|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3205/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Cần Thơ
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Sơn
|
Ngày ban hành:
|
14/12/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3205/QĐ-UBND
|
Cần Thơ, ngày
14 tháng 12 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI QUẬN, HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN
THƠ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08
tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân thành phố,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này
141 thủ tục hành chính trong Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại quận,
huyện (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định: số 1726/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6
năm 2010, số 3176/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2010, số 1068/QĐ-UBND ngày 29
tháng 4 năm 2011, số 2061/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2011, số 2861/QĐ-UBND
ngày 21 tháng 11 năm 2011, số 3138/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2011, số
23/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2012, số 420/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2012,
số 504/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2012, số 980/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm
2012, số 982/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2012, số 1298/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5
năm 2012, số 1764/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2012, số 1835/QĐ-UBND ngày 06
tháng 8 năm 2012 và số 2308/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2012 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
thành phố, Giám đốc Sở, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Sơn
|
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI QUẬN, HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Công bố kèm
theo Quyết định số 3205/QĐ-UBND Ngày 14 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân
thành phố Cần Thơ)
PHẦN I. DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Áp dụng tại quận
|
Áp dụng tại
huyện
|
I. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
|
1
|
Cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế trang trại
trường hợp bị mất, cháy, rách nát
|
x
|
x
|
II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
1
|
Cấp phép dạy thêm, học thêm trong nhà trường
cấp tiểu học, trung học cơ sở
|
x
|
x
|
2
|
Chỉnh, sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
x
|
x
|
3
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc cấp
tiểu học, cấp trung học cơ sở
|
x
|
x
|
4
|
Cho phép thành lập Trường Trung học cơ sở tư
thục
|
x
|
x
|
5
|
Sáp nhập, chia, tách Trường Trung học cơ sở tư
thục
|
x
|
x
|
6
|
Cho phép thành lập Trường Tiểu học tư thục
|
x
|
x
|
7
|
Sáp nhập, chia, tách Trường Tiểu học tư thục
|
x
|
x
|
8
|
Cho phép thành lập Nhà trường, Nhà trẻ tư thục
|
x
|
x
|
9
|
Sáp nhập, chia, tách Nhà trường, Nhà trẻ tư
thục
|
x
|
x
|
10
|
Chuyển trường học sinh trung học cơ sở đến từ
tỉnh, thành phố khác
|
x
|
x
|
11
|
Tuyển dụng viên chức ngạch giáo viên mầm non,
tiểu học, trung học cơ sở
|
x
|
x
|
12
|
Giải thể Trường Tiểu học tư thục
|
x
|
x
|
13
|
Giải thể Nhà trường, Nhà trẻ tư thục
|
x
|
x
|
14
|
Giải thể Trường Trung học cơ sở tư thục
|
x
|
x
|
15
|
Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng
|
x
|
x
|
16
|
Giải thể Trung tâm học tập cộng đồng
|
x
|
x
|
17
|
Tiếp nhận học sinh người nước ngoài về nước
cấp trung học cơ sở
|
x
|
x
|
18
|
Tiếp nhận học sinh Việt Nam về nước cấp trung
học cơ sở
|
x
|
x
|
19
|
Hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em năm tuổi ở các
cơ sở giáo dục mầm non
|
x
|
x
|
20
|
Cấp phép dạy thêm, học thêm ngoài nhà trường
cấp tiểu học, trung học cơ sở
|
x
|
x
|
III. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
1
|
Cấp Giấy phép xây dựng tạm công trình, nhà ở
riêng lẻ đô thị
|
x
|
x
|
2
|
Cấp Giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng
lẻ đô thị
|
x
|
x
|
3
|
Gia hạn Giấy phép xây dựng công trình, nhà ở
riêng lẻ đô thị
|
x
|
x
|
4
|
Điều chỉnh Giấy phép xây dựng công trình, nhà
ở riêng lẻ đô thị
|
x
|
x
|
5
|
Cấp Giấy phép xây dựng trạm thu, phát sóng
thông tin di động (trạm BTS) loại 2
|
x
|
x
|
6
|
Cấp Giấy phép thi công công trình trên đường
bộ đang khai thác (nền đường, mặt đường, mép đường, lề đường, hè phố…)
|
x
|
x
|
7
|
Gia hạn Giấy phép thi công công trình trên
đường bộ đang khai thác (nền đường, mặt đường, mép đường, lề đường, hè phố…)
|
x
|
x
|
8
|
Phê duyệt nhiệm vụ và đồ án quy hoạch đô thị
|
x
|
x
|
IV. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cho người nhận quyền sử
dụng đất thuộc trường hợp quy định tại Điểm k và Điểm l khoản 1 Điều 99 của
Nghị định số 181/2004/NĐ-CP
|
x
|
x
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận cho người trúng đấu giá
quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất
|
x
|
x
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận cho hộ gia đình, cá nhân,
cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại
Việt Nam đối với trường hợp thửa đất không có tài sản gắn liền với đất hoặc
có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản
nhưng thuộc quyền sở hữu của chủ khác
|
x
|
x
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận cho hộ gia đình, cá nhân,
cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại
Việt Nam đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng
thời là người sử dụng đất
|
x
|
x
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận cho hộ gia đình, cá nhân,
cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại
Việt Nam đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở,
công trình xây dựng
|
x
|
x
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp thực hiện
tách thửa hoặc hợp thửa đối với thửa đất
|
x
|
x
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp có sự
chênh lệch giữa số liệu diện tích đo đạc thực tế với số liệu diện tích đã ghi
trên giấy tờ về quyền sử dụng đất (trường hợp giảm diện tích)
|
x
|
x
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp có sự
chênh lệch giữa số liệu diện tích đo đạc thực tế với số liệu diện tích đã ghi
trên giấy tờ về quyền sử dụng đất (trường hợp tăng diện tích)
|
x
|
x
|
9
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận
|
x
|
x
|
10
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận và bổ sung chứng nhận
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
x
|
x
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất
|
x
|
x
|
12
|
Đăng ký chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
x
|
x
|
13
|
Đăng ký nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
x
|
x
|
14
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của
hộ gia đình, cá nhân
|
x
|
x
|
15
|
Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp
phải xin phép
|
x
|
x
|
16
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với
trường hợp không phải xin phép
|
x
|
x
|
17
|
Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có
thu tiền sử dụng đất
|
x
|
x
|
18
|
Gia hạn sử dụng đất cho đối tượng là hộ gia
đình, cá nhân sử dụng đất phi nông nghiệp; hộ gia đình, cá nhân không trực
tiếp sản xuất nông nghiệp được Nhà nước cho thuê đất nông nghiệp
|
x
|
x
|
19
|
Xác nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
x
|
x
|
20
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất do đổi tên; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi
về hạn chế quyền
|
x
|
x
|
21
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất do thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi diện tích xây dựng,
diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng) nhà, công trình
|
x
|
x
|
22
|
Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất
|
x
|
x
|
23
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
x
|
x
|
24
|
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất
|
x
|
x
|
25
|
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
x
|
x
|
26
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, thế chấp
quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc thế chấp quyền
sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai
|
x
|
x
|
27
|
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký
|
x
|
x
|
28
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài
sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp
|
x
|
x
|
29
|
Xóa đăng ký thế chấp
|
x
|
x
|
30
|
Yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế
chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký
|
x
|
x
|
31
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất
trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử
dụng đất
|
x
|
x
|
32
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất
trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người
sử dụng đất
|
x
|
x
|
33
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình
thành trong tương lai
|
x
|
x
|
34
|
Thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất
|
x
|
x
|
35
|
Phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái
định cư
|
|
|
36
|
Đính chính các loại giấy chứng nhận đã cấp
|
x
|
x
|
37
|
Cung cấp thông tin đất đai
|
x
|
x
|
38
|
Xác nhận đăng ký Bản cam kết bảo vệ môi trường
|
x
|
x
|
39
|
Xác nhận đăng ký Đề án bảo vệ môi trường đơn
giản
|
x
|
x
|
V. LĨNH VỰC Y TẾ
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an
toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do quận,
huyện cấp giấy phép kinh doanh; các cửa hàng ăn, các căng-tin, nhà hàng ăn
uống, bếp ăn tập thể, khách sạn không thuộc tỉnh cấp Giấy chứng nhận; trường
phổ thông cơ sở; các lễ hội, hội nghị, các khu du lịch, chợ và bệnh viện do
quận, huyện tổ chức và quản lý
|
x
|
x
|
VI. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
1
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục
đích kinh doanh
|
x
|
x
|
2
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm
mục đích kinh doanh
|
x
|
x
|
3
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ (đại lý bán
lẻ) rượu
|
x
|
x
|
4
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ (đại lý
bán lẻ) rượu.
