|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
524/SXD-QLHĐXD
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Kim Đại
|
Ngày ban hành:
|
07/11/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UBND
TỈNH GIA LAI
SỞ XÂY DỰNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 524/SXD-QLHĐXD
V/v: công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi
công xây dựng trên địa bàn tỉnh
|
Gia
Lai, ngày 07 tháng 11 năm 2011
|
Kính
gửi:
|
- Các Sở, ban ngành của tỉnh
- Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Pleiku
- Các đơn vị kinh tế trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Căn cứ Luật Xây dựng ngày
26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP
ngày 14/12/2009 của Chính phủ Về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD
ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng
công trình;
Căn cứ Thông tư số 06/2010/TT-BXD
ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và
thiết bị thi công xây dựng công trình;
Căn cứ Quyết định số
12/2011/QĐ-UBND ngày 27/5/2011 của UBND tỉnh Gia Lai Về việc ban hành Quy định
về phân cấp quản lý giá trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
Căn cứ công văn số 3394/UBND-CNXD
ngày 24/10/2011 của UBND tỉnh Gia Lai V/v công bố Bảng giá ca máy và thiết bị
thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh.
Sở Xây dựng
công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình kèm theo
văn bản này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo
trong quá trình xác định giá ca máy trong xây dựng công trình, lập và quản lý
chi phí đầu tư xây dựng công trình theo hướng dẫn tại Thông tư số
04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí
đầu tư xây dựng công trình.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ Xây dựng (báo cáo);
- UBND tỉnh (báo cáo);
- Giám đốc, các PGĐ Sở;
- Lưu VP, VT, QLHĐXD.
|
KT.
GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Nguyễn Kim Đại
|
THUYẾT
MINH BẢNG TÍNH GIÁ CA MÁY
I. CÁC CĂN CỨ PHÁP LÝ:
1. Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
năm 2003;
2. Căn cứ Luật Xây dựng số
16/2003/QH ngày 26 tháng 11 năm 2003;
3. Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một
số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản số 38/2009/QH12 ngày
19 tháng 6 năm 2009;
4. Căn cứ Nghị định số
112/2009/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2009 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu
tư xây dựng công trình;
5. Căn cứ Thông tư số
04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn lập và quản lý chi phí
đầu tư xây dựng công trình;
6. Căn cứ Thông tư số
06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn phương pháp xác định
giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình;
7. Căn cứ Nghị định số
205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định về hệ thống thang lương,
bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước;
8. Căn cứ công văn số
1777/UBND-CNXD ngày 20/6/2011 của UBND tỉnh Gia Lai về việc lập bảng giá ca máy
và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh;
9. Căn cứ công văn số
2257/UBND-CNXD ngày 27/7/2011 của UBND tỉnh Gia Lai về việc lập bảng giá ca máy
và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh.
10. Căn cứ Nghị định số
70/2011/NĐ-CP, ngày 22/8/2011 của Chính phủ, Nghị định Quy định Mức lương tối
thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã,
tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê
mướn lao động.
11. Thông tư số 23/2011/TT-BLĐTBXH
ngày 16/9/2011 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Thông tư Hướng dẫn thực
hiện mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh
nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ
quan, tổ chức có thuê mướn lao động.
II. PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN:
1. Phương pháp xác định giá ca máy
theo Hướng dẫn kèm theo Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây
dựng.
CCM
= CKH + CSC + CNL + CTL + CCPK
Trong đó:
CCM: Giá ca máy
(đồng/ca)
CKH: Chi phí khấu hao
(đồng/ca)
CSC: Chi phí sửa chữa
(đồng/ca)
CNL: Chi phí nhiên liệu,
năng lượng (đồng/ca)
CTL: Chi phí tiền lương
thợ điều khiển máy (đồng/ca)
CCPK: Chi phí khác
(đồng/ca).
2. Bảng giá ca máy và thiết bị xây
dựng tính cho một ca máy làm việc của các loại máy và thiết bị thi công xây
dựng, tham khảo để xác định chi phí máy thi công trong đơn giá xây dựng công
trình, đơn giá xây dựng địa phương làm cơ sở xác định dự toán, tổng dự toán xây
dựng công trình, trong việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
3. Giá ca máy và thiết bị thi công
xây dựng công trình trong bảng giá này xác định cho từng loại máy theo thông số
kỹ thuật như: công suất động cơ, dung tích gầu, sức nâng của cần trục… các
thông số kỹ thuật này căn cứ theo thông số của thiết bị phổ biến trên thị
trường và được đưa về cùng một loại thông số nêu trong thông tư số
06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng.
4. Bảng giá ca máy và thiết bị thi
công xây dựng này tham khảo đối với các loại máy và thiết bị thi công
đang được sử dụng phổ biến để thi công trên địa bàn tỉnh Gia Lai trong điều
kiện làm việc bình thường.
5. Đối với những ca máy và thiết bị
thi công chưa có trong bảng giá này hoặc đối với những máy và thiết bị thi công
mới, công nghệ tiên tiến do các doanh nghiệp tự nhập, thì chủ đầu tư, đơn vị tư
vấn thiết kế lập tổng dự toán và các nhà thầu căn cứ vào phương pháp xây dựng
giá ca máy và thiết bị thi công quy định tại thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày
26/5/2010 của Bộ Xây dựng làm cơ sở để lập giá ca máy và báo cáo Sở Xây dựng
để trình cấp có thẩm quyền công bố.
6. Giá ca máy trong bảng giá này
bao gồm các thành phần chi phí như sau:
- Chi phí khấu hao tính trong giá
ca máy là khoản chi phí về hao mòn của ca máy trong thời gian sử dụng.
- Chi phí sửa chữa tính trong giá
ca máy là các khoản chi phí để sửa chữa, bảo dưỡng máy nhằm duy trì và khôi
phục năng lực hoạt động theo trạng thái hoạt động tiêu chuẩn của máy.
- Chi phí nhiên liệu, năng lượng
tính trong giá ca máy là khoản chi phí về nhiên liệu, năng lượng tạo ra động
lực cho máy hoạt động (xăng, dầu, điện hoặc khí nén) và các loại nhiên liệu phụ
như dầu mỡ bôi trơn, nhiên liệu để điều chỉnh, nhiên liệu cho động cơ lai, dầu
truyền động.
Giá nhiên liệu tính trong bảng giá
ca máy và thiết bị thi công của tỉnh Gia Lai chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng
(VAT). Giá nhiên liệu theo Quyết định số 372/QĐ-XDBTN-KD ngày 29/03/2011 của
Tổng công ty Xăng dầu Bắc Tây nguyên.
Giá điện theo Thông tư số
05/2011/TT-BCT ngày 25/2/2011 của Bộ Công thương.
Xăng Mogas 92: 19.836 đồng/lít
Dầu Diesel 0,05S: 19.609 đồng/lít
Dầu Mazut: 17.401 đồng/lít
Giá điện: 1.139 đồng/kwh
- Chi phí nhiên liệu, dầu mỡ phụ
tính cho một ca máy làm việc (Kp) được quy định theo thông tư số 06/2010 như
sau:
Động cơ xăng: 1,03
Động cơ Diesel: 1,05
Động cơ điện: 1,07
- Chi phí tiền lương thợ điều khiển
máy là khoản chi phí về tiền lương và các khoản phụ cấp lương tương ứng với cấp
bậc của người điều khiển máy theo yêu cầu kỹ thuật, được xác định trên cơ sở
thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy quy định tại Thông tư số 06/2010/TT-BXD
ngày 26/5/2010 cảu Bộ Xây dựng và các quy định của Nhà nước về chính sách tiền
lương, các khoản phụ cấp được hưởng trong doanh nghiệp trong đó:
+ Mức lương tối tiểu tính trong
tiền lương thợ điều khiển máy được tính với mức 1.400.000 đồng/tháng và
mức 1.550.000 đồng/tháng.
+ Hệ số bậc thợ được áp dụng theo
Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống
thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp trong các công ty nhà nước (Bảng
lương A1 - ngành 8. Riêng đối với thuyền viên và công nhân tàu vận tải sông áp
dụng bảng B2 và B5; công nhân lái xe áp dụng bảng B12).
+ Các khoản phụ cấp được tính như
sau: Phụ cấp lưu động bằng 40% lương tối thiểu; phụ cấp không ổn định sản xuất
bằng 10% lương cơ bản, một số khoản lương phụ (lễ, tết, phép…) bằng 12% lương
cơ bản và một số khoản chi phí khoán trực tiếp cho người lao động bằng 4% lương
cơ bản.
- Chi phí khác: Chi phí khác được
tính trong giá ca máy là khoản chi phí bảo đảm cho máy hoạt động bình thường,
có hiệu quả tại công trình.
7. Giá ca máy trong bảng giá này
chưa tính thuế giá trị gia tăng (VAT) của các loại vật tư, phụ tùng nhiên liệu,
năng lượng.
8. Giá ca máy của các loại máy để
thực hiện một số loại công tác mà chi phí nhân công điều khiển máy đã tính theo
hao phí nhân công trong định mức dự toán công trình như (khảo sát xây dựng, thí
nghiệm vật liệu, thí nghiệm cấu kiện, kết cấu xây dựng và một số loại công tác
khác) thì không tính tiền lương thợ điều khiển máy trong bảng giá ca máy này.
9. Khi tham khảo giá ca máy trong
bảng giá này để lập đơn giá, lập dự toán, tổng dự toán xây dựng công trình, các
dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố có mức phụ cấp
theo quy định tại Thông tư liên tịch số 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05/01/2005
thì tính phụ cấp khu vực thợ lái máy theo các hệ số trong bảng sau:
SỐ
TT
|
MỨC
PHỤ CẤP KHU VỰC
|
HỆ
SỐ PHỤ CẤP KHU VỰC THỢ LÁI MÁY (KKVTLM)
|
DIỄN
GIẢI
|
1
|
0,1
|
1,00365
|
CMTC=
CCM x KKVTLM
|
2
|
0,2
|
1,0073
|
CMTC=
CCM x KKVTLM
|
3
|
0,3
|
1,0109
|
CMTC=
CCM x KKVTLM
|
4
|
0,4
|
1,0146
|
CMTC=
CCM x KKVTLM
|
5
|
0,5
|
1,018
|
CMTC=
CCM x KKVTLM
|
6
|
0,6
|
1,022
|
CMTC=
CCM x KKVTLM
|
7
|
0,7
|
1,025
|
CMTC=
CCM x KKVTLM
|
Ghi chú:
CMTC: Giá ca máy thi công
tại vị trí xây dựng công trình.
CCM: Giá ca máy trong
bảng giá kèm theo thuyết minh này.
KKVTLM: Hệ số phụ cấp
khu vực thợ lái máy làm việc tại vị trí xây dựng công trình theo mức phụ cấp
tương ứng./.
BẢNG
GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(Ban
hành kèm theo công bố số 524/SXD-QLHĐXD ngày 07/11/2011 của Sở Xây dựng về việc
công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn
tỉnh Gia Lai)
Số
TT
|
LOẠI
MÁY VÀ THIẾT BỊ
|
Nguyên
giá (1000 VND) (Lấy theo TT 06/2010/TT-BXD
|
Định
mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng 1 ca
|
Thành
phần - cấp bậc thợ điều khiển máy
|
Chi
phí tiền lương thợ (CTL)
|
Giá
ca máy (CCM) đồng/ca
|
Tại
địa bàn các huyện, Thị xã
|
Tại
địa bàn TP.Pleiku
|
Tại
địa bàn các huyện, Thị xã
|
Tại
địa bàn TP.Pleiku
|
|
Máy đào một gầu, bánh xích -
dung tích gầu:
|
1
|
0,22
m3
|
510.800
|
32.40
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
1.425.343
|
1.447.321
|
2
|
0,30
m3
|
618.400
|
35.10
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
1.597.391
|
1.619.369
|
3
|
0,40
m3
|
731.700
|
42.66
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
1.841.057
|
1.863.035
|
4
|
0,50
m3
|
860.200
|
51.30
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
2.151.948
|
2.173.926
|
5
|
0,65
m3
|
971.700
|
59.40
|
lít
diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
416.231
|
460.768
|
2.644.954
|
2.689.491
|
6
|
0,80
m3
|
1.068.900
|
64.80
|
lít
diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
416.231
|
460.768
|
2.856.739
|
2.901.276
|
7
|
1,00
m3
|
1.202.200
|
74.52
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
480.685
|
532.118
|
3.259.288
|
3.310.721
|
8
|
1,20
m3
|
1.650.100
|
78.30
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
480.685
|
532.118
|
3.800.692
|
3.852.126
|
9
|
1,25
m3
|
1.683.600
|
82.62
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
480.685
|
532.118
|
3.924.311
|
3.975.745
|
10
|
1,60
m3
|
2.027.400
|
113.22
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
480.685
|
532.118
|
4.814.270
|
4.865.703
|
11
|
2,00
m3
|
2.604.400
|
127.50
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
525.463
|
581.688
|
5.722.964
|
5.779.188
|
12
|
2,30
m3
|
2.943.500
|
137.70
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
525.463
|
581.688
|
6.267.903
|
6.324.127
|
13
|
2,50
m3
|
3.500.700
|
163.71
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
525.463
|
581.688
|
6.892.761
|
6.948.986
|
14
|
3,50
m3
|
6.126.000
|
196.35
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
525.463
|
581.688
|
9.138.198
|
9.194.422
|
15
|
3,60
m3
|
6.504.000
|
198.90
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
525.463
|
581.688
|
9.455.345
|
9.511.569
|
16
|
5,40
m3
|
7.915.200
|
218.28
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
525.463
|
581.688
|
10.850.592
|
10.906.817
|
17
|
6,50
m3
|
10.420.000
|
332.01
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
525.463
|
581.688
|
15.037.433
|
15.093.658
|
18
|
9,50
m3
|
16.065.100
|
397.80
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
525.463
|
581.688
|
20.400.629
|
20.456.853
|
19
|
10,40
m3
|
18.073.300
|
408.00
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
525.463
|
581.688
|
22.071.272
|
22.127.497
|
|
Máy đào một gầu, bánh xích,
động cơ điện - dung tích gầu:
|
|
|
|
20
|
2,5
m3
|
3.607.600
|
672.00
|
kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
525.463
|
581.688
|
4.170.403
|
4.226.627
|
21
|
4,00
m3
|
4.997.300
|
924.00
|
kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
525.463
|
581.688
|
5.519.480
|
5.575.704
|
22
|
4,60
m3
|
6.976.400
|
1.050.00
|
kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
525.463
|
581.688
|
7.204.863
|
7.261.088
|
23
|
5,50
m3
|
7.254.800
|
1.134.00
|
kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
525.463
|
581.688
|
7.401.805
|
7.458.029
|
24
|
8,00
m3
|
12.650.600
|
2.079.00
|
kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
525.463
|
581.688
|
12.639.924
|
12.696.148
|
|
Máy đào một gầu, bánh hơi -
dung tích gầu:
|
|
|
|
|
25
|
0,15
m3
|
462.600
|
29.70
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
1.311.179
|
1.333.157
|
26
|
0,30
m3
|
637.500
|
33.48
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
1.575.881
|
1.597.859
|
27
|
0,75
m3
|
1.022.800
|
56.70
|
lít
diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
416.231
|
460.768
|
2.628.876
|
2.673.412
|
28
|
1,25
m3
|
1.818.300
|
73,44
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
480.685
|
532.118
|
3.803.381
|
3.854.815
|
|
Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) -
dung tích gầu:
|
|
|
|
|
29
|
0,40
m3
|
942.600
|
59.40
|
lít
diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
416.231
|
460.768
|
2.614.835
|
2.659.372
|
30
|
0,65
m3
|
1.036.800
|
64.80
|
lít
diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
416.231
|
460.768
|
2.823.515
|
2.868.052
|
31
|
1,00
m3
|
1.599.500
|
82.60
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
480.685
|
532.118
|
3.836.856
|
3.888.289
|
32
|
1,20
m3
|
1.926.000
|
113.20
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
480.685
|
532.118
|
4.713.706
|
4.765.139
|
33
|
1,60
m3
|
2.448.100
|
127.50
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
525.463
|
581.688
|
5.568.587
|
5.624.812
|
34
|
2,30
m3
|
3.255.700
|
163.70
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
525.463
|
581.688
|
7.111.586
|
7.167.810
|
|
Máy xúc lật - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
35
|
0,60
m3
|
602.400
|
29.10
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
1.384.713
|
1.406.691
|
36
|
1,00
m3
|
795.000
|
38.76
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
1.769.095
|
1.791.073
|
37
|
1,25
m3
|
926.000
|
46.50
|
lít
diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
416.231
|
460.768
|
