|
1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
400
|
47
|
Bình Phước
|
440
|
205
|
-
|
|
|
237
|
149
|
88
|
-
|
200
|
100
|
100
|
-
|
700
|
48
|
Tây Ninh
|
300
|
150
|
-
|
|
|
154
|
-
|
86
|
69
|
2,440
|
1,619
|
820
|
-
|
1,000
|
49
|
Bà Riạ - Vũng
Tàu
|
600
|
50
|
400
|
|
400
|
150
|
-
|
150
|
-
|
4,290
|
391
|
3,900
|
-
|
80
|
VII
|
Đồng bằng
sông Cửu Long
|
9,810
|
3,096
|
6,343
|
350
|
5,993
|
358
|
-
|
119
|
240
|
14,330
|
2,978
|
11,362
|
-
|
16,680
|
50
|
Long An
|
2,000
|
-
|
2,000
|
|
2,000
|
0
|
-
|
-
|
-
|
4,600
|
200
|
4,400
|
-
|
3,280
|
51
|
Tiền Giang
|
380
|
377
|
-
|
|
-
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,000
|
52
|
Bến Tre
|
140
|
137
|
-
|
|
|
7
|
-
|
-
|
7
|
350
|
350
|
-
|
-
|
160
|
53
|
Trà Vinh
|
650
|
584
|
-
|
|
|
62
|
-
|
62
|
-
|
400
|
400
|
-
|
-
|
1,000
|
54
|
Sóc Trăng
|
1,190
|
678
|
500
|
|
500
|
14
|
-
|
-
|
14
|
540
|
438
|
100
|
-
|
340
|
55
|
An Giang
|
510
|
100
|
361
|
|
361
|
50
|
-
|
7
|
43
|
300
|
70
|
231
|
-
|
2,500
|
56
|
Hậu Giang
|
40
|
-
|
42
|
|
42
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
700
|
57
|
Đồng Tháp
|
160
|
50
|
-
|
|
|
105
|
-
|
49
|
56
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,000
|
58
|
Kiên Giang
|
500
|
400
|
100
|
|
100
|
0
|
-
|
-
|
-
|
1,140
|
805
|
340
|
-
|
2,000
|
59
|
Bạc Liêu
|
790
|
445
|
340
|
|
340
|
0
|
-
|
-
|
-
|
340
|
140
|
204
|
-
|
700
|
60
|
Cà Mau
|
3,450
|
325
|
3,000
|
350
|
2,650
|
120
|
-
|
-
|
120
|
6,660
|
575
|
6,087
|
-
|
2,000
|
Ghi chú: Chỉ
tiêu nhiệm vụ trồng rừng phòng hộ, đặc dụng (cột 6), trồng cây phân tán (cột
16) đã bao gồm chỉ tiêu nhiệm vụ trồng rừng phòng hộ, đặc dụng ven biển (chi tiết tại Biểu 3 văn bản này).
