|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
01/2004/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Mai Thế Dương
|
Ngày ban hành:
|
26/01/2004
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
01/2004/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn, ngày
26 tháng 01 năm 2004
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ CHUẨN NHÀ Ở XÂY DỰNG MỚI, VẬT KIẾN TRÚC
RIÊNG BIỆT, DI CHUYỂN MỒ MẢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ
ban nhân dân năm 1994;
Căn cứ Nghị định số 22/1998/NĐ-CP ngày
24/8/1998 của Chính phủ về việc đền bù thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất để sử
dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng;
Căn cứ Quyết định số 720/QĐ-UB ngày
23/9/1998; Quyết định số 723/QĐ-UB ngày 25/9/1998; Quyết định số 1116/QĐ-UB
ngày 18/12/1998; Quyết định số 2304/QĐ-UB ngày 25/11/2002 của Uỷ ban nhân dân
tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số
637/KT-XD ngày 30/9/2003 về việc trình duyệt giá chuẩn nhà ở xây dựng mới, vật
kiến trúc riêng biệt, di chuyển mồ mả,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1
Nay ban hành giá chuẩn nhà
ở xây dựng mới, vật kiến trúc riêng biệt, di chuyển mồ mả áp dụng trên địa bàn
tỉnh Bắc Kạn làm cơ sở để xác định giá bồi thường, đền bù giải phóng mặt bằng
các công trình trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn như sau:
1. Giá chuẩn nhà ở xây dựng mới cấp II, cấp III,
cấp IV tại 8 huyện, thị xã: Theo biểu số 1
a. Nhà cấp II
- Chưa tính phần mái (trên diện tích sàn), ốp,
lát.
- Chưa tính đến vật liệu điện: Đèn chùm các
loại, quạt các loại (trừ quạt thông gió, quạt bàn).
- Chưa tính đến vật liệu nước, vệ sinh: Chậu,
xí, bồn chứa nước, thuyền tắm, vòi tắm hoa sen, vòi rửa vệ sinh, thùng đun nước
nóng, gương soi (phụ kiện; hộp xà phòng, giá khăn, mắc treo quần áo) các loại.
b. Nhà cấp III
- Chưa tính đến bể nước, bể phốt.
- Chưa tính phần mái (trên diện tích sàn), ốp,
lát, bả ma tít, lăn sơn.
- Chưa tính đến vật liệu điện: Đèn chùm các
loại, quạt các loại (trừ quạt thông gió).
- Chưa tính đến vật liệu nước, vệ sinh: Chậu, xí,
bồn chứa nước, thuyền tắm, vòi tắm hoa sen, vòi rửa vệ sinh, thùng đun nước nóng,
gương soi (phụ kiện: hộp xà bông, giá khăn, mắc treo quần áo) các loại.
c. Nhà cấp IV
- Chưa tính đến bể nước, bể phốt.
- Chưa tính ốp lát, bả ma tít, lăn sơn, trần các
loại.
- Chưa tính đến vật liệu điện: đèn chùm các
loại, quạt các loại (trừ quạt thông gió, quạt bàn).
- Chưa tính đến vật liệu nước, vệ sinh: chậu,
xí, bồn chứa nước, thuyền tắm, vòi tắm hoa sen, vòi rửa vệ sinh, thùng đun nước
nóng, gương soi (phụ kiện: hộp xà bông, giá khăn, mắc treo quần áo) các loại.
- Các loại công tác nêu trên nếu có được tính bổ
sung thêm theo quy định.
2. Giá chuẩn nhà tranh, tre, nứa, lá, vật kiến
trúc riêng biệt, di chuyển mồ mả: Theo Biểu số 2
- Đối với các loại nhà tạm, nhà sàn trong đơn
giá mới tính là nền đất, nếu có thêm các hạng mục xây, ốp, lát, láng và trần
được tính bổ sung theo quy định.
- Di chuyển mồ mả: chưa tính đến ốp, lát, sân,
tường rào bảo vệ; nếu có được tính bổ sung theo quy định.
Điều 2
Giá chuẩn phê duyệt tại
Điều 1 thay thế cho giá chuẩn nhà ở xây dựng mới, vật kiến trúc riêng biệt, di
chuyển mồ mả tại Quyết định số 720/QĐ-UB ngày 23/9/1998; Quyết định số
723/QĐ-UB ngày 25/9/1998; Quyết định số 1116/QĐ-UB ngày 18/12/1998; Quyết định
số 2304/QĐ-UB ngày 25/11/2002 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn và có hiệu lực
kể từ ngày 01/01/2004.
- Các phương án đền bù giải phóng mặt bằng về
nhà và công trình đã được Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn phê duyệt trước ngày
Quyết định này có hiệu lực thi hành thì không được tính lại theo Giá chuẩn quy
định tại Quyết định này.
- Các phương án đền bù giải phóng mặt bằng về
nhà và công trình đang được tiến hành thống kê, lập, trình thẩm định được tính
theo Giá chuẩn quy định tại Quyết định này.
- Trường hợp công trình, hạng mục công trình
phát sinh ngoài đơn giá có khác biệt không nhiều so với các đơn giá trên thì
xem xét vận dụng mức giá cụ thể cho phù hợp.
