Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4290:1986 về Rung - Thuật ngữ và định nghĩa

Số hiệu: TCVN4290:1986 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 1986 Ngày hiệu lực:
ICS:17.160, 01.040.17 Tình trạng: Đã biết

Thuật ngữ

Định nghĩa

1. Dao động

Quá trình tăng hay giảm một cách tuần tự (thường là theo thời gian) của giá trị một đại lượng nào đó.

CHÚ THÍCH:

1) Trong lĩnh vực rung, thuật ngữ “dao động” chỉ áp dụng đối với trường hợp giá trị đại lượng biến đổi theo thời gian.

2) Những đại lượng mà giá trị biến đổi của nó dao động, gọi là “đại lượng dao động”

2. Dao động cơ học

Dao động của giá trị những đại lượng động học hay động lực học,đặc trưng cho một hệ cơ học

3. Rung

Dao động của những giá trị chuyển dịch của điểm hay của hệ cơ học ít nhất là theo một hệ tọa độ.

4. Kỹ thuật rung

Tập hợp những phương pháp và phương tiện gây rung sử dụng rung, đo rung, chuẩn đoán rung,chống rung và thí nghiệm rung

5. Bộ tạo rung

Thiết bị dùng để gây rung,được sử dụng một cách độc lập hay nằm trong thành phần của các thiết bị khác.

6. Máy rung

Máy có cơ cấu làm việc được truyền rung nhằm thực hiện một mục đích công nghệ xác định.

7. Độ rung

Tập hợp những phương pháp và phương tiện đo những đại lượng đặc trưng của rung.

8. Chống rung

Tập hợp những phương tiện và phương pháp giảm rung cho đối tượng được bảo vệ.

9. Tính ổn định rung

Tính chất của đối tượng thực hiện được những chức năng cho trước và duy trì được giá trị của các thông số trong giới hạn mức quy định chịu rung.

10. Độ bền rung

Độ bền của đối tượng trong sau khi chịu rung.

11. Thí nghiệm rung

Thử nghiệm đối tượng trong một trạng thái rung cho trước.

12. Chuẩn đoán rung

Chuẩn đoán kỹ thuật dựa trên cơ sở phân tích rung của đối tượng chuẩn đoán.

13. Chuyển dịch rung

Thành phần miêu tả rung của chuyển dịch.

14. Vận tốc rung

Đạo hàm theo thời gian của chuyển dịch rung.

15. Gia tốc rung

Đạo hàm theo thời gian của vận tốc rung.

16. Rung thẳng

Rung của điểm theo quỹ đạo thẳng.

17. Rung phẳng

Rung của điểm theo quỹ đạo thẳng.

18. Rung không gian

Rung của điểm theo quỹ đạo không gian.

19. Rung tịnh tiến

Rung của vật rắn chuyển động tịnh tiến.

20. Rung quay

Rung của vật rắn chuyển động quay.

21. Biên trình dao động

Hiệu giữa giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của đại lượng dao động trong khoảng thời gian được xét.

22. Giá trị đỉnh của đại lượng dao động

Giá trị tuyệt đối lớn nhất trong số các cực trị của đại lượng dao động trong khoảng thời gian được xét.

23. Giá trị trung bình của môđun đại lượng dao động

Trung bình cộng của các giá trị tuyệt đối trung bình tích phân của đại lượng dao động trong khoảng thời gian được xét.

CHÚ THÍCH:

1) Nếu đại lượng có n giá trị rời rạc  ci thì giá trị của môđun là:

2) Nếu là hàm liên tục từng đoạn c(t) xác định đại lượng dao động trong khoảng thời gian t nào đó (t1 t t2) thì giá trị trung bình của môđun là:

24. Giá trị trung bình bình phương của môđun đại lượng dao động

Căn bậc hai giá trị trung bình cộng hoặc căn bậc hai giá trị trung bình tích phân của bình phương đại lượng dao động trong khoảng thời gian đang xét.

CHÚ THÍCH:

1) Nếu đại lượng dao động có n giá trị rời rạc xi thì giá trị trung bình bình phương là:

2) Nếu hàm liên tục từng đoạn x(t) xác định đại lượng dao động trong khoảng thời gian t nào đó (t1 t t2) thì giá trị trung bình bình phương là:

25. Dao động tuần hoàn

Những dao động, trong đó mỗi giá trị dao động được lặp lại những khoảng thời gian bằng nhau.

26. Chu kỳ dao động

Khoảng thời gian nhỏ nhất ở các dao động tuần hoàn để mỗi một giá trị của đại lượng dao động (đặc trưng cho rung) lặp lại.

