|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 25/2022/TT-BLĐTBXH chế độ trang cấp phương tiện bảo vệ cá nhân trong lao động
Số hiệu:
|
25/2022/TT-BLĐTBXH
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Thanh
|
Ngày ban hành:
|
30/11/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Lập sổ theo dõi việc trang cấp phương tiện bảo vệ cá nhân trong lao động
Đây là nội dung tại Thông tư 25/2022/TT-BLĐTBXH quy định về chế độ trang cấp phương tiện bảo vệ cá nhân trong lao động do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành ngày 30/11/2022.Theo đó, NSDLĐ cần lập sổ trang cấp, theo dõi việc trang cấp phương tiện bảo vệ cá nhân có chữ ký xác nhận của NLĐ hoặc người đại diện của tổ đội, phân xưởng nơi NLĐ làm việc nhận phương tiện bảo vệ cá nhân.
Khuyến khích NSDLĐ thực hiện số hóa việc theo dõi, cấp phát trang cấp phương tiện bảo vệ cá nhân, bảo đảm việc xác nhận của NLĐ phù hợp với ứng dụng CNTT.
Tham khảo ý kiến của tổ chức đại diện NLĐ tại cơ sở trước khi quyết định thời hạn sử dụng, số lượng phương tiện bảo vệ cá nhân trang cấp cho NLĐ.
NSDLĐ cần kiểm tra chất lượng phương tiện bảo vệ cá nhân trước khi trang cấp, trong quá trình sử dụng.
Hằng năm, NSDLĐ cần tham khảo ý kiến của tổ chức đại diện NLĐ tại cơ sở để lập kế hoạch mua sắm (bao gồm cả dự phòng), trang cấp phương tiện bảo vệ cá nhân cho NLĐ.
Thông tư 25/2022/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 01/4/2023.
BỘ LAO ĐỘNG
- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
25/2022/TT-BLĐTBXH
|
Hà Nội, ngày
30 tháng 11 năm 2022
|
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VỀ CHẾ
ĐỘ TRANG CẤP PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ CÁ NHÂN TRONG LAO ĐỘNG
Căn cứ khoản 4 Điều 23 Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm
2015;
Căn cứ Nghị định số 62/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn lao động;
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư quy định
về chế độ trang cấp phương tiện bảo vệ cá nhân trong lao động.
Chương I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này quy định về chế độ trang cấp phương tiện bảo vệ cá nhân
trong lao động.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Người lao động được quy định
tại các khoản 1, 2 và 4 Điều 2 Luật An toàn, vệ sinh lao động.
2. Người sử dụng lao động theo
quy định tại khoản 2 Điều 3 Bộ luật Lao động.
3. Cơ quan, tổ chức và cá nhân
khác có liên quan đến chế độ trang cấp phương tiện bảo vệ cá nhân trong lao động.
Điều 3. Phương
tiện bảo vệ cá nhân
1. Phương tiện bảo vệ cá nhân là
những dụng cụ, phương tiện cần thiết mà người lao động phải được trang cấp để sử
dụng trong khi làm việc hoặc thực hiện nhiệm vụ để bảo vệ cơ thể khỏi tác động
của các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại phát sinh trong quá trình lao động,
khi các giải pháp công nghệ, thiết bị, kỹ thuật an toàn, vệ sinh lao động tại
nơi làm việc chưa thể loại trừ hết.
2. Phương tiện bảo vệ cá nhân bao
gồm:
a) Phương tiện bảo vệ đầu.
b) Phương tiện bảo vệ mắt, mặt.
c) Phương tiện bảo vệ thính giác.
d) Phương tiện bảo vệ cơ quan hô hấp.
đ) Phương tiện bảo vệ tay.
e) Phương tiện bảo vệ chân.
g) Phương tiện bảo vệ thân thể.
h) Phương tiện chống ngã cao.
i) Phương tiện chống điện giật, điện từ trường,
tia phóng xạ.
k) Phương tiện chống đuối nước.
l) Các loại phương tiện bảo đảm an toàn, vệ sinh
lao động khác.
3. Phương tiện bảo vệ cá nhân trang cấp cho người
lao động phải phù hợp với việc ngăn ngừa có hiệu quả các tác hại của các yếu tố
nguy hiểm, yếu tố có hại trong môi trường lao động, dễ dàng trong sử dụng, bảo
quản và không gây tác hại khác.
4. Các phương tiện bảo vệ cá nhân phải bảo đảm
chất lượng theo tiêu chuẩn kỹ thuật, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia và các quy định
khác của pháp luật lao động và pháp luật chuyên ngành (nếu có).
Chương II
NGUYÊN TẮC TRANG CẤP, SỬ
DỤNG, BẢO QUẢN PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ CÁ NHÂN
Điều 4. Điều kiện được trang
cấp phương tiện bảo vệ cá nhân
Làm việc tiếp xúc với một trong những yếu tố
nguy hiểm, yếu tố có hại dưới đây thì được trang cấp phương tiện bảo vệ cá
nhân:
1. Tiếp xúc với yếu tố vật lý không đảm bảo tiêu
chuẩn vệ sinh.
2. Tiếp xúc với bụi và hóa chất độc hại.
3. Tiếp xúc với yếu tố sinh học độc hại:
a) Vi rút, vi khuẩn độc hại gây bệnh, côn trùng
có hại;
b) Phân, nước thải, rác, cống rãnh;
c) Các yếu tố sinh học độc hại khác.
4. Làm việc với máy, thiết bị, công cụ lao động
tiềm ẩn các mối nguy mất an toàn, vệ sinh lao động, làm việc ở vị trí mà tư thế
lao động nguy hiểm dễ gây ra tai nạn lao động; làm việc trên cao; làm việc
trong hầm lò, nơi thiếu dưỡng khí; làm việc trên biển, trên sông nước, trong hầm
sâu, trong không gian hạn chế, trong rừng; làm việc trong núi đá, hang đá hoặc
điều kiện lao động nguy hiểm, độc hại khác.
Điều 5. Nguyên tắc trang cấp
phương tiện bảo vệ cá nhân
1. Người sử dụng lao động phải tổ chức đánh giá,
kiểm soát yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại tại nơi làm việc theo quy định của
pháp luật; thực hiện các biện pháp về công nghệ, thiết bị, kỹ thuật an toàn, vệ
sinh lao động để loại trừ hoặc hạn chế tối đa các tác hại của yếu tố nguy hiểm,
yếu tố có hại, cải thiện điều kiện lao động trước khi thực hiện biện pháp trang
cấp phương tiện bảo vệ cá nhân.
2. Người sử dụng lao động lập danh mục và trang
cấp phương tiện bảo vệ cá nhân cho người lao động theo danh mục phương tiện bảo
vệ cá nhân trang cấp cho người lao động làm nghề, công việc có yếu tố nguy hiểm,
yếu tố có hại quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
3. Ngoài việc lập danh mục quy định tại khoản 2
Điều này, người sử dụng lao động chủ động xây dựng danh mục và trang cấp phương
tiện bảo vệ cá nhân cho người lao động để bảo đảm an toàn, sức khỏe cho người
lao động trong những trường hợp sau đây:
a) Các nghề, công việc chưa quy định tại Phụ lục
I ban hành kèm theo Thông tư này mà người sử dụng lao động xét thấy có yếu tố
nguy hiểm, yếu tố có hại không bảo đảm an toàn sức khỏe cho người lao động.
b) Các nghề, công việc được quy định tại Phụ lục
I ban hành kèm theo Thông tư này nhưng cần bổ sung danh mục phương tiện bảo vệ
cá nhân để bảo đảm ngăn ngừa có hiệu quả các tác hại của các yếu tố nguy hiểm,
yếu tố có hại trong môi trường lao động.
4. Người sử dụng lao động căn cứ vào mức độ yêu
cầu của từng nghề, công việc cụ thể tại cơ sở của mình, khuyến nghị của nhà sản
xuất đối với từng loại phương tiện bảo vệ cá nhân để quyết định thời hạn sử dụng,
số lượng phương tiện bảo vệ cá nhân cho phù hợp với tính chất công việc và chất
lượng của phương tiện bảo vệ cá nhân.
5. Tùy theo yêu cầu cụ thể, người sử dụng lao động
trang cấp các phương tiện bảo vệ cá nhân cần thiết cho người đến thanh tra, kiểm
tra, thăm quan, học tập để sử dụng trong thời gian thanh tra, kiểm tra, thăm
quan, học tập.
6. Người lao động không phải trả tiền về việc sử
dụng phương tiện bảo vệ cá nhân và có quyền yêu cầu người sử dụng lao động bổ
sung mới hoặc thay đổi loại phương tiện bảo vệ cá nhân cho phù hợp với điều kiện
thực tế.
Điều 6. Nguyên tắc sử dụng
phương tiện bảo vệ cá nhân
1. Người sử dụng lao động phải tổ chức hướng dẫn
người lao động sử dụng thành thạo các phương tiện bảo vệ cá nhân theo hướng dẫn
của nhà sản xuất và phải kiểm tra việc sử dụng.
2. Các phương tiện bảo vệ cá nhân chuyên dùng có
yêu cầu kỹ thuật cao thì người sử dụng lao động phải tổ chức kiểm tra, thử nghiệm
để bảo đảm chất lượng, quy cách của phương tiện bảo vệ này trước khi trang cấp,
đồng thời định kỳ kiểm tra chất lượng trong quá trình sử dụng và ghi sổ theo
dõi; không sử dụng các phương tiện không đạt yêu cầu kỹ thuật hoặc quá hạn sử dụng
theo khuyến cáo của nhà cung cấp; loại bỏ ngay các phương tiện hư hỏng, không đảm
bảo an toàn, vệ sinh lao động trong quá trình sử dụng.
3. Người lao động được trang cấp phương tiện bảo
vệ cá nhân phải sử dụng phương tiện đó theo đúng quy định trong khi làm việc. Nếu
người lao động vi phạm thì tùy theo mức độ vi phạm phải chịu hình thức kỷ luật
theo nội quy lao động của cơ sở mình hoặc theo quy định của pháp luật.
4. Người sử dụng lao động phải trang cấp lại cho
người lao động phương tiện bảo vệ cá nhân khi bị mất, hư hỏng hoặc hết hạn sử dụng.
Trường hợp bị mất, hư hỏng mà không có lý do chính đáng thì người lao động phải
bồi thường theo quy định của nội quy lao động của cơ sở. Khi hết thời hạn sử dụng
hoặc khi chuyển làm công việc khác thì người lao động phải trả lại những phương
tiện bảo vệ cá nhân nếu người sử dụng lao động yêu cầu nhưng phải ký bàn giao.
Điều 7. Nguyên tắc bảo quản
phương tiện bảo vệ cá nhân
1. Người sử dụng lao động có trách nhiệm bố trí
nơi cất giữ, bảo quản phương tiện bảo vệ cá nhân theo hướng dẫn của nhà sản xuất,
chế tạo phương tiện bảo vệ cá nhân. Người lao động có trách nhiệm giữ gìn
phương tiện bảo vệ cá nhân được giao.
2. Các phương tiện bảo vệ cá nhân để sử dụng ở
những nơi không đảm bảo vệ sinh, dễ gây nhiễm độc, nhiễm trùng, nhiễm phóng xạ
thì sau khi sử dụng, người sử dụng lao động phải có các biện pháp làm sạch, khử
độc, khử trùng, tẩy xạ bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động cho người lao động,
môi trường xung quanh và phải định kỳ kiểm tra.
Chương III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 8. Trách nhiệm của người
sử dụng lao động
1. Căn cứ vào quy định về trang cấp phương tiện
bảo vệ cá nhân được ban hành tại Thông tư này và thời hạn sử dụng phương tiện bảo
vệ cá nhân đã được quyết định, hằng năm, người sử dụng lao động tham khảo ý kiến
của tổ chức đại diện người lao động tại cơ sở để lập kế hoạch mua sắm (bao gồm
cả dự phòng), trang cấp phương tiện bảo vệ cá nhân cho người lao động.
2. Kiểm tra chất lượng phương tiện bảo vệ cá
nhân trước khi trang cấp, trong quá trình sử dụng. Trường hợp cấp phát cho người
đại diện ở tổ đội, phân xưởng nơi người lao động làm việc thì phải tổ chức kiểm
tra, giám sát việc giao nhận phương tiện bảo vệ cá nhân cho người lao động.
3. Lập sổ trang cấp, theo dõi việc trang cấp
phương tiện bảo vệ cá nhân có chữ ký xác nhận của người lao động hoặc người đại
diện của tổ đội, phân xưởng nơi người lao động làm việc nhận phương tiện bảo vệ
cá nhân theo mẫu quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
Khuyến khích người sử dụng lao động thực hiện số
hóa việc theo dõi, cấp phát trang cấp phương tiện bảo vệ cá nhân, bảo đảm việc
xác nhận của người lao động phù hợp với ứng dụng công nghệ thông tin.
4. Tham khảo ý kiến của tổ chức đại diện người
lao động tại cơ sở trước khi quyết định thời hạn sử dụng, số lượng phương tiện
bảo vệ cá nhân trang cấp cho người lao động.
5. Bảo đảm các nguyên tắc được quy định tại khoản
3 Điều 23 Luật An toàn, vệ sinh lao động và quy định tại Thông tư này.
6. Khi thực hiện quy định tại khoản 3 Điều 5
Thông tư này, người sử dụng lao động phải đồng thời báo cáo về Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm Thông tư
này để đề nghị xem xét sửa đổi, bổ sung vào danh mục.
Điều 9. Trách nhiệm của Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
1. Phối hợp với các cơ quan liên quan phổ biến,
hướng dẫn Thông tư này đến các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất, kinh doanh đóng trên
địa bàn.
2. Thường xuyên đôn đốc, giám sát, kiểm tra,
thanh tra việc thực hiện các quy định về việc trang cấp phương tiện bảo vệ cá
nhân trong lao động và xử lý các hành vi vi phạm theo quy định của pháp luật về
lao động.
3. Báo cáo định kỳ hằng năm về Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội việc thực hiện Thông tư này của các doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức, hợp tác xã, hộ gia
đình đóng trên địa bàn cùng với báo cáo công tác an
toàn, vệ sinh lao động.
Điều 10. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng
4 năm 2023.
2. Thông tư số 04/2014/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng
02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực
hiện chế độ trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân hết hiệu lực kể từ ngày Thông
tư này có hiệu lực.
3. Trong quá trình thực hiện nếu phát sinh vướng
mắc, đề nghị phản ánh về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để nghiên cứu, giải
quyết./.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung
ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương Đảng và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Tổng bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương;
- Sở LĐTBXH các tỉnh, TP trực thuộc TƯ;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Công báo;
- Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ LBTBXH;
- Lưu: VT, ATLĐ (15 bản).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Văn Thanh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ CÁ NHÂN TRANG CẤP CHO NGƯỜI
LAO ĐỘNG LÀM NGHỀ, CÔNG VIỆC CÓ YẾU TỐ NGUY HIỂM, YẾU TỐ CÓ HẠI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 11 năm 2022
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
I.
ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
Số TT
|
Tên nghề,
công việc
|
Tên trang bị
|
Ghi chú
|
1
|
Chọn điểm khống chế tọa độ, độ cao ở vùng núi,
hải đảo.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Găng tay vải bạt;
- Tất chống vắt;
- Giầy đi rừng cao cổ;
- Quần áo và mũ chống lạnh;
- Áo mưa;
- Phao cứu sinh(1).
|
(1) Trang bị khi làm việc ở mặt nước.
|
2
|
Đo đạc ngoại nghiệp.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Găng tay vải bạt;
- Tất chống vắt;
- Giầy vải bạt thấp cổ(1);
- Quần áo và mũ chống lạnh(2);
- Phao cứu sinh(3);
- Áo mưa;
|
(1) Thay bằng giầy vải bạt cao cổ
đi rừng khi làm việc ở vùng rừng núi.
(2) Trang bị khi làm việc ở vùng
rét.
(3) Trang bị khi làm việc ở mặt nước.
|
3
|
- Chọn điểm, chôn mốc, đo thủy chuẩn;
- Đo thiên văn, trọng lực, GPS;
- Đúc mốc, chôn mốc khống chế tọa độ, độ cao;
- Điều vẽ ngoại nghiệp;
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ(1);
- Tất chống vắt;
- Quần áo và mũ chống lạnh(2);
- Phao cứu sinh(3);
- Áo mưa;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học(4);
|
(1) Thay bằng giầy vải bạt cao cổ
đi rừng khi làm việc ở vùng rừng núi.
(2) Trang bị khi làm việc ở
vùng rét.
(3) Trang bị khi làm việc ở mặt nước.
(4) Trang bị chung để sử dụng khi cần
thiết.
|
4
|
Đo đạc, cắm tuyến cầu đường.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Tất chống vắt;
- Quần áo và mũ chống lạnh(1);
- Phao cứu sinh(2);
- Áo mưa.
|
(1) Trang bị khi làm việc ở vùng
rét.
(2) Trang bị khi làm việc ở mặt nước.
|
5
|
Đo đạc, thành lập bản đồ địa chính.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Tất chống vắt;
- Áo mưa.
|
|
II.
KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
Số TT
|
Tên nghề,
công việc
|
Tên trang bị
|
Ghi chú
|
1
|
Quan trắc viên khí tượng mặt đất (đo nhiệt độ,
độ ẩm, khí áp, mưa, gió, bảo quản thiết bị).
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Ủng cao su;
- Áo mưa;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Kính chống bức xạ;
- Găng tay vải bạt;
- Mũ chống lạnh(1);
- Áo choàng vải xanh(2);
- Găng tay cách nhiệt;
- Giày bảo hộ lao động.
|
(1) Trang bị theo vùng có nhiệt độ thấp
dưới 1305.
(2) Trang bị để sử dụng khi đo bức
xạ.
|
2
|
Quan trắc viên Thủy văn: Đo lưu lượng nước
sông.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Ủng cao su;
- Áo mưa;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Phao cứu sinh(1);
- Áo, Mũ chống lạnh(2);
|
(1) Trang bị sử dụng khi làm việc
trên mặt nước sâu.
(2) Trang bị theo vùng có nhiệt độ
thấp dưới 1305.
|
3
|
Quan trắc viên Thủy văn: Đo mực nước sông.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Áo mưa;
- Ủng cao su;
- Găng tay cao su;
- Áo, Mũ chống lạnh(1);
- Phao cứu sinh(2);
|
(1) Trang bị theo vùng có nhiệt độ
thấp dưới 1305.
(2) Trang bị chung để dùng khi cần
thiết.
|
4
|
Quan trắc viên hải văn: Đo mực nước biển, độ mặn,
độ PH.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Áo mưa;
- Ủng cao su;
- Găng tay cao su;
- Phao cứu sinh(1);
- Áo, Mũ chống lạnh(2);
|
(1) Trang bị sử dụng khi làm việc
trên mặt nước sâu.
(2) Trang bị theo vùng có nhiệt độ
thấp dưới 1305.
|
5
|
Thu thập số liệu mưa ở các trạm.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Áo mưa;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
|
|
6
|
Quan trắc viên khí tượng nông nghiệp (đo đạc
các yếu tố khí tượng mặt đất, trồng các loại cây để thực nghiệm về khí tượng
nông nghiệp).
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Ủng cao su;
- Áo mưa;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Găng tay cao su;
- Áo, Mũ chống lạnh(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị theo vùng có nhiệt độ
thấp dưới 1305.
|
7
|
Quan trắc viên khí tượng cao không (đo nhiệt độ,
độ ẩm, áp suất khí quyển, đo gió ở các độ cao khác nhau).
|
- Áo choàng vải màu trắng;
- Ủng cao su;
- Áo mưa;
- Áo, Mũ chống lạnh(1).
|
(1) Trang bị theo vùng có nhiệt độ
thấp dưới 1305.
|
8
|
Vận hành máy điều chế khí H2.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Ủng cao su;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Mũ vải;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Găng tay cao su;
- Áo, mũ chống lạnh(1);
|
(1) Trang bị theo vùng có nhiệt độ thấp dưới 1305.
|
9
|
Quan trắc ôzôn và tia cực tím.
|
- Áo choàng vải màu trắng;
- Mũ vải;
- Kính chống bức xạ;
- Ủng cách điện(1);
- Găng tay cách điện(1);
- Áo, Mũ chống lạnh(2);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần
thiết.
(2) Trang bị theo vùng có nhiệt độ
thấp dưới 1305.
|
10
|
Quan trắc viên môi trường.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Ủng cao su;
- Giầy bảo hộ lao động chống đâm xuyên;
- Áo mưa;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay cao su;
- Áo, Mũ chống lạnh(1);
- Kính bảo hộ lao động;
- Nút tai chống ồn.
|
(1) Trang bị theo vùng có nhiệt độ
thấp dưới 1305.
|
11
|
Hóa nghiệm môi trường nước và không khí (thuộc
Viện Khí tượng Thủy văn).
|
- Áo choàng vải màu trắng;
- Mũ vải trắng;
- Găng tay cao su;
- Khẩu trang lọc bụi;
|
|
12
|
Khảo sát khí tượng thủy văn, hải văn nông nghiệp
và môi trường.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Ủng cao su;
- Áo mưa;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Găng tay vải bạt;
- Phao cứu sinh(1);
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần
thiết.
|
13
|
Kiểm định và sửa chữa máy khí tượng thủy văn.
|
- Quần yếm;
- Mũ vải;
|
|
III.
TÌM KIẾM - THĂM DÒ KHOÁNG SẢN TÀI NGUYÊN
Số TT
|
Tên nghề,
công việc
|
Tên trang bị
|
Ghi chú
|
1
|
- Trắc địa Carota;
- Trắc địa, đo đạc cắm tuyến khảo sát.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Ủng cao su;
- Giày cao cổ;
- Tất chống vắt;
- Đệm vai;
- Áo mưa;
- Quần áo và mũ chống lạnh(1);
|
(1) Trang bị cho người làm việc ở
vùng rét.
|
2
|
- Tìm kiếm, khảo sát dầu khí;
- Tìm kiếm địa chất, đi lộ trình tại các đơn vị
tìm kiếm và thăm dò, theo dõi thi công các công trình địa chất.
- Vận hành máy khoan địa chất.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt.
- Tất chống vắt(1);
- Quần áo và mũ chống lạnh(2);
- Ủng cao su(3);
- Áo mưa;
- Khẩu trang chống bụi;
- Mặt nạ phòng độc;
- Găng tay vải bạt;
- Dây đai an toàn.
|
(1) Cấp khi đi khảo sát ở trên rừng.
(2) Cấp khi làm việc ở vùng rét.
(3) Trang bị chung để sử dụng khi cần
thiết.
|
3
|
Địa vật lý hàng không.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
|
|
4
|
Địa vật lý mặt biển.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt;
- Xà cạp;
- Áo mưa;
- Quần áo và mũ chống lạnh(1);
|
(1) Cấp khi làm việc ở vùng rét.
|
5
|
Đãi mẫu sa khoáng, lấy mẫu kim lượng, mẫu rãnh,
mẫu vỉa, gia công công nghiệp.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Ủng cao su;
- Áo mưa;
- Quần áo và mũ chống lạnh(1);
|
(1) Cấp khi làm việc ở vùng rét.
|
6
|
Mài mẫu.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Ủng cao su;
- Khẩu trang lọc bụi;
|
|
7
|
Nghiền giã quặng, rây và đóng gói quặng.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học;
- Khẩu trang lọc bụi;
|
|
8
|
- Carôta phóng xạ.
- Đo Carôta lỗ khoan
|
- Quần áo vải dầy và trơn;
- Áo quần lót xuân hè;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt hoặc cao su;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Tay gắp nguồn;
- Bộ ứng phó sự cố bức xạ.
- Ủng cao su(1);
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Quần áo chống tia Rơnghen và
phóng xạ(1);
- Xà phòng;
- Liều kế cá nhân;
- Liều kế trạm đo (1)
- Găng tay chì (1);
- Kính
chì (1).
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.
|
9
|
Tìm kiếm và thăm dò chuyên đề phóng xạ.
|
- Quần áo vải dầy và trơn;
- Áo quần lót xuân hè;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Tất chống rét;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học;
- Khăn mặt bông;
- Quần áo chống lạnh(1);
- Ủng cao su(2);
- Áo mưa;
|
(1) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét.
(2) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.
|
10
|
- Tuyển khoáng phóng xạ, nghiền giã quặng
phóng xạ;
- Nhân viên kỹ thuật làm việc tại vùng mỏ
phóng xạ.
|
- Áo quần vải dày và trơn;
- Áo quần áo lót xuân hè;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Khăn mặt bông;
- Quần áo, tất chống lạnh(1);
- Ủng cao su(2);
|
(1) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét.
(2) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.
|
11
|
- Làm việc trong các phòng, lý, hóa nghiệm
phóng xạ.
- Phân tích mẫu địa chất bằng phương pháp hóa,
lý, nhiệt và cơ học.
|
- Áo choàng trắng;
- Quần vải trắng;
- Mũ vải trắng;
- Găng tay cao su;
- Dép xốp;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay nilon;
- Ủng cao su;
- Khăn mặt bông;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học;
- Mặt nạ phòng độc (1)
- Xà phòng;
|
(1) Trang bị dùng chung để sử dụng
khi cần thiết.
|
12
|
Tiếp xúc với tia X, tia phóng xạ, siêu âm.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Găng tay cao su chống phóng xạ;
- Yếm chống tia Rơnghen và phóng xạ;
|
|
13
|
Ứng phó sự cố bức xạ, hạt nhân.
|
- Bộ quần áo bảo vệ chống phóng xạ và nhiễm bẩn
phóng xạ;
- Mặt nạ chống phóng xạ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Mũ bảo vệ chuyên dùng để ngăn ngừa tia phóng
xạ;
- Khăn mặt bông;
- Ủng cao su;
- Găng tay cáo su chống phóng xạ;
- Yếm chống phóng xạ;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học.
|
|
IV.
KHAI KHOÁNG
Số TT
|
Tên nghề,
công việc
|
Tên trang bị
|
Ghi chú
|
IV.1. Khai thác trong hầm lò.
|
1
|
- Chống cuốc và vận tải trong lò chợ;
- Chống cuốc trong lò (kể cả xây dựng và khai
thác mỏ).
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp cho công nhân hầm lò
(mũ thợ lò);
- Găng tay vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Ghệt vải hoặc tất vải(1);
- Ủng cao su(2);
- Bình tự cứu cá nhân;
- Xà phòng;
- Đèn lò;
- Khăn mặt bông.
|
(1) Trang bị để dùng khi khai thác.
(2) Trang bị để dùng khi cần thiết.
|
2
|
Điều khiển các loại máy khoan, búa khoan, đục
lỗ mìn, nhồi thuốc bắn mìn (xây dựng và khai thác mỏ).
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp cho công nhân hầm lò
(mũ thợ lò);
- Găng tay vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học;
- Ủng cao su(1);
- Đèn lò;
- Xà phòng;
- Nút, bịt tai chống ồn;
- Mặt nạ chống bụi
- Trang bị mặt nạ phòng độc
- Bộ quần áo mưa
- Ghệt vải hoặc tất vải;
- Khăn mặt bông.
|
(1) Trang bị để dùng khi cần thiết.
|
3
|
Mang thuốc và nhồi thuốc bắn mìn trong hầm lò
(không khoan).
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp cho công nhân hầm lò
(mũ thợ lò);
- Găng tay vải bạt;
- Ủng cao su(1);
- Khẩu trang lọc bụi;
- Bình tự cứu cá nhân;
- Đèn lò;
- Xà phòng;
- Khăn mặt bông;
- Nút, bịt tai chống ồn;
- Ghệt vải hoặc tất vải.
|
(1) Trang bị để sử dụng khi cần thiết.
|
4
|
Vận hành hoặc lái các loại máy, thiết bị khai thác,
xây dựng trong hầm lò (máy đào, máy xúc, máy đánh rạch, máy cào, máy xoắn ốc,
quang lật).
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp cho công nhân hầm lò
(mũ thợ lò);
- Ủng cao su(1);
- Bình tự cứu cá nhân;
- Đèn lò;
- Xà phòng;
- Khăn mặt bông;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay cách điện(2);
- Ủng cách điện(2);
|
(1) Trang bị để sử dụng khi cần thiết.
(2) Trang bị theo máy để sử dụng
khi cần thiết.
|
5
|
Mở máng, tháo máng, chọc máng, đổ khoáng sản
vào xe goòng và đẩy xe goòng ra vào lò.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp cho công nhân hầm lò
(mũ thợ lò);
- Găng tay vải bạt;
- Ủng cao su(1);
- Ghệt vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Bình tự cứu cá nhân;
- Đèn lò;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn
thương cơ học;
- Xà phòng;
- Khăn mặt bông
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần
thiết.
|
6
|
Vận chuyển nguyên vật liệu, thiết bị, máy
trong hầm lò.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp cho công nhân hầm lò
(mũ thợ lò);
- Găng tay vải bạt;
- Ủng cao su(1);
- Đệm vai;
- Bình tự cứu cá nhân;
- Đèn lò;
- Kính trắng chống bụi hoặc
chống chấn thương cơ học;
- Xà phòng;
- Khăn mặt bông.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.
|
7
|
Lái tàu điện vận tải khoáng sản trong lò ra.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp cho công nhân hầm lò
(mũ thợ lò);
- Ủng cao su(1);
- Bình tự cứu cá nhân;
- Đèn lò;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn
thương cơ học;
- Xà phòng;
- Khăn mặt bông;
- Ghệt vải hoặc tất vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần
thiết.
|
8
|
Bắt nhíp và móc nối toa goòng tàu điện trong hầm
lò.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp cho công nhân hầm lò
(mũ thợ lò);
- Ủng cao su(1).
- Bình tự cứu cá nhân;
- Đèn lò;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn
thương cơ học;
- Xà phòng;
- Khăn mặt bông;
- Ghệt vải hoặc tất vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần
thiết.
|
9
|
Lắp đặt, sửa chữa định kỳ các loại máy, thiết
bị khai thác và xây dựng mỏ trong hầm lò.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp cho công nhân hầm lò
(mũ thợ lò);
- Găng tay vải bạt;
- Ủng cao su(1);
- Bình tự cứu cá nhân;
- Đèn lò;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn
thương cơ học;
- Xà phòng;
- Khăn mặt bông;
- Ghệt vải hoặc tất vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Đệm vai.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.
|
10
|
- Trực sửa chữa cơ khí, điện trong hầm lò;
- Mắc và sửa chữa đường dây điện thoại, truyền
thanh trong hầm lò.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp cho công nhân hầm lò
(mũ thợ lò);
- Găng tay vải bạt;
- Găng tay cách điện(1);
- Ủng cách điện(1);
- Bình tự cứu cá nhân;
- Đèn lò;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn
thương cơ học;
- Xà phòng;
- Khăn mặt bông;
- Ghệt vải hoặc tất vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Đệm vai.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.
|
11
|
- Lắp đặt, sửa chữa, thăm dò đường ống nước
trong hầm lò;
- Thợ sắt làm việc trong hầm lò.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp cho công nhân hầm lò
(mũ thợ lò);
- Găng tay vải bạt;
- Ủng cao su(1);
- Bình tự cứu cá nhân;
- Đèn lò;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn
thương cơ học;
- Xà phòng;
- Khăn mặt bông;
- Ghệt vải hoặc tất vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Đệm vai.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.
|
12
|
Thông gió, thoát nước vệ sinh đường trong hầm
lò.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp cho công nhân hầm lò
(mũ thợ lò);
- Găng tay vải bạt;
- Bình tự cứu cá nhân;
- Đèn lò;
- Xà phòng;
- Khăn mặt bông;
- Ghệt vải hoặc tất vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Bộ quần áo mưa chuyên dụng;
- Ủng cao su.
|
|
13
|
- Tu bổ, chống chữa lò;
- Xây cuốn, xây cống rãnh trong hầm lò.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp cho công nhân hầm lò
(mũ thợ lò);
- Găng tay vải bạt;
- Ủng cao su(1);
- Bình tự cứu cá nhân;
- Đèn lò;
- Xà phòng;
- Khăn mặt bông;
- Ghệt vải hoặc tất vải;
- Khẩu trang lọc bụi.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần
thiết.
|
14
|
Đóng cửa gió trong lò.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp cho công nhân hầm lò
(mũ thợ lò);
- Bình tự cứu cá nhân;
- Đèn lò;
- Xà phòng;
- Khăn mặt bông;
- Ghệt vải hoặc tất vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Ủng cao su;
|
|
15
|
- Vận hành máy ép hơi;
- Vận hành máy quạt gió vào lò;
- Vận hành tời cho người và nguyên vật liệu
lên xuống lò giếng.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp cho công nhân hầm lò
(mũ thợ lò);
- Bình tự cứu cá nhân;
- Đèn lò;
- Xà phòng;
- Khăn mặt bông;
- Ghệt vải hoặc tất vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay cách điện(2)
|
(2) Trang bị theo máy để dùng khi cần
thiết.
|
16
|
- Trắc địa làm việc trong hầm lò;
- Lấy mẫu khoáng sản trong hầm lò.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp cho công nhân hầm lò
(mũ thợ lò);
- Ủng cao su(1);
- Khẩu trang lọc bụi;
- Bình tự cứu cá nhân;
- Đèn lò;
- Xà phòng;
- Khăn mặt bông;
- Ghệt vải hoặc tất vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Đèn pin đội đầu.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.
|
17
|
- Đóng cửa gió ngoài lò;
- Đánh tín hiệu lò giếng.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Đèn lò;
- Xà phòng;
- Khăn mặt bông;
- Ghệt vải hoặc tất vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Bộ quần áo mưa chuyên dụng;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
|
|
IV.2. Khai thác lộ thiên và những việc làm trên tầng
|
18
|
Vận hành máy khoan (xông đơ, BC, xe gầu xoay,
xoay gầu, thủy lực, khoan búa supe).
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Găng tay cách điện(1);
- Ủng cách điện(1);
- Áo mưa;
- Khăn mặt bông;
- Kính chống vật văng bắn;
- Xà phòng;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Ủng cao su;
- Áo bông chống rét;
- Bịt tai chống ồn.
|
(1) Trang bị theo máy để dùng khi cần
thiết.
|
19
|
Điều khiển sửa chữa các loại búa khoan.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Đệm vai;
- Đệm bụng;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
|
|
20
|
Mang mìn và nhồi thuốc bắn mìn, nổ mìn (không
khoan).
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Kính chống các vật văng bắn;
- Áo mưa;
- Khăn mặt bông chống nắng;
- Xà phòng.
|
|
21
|
- Lái các loại máy gạt, ủi, cào, đóng cọc, dồn
đống;
- Lái các loại máy xúc chạy bằng dầu (kể cả phụ
lái).
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Áo mưa;
- Nút tai chống ồn;
- Xà phòng;
- Ủng cao su;
- Nẹp bụng(1)
- Khẩu trang;
- Áo bông chống rét.
|
(1) Trang bị theo máy để dùng chung
|
22
|
Lái máy xúc điện (kể cả phụ lái)
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Găng tay cách điện(1);
- Ủng cách điện(1);
- Áo mưa;
- Xà phòng;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học;
- Ủng cao su;
- Áo bông chống rét;
- Nẹp bụng(1)
- Khẩu trang.
|
(1) Trang bị theo máy để dùng khi cần
thiết.
|
23
|
Tháo máng, chọc tải, mở máng.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học;
- Áo mưa;
- Xà phòng;
- Găng tay vải bạt;
- Áo bông chống rét.
|
|
24
|
- Khai thác và xây dựng mỏ:
+ Xúc chuyển, thải đất đá;
+ Xúc vận chuyển khoáng sản khai thác;
- Chuyên đổ đầu tầng, xúc lên goòng và đẩy
goòng, xúc lên ô tô, lên toa tàu;
- San lấp, thu dọn, dồn đống, vận chuyển ở kho
bãi chứa khoáng sản.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
|
Nữ được trang bị thêm khăn choàng chống bụi, nắng
nóng (1,2m x 0,8m).
|
25
|
Đào hào, đào giếng (thăm dò và khai thác
khoáng sản).