2.265.450
|
2.309.986
|
38
|
1,65
m3
|
1.188.400
|
75.24
|
lít
diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
416.231
|
460.768
|
3.109.902
|
3.154.439
|
39
|
2,00
m3
|
1.306.500
|
86.64
|
lít
diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
416.231
|
460.768
|
3.338.766
|
3.383.303
|
40
|
2,30
m3
|
1.543.100
|
94.65
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
480.685
|
532.118
|
3.774.347
|
3.825.781
|
41
|
2,80
m3
|
1.928.600
|
100.80
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
480.685
|
532.118
|
4.236.951
|
4.288.384
|
42
|
3,20
m3
|
2.862.800
|
134.40
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
480.685
|
532.118
|
5.681.287
|
5.732.720
|
43
|
4,20
m3
|
3.817.000
|
159.60
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
480.685
|
532.118
|
7.011.211
|
7.062.645
|
44
|
Gầu đào 2800x600x7000 (thi công
móng cọc, tường Barrette)
|
493.400
|
|
|
|
|
|
510.669
|
510.669
|
|
Máy xúc chuyên dùng trong hầm
- dung tích gầu:
|
|
|
|
|
45
|
0,90
m3
|
2.725.800
|
51.84
|
lít
diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
416.231
|
460.768
|
4.313.178
|
4.357.715
|
46
|
1,65
m3
|
3.134.700
|
65.25
|
lít
diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
416.231
|
460.768
|
5.013.752
|
5.058.289
|
47
|
4,20
m3
|
7.290.400
|
89.04
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
480.685
|
532.118
|
8.679.050
|
8.730.483
|
|
Máy cào đá, động cơ điện -
năng suất:
|
|
|
|
|
48
|
2
m3/ph
|
486.300
|
132.00
|
kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
443.369
|
490.810
|
1.064.356
|
1.111.797
|
49
|
3
m3/ph
|
851.100
|
247.50
|
kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
443.369
|
490.810
|
1.550.276
|
1.597.717
|
50
|
8
m3/ph
|
1.795.300
|
673.20
|
kWh
|
1x4/7+1x6/7
|
480.685
|
532.118
|
2.985.954
|
3.037.387
|
|
Máy ủi - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
45,0
CV
|
326.800
|
22.95
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
1.077.763
|
1.099.741
|
52
|
54,0
CV
|
347.800
|
27.54
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
1.197.961
|
1.219.939
|
53
|
75,0
CV
|
432.700
|
38.25
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
1.522.348
|
1.544.326
|
54
|
105,0
CV
|
695.400
|
44.10
|
lít
diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
416.231
|
460.768
|
2.072.754
|
2.117.291
|
55
|
108,0
CV
|
743.000
|
46.20
|
lít
diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
416.231
|
460.768
|
2.167.229
|
2.211.766
|
56
|
130,0
CV
|
949.900
|
54.60
|
lít
diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
416.231
|
460.768
|
2.562.887
|
2.607.424
|
57
|
140,0
CV
|
1.192.300
|
58.80
|
lít
diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
416.231
|
460.768
|
2.910.282
|
2.954.819
|
58
|
160,0
CV
|
1.349.200
|
67.20
|
lít
diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
416.231
|
460.768
|
3.252.121
|
3.296.658
|
59
|
180,0
CV
|
1.529.700
|
75.60
|
lít
diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
416.231
|
460.768
|
3.544.101
|
3.588.638
|
60
|
250,0
CV
|
1.921.700
|
93.60
|
lít
diezel
|
1x3/7+1x6/7
|
453.546
|
502.075
|
4.330.091
|
4.378.620
|
61
|
271,0
CV
|
2.357.200
|
105.69
|
lít
diezel
|
1x3/7+1x6/7
|
453.546
|
502.075
|
4.792.612
|
4.841.141
|
62
|
320,0
CV
|
3.236.600
|
124.80
|
lít
diezel
|
1x3/7+1x7/7
|
498.325
|
551.646
|
5.965.293
|
6.018.613
|
|
Thùng cạp + đầu kéo bánh xích
- dung tích thùng:
|
|
|
|
|
63
|
2,50
m3
|
505.400
|
37.67
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
1.614.820
|
1.636.798
|
64
|
2,75
m3
|
556.300
|
38.48
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
1.695.340
|
1.717.318
|
65
|
3,00
m3
|
584.700
|
40.50
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
1.772.656
|
1.794.634
|
66
|
4,50
m3
|
773.600
|
58.32
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
2.376.494
|
2.398.472
|
67
|
5,00
m3
|
840.500
|
58.32
|
lít
diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
416.231
|
460.768
|
2.626.008
|
2.670.545
|
68
|
8,0
m3
|
1.042.300
|
71.40
|
lít
diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
416.231
|
460.768
|
3.137.574
|
3.182.111
|
69
|
9,0
m3
|
1.133.100
|
76.50
|
lít
diezel
|
1x3/7+1x6/7
|
453.546
|
502.075
|
3.388.898
|
3.437.428
|
|
Máy cạp tự hành - dung tích
thùng:
|
|
|
|
|
|
|
70
|
9,0
m3
|
1.507.100
|
132.00
|
lít
diezel
|
1x3/7+1x6/7
|
453.546
|
502.075
|
4.765.112
|
4.813.641
|
71
|
10,0
m3
|
1.524.700
|
138.00
|
lít
diezel
|
1x3/7+1x6/7
|
453.546
|
502.075
|
4.907.260
|
4.955.790
|
72
|
16,0
m3
|
2.295.300
|
153.90
|
lít
diezel
|
1x3/7+1x7/7
|
498.325
|
551.646
|
5.985.294
|
6.038.615
|
73
|
25,0
m3
|
2.869.000
|
182.40
|
lít
diezel
|
1x3/7+1x7/7
|
498.325
|
551.646
|
7.151.531
|
7.204.851
|
|
Máy san tự hành - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
74
|
54,0
CV
|
658.300
|
19.44
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
1.414.429
|
1.436.407
|
75
|
90,0
CV
|
819.000
|
32.40
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
1.835.800
|
1.857.778
|
76
|
108,0
CV
|
892.100
|
38.88
|
lít
diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
416.231
|
460.768
|
2.266.028
|
2.310.565
|
77
|
180,0
CV
|
1.494.500
|
54.00
|
lít
diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
416.231
|
460.768
|
3.184.821
|
3.229.358
|
78
|
250,0
CV
|
1.882.300
|
75.00
|
lít
diezel
|
1x3/7+1x6/7
|
453.546
|
502.075
|
4.084.419
|
4.132.948
|
|
Máy đầm đất cầm tay - trọng
lượng:
|
|
|
|
|
|
|
79
|
50
kg
|
23.100
|
3.06
|
lít
xăng
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
284.518
|
303.592
|
80
|
60
kg
|
28.900
|
3.57
|
lít
xăng
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
305.919
|
324.994
|
81
|
70
kg
|
31.200
|
4.08
|
lít
xăng
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
320.694
|
339.768
|
82
|
80
kg
|
32.850
|
4.59
|
lít
xăng
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
334.238
|
353.312
|
|
Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh
xích - trọng lượng:
|
|
|
|
|
83
|
9,0
T
|
327.200
|
36.00
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
1.330.158
|
1.352.136
|
84
|
12,5
T
|
339.500
|
38.40
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
1.393.990
|
1.415.968
|
85
|
18,0
T
|
422.800
|
46.20
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
1.652.230
|
1.674.208
|
86
|
25,0
T
|
573.600
|
54.60
|
lít
diezel
|
1x5/7
|
237.968
|
263.431
|
2.004.085
|
2.029.548
|
87
|
26,5
T
|
604.800
|
63.00
|
lít
diezel
|
1x5/7
|
237.968
|
263.431
|
2.211.953
|
2.237.416
|
|
Đầm bánh hơi tự hành - trọng
lượng:
|
|
|
|
|
|
|
88
|
9,0
T
|
533.500
|
34.00
|
lít
diezel
|
1x5/7
|
237.968
|
263.431
|
1.550.838
|
1.576.301
|
89
|
16,0
T
|
606.200
|
37.80
|
lít
diezel
|
1x5/7
|
237.968
|
263.431
|
1.712.589
|
1.738.051
|
90
|
17,5
T
|
668.100
|
42.00
|
lít
diezel
|
1x5/7
|
237.968
|
263.431
|
1.870.168
|
1.895.631
|
91
|
25,0
T
|
761.900
|
54.60
|
lít
diezel
|
1x5/7
|
237.968
|
263.431
|
2.197.923
|
2.223.386
|
|
Máy đầm rung tự hành - trọng
lượng:
|
|
|
|
|
|
|
92
|
8
T
|
679.100
|
19.20
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
1.360.721
|
1.382.699
|
93
|
15T
|
1.106.200
|
38.64
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
2.222.608
|
2.244.586
|
94
|
18T
|
1.294.500
|
52.80
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
2.722.103
|
2.744.081
|
95
|
25T
|
1.455.700
|
67.20
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
3.164.334
|
3.186.312
|
|
Đầm chân cừu + đầu kéo - trọng
lượng:
|
|
|
|
|
|
96
|
5,5
T
|
411.900
|
25.92
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
1.199.334
|
1.221.312
|
97
|
9,0
T
|
511.100
|
36.00
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
1.517.721
|
1.539.699
|
|
Đầm bánh thép tự hành - trọng
lượng:
|
|
|
|
|
|
98
|
8,50
T
|
319.100
|
24.00
|
lít
diezel
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
1.018.980
|
1.038.054
|
99
|
10,0
T
|
415.300
|
26.40
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
1.200.015
|
1.221.993
|
100
|
12,2
T
|
450.900
|
32.16
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
1.357.275
|
1.379.253
|
101
|
13,0
T
|
486.900
|
36.00
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
1.475.438
|
1.497.416
|
102
|
14,5
T
|
552.700
|
38.40
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
1.596.317
|
1.618.295
|
103
|
15,5
T
|
686.100
|
41.76
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
1.777.270
|
1.799.248
|
|
Máy lu rung không tự hành (quả
đầm 16 T) - trọng lượng:
|
|
|
|
|
104
|
10
T
|
521.500
|
40.32
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
1.571.807
|
1.593.785
|
|
Ôtô vận tải thùng - trọng tải:
|
|
|
|
|
105
|
2,0
T
|
159.800
|
12.00
|
lít
xăng
|
1x2/4
Loại < 3,5 Tấn
|
195.903
|
216.865
|
653.901
|
674.862
|
106
|
2,5
T
|
191.000
|
13.00
|
lít
xăng
|
1x3/4
Loại < 3,5 Tấn
|
228.469
|
252.915
|
740.203
|
764.649
|
107
|
4,0
T
|
213.450
|
20.00
|
lít
xăng
|
1x2/4
Loại 3,5 - 7,5 Tấn
|
208.794
|
231.135
|
892.475
|
914.816
|
108
|
5,0
T
|
277.250
|
25.00
|
lít
diezel
|
1x2/4
Loại 3,5 - 7,5 Tấn
|
208.794
|
231.135
|
1.080.805
|
1.103.145
|
109
|
6,0
T
|
311.450
|
29.00
|
lít
diezel
|
1x3/4
Loại 3,5 - 7,5 Tấn
|
242.038
|
267.937
|
1.240.478
|
1.266.376
|
110
|
7,0
T
|
372.550
|
31.00
|
lít
diezel
|
1x3/4
Loại 3,5 - 7,5 Tấn
|
242.038
|
267.937
|
1.360.393
|
1.386.291
|
111
|
10,0
T
|
488.650
|
38.00
|
lít
diezel
|
1x2/4
Loại 7,5-16,5 Tấn
|
221.006
|
244.654
|
1.611.997
|
1.635.644
|
112
|
12,0
T
|
528.600
|
41.00
|
lít
diezel
|
1x3/4
Loại 7,5-16,5 Tấn
|
254.929
|
282.206
|
1.757.444
|
1.784.721
|
113
|
12,5
T
|
560.850
|
42.00
|
lít
diezel
|
1x3/4
Loại 7,5-16,5 Tấn
|
254.929
|
282.206
|
1.818.199
|
1.845.476
|
114
|
15,0
T
|
645.000
|
46.20
|
lít
diezel
|
1x3/4
Loại 7,5-16,5 Tấn
|
254.929
|
282.206
|
2.009.480
|
2.036.757
|
115
|
20,0
T
|
1.088.850
|
56.00
|
lít
diezel
|
1x3/4
Loại 16,5-25,0 Tấn
|
268.498
|
297.227
|
2.645.969
|
2.674.698
|
|
Ô tô tự đổ - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
116
|
2,5
T
|
216.400
|
18.90
|
lít
xăng
|
1x2/4
Loại <=3,5 Tấn
|
195.903
|
216.865
|
828.830
|
849.791
|
117
|
3,5
T
|
252.850
|
28.35
|
lít
xăng
|
1x2/4
Loại <=3,5 Tấn
|
195.903
|
216.865
|
1.063.470
|
1.084.432
|
118
|
4,0
T
|
282.900
|
32.40
|
lít
xăng
|
1x2/4
Loại 3,5 - 7,5 Tấn
|
208.794
|
231.135
|
1.193.376
|
1.215.717
|
119
|
5,0
T
|
346.950
|
40.50
|
lít
diezel
|
1x2/4
Loại 3,5 - 7,5 Tấn
|
208.794
|
231.135
|
1.438.323
|
1.460.664
|
120
|
6,0
T
|
399.850
|
43.20
|
lít
diezel
|
1x3/4
Loại 3,5 - 7,5 Tấn
|
242.038
|
267.937
|
1.584.410
|
1.610.308
|
121
|
7,0
T
|
488.950
|
45.90
|
lít
diezel
|
1x3/4
Loại 3,5 - 7,5 Tấn
|
242.038
|
267.937
|
1.740.924
|
1.766.822
|
122
|
9,0
T
|
562.750
|
51.30
|
lít
diezel
|
1x2/4
Loại 7,5 - 16,5 Tấn
|
221.006
|
244.654
|
1.914.668
|
1.938.315
|
123
|
10,0
T
|
614.100
|
56.70
|
lít
diezel
|
1x2/4
Loại 7,5 - 16,5 Tấn
|
221.006
|
244.654
|
2.084.014
|
2.107.662
|
124
|
12,0
T
|
708.600
|
64.80
|
lít
diezel
|
1x3/4
Loại 7,5 - 16,5 Tấn
|
254.929
|
282.206
|
2.391.751
|
2.419.029
|
125
|
15,0
T
|
903.100
|
72.90
|
lít
diezel
|
1x3/4
Loại 7,5 - 16,5 Tấn
|
254.929
|
282.206
|
2.728.469
|
2.755.747
|
126
|
20,0
T
|
1.343.600
|
75.60
|
lít
diezel
|
1x3/4
Loại 16,5-25,0 Tấn
|
268.498
|
297.227
|
3.079.087
|
3.107.816
|
127
|
22,0
T
|
1.571.900
|
76.95
|
lít
diezel
|
1x3/4
Loại 16,5-25,0 Tấn
|
268.498
|
297.227
|
3.319.963
|
3.348.692
|
128
|
25,0
T
|
2.042.200
|
81.00
|
lít
diezel
|
1x3/4
Loại 25,0-40,0 Tấn
|
300.386
|
332.527
|
3.744.845
|
3.776.987
|
129
|
27,0
T
|
2.401.800
|
86.40
|
lít
diezel
|
1x3/4
Loại 25,0-40,0 Tấn
|
300.386
|
332.527
|
4.152.868
|
4.185.010
|
130
|
32,0
T
|
3.375.800
|
91.68
|
lít
diezel
|
1x3/4
Loại 25,0-40,0 Tấn
|
300.386
|
332.527
|
5.102.467
|
5.134.609
|
131
|
36,0
T
|
4.211.900
|
116.40
|
lít
diezel
|
1x3/4
Loại 25,0-40,0 Tấn
|
300.386
|
332.527
|
6.333.272
|
6.365.413
|
132
|
42,0
T
|
5.100.600
|
130.56
|
lít
diezel
|
1x3/4
Loại > 40,0 Tấn
|
319.383
|
353.557
|
7.411.060
|
7.445.234
|
133
|
55,0
T
|
5.530.300
|
156.00
|
lít
diezel
|
1x4/4
Loại > 40,0 Tấn
|
370.946
|
410.637
|
8.338.958
|
8.378.649
|
|
Ô tô đầu kéo - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
134
|
150,0
CV
|
448.050
|
30.00
|
lít
diezel
|
1x3/4
Loại 7,5 - 16,5 Tấn
|
254.929
|
282.206
|
1.392.351
|
1.419.628
|
135
|
180,0
CV
|
535.500
|
36.00
|
lít
diezel
|
1x3/4
Loại 7,5 - 16,5 Tấn
|
254.929
|
282.206
|
1.617.329
|
1.644.607
|
136
|
200,0
CV
|
618.750
|
40.00
|
lít
diezel
|
1x3/4
Loại 16,5-25,0 Tấn
|
268.498
|
297.227
|
1.809.826
|
1.838.555
|
137
|
240,0
CV
|
765.550
|
48.00
|
lít
diezel
|
1x3/4
Loại 16,5-25,0 Tấn
|
268.498
|
297.227
|
2.088.240
|
2.116.969
|
138
|
255,0
CV
|
878.300
|
51.00
|
lít
diezel
|
1x3/4
Loại 25,0-40,0 Tấn
|
300.386
|
332.527
|
2.305.599
|
2.337.741
|
139
|
272,0
CV
|
1.079.950
|
56.00
|
lít
diezel
|
1x3/4
Loại 25,0-40,0 Tấn
|
300.386
|
332.527
|
2.559.804
|
2.591.945
|
|
Ô tô chuyển trộn bê tông -
dung tích thùng trộn:
|
|
|
|
|
140
|
5,0
m3
|
670.850
|
36.00
|
lít
diezel
|
1x1/4
+1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn
|
446.762
|
494.566
|
2.037.217
|
2.085.021
|
141
|
6,0
m3
|
771.600
|
43.00
|
lít
diezel
|
1x1/4
+1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn
|
446.762
|
494.566
|
2.308.884
|
2.356.687
|
142
|
8,0
m3
|
1.200.800
|
50.00
|
lít
diezel
|
1x1/4
+1x3/4 Loại 16,55 - 25 Tấn
|
470.508
|
520.852
|
3.020.084
|
3.070.428
|
143
|
8,7
m3
|
1.409.150
|
52.00
|
lít
diezel
|
1x1/4
+1x3/4 Loại 16,5 - 25 Tấn
|
470.508
|
520.852
|
3.312.205
|
3.362.549
|
144
|
10,7
m3
|
1.898.600
|
64.00
|
lít
diezel
|
1x1/4
+1x3/4 Loại 16,5 - 25 Tấn
|
470.508
|
520.852
|
4.174.428
|
4.224.772
|
145
|
14,5
m3
|
2.587.800
|
70.00
|
lít
diezel
|
1x1/4
+1x3/4 Loại 25 - 40 Tấn
|
524.785
|
580.937
|
5.218.441
|
5.274.593
|
|
Ô tô tưới nước - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
146
|
4,0
m3
|
382.500
|
20.25
|
lít
diezel
|
1x2/4
Loại 3,5 - 7,5 Tấn
|
208.794
|
231.135
|
1.060.911
|
1.083.252
|
147
|
5,0
m3
|
433.900
|
22.50
|
lít
diezel
|
1x3/4
Loại 3,5 - 7,5 Tấn
|
242.038
|
267.936
|
1.171.743
|
1.197.641
|
148
|
6,0
m3
|
498.300
|
24.00
|
lít
diezel
|
1x3/4
Loại 3,5 - 7,5 Tấn
|
242.038
|
267.936
|
1.271.857
|
1.297.755
|
149
|
7,0
m3
|
600.300
|
25.50
|
lít
diezel
|
1x3/4
Loại 7,5 - 16,5 Tấn
|
254.929
|
282.206
|
1.393.085
|
1.420.362
|
150
|
9,0
m3
|
694.500
|
27.00
|
lít
diezel
|
1x3/4
Loại 7,5 - 16,5 Tấn
|
254.929
|
282.206
|
1.520.181
|
1.547.459
|
151
|
16
m3
|
972.000
|
35.10
|
lít
diezel
|
1x3/4
Loại 7,5 - 16,5 Tấn
|
254.929
|
282.206
|
1.886.844
|
1.914.121
|
|
Xe bồn hút bùn, hút mùn khoan,
dung tích:
|
|
|
|
|
152
|
2,0
m3 (3 T)
|
379.950
|
18.90
|
lít
diezel
|
1x2/4
Loại <= 3,5 Tấn
|
195.903
|
216.865
|
1.057.391
|
1.078.352
|
153
|
3,0
m3 (4.5 T)
|
560.300
|
27.00
|
lít
diezel
|
1x3/4
Loại 3,5 - 7,5 Tấn
|
242.038
|
267.936
|
1.494.508
|
1.520.406
|
|
Xe ép rác - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
154
|
1,2
T
|
377.550
|
16.10
|
lít
diezel
|
1x2/4
Loại <= 3,5 Tấn
|
195.903
|
216.865
|
947.418
|
968.379
|
155
|
1,5
T
|
393.300
|
18.00
|
lít
diezel
|
1x2/4
Loại <= 3,5 Tấn
|
195.903
|
216.865
|
1.004.059
|
1.025.021
|
156
|
2,0
T
|
544.650
|
20.80
|
lít
diezel
|
1x2/4
Loại <= 3,5 Tấn
|
195.903
|
216.865
|
1.230.087
|
1.251.048
|
157
|
4,0
T
|
638.800
|
40.50
|
lít
diezel
|
1x2/4
Loại 3,5 - 7,5 Tấn
|
208.794
|