|
x
|
x
|
5
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ (đại lý bán
lẻ) sản phẩm thuốc lá
|
x
|
x
|
6
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ (đại lý
bán lẻ) sản phẩm thuốc lá (trường hợp bổ sung, sửa đổi)
|
x
|
x
|
7
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ (đại lý
bán lẻ) sản phẩm thuốc lá (trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy, bị tiêu hủy
dưới hình thức khác)
|
x
|
x
|
8
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ (đại lý
bán lẻ) sản phẩm thuốc lá (trường hợp Giấy phép được cấp hết hiệu lực)
|
x
|
x
|
9
|
Phê duyệt Phương án bố trí, sắp xếp ngành nghề
kinh doanh, sử dụng điểm kinh doanh tại chợ (đối với chợ hạng 2, hạng 3)
|
x
|
x
|
10
|
Phê duyệt Nội quy chợ (đối với chợ hạng 2,
hạng 3)
|
x
|
x
|
VII. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
HỘI
|
1
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào cơ sở
Bảo trợ xã hội
|
x
|
x
|
2
|
Giải quyết hưởng trợ cấp xã hội tại cộng
đồng đối với đối tượng quy định tại Khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6 và 9 Điều 4 và
đối tượng sống ở nhà xã hội quy định tại Điều 5 Nghị định số
67/2007/NĐ-CP
|
x
|
x
|
3
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thường xuyên đối với
gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi
|
x
|
x
|
4
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thường xuyên đối với
đối tượng quy định tại Khoản 8 Điều 4 Nghị định số 67/2007/NĐ-CP, được sửa
đổi theo Khoản 3 Điều 1 Nghị định số 13/2010/NĐ-CP
|
x
|
x
|
5
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí mai táng đối với
đối tượng bảo trợ xã hội
|
x
|
x
|
6
|
Chi hỗ trợ cho trẻ em thuộc Chương trình 19
trước khi trở về gia đình hoặc nơi cư trú thuộc thẩm quyền giải quyết của
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
x
|
x
|
7
|
Chi hỗ trợ nạn nhân tái hòa nhập cộng đồng
(thông qua tiếp nhận)
|
x
|
x
|
8
|
Chi hỗ trợ nạn nhân tái hòa nhập cộng đồng
(không thông qua tiếp nhận)
|
x
|
x
|
9
|
Cấp trực tiếp tiền hỗ trợ miễn, giảm học phí
cho các đối tượng được miễn, giảm học phí học chính quy ở các cơ sở giáo dục
nghề nghiệp và giáo dục đại học công lập
|
x
|
x
|
10
|
Hỗ trợ chi phí học tập trực tiếp cho các đối
tượng theo quy định tại Điều 6 của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP
|
x
|
x
|
VIII. LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
1
|
Tuyển dụng viên chức sự nghiệp
|
x
|
x
|
2
|
Tuyển dụng công chức cấp xã
|
x
|
x
|
3
|
Thành lập Hội, Tổ chức phi chính phủ trên địa
bàn quận, huyện
|
x
|
x
|
4
|
Xét tặng Giấy khen theo đợt (hoặc theo chuyên
đề) và đột xuất
|
x
|
x
|
5
|
Khen thưởng thành tích kinh tế - xã hội của
Chủ tịch UBND quận, huyện cho tập thể, cá nhân
|
x
|
x
|
6
|
Tiếp nhận đăng ký Hội đoàn tôn giáo có phạm vi
hoạt động trên địa bàn quận, huyện
|
x
|
x
|
7
|
Tiếp nhận đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động
tôn giáo (nơi đến) của chức sắc, nhà tu hành, chức việc
|
x
|
x
|
8
|
Tiếp nhận Thông báo thuyên chuyển nơi hoạt
động tôn giáo (nơi đi) của chức sắc, nhà tu hành, chức việc
|
x
|
x
|
9
|
Cấp đăng ký hoạt động cho dòng tu, tu viện và
các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trên địa bàn quận, huyện
|
x
|
x
|
10
|
Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương
trình đăng ký của tổ chức tín ngưỡng, tôn giáo cơ sở có sự tham gia của tín
đồ trên địa bàn quận, huyện
|
x
|
x
|
11
|
Chấp thuận Hội nghị, Đại hội thường niên hoặc
bất thường của tổ chức tôn giáo cấp cơ sở
|
x
|
x
|
12
|
Chấp thuận các cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tín
ngưỡng, tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một quận, huyện
|
x
|
x
|
13
|
Chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo ngoài cơ
sở tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành, chức việc trong phạm vi quận, huyện
|
x
|
x
|
14
|
Chấp thuận đăng ký sinh hoạt điểm nhóm của các
hệ phái Tin lành có tín đồ nhiều xã, phường, thị trấn trong phạm vi quận,
huyện
|
x
|
x
|
15
|
Chấp thuận đăng ký phong chức, phong phẩm, bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử chức sắc các tôn giáo, tín ngưỡng: Các thành viên Ban