BIỂU 2
CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ KẾ
HOẠCH BẢO VỆ RỪNG, KHOANH NUÔI TÁI SINH NĂM 2016
(Kèm theo Văn bản số 9176/BNN-TCLN ngày 06/11/2015 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
TT
|
Bộ, ngành, địa phương
|
Khoán bảo vệ rừng (ha)
|
BVR đặc dụng theo Quyết định số 24/2012/QĐ-TTg
|
Khoanh nuôi tái sinh rừng (ha)
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Trong đó
|
Diện tích (ha)
|
Hỗ trợ CĐ vùng đệm (cộng đồng)
|
Tổng
|
Trong đó
|
Tại các huyện 30a
|
Tại các xã KV II, III theo Nghị định 75/2015/NĐ-CP
|
Rừng phòng hộ
|
Mới
|
Chuyển tiếp
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
|
TỔNG
|
1,631,100
|
633,600
|
517,300
|
518,200
|
958,900
|
500
|
360,000
|
50,000
|
310,000
|
|
A
|
TRUNG
ƯƠNG
|
0
|
0
|
0
|
38,000
|
312,000
|
200
|
800
|
200
|
600
|
|
1
|
Bộ NN-PTNT
|
|
0
|
0
|
|
312,000
|
200
|
800
|
200
|
600
|
|
2
|
Bộ Q phòng
|
|
-
|
-
|
38,000
|
0
|
|
0
|
|
|
|
3
|
Bộ Công an
|
|
-
|
-
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
4
|
TW đoàn TN
|
|
-
|
-
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
B
|
ĐỊA
PHƯƠNG
|
1,631,100
|
633,600
|
517,300
|
480,200
|
646,900
|
300
|
359,200
|
49,800
|
309,400
|
|
I
|
Trung du
miền núi phía Bắc
|
652,040
|
277,940
|
223,750
|
150,350
|
51,470
|
94
|
228,860
|
27,990
|
200,870
|
|
1
|
Hà Giang
|
95,080
|
57,680
|
20,000
|
17,400
|
18,285
|
35
|
19,160
|
2,920
|
16,240
|
|
2
|
Tuyên Quang
|
32,300
|
-
|
20,000
|
12,300
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Cao Bằng
|
50,313
|
11,713
|
17,500
|
21,100
|
1,070
|
8
|
8,230
|
4,870
|
3,360
|
|
4
|
Lạng Sơn
|
28,000
|
-
|
20,000
|
8,000
|
|
|
10,850
|
0
|
10,850
|
|
5
|
Lào Cai
|
60,395
|
28,595
|
17,500
|
14,300
|
|
|
4,960
|
530
|
4,430
|
|
6
|
Yên Bái
|
50,216
|
25,216
|
15,000
|
10,000
|
|
|
4,850
|
3,220
|
1,630
|
|
7
|
Thái Nguyên
|
17,500
|
-
|
7,500
|
10,000
|
|
|
2,100
|
970
|
1,130
|
|
8
|
Bắc Kạn
|
29,201
|
7,201
|
12,500
|
9,500
|
|
|
17,890
|
0
|
17,890
|
|
9
|
Phú Thọ
|
19,900
|
3,650
|
6,250
|
10,000
|
|
|
290
|
290
|
0
|
|
10
|
Bắc Giang
|
24,450
|
17,000
|
5,000
|
2,450
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
11
|
Quảng Ninh
|
17,300
|
-
|
7,500
|
9,800
|
5,233
|
25
|
0
|
0
|
0
|
|
12
|
Hòa Bình
|
35,000
|
-
|
20,000
|
15,000
|
|
|
1,320
|
1,320
|
0
|
|
13
|
Sơn La
|
83,034
|
42,534
|
30,000
|
10,500
|
|
|
81,220
|
7,010
|
74,210
|
|
14
|
Điện Biên
|
15,000
|
-
|
15,000
|
-
|
|
26
|
33,630
|
6,860
|
26,770
|
|
15
|
Lai Châu
|
94,352
|
84,352
|
10,000
|
-
|
26,882
|
|
44,360
|
0
|
44,360
|
|
II
|
Đồng bằng
sông Hồng
|
18,000
|
-
|
2,000
|
16,000
|
-
|
0
|
1,160
|
30
|
1,130
|
|
16
|
Hà Nội
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
17
|
Hải Phòng
|
1,200
|
-
|
-
|
1,200
|
|
0
|
270
|
0
|
270
|
|
18
|
Hải Dương
|
900
|
-
|
-
|
900
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
19
|
Vĩnh Phúc
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
0
|
440
|
30
|
410
|
|
20
|