231.135
|
1.753.332
|
1.775.673
|
158
|
7,0
T
|
733.200
|
51.30
|
lít
diezel
|
1x2/4
Loại 3,5 - 7,5 Tấn
|
208.794
|
231.135
|
2.067.625
|
2.089.966
|
159
|
10,0
T
|
817.250
|
64.80
|
lít
diezel
|
1x3/4
Loại 7,5 - 16,5 Tấn
|
254.929
|
282.206
|
2.483.722
|
2.511.000
|
160
|
Xe
ép rác kín (xe hooklip)
|
953.500
|
64.80
|
lít
diezel
|
1x3/4
Loại 7,5 - 16,5 Tấn
|
254.929
|
282.206
|
2.632.867
|
2.660.145
|
161
|
Xe
tải thùng kín - tải trọng 1,5 tấn
|
375.900
|
20.80
|
lít
diezel
|
1x2/4
Loại <= 3,5 Tấn
|
195.903
|
216.865
|
1.042.352
|
1.063.314
|
162
|
Xe
nhặt xác
|
555.500
|
15.10
|
lít
diezel
|
1x2/4
Loại <= 3,5 Tấn
|
195.903
|
216.865
|
1.740.477
|
1.761.438
|
|
Xe ô tô tải có gắn cần trục -
trọng tải xe:
|
|
|
|
|
163
|
5,0
T
|
661.550
|
27.00
|
lít
diezel
|
1x1/4
+1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn
|
423.015
|
468.278
|
1.714.905
|
1.760.167
|
164
|
6,0
T
|
788.800
|
28.80
|
lít
diezel
|
1x1/4
+1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn
|
423.015
|
468.278
|
1.893.531
|
1.938.794
|
165
|
7,0
T
|
989.550
|
30.60
|
lít
diezel
|
1x1/4
+1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn
|
423.015
|
468.278
|
2.145.680
|
2.190.943
|
166
|
10,0
T
|
1.414.700
|
37.80
|
lít
diezel
|
1x1/4
+1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn
|
446.762
|
494.566
|
2.855.024
|
2.902.827
|
|
Ô tô bán tải - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
167
|
1,5
T
|
313.750
|
18.00
|
lít
xăng
|
1x2/4
Loại < 3,5 Tấn
|
195.903
|
216.865
|
996.637
|
1.017.599
|
|
Rơ mooc - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
168
|
2,0
T
|
41.600
|
|
|
1x1/4
loại < 3,5 tấn
|
169.443
|
187.573
|
231.635
|
249.765
|
169
|
4,0
T
|
55.600
|
|
|
1x1/4
loại 3,5 - 7,5 tấn
|
180.977
|
200.342
|
264.099
|
283.464
|
170
|
7,5
T
|
73.400
|
|
|
1x1/4
loại 7,5 - 16,5 tấn
|
191.832
|
212.358
|
285.490
|
306.016
|
171
|
14,0
T
|
130.900
|
|
|
1x1/4
loại 7,5 - 16,5 tấn
|
191.832
|
212.358
|
335.887
|
356.413
|
172
|
15,0
T
|
140.300
|
|
|
1x1/4
loại 7,5 - 16,5 tấn
|
191.832
|
212.358
|
346.232
|
366.758
|
173
|
21,0
T
|
162.800
|
|
|
1x1/4
loại 16,5 - 25 tấn
|
202.009
|
223.624
|
381.170
|
402.785
|
174
|
40,0
T
|
259.150
|
|
|
1x1/4
loại >= 40 tấn
|
238.646
|
264.181
|
517.103
|
542.638
|
175
|
100,0
T
|
468.750
|
|
|
1x1/4
loại >= 40 tấn
|
238.646
|
264.181
|
742.318
|
767.853
|
176
|
125,0
T
|
525.050
|
|
|
1x1/4
loại >= 40 tấn
|
238.646
|
264.181
|
802.812
|
828.347
|
|
Máy kéo bánh xích - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
177
|
45,0
CV
|
199.500
|
21.60
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
920.856
|
942.834
|
178
|
54,0
CV
|
234.800
|
25.92
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
1.057.704
|
1.079.682
|
179
|
75,0
CV
|
271.600
|
32.40
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
1.241.061
|
1.263.039
|
180
|
110,0
CV
|
338.400
|
41.47
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
1.497.685
|
1.519.663
|
181
|
130,0
CV
|
361.900
|
49.92
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
1.702.069
|
1.724.047
|
|
Máy kéo bánh hơi - công suất:
|
|
|
|
|
|
182
|
28,0
CV
|
150.400
|
11.76
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
646.212
|
668.190
|
183
|
40,0
CV
|
163.400
|
16.80
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
767.156
|
789.134
|
184
|
50,0
CV
|
181.700
|
21.00
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
877.806
|
899.784
|
185
|
60,0
CV
|
203.100
|
25.20
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
992.551
|
1.014.529
|
186
|
80,0
CV
|
261.800
|
33.60
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
1.243.045
|
1.265.023
|
187
|
165,0
CV
|
369.700
|
55.44
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
1.769.263
|
1.791.241
|
188
|
215,0
CV
|
477.500
|
67.73
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
237.968
|
263.431
|
2.168.382
|
2.193.845
|
|
Thiết bị phục vụ vận chuyển đá
nổ mìn trong hầm:
|
|
|
|
|
189
|
Tời
ma nơ- 13 kW
|
25.400
|
42.90
|
kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
443.369
|
490.809
|
515.634
|
563.074
|
190
|
Xe
goòng 3 T
|
27.000
|
|
|
1x4/7+1x5/7
|
443.369
|
490.809
|
464.609
|
512.049
|
191
|
Xe
goòng 5,8 m3
|
1.102.000
|
|
|
1x4/7+1x5/7
|
443.369
|
490.809
|
1.310.276
|
1.357.716
|
192
|
Đầu
kéo 30 T
|
2.710.600
|
37.44
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
443.369
|
490.809
|
3.043.893
|
3.091.333
|
193
|
Quang
lật 360 T/h
|
216.200
|
27.00
|
kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
443.369
|
490.809
|
646.352
|
693.793
|
|
Cần trục máy kéo - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
194
|
5,0
T
|
319.900
|
18.00
|
lít
diezel
|
1x5/7
|
237.968
|
263.431
|
1.003.655
|
1.029.117
|
195
|
6,0
T
|
367.900
|
21.00
|
lít
diezel
|
1x5/7
|
237.968
|
263.431
|
1.124.703
|
1.150.166
|
196
|
7,0
T
|
444.200
|
24.00
|
lít
diezel
|
1x5/7
|
237.968
|
263.431
|
1.280.702
|
1.306.164
|
197
|
8,0
T
|
510.900
|
33.00
|
lít
diezel
|
1x5/7
|
237.968
|
263.431
|
1.548.381
|
1.573.844
|
|
Máy đặt đường ống:
|
|
|
|
|
|
198
|
Cần trục TO-12-24- sức nâng: 15T
|
951.800
|
53.10
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x5/7+1x6/7
|
718.652
|
795.548
|
3.423.666
|
3.500.562
|
199
|
Tời kéo ống trên xe xích-sức kéo:
7,5 T
|
526.400
|
53.10
|
lít
diezel
|
2x4/7+1x5/7+1x6/7
|
924.054
|
1.022.928
|
2.928.026
|
3.026.900
|
|
Cần trục ô tô - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
200
|
1,0
T
|
466.600
|
21.38
|
lít
diezel
|
1x1/4
+ 1x3/4 Loại < 3,5 Tấn
|
397.912
|
440.489
|
1.366.542
|
1.409.119
|
201
|
3,0
T
|
563.300
|
24.75
|
lít
diezel
|
1x1/4
+ 1x3/4 Loại < 3,5 Tấn
|
397.912
|
440.489
|
1.545.566
|
1.588.143
|
202
|
4,0
T
|
604.700
|
25.88
|
lít
diezel
|
1x1/4+1x3/4
Loại 3,5-7,5 Tấn
|
423.015
|
468.278
|
1.640.727
|
1.685.990
|
203
|
5,0
T
|
671.500
|
30.38
|
lít
diezel
|
1x1/4+1x3/4
Loại 3,5-7,5 Tấn
|
423.015
|
468.278
|
1.799.279
|
1.844.541
|
204
|
6,0
T
|
827.700
|
32.63
|
lít
diezel
|
1x1/4+1x3/4
Loại 3,5-7,5 Tấn
|
423.015
|
468.278
|
2.020.265
|
2.065.528
|
205
|
10,0
T
|
1.158.800
|
37.00
|
lít
diezel
|
1x1/4+1x3/4
Loại 7,5-16,5 Tấn
|
446.762
|
494.566
|
2.397.922
|
2.445.725
|
206
|
16,0
T
|
1.357.800
|
43.00
|
lít
diezel
|
1x1/4+1x3/4
Loại 7,5 - 16,5 Tấn
|
446.762
|
494.566
|
2.725.705
|
2.773.508
|
207
|
20,0
T
|
1.691.700
|
44.00
|
lít
diezel
|
1x1/4+1x3/4
Loại 16,5 - 25 Tấn
|
470.508
|
520.852
|
3.112.743
|
3.163.088
|
208
|
25,0
T
|
1.945.600
|
50.00
|
lít
diezel
|
1x1/4+
1x3/4 Loại 16,5 - 25 Tấn
|
470.508
|
520.852
|
3.472.111
|
3.522.456
|
209
|
30,0
T
|
2.199.200
|
54.00
|
lít
diezel
|
1x1/4
+ 1x3/4 Loại 25 - 40 Tấn
|
524.785
|
580.937
|
3.865.804
|
3.921.956
|
210
|
35,0
T
|
2.537.600
|
60.00
|
lít
diezel
|
1x1/4
+ 1x3/4 Loại 25 - 40 Tấn
|
524.785
|
580.937
|
4.332.356
|
4.388.508
|
211
|
40,0
T
|
3.258.600
|
64.00
|
lít
diezel
|
1x1/4
+ 1x3/4 Loại => 40 Tấn
|
558.029
|
617.738
|
5.008.453
|
5.068.162
|
212
|
45,0
T
|
3.790.000
|
66.00
|
lít
diezel
|
1x1/4
+ 1x3/4 Loại => 40 Tấn
|
558.029
|
617.738
|
5.560.501
|
5.620.210
|
213
|
50,0
T
|
4.572.100
|
70.00
|
lít
diezel
|
1x1/4
+ 1x3/4 Loại => 40 Tấn
|
558.029
|
617.738
|
6.394.741
|
6.454.450
|
|
Cần trục bánh hơi - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
214
|
16,0
T
|
900.600
|
33.00
|
lít
diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
416.231
|
460.768
|
2.112.460
|
2.156.997
|
215
|
25,0
T
|
1.104.300
|
36.00
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
480.685
|
532.118
|
2.468.660
|
2.520.093
|
216
|
40,0
T
|
2.289.000
|
49.50
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
480.685
|
532.118
|
3.920.480
|
3.971.914
|
217
|
63,0
T
|
2.711.900
|
60.50
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
480.685
|
532.118
|
4.594.181
|
4.645.614
|
218
|
90,0
T
|
5.120.500
|
68.75
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
525.463
|
581.688
|
7.061.488
|
7.117.712
|
219
|
100,0
T
|
6.168.500
|
74.25
|
lít
diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
730.865
|
809.068
|
8.428.132
|
8.506.334
|
220
|
110,0
T
|
7.794.400
|
77.50
|
lít
diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
730.865
|
809.068
|
10.027.415
|
10.105.617
|
221
|
130,0
T
|
9.306.500
|
81.00
|
lít
diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
730.865
|
809.068
|
11.593.432
|
11.671.635
|
|
Cần trục bánh xích - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
222
|
5,0
T
|
705.200
|
31.50
|
lít
diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
416.231
|
460.768
|
1.954.761
|
1.999.298
|
223
|
7,0
T
|
866.200
|
33.00
|
lít
diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
416.231
|
460.768
|
2.085.749
|
2.130.286
|
224
|
10,0
T
|
946.700
|
36.00
|
lít
diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
416.231
|
460.768
|
2.226.276
|
2.270.812
|
225
|
16,0
T
|
1.230.900
|
45.00
|
lít
diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
416.231
|
460.768
|
2.732.442
|
2.776.979
|
226
|
25,0
T
|
1.654.100
|
47.00
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
480.685
|
532.118
|
3.315.868
|
3.367.301
|
227
|
28,0
T
|
1.974.600
|
48.75
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
480.685
|
532.118
|
3.713.744
|
3.765.177
|
228
|
40,0
T
|
3.020.400
|
51.25
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
480.685
|
532.118
|
4.729.967
|
4.781.401
|
229
|
50,0
T
|
3.330.900
|
53.75
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
480.685
|
532.118
|
5.109.795
|
5.161.228
|
230
|
63,0
T
|
4.058.700
|
56.25
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
525.463
|
581.688
|
5.975.695
|
6.031.919
|
231
|
100,0
T
|
6.109.300
|
58.95
|
lít
diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
730.865
|
809.068
|
8.053.913
|
8.132.116
|
232
|
110,0
T
|
7.114.800
|
62.78
|
lít
diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
730.865
|
809.068
|
9.052.790
|
9.130.993
|
233
|
130,0
T
|
9.998.700
|
72.00
|
lít
diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
730.865
|
809.068
|
12.092.021
|
12.170.224
|
234
|
150,0
T
|
11.156.000
|
83.25
|
lít
diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
730.865
|
809.068
|
13.467.065
|
13.545.267
|
|
Cần trục tháp - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
235
|
3,0
T
|
557.600
|
37.50
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
416.231
|
460.768
|
978.112
|
1.022.648
|
236
|
5,0
T
|
760.300
|
42.00
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
416.231
|
460.768
|
1.171.238
|
1.215.775
|
237
|
8,0
T
|
925.700
|
52.50
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
416.231
|
460.768
|
1.259.786
|
1.304.323
|
238
|
10,0
T
|
1.238.400
|
60.00
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
416.231
|
460.768
|
1.519.881
|
1.564.417
|
239
|
12,0
T
|
1.508.900
|
67.50
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
416.231
|
460.768
|
1.754.116
|
1.798.652
|
240
|
15,0
T
|
1.657.600
|
90.00
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
416.231
|
460.768
|
1.905.277
|
1.949.813
|
241
|
20,0
T
|
1.988.600
|
112.50
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
416.231
|
460.768
|
2.126.463
|
2.170.999
|
242
|
25,0
T
|
2.757.600
|
120.00
|
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
453.546
|
502.075
|
2.781.252
|
2.829.782
|
243
|
30,0
T
|
3.455.800
|
127.50
|
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
453.546
|
502.075
|
3.342.719
|
3.391.248
|
244
|
40,0
T
|
4.011.100
|
135.00
|
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
453.546
|
502.075
|
3.753.895
|
3.802.425
|
245
|
50,0
T
|
5.031.300
|
142.50
|
kWh
|
2x4/7+1x6/7
|
686.086
|
759.497
|
4.793.153
|
4.866.565
|
246
|
60,0
T
|
6.289.200
|
198.00
|
kWh
|
2x4/7+1x6/7
|
686.086
|
759.497
|
5.844.201
|
5.917.612
|
247
|
Cẩu
tháp MD 900
|
22.304.300
|
480.00
|
kWh
|
2x4/7+1x6/7+1x7/7
|
1.006.148
|
1.113.806
|
19.028.322
|
19.135.979
|
|
Cần cẩu nổi, kéo theo - sức
nâng:
|
|
|
|
|
|
248
|
30T
|
2.794.100
|
81.00
|
lít
diezel
|
T.ph2.1/2+3
thợ máy(2x2/4+1x3/4)+1thợ điện2/4+1 Thủy thủ 2/4
|
1.304.326
|
1.443.889
|
7.122.132
|
7.261.695
|
|
Cần cẩu nổi, tự hành - sức
nâng:
|
|
|
|
|
|
249
|
100T
|
4.205.700
|
117.60
|
lít
diezel
|
T.tr1/2+T.pII.1/2+4
thợ máy(3x2/4+1x4/4)+1thợ điện3/4+1 Thủy thủ 2/4
|
1.880.674
|
2.081.906
|
10.516.533
|
10.717.766
|
|
Cẩu lao dầm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250
|
Cẩu
K33-60
|
2.353.600
|
232.56
|
kWh
|
1x3/7+4x4/7+1x6/7
|
1.275.152
|
1.411.593
|
4.717.942
|
4.854.383
|
|
Cổng trục - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
251
|
10T
|
471.300
|
81.00
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
416.231
|
460.768
|
1.099.915
|
1.144.451
|
252
|
25T
|
620.900
|
86.40
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
416.231
|
460.768
|
1.292.176
|
1.336.712
|
253
|
30T
|
730.500
|
90.00
|
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
453.546
|
502.075
|
1.469.911
|
1.518.441
|
254
|
60T
|
966.900
|
144.00
|
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
498.325
|
551.646
|
1.856.853
|
1.910.173
|
|
Cầu trục - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
255
|
30
T
|
330.300
|
48.00
|
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
453.546
|
502.075
|
710.225
|
758.754
|
256
|
40
T
|
371.700
|
60.00
|
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
453.546
|
502.075
|
749.690
|
798.219
|
257
|
50
T
|
421.200
|
72.00
|
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
453.546
|
502.075
|
794.015
|
842.544
|
258
|
60
T
|
505.400
|
84.00
|
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
498.325
|
551.646
|
903.938
|
957.259
|
259
|
90
T
|
628.300
|
108.00
|
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
498.325
|
551.646
|
1.006.928
|
1.060.249
|
260
|
110
T
|
867.000
|
132.00
|
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
498.325
|
551.646
|
1.173.205
|
1.226.525
|
261
|
125
T
|
997.000
|
144.00
|
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
498.325
|
551.646
|
1.264.901
|
1.318.221
|
262
|
180
T
|
1.296.300
|
168.00
|
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
498.325
|
551.646
|
1.471.592
|
1.524.913
|
263
|
250
T
|
1.673.600
|
204.00
|
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
498.325
|
551.646
|
1.733.174
|
1.786.495
|
|
Máy vận thăng - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
264
|
0,3
T - H nâng 30m
|
61.700
|
8.40
|
kWh
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
246.719
|
265.793
|
265
|
0,5
T - H nâng 50m
|
111.900
|
15.75
|
kWh
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
303.044
|
322.118
|
266
|
0,8
T - H nâng 80m
|
163.700
|
21.00
|
kWh
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
358.319
|
377.393
|
267
|
2,0T-
H nâng 100m
|
219.100
|
31.50
|
kWh
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
414.078
|
433.152
|
268
|
3,0T-H
nâng 100 m
|
252.000
|
39.40
|
kWh
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
453.351
|
472.425
|
|
Máy vận thăng lồng - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
269
|
3,0T-H
nâng 100 m
|
514.900
|
47.30
|
kWh
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
699.871
|
718.945
|
|
Cần trục thiếu nhi - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
270
|
0,5
T
|
8.600
|
3.60
|
kWh
