|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
7510/BGDĐT-KHTC
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Ga
|
Ngày ban hành:
|
09/11/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số: 7510/BGDĐT-KHTC
V/v hướng
dẫn thực hiện quy chế công khai năm 2010-2011.
|
Hà Nội, ngày 9 tháng 11 năm 2010
|
Kính gửi:
|
- Các đại học, học viện;
- Các trường đại học, trường cao đẳng.
|
Thực hiện Thông
tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07/5/2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về quy chế
công khai đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, trong
năm học 2010-2011 Bộ Giáo dục và Đào tạo đề nghị các đại học, học viện, trường
đại học và trường cao đẳng lưu ý các nội dung sau đây:
1. Công khai
cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế.
a) Cam kết chất
lượng giáo dục: Công khai cam kết chất lượng đào tạo đối với các bậc đào tạo hệ
chính quy; cam kết các điều kiện mà sinh viên được thụ hưởng khi vào học tại
trường theo biểu mẫu 20. Cần lưu ý ghi chi tiết mỗi ngành một biểu (xem phụ lục
gửi kèm).
b) Công khai chất
lượng giáo dục thực tế: Công khai tỷ lệ sinh viên hệ chính quy tốt nghiệp năm
2009 có việc làm theo biểu mẫu 21. Cần lưu ý ghi chi tiết theo trình độ đào tạo
(xem phụ lục gửi kèm).
c) Kết quả kiểm
định chất lượng giáo dục (nếu có).
2. Công khai
điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục.
a) Cơ sở vật chất:
Công khai diện tích sàn xây dựng phục vụ trực tiếp cho quá trình đào tạo theo
mẫu biểu 22 (xem phụ lục gửi kèm).
b) Đội ngũ nhà
giáo, cán bộ quản lý và nhân viên: Công khai đội ngũ giảng viên cơ hữu và hợp
đồng dài hạn theo mẫu biểu 23 (xem phụ lục gửi kèm).
3. Công khai tài chính.
Công khai tài chính theo mẫu biểu 24 (xem phụ lục gửi kèm);
Công khai kết quả kiểm toán (nếu có).
4. Báo cáo gửi về Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Bộ Giáo dục và
Đào tạo đề nghị các trường gửi biểu tổng hợp (theo phụ lục gửi kèm) về địa chỉ:
Vụ Kế hoạch – Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo, số 49 Đại Cồ Việt, Hà Nội trước
ngày 30/11/2010. Điện thoại liên lạc: (04) 38694075. Bản mềm xin gửi về địa chỉ
Email: [email protected] ; [email protected].
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Lưu VT, Vụ KHTC
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Văn Ga
|
PHỤ LỤC
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực
tiếp)
(Tên cơ sở giáo dục)
Biểu mẫu 20
(Kèm theo công văn số 7510 /BGDĐT-KHTC ngày
9 tháng 11 năm 2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
THÔNG BÁO
Công khai cam kết chất lượng đào tạo của cơ
sở giáo dục đại học, cao đẳng năm học 2010-2011
Ngành …………………………………………………………….
STT
|
Nội dung
|
Hệ đào tạo chính quy
|
Tiến sỹ
|
Thạc sỹ
|
Đại học
|
Cao đẳng
|
I
|
Điều kiện tuyển sinh
|
|
|
|
|
II
|
Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục
cam kết phục vụ người học (như phòng học, trang thiết bị, thư viện ...)
|
|
|
|
|
III
|
Đội ngũ giảng viên
|
|
|
|
|
IV
|
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt cho
người học
|
|
|
|
|
V
|
Yêu cầu về thái độ học tập của người học
|
|
|
|
|
VI
|
Mục tiêu kiến thức, kỹ năng, trình độ ngoại
ngữ đạt được
|
|
|
|
|
VII
|
Vị trí làm việc sau khi tốt nghiệp ở các
trình độ
|
|
|
|
|
|
....., ngày......tháng......năm 2010
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
|
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp)
(Tên cơ sở giáo dục)
Biểu mẫu 21
(Kèm theo công văn số 7510 /BGDĐT-KHTC
ngày 9 tháng 11 năm 2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng đào tạo thực tế của cơ
sở giáo dục đại học, cao đẳng
TT
|
Nội
dung
|
Khóa
học/
Năm
tốt nghiệp
|
Số sinh viên nhập học
|
Số sinh viên tốt nghiệp
|
Phân loại tốt nghiệp (%)
|
Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm sau
1 năm ra trường
|
Loại xuất sắc
|
Loại giỏi
|
Loại khá
|
I
|
Đại học chính quy
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Chương trình đại trà
|
|
|
|
|
|
|
|
..
|
Ngành…
|
|
|
|
|
|
|
|
..