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Ủng cao su(1);
- Xà phòng;
- Áo mưa.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần
thiết.
|
26
|
Lái tàu điện trên tầng ngoài lò của các mỏ.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng;
- Áo mưa.
|
|
27
|
- Đánh tín hiệu đầu đường (đánh móc);
- Điều độ xe ra vào moong và bãi thải.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng;
- Áo phản quang;
- Ủng cao su;
- Áo bông chống rét;
- Áo phản quang;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Cờ hiệu(1)
- Còi (1)
- Áo mưa.
|
(1) Trang bị để dùng chung khi cần
thiết.
|
28.
|
Vận hành băng tải, kiểm tra loại thải đá và
các tạp chất trên băng chuyền, trên toa xe và ở kho bãi chứa.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải(1);
- Găng tay cao su;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Khăn choàng chống bụi, nắng, nóng;
- Xà phòng;
- Ủng cao su;
- Áo mưa(2).
|
(1) Thay bằng Mũ, nón chống mưa nắng
cho người làm việc ngoài trời.
(2) Trang bị cho người làm việc
ngoài trời.
|
29
|
Phục vụ chân trục (móc ngáo, đóng tay khóa,
kéo cáp, chén máy xúc).
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng;
- Áo mưa.
|
|
30
|
Lấy mẫu khoáng sản ở trên tầng.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng;
- Áo bông chống rét;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Ủng cao su;
- Áo mưa.
|
|
31
|
Chuẩn bị dụng cụ, nguyên vật liệu để sản xuất,
cấp phát dụng cụ, phương tiện cho công nhân sản xuất hàng ngày; mang dụng cụ
ra nơi làm việc.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
|
|
32
|
- Kiểm tu và sửa chữa xe máy ở hiện trường
khai thác mỏ lộ thiên;
- Lắp đặt, tháo dỡ, di chuyển máy, thiết bị ở
hiện trường khai thác và xây dựng mỏ lộ thiên.
|
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng;
- Quần áo bảo hộ;
- Áo bông chống rét;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học;
- Áo mưa;
- Đèn soi đeo đầu
|
|
33
|
Vận hành máy bơm nước dưới moong.
|
- Quần áo bảo hộ phổ thông;
- Áo bông chống rét;
- Mũ chống chấn thương sọ não;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Ủng cao su;
- Bộ quần áo đi mưa;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Xà phòng;
- Áo phao (1)
- Phao cứu sinh tròn (1)
- Kính bơi (1)
- Đèn soi đeo đầu (1)
|
(1) Trang bị cho từng trạm bơm để
dùng chung
|
IV.3. Nghiền - Sàng - Tuyển
|
33
|
Đập, sàng chọn đá, quặng, than (làm thủ công) ở
nhà sàng và các kho bãi chứa mở máng, kéo trang.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải(1);
- Khăn choàng chống bụi, nóng, nắng (1,2m x
0,8m)(1);
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Khăn mặt bông;
- Xà phòng;
- Áo bông chống rét;
- Áo mưa.
|
(1) Trang bị thay bằng Mũ, nón chống
mưa nắng cho người làm việc ngoài trời.
|
34
|
- Vận hành máy sàng rung;
- Vận hành máy đập, máy kẹp, máy nghiền khoáng
sản;
- Vận hành máy lọc, máy phân ly khoáng sản
(than, quặng).
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải(1);
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học;
- Khăn mặt bông;
- Xà phòng;
- Găng tay cao su;
- Áo mưa.
|
(1) Thay bằng Mũ, nón chống mưa nắng
cho người làm việc ngoài trời.
|
35
|
- Vận hành máy rửa quặng (dùng nước để rửa);
- Vận hành máy súng nước, máy bơm nước;
- Đãi khoáng sản, xúc dọn ở máy rửa.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải(1);
- Găng tay vải bạt;
- Ủng cao su;
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt bẩn;
- Khăn mặt bông;
- Xà phòng;
- Găng tay cao su;
- Áo mưa.
|
(1) Thay bằng Mũ, nón chống mưa nắng
cho người làm việc ngoài trời.
|
36
|
Đãi khoáng sản thủ công.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Găng tay cao su;
- Ủng cao su;
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt bẩn;
- Khăn mặt bông;
- Xà phòng;
- Áo mưa.
|
|
37
|
Lên thung nhà sàng.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Khăn mặt bông;
- Xà phòng;
- Áo mưa.
|
(1) Thay bằng Mũ, nón chống mưa nắng
cho người làm việc ngoài trời.
|
38
|
Phân loại quặng bằng nam châm.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học;
- Khăn mặt bông;
- Xà phòng;
- Áo mưa.
|
|
39
|
- Kéo tời, chèn tời, chèn xe, đóng chốt, tháo
va gông;
- Đẩy xe, bắn xe.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải(1);
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khăn mặt bông;
- Xà phòng;
- Áo mưa.
|
(1) Thay bằng Mũ, nón chống mưa nắng
cho người làm việc ngoài trời.
|
40
|
Đóng cửa, quét ô gọi xe ở nhà sàng cân khoáng
sản hoặc bến bãi chứa.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải(1);
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Khăn mặt bông;
- Xà phòng;
- Áo mưa.
|
(1) Thay bằng Mũ, nón chống mưa nắng
cho người làm việc ngoài trời.
|
41
|
Chọn hố bùn, mở van bùn và dọn hầm quang lật.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ hoặc nón chống mưa nắng;
- Găng tay vải bạt;
- Găng tay cao su;
- Ủng cao su;
- Khăn mặt bông;
- Xà phòng;
- Áo mưa.
|
|
42
|
- Chèn cân, sửa chữa cân ở bến bãi chứa khoáng
sản (loại cân lớn nguyên toa, nguyên xe);
- Sửa chữa cơ điện ở nhà sàng.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Khăn mặt bông;
- Xà phòng;
- Găng tay cách điện;
- Áo mưa.
|
|
V.
KHAI THÁC - VẬN CHUYỀN - CHẾ BIẾN - TÀNG TRỮ - PHÂN PHỐI SẢN PHẨM DẦU KHÍ
Số TT
|
Tên nghề,
công việc
|
Tên trang bị
|
Ghi chú
|
1
|
- Kíp trưởng, kỹ thuật dàn khoan;
- Khoan sâu;
- Bắn mìn, thử vỉa;
- Sửa chữa khoan bơm;
- Xây lắp tháp khoan;
- Chạy máy điêzen (diesel) ở giàn khoan;
- Thợ điện trên dàn khoan;
- Thợ khảo sát giếng khoan;
- Đo liều lượng phóng xạ giếng khoan;
- Thợ vận hành trạm bơm ép vỉa;
- Thợ vận hành trạm nén khí, máy nén khí;
- Thợ nguội sửa chữa thiết bị khoan trên biển;
- Thợ khai thác.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Giầy chống xăng, dầu mỡ;
- Găng tay vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Quần áo và mũ chống lạnh;
- Nút tai chống ồn;
- Mũ an toàn công nghiệp có bộ phận vải trùm
vai hoặc có vành che;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học;
- Áo mưa;
- Dây an toàn chống ngã cao(1);
- Phao cứu sinh(1);
- Áo phao(2);
- Khăn bông trùm đầu(3);
|
(1) Trang bị chung để sử dụng trong
trường hợp cần thiết.
(2) Trang bị để sử dụng khi làm việc
trên biển.
(3) Trang bị cho người làm việc trực
tiếp với xăng dầu.
|
2
|
- Thợ xử lý hóa phẩm;
- Bơm trám xi măng;
- Sản xuất dung dịch khoan.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Giầy chống xăng, dầu mỡ;
- Găng tay vải bạt;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Nút tai chống ồn;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học;
- Áo mưa;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay chống axít, kiềm;
- Yếm chống axít, kiềm;
- Ủng chống axít, kiềm;
- Dây an toàn chống ngã cao(1);
- Phao cứu sinh(1);
- Áo phao(2)
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần
thiết.
(2) Trang bị để dùng khi làm việc
trên mặt biển.
|
3
|
Xây lắp các công trình dầu khí.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Giầy da, giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt;
- Ủng cao su;
- Mũ an toàn công nghiệp có bộ phận vải
trùm vai hoặc có vành che;
- Quần áo và mũ chống lạnh;
- Găng tay vải bạt;
- Áo mưa;
- Dây an toàn chống ngã cao(1);
- Phao cứu sinh (1);
- Áo phao (2);
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học;
- Đệm vai;
- Khăn bông trùm đầu (3)
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần
thiết.
(2) Trang bị để dùng khi làm việc
trên mặt biển.
(3) Trang bị cho người làm việc trực
tiếp với xăng dầu.
|
4
|
Thợ hàn các công trình dầu khí.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Giầy da, giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt;
- Ủng cao su;
- Mũ an toàn công nghiệp có bộ phận vải trùm
vai hoặc có vành che;
- Quần áo và mũ chống lạnh;
- Găng tay vải bạt;
- Áo mưa;
- Dây an toàn chống ngã cao(1);
- Phao cứu sinh(1);
- Áo phao(2);
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học;
- Mặt nạ hàn;
- Kính hàn hơi;
- Găng tay cách điện;
- Ghệt vải bạt;
- Đệm vai;
- Khăn bông trùm đầu(3);
- Thiết bị dò khí độc cá nhân.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần
thiết.
(2) Trang bị để dùng khi làm việc
trên mặt biển.
(3) Trang bị cho người làm việc trực
tiếp với xăng dầu.
|
5
|
Kỹ thuật lấy mẫu nước.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt;
- Ủng cao su;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Quần áo và mũ chống lạnh;
- Găng tay vải bạt;
- Áo mưa;
- Dây an toàn chống ngã cao(1);
- Phao cứu sinh(1);
- Áo phao(2);
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học;
- Găng tay cao su;
- Đệm vai;
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần
thiết.
(2) Trang bị cho người làm việc
trên mặt biển.
|
6
|
Thợ vận hành hệ thống dẫn khí, dẫn dầu.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp có bộ phận vải trùm
vai hoặc có vành che;
- Giầy chống xăng, dầu mỡ;
- Găng tay vải bạt;
- Áo mưa;
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Nút tai chống ồn(1);
- Găng tay cách điện(1);
- Ủng cao su(1);
- Khăn bông trùm đầu(2);
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học(2);
- Thiết bị dò khí độc cá nhân
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần
thiết.
(2) Trang bị cho người làm việc trực
tiếp với xăng dầu.
|
7
|
Thợ sửa chữa, bảo dưỡng hệ thống dẫn khí, dẫn
dầu.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp có bộ phận vải trùm
vai hoặc có vành che;
- Giầy da cao cổ chống dầu;
- Găng tay chống dầu;
- Áo mưa;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Mặt nạ phòng độc chuyên
dùng(1);
- Nút tai chống ồn(1);
- Găng tay cách điện(1);
- Ủng cao su(1);
- Khẩu trang lọc bụi;
- Dây an toàn chống ngã cao(1);
- Khăn bông trùm đầu(2);
- Thiêt bị dò khí độc cá nhân.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần
thiết.
(2) Trang bị cho người làm việc trực
tiếp với xăng dầu.
|
8
|
Chống ăn mòn kim loại cho các công trình dầu
khí (phun cát, phun nhôm, phun sơn).
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Giầy da cao cổ chống dầu;
- Găng tay chống dầu;
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Găng tay vải bạt;
- Dây an toàn chống ngã
cao(1);
- Phao cứu sinh(1);
- Áo phao(2)
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần
thiết.
(2) Trang bị khi làm việc trên mặt
biển.
|
9
|
Hóa nghiệm xăng dầu.
|
- Quần áo bảo hộ lao động;
- Mũ an toàn;
- Găng tay cao su;
- Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng.
|
|
10
|
Vận hành máy, thiết bị sản xuất các hóa phẩm dầu
khí.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Kính chống axít(1);
- Găng tay chống xăng, dầu, mỡ(1);
- Găng tay chống axít, kiềm(1);
- Ủng cao su chống dầu, axít(1);
- Bán mặt nạ phòng độc(1);
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Giầy da cao cổ mũi sắt(1);
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn
trượt;
- Găng tay vải bạt;
- Nút tai chống ồn;
- Quần áo chống axít(1);
- Áo mưa;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Mũ vải;
- Khẩu trang;
- Thiết bị dò khí độc cá nhân;
- Liều kế cá nhân.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi làm việc trực tiếp với axít.
|
11
|
Sửa chữa, bảo dưỡng máy, thiết bị sản xuất hóa
phẩm dầu khí.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Kính chống axít(1);
- Găng tay chống dầu(1);
- Găng tay chống axit, kiềm(1);
- Ủng chịu dầu, axít(1);
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Giầy da cao cổ mũ sắt;
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn
trượt;
- Găng tay vải bạt;
- Nút tai chống ồn;
- Quần áo chống axít(1);
- Áo mưa;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay cách điện(2);
- Mặt nạ hàn(2);
- Kính hàn hơi(2);
- Dây an toàn chống ngã cao(2);
- Thiết bị dò khí độc cá nhân
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi
làm việc trực tiếp với axít.
(2) Trang bị chung để dùng khi cần
thiết
|
12
|
- Nấu lọc, tái sinh dầu;
- Pha chế dầu mỡ nhờn.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy chống xăng, dầu mỡ;
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1)
|
(1) Trang bị chung để dùng
khi cần thiết
|
13
|
Phân tích mẫu địa hóa, cổ sinh, thạch học, cơ
lý, hóa phẩm, môi trường: dầu, nước, không khí nhiễm bẩn, nước thí nghiệm dầu.
|
- Áo choàng vải trắng/hoặc quần áo bảo hộ đặc
thù;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay cao su;
- Ủng cao su;
- Kính chống hóa chất văng bắn;
- Nút tai chống ồn;
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng;
- Xà phòng.
|
|
14
|
Thử độc hại đối với sinh vật (phân tích môi
trường).
|
- Áo choàng vải trắng;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay cao su;
- Ủng cao su;
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng;
|
|
15
|
Xử lý chất thải (phân tích môi trường).
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính chống bức xạ;
- Giầy chống rung, dầu mỡ;
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng;
- Găng tay chống hóa chất;
- Nút tai chống ồn;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Phao cứu sinh(1);
- Áo phao(2);
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần
thiết
(2) Trang bị khi làm việc trên mặt
biển.
|
16
|
Kiểm tra không phá hủy (phương pháp tia X tia γ, hạt từ, thẩm thấu, rửa phim), thực địa hiện trường (phân
tích môi trường).
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính chống bức xạ;
- Giầy chống rung, dầu mỡ;
- Găng tay vải bạt;
- Nút tai chống ồn;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Phao cứu sinh(1);
- Áo phao(2);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần
thiết
(2) Trang bị khi làm việc trên mặt
biển.
|
17
|
- Giao nhận, đo xăng dầu trong kho hang hầm;
- Vận hành máy bơm xăng, thông gió trong kho
hang hầm.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy chống xăng, dầu mỡ;
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Bình dưỡng khí(1);
- Nút tai chống ồn;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị cho người tiếp xúc trực
tiếp với hơi xăng dầu.
|
18
|
- Giao nhận, đo xăng dầu, khí hóa lỏng (gas) ở
các phương tiện chứa đựng đặt trong nhà, ngoài trời, trên tàu, xà lan, vận tải
xăng dầu;
- Đong rót xăng, dầu, khí hóa lỏng (gas) vào
các phương tiện vận tải, chứa đựng.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt;
- Găng tay chống xăng, dầu, mỡ(1);
- Khẩu trang lọc bụi;
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Bình dưỡng khí(1);
- Giầy chống xăng, dầu mỡ, chống trơn trượt;
- Quần áo mưa;
- Bộ quần áo thợ lặn(2);
- Phao cứu sinh(2);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị cho người làm việc trực
tiếp với xăng dầu.
(2) Trang bị chung để dùng khi cần
thiết.
|
19
|
- Xúc rửa phuy xăng dầu;
- Xúc rửa tàu, xà lan, bể, va gông, ô tô,
xitéc.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Găng tay chống xăng, dầu, mỡ;
- Ủng cao su chống dầu(1);
- Áo mưa;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Bình dưỡng khí(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị khi làm việc trong thùng hoặc bể.
|
20
|
Cạo rỉ, sơn, hàn các phương tiện chứa xăng dầu.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Dây an toàn chống ngã cao(1);
- Mặt nạ hàn(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần
thiết.
|
21
|
Bảo quản, sửa chữa, giải quyết sự cố đường ống,
hố van, máy bơm xăng dầu và bể dầu.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy chống xăng, dầu mỡ;
- Áo mưa;
- Dây an toàn chống ngã cao(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần
thiết.
|
22
|
- Sửa chữa bến bãi xuất nhập xăng dầu;
- Nạo vét cống rãnh, cặn bẩn xăng dầu, gạn
váng dầu.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Ủng cao su chống dầu;
- Xà phòng.
|
|
23
|
Bốc xếp, vần lăn phuy xăng dầu, khí hóa lỏng
(gas), nhựa đường.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy mũi cứng thấp cổ, chống va đập, chống
trơn trượt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Quần áo mưa;
- Xà phòng.
|
|
24
|
Tháo lắp, sửa chữa cột bơm xăng dầu và một số
thiết bị khác.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Găng tay cách điện;
- Ủng cách điện(1);
- Dây an toàn chống ngã cao(1);
- Áo mưa;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần
thiết.
|
25
|
Bán lẻ xăng, dầu mỡ, khí hóa lỏng tại các cửa
hàng.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy mũi cứng thấp cổ chống va đập, chống
trơn trượt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Quần áo mưa;
- Xà phòng.
|
|
26
|
Sĩ quan, thuyền viên làm việc trên tàu vận
chuyển xăng dầu.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Áo mưa;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Giày/ủng chống xăng, dầu, chống trơn trượt;
- Găng tay vải bạt;
- Găng tay chống xăng, dầu, mỡ(1);
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Bình dưỡng khí(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần
thiết.
|
27
|
Lái, phụ xe vận chuyển xăng dầu, khí hóa lỏng
(gas) và các hóa chất khác.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Quần áo mưa;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy da thấp cổ chống xăng dầu, chống trơn
trượt;
- Xà phòng.
|
|
28
|
Nhân viên ứng cứu sự cố dầu tràn.
|
- Quần áo bảo hộ lao động chống dầu;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Giầy chống xăng, dầu mỡ;
- Ủng cao su chống dầu;
- Găng tay chống xăng, dầu, mỡ;
- Quần áo mưa;
- Phao cứu sinh(1);
- Kính chống hóa chất;
- Khẩu trang chống bụi;
- Mặt nạ/bán mặt nạ phòng độc;
- Thiết bị dò khí độc cá nhân;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi
làm việc trên mặt nước.
|
VI.
LÂM NGHIỆP
Số TT
|
Tên nghề,
công việc
|
Tên trang bị
|
Ghi chú
|
1
|
Điều tra, đo đạc khảo sát tài nguyên rừng: thiết
kế xác minh chuẩn bị rừng khai thác, tìm kiếm, tìm kiếm lâm sản động thực vật,
thu hái hạt giống cây ở rừng núi cao, hải đảo.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Áo mưa;
- Giầy đi rừng cao cổ;
- Tất chống vắt;
- Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
|
|
2
|
- Chặt hạ gỗ bằng máy, bằng tay;
- Vận xuất gỗ (thủ công và bằng cáp), lẳng gỗ
đường suối;
- Thả và thu hoạch cánh kiến;
- Săn bắt thú rừng.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học;
- Quần áo chống lạnh (1);
- Mũ chống lạnh (1);
- Áo mưa;
- Giầy đi rừng cao cổ;
- Tất chống vắt;
- Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị khi làm việc ở vùng
rét.
|
3
|
- Khai thác tre, nứa, song, mây, củi, lá cọ ở
rừng núi; Khai thác phụ liệu đóng bè, lao xeo;
- Đốt than hầm, than hoa (kể cả chất xếp củi,
vận chuyển than ra) trong rừng núi.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học;
- Quần áo chống lạnh (1);
- Mũ chống lạnh (1);
- Đệm vai;
- Áo mưa;
- Giầy đi rừng cao cổ;
- Tất chống vắt;
- Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị khi làm việc ở vùng
rét.
|
4
|
Khai thác nhựa thông, nhựa trám, sơn ta, dầu
trái, quả có dầu.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Áo mưa;
- Giầy đi rừng cao cổ;
- Tất chống vắt;
- Găng tay vải bạt;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn
thương cơ học;
- Xà phòng.
|
|
5
|
- Khoan hố, đào hố (thủ công, bằng máy);
- Tu bổ vệ sinh rừng: trồng cây gây rừng các
vùng đồi trọc ven biển và ở miền rừng núi.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học;
- Găng tay vải bạt;
- Áo mưa;
- Giầy đi rừng cao cổ;
- Tất chống vắt;
- Xà phòng.
|
|
6
|
Xẻ gỗ thủ công tại rừng.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Áo mưa;
- Giầy đi rừng cao cổ;
- Tất chống vắt;
- Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
|
|
7
|
Mở đường để vận chuyển lâm sản từ nơi khai
thác ra bến bãi đầu nguồn.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Áo mưa;
- Giầy đi rừng cao cổ;
- Tất chống vắt;
- Găng tay vải bạt;
- Phao cứu sinh(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần
thiết.
|
8
|
Điều khiển, nuôi và chăm sóc (kể cả cắt cỏ)
cho trâu, voi kéo gỗ ở vùng rừng núi.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy đi rừng cao cổ;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
|
|
9
|
- Đóng cốn, xuôi bè;
- Mò, vớt gỗ chìm ở sông, ngòi.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Găng tay vải bạt;
- Áo mưa;
- Phao cứu sinh;
- Quần áo và mũ chống lạnh(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị cho người làm việc ở
vùng rét.
|
10
|
Xeo, bẩy, bốc vác, chất, xếp gỗ củi và các lâm
sản ở các bến bãi (khai thác lâm sản).
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Đệm vai;
- Găng tay vải bạt;
- Áo mưa;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Tất chống vắt;
- Xà phòng.
|
|
11
|
Phân loại, đánh dấu, đo, đếm giao nhận gỗ, tre
nứa và các lâm sản khác ở kho hoặc bãi chứa lâm sản.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ, nón chống mưa nắng (1);
- Quần áo chống lạnh (2);
- Mũ chống lạnh (2);
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Găng tay vải bạt;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị cho người làm việc
ngoài trời.
(2) Trang bị cho người làm việc ở
vùng rét
|
12
|
Làm vườn ươm cây ở rừng núi.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy đi rừng cao cổ;
- Tất chống vắt;
- Quần áo chống lạnh (1);
- Mũ chống lạnh (1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị khi làm việc ở vùng
rét.
|
13
|
Kiểm lâm
|
- Giầy đi rừng cao cổ(1);
- Tất chống vắt;
- Mũ, nón chống mưa nắng(1);
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông(1);
- Bộ Quần áo chống lạnh(2);
- Áo mưa;
- Ủng cao su(3);
- Xà phòng.
|
(1) Nếu đã trang bị đồng phục thì
thôi những trang bị này.
(2) Trang bị cho người làm việc ở
vùng rét.
(3) Trang bị chung để dùng khi cần
thiết.
|
14
|
Phòng chống cháy rừng.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy da cao cổ;
- Áo mưa;
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Quần áo chống nóng, chống cháy(1);
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị để dùng trong các tình huống khẩn cấp.
|
VII.
CHẾ BIẾN GỖ - THỦ CÔNG MỸ NGHỆ
Số TT
|
Tên nghề,
công việc
|
Tên trang bị
|
Ghi chú
|
1
|
- Chuyển gỗ ở sông, hồ lên bờ (tháo bè, chọn gỗ
nứa, móc cáp và điều khiển tời);
- Xeo, bẩy, chọn phân loại, bốc xếp, vận chuyển
gỗ ra vào kho bãi, nơi cưa xẻ, bốc xếp lên các phương tiện vận tải;
- Chuyên điều khiển tời kéo gỗ.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Áo phao(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị cho người làm việc ở
sông, hồ.
|
2
|
Xẻ gỗ ở máy cưa đĩa.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Yếm da;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học;
- Khẩu trang/bán mặt nạ lọc bụi;
- Nút tai chống ồn;
- Xà phòng.
|
|
3
|
- Xẻ gỗ ở máy cưa vòng, cưa sọc;
- Cưa gỗ ở máy cưa vuông cạnh.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Nút tai chống ồn;
- Xà phòng.
|
|
4
|
Xẻ gỗ thủ công.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
|
|
5
|
- Bốc xếp, vận chuyển các loại gỗ đã xẻ vào
kho, lên xuống các phương tiện vận tải;
- Thu dồn, chất xếp, vận chuyển các loại phế
liệu gỗ, dọn vệ sinh ở cơ sở chế biến gỗ.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt;
- Đệm vai(1);
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị để dùng khi cần thiết.
|
6
|
- Cắt khúc gỗ, cắt đầu mẩu gỗ ở máy cưa;
- Đứng máy bóc, máy cắt gỗ.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học;
- Xà phòng.
|
|
7
|
- Ghép ván, phay gỗ dán, xếp và xén gỗ bằng
máy;
- Đứng máy chế biến gỗ.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
|
8
|
- Bốc xếp gỗ ra vào bể hấp;
- Đảo trộn gỗ trong bể hấp;
- Hun sấy gỗ, uốn nóng gỗ, buộc tre nứa.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt;
- Đệm vai;
- Ủng cao su(1);
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi làm việc trong bể hấp.
|
9
|
- Pha chế dung dịch để ngâm tẩm;
- Quét, phun thuốc chống mối và mọt;
- Tráng keo và dán.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Găng tay cao su;
- Ủng cao su;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học;
- Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Yếm chống hóa chất;
- Xà phòng.
|
|
10
|
Đảo trộn gỗ trong bể ngâm tẩm và bốc xếp gỗ ra
vào bể ngâm tẩm.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay cao su;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học;
- Đệm vai(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi bốc
xếp.
|
11
|
- Vận hành máy ép mùn cưa, dăm bào;
- Vận hành máy ép gỗ, máy sấy gỗ và vận chuyển
gỗ ra vào máy.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Đệm vai(1);
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi
mang vác gỗ lớn.
|
12
|
Chọn phân loại và chất xếp gỗ dán.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
|
13
|
Phơi chải gỗ mốc.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
|
14
|
Vận hành máy đánh bóng gỗ và vận chuyển gỗ ra
vào máy.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học;
- Đệm vai;
- Xà phòng.
|
|
15
|
Đánh bóng gỗ, đánh véc - ni thủ công.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Khẩu trang có than hoạt tính
- Xà phòng.
|
|
16
|
Mộc: đóng ráp mới và sửa chữa các loại tàu
thuyền, xà lan, canô, toa xe lửa, thùng xe ô tô.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
|
|
17
|
Mộc: cầu phà, cốp pha, giàn giáo.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Đệm vai;
- Dây an toàn chống ngã cao(1);
- Phao cứu sinh(2);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi làm
việc trên cao.
(2) Trang bị chung để dùng khi làm
việc ở trên sông nước.
|
18
|
Mộc: đóng các loại đồ gỗ.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
|
|
19
|
Mộc: làm mỹ nghệ, sơn mài, trạm trổ, giáo cụ
trực quan, đồ chơi trẻ em.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Xà phòng.
|
|
20
|
- Cắt, mài răng cưa;
- Hàn nối lưỡi cưa.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Kính chống bức xạ;
- Xà phòng.
|
|
21
|
Trông giữ bè, gỗ, tre nứa ở bến sông, hồ.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Áo mưa;
- Phao cứu sinh(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần
thiết.
|
22
|
- Đốt lò nấu cánh kiến, nhựa thông, nhựa trám,
keo nâu.
- Chế biến ta-nanh: băm, giã củ nâu, nhuộm nan
mành.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải(1);
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Khẩu trang có than hoạt tính;
- Xà phòng.
|
(1) Thay bằng Mũ, nón chống mưa nắng
cho người làm việc ngoài trời.
|
23
|
Làm đồ mỹ nghệ từ khoáng vật, xương động vật,
gỗ quý.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
|
24
|
Chế tác sản phẩm mỹ nghệ từ vỏ trai, làm nhân
ngọc trai.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
|
25
|
Tinh luyện vàng bạc.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng;
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần
thiết.
|
26
|
Sản xuất đồ mỹ nghệ vàng, bạc.
|
- Áo choàng vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học;
- Xà phòng.
|
|
III.
NĂNG LƯỢNG - ĐIỆN
Số TT
|
Tên nghề,
công việc
|
Tên trang bị
|
Ghi chú
|
VIII.1. Vận hành lò hơi
|
1
|
Vận hành các loại lò hơi nhiên liệu rắn (đốt
thủ công):
- Đốt lò, đánh lửa;
- Sàng than qua lửa.
|
- Quần áo vải bạt mỏng;
- Quần áo vải bạt dầy(1);
- Quần áo cách nhiệt
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt hoặc găng tay sợi;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Giầy cách nhiệt cao cổ;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học;
- Kính chống bức xạ;
|
(1) Trang bị cho công nhân đốt lò.
|
2
|
Vận chuyển than, xỉ ra vào nhà lò (lò đốt
nhiên liệu rắn thủ công).
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Quần áo cách nhiệt
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt hoặc găng tay sợi;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Giầy da cao cổ;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Ủng cao su;
- Áo mưa;
|
|
3
|
Đốt lò hơi nhiên liệu rắn (cơ khí hóa khâu vào
nhiên liệu, thải xỉ).
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt hoặc găng tay sợi;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Kính chống bức xạ;
|
|
4
|
Điều khiển các loại máy, thiết bị phục vụ lò
hơi đốt nhiên liệu rắn (cơ khí hóa khâu vào nguyên liệu và thải xỉ).
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt hoặc găng tay sợi;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
|
|
5
|
Đốt lò hơi nhiên liệu lỏng (cơ khí hóa khâu
vào nhiên liệu, thải xỉ).
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt hoặc găng tay sợi;
- Giầy chống xăng, dầu mỡ;
- Kính chống bức xạ;
|
|
6
|
Điều khiển các loại máy, thiết bị phục vụ lò
hơi đốt nhiên liệu lỏng (cơ khí hóa khâu vào nhiên liệu, thải xỉ).
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt hoặc găng tay sợi;
- Giầy chống xăng, dầu mỡ;
|
|
7
|
Xử lý nước cấp cho lò hơi.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt hoặc găng tay sợi;
- Ủng cao su;
|
|
8
|
Kiểm nhiệt lò (nhiệt công).
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Quần áo cách nhiệt
|
|
VIII.2. Vận hành máy phát điện, đường dây và trạm biến áp
|
9
|
Vận hành tuốc bin các loại.
|
- Quần áo vải dầy;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Nút tai chống ồn;
- Găng tay vải bạt hoặc găng tay sợi;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
|
|
10
|
Vận hành máy điêzen (diesel).
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Nút tai chống ồn;
- Găng tay vải bạt hoặc găng tay sợi;
- Giầy chống xăng, dầu mỡ;
- Khẩu trang than hoạt tính
- Găng tay cách điện;
- Ủng cách điện;
- Bút thử điện;
|
|
11
|
Vận hành máy phát điện.
|
- Quần áo vải dầy;
- Giầy vải bạt;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt hoặc găng tay sợi;
- Găng tay cách điện(1);
- Ủng cách điện(1);
- Phao cứu sinh(2);
- Áo phao(3);
- Nút tai chống ồn;
- Bút thử điện.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần
thiết.
(2) Trang bị chung để sử dụng khi
làm việc trên mặt nước sâu.
(3) Trang bị cho người làm việc
trên các giàn khoan ngoài biển.
|
12
|
Quản lý, vận hành đường dây và trạm phân phối
điện.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt hoặc găng tay sợi;
- Găng tay cách điện(1);
- Ủng cách điện(1);
- Phao cứu sinh(2);
- Áo phao(3);
- Quần áo chống điện từ trường (4);
- Giày bảo hộ lao động;
- Dây đeo an toàn;
- Găng tay chống cắt;
- Áo, quần đi mưa;
- Kính bảo hộ lao động;
- Bút thử điện;
- Sào cách điện;
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần
thiết.
(2) Trang bị chung để dùng khi làm
việc trên mặt nước sâu.
(3) Trang bị cho người làm việc
trên các giàn khoan ngoài biển.
(4) Trang bị cho người làm việc với
đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 220kV trở lên.
|
13
|
Các công việc tại bể lắng của nhà máy thủy điện.
|
- Quần áo vải dầy;
- Áo mưa;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Ủng cao su;
- Quần áo chống nước;
- Mặt nạ phòng độc;
- Găng tay cao su.
|
|
14
|
Các công việc tại các công trình đập tràn các
nhà máy thủy điện
|
- Quần áo bảo hộ lao động vải dầy;
- Quần áo mưa;
- Găng tay vải bạt;
- Mũ chống chấn thương sọ não;
- Ủng cao su chống trơn trượt;
- Dây đeo an toàn;
- Dây cứu sinh;
|
|
15
|
Quản lý, vận hành đường dây truyền tải
|
- Quần áo lao động phổ thông;
- Giày bảo hộ lao động;
- Mũ chống chấn thương sọ não;
- Dây đeo an toàn;
- Găng tay vải;
- Găng tay cách điện(1);
- Găng tay chống cắt (1);
- Ủng cách điện (1);
- Phao cứu sinh (2);
- Áo phao (3);
- Quần áo chống điện từ trường (4);
- Áo, quần đi mưa;
- Kính bảo hộ lao động;
- Bút thử điện;
- Sào cách điện;
|
1) Trang bị chung để
dùng khi cần thiết.
(2) Trang bị chung để
dùng khi làm việc trên mặt nước sâu.
(3) Trang bị cho người
làm việc trên sông nước và mùa mưa lũ.
(4) Trang bị cho người làm việc với đường
dây và trạm biến áp có
|
16
|
Quản lý, vận hành trạm truyền tải điện
|
- Quần áo lao động phổ thông;
- Giày bảo hộ lao động;
- Mũ chống chấn thương sọ não (mũ an toàn công
nghiệp);
- Khẩu trang phòng độc (mặt nạ phòng độc);
- Dây đeo an toàn;
- Mũ bảo vệ cả đầu chống sát thương(1);
- Áo bảo hộ chống sát thương (2);
- Găng tay vải;
- Găng tay cách điện;
- Găng tay chống cắt;
- Ủng cách điện;
- Quần áo chống điện từ trường;
- Áo mưa;
- Kính bảo hộ lao động;
- Bút thử điện;
- Sào cách điện.
|
(1) Làm việc trong điều kiện
thiết bị có nguy cơ nổ.
(2) áo có khả năng chống được
các mảnh vỡ bắn ra khi thiết bị nổ.
|
17
|
Các công việc tại đường ống áp lực của nhà máy
thủy điện
|
- Quần áo bảo hộ lao động;
- Áo, quần đi mưa;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Ủng cao su;
- Mặt nạ phòng độc;
- Dây đeo an toàn.
|
|
VIII.3. Lắp đặt - Sửa chữa - Bảo dưỡng thiết bị điện
|
18
|
Lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị trong trạm
điện và đường dây dẫn điện trần (điện cao thế và hạ thế, điện thoại, điện
báo, truyền thanh, truyền hình).
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Đệm vai;
- Găng tay vải bạt hoặc găng tay sợi;
- Giầy bảo hộ lao động;
- Dây đai an toàn chống ngã cao(1);
- Phao cứu sinh(1);
- Quần áo và mũ chống lạnh(2);
- Găng tay cách điện;
- Áo mưa;
- Giày bảo hộ lao động;
- Kính bảo hộ lao động;
- Bút thử điện;
- Sào cách điện;
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần
thiết.
(2) Trang bị cho người làm việc ở
vùng rét.
|
19
|
Lắp đặt, sửa chữa đường dây cáp ngầm.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt hoặc găng tay sợi;
- Ủng cao su hoặc Giầy vải bạt thấp cổ, đế mềm;
- Phao cứu sinh(1);
- Găng tay cách điện;
- Khẩu trang than hoạt tính.