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
196.888
|
215.962
|
|
Tời điện - sức kéo:
|
|
|
|
|
|
|
|
271
|
0,5
T
|
4.600
|
3.78
|
kWh
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
188.090
|
207.164
|
272
|
1,0
T
|
5.900
|
4.50
|
kWh
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
190.443
|
209.517
|
273
|
1,5
T
|
16.400
|
5.58
|
kWh
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
202.704
|
221.778
|
274
|
2,0
T
|
23.900
|
6.30
|
kWh
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
211.649
|
230.723
|
275
|
2,5
T
|
31.900
|
9.18
|
kWh
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
223.764
|
242.838
|
276
|
3,0
T
|
38.600
|
10.80
|
kWh
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
232.945
|
252.020
|
277
|
3,5
T
|
42.500
|
11.30
|
kWh
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
237.768
|
256.842
|
278
|
4,0
T
|
44.600
|
11.70
|
kWh
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
240.496
|
259.570
|
279
|
5,0
T
|
51.700
|
13.50
|
kWh
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
250.327
|
269.401
|
|
Pa lăng xích - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
280
|
3,0
T
|
7.900
|
|
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
187.056
|
206.130
|
281
|
5,0
T
|
10.200
|
|
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
189.062
|
208.136
|
|
Bộ kích chuyên dùng:
|
|
|
|
|
|
|
|
282
|
Bộ thiết bị trượt (60 kích loại
6T)
|
550.300
|
64.60
|
kWh
|
2x4/7+1x5/7+1x7/7
|
968.832
|
1.072.497
|
1.918.870
|
2.022.535
|
283
|
Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván
khuôn 50 - 60 T
|
91.300
|
14.10
|
kWh
|
2x4/7
|
410.803
|
454.759
|
531.968
|
575.924
|
|
Kích nâng - sức nâng (T):
|
|
|
|
|
|
|
|
284
|
10
T
|
4.600
|
|
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
210.820
|
232.798
|
285
|
30T
|
5.800
|
|
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
212.233
|
234.211
|
286
|
50T
|
9.800
|
|
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
216.944
|
238.922
|
287
|
100T
|
19.000
|
|
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
227.041
|
249.019
|
288
|
200T
|
27.400
|
|
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
236.068
|
258.586
|
289
|
250T
|
44.000
|
|
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
255.513
|
277.491
|
290
|
500T
|
95.500
|
|
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
314.166
|
336.144
|
291
|
Kích thông tâm YCW - 150 T
|
10.200
|
|
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
217.019
|
238.997
|
292
|
Kích thông tâm YCW - 250 T
|
15.700
|
|
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
223.283
|
245.261
|
293
|
Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60
(60T,6c)
|
211.700
|
29.38
|
kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
443.369
|
490.809
|
735.563
|
783.003
|
294
|
Kích thông tâm YCW - 500 T
|
48.400
|
|
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
260.254
|
282.502
|
295
|
Kích sợi đơn YDC - 500 T
|
17.600
|
|
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
225.446
|
247.424
|
296
|
Kích thông tâm RRH - 100 T
|
73.600
|
|
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
289.224
|
311.202
|
297
|
Kích thông tâm RRH - 300 T
|
233.800
|
|
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
471.674
|
493.652
|
|
Máy luồn cáp - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
298
|
15
kW
|
94.900
|
27.00
|
kWh
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
310.345
|
332.323
|
|
Máy cắt cáp - công suất:
|
|
|
|
|
|
299
|
1,0
kW
|
5.500
|
1.80
|
kWh
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
186.727
|
205.801
|
300
|
10,0
kW
|
23.400
|
12.60
|
kWh
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
217.955
|
237.029
|
|
Trạm bơm dầu áp lực - công
suất:
|
|
|
|
|
|
301
|
40
MPa (HCP-400)
|
21.000
|
13.65
|
kWh
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
257.621
|
279.599
|
302
|
50
MPa (ZB4-500)
|
26.600
|
19.50
|
kWh
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
274.239
|
296.217
|
|
Xe nâng hàng - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
303
|
1,5
T
|
156.700
|
7.92
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
530.981
|
552.959
|
304
|
2,0
T
|
180.200
|
9.00
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
568.805
|
590.783
|
305
|
3,0
T
|
224.900
|
10.08
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
635.220
|
657.198
|
306
|
3,2
T
|
247.500
|
11.52
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
687.205
|
709.183
|
307
|
3,5
T
|
277.800
|
14.40
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
776.449
|
798.427
|
308
|
5,0
T
|
364.700
|
16.20
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
863.838
|
885.816
|
|
Máy nâng phục vụ thi công hầm
- công suất:
|
|
|
|
|
|
309
|
135
CV
|
682.000
|
44.55
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
1.758.627
|
1.780.605
|
|
Máy trộn bê tông - dung tích:
|
|
|
|
|
|
310
|
100,0
lít
|
13.900
|
6.72
|
kWh
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
224.994
|
224.068
|
311
|
150,0
lít
|
17.850
|
8.40
|
kWh
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
237.994
|
257.068
|
312
|
200,0
lít
|
19.700
|
9.60
|
kWh
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
244.586
|
263.660
|
313
|
250,0
lít
|
26.350
|
10.80
|
kWh
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
264.487
|
283.561
|
314
|
425,0
lít
|
45.500
|
24.00
|
kWh
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
360.811
|
382.789
|
315
|
500,0
lít
|
58.500
|
33.60
|
kWh
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
373.798
|
395.776
|
316
|
800,0
lít
|
79.000
|
60.00
|
kWh
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
450.633
|
472.611
|
317
|
1150,0
lít
|
100.200
|
72.00
|
kWh
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
510.012
|
531.990
|
318
|
1600,0
lít
|
137.500
|
96.00
|
kWh
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
619.989
|
641.967
|
|
Máy trộn vữa - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
319
|
80,0
lít
|
11.200
|
5.28
|
kWh
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
213.445
|
232.519
|
320
|
110,0
lít
|
12.850
|
7.68
|
kWh
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
220.605
|
239.679
|
321
|
150,0
lít
|
15.550
|
8.40
|
kWh
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
228.412
|
247.486
|
322
|
200,0
lít
|
17.950
|
9.60
|
kWh
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
236.034
|
255.109
|
323
|
250,0
lít
|
19.950
|
10.80
|
kWh
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
242.630
|
261.704
|
324
|
325,0
lít
|
28.250
|
16.80
|
kWh
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
271.246
|
290.320
|
|
Trạm trộn bê tông- năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
325
|
16,0
m3/h
|
791.800
|
92.40
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
416.231
|
460.768
|
1.532.988
|
1.577.525
|
326
|
20,0
m3/h
|
931.700
|
92.40
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
416.231
|
460.768
|
1.701.937
|
1.746.473
|
327
|
22,0
m3/h
|
1.040.100
|
99.00
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
416.231
|
460.768
|
1.846.466
|
1.891.002
|
328
|
25,0
m3/h
|
1.102.500
|
115.50
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
416.231
|
460.768
|
1.945.142
|
1.989.679
|
329
|
30,0
m3/h
|
1.392.900
|
171.60
|
kWh
|
2x3/7+1x5/7
|
594.494
|
658.105
|
2.557.416
|
2.621.027
|
330
|
50,0
m3/h
|
2.223.600
|
198.00
|
kWh
|
2x3/7+1x5/7
|
594.494
|
658.105
|
3.635.517
|
3.699.128
|
331
|
60,0
m3/h
|
2.446.100
|
265.20
|
kWh
|
2x3/7+1x5/7
|
594.494
|
658.105
|
3.853.021
|
3.916.632
|
332
|
75,0
m3/h
|
2.823.700
|
417.60
|
kWh
|
2x3/7+1x4/7+1x6/7
|
837.211
|
926.793
|
4.734.593
|
4.824.174
|
333
|
125,0
m3/h
|
4.688.300
|
445.50
|
kWh
|
2x3/7+1x4/7+1x6/7
|
837.211
|
926.793
|
7.006.115
|
7.095.697
|
334
|
160,0
m3/h
|
4.922.700
|
553.10
|
kWh
|
3x3/7+1x4/7+1x6/7
|
1.015.474
|
1.124.130
|
7.540.854
|
7.649.510
|
|
Máy bơm vữa - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
335
|
2,0
m3/h
|
55.700
|
12.00
|
kWh
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
374.974
|
396.952
|
336
|
4,0
m3/h
|
70.000
|
16.80
|
kWh
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
420.604
|
442.582
|
337
|
6,0
m3/h
|
90.200
|
18.90
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
383.665
|
424.717
|
657.619
|
698.671
|
338
|
9,0
m3/h
|
113.300
|
33.60
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
383.665
|
424.717
|
739.794
|
780.846
|
339
|
32
- 50 m3/h
|
149.000
|
72.00
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
383.665
|
424.717
|
879.132
|
920.184
|
|
Xe bơm bê tông, tự hành - năng
suất:
|
|
|
|
|
|
340
|
50
m3/h
|
2.188.200
|
52.80
|
lít
diezel
|
1x1/4+1x3/4
L.16,5-25T
|
470.508
|
520.852
|
4.262.246
|
4.312.591
|
341
|
60
m3/h
|
2.450.700
|
60.00
|
lít
diezel
|
1x1/4+1x3/4
L.16,5-25T
|
470.508
|
520.852
|
4.683.476
|
4.733.820
|
|
Máy bơm bê tông - năng suất:
|
|
|
|
|
|
342
|
40
- 60 m3/h
|
1.086.000
|
181.50
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
416.231
|
460.768
|
1.984.070
|
2.028.607
|
343
|
60
- 90 m3/h
|
1.493.100
|
247.50
|
kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
443.369
|
490.809
|
2.596.449
|
2.643.889
|
|
Máy phun vẩy - năng suất:
|
|
|
|
|
|
344
|
9
m3/h (AL 285)
|
1.512.800
|
54.00
|
kWh
|
2x3/7+1x4/7+1x6/7
|
837.211
|
926.793
|
2.938.579
|
3.028.160
|
345
|
16
m3/h (AL 500)
|
5.876.500
|
429.00
|
kWh
|
2x3/7+1x4/7+1x5/7+1x6/7
|
1.075.178
|
1.190.222
|
9.368.052
|
9.483.096
|
346
|
Máy
trải bê tông SP.500
|
6.427.600
|
72.60
|
lít
diezel
|
1x6/7+1x5/7+2x3/7
|
869.777
|
962.843
|
10.399.071
|
10.492.137
|
|
Máy đầm bê tông, đầm bàn -
công suất:
|
|
|
|
|
|
347
|
0,4
kW
|
3.250
|
1.80
|
kWh
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
191.610
|
210.684
|
348
|
0,6
kW
|
4.100
|
2.70
|
kWh
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
195.624
|
214.698
|
349
|
0,8
kW
|
4.750
|
3.60
|
kWh
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
198.952
|
218.026
|
350
|
1,0
kW
|
5.600
|
4.50
|
kWh
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
202.965
|
222.040
|
|
Máy đầm bê tông, đầm cạnh, công
suất:
|
|
|
|
|
|
351
|
1,0
kW
|
4.400
|
4.50
|
kWh
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
198.847
|
217.921
|
|
Máy đầm bê tông, đầm dùi -
công suất:
|
|
|
|
|
|
352
|
0,6
kW
|
3.900
|
2.70
|
kWh
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
194.938
|
214.012
|
353
|
0,8
kW
|
5.100
|
3.60
|
kWh
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
200.153
|
219.227
|
354
|
1,0
kW
|
5.800
|
4.50
|
kWh
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
201.015
|
220.090
|
355
|
1,5
kW
|
6.450
|
6.75
|
kWh
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
205.693
|
224.767
|
356
|
2,8
kW
|
8.000
|
12.60
|
kWh
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
217.437
|
236.511
|
357
|
3,5
kW
|
21.400
|
15.75
|
kWh
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
254.849
|
273.923
|
|
Máy sàng rửa đá, sỏi, năng
suất:
|
|
|
|
|
|
358
|
11,0
m3/h
|
11.900
|
29.40
|
kWh
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
248.279
|
267.353
|
359
|
35,0
m3/h
|
16.500
|
75.60
|
kWh
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
344.938
|
366.916
|
360
|
45,0
m3/h
|
20.600
|
96.60
|
kWh
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
382.309
|
404.288
|
|
Máy nghiền sàng đá di động -
năng suất:
|
|
|
|
|
|
361
|
6,0
m3/h
|
358.400
|
63.00
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
383.665
|
424.717
|
991.529
|
1.032.581
|
362
|
20,0
m3/h
|
1.178.600
|
315.00
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
383.665
|
424.717
|
2.514.036
|
2.555.088
|
363
|
25,0
m3/h
|
1.540.500
|
357.00
|
kWh
|
2x3/7+1x4/7
|
561.928
|
622.054
|
3.209.733
|
3.269.859
|
364
|
125,0
m3/h
|
5.202.600
|
630.00
|
kWh
|
2x3/7+1x4/7
|
561.928
|
622.054
|
8.802.553
|
8.862.680
|
|
Máy nghiền đá thô -năng suất:
|
|
|
|
|
|
365
|
14,0
m3/h
|
187.200
|
134.40
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
383.665
|
424.717
|
824.859
|
865.911
|
366
|
200,0
m3/h
|
1.597.700
|
840.00
|
kWh
|
1x3/7+2x4/7+1x5/7+1x6/7
|
1.102.317
|
1.220.265
|
4.493.551
|
4.611.499
|
|
Trạm trộn bê tông asphan -
năng suất:
|
|
|
|
|
|
367
|
25,0
T/h (140 T/ca)
|
2.866.500
|
1.190,00
lít mazut + 210 kWh+210 lít diezel
|
4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/7
|
2.523.845
|
2.793.896
|
7.733.090
|
8.003.142
|
368
|
30,0
T/h (156 T/ca)
|
3.439.800
|
1.326,00
lít mazut + 234 kWh+234 lít diezel
|
4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/7
|
2.523.845
|
2.793.896
|
8.753.002
|
9.023.054
|
369
|
40,0
T/h (176 T/ca)
|
3.828.900
|
1.496,00
lít mazut + 264 kWh+264 lít diezel
|
5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7
|
3.145.477
|
3.482.043
|
10.083.561
|
10.420.127
|
370
|
50,0
T/h (200 T/ca)
|
4.054.100
|
1.700,00
lít mazut + 300 kWh+300 lít diezel
|
5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7
|
3.145.477
|
3.482.043
|
10.516.581
|
10.853.147
|
371
|
60,0
T/h (216 T/ca)
|
4.729.800
|
1.836,00
lít mazut + 324 kWh+324 lít diezel
|
5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7
|
3.145.477
|
3.482.043
|
11.713.440
|
12.050.006
|
372
|
80,0
T/h (256 T/ca)
|
5.315.700
|
2.176,00
lít mazut + 384 kWh+384 lít diezel
|
5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7
|
3.145.477
|
3.482.043
|
12.706.860
|
13.043.426
|
|
Máy phun nhựa đường - công
suất:
|
|
|
|
|
|
373
|
190
CV
|
811.300
|
57.00
|
lít
diezel
|
1x1/4+1x3/4
Loại 7,5 - 16,5 Tấn
|
446.762
|
494.566
|
3.303.808
|
3.351.612
|
|
Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa -
năng suất:
|
|
|
|
|
|
374
|
65,0
T/h
|
1.120.700
|
33.60
|
lít
diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
416.231
|
460.768
|
3.095.411
|
3.139.948
|
375
|
100,0
T/h
|
1.326.300
|
50.40
|
lít
diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
416.231
|
460.768
|
3.805.911
|
3.850.448
|
376
|
130CV
đến 140 CV
|
2.609.100
|
63.00
|
lít
diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
416.231
|
460.768
|
5.887.926
|
5.932.463
|
|
Máy rải cấp phối đá dăm - năng
suất:
|
|
|
|
|
|
377
|
60
m3/h
|
1.782.300
|
30.20
|
lít
diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
416.231
|
460.768
|
3.937.240
|
3.981.777
|
378
|
Máy
cào bóc đường Wirtgen - 1000 C
|
2.728.800
|
92.40
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
443.369
|
490.809
|
5.806.449
|
5.853.889
|
379
|
Thiết
bị sơn kẻ vạch YHK 10 A
|
49.900
|
|
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
286.123
|
308.101
|
380
|
Lò
nấu sơn YHK 3A
|
283.400
|
10.54
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
834.345
|
856.323
|
381
|
Thiết
bị đun rót mastic
|
29.800
|
3.70
|
lít
xăng
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
325.960
|
347.938
|
382
|
Nồi
nấu nhựa 500 lít
|
39.700
|
|
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
295.895
|
317.873
|
|
Máy bơm nước, động cơ điện -
công suất:
|
|
|
|
|
|
383
|
0,46
kW (b48)
|
1.300
|
1.30
|
kWh
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
182.187
|
201.261
|
384
|
0,55
kW
|
2.200
|
1.49
|
kWh
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
183.341
|
202.415
|
385
|
0,75
kW
|
2.500
|
2.03
|
kWh
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