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Chương trình tiên tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
Ngành…
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
Ngành…
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
d
|
Chương trình …
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
Ngành…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Cao đẳng chính quy
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Chương trình đại trà
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
Ngành…
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Chương trình …
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
Ngành…
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Sau đại học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
....,ngày ... tháng ... năm 2010
Thủ
trưởng đơn vị
(Ký
tên và đóng dấu)
|
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực
tiếp)
(Tên cơ sở giáo dục)
Biểu
mẫu 22
(Kèm theo công văn số 7510 /BGDĐT-KHTC
ngày 9 tháng 11 năm 2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
THÔNG
BÁO
Công
khai cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng năm học 2010-2011
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số
lượng
|
I
|
Diện tích đất đai
|
ha
|
|
II
|
Diện tích sàn xây dựng
|
|
|
1
|
Giảng đường
|
|
|
|
Số phòng
|
phòng
|
|
|
Tổng diện tích
|
m2
|
|
2
|
Phòng học máy tính
|
|
|
|
Số phòng
|
phòng
|
|
|
Tổng diện tích
|
m2
|
|
3
|
Phòng học ngoại ngữ
|
|
|
|
Số phòng
|
phòng
|
|
|
Tổng diện tích
|
m2
|
|
4
|
Thư viện
|
m2
|
|
5
|
Phòng thí nghiệm
|
|
|
|
Số phòng
|
phòng
|
|
|
Tổng diện tích
|
m2
|
|
6
|
Xưởng thực tập, thực hành
|
|
|
|
Số phòng
|
phòng
|
|
|
Tổng diện tích
|
m2
|
|
7
|
Ký túc xá thuộc cơ sở đào tạo quản lý
|
|
|
|
Số phòng
|
phòng
|
|
|
Tổng diện tích
|
m2
|
|
8
|
Diện tích nhà ăn của cơ sở đào
tạo
|
m2
|
|
9
|
Diện tích khác:
|
|
|
|
Diện tích hội trường
|
m2
|
|
|
Diện tích nhà văn hóa
|
m2
|
|
|
Diện tích nhà thi đấu đa năng
|
m2
|
|
|
Diện tích bể bơi
|
m2
|
|
|
Diện tích sân vận động
|
m2
|
|
|
....,ngày ... tháng ... năm 2010
Thủ
trưởng đơn vị
(Ký
tên và đóng dấu)
|
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp)
(Tên cơ sở giáo dục)
Biểu mẫu 23
(Kèm theo công văn số 7510 /BGDĐT-KHTC
ngày 9 tháng 11 năm 2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ giảng viên cơ
hữu của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng năm học 2010-2011
Đơn vị tính: Người
STT
|
Nội
dung
|
Tổng
số
|
Trong đó chia ra
|
Giáo sư
|
Phó Giáo sư
|
TSKH, tiến sỹ
|
Thạc sĩ
|
Cử
nhân
|
khác
|
|
1
|
2
(3+4+5+6+7+8)
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khoa…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bộ môn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Viện, trung tâm...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Các TSKH và tiến sỹ nếu đã tính trong số giáo
sư và phó giáo sư thì không tính trùng trong cột 5 nữa.
|
....,ngày ... tháng ... năm 2010
Thủ
trưởng đơn vị
(Ký
tên và đóng dấu)
|
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực
tiếp)
(Tên cơ sở giáo dục)
Biểu
mẫu 24
(Kèm theo công văn số 7510 /BGDĐT-KHTC
ngày 9 tháng 11 năm 2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
THÔNG BÁO
Công khai tài chính của cơ sở giáo dục đại
học, cao đẳng Năm học 2010-2011
|
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
I
|
Học phí hệ chính quy chương trình đại trà
năm học 2010-2011
|
Triệu đồng/năm
|
|
1
|
Tiến sỹ
|
|
|
2
|
Thạc sỹ
|
|
|
3
|
Đại học
|
|
|
4
|
Cao đẳng
|
|
|
II
|
Học phí hệ chính quy chương trình khác năm
học 2010-2011
|
Triệu đồng/năm
|
|
1
|
Tiến sỹ
|
|
|
2
|
Thạc sỹ
|
|
|
3
|
Đại học
|
|
|
4
|
Cao đẳng
|
|
|
...