- Bút thử điện;
- Sào cách điện;
- Kính bảo hộ lao động;
- Bộ quần áo mưa.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần
thiết.
|
20
|
Treo, tháo đồng hồ điện ở các trạm và hộ tiêu
thụ.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Dây an toàn chống ngã cao(1);
- Găng tay cách điện;
- Găng tay vải bạt hoặc găng sợi;
- Bút thử điện;
- Sào cách điện;
- Bộ quần áo mưa;
- Giày bảo hộ lao động;
- Kính bảo hộ lao động.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần
thiết.
|
21
|
Thí nghiệm thiết bị điện.
|
- Quần áo vải dầy;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Ủng cách điện(1);
- Găng tay cách điện(1);
- Bút thử điện;
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần
thiết.
|
22
|
Thí nghiệm dầu, thay dầu, lọc dầu, tái sinh dầu
máy biến thế.
|
- Quần áo vải dầy;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Khẩu trang lọc hơi, khí độc;
- Găng tay chống xăng, dầu, mỡ;
- Giầy vải chống dầu;
- Ủng cao su chống dầu(1);
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần
thiết.
|
23
|
Lắp đặt, sửa chữa các thiết bị điện cho nơi
làm việc:
- Xí nghiệp;
- Công trường;
- Mỏ lộ thiên.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Đệm vai;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Giầy vải đế cao su cách điện;
- Ủng cách điện(1);
- Găng tay cách điện(1);
- Dây an toàn chống ngã cao(1);
- Áo mưa(2);
- Găng tay vải bạt hoặc găng sợi.
- Bút thử điện.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần
thiết.
(2) Trang bị cho người làm việc
ngoài trời.
|
24
|
- Tẩm sấy cách điện;
- Quấn, tẩm sấy và sửa chữa động cơ điện, máy
quạt điện, máy biến thế điện.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt hoặc găng tay sợi;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Găng tay cách điện;
- Bút thử điện.
|
|
25
|
Pha chế axít: bảo dưỡng, sửa chữa, xúc, nạp ắc
quy.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Ủng cao su chịu a xít;
- Quần áo chịu axit;
- Yếm cao su chịu a xít;
- Găng tay chống axit, kiềm;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Mặt nạ phòng độc;
- Kính chống a xít;
|
|
26
|
Bảo dưỡng, sửa chữa các loại máy phát điện,
nguồn điện, nguồn điều hòa trung tâm.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Dây đai an toàn chống ngã cao;
- Mũ an toàn công nghiệp
- Găng tay vải bạt hoặc găng tay sợi;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Găng tay cách điện (1);
- Ủng cách điện(1);
- Sào cách điện;
- Bút thử điện.
|
(1) Trang bị dùng chung.
|
27
|
Sửa chữa, bảo dưỡng nóng lưới điện
(Hotline).
|
- Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ chống chấn thương sọ não;
- Dây an toàn chống ngã cao;
- Găng tay vải bạt thấp cổ;
- Găng tay cách điện;
- Ủng cách điện;
- Vai áo cao su cách điện;
- Phao cứu sinh;
- Áo phao;
- Quần áo chống điện từ trường
|
|
IX.
LUYỆN KIM - ĐÚC
Số TT
|
Tên nghề,
công việc
|
Tên trang bị
|
Ghi chú
|
IX.1. Luyện cốc
|
1
|
Vận hành, đứng máy nghiền, sàng, băng tải cung
cấp nguyên nhiên liệu cho lò luyện.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải hoặc mũ vải bạt trùm vai hoặc Mũ an
toàn công nghiệp;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Ủng cao su(1);
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học;
- Khăn mặt bông;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị cho người khi làm việc
phải tiếp xúc với bùn nước.
|
2
|
- Lái xe rót than, tống, chặn, đập cốc; Vận
hành băng tải than cốc;
- Kỹ thuật lò cốc.
|
- Quần áo vải bạt;
- Mũ vải hoặc mũ vải bạt trùm vai hoặc Mũ an
toàn công nghiệp;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Khẩu trang phòng độc;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy da thấp cổ;
- Kính chống các vật văng bắn hoặc Kính chống
bức xạ;
- Khăn mặt bông;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
|
|
3
|
Vận hành các thiết bị cốc hóa.
|
- Quần áo vải bạt;
- Mũ vải hoặc mũ vải bạt trùm vai hoặc Mũ an
toàn công nghiệp;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt hoặc giầy da thấp cổ;
- Khăn mặt bông;
- Xà phòng.
|
|
IX.2. Luyện - Đúc - Cán kim loại
|
4
|
- Vận hành máy, thiết bị đập, nghiền, sàng, trộn,
tuyển rửa nguyên liệu;
- Cân nguyên nhiên liệu;
- Lái và điều khiển các loại máy, thiết bị nạp
hoặc dỡ liệu cho lò.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải bạt trùm vai hoặc Mũ an toàn công
nghiệp;
- Nút tai chống ồn;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy da lộn;
- Ủng cao su(1);
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học;
- Khăn mặt bông;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị cho người khi làm việc
phải tiếp xúc với bùn nước.
|
5
|
Làm sạch vật đúc.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải hoặc Mũ an toàn công nghiệp;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Ủng cao su(1);
- Khăn mặt bông;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần
thiết.
|
6
|
Coi nước, gió nóng.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải hoặc mũ vải bạt trùm vai hoặc Mũ an
toàn công nghiệp;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học;
- Khăn mặt bông;
- Xà phòng.
|
|
7
|
Đứng máy thiêu kết, băng chuyền nóng.
|
- Quần áo vải bạt;
- Mũ vải bạt trùm vai hoặc Mũ an toàn công
nghiệp;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Khăn mặt bông;
- Kính chống bức xạ;
- Găng tay vải bạt hoặc găng tay da;
- Giầy da cao cổ;
- Xà phòng.
|
|
8
|
- Vận hành tại trung tâm: vận hành lò điện, lò
cao để nung luyện, nấu chảy quặng, kim loại hoặc hợp kim;
- Vận hành máy đúc.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Mũ vải hoặc Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Mặt nạ phòng độc;
- Quần áo chống cháy đặc chủng;
- Kính chống bức xạ;
- Găng tay chịu nhiệt;
- Giày chịu nhiệt.
- Xà phòng.
|
|
9
|
Pha trộn vật liệu làm khuôn đúc:
- Sàng rửa cát, làm dung dịch đất sét pha trộn
vật liệu;
- Nghiền sàng than, phấn chì, làm dầu bôi trơn
khuôn đúc.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Ủng cao su(1);
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần
thiết.
|
10
|
- Làm khuôn;
- Sấy khuôn.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ(1);
- Xà phòng.
|
(1) Thay bằng giầy da thấp cổ chống
dầu cho người làm việc tiếp xúc trực tiếp với dầu.
|
11
|
- Chuẩn bị phôi liệu đúc;
- Phá khuôn đúc.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải hoặc Mũ an toàn công nghiệp;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học;
- Xà phòng.
|
|
12
|
- Sấy thùng rót kim loại;
- Đưa nguyên liệu, phụ gia vào lò;
- Nấu, rót kim loại lỏng vào khuôn đúc;
- Cắt phôi;
- Đứng điều khiển, thao tác các dòng sản phẩm
kim loại nóng.
|
- Quần áo vải bạt;
- Quần áo chống nhiệt và lửa;
- Mũ vải bạt trùm vai hoặc Mũ an toàn công
nghiệp;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính chống các vật văng bắn hoặc Kính chống
bức xạ;
- Găng tay da;
- Yếm da;
- Ống chân da;
- Giầy da cao cổ;
- Khăn mặt bông;
- Đệm vai(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần
thiết.
|
13
|
- Nấu chì hợp kim;
- Đúc chữ chì.
|
- Quần áo vải bạt;
- Mũ vải;
- Găng tay sợi;
- Ủng cao su cao cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Mặt nạ phòng độc;
- Kính chống bức xạ;
- Xà phòng.
|
|
14
|
- Vận hành hoặc đứng máy, thiết bị cán thỏi,
cán thô, cán tinh, cưa cắt kim loại nóng.
- Lái máy, thiết bị phục vụ chính cho cán.
|
- Quần áo vải bạt;
- Giầy da cao cổ(1);
- Mũ vải bạt trùm vai hoặc Mũ an toàn công
nghiệp;
- Găng tay vải bạt hoặc găng tay da;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính chống bức xạ;
- Nút tai chống ồn;
- Khăn mặt bông;
- Xà phòng.
|
(1) Lái máy có thể thay bằng giầy vải
bạt thấp cổ.
|
15
|
Cán kim loại bằng phương pháp thủ công.
|
- Quần áo vải bạt;
- Giầy da cao cổ;
- Mũ vải bạt trùm vai hoặc Mũ an toàn công
nghiệp;
- Găng tay vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học;
- Khăn mặt bông;
- Xà phòng.
|
|
16
|
Hoàn thiện sản phẩm.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải hoặc Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt hoặc giầy da thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
|
17
|
Lấy mẫu, kiểm định (gia công) mẫu.
|
- Quần áo vải bạt;
- Mũ vải hoặc Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt hoặc giầy da cao cổ;
- Kính chống bức xạ(1);
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học(2);
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị để sử dụng khi lấy mẫu.
(2) Trang bị để sử dụng khi kiểm định mẫu.
|
18
|
Xử lý, thải đổ xỉ rác.
|
- Quần áo vải bạt;
- Mũ vải bạt trùm vai hoặc Mũ an toàn công
nghiệp;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy da cao cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính chống bức xạ;
- Áo mưa;
- Khăn mặt bông;
- Xà phòng.
|
|
19
|
Phá, đầm tường, xây lò để luyện, nung hoặc nấu
kim loại.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Nút tai chống ồn;
- Xà phòng.
|
|
20
|
Nhân viên hóa nghiệm.
|
- Áo choàng vải trắng;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Mũ vải;
- Khăn mặt bông;
- Xà phòng.
|
|
21
|
Kiểm tra chất lượng sản phẩm.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Găng tay vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
|
|
X.
CƠ KHÍ
Số TT
|
Tên nghề, công
việc
|
Tên trang bị
|
Ghi chú
|
X.1. Gia công kim loại
|
1
|
Gia công kim loại nguội (kể cả làm bằng máy và
thủ công).
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Giày chống đâm thủng, cứa rách, va đập;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học;
- Nút tai chống ồn;
- Khăn mặt bông;
- Xà phòng.
|
|
2
|
Gia công kim loại (có nung nóng), kể cả làm bằng
máy và thủ công.
|
- Quần áo vải bạt;
- Mũ vải bạt trùm vai;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy da cao cổ;
- Ghệt vải bạt;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học;
- Khăn mặt bông;
- Xà phòng.
|
|
3
|
Gia công kim loại trên máy cắt gọt (trừ mài
khô và gia công gang): tiện, phay, bào, mài ướt, khoan.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Găng tay vải bạt;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học;
- Khăn mặt bông;
- Xà phòng.
|
|
4
|
- Gia công gang trên máy cắt gọt và mài kim loại
không có lưới dung dịch (mài khô);
- Tiện, phay, khoan bào gang;
- Mài khô (kim loại các loại).
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học;
- Khăn mặt bông;
- Xà phòng.
|
|
5.
|
Gia công, hàn cắt kim loại bằng điện (hàn điện).
|
- Quần áo vải bạt;
- Mũ vải hoặc Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt hoặc găng tay da;
- Giầy hoặc ủng cách điện;
- Ghệt vải bạt;
- Mặt nạ hàn;
- Dây an toàn chống ngã cao(1);
- Khẩu trang lọc bụi;
- Khẩu trang lọc độc;
- Khăn mặt bông;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.
|
6.
|
Gia công hàn cắt kim loại bằng hơi kỹ thuật
(hàn hơi):
- Hàn đồng (hàn nóng chảy);
- Hàn nhôm, crôm.
|
- Quần áo vải bạt;
- Mũ vải hoặc Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt hoặc găng tay da;
- Giầy da cao cổ;
- Ghệt vải bạt;
- Kính hàn hơi;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Khăn mặt bông;
- Dây an toàn chống ngã cao(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần
thiết.
|
7
|
Tôi, ủ, thấm nhuộm, ram kim loại.
|
- Quần áo vải bạt;
- Mũ vải bạt trùm vai;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy hoặc ủng cách điện;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học;
- Xà phòng.
|
|
8
|
Hàn vi điện tử.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Giầy vải bạt cao cổ;
- Găng tay cách điện;
- Xà phòng.
|
|
9
|
Hàn thiếc, chì.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Yếm da;
- Giầy hoặc ủng cách điện;
- Găng tay vải bạt;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học;
- Xà phòng.
|
|
10
|
Chế bản ăn mòn kim loại
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông
- Mũ vải
- Bán mặt nạ chuyên dùng;
- Yếm hoặc tạp dề cao su chống axít(1);
- Ủng chống axít, kiềm(1);
- Bán mặt nạ phòng độc
chuyên dùng(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung đủ để dùng khi cần thiết.
|
X.2. Chống ăn mòn kim loại
|
11
|
- Làm sạch phôi bằng hóa chất;
- Tẩy rỉ thiết bị và phụ tùng bằng hóa chất.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học;
- Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng;
- Yếm cao su chống axít;
- Ủng chống axít, kiềm;
- Găng tay chống axít, kiềm;
- Xà phòng.
|
|
12
|
- Làm sạch phôi bằng cơ học (cả máy và tay);
- Đánh bóng sản phẩm sau khi mạ;
- Mạ crôm, đồng kẽm.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Ủng chống axít, kiềm(1);
- Yếm tạp dề chống axít(1);
- Găng tay chống axít, kiềm(1);
- Khẩu trang lọc bụi (2);
- Bán mặt nạ phòng độc (3);
- Tấm chắn chống các vật văng bắn;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị cho người làm nghề, công
việc mạ crôm, đồng kẽm.
(2) Trang bị khi làm sạch phôi bằng
cơ học (cả máy và tay); đánh bóng sản phẩm sau khi mạ
(3) Trang bị khi mạ crôm, đồng kẽm.
|
13
|
Trát matit, sơn và trang
trí.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Áo bảo hộ phát quang;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính trắng chống bụi hoặc
chống chấn thương cơ học;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Dây an toàn chống ngã cao(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần
thiết.
|
X.3. Lắp ráp - Sửa chữa - Bảo dưỡng máy, thiết bị
|
14
|
Nguội, lắp ráp sửa chữa, bảo dưỡng các máy,
thiết bị;
- Máy cái;
- Máy, thiết bị trong dây chuyền sản xuất;
- Các máy phụ trợ sản xuất.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Dây an toàn chống ngã cao(1);
- Mũ an toàn công nghiệp(2);
- Xà phòng;
- Khăn mặt bông;
- Giày bạt thấp cổ.
|
(1) Trang bị chung đủ để dùng khi cần
thiết.
(2) Trang bị cho người làm việc
trên công trường hoặc sửa chữa lớn.
|
15
|
Nguội, lắp ráp sửa chữa, bảo dưỡng các máy,
thiết bị tinh vi:
- Máy tính, máy chữ;
- Máy quang học;
- Máy quay phim, chiếu phim;
- Máy, thiết bị đo lường kiểm tra;
- Máy thông tin, tín hiệu.
|
- Quần áo vải trắng hoặc áo choàng trắng
- Mũ vải;
- Găng tay vải sợi;
- Xà phòng;
- Khăn mặt bông.
|
|
16
|
Bảo dưỡng, sửa chữa các máy, thiết bị có nhiều
dầu:
- Máy điêden;
- Máy bơm dầu;
- Các thiết bị chứa dầu.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy chống xăng, dầu mỡ;
- Khẩu trang lọc bụi chống
độc;
- Nút tai chống ồn;
- Kính trắng chống bụi hoặc
chống chấn thương cơ học;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Xà phòng.
|
|
17
|
Nghiên cứu chế tạo thiết bị, máy phát tia
Rơnghen
|
- Quần áo vải dầy;
- Mũ vải;
- Kính chống tia Rơnghen, phóng xạ(1);
- Quần áo chống tia Rơnghen và phóng xạ(1);
- Găng tay chống tia Rơnghen và phóng xạ(1);
- Yếm chống tia Rơnghen và phóng xạ(1);
- Giầy hoặc ủng chống tia
Rơnghen và phóng xạ(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung đủ để dùng khi cần
thiết.
|
18
|
Nghiên cứu, chế tạo thiết bị, máy phát ra tia
cực tím.
|
- Quần áo vải dầy;
- Mũ vải;
- Kính chống bức xạ;
- Găng tay vải bạt hoặc vải sợi;
- Giầy da cao cổ;
- Xà phòng.
|
|
19
|
Nghiên cứu, chế tạo thiết bị siêu cao tần.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học;
- Quần áo chống điện từ trường(1);
- Găng tay chống điện từ trường(1);
- Giầy chống tĩnh điện;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung đủ để dùng khi cần
thiết.
|
XI.
TRỒNG TRỌT - CHĂN NUÔI - THÚ Y
Số TT
|
Tên nghề,
công việc
|
Tên trang bị
|
Ghi chú
|
XI.1. Trồng - Thu hoạch cây lương thực, cây công nghiệp
|
1
|
Trồng, chăm sóc cây lương thực, thực phẩm, cây
công nghiệp (trừ một số cây đã được nêu chức danh cụ thể).
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
|
|
2
|
- Cày, bừa, trồng, chăm sóc, thu hoạch lúa ở
ruộng nước;
- Trồng, chăm sóc, thu hoạch cói;
- Sản xuất bèo dâu.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Ủng cao su;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Xà cạp;
- Xà phòng.
|
|
3
|
Trồng, chăm sóc, thu hoạch cam, chanh.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Găng tay vải bạt;
- Bao cánh tay;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Ủng cao su (1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị để sử dụng khi cần thiết.
|
4
|
Trồng, chăm sóc, thu hoạch dứa.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Găng tay vải bạt;
- Bao cánh tay;
- Xà cạp;
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt;
- Ủng cao su (1);
- Yếm chống ướt, bẩn;
- Kính hoặc lưới sắt che mặt;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị để sử dụng khi cần thiết.
|
5
|
Trồng, chăm sóc, thu hoạch sả.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt;
- Ủng cao su(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị để sử dụng khi cần thiết.
|
6
|
Trồng, chăm sóc, thu hoạch mủ sơn.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt;
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
|
|
7
|
Ươm cây cao su giống.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt;
- Khăn choàng chống bụi, nóng, nắng;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
|
|
8
|
- Trồng, chăm sóc cây cao su;
- Cạo mủ cao su.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt;
- Ủng cao su;
- Tất chống vắt;
- Khăn choàng chống bụi, nóng, nắng;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
|
|
9
|
Đánh đông tủ kem.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải tráng cao su bao tóc;
- Ủng cao su;
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;
- Xà phòng.
|
|
10
|
Cán ép mủ cao su.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải tráng cao su bao tóc;
- Ủng cao su;
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;
- Xà phòng.
|
|
11
|
- Bới, bóc chọn mủ cao su tạp;
- Đứng máy cắt mủ, đưa tấm mủ lên giàn phơi.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải tráng cao su bao tóc;
- Ủng cao su;
- Găng tay cao su dày, dài
- Khẩu trang lọc bụi;
- Áo vải nhựa cộc tay;
- Xà phòng.
|
|
12
|
- Làm mủ kem;
- Tháo rửa máy li tâm;
- Cọ rửa bồn chứa mủ kem.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải tráng cao su bao tóc;
- Dây an toàn chống ngã cao(1);
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần
thiết.
|
13
|
Sấy, hấp, đóng kiện mủ cao su.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Đệm vai;
- Xà phòng.
|
|
14
|
Kiểm tra chất lượng cao su.
|
- Áo choàng vải trắng;
- Mũ vải;
- Găng tay cao su;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Xà phòng.
|
|
15
|
Hái chè.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
|
|
16
|
Đứng máy cán bông.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ
học;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
|
17
|
Chế biến phân chuồng, phân bắc, phân xanh.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Ủng cao su;
- Găng tay cao su dày;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
|
18
|
Rải vôi trên cánh đồng.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt cao cổ;
- Ủng cao su;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
|
19
|
Làm vườn ươm.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Giầy vải bạt cao cổ;
- Ủng cao su(1);
- Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị để sử dụng khi cần thiết.
|
20
|
Kiểm định dư lượng hóa chất trong lương thực,
thực phẩm.
|
- Áo choàng vải trắng;
- Mũ vải trắng;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay cao su;
- Xà phòng.
|
|
21
|
- Khử trùng (sát trùng, cảnh giới hơi độc sau
khi sát trùng trên tàu);
- Kiểm dịch.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông(1);
- Mũ vải(1);
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học;
- Găng tay cao su;
- Giầy vải bạt chống trơn trượt(1);
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng;
- Phao cứu sinh(2);
- Xà phòng.
|
(1) Nếu đã trang bị đồng phục thì
thôi.
(2) Trang bị khi làm việc trên mặt
nước.
|
22
|
Pha chế, phun thuốc trừ sâu, trừ cỏ dại, mối mọt.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng;
- Găng tay cao su dày, dài;
- Đệm lưng vải bạt;
- Yếm hoặc tạp dề chống trơn trượt;
- Xà phòng.
|
|
23
|
Giặt, khâu vá các loại bao đựng thuốc trừ sâu.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng;
- Găng tay cao su dày (1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị khi giặt.
|
24
|
Bán hàng lương thực.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
|
25
|
Bảo quản lương thực ở các kho trạm.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Găng tay cao su(1);
- Ủng cao su(1);
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị cho các kho lớn khi cần
phun thuốc sát trùng.
|
26
|
Đào mương, vác đất, đắp bờ quy hoạch đồng ruộng.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Ủng cao su(1);
- Đệm vai;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần
thiết.
|
27
|
Phát rừng khai hoang.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Tất chống vắt;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
|
|
28
|
Thu mua các loại giống cây trồng.
|
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
|
|
29
|
Nghiên cứu, thí nghiệm công nghệ gen và tế bào
các loại cây trồng.
|
- Áo choàng vải trắng;
- Mũ vải;
- Găng tay cao su;
- Dép nhựa có quai hậu;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
|
30
|
Thanh tra chuyên ngành bảo vệ và kiểm dịch thực
vật
|
- Mũ vải;
- Găng tay cao su mỏng;
- Mặt nạ phòng độc chuyên dụng;
- Kính bảo hộ lao động;
- Ủng cao su;
- Áo choàng;
- Xà phòng.
|
|
XI.2. Chăn nuôi
|
31
|
Chăn nuôi vịt đàn, kiêm quét dọn chuồng.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học;
- Ủng cao su;
- Khẩu trang lọc bụi chống bụi bẩn;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
|
|
32
|
Chuyên ấp vịt.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
|
33
|
Nuôi lợn, gà, thỏ, chuột, kiêm quét dọn chuồng.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
|
|
34
|
Nuôi gà ấp, chọn gà ở các trại gà giống.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
|
|
35
|
Chăn nuôi lợn nái, lợn con, đỡ đẻ cho lợn, thụ
tinh nhân tạo.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Găng tay cao su;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
|
|
36
|
Chuyên lấy bèo, rau ở các ao hồ để cho lợn ăn.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Xà cạp;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
|
|
37
|
Thu hái thức ăn cho gia súc.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Găng tay vải bạt;
- Áo mưa;
- Ủng cao su;
- Giầy vải bạt cao cổ chống
trơn trượt;
- Xà phòng.
|
|
38
|
Chăn dắt, áp tải gia súc từ miền núi về đồng bằng.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt;
- Tất chống vắt(1);
- Khẩu trang lọc bụi;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị để dùng khi đi lại ở vùng rừng núi.
|
39
|
Chăn nuôi trâu, bò, ngựa, dê cừu, kiêm quét dọn
chuồng.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Ủng cao su;
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
|
|
40
|
Vận động, chải khô cho trâu, bò, ngựa đực giống.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Ủng cao su;
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
|
41
|
Vắt sữa, trâu, bò dê.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Găng tay cao su mỏng;
- Ủng cao su;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
|
42
|
Sản xuất tinh đông khô.
|
- Áo quần vải trắng;
- Mũ vải trắng;
- Quần áo và mũ chống lạnh;
- Găng tay cao su;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
|
43
|
Chế biến, thái nghiền thức ăn cho gia súc, gia
cầm.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Giầy vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính chống các vật văng bắn;
- Xà phòng.
|
|
44
|
Chăn nuôi tằm, chọn phân loại kén tằm.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
|
45
|
Sấy kén tằm.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
|
|
46
|
- Chế biến nhộng tằm;
- Sản xuất và xử lý trứng tằm giống, bắt ngài
cho đẻ.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Găng tay cao su;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
|
|
47
|
Guồng tơ, ươm tơ bằng máy thủ công.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Xà phòng.
|
|
48
|
Nuôi ong.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Găng tay cao su;
- Ủng cao su;
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt;
- Lưới sắt che mặt;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
|
|
49
|
Chế biến sản phẩm ong.
|
- Áo choàng vải;
- Mũ vải trắng;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
|
XI.3 - Thú y
|
50
|
Chữa bệnh cho gia súc:
- Xét nghiệm chống dịch cho gia súc;
- Giải phẫu xác súc vật chết.
|
- Áo choàng vải trắng;
- Mũ vải trắng;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học;
- Găng tay cao su mỏng(1);
- Găng tay cao su chuyên
dùng(2);
- Quần áo bảo hộ lao động
có yếm(2);
- Ủng cao su;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị cho chữa bệnh gia súc.
(2) Dùng cho cán bộ thú y tham gia dập các loại dịch gia súc, gia cầm.
|
51
|
Nuôi cấy vi trùng, siêu vi trùng, kiểm nghiệm
thuốc thú y, sản xuất các loại vắc xin, huyết thanh.
|
- Áo choàng vải trắng;
- Mũ vải trắng;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học;
- Găng tay cao su;
- Dép nhựa có quai hậu;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
|
52
|
Sản xuất keo phèn làm thuốc thú y.
|
- Áo choàng vải trắng;
- Mũ vải trắng;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học;
- Yếm cao su;
- Găng tay cao su;
- Ủng cao su;
- Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng;
- Xà phòng.
|
|
53
|
Sản xuất pha chế các loại thuốc thú y.
|
- Áo choàng vải trắng;
- Mũ vải trắng;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học;
- Giầy vải bạt;
- Găng tay cao su;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
|
54
|
Thái lọc thịt, phủ tạng động vật để chế thuốc.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học;
- Quần áo và mũ chống lạnh(1);
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;
- Ủng cao su;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
(1) Cấp cho người làm việc ở phòng
lạnh.
|
55
|
Phân tích hóa lý, điều tra côn trùng, tìm tiêu
bản.
|
- Áo choàng vải trắng;
- Mũ vải trắng;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học;
- Găng tay cao su;
- Ủng cao su;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
|
56
|
Vận hành lò hấp thuốc thú y.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học;
- Dép nhựa có quai hậu;
- Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
|
|
57
|
Rửa chai lọ, các loại ống nghiệm chứa vi
trùng.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học;
- Găng tay cao su;
- Yếm cao su;
- Ủng cao su;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
|
XII.
THỦY SẢN
Số TT
|
Tên nghề,
công việc
|
Tên trang bị
|
Ghi chú
|
XII.1. Nuôi trồng
|
1
|
Quy hoạch bảo vệ thủy sản.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Ủng cao su;
- Áo mưa;
- Quần áo và mũ chống lạnh(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị cho người làm việc ở
vùng khí hậu rét.
|
2
|
Thu gom nguyên liệu để sản xuất HCG.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay cao su mỏng;
- Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
|
|
3
|
Sản xuất HCG.
|
- Áo choàng vải trắng;
- Mũ vải;
- Tạp dề chống axít, kiềm.
- Găng tay cao su;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Dép nhựa có quai hậu;
- Xà phòng.
|
|
4
|
Nuôi trồng, chăm sóc thủy sản, kể cả việc chế
biến thức ăn cho thủy sản.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Ủng cao su;
- Găng tay cao su;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Khăn mặt bông;
- Xà cạp liền tất vải dày nhiều lớp ở lòng bàn
chân;
- Phao cứu sinh;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
|
|
XII.2. Khai thác, đánh bắt - Chế biến
|
5
|
Khai thác tổ yến, bảo vệ khu vực khai thác tổ
yến.
|
- Quần áo vải bạt có đệm khuỷu gối;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt;
- Ghệt vải bạt;
- Dây an toàn chống ngã cao(1);
- Áo mưa;
- Phao cứu sinh(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần
thiết.
|
6
|
Xử lý, chế biến, bảo quản tổ yến.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
|
7
|
- Đánh bắt thủy sản;
- Thu mua hải sản trên biển.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Ủng cao su;
- Giầy da thấp cổ chống dầu;
- Găng tay vải bạt hoặc găng tay cao su;
- Áo mưa;
- Phao cứu sinh;
- Bộ quần áo thợ lặn(1);
- Bình dưỡng khí(1);
- Quần áo và mũ chống lạnh(2);
- Tất chống rét(2);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần
thiết.
(2) Trang bị cho người làm việc ở
vùng rét.
|
8
|
Thợ máy tàu đánh bắt, thu mua thủy sản.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Ủng cao su;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Găng tay vải bạt;
- Áo mưa;
- Quần áo và mũ chống lạnh(1);
- Phao cứu sinh(2);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị theo vùng có rét.
(2) Trang bị chung để sử dụng khi cần
thiết.
|
9
|
Chọn và phân loại thủy sản.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ bao tóc;
- Găng tay cao su;
- Ủng cao su;
- Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn;
- Xà phòng.
|
|
10
|
Chế biến, bao gói, bốc xếp các loại thủy sản
dưới hầm lạnh, trong buồng lạnh trên các tàu biển hoặc trong các xí nghiệp chế
biến.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Quần áo lót đông xuân;
- Quần áo chống lạnh;
- Khăn quàng chống rét;
- Mũ chống lạnh;
- Ủng cao su;
- Tất chống rét;
- Găng tay cao su;
- Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Khăn mặt bông;
- Đệm vai(1);
- Xà phòng.
|
(1) Chỉ trang bị cho người bốc xếp.
|
11
|
- Sản xuất Aga, Algenat, Chitin;
- Chitosan, Gatetin, làm thức ăn cho gia súc
và gia cầm.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Găng tay cao su;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
|
12
|
Sản xuất viên nang, dầu gan cá.
|
- Áo quần vải trắng;
- Mũ vải;
- Găng tay cao su;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
|
|
13
|
Chế biến thủy sản đông lạnh, làm thực phẩm ăn
liền, mực cán mành.
|
- Áo quần vải trắng dày;
- Quần áo lót đông xuân;
- Mũ bao tóc;
- Ủng cao su(1);
- Tất chống rét;
- Găng tay cao su mỏng;
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
(1) Không dùng ủng màu đen.
|
XII.3. Sản xuất lưới, phao
|
14
|
- Phun nước căng hấp lưới;
- Ráp lưới, phơi lưới;
- Sản xuất phao, đệm xốp.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải(1);
- Găng tay vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
|
(1) Làm việc ngoài trời, trang bị
Mũ, nón chống mưa nắng.
|
15
|
- Dệt lưới;
- Nhân viên kho lưới.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
|
|
XIII. CHẾ BIẾN LƯƠNG THỰC - THỰC PHẨM
Số TT
|
Tên nghề, công việc
|
Tên trang bị
|
Ghi chú
|
XIII.1. Sản xuất đường
|
1
|
Tẩy màu, hòa tan, nước cất.
|
- Áo quần vải trắng;
- Mũ vải trắng;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
|
|
2
|
Kết tinh, ly tâm, nghiền, sấy, đóng bao.
|
- Áo quần vải trắng;
- Mũ vải trắng;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
|
3
|
Vận hành các loại máy bơm trong sản xuất đường.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
|
|
4
|
Ngâm vớt và phơi mầm.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
|
|
5
|
Thải bã mía.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Ủng cao su(1);
- Áo mưa(2);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần
thiết.
(2) Trang bị cho người làm việc
ngoài trời.
|
6
|
Hòa sữa vôi.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay cao su;
- Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn;
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
|
|
7
|
Đốt lưu huỳnh
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng;
- Xà phòng.
|
|
8
|
Làm vệ sinh đáy máng (đáy băng chuyền ở phân
xưởng ép và máng cào mía).
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Ủng cao su(1);
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần
thiết.
|
9
|
- Hồi dung;
- Sàng chuyển tiếp.
|
- Quần áo vải trắng;
- Mũ vải trắng;
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
|
|
10
|
- Sàng chọn hạt;
- Đóng và khâu bao đường thành phẩm.
|
- Quần áo vải trắng;
- Mũ vải trắng;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
|
|
11
|
- Ép lọc (lọc ép, lọc túi);
- Giặt, vá túi ép lọc;
- Phân tách mật (máy ly tâm);
- Gia nhiệt, bảo sung, bàn cân, bốc hơi, nấu
đường, trợ tinh.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải(1);
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
|
(1) Làm việc ngoài trời được trang
bị Mũ, nón chống mưa nắng.
|
12
|
- Vận hành và sửa chữa máy cào mía;
- Vận hành và sửa chữa máy ép lọc mía và dây
chuyền trung gian.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Ủng cao su(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần
thiết.
|
13
|
Khuân vác mía vào máy cán ép, phơi bã mía.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ hoặc nón chống nắng mưa;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Đệm vai(1);
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
|
(1) Chỉ trang bị cho người khuân
vác mía.
|
14
|
Vận hành ép mía thủ công.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ hoặc nón chống nắng mưa;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Đệm vai(1);
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
|
|
15
|
Nấu nướng đổ khuôn thủ công.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Yếm hoặc tạp để chống ướt, bẩn;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Đệm vai(1);
- Xà phòng.
|
|
XIII.2. Sản xuất rượu, bia, nước giải khát
|
16
|
Sản xuất nước uống tinh khiết.
|
- Quần áo vải trắng hoặc áo choàng vải trắng;
- Mũ vải trắng;
- Găng tay cao su;
- Giầy cao su
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
|
17
|
Vận hành nồi nấu cơm máy kiêm việc chuyển đổ
nguyên vật liệu vào nồi nấu.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Kính chống axít(1);
- Găng tay chống axít, kiềm(1);
- Yếm cao su chống axít(1);
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi tiếp
xúc trực tiếp với axít.
|
18
|
Bơm bã rượu.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
|
|
19
|
- Vận hành máy dập nút, chữa nút chai;
- Đóng và chữa két, thùng đựng bia, rượu, nước
ngọt.
|
- Quần yếm;
- Mũ vải;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
|
|
20
|
Làm giấy bọc bia.
|
- Áo quần vải trắng;
- Mũ vải;
- Ủng cao su;
- Găng tay cao su mỏng;
- Xà phòng.
|
|
21
|
Cắt mầm làm bia.
|
- Áo choàng vải;
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
|
22
|
Dán nhãn, bao gói kẻ chữ.
|
- Áo choàng vải;
- Xà phòng.
|
|
23
|
Làm việc trong buồng men giống, hầm men bia,
buồng ép lọc nén.
|
- Áo vải trắng dày;
- Quần vải;
- Quần áo chống lạnh;
- Mũ chống lạnh;
- Ủng cao su;
- Tất chống rét (dài);
- Xà phòng.
|
|
24
|
- Chiết bia hơi;
- Chiết rượu, bia, nước ngọt vào chai lấy men
bia, hòa CO2, luộc chai, dán nhãn (theo dây chuyền máy chiết bia),
bốc chai ở bàn tròn;
- Vận hành máng lọc nhiệt độ (buồng đông).
|
- Áo vải trắng;
- Quần vải;
- Mũ vải;
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
|
|
25
|
- Chuyển đổ nguyên vật liệu vào máy nghiền và
vận hành máy nghiền nguyên liệu làm rượu bia, nước chấm, nước đường;
- Làm việc trong buồng sấy thóc (sấy thóc, đảo
thóc, xúc và vận chuyển thóc ra vào buồng sấy).