184.445
|
203.519
|
386
|
1,10
kW
|
3.000
|
2.97
|
kWh
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
186.339
|
205.413
|
387
|
1,50
kW
|
3.200
|
4.05
|
kWh
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
187.953
|
207.027
|
388
|
2,00
kW
|
3.400
|
5.40
|
kWh
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
189.895
|
208.969
|
389
|
2,80
kW
|
4.000
|
7.56
|
kWh
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
193.419
|
212.493
|
390
|
4,00
kW
|
5.400
|
10.80
|
kWh
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
201.052
|
220.126
|
391
|
4,50
kW
|
6.100
|
12.15
|
kWh
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
203.945
|
223.019
|
392
|
7,00
kW
|
9.300
|
16.80
|
kWh
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
215.316
|
234.391
|
393
|
10,00
kW
|
10.900
|
24.00
|
kWh
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
252.615
|
274.593
|
394
|
14,00
kW
|
15.000
|
33.60
|
kWh
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
271.071
|
293.049
|
395
|
20,00
kW
|
24.300
|
48.00
|
kWh
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
303.429
|
325.407
|
396
|
22,00
kW
|
28.000
|
52.80
|
kWh
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
315.298
|
337.276
|
397
|
28,00
kW
|
32.800
|
67.20
|
kWh
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
340.655
|
362.633
|
398
|
30,00
kW
|
39.700
|
72.00
|
kWh
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
357.729
|
379.707
|
399
|
40,00
kW
|
52.900
|
96.00
|
kWh
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
407.604
|
429.582
|
400
|
50,00
kW
|
62.200
|
120.00
|
kWh
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
451.833
|
473.811
|
401
|
55,00
kW
|
65.500
|
132.00
|
kWh
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
471.773
|
493.751
|
402
|
75,00
kW
|
94.200
|
180.00
|
kWh
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
562.243
|
584.221
|
403
|
Máy bơm xói 4MC (75 kW)
|
104.700
|
180.00
|
kWh
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
577.635
|
599.613
|
404
|
113,0
kW
|
123.200
|
271.20
|
kWh
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
715.711
|
737.689
|
|
Máy bơm nước, động cơ diezel -
công suất:
|
|
|
|
|
|
405
|
5,0
CV
|
11.300
|
2.70
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
283.142
|
305.120
|
406
|
5,5
CV
|
13.500
|
2.97
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
293.013
|
314.991
|
407
|
7,0
CV
|
15.400
|
3.78
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
313.414
|
335.392
|
408
|
7,5
CV
|
16.700
|
4.05
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
321.521
|
343.499
|
409
|
10,0
CV
|
23.500
|
5.10
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
356.468
|
378.446
|
410
|
15,0
CV
|
45.000
|
7.65
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
443.251
|
465.229
|
411
|
20,0
CV
|
57.400
|
10.20
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
517.893
|
539.871
|
412
|
25
CV (250/50, b100)
|
64.300
|
11.00
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
535.623
|
557.601
|
413
|
37,0
CV
|
96.700
|
17.76
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
735.912
|
757.890
|
414
|
45,0
CV
|
106.200
|
21.60
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
831.170
|
853.148
|
415
|
75,0
CV
|
207.100
|
36.00
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
1.278.534
|
1.300.512
|
416
|
100,0
CV
|
209.900
|
45.00
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
1.468.327
|
1.490.305
|
417
|
150,0
CV
|
269.100
|
63.00
|
lít
diezel
|
1x5/7
|
237.968
|
263.431
|
1.966.381
|
1.991.844
|
418
|
Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc
(300 CV)
|
1.010.300
|
110.90
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
443.369
|
490.809
|
4.107.482
|
4.154.923
|
|
Máy bơm nước, động cơ xăng -
công suất:
|
|
|
|
|
|
419
|
3,0
CV
|
8.600
|
1.62
|
lít
xăng
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
256.159
|
278.137
|
420
|
4,0
CV
|
10.800
|
2.16
|
lít
xăng
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
270.989
|
292.967
|
421
|
6,0
CV
|
14.700
|
3.24
|
lít
xăng
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
300.803
|
322.781
|
422
|
7,0
CV
|
18.200
|
3.78
|
lít
xăng
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
318.789
|
340.767
|
423
|
8,0
CV
|
19.200
|
4.32
|
lít
xăng
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
331.808
|
353.786
|
|
Máy bơm rửa đường ống - công
suất:
|
|
|
|
|
|
424
|
300
CV (AH-151)
|
337.500
|
123.80
|
lít
diezel
|
2x4/7+1x5/7
|
648.771
|
718.189
|
3.878.370
|
3.947.788
|
425
|
280
CV (A-206)
|
286.900
|
105.20
|
lít
diezel
|
2x4/7+1x5/7
|
648.771
|
718.189
|
3.393.363
|
3.462.781
|
426
|
90
CV (AH-2)
|
202.500
|
67.60
|
lít
xăng
|
1x4/7+1x5/7
|
443.369
|
490.809
|
2.246.385
|
2.293.825
|
|
Máy nén thử đường ống - công
suất:
|
|
|
|
|
|
427
|
75
CV (AHO-201)
|
108.000
|
24.60
|
lít
xăng
|
2x3/7+1x5/7
|
594.494
|
658.105
|
1.292.579
|
1.356.189
|
428
|
170
Cv (lắp trên xe ZIL - 130)
|
472.500
|
49.00
|
lít
xăng
|
2x4/7+1x2/4
Loại 3,5 - 7,5 Tấn
|
619.597
|
685.894
|
2.417.670
|
2.483.967
|
|
Máy kiểm tra mối hàn đường
ống:
|
|
|
|
|
|
|
429
|
Máy
hút chân không thử đường hàn
|
60.000
|
32.90
|
lít
xăng
|
2x4/7+1x5/7
|
648.771
|
718.189
|
1.405.354
|
1.474.772
|
430
|
Máy
siêu âm kiểm tra mối hàn đường ống
|
360.000
|
5.00
|
kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
443.369
|
490.809
|
941.463
|
988.903
|
431
|
Vi
áp kế đo áp lực đường ống
|
2.900
|
|
|
|
|
|
3.190
|
3.190
|
|
Máy phát điện lưu động - công
suất:
|
|
|
|
|
|
432
|
2,5-3
kW
|
7.300
|
2.30
|
lít
diezel
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
237.716
|
256.790
|
433
|
5,2
kW
|
24.800
|
4.86
|
lít
diezel
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
318.185
|
337.259
|
434
|
8,0
kW
|
30.400
|
7.56
|
lít
diezel
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
382.776
|
401.851
|
435
|
10,0
kW
|
47.700
|
10.80
|
lít
diezel
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
477.290
|
496.364
|
436
|
15,0
kW
|
57.000
|
13.50
|
lít
diezel
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
542.738
|
561.813
|
437
|
20,0
kW
|
77.600
|
19.20
|
lít
diezel
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
691.366
|
710.440
|
438
|
25,0
kW
|
89.400
|
21.60
|
lít
diezel
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
758.692
|
777.766
|
439
|
30,0
kW
|
102.200
|
24.00
|
lít
diezel
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
827.535
|
846.609
|
440
|
38,0
kW
|
124.200
|
28.80
|
lít
diezel
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
959.757
|
978.831
|
441
|
45,0
kW
|
135.700
|
31.20
|
lít
diezel
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
1.026.627
|
1.045.701
|
442
|
50,0
kW
|
150.800
|
36.00
|
lít
diezel
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
1.148.376
|
1.167.450
|
443
|
60,0
kW
|
182.300
|
40.50
|
lít
diezel
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
1.272.564
|
1.291.638
|
444
|
75,0
kW
|
213.600
|
45.00
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
1.437.070
|
1.459.048
|
445
|
112,0
kW
|
279.700
|
68.25
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
1.985.230
|
2.007.208
|
446
|
122,0
kW
|
292.800
|
75.62
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
2.154.540
|
2.176.518
|
|
Máy nén khí, động cơ xăng -
năng suất:
|
|
|
|
|
|
447
|
3,0
m3/h
|
4.700
|
0.63
|
lít
xăng
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
225.624
|
247.602
|
448
|
11,0
m3/h
|
7.000
|
1.80
|
lít
xăng
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
253.126
|
275.104
|
449
|
25,0
m3/h
|
13.400
|
2.88
|
lít
xăng
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
284.620
|
306.598
|
450
|
40,0
m3/h
|
19.800
|
7.80
|
lít
xăng
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
394.874
|
416.852
|
451
|
120,0
m3/h
|
62.100
|
14.40
|
lít
xăng
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
588.371
|
610.349
|
452
|
200,0
m3/h
|
99.400
|
24.00
|
lít
xăng
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
837.824
|
859.802
|
453
|
300,0
m3/h
|
143.200
|
33.00
|
lít
xăng
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
1.084.308
|
1.106.286
|
454
|
600,0
m3/h
|
326.300
|
46.20
|
lít
xăng
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
1.585.907
|
1.607.885
|
|
Máy nén khí, động cơ diezel -
năng suất:
|
|
|
|
|
|
455
|
5,50
m3/h
|
4.100
|
0.63
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
225.186
|
247.164
|
456
|
75,00
m3/h
|
37.300
|
5.76
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
381.688
|
403.666
|
457
|
102,00
m3/h
|
54.400
|
13.20
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
561.321
|
583.299
|
458
|
120,00
m3/h
|
67.200
|
13.86
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
588.436
|
610.414
|
459
|
200,00
m3/h
|
107.600
|
18.00
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
732.391
|
754.369
|
460
|
240,00
m3/h
|
136.800
|
27.54
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
971.251
|
993.229
|
461
|
300,00
m3/h
|
175.200
|
32.40
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
1.127.124
|
1.149.102
|
462
|
360,00
m3/h
|
189.300
|
34.56
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
1.192.089
|
1.214.067
|
463
|
420,00
m3/h
|
245.800
|
37.80
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
1.340.913
|
1.362.891
|
464
|
540,00
m3/h
|
280.300
|
36.48
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
1.363.874
|
1.385.852
|
465
|
600,00
m3/h
|
358.300
|
38.40
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
1.483.325
|
1.505.303
|
466
|
660,00
m3/h
|
417.400
|
38.88
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
1.573.584
|
1.595.562
|
467
|
1200,00
m3/h
|
837.300
|
75.00
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
2.826.937
|
2.848.915
|
|
Máy nén khí, động cơ điện -
năng suất:
|
|
|
|
|
|
468
|
5,0
m3/h
|
2.500
|
1.85
|
kWh
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
184.378
|
203.452
|
469
|
10,0
m3/h
|
4.200
|
5.41
|
kWh
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
191.173
|
210.247
|
470
|
22,0
m3/h
|
9.200
|
6.90
|
kWh
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
200.499
|
219.573
|
471
|
30,0
m3/h
|
11.800
|
10.05
|
kWh
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
207.739
|
226.813
|
472
|
56,0
m3/h
|
25.500
|
16.77
|
kWh
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
235.931
|
255.005
|
473
|
150,0
m3/h
|
54.600
|
44.28
|
kWh
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
305.902
|
324.976
|
474
|
216,0
m3/h
|
77.100
|
52.38
|
kWh
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
346.134
|
365.208
|
475
|
270,0
m3/h
|
98.800
|
80.46
|
kWh
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
409.636
|
428.710
|
476
|
300,0
m3/h
|
124.900
|
86.40
|
kWh
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
452.093
|
471.167
|
477
|
600,0
m3/h
|
269.600
|
125.28
|
kWh
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
713.238
|
735.216
|
|
Máy biến thế hàn một chiều -
công suất:
|
|
|
|
|
|
478
|
40,0
kW
|
20.200
|
84.00
|
kWh
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
344.023
|
366.001
|
479
|
50,0
kW
|
26.000
|
105.00
|
kWh
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
380.024
|
402.002
|
|
Máy hàn điện xoay chiều -
công suất:
|
|
|
|
|
|
480
|
4,0
kW
|
2.700
|
8.40
|
kWh
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
220.715
|
242.693
|
481
|
7,0
kW
|
4.300
|
14.70
|
kWh
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
231.401
|
253.379
|
482
|
7,5
kW
|
4.700
|
15.80
|
kWh
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
233.483
|
255.462
|
483
|
10,0
kW
|
6.000
|
21.00
|
kWh
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
242.275
|
264.253
|
484
|
14,0
kW
|
8.600
|
29.40
|
kWh
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
257.401
|
279.379
|
485
|
23,0
kW
|
16.000
|
48.30
|
kWh
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
293.280
|
315.258
|
486
|
27,5
kW
|
18.700
|
57.75
|
kWh
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
309.651
|
331.629
|
487
|
29,2
kW
|
19.500
|
61.32
|
kWh
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
315.451
|
337.429
|
488
|
33,5
kW
|
21.600
|
70.35
|
kWh
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
330.260
|
352.238
|
|
Máy hàn điện, động cơ xăng -
công suất:
|
|
|
|
|
|
489
|
9,0
CV
|
27.800
|
2.70
|
lít
xăng
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
311.996
|
333.974
|
490
|
20,0
CV
|
37.700
|
4.80
|
lít
xăng
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
367.420
|
389.398
|
|
Máy hàn điện, động cơ diezel -
công suất:
|
|
|
|
|
|
491
|
4,0
CV
|
17.400
|
1.44
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
267.241
|
289.219
|
492
|
10,2
CV
|
33.100
|
3.06
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
328.813
|
350.791
|
493
|
27,5
CV
|
55.900
|
7.43
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
415.212
|
473.190
|
|
Máy hàn hơi - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
494
|
1000
l/h
|
3.400
|
|
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
216.894
|
238.872
|
495
|
2000
l/h
|
5.200
|
|
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
222.978
|
244.956
|
496
|
Máy hàn cắt dưới nước
|
106.900
|
|
|
1
Thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4
|
582.454
|
644.776
|
1.272.850
|
1.335.172
|
|
Máy phun sơn (chưa tính khí
nén) - năng suất:
|
|
|
|
|
|
497
|
400,0
m2/h
|
7.000
|
|
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
201.246
|
220.320
|
498
|
Máy phun cát (chưa tính khí nén)
|
14.400
|
|
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
207.623
|
226.697
|
|
Máy khoan đứng - công suất:
|
|
|
|
|
|
499
|
2,5
kW
|
42.900
|
5.30
|
kWh
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
230.625
|
249.699
|
500
|
4,5
kW
|
57.200
|
9.45
|
kWh
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
250.927
|
270.001
|
|
Máy khoan sắt cầm tay, đường
kính khoan:
|
|
|
|
|
|
501
|
13
mm
|
4.150
|
1.05
|
kWh
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
194.206
|
213.280
|
|
Máy cắt sắt cầm tay - công
suất:
|
|
|
|
|
|
502
|
1,0
kW
|
5.100
|
2.10
|
kWh
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
207.279
|
226.353
|
503
|
1,7
kW
|
7.750
|
3.20
|
kWh
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
208.965
|
228.039
|
|
Máy khoan bê tông cầm tay -
công suất:
|
|
|
|
|
|
504
|
0,62
kW
|
4.800
|
0.93
|
kWh
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
195.996
|
215.071
|
505
|
0,75
kW
|
6.250
|
1.13
|
kWh
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
196.040
|
215.114
|
506
|
0,85
kW
|
6.750
|
1.28
|
kWh
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
197.536
|
216.610
|
507
|
1,05
kW
|
8.400
|
1.58
|
kWh
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
202.232
|
221.307
|
508
|
1,50
kW
|
10.400
|
2.25
|
kWh
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
212.725
|
231.799
|
|
Máy cắt gạch đá - công suất:
|
|
|
|
|
|
509
|
1,7
kW
|
7.900
|
3.06
|
kWh
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
206.680
|
225.754
|
|
Máy cắt bê tông - công suất:
|
|
|
|
|
|
510
|
1,50
kW
|
8.750
|
2.70
|
kWh
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
