|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1336/2006/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Đàm Thanh Nghị
|
Ngày ban hành:
|
30/06/2006
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
1336/2006/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày 30
tháng 6 năm 2006
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG NHÀ VÀ CÁC CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC GẮN LIỀN VỚI
ĐẤT KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
THÁI NGUYÊN
Căn cứ luật tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số197/2004/NĐ-CP ngày 03
tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về việc Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà
nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 116/2004/TT-BTC ngày 07
tháng 12 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng thực hiện Nghị định số 197/2004/NĐ-
CP;
Căn cứ Quyết định số 2686/2004/QĐ-UB ngày
04/11/2004 và Quyết định số 143/2005/QĐ-UB ngày 25/1/2005 của Uỷ ban nhân dân
tỉnh Thái Nguyên về việc Ban hành quy định thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái
định cư khi nhà nước thu hồi đất theo Nghị định số 197/2004/NĐ-CP của Chính
phủ;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số
550/ TT-SXD ngày 19 tháng 6 năm 2006 về việc Đề nghị Ban hành Đơn giá bồi
thường nhà và các công trinh kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi
đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên; kèm theo Biên bản Hội nghị liên ngành Sở Tài
chính, Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, UBND Thành phố Thái Nguyên họp ngày
07 tháng 4 năm 2006,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành đơn giá bồi thường nhà và các công trinh kiến trúc gắn liền với đất khi
Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn Tỉnh Thái Nguyên với nội dung cụ thể như sau:
(Có bảng đơn giá bồi thường chi tiết và quy
định áp dụng kèm theo)
Điều 2. Căn
cứ nội dung phê duyệt tại Điều 1, Sở Xây dựng chủ trì phối hợp với Sở Tài
chính, Sở Tài nguyên và môi trường, Sở Giao thông vận tải và các ngành liên
quan hướng dẫn các Sở, UBND các huyện, thị xã Sông công, thành phố Thái Nguyên,
Ban quản lý các Dự án đầu tư xây dựng ở địa phương tổ chức thực hiện.
Điều 3. Các
Ông, Bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Tài
chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,
Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Thái Nguyên, Giám đốc (thủ trưởng) các cơ quan
có liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Thái Nguyên, thị xã Sông Công
và các tổ chức, cá nhân hộ gia đình có sử dụng đất khi Nhà nước thu hồi đất có
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày
01 tháng 7 năm 2006 và thay thế Quyết định số 2686/2004/QĐ-UB ngày 04/11/2004
và Quyết định số143/2005/QĐ-UB ngày 25/01/2005 của UBND tỉnh Thái Nguyên đã ban
hành./.
Nơi nhận:
-
Bộ Tài chính
- Bộ Xây dựng
- TT. Tỉnh uỷ
(thay Báo cáo)
- TT. HĐND tỉnh
- Ban KT – NS HĐND tỉnh
(để giám sát TH)
- Như điều 3 (để TH)
- Lưu VP-KTTH-TN và MT-XDCB-NC
- A.Bình-C.Hoa-A.Nghị-A.Kim (XH.18/80b)
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đàm Thanh Nghị
|
PHỤ
LỤC
VỀ
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG NHÀ VÀ CÁC CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT KHI NHÀ
NƯỚC THU HỒI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1336/2006/QĐ-UBND, ngày 30 tháng 6 năm
2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (đồng)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
Phần 1. Đơn giá bồi
thường nhà
|
|
|
I
|
Nhà 4 tầng, cao tường 14,5m, mái
bằng, nền đất, có công trình vệ sinh khép kín
|
|
|
1
|
Xây tường chịu lực 220, gạch chỉ mác 75 -
99
|
m2XD
|
4.067.000
|
2
|
Khung bê tông cốt thép , tường xây gạch chỉ
mác 75 - 99
|
m2XD
|
4.378.000
|
II
|
Nhà 3 tầng, cao tường 11,4 m, nền
đất, có công trình vệ sinh khép kín
|
|
|
1
|
Mái bằng
|
|
|
1.1
|
Xây tường chịu lực 220, gạch chỉ mác 75-99
|
m2XD
|
2.702.000
|
1.2
|
Khung bê tông cốt thép, tường xây gạch chỉ
mác 75-99
|
m2XD
|
2.909.000
|
2
|
Mái lợp ngói 22 viên/m2, xà gồ, cầu phong
gỗ xẻ N4-5
|
|
|
2.1
|
Xây tường chịu lực 220, gạch chỉ mác 75-99
|
m2XD
|
2.461.000
|
2.2
|
Khung bê tông cốt thép, tường xây gạch chỉ
mác 75-99
|
m2XD
|
2.668.000
|
3
|
Mái lợp Phibrô xi măng, xà gồ gỗ mỡ
|
|
|
3.1
|
Xây tường chịu lực 220, gạch chỉ mác 75-99
|
m2XD
|
2.413.000
|
3.2
|
Khung bê tông cốt thép, tường xây gạch chỉ
mác 75-99
|
m2XD
|
2.620.000
|
4
|
Mái lợp tôn màu mạ kẽm dầy 0,47mm, xà gồ
thép
|
|
|
4.1
|
Xây tường chịu lực 220, gạch chỉ mác 75-99
|
m2XD
|
2.605.000
|
4.2
|
Khung bê tông cốt thép, tường xây gạch chỉ
mác 75-99
|
m2XD
|
2.812.000
|
III
|
Nhà xây 2 tầng, nền đất, có công
trình vệ sinh khép kín
|
|
|
1
|
Khung bê tông cốt thép, tường xây 110, gạch
chỉ mác 75-99
|
|
|
1.10
|
Mái bằng
|
|
|
1.11
|
Tường cao 8,1m
|
m2XD
|
2.108.000
|
1.12
|
Tường cao 7,5m
|
m2XD
|
2.019.000
|
1.13
|
Tường cao 7,0m
|
m2XD
|
1,966,000
|
1.14
|
Tường cao 6,5m
|
m2XD
|
1,913,000
|
1.15
|
Tường cao 6,0m
|
m2XD
|
1,861,000
|
1.16
|
Tường cao 5,4m
|
m2XD
|
1,812,000
|
1.20
|
Mái lợp ngói 22 viên/m2, xà gồ, cầu phong
gỗ xẻ N4-5
|
|
|
1.21
|
Tường cao 8,1m
|
m2XD
|
1,876,000
|
1.22
|
Tường cao 7,5m
|
m2XD
|
1,787,000
|
1.23
|
Tường cao 7,0m
|
m2XD
|
1,734,000
|
1.24
|
Tường cao 6,5m
|
m2XD
|
1,681,000
|
1.25
|
Tường cao 6,0m
|
m2XD
|
1,629,000
|
1.26
|
Tường cao 5,4m
|
m2XD
|
1,580,000
|
1.30
|
Mái lợp Phibrô xi măng, xà gồ gỗ mỡ
|
|
|
1.31
|
Tường cao 8,1m
|
m2XD
|
1,828,000
|
1.32
|
Tường cao 7,5m
|
m2XD
|
1,739,000
|
1.33
|
Tường cao 7,0m
|
m2XD
|
1,659,000
|
1.34
|
Tường cao 6,5m
|
m2XD
|
1,633,000
|
1.35
|
Tường cao 6,0m
|
m2XD
|
1,581,000
|
1.36
|
Tường cao 5,4m
|
m2XD
|
1,532,000
|
1.40
|
Mái lợp tôn màu mạ kẽm dầy 0,47mm, xà gồ
thép
|
|
|
1.41
|
Tường cao 8,1m
|
m2XD
|
2,021,000
|
1.42
|
Tường cao 7,5m
|
m2XD
|
1,932,000
|
1.43
|
Tường cao 7,0m
|
m2XD
|
1,879,000
|
1.44
|
Tường cao 6,5m
|
m2XD
|
1,826,000
|
1.45
|
Tường cao 6,0m
|
m2XD
|
1,774,000
|
1.46
|
Tường cao 5,4m
|
m2XD
|
1,725,000