Bắc Ninh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
21
|
Hà Nam
|
2,700
|
-
|
-
|
2,700
|
|
0
|
450
|
0
|
450
|
|
22
|
Nam Định
|
2,500
|
-
|
-
|
2,500
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
23
|
Ninh Bình
|
9,500
|
-
|
2,000
|
7,500
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
24
|
Thái Bình
|
1,200
|
-
|
-
|
1,200
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
III
|
Bắc
Trung bộ
|
382,907
|
188,207
|
105,000
|
89,700
|
400,958
|
120
|
73,900
|
12,710
|
61,190
|
|
25
|
Thanh Hóa
|
161,216
|
116,216
|
30,000
|
15,000
|
45,342
|
22
|
6,340
|
0
|
6,340
|
|
26
|
Nghệ An
|
108,667
|
53,667
|
30,000
|
25,000
|
124,462
|
42
|
60,370
|
10,590
|
49,780
|
|
27
|
Hà Tĩnh
|
30,700
|
-
|
20,000
|
10,700
|
51,571
|
23
|
1,540
|
0
|
1,540
|
|
28
|
Quảng Bình
|
50,074
|
17,574
|
12,500
|
20,000
|
125,156
|
16
|
2,520
|
530
|
1,990
|
|
29
|
Quảng Trị
|
15,750
|
750
|
5,000
|
10,000
|
54,427
|
17
|
1,540
|
0
|
1,540
|
|
30
|
TT-Huế
|
16,500
|
-
|
7,500
|
9,000
|
|
|
1,590
|
1,590
|
0
|
|
IV
|
Nam
Trung bộ
|
330,675
|
110,625
|
86,250
|
133,800
|
65,752
|
24
|
45,730
|
2,600
|
43,130
|
|
31
|
TP.Đà Nẵng
|
800
|
-
|
-
|
800
|
|
|
1,190
|
0
|
1,190
|
|
32
|
Quảng Nam
|
40,400
|
12,900
|
17,500
|
10,000
|
61,752
|
24
|
19,630
|
530
|
19,100
|
|
33
|
Quảng Ngãi
|
78,942
|
56,692
|
11,250
|
11,000
|
|
|
3,670
|
580
|
3,090
|
|
34
|
Bình Định
|
66,716
|
34,216
|
17,500
|
15,000
|
|
|
10,460
|
530
|
9,930
|
|
35
|
Phú Yên
|
17,000
|
-
|
10,000
|
7,000
|
|
|
470
|
110
|
360
|
|
36
|
Khánh Hòa
|
12,000
|
-
|
5,000
|
7,000
|
|
|
940
|
130
|
810
|
|
37
|
Ninh Thuận
|
37,818
|
6,818
|
5,000
|
26,000
|
4,000
|
|
4,340
|
0
|
4,340
|
|
38
|
Bình Thuận
|
77,000
|
-
|
20,000
|
57,000
|
|
|
5,030
|
720
|
4,310
|
|
V
|
Tây Nguyên
|
185,317
|
56,817
|
82,500
|
46,000
|
88,612
|
48
|
9,300
|
6,310
|
2,990
|
|
39
|
Đăk Lăk
|
25,000
|
-
|
15,000
|
10,000
|
|
|
3,400
|
1,590
|
1,810
|
|
40
|
Đăk Nông
|
26,000
|
-
|
10,000
|
16,000
|
|
|
690
|
690
|
0
|
|
41
|
Gia Lai
|
40,000
|
-
|
20,000
|
20,000
|
|
|
1,180
|
0
|
1,180
|
|
42
|
Kon Tum
|
66,023
|
36,023
|
30,000
|
-
|
88,612
|
48
|
1,770
|
1,770
|
0
|
|
43
|
Lâm Đồng
|
28,294
|
20,794
|
7,500
|
-
|
|
|
2,260
|
2,260
|
0
|
|
VI
|
Đông Nam
bộ
|
22,000
|
-
|
7,500
|
14,500
|
30,695
|
7
|
0
|
0
|
0
|
|
44
|
TP.HCM
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
45
|
Đồng Nai
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
46
|
Bình
Dương
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
47
|
Bình Phước
|
6,000
|
-
|
6,000
|
-
|
25,695
|
7
|
0
|
0
|
0
|
|
48
|
Tây Ninh
|
14,500
|
-
|
-
|
14,500
|
5,000
|
|
0
|
0
|
0
|
|
49
|
Bà Riạ - VT
|
1,500
|
-
|
1,500
|
-
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
VII
|
Đồng bằng
sông Cửu Long
|
40,130
|
-
|
10,250
|
29,880
|
9,381
|
7
|
250
|
160
|
90
|
|
50
|
Long An
|
100
|
-
|
-
|
100
|
3,381
|
7
|
0
|
0
|
0
|
|
51
|
Tiền Giang
|
1,500
|
-
|
-
|
1,500
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
52
|
Bến Tre
|
600
|
