|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 51/2016/QĐ-UBND tỉnh Trà Vinh
Số hiệu:
|
27/2019/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trung Hoàng
|
Ngày ban hành:
|
18/11/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
27/2019/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày
18 tháng 11năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KHOẢN 2 ĐIỀU 1 CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ
51/2016/QĐ-UBND NGÀY 30/12/2016 CỦA UBND TỈNH BAN HÀNH GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN
TÍCH BÁN HÀNG TẠI CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14
tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11
tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 1 của
Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh về Ban hành giá dịch
vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh, cụ thể
như sau:
1. Sửa
đổi điểm a Khoản 2 Điều 1: (đính kèm phụ lục)
2. Bổ
sung điểm c, Khoản 2, Điều 1 như sau:
“c)
Các mức giá nêu trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT). Các đơn vị tổ chức
thu tiền dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ có trách nhiệm thực hiện
nghĩa vụ nộp thuế theo quy định.”
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày
28 tháng 11 năm 2019
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các Sở: Công Thương, Tài chính; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Thủ trưởng
các sở, ban ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
và các tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Công Thương;
- Cục kiểm tra văn bản - Bộ
Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Thành viên UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm Tin học – Công báo;
- Lưu VT, KT.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trung Hoàng
|
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019
của Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. Thành phố Trà Vinh
STT
|
Diễn giải
|
Mức thu
đồng/m2/tháng
|
1
|
Chợ Trung tâm Trà Vinh
|
|
|
- Nhà lồng số 1: vải sợi, quần áo may sẵn
|
100.000
|
|
- Nhà lồng số 2: đồng hồ, bách hóa mỹ phẩm
|
100.000
|
|
- Nhà lồng số 3: giày dép, nón
|
60.000
|
|
- Nhà lồng số 4: ăn uống giải khát
|
40.000
|
|
- Nhà lồng số 5: nhôm, nhựa
|
70.000
|
|
- Nhà lồng số 6: thịt gia súc
|
90.000
|
|
- Sách báo, mùng mền, đồ chơi trẻ em
|
70.000
|
|
- Tạp hóa
|
75.000
|
|
- Đồ sắt, chài lưới, khô
|
75.000
|
|
- Cám gạo
|
50.000
|
|
- Đồ nan
|
50.000
|
|
- Thuốc giồng
|
70.000
|
|
- Trái cây, bông tươi
|
70.000
|
|
- Củ quả loại I
|
70.000
|
|
- Củ quả loại II
|
70.000
|
|
- Bún cân, hủ tiếu cân
|
70.000
|
|
- Hột vịt, mắm, bánh tráng
|
70.000
|
|
- Rau cải
|
70.000
|
|
- Ngành hàng thủy sản lẻ loại I
|
75.000
|
|
- Ngành hàng thủy sản lẻ loại II
|
60.000
|
2
|
Chợ Bạch Đằng
|
|
|
-Vựa thủy sản loại I
|
35.000
|
|
-Vựa thủy sản loại II
|
30.000
|
|
- Vựa khoai, muối, củ quả loại I
|
25.000
|
|
- Vựa khoai, muối, củ quả loại II
|
20.000
|
|
- Ngành hàng gia cầm loại I
|
30.000
|
|
- Ngành hàng gia cầm loại II
|
20.000
|
|
- Ngành hàng ăn uống loại I
|
20.000
|
|
- Ngành hàng ăn uống loại II
|
15.000
|
|
- Ngành hàng phân phối rau, củ, quả
|
30.000
|
|
- Ngành hàng vựa mía
|
25.000
|
|
- Ngành hàng bách hóa, tạp hóa
|
25.000
|
3
|
Chợ khóm 3 phường 9
|
|
|
- Trong nhà lồng bách hóa tổng hợp
|
40.000
|
|
- Trong nhà lồng ăn uống giải khác
|
20.000
|
|
- Ngoài nhà lồng
|
40.000
|
4
|
Chợ Phường 2, Chợ Ba Trường xã Long Đức
|
40.000
|
5
|
Các chợ khác
|
20.000
|
Đối với
hộ buôn bán không thường xuyên, vị trí buôn bán không ổn định, mức thu là 3.000
đồng/người/ngày; trường hợp hộ kinh doanh mang hàng hóa đến chợ buôn bán không
thường xuyên (có sử dụng mặt bằng chợ trong thời gian nhất định) mức thu là
35.000 đồng/lượt (đối với xe tải trọng dưới 1,5 tấn hàng nhập chợ) và thu
60.000 đồng/lượt (đối với xe tải trọng từ 1,5 tấn trở lên hàng nhập chợ).