đại diện Phật giáo, thành viên Ban quản trị, Ban hộ tự (Phật giáo); Ban đoàn
kết Công giáo, Hội đồng Giáo xứ, Ban hành giáo (Công giáo); Ban chấp sự Hội
thánh (Tin lành); Ban Cai quản, Ban Trị sự (Cao đài); Ban Trị sự xã, phường,
thị trấn (Phật giáo Hòa Hảo); Ban Quản lý nghĩa trang, Ban Quản lý đình (tín
ngưỡng)
|
x
|
x
|
16
|
Xem xét chấp thuận việc xây dựng, sửa chữa,
nâng cấp các công trình phục vụ tín ngưỡng, tôn giáo với quy mô vừa và nhỏ
(xây dựng cổng, hàng rào, nhà khách, nhà ở, nhà ăn, phòng học giáo lý…),
trong khuôn viên nơi thờ tự
|
x
|
x
|
17
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức quyên góp trong
phạm vi một huyện của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo
|
x
|
x
|
IX. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
1
|
Phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành thuộc
nguồn vốn nhà nước
|
x
|
x
|
X. LĨNH VỰC THANH TRA
|
1
|
Tiếp công dân
|
x
|
x
|
2
|
Xử lý đơn
|
x
|
x
|
3
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
x
|
x
|
4
|
Giải quyết khiếu nại lần hai
|
x
|
x
|
5
|
Giải quyết tố cáo
|
|
|
XI. LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
1
|
Chứng thực Hợp đồng, giao dịch liên quan đến
động sản dưới 50 triệu
|
x
|
x
|
2
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di
sản, văn bản khai nhận di sản
|
x
|
x
|
3
|
Chứng thực Hợp đồng nhà ở theo Luật Nhà ở
|
x
|
x
|
4
|
Chứng thực Hợp đồng ủy quyền
|
x
|
x
|
5
|
Chứng thực Giấy ủy quyền
|
x
|
x
|
6
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn
bản bằng tiếng Việt; giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài và giấy tờ, văn
bản song ngữ
|
x
|
x
|
7
|
Chứng thực chữ ký của người dịch trong các
giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt, chứng thực chữ ký của người dịch trong các
giấy tờ, văn bản từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt hoặc từ tiếng Việt sang
tiếng nước ngoài
|
x
|
x
|
8
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản
bằng tiếng nước ngoài và giấy tờ, văn bản song ngữ
|
x
|
x
|
9
|
Xác định lại dân tộc
|
x
|
x
|
10
|
Bổ sung hộ tịch
|
x
|
x
|
11
|
Cấp lại bản chính Giấy khai sinh
|
x
|
x
|
12
|
Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ Sổ hộ tịch
|
x
|
x
|
13
|
Cấp bản sao từ Sổ gốc
|
x
|
x
|
14
|
Điều chỉnh nội dung trong Sổ hộ tịch và các
giấy tờ hộ tịch khác
|
x
|
x
|
15
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14
tuổi trở lên
|
x
|
x
|
16
|
Xác định lại giới tính
|
x
|
x
|
XII. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Hợp tác
xã
|
x
|
x
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Hợp
tác xã (trường hợp bổ sung thay đổi ngành, nghề kinh doanh của Hợp tác xã)
|
x
|
x
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Hợp
tác xã (trường hợp thay đổi nơi đăng ký kinh doanh)
|
x
|
x
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Hợp
tác xã (trường hợp thay đổi số lượng xã viên, người đại diện, Ban quản trị,
Ban kiểm soát Hợp tác xã)
|
x
|
x
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Hợp
tác xã (trường hợp thay đổi tên Hợp tác xã)
|
x
|
x
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Hợp
tác xã (trường hợp thay đổi trụ sở chính)
|
x
|
x
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Hợp
tác xã (trường hợp thay đổi vốn điều lệ Hợp tác xã)
|
x
|
x
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Chi
nhánh, Văn phòng đại diện trực thuộc Hợp tác xã
|
x
|
x
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
x
|
x
|
10
|
Thay đổi nội dung đăng ký của hộ kinh doanh
|
x
|
x
|
11
|
Tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh
|
x
|
x
|
12
|
Chấm dứt hoạt động của hộ kinh doanh
|
x
|
x
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
(trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp bị mất, cháy, rách, nát hoặc
bị tiêu hủy dưới hình thức khác)
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 3205/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính chung áp dụng tại quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3205/QĐ-UBND ngày 14/12/2012 công bố thủ tục hành chính chung áp dụng tại quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
5.715
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|