- Đối với các công trình, hạng mục công trình mà
chưa có đơn giá hoặc có điều kiện khác biệt so với quy định trong giá chuẩn này
thì Chủ đầu tư, Hôi đồng đền bù giải phóng mặt bằng các huyện, thị xã có trách
nhiệm xác định đơn giá theo hướng dẫn của Sở Xây dựng, Sở Xây dựng thẩm định
trình Uỷ ban nhân dân tỉnh quyết định.
Điều 3
Giao Sở Xây dựng tỉnh Bắc
Kạn hướng dẫn áp dụng bộ đơn giá này và phối kết hợp với các ngành có liên quan
giải quyết những biến động trong quá trình thực hiện giá chuẩn nhà ở xây dựng
mới, vật kiến trúc riêng biệt, di chuyển mồ mả áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc
Kạn.
Điều 4
Các ông (bà) Chánh Văn
phòng Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc
các sở, ban, ngành, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
T/M.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
CHỦ TỊCH
Mai Thế Dương
|
(Kèm
theo Quyết định số 01/2004/QĐ-UB ngày 02/01/2004 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
(Chưa có thuế VAT)
Đon vị tính:
Đồng/m2 sàn XD
Số
TT
|
Cấp nhà
|
Thị xã Bắc Kạn
|
Huyện Ngân Sơn
|
Huyện Ba Bể
|
Huyện Pác Nặm
|
Huyện Na Rì
|
Huyện Chợ Đồn
|
Huyện Chợ Mới
|
Huyện Bạch Thông
|
1
|
Nhà cấp II
|
1.434.000
|
1.475.000
|
1.460.000
|
1.483.000
|
1.518.000
|
1.475.000
|
1.416.000
|
1.437.000
|
2
|
Nhà cấp III
|
914.000
|
944.000
|
928.000
|
955.000
|
976.000
|
934.000
|
873.000
|
892.000
|
3
|
Nhà cấp IV tường
220
|
673.000
|
701.000
|
701.000
|
718.000
|
721.000
|
703.000
|
634.000
|
645.000
|
4
|
Nhà cấp IV tường
110
|
643.000
|
669.000
|
670.000
|
686.000
|
687.000
|
672.000
|
611.000
|
622.000
|
Biểu
số 2
GIÁ CHUẨN NHÀ TRANH, TRE, NỨA, LÁ, VẬT KIẾN TRÚC RIÊNG
BIỆT, DI CHUYỂN MỒ MẢ ÁP DỤNG CHUNG CHO TOÀN TỈNH
(Kèm theo
Quyết định số 01/2004/QĐ-UB ngày 02 tháng 01 năm 2004 của Uỷ ban nhân dân Bắc
Kạn)
Số tt
|
Loại nhà, vật
liệu kiến trúc riêng biệt khác, di chuyển mồ mả
|
Đơn vị
|
Đơngiá
(Đồng)
|
1
|
Nhà ở cột gỗ lợp ngói hoặc Phbrôximăng, vách
đất.
|
m2XD
|
253.000
|
2
|
Nhà ở cột gỗ lợp ngói hoặc Phbrô XM, vách toóc
xi hoặc gỗ.
|
m2XD
|
263.000
|
3
|
Nhà ở bằng tranh, tre, nứa, lá
|
m2XD
|
107.000
|
4
|
Nhà ở cột tre, vách toóc xi (hoặc hỗ), lợp ngói
|
m2XD
|
214.000
|
5
|
Nhà ở cột gỗ, vách đất, lợp lá cọ, tranh
|
m2XD
|
197.000
|
6
|
Nhà ở cột gỗ, vách gỗ hoặc toóc xi, lợp lá cọ,
tranh
|
m2XD
|
208.000
|
7
|
Nhà cột tre, vách đất, lợp ngói
|
m2XD
|
158.000
|
8
|
Nhà sàn loại 36 cột
|
m2XD
|
300.000
|
9
|
Sân phơi (cạnh nhà sàn) gỗ + tre, vầu
|
m2
|
30.000
|
10
|
Bán mái lợp bằng lá cọ, tranh
|
m2
|
17.000
|
11
|
Bán mái lợp bằng ngói, Phbrô ximăng
|
m2
|
29.100
|
12
|
Chuồng trâu lợp bằng lá cọ, tranh khung xuyên.