II. Huyện Càng Long
TT
|
Diễn giải
|
Mức thu
đồng/m2/tháng
|
1
|
Chợ thị trấn Càng Long
|
|
|
- Ngành hàng tạp hóa, mỹ phẩm
|
|
|
+ Vị trí 1
|
55.000
|
|
+ Vị trí 2
|
50.000
|
|
+ Vị trí 3
|
45.000
|
|
- Ngành Vải sợi, đồ may sẵn, giày dép, đồ chơi
trẻ em, đồ điện gia dụng
|
|
|
+ Vị trí 1
|
55.000
|
|
+ Vị trí 2
|
50.000
|
|
+ Vị trí 3
|
45.000
|
|
- Ngành thịt heo
|
|
|
+ Vị trí 1
|
55.000
|
|
+ Vị trí 2
|
50.000
|
|
- Ngành cá, rau, củ, quả loại I
|
40.000
|
|
- Ngành cá, rau, củ, quả loại II
|
35.000
|
|
- Nơi chưa đầu tư xây dựng chợ
|
25.000
|
2
|
Chợ Tân An, Chợ Nhị Long
|
20.000
|
3
|
Chợ Huyền Hội, Chợ Phương Thạnh,
|
15.000
|
4
|
Chợ An Trường, Chợ Mỹ Huê, Chợ Nhị Long
Phú, Chợ Đức Mỹ
|
10.000
|
5
|
Chợ Bình Phú
|
6.000
|
Đối với
hộ buôn bán không thường xuyên, vị trí buôn bán không ổn định, mức thu là 3.000
đồng/người/ngày; trường hợp hộ kinh doanh mang hàng hóa đến chợ buôn bán không
thường xuyên (có sử dụng mặt bằng chợ trong thời gian nhất định) mức thu là
30.000 đồng/lượt (đối với xe tải trọng dưới 1,5 tấn hàng nhập chợ) và thu
60.000 đồng/lượt (đối với xe tải trọng từ 1,5 tấn trở lên hàng nhập chợ).
III. Huyện Cầu Ngang
TT
|
Diễn giải
|
Mức thu đồng/m2/tháng
|
1
|
Chợ thị trấn Cầu Ngang
|
|
|
- Trong nhà lồng chợ
|
50.000
|
|
- Ngoài nhà lồng chợ
|
20.000
|
|
- Nhà lồng I và Nhà Lồng II
|
10.000
|
2
|
Chợ thị trấn Mỹ Long và các chợ xã
|
|
|
- Trong nhà lồng chợ
|
25.000
|
|
- Ngoài nhà lồng chợ
|
10.000
|
Đối với hộ buôn bán không thường xuyên, vị trí
buôn bán không ổn định, mức thu là 3.000 đồng/người/ngày; trường hợp hộ kinh
doanh mang hàng hóa đến chợ buôn bán không thường xuyên (có sử dụng mặt bằng chợ
trong thời gian nhất định) mức thu là 30.000 đồng/lượt (đối với xe tải trọng dưới
1,5 tấn hàng nhập chợ) và thu 60.000 đồng/lượt (đối với xe tải trọng từ 1,5 tấn
trở lên hàng nhập chợ).