209.116
|
228.190
|
511
|
7,50
kW
|
17.400
|
10.80
|
kWh
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
241.015
|
260.089
|
512
|
12
CV (MCD 218)
|
38.500
|
7.92
|
lít
xăng
|
1x3/7
|
205.402
|
227.380
|
476.941
|
498.919
|
|
Búa căn khí nén (chưa tính khí
nén) - tiêu hao khí nén:
|
|
|
|
|
513
|
1,5
m3/ph
|
5.400
|
|
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
225.824
|
247.802
|
514
|
3,0
m3/ph
|
6.100
|
|
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
228.471
|
250.449
|
|
Máy uốn ống - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
515
|
2,8
kW
|
28.200
|
5.04
|
kWh
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
212.349
|
231.423
|
|
Máy cắt ống - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
516
|
5,0
kW
|
28.200
|
9.00
|
kWh
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
217.175
|
236.249
|
|
Máy cắt tôn - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
517
|
5,0
kW
|
18.800
|
9.90
|
kWh
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
207.548
|
226.622
|
518
|
15,0
kW
|
156.600
|
27.00
|
kWh
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
355.027
|
374.101
|
519
|
Máy cắt thép Plaxma
|
68.900
|
12.60
|
kWh
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
256.725
|
275.799
|
|
Náy lốc tôn - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
520
|
5,0
kW
|
54.800
|
9.90
|
kWh
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
240.670
|
259.744
|
|
Máy cắt đột - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
521
|
2,8
kW
|
41.700
|
5.04
|
kWh
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
224.930
|
244.004
|
|
Máy cắt uốn cốt thép - công
suất:
|
|
|
|
|
|
|
522
|
5,0
kW
|
18.200
|
9.00
|
kWh
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
206.919
|
225.993
|
|
Máy cưa kim loại - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
523
|
1,7
kW
|
22.700
|
3.57
|
kWh
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
204.674
|
223.748
|
524
|
2,7
kW
|
27.300
|
5.70
|
kWh
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
211.765
|
230.839
|
|
Máy tiện - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
525
|
4,5
kW
|
40.500
|
9.45
|
kWh
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
229.139
|
248.213
|
526
|
10
kW
|
111.400
|
18.90
|
kWh
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
309.659
|
328.733
|
|
Máy bào thép - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
527
|
7,5
kW
|
72.900
|
15.80
|
kWh
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
268.431
|
287.505
|
|
Máy phay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
528
|
7,0
kW
|
89.100
|
14.70
|
kWh
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
282.848
|
301.922
|
|
Máy ghép mí - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
529
|
1,1
kW
|
6.100
|
2.30
|
kWh
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
214.946
|
236.924
|
|
Máy mài - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
530
|
1,0
kW
|
3.500
|
1.80
|
kWh
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
184.468
|
203.542
|
531
|
2,7
kW
|
11.200
|
4.05
|
kWh
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
194.511
|
213.585
|
|
Máy nối ống nhựa:
|
|
|
|
|
|
|
|
532
|
Máy
hàn nhiệt
|
114.000
|
5.60
|
kWh
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
435.477
|
457.455
|
|
Máy cưa gỗ cầm tay - công
suất:
|
|
|
|
|
|
533
|
1,3
kW
|
7.600
|
2.73
|
kWh
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
202.728
|
221.802
|
|
Máy cắt cỏ cầm tay - công
suất:
|
|
|
|
|
|
534
|
0,8
kW
|
4.600
|
2.16
|
kWh
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
220.828
|
242.806
|
|
Máy khoan đất đá, cầm tay -
đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
535
|
F
<= 42mm (động cơ điện - 1,2 kW)
|
11.750
|
4.68
|
kWh
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
205.182
|
244.256
|
536
|
F
<= 42mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)
|
23.100
|
|
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
219.971
|
239.045
|
537
|
F
<= 42mm (khoan SIG - chưa tính khí nén)
|
110.600
|
|
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
365.669
|
384.743
|
538
|
Búa
chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)
|
5.350
|
|
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
188.220
|
207.294
|
|
Máy khoan xoay đập tự hành,
khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:
|
|
|
|
|
539
|
F
75 - 95 mm
|
960.800
|
|
|
1x3/7+1x4/7
|
383.665
|
424.717
|
1.478.977
|
1.520.029
|
540
|
F
105 - 110 mm
|
1.200.800
|
|
|
1x3/7+1x4/7
|
383.665
|
424.717
|
1.752.577
|
1.793.629
|
|
Máy khoan xoay đập tự hành,
động cơ điện - đường kính khoan:
|
|
|
|
|
541
|
F
150 (56 kW)
|
1.542.500
|
184.80
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
383.665
|
424.717
|
2.061.921
|
2.102.973
|
|
Máy khoan đập cáp - đường kính
khoan:
|
|
|
|
|
|
542
|
F
200-260 (20 kW)
|
350.000
|
54.00
|
kWh
|
2x3/7+1x4/7
|
561.928
|
622.054
|
1.004.619
|
1.064.746
|
|
Máy khoan đập xoay tự hành,
động cơ điện - đường kính khoan
|
|
|
|
|
543
|
F
160- 200 (90 kW)
|
1.720.600
|
243.00
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
383.665
|
424.717
|
2.335.034
|
2.376.086
|
|
Máy khoan đập xoay tự hành,
động cơ điện - đường kính khoan:
|
|
|
|
|
544
|
F
51 - 76 (310 CV)
|
2.914.200
|
167.40
|
Lít
diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
525.463
|
581.688
|
6.892.165
|
6.948.390
|
545
|
F
76 - 89 (145 CV)
|
4.192.900
|
82.65
|
Lít
diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
525.463
|
581.688
|
6.378.152
|
6.434.377
|
546
|
F
89 - 102 (220CV)
|
5.442.400
|
121.44
|
Lít
diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
525.463
|
581.688
|
8.348.513
|
8.404.738
|
547
|
F
102-115 (300CV)
|
6.038.100
|
162.00
|
Lít
diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
525.463
|
581.688
|
9.524.692
|
9.580.916
|
548
|
F
115-127 (144CV)
|
6.165.600
|
82.08
|
Lít
diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
525.463
|
581.688
|
7.998.778
|
8.055.002
|
549
|
F
127-152 (335CV)
|
6.851.500
|
180.90
|
Lít
diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
525.463
|
581.688
|
10.676.802
|
10.733.026
|
|
Máy khoan xoay cầu, động cơ
điện - đường kính khoan:
|
|
|
|
|
550
|
F
243-269 (322kW)
|
8.568.000
|
1.042.20
|
kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
525.463
|
581.688
|
9.729.591
|
9.785.816
|
|
Máy khoan xoay cầu, động cơ
diezel - đường kính khoan
|
|
|
|
|
551
|
F 152-228
(450CV)
|
10.260.600
|
202.50
|
Lít
diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
525.463
|
581.688
|
14.196.142
|
14.252.367
|
|
Máy khoan hầm tự hành, động cơ
diezel - đường kính khoan:
|
|
|
|
|
552
|
F45
( 2 cần-147CV)
|
9.975.100
|
83.79
|
Lít
diezel
|
2x4/7+2x7/7
|
1.050.926
|
1.163.375
|
12.412.063
|
12.524.512
|
553
|
F45
( 3 cần-255CV)
|
14.538.300
|
137.70
|
Lít
diezel
|
2x4/7+2x7/7
|
1.050.926
|
1.163.375
|
17.930.091
|
18.042.540
|
|
Máy khoan néo - độ sâu khoan:
|
|
|
|
|
|
554
|
H
[3,5 m ( 80 CV)
|
11.034.700
|
38.40
|
Lít
diezel
|
2x4/7+2x7/7
|
1.050.926
|
1.163.375
|
12.501.081
|
12.613.530
|
|
Máy khoan ngược (toàn tiết
diện), đường kính khoan
|
|
|
|
|
555
|
F
2,40 m (250 kW)
|
36.288.700
|
675.00
|
kWh
|
2x4/7+2x7/7
|
1.050.926
|
1.163.375
|
44.422.070
|
44.534.519
|
|
Tổ hợp dàn khoan leo, công
suất:
|
|
|
|
|
|
|
556
|
9,0
kW
|
1.925.000
|
16.20
|
kWh
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
2.804.645
|
2.826.623
|
|
Máy khoan giếng khai thác nước
ngầm, khoan đập cáp - công suất:
|
|
|
|
|
557
|
40
kW
|
630.000
|
144.00
|
kWh
|
2x3/7+1x4/7
|
561.928
|
622.054
|
1.499.152
|
1.559.279
|
|
Máy khoan giếng khai thác nước
ngầm, khoan xoay - công suất:
|
|
|
|
|
558
|
54
CV
|
1.117.200
|
19.44
|
Lít
diezel
|
2x3/7+1x4/7
|
561.928
|
622.054
|
2.269.819
|
2.329.945
|
559
|
300
CV
|
7.036.900
|
97.20
|
Lít
diezel
|
1x6/7+1x4/7+2x3/7
|
837.211
|
926.793
|
9.635.511
|
9.725.093
|
|
Máy và thiết bị khoan đặt đường
cáp ngầm:
|
|
|
|
|
560
|
Máy khoan ngầm có định hướng
|
5.179.300
|
201.00
|
kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
525.463
|
581.688
|
5.895.777
|
5.952.001
|
561
|
Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm
có định hướng khi khoan qua sông nước)
|
1.531.400
|
1.60
|
kWh
|
1x6/7+1x4/7
|
480.685
|
532.118
|
3.513.531
|
3.564.964
|
|
Máy khoan đặt đường ống ngầm:
|
|
|
|
|
|
562
|
Bộ thiết bị khoan đặt đường ống
ngầm đường kính ngầm <=600 mm
|
3.580.700
|
107,10
lít Diezel + 19,70 lít xăng
|
4x3/7+4x4/7+3x5/7+
3x6/7+1x7/7
|
3.394.472
|
3.757.681
|
13.088.896
|
13.452.105
|
563
|
Máy
khoan ngang UĐB-4
|
405.000
|
32.90
|
Lít
xăng
|
3x3/7+2x4/7+2x6/7+
1x7/7
|
1.816.220
|
2.010.556
|
3.377.715
|
3.572.051
|
|
Máy khoan tạo lỗ neo gia cố
mái ta luy
|
|
|
|
|
|
564
|
Máy
khoan YG 60
|
910.000
|
28.40
|
Lít
diezel
|
2x3/7+1x4/7
|
561.928
|
622.054
|
2.129.055
|
2.189.181
|
|
Búa diezel, tự hành, bánh xích
- trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
|
565
|
0,6T
|
771.450
|
45.00
|
Lít
diezel
|
1x2/7+1x4/7+1x5/7
|
597.886
|
661.860
|
2.432.268
|
2.496.241
|
566
|
1,2T
|
982.050
|
56.40
|
Lít
diezel
|
1x2/7+1x4/7+1x5/7
|
597.886
|
661.860
|
2.899.648
|
2.963.622
|
567
|
1,8T
|
1.076.150
|
58.50
|
Lít
diezel
|
1x2/7+1x4/7+1x6/7
|
635.202
|
703.169
|
3.089.486
|
3.157.453
|
568
|
3,5T
|
2.053.800
|
61.50
|
Lít
diezel
|
2x2/7+1x4/7+1x6/7
|
789.718
|
874.218
|
4.303.947
|
4.388.446
|
569
|
4,5T
|
2.400.300
|
64.50
|
Lít
diezel
|
2x2/7+1x4/7+1x6/7
|
789.718
|
874.218
|
4.744.975
|
4.829.475
|
|
Búa diezel chạy trên ray -
trọng lượng đầu búa
|
|
|
|
|
|
570
|
1,2T
|
505.600
|
24
lít diezl+14,12kWh
|
1x2/7+1x3/7+1x4/7
|
538.182
|
595.767
|
1.602.939
|
1.660.525
|
571
|
1,8T
|
743.700
|
30
lít diezl+14,12kWh
|
1x2/7+1x3/7+1x5/7
|
570.748
|
631.818
|
2.019.653
|
2.080.723
|
572
|
2,2
T
|
915.100
|
33
lít diezl+14,12kWh
|
1x2/7+1x3/7+1x5/7
|
570.748
|
631.818
|
2.175.021
|
2.236.091
|
573
|
2,5
T
|
984.800
|
36
lít diezl+25,42kWh
|
2x2/7+1x3/7+1x6/7
|
762.580
|
844.176
|
2.511.523
|
2.593.119
|
574
|
3,5T
|
1.109.400
|
48lít
diezl+25,42 kWh
|
2x2/7+1x3/7+1x6/7
|
762.580
|
844.176
|
2.882.177
|
2.963.773
|
575
|
4,5T
|
1.370.100
|
63
lít diezl+33,75kWh
|
2x2/7+1x3/7+1x6/7
|
762.580
|
844.176
|
3.459.738
|
3.541.334
|
576
|
5,5T
|
1.633.600
|
78
lít diezl+33,75kWh
|
2x2/7+1x3/7+1x6/7
|
762.580
|
844.176
|
4.029.923
|
4.111.519
|
|
Búa rung cọc cát, tự hành,
bánh xích - công suất:
|
|
|
|
|
|
577
|
60,0
kW
|
1.090.450
|
39.60
|
lít
diezel
|
1x3/7+1x5/7+1x6/7
|
691.514
|
765.506
|
2.746.004
|
2.819.996
|
|
Búa rung - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
578
|
40,0
kW
|
107.200
|
108.00
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
383.665
|
424.717
|
649.073
|
690.126
|
579
|
50,5
kW
|
130.600
|
135.00
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
383.665
|
424.717
|
711.182
|
752.235
|
580
|
170,0
kW
|
246.200
|
357.00
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
383.665
|
424.717
|
1.111.607
|
1.152.659
|
|
Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và
máy phụ trợ) - trọng lượng búa:
|
|
|
|
|
581
|
<=
1,8 T
|
2.521.800
|
41.50
|
Lít
diezel
|
T.ph2.1/2+3
thợ máy (2x2/4 + 1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 Thủy thủ 2/4
|
1.259.548
|
1.394.319
|
5.291.478
|
5.246.249
|
582
|
<=
2,5 T
|
2.612.000
|
46.70
|
Lít
diezel
|
T.ph2.1/2
+ 3 thợ máy (2x2/4 + 1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 Thủy thủ 2/4
|
1.259.548
|
1.394.319
|
5.512.195
|
5.646.967
|
583
|
<=
3,5 T
|
2.659.700
|
51.87
|
Lít
diezel
|
T.ph2.1/2
+ 3 thợ máy (2x2/4 + 1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 Thủy thủ 2/4
|
1.259.548
|
1.394.319
|
5.678.744
|
5.813.516
|
|
Tàu đóng cọc C 96 - búa thủy
lực, trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
584
|
7,5
T
|
8.562.400
|
162.00
|
Lít
diezel
|
T.tr1/2
+ T.pII.1/2+ 4 thợ máy (3x2/4 + 1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 Thủy thủ 2/4
|
1.736.162
|
1.921.931
|
14.897.006
|
15.082.776
|
|
Máy ép cọc trước - lực ép:
|
|
|
|
|
|
|
|
585
|
60
T
|
121.000
|
37.50
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
383.665
|
424.717
|
630.093
|
671.145
|
586
|
100
T
|
164.200
|
52.50
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
383.665
|
424.717
|
720.038
|
761.090
|
587
|
150
T
|
185.800
|
75.00
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
383.665
|
424.717
|
783.291
|
824.343
|
588
|
200
T
|
207.400
|
84.00
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
383.665
|
424.717
|
830.092
|
871.144
|
589
|
Máy ép cọc sau
|
56.200
|
36.00
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
383.665
|
424.717
|
532.423
|
573.475
|
|
Máy ép thủy lực (KGK-130C4)
lực ép:
|
|
|
|
|
|
590
|
130
T
|
585.900
|
137.70
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
383.665
|
424.717
|
1.247.240
|
1.288.293
|
591
|
Máy cắm bấc thấm
|
959.000
|
47.85
|
Lít
diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
416.231
|
460.768
|
2.540.515
|
2.585.052
|
|
Máy khoan cọc nhồi:
|
|
|
|
|
|
|
|
592
|
Búa khoan VRM 1500/800HD
|
9.763.900
|
51.60
|
Lít
diezel
|
1x6/7+1x4/7+2x3/7
|
837.211
|
926.793
|
9.832.795
|
9.922.377
|
593
|
Bộ thiết bị khoan nhồi TRC-15
|
18.588.300
|
330.00
|
kWh
|
2x6/7+1x5/7+1x4/7+2x3/7
|
1.350.462
|
1.494.961
|
16.855.637
|
17.000.136
|
594
|
Máy khoan cọc nhồi GPS 15
|
1.890.000
|
594.00
|
kWh
|
1x6/7+1x4/7+2x3/7
|
837.211
|
926.793
|
4.164.182
|
4.253.764
|
595
|
Máy khoan cọc nhồi ED
|
3.431.700
|
51.60
|
Lít
diezel
|
1x6/7+1x4/7+2x3/7
|
837.211
|
926.793
|
6.477.826
|
6.567.408
|
596
|
Máy khoan cọc nhồi QJ 250
|
3.937.500
|
675.00
|
kWh
|
1x6/7+1x4/7+2x3/7
|
837.211
|
926.793
|
5.330.166
|
5.419.748
|
597
|
Máy khoan cọc nhồi VRM 2000
|
12.966.300
|
60.00
|
Lít
diezel
|
1x6/7+1x4/7+2x3/7
|
837.211
|
926.793
|
12.487.295
|
12.576.877
|
598
|
Máy khoan có mô men xoay > 200
kNm
|
10.125.000
|
59.30
|
Lít
diezel
|
1x6/7+1x4/7+2x3/7
|
837.211
|
926.793
|
14.783.449
|
14.873.031
|
|
Máy trộn dung dịch khoan -
dung tích:
|
|
|
|
|
|
599
|
<=
750 lít
|
22.500
|
12.60
|
kWh
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
218.048
|
237.122
|
600
|
1000
lít
|
154.800
|
18.00
|
kWh
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
381.365
|
403.343
|
|
Máy sàng lọc Bentonit BE100 -
năng suất:
|
|
|
|
|
|
601
|
100
m3/h
|
308.300
|
21.12
|
kWh
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
537.900
|
559.878
|
|
Sà lan công trình - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
602
|
100,0
T
|
427.800
|
|
|
2
x Thủy thủ 2/4
|
338.886
|
375.147
|
737.069
|
773.330
|
603
|
200,0
T
|
629.000
|
|
|
2
x Thủy thủ 2/4
|
338.886
|
375.147
|
924.340
|
960.601
|
604
|
250,0
T
|
786.200
|
|
|
2
x Thủy thủ 2/4
|
338.886
|
375.147
|
1.070.657
|
1.106.918
|
605
|
300,0
T
|
944.900
|
|
|
2
x Thủy thủ 2/4
|
338.886
|
375.147
|
1.218.370
|
1.254.631
|
606
|
400,0
T
|
1.053.400
|
|
|
2
x Thủy thủ 2/4
|
338.886
|
375.147
|
1.303.557
|
1.339.818
|
607
|
600,0
T
|
1.239.300
|
|
|
2
x Thủy thủ 2/4
|
338.886
|
375.147
|
1.473.799
|
1.510.060
|
608
|
800,0
T
|
1.755.700
|
|
|
2
x Thủy thủ 2/4
|
338.886
|
375.147
|
1.929.145
|
1.965.406
|
609
|
1000,0
T
|
2.065.500
|
|
|
2
x Thủy thủ 2/4
|
338.886
|
375.147
|
2.209.753
|
2.246.013
|
|
Phà chuyên dùng, trọng tải:
|
|
|
|
|
|
610
|
250
T
|
1.022.100
|
|
|
1T.