27. Tần số của dao động

Đại lượng nghịch đảo của chu kỳ dao động.

28. Dao động đồng bộ

Hai hoặc trên hai dao động tuần hoàn có tần số bằng nhau đồng thời tồn tại.

29. Dao động điều hòa

Dao động trong đó giá trị của những đại lượng dao động(đặc trưng cho rung) biến đổi theo thời gian với quy luật.

Asin (wt + j)

A: Biên độ dao động.

wt + j: Pha dao động.

j: Pha ban đầu.

t: Thời gian.

A,w,j: Những thông số không đổi.

30. Biên độ dao động điều hòa

Giá trị lớn nhất của đại lượng dao động (các đặc trưng cho rung) ở các dao động điều hòa.

31. Pha dao động điều hòa

Đối số của hàm sin trong phương trình dao dao động điều hòa, có quan hệ tỉ lệ với giá trị đại lượng dao động.

32. Pha ban đầu của dao động điều hòa

Pha dao động điều hòa ở thời điểm ban đầu.

33. Các góc lệch pha của các dao động điều hòa đồng bộ

Hiệu pha của hai dao động điều hòa đồng bộ ở một thời điểm bất kỳ.

34. Tần số góc của dao động điều hòa

Đạo hàm theo thời gian của pha dao động điều hòa, bằng tích của tần số với 2 p.

35. Biên độ phức của một dao động điều hòa

Một đại lượng phức có môđun bằng biên độ, còn đối số bằng pha ban đầu của dao động điều hòa dạng Aeij

36. Dao động điều hòa đồng pha

Những dao động điều hòa đồng bộ và có pha bằng nhau ở mọi thời điểm bất kỳ.

37. Dao động điều hòa đối pha

Hai pha dao động điều hòa đồng bộ có góc lệch pha bằng p ở mọi điểm bất kỳ.

38. Dao động tựa điều hòa

Dao động trong đó giá trị đại lượng dao động biến đổi theo thời gian với quy luật:

Asin(wt + j)

ở đây:

t - thời gian

A, w, j Những hàm thời gian biến đổi chậm(một vài trong số này có thể là hằng)

CHÚ THÍCH: Những hàm thời gian biến đổi chậm nói trên thỏa mãn bất đẳng thức:

39. Dao động phách

Dao động có biên trình là đại lượng dao động tuần hoàn và là tổng của hai dao động điều hòa có tần số gần bằng nhau.

40. Tần số dao động phách

Tần số dao động phách của giá trị biên trình ở dao động phách, bằng hiệu tần số của các dao động hợp thành.

41. Phân tích điều hòa dao động

Phân tích một dao động dưới dạng tổng các dao dao động điều hòa.

CHÚ THÍCH:Những dao động điều hòa thành phần được gọi là thành phần điều hòa. Những dao động tuần hoàn được biểu diễn dưới dạng chuỗi Fuarier, những dao động tựa tuần hoàn được biểu diễn dưới dạng tổng các dao động điều hòa có tần số vô ước, còn những dao động không tuần hoàn được biểu diễn dưới dạng tích phân Fuarier, tích phân này xác định mật độ phổ.

42. Phần tử điều hòa

Thành phần điều hòa của các dao động tuần hoàn.

CHÚ THÍCH:Tần số của phần tử điều hòa là bội số của dao động tuần hoàn được phân tích.

43. Chỉ số điều hòa

Số nguyên bằng tỷ số của tần số phần tử điều hòa trên tần số các dao động tuần hoàn được phân tích.

44. Phần tử điều hòa bậc 1

Phần tử điều hòa có chỉ số bằng 1.

45. Phần tử điều hòa bậc cao

Phần tử điều hòa có chỉ số lớn hơn 1.

46. Phổ dao động

Tập hợp những giá trị của những đại lượng đặc trưng cho dao động tương ứng với các thành phần điều hòa,trong đó những giá trị được nêu phân bố theo trình tự tăng dần của tần số các thành phần điều hòa.

CHÚ THÍCH:

1) Những dao động tuần hoàn và tựa tuần hoàn tương ứng với phổ gián đoạn.

Những dao động không tuần hoàn tương ứng với phổ liên tục.

2) Những ví dụ phổ xem thuật ngữ 50 - 52.

47. Phổ tần số

Tập hợp tần số của các thành phần điều hòa của dao động, phân bố theo trình tự tăng dần.