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
|
|
26
|
- Rửa chai bằng máy và thủ công, soi chai
(chai không và chai có rượu, bia, nước ngọt);
- Chọn chai, xếp chai.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Ủng cao su;
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị cho người rửa chai thủ
công.
|
27
|
Nấu bia:
- Đường hóa, lên men rượu;
- Chưng cất cồn.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt(1);
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị để dùng khi vặn van nóng.
|
28
|
Sản xuất mốc làm rượu.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
|
|
29
|
Nấu đường :
- Cất este cam;
- Cất dầu chuối;
- Rửa bể rượu;
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Ủng cao su;
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;
- Găng tay cao su;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi tiếp
xúc với axít, xút dầu Fuzet.
|
30
|
Vệ sinh thùng ủ.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Ủng cao su;
- Dây an toàn chống ngã cao;
- Xà phòng.
|
|
XIII.3. Sản xuất bánh kẹo, đường nha (đường nước), kem
|
31
|
- Hòa tan và nấu đường;
- Vận chuyển, đóng gói và rửa thùng đựng đường
nha.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
|
|
32
|
Nấu kẹo và làm nguội kẹo (làm thủ công).
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
|
|
33
|
- Đứng máy trộn nguyên liệu làm bánh kẹo;
- Đứng máy đánh trứng làm bánh ga tô.
|
- Áo vải trắng;
- Quần vải;
- Mũ vải;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
|
34
|
- Pha chế nguyên liệu làm bánh kẹo;
- Đứng máy cán, cắt, dập hình các loại bánh kẹo.
|
- Áo quần vải trắng;
- Mũ vải;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
|
35
|
Cán, cắt, dập hình các loại bánh kẹo bằng phương
pháp thủ công.
|
- Áo quần vải trắng;
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay sợi trắng;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
|
|
36
|
Xử lý bột, ép lọc tẩy màu.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Ủng cao su;
- Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn;
- Xà phòng.
|
|
37
|
Hòa bột, đường hóa, trung hòa bốc hơi.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Ủng cao su(1);
- Găng tay chống axít, kiềm;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.
|
38
|
- Nướng bánh và điều chỉnh bánh ở khay, xử lý
khay nướng, thu bánh đã nướng (theo dây chuyền);
- Gói và đóng gói bánh kẹo;
- Bốc xếp, vận chuyển, bảo quản bánh kẹo
trong phân xưởng, xí nghiệp.
|
- Áo choàng vải trắng;
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Giầy vải bạt thấp cổ hoặc dép nhựa có quai hậu;
- Xà phòng.
|
|
39
|
Làm kem:
- Pha chế nước đường và nguyên liệu đổ vào
khuôn;
- Điều khiển máy.
|
- Áo choàng vải trắng;
- Mũ vải;
- Ủng cao su;
- Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị cho người làm việc tiếp
xúc trực tiếp với nước.
|
XIII.4. Sản xuất bánh mỳ, mỳ, miến, đậu phụ
|
40
|
- Phối trộn bột: đổ bột, vận
hành máy trộn, nhào, rây bột;
- Đứng máy cán, vê, tu nở, khía
bánh;
- Nướng
bánh (thủ công và cơ giới), chuyển bánh vào kho;
- Làm việc ở máy cán, cắt, hấp mỳ
sợi, mỳ ăn liền;
- Sửa khuôn mì, đốt lò chao dầu,
nấu sa tế;
- Làm việc ở máy nghiền đậu,
phun sấy và lấy bột đậu;
- Hòa nấu, cô đặc, ly tâm, bơm
cao áp, bảo ôn hòa nhuyễn.
|
- Áo
vải trắng;
- Quần vải dày;
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ hoặc dép
nhựa có quai hậu;
- Xà phòng.
|
|
41
|
- Đóng gói, bốc xếp (ở khâu đóng
gói) các loại mỳ sợi, mì thanh, mì ăn liền, miến;
- Pha chế, đóng gói bột nêm;
- Bao gói bột.
|
- Áo choàng vải trắng;
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Giầy vải bạt thấp cổ hoặc dép
nhựa có quai hậu;
- Xà phòng.
|
|
42
|
Sàng chọn và rửa hạt đậu.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Ủng cao su(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị để dùng khi tiếp xúc trực tiếp với nước.
|
43
|
- Làm miến: ngâm, xay, sàng, lọc,
lắng ly tâm, nhào bột kéo sợi, ngâm tẩy, vò tơi miến, vận chuyển miến ra vào
buồng làm lạnh;
- Sản xuất đậu phụ.
|
- Áo vải trắng;
- Quần vải dày;
- Mũ vải;
- Ủng cao su;
- Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị để dùng khi tiếp xúc trực tiếp với nước.
|
44
|
Sản xuất các loại bột sắn, dong
riềng, khoai lang.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải hoặc mũ bao tóc;
- Găng tay vải bạt;
- Ủng cao su;
- Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị cho người làm việc tiếp xúc trực tiếp
với nước.
|
45
|
Ra vào lò sấy (đẩy goòng mì sợi,
mì thanh, miến)
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
|
|
XIII.5. Xay sát gạo, mì
|
46
|
- Vận hành máy xay, sát, cân
sàng và đóng bao nông sản;
- Vận hành máy vận thăng, chân
bù đãi, lấy tấm, cám, trấu;
- Làm việc ở máy xay nhỏ như: sàng, sấy, cân, đóng bao, vận chuyển, chất xếp thóc, gạo tấm, cám,
trấu.
- Sản xuất thức ăn chăn nuôi.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
|
|
47
|
Rửa lúa mì (rửa lúa ở máy rửa).
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Dép nhựa có quai hậu;
- Xà phòng.
|
|
48
|
Vận hành máy chế biến bột mì
(máy sàng tạp chất, bóc vỏ, bù đãi, nghiền sàng, đóng bao).
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
|
XIII.6. Chế biến dầu lạc, dầu quả cây, dầu
cám, dầu sả…
|
49
|
Vận chuyển, làm tróc vỏ và nghiền
nguyên liệu.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
|
|
50
|
- Cân, chưng,
gói dầu (trừ gói dầu cám) và ép dầu;
- Tinh luyện các loại dầu (trừ dầu xả): nấu, lọc.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Ủng cao su(1);
- Găng tay cao su(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.
|
51
|
Gói dầu cám.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy da cao cổ;
- Ủng cao su(1);
- Găng tay cao su(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết
|
52
|
Tinh luyện dầu xả.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Ủng cao su;
- Găng tay vải bạt;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Xà phòng.
|
|
XIII.7. Sản xuất mì chính
|
53
|
Công việc tách keo (hòa giải).
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
|
|
54
|
Phân giải, ép lọc, cô đặc, trung
hòa lần 1(hòa giải);
|
- Quần áo chống axít, kiềm và
hóa chất;
- Mũ vải;
- Bán mặt nạ phòng độc chuyên
dùng;
- Ủng chống axít, kiềm;
- Xà phòng.
|
|
55
|
Hút lọc ly tâm (hòa giải) tiếp
xúc với nước có axít và hơi axít.
|
- Quần áo chống axít, kiềm và
hóa chất;
- Mũ vải;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Găng tay chống axít, kiềm;
- Ủng chống axít, kiềm;
- Xà phòng.
|
|
56
|
- Hòa bột, đường hóa lên men, trung hòa, ép lọc, cô đặc, ly tâm (lên men mì
chính);
- Trung hòa, ép lọc, tẩy màu, cô
đặc, ly tâm (giai đoạn tinh chế của mì chính hòa giải).
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Bán mặt nạ phòng độc chuyên
dùng;
- Găng tay cao su;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Ủng cao su(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị để dùng khi cần thiết.
|
57
|
Nghiền, sấy, đóng gói mì chính.
|
- Áo quần vải trắng;
- Mũ vải;
- Dép nhựa có quai hậu;
- Xà phòng.
|
|
58
|
Lấy bột và trở bột ướt.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn;
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
|
|
XIII.8. Sản xuất nước chấm
|
59
|
Sản xuất men, mốc để làm nước chấm.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
|
|
60
|
Phân giải hóa lọc.
|
- Quần áo chống axít, kiềm;
- Mũ vải;
- Bán mặt nạ phòng độc chuyên
dùng;
- Găng tay chống axít, kiềm;
- Ủng chống axít, kiềm;
- Kính chống axít;
- Xà phòng.
|
|
61
|
Ly tâm và trung hòa (máy ly
tâm).
|
- Quần áo chống axít, kiềm;
- Mũ vải;
- Bán mặt nạ phòng độc chuyên
dùng;
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;
- Ủng chống axít, kiềm;
- Xà phòng.
|
|
62
|
Làm việc ở bể nước chấm (xì dầu, nước mắm).
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ bao tóc;
- Găng tay;
- Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
|
|
XIII.9. Chế biến chè
|
63
|
- Bốc dỡ, đảo, rũ chè tươi;
- Gói chè, xếp chè vào bồ;
- Bốc vác, vận chuyển chè(1).
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Giầy vải bạt thấp cổ hoặc dép
nhựa có quai hậu;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị thêm Găng tay vải bạt, giầy vải bạt thấp cổ.
|
64
|
- Hấp héo chè, vò chè (máy và thủ
công), ủ men (máy sàng bằng);
- Sao sấy chè (máy vò thủ công);
- Sàng phân loại chè, trộn
chè.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Giầy vải bạt thấp cổ hoặc dép
nhựa có quai hậu;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị cho người sàng phân loại chè.
|
XIII.10. Chế biến cà phê
|
65
|
Chọn cà phê.
|
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Dép nhựa có quai hậu;
- Xà phòng.
|
|
66
|
Xát cà phê tươi, ngâm đãi vỏ.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Ủng cao su;
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;
- Xà phòng.
|
|
67
|
Xát cà phê khô.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
|
68
|
Chế biến cà phê tan.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
|
XIII.11. Chế biến hạt điều
|
69
|
Vận hành máy sàng phân loại,
chao dầu và tách vỏ hạt điều.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
|
|
70
|
Chọn phân loại hạt điều thành phẩm.
|
- Áo quần vải trắng;
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Dép nhựa có quai hậu;
- Xà phòng.
|
|
XIII.12. Chế biến nguyên liệu thuốc lá và sản
xuất thuốc điếu
|
71
|
- Phân loại lá thuốc, tước lá, xé lá, phối chế thuốc (đầu dây chuyền), may vá bao bố;
- Kiểm tra chất lượng nguyên liệu
thuốc lá trên dây chuyền chế biến;
- Vận hành máy đóng bao, bóng
kính bao, đóng tút, bóng kín tút, đóng thùng carton, đóng gói thủ công.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Giầy bịt đầu, đế nhựa, chống
trượt hoặc dép nhựa có quai hậu;
- Nút tai chống ồn;
- Xà phòng.
|
|
72
|
- Vận chuyển, xếp dỡ nguyên liệu
thuốc lá;
- Thu gom, xử lý bụi, mảnh vụn
thuốc lá;
- Vận hành máy sấy lại, ra thuốc
ở đầu và cuối máy sấy lại;
- Đóng kiện thuốc, sấy điếu thuốc.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy bịt đầu, đế nhựa, chống
trượt hoặc dép nhựa có quai hậu;
- Nút tai chống ồn;
- Xà phòng.
|
|
73
|
- Xử lý thuốc lá mốc;
- Đứng máy hấp lá.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Nút tai chống ồn;
- Giầy bịt đầu, đế nhựa, chống
trượt hoặc dép nhựa có quai hậu;
- Xà phòng.
|
|
74
|
Vận hành lò men, lò sấy thuốc
lá.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Giầy bịt đầu, đế nhựa, chống
trượt hoặc dép nhựa có quai hậu;
- Nút tai chống ồn;
- Xà phòng.
|
|
75
|
Chuyển thuốc ra vào lò men, lò sấy
điện.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
|
|
76
|
Pha chế và vận chuyển hương liệu.
|
- Áo choàng vải xanh;
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay cao su;
- Dép nhựa có quai hậu;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Xà phòng.
|
|
77
|
- Vận hành và làm việc tại máy đập
cuống, máy nhuyễn, máy thái sợi, máy cuốn điếu, xe điếu, máy sàng vụn phân
ly, sàng thuốc vụn, thùng tải.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Giầy bịt đầu, đế nhựa, chống
trượt hoặc dép nhựa có quai hậu;
- Nút tai chống ồn;
- Xà phòng.
|
|
78
|
Can giấy, dán túi ni lông, phụ
máy xén giấy.
|
- Yếm choàng vải xanh;
- Mũ vải;
- Giầy bịt đầu, đế nhựa, chống
trượt hoặc dép nhựa có quai hậu;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
|
79
|
- Đốt (chụm) lò sấy nguyên liệu thuốc
lá;
- Vận hành nồi hơi (dầu, than
đá);
- Đốt lò hơi bằng than đá (xúc
than vào lò, hốt xỉ than khỏi lò).
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải:
- Giày vải:
- Khẩu trang lọc bụi:
- Mặt nạ phòng độc;
- Găng tay vải bạt;
- Kính chống bức xạ;
- Xà phòng.
|
|
XIII.13. Sản xuất muối ăn
|
80
|
Lấy nước chạt,
phi, cào, xúc và vận chuyển muối.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Ủng cao su;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
|
|
81
|
Xây dựng đồng muối (đào đắp mương, làm ô nề, tu sửa bờ ruộng muối).
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
|
|
82
|
Nấu muối, sản xuất nước ót.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
|
|
83
|
Sản xuất bột canh (ví du: rang
muối, trộn)
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Ủng cao su;
- Tấm ni lông che người;
- Xà phòng.
|
|
XIII.14. Chế biến sữa, thực phẩm tươi
|
84
|
Vắt sữa trâu, bò, dê.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Găng tay cao su mỏng;
- Ủng cao su;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
|
85
|
- Chế biến sữa trâu, bò, dê;
- Kiểm nghiệm sữa.
|
- Áo choàng vải trắng;
- Mũ vải;
- Ủng cao su;
- Găng tay cao su mỏng;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
|
86
|
Chế biến thực phẩm tươi sống (từ
khâu chế biến đến khâu vệ sinh trong phân xưởng chế biến).
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Găng tay cao su;
- Đai lưng gài dụng cụ giết mổ
gia súc, gia cầm;
- Ủng cao su;
- Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
|
|
87
|
Dán nhãn, bao gói sản phẩm sau
chế biến.
|
- Quần áo vải trắng hoặc áo
choàng vải trắng;
- Mũ vải;
- Ủng cao su;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
|
88
|
Đóng kiện và vận chuyển trong xí
nghiệp.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
|
|
89
|
Kiểm tra chất lượng sản phẩm tươi sống.
|
- Áo choàng vải trắng;
- Mũ vải;
- Găng tay cao su;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Dép nhựa có quai hậu;
- Xà phòng.
|
|
90
|
Cắt, dập, ghép mí, hàn, sơn, sấy
hộp sắt.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
|
|
91
|
Thử kín hộp sắt.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;
- Găng tay cao su;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
|
|
92
|
Làm việc trong các buồng lạnh dưới 50C.
|
- Quần áo và mũ chống lạnh;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Tất chống rét;
- Xà phòng.
|
|
93
|
Vận hành, sửa chữa máy lạnh và hệ
thống lạnh.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng;
- Nút tai chống ồn;
- Xà phòng.
|
|
XIV. CHẾ BIẾN DA - LÔNG VŨ
Số TT
|
Tên nghề, công việc
|
Tên trang bị
|
Ghi chú
|
1
|
Chuẩn bị thuộc da, xẻ da, nạo
da, lột da, pha chế hóa chất để thuộc da, muối da tươi.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn;
- Găng tay cao su dày;
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
|
|
2
|
Hoàn thành thuộc da, pha cắt da,
chế biến đồ da.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;
- Xà phòng.
|
|
3
|
Chế biến lông vũ:
- Vận hành máy phân loại lông,
khử bụi;
- Thủ kho xuất nhập;
- Kiểm nghiệm lông vũ.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính trắng chống bụi hoặc
chống chấn thương cơ học;
- Xà phòng.
|
|
XV. DỆT - MAY
Số TT
|
Tên nghề, công việc
|
Tên trang bị
|
Ghi chú
|
1
|
- Điều khiển, vận hành các loại
máy, thiết bị bông, sợi dệt.
- Đổ sợi, nối mắc sợi, ghép sợi,
xếp ống, kiểm gấp vải, phục vụ, bảo dưỡng, vệ sinh công nghiệp, sửa chữa cơ
điện trong dây chuyền sợi dệt.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải hoặc mũ bao tóc;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Dép nhựa có quai hậu hoặc giày
vải;
- Nút tai chống ồn;
- Kính chống bụi;
- Xà phòng.
|
|
2
|
- Điều khiển, vận hành, sửa chữa,
vệ sinh các loại máy, thiết bị phụ trợ (điều không, thông gió, cấp nước,
thoát nước, lò hơi)
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải hoặc mũ bao tóc;
- Găng tay vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Dép nhựa có quai hậu hoặc giày
vải;
- Găng tay vải;
- Kính chống bụi;
- Xà phòng.
|
|
3
|
Nhuộm, tẩy, giặt, mài, hồ, in vải,
sợi, quần áo.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Găng tay cao su;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Ủng cao su;
- Dép nhựa có quai hậu hoặc giày
vải;
- Xà phòng.
|
|
4
|
Cắt - may, thêu - là ủi bao gồm
các công việc cắt, may, thêu, thùa khuyết, đính cúc, vắt sổ; kiểm gấp, là ủi
- đóng gói, đóng kiện
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Găng tay sắt (1)
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị dùng cho công nhân cắt vải.
|
5
|
Đóng hòm, mở hòm; đóng ép kiện,
phá kiện bông, sợi, vải, quần áo; đóng kiện bông vải phế liệu.
|
- Mũ vải;
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Kính chống bụi;
- Xà phòng.
|
|
6
|
Quản lý, điều hành trong dây
chuyền dệt may.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Găng tay;
- Ủng cao su;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Nút tai chống ồn;
- Xà phòng.
|
|
7
|
Vận hành máy đập, tước, cắt vỏ dừa.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải hoặc mũ bao tóc
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Bịt tai chống ồn;
- Ủng cao su(1);
- Xà phòng;
|
(1) Trang bị chung đủ để dùng khi cần
thiết.
|
8
|
Vận hành máy ép kiện chỉ xơ dừa.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải hoặc mũ bao tóc;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng;
|
|
9
|
- Phơi chỉ xơ dừa;
- Sàng, xúc phơi mụn dừa.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Ủng cao su(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần
thiết.
|
XVI. GIẦY DÉP
Số TT
|
Tên nghề, công việc
|
Tên trang bị
|
Ghi chú
|
1
|
Pha cắt da, điều khiển máy rẩy da.
|
- Mũ bao tóc;
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
|
2
|
May mu giầy, đột dập ôrê.
|
- Mũ bao tóc;
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Bịt tai chống ồn;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
|
3
|
Gò ráp, khâu đế, mài đế, đánh bóng giầy.
|
- Mũ bao tóc;
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
|
4
|
- Bồi vải, khuấy keo;
- Điều khiển máy gò, ép, dán, quét keo.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ bao tóc;
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
|
|
5
|
Điều khiển máy sấy, hấp, lưu hóa, in nhãn, mác
giầy hoặc ủng.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ bao tóc;
- Găng tay vải bạt;
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
|
|
XVII. SẢN XUẤT HÓA CHẤT
Số TT
|
Tên nghề, công việc
|
Tên trang bị
|
Ghi chú
|
XVII.1. Hóa chất cơ bản
|
1
|
- Trộn nguyên liệu sản xuất
phèn;
- Làm ở lò cô phèn đơn.
|
- Quần áo chống axít, kiềm;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Kính chống các vật văng bắn;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Mặt nạ phòng độc;
- Găng tay vải bạt;
- Găng tay chống axit;
- Ủng chống axít, kiềm;
- Xà phòng.
|
|
2
|
Làm ở lò phản xạ phèn.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Mặt nạ phòng độc;
- Ủng chống axít, kiềm;
- Kính chống bức xạ;
- Găng tay chống axít;
- Xà phòng.
|
|
3
|
Hòa tan dung dịch phèn.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay cao su chịu axít;
- Ủng chống axít, kiềm;
- Xà phòng.
|
|
4
|
Sản xuất Natri Silicat.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Kính chống các vật văng bắn;
- Găng tay vải bạt;
- Ủng cao su;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay chống axit;
- Mặt nạ phòng độc;
- Xà phòng.
|
|
5
|
Sản xuất bột nhẹ
(Canxi-cácbonnat).
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn
trượt;
- Khẩu trang lọc bụi(1);
- Ủng cao su(1);
- Găng tay vải bạt(1);
- Xà phòng.
|
(1) Dùng khi tôi vôi tháp sục, ly tâm.
|
6
|
Tuyển nổi Garaphit.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy đế da;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Tạp dề hoặc yếm ướt, bẩn;
- Xà phòng.
|
|
7
|
Khử sắt graphit.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Kính chống các vật văng bắn;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
|
8
|
Sản xuất hóa chất tinh khiết.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn
trượt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn;
- Quần áo chịu axit, kiềm;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Ủng cao su;
- Kính chống văng bắn hóa chất;
- Găng tay chống axít;
- Mặt nạ phòng độc;
- Xà phòng.
|
|
9
|
- Cô đặc xút;
- Hòa tan, trung hòa, lắng lọc
nước muối;
- Sản xuất Hyđrôxít nhôm -
Al(OH)3.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ
- Ủng cao su(1);
- Kính chống văng bắn hóa chất;
- Găng tay cao su chống xút lỏng;
- Giày da bảo hộ mũi lót thép;
- Quần áo chịu axít, kiềm;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.
|
10
|
Vận hành thiết bị điện phân dung
dịch Clorua natri (NaCl), tuần hoàn điện phân.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay chống hóa chất;
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn
trượt;
- Ủng cao su(1);
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng;
- Kính chống các vật văng bắn;
- Giày da bảo hộ lao động mũi
lót thép;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.
|
11
|
Sản xuất Natri sunphit - Na2SO3.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Găng tay cao su;
- Giầy vải bạt cao cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Mặt nạ phòng độc;
- Xà phòng.
|
|
12
|
Sản xuất Hyđrô - H2
(để tổng hợp axít Clohyđric - HCl).
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Kính chống các vật văng bắn;
- Áo mưa bạt ngắn;
- Mặt nạ phòng độc;
- Găng tay vải bạt;
- Giày da bảo hộ lao động mũi
lót thép;
- Ủng cao su;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Nút tai chống ồn;
- Xà phòng.
|
|
13
|
Sản xuất axít Nitric - HNO3.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay chống axít, kiềm;
- Giầy vải bạt cao cổ;
- Ủng cao su(1);
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính chống axít;
- Xà phòng.
- Mặt nạ phòng độc.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.
|
14
|
Đóng bình axít các loại, vận
hành kho axít.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Áo mưa bạt ngắn;
- Găng tay chống axít, kiềm
- Ủng chống axít, kiềm;
- Tạp dề hoặc yếm chống ướt;
- Kính chống axít;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
|
15
|
- Sấy khí Clo - Cl2;
- Đóng bình Clo lỏng;
- Hợp thành axít Clohyđric -
HCl;
- Xử lý Clo thừa.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy da cao cổ;
- Ủng cao su;
- Kính chống axít;
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Khẩu trang phòng độc
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị để dùng chung.
|
16
|
Làm lạnh Hyđrô - H2
trong sản xuất Clo xút.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy bảo hộ lao động mũi lót
thép;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
|
17
|
- Rửa SO2;
- Tiếp xúc trong sản xuất axít Sunphuric -
H2SO4;
- Sấy, hấp thụ axít Sunphuric - H2SO4;
- Pha trộn lưu huỳnh sản xuất axít Sunphuric
- H2SO4.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt;
- Ủng chịu axít;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Quần áo chịu axít;
- Găng tay cao su;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị để dùng chung.
|
18
|
Vận hành lò BKZ, cân quặng
Pirít, thải xỉ Pirít.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị để dùng chung.
|
19
|
Sản xuất Selen.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Găng tay chống axít, kiềm;
- Giầy vải bạt cao cổ;
- Ủng cao su(1);
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị để dùng chung.
|
20
|
Bảo dưỡng, lắp đặt thùng điện
phân.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Giầy bảo hộ lao động mũi lót
thép;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Ủng cao su cách điện;
- Mặt nạ phòng độc(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị dùng chung khi cần thiết.
|
21
|
Vận hành thiết bị lạnh
trong sản xuất hóa chất.
|
- Quần áo bảo hộ lao động
phổ thông;
- Giầy vải;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Ủng cao su chịu axít;
- Mặt nạ phòng độc chuyên
dùng(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị dùng chung khi cần thiết.
|
22
|
Kiểm tra chất lượng các loại
sản phẩm trong ngành hóa chất.
|
- Quần áo vải trắng;
- Giầy vải;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải;
- Găng tay cao su;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính bảo hộ lao động;
- Mặt nạ phòng độc;
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
|
|
23
|
Sản xuất Kẽm clorua, Canxi
clorua, PAC.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải;
- Găng tay cao su;
- Ủng cao su;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính chống các vật văng bắn;
- Xà phòng.
|
|
24
|
Bốc xếp, vận chuyển hóa chất.
|
- Quần áo bảo hộ lao động
phổ thông;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Giầy vải bạt cao cổ chống
trơn trượt;
- Đệm vai;
- Xà phòng.
|
|
25
|
Bốc xếp chai, bình chứa
khí, khí hóa lỏng.
|
- Quần áo bảo hộ lao động
phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Kính chống các vật văng bắn;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy bảo hộ lao động mũi
lót thép;
- Xà phòng.
|
|
26
|
Lái xe, phụ xe vận chuyển
khí hóa lỏng.
|
- Quần áo bảo hộ lao động
phổ thông;
- Áo mưa bộ;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Kính chống các vật văng bắn;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy da thấp cổ chống
trơn trượt;
- Xà phòng.
- Mặt nạ phòng độc.
|
|
27
|
Sản xuất vôi công nghiệp.
|
- Quần áo bảo hộ lao động
phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Kính chống các vật văng bắn;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy da chống trơn trượt;
- Xà phòng.
|
|
28
|
Nấu hồ điện cực.
|
- Quần áo bảo hộ lao động
phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Kính chống các vật văng bắn;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy da chống trơn trượt;
- Xà phòng.
|
|
29
|
Vệ sinh công nghiệp trong
các nhà máy sản xuất hóa chất.
|
- Quần áo bảo hộ lao động
phổ thông;
- Mũ vải;
- Ủng cao su chống dầu(1);
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ
- Kính chống các vật văng bắn(1);
- Khẩu trang vải;
- Khẩu trang chống độc;
- Găng tay cao su;
- Xà phòng
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.
|
30
|
Làm việc ở các phòng thí nghiệm,
xét nghiệm, kiểm nghiệm hàng hóa tiếp xúc với các loại hóa chất.
|
- Áo choàng vải trắng;
- Mũ vải trắng;
- Găng tay cao su;
- Kính chống các vật văng bắn chống
hóa chất dạng lỏng văng vào mắt;
- Khẩu trang lọc bụi phòng độc;
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn(1);
- Găng tay chống axít, kiềm(1);
- Mặt nạ phòng độc;
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi tiếp xúc nhiều với nước,
ướt bẩn, axít.
|
31
|
Lọc bụi điện.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
|
32
|
Sản xuất và đóng thùng, bảo quản,
lưu trữ phốt pho vàng
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Quần áo da(1);
- Kinh chống vật văng bắn;
- Găng tay cao su;
- Găng tay da(1);
- Bán mặt nạ phòng độc;
- Ủng cao su;
- Giày da(1);
- Quần áo chống cháy(1);
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Mũ an toàn công nghiệp(1);
- Mũ bao tóc;
- Bình dưỡng khí(1).
- Mặt nạ phòng độc có bình dưỡng
khí hoặc mặt nạ chống khí độc CO.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.
|
XVII.2. Phân bón
|
33
|
- Cân đong vào liệu, tời nạp liệu
lò cao phân lân nung chảy;
- Điều khiển máy gập, gầu nâng
vít tải phân lân;
- Điều khiển máy đỡ quặng xuống
toa.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn
trượt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
|
34
|
Ra liệu lò cao phân lân nung chảy.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy da cao cổ hoặc giầy vải bạt
cao cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
|
(1) Trang bị dùng chung, để sử dụng khi cần thiết
|
|
|
- Kính chống các vật văng bắn;
- Ủng cao su(1);
- Xà phòng.
|
|
35
|
- Vận hành máy vớt phân lân nung
chảy;
- Khử Flo phân lân nung chảy.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Ủng cao su(1);
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.
|
36
|
Điều khiển máy quạt gió.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Nút tai chống ồn;
- Xà phòng.
|
|
37
|
Sản xuất phân lân vi sinh.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
|
|
38
|
- Phối liệu các loại phân bón hữu
cơ, vô cơ;
- Trộn vê viên phân lân nung chảy.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn
trượt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
|
39
|
Vận hành lò khí than:
- Vận hành lò;
- Ghi lò.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Giầy da thấp cổ;
- Găng tay vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.
|
40
|
Vận hành két khí than.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.
|
41
|
- Làm công việc khống chế tự động
phân xưởng hợp thành;
- Vận hành bơm cao áp, trung áp
phân xưởng urê (phân đạm).
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.
|
42
|
Hấp thụ lưu
huỳnh bằng ADA (phân đạm).
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Găng tay cao su;
- Ủng cao su;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
|
43
|
Bơm dung dịch Sunphôlan (phân đạm).
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Ủng cao su chống dầu;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.
|
44
|
Hợp thành Amôniắc (NH3).
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.
|
45
|
- Điều chế Amôniắc, đóng bình
Amôniắc lỏng;
- Hợp thành Urê.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt cao cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính chống các vật văng bắn;
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.
|
46
|
Cô đặc tạo hạt Urê.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính chống các vật văng bắn;
- Xà phòng.
|
|
47
|
Đóng bao, khâu bao thành phẩm
phân bón.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
|
48
|
- Điều chế Supe phốt phát;
- Trung hòa Supe phốt phát.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Ủng cao su(1);
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.
|
49
|
- Vận hành trạm bơm nước tuần hoàn (trong sản xuất phân đạm);
- Vận hành trạm bơm nước thải.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Ủng cao su(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.
|
50
|
Vận hành máy nén khí hỗn hợp.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Nút tai chống ồn;
- Xà phòng.
|
|
51
|
- Tái sinh lưu huỳnh;
- Đúc thỏi lưu huỳnh.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt cao cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Khẩu trang chống độc;
- Xà phòng.
|
|
52
|
Tháo rửa đồng, rửa kiềm.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Găng tay cao su;
- Giầy vải bạt cao cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.
|
53
|
Vận hành trạm xử lý nước giải nhiệt,
trạm bơm nước tuần hoàn.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy thấp cổ vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Ủng cao su(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.
|
54
|
Vận hành máy nghiền bi.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy thấp cổ vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Nút tai chống ồn(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.
|
55
|
Vận hành máy sấy thùng quay.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy thấp cổ vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
|
56
|
Vận hành máy trộn quặng mịn.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy thấp cổ vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
|
57
|
Vận hành máy ép quặng mịn.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy thấp cổ vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
|
58
|
Vận hành máy sàng quay, sàng rửa.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy thấp cổ vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
|
59
|
Vận hành máy đập hàm.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy thấp cổ vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Nút tai chống ồn(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.
|
60
|
Vận hành băng tải.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy thấp cổ vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
|
61
|
Vận hành máy nâng.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy thấp cổ vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
|
62
|
Vận hành máy xúc lật.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy thấp cổ vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Ủng cao su(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.
|
63
|
Vận hành máy xúc quặng đá.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy thấp cổ vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Ủng cao su(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.
|
64
|
Sản xuất phân bón hỗn hợp NPK
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Giầy vải;
- Mũ an toàn công nghiệp;;
- Găng tay vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
|
XVII.3. Thuốc bảo vệ thực vật
|
65
|
Tổng hợp các hoạt chất hóa học
(dưới các dạng bột, hạt, lỏng) dùng làm nguyên liệu để sản xuất thuốc bảo vệ
thực vật.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Găng tay cao su;
- Giầy da vải bạt cao cổ;
- Giầy da hoặc ủng cao su chống
dầu(1);
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính chống các vật văng bắn;
- Mặt nạ phòng độc chuyên dụng(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.
|
66
|
Phối liệu, gia công, sản xuất
thuốc bảo vệ thực vật.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Găng tay cao su;
- Giầy da hoặc giầy vải bạt cao
cổ;
- Giầy da hoặc ủng cao su chống
dầu(1);
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính bảo hộ;
- Mặt nạ phòng độc chuyên dụng(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.
|
67
|
Sang chai, đóng gói các loại thuốc
bảo vệ thực vật dưới các dạng (bao gồm tất cả các công đoạn trên dây truyền
như: đưa vào chai, vào túi, đóng nắp, ép túi, dán nhãn, đóng hộp, đóng thúng
carton).
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Găng tay cao su mỏng;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt cao cổ;
- Kính bảo hộ;
- Bán mặt nạ phòng độc chuyên
dùng;
- Xà phòng.
|
|
68
|
Kiểm định, pha chế mẫu phòng thí
nghiệm thuốc bảo vệ thực vật.
|
- Áo choàng vải trắng;
- Mũ vải trắng;
- Giầy vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay cao su mỏng chống hóa
chất;
- Xà phòng.
|
|
XVII.4. Chất dẻo - Cao su - Bao bì
|
69
|
- Phối liệu hóa chất sản xuất
cao su, nhựa (PVC, PE, PP);
- Vận hành máy luyện cao su (luyện
kín, sơ hỗn luyện, nhiệt luyện);
- Tạo hình săm lốp ô tô, săm lốp
xe đạp, ống dẫn, dây curoa, má phanh.
- Cán hình vải mành, tráng kéo vải
mành;
- Ép săm ô tô, săm xe đạp.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Găng tay sợi hoặc vải bạt;
- Giày bảo hộ lao động (giầy
da/giầy nhựa/giầy vải…);
- Khẩu trang lọc bụi;
- Khẩu trang/bắn mặt nạ/mặt nạ
phòng khí độc;
- Kính chống các vật văng bắn;
- Bông y tế;
- Xà phòng.
|
|
70
|
Sản xuất rulô cao su, ống sát gạo.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
|
|
71
|
- Sàng sẩy hóa chất sản xuất cao
su;
- Lưu hóa
các sản phẩm sản xuất từ cao su;
- Can, cắt, cán tạo hình các sản
phẩm cao su;
- Sản xuất đệm mút.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ an toàn công nghiệp(1);
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị khi lưu hóa lốp ô tô (loại lốp lớn).
|
72
|
Lý trình, thí nghiệm cường lực các mặt hàng cao su vắt vải, cuộn vải, tráng PVC tại tổ sản
xuất.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay sợi hoặc vải bạt;
- Nút tai chống ồn;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
|
73
|
- Tổng hợp PVC;
- Pha màu, nấu nhựa phế thải;
- Sản xuất lá cách PVC;
- Vận hành máy đùn nhựa (PP, PE,
PVC);
- Vận hành máy thổi màng nhựa
PP, PE, PVC máy cắt, dán màng nhựa PP, PE, PVC.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
|
74
|
- Vận hành máy tráng màng (giấy
chống ẩm, giấy sáp), tạo sợi (PP, PE, PVC);
- Kéo sợi, quấn chỉ sợi tổng hợp
(PP, PE, PVC).