-
|
-
|
600
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
53
|
Trà Vinh
|
1,750
|
-
|
750
|
1,000
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
54
|
Sóc Trăng
|
3,500
|
-
|
1,000
|
2,500
|
1,000
|
|
0
|
0
|
0
|
|
55
|
An Giang
|
1,000
|
-
|
500
|
500
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
56
|
Hậu Giang
|
500
|
-
|
500
|
-
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
57
|
Đồng Tháp
|
1,000
|
-
|
-
|
1,000
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
58
|
Kiên Giang
|
12,500
|
-
|
2,500
|
10,000
|
5,000
|
|
0
|
0
|
0
|
|
59
|
Bạc Liêu
|
2,680
|
-
|
-
|
2,680
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
60
|
Cà Mau
|
15,000
|
-
|
5,000
|
10,000
|
|
|
250
|
160
|
90
|
|
BIỂU 3
CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ KẾ
HOẠCH BẢO VỆ RỪNG VEN BIỂN NĂM 2016
(Kèm theo Văn bản số: 9176/BNN-TCLN ngày 06/11/2015 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
TT
|
Vùng/tỉnh
|
Phục
hồi rừng (ha)
|
Trồng
mới rừng PH, ĐD (ha)
|
Trồng
rừng SX (ha)
|
Cây
phân tán (1.000 cây)
|
Tổng
|
Rừng
ngập mặn
|
Rừng
chắn gió, chắn cát
|
Tổng
|
Rừng
ngập mặn
|
Rừng
chắn gió, cát
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
Tổng
|
2,026
|
990
|
1,036
|
6,385
|
5,090
|
1,294
|
1,770
|
4,700
|
I
|
Trung du miền núi phía Bắc
|
51
|
51
|
-
|
1,192
|
1,102
|
90
|
-
|
240
|
1
|
Hà Giang
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
2
|
Tuyên Quang
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
3
|
Cao Bằng
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
4
|
Lạng Sơn
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
5
|
Lào Cai
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
6
|
Yên Bái
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
7
|
Thái Nguyên
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
8
|
Bắc Kạn
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
9
|
Phú Thọ
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
10
|
Bắc Giang
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
11
|
Quảng Ninh
|
51
|
51
|
-
|
1,192
|
1,102
|
90
|
-
|
240
|
12
|
Hòa Bình
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
13
|
Sơn La
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
14
|
Điện Biên
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
15
|
Lai Châu
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
II
|
Đồng bằng sông Hồng
|
57
|
57
|
-
|
1,404
|
1,253
|
151
|
-
|
650
|
16
|
Hà Nội
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
17
|
Hải Phòng
|
-
|
-
|
-
|
419
|
399
|
20
|
-
|
170
|
18
|
Hải Dương
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
19
|
Vĩnh Phúc
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
20
|
Bắc Ninh
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
21
|
Hà Nam
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
22
|
Nam Định
|
-
|
-
|
-
|
233
|
159
|
74
|
-
|
160
|
23
|
Ninh Bình
|
7
|
7
|
-
|
143
|
143
|
-
|
-
|
160
|
24
|
Thái Bình
|
50
|
50
|
-
|
609
|