48. Phổ gián đoạn

Phổ dao động hoặc phổ tần số, trong đó tần số của các thành phần điều hòa của dao động tạo thành một tập hợp rời rạc.

49. Phổ liên tục

Phổ dao động hoặc phổ tần số trong đó tần số của các thành phần điều hòa của các dao động tạo thành một tập hợp liên tục.

50. Phổ biên độ

Phổ dao động, trong đó biên độ của chúng là những đại lượng đặc trưng cho các thành phần điều hòa của dao động.

51. Phổ pha

Phổ dao động, trong đó pha ban đầu của chúng là những đại lượng đặc trưng cho các thành phần điều hòa của dao động.

52. Phổ năng lượng

Phổ dao động, trong đó bình phương của biên độ tốc độ là những đại lượng đặc trưng cho các thành phần điều hòa của dao động (chúng cũng đặc trưng cho năng lượng riêng của các thành phần này)

53. Phân tích phổ dao động

Sự xác định dao động phổ dao động hoặc phổ tần số.

54. Tần số trội

Tần số tương ứng với cực đại tuyệt đối của phổ năng lượng hoặc phổ biên độ của những dao động có tần số khác nhau.

55. Dao động tựa tuần hoàn

Dao động, trong đó mỗi giá trị của đại lượng dao động hầu như lặp lại qua những khoảng thời gian bằng nhau.

56. Dao động tắt dần

Dao động có giá trị biên trình giảm dần

CHÚ THÍCH:

Dao động tắt dần được miêu tả bằng quan hệ:

Ae-ht sin(wt + j)

ở đây tần số của thừa số sin(wt + j) được xem là tần số của dao động.

57. Dao động tăng dần

Dao động có giá trị biến trình tăng dần.

CHÚ THÍCH:Dao động tăng dần được miêu tả bằng quan hệ

Aeht sin(wt + j)

ở đây tần số của thừa số sin (wt + j) được xem là tần số của dao động

58. Mức dao động

Một đặc trưng của dao động để so sánh hai giá trị của cung một đại lượng vật lý. Nó tỉ lệ với logarit thập phân của tỉ số giữa giá trị được đánh giá với giá trị gốc của đại lượng đó.

CHÚ THÍCH:

1) Đối với các đại lượng năng lượng (năng lượng,công suất,……..) mức được đo bằng Bel (B)

Và bằng dexibel (dB)

Trong đó:

a: là giá trị được đánh giá.

ao: giá trị gốc.

2) Đối với tốc độ,gia tốc,lực ..v..v.. mức được đo bằng Bel (B)

Và bằng dexibel (dB)

b: giá trị được đánh giá.

bo: giá trị gốc.

3) Khi tính toán, việc lấy các giá trị gốc ao, bo phải được chỉ dẫn cho từng trường hợp cụ thể.

59. Dải tần số

Tập hợp tần số trong những giới hạn được xét.

60. Dải tần số 10

Dải tần số trong đó tỉ số giữa tàn số biên trên và tần số biên dưới bằng 10.

61. Dải tần số octa

Dải tần số trong đó tỉ số giữa tần số biên trên và tần số biên dưới bằng 2

62. Dải tần số nửa ôcta

Dải tần số trong đó tỉ số giữa tần số biên trên và tần số biên dưới bằng

63. Dải tần số phần ba ôcta

Dải tần số trong đó tỉ số giữa tần số biên trên và tần số biên dưới bằng

64. Tần số trung bình nhân

Căn bậc 2 của tích số các tần số biên của dải.

65. Sóng chạy

Sự truyền lan nhiễu trong môi trường.

CHÚ THÍCH: Đại lượng dùng để đo trạng thái của môi trường (chuyển dịch ứng suất, biến dạng.v..v) trong trường hợp vận tốc truyền sóng không đổi có thể biểu thị dưới dạng hàm.

F = F1(q) F2(q - ct)

Trong đó:

q: tọa độ cong không gian theo đó xảy ra sự truyền sóng.

t: thời gian.

c: tốc độ không đổi của truyền sóng

66. Sóng điều hòa

Sóng tồn tại trong trường hợp tất cả mọi điểm của mọi trường hợp thực hiện dao động điều hòa.

67. Bước sóng điều hòa

Khoảng cách giữa hai cực đại hoặc hai cực tiểu kề nhau của chuyển dịch của điểm trong trường sóng.

68. Số sóng

Một đại lượng bằng tỉ số của 2p trên bước sóng điều hòa.

69. Mặt sóng điều hòa

Bề mặt đơn liên trong trường sóng là quỹ tích của những điểm dao động cùng pha của trường sóng điều hòa.