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
|
75
|
- Sản xuất vỏ bao PVC, PP, PE;
- Dệt vỏ bao PP, PE;
- Vận hành máy cắt, gấp, in mác,
may vỏ bao.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Nút tai chống ồn;
- Xà phòng.
|
|
76
|
Hoàn thiện các sản phẩm nhựa
phun ép, màng mỏng PVC.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Găng tay sợi;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
|
77
|
Vận hành máy ép nhựa, máy dập vỏ
hình ắc quy, lưu hóa vỏ bình ắc quy.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
|
78
|
- Phun in nhãn hiệu vào mặt hàng
cao su, chất dẻo;
- Sản xuất keo dán gỗ, vécni;
- Vận hành máy sấy hộp.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính chống các vật văng bắn;
- Xà phòng.
|
|
79
|
Kiểm tra chất lượng các sản phẩm.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Áo choàng vải trắng;
- Dép nhựa có quai hậu;
- Găng tay sợi hoặc vải bạt;
- Mũ vải;
- Giầy vải;
- Xà phòng.
|
|
80
|
Nghiên cứu, sản xuất các loại màng, keo đặc biệt.
|
- Quần áo vải trắng;
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải sợi;
- Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng;
- Xà phòng.
|
|
81
|
Sản xuất các sản phẩm từ giấy, carton có tiếp
xúc với bụi, hóa chất, hơi khí độc.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Găng tay cao su;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Khẩu trang lọc bụi chuyên dụng;
- Găng tay vải;
- Xà phòng.
|
|
XVII.5. Pin - ắc quy
|
82
|
- Trộn bột cực dương, trộn bột cọc than;
- Nghiền sấy quặng măng gan.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải chống trơn trượt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
- Khẩu trang/bán mặt nạ/mặt nạ
chống độc
- Nút tai chống ồn.
|
|
83
|
Hóa hồ (chấm sáp, rót hồ, chỉnh
hồ).
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Găng tay cao su;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
|
|
84
|
- Mài lá cách xốp;
- Gia công cọc than;
- Ép cọc than, dập bao than.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Găng tay sợi;
- Găng tay vải(1);
- Giầy vải bạt cao cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
(1) Sử dụng thay thế Găng sợi đối với
khâu nhúng sáp cọc than và dập bao than.
|
85
|
- Vận hành máy cắt ống kẽm, cuốn
kẽm, dập vỏ pin;
- Kiểm tra ống kẽm.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Găng tay sợi(1);
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
(1) Vận hành máy trang bị găng tay vải bạt.
|
86
|
Lau cắt ống kẽm.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Găng tay sợi;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính chống các vật văng bắn;
- Xà phòng.
|
|
87
|
- Pha chế điện dịch, sản xuất
pin;
- Chưng hồ.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Găng tay cao su dày;
- Ủng cao su;
- Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn;
- Xà phòng.
|
|
88
|
- Nấu xi sáp (sản xuất pin);
- Nấu nhựa hàn khẩu (sản xuất ắc
quy).
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Giầy vải bạt cao cổ;
- Ủng cao su(1);
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.
|
89
|
Vận hành lò nung cọc than.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Giầy da;
- Găng tay vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
|
90
|
Tuyển lọc quặng măng gan.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Găng tay cao su dày;
- Ủng cao su;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
|
91
|
Nấu rót, cán kẽm làm vỏ pin.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy da;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
|
92
|
- Dập kẽm viên, mũ đồng, ống kẽm,
đinh;
- Đánh bóng kẽm viên, mũ đồng,
dây;
- Phong lắp, đổ xi lắp nắp, lắp
mũ đồng, lót đáy ống kẽm;
- Hàn biên, đáy, pin.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Găng tay sợi;
- Găng tay vải(1);
- Bịt tai chống ồn(1);
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị thêm cho người làm công việc dập kẽm viên, mũ đồng, ống kẽm,
đinh.
|
93
|
- Đúc hợp kim chì, bi chì, sườn
cực, phụ tùng bằng chì;
- Luyện chì tái sinh;
- Nghiền bột chì;
- Gia công, phân loại, đóng gói
lá cực.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy da mũi sắt;
- Kính chống các vật văng bắn;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay sợi(1);
- Yếm vải(1);
- Yếm cao su(2);
- Găng tay cao su(2);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị cho đúc hợp kim chì, bi chì, sườn cực, phụ tùng bằng chì;
luyện chì tái sinh; nghiền bột chì.
(2) Trang bị cho gia công, phân loại, đóng gói lá cực.
|
94
|
Trát cao lá cực.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Giầy vải/ủng cao su;
- Yếm cao su;
- Găng tay chống axít, kiềm;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
|
95
|
Hàn lắp ắc quy, hàn chùm cực,
hàn cầu tiếp.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Mặt nạ hàn hoặc kính hàn;
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị để dùng khi cần thiết.
|
96
|
Hóa thanh tấm cực.
|
- Quần áo chống axít, kiềm;
- Mũ vải;
- Găng tay chống axít, kiềm;
- Ủng chống axít, kiềm;
- Yếm chống axít, kiềm;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
|
97
|
Chế tạo bột sản xuất lá cách cao
su.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;
- Bán mặt nạ phòng độc chuyên
dùng;
- Xà phòng.
|
|
98
|
- Nạp điện ắc quy;
- Kiểm tra ắc quy.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Quần áo chống axít, kiềm(1);
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính chống các vật văng bắn;
- Mũ vải;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn (1m x 1m);
- Găng tay cách điện;
- Găng tay chống axít, kiềm(1);
- Ủng chống axít, kiềm(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.
|
99
|
Thăm dò, thu hồi tấm cực và sửa
chữa ắc quy.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn (1m x 1m);
- Găng tay cao su(1);
- Ủng cao su(1);
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi rửa
vỏ bình.
|
XVII.6. Hơi kỹ thuật - Que hàn - Đất đèn
|
100
|
Vận hành máy sản xuất ôxy, máy
nén, máy phân ly, nạp ôxy.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Kính chống các vật văng bắn;
- Găng tay chống lạnh;
- Nút tai chống ồn;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
|
|
101
|
- Rửa chai, kiểm tra chai, đánh rỉ chai ôxy;
- Vận hành lò điện cực sản xuất đất đèn, chưng
dầu cốc;
- Nghiền, sàng, sấy, trộn chất bọc que hàn.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải hoặc mũ an toàn công
nghiệp;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt;
- Kính chống các vật văng bắn hoặc kính chống
bức xạ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Khẩu trang/Bán mặt nạ/Mặt nạ phòng độc;
- Khăn mặt bông;
- Xà phòng.
|
|
102
|
- Vận hành lò luyện đất đèn;
- Hàn điện cực lò luyện đất đèn.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải hoặc mũ an toàn công
nghiệp;
- Găng tay vải bạt hoặc găng tay da;
- Giầy da cao cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính chống bức xạ;
- Khăn mặt bông;
- Xà phòng.
|
|
103
|
Xay đất đèn, đập đất đèn, nghiền sàng than,
vôi.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Nút tai chống ồn;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt cao cổ;
- Khăn choàng chống bụi, nóng, nắng;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính chống các vật văng bắn;
- Xà phòng.
|
|
104
|
Đóng thùng đất đèn.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính chống các vật văng bắn;
- Khăn mặt bông;
- Xà phòng.
|
|
105
|
Vào liệu lò luyện đất đèn.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt cao cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính chống các vật văng bắn;
- Áo mưa(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần
thiết
|
106
|
Gò hàn vỏ điện cực lò đất đèn.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Mặt nạ hàn điện;
- Xà phòng.
|
|
107
|
- Sản xuất vỏ thùng đất đèn, dập nắp, cuộn
tôn;
- Kéo sắt đánh rỉ que hàn, cắt lõi que hàn;
- Trộn ướt, ép bánh chất bọc que hàn;
- Vận hành máy ép que hàn;
- Điều chế Axêtylen.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải hoặc Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
|
108
|
Bao gói, vào hộp que hàn.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Găng tay sợi;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
|
109
|
Đóng thùng que hàn.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
|
|
XVII.7. Sơn - Mực in
|
110
|
Nấu nhựa ankyd, nấu keo mực in.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
|
111
|
- Xử lý nguyên liệu sản xuất
sơn, mực in (sàng sẩy hóa chất, lọc dầu);
- Nghiền sơn, nghiền mực;
- Pha sơn, lọc sơn, đóng hộp.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Găng tay cao su;
- Kính chống các vật văng bắn;
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
|
112
|
Trộn, khuấy sơn cơ giới (muối, ủ
sơn).
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Giày vải bạt cao cổ;
- Găng tay cao su;
- Kính chống các vật văng bắn;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng;
- Xà phòng.
|
|
113
|
Nghiên cứu, chế tạo các loại mực đặc biệt.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng;
- Kính chống các vật văng bắn;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Găng tay cao su;
- Xà phòng.
|
|
XVII.8. Bột giặt - Chất tẩy rửa
|
114
|
- Phối liệu, pha chế hóa chất sản
xuất bột giặt;
- Sunphô hóa tạo kem trung tính
sản xuất bột giặt.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Kính chống các vật văng bắn;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
|
115
|
Sàng, phun, sấy, vận chuyển
thành phẩm bột giặt, bốc xếp bột giặt trong phân xưởng.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn
trượt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính chống các vật văng bắn;
- Xà phòng.
|
|
116
|
Cân, đóng gói bột giặt.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Khăn choàng chống nóng, nắng,
bụi;
- Găng tay sợi;
- Giầy vải bạt thấp cổ chống
trơn trượt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
|
117
|
Sản xuất các loại chất tẩy rủa có
tiếp xúc hóa chất, hơi khí độc.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Găng tay cao su;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Khẩu trang lọc bụi chuyên dụng;
- Xà phòng.
|
|
XVIII.
SẢN XUẤT GIẤY - DIÊM
Số TT
|
Tên nghề, công
việc
|
Tên trang bị
|
Ghi chú
|
1
|
- Kẻ giấy, cắt xén giấy;
- Đếm giấy, bao gói giấy.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Nút tai chống ồn(1);
- Xà phòng.
|
(1) Chỉ trang bị cho người vận hành máy cắt xén giấy.
|
2
|
- Nạp nguyên liệu vào nồi nấu, nấu
bã mía;
- Tẩy bột, nghiền, rửa, thu hồi
bột giấy;
- Sản xuất giấy gia lít, giấy ảnh.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Ủng cao su(1);
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.
|
3
|
Vận hành máy xeo giấy.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ bao tóc;
- Găng tay cao su;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Ủng cao su(1);
- Nút tai chống ồn;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.
|
4
|
Làm nan, ống đáy diêm, que diêm,
vào tai thanh la két, bao kiệm diêm, sấy khô, xén giấy, kiểm tra que diêm.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Găng tay vải;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
|
5
|
Nghiền hóa chất, nấu dầu làm
diêm, chấm thuốc diêm, nấu hồ làm diêm.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Nút tai chống ồn;
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải;
- Xà phòng.
|
|
6
|
Đứng máy bỏ bao, dán nhãn, phong
chục.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Xà phòng.
|
|
XIX.
SẢN XUẤT TẠP PHẨM
Số TT
|
Tên nghề,
công việc
|
Tên trang bị
|
Ghi chú
|
1
|
Dập nắp bút máy, dập ống bọc
vecsi, dập ngòi, xẻ rãnh ngòi bút, làm lưỡi gà.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng
|
|
2
|
Điện phân đốt tẩy ngòi bút, cân
gói mực, pha chế mực, tráng mực ru băng, rửa chai lọ, rửa nhựa tái sinh.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Găng tay cao su;
- Ủng cao su;
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;
- Xà phòng.
|
|
3
|
Đánh bóng ngòi bút, đánh bóng nhựa,
trộn nhựa, cán ép nhựa gói mực.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Găng tay vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
|
|
4
|
Bao gói thành phẩm, dán nhãn.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Xà phòng.
|
|
5
|
Nấu men, nghiền men, đốt lò
nung.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy da cao cổ;
- Xà phòng.
|
|
6
|
Tạo hình tráng men, phun hoa khắc
bản.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Găng tay vải;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
|
|
XX.
SẢN XUẤT THỦY TINH - GỐM SỨ
Số TT
|
Tên nghề,
công việc
|
Tên trang bị
|
Ghi chú
|
1
|
Gia công nguyên liệu, pha trộn
nguyên liệu, vận chuyển thủy tinh, vận hành máy công nghệ sản xuất thủy tinh.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy da thấp cổ;
- Xà phòng.
|
|
2
|
Nấu, kéo ống hoặc kính thủy
tinh.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Giầy da cao cổ;
- Kính trắng chống bụi hoặc
chống chấn thương cơ học;
- Quần áo, mũ và găng tay chống
nóng chuyên dùng(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi xử lý sự cố ở lò nấu hoặc máy kéo kính.
|
3
|
Cắt bẻ, phân loại và đóng hòm
kính.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Giầy da cao cổ;
- Kính trắng chống bụi hoặc
chống chấn thương cơ học;
- Xà phòng.
|
|
4
|
Phun nền vỏ phích, phun sơn vỏ
phích, chấn lưu, rút khí chân không bóng đèn, hàn thiếc
đèn, cắt thủy ngân, pha tráng bột huỳnh quang, xử lý các loại tụ đèn, đổ nhựa
đường chấn lưu.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
|
|
5
|
Điều khiển các loại máy nén, máy
áp lực, sản xuất loa đèn, cắt đầu bóng đèn, thổi phích, thổi bóng đèn, lắp vỏ
phích.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
|
|
6
|
Xử lý nước,
mạ bạc phích, rửa sấy bóng đèn, kiểm nghiệm phích.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
|
|
7
|
Cắm dây tóc, kiểm tra đui, sấy
dây tóc, ghép và điều chỉnh chấn lưu.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Dép nhựa có quai hậu;
- Xà phòng.
|
|
8
|
- Gia công nguyên liệu, trộn phối
liệu;
- Sấy khuôn.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Găng tay cao su;
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
|
|
9
|
- Tạo hình sản phẩm: đổ rót các
loại sản phẩm gốm sứ (gồm cả sứ vệ sinh), khuôn thạch cao;
- Đốt lò nung gốm sứ.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Găng tay cao su(1);
- Ủng cao su hoặc giầy vải bạt
chống trơn trượt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị cho người tạo hình sản phẩm.
|
10
|
Vẽ hoa, tô màu.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Găng tay cao su;
- Dép nhựa có quai hậu;
- Xà phòng.
|
|
11
|
Phân loại, đóng gói các sản phẩm, gốm sứ (bao gồm
cả sứ vệ sinh).
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt;
- Xà phòng.
|
|
XXI.
SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG
Số TT
|
Tên nghề,
công việc
|
Tên trang bị
|
Ghi chú
|
XXI.1. Tấm lợp - Gạch ngói - Ống sành sứ
|
1
|
Vận hành máy trộn amiăng, xi
măng.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Kính trắng chống bụi hoặc
chống chấn thương cơ học;
- Giầy vải bạt cao cổ;
- Tất vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
- Khẩu trang/Bán mặt nạ/Mặ nạ chống
độc
|
|
2
|
- Vận hành máy cán, tạo sóng
fibrô xi măng;
- Tạo tấm fibrô xi măng bằng phương pháp thủ công.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Tất vải;
- Giầy vải bạt cao cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
|
3
|
- Đào vác đất, làm nhuyễn đất;
- Làm đất ở những nơi bùn nước;
- Làm đất đấu;
- Làm dung dịch đất sét;
- Thường xuyên bê vác dung dịch
đất ướt.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Ủng cao su;
- Găng tay su;
- Xà phòng.
|
|
4
|
Làm đất ở các nơi khô ráo: đào đất,
xăm đất, xúc đất đổ vào máy nhào luyện, xúc đất lên các phương tiện vận tải.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
|
|
5
|
- Đập, nghiền, sàng các loại đất
khô (làm thủ công);
- Điều khiển và phục vụ các loại
máy nghiền sàng các loại đất khô.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải(1);
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính trắng chống bụi hoặc
chống chấn thương cơ học;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
|
(1) Làm thủ công ngoài trời cấp nón.
|
6
|
Nghiền, sàng, trộn phối liệu làm
gạch ngói, ống;
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Khăn mặt bông;
- Găng tay vải bạt;
- Kính trắng chống bụi hoặc
chống chấn thương cơ học;
- Giầy vải bạt chống trơn trượt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
|
7
|
Nghiền, sàng, trộn phối liệu làm
gạch chịu axít.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Khăn mặt bông;
- Găng tay vải bạt;
- Kính trắng chống bụi hoặc
chống chấn thương cơ học;
- Giầy vải bạt chống trơn trượt;
- Găng tay chống axít, kiềm;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
|
8
|
- Tạo hình gạch (gồm cả gạch
silicát, gạch men), ngói, ống;
- Bảo dưỡng
gạch hoa, gạch men (ceramic, granit), ngói xi măng.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Ủng cao su;
- Giầy vải bạt chống trơn trượt;
- Găng tay cao su;
- Xà phòng.
|
|
9
|
Phun men lên gạch men hoặc ốp
lát.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay cao su;
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
|
|
10
|
Chuyên đốt lò nung: gạch (gồm cả
gạch men hoặc ốp lát), ngói, ống.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Găng tay vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn
trượt;
- Xà phòng.
|
|
11
|
- Mài bóng sản phẩm gạch men hoặc
ốp lát;
- Phân loại và đóng gói sản phẩm
gạch men hoặc ốp lát.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn
trượt;
- Nút tai hoặc bịt tai chống ồn;
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;
- Xà phòng.
|
|
12
|
Làm gạch, ngói xi măng, gạch
than xỉ.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
|
|
13
|
Bốc xếp ra vào lò nung hoặc lên
xuống các phương tiện vận tải: tấm lợp, gạch ngói (gồm cả
gạch men), ống.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn
trượt;
- Đệm vai;
- Xà phòng.
|
|
14
|
Làm các loại sản phẩm bê tông
đúc sẵn (kể cả bảo dưỡng).
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
|
|
XXI.2. Cát sỏi
|
15
|
Cào, xúc cát sỏi ở dưới nước lên thuyền, xà lan lên bãi chứa.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
|
|
16
|
Khai thác cát sỏi ở trên cạn, ở
các bãi sông phơi cát sỏi, cào xúc cát sỏi lên bằng thuyền, lên xuống các phương tiện vận tải, thu dọn cát sỏi ở bãi chứa.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
|
17
|
Rửa, chọn cát sỏi và đá (máy, thủ
công).
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Găng tay cao su dày;
- Ủng cao su;
- Găng tay vải bạt(1);
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.
|
18
|
Điều khiển và phục vụ các loại
máy nghiền sàng cát sỏi.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính trắng chống bụi hoặc
chống chấn thương cơ học;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Nút tai chống ồn;
- Xà phòng.
|
|
19
|
- Nghiền sàng cát sỏi thủ công;
- Cân đong cát sỏi, xi măng.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính trắng chống bụi hoặc
chống chấn thương cơ học;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
|
|
XXI.3. Đá
|
20
|
Vận hành, sửa chữa và bảo dưỡng máy đập (đập hàm, đập búa).
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Nút tai chống ồn;
- Xà phòng.
|
|
21
|
Đập đá dăm, vận chuyển đá dăm.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Kính trắng chống bụi hoặc
chống chấn thương cơ học;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
- Nút tai chống ồn
|
|
22
|
Vận hành và sửa chữa máy nhai
đá, nghiền đá.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Khăn mặt bông;
- Kính trắng chống bụi hoặc
chống chấn thương cơ học;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Nút tai chống ồn;
- Xà phòng.
|
|
23
|
Chuyển đá, bốc đá bỏ vào máy
nhai đá, nghiền đá, chuyển đá rời khỏi khu vực nghiền đá, nhai đá.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Nút tai chống ồn;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Kính trắng chống bụi hoặc
chống chấn thương cơ học;
- Khăn mặt bông;
- Xà phòng.
|
|
24
|
Đục đá phiến, đục đá làm dụng cụ
sản xuất, dụng cụ gia đình.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính trắng chống bụi hoặc
chống chấn thương cơ học;
- Xà phòng.
|
|
25
|
Điêu khắc đá.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Yếm choàng;
- Găng tay vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
|
26
|
Điều khiển máy và phục vụ việc
mài thô, mài tinh, đánh bóng đá phiến, đá hoa granitô.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
|
|
27
|
Sản xuất đá cắt, đá mài.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Kính trắng chống bụi hoặc
chống chấn thương cơ học;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Găng tay cao su;
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
|
|
28
|
Điều khiển và phục vụ máy cưa,
cắt đá.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn
trượt;
- Ủng cao su;
- Nút tai chống ồn;
- Xà phòng.
|
|
29
|
Cắt đá thủ công.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
|
|
30
|
Bê vác, chất xếp đá, bốc vác đá
lên xuống các phương tiện vận tải.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Đệm vai;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn
trượt;
- Xà phòng.
|
|
31
|
Điều khiển các loại máy khoan
đá, búa khoan lỗ mìn, nhồi thuốc mìn.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính trắng chống bụi hoặc
chống chấn thương cơ học;
- Ủng cao su;
- Dây an toàn chống ngã cao (dây
thừng to)(1);
- Nút tai chống ồn;
- Khăn mặt bông;
- Xà phòng
|
(1) Trang bị để làm việc trên
cao.
|
XXI.4. Vôi
|
32
|
Ra vào lò vôi.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Khăn choàng chống bụi, nóng, nắng;
- Kính trắng chống bụi hoặc
chống chấn thương cơ học;
- Khăn mặt bông;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt cao cổ.
- Khẩu trang/bán mặt nạ/Mặt nạ
chống độc;
|
|
33
|
- Chọn nhặt phân loại vôi, bốc
xúc vận chuyển vôi (vôi bột, vôi khô) lên xuống các phương
tiện vận tải, ra vào kho.
- Đập, nghiền, sàng vôi khô, vôi
bột (thủ công).
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Khăn choàng chống bụi, nóng, nắng;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính trắng chống bụi hoặc
chống chấn thương cơ học;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt cao cổ.
|
|
34
|
Điều khiển và phục vụ máy nghiền,
trộn vôi khô, trộn phối liệu vôi cát khô.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Kính trắng chống bụi hoặc
chống chấn thương cơ học;
- Khăn mặt bông;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt cao cổ.
- Nút tai chống ồn.
|
|
XXI.5. Xi măng
|
35
|
- Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng các loại bơm;
- Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng cầu trục, cầu rải kho nguyên liệu, than;
- Cấp liệu lò nung.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ bảo hộ lao động;
- Găng tay vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Nút tai chống ồn;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
- Khăn mặt bông;
- Tất vải;
- Dây đai an toàn chống ngã cao.
|
|
36
|
- Vận hành máy khuấy, trộn
nguyên liệu;
- Vận hành các thiết bị vận chuyển.
|
- Mũ bảo hộ lao động;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Găng tay vải bạt;
- Nút tai chống ồn;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
- Tất vải.
|
|
37
|
Vận hành máy nghiền sấy liên hợp
(nghiền liệu, nghiền xi măng).
|
- Mũ bảo hộ lao động;
- Nút tai chống ồn;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Găng tay vải bạt;
- Tất vải;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Ủng cao su (1);
- Kính trắng chống bụi hoặc
chống chấn thương cơ học;
- Xà phòng.
- Khăn mặt bông.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.
|
38
|
Vận hành, sửa chữa và bảo dưỡng lò nung
|
- Mũ bảo hộ lao động;
- Kính trắng chống bụi hoặc
chống chấn thương cơ học;
- Kính chống bức xạ(1);
- Khẩu trang lọc bụi;
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(2)
- Áo quần vải bạt;
- Quần áo chống nóng (3);
- Dây an toàn chống ngã cao (4);
- Găng tay chống nóng;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng;
- Khăn mặt bông;
- Tất vải;
- Găng tay chống nóng.
|
(1) Trang bị để dùng khi vận hành lò.
(2) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.
(3); Trang bị để vào kiểm tra lò nung khi mới dừng có nhiệt độ cao.
(4) Trang bị để dùng khi sửa chữa.
|
39
|
Xúc clinker gầm lò.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ bảo hộ lao động;
- Găng tay chống nóng;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Giầy da cao cổ;
- Tất vải hoặc xà cạp;
- Kính trắng chống bụi hoặc
chống chấn thương cơ học;
- Xà phòng;
- Khăn mặt bông;
- Găng tay chống nóng.
|
|
40
|
Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng hệ thống lọc bụi (tĩnh điện, tay áo).
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ bảo hộ lao động;
- Găng tay vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Nút tai chống ồn;
- Giầy vải bạt cao cổ;
- Tất vải hoặc xà cạp;
- Kính trắng chống bụi hoặc
chống chấn thương cơ học;
- Dây an toàn chống ngã cao(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị để dùng khi sửa
chữa.
|
41
|
- Phân tích cơ lý hóa;
- Vận hành máy Rơn ghen.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay cao su mỏng;
- Mũ vải;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Quần áo chống tia Rơnghen và
phóng xạ(1);
- Xà phòng;
- Tất vải;
- Găng tay chịu axít.
|
(1) Trang bị khi vào vận hành máy Rơn ghen.
|
42
|
Đóng xi măng vào bao.
|
- Mũ vải;
- Kính trắng chống bụi hoặc
chống chấn thương cơ học;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt cao cổ;
- Tất vải.
- Xà phòng
|
|
43
|
Vệ sinh công nghiệp trong nhà
máy xi măng.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Giầy vải bạt cao cổ;
- Tất vải hoặc xà cạp;
- Kính trắng chống bụi hoặc
chống chấn thương cơ học;
- Xà phòng;
- Nút tai chống ồn;
- Áo gile phản quang.
|
|
44
|
Sửa chữa điện, cơ khí.
|
- Mũ bảo hộ lao động;
- Kính trắng chống bụi hoặc
chống chấn thương cơ học;
- Dây an toàn chống ngã cao;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Găng tay vải bạt;
- Găng tay cách điện(1);
- Ủng cách điện(1);
- Giày chịu nhiệt, chống trơn trượt, chống dầu
mỡ;
- Xà phòng;
- Tất vải.
|
(1) Trang bị chung theo cấp điện áp
để dùng khi cần thiết.
|
45
|
Bốc vác, vận chuyển xi măng.
|
- Mũ bao tóc;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Găng tay vải bạt;
- Đệm vai;
- Tất vải hoặc xà cạp;
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn
trượt;
- Xà phòng.
|
|
46
|
- Vận hành máy đập búa, hàm, cán
ép;
- Vận hành thiết bị xuất xi
măng, clinker;
- Vận hành dây chuyền sản xuất
bao xi măng.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ bảo hộ lao động;
- Găng tay vải;
- Giày vải thấp cổ:
- Khẩu trang lọc bụi:
- Kính trắng chống bụi hoặc
chống chấn thương cơ học;
- Nút tai chống ồn;
- Xà phòng.
- Tất vải
|
|
47
|
Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa hệ
thống khí hóa than, lò nung, buồng đốt trong sản xuất gạch, ngói, sản xuất xi
măng
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ bảo hộ lao động;
- Nút tai chống ồn;
- Găng tay vải;
- Mặt nạ phòng độc;
- Bình tự cứu;
- Máy thở chuyên dụng.
|
|
XXII.
XÂY DỰNG
Số TT
|
Tên nghề,
công việc
|
Tên trang bị
|
Ghi chú
|
XXII.1. Bê tông
|
1
|
- Thợ sắt công trình;
- Tháo ghép khuôn bê tông, cốt
pha ở các công trình xây dựng.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Đệm vai;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Giày bảo hộ chống đâm xuyên;
- Dây an toàn chống ngã cao;
- Xà phòng.
|
|
2
|
Điều khiển và phục vụ nhào trộn
phối liệu làm vữa bê tông, vữa granitô bằng máy.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt cao cổ;
- Ủng cao su(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.
|
3
|
Trộn vữa bê tông, trộn phối liệu
làm granitô, xúc chuyển đầm đổ bê tông theo phương pháp thủ công.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt cao cổ;
- Ủng cao su(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.
|
4
|
Phá bê tông.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Dây an toàn chống ngã cao;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Nút tai chống ồn;
- Xà phòng.
|
|
5
|
Tháo ghép khuôn bê tông ở các xí
nghiệp, cơ sở làm bê tông đúc sẵn.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Dây an toàn chống ngã cao;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
|
|
6
|
Điều khiển máy phun xi măng,
phun vữa, phun cát..
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Kính trắng chống bụi hoặc
chống chấn thương cơ học;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Nút tai chống ồn;
- Xà phòng.
|
|
7
|
Điều khiển máy đầm rung bê tông,
granitô (đầm áp lực).
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt;
- Ủng cao su;
- Nút tai chống ồn;
- Xà phòng.
|
|
8
|
Điều khiển và phục vụ việc quay
ly tâm (bằng máy).
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Nút tai chống ồn;
- Xà phòng.
|
|
9
|
Tưới nước dưỡng hộ bê tông, granitô.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ an toàn công nghiệp(1);
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
|
(1) Thay bằng Mũ, nón chống mưa nắng cho người sản
xuất bê tông đúc sẵn.
|
XXII.2. Cầu phà đường
|
10
|
- Cuốc đá, phá đá hộc, phá đá ở
thác ghềnh, phá đá mở đường;
- Đào đắp, gia cố nền đường.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn
trượt;
- Ghệt vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính trắng chống bụi hoặc
chống chấn thương cơ học;
- Xà phòng.
|
|
11
|
- Giao nhận nhựa đường;
- Lái xe chở nhựa đường.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Áo mưa;
- Yếm da;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy da thấp cổ;
- Xà phòng.
|
|
12
|
- Vận hành máy nấu nhựa nhũ tương, máy sấy nhựa D506;
- Vận hành trống đẩy đá;
- Nấu và rải nhựa đường.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông.
- Mũ, nón chống mưa nắng.
- Kính trắng chống bụi hoặc
chống chấn thương cơ học;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt cao cổ;
- Ủng cao su(1);
- Khăn choàng chống bụi, nóng, nắng
(1,2m x 0,8m);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.
|
13
|
- Điều khiển máy rải thảm bê
tông nhựa nóng, bù, san, té đá mặt đường theo máy rải
thảm bê tông nhựa nóng;
- Phục vụ (làm thủ công) ở các
trạm trộn bê tông nhựa nóng.
- Rải đá, xếp đá, đầm đá mặt đường vá, chữa đường đá, đường
nhựa.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Khăn choàng chống bụi, nóng, nắng;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy da cao cổ hoặc giầy vải bạt
cao cổ đế da;
- Xà phòng.
|
|
14
|
- Lái máy lu (máy lu hơi nước và máy lu điêden).
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
|
|
15
|
Điều khiển máy trộn bê tông nhựa
nóng.
|
- Áo quần vải bạt mỏng;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Khăn choàng chống bụi, nóng, nắng;
- Kính chống bức xạ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn
trượt;
- Xà phòng.
|
|
16
|
Xây dựng duy tu, bảo dưỡng nhà ga, đường lăn máy bay, đường băng, sân đỗ.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Áo chống rét(1);
- Giầy vải bạt ngắn cổ;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Áo mưa;
- Găng tay vải bạt;
- Ủng cao su;
- Dây an toàn chống ngã cao;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị cho người làm việc ở
vùng rét.
|
17
|
- Thợ sắt làm và sửa chữa cầu sắt;
- Uốn sắt bê tông cầu;
- Cạo rỉ sơn cầu sắt.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Đệm vai;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Giầy bảo hộ chống đâm xuyên;
- Dây an toàn chống ngã cao(1);
- Phao cứu sinh(1);
- Áo mưa;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị để sử dụng khi làm việc
trên mặt nước hoặc trên cao.
|
18
|
Tán ri vê cầu.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Bịt tai chống ồn;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt cao cổ;
- Dây an toàn chống ngã cao(1);
- Phao cứu sinh(1);
- Áo mưa;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị để sử dụng khi làm việc
trên mặt nước hoặc trên cao.
|
19
|
Làm việc kích kéo.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt;
- Đệm vai;
- Giầy vải bạt cao cổ;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
|
|
20
|
- Trực tiếp chỉ huy thi công và
sửa chữa cầu đường;
- Trực tiếp hướng dẫn chỉ đạo công việc ở trạm trộn bê tông nhựa nóng.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Áo mưa;
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
|
|
21
|
Bảo quản, sửa chữa, tháo lắp,
tát nước, thủy thủ bến phà.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt;
- Áo mưa;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Phao cứu sinh(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.
|
22
|
Thợ lặn.
|
- Quần áo chống lạnh(1);
- Găng tay sợi(1);
- Tất chống rét(1);
- Khăn quàng chống rét(1);
- Quần đùi, áo cổ vuông (2);
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông(3);
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Găng tay vải bạt(3);
- Giầy vải bạt thấp cổ(3);
- Bộ quần áo thợ lặn(4);
- Bình dưỡng
khí(4);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi lặn có dụng cụ.
(2) Trang bị để dùng khi lặn vo.
(3) Trang bị để dùng khi làm các công việc lao động khác ngoài thời gian
lặn và phục vụ lặn.
(4) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.
|
23
|
Điện thoại viên, dây hiệu viên
phục vụ lặn.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
|
|
XXII.3. Điều khiển máy, thiết bị thi công
|
24
|
- Điều khiển máy đóng cọc;
- Điều khiển máy bơm hút bùn nước lưu động ở các công trường xây dựng, khai thác.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Ủng cao su(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.
|
25
|
Điều khiển các loại máy đào đất,
san đất, đầm, xúc, ngoạm đất cho công trường xây dựng.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Áo mưa;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
|
|
26
|
- Điều khiển tời điện, tời vận
thăng, máy vận thăng thiên xa;
- Điều khiển tời quay tay;
- Chuyên móc cáp, móc các cấu kiện,
móc cáp phục vụ xây lắp.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
|
|
27
|
Điều khiển các loại máy thi công
khác.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
|
|
XXII.4. Xây lắp, sửa chữa và phục vụ thi công
|
28
|
Đào móng, đào hào, đào giếng,
san bãi, san nền.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Ủng cao su;
- Khăn mặt bông;
- Xà phòng.
|
|
29
|
Phụ nề.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Kính trắng chống bụi hoặc
chống chấn thương cơ học;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Ủng cao su(1);
- Dây an toàn chống ngã cao;
- Khăn mặt bông;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.
|
30
|
Xây dựng, sửa chữa công trình.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Kính trắng chống bụi hoặc
chống chấn thương cơ học;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Dây an toàn chống ngã cao(1);
- Phao cứu sinh(1);
- Khẩu trang lọc bụi;
- Khăn mặt bông;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.
|
31
|
Chuyên sửa chữa lò nung, lò sấy,
lò hơi.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Dây đai an toàn chống ngã cao;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn
trượt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Khăn mặt bông;
- Xà phòng.
|
|
32
|
Xây, sửa chữa ống khói lò cao.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Quần áo chống lạnh(1);
- Mũ chống lạnh(1);
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Dây an toàn chống ngã cao;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Khăn mặt bông;
- Xà phòng.
|
(1) Cấp khi làm việc trên cao về
mùa rét.
|
33
|
Xây, đặt đường cống ngầm.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Đệm vai;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Áo mưa;
- Ủng cao su(1);
- Khăn mặt bông;
- Xà phòng;
|
(1) Trang bị chung đủ để dùng khi cần thiết.
|
34
|
Xây, bảo quản, sửa chữa: cống nhỏ, ngõ nghẽn,
hàm ếch.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Áo mưa;
- Ủng cao su(1);
- Khăn mặt bông;
- Xà phòng;
|
(1) Trang bị chung đủ để dùng khi cần
thiết.
|
35
|
- Sơn tường
và cạo tường quét vôi;
- Đục tường.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Kính trắng chống bụi hoặc
chống chấn thương cơ học;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Dây an toàn chống ngã cao(1);
- Khẩu trang lọc bụi;
- Khăn mặt bông;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần
thiết.
|
36
|
Trát trần theo lối vãi bằng tay.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Kính trắng chống bụi hoặc
chống chấn thương cơ học;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khăn mặt bông;
- Xà phòng.
|
|
37
|
Đào, lắp đặt, sửa chữa đường ống.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Đệm vai;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Áo mưa;
- Dây an toàn chống ngã cao;
- Phao cứu sinh(1);
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học;
- Khăn mặt bông;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung đủ để dùng khi cần
thiết.
|
38
|
- Chuyên làm việc bảo ôn, chống thấm;
- Đào, lắp đặt, sửa chữa đường ống hơi, ống dẫn
nước;
- Đào, lắp, sửa chữa đường ống sành sứ.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Đệm vai;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Áo mưa;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học;
- Dây an toàn chống ngã cao(1);
- Khăn mặt bông;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung đủ để dùng khi cần
thiết.
|
39
|
Mài, đẽo, đập (thủ công) các loại
gạch
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính trắng chống bụi hoặc
chống chấn thương cơ học;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khăn mặt bông;
- Xà phòng.
|
|
40
|
Pha trộn bê tum, nấu bê tum,
quét bê tum.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Găng tay vải bạt;
- Ủng cao su(1);
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Khăn mặt bông;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.
|
41
|
Cắt kính, lắp kính và trát mát
tít.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
|
|
42
|
Sửa chữa vì kèo; làm nhà gỗ, tre,
lán trại; làm giàn giáo, tháo dỡ giàn giáo.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Đệm vai;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Phao cứu sinh(1);
- Dây an toàn chống ngã cao(1);
- Khăn mặt bông;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.
|
43
|
Chuyên sửa chữa các dụng cụ phục
vụ các công trường xây dựng, sản xuất vật liệu xây dựng.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khăn mặt bông;
- Xà phòng.
|
|
44
|
Phất cờ hiệu trên công trường.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Kính chống bức xạ;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khăn mặt bông;
- Xà phòng.
|
|
XXIII.