|
2
|
Tường chịu lực 220, gạch chỉ mác 75-99
|
|
|
2.10
|
Mái bằng
|
|
|
2.11
|
Tường cao 8,1m
|
m2XD
|
1,958,000
|
2.12
|
Tường cao 7,5m
|
m2XD
|
1,875,000
|
2.13
|
Tường cao 7,0m
|
m2XD
|
1,826,000
|
2.14
|
Tường cao 6,5m
|
m2XD
|
1,777,000
|
2.15
|
Tường cao 6,0m
|
m2XD
|
1,729,000
|
2.16
|
Tường cao 5,4m
|
m2XD
|
1,683,000
|
2.20
|
Mái lợp ngói 22 viên/m2, xà gồ, cầu phong
gỗ xẻ N4-5
|
|
|
2.21
|
Từơng cao 8,1m
|
m2XD
|
1,726,000
|
2.22
|
Tường cao 7,5m
|
m2XD
|
1,643,000
|
2.23
|
Tường cao 7,0m
|
m2XD
|
1,594,000
|
2.24
|
Tường cao 6,5m
|
m2XD
|
1,545,000
|
2.25
|
Tường cao 6,0m
|
m2XD
|
1,497,000
|
2.26
|
Tường cao 5,4m
|
m2XD
|
1,451,000
|
2.20
|
Mái lợp Phibrô xi măng, xà gồ gỗ mỡ
|
|
|
2.21
|
Tường cao 8,1m
|
m2XD
|
1,678,000
|
2.22
|
Tường cao 7,5m
|
m2XD
|
1,595,000
|
2.23
|
Tường cao 7,0m
|
m2XD
|
1,546,000
|
2.24
|
Tường cao 6,5m
|
m2XD
|
1,497,000
|
2.25
|
Tường cao 6,0m
|
m2XD
|
1,449,000
|
2.26
|
Tường cao 5,4m
|
m2XD
|
1,403,000
|
2.30
|
Mái lợp tôn màu mạ kẽm dầy 0,47mm, xà gồ
thép
|
|
|
2.31
|
Tường cao 8,1m
|
m2XD
|
1,871,000
|
2.32
|
Tường cao 7,5m
|
m2XD
|
1,788,000
|
2.33
|
Tường cao 7,0m
|
m2XD
|
1,739,000
|
2.34
|
Tường cao 6,5m
|
m2XD
|
1,690,000
|
2.35
|
Tường cao 6,0m
|
m2XD
|
1,603,000
|
2.36
|
Tường cao 5,4m
|
m2XD
|
1,596,000
|
IV
|
Nhà I tầng mái bằng, nền đất, có
công trình vệ sinh khép kín
|
|
|
1
|
Khung bê tông cốt thép, tường xây 110,
gạch chỉ mác 75-99
|
|
|
1.1
|
Tường cao 4,2m
|
m2XD
|
964,000
|
1.2
|
Tường cao 3,7m
|
m2XD
|
915,000
|
1.3
|
Tường cao 3,2m
|
m2XD
|
867,000
|
1.4
|
Tường cao 2,7m
|
m2XD
|
818,000
|
2
|
Tường chịu lực 220, gạch chỉ mác 75-99
|
|
|
2.1
|
Tường cao 4,2m
|
m2XD
|
895,000
|
2.2
|
Tường cao 3,7m
|
m2XD
|
850,000
|
2.3
|
Tường cao 3,2m
|
m2XD
|
805,000
|
2.4
|
Tường cao 2,7m
|
m2XD
|
760,000
|
V
|
Nhà xây gạch chỉ mác 75-99, mái lợp
ngói 22 viên/m2,
|
|
|
|
xà gồ gỗ, cầu phong gỗ xẻ N 4-5 , không
trần , nền đất
|
|
|
1
|
Tường cao 3,3m
|
|
|
1.1
|
Tường xây 220
|
m2XD
|
554,000
|
1.2
|
Tường hồi xây 220 , tường trớc + sau xây
110
|
m2XD
|
500,000
|
1.3
|
Tường xây 110 bổ trụ
|
m2XD
|
405,000
|
2
|
Tường cao 2,7m
|
|
|
2.1
|
Tường xây 220
|
m2XD
|
506,000
|
2.2
|
Tường hồi xây 220 , tường trớc + sau xây
110
|
m2XD
|
451,000
|
2.3
|
Tường xây 110 bổ trụ
|
m2XD
|
367,000
|
3
|
Tường cao 2,3m
|
|
|
3.1
|
Tường xây 220
|
m2XD
|
431,000
|
3.2
|
Tường hồi xây 220 , tường trớc + sau xây
110
|
m2XD
|
390,000
|
3.3
|
Tường xây 110 bổ trụ
|
m2XD
|
339,000
|
VI
|
Nhà xây gạch chỉ mác 75-99, mái lợp
Phi Brô xi măng, xà gồ gỗ tròn N 4-5 , không trần , nền đất
|
|
|
1
|
Tường cao 3,3m
|
|
|
1.1
|
Tường xây 220
|
m2XD
|
503,000
|
1.2
|
Tường hồi xây 220 , tường trớc + sau xây
110
|
m2XD
|
458,000
|
1.3
|
Tường xây 110 bổ trụ
|
m2XD
|
365,000
|
2
|
Tường cao 2,7m
|
|
|
2.1
|
Tường xây 220
|
m2XD
|
466,000
|
2.2
|
Tường hồi xây 220 , tường trớc + sau xây
110
|
m2XD
|
411,000
|
2.3
|
Tường xây 110 bổ trụ
|
m2XD
|
329,000
|
3
|
Tường cao 2,3m
|
|
|
3.1
|
Tường xây 220
|
m2XD
|
393,000
|
3.2
|
Tường hồi xây 220 , tường trớc + sau xây
110
|
m2XD
|
353,000
|
3.3
|
Tường xây 110 bổ trụ
|
m2XD
|
301,000
|
VII
|
Nhà xây gạch chỉ mác 75-99, mái lợp
tôn màu mạ kẽm dầy 0,47 mm xà gồ thép, không trần , nền đất
|
|
|
1
|
Tường cao 3,3m
|
|
|
1.1
|
Tường xây 220
|
m2XD
|
617,000
|
1.2
|
Tường hồi xây 220 , tường trớc + sau xây
110
|
m2XD
|
563,000
|
1.3
|
Tường xây 110 bổ trụ
|
m2XD
|
468,000
|
2
|
Tường cao 2,7m
|
|
|
2.1
|
Tường xây 220
|
m2XD
|
569,000
|
2.2
|
Tường hồi xây 220 , tường trớc + sau xây
110
|
m2XD
|
514,000
|
2.3
|
Tường xây 110 bổ trụ
|
m2XD
|
430,000
|
3
|
Tường cao 2,3m
|
|
|
3.1
|
Tường xây 220
|
m2XD
|
494,000
|
3.2
|
Tường hồi xây 220 , tường trớc + sau xây
110
|
m2XD
|
453,000
|
3.3
|
Tường xây 110 bổ trụ
|
m2XD
|
402,000
|
VIII
|
Nhà xây gạch chỉ mác 75-99, mái lợp
lá cọ, không trần , nền đất
|
|
|
1
|
Tường cao 3,3m
|
|
|
1.1
|
Tường xây 220
|
m2XD
|
495,000
|
1.2
|
Tường hồi xây 220 , tường trớc + sau xây
110
|
m2XD
|
451,000
|
1.3
|
Tường xây 110 bổ trụ
|
m2XD
|
357,000
|
2
|
Tường cao 2,7m
|
|
|
2.1
|
Tường xây 220
|
m2XD
|
459,000
|
2.2
|
Tường hồi xây 220 , tường trớc + sau xây
110
|
m2XD
|
404,000
|
2.3
|
Tường xây 110 bổ trụ
|
m2XD
|
322,000
|
3
|
Tường cao 2,3m
|
|
|
3.1
|
Tường xây 220
|
m2XD
|
386,000
|
3.2
|
Tường hồi xây 220 , tường trớc + sau xây
110
|
m2XD
|
345,000
|
3.3
|
Tường xây 110 bổ trụ
|
m2XD
|
294,000
|
IX
|
Nhà xây gạch xỉ , tường dầy 180,
mái lợp ngói đỏ, xà gồ, cầu phong gỗ xẻ N4-5, không trần , nền đất
|
|
|
1
|
Tường cao 3,3 m
|
m2XD
|
400,000
|
2
|
Tường cao 2,7 m
|
m2XD
|
366,000
|
3
|
Tường cao 2,3 m
|
m2XD
|
340,000
|
X
|
Nhà xây gạch xỉ , tường dầy 180,
mái lợp Phibrô xi măng,
|
|
|
|
xà gồ gỗ tròn N 4-5, không trần , nền đất
|
|
|
1
|
Tường cao 3,3 m
|
m2XD
|
348,000
|
2
|
Tường cao 2,7 m
|
m2XD
|
314,000
|
3
|
Tường cao 2,3 m
|
m2XD
|
288,000
|
XI
|
Nhà xây gạch xỉ , tường dầy 180,
mái lợp tôn màu mạ kẽm dày 0,47 mm, xà gồ thép, không trần , nền đất
|
|
|
1
|
Tường cao 3,3 m
|
m2XD
|
463,000
|
2
|
Tường cao 2,7 m
|
m2XD
|
429,000
|
3
|
Tường cao 2,3 m
|
m2XD
|
403,000
|
XXI
|
Nhà xây gạch xỉ tường dầy 180, mái
lợp cọ, không trần, nền đất
|
|
|
1
|
Tường cao 3,3 m
|
m2XD
|
341,000
|
2
|
Tường cao 2,7 m
|
m2XD
|
307,000
|
3
|
Tường cao 2,3 m
|
m2XD
|
281,000
|
XIII
|
Nhà tre ngâm, mái lợp ngói đỏ , cao
2,5 m, không bó nền nền đất
|
|
|
1
|
Vách toóc xi
|
m2XD
|
223,000
|
2
|
Vách bùn rơm
|
m2XD
|
185,000
|
XIV
|
Nhà tre ngâm, mái lợp phibrô xi
măng, cao 2,5 m, không bó nền, nền đất
|
|
|
1
|
Vách toóc xi
|
m2XD
|
199,000
|
2
|
Vách bùn rơm
|
m2XD
|
161,000
|
XV
|
Nhà tre ngâm , mái lợp lá cọ , cao
2,5 m , không bó nền,
|
|
|
|
nền đất
|
|
|
1
|
Vách toóc xi
|
m2XD
|
191,000
|
2
|
Vách bùn rơm
|
m2XD
|
154,000
|
XVI
|
Nhà cột gỗ tròn N4-5, mái lợp ngói
đỏ , xà gồ , cầu phong gỗ xẻ N 4-5 , cao 2,5 m , không bó nền , nền đất.
|
|
|
1
|
Vách toóc xi
|
m2XD
|
313,000
|
2
|
Vách bùn rơm
|
m2XD
|
276,000
|
XVII
|
Nhà cột gỗ tròn N4-5, mái lợp phibrô
xi măng , xà gồ gỗ xẻ N 4-5 , cao 2,5 m , không bó nền , nền đất.