IV. Huyện Trà Cú
TT
|
Diễn giải
|
Mức thu đồng/m2/tháng
|
1
|
Chợ thị trấn Trà Cú
|
|
|
- Trong nhà lồng chợ vải và tạp hóa
|
25.000
|
|
- Ngoài nhà lồng chợ (các quầy được bố trí)
|
20.000
|
|
- Các địa điểm còn lại
|
15.000
|
2
|
Chợ xã Phước Hưng, Tập Sơn, Đại An, Long Hiệp,
thị trấn Định An
|
|
|
- Các quầy trong nhà lồng chợ
|
15.000
|
|
- Các quầy bán tạp hóa ngoài nhà lồng chợ
|
10.000
|
|
- Các quầy bán cá, tép, rau cải
|
8.000
|
3
|
Chợ xã Hàm Giang
|
|
|
- Trong nhà lồng chợ vải và tạp hóa
|
10.000
|
|
- Ngoài nhà lồng chợ
|
8.000
|
4
|
Chợ Lưu Nghiệp Anh
|
|
|
- Các quầy trong nhà lồng chợ
|
13.000
|
|
- Các quầy bán tạp hóa ngoài nhà lồng chợ
|
8.000
|
|
- Các quầy bán cá, tép, rau cải
|
7.000
|
5
|
Chợ An Quảng Hữu
|
|
|
- Các quầy trong nhà lồng chợ
|
12.000
|
|
- Các quầy bán tạp hóa ngoài nhà lồng chợ
|
10.000
|
|
- Các quầy bán cá, tép, rau cải
|
8.000
|
6
|
Các chợ xã còn lại
|
6.000
|
Các hộ buôn bán không thường xuyên, vị trí buôn
bán không cố định: mức thu 3.000 đồng/người/ngày. Riêng chợ thị trấn Trà Cú mức
thu 4.000 đồng/người/ngày.
Trường
hợp hộ kinh doanh mang hàng hóa đến chợ buôn bán không thường xuyên (có sử dụng
mặt bằng chợ trong thời gian nhất định) mức thu là 20.000 đồng/lượt (đối với xe
hoặc ghe tải trọng dưới 1,5 tấn hàng nhập chợ), thu 30.000 đồng/lượt (đối với
xe hoặc ghe tải trọng từ 1,5 tấn đến 3 tấn hàng nhập chợ) và thu 50.000 đồng/lượt
(đối với xe hoặc ghe tải trọng trên 3 tấn hàng nhập chợ).
V. Huyện Tiểu Cần
TT
|
Diễn giải
|
Mức thu đồng/m2/tháng
|
1
|
Chợ xã nhóm I: Chợ Thuận An, thị trấn Cầu
Quan
|
20.000
|
2
|
Chợ xã nhóm II: Chợ Lò Ngò, xã Hiếu Tử;
chợ Rạch Lợp, xã Tân Hùng; chợ Hiếu Trung, xã Hiếu Trung; chợ Tập Ngãi, xã Tập
Ngãi
|
15.000
|
3
|
Chợ xã nhóm III: Chợ Trinh Phụ, xã Long
Thới; chợ Ngãi Hùng, chợ Ngã Tư I, xã Ngãi Hùng; chợ Tân Hòa, xã Tân Hòa; chợ
Ô Đùng, xã Hiếu Tử; chợ Hùng Hòa, chợ Sóc Cầu, xã Hùng Hòa; chợ Cây Ổi, xã Tập
Ngãi.
|
10.000
|
Đối với
hộ buôn bán không thường xuyên, vị trí buôn bán không ổn định, mức thu là 3.000
đồng/người/ngày; trường hợp hộ kinh doanh mang hàng hóa đến chợ buôn bán không thường
xuyên (có sử dụng mặt bằng chợ trong thời gian nhất định) mức thu là 30.000 đồng/lượt
(đối với xe tải trọng dưới 1,5 tấn hàng nhập chợ) và thu 60.000 đồng/lượt (đối
với xe tải trọng từ 1,5 tấn trở lên hàng nhập chợ).
VI. Huyện Cầu Kè
TT
|
Diễn giải
|
Mức thu đồng/m2/tháng
|
1
|
Chợ thị trấn Cầu Kè:
|
40.000
|
|
Đối với các điểm kinh doanh tổ chức đấu
giá thu theo mức trúng đấu giá.
|
|
2
|
Chợ các xã và các chợ khác trong huyện
|
15.000
|
Đối với hộ buôn bán không thường xuyên, vị trí buôn
bán không ổn định, mức thu là 3.000 đồng/người/ngày; trường hợp hộ kinh doanh
mang hàng hóa đến chợ buôn bán không thường xuyên (có sử dụng mặt bằng chợ
trong thời gian nhất định) mức thu là 40.000 đồng/lượt (đối với xe tải trọng dưới
1,5 tấn hàng nhập chợ) và thu 60.000 đồng/lượt (đối với xe tải trọng từ 1,5 tấn
trở lên hàng nhập chợ).