THỦY LỢI
Số TT
|
Tên nghề,
công việc
|
Tên trang bị
|
Ghi chú
|
1
|
Trắc địa phục vụ cho việc lập bản
đồ quy hoạch hoặc thiết kế các công trình thủy lợi.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn
trượt;
- Áo mưa;
- Quần áo và mũ chống lạnh(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị cho người làm việc tại vùng rét.
|
2
|
- Trắc địa phục vụ đo đạc khối lượng dự toán nghiệm thu các công trình thủy lợi, cắm tàu nạo vét sông
ngòi;
- Trắc địa đo đạc độ sâu lòng
sông, dự toán khối lượng các công trình đê điều của các
đội khảo sát đê.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn
trượt;
- Tất chống vắt hoặc đỉa(1);
- Phao cứu sinh(2);
- Áo mưa;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị cho người làm việc ở nơi có vắt hoặc đỉa.
(2) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.
|
3
|
Sửa chữa tàu thuyền, ca nô ở các
ụ đà.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Áo mưa;
- Găng tay vải bạt;
- Đệm vai;
- Xà phòng.
|
|
4
|
Quản lý công trình điều hòa phân
phối nước, cạo hà, cạo gỉ sắt, lau chùi dây cáp, đóng cửa
cống.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt ngắn cổ;
- Kính trắng chống bụi hoặc
chống chấn thương cơ học (1);
- Áo mưa;
- Ủng cao su(2);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị để dùng khi cạo rỉ sắt.
(2) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.
|
5
|
- Quản lý, sửa chữa đê, kè, cống;
- Trồng và chăm sóc cây chắn
sóng, chống sói mòn công trình thủy lợi;
- Đào đắp, vận chuyển đất đá, vật
liệu xây dựng, bảo vệ các công trình thủy lợi (kênh, mương,
đê, bờ bao).
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Ủng cao su(1);
- Áo mưa;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.
|
6
|
Thủy thủ, thuyền viên, kỹ thuật
viên, thợ điện, thợ máy tàu công trình thủy lợi.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Quần áo và mũ chống lạnh(1);
- Áo mưa;
- Giầy cao su;
- Găng tay vải bạt;
- Phao cứu sinh(2);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét.
(2) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.
|
7
|
Vận hành máy khoan khảo sát địa
chất công trình thủy lợi;
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn
trượt;
- Áo mưa;
- Quần áo chống lạnh;
- Mũ chống lạnh;
- Tất chống vắt;
- Xà phòng.
|
|
8
|
Khoan phụt vữa, xi măng, sét các
công trình thủy lợi, gia cố nền móng, chống thấm nền móng và thân công trình
thủy lợi.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn
trượt;
- Áo mưa;
- Quần áo chống lạnh;
- Mũ chống lạnh;
- Xà phòng.
|
|
9
|
Đo địa chấn, nổ mìn, đập búa tạo
độ rung.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn
trượt;
- Áo mưa;
- Quần áo chống lạnh;
- Mũ chống lạnh;
- Nút tai chống ồn;
- Xà phòng.
|
|
XXIV.
GIAO THÔNG VẬN TẢI
Số TT
|
Tên nghề,
công việc
|
Tên trang bị
|
Ghi chú
|
XXIV.1. Đường sắt
|
1
|
- Lái tàu, phụ lái tàu;
- Lái ô tô ray;
- Lái goòng.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông(1);
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy chống xăng, dầu mỡ;
- Áo mưa vải bạt;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị khi không cấp đồng phục.
|
2
|
- Trưởng, phó tàu;
- Hành lý viên giao nhận hàng hóa theo tàu;
- Trực ban chạy tàu ga;
- Phục vụ hành khách, hàng hóa trên tàu và dưới
ga (nhân viên ăn uống, khách vận và hóa vận);
- Chỉ đạo xếp dỡ;
- Phục vụ giao tiếp hành khách, hàng hóa, toa
xe và phiên dịch tại ga biên giới liên vận quốc tế.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông(1);
- Mũ vải;
- Áo mưa vải bạt;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị khi không cấp đồng phục.
|
3
|
Áp tải kỹ thuật trên tàu (kỹ thuật điện hoặc kỹ
thuật toa xe).
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông (1);
- Găng tay cách điện hoặc găng tay vải bạt;
- Nút tai chống ồn;
- Áo mưa vải bạt;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị khi không cấp đồng phục.
|
4
|
- Khám xe làm việc ở các ga, trạm;
- Kiểm tra, trực giải quyết trở ngại thông tin
tín hiệu ở các ga, trạm.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông(1);
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt hoặc ủng cao su;
- Áo mưa vải bạt;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị khi không cấp đồng phục.
|
5
|
Lâm tu chỉnh bị đầu máy, toa xe.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông(1);
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy chống xăng, dầu mỡ (giầy da, giầy vải
chống xăng, dầu, mỡ);
- Xà phòng.
|
|
6
|
Nguội sửa chữa, bảo quản, lắp ráp các loại phụ
tùng đầu máy, toa xe.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học;
- Giầy vải bạt;
- Dây an toàn chống ngã cao(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần
thiết.
|
7
|
Nguội sửa chữa, bảo dưỡng, lắp ráp các loại
máy, thiết bị có nhiều dầu mỡ: giá chuyển hướng, đầu đấm móc nối, hệ thống
hãm đầu máy và toa xe, máy bơm dầu, các thiết bị chứa dầu.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy chống xăng, dầu mỡ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học;
- Nút tai chống ồn;
- Xà phòng.
|
|
8
|
- Nguội sửa chữa, bảo dưỡng, vận hành các loại
máy diezen, máy phát điện, máy nén gió, nguồn điện;
- Sửa chữa, bảo dưỡng máy điều hòa không khí lắp
trên đầu máy, toa xe
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy chống xăng, dầu mỡ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay cách điện(1);
- Ủng cách điện(1);
- Nút tai chống ồn;
- Áo mưa vải bạt(2);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần
thiết.
(2) Trang bị khi làm việc ngoài trời.
|
9
|
Trưởng dồn, ghép nối đầu máy, toa xe, dẫn máy.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Áo phản quang;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt;
- Áo mưa vải bạt;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị khi không cấp đồng phục.
|
10
|
Gác ghi, gác đường ngang, gác cầu chung.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông (1);
- Áo phản quang;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Áo mưa vải bạt;
- Giầy chống xăng, dầu mỡ;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị khi không cấp đồng phục
|
11
|
Tuần đường, cầu, hầm, gác hầm.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông(1);
- Áo phản quang;
- Mũ vải;
- Giầy vải bạt;
- Áo mưa vải bạt;
- Xà phòng.
|
|
12
|
Đại tu, duy tu cầu, đường sắt, thông tin tín
hiệu, kiến trúc.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Áo phản quang;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt;
- Đệm vai;
- Áo mưa vải bạt;
- Xà phòng.
|
|
13
|
Nấu ăn phục vụ tại các đội, cung cầu và cung
đường.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt bẩn;
- Giầy vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Ủng cao su(1);
- Áo mưa vải bạt(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần
thiết.
|
14
|
Hóa nghiệm.
|
- Áo choàng vải trắng;
- Mũ vải trắng;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay cao su (1);
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.
|
15
|
Lồng bánh xe lửa.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Giầy vải bạt;
- Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
|
|
16
|
- Sửa chữa chi tiết, phụ tùng, đệm ghế toa xe;
- Mộc lắp ráp, sửa chữa toa xe.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Giầy vải bạt;
- Găng tay vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học;
- Xà phòng.
|
|
17
|
Cấp nước đầu máy, toa xe. Kỹ thuật viên nhiệt
lực, đội trưởng lái máy, điểm xe thương vụ.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Giầy vải bạt;
- Găng tay vải bạt;
- Áo mưa vải bạt;
- Xà phòng.
|
|
18
|
- Lau, quét rửa toa xe;
- Vệ sinh công nghiệp trong nhà xưởng;
- Vệ sinh sân ga, nhà kho, bến bãi.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Ủng cao su hoặc giầy vải;
- Găng tay vải bạt hoặc
găng tay cao su;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Áo mưa vải bạt;
- Xà phòng.
|
|
XXIV.2. Đường bộ
|
19
|
- Lái xe kiêm sửa chữa các loại xe con, xe chở
khách;
- Lái xe kiêm sửa chữa xe tang, xe cứu thương;
- Lái xe kiêm sửa chữa xe điều chuyển hàng đặc
biệt (tiền, vàng, đá quý).
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Áo phản quang;
- Găng tay chống hóa chất;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt chống trơn trượt;
- Áo mưa;
- Chiếu cá nhân;
- Găng tay chống xăng, dầu, mỡ;
- Xà phòng.
|
|
20
|
- Lái các loại xe ô tô, môtô ba
bánh có thùng hoặc hòm chở hàng.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Áo phản quang;
- Găng tay chống hóa chất;
- Mũ bảo hiểm đi mô tô(1);
- Kính đi mô tô(1);
- Chiếu cá nhân(2);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị để dùng khi lái xe không mui.
(2) Trang bị cho lái xe kiêm sửa chữa.
|
21
|
- Phụ xe: bán vé và chất xếp
hàng hóa đi theo xe khách.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Áo phản quang;
- Găng tay chống hóa chất;
- Mũ vải;
- Xà phòng.
|
|
22
|
- Lái xe vận tải:
- Lái các loại xe vận tải hàng
hóa, nguyên vật liệu, trang thiết bị, thực phẩm.
- Phụ lái, áp tải các loại xe vận
tải hàng hóa nguyên vật liệu.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Áo phản quang;
- Găng tay chống hóa chất;
- Khăn mặt bông;
- Mũ vải;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Chiếu cá nhân(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị cho lái xe kiêm sửa chữa.
|
23
|
- Lái xe, phụ lái các xe ô tô
thi công hoặc trực tiếp phục vụ trên các công trường xây
dựng, thủy lợi, khảo sát địa chất, khai thác vật liệu xây dựng, trong dây
chuyền sản xuất bê tông.
- Lái xe vận tải hạng nặng từ 10
tấn trở lên.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Áo phản quang;
- Găng tay chống hóa chất;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Nịt bụng(1);
- Chiếu cá nhân(2);
- Áo mưa có mũ(3);
- Xà phòng.
|
(1) Cho loại xe trên 10 tấn.
(2) Trang bị cho lái xe kiêm sửa chữa.
(3) Trang bị cho lái xe không mui.
|
24
|
- Đội trưởng, đội phó, nhân
viên kỹ thuật thường xuyên theo xe để hướng dẫn công tác hoặc trực tiếp
lái xe.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Xà phòng.
|
|
25
|
- May đệm ô tô, máy kéo;
- Vá săm, đắp lốp ô tô.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
|
26
|
Sửa xe, bơm dầu mỡ và lau chùi
xe ô tô.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Áo phản quang;
- Găng tay chống hóa chất;
- Mũ vải;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
|
|
27
|
Sửa chữa ô tô lưu động theo các tổ đội, đoàn xe.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Áo phản quang;
- Găng tay chống hóa chất;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Áo mưa;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Chiếu cá nhân;
- Xà phòng.
|
|
28
|
Kiểm tra an toàn xe ô tô,
khám xe ô tô.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Xà phòng.
|
|
29
|
- Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng
các thiết bị của hầm đường bộ;
- Giám sát đảm bảo giao thông, vệ
sinh trong hầm đường bộ.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Giầy chống xăng, dầu, mỡ, a xít
(giầy da, giầy vải chống xăng, dầu, mỡ, a xít);
- Mũ an toàn công nghiệp(1);
- Khẩu trang lọc bụi (dùng than
hoạt tính);
- Chụp tai, nút tai chống ồn;
- Kính trắng chống bụi hoặc
chống chấn thương cơ học;
- Áo phản quang;
- Ủng cách điện(1);
- Găng tay cách điện(1);
- Găng tay chống axit, kiềm;
- Dây an toàn chống ngã cao(1);
- Áo mưa;
- Quần áo chống vi khuẩn (bằng
giấy chuyên dụng);
- Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.
|
30
|
Bảo vệ hầm đường bộ.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Giầy vải;
- Khẩu trang lọc bụi (dùng than
hoạt tính);
- Chụp tai, nút tai chống ồn;
- Kính trắng chống bụi hoặc
chống chấn thương cơ học;
- Áo phản quang;
- Áo mưa;
- Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.
|
31
|
Phòng cháy, chữa cháy và cứu hộ,
cứu nạn hầm đường bộ.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Giầy da chống nóng, chống
cháy;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Quần áo chống nóng, chống
cháy;
- Khẩu trang lọc bụi (dùng than
hoạt tính);
- Mặt nạ chống hơi độc;
- Găng tay chống nóng, chống cháy;
- Găng tay vải;
- Chụp tai, nút tai chống ồn;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học;
- Áo phản quang;
- Găng tay cách điện (1);
- Dây an toàn chống ngã cao
(1);
- Áo mưa;
- Quần áo chống vi khuẩn;
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần
thiết.
|
32
|
Thu phí cầu đường bộ, thu cước
phà.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Quần áo chống lạnh(1);
- Mũ an toàn công nghiệp hoặc mũ
kepi;
- Giầy da;
- Khẩu trang lọc bụi (dùng than
hoạt tính);
- Chụp tai, nút tai chống ồn;
- Kính trắng chống bụi hoặc
chống chấn thương cơ học;
- Áo phản quang(2);
- Áo mưa;
- Ủng cao su.
|
(1) Trang bị làm việc ở vùng rét.
(2) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.
|
33
|
Tuần tra cầu đường bộ.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Giầy vải;
- Mũ an toàn công nghiệp, mũ vải
hoặc nón lá;
- Khẩu trang lọc bụi (dùng than
hoạt tính);
- Dây đeo an toàn(1)
- Kính trắng chống bụi hoặc
chống chấn thương cơ học;
- Áo phản quang(1);
- Áo mưa;
- Ủng cao su.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.
|
34
|
Xây dựng, sửa chữa cầu đường bộ.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Áo mưa;
- Mũ an toàn công nghiệp, mũ vải
hoặc nón lá;
- Giầy vải;
- Áo phản quang(1);
- Kính mầu chống bức xạ(1);
- Ủng cao su;
- Găng tay vải;
- Xà phòng;
- Dây đeo an toàn(1);
- Phao cứu sinh(1);
- Đệm vai(1).
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.
|
35
|
Chỉ huy, kỹ thuật viên giám sát
thi công tại các công trình xây dựng, sửa chữa cầu, đường bộ.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Áo mưa;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Giầy vải;
- Ủng cao su(1);
- Xà phòng;
- Dây đeo an toàn(1);
- Phao cứu sinh(1).
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần
thiết.
|
36
|
Thí nghiệm vật liệu xây dựng
công trình giao thông.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi (dùng than
hoạt tính);
- Giầy vải;
- Ủng cao su;
- Găng tay (vải, cao su);
- Kính trắng chống bụi
hoặc chống chấn thương cơ học;
- Xà phòng.
|
|
XXIV.3. Đường thủy
|
37
|
- Lái tàu, thuyền trưởng, thuyền phó, chính trị viên, quản trị trưởng
tàu vận tải, tàu công trình, tàu cấp cứu biển;
- Thủy thủ các loại tàu biển (trừ
tàu cá).
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ an toàn công nghiệp(1);
- Quần áo và mũ chống lạnh(1);
- Áo mưa;
- Giầy cao su(1);
- Phao cứu sinh(2);
- Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
- Kính bảo hộ lao động;
- Đèn pin;
- Bịt tai chống ồn
|
(1) Đã trang bị đồng phục thì không trang bị nữa.
(2) Trang bị để dùng khi cần thiết.
|
38
|
Thuyền trưởng, thuyền phó, thủy
thủ làm việc trên phương tiện thủy nội địa.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Áo mưa;
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn
trượt;
- Mũ chống lạnh(1);
- Găng tay vải bạt;
- Phao cứu sinh(2);
- Xà phòng.
- Kính bảo hộ lao động;
- Đèn pin;
- Bịt tai chống ồn
|
(1) Trang bị cho người làm việc ở vùng khí hậu rét.
(2) Trang bị để dùng khi cần thiết.
|
39
|
Máy trưởng, máy phó, thợ máy, thợ
chấm dầu, kỹ thuật viên các loại máy trên tàu biển. Máy trưởng, máy phó, thợ máy
phương tiện thủy nội địa.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy chống xăng, dầu mỡ;
- Bịt tai chống ồn;
- Phao cứu sinh(1);
- Xà phòng.
- Găng tay cách điện;
- Ủng cách điện.
- Kính bảo hộ lao động;
- Đèn pin;
- Mũ có tấm kính che mặt
|
(1) Trang bị để dùng khi cần thiết.
|
40
|
Thợ điện làm việc trên các loại
tàu biển, tàu sông (kể cả tàu vận tải và tàu công trình thủy).
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay cách điện(1);
- Ủng cách điện(1);
- Giầy vải bạt cao cổ chống
trơn trượt;
- Áo mưa;
- Phao cứu sinh(1);
- Xà phòng.
- Đèn pin;
- Kính bảo hộ lao động.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.
|
41
|
Hoa tiêu (hướng dẫn tàu ra, vào cảng).
|
- Áo mưa;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Đèn pin;
- Xà phòng.
|
|
42
|
- Vô tuyến điện trên tàu biển;
- Phiên dịch trên tàu biển.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông(1);
- Phao cứu sinh(2);
- Mũ vải;
- Đèn pin;
- Xà phòng.
|
(1) Nếu được trang bị đồng phục thì thôi.
(2) Trang bị để dùng khi cần thiết.
|
43
|
Vệ sinh trên tàu biển.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Mũ vải;
- Ủng cao su;
- Đèn pin;
- Xà phòng.
|
|
44
|
- Thợ đèn đảo: bảo quản, sửa chữa
và gác đèn đảo (kể cả thợ máy điện);
- Bảo quản, sửa chữa và thay đèn
biển, đèn cửa sông giáp biển.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Quần áo và mũ chống lạnh;
- Găng tay vải bạt(1);
- Dây an toàn chống ngã cao(1);
- Áo mưa(2);
- Ủng cao su;
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn
trượt;
- Phao cứu sinh(3);
- Đèn pin;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.
(2) Trang bị chung để dùng khi đi tuần tra, canh gác.
(3) Trang bị để dùng chung.
|
45
|
Làm việc ở các trạm hàng giăng
thả phao, thắp đèn, cầm biển báo.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ, nón chống mưa nắng(1);
- Găng tay vải bạt;
- Áo mưa(2);
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Phao cứu sinh(2);
- Đèn pin;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị cho người làm việc ngoài trời.
(2) Trang bị chung
để dùng khi cần thiết
|
46
|
Duy tu đường
sông: phá bãi bồi, thanh thải các chướng ngại vật ven
sông.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Găng tay vải bạt;
- Áo mưa;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Phao cứu sinh(1);
- Đèn pin;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.
|
47
|
Cạo hà, cạo gỉ và sơn phao đèn
biển; cạo hà, cạo gỉ các loại tàu biển, tàu sông.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Khăn choàng chống bụi, nóng, nắng
(1,2m x 1,8m);
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính trắng chống bụi hoặc
chống chấn thương cơ học;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn
trượt;
- Bịt tai chống ồn(1);
- Đèn pin;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị để dùng khi gõ cạo gỉ bằng máy.
|
48
|
- Làm nhiệm vụ buộc, cởi dây tàu
thuyền ở bến cảng;
- Xây dựng và sửa chữa các công
trình đèn đảo, đèn biển.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Áo mưa;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Găng tay vải bạt;
- Đèn pin;
- Xà phòng.
|
|
49
|
Lao động ụ đà, xưởng sửa chữa phương
tiện thủy nội địa.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Áo mưa;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Găng tay vải bạt;
- Đệm vai;
- Đèn pin;
- Xà phòng.
|
|
50
|
- Vận tải thuyền thủ công;
- Vận hành ca nô, thuyền phà, bè
mảng.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Áo mưa;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Găng tay vải bạt;
- Đèn pin;
- Xà phòng.
|
|
51
|
Hướng dẫn
người xe qua phà, cầu phao.
|
- Áo mưa;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Đèn pin;
- Xà phòng.
|
|
52
|
Công nhân khảo sát đường thủy nội
địa
|
- Quần áo vải dầy;
- Quần áo và mũ chống lạnh;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Găng tay;
- Áo mưa;
- Giầy vải;
- Ủng cao su;
- Tất chống vắt đỉa;
- Dây an toàn chống ngã cao(1);
- Phao cứu sinh(1);
- Đèn pin;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi đi khảo sát.
|
53
|
Công nhân quản lý đường thủy
nội địa.
|
- Quần áo vải dầy;
- Quần áo và mũ chống lạnh;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Găng tay vải bạt;
- Áo mưa;
- Giầy vải;
- Ủng cao su;
- Tất chống vắt đỉa;
- Phao cứu sinh(1);
- Đèn pin;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.
|
54
|
Công nhân sản xuất và lắp đặt
báo hiệu đường thủy.
|
- Quần áo vải dầy;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Kính trắng chống bụi hoặc
chống chấn thương cơ học(1);
- Khẩu trang lọc bụi;
- Bịt tai chống ồn(1);
- Găng tay vải bạt;
- Găng tay da;
- Áo mưa;
- Giầy vải;
- Ủng cao su;
- Tất chống vắt đỉa;
- Dây an toàn chống ngã cao(1);
- Phao cứu sinh(1);
- Yếm hoặc tạp dề cao su chống axít(1);
- Đèn pin;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần
thiết
|
55
|
Thuyền trưởng, Máy trưởng làm việc trên tàu
công tác quản lý đường thủy nội địa
|
- Quần áo vải dầy;
- Mũ an toàn công nghiệp, Mũ chống lạnh;
- Găng tay;
- Áo mưa;
- Giầy vải;
- Dép nhựa có quai hậu;
- Phao cứu sinh;
- Đèn pin;
- Xà phòng.
|
|
XXIV.4. Đường hàng không
|
56
|
Vệ sinh công nghiệp máy bay.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp hoặc mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải sợi;
- Giầy vải bạt chống trơn trượt;
- Áo mưa;
- Áo choàng chống ướt bẩn;
- Găng tay cao su chuyên dùng;
- Ủng cao su;
- Áo phản quang(1);
- Nút tai hoặc bịt tai chống ồn(2);
- Áo quần chống rét(3);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị cho người làm việc tại
sân đỗ máy bay.
(2) Trang bị cho người phải tiếp
xúc với độ ồn cao.
(3) Trang bị cho người làm việc ở
vùng rét.
|
57
|
Vệ sinh, quét dọn trên máy bay.
|
- Quần áo bảo hộ lao động gắn thêm phản quang;
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Giày da thấp cổ có mũi sắt;
- Găng tay cao su;
- Áo mưa;
- Nút tai hoặc bịt tai chống ồn;
- Áo phản quang(1);
- Quần áo chống lạnh gắn thêm dải phản quang(2);
- Dép nhựa quai hậu (1) (3);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị cho người làm việc tại
sân đỗ máy bay.
(2) Trang bị cho người làm việc ở
vùng rét.
(3) Sử dụng khi trời mưa.
|
58
|
Hút rửa buồng vệ sinh ở máy bay.
|
- Quần áo bảo hộ lao động gắn thêm phản quang;
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Giầy da thấp cổ;
- Găng tay cao su;
- Áo mưa;
- Nút tai hoặc bịt tai chống ồn;
- Áo phản quang;
- Quần áo chống lạnh(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị cho người làm việc ở
vùng rét.
|
59
|
Giặt thảm máy bay.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay chống ướt, bẩn;
- Ủng cao su hoặc giầy cao su;
- Yếm chống ướt, bẩn;
- Xà phòng.
|
|
60
|
- Lái các loại xe đặc chủng phục vụ bay:
+ Lái xe dẫn đường máy bay, xe đầu kéo máy
bay;
+ Lái xe thang, xe tải chở hàng;
- Lái xe phục vụ chở người ngoài sân đỗ máy
bay;
- Lái xe thùng cung ứng, giao nhận suất ăn cho
hành khách trên máy bay.
|
- Quần áo bảo hộ lao động gắn thêm phản quang;
- Mũ vải;
- Găng tay vải sợi tráng hạt;
- Giầy da cao cổ chống trơn trượt;
- Áo mưa;
- Áo phản quang(1);
- Nút tai hoặc bịt tai chống ồn(2);
- Áo quần chống rét(3);
- Dép nhựa quai hậu hoặc giày nhựa(1) (4);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị cho người làm việc tại
sân đỗ máy bay.
(2) Trang bị cho người khi làm việc
phải tiếp xúc với độ ồn cao.
(3) Trang bị cho người làm việc ở
vùng rét.
(4) Sử dụng khi trời mưa.
|
61
|
Thợ sửa chữa, vận hành trang thiết
bị bay mặt đất.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Ủng cao su chống dầu;
- Mũ vải;
- Giầy mũi sắt chống trơn trượt;
- Găng tay chống dầu;
- Găng tay vải bạt;
- Kính trắng chống bụi hoặc
chống chấn thương cơ học;
- Găng tay len có gai;
- Nút tai hoặc bịt tai chống ồn;
- Áo chống rét(1);
- Áo mưa(2);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị khi làm việc ở
vùng rét.
(2) Trang bị tập thể để làm ngoài
sân bay.
|
62
|
Lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng thiết bị trung tâm.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Giầy da chống trơn trượt cách điện;
- Kính màu chống bức xạ(1);
- Găng tay vải sợi;
- Găng tay cao su cách điện;
- Nút tai chống ồn(2);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.
(2) Trang bị cho người khi làm việc
phải tiếp xúc với độ ồn cao.
|
63
|
Sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị đo lường, kiểm chuẩn.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải sợi;
- Giầy vải bạt chống trơn trượt;
- Xà phòng.
|
|
64
|
- Thợ bơm xăng dầu, thu nạp dầu thải cho máy
bay;
- Lái xe tra nạp xăng dầu cho máy bay;
- Hóa nghiệm, viết phiếu tại sân đỗ máy bay.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Nút tai hoặc bịt tai chống ồn;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Khẩu trang/bắn mặt nạ/Mặt nạ chống độc;
- Giầy vải bạt thấp cổ hoặc dép quai hậu;
- Áo mưa;
- Áo phản quang;
- Găng tay chống xăng, dầu, mỡ(1);
- Ủng cao su chống dầu(1);
- Quần áo chống lạnh(2);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị cho người khi làm việc
phải tiếp xúc với dầu mỡ.
(2) Trang bị cho người làm việc ở
vùng rét.
|
65
|
- Giám sát, điều hành dịch vụ mặt đất;
- Điều hành, thống kê tại sân đỗ;
- Hướng dẫn hành khách đi, đến bằng máy bay;
- Giao nhận, làm tải và giám sát bốc xếp hàng
hóa lên xuống máy bay.
- Điều độ, phục vụ cung ứng giao nhận suất ăn
cho hành khách
- Nhân viên cân bằng trọng tải
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông(1);
- Mũ vải(1);
- Giày da cao cổ có mũi sắt;
- Găng tay vải sợi;
- Nút tai hoặc bịt tai chống ồn;
- Áo mưa;
- Áo phản quang(2);
- Quần áo chống lạnh gắn phản
quang(3);
- Dép nhựa quai hậu hoặc giày nhựa(2) (4);
- Xà phòng.
|
(1) Nếu đã được trang bị đồng phục
thì thôi.
(2) Trang bị cho người làm việc tại
sân đỗ máy bay.
(3) Trang bị cho người làm việc ở
vùng rét.
(4) Sử dụng khi trời mưa.
|
66
|
Cung ứng vật tư khí tài máy bay.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải sợi;
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt;
- Áo mưa;
- Áo phản quang(1);
- Dép nhựa quai hậu(1) (2);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị cho người làm việc tại
sân đỗ máy bay.
(2) Sử dụng khi trời mưa.
|
67
|
- Thợ sơn máy bay và các thiết bị khác;
- Thợ mạ chi tiết.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp hoặc mũ vải;
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt;
- Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng;
- Găng tay cao su chống hóa chất chuyên dùng(1);
- Ủng chống axít, kiềm(1);
- Yếm hoặc tạp dề chống hóa chất chuyên dùng(1);
- Dây an toàn chống ngã cao(1);
- Áo phản quang(2);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần
thiết.
(2) Trang bị cho người làm việc tại
sân đỗ máy bay.
|
68
|
May, vá lợp cánh máy bay.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giày vải bạt cao cổ chống trơn trượt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Áo phản quang(1);
- Dép nhựa quai hậu (1) (2);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị cho người làm việc tại
sân đỗ máy bay.
(2) Sử dụng khi trời mưa.
|
69
|
Thợ cơ giới máy bay.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Giầy da chống trơn trượt;
- Găng tay vải bạt;
- Găng tay cao su chống hóa chất chuyên dùng;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học;
- Nút tai hoặc bịt tai chống ồn;
- Dây an toàn chống ngã cao(1);
- Áo phản quang(2);
- Áo mưa(3);
- Dép nhựa quai hậu(2) (4);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần
thiết.
(2) Trang bị cho người làm việc tại
sân đỗ máy bay.
(3) Trang bị cho người làm việc ngoài
trời.
(4) Sử dụng khi trời mưa.
|
70
|
Thợ đặc thiết máy bay (thợ điện, đồng hồ).
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Giầy da chống trơn trượt;
- Găng tay vải bạt;
- Găng tay cách điện;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học;
- Nút tai hoặc bịt tai chống ồn(1);
- Áo phản quang(2);
- Áo mưa(3);
- Quần áo chống lạnh(4);
- Dép nhựa quai hậu(2) (5);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị cho người khi làm việc
phải tiếp xúc với độ ồn cao.
(2) Trang bị cho người làm việc tại
sân đỗ máy bay.
(3) Trang bị cho người làm việc
ngoài trời.
(4) Trang bị cho người làm việc ở
vùng rét.
(5) Sử dụng khi trời mưa.
|
71
|
- Nhân viên điều hành khai thác
bay;
- Nhân viên hướng dẫn máy bay vào sân đỗ;
- Nhân viên bảo trì đường băng,
sân đỗ máy bay.
|
- Áo mưa;
- Áo chống rét(1);
- Bịt tai chống ồn(2);
- Áo phản quang(3)
- Mũ vải;
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
|
1) Trang bị khi làm việc ở vùng rét.
(2) Trang bị cho người khi làm việc phải tiếp xúc với độ ồn cao.
(3) Trang bị cho nhân viên hướng dẫn máy bay
vào sân đỗ.
|
72
|
- Thợ vô tuyến, ra đa;
- Nhân viên phòng hiệu chuẩn đo lường.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy da thấp cổ;
- Kính chống bức xạ;
- Găng tay cách điện(1);
- Bộ quần áo chống điện từ trường(1);
- Mũ an toàn công nghiệp chống điện từ trường(1);
- Áo mưa(2);
- Áo phản quang(3);
- Quần áo chống lạnh(4);
- Nút tai hoặc bịt tai chống ồn(5);
- Dép nhựa quai hậu(3) (6);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần
thiết.
(2) Trang bị cho người làm việc
ngoài trời.
(3) Trang bị cho người làm việc tại
sân đỗ máy bay.
(4) Trang bị cho người làm việc ở
vùng rét.
(5) Trang bị cho người khi làm việc
phải tiếp xúc với độ ồn cao.
(6) Sử dụng khi trời mưa.
|
73
|
Rửa lọc siêu âm máy bay.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Giầy vải bạt chống trơn trượt;
- Găng tay chống hóa chất chuyên
dùng;
- Xà phòng.
|
|
74
|
Công nhân sửa chữa các đài thu
phát sóng siêu cao tần UHF, NDB, ILS vệ tinh vi ba, VOR, DME, VHF, RADAR.
|
- Quần áo chống điện từ trường(1);
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Áo chống rét(2);
- Giầy da đế cao su cách điện;
- Kính chống điện từ trường;
- Bịt tai chống ồn(3);
- Mũ chống điện từ trường;
- Mũ vải;
- Găng tay cách điện;
- Găng tay vải bạt;
- Áo mưa(4);
- Xà phòng.
- Dây đai an toàn chống ngã cao
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.
(2) Trang bị cho người làm việc ngoài trời ở vùng
rét.
(3) Trang bị
cho người khi làm việc phải tiếp xúc với độ ồn cao.
(4) Trang bị cho bộ phận làm việc ở ngoài trời.
|
75
|
Vệ sinh công nghiệp.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Áo chống rét(1);
- Mũ vải;
- Ủng cao su chống dầu(2);
- Giầy da thấp cổ;
- Găng tay vải bạt;
- Kính trắng chống bụi hoặc
chống chấn thương cơ học;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị cho người làm việc ở vùng có rét.
(2) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.
|
76
|
Nhân viên tìm kiếm, cứu nguy.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Ủng cao su;
- Giầy da chống trơn trượt;
- Mũ vải;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
|
|
77
|
Bốc xếp, nhận, trả hành lý hoặc
hàng hóa.
|
- Quần áo bảo hộ lao động gắn
thêm phản quang;
- Găng tay vải bạt tráng sợi
hoặc găng tay 3;
- Áo chống rét thêm dải phản
quang(1);
- Giầy da thấp cổ;
- Áo mưa(2);
- Ủng cao su;
- Mũ vải;
- Đệm vai;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét.
(2) Trang bị chung theo ca trực để dùng khi cần thiết.
|
78
|
Bốc xếp hành lý hoặc hàng hóa lên xuống máy
bay.
|
- Quần áo bảo hộ lao động gắn thêm phản quang;
- Găng tay len;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay len có gai hở 3 ngón;
- Giày da thấp cổ có mũi sắt;
- Mũ vải;
- Đệm vai;
- Nút tai hoặc bịt tai chống ồn;
- Áo mưa;
- Ủng cao su;
- Áo phản quang;
- Quần áo chống lạnh có thêm dải phản quang(2);
- Kính màu chống bức xạ
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị cho người làm việc
ở vùng rét.
|
79
|
Nhân viên an ninh hàng không.
|
- Áo chống rét(1);
- Áo mưa;
- Găng tay vải sợi;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay cao su chuyên
dùng;
- Giầy nhựa đi mưa;
- Nút tai chống ồn(2);
- Kính chống bức xạ(2);
- Áo phản quang(2);
- Quần áo chống nóng, chống
cháy(3);
- Giầy da cách điệ (3);
- Mặt nạ phòng độc chuyên
dùng(3).
- Ủng cao su;
- Mũ, nón chống mưa nắng(4);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị khi làm việc ở vùng có rét.
(2) Dùng cho nhân viên bảo vệ sân đỗ.
(3) Chỉ trang bị dùng chung cho nhân viên an ninh, đặc nhiệm.