|
|
|
1
|
Vách toóc xi
|
m2XD
|
262,000
|
2
|
Vách bùn rơm
|
m2XD
|
224,000
|
XVIII
|
Nhà sàn, cột gỗ tròn N4-5, xuyên gỗ,
dầm sàn, xà gồ, cầu phong gỗ, gỗ xẻ N4-5 , lợp ngói đỏ , khônh vách , nền đất
|
|
|
1
|
Mái lợp ngói đỏ
|
m2XD
|
380,000
|
2
|
Mái lợp phibrô xi măng
|
m2XD
|
328,000
|
|
Phần II. Đơn giá
bồi thường các công tác xây lắp
|
|
|
I
|
Công tác bê tông
|
|
|
1
|
Bê tông nền sỏi 2x4, vữa mác 200
|
m3
|
499,000
|
2
|
Bê tông nền sỏi 2x4, vữa mác 150
|
m3
|
455,000
|
3
|
Bê tông cốt thép cột, tiết diện cột <=
0,1m2, cao <= 4m, sỏi 1x2, vữa mác 200
|
m3
|
3,323,000
|
4
|
Bê tông cốt thép cột, tiết diện cột <=
0,1 m2, cao > 4m, sỏi 1x2, vữa mác 200
|
m3
|
3,358,000
|
5
|
Bê tông cốt thép dầm, sỏi 1x2, mác 200
|
m3
|
2,567,000
|
6
|
Bê tông sàn mái có cốt thép, sỏi 1x2, vữa
mác 200
|
m2
|
158,000
|
7
|
Bê tông cốt thép Ô văng sỏi 1x2, mác 200
|
m2
|
192,000
|
8
|
Bê tông gạch vỡ rộng> 100cm, vữa tam hợp
mác 50
|
m3
|
173,000
|
9
|
Bê tông gạch vỡ rộng<= 100cm, vữa tam
hợp mác 50
|
m3
|
183,000
|
II
|
Công tác cấp điện , cấp nước
|
|
|
1
|
cấp điện
|
|
|
1.1
|
Cấp điện vào tầng 1 nhà có bếp , công trình
vệ sinh khép kín
|
đ/m2 sàn
|
55,000
|
1.2
|
Cấp điện vào tầng 2, 3, 4 nhà có bếp, công
trình vệ sinh khép kín
|
đ/m2 sàn
|
45,000
|
1.3
|
Cấp điện vào tầng 1 nhà không có bếp, công
trình vệ sinh khép kín
|
đ/m2 sàn
|
44,000
|
1.4
|
Cấp điện vào tầng 2,3 ,4 nhà không có bếp,
công trình vệ sinh khép kín
|
đ/m2 sàn
|
36,000
|
2
|
cấp nước
|
|
|
2.1
|
Cấp , thoát nước vào tầng 1 nhà có bếp,
công trình vệ sinh khép kín
|
đ/m2 sàn
|
21,000
|
2.2
|
Cấp , thoát nước vào tầng 2, 3, 4 nhà có
bếp, công trình vệ sinh khép kín
|
đ/m2 sàn
|
18,000
|
III
|
công tác đào đất , đắp đất
|
|
|
1
|
đào đất
|
|
|
1.1
|
Đào đất khối lượng <= 150m3
|
m3
|
26,000
|
1.2
|
Đào đất khối lượng > 150m3<=
300 m3
|
|
|
|
- Khối lượng 150m3 đầu
|
m3
|
26,000
|
|
- Khối lượng >150m3 đến 300m3
|
m3
|
14,000
|
1.3
|
Đào đất khối lượng > 300 m3
|
|
|
|
- Khối lượng 150m3 đầu
|
m3
|
26,000
|
|
- Khối lượng >150m3 đến 300m3
|
m3
|
14,000
|
|
- Khối lượng > 300 m3
|
m3
|
12,000
|
2
|
đắp đất
|
|
|
2.1
|
Đắp đê, đập, kênh mương khối lượng <=
150m3
|
m3
|
15,000
|
2.2
|
Đắp đê, đập, kênh mương khối lượng>
150m3<= 300 m3
|
|
|
|
- Khối lượng 150m3 đầu
|
m3
|
15,000
|
|
- Khối lượng >150m3 đến 300m3
|
m3
|
8,000
|
2.3
|
Đắp đê, đập, kênh mương khối lượng > 300
m3
|
|
|
|
- Khối lượng 150m3 đầu
|
m3
|
15,000
|
|
- Khối lượng >150m3 đến 300m3
|
m3
|
8,000
|
|
- Khối lượng > 300 m3
|
m3
|
7,000
|
2.4
|
Đắp đất nền móng công trình
|
m3
|
33,000
|
2.5
|
Đắp miệng lò nung vật liệu xây dựng bằng
đất nhồi
|
m3
|
60,000
|
IV
|
công tác làm giếng
|
|
|
1
|
Giếng đào , đường kính < = 1m , sâu <
= 8m
|
m3
|
126,000
|
2
|
Giếng đào , đường kính > 1m , sâu < =
8m
|
m3
|
82,000
|
3
|
Giếng đào , đường kính < = 1m , sâu >
8m
|
m3
|
141,000
|
4
|
Giếng đào , đường kính > 1m , sâu >
8m
|
m3
|
93,000
|
5
|
Giếng khoan độ sâu <= 45m( đã có ống
bao)
|
md
|
50,000
|
V
|
Công tác láng vữa
|
|
|
1
|
Láng nền sàn dầy 3cm, có đánh màu, vữa XM
mác 75, cao<=4m
|
m2
|
19,000
|
2
|
Láng nền sàn dầy 3cm, có đánh màu,vữa XM
mác 75, cao>4m
|
m2
|
20,000
|
3
|
Láng Granitô nền, cao<=4m
|
m2
|
115,000
|
4
|
Láng Granitô nền, cao>4m
|
m2
|
138,000
|
5
|
Láng Granitô cầu thang
|
m2
|
204,000
|
VI
|
Công tác lát gạch, đá
|
|
|
1
|
Lát nền gạch chỉ vữa tam hợp mác 50
|
m2
|
35,000
|
2
|
Lát gạch lá nem 20x20 vữa tam hợp mác 50
|
m2
|
37,000
|
3
|
Lát gạch hoa xi măng 20x20 vữa tam hợp mác
50 cao<=4m
|
m2
|
47,000
|
4
|
Lát gạch hoa xi măng 20x20 vữa tam hợp mác
50 cao >4m
|
m2
|
48,000
|
5
|
Lát gạch liên doanh , gạch VGRACERA 20 X
20, vữa TH 50 cao <= 4m
|
m2
|
83,000
|
6
|
Lát gạch liên doanh , gạch VGRACERA 20 X
20, vữa TH 50 cao > 4m
|
m2
|
84,000
|
7
|
Lát gạch hoa Trung Quốc, KT 30x30, vữa TH
mác 50, cao<=4m
|
m2
|
86,000
|
8
|
Lát gạch hoa Trung Quốc, KT 30x30, vữa TH
mác 50, cao>4m
|
m2
|
90,000
|
9
|
Lát gạch liên doanh , gạch Đồng Tâm 30x30
loại I màu đẹp, vữa TH mác 50 cao <= 4m
|
m2
|
123,000
|
10
|
Lát gạch liên doanh , gạch Đồng Tâm 30x30
loại I, màu đẹp, vữa TH 50 cao > 4m
|
m2
|
126,000
|
11
|
Lát gạch liên doanh, gạch CERAMIC 40x40
loại I vữa TH50 cao <= 4m
|
m2
|
126,000
|
12
|
Lát gạch liên doanh, gạch CERAMIC 40x40
loại I vữa TH50 cao > 4m
|
m2
|
129,000
|
13
|
Lát gạch liên doanh, gạch GRANIT Thạch bàn
40x40 mã I vữa TH 50 cao <= 4m
|
m2
|
181,000
|
14
|
Lát gạch liên doanh, gạch GRANIT Thạch bàn
40x40 mã I vữa TH 50 cao > 4m
|
m2
|
185,000
|
15
|
Lát gạch liên doanh, gạch CERAMIC 50x50
loại I vữa TH50 cao <= 4m
|
m2
|
108,000
|
16
|
Lát gạch liên doanh, gạch CERAMIC 50x50
loại I vữa TH50 cao > 4m
|
m2
|
111,000
|
17
|
Lát gạch liên doanh, gạch GRANIT Thạch bàn
50x50 mã I vữa TH 50 cao <= 4m
|
m2
|
165,000
|
18
|
Lát gạch liên doanh, gạch GRANIT Thạch bàn
50x50 mã I vữa TH 50 cao > 4m
|
m2
|
168,000
|
19
|
Lát đá xẻ 30x30cm màu vân mây , màu lông
chuột cao <= 4m
|
m2
|
96,000
|
20
|
Lát đá xẻ 30x30cm màu vân mây , màu lông
chuột cao > 4m
|
m2
|
100,000
|
21
|
Lát bậc cầu thang bằng đá xẻ ( đá vân màu
vàngThanh Hoá)
|
m2
|
150,000
|
22
|
Lát bậc cầu thang bằng đá xẻ ( đá vân màu
đen Thanh Hoá)
|
m2
|
120,000
|
VII
|
công tác làm mái
|
|
|
1
|
Lợp mái ngói 22viên/m2 + xà gồ gỗ + cầu
phong gỗ xẻ N4-5
|
m2
|
87,000
|
2
|
Lợp mái Phibrô xi măng + xà gồ gỗ mỡ
|
m2
|
48,000
|
3
|
Lợp mái tấm nhựa + xà gồ gỗ mỡ
|
m2
|
72,000
|
4
|
Lợp mái tôn, tôn Đông Anh + xà gồ thép U
80x40x3
|
m2
|
141,000
|
5
|
Lợp mái tôn, tôn Đông Anh sóng ngói + xà gồ
thép U 80x40x3
|
m2
|
143,000
|
6
|
Lợp mái tôn kim loại không mạ màu + xà gồ
thép U 80x40x3
|
m2
|
105,000
|
7
|
Lợp mái tôn kim loại không mạ màu + xà gồ
bằng gỗ mỡ
|
m2
|
72,000
|
8
|
Lợp mái tôn kim loại không mạ màu + xà gồ
bằng tre
|
m2
|
64,000
|
9
|
Lợp mái lá cọ + buộc đòn tay + rui mè +
đánh nóc
|
m2
|