VII. Huyện Châu Thành
TT
|
Diễn giải
|
Mức thu đồng/m2/tháng
|
1
|
Chợ thị trấn Châu Thành
|
|
|
- Nhà lồng loại 1
|
35.000
|
|
- Nhà lồng loại 2
|
30.000
|
|
- Nhà lồng loại 3
|
20.000
|
|
- Nhà lồng loại 4
|
18.000
|
2
|
Chợ Mỹ Chánh
|
|
|
- Vị trí 1: Thuốc tây, điện tử
|
10.000
|
|
- Vị trí 2: Vải sợi, tạp hóa
|
8.000
|
|
- Vị trí 3: Rau cải, thịt, cá
|
6.000
|
3
|
Chợ Thanh Nguyên B
|
6.000
|
4
|
Chợ Sâm Bua
|
|
|
- Nhà lồng A
|
10.000
|
|
- Nhà lồng B
|
10.000
|
|
- Ngoài nhà lồng
|
6.000
|
5
|
Chợ Phước Hảo
|
|
|
- Hộ buôn bán có kiốt
|
10.000
|
|
- Hộ buôn bán không có kiốt
|
6.000
|
6
|
Chợ Song Lộc
|
|
|
- Nhà lồng A
|
10.000
|
|
- Nhà lồng B và nhà lồng C
|
10.000
|
7
|
Chợ Lương Hòa A
|
|
|
- Nhà lồng A
|
15.000
|
|
- Nhà lồng B
|
15.000
|
|
- Ngoài Nhà lồng
|
7.000
|
8
|
Chợ Hòa Thuận
|
10.000
|
9
|
Chợ Hòa Lợi
|
|
|
- Nhà lồng A và B
|
10.000
|
|
- Hai bên chợ và sạp tạp hóa
|
6.000
|
|
- Khu chợ cá
|
8.000
|
10
|
Chợ Bãi Vàng
|
|
|
- Dãy A1 và dãy A2
|
10.000
|
|
- Dãy A3
|
8.000
|
|
- Dãy B1 và B2
|
6.000
|
11
|
Chợ Rạch Vồn
|
|
|
- Dãy A1 và dãy A2
|
10.000
|
|
- Dãy A3
|
8.000
|
|
- Dãy B1 và B2
|
6.000
|
12
|
Chợ Long Hòa
|
6.000
|
13
|
Chợ Hòa Minh
|
|
|
- Khu vực trong nhà lồng chợ
|
20.000
|
|
- Khu vực ngoài nhà lồng chợ
|
15.000
|
14
|
Chợ Nguyệt Hoá
|
8.000
|
Đối với
hộ buôn bán không thường xuyên, vị trí buôn bán không ổn định, mức thu là 3.000
đồng/người/ngày; trường hợp hộ kinh doanh mang hàng hóa đến chợ buôn bán không
thường xuyên (có sử dụng mặt bằng chợ trong thời gian nhất định) mức thu là
35.000 đồng/lượt (đối với xe hoặc ghe tải trọng dưới 1,5 tấn hàng nhập chợ) và
thu 60.000 đồng/lượt (đối với xe hoặc ghe tải trọng từ 1,5 tấn trở lên hàng nhập
chợ).