70. Vận tốc sóng điều hòa

Vận tốc lan truyền của mặt sóng điều hòa.

71. Sóng phẳng

Sóng có mắt sóng là mặt phẳng vuông góc với phương truyền sóng.

72. Sóng trụ

Sóng có mặt sóng là một mặt trụ, các bán kính của nó trùng với phương truyền sóng.

73. sóng cầu

Sóng có mặt sóng là một mặt cầu, các bán kính của nó trùng với phương truyền sóng

74. Sóng dọc

Sóng có phương truyền sóng đồng phương với quỹ đạo của các điểm dao động của môi trường.

75. Sóng ngang

Sóng có phương truyền sóng trực giao với quỹ đạo của điểm dao động của môi trường.

76. Sóng đứng

Một trạng thái của trường sóng, trong đó sự phân bố các cực đại và cực tiểu của chuyển dịch của những điểm dao động không thay đổi theo thời gian.

CHÚ THÍCH:Sóng đứng có thể xem như sự xếp chồng của hai sóng chạy đồng nhất, truyền ngược chiều nhau.

77. Nút dao động

Điểm cố định của trường sóng trong trường hợp sóng đứng.

CHÚ THÍCH: Tập hợp của những nút sóng tạo thành đường nút và mặt nút.

78. Bụng dao động.

Điểm của trường sóng trong trường hợp sóng đứng, ở đó biên trình chuyển dịch là cực đại.

CHÚ THÍCH: Tập hợp của các bụng sóng tạo thành đường bụng và mặt bụng.

79. Dạng dao động của hệ

Dạng hình thành của những điểm đặc trưng của hệ (chúng thực hiện các dao động tuần hoàn) ở thời điểm mà không phải tất cả độ lệch của những điểm đó đối với vị trí trung bình đều bằng 0.

CHÚ THÍCH: Đối với những vật thể đặc giới hạn, dạng dao động tương ứng với dạng tạo thành của sóng đứng.

80. Dao động xác định

Dao động mà bản thân nó là một quá trình xác định.

81. Dao động ngẫu nhiên

Dao động mà bản thân nó là một quá trình ngẫu nhiên.

82. Dao động ngẫu nhiên dải hẹp

Dao động ngẫu nhiên có phổ tần số phân bố trong một dải hẹp.

CHÚ THÍCH: Khái niệm giải tần số hẹp phụ thuộc vào vấn đề được nghiên cứu, để tránh những giải thích khác nhau cần có những chú thích thích hợp.

83. Dao động ngẫu nhiên dải rộng

Dao động ngẫu nhiên có phổ tần số phân bố trong một dải rộng.

CHÚ THÍCH: Khái niệm dải tần số rộng phụ thuộc vấn đề được nghiên cứu, để tránh những giải thích khác nhau cần có những chỉ dẫn thích hợp.

84. Lực (mô men) kích thích

Ngoại lực (mô men) biến đổi theo thời gian,nhưng không phụ thuộc vào trạng thái hệ và duy trì sự dung của hệ.

CHÚ THÍCH: Trạng thái của hệ được xác định bởi một tập hợp các tọa độ suy rộng của hệ.

85. Kích thích rung dạng lực

Kích thích rung của hệ bằng lực kích thích hoặc (mô men) kích thích.

86. Kích thích rung dạng động học

Kích thích rung của hệ bằng cách truyền cho những điểm nào đó của nó những chuyển động cho trước,không phụ thuộc vào trạng thái của hệ.

87. Kích thích rung dạng thông số

Kích thích rung của hệ bằng cách cho một hoặc một số thông số của nó (khối lượng,mô men quán tính,hệ số độ cứng, hệ số cán. v. v…) biến đổi theo thời gian và không phụ thuộc vào trạng thái của hệ.

88. Tự kích thích rung

Kích thích rung của hệ bằng cách truyền cho nó năng lượng từ một nguồn không dao động. Sự kích thích này được điều chỉnh bằng chuyển động của chính hệ.

89. Tự kích thích nhẹ rung

Tự kích thích rung xuất hiện sau khi trạng thái cân bằng của hệ chịu nhiễu động yếu nào đó.

90. Tự kích thích mạnh rung

Tự kích thích rung xuất hiện sau khi trạng thái cân bằng chịu một nhiễu động đủ mạnh.

91. Cán rung

Làm giảm rung bằng cách khuếch tán năng lượng cơ.

92. Cản rung tuyến tính

Cản rung trong trường hợp lực tiêu tán có tính chất tuyến tính.