38,000
|
VIII
|
công tác ốp gạch , đá
|
|
|
1
|
Ôp tường gạch men 20x15cm vữa xi măng mác
75 cao<=4m
|
m2
|
101,000
|
2
|
Ôp tường gạch men 20x15 cm vữa xi măng mác
75 cao >4m
|
m2
|
105,000
|
3
|
Ôp tường gạch Trung Quốc 40x90, vữa xi măng
mác 75, cao <=4m
|
m2
|
113,000
|
4
|
Ôp tường gạch Trung Quốc 40x90, vữa xi măng
mác 75, cao >4m
|
m2
|
118,000
|
5
|
Ôp tường gạch liên doanh 20x25 cm, gạch
VGLACERA , vữa xi măng mác 75
|
m2
|
172,000
|
6
|
Ôp tường gạch liên doanh 20x25 cm, gạch
Đồng Tâm , vữa xi măng mác 75
|
m2
|
142,000
|
7
|
Ôp tường gạch liên doanh 20x25 cm, gạchCOS
EVCO Đà Nẵng, vữa xi măng mác 75
|
m2
|
114,000
|
8
|
Ôp tường gạch liên doanh 30x30, gạch
VGLACERA loại I, vữa xi măng mác 75
|
m2
|
133,000
|
9
|
Ôp tường gạch liên doanh 30x30, gạch
GRANIT- Thạch bàn loại I, vữa xi măng mác 75
|
m2
|
173,000
|
10
|
Ôp tường gạch liên doanh 30x30, gạch Đồng
Tâm loại I, vữa xi măng mác 75
|
m2
|
143,000
|
11
|
Ôp tường gạch liên doanh 30x30, gạch
GRANIT- VIGRACE RA loại I, vữa xi măng mác 75
|
m2
|
143,000
|
12
|
Ôp tường gạch liên doanh 40x40, gạch Đồng
Tâm loại I, vữa xi măng mác 75
|
m2
|
147,000
|
13
|
Ôp tường gạch liên doanh 40x40, gạch
CERAMIC loại I, vữa xi măng mác 75
|
m2
|
148,000
|
14
|
Ôp tường gạch liên doanh 40x40, gạch
GRANIT- Thạch bàn loại I, vữa xi măng mác 75
|
m2
|
204,000
|
15
|
Ôp tường gạch liên doanh 50x50, gạch
GRANIT- Thạch bàn loại I, vữa xi măng mác 75
|
m2
|
191,000
|
16
|
Ôp tường gạch liên doanh 50x50, gạch
CERAMIC loại I, vữa xi măng mác 75
|
m2
|
132,000
|
17
|
Ôp chân tường bằng gạch men Trung Quốc, KT
13x50 cao<=4m
|
m2
|
92,000
|
18
|
Ôp chân tường bằng gạch men Trung Quốc, KT
13x50 cao>4m
|
m2
|
96,000
|
19
|
Ôp chân tường bằng gạch men liên doanh, KT
10x30 cao <=4m,
|
m2
|
153,000
|
20
|
Ôp chân tường bằng gạch men liên doanh, KT
10x30 cao >4m,
|
m2
|
158,000
|
21
|
Ôp tường bằng đá Granít Thanh Hoá 30x30 vữa
xi măng mác 75
|
m2
|
834,000
|
22
|
Ôp cột bằng đá Granít Thanh Hoá 30x30 vữa
xi măng mác 75
|
m2
|
872,000
|
23
|
Ôp tường bằng đá xẻ màu lông chuột , vân
mây, KT 30x30 vữa XM mác 75
|
m2
|
222,000
|
24
|
Ôp cột bằng đá xẻ màu lông chuột , vân mây,
KT 30x30 vữa XM mác 75
|
m2
|
261,000
|
IX
|
Công tác trát
|
|
|
1
|
Trát tường dầy 1,5cm, vữa xi măng mác 75
cao <=4m
|
m2
|
15,000
|
2
|
Trát tường dầy 1,5cm, vữa xi măng mác 50
cao <=4m
|
m2
|
13,000
|
3
|
Trát tường dầy 1,5cm, vữa tam hợp mác 25
cao <=4m
|
m2
|
12,000
|
4
|
Trát tường dầy 1,5cm, vữa tam hợp mác 50
cao <=4m
|
m2
|
13,000
|
5
|
Trát tường dầy 1,5cm, vữa xi măng mác 75
cao >4m
|
m2
|
19,000
|
6
|
Trát tường dầy 1,5cm, vữa xi măng mác 50
cao >4m
|
m2
|
17,000
|
7
|
Trát tường dầy 1,5cm, vữa tam hợp mác 25
cao >4m
|
m2
|
16,000
|
8
|
Trát tường dầy 1,5cm, vữa tam hợp mác 50
cao >4m
|
m2
|
17,000
|
9
|
Trát đắp gờ phào, chỉ vữa xi măng mác 75
|
md
|
9,000
|
10
|
Trát tường chống vang vữa xi măng mác 75
|
m2
|
35,000
|
11
|
Trát đá rửa tường,vữa xi măng mác 75 cao
<= 4m
|
m2
|
70,000
|
12
|
Trát đá rửa tường,vữa xi măng mác 75 cao
> 4m
|
m2
|
74,000
|
13
|
Trát đá rửa cột vữa xi măng mác 75, cao
<= 4m
|
m2
|
91,000
|
14
|
Trát đá rửa cột vữa xi măng mác 75, cao
> 4m
|
m2
|
98,000
|
15
|
Trát Granitô thành ô văng, sê nô dầy 1,5cm,
vữa xi măng mác 75
|
m2
|
134,000
|
X
|
Công tác làm trần
|
|
|
1
|
Trần cót ép
|
m2
|
65,000
|
2
|
Trần nhựa Bạch Đằng chính phẩm
|
m2
|
94,000
|
3
|
Trần nhựa Đài Loan chính phẩm
|
m2
|
82,000
|
4
|
Trần vôi rơm
|
m2
|
77,000
|
5
|
Trần gỗ dán
|
m2
|
102,000
|
6
|
Trần mè gỗ N4-5 cao <= 4m
|
m2
|
128,000
|
7
|
Trần mè gỗ N4-5 cao > 4m
|
m2
|
132,000
|
8
|
Trần bằng tấm thạch cao Thái Lan KT:
1200x2400x9
|
m2
|
434,000
|
9
|
Trần bằng tấm thạch cao chống cháy, cách âm
KH:3C,KT 600x600
|
m2
|
301,000
|
10
|
Trần bằng tấm thạch cao phủ PVC, KH: HB3;
KT: 610x1220x9
|
m2
|
301,000
|
11
|
Trần bằng tấm thạch cao Con Voi Thái Lan,
KT: 1200x2440x9
|
m2
|
390,000
|
XI
|
Công tác làm vách
|
|
|
1
|
Vách toóc xi
|
m2
|
57,000
|
2
|
Vách bùn rơm
|
m2
|
33,000
|
3
|
Vách ngăn bằng ván gỗ N4-5 dầy 2cm, ghép
khít.
|
m2
|
78,000
|
4
|
Vách ngăn bằng ván gỗ N4-5 dầy 2cm, chồng
mí
|
m2
|
94,000
|
5
|
Vách ngăn bằng cót ép, khung gỗ
|
m2
|
65,000
|
XII
|
Công tác xây gạch
|
|
|
1
|
Xây tường gạch chỉ dầy<= 110, cao
<=4m, vữa tam hợp mác 25
|
m3
|
485,000
|
2
|
Xây tường gạch chỉ dầy <= 110, cao
<=4m, vữa tam hợp mác 50
|
m3
|
502,000
|
3
|
Xây tường gạch chỉ dầy <= 110, cao
>4m, vữa tam hợp mác 25
|
m3
|
536,000
|
4
|
Xây tường gạch chỉ dầy <= 110, cao
>4m, vữa tam hợp mác 50
|
m3
|
554,000
|
5
|
Xây tường gạch chỉ dầy<= 330, cao
<=4m, vữa tam hợp mác 25
|
m3
|
431,000
|
6
|
Xây tường gạch chỉ dâỳ<= 330, cao
<=4m, vữa tam hợp mác 50
|
m3
|
454,000
|
7
|
Xây tường gạch chỉ dâỳ<= 330, cao
>4m, vữa tam hợp mác 25
|
m3
|
484,000
|
8
|
Xây tường gạch chỉ dâỳ<= 330, cao
>4m, vữa tam hợp mác 50
|
m3
|
507,000
|
9
|
Xây các kết cấu phức tạp bằng gạch chỉ, vữa
XM mác 75, cao<=4m
|
m3
|
559,000
|
10
|
Xây các kết cấu phức tạp bằng gạch chỉ,
cao>4m,vữa XM mác 75
|
m3
|
608,000
|
11
|
Xây tường bằng gạch mác<75, tường 110,
cao<=4m, VTH mác 50
|
m3
|
405,000
|
12
|
Xây tường bằng gạch mác<75, tường 110,
cao>4m, VTH mác 50
|
m3
|
457,000
|
13
|
Xây tườngbằng gạch mác<75, tường
<=330, cao<=4m,VTH mác50
|
m3
|
371,000
|
14
|
Xây tường bằng gạch mác<75, tường
<=330, cao>4m, VTH mác50
|
m3
|
424,000
|
15
|
Xây tường bằng gạch Si - Li -cát, tường
<=330, vữa xi măng mác 25, cao <= 4m
|
m3
|
400,000
|
16
|
Xây tường bằng gạch Si - Li -cát, tường
>330, vữa xi măng mác 25, cao <= 4m
|
m3
|
336,000
|
17
|
Xây tường bằng gạch xỉ KT 8x15x26 tường
<=110, vữa Tam hợp mác 25, cao <= 4m
|
m3
|
378,000
|
18
|
Xây tường bằng gạch xỉ KT 8x15x26 tường
<=330, vữa tam hợp mác 25, cao <= 4m
|
m3
|
320,000
|
19
|
Xây lò nung vật liệu xây dựng bằng gạch mộc
+ bùn
|
m3
|
166,000
|
20
|
Xây lò nung vật liệu xây dựng bằng gạch