(4) Nếu đã được trang bị đồng phục thì thôi.
|
80
|
Nhân viên kiểm tra, giám sát an ninh hàng
không tại khu bay, sân đỗ máy bay.
|
- Mũ vải;
- Nút tai chống ồn;
- Áo mưa;
- Áo phản quang(1);
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt;
- Ủng cao su.
|
(1) Trang bị chung cho ca trực để
dùng khi cần thiết.
|
81
|
Nhân viên kiểm tra, giám sát an toàn hàng
không tại khu bay, sân đỗ máy bay.
|
- Mũ vải;
- Nút tai chống ồn;
- Áo mưa;
- Áo phản quang(1);
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt;
- Ủng cao su;
- Kính chống điện từ trường(1);
- Bộ quần áo chống điện từ trường(1);
- Mũ an toàn công nghiệp chống điện từ trường(1).
|
(1) Trang bị chung cho ca trực để
dùng khi cần thiết.
|
82
|
Nhân viên kiểm tra, giám sát môi trường tại
khu bay, đỗ sân máy bay.
|
- Mũ vải;
- Nút tai chống ồn;
- Áo mưa;
- Áo phản quang(1);
- Ủng cao su.
|
(1) Trang bị chung cho ca trực để
dùng khi cần thiết.
|
83
|
- Nhân viên cân bằng trọng tải;
- Nhân viên hướng dẫn chất xếp hành lý.
|
- Quần áo bảo hộ lao động gắn thêm phản quang;
- Mũ vải;
- Bịt tai chống ồn;
- Áo mưa;
- Găng tay len có gai;
- Giầy vải bạt chống trơn trượt;
- Ủng cao su;
- Áo phản quang
- Xà phòng.
|
|
84
|
Nhân viên phòng cháy chữa cháy hàng không.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ bảo vệ;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy da cao cổ;
- Áo mưa;
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng;
- Quần áo chống nóng, chống cháy;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
|
85
|
- Nhân viên kho hành lý thất lạc;
- Nhân viên kho vật tư hàng hóa, nguyên vật liệu,
trang thiết bị (kể cả giao nhận, bảo quản).
|
- Quần áo bảo hộ lao động gắn thêm phản quang;
- Giày da thấp cổ có mũi sắt
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay cao su y tế;
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
|
|
86
|
Nhân viên y tế hàng không.
|
- Quần áo vải trắng;
- Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay cao su y tế;
- Ủng cao su;
- Áo mưa(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung cho ca trực để sử dụng khi cần thiết.
|
87
|
Nhân viên quản lý ULD (nhân viên quản lý các
thùng hàng được vận chuyển bằng xe đầu kéo).
|
- Áo phản quang;
- Mũ vải;
- Nút tai chống ồn hoặc bịt tai chống ồn;
- Áo mưa.
- Quần áo bảo hộ lao động gắn thêm phản quang;
- Găng tay len có gai;
- Giày vải bạt chống trơn trượt;
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
|
|
88
|
Quan trắc khí tượng hàng không.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Ủng cao su;
- Áo mưa;
- Mũ vải;
- Kính chống bức xạ;
- Găng tay vải bạt;
- Áo choàng vải xanh.
|
|
89
|
Nhân viên vận hành kiêm sửa chữa, bảo dưỡng
máy, thiết bị văn phòng (máy vi tính, photocopy, máy điện thoại, fax).
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay cao su;
- Xà phòng;
- Bán mặt nạ chuyên dùng(1);
|
(1) Dùng chung khi cần thiết.
|
90
|
Nhân viên kiểm soát các phương tiện mặt đất.
|
- Áo phản quang;
- Ủng cao su.
- Giày da thấp cổ có mũi sắt
|
|
XXIV.5. Bốc xếp
|
91
|
- Lái cẩu:
+ Cẩu chân đế, cẩu chuyển, cẩu nổi,
cẩu bánh lốp, cẩu bánh xích, cẩu thiếu nhi;
+ Lái xe nâng hàng và điều khiển
các loại xe cần trục, cầu trục;
- Lái máy kéo bánh lốp, bánh
xích.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải(1);
- Găng tay vải bạt;
- Áo mưa;
- Áo phản quang;
- Khẩu trang chống bụi;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị Mũ an toàn công nghiệp cho người điều
khiển loại xe không có mui che.
|
92
|
Điều khiển các loại băng chuyển
tải hàng có nhiều bụi bẩn như: than, đất, cát, sỏi,
vôi, xi măng (kể cả việc dọn thải tạp chất).
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khăn choàng chống bụi, nóng, nắng
(1,2 x 0,8m);
- Ủng cách điện(1);
- Áo mưa;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung theo băng chuyền.
|
93
|
Điều khiển các loại xe do súc vật
kéo và chăm sóc súc vật, có làm nhiệm vụ bốc xếp hàng hóa lên xuống các phương tiện đó.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Khẩu trang lọc bụi(1);
- Găng tay vải bạt(1);
- Đệm vai(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị cho người kiêm cả bốc xếp.
|
94
|
Điều khiển các loại xe do súc vật
kéo và chăm sóc súc vật, không trực tiếp bốc xếp hàng hóa lên xuống các phương tiện đó.
|
- Áo mưa;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
|
|
95
|
- Bốc xếp hoặc giao nhận hàng
hóa, nguyên vật liệu tại các kho hàng, lên xuống các phương tiện vận tải thô sơ, cải tiến và kéo đẩy các phương tiện đó;
- Giao nhận hoặc bốc xếp, chuyển
dời, đảo trộn, thu dọn các loại hàng hóa, nguyên vật liệu, thùng két nặng,
ráp do cạnh sắc nhọn;
- Giao nhận hoặc bốc xếp, chuyển
dời, thu dọn các loại nguyên vật liệu, hàng hóa rời, có nhiều bụi bẩn.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Khẩu trang lọc bụi(1);
- Kính trắng chống bụi hoặc
chống chấn thương cơ học(1);
- Khăn choàng chống bụi, nóng, nắng
(1,2m x 0,8m);
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị cho người xếp dỡ các loại hàng rời có
nhiều bụi bẩn.
|
96
|
Chuyên sửa chữa và giao nhận, cất
giữ các dụng cụ, phương tiện bốc xếp.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
|
|
97
|
Bốc xếp giao nhận hàng lên xuống các phương tiện
thủy.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học(1);
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải thấp cổ;
- Đệm vai;
- Khăn choàng chống bụi, nắng, nóng;
- Phao cứu sinh(2)
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị cho người bốc xếp loại
hàng có nhiều bụi bẩn.
(2) Trang bị chung đủ để dùng khi cần
thiết.
|
XXIV.6. Đăng kiểm
|
98
|
Đăng kiểm viên đường sắt.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Giầy chống xăng, dầu mỡ (giầy da, giầy vải
chống xăng, dầu, mỡ);
- Găng tay vải bạt;
- Đèn pin;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học;
- Xà phòng.
|
|
99
|
Đăng kiểm viên đường bộ.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Giầy vải bạt thấp cổ chống trơn trượt;
- Găng tay;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
|
100
|
Đăng kiểm viên đường thủy.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Giầy chống xăng, dầu mỡ (giầy da, giầy vải chống
xăng, dầu, mỡ);
- Găng tay vải bạt;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học;
- Xà phòng.
|
|
XXIV.7. Công nghiệp tầu thủy
|
XXIV.7.1.
Làm việc trên tầu
|
101
|
Thợ máy.
|
- Quần áo vải cotton;
- Giày da đế chịu dầu;
- Mũ an toàn công nghiệp bảo hộ;
- Găng tay vải bạt;
- Nút tai chống ồn;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học;
- Dây an toàn chống ngã cao;
- Xà phòng.
|
|
102
|
Thợ ống.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Giầy da đế chịu dầu;
- Mũ an toàn công nghiệp bảo hộ;
- Găng tay vải;
- Nút tai chống ồn;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học;
- Dây an toàn chống ngã cao;
- Xà phòng.
|
|
103
|
Thợ nguội.
|
- Quần áo vải cotton;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
- Giầy da đế chịu dầu;
- Nút tai chống ồn;
- Dây an toàn chống ngã cao.
|
|
104
|
Thợ phun cát, phun sơn, phun bi.
|
- Quần áo vải cotton;
- Quần áo phun bi;
- Giầy vải cao cổ;
- Mũ an toàn công nghiệp bảo hộ;
- Mũ vải trùm đầu;
- Kính phun cát;
- Găng tay vải bạt;
- Nút tai chống ồn;
- Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng;
- Giấy lọc;
- Cục lọc;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học;
- Dây an toàn chống ngã cao;
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
|
|
105
|
- Thợ gõ rỉ thủ công;
- Thợ sơn thủ công.
|
- Quần áo vải cotton;
- Giầy vải thấp cổ;
- Mũ an toàn công nghiệp bảo hộ;
- Mũ vải trùm đầu;
- Găng tay vải bạt;
- Nút tai chống ồn;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học;
- Dây an toàn chống ngã cao;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần
thiết.
|
106
|
Thợ điện tàu.
|
- Quần áo vải cotton;
- Giầy da đế chịu dầu;
- Mũ an toàn công nghiệp bảo hộ;
- Găng tay vải bạt;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học;
- Ủng cách điện(1);
- Dây an toàn chống ngã cao;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị để dùng chung
|
107
|
Gia công, hàn cắt kim loại bằng điện (hàn điện).
|
- Quần áo vải bạt;
- Mũ vải hoặc Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay thợ hàn;
- Giầy da cao cổ;
- Mặt nạ hàn;
- Dây an toàn chống ngã cao(1);
- Khẩu trang lọc bụi;
- Khăn mặt bông;
- Xà phòng;
- Nút tai chống ồn;
- Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ
học;
- Yếm da hàn.
|
|
108
|
Thợ sắt.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Giầy da lật cao cổ;
- Giầy bảo hộ chống đâm xuyên;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải;
- Nút tai chống ồn;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Dây an toàn chống ngã cao;
- Xà phòng.
|
|
109
|
Thợ giàn giáo.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Giày vải thấp cổ;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt;
- Nút tai chống ồn;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Dây an toàn chống ngã cao;
- Xà phòng.
|
|
110
|
Thợ kích kéo.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Giầy da lật ngắn cổ;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải;
- Nút tai chống ồn;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
|
|
111
|
Thợ cấp điện.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Giầy da lật ngắn cổ;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải;
- Nút tai chống ồn;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Ủng cách điện(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị để dùng chung.
|
112
|
Thợ mộc.
|
- Quần áo vải cotton;
- Giầy vải thấp cổ;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Mũ vải trùm đầu(1);
- Găng tay vải;
- Nút tai chống ồn;
- Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng(2);
- Yếm da thợ cưa máy;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học;
- Xà phòng.
|
(1) Bọc cách nhiệt.
(2) Dùng khi có làm việc, tiếp xúc
với hóa chất.
|
113
|
Nhân viên phòng cháy, chữa cháy.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy da cao cổ;
- Áo mưa;
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Quần áo chống nóng, chống cháy(1);
- Khẩu trang lọc bụi;
- Giầy da đế chịu dầu;
- Nút tai chống ồn;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần
thiết.
|
114
|
Thủy thủ tàu kéo.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Giầy da ngắn cổ;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải;
- Nút tai chống ồn;
- Áo mưa;
- Áo ấm mùa đông;
- Xà phòng.
|
|
115
|
Thợ máy tàu kéo.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Giầy da đế chịu dầu;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Nút tai chống ồn;
- Xà phòng.
|
|
XXIV.7.2. Làm
việc trên bờ, phục vụ
|
116
|
Công nhân Kích kéo cẩu, Lái cẩu các loại, lái
xe nâng, xe tải.
|
- Quần áo vải cotton;
- Giầy vải thấp cổ;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
|
|
117
|
Thợ máy, ống, nguội, điện.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Giầy da lật ngắn cổ;
- Mũ an toàn công nghiệp bảo hộ;
- Găng tay vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Nút tai chống ồn;
- Xà phòng.
|
|
118.
|
Gia công kim loại nguội, kể cả làm bằng máy và
thủ công.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Nút tai chống ồn;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học;
- Xà phòng.
|
|
119
|
Nhân viên bảo vệ.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ hoặc nón chống nắng mưa nắng(1);
- Áo mưa;
- Giầy vải bạt thấp cổ(1);
- Ủng cao su;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Xà phòng.
|
(1) Nếu được trang bị đồng phục thì
thôi các trang bị ghi số.
|
120
|
Dũi bằng hơi.
|
- Quần áo vải cotton;
- Giầy vải thấp cổ;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học;
- Xà phòng.
|
|
121
|
Phóng dạng.
|
- Quần áo vải cotton;
- Giầy vải thấp cổ;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay sợi;
- Xà phòng.
|
|
122
|
Lấy dấu.
|
- Quần áo vải cotton;
- Giầy vải thấp cổ;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay sợi;
- Xà phòng.
|
|
123
|
Vận chuyển (phục vụ).
|
- Quần áo vải cotton;
- Giầy vải thấp cổ;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
|
124
|
Nhiệt luyện.
|
- Quần áo vải cotton;
- Giầy vải thấp cổ;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
|
125
|
Gò, LR.
|
- Quần áo vải cotton;
- Giầy vải thấp cổ;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
|
|
126
|
Mạ kim loại.
|
- Quần áo vải cotton;
- Giầy vải thấp cổ;
- Ủng cao su;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
|
127
|
Vận hành máy nén khí, ép gió.
|
- Quần áo vải cotton;
- Giầy vải thấp cổ;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
|
|
128
|
Cán, đúc cao su.
|
- Quần áo vải cotton;
- Giầy vải thấp cổ;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
|
XXV. VĂN HÓA - THÔNG TIN - LƯU TRỮ
Số TT
|
Tên nghề, công việc
|
Tên trang bị
|
Ghi chú
|
1
|
Quay phim (làm việc lưu động) kể
cả làm các việc phục vụ quay phim.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Mặt nạ phòng độc;
- Bộ quần áo; giầy; mũ phòng chống
cháy nổ (1)
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung khi quay các cảnh phim cần sử dụng.
|
2
|
- Tráng phim, in phim;
- Pha chế hóa chất in tráng phim;
- Nấu thuốc in chữ.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Găng tay cao su;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
|
|
3
|
- Chụp ảnh và in phóng ảnh;
- Kiểm tra chất lượng phim;
- Họa sĩ;
- Tu sửa âm bản;
- Thủ kho phim sống.
|
- Áo choàng vải trắng;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
|
4
|
Xay, nghiền, lọc pha chế bột
màu, mực in.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Găng tay cao su;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
|
|
5
|
Dựng cảnh và làm mộc.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Xà phòng.
|
|
6
|
Diễn xuất động tác phim búp bê,
phim cắt giấy.
|
- Áo choàng vải trắng;
- Khăn mặt bông;
- Xà phòng.
|
|
7
|
Điều khiển kiêm sửa chữa máy chiếu
phim lưu động.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
|
|
8
|
Giao nhập phim hàng ngày (thồ
phim bằng xe đạp).
|
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Ủng cao su;
- Bộ quần áo mưa;
- Áo phản quang;
- Phao cứu hộ;
- Xà phòng.
|
|
9
|
- Sắp chữ;
- Rửa chữ;
- Sửa chữa máy in;
- Xén giấy đóng sách;
- In các loại.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Găng tay vải bạt(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.
|
10
|
Mài bản kẽm.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Găng tay cao su;
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
|
|
11
|
Phơi bản kính, bản kẽm.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay cao su;
- Yếm cao su;
- Ủng cao su thấp cổ;
- Kính chống bức xạ;
- Xà phòng.
|
|
12
|
Bôi, khắc kính.
|
- Áo choàng vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
|
13
|
Làm các việc bảo quản, khai thác tài liệu lưu
trữ:
- Vệ sinh tài liệu, khử nấm mốc, mối mọt.
- Sắp xếp, chuyển tài liệu;
- Khử trùng tài liệu;
- Tu bổ, phục chế tài liệu;
- Pha chế dung dịch tráng rửa microfilm;
- Khủ axit;
- Sao chụp tài liệu.
|
- Mặt nạ phòng độc(1);
- Áo choàng vải;
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Găng tay cao su mỏng;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học(1);
- Đệm vai(1);
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Ủng cao su;
- Khăn lau;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung đủ để dùng khi cần
thiết.
|
14.
|
Kiểm tra tài liệu bằng máy X.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Mũ vải;
- Quần áo chống tia Rơnghen và
phóng xạ(1);
- Kính chống tia Rơnghen, phóng
xạ(1);
- Găng tay chống tia Rơnghen và
phóng xạ(1)
- Yếm hoặc tạp để chống tia
Rơnghen và phóng xạ(1)
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung đủ để dùng khi cần
thiết.
|
15
|
Kiểm tra tài liệu bằng phương pháp hóa lý.
|
- Áo choàng vải trắng;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Mũ vải;
- Găng tay cao su mỏng;
- Xà phòng.
|
|
16
|
Dán ép plastic
|
- Áo choàng vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay cao su mỏng;
- Xà phòng.
|
|
17
|
Chế bản phim, chế bản tài liệu
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Yếm hoặc tạp để chống ướt bẩn;
- Găng tay cao su;
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
|
|
18
|
Thủ kho giao nhận, bảo quản, tu sửa bản phim
Positip.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải.
|
|
19
|
Giao nhận phim bằng mô tô, xe gắn máy.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Ủng cao su;
- Bộ quần áo mưa;
- Áo phản quang;
- Phao cứu hộ;
|
|
|
Diễn viên, diễn viên đóng thế
|
- Quần áo bảo hộ lao động đặc
thù;
- Mũ, nón đặc thù theo phân cảnh;
- Khăn mặt bông,
- Xà phòng
|
|
XXVI. BƯU CHÍNH - VIỄN THÔNG VÀ PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH
Số TT
|
Tên nghề, công việc
|
Tên trang bị
|
Ghi chú
|
1
|
Khảo sát, giám sát xây dựng hoặc
lắp đặt các công trình thông tin, đường dây thông tin.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Mũ bảo hiểm đi mô tô(1);
- Găng tay vải bạt;
- Áo mưa;
- Giầy vải bạt thấp cổ(2);
- Dây an toàn chống ngã cao(3);
- Quần áo chống điện từ trường;
- Xà phòng.
- Bút thử điện.
|
(1) Trang bị cho
người
đi mô tô.
(2) Trang bị giầy đi rừng cao cổ + tất chống vắt khi làm việc ở vùng rừng
núi.
(3) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.
|
2
|
Xây lắp, bảo dưỡng, sửa chữa cột cao ăng ten.
Vận hành, khai thác thiết bị dịch vụ viễn thông;
Lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng các thiết bị thông tin trên cột cao ăng ten.
(dưới 50 m)
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ chống chấn thương sọ não;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Áo mưa;
- Dây an toàn chống ngã cao(1);
- Quần áo chống điện từ trường;
- Xà phòng.
- Túi đựng dụng cụ;
- Bút thử điện;
- Khẩu trang;
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần
thiết.
|
3
|
Xây dựng, lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa, kiểm tra hoặc tuần tra bảo vệ các tuyến cáp thông tin:
- Cáp treo, cáp ngầm hoặc cáp biển;
- Cáp quang;
- Đường dây trần;
- Các thiết bị trên mạng.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Mũ bảo hiểm đi mô tô(1);
- Găng tay vải bạt;
- Đệm vai;
- Bộ áo mưa;
- Dây an toàn chống ngã cao(2);
- Ủng cao su(2);
- Kính hàn(2);
- Tăng bạt, võng(2);
- Bộ quần áo thợ lặn(3);
- Bình dưỡng
khí(3);
- Phao cứu sinh(4);
- Quần áo và mũ chống lạnh(5);
- Giầy vải bạt thấp cổ(6);
- Xà phòng.
- Đèn pin(2);
- Kính BHLĐ(2);
- Áo gile phản quang;
- Túi đựng dụng cụ;
- Khẩu trang;
- Giầy da thấp cổ(7);
- Dép quai hậu(7);
- Bút thử điện.
|
(1) Trang bị cho người đi xe mô tô tuần tra
tuyến cáp
(2) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.
(3) Trang bị chung để sử dụng khi lặn.
(4) Trang bị chung để sử dụng khi làm việc trên mặt nước sâu.
(5) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét.
(6) Trang bị giầy đi rừng cao cổ + Tất chống vắt khi làm việc ở vùng
rừng núi.
(7) Trang bị cho người tuần tra
thay cho giầy vải bạt thấp cổ
|
4
|
Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị thông tin vệ tinh.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Găng tay vải bạt;
- Mũ vải;
- Dép xốp;
- Áo khoác chống lạnh(1);
- Giầy chống tĩnh điện(2);
- Găng tay cách điện(3);
- Ủng cách điện(3);
- Bộ quần áo chống điện từ trường(3);
- Quần áo và mũ chống lạnh(4);
- Bút thử điện.
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị thêm khi làm việc trong phòng lạnh.
(2) Trang bị chung dùng trong phòng máy.
(3) Trang bị chung.
(4) Trang bị thêm khi làm việc ở vùng rét.
|
5
|
Vận hành, bảo dưỡng, đo kiểm máy phát, thu phát của ngành bưu
chính viễn thông.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Găng tay cách điện(1);
- Ủng cách điện(1);
- Giầy chống tĩnh điện(1);
- Quần áo chống điện từ trường(1);
- Bút thử điện.
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị dùng chung.
|
6
|
Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị vi ba tại các trạm.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Dây an toàn chống ngã cao(1);
- Quần áo và mũ chống lạnh(2);
- Giầy chống tĩnh điện(3);
- Bút thử điện.
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần
thiết.
(2) Trang bị khi làm việc ở vùng
rét.
(3) Trang bị chung theo phòng máy.
|
7
|
Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa tổng đài (tổng đài số, cửa quốc tế, cáp quang, di động,
truyền số liệu).
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Dép xốp;
- Áo khoác, quần áo chống lạnh(1);
- Giầy chống tĩnh điện(2);
- Bút thử điện.
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị khi làm việc trong phòng lạnh.
(2) Trang bị dùng chung khi làm việc ở phòng máy.
|
8
|
Sửa chữa, lắp đặt, cài đặt
cho thuê bao (làm việc lưu động).
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Mũ bảo hiểm đi mô tô(1);
- Áo mưa;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
- Dây an toàn chống ngã cao(2);
- Phao cứu sinh(3);
- Bút thử điện.
|
(1) Trang bị cho người đi mô tô.
(2) Trang bị sử dụng chung khi cần
thiết.
(3) Trang bị sử dụng chung khi cần
thiết làm việc tại vùng sông nước.
|
9
|
Lắp ráp, bảo dưỡng, sửa chữa máy điện thoại, máy thu tăng âm, tải ba, vi ba.
|
- Áo choàng vải hoặc quần yếm
dây;
- Mũ vải;
- Bút thử điện.
- Xà phòng.
|
|
10
|
Sản xuất thiết bị thông tin:
- Cáp quang, cáp thông tin các
loại;
- Viba, tổng đài, thiết bị nguồn.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ
- Bịt tai chống ồn;
- Xà phòng.
|
|
11
|
Khai thác điện thoại, phi thoại.
|
- Áo choàng vải;
- Dép xốp;
- Áo chống rét(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị thêm khi làm việc trong phòng lạnh.
|
12
|
Công nhân thu bưu điện phí.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Mũ bảo hiểm đi mô tô(1);
- Áo mưa;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị khi đi bằng xe máy.
|
13
|
Hộ tống viên đường thư trên các phương tiện
giao thông.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Áo mưa;
- Phao cứu sinh(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị khi đi trên các phương tiện vận tải thủy.
|
14
|
Khai thác bưu chính phát hành báo chí.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Giầy vải bạt thấp cổ hoặc dép
quai hậu;
- Bịt tai hoặc nút tai chống tiếng
ồn(1);
- Xà phòng;
|
(1) Trang thiết bị cho người làm việc
ở nơi có tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép.
|
15
|
Giao thông viên, bưu tá, điện tá.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp hoặc mũ bảo hiểm đi
mô tô;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học;
- Giầy vải bạt thấp cổ hoặc dép quai hậu;
- Bộ áo mưa;
- Phao cứu sinh(1);
- Quần áo và mũ chống lạnh(2);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị cho người làm việc
trên sông nước;
(2) Trang bị cho người làm việc ở
vùng rét (2)
|
16
|
Bảo quản cấp phát tem chơi, tem
lưu trữ.
|
- Áo choàng vải;
- Mũ vải;
- Bán mặt nạ phòng độc chuyên
dùng;
- Xà phòng.
|
|
17
|
Đục tem bằng máy.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Bịt tai chống ồn(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị thêm khi làm việc chịu ảnh hưởng của
tiếng ồn.
|
18
|
- Quay phim trong trường quay;
- Điều khiển cần trục máy quay.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
|
|
19
|
Vận hành máy phát sóng:
- Phát thanh;
- Phát hình.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Găng tay sợi;
- Dép nhựa có quai hậu;
- Ủng cách điện(1);
- Găng tay cách điện(1);
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Bút thử điện.
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để tại nơi làm việc.
|
20
|
Vận hành máy phát sóng tại các
trạm phát sóng đặt trên núi cao từ 100m trở lên.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Găng tay sợi;
- Tất chống rét;
- Quần áo và mũ chống lạnh;
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn
trượt;
- Bút thử điện.
- Xà phòng.
|
|
21
|
Vận hành các máy tăng âm, ghi âm
và thiết bị truyền thanh.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
|
|
22
|
Bảo dưỡng,
sửa chữa máy thuộc trung tâm phát thanh, truyền hình.
|
- Áo choàng trắng;
- Dép nhựa có quai hậu;
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Xà phòng.
|
|
23
|
- Điện toán (truyền số liệu, quản
lý danh bạ, lập trình);
- Sửa chữa, bảo dưỡng máy vi
tính.
|
- Áo choàng vải trắng;
- Dép xốp;
- Áo chống rét(1);
- Nước mắt nhân tạo chống mỏi mắt, khô mắt.
- Xà phòng.
|
(1) Làm việc trong phòng lạnh.
|
24
|
Tuần tra, kiểm tra Fiđơ, ăng
ten.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Giày vải thấp cổ hoặc dép quai
hậu:
- Quần áo và mũ chống lạnh;
- Áo mưa;
- Quần áo chống điện từ trường;
- Dây an toàn chống ngã cao(1).
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị để sử dụng chung khi cần
thiết.
|
25
|
Xây lắp, bảo dưỡng, sửa chữa cột cao ăng ten.
Vận hành, khai thác thiết bị dịch
vụ viễn thông; Lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng các thiết bị thông tin trên cột
cao ăng ten.
(từ 50 m trở
lên)
|
- Quần áo bảo hộ lao động;
- Mũ chống chấn thương sọ não;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải;
- Dây an toàn chống ngã cao;
- Xà phòng;
- Túi đựng dụng cụ;
- Bút thử điện;
- Khẩu trang;
|
Công việc đặc biệt nặng nhọc độc hại nguy hiểm
(điều kiện lao động loại VI)
|
26
|
Nhân viên lắp đặt, sửa chữa thiết bị viễn thông (chuyển mạch, truyền dẫn, vô tuyến, nguồn
điện - điện lạnh)
|
- Dây an toàn(1);
- Quần áo bảo hộ lao động;
- Giày vải;
- Mũ chống chấn thương sọ não;
- Túi đựng dụng cụ;
- Găng tay;
- Bút thử điện;
- Xà phòng;
- Khẩu trang.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.
|
27
|
Pha chế axít, bảo dưỡng, phóng nạp ăc quy
|
- Quần áo bảo hộ lao động;
- Ủng cao su chịu a xít;
- Yếm cao su chịu a xít;
- Găng tay chống axít, kiềm;
- Khẩu trang lọc bụi chống độc;
- Mặt nạ phòng độc;
- Kính chống a xít;
- Xà phòng.
|
|
XXVII. TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG
Số TT
|
Tên nghề, công việc
|
Tên trang bị
|
Ghi chú
|
1
|
- Thu, phát, đếm, đóng bó, tiêu hủy tiền (kiểm
ngân, thủ quỹ, nhân viên cắt hủy);
- Các thành viên Ban quản lý kho hoặc những
người được ủy quyền thường xuyên; Trưởng, phó phòng kho quỹ.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Găng tay cao su;
- Áo choàng vải;
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Dép quai hậu;
- Xà phòng;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học;
- Khăn mặt bông.
|
|
2
|
Bốc xếp các hàng đặc biệt (tiền, vàng, đá
quý), kể cả thủ kho, phụ kho).
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Dép quai hậu;
- Áo mưa;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học;
- Đệm vai vải bạt;
- Khăn mặt bông;
- Xà phòng.
|
|
3
|
Vận hành máy in sổ xố cào, máy in tiền.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học;
- Giầy bảo hộ lao động;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Mặt nạ hoặc bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Găng tay cao su chống hóa chất chuyên dùng(1);
- Yếm hoặc tạp dề chống hóa chất chuyên dùng(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị cho người làm việc tiếp
xúc với hóa chất độc hại.
|
4
|
Xử lý nước thải Nhà máy in tiền
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Giầy bảo hộ lao động;
- Găng tay vải bạt;
- Găng tay y tế;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học;
- Ủng cao su(1)
- Mặt nạ, bán mặt nạ phòng độc(2)
- Xà phòng.
|
(1) Sử dụng khi vệ sinh máy, vệ
sinh phin lọc.
(2) Trang bị sử dụng chung.
|
5
|
Sản xuất lô in tiền
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Giầy bảo hộ lao động;
- Găng tay vải bạt;
- Găng tay y tế;
- Găng tay cao su chống hóa chất chuyên dùng;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học;
- Xà phòng.
|
|
6
|
Sản xuất bản in tiền
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Giầy bảo hộ lao động;
- Găng tay vải bạt;
- Găng tay y tế(1);
- Găng tay cao su chống hóa chất chuyên dùng(2);
- Găng tay sợi có tráng cao su(2);
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương
cơ học(3);;
- Ủng cao su (4);
- Tạp dề(4);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị bộ phận phơi bản.
(2) Trang bị công nhận mạ, phơi bản,
thủ kho bản.
(3) Trang bị công nhân mài, mạ bản.
(4) Trang bị bộ phận mạ bản.
|
7
|
Vận hành máy cắt, máy đóng gói tiền.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Giầy bảo hộ lao động;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay sợi(1)
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị công nhân máy đóng
gói.
|
8
|
Thủ kho, bảo quản, giao nhận giấy in tiền và
tiền mới in; kiểm chọn, đóng gói tiền mới in.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Giầy bảo hộ lao động hoặc dép quai hậu;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt(1)
- Xà phòng.
|
(1)Trang bị công nhân tháo dỡ kiện
giấy in tiền.
|
9
|
Vệ sinh công nghiệp nhà máy in tiền
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Giầy bảo hộ lao động;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Găng tay cao su chống hóa chất chuyên dùng;
- Ủng cao su;
- Nón hoặc mũ cứng, áo mưa(1)
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị sử dụng khi trời mưa.
|
XXVIII. Y TẾ
Số TT
|
Tên nghề, công việc
|
Tên trang bị
|
|
1
|
- Bác sĩ, y sĩ khám chữa bệnh và điều trị tại
các bệnh viện, trạm xá;
- Dược sĩ tại các bệnh viện, trạm xá.
|
- Quần áo vải trắng;
- Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc;
- Găng tay cao su mỏng;
- Dép nhựa có quai hậu
- Ủng cao su;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;
- Xà phòng.
|
|
2
|
Y tá, hộ lý:
- Phục vụ phòng mổ;
- Vệ sinh ngoại;
- Rửa chai lọ, xử lý bệnh phẩm;
- Phục vụ nhà xác.
|
- Quần áo vải trắng;
- Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc;
- Găng tay cao su mỏng;
- Dép nhựa có quai hậu;
- Ủng cao su;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;
- Xà phòng.
|
|
3
|
- Kiểm tra, lấy mẫu vệ sinh môi trường;
- Vệ sinh phòng dịch, kiểm dịch biên giới:
+ Kiểm tra vệ sinh thực phẩm;
+ Điều tra, giám sát, kiểm tra các ổ dịch, côn
trùng;
+ Phun thuốc hoặc hóa chất diệt trùng, côn
trùng.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông (1);
- Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc;
- Găng tay cao su mỏng;
- Dép nhựa có quai hậu hoặc ủng cao su;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Bán mặt nạ hoặc mặt nạ phòng độc chuyên dùng(2);
- Áo mưa(3);
- Mũ, nón chống mưa nắng( 3);
- Mũ bảo hiểm đi xe máy(4);
- Áo phản quang(5);
- Áo phao hoặc phao cứu sinh(6);
- Xà phòng.
|
(1) Nếu đã được trang bị đồng phục
thì thôi.
(2) Trang bị chung để sử dụng khi cần
thiết.
(3) Trang bị cho người làm việc
ngoài trời.
(4) Trang bị cho người đi làm việc
lưu động nhiều trên đường bằng xe máy.
(5) Trang bị cho người làm việc
trong điều kiện trời tối.
(6) Trang bị cho người làm việc ở
vùng sông nước hoặc đang bị lũ lụt.
|
4
|
Sản xuất nước cất.
|
- Quần áo vải trắng hoặc áo choàng vải trắng;
- Mũ vải trắng;
- Găng tay cao su;
- Giầy cao su;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
|
5
|
Pha chế, sản xuất các loại sản phẩm hóa dược:
- Vắc - xin;
- Thuốc tây y, thuốc đông dược;
- Thuốc hoặc hóa chất sát trùng.
|
- Quần áo vải trắng;
- Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc;
- Găng tay cao su mỏng;
- Dép nhựa có quai hậu;
- Ủng cao su hoặc ủng vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính chống các vật văng bắn;
- Nút hoặc bịt tai chống ồn(1);
- Yếm hoặc tạp dề chống hóa chất
chuyên dùng(2);
- Bán mặt nạ hoặc mặt nạ phòng độc
chuyên dùng(2);
- Áo mưa(3);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị cho người làm việc ở nơi quá ồn.
(2) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.
(3) Trang bị cho người đi thu hái nguyên liệu thuốc đông dược.
|
6
|
- Giám định hóa lý, giám định vệ sinh thực vật;
- Giải phẩu vi thể, kiểm nghiệm chất độc.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải trắng, hoặc mũ bao tóc;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay cao su mỏng;
- Xà phòng.
|
|
7
|
- Y tế lưu động;
- Y tế thôn, bản, xã.
|
- Quần áo vải trắng hoặc áo choàng trắng;
- Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc;
- Găng tay cao su mỏng;
- Dép nhựa có quai hậu;
- Ủng cao su;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Áo mưa;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Mũ bảo hiểm đi xe máy(1);
- Áo phao hoặc phao cứu sinh(2);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị cho người đi làm việc
lưu động nhiều trên đường bằng xe máy.