93. Lực(mô men) phục hồi

Lực mô men phát sinh khi hệ lệch khỏi trạng thái cân bằng và hướng ngược chiều với chiều lệch của hệ.

94. Đặc trưng của lực phục hồi

Quan hệ của lực (mô men) phục hồi với tọa độ suy rộng tương ứng được tính từ vị trí cân bằng.

CHÚ THÍCH: Định nghĩa này áp dụng cho hệ có một bậc tự do.

95. Hệ số độ cứng

Đạo hàm của đặc trưng lực phục hồi hoặc mô men phục hồi được lấy trái dấu.

96. Đặc trưng tuyến tính của lực (mômen) phục hồi

Đặc trưng của lực (mô men) phục hồi trong trường hợp hệ số độ cứng không phụ thuộc tọa độ suy rộng.

97. Đặc trưng cứng của lực (mô men) phục hồi

Đặc trưng của lực (mô men) phục hồi trong trường hợp hệ số độ cứng tăng khi giá trị tuyệt đối của tọa độ suy rộng tương ứng (được tính từ vị trí cân bằng) tăng lên.

98. Đặc trưng mềm của lực (mô men) phục hồi

Đặc trưng của lực (mô men) phục hồi trong trường hợp hệ số độ cứng giảm khi giá trị tuyệt đối của tọa độ suy rộng tương ứng (được tính từ vị trí cân bằng) tăng lên.

99. Hệ số độ mềm

Đại lượng nghịch đảo của hệ số độ cứng.

100. Lực (mô men) tiêu tán

Lực (mô men) phát sinh khi hệ thống cơ học chuyển động và gây ra khuếch tán năng lượng cơ.

101. Đặc trưng của lực (mô men) tiêu tán

Quan hệ giữa lực (mô men) tiêu tán với tốc độ suy rộng tương ứng.

102. Hệ số cản

Tỉ số giữa lực (mô men) tiêu tán với tốc độ suy rộng tương ứng, được lấy trái dấu

103. Hệ số cản rung

Tỉ số giữa hệ số cản giữa hai lần khối lượng hoặc hai lần mô men quán tính.

104. Hệ số cản rung tới hạn

Hệ số cản rung ứng với nó hệ số ngừng dao động.

105. Hệ số cản rung tương đối

Tỉ số giữa hệ số cản rung với hệ số cản rung tới hạn.

106. Hệ số phẩm chất

Đại lượng nghịch đảo của hai lần hệ số cản rung rương đối.

107. Lượng suy giảm logarit của dao động

Logarit tự nhiên của tỉ số giữa hai giá trị cực đại hoặc cực tiểu kế tiếp nhau của các dao động tắt dần.

108. Hệ số hấp thụ

Tỉ số giữa năng lượng tiêu tán của các dao động điều hòa với thế năng cực đại của hệ tuyến tính.

109. Dao động tự do

Dao động của hệ phát sinh không do ngoại lực biến đổi tác động và năng lượng từ ngoài truyền vào.

110. Dao động cưỡng bức

Dao động của hệ phát sinh và duy trì do kích thích dạng lực hoặc dạng thông số.

111. Dao động thông

Dao động của hệ phát sinh và được duy trì do kích thích dạng thông số.

112. Tự dao động

Dao động của hệ phát sinh do tự kích thích.

113. Dao động ổn định

Dao động tuần hoàn hoặc tựa tuần hoàn được ổn định sau một thời gian nhất định, kể từ lúc bắt đầu dao động.

114. Dao động chuyển tiếp

Quá trình chuyển tiếp từ một dao động ổn định này sang một dao động ổn định khác.

CHÚ THÍCH: Trong trường hợp này một trạng thái cân bằng có thể thay thế một dao động ổn định.

115. Hệ dao động

Hệ có khả năng thực hiện dao động tự do.

116. Tần số riêng của dao động

Tần số bất kỳ trong những tần số của các dao động tự do của hệ tuyến tính.

CHÚ THÍCH: Để tránh những giải thích khác nhau có thể xảy ra, cần đưa ra những khái niệm chặt chẽ thích hợp như “ tần số riêng của dao động bảo toàn “ hay “tần số riêng của hệ có cản rung tuyến tính”

117. Phổ tần số riêng

Tập hợp các tần số riêng của hệ tuyến tính,phân bố theo trình tự tăng dần.

CHÚ THÍCH: Các tần số riêng được đánh số theo trình tự tăng dần.