loại B + bùn
|
m3
|
203,000
|
XIII
|
Công tác xây đá , xếp đá
|
|
|
1
|
Xây đá hộc tường thẳng, dầy < = 60,
cao<= 2m, vữa XM mác 75
|
m3
|
340,000
|
2
|
Xây đá hộc tường thẳng, dầy < = 60,
cao>= 2m, vữa XM mác 75
|
m3
|
427,000
|
3
|
Xây đá mỏ, đá cuội tường thẳng , dầy
<=60 cm, cao <= 2m , vữa xi măng mác 50
|
m3
|
295,000
|
4
|
Xây đá mỏ, đá cuội tường thẳng , dầy
<=60 cm, cao <= 2m , vữa tam hợp mác 10
|
m3
|
259,000
|
5
|
Xây đá mỏ, đá cuội tường thẳng, dầy <=60
cm, cao > 2m , vữa xi măng mác 50
|
m3
|
354,000
|
6
|
Xêp đá khan không chít mạch mặt bằng
|
m3
|
172,000
|
7
|
Xêp đá khan có chít mạch mặt bằng vữa xi
măng mác 50
|
m3
|
210,000
|
8
|
Xêp đá mỏ , đá cuội khan không chít mạch
mặt bằng
|
m3
|
126,000
|
9
|
Xêp đá mỏ , đá cuội khan có chít mạch mặt
bằng vữa XM mác 50
|
m3
|
166,000
|
XIV
|
Các công tác xây lắp khác
|
|
|
1
|
Hiên tây bê tông cốt thép
|
m2
|
609,000
|
2
|
Sảnh, ban công bê tông cốt thép chiều dài
<= 2,1m
|
m2
|
397,000
|
3
|
Dán ngói mũi hài trên mái nghiêng bê tông
cao <= 4m, vữa xi măng mác 75
|
m2
|
109,000
|
4
|
Dán ngói mũi hài trên mái nghiêng bê tông
cao > 4m, vữa xi măng mác 75
|
m2
|
112,000
|
5
|
Mặt sàn ván gỗ dầy 2cm
|
m2
|
129,000
|
6
|
Nền cơ vôi
|
m2
|
8,000
|
7
|
Gia công và đóng chân tường bằng gỗ KT 2x10
|
m2
|
16,000
|
8
|
Quét vôi ve 01 nước trắng, 02 nước màu cao
<= 4m
|
m2
|
2,000
|
9
|
Quét vôi ve 01 nước trắng, 02 nước màu cao
> 4m
|
m2
|
3,000
|
10
|
Bả ma tít vào tường
|
m2
|
21,000
|
11
|
Sơn Silicát vào tường đã bả
|
m2
|
18,000
|
12
|
Sơn chống thấm tường
|
m2
|
28,000
|
13
|
S ản xuất lắp dựng cửa bằng nứa đan lóng
đôi
|
m2
|
35,000
|
14
|
S ản xuất lắp dựng cột gỗ, toang gỗ chuồng
trâu, gỗ tròn N4-5
|
m3
|
533,000
|
15
|
Sản xuất lắp dựng lan can cầu thang gỗ
nghiến cao 700 đến 760mm(bao gồm: tay vịn lan can và con tiện bằng gỗ nghiến)
|
md
|
260,000
|
16
|
Gia công, ốp chân tường bằng gỗ đinh cao
800mm
|
md
|
250,000
|
|
Phần III. Giá vật
liệu cửa các loại, vật liệu điện, đường ống, thiết bị vệ sinh và vật liệu
khác
|
|
|
I
|
Cửa gỗ các loại đã sơn, không có xen
hoa sắt
|
|
|
1
|
Cửa gỗ Đinh cánh dầy 4 cm, véc ni sơn bóng
|
|
|
|
+ Cửa đi khung gỗ Đinh bưng kính màu 5 ly (
Ô kính > 350mm )
|
m2
|
800,000
|
|
+ Cửa đi Pa nô kính màu 5ly ( Ô kính
250x250mm )
|
m2
|
1,000,000
|
|
+ Cửa đi Pa nô đặc
|
m2
|
1,100,000
|
|
+ Cửa đi chớp
|
m2
|
1,150,000
|
|
+ Cửa Sổ gỗ Đinh kính màu 5 ly ( Ô kính
250x250mm)
|
m2
|
920,000
|
|
+ Cửa sổ gỗ Đinh panô đặc
|
m2
|
1,020,000
|
|
+ Cửa Sổ gỗ Đinh Pa nô chớp
|
m2
|
1,070,000
|
2
|
Nẹp khuôn cửa
|
|
|
|
+ Nẹp cửa gỗ đinh rộng 3 - 4cm
|
md
|
15,000
|
|
+ Nẹp cửa gỗ de, dổi rộng 3 - 4cm
|
md
|
8,000
|
3
|
Cửa gỗ Lim cánh dầy 4cm véc ni, sơn bóng
|
|
|
|
- Cửa đi Pa nô kính gỗ Lim phun sơn bóng (
Ô kính 200x200mm)
|
m2
|
1,050,000
|
|
- Cửa đi Pa nô đặc gỗ Lim phun sơn bóng
|
m2
|
1,100,000
|
|
- Cửa đi chớp phun sơn bóng
|
m2
|
1,150,000
|
|
- Cửa Sổ Pa nô đặc gỗ Lim phun sơn bóng
|
m2
|
1,020,000
|
|
- Cửa Sổ chớp phun sơn bóng
|
m2
|
1,070,000
|
|
- Cửa Sổ Pa nô kính gỗ Lim phun sơn bóng (
Ô kính 200x200mm)
|
m2
|
970,000
|
4
|
Cửa khung gỗ Nghiến cánh dầy 4cm véc ni,
sơn bóng
|
|
|
|
+ Cửa đi khung gỗ Nghiến bưng kính màu 5 ly
( Ô kính > 350mm)
|
m2
|
460,000
|
|
+ Cửa đi gỗ Nghiến Pa nô kính màu 5 ly ( Ô
kính 250x250mm)
|
m2
|
550,000
|
|
+ Cửa đi gỗ Nghiến Pa nô đặc
|
m2
|
620,000
|
|
+ Cửa đi chớp gỗ nghiến
|
m2
|
650,000
|
|
+ Cửa Sổ gỗ Nghiến kính màu ( Ô kính
250x250mm)
|
m2
|
480,000
|
|
+ Cửa Sổ gỗ Nghiến Pa nô đặc
|
m2
|
550,000
|
|
+ Cửa sổ chớp gỗ nghiến
|
m2
|
580,000
|
5
|
Cửa gỗ Chò Chỉ cánh dầy 4cm, véc ni sơn
bóng
|
|
|
|
+ Cửa đi khung gỗ bưng kính màu 5 ly(
ô>=350x350mm)
|
m2
|
430,000
|
|
+ Cửa đi Pa nô gỗ kính màu 5 ly ( Ô kính
250x250mm)
|
m2
|
530,000
|
|
+ Cửa đi Pa nô đặc
|
m2
|
600,000
|
|
+ Cửa đi chớp gỗ
|
m2
|
650,000
|
|
- Cửa Sổ khung gỗ kính màu 5 ly ( Ô kính
250x250mm)
|
m2
|
480,000
|
|
- Cửa sổ panô đặc
|
m2
|
550,000
|
|
- Cửa sổ chớp
|
m2
|
600,000
|
6
|
Cửa gỗ Dổi cánh dầy 4cm, véc ni sơn bóng
|
|
|
|
+ Cửa đi khung gỗ bưng kính màu 5 ly( ô
kính >=350x350mm)
|
m2
|
450,000
|
|
+ Cửa đi Pa nô gỗ kính màu 5 ly ( Ô kính
250x250mm)
|
m2
|
550,000
|
|
+ Cửa đi Pa nô đặc
|
m2
|
650,000
|
|
+ Cửa đi chớp gỗ
|
m2
|
680,000
|
|
- Cửa Sổ khung gỗ kính màu 5 ly ( Ô kính
250x250mm)
|
m2
|
500,000
|
|
- Cửa sổ panô đặc
|
m2
|
600,000
|
|
- Cửa sổ chớp
|
m2
|
630,000
|
7
|
Cửa gỗ De cánh dầy 4cm, véc ni sơn bóng
|
|
|
|
+ Cửa đi khung gỗ bưng kính màu 5 ly( ô
kính >=350x350mm)
|
m2
|
320,000
|
|
+ Cửa đi Pa nô gỗ kính màu 5 ly ( Ô kính
250x250mm)
|
m2
|
380,000
|
|
+ Cửa đi Pa nô đặc
|
m2
|
420,000
|
|
+ Cửa đi chớp gỗ
|
m2
|
450,000
|
|
- Cửa Sổ khung gỗ kính màu 5 ly ( Ô kính
250x250mm)
|
m2
|
340,000
|
|
- Cửa sổ panô đặc
|
m2
|
380,000
|
|
- Cửa sổ chớp
|
m2
|
410,000
|
8
|
Cửa gỗ Sao cánh dầy 4cm, véc ni sơn bóng
|
|
|
|
+ Cửa đi khung gỗ bưng kính màu 5 ly( ô
kính >=350x350mm)
|
m2
|
400,000
|
|
+ Cửa đi Pa nô gỗ kính màu 5 ly ( Ô kính
250x250mm)
|
m2
|
480,000
|
|
+ Cửa đi Pa nô đặc
|
m2
|
530,000
|
|
+ Cửa đi chớp gỗ
|
m2
|
550,000
|
|
- Cửa Sổ khung gỗ kính màu 5 ly ( Ô kính
250x250mm)
|
m2
|
430,000
|
|
- Cửa sổ panô đặc
|
m2
|
490,000
|
|
- Cửa sổ chớp
|
m2
|
500,000
|
9
|
Cửa gỗ Dẻ, Kháo cánh dầy 4cm, véc ni sơn
bóng
|
|
|
|
+ Cửa đi khung gỗ bưng kính màu 5 ly( ô
kính >=350x350mm)
|
m2
|
280,000
|
|
+ Cửa đi Pa nô gỗ kính màu 5 ly ( Ô kính
250x250mm)
|
m2
|
300,000
|
|
+ Cửa đi Pa nô đặc
|
m2
|
320,000
|
|
+ Cửa đi chớp gỗ
|
m2
|
330,000
|
|
- Cửa Sổ khung gỗ kính màu 5 ly ( Ô kính
250x250mm)
|
m2
|
260,000
|
|
- Cửa sổ panô đặc
|
m2
|
280,000
|
|
- Cửa sổ chớp
|
m2
|
290,000
|
10
|
Cửa gỗ Hồng sắc cánh dầy 4cm, sơn bóng
|
|
|
|
+ Cửa đi khung gỗ bưng kính màu 5 ly(
ô>=350x350mm)
|
m2
|
180,000
|
|
+ Cửa đi Pa nô gỗ kính màu 5 ly ( Ô kính
250x250mm)
|
m2