552
|
57
|
-
|
160
|
III
|
Bắc Trung bộ
|
550
|
204
|
347
|
902
|
385
|
517
|
309
|
960
|
25
|
Thanh Hóa
|
196
|
196
|
-
|
107
|
107
|
|
9
|
160
|
26
|
Nghệ An
|
-
|
-
|
-
|
41
|
28
|
13
|
-
|
160
|
27
|
Hà Tĩnh
|
-
|
-
|
-
|
129
|
90
|
39
|
-
|
160
|
28
|
Quảng Bình
|
290
|
7
|
283
|
200
|
-
|
200
|
120
|
160
|
29
|
Quảng Trị
|
50
|
-
|
50
|
201
|
80
|
121
|
120
|
160
|
30
|
Thừa Thiên Huế
|
14
|
-
|
14
|
224
|
80
|
144
|
60
|
160
|
IV
|
Nam Trung bộ
|
715
|
26
|
689
|
927
|
410
|
517
|
591
|
1,250
|
31
|
TP.Đà Nẵng
|
-
|
-
|
-
|
34
|
-
|
34
|
-
|
100
|
32
|
Quảng Nam
|
136
|
6
|
130
|
26
|
18
|
8
|
-
|
160
|
33
|
Quảng Ngãi
|
37
|
-
|
37
|
188
|
150
|
38
|
200
|
160
|
34
|
Bình Định
|
8
|
8
|
-
|
70
|
70
|
-
|
-
|
160
|
35
|
Phú Yên
|
-
|
-
|
-
|
122
|
20
|
102
|
74
|
160
|
36
|
Khánh Hòa
|
12
|
12
|
-
|
127
|
127
|
-
|
-
|
160
|
37
|
Ninh Thuận
|
200
|
-
|
200
|
155
|
25
|
130
|
-
|
190
|
38
|
Bình Thuận
|
322
|
-
|
322
|
205
|
-
|
205
|
317
|
160
|
V
|
Tây Nguyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
39
|
Đăk Lăk
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
40
|
Đăk Nông
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
41
|
Gia Lai
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
42
|
Kon Tum
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
43
|
Lâm Đồng
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
VI
|
Đông Nam bộ
|
86
|
86
|
-
|
18
|
18
|
-
|
-
|
300
|
44
|
TP.HCM
|
51
|
51
|
-
|
9
|
9
|
-
|
-
|
100
|
45
|
Đồng Nai
|
-
|
-
|
-
|
9
|
9
|
-
|
-
|
100
|
46
|
Bình Dương
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
47
|
Bình Phước
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
48
|
Tây Ninh
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
49
|
Bà Rịa - VT
|
35
|
35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100
|
VII
|
Đồng bằng sông Cửu Long
|
566
|
566
|
-
|
1,942
|
1,922
|
19
|
870
|
1,300
|
50
|
Long An
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
51
|
Tiền Giang
|
-
|
-
|
-
|
78
|
78
|
-
|
600
|
160
|
52
|
Bến Tre
|
35
|
35
|
-
|
69
|
60
|
9
|
160
|
160
|
53
|
Trà Vinh
|
38
|
38
|
-
|
584
|
574
|
10
|
-
|
160
|
54
|
Sóc Trăng
|
417
|
417
|
-
|
140
|
140
|
-
|
-
|
160
|
55
|
An Giang
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
56
|
Hậu Giang
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
57
|
Đồng Tháp
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
58
|
Kiên Giang
|
46
|
46
|
-
|
300
|
300
|
-
|
-
|
250
|
59
|
Bạc Liêu
|
30
|
30
|
-
|
445
|
445
|
-
|
-
|
160
|
60
|
Cà Mau
|
-
|
-
|
-
|
325
|
325
|
-
|
110
|
250
|
Công văn 9176/BNN-TCLN năm 2015 về việc triển khai kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng năm 2016 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 9176/BNN-TCLN ngày 06/11/2015 về việc triển khai kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng năm 2016 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
1.484
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|