(2) Trang bị cho người đi làm việc ở
vùng sông nước hoặc lũ lụt.
|
8
|
- Giải phẫu bệnh và giải phẫu bệnh tế bào;
- Khám mổ tử thi (kể cả khai quật tử thi).
|
- Quần áo vải trắng;
- Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc;
- Găng tay cao su mỏng;
- Dép nhựa có quai hậu;
- Ủng cao su;
- Kính chống các vật văng bắn;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Yếm hoặc tạp dề chống hóa chất
chuyên dùng(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần
thiết.
|
9
|
Sử dụng hoặc tiếp xúc với các chất phóng xạ hoặc
tia phóng xạ trong:
- Chẩn đoán, điều trị bệnh;
- Thăm dò chức năng;
- Sản xuất thuốc chữa bệnh.
|
- Quần áo vải trắng, dày và trơn;
- Mũ vải trắng;
- Tay gắp nguồn(1);
- Dép nhựa có quai hậu;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính chống tia Rơnghen, phóng
xạ;
- Bộ quần áo chống tia Ronghen
và phóng xạ;
- Găng tay cao su chống phóng xạ;
- Yếm chống tia Rơnghen và phóng
xạ;
- Giày hoặc ủng cao su chống
phóng xạ;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị cho nhân viên xạ trị.
|
10
|
Tiếp xúc với tia tử ngoại, tia hồng ngoại
trong:
- Khử trùng;
- Điều trị bệnh.
|
- Quần áo vải trắng;
- Mũ vải trắng;
- Kính chống bức xạ;
- Găng tay cao su mỏng;
- Dép nhựa có quai hậu;
- Ủng cao su;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
|
11
|
Làm việc trong phòng thí nghiệm y tế, hóa dược.
|
- Quần áo vải trắng;
- Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc;
- Găng tay cao su;
- Dép nhựa có quai hậu;
- Ủng cao su;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Yếm hoặc tạp dề chống hóa chất
chuyên dùng(1);
- Kính chống các vật văng bắn hoặc
chống hóa chất chuyên dùng(1);
- Xà phòng.
|
(1) Tùy từng công việc cụ thể có thể
được trang bị thêm những phương tiện cần thiết khác.
|
12
|
Trực tiếp khám,
điều trị, xét nghiệm, phục vụ, chăm sóc, nuôi dưỡng, trợ giúp người bị HIV/AIDS,
phong, lap, tâm thần, người khuyết tật đặc biệt nặng
|
- Quần áo trắng;
- Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc;
- Găng tay cao su mỏng;
- Dép nhựa có quai hậu;
- Ủng cao su;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;
- Xà phòng, khăn.
|
|
13
|
Trực tiếp khám,
điều trị, xét nghiệm, phục vụ, chăm sóc, nuôi dưỡng, trợ giúp người cao tuổi
không tự phục vụ được, trẻ em dưới 4 tuổi
|
- Quần áo trắng;
- Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc;
- Găng tay cao su mỏng;
- Dép nhựa có quai hậu;
- Ủng cao su;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;
- Xà phòng, khăn.
|
|
14
|
Trực tiếp khám,
điều trị, xét nghiệm, chăm sóc, nuôi dưỡng, trợ giúp người khuyết tật nặng
|
- Quần áo trắng;
- Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc;
- Găng tay cao su mỏng;
- Dép nhựa có quai hậu;
- Ủng cao su;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;
- Xà phòng, khăn.
|
|
15
|
Khám điều trị, tư
vấn, giáo dục, dạy nghề, dạy văn hóa, lao động trị liệu, quản lý học viên cai
nghiện ma túy
|
- Quần áo trắng;
- Mũ vải trắng
hoặc mũ bao tóc;
- Găng tay cao
su mỏng;
- Dép
nhựa có quai hậu;
- Ủng
cao su;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Yếm
hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;
- Xà phòng,
khăn.
|
|
16
|
Trực tiếp khám,
điều trị, xét nghiệm, phục vụ, chăm sóc, nuôi dưỡng, trợ giúp trẻ em từ 4 tuổi
trở lên, đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp, người cao tuổi
|
- Quần áo trắng;
- Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc;
- Găng tay cao su mỏng;
- Dép nhựa có quai hậu;
- Ủng cao su;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;
- Xà phòng, khăn.
|
|
17
|
Quản lý, phục vụ
không trực tiếp khám, điều trị, xét nghiệm, phục vụ, chăm sóc, nuôi dưỡng, trợ
giúp người bệnh HIV/AIDS, phong, lao, tâm thần; người khuyết tật đặc biệt nặng
|
- Mũ vải trắng
hoặc mũ bao tóc;
- Găng tay cao
su mỏng;
- Dép
nhựa có quai hậu;
- Ủng
cao su;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Yếm
hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;
- Xà phòng,
khăn.
|
|
18
|
Không trực tiếp
làm chuyên môn công tác xã hội và y tế; công chức, viên chức công tác xã hội
và y tế làm công tác quản lý, phục vụ
|
- Găng tay cao
su mỏng;
- Dép
nhựa có quai hậu;
- Ủng
cao su;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Yếm
hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;
- Xà phòng,
khăn.
|
|
XXIX. NGHỀ VÀ CÁC CÔNG VIỆC KHÁC
Số TT
|
Tên nghề, công việc
|
Tên trang bị
|
Ghi chú
|
XXIX.1. Cấp dưỡng
|
1
|
Sơ chế thực phẩm.
|
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;
- Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc;
- Găng tay chế biến thực phẩm(1);
- Ủng hoặc giầy chống trơn trượt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị theo thực tế.
|
2
|
Nấu ăn ở các bếp tập thể, trên
tàu biển, tàu sông, xe lửa.
|
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;
- Quần áo vải trắng;
- Ủng hoặc giầy chống trơn trượt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Mũ vải;
- Xà phòng.
|
|
3
|
Nấu ăn và đem cơm, nước uống tới các đội sản xuất lưu động trong rừng,
đội khảo sát địa chất.
|
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Giầy vải bạt cao cổ đi rừng;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
|
|
4
|
- Nấu ăn ở các nhà hàng, khách sạn.
- Nấu ăn ở các bếp ăn cho người lái máy bay, hành khách đi máy bay.
|
- Áo quần vải trắng hoặc áo
choàng vải trắng;
- Yếm hoặc tạp dề vải trắng chống
ướt, bẩn;
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Ủng cao su(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.
|
5
|
Chia, xếp đặt suất ăn hoặc phục
vụ bàn ăn.
|
- Áo quần vải trắng;
- Yếm hoặc tạp dề trắng chống ướt, bẩn;
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Găng tay cao su mỏng(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị để dùng khi cần thiết.
|
6
|
Nhào nắm than, đốt lò.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Găng tay vải bạt;
- Ủng cao su(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần
thiết.
|
7
|
Rửa các dụng cụ phục vụ việc nấu
ăn, dụng cụ ăn.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;
- Ủng cao su;
- Găng tay cao su.
- Xà phòng.
|
|
8
|
Cung ứng, tiếp phẩm.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Áo mưa;
- Mũ, nón chống mưa nắng(1);
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
|
|
9
|
Đảm bảo/kiểm soát chất lượng thực
phẩm cung cấp trên máy bay
|
- Áo quần trắng hoặc áo choàng vải
trắng;
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Giày vải bạt thấp cổ;
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
|
|
XXIX.2. Dự trữ - Thủ kho
|
9
|
Thủ kho lương thực, thực phẩm
(giao nhận, bảo quản).
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.
|
10
|
Thủ kho muối (giao nhận, bảo quản).
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
|
|
11
|
Thủ kho (giao nhận, bảo quản)
nhóm hàng thuốc bảo vệ thực vật, thuốc diệt chuột, trừ mối mọt, các loại hóa
chất, phân hóa học.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Bán mặt nạ phòng độc chuyên
dùng;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Găng tay vải bạt;
- Găng tay cao su dày(1);
- Ủng cao su(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.
|
12
|
Thủ kho vật tư ô tô (giao nhận, bảo quản).
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Ủng cao su chống xăng dầu;
- Mũ vải;
- Giầy vải bạt chống trơn trượt;
- Găng tay vải bạt;
- Găng tay chống xăng, dầu, mỡ(1);
- Xà phòng.
- Khẩu trang/Bán mặt nạ/Mặt nạ
phòng độc.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.
|
13
|
Thủ kho (giao nhận, bảo quản)
nhiên liệu, dầu mỡ.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải (1);
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ hoặc dép
nhựa có quai hậu;
- Ủng cao su chống dầu(2);
- Bán mặt nạ phòng độc(2);
- Găng tay chống dầu(2);
- Áo mưa;
- Xà phòng.
|
(1) Làm việc ngoài trời trang bị thay bằng Mũ, nón chống mưa nắng.
(2) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.
|
14
|
Thủ kho các loại vật liệu, hàng
hóa nhiều bụi bẩn (kể cả giao nhận, bảo quản).
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ bao tóc;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Tất vải hoặc xà cạp;
- Xà phòng.
|
|
15
|
Thủ kho các loại vật liệu, hàng
hóa, vật liệu kim khí sắc nhọn.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
|
|
16
|
Thủ kho hàng hóa thông thường.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
|
|
17
|
Thủ kho hàng hóa, nguyên vật liệu,
thiết bị máy khác (kể cả giao, nhận, bảo quản).
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
|
|
18
|
Kỹ thuật viên kiểm nghiệm.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Đệm vai;
- Xà phòng.
|
|
19
|
Công nhân phun thuốc phòng diệt
côn trùng.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ bao tóc;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Găng tay vải bạt;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Đệm lưng
vải bạt(2);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung sử dụng khi cần thiết.
(2) Trang bị theo máy.
|
20
|
Thủ kho (giao, nhận, bảo quản) vật
tư thông dụng động viên công nghiệp.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Đệm vai;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
|
|
21
|
Thủ kho (giao nhận, bảo quản) vật
liệu nổ công nghiệp.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung sử dụng khi cần thiết.
|
22
|
Thủ kho (giao nhận, bảo quản) vật
tư, thiết bị cứu hộ, cứu nạn.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt chống trơn trượt;
- Ủng cao su chống xăng dầu(1);
- Găng tay chống xăng, dầu mỡ(1);
- Giầy vải bạt thấp cổ hoặc dép
nhựa có quai hậu;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung sử dụng khi cần thiết.
|
XXIX.3. Vệ sinh môi trường đô thị - Lao động
|
23
|
Rửa các loại xe ô tô của cơ
quan.
|
- Áo mưa;
- Ủng cao su;
- Găng tay cao su;
- Xà phòng.
|
|
24
|
Làm đất trồng, trồng, chăm sóc hoa
và cây cảnh; cắt rào, phạt cỏ vườn.
|
- Quần yếm dày;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Găng tay vải bạt;
- Găng tay cao su;
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
|
|
25
|
Quét dọn cơ quan, xí nghiệp, tạp
vụ.
|
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Găng tay cao su;
- Ủng cao su;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
|
|
26
|
Quét, xúc chuyển rác, san bãi
rác.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Ủng cao su(1);
- Áo mưa;
- Áo phản quang;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị cho người làm việc khi trời tối.
|
27
|
Nạo vét bùn ở cống ngầm, cống
ngang, mương sông hồ.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Áo mưa;
- Mũ, nón chống mưa nắng hoặc mũ
vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Khẩu trang phòng độc;
- Găng tay vải bạt hoặc cao su;
- Ủng cao su(1);
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Quần áo lội nước;
- Xà phòng;
- Máy thở chuyên dụng;
- Bình dưỡng khí;
- Thiết bị thở cá nhân.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.
|
28
|
- Quét dọn hố xí, hố tiêu tự hoại,
cống rãnh;
- Đổ thùng, phục vụ xe hút phân,
chở phân.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay cao su;
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
|
|
29
|
Lái xe chở phân, rác, bùn cống.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Áo mưa;
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Giầy vải bạt cao cổ;
- Chiếu cá nhân(1);
- Xà phòng
|
(1) Trang bị cho lái xe kiêm sửa chữa.
|
30
|
Chế biến rác.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Găng tay cao su(1);
- Ủng cao su;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.
|
31
|
Hạ cây, chặt cành.
|
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Dây an toàn chống ngã cao(1);
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần
thiết.
|
32
|
Chôn, cất mồ mả.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Găng tay cao su dày(1);
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Ủng cao su(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần
thiết.
|
33
|
Trông coi nghĩa trang.
|
- Mũ vải;
- Găng tay;
- Dép nhựa có quai hậu;
- Ủng cao su;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;
- Xà phòng, khăn.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.
|
34
|
Vận hành máy bơm, tàu cuốc máy
hút bùn.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ hoặc nón chống nắng mưa;
- Áo mưa;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Ủng cao su;
- Xà phòng;
|
(1) Trang bị chung đủ để dùng khi cần thiết.
|
35
|
Duy tu mương, sông nước thải
thành phố.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ hoặc nón chống nắng mưa;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Áo mưa;
- Phao cứu sinh(1);
- Ủng cao su(1);
- Giầy vải bạt thấp cổ
- Xà phòng;
|
(1) Trang bị chung đủ để dùng khi cần thiết.
|
XXIX.4. Nhân viên bảo vệ - Phòng chữa cháy
|
36
|
- Bảo vệ cơ quan, xí nghiệp, tuần
tra hiện trường;
- Bảo vệ kho tàng dự trữ quốc
gia.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông(1);
- Mũ, nón chống mưa nắng(1);
- Áo mưa;
- Đèn pin;
- Giầy vải bạt thấp cổ(1);
- Ủng cách điện(2);
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
|
(1) Nếu được trang bị đồng phục thì thôi các trang
bị ghi số.
(2) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.
|
37
|
Thợ nạp bình cứu hỏa.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Găng tay vải bạt;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Ủng cao su;
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.
|
38
|
Lực lượng
phòng cháy và chữa cháy
|
- Áo chữa
cháy
- Quần
chữa cháy
- Mũ chữa cháy
- Ủng
chữa cháy
- Găng tay chữa cháy
- Khẩu
trang chữa cháy
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng;
- Xà phòng;
- Túi cứu thương(1).
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.
|
XXIX.5. Quản lý sản xuất - Dịch vụ
|
39
|
- Quản đốc, phó quản đốc phân xưởng, đốc công, trưởng ca, trưởng lò;
- Giám sát thi công, trực tiếp chỉ
đạo sản xuất tại phân xưởng, công trường;
- Kỹ thuật viên ở đoàn khảo sát
địa chất, địa hình;
- Cán bộ kiểm tra, đo đạc các yếu
tố về an toàn - vệ sinh lao động (điều kiện lao động).
|
- Được
trang bị các phương tiện bảo vệ cá nhân cần thiết như
người đang làm nghề, công việc được kiểm
tra, giám sát, hoặc như người làm các nghề, công việc có cùng tính chất.
- Tùy thuộc vào từng công việc cụ
thể có thể được trang bị thêm các phương tiện bảo vệ cá nhân khác.
|
|
40
|
Người làm
các dịch vụ có tính chất như nghề hoặc công việc trong
danh mục như bán hàng, giới thiệu sản phẩm.
|
Được trang
bị các phương tiện bảo vệ cá nhân cần thiết giống như
nghề, công việc có cùng tính chất.
|
|
XXIX.6. Giáo viên, giảng viên dạy nghề - Học
sinh học nghề
|
41
|
Giáo viên, giảng viên dạy nghề,
dạy thực hành.
|
Được trang
bị những thứ cần thiết như người
lao động làm nghề, công việc mà họ dạy.
|
|
42
|
Học sinh học nghề, đào tạo tại
trường dạy nghề hoặc kèm cặp trong sản xuất.
|
Khi thực hành được trang bị như người lao động
làm nghề, công việc đó.
|
|
XXIX.7. Thể dục - Thể thao
|
43
|
Giáo viên, giảng viên hướng dẫn
viên, huấn luyện viên, vận động viên thể thao, trọng tài thể thao.
|
- Quần áo, mũ, giày, tất chuyên
ngành thể thao;
- Bao Bảo vệ: Đầu gối, cẳng, ống,
cổ chân, ống, khuỷu tay.
- Kính chuyên ngành thể thao;
- Xà phòng.
|
Nếu được trang bị loại đồng phục
nào thì thôi loại phương tiện bảo vệ cá nhân đó.
|
XXIX.8. Du lịch
|
44
|
Thủ kho thực phẩm lạnh (giao nhận,
bảo quản).
|
- Quần áo vải dầy;
- Quần
áo, mũ bông chống rét;
- Mũ vải;
- Găng tay cao su;
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt bẩn;
- Ủng cao su hoặc giầy vải cao cổ;
- Tất chống rét;
- Xà phòng.
|
|
45
|
- Làm vệ sinh ở các bể bơi, hồ
bơi;
- Xử lý nước cấp, nước thải.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ, nón chống mưa nắng hoặc mũ
bao tóc;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Yếm hoặc tạp dề chống hóa chất
chuyên dùng(1);
- Găng tay cao su chống hóa chất
chuyên dùng(1);
- Ủng cao su chống hóa chất
chuyên dùng(1);
- Bán mặt nạ hoặc mặt nạ phòng độc
chuyên dùng(1);
- Dây an toàn chống ngã cao(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.
|
46
|
Giặt, là.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay cao su;
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;
- Dép nhựa có quai hậu hoặc ủng
cao su;
- Khăn mặt bông(1);
- Bán mặt nạ phòng độc(2);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị cho người làm thủ công.
(2) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.
|
47
|
Cứu hộ ở các khu vui chơi giải trí
như: bể bơi, hồ bơi, bãi biển.
|
- Quần áo bơi;
- Mũ bơi;
- Kính bơi;
- Phao cứu sinh hoặc áo phao;
- Khăn bông choàng;
- Xà phòng.
|
|
48
|
Đầu bếp làm việc trong bếp
|
- Giày chống trơn, trượt
- Yếm, tạp dề chống ướt, bẩn.
|
|
XXIX.9. Bảo hiểm
|
49
|
Giám định, bảo hiểm hiện trường.
|
- Kính chống bức xạ;
- Giày vải bạt chống trơn trượt
hoặc ủng cao su;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay cao su hoặc Găng tay
vải bạt;
- Xà phòng.
|
|
XXIX.10. Công an
|
50
|
Nghiên cứu, thử nghiệm vũ khí,
khí tài hóa học chuyên dụng.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Găng tay vải sợi;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Mũ vải;
- Mặt nạ chống độc;
- Găng tay chịu hóa chất;
- Kính bảo hộ lao động;
- Xà phòng.
|
|
51
|
Nghiên cứu sản xuất chất cay mắt,
chất gây mê, chất ngạt.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Mặt nạ phòng độc;
- Găng tay vải sợi;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học(1);
- Găng tay chịu hóa chất;
- Hộp lọc độc;
- Găng tay y tế;
- Găng nilon dùng 01 lần;
- Khẩu trang than hoạt tính;
- Mũ vải;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung khi cần thiết.
|
52
|
Trinh sát kỹ thuật nghiệp vụ đặc
biệt.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Găng tay cao su;
- Xà phòng.
|
|
53
|
Kiểm tra tài liệu bằng X quang.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Mũ vải;
- Xà phòng.
|
|
54
|
Giám định vật liệu nổ, vật liệu
nổ, mẫu phóng xạ.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng;
- Găng tay cao su;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Xà phòng.
|
|
55
|
Trực tiếp khám, điều trị cho can
phạm, phạn nhân và trẻ em vị thành niên.
|
- Quần áo vải trắng;
- Găng tay cao su mỏng;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc;
- Xà phòng.
|
|
56
|
Kiểm tra tài liệu bằng phương
pháp lý hóa.
|
- Quần áo vải trắng;
- Găng tay cao su mỏng;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Mũ vải;
- Xà phòng.
|
|
57
|
Giải phẫu vi thể, kiểm nghiệm chất
độc pháp y.
|
- Quần áo vải trắng;
- Găng tay cao su mỏng;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc;
- Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn;
- Xà phòng.
|
|
58
|
- Khám nghiệm, giám định dấu vết
súng, đạn, dấu vết cơ học;
- Giám định hóa pháp lý, giám định
vi sinh vật.
|
- Áo choàng vải trắng;
- Găng tay cao su mỏng;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Mũ vải;
- Xà phòng.
|
|
59
|
Nuôi và chăm sóc chó nghiệp vụ.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Găng tay cao su;
- Ủng cao su;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Mũ vải;
- Xà phòng.
|
|
60
|
Bảo quản, chỉnh lý khai thác thư
căn cước can phạm và chứng minh thư.
|
- Áo choàng vải trắng;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Mũ vải;
- Xà phòng.
|
|
61
|
Bảo quản, khai thác phim trong
tàng thư.
|
- Áo choàng vải trắng;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Mũ vải;
- Xà phòng.
|
|
62
|
Nghiên cứu chế tạo các loại mực
đặc biệt.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Mũ vải;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Găng tay cao su;
- Xà phòng.
|
|
63
|
Nghiên cứu chế tạo thiết bị, máy
phát tia X quang, tia cực tím.
|
- Quần áo vải dầy;
- Yếm chống tia Rơnghen và phóng
xạ(1);
- Mũ vải;
- Găng tay cao su chống phóng xạ(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung khi cần thiết.
|
64
|
Nghiên cứu sản xuất các loại màng,
keo polyme đặc biệt.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Găng tay vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Mũ vải;
- Xà phòng.
|
|
65
|
Chế bản ăn mòn kim loại làm dấu,
chế bản phim, chế bản tài liệu.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Găng tay cao su chống axít(1);
- Ủng cao su chống axít(1);
- Yếm cao su chống axít(1);
- Mũ vải;
- Khẩu trang;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung khi cần thiết.
|
66
|
Sản xuất quả cay, quả nổ, sửa chữa
vũ khí.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Mũ vải;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung khi cần thiết.
|
67
|
Nghiên cứu sản xuất các chất chữa
cháy (bọt chữa cháy xăng dầu).
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt chống trơn trượt;
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay chịu hóa chất;
- Xà phòng.
|
|
68
|
Nghiên cứu chế tạo thiết bị siêu
cao tần.
|
- Quần áo vải dầy;
- Quần áo chống điện từ trường(1);
- Kính trắng chống bụi hoặc chống
chấn thương cơ học;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.
|
69
|
Thủ kho vũ khí hóa chất độc.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Mũ vải;
- Đệm vai;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Găng tay chịu hóa chất;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.
|
70
|
Dán ép chứng minh thư nhân dân.
|
- Áo choàng vải;
- Găng tay vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
|
71
|
Giám định dấu vết vân tay, tài
liệu.
|
- Áo choàng vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
|
|
XXIX.11. Sửa chữa thiết bị văn phòng
|
72
|
- Vận hành kiêm sửa chữa, bảo dưỡng
máy, thiết bị văn phòng:
+ Máy vi tính (computer) và máy
in kèm theo;
+ Máy sao chụp (photocopy), máy
fax.
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông hoặc áo choàng trắng;
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay cao su;
- Xà phòng.
|
|
XXIX.12. Khoa học và Công nghệ
|
73
|
Công nhân, kỹ thuật viên phục vụ
trong các phòng thí nghiệm độc hại; các nhân viên phục vụ trong các phòng thí
nghiệm sinh học phân tử, liên tục tiếp xúc với các hóa chất có thể gây đột biến
gen.
|
- Quần áo bảo hộ;
- Găng tay sử dụng một lần;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Mặt nạ phòng độc chuyên dụng;
- Kính bảo hộ chuyên dụng;
- Mũ vải;
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt;
- Dép nhựa có quai hậu;
- Ủng cao su;
- Xà phòng;
- Kính chống tia Rơnghen, phóng
xạ.
- Khẩu trang phòng độc.
|
|
74
|
Nhân viên quan trắc môi trường
làm việc trên cao (ống khói khi thải)
|
- Quần áo bảo hộ lao động phổ
thông;
- Giầy bảo hộ lao động chống đâm
xuyên;
- Dây đai an toàn;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay len chống nhiệt;
- Kính bảo hộ lao động;
- Nút tai chống ồn.
|
|
75
|
Nhân viên quan trắc môi trường
(sông, hồ, biển,…)
|
- Quần áo bảo hộ lao động chống
ướt;
- Mũ bảo hộ lao động;
- Áo phao có gắn phản quang;
- Ủng cao su;
- Găng tay cao su;
- Kính bảo hộ lao động.
|
|
76
|
Nhân viên quan trắc môi trường (hố
sâu, hố ga, cống nước thải,..)
|
- Quần áo bảo hộ lao động chống
ướt;
- Mũ bảo hộ lao động;
- Ủng cao su;
- Găng tay cao su;
- Kính bảo vệ mắt;
- Yếm cao su liền quần;
- Khẩu trang/Mặt nạ phòng độc.
|
|
XXIX.12. Lao động - Thương binh và Xã hội
|
77
|
Trực tiếp
khám, điều trị, xét nghiệm, phục vụ, chăm sóc, nuôi dưỡng, trợ giúp người bị
HIV/AIDS, phong, tâm thần, người khuyết tật đặc biệt nặng
|
- Quần áo trắng
- Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc
- Găng tay cao su mỏng
- Dép nhựa có quai hậu
- Ủng cao su
- Khẩu trang lọc bụi
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn
- Xà phòng, khăn
|
|
78
|
Trực tiếp
khám, điều trị, xét nghiệm, phục vụ, chăm sóc, nuôi dưỡng, trợ giúp người cao
tuổi không tự phục vụ được, trẻ em dưới 4 tuổi
|
- Quần áo trắng
- Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc
- Găng tay cao su mỏng
- Dép nhựa có quai hậu
- Ủng cao su
- Khẩu trang lọc bụi
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn
- Xà phòng, khăn
|
|
79
|
Trực tiếp
khám, điều trị, xét nghiệm, chăm sóc, nuôi dưỡng, trợ giúp người khuyết tật nặng
|
- Quần áo trắng
- Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc
- Găng tay cao su mỏng
- Dép nhựa có quai hậu
- Ủng cao su
- Khẩu trang lọc bụi
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn
- Xà phòng, khăn
|
|
80
|
Người
làm công tác lưu trữ hồ sơ tại kho lưu trữ hồ sơ
|
- Găng tay
- Khẩu trang lọc bụi
- Xà phòng
|
|
81
|
Người
làm công tác quản trang tại Nghĩa trang liệt sỹ
|
- Mũ vải
- Găng tay
- Dép nhựa có quai hậu
- Ủng cao su
- Khẩu trang lọc bụi
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn
- Xà phòng, khăn
|
|
82
|
Khám điều
trị, tư vấn, giáo dục, dạy nghề, dạy văn hóa, lao động trị liệu, quản lý học
viên cai nghiện ma túy
|
- Quần
áo trắng
- Mũ vải
trắng hoặc mũ bao tóc
- Găng
tay cao su mỏng
- Dép
nhựa có quai hậu
- Ủng
cao su
- Khẩu
trang lọc bụi
- Yếm
hoặc tạp dề chống ướt, bẩn
- Xà phòng,
khăn
|
|
83
|
Trực tiếp
khám, điều trị, xét nghiệm, phục vụ, chăm sóc, nuôi dưỡng, trợ giúp trẻ em từ
4 tuổi trở lên, đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp, người cao tuổi
|
- Quần áo trắng
- Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc
- Găng tay cao su mỏng
- Dép nhựa có quai hậu
- Ủng cao su
- Khẩu trang lọc bụi
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn
- Xà phòng, khăn
|
|
84
|
Quản
lý, phục vụ không trực tiếp khám, điều trị, xét nghiệm, phục vụ, chăm sóc,
nuôi dưỡng, trợ giúp người bệnh HIV/AIDS, phong, lao, tâm thần; người khuyết
tật đặc biệt nặng
|
- Mũ vải
trắng hoặc mũ bao tóc
- Găng
tay cao su mỏng
- Dép
nhựa có quai hậu
- Ủng
cao su
- Khẩu
trang lọc bụi
- Yếm
hoặc tạp dề chống ướt, bẩn
- Xà phòng,
khăn
|
|
85
|
Không
trực tiếp làm chuyên môn công tác xã hội và y tế; công chức, viên chức công tác
xã hội và y tế làm công tác quản lý, phục vụ.
|
- Găng
tay cao su mỏng
- Dép
nhựa có quai hậu
- Ủng
cao su
- Khẩu
trang lọc bụi
- Yếm
hoặc tạp dề chống ướt, bẩn
- Xà
phòng,
- Khăn
mặt bông.
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
MẪU SỔ THEO DÕI TRANG CẤP PHƯƠNG TIỆN BẢO
VỆ CÁ NHÂN
(Kèm theo Thông tư số 25/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 11 năm 2022 của Bộ
trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tên đơn vị:.............
SỔ
THEO DÕI TRANG CẤP PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ CÁ NHÂN
NĂM.......
TT
|
Họ và tên
người nhận
|
Bộ phận, nơi
làm việc
|
Tên, loại
|
Số lượng
|
Ngày nhận
|
Ghi chú
|
Ký nhận
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI THỰC HIỆN CẤP PHÁT
(Ký tên)
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phương tiện bảo vệ cá nhân sử dụng chung thì
ghi rõ vào cột ghi chú
PHỤ LỤC III
MẪU ĐỀ XUẤT BỔ SUNG DANH MỤC PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ CÁ NHÂN
(Ban hành kèm theo Thông tư số
25/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội)
Tên cơ quan
đề nghị
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:......................
V/v: Đề nghị bổ sung danh mục phương tiện bảo vệ cá nhân
|
.....,
ngày........ tháng....... năm.......
|
Kính gửi: Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội
Thực hiện chế độ trang cấp phương tiện bảo vệ cá
nhân, để phù hợp với điều kiện lao động của công việc cụ thể tại đơn vị,...............(1)
đề nghị bổ sung công việc và phương tiện bảo vệ cá nhân vào danh mục
phương tiện bảo vệ cá nhân như sau:
TT
|
Nghề, công việc
|
Mô tả điều kiện
lao động
|
Phương tiện bảo
vệ cá nhân đề xuất
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
Đề nghị Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội xem
xét, có ý kiến, sửa đổi, bổ sung danh mục phương tiện bảo vệ cá nhân./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Sở LĐTBXH nơi cơ quan đề xuất đặt trụ sở chính;
....................
|
CƠ QUAN ĐỀ
XUẤT
(Ký tên, đóng dấu)
|
----------------------------------------------------------------------------------------------------
(1) Tên cơ quan đề xuất
Thông tư 25/2022/TT-BLĐTBXH quy định về chế độ trang cấp phương tiện bảo vệ cá nhân trong lao động do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
MINISTRY OF
LABOR - WAR INVALIDS AND SOCIAL AFFAIRS OF VIETNAM
-------
|
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
----------------
|
No.
25/2022/TT-BLDTBXH
|
Hanoi, November
30, 2022
|
CIRCULAR PROVISION OF
PERSONAL PROTECTIVE EQUIPMENT IN WORK Pursuant to Clause 4 Article 23 of the Law on
Occupational Safety and Hygiene dated June 25, 2015; Pursuant to Decree No. 62/2022/ND-CP dated
September 12, 2022 of the Government on functions, tasks, powers, and
organizational structures of Ministry of Labor - War Invalids and Social
Affairs; At request of Director of Occupational Safety
Administration; The Minister of Labor - War Invalids and Social
Affairs promulgates Circular on provision of personal protective equipment in
work. Chapter 1 GENERAL PROVISIONS ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. This Circular prescribes provision of personal
protective equipment (hereinafter referred to as “PPE”) in work. Article 2. Regulated entities 1. Employees mentioned under
Clauses 1, 2, and 4 Article 2 of the Law on Occupational Safety and Hygiene. 2. Employers mentioned under
Clause 2 Article 3 of the Labor Code. 3. Agencies, organizations,
and other individuals related to the provision of PPE in work. Article 3. Personal protective equipment (PPE) 1. PPE refers to necessary
equipment which employees must be provided with during the performance of their
work and tasks in order to protect their body from dangerous, hazardous factors
during work which have not been fully eliminated by technology solutions,
occupational safety and hygiene techniques, equipment at workplace. 2. PPE includes: a) Head protection. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. c) Hearing protection. d) Respirators. dd) Arm protection. e) Leg protection. g) Body protection. h) Protection against falling. i) Protection against electricity, electromagnetic
field, radiation. k) Protection against drowning. l) Other occupational safety and hygiene equipment.
... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 4. PPE must meet standards
prescribed in technical regulations, national technical regulations, other
labor laws, and specialized laws (if any). Chapter II RULES FOR PROVIDING, USING, AND PRESERVING PPE Article 4. Eligibility for PPE Employees working in environments where they are
exposed to dangerous and hazardous factors below shall be provided with PPE: 1. Exposure to physical
factors that do not meet hygiene standards. 2. Exposure to toxic dust and
chemicals. 3. Exposure to toxic
biological factors: a) Toxic and infectious viruses, bacteria, harmful
insects; ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. c) Other toxic biological factors. 4. When working with
equipment, tools, machinery with risks to occupational safety, hygiene; working
in a position prone to occupational accidents; working at heights; working in
underground structures or places with poor air supply; working in mountains,
caves, or other dangerous and hazardous working conditions. Article 5. Rules for providing PPE 1. Employers must assess and
control dangerous, hazardous factors at workplace as per the law; adopt
technology solutions, occupational safety and hygiene techniques, equipment in
order to eliminate or minimize effects of dangerous and hazardous factors, and
improve working conditions before providing PPE. 2. Employers shall list and
provide PPE for employees in accordance with the list under Appendix attached
hereto. 3. In addition to listing in
accordance with Clause 2 of this Article, employers shall also list and provide
PPE for employees in the following cases: a) Occupations and professions not mentioned under
Appendix I attached hereto which dangerous and hazardous factors to employees’
health are deemed present by employers. b) Occupations and professions mentioned under
Appendix I attached hereto which require additional PPE for the purpose of
effectively prevent harmful effects of dangerous and hazardous factors in
working environments. 4. Employers shall rely on the
level of requirement of each occupation and profession at their workplace and
recommendations of manufacturers of each type of PPE to determine expiry date
and number of PPE in a manner that fits the nature of the occupations and
professions and quality of PPE. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 6. Employees are not required
to pay to wear PPE and have the right to request employers to replenish or
change types of PPE to fit actual circumstances. Article 6. Rules for using PPE 1. Employers must provide
instructions to allow employees to proficiently use PPE in accordance with
manufacturers’ instructions and inspect the use of PPE. 2. In regard to specialized
PPE with high technical requirements, employers must organize inspections and
testing in order to ensure quality and specifications of these equipment before
providing them as well as periodic inspection during use and logging their use;
employers must not use PPE that does not meet technical requirements or have
expired according to providers’ recommendation; employers must immediately
discard defective PPE and PPE that does not meet occupational safety and
hygiene standards. 3. Employees must use the
provided PPE accordingly while working. Violations shall be met with
disciplinary actions depending on level of violation as prescribed by working
regulations of their workplace or the law. 4. Employers must resupply
employees with new PPE if their previous PPE is lost, damaged, or expired.
Employees are liable for compensation if their PPE is lost or damaged without
justifiable reasons in accordance with working regulations of their workplace.
Upon expiry of the PPE or when employees are reassigned to other tasks,
employees must return their PPE at request of their employers and sign the
transfer form. Article 7. Rules for preserving PPE 1. Employers are responsible
for designing locations for storing and preserving PPE in accordance with
manufacturers' instructions. Employers are responsible for preserving provided
PPE. 2. In regard to PPE for use in
places with inadequate hygiene conditions or vulnerable to toxic, infection, or
radiation, employees must clean, disinfect, sterilize, or perform radioactive
decontamination after each use in order to maintain occupational safety and
hygiene for other employees and surrounding environment and carry out periodic
inspection. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. ORGANIZING IMPLEMENTATION Article 8. Responsibilities of employers 1. On the basis of this
Circular and expiry date of PPE, employers shall consult internal employee
representative bodies annually to produce procurement plans (and backup
procurement plans) and provide PPE for employees. 2. Inspect PPE before issue
and during use. If PPE is provided for representatives of teams or factories,
organize inspections and supervise the delivery of PPE to employees. 3. Record the provision of PPE
using form under Appendix II attached hereto in which employees or
representatives of teams or factories who receive the PPE must sign. Employers are encouraged to digitalize the
monitoring and provision of PPE and allow employees to apply information
technology to verify. 4. Consult internal employee
representative bodies before deciding on expiry date and quantity of PPE to be
provided for employees. 5. Ensure adherence to rules
under Clause 3 Article 23 of the Law on Occupational Safety and Hygiene and
this Circular. 6. Upon performing regulations
under Clause 3 Article 5 hereof, employers must also submit reports using form
under Appendix III attached hereto to the Minister of Labor - War Invalids and
Social Affairs to request revision or addition to the list. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 1. Cooperate with relevant
authorities in disseminating this Circular in enterprises and manufacturing
facilities in their provinces. 2. Encourage, supervise,
inspect, and examine the provision of PPE in work and take actions against
violations in accordance with labor laws. 3. Submit annual reports on
implementation of this Circular in provincial enterprises, agencies, organizations,
cooperatives, and households to Ministry of Labor - War Invalids and Social
Affairs together with reports on occupational safety and hygiene. Article 10. Entry into force 1. This Circular comes into
force from April 1, 2023. 2. Circular No. 04/2014/TT-BLDTBXH
dated February 12, 2014 of the Minister of Labor - War Invalids and Social
Affairs expires from the effective date hereof. 3. Difficulties that arise
during the implementation of this Circular should be reported to the
Ministry./. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.
Thông tư 25/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/11/2022 quy định về chế độ trang cấp phương tiện bảo vệ cá nhân trong lao động do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
86.108
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|