118. Dao động riêng

Dao động của hệ tuyến tính khi dao động với một trong số những tần số riêng.

119. Tính đẳng thời của dao động

Tính chất độc lập của tần số của các dao động tự do đối với biên trình.

120. Độ cứng phức. phức

Tỉ số biên độ lực kích thích điều hòa với biên độ phức của chuyển dịch khi hệ tuyến tính dao động cưỡng bức điều hòa.

121. Độ mềm phức

Đại lượng nghịch đảo của độ cứng phức

122. Trở kháng cơ học

Tỉ số biên độ lực kích thích với biên độ phức của tốc độ khi hệ tuyến tính dao động cưỡng bức điều hòa.

123. Dặc trưng biên độ tần số

Quan hệ giữa biên độ dao động cưỡng bức của hệ với tần số của kích thích điều hòa có biên độ không đổi.

124. Đặc trưng pha tần số

Quan hệ của góc lệch pha (giữa các dao động cưỡng bức của hệ và kích thích điều hòa có biên độ không đổi) với tần số kích thích.

125. Dặc trưng biên độ pha - tần số

Quan hệ giữa biên độ phức của dao động cưỡng bức của hệ và tần số kích thích điều hòa có biên độ không đổi.

126. Dao động cộng hưởng

Dao động cưỡng bức của hệ tương ứng với một trong những cực đại của đặc trưng biên độ - tần số.

127. Dao động phản cộng hưởng

Dao động cưỡng bức của hệ (có hai và trên hai bậc tự do) tương ứng với một trong những cực tiểu của đặc trưng biên độ tần số.

128. Tần số cộng hưởng của dao động

Tần số tồn tại cộng hưởng.

CHÚ THÍCH: Trong hệ có sự cán rung tần số cộng hưởng của chuyển dịch tốc độ gia tốc là khác nhau.

129. Dao động trước cộng hưởng

Dao động cưỡng bức của hệ có tần số nhỏ hơn tần số cộng hưởng.

130. Dao động sau cộng hưởng

Dao động cưỡng bức của hệ có tần số lớn hơn tần số cộng hưởng.

131. Dao động thứ điều hòa

Dao động cưỡng bức của hệ phi tuyến có tần số là ước số của tần số kích thích điều hòa.

132. Dao động siêu điều hòa

Thành phần điều hòa của dao động cưỡng bức của hệ phi tuyến phi tuyến có tần số là bội số của tần số kích thích điều hòa.

133. Hệ số khuếch đại động lực học

Tỉ số giữa biên độ chuyển dịch khi dao động cưỡng bức và một chuyển dịch không đổi đặc trưng S nào đó (với một dạng kích thích cho trước).

CHÚ THÍCH: Đối với kích thích không đổi và đối với kích thích dạng động học, S là tung độ của đặc trưng biên độ - tần số khi tần số tiến tới 0. Đối với kích thích dạng lực có biên độ lực kích thích tỉ lệ với bình phương của tần số, S là tung độ đặc trưng biên độ - tần số khi tần số tiến tới vô cực.

134. Dao động liên kết

Dao động của các tọa độ suy rộng của hệ trong trường hợp dao động của tọa độ này nhất thiết gây nên dao động của tọa độ kia.

135. Dao động không liên kết

Dao động của tọa độ suy rộng của hệ trong trường hợp dao động của tọa độ này không nhất thiết gây nên dao động của tọa độ kia.

136. Tọa độ chuẩn

Những tọa độ suy rộng của hệ mà dao động của chúng là dao động không liên kết.

137. Chống rung chủ động

Chống rung có sử dụng năng lượng có một nguồn phụ.

138. Chống rung bị động

Chống rung không sử dụng năng lượng của một nguồn phụ

139. Cách rung

Phương pháp chống rung bằng cách đặt các thiết bị khuếch tán năng lượng giữa nguồn kích thích và đối tượng bảo vệ.

140. Tắt rung động lực học

Phương pháp chống rung bằng cách nối với đối tượng bảo vệ một hệ thống mà phản lực của nó làm giảm biên trình rung ở những chỗ nối của hệ đó.

141. Bộ cách rung

Thiết bị thực hiện sự cách rung.

142. Bộ cách rung tần số đều

Bộ cách rung bảo đảm tần số riêng của hệ không thay đổi khi thay đổi trọng lượng vật được cách rung trong những giới hạn cho trước.

143. Cách rung nhiều tầng

Cách rung, trong đó giữa đối tượng bảo vệ và nguồn rung được bố trí liên tiếp những bộ cách rung ngăn cách nhau bởi các phần tử quán tính.