VIII. Huyện Duyên Hải
TT
|
Diễn giải
|
Mức thu đồng/m2/tháng
|
1
|
Chợ Ngũ Lạc
|
|
- Quầy bán vải, nón, giày dép
|
25.000
|
- Quầy tạp hóa, thịt, ăn uống
|
20.000
|
- Rau cải, cá tép
|
10.000
|
2
|
Chợ xã Đông Hải
|
|
|
- Hộ bán giày dép, quần áo may sẵn, gạo, đồ sắt
|
10.000
|
- Hộ bán tạp hóa, thịt
|
15.000
|
- Hộ bán trái cây, rau cải, hột vịt
|
10.000
|
- Hộ bán ăn uống
|
8.000
|
3
|
Chợ xã Đôn Xuân
|
|
|
- Hộ bán giày dép, quần áo may sẵn, gạo, đồ sắt
|
10.000
|
- Hộ bán tạp hóa, thịt
|
15.000
|
|
- Hộ bán trái cây, rau cải, hột vịt
|
10.000
|
|
- Hộ bán ăn uống
|
8.000
|
4
|
Chợ Đôn Châu
|
|
|
Trong nhà lồng chợ vải và tạp hóa
|
15.000
|
|
Ngoài nhà lồng chợ
|
10.000
|
5
|
Chợ Long Vĩnh
|
5.000
|
Đối với
hộ buôn bán không thường xuyên, vị trí buôn bán không ổn định, mức thu là 3.000
đồng/người/ngày; trường hợp hộ kinh doanh mang hàng hóa đến chợ buôn bán không
thường xuyên (có sử dụng mặt bằng chợ trong thời gian nhất định) mức thu là
30.000 đồng/lượt (đối với xe tải trọng dưới 1,5 tấn hàng nhập chợ) và thu
40.000 đồng/lượt (đối với xe tải trọng từ 1,5 tấn trở lên hàng nhập chợ).
IX. Thị xã Duyên Hải
TT
|
Diễn giải
|
Mức thu đồng/m2/tháng
|
1
|
Chợ Duyên Hải
|
|
|
- Lô số 01 đến lô 12
|
15.000
|
|
- Lô Nhà lồng bách hoá tổng hợp
|
15.000
|
|
- Lô đường 2/9
|
20.000
|
|
- Lô nhà lồng may mặc
|
15.000
|
|
- Lô bán trái cây
|
20.000
|
|
- Lô bán rau cải
|
20.000
|
|
- Lô bán khô, mắm, hột vịt
|
30.000
|
|
- Lô chợ gà
|
20.000
|
|
- Lô bán ăn uống nhà lồng số 01, số 02
|
15.000
|
|
- Lô dãy quầy bán đồ may sẵn đường 19/5
|
10.000
|
|
- Lô bán thịt, cá, tôm, cua
|
30.000
|
|
- Lô ở chùa Phước Long
|
10.000
|
2
|
Chợ Phường 2
|
|
|
- Lô bán vải , quần áo may sẵn, tạp hóa, bách
hóa tổng hợp, đồng hồ
|
10.000
|
|
- Lô bán giày, dép, nón
|
10.000
|
|
- Lô bán nhôm, nhựa, đồ sắt, chày lưới, cám, gạo,
đồ chơi trẻ em
|
9.000
|
|
- Lô bán ăn, uống, thịt , cá, rau cải, trái
cây
|
8.000
|
3
|
Chợ xã Dân Thành
|
|
|
- Hộ bán tạp hóa, mùn mền quần áo may sẵn, gạo
cám, đồ mũ
|
15.000
|
|
- Hộ bán trước nhà lồng chợ tạp hóa, trái cây
|
10.000
|
|
- Hộ bán sau nhà lồng chợ rau cải, thịt, cá
|
8.000
|
4
|
Chợ xã Trường Long Hòa
|
10.000
|
5
|
Chợ xã Hiệp Thạnh
|
10.000
|
Đối với
hộ buôn bán không thường xuyên, vị trí buôn bán không ổn định, mức thu là 3.000
đồng/người/ngày; trường hợp hộ kinh doanh mang hàng hóa đến chợ buôn bán không thường
xuyên (có sử dụng mặt bằng chợ trong thời gian nhất định) mức thu là 30.000 đồng/lượt
(đối với xe tải trọng dưới 1,5 tấn hàng nhập chợ) và thu 40.000 đồng/lượt (đối
với xe tải trọng từ 1,5 tấn trở lên hàng nhập chợ).
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 1 Quyết định 51/2016/QĐ-UBND về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 sửa đổi Khoản 2 Điều 1 Quyết định 51/2016/QĐ-UBND về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
2.017
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|