|
280,000
|
|
+ Cửa đi Pa nô đặc
|
m2
|
300,000
|
|
+ Cửa đi chớp gỗ
|
m2
|
320,000
|
|
- Cửa sổ khung gỗ kính màu 5 ly( ô kính 250
x 250mm)
|
m2
|
240,000
|
|
- Cửa sổ panô đặc
|
m2
|
260,000
|
|
- Cửa sổ chớp
|
m2
|
280,000
|
|
- Cửa ván ghép
|
m2
|
100,000
|
II
|
Khuôn cửa gỗ các loại(đã có chi phí
lắp đặt)
|
|
|
1
|
Gỗ Đinh
|
|
|
|
250x70mm
|
md
|
18,000
|
|
250x60mm
|
md
|
18,000
|
|
140x70mm
|
md
|
12,000
|
|
100x60mm
|
md
|
12,000
|
|
80x70mm
|
md
|
12,000
|
2
|
Gỗ Lim
|
|
|
|
250x70mm
|
md
|
18,000
|
|
250x60mm
|
md
|
18,000
|
|
170x60mm
|
md
|
12,000
|
|
140x70mm
|
md
|
12,000
|
|
100x60mm
|
md
|
12,000
|
3
|
Gỗ Nghiến
|
|
|
|
250x70mm
|
md
|
18,000
|
|
250x60mm
|
md
|
18,000
|
|
140x70mm
|
md
|
12,000
|
|
100x70mm
|
md
|
12,000
|
|
100x60mm
|
md
|
12,000
|
4
|
Gỗ Chò Chỉ, gỗ Dổi
|
|
|
|
250x70mm
|
md
|
18,000
|
|
250x60mm
|
md
|
18,000
|
|
100x70mm
|
md
|
12,000
|
|
100x60mm
|
md
|
12,000
|
5
|
Gỗ Dẻ, gỗ Kháo ( gỗ nhóm 5 )
|
|
|
|
250x70mm
|
md
|
18,000
|
|
250x60mm
|
md
|
18,000
|
|
100x70mm
|
md
|
12,000
|
|
100x60mm
|
md
|
12,000
|
III
|
Cửa, vách kính khung nhôm( Cả lắp
đặt hoàn chỉnh)
|
|
|
1
|
Vách nhôm Trung Quốc (25x50) Kính Đáp cầu 5
ly loại ô KT: 1300x850mm
|
m2
|
235,000
|
2
|
Vách nhôm Trung Quốc (76x38) Kính Đáp cấu 5
ly loại ô KT: 1300x850mm
|
m2
|
265,000
|
3
|
Vách kính khung nhôm Đài Loan (38x76) Kính
Đáp cầu dầy 5 ly. Loại ô KT: 1000x750mm
|
m2
|
295,000
|
4
|
Vách kính khung nhôm Đài Loan (38x76) Kính
Việt Nhật dầy 5 ly. Loại ô KT: 1000x750mm
|
|
|
|
|
m2
|
315,000
|
5
|
Vách kính khung nhôm Đài Loan (38x76) Kính
Việt Nhật dầy 5 ly. Loại ô KT: 900x600mm
|
m2
|
335,000
|
6
|
Vách kính khung nhôm Trung Quốc (38x76)
Kính Việt Nhật dầy 5 ly. Loại ô KT: 900x600mm
|
m2
|
285,000
|
7
|
Vách nhôm Đài Loan khung (38x76), bưng nhôm
lá 9x2400mm
|
m2
|
450,000
|
8
|
Cửa liền vách nhôm TQ (25x76) Kính trắng
ASIA-TQ 5 ly
|
m2
|
340,000
|
9
|
Cửa liền vách nhôm TQ (25x76) Kính nội 5 ly
|
m2
|
330,000
|
10
|
Cửa khung nhôm Đài Loan 76x50 bưng nhựa Đài
Loan
|
m2
|
360,000
|
11
|
Cửa đi cánh mở khung nhôm màu Đài Loan
76x50mm
|
|
|
|
Kính Nhật 5 ly màu xanh đen
|
m2
|
475,000
|
12
|
Cửa đi cánh mở khung nhôm trắng Đài Loan
76x38mm
|
|
|
|
Kính Nhật 5 ly màu trắng
|
m2
|
440,000
|
13
|
Cửa đi cánh lùa khung nhôm màu Đài Loan
76x38 mm
|
|
|
|
Kính Nhật 5 ly màu trắng
|
m2
|
450,000
|
14
|
Cửa đi cánh lùa khung nhôm trắng Đài Loan 76x50,mm
|
|
|
|
Kính Nhật 5 ly màu trắng
|
m2
|
455,000
|
15
|
Cửa sổ cánh mở khung nhôm màu Đài Loan
76x38, mm
|
|
|
|
Kính Nhật 5 ly màu xanh đen
|
m2
|
455,000
|
16
|
Cửa sổ cánh mở khung nhôm trắng ĐL 76x38mm
|
|
|
|
Kính Nhật 5 ly màu trắng
|
m2
|
425,000
|
17
|
Cửa sổ cánh lùa khung nhôm trắng TQ 76x38mm
|
|
|
|
Kính Nhật 5 ly màu trắng
|
m2
|
365,000
|
18
|
Cửa đi cánh mở khung nhôm màu Đài Loan
76x38mm bưng nhôm lá
|
m2
|
555,000
|
19
|
Cửa đi cánh lùa khung nhôm màu Đài Loan
76x38mm bưng nhôm lá
|
m2
|
545,000
|
20
|
Cửa thuỷ lực Kính Nhật 10 mm
|
m2
|
510,000
|
21
|
Cửa thuỷ lực Kính Nhật 12 mm
|
m2
|
550,000
|
IV
|
Vật liệu Điện
|
|
|
1
|
Cột điện vuông bằng bê tông cốt thép
|
|
|
|
CV6,5 - 130 140-310x224
|
Cột
|
410,000
|
|
CV7,5 - 290 140- 322x230
|
Cột
|
653,000
|
|
CV7,5 - 380 140-322x230
|
Cột
|
753,000
|
2
|
Cáp đồng lực bọc cách điện XLPE-
CU/XLPE/PVC
|
|
|
|
1KV (3 ruột) CADISUN
|
|
|
|
3x4+1x2,5
|
md
|
19,000
|
|
3x6+1x4
|
md
|
27,200
|
|
3x10+1x6
|
md
|
42,100
|
3
|
Dây điện dân dụng do (VN SX)
|
|
|
|
PVC-CU/PVC/PVC. 450-750V CADISSUN Thợng
Đình
|
|
|
|
VC 1x4
|
md
|
4,300
|
|
VC 1x6
|
md
|
6,600
|
|
VC 2x4
|
md
|
9,500
|
|
VC 2x6
|
md
|
14,000
|
V
|
Kính các loại
|
|
|
1
|
Kính trắng Đáp cầu dầy 3 mm
|
m2
|
45,000
|
2
|
Kính trắng Đáp cầu dầy 5 mm
|
m2
|
60,000
|
3
|
Kính Việt - Nhật màu xanh đen dầy 5 mm
|
m2
|
85,000
|
4
|
Kính Việt - Nhật màu trắng dầy 5 mm
|
m2
|
75,000
|
VI
|
Ống nước các loại
|
|
|
1
|
ống kẽm và phụ kiện
|
|
|
1.10
|
ống kẽm LDHQ (SPC)
|
|
|
|
ống xanh F15
|
md
|
15,500
|
|
ống xanh F20
|
md
|
19,500
|
|
ống xanh F26
|
md
|
27,300
|
|
ống xanh F33
|
md
|
34,600
|
|
ống xanh F40
|
md
|
46,700
|
1.20
|
Phụ kiện ống kẽm
|
|
|
1.21
|
Cút thép các loại
|
|
|
|
F15
|
Cái
|
1,800
|
|
F20
|
Cái
|
2,500
|
|
F26
|
Cái
|
3,800
|
|
F33
|
Cái
|
5,900
|
|
F40
|
Cái
|
7,300
|
|
F50
|
Cái
|
11,900
|
|
F65
|
Cái
|
23,900
|
|
F80
|
Cái
|
35,000
|
|
F100
|
Cái
|
56,000
|
1.22
|
Tê thép các loại
|
|
|
|
F15
|
Cái
|
2,300
|
|
F20
|
Cái
|
3,500
|
|
F26
|
Cái
|
5,000
|
|
F33
|
Cái
|
8,600
|
|
F40
|
Cái
|
9,800
|
|
F50
|
Cái
|
16,800
|
|
F65
|
Cái
|
32,700
|
|
F80
|
Cái
|
42,000
|
|
F100
|
Cái
|
80,500
|
1.23
|
Côn thép các loại
|
|
|
|
F15
|
Cái
|
1,500
|
|
F20
|
Cái
|
2,000
|
|
F26
|
Cái
|
3,000
|
|
F33
|
Cái
|
5,000
|
|
F40
|
Cái
|
6,300
|
|
F50
|
Cái
|
8,700
|
|
F65
|
Cái
|
20,000
|
|
F80
|
Cái
|
25,000
|
|
F100
|
Cái
|
41,700
|
1.24
|
Măng sông ống kẽm
|
|
|
|
F15
|
Cái
|
1,500
|
|
F20
|
Cái
|
2,000
|
|
F26
|
Cái
|
3,000
|
|
F33
|
Cái
|
5,100
|
|
F40
|
Cái
|
6,300
|
|
F50
|
Cái
|
8,800
|
|
F65
|
Cái
|
20,200
|
|
F80
|
Cái
|
25,000
|
|
F100
|
Cái
|
41,700
|
1.25
|
Rắc co thép các loại
|
|
|
|
F15
|
Cái
|
5,100
|
|
F20
|
Cái
|
6,600
|
|
F26
|
Cái
|
10,000
|
|
F33
|
Cái
|
15,600
|
|
F40
|
Cái
|
19,800
|
|
F50
|
Cái
|
20,400
|
|
F65
|
Cái
|
50,200
|
|
F80
|
Cái
|
70,000
|
|
F100
|
Cái
|
129,300
|
2
|
ống nhựa và phụ kiện ống nhựa tiền phong
|
|
|
2.10
|
ống nhựa tiền phong PVC dẫn nước
|
|
|
|
ống PVC F 21
|
md
|
3,700
|
|
ống PVC F 27
|
md
|
4,900
|
|
ống PVC F 34
|
md
|
5,900
|
|
ống PVC F42
|
md
|
8,600
|
|
ống PVC F48
|
md
|
10,300
|
|
ống PVC F60
|
md
|
13,800
|
|
ống PVC F76
|
md
|
18,700
|
|
ống PVC F 90
|
md
|
22,700
|
|
ống PVC F 110
|
md
|
33,500
|
2.20
|
ống nhựa tiền phong PVC thoát nước
|
|
|
|
ống PVC F 27
|
md
|
3,900
|
|
ống PVC F 34
|
md
|
5,000
|
|
ống PVC F42
|
md
|
7,500
|
|
ống PVC F48
|
md
|
8,700
|
|
ống PVC F60