144. Bộ cản rung

Thiết bị chống rung hoặc một bộ phận của nó, tạo nên sự cản rung.

145. Bộ cản rung tuyến tính

Bộ cản rung trong trường hợp lực tiêu tán có tính chất tuyến tính.

146. Bộ tắt rung động lực học

Thiết bị thực hiện sự tắt rung động lực học.

147. Hệ số chống rung có ích

Tỉ số giữa giá trị đỉnh hoặc giá trị trung bình bình phương của chuyển dịch rung,vận tốc rung,gia tốc rung của lực tác động lên đối tượng trước khi chống rung với giá trị của chính những đại lượng đó sau khi chống rung.

148. Hệ số truyền dẫn khi cách rung

Tỉ số giữa biên độ của sự chuyển dịch rung,vận tốc rung,gia tốc rung của đối tượng bảo vệ hay của lực tác động lên đối tượng với biên độ của chính những đại lượng đó của nguồn kích thích khi dao động điều hòa.

 

Danh mục các thuật ngữ

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1 Dao động

Oscillation

2 Dao động cơ học

Mechanical escalation

3 Rung

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4 Kỹ thuật dung

Vibration engineering

5 Bộ tạo dung

Vibration generator

6 Máy dung

Vibration machine

7 Đo rung

Vibrametry

8 Chống dung

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9 Tính ổn định rung

Vibration proper functioning

10 Độ bền rung

Vibration strength

11 Thí nhiệm rung

Vibration testing

12 Chuẩn đoán rung

Vibration diagnostics

13 Chuyển dịch rung

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14 Vận tốc dung

Vibration velocity

15 Gia tốc rung

Vibration acceleration

16 Rung thẳng

Rectilinear vibration

17 Rung thăng

Plane vibration

18 Rung không gian

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

19 Rung tịnh tiến

Translational vibration

20 Rung quay

Angular vibration

21 Biên trình giao động

Peak-to-peak value

22 Giá trị đỉnh của đại lượng giao động

Peak value

23 Giá trị trung bình của mô đun đại lượng giao động

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

24 Giá trị trung bình bình phương của đại lượng giao động

Root-mean-square value

25 Dao động tuần hoàn

Periodic oscillation

26 Chu kỳ dao động

Period

27 Tần số của dao động tuần hoàn

Frequency of periodic oscillation

28 Các dao đồng bộ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

29 Dao động điều hòa

Harmonic oscillation

30 Biên độ của dao động điều hòa

Amplitude

31 Pha của dao động điều hòa

Phase

32 Pha ban đầu của dao động điều hòa

Initial phase

33 Góc lệch pha của các dao động điều hòa đồng bộ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

34 Tần số góc của dao động điều hòa

Angular frequency

35 Biên độ phức của dao động điều hòa

Pharos

36 Các dao động điều hòa đồng pha

In-phase oscillations

37 Các dao động điều hòa đối pha

Antiphase oscillations

38 Dao động tựa điều hòa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

39 Dao động phách

Beats

40 Tần số dao động phách

Beat frequency

41 Phân tích điều hòa dao động

Harmonic analysis

42 Phần tử điều hòa

Harmonic

43 Chỉ số điều hòa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

44 Phần tử điều hòa bậc 1

First harmonic

45 Phần tử điều hòa bậc cao

Higher harmonic

46 Phổ dao động

Spectrum

47 Phổ tần số

Frequency spectrum

48 Phổ gián đoạn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

49 Phổ liên tục

Continuous spectrum

50 Phổ biên độ

Amplitude spectrum

51 Phổ Pha

Phase spectrum

52 Phổ năng lượng

Power spectrums

53 Phân tích phổ dao động

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

54 Tần số trội

Dominent frequency

55 Dao động tựa điều hòa

Quasi-periodic oscillation

56 Dao động tắt dần

Decaying oscillation

57 Dao động tăng dần

Oscillation aggrandize

58 Mức dao động

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

59 Dải tần số

Frequency band

60 Dải tần số 10

Decade bandwith

61 Dải tần số ốc ta

Octave bandwidth

62 Dải tần số nửa ốc ta

One-halfoctave bandwith

63 Dải tần số phần ba ốc ta

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

64 Tần số trung bình nhân

Centre frequency

65 Sóng chạy

Progressive wave

66 Sóng điều hòa

Harmonic wave

67 Bước sóng điều hòa

Wavelength

68 Sô sóng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

69 Mặt sóng điều hòa

Wave front

70 Vận tốc sóng điều hòa

Wave velocity

71 Sóng phẳng

Plane wave

72 Sóng trụ

Cylindrical wave

73 Sóng cầu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

74 Sóng dọc