|
m2
|
98.000
|
13
|
Chuồng lợn, chuồng gà cột tre, lợp lá
|
m2
|
30.000
|
14
|
Xây tường bằng gạch chỉ <=110mm
|
m2
|
455.000
|
15
|
Xây tường bằng gạch chỉ <= 330mm
|
m2
|
440.000
|
16
|
Xây tường bằng gạch chỉ >330mm
|
m2
|
427.000
|
17
|
Xây móng đá
|
m2
|
328.000
|
18
|
Nền bêtông sỏi 1x2
|
m2
|
450.000
|
19
|
Nền bê tông gạch vỡ
|
m2
|
222.000
|
20
|
Nền cơ vôi
|
m2
|
210.000
|
21
|
Sàn bê tông sỏi 1x2
|
m2
|
553.000
|
22
|
Cốt thép sàn
|
m2
|
25.500
|
23
|
Khối đào ao
|
m2
|
18.400
|
24
|
Giếng đào đường kính TB 800< F <1200
(chưa có cuốn, xây)
|
md
|
50.000
|
25
|
Xây khuôn giếng
|
m2
|
600.000
|
26
|
Giếng khoan đường kính TB F 32 (chưa tính ống)
|
md
|
70.000
|
27
|
Trát tường
|
m2
|
15.000
|
28
|
Trát khuôn giếng, thành bể
|
m2
|
16.000
|
29
|
Nền láng xi măng cát, đáy bể
|
m2
|
12.000
|
30
|
Lát nền bằng gạch XM hoa nội loại 1 (200x200)
|
m2
|
40.000
|
31
|
Lát nền bằng gạch lá nem nội 200x200
|
m2
|
32.000
|
32
|
Lát nền bằng gạch lá nem LD 100x200
|
m2
|
47.200
|
33
|
Lát nền bằng gạch hoa Trung Quốc 200x200
|
m2
|
77.000
|
34
|
Lát nền bằng gạch hoa Trung Quốc 300x300
|
m2
|
68.000
|
35
|
Lát nền bằng gạch vỉ Trung Quốc 300x300
|
m2
|
58.000
|
36
|
Lát nền bằng gạch chỉ mác 75
|
m2
|
31.000
|
37
|
Lát nền bằng gạch CERAMIC Đồng Tâm Loại 1
(150x150)
|
m2
|
135.000
|
38
|
Lát nền bằng gạch CERAMIC Đồng Tâm Loại 1
(200x200)
|
m2
|
89.000
|
39
|
Lát nền bằng gạch CERAMIC Đồng Tâm Loại 1
(300x300)
|
m2
|
107.000
|
40
|
Lát nền bằng gạch CERAMIC Đồng Tâm Loại 1
(400x400)
|
m2
|
106.000
|
41
|
Lát nền bằng gạch CERAMIC Đồng Tâm Loại 1
(500x500)
|
m2
|
120.000
|
42
|
Lát nền bằng đá cẩm thạch, đá hoa
cương<=400x400
|
m2
|
159.000
|
43
|
ốp tường bằng gạch men sứ Trung Quốc 11x11
|
m2
|
92.000
|
44
|
ốp tường bằng gạch men gốm Trung Quốc 15x15
|
m2
|
82.000
|
45
|
ốp tường bằng gạch men gốm Trung Quốc 20x15
|
m2
|
80.000
|
46
|
ốp tường bằng gạch men gốm Trung Quốc 20x20
|
m2
|
100.000
|
47
|
ốp tường bằng gạch CERAMIC Đồng Tâm 10,5x10,5
|
m2
|
106.000
|
48
|
ốp tường bằng gạch CERAMIC Đồng Tâm 15x15
|
m2
|
162.000
|
49
|
ốp tường bằng gạch CERAMIC Đồng Tâm 20x15
|
m2
|
140.000
|
50
|
ốp tường bằng gạch CERAMIC Đồng Tâm 20x20
|
m2
|
115.000
|
51
|
ốp đá cẩm thạch, đá hoa cương <=400x400
|
m2
|
283.000
|
52
|
Làm trần bằng vôi rơm
|
m2
|
59.000
|
53
|
Làm trần bằng cót ép, trần xốp
|
m2
|
46.000
|
54
|
Làm trần bằng gỗ dán dày 4mm
|
m2
|
64.000
|
55
|
Làm trần bằng gỗ dán dày 7mm
|
m2
|
86.000
|
56
|
Làm trần bằng gỗ ván
|
m2
|
69.000
|
57
|
Trần nhựa liên doanh không hoa văn
|
m2
|
83.000
|
58
|
Lợp mái tôn Austnam
|
m2
|
153.000
|
59
|
Lợp mái tôn Đông Anh, Hàn Quốc
|
m2
|
83.000
|
60
|
Dán ngói mũi hài, ngói vảy cá
|
m2
|
83.000
|
61
|
Vì kèo thép hình
|
kg
|
9.920
|
62
|
Xà gồ thép hình
|
kg
|
5.900
|
63
|
Sơn silicát vào các kết cấu
|
m2
|
14.000
|
64
|
Bả matít (bả 3 lần) vào các kết cấu
|
m2
|
20.000
|
65
|
Mộ đất vô chủ
|
Cái
|
560.000
|
66
|
Mộ đất có chủ
|
Cái
|
745.000
|
67
|
Mộ xây chưa cải táng
|
Cái
|
1.540.000
|
68
|
Mộ xây đã cải táng
|
Cái
|
1.095.000
|
Quyết định 01/2004/QĐ-UBND ban hành giá chuẩn nhà ở xây dựng mới, vật kiến trúc riêng biệt, di chuyển mồ mã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 01/2004/QĐ-UBND ngày 26/01/2004 ban hành giá chuẩn nhà ở xây dựng mới, vật kiến trúc riêng biệt, di chuyển mồ mã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
2.844
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|