|
md
|
11,500
|
|
ống PVC F76
|
md
|
16,100
|
|
ống PVC F 90
|
md
|
19,600
|
|
ống PVC F 110
|
md
|
29,600
|
2.30
|
Phụ kiện ống nhựa Tiền Phong
|
|
|
2.31
|
Cút
|
|
|
|
F21
|
Cái
|
600
|
|
F27
|
Cái
|
800
|
|
F34
|
Cái
|
1,300
|
|
F42
|
Cái
|
2,200
|
|
F48
|
Cái
|
2,600
|
|
F60
|
Cái
|
4,000
|
|
F76
|
Cái
|
8,400
|
|
F90
|
Cái
|
11,200
|
|
F110
|
Cái
|
15,000
|
2.32
|
Tê
|
|
|
|
F21
|
Cái
|
900
|
|
F27
|
Cái
|
1,600
|
|
F34
|
Cái
|
2,200
|
|
F42
|
Cái
|
3,100
|
|
F48
|
Cái
|
3,600
|
|
F60
|
Cái
|
7,400
|
|
F76
|
Cái
|
11,200
|
|
F90
|
Cái
|
16,800
|
|
F110
|
Cái
|
28,900
|
2.33
|
Măng sông + côn
|
|
|
|
F21
|
Cái
|
300
|
|
F27
|
Cái
|
400
|
|
F34
|
Cái
|
1,000
|
|
F42
|
Cái
|
1,300
|
|
F48
|
Cái
|
1,500
|
|
F60
|
Cái
|
2,200
|
|
F76
|
Cái
|
3,600
|
|
F90
|
Cái
|
5,700
|
|
F110
|
Cái
|
9,000
|
VII
|
Van các loại
|
|
|
1
|
Van bi
|
|
|
|
D15
|
Cái
|
14 000
|
|
D20
|
Cái
|
18 000
|
|
D25
|
Cái
|
25 000
|
|
D32
|
Cái
|
65 000
|
2
|
Van phao các loại
|
|
|
|
Van phao Đài loan D21
|
Cái
|
45 000
|
|
Van phao Đài loan D27
|
Cái
|
65 000
|
|
Van phao Đài loan D34
|
Cái
|
84 000
|
|
Van phao Thái D21
|
Cái
|
15 500
|
|
Van phao Thái D27
|
Cái
|
18 000
|
|
Van phao Italia D15
|
Cái
|
40 000
|
3
|
Phao điện
|
Cái
|
38 000
|
VIII
|
Ống cống bê tông
|
|
|
1
|
ống cống bê tông cốt thép các loại
|
|
|
|
ống cống D=20 Cm ( một cốt thép )
|
md
|
25 000
|
|
ống cống D=30 Cm ( một cốt thép )
|
md
|
68 000
|
|
ống cống D=40 Cm ( một cốt thép )
|
md
|
121 000
|
|
ống cống D=50 Cm ( một cốt thép )
|
md
|
130 000
|
|
ống cống D=60 Cm ( Hai cốt thép )
|
md
|
148 000
|
|
ống cống D=75 Cm H13 ( Hai cốt thép )
|
md
|
300 000
|
|
ống cống D=75 Cm H30 ( Hai cốt thép )
|
md
|
420 000
|
|
ống cống D=100 Cm ( Hai cốt thép )
|
md
|
550 000
|
|
ống cống D=150 Cm ( Hai cốt thép )
|
md
|
980 000
|
2
|
ống cống bê tông không có cốt thép các loại
|
|
|
|
ống cống D=20 Cm
|
md
|
20 000
|
|
ống cống D=30 Cm
|
md
|
30 000
|
|
ống cống D=40 Cm
|
md
|
40 000
|
|
ống cống D=50 Cm
|
md
|
50 000
|
|
ống cống D=60 Cm
|
md
|
60 000
|
|
ống cống D=75 Cm
|
md
|
80 000
|
|
ống cống D=100 Cm
|
md
|
90 000
|
|
ống cống Giếng đường kính 75-90cm cao 0,5m
|
Cái
|
45 000
|
|
ống cống Giếng đường kính 100cm cao 0,5m
|
Cái
|
50 000
|
IX
|
Thiết bị vệ sinh (đã có chi phí lắp
đặt)
|
|
|
|
Xí bệt
|
|
|
|
- C117 VN màu trắng ( sản phẩm INAX)
|
bộ
|
1 063 000
|
|
- C117 VN màu nhạt (Sản phẩm INAX)
|
bộ
|
1 143 000
|
|
- C559 VN màu trắng (Sản phẩm INAX)
|
bộ
|
1 403 000
|
|
- Bệt VINATAS
|
bộ
|
523 000
|
|
- Bệt Thái Bình
|
bộ
|
443 000
|
|
Xí xổm
|
|
|
|
- Xí xổm VINATAS
|
bộ
|
203 000
|
|
- Xí xổm Thái Bình
|
bộ
|
173 000
|
|
Tiểu Nam U116 V Ichigo màu trắng
|
bộ
|
343 000
|
|
Tiểu Nam U116 V Ichigo màu đậm
|
bộ
|
403 000
|
X
|
Vật liệu khác
|
|
|
1
|
Cửa sắt xếp thành phẩm
|
|
|
|
Cửa sắt xếp U 2 ly không bọc tôn
|
m2
|
235,000
|
|
Cửa sắt xếp U 3 ly không bọc tôn
|
m2
|
255,000
|
|
Cửa sắt xếp U 2 ly bọc tôn hoa
|
m2
|
305,000
|
|
Cửa sắt xếp U 3 ly bọc tôn hoa
|
m2
|
325,000
|
2
|
Xen hoa sắt
|
|
|
|
Xen hoa sắt dẹt loại đẹp 5,8 - 7,0kg/m2
|
m2
|
84,000
|
|
Xen hoa sắt vuông thành phẩm
|
|
|
|
Loại xen hoa sắt vuông 10 x10mm khoảng cách
ô100x200mm
|
m2
|
150,000
|
|
Loại xen hoa sắt vuông 10x10mm khoảng cách
ô150x200mm
|
m2
|
140,000
|
|
Loại xen hoa sắt vuông 12 x12 mm khoảng
cách ô 100x200mm
|
m2
|
178,000
|
|
Loại xen hoa sắt vuông 12x12mm khoảng cách
ô150x200mm
|
m2
|
168,000
|
|
Loại xen hoa sắt vuông 14x14mm khoảng cách
100x200mm
|
m2
|
200,000
|
|
Loại xen hoa sắt vuông 14 x14mm khoảng cách
ô150x200mm
|
m2
|
185,000
|
|
Loại xen hoa sắt vuông 16x16mm khoảng cách
ô 100x200mm
|
m2
|
230,000
|
|
Loại xen hoa sắt vuông 16x16mm khoảng cách
ô 150x200mm
|
m2
|
220,000
|
3
|
Lan can sắt vuông ( cao trung bình 70cm)
thành phẩm
|
|
|
|
- Loại không có tay vịn
|
m2
|
120,000
|
|
- Loại có tay vịn bằng ống thép mạ kẽm fi40
|
m2
|
195,000
|
4
|
Trụ lan can cầu thang gỗ nghiến cao từ 1,0m
đến 1,2m,
|
|
|
|
đường kính đế 400mm (lắp đặt hoàn chỉnh)
|
md
|
500,000
|
5
|
Con tiện các loại
|
|
|
|
- Con tiện lan can bằng gỗ nghiến cao 650mm
|
cái
|
25,000
|
|
- Con tiện lan can bằng sứ
|
cái
|
3,700
|
|
- Con tiện lan can bằng bê tông
|
cái
|
3,000
|
6
|
Lưới thép mạ kẽm B40 2 ly
|
m2
|
17,000
|
|
phần IV bồi thường di chuyển mồ mả
|
|
|
1
|
Mộ đất cha cải táng( đã chôn cất > 3
năm)
|
cái
|
1,438,000
|
2
|
Mộ đất đã cải táng
|
cái
|
759,000
|
|
phần V
|
|
|
|
bồi thường chi phí lắp đặt
|
|
|
1
|
Lắp cửa gỗ vào khuôn
|
m2
|
15,000
|
2
|
Lắp cửa gỗ không có khuôn
|
m2
|
27,000
|
3
|
Lắp đặt chậu rửa 1 vòi
|
bộ
|
31,000
|
4
|
Lắp đặt chậu rửa 2 vòi
|
bộ
|
37,000
|
5
|
Lắp đặt bồn tắm có sen
|
bộ
|
93,000
|
6
|
Lắp đặt bồn tắm không có sen
|
bộ
|
99,000
|
7
|
Lắp đặt vòi rửa 1 vòi có 1 hơng sen
|
bộ
|
12,000
|
8
|
Lắp đặt vòi rửa 2 vòi có 1 hơng sen
|
bộ
|
15,000
|
9
|
Lắp đặt máy điều hoà nhiệt độ 1cục
|
bộ
|
61,000
|
10
|
Lắp đặt máy điều hoà nhiệt độ 2 cục
|
bộ
|
71,000
|
11
|
Lắp đặt gơng soi
|
bộ
|
8,000
|
12
|
Lắp đặt bình đun nước nóng
|
bộ
|
115,000
|
|
phần VI bồi thường chi phí tháo dỡ
|
|
|
1
|
Tháo dỡ chậu rửa ( Lavabô)
|
bộ
|
6,000
|
2
|
Thấo dỡ bồn tắm
|
bộ
|
26,000
|
3
|
Tháo dỡ máy điều hoà nhiệt độ
|
bộ
|
35,000
|
4
|
Tháo dỡ bình đun nước nóng
|
bộ
|
12,000
|
THUYẾT
MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
ĐƠN
GIÁ BỒI THƯỜNG NHÀ, CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
THÁI NGUYÊN
I- Nội dung đơn giá
Đơn giá bồi thường nhà, công trình kiến trúc
gắn liền với đất là chỉ tiêu kinh tế- kỹ thuật tổng hợp bao gồm toàn bộ chi phí
trực tiếp về vật liệu, nhân công, máy thi công, chi phí chung, chi phí thiết kế
và chi phí giám sát kỹ thuật xây dựng và các loại thuế theo quy định cần thiết
để hoàn thành 1 m2 xây dựng nhà chưa hoàn chỉnh hoặc 1 đơn vị khối lượng hoàn
chỉnh của công tác hoặc kết cấu xây lắp tạo thành công trình.