trưởng1/2 + 3 t.thủ 2/4 + 2 thợ máy 3/4
|
1.229.695
|
1.361.273
|
2.407.544
|
2.539.121
|
|
Phao thép, trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
611
|
10
T
|
48.600
|
|
|
|
|
|
59.246
|
59.246
|
612
|
15
T
|
64.200
|
|
|
|
|
|
78.263
|
78.263
|
613
|
60
T
|
106.000
|
|
|
|
|
|
122.152
|
122.152
|
614
|
200
T
|
184.600
|
|
|
|
|
|
212.730
|
212.730
|
615
|
250
T
|
193.800
|
|
|
|
|
|
223.331
|
223.331
|
|
Ca nô - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
616
|
15
CV
|
82.600
|
3.15
|
Lít
diezel
|
1
Thuyền trưởng 1/2
|
274.605
|
303.987
|
436.103
|
465.486
|
617
|
23
CV
|
90.700
|
4.83
|
Lít
diezel
|
1
Thuyền trưởng 1/2
|
274.605
|
303.987
|
480.171
|
509.553
|
618
|
30
CV
|
98.400
|
6.30
|
Lít
diezel
|
1
Thuyền trưởng 1/2
|
274.605
|
303.987
|
516.494
|
545.877
|
619
|
55
CV
|
126.400
|
9.90
|
Lít
diezel
|
1
Thuyền trưởng 1/2+ 1t.thủ 2/4
|
458.295
|
507.333
|
806.227
|
855.265
|
620
|
75
CV
|
180.900
|
13.50
|
Lít
diezel
|
1
Thuyền trưởng 1/2 +1t.thủ 2/4
|
458.295
|
507.333
|
926.831
|
975.869
|
621
|
90
CV
|
235.700
|
16.20
|
Lít
diezel
|
1
Thuyền trưởng 1/2 +1t.thủ 2/4
|
458.295
|
507.333
|
1.040.154
|
1.089.192
|
622
|
120
CV
|
288.900
|
18.00
|
Lít
diezel
|
1
Thuyền trưởng 1/2 +1t.thủ 2/4
|
458.295
|
507.333
|
1.133.262
|
1.182.299
|
623
|
150
CV
|
317.800
|
22.50
|
Lít
diezel
|
1
Thuyền trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 + 1t.thủ 2/4
|
678.623
|
751.236
|
1.476.688
|
1.549.301
|
|
Tàu công tác sông - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
624
|
12
CV
|
42.500
|
19.20
|
Lít
diezel
|
1
Thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 3/4
|
466.437
|
516.346
|
914.029
|
963.938
|
625
|
25
CV
|
447.900
|
39.50
|
Lít
diezel
|
1
Thuyền trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 + 1 thủy thủ 2/4
|
604.671
|
669.371
|
1.924.081
|
1.988.781
|
626
|
33
CV
|
591.300
|
50.60
|
Lít
diezel
|
1
Thuyền trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 + 1 thủy thủ 2/4
|
604.671
|
669.371
|
2.308.753
|
2.373.453
|
627
|
50
CV
|
651.200
|
67.50
|
Lít
diezel
|
1
Thuyền trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 + 1 thủy thủ 2/4
|
604.671
|
669.371
|
2.723.803
|
2.788.502
|
628
|
90
CV
|
792.500
|
110.00
|
Lít
diezel
|
1
Thuyền trưởng 1/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 1 Thợ máy 3/4 + 1 Thủy
thủ 3/4
|
1.141.668
|
1.263.826
|
4.256.463
|
4.378.622
|
629
|
150
CV
|
1.271.800
|
166.10
|
Lít
diezel
|
1
thuyền trưởng 1/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 +
1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)
|
1.492.088
|
1.651.741
|
6.225.129
|
6.384.782
|
630
|
190
CV
|
2.287.100
|
216.80
|
Lít
diezel
|
1
thuyền trưởng 1/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 +
1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)
|
1.492.088
|
1.651.741
|
8.271.569
|
8.431.223
|
|
Xuồng cao tốc - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
631
|
25
CV
|
111.800
|
105.00
|
Lít
xăng
|
1
Thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 3/4
|
466.437
|
516.346
|
2.774.556
|
2.824.464
|
632
|
50
CV
|
134.300
|
148.00
|
Lít
xăng
|
1
Thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 3/4
|
466.437
|
516.346
|
3.685.867
|
3.735.776
|
633
|
120
CV
|
299.200
|
350.00
|
Lít
xăng
|
1
Thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 3/4
|
466.437
|
516.346
|
8.037.192
|
8.087.101
|
634
|
225
CV
|
607.500
|
630.00
|
Lít
xăng
|
1 Thuyền
trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 3/4
|
466.437
|
516.346
|
14.174.342
|
14.224.251
|
635
|
Thiết bị lặn
|
67.300
|
|
|
1
Thợ lặn cấp I 1/2 + 1 thợ lặn 2/4
|
582.454
|
644.776
|
829.221
|
891.543
|
|
Xuồng vớt rác - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
636
|
4
CV
|
9.900
|
2.70
|
Lít
xăng
|
1x3/7
+ 1x4/7
|
383.665
|
424.717
|
451.204
|
492.256
|
637
|
24
CV
|
92.500
|
11.40
|
Lít
xăng
|
1x3/7
+ 1x5/7
|
416.231
|
460.767
|
745.444
|
789.981
|
|
Lò đốt rác y tế bằng gaz (chưa
tính gaz) - công suất:
|
|
|
|
|
638
|
7
Tấn/ngày
|
9.935.900
|
|
|
3x4/7
+ 1x/5/7
|
854.172
|
945.569
|
9.654.541
|
9.745.937
|
|
Tàu kéo và phục vụ thi công
thủy (làm neo, cấp dầu, …) - công suất:
|
|
|
|
|
639
|
75
CV
|
258.000
|
68.25
|
Lít
diezel
|
1
Thuyền trưởng 1/2 + 2 Thợ máy (1x2/4+1x3/4) + 1 Thợ điện 2/4 + 2 Thủy thủ 2/4
|
1.301.612
|
1.440.885
|
2.986.127
|
3.125.400
|
640
|
150
CV
|
612.500
|
94.50
|
Lít
diezel
|
1
Thuyền trưởng 2/2 + 1 Thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 +
1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)
|
1.456.129
|
1.611.935
|
4.057.207
|
4.213.013
|
641
|
360
CV
|
887.000
|
201.60
|
Lít
diezel
|
1
Thuyền trưởng 2/2 + 1 Thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 +
1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)
|
1.456.129
|
1.611.935
|
6.556.052
|
6.711.858
|
642
|
600
CV
|
1.318.800
|
315.00
|
Lít
diezel
|
1
thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 +
1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
2.124.575
|
2.351.905
|
9.971.913
|
10.199.243
|
643
|
1200
CV (tàu kéo biển)
|
9.851.500
|
714.00
|
Lít
diezel
|
1
thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 +
1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
2.124.575
|
2.351.905
|
25.893.301
|
26.120.630
|
|
Xe nâng - chiều cao nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
644
|
12
m
|
638.250
|
25.20
|
Lít
diezel
|
1x1/4+1x3/4
Loại 7,5 - 16,5 Tấn
|
446.762
|
494.566
|
1.513.529
|
1.561.333
|
645
|
18
m
|
867.650
|
29.40
|
Lít
diezel
|
1x1/4+1x3/4
Loại 7,5 - 16,5 Tấn
|
446.762
|
494.566
|
1.789.928
|
1.837.732
|
646
|
24
m
|
1.094.250
|
32.55
|
Lít
diezel
|
1x1/4+1x3/4
Loại 7,5 - 16,5 Tấn
|
446.762
|
494.566
|
2.047.482
|
2.095.285
|
|
Xe thang - chiều dài thang:
|
|
|
|
|
|
|
647
|
9
m
|
879.750
|
25.20
|
Lít
diezel
|
1x1/4+1x3/4
Loại 7,5 - 16,5 Tấn
|
446.762
|
494.566
|
1.716.111
|
1.763.914
|
648
|
12
m
|
1.195.950
|
29.40
|
Lít
diezel
|
1x1/4+1x3/4
Loại 7,5 - 16,5 Tấn
|
446.762
|
494.566
|
2.065.889
|
2.113.693
|
649
|
18
m
|
1.450.300
|
32.55
|
Lít
diezel
|
1x1/4+1x3/4
Loại 7,5 - 16,5 Tấn
|
446.762
|
494.566
|
2.346.357
|
2.394.160
|
|
Bộ phao thả kè - Loại trọng
tải, cự ly:
|
|
|
|
|
|
|
650
|
95
T L <= 30m
|
105.600
|
|
|
|
|
|
156.024
|
156.024
|
651
|
137T-
30 <L<= 70m
|
152.400
|
|
|
|
|
|
225.171
|
225.171
|
652
|
190
T - L > 70 m
|
210.900
|
|
|
|
|
|
311.605
|
311.605
|
|
Tàu cuốc sông - công suất:
|
|
|
|
|
|
653
|
495
CV
|
11.237.300
|
519.75
|
Lít
diezel
|
1
thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1
điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 +
4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
3.888.898
|
4.305.011
|
22.475.824
|
22.891.936
|
|
Tàu cuốc biển - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
654
|
2085
CV
|
34.650.000
|
1.751.40
|
Lít
diezel
|
1
thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1
điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 +
4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
3.888.898
|
4.305.011
|
63.437.963
|
63.854.075
|
|
Tàu hút bùn - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
655
|
150
CV
|
1.439.300
|
157.50
|
Lít
diezel
|
1
thuyền trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2
+ 2 thợ máy (1x2/4 + 1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x2/4)
|
1.876.603
|
2.077.400
|
6.309.632
|
6.510.428
|
656
|
300
CV
|
2.045.800
|
304.50
|
Lít
diezel
|
1
thuyền trưởng 1/2 + thuyền phó 1/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc
I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 2 thủy thủ
(1x3/4 + 1x2/4)
|
2.327.608
|
2.576.662
|
10.288.814
|
10.537.868
|
657
|
585
CV
|
7.685.500
|
573.30
|
Lít
diezel
|
1
truyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ
thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 +
1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
3.416.700
|
3.782.287
|
21.023.184
|
21.388.771
|
658
|
900
CV
|
9.918.100
|
756.00
|
Lít
diezel
|
1
truyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ
thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 +
1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
3.416.700
|
3.782.287
|
25.553.065
|
25.918.652
|
659
|
1200
CV
|
20.115.500
|
1.008.00
|
Lít
diezel
|
1
truyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1
điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 +
6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x4/4)
|
4.306.325
|
4.767.101
|
38.116.223
|
38.577.000
|
660
|
4170
CV
|
101.976.100
|
3.210.90
|
Lít
diezel
|
1
truyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1
điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 +
6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
4.767.334
|
5.277.439
|
131.769.497
|
132.279.602
|
|
Tàu hút bụng tự hành - công
suất:
|
|
|
|
|
|
661
|
1390
CV
|
11.388.400
|
1.445.60
|
Lít
diezel
|
1
thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1
điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 +
2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
3.355.132
|
3.714.131
|
41.715.293
|
42.074.292
|
662
|
5945
CV
|
65.840.000
|
5.231.60
|
Lít
diezel
|
1
thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1
điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 +
2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
3.355.132
|
3.714.131
|
159.501.284
|
159.860.283
|
|
Tàu ngoạm (có tính năng phá đá
ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
663
|
17,00
m3
|
38.478.500
|
2.662.80
|
Lít
diezel
|
1
thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1
kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 +
1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
3.623.631
|
4.011.359
|
89.528.007
|
89.915.735
|
|
Xáng cạp - dung tích gầu
|
|
|
|
|
|
664
|
0,65
m3
|
1.066.700
|
45.90
|
Lít
diezel
|
1x5/7+1x4/7+2x3/7
|
799.895
|
885.484
|
2.886.805
|
2.972.393
|
665
|
1,00
m3
|
1.221.800
|
62.10
|
Lít
diezel
|
1x6/7+1x4/7+2x3/7
|
837.211
|
926.793
|
3.423.697
|
3.513.279
|
666
|
1,25
m3
|
1.482.500
|
70.20
|
Lít
diezel
|
1x6/7+1x4/7+2x3/7
|
837.211
|
926.793
|
3.869.539
|
3.959.121
|
|
Máy quạt gió - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
667
|
2,5
kW
|
3.600
|
16.00
|
kWh
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
204.171
|
223.245
|
668
|
4,5
kW (CBM -5)
|
7.900
|
28.80
|
kWh
|
1x3/7
|
178.263
|
197.337
|
227.424
|
246.499
|
|
Máy - thiết bị khoan và thăm
dò khảo sát:
|
|
|
|
|
|
669
|
Bộ khoan tay
|
30.600
|
|
|
|
|
|
51.000
|
51.000
|
670
|
Bộ máy khoan cby-150-zub
|
790.00
|
16.40
|
Lít
diezel
|
|
|
|
1.103.967
|
1.103.967
|
671
|
Bộ nén ngang GA
|
416.000
|
4.50
|
Lít
diezel
|
|
|
|
584.919
|
584.919
|
672
|
Búa căn MO - 10 (chưa tính khí
nén)
|
5.550
|
|
|
|
|
|
12.827
|
12.827
|
673
|
Búa khoan tay P30 (2,02 kW)
|
10.700
|
5.20
|
kWh
|
|
|
|
25.657
|
25.657
|
674
|
Thùng trục 0,5m3
|
2.700
|
|
|
|
|
|
7.740
|
7.740
|
675
|
Máy khoan F-60L
|
1.218.000
|
27.80
|
Lít
diezel
|
|
|
|
1.705.127
|
1.705.127
|
676
|
Máy xuyên động RA-50
|
51.300
|
|
|
|
|
|
62.130
|
62.130
|
677
|
Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình
côn DCP
|
1.200
|
|
|
|
|
|
1.360
|
1.360
|
678
|
Máy xuyên tĩnh Gouda
|
432.000
|
19.80
|
Lít
diezel
|
|
|
|
914.071
|
914.071
|
679
|
Thiết bị đo ngẫu lực
|
297.000
|
|
|
|
|
|
351.450
|
351.450
|
680
|
Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT
|
9.400
|
|
|
|
|
|
11.750
|
11.750
|
681
|
Biến thế thắp sáng
|
2.900
|
|
|
|
|
|
6.670
|
6.670
|
|
Máy nén khí hút nước thí
nghiệm, thổi rửa lỗ khoan:
|
|
|
|
|
682
|
Máy
nén khí DK9
|
358.200
|
45.60
|
Lít
diezel
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
1.632.627
|
1.654.605
|
683
|
Máy
nén khí 660 m3/h
|
417.400
|
48.60
|
Lít
diezel
|
1x4/7
|
205.402
|
227.380
|
1.775.105
|
1.797.083
|
684
|
Máy
nén khí 1260 m3/h
|
962.800
|
89.30
|
Lít
diezel
|
1x5/7
|
237.968
|
263.431
|
3.292.943
|
3.318.406
|
|
Máy thăm dò địa vật lý:
|
|
|
|
|
|
|
|
685
|
Máy
UJ-18
|
27.300
|
|
|
|
|
|
37.310
|
37.310
|
686
|
Máy
MF-2-100
|
33.800
|
|
|
|
|
|
46.193
|
46.193
|
|
Máy, thiết bị trắc đạc:
|
|
|
|
|
|
|
|
687
|
Theo
020
|
16.500
|
|
|
|
|
|
18.150
|
18.150
|
688
|
Theo
010
|
38.500
|
|
|
|
|
|
41.708
|
41.708
|
689
|
Đitomát
|
63.600
|
|
|
|
|
|
68.193
|
68.193
|
690
|
Ni
030
|
8.300
|
|
|
|
|
|
9.683
|
9.683
|
691
|
Ni
004
|
12.500
|
|
|
|
|
|
13.958
|
13.958
|
692
|
Dalta
020
|
23.400
|
|
|
|
|
|
25.350
|
25.350
|
693
|
Bộ
đo mia bala
|
1.600
|
|
|
|
|
|
2.400
|
2.400
|
694
|
Máy
thủy bình NA 720
|
13.800
|
|
|
|
|
|
15.410
|
15.410
|
695
|
Máy
toàn đạc điện tử
|
156.000
|
|
|
|
|
|
165.533
|
165.533
|
696
|
Bộ
thiết bị không chế mặt bằng GPS (3 máy)
|
585.000
|
|
|
|
|
|
611.000
|
611.000
|
697
|
Xe
chuyên dùng (Pajero)
|
546.000
|
34.00
|
Lít
diezel
|
1x3/4
Loại 7,5 - 16,5 Tấn
|
254.929
|
282.206
|
1.555.570
|
1.582.848
|
|
Máy, thiết bị quang học:
|
|
|
|
|
|
|
|
698
|
ống
nhòm
|
1.000
|
|
|
|
|
|
1.111
|
1.111
|
699
|
Kính
hiển vi
|
7.800
|
|
|
|
|
|
7.722
|
7.722
|
700
|
Kính
hiển vi điện tử quét
|
2.810.000
|
|
|
|
|
|
2.599.250
|
2.599.250
|
701
|
Máy
ảnh
|
5.500
|
|
|
|
|
|
7.333
|
7.333
|
|
Máy, thiết bị kiểm tra nền,
mặt đường bộ:
|
|
|
|
|
|
702
|
Cần
Belkenman
|
18.200
|
|
|
|
|
|
20.323
|
20.323
|
703
|
Thiết
bị đếm phóng xạ
|
124.300
|
|
|
|
|
|
134.658
|
134.658
|
704
|
TRL
Profile Beam
|
348.400
|
|
|
|
|
|
369.691
|
369.691
|
705
|
Máy
FWD
|
1.794.000
|
|
|
|
|
|
1.863.767
|
1.863.767
|
706
|
Thiết
bị đo phản ứng Romdas
|
80.600
|
|
|
|
|
|
90.899
|
90.899
|
|
Thiết bị kiểm tra chất lượng
cọc khoan nhồi:
|
|
|
|
|
|
707
|
Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng
nhỏ)
|
304.200
|
1.10
|
kWh
|
|
|
|
330.891
|
330.891
|
708
|
Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng
lớn)
|
1.196.000
|
1.60
|
kWh
|
|
|
|
1.244.461
|
1.244.461
|
709
|
Bộ thiết bị siêu âm
|
500.500
|
1.10
|
kWh
|
|
|
|
537.988
|
537.988
|
|
Máy, thiết bị thăm dò địa
chấn:
|
|
|
|
|
|
710
|
Loại
1 mạch (ES-125)
|
85.300
|
|
|
|
|
|
110.890
|
110.890
|
711
|
Loại
12 mạch (Triosx-12)
|
254.800
|
|
|
|
|
|
327.843
|
327.843
|
712
|
Loại
24 mạch (Triosx-24)
|
299.500
|
|
|
|
|
|
385.357
|
385.357
|
|
Máy, thiết bị đo lường, thí
nghiệm:
|
|
|
|
|
|
713
|
Cân điện tử
|
7.200
|
|
|
|
|
|
7.128
|
7.128
|
714
|
Cân phân tích
|
11.100
|
|
|
|
|
|
10.601
|
10.601
|
715
|
Cân bàn
|
4.200
|
|
|
|
|
|
4.158
|
4.158
|
716
|
Cân thủy tĩnh
|
4.900
|
|
|
|
|
|
4.851
|
4.851
|
717
|
Lò nung
|
12.400
|
12.20
|
kWh
|
|
|
|
28.075
|
28.075
|
718
|
Tủ sấy
|
10.700
|
8.20
|
kWh
|
|
|
|
21.657
|
21.657
|
719
|
Tủ hút độc
|
10.700
|
2.40
|
kWh
|
|
|
|
14.320
|
14.320
|
720
|
Tủ lạnh
|
6.800
|
2.40
|
kWh
|
|
|
|
8.909
|
8.909
|
721
|
Máy hút chân không
|
3.300
|
0.80
|
kWh
|
|
|
|
4.687
|
4.687
|
722
|
Máy hút ẩm OASIS-America
|
9.000
|
|
|
|
|
|
9.900
|
9.900
|
723
|
Bếp điện
|
7000
|
2.90
|
kWh
|
|
|
|
5.891
|
5.891
|
724
|
Bếp cát
|
900
|
2.90
|
kWh
|
|
|
|
6.564
|
6.564
|
725
|
Máy chưng cất nước
|
6.600
|
2.90
|
kWh
|
|
|
|
10.629
|
10.629
|
726
|
Máy trộn đất
|
5.000
|
4.10
|
kWh
|
|
|
|
10.909
|
10.909
|
727
|
Máy trộn xi măng, dung tích 5 lít
|
17.400
|
|
|
|
|
|
18.096
|
18.096
|
728
|
Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo
độ rung vữa)
|
14.800
|
|
|
|
|
|
15.392
|
15.392
|
729
|
Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)
|
5.500
|
4.10
|
kWh
|
|
|
|
11.184
|
11.184
|
730
|
Máy cắt đất
|
2.300
|
|
|
|
|
|
2.415
|
2.415
|
731
|
Máy cắt mẫu lớn (30x30)cm
|
15.000
|
3.80
|
kWh
|
|
|
|
19.856
|
19.856
|
732
|
Mắt cắt ứng biến
|
143.000
|
|
|
|
|
|
139.425
|
139.425
|
733
|
Máy nén 3 trục
|
680.200
|
4.50
|
kWh
|
|
|
|
648.273
|
648.273
|
734
|
Máy ép lítvinốp
|
15.600
|
1.90
|
kWh
|
|
|
|
18.150
|
18.150
|
735
|
Kích tháo mẫu
|
6.800
|
|
|
|
|
|
6.868
|
6.868
|
736
|
Máy ép mẫu đá, bê tông
|
145.600
|
7.20
|
kWh
|
|
|
|
150.735
|
150.735
|
737
|
Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông,
gạch, đá)
|
63.300
|
6.50
|
kWh
|
|
|
|
73.754
|
73.754
|
738
|
Máy khoan mẫu đá
|
58.500
|
4.80
|
kWh
|
|
|
|
66.690
|
66.690
|
739
|
Máy mài thử độ mài mòn
|
9.000
|
7.20
|
kWh
|
|
|
|
18.765
|
18.765
|
740
|
Máy nén một trục
|
15.600
|
0.80
|
kWh
|
|
|
|
16.809
|
16.809
|
741
|
Máy nén Marshall
|
230.900
|
|
|
|
|
|
225.128
|
225.128
|
742
|
Máy CBR
|
68.900
|
4.10
|
kWh
|
|
|
|
73.208
|
73.208
|
743
|
Máy thí nghiệm thủy lực quay tay
|
7.300
|
|
|
|
|
|
7.848
|
7.848
|
744
|
Máy nén 4 t quay tay
|
6.800
|
|
|
|
|
|
7.310
|
7.310
|
745
|
Máy nén thủy lực 10 tấn
|
18.700
|
|
|
|
|
|
19.448
|
19.448
|
746
|
Máy nén thủy lực 50 tấn
|
31.100
|
|
|
|
|
|
32.344
|
32.344
|
747
|
Máy nén thủy lực 125 tấn
|
41.600
|
|
|
|
|
|
43.264
|
43.264
|
748
|
Máy kéo nén thủy lực 100T
|
45.500
|
|
|
|
|
|
47.320
|
47.320
|
749
|
Máy kéo nén uốn thủy lực 25 tấn
|
25.200
|
|
|
|
|
|
26.208
|
26.208
|
750
|
Máy kéo nén uốn thủy lực 100T
|
210.500
|
|
|
|
|
|
205.238
|
205.238
|
751
|
Máy gia tải - 20 T
|
32.500
|
|
|
|
|
|
33.800
|
33.800
|
752
|
Máy caragrang (làm thí nghiệm
chảy)
|
5.500
|
|
|
|
|
|
5.913
|
5.913
|
753
|
Máy xác định hệ số thấm
|
75.400
|
|
|
|
|
|
74.646
|
74.646
|
754
|
Máy đo PH
|
8.100
|
|
|
|
|
|
8.708
|
8.708
|
755
|
Máy đo âm thanh
|
7.300
|
|
|
|
|
|
7.848
|
7.848
|
756
|
Máy đo chiều dày màng sơn
|
94.000
|
|
|
|
|
|
93.060
|
93.060
|
757
|
Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn
cốt thép trong bê tông
|
80.600
|
|
|
|
|
|
79.794
|
79.794
|
758
|
Máy đo vết nứt
|
14.200
|
|
|
|
|
|
14.768
|
14.768
|
759
|
Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép
trong bê tông
|
116.900
|
|
|
|
|
|
113.978
|
113.978
|
760
|
Máy đo độ thấm của Ion Clo
|
169.100
|
|
|
|
|
|
163.182
|
163.182
|
761
|
Dụng cụ đo độ cháy của than
|
10.500
|
|
|
|
|
|
10.920
|
10.920
|
762
|
Máy đo gia tốc
|
85.800
|
|
|
|
|
|
84.942
|
84.942
|
763
|
Máy ghi nhiệt ổn định
|
14.700
|
|
|
|
|
|
15.288
|
15.288
|
764
|
Máy đo chuyển vị
|
53.000
|
|
|
|
|
|
52.470
|
52.470
|
765
|
Máy xác định môđun
|
27.300
|
|
|
|
|
|
27.710
|
27.710
|
766
|
Máy so màu ngọn lửa
|
36.400
|
|
|
|
|
|
36.946
|
36.946
|
767
|
Máy so màu quang điện
|
93.600
|
|
|
|
|
|
92.664
|
92.664
|
768
|
Máy đo độ dãn dài Bitum
|
54.600
|
|
|
|
|
|
54.054
|
54.054
|
769
|
Máy chiết nhựa (Xốc lét)
|
7.700
|
|
|
|
|
|
8.278
|
8.278
|
770
|
Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương
nở
|
12.700
|
|
|
|
|
|
13.208
|
13.208
|
771
|
Thiết bị thử tỷ diện
|
13.800
|
|
|
|
|
|
14.352
|
14.352
|
772
|
Bàn dằn
|
23.400
|
|
|
|
|
|
24.336
|
24.336
|
773
|
Bàn rung
|
8.500
|
|
|
|
|
|
9.138
|
9.138
|
774
|
Máy khuấy bằng từ
|
13.300
|
|
|
|
|
|
13.832
|
13.832
|
775
|
Máy khuấy bằng tay NAG-2
|
7.900
|
|
|
|
|
|
8.493
|
8.493
|
776
|
Máy nghiền bi sứ LE1
|
7.300
|
|
|
|
|
|
7.848
|
7.848
|
777
|
Máy phân tích hạt LAZER
|
72.200
|
|
|
|
|
|
71.478
|
71.478
|
778
|
Máy phân tích vi nhiệt
|
58.500
|
|
|
|
|
|
57.915
|
57.915
|
779
|
Tenxômét
|
6.900
|
|
|
|
|
|
7.418
|
7.418
|
780
|
Máy đo độ giãn nở bê tông
|
72.800
|
|
|
|
|
|
72.072
|
72.072
|
781
|
Máy đo hệ số dẫn nhiệt
|
6.500
|
|
|
|
|
|
6.988
|
6.988
|
782
|
Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích
thành phần hóa lý của vật liệu)
|
2.062.700
|
|
|
|
|
|
1.907.998
|
1.907.998
|
783
|
Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa
|
1.000
|
|
|
|
|
|
4.208
|
4.208
|
784
|
Côn thử độ sụt
|
700
|
|
|
|
|
|
2.946
|
2.946
|
785
|
Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập
xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)
|
1.000
|
|
|
|
|
|
4.208
|
4.208
|
786
|
Dụng cụ xác định giới hạn bền
liên kết
|
700
|
|
|
|
|
|
2.946
|
2.946
|
787
|
Chén bạch kim
|
22.000
|
|
|
|
|
|
20.350
|
20.350
|
788
|
Kẹp niken
|
7.900
|
|
|
|
|
|
7.821
|
7.821
|
789
|
Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại
|
36.900
|
|
|
|
|
|
37.454
|
37.454
|
790
|
Máy dò vị trí cốt thép
|
58.500
|
|
|
|
|
|
57.915
|
57.915
|
791
|
Máy siêu âm kiểm tra chất lượng
mối hàn
|
133.900
|
|
|
|
|
|
130.553
|
130.553
|
792
|
Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê
tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường
|
56.000
|
|
|
|
|
|
55.440
|
55.440
|
793
|
Súng bi
|
7.500
|
|
|
|
|
|
8.063
|
8.063
|
|
Máy tính chuyên dùng:
|
|
|
|
|
|
|
794
|
Máy scanner (khổ Ao)
|
104.300
|
1.80
|
kWh
|
|
|
|
182.980
|
182.980
|
795
|
Máy vẽ plotter
|
87.200
|
1.80
|
kWh
|
|
|
|
105.248
|
105.248
|
796
|
Máy vi tính
|
8.800
|
1.60
|
kWh
|
|
|
|
13.150
|
13.150
|
797
|
Máy tính xách tay
|
16.500
|
0.80
|
kWh
|
|
|
|
20.850
|
20.850
|
|
Máy thí nghiệm điện đường dây
và trạm biến áp
|
|
|
|
|
|
798
|
Bộ tạo nguồn 3 fa
|
443.300
|
|
|
|
|
|
439.673
|
439.673
|
799
|
Bộ nguồn AC-DC
|
43.600
|
|
|
|
|
|
43.243
|
43.243
|
800
|
Công tơ mẫu xách tay
|
183.700
|
|
|
|
|
|
182.197
|
182.197
|
801
|
Hộp bộ đo tgd Delta
|
873.000
|
|
|
|
|
|
865.857
|
865.857
|
802
|
Hộp bộ đo lường
|
825.300
|
|
|
|
|
|
818.548
|
818.548
|
803
|
Hợp bộ phân tích hàm lượng khí
|
1.412.000
|
|
|
|
|
|
1.400.447
|
1.400.447
|
804
|
Hợp bộ thí nghiệm cao áp
|
442.700
|
|
|
|
|
|
439.078
|
439.078
|
805
|
Hợp bộ thí nghiệm rơle
|
833.800
|
|
|
|
|
|
826.978
|
826.978
|
806
|
Máy điều chỉnh điện áp 1 pha
|
17.300
|
|
|
|
|
|
17.158
|
17.158
|
807
|
Máy đo độ A xít
|
159.200
|
|
|
|
|
|
157.897
|
157.897
|
808
|
Máy đo độ chớp cháy kín
|
152.600
|
|
|
|
|
|
151.351
|
151.351
|
809
|
Máy đo độ nhớt
|
131.100
|
|
|
|
|
|
130.027
|
130.027
|
810
|
Máy đo điện áp xuyên thủng
|
31.900
|
|
|
|
|
|
31.639
|
31.639
|
811
|
Máy đo điện trở một chiều
|
156.700
|
|
|
|
|
|
155.418
|
155.418
|
812
|
Máy đo điện trở tiếp địa
|
53.300
|
|
|
|
|
|
52.864
|
52.864
|
813
|
Máy đo điện trở tiếp xúc
|
91.500
|
|
|
|
|
|
90.751
|
90.751
|
814
|
Cầu đo tang dầu cách điện
|
318.600
|
|
|
|
|
|
315.993
|
315.993
|
815
|
Máy đo tỷ trọng
|
64.100
|
|
|
|
|
|
63.576
|
63.576
|
816
|
Máy đo vạn năng
|
131.900
|
|
|
|
|
|
130.821
|
130.821
|
817
|
Máy chụp sóng
|
454.700
|
|
|
|
|
|
450.980
|
450.980
|
818
|
Máy kiểm tra độ ổn định ô xy hóa
dầu
|
326.300
|
|
|
|
|
|
323.630
|
323.630
|
819
|
Máy phát tần số
|
116.200
|
|
|
|
|
|
115.249
|
115.249
|
820
|
Máy phân tích độ ẩm khí SF6
|
160.700
|
|
|
|
|
|
159.385
|
159.385
|
821
|
Máy tính xách tay
|
41.300
|
|
|
|
|
|
40.962
|
40.962
|
822
|
Máy đo vi lượng ẩm
|
145.400
|
|
|
|
|
|
144.210
|
144.210
|
823
|
Mê gôm mét
|
44.000
|
|
|
|
|
|
43.640
|
43.640
|
824
|
Thiết bị kiểm tra áp lực
|
75.300
|
|
|
|
|
|
74.684
|
74.684
|
825
|
Thiết bị tạo dòng điện
|
435.900
|
|
|
|
|
|
432.334
|
432.334
|
BẢNG
LƯƠNG CÔNG NHÂN XDCB
(tính
theo Nghị định 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004)
Phụ cấp lưu động: 40% LTT
Phụ cấp không ổn định sản xuất: 10%
LCB
Lương phụ và một số khoản chi phí
khoán trực tiếp cho người lao động: 16% LCB
Nhóm
và bậc
|
Tên
|
Đvt
|
Hệ
số
|
450.000
|
650.000
|
1.400.000
|
1.550.000
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
N1-1,0/7
|
Nhân công N1 1,0/7
|
công
|
1.55
|
40.725.00
|
58.825.00
|
126.700.00
|
140.275.00
|
N1-2,0/7
|
Nhân công N1 2,0/7
|
công
|
1.83
|
46.831.15
|
67.645.00
|
145.696.92
|
161.307.31
|
N1-2,5/7
|
Nhân công N1 2,5/7
|
công
|
1.98
|
50.102.31
|
72.370.00
|
155.973.85
|
172.574.62
|
N1-2,7/7
|
Nhân công N1 2,7/7
|
công
|
2.04
|
51.410.77
|
74.260.00
|
159.944.62
|
177.081.54
|
N1-3,0/7
|
Nhân công N1 3,0/7
|
công
|
2.16
|
54.027.69
|
78.040.00
|
168.086.15
|
186.095.38
|
N1-3,2/7
|
Nhân công N1 3,2/7
|
công
|
2.24
|
55.772.31
|
80.560.00
|
173.513.85
|
192.104.62
|
N1-3,3/7
|
Nhân công N1 3,3/7
|
công
|
2.28
|
56.644.62
|
81.820.00
|
176.227.69
|
195.109.23
|
N1-3,5/7
|
Nhân công N1 3,5/7
|
công
|
2.36
|
58.389.23
|
84.340.00
|
181.655.38
|
201.118.46
|
N1-3,7/7
|
Nhân công N1 3,7/7
|
công
|
2.44
|
60.133.85
|
86.860.00
|
187.083.08
|
207.127.69
|
N1-4,0/7
|
Nhân công N1 4,0/7
|
công
|
2.55
|
62.532.69
|
90.325.00
|
194.546.15
|
215.390.38
|
N1-4,3/7
|
Nhân công N1 4,3/7
|
công
|
2.70
|
65.803.85
|
95.050.00
|
204.723.08
|
226.657.69
|
N1-4,5/7
|
Nhân công N1 4,5/7
|
công
|
2.80
|
67.984.62
|
98.200.00
|
211.507.69
|
234.169.23
|
N1-5,0/7
|
Nhân công N1 5,0/7
|
công
|
3.01
|
72.564.23
|
104.815.00
|
225.755.38
|
249.943.46
|
N1-6,0/7
|
Nhân công N1 6,0/7
|
công
|
3.56
|
84.558.46
|
122.140.00
|
263.070.77
|
291.256.92
|
N1-7,0/7
|
Nhân công N1 7,0/7
|
công
|
4.20
|
98.515.38
|
142.300.00
|
306.492.31
|
339.330.77
|
N2-2,0/7
|
Nhân công N2 2,0/7
|
công
|
1.96
|
49.666.15
|
71.740.00
|
154.516.92
|
171.072.31
|
N2-2,5/7
|
Nhân công N2 2,5/7
|
công
|
2.16
|
54.027.69
|
78.040.00
|
168.086.15
|
186.095.38
|
N2-2,7/7
|
Nhân công N2 2,7/7
|
công
|
2.24
|
55.772.31
|
80.560.00
|
173.513.85
|
192.104.62
|
N2-3,0/7
|
Nhân công N2 3,0/7
|
công
|
2.31
|
57.298.85
|
82.765.00
|
178.263.08
|
197.362.69
|
N2-3,2/7
|
Nhân công N2 3,2/7
|
công
|
2.39
|
59.043.46
|
85.285.00
|
183.690.77
|
203.371.92
|
N2-3,3/7
|
Nhân công N2 3,3/7
|
công
|
2.43
|
59.915.77
|
86.545.00
|
186.404.62
|
206.376.54
|
N2-3,5/7
|
Nhân công N2 3,5/7
|
công
|
2.51
|
61.660.38
|
89.065.00
|
191.832.31
|
212.385.77
|
N2-3,7/7
|
Nhân công N2 3,7/7
|
công
|
2.59
|
63.405.00
|
91.585.00
|
197.260.00
|
218.395.00
|
N2-4,0/7
|
Nhân công N2 4,0/7
|
công
|
2.71
|
66.021.92
|
95.365.00
|
205.401.54
|
227.408.85
|
N2-4,3/7
|
Nhân công N2 4,3/7
|
công
|
2.86
|
69.293.08
|
100.090.00
|
215.578.46
|
238.676.15
|
N2-4,5/7
|
Nhân công N2 4,5/7
|
công
|
2.96
|
71.473.85
|
103.240.00
|
222.363.08
|
246.187.69
|
N2-5,0/7
|
Nhân công N2 5,0/7
|
công
|
3.19
|
76.489.62
|
110.485.00
|
237.967.69
|
263.464.23
|
N2-6,0/7
|
Nhân công N2 6,0/7
|
công
|
3.74
|
88.483.85
|
127.810.00
|
275.283.08
|
304.777.69
|
N2-7,0/7
|
Nhân công N2 7,0/7
|
công
|
4.40
|
102.876.92
|
148.600.00
|
320.061.54
|
354.353.85
|
N3-2,0/7
|
Nhân công N3 2,0/7
|
công
|
2.18
|
54.463.85
|
78.670.00
|
169.443.08
|
187.597.69
|
N3-2,5/7
|
Nhân công N3 2,5/7
|
công
|
2.37
|
58.607.31
|
84.655.00
|
182.333.85
|
201.869.62
|
N3-2,7/7
|
Nhân công N3 2,7/7
|
công
|
2.45
|
60.351.92
|
87.175.00
|
187.761.54
|
207.878.85
|
N3-3,0/7
|
Nhân công N3 3,0/7
|
công
|
2.56
|
62.750.77
|
90.640.00
|
195.224.62
|
216.141.54
|
N3-3,2/7
|
Nhân công N3 3,2/7
|
công
|
2.65
|
64.713.46
|
93.475.00
|
201.330.77
|
222.901.92
|
N3-3,3/7
|
Nhân công N3 3,3/7
|
công
|
2.70
|
65.803.85
|
95.050.00
|
204.723.08
|
226.657.69
|
N3-3,5/7
|
Nhân công N3 3,5/7
|
công
|
2.79
|
67.766.54
|
97.885.00
|
210.829.23
|
233.418.08
|
N3-3,7/7
|
Nhân công N3 3,7/7
|
công
|
2.88
|
69.729.23
|
100.720.00
|
216.935.38
|
240.178.46
|
N3-4,0/7
|
Nhân công N3 4,0/7
|
công
|
3.01
|
72.564.23
|
104.815.00
|
225.755.38
|
249.943.46
|
N3-4,3/7
|
Nhân công N3 4,3/7
|
công
|
3.17
|
76.053.46
|
109.855.00
|
236.610.77
|
264.961.92
|
N3-4,5/7
|
Nhân công N3 4,5/7
|
công
|
3.28
|
78.452.31
|
113.320.00
|
244.073.85
|
270.224.62
|
N3-5,0/7
|
Nhân công N3 5,0/7
|
công
|
3.54
|
84.122.31
|
121.510.00
|
261.713.85
|
289.754.62
|
N3-6,0/7
|
Nhân công N3 6,0/7
|
công
|
4.17
|
97.861.15
|
141.355.00
|
304.456.92
|
337.077.31
|
N3-7,0/7
|
Nhân công N3 7,0/7
|
công
|
4.90
|
113.780.77
|
164.350.00
|
353.984.62
|
391.911.54
|
Công văn 524/SXD-QLHĐXD công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh do Sở Xây dựng tỉnh Gia Lai ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 524/SXD-QLHĐXD ngày 07/11/2011 công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh do Sở Xây dựng tỉnh Gia Lai ban hành
11.567
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|