|
...
|
|
|
III
|
Học phí hệ vừa làm vừa học tại trường năm
học 2010-2011
|
Triệu đồng/năm
|
|
1
|
Tiến sỹ
|
|
|
2
|
Thạc sỹ
|
|
|
3
|
Đại học
|
|
|
4
|
Cao đẳng
|
|
|
IV
|
Tổng thu năm 2009
|
Tỷ đồng
|
|
1
|
Từ Ngân sách
|
|
|
2
|
Từ học phí, lệ phí
|
|
|
3
|
Từ nghiên cứu khoa học và chuyển giao công
nghệ
|
|
|
4
|
Từ nguồn khác.
|
|
|
|
....,ngày ... tháng ... năm 2010
Thủ
trưởng đơn vị
(Ký
tên và đóng dấu)
|
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp)
(Tên cơ sở giáo dục)
BIỂU TỔNG HỢP
Một số thông tin công khai của cơ sở giáo dục
đại học, cao đẳng
Năm học 2010-2011
(Kèm theo công văn số 7510 /BGDĐT-KHTC
ngày 9 tháng 11 năm 2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
- Địa chỉ website:
- Đường Link:
TT
|
Thông
tin
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
1
|
Số ngành trường đang đào tạo
|
Ngành
|
|
2
|
Số ngành đã công bố chuẩn đầu ra
|
Ngành
|
|
3
|
Diện tích đất của trường
|
Ha
|
|
4
|
Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ
đào tạo:
|
m2
|
|
4.1
|
Diện tích phòng học các loại
|
-
|
|
4.2
|
Diện tích thư viện
|
-
|
|
4.3
|
Diện tích phòng thí nghiệm
|
-
|
|
4.4
|
Diện tích nhà xưởng thực hành
|
-
|
|
5
|
Diện tích sàn xây dựng ký túc xá của trường
|
m2
|
|
6
|
Tổng số giảng viên cơ hữu, hợp đồng dài hạn:
|
Người
|
|
6.1
|
Giáo sư
|
-
|
|
6.2
|
Phó giáo sư
|
-
|
|
6.3
|
TSKH, tiến sỹ
|
-
|
|
6.4
|
Thạc sỹ
|
-
|
|
6.5
|
Cử nhân
|
-
|
|
7
|
Số sinh viên chính quy quy đổi/Giảng viên
cơ hữu quy đổi
|
Sinh viên quy đổi
|
|
8
|
Tỷ lệ lệ giảng viên cơ hữu từ thạc sỹ trở
lên
|
%
|
|
9
|
Mức học phí hệ chính quy năm 2010-2011:
|
Tr. đồng/năm
|
|
9.1
|
Tiến sỹ
|
|
|
9.2
|
Thạc sỹ
|
|
|
9.3
|
Đại học
|
|
|
9.4
|
Cao đẳng
|
|
|
10
|
Tổng thu năm 2009
|
Tỷ đồng
|
|
10.1
|
Từ Ngân sách
|
|
|
10.2
|
Từ học phí, lệ phí
|
|
|
10.3
|
Từ nghiên cứu khoa học và chuyển giao công
nghệ
|
|
|
10.4
|
Từ nguồn khác.
|
|
|
Ghi chú: - Số TSKH, tiến sỹ nếu đã tính trong các giáo sư,
phó giáo sư thì không tính trùng trong mục 6.3 nữa.
- Hệ số quy đổi về giảng viên quy đổi ở trường
đại học: Giáo sư=3; Phó giáo sư và TSKH=2; Tiến sỹ=1,5;Thạc sỹ=1; Cử nhân=0,8.
- Hệ số quy đổi về giảng viên quy đổi ở trường
cao đẳng: Giáo sư=3; Phó giáo sư và TSKH=2; Tiến sỹ=1,5;Thạc sỹ=1,3; Cử nhân=1.
- Hệ số quy đổi về sinh viên quy đổi ở trường đại học:
Đại học=1; Cao đẳng=0,8.
- Hệ số quy đổi về sinh viên quy đổi ở trường
cao đẳng: Cao đẳng=1.
|
....,ngày ... tháng ... năm 2010
Thủ
trưởng đơn vị
(Ký
tên và đóng dấu)
|
Công văn 7510/BGDĐT-KHTC hướng dẫn quy chế công khai năm 2010-2011 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 7510/BGDĐT-KHTC ngày 09/11/2010 hướng dẫn quy chế công khai năm 2010-2011 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
2.128
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|