II. Đơn giá bồi
thường nhà, công trình kiến trúc gồm các chi phí sau:
1. Chi phí vật liệu
2. Chi phí nhân công
Chi phí máy thi công
4. Chi phí chung
5. Thu nhập chịu thuế tính trước
6. Thuế giá trị gia tăng đầu ra
7. Chi phí thiết kế
8. Chi phí giám sát thi công
9. Chi phí quản lý dự án đầu tư xây dựng
III. Đơn giá bồi
thường nhà, công trình kiến trúc được xác định trên cơ sở
1. Định mức dự toán xây dựng cơ bản ban hành
kèm theo Quyết định số 1242/1998/QĐ-BXD ngày 25 tháng 11 năm 1998 của Bộ Xây
dựng và các hệ thống định mức kinh tế kỹ thựât hiện hành.
2. Bảng giá dự toán ca máy và thiết bị xây
dựng ban hành kèm theo Quyết định số 1260/ 1998/ QĐ- BXD ngày 28 tháng 11 năm
1998 của Bộ Xây dựng.
3. Đơn giá xây dựng cơ bản của Tỉnh Thái
Nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 1082/QĐ-UB ngày 08 tháng 4 năm 1999 của
UBND Tỉnh Thái Nguyên.
4. Thông tư số 16/2005/TT-BXD ngày 13 tháng
10 năm 2005 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn điều chỉnh dự toán chi phí công trình.
5. Định mức chi phí chung, thu nhập chịu thuế
tính trước và chi phí lán trại theo Quy định tại Thông tư số 04/2005/TT-BXD
ngày 01 tháng 4 nam 2005 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn việc lập và quản lý chi phí
dự án đầu tư xây dựng công trình.
6. Quyết định của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về
ban hành Định mức chi phí quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình số
10/2005/QĐ-BXD ngày 15 tháng 4 năm 2005.
7. Định mức chi phí lập dự án và thiết kế xây
dựng công trình số 11/2005/QĐ-BXD ngày 15 tháng 4 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Xây
dựng.
8. Nghị định số 158/2003/ NĐ-CP ngày 10 tháng
12 năm 2003 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Luật thuế giá trị gia tăng
và Luật sửa đổi, bổ sung1 số điều của Luật thuế giá trị gia tăng.
9. Thông báo giá thanh toán các loại vật liệu
của liên Sở Xây dựng – Sở Tài chính.
10. Nhà và vật kiến trúc làm cơ sở tính đơn
giá bồi thường gồm:
- Mẫu nhà và vật kiến trúc được sử dụng để
xây dưng Đơn giá bồi thường nhà và vật kiến trúc ban hành kèm theo Quyết định
số 2686/ 2004/QĐ-UB ngày 04 tháng 11 năm 2004 và Quyết định số 143/ 2005/QĐ-UB
ngày 25 tháng 01 năm 2005 của UBND Tỉnh Thái Nguyên;
- Những dạng nhà và vật kiến trúc đặc thù đã
xử lý bồi thường trong quá trình giải phóng mặt bằng những năm gần đây.
IV. Phương pháp xây
dựng đơn giá bồi thường
1. Nhà xây:
a) Đơn giá bồi thường 1m2 xây dựng nhà xây(
nhà tường chịu lực và nhà khung bê tông cốt thép) bao gồm các công tác xây lắp
sau:
- Phần móng nhà: Đào đất móng, xây móng, bê
tông cốt thép móng, dầm, giằng móng, xây trát láng bể tự hoại (trong nhà có
công trình vệ sinh khép kín), lấp đất chân móng, đắp đất nền đầm kỹ;
- Phần thân nhà: Xây tường( bao che, chịu
lực, các bức ngăn trong nhà- tường xây kín không để cửa đi, cửa sổ, ô thoáng…),
cột bê tông cốt thép, dầm, giằng tường, cầu thang, công tác làm mái (mái bằng
bê tông cốt thép, mái lợp ngói, lợp phi brô xi măng, lợp tôn, …);
- Phần hoàn thiện nhà: trát toàn nhà và quét
vôi ve.
b) Đơn giá bồi thường 1m2 xây dựng nhà chưa
bao gồm các công tác và kết cấu sau:
- Phần thân nhà:
+ Chưa tính xây dựng gác xép, sảnh, ban công,
sê nô…
+ Chưa tính công tác sản xuất, lắp dựng các
loại cửa (cửa đi, cửa sổ, xen hoa sắt, các ô thoáng, chấn song cửa các loại),
tay vịn cầu thang, lan can các loại.
- Phần hoàn thiện: Chưa có các công tác sơn
tường, ốp lát, láng, làm trần, rèm tường, rèm cửa, phào trang trí các loại;
- Các kết cấu khác của nhà: Chưa có phần xây,
trát, quét vôi ve của tum lên mái, tường chán mái, mái chống nóng các loại, bậc
cửa;
- Công tác cấp điện, cấp nước, thoát nước,
lắp đặt thiết bị vệ sinh trong nhà chưa có trong đơn giá bồi thường nhà.
2. Nhà gỗ, tre:
a) Đơn giá bồi thường 1m2 xây dựng nhà gỗ,
tre đã bao gồm các công tác xây lắp sau: Đắp đất nền đầm kỹ, sản xuất lắp dựng
cột, kèo gỗ, vì kèo tre, các thanh xuyên, duỗi gian, làm mái, làm tường vách.
b) Đơn giá bồi thường 1m2 xây dựng nhà gỗ,
tre chưa bao gồm các công tác xây lắp sau:
+ Sản xuất, lắp dựng cửa đi, cửa sổ, chấn
song…
+ Lát nền, bó hè, làm trần;
+ Cấp điện vào nhà;
+ Riêng nhà sàn chưa có công tác làm tường
bao, tường ngăn và làm mặt sàn.
3. Một số kết cấu xây dựng:
a) Hiên tây bê tông cốt thép: Đơn giá bồi
thường bao gồm các công tác xây lắp sau: Đào móng, xây móng liền khối với móng
nhà, đắp đất nền đầm kỹ, xây cột trụ, sản xuất lắp dựng cốt thép đầm, sàn, đổ
bê tông mác 200, hoàn thiện: trát trần, trụ cột và quét vôi ve.
b) Sảnh, ban công: Đơn giá bồi thường tính
cho sảnh, ban công vươn ra <=
2,1m bao gồm các công tác: Sản xuất, lắp dựng
cốt thép dầm, sàn, đổ bê tông mác 200, hoàn thiện: trát và quét vôi ve.
c) Công tác xây lắp cấp điện vào nhà chưa có
chi phí xây lắp đấu nối từ tuyến công cộng vào tới nhà.
d) Công tác cấp thoát nước chưa có chi phí
xây lắp hệ thống cấp, thoát nước ngoài nhà.
4.Một số vật kiến trúc:
a) Di chuyển mộ:
- Đơn giá bồi thường đối với mộ chưa cải
táng: Đã bao gồm các chi phí: Đào đất, bốc mộ, di chuyển đến địa điểm mới, chi
phí bốc hài cốt vào tiểu sành, tiểu sành được đặt trong quách granitô, các chi
phí về lễ vật làm thủ tục khi bốc, chuyển mộ theo tập quán phổ thông trong dân
gian.
- Đơn giá bồi thường đối với mộ đã cải táng:
Bao gồm các chi phí đào đất, di chuyển đến địa điểm mới, các chi phí về lễ vật
làm thủ tục khi bốc, chuyển mộ theo tập quán phổ thông trong dân gian.
- Đơn giá bồi thường mộ chưa bao gồm chi phí
xây mộ, trát, ốp mộ...
b) Đơn giá đào giếng:
Đơn giá đào giếng chưa có chi phí xây, trát
hoặc lắp đặt kết cấu thành giếng.
V. Quy định áp dung
- Đơn giá bồi thường nhà và công trình kiến
trúc là cơ sở xác định giá trị bồi thường nhà và công trình kiến trúc gắn liền
với đất khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh,
lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, mục đích phát triển kinh tế trên địa bàn
tỉnh Thái Nguyên.
- Những công tác xây lắp chưa có trong đơn
giá bồi thường này nhưng đã Ban hành đơn giá xây dựng cơ bản chi tiết tại Bộ
đơn giá xây dựng cơ bản của UBND tỉnh Thái Nguyên thì khi xác định giá trị bồi
thường tính theo đơn giá XDCB chi tiết nêu trên và cơ cấu dự toán xây lắp theo
quy định hiện hành của Nhà nước tại thời điểm lập dự toán kinh phí bồi thường.
- Về thời gian áp dụng:
+ Các Dự án đầu tư xây dựng mà phương án bồi
thường nhà cửa, vật kiến trúc đã trình cấp có thẩm quyền trước ngày 01 tháng 7
năm 2006 thì thực hiện theo Quyết định Ban hành. Mọi sự bổ sung xử lý cụ thể về
bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc tiếp theo của Dự án vẫn theo Đơn giá bồi
thường nhà cửa, vật kiến trúc ban hành kèm theo Quyết định số: 2686/2004/ QĐ-UB
ngày 04 tháng 11 năm 2004 và Quyết định số: 143/2005/QĐ-UB ngày 25 tháng 01 năm
2005 của UBND tỉnh Thái Nguyên;
+ Các Dự án đầu tư xây dựng mà phương án bồi
thường nhà cửa, vật kiến trúc chưa trình UBND tỉnh trước ngày 01 tháng 7 năm
2006 thì Ban Bồi thường giải phóng mặt bằng cơ sở phải tính lại theo Đơn giá
bồi thường mới để trình cấp có thẩm quyền phê duyệt;
- Những trường hợp khác Hội đồng bồi thường
có văn bản gửi Sở Xây Dựng để nghiên cứu, hướng dẫn hoặc báo cáo UBND Tỉnh giải
quyết cụ thể./.
Quyết định 1336/2006/QĐ-UBND về Đơn giá bồi thường nhà và công trình kiến trúc gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1336/2006/QĐ-UBND ngày 30/06/2006 về Đơn giá bồi thường nhà và công trình kiến trúc gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
3.876
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|