Longitudinal

75 Sóng ngang

Transverse wave

76 Sóng đứng

Standing wave

77 Nút dao động

Node

78 Bụng dao động

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

79 Dạng dao động

Mode off vibration

80 Dao động xác định

Deterministic vibration

81 Dao động ngẫu nhiên

Random vibration

82 Dao động ngẫu nhiên dải hẹp

Narrow-band random vibration

83 Dao động ngẫu nhiên dải rộng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

84 Lực (mômen) kích thích

Exciting force

85 Kích thích xung dạng lực

Force excitation

86 Kích thích rung dạng động cơ

Kinematics excitation

87 Kích thích rung dạng thông số

Parametric excitation

88 Tự kích thích dao động

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

89 Tự kích thích nhẹ dao động

Soft - self - excitation

90 Tự kích thích mạnh dao động

Hard - self - excitation

91 Cảm rung

Damping

92 Cảm rung tuyến kích thích

Linear damping

93 Lực (mômen) phục hồi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

94 Đặc trưng của lực (mômen) phục hồi

Restoring force (torque)

95 Hệ số độ cứng

Stiffness

96 Đặc trưng tuyến tính của lực (mômen) phục hồi

Linear characteristic of restoring force (torque)

97 Đặc trưng cứng của lực (mômen) phục hồi

Hardening characteristic off restoring force (torque)

98 Đặc trưng mềm của lực (mômen) phục hồi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

99 Hệ số độ mềm

Compliance

100 Lực (mômen) tiêu tán

Dissipative force (torque)

101 Đặc trưng của lực (mômen) tiêu tán

Dissipative force (torque)

102 Hệ số cản

Linear viscous damping

103 Hệ số cản rung

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

104 Hệ số cản rung tới hạn

Critical vibration damping coefficient

105 Hệ số cản rung tương đối

Damping ratio

106 Hệ số phẩm chất

Q. Factor

107 Lượng suy giảm Lôgarit của dao động

Logarithmic decrement

108 Hệ số hấp thụ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

109 Dao động tự do

Free vibration

110 Dao động cưỡng bức

Forced vibration

111 Dao động thông số

Parametric vibration

112 Tự dao động

Self excited vibration

113 Dao động ổn định

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

114 Dao động chuyển tiếp

Transitional oscillation

115 Hệ dao động

Oscillatory system

116 Tần số riêng của dao động

Natural frequency

117 Phổ tần số riêng

Natural frequency spectrum

118 Dạng dao động riêng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

119 Tính đẳng thời của dao động

Oscillation isochronisms

120 Độ cứng phức

Complex stiffness

121 Độ mềm phức

Complex compliance

122 Trở kháng cơ học

Mechanical impedance

123 Đặc trưng biên độ - tần số

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

124 Đặc trưng pha - tần số

Phase - frequency characteristic

125 Đặc trưng biên độ - pha tần số

Amplitude - phase characteristic

126 Dao động cộng hưởng

Resonance

127 Dao động phản cộng hưởng

Antiresonance

128 Tần số cộng hưởng của dao động

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

129 Dao động trước cộng hưởng

Subresonance oscillation

130 Dao động sau cộng hưởng

Supperesonance oscillation

131 Dao động thử điều hòa

Sub harmonic oscillation

132 Dao động siêu điều hòa

Super harmonic oscillation

133 Hệ số khuyếch đại động lực học

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

134 Dao động liên kết

Coupled oscillation

135 Dao động không liên kết

Uncoupled oscillation

136 Tọa độ chuẩn

Normal co - ordinates

137 Chống rung chủ động

Active vibration protection

138 Chống rung bị động

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

139 Cách rung

Vibration isolator

140 Tắt rung động lực học

Dynamic absorbing vibration

141 Bộ cách rung

Vibration isolator

142 Bộ cách rung tần số đều

Monotonous frequency Vibration isolator

143 Cách rung nhiều tầng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

144 Bộ cảm rung

Damper

145 Bộ cản rung tuyến tính

Linear damper

146 Bộ tắt rung động lực học

Dynamic vibration absorber

147 Hệ số chống rung có ích

Effectiveness factor of vibration protection

148 Hệ số truyền dẫn khi cách rung

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4290:1986 về Rung - Thuật ngữ và định nghĩa

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.799

DMCA.com Protection Status
IP: 3.144.252.58
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!