|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5840:1994 về Nhôm và hợp kim nhôm - Dạng Profin - Sai lệch kích thước và hình dạng
Số hiệu:
|
TCVN5840:1994
|
|
Loại văn bản:
|
Tiêu chuẩn Việt Nam
|
Nơi ban hành:
|
***
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
Năm 1994
|
|
Ngày hiệu lực:
|
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Kích thước quy ước
|
Sai lệch giới hạn D
|
Vật liệu nhóm
|
1
|
2
|
Kích thước vòng tròn ngoại tiếp £250
|
|
Đến
|
3,20
|
±0,25
|
±0,33
|
Lớn hơn
|
3,20
|
đến
|
6,30
|
±0,30
|
±0,41
|
"
|
6,30
|
"
|
12,50
|
±0,36
|
±0,46
|
"
|
12,50
|
"
|
20,00
|
±0,41
|
±0,52
|
"
|
20,00
|
"
|
25,00
|
±0,46
|
±0,58
|
"
|
25,00
|
"
|
40,00
|
±0,54
|
±0,68
|
"
|
40,00
|
"
|
< 50,00
|
±0.60
|
±0,78
|
"
|
50,00
|
"
|
100,00
|
±0,86
|
±1,15
|
"
|
100,00
|
"
|
150,00
|
±1,10
|
±1,55
|
"
|
150,00
|
"
|
200,00
|
±1,35
|
±1,95
|
"
|
200,00
|
"
|
250,00
|
±1,65
|
±2,30
|
Kích thước vòng tròn ngoại tiếp >250 và <600
|
|
Đến
|
3,20
|
±0,46
|
±0,64.
|
Lớn hơn
|
3,20
|
đến
|
6,30
|
±0,48
|
±0,66
|
"
|
6,30
|
"
|
12,50
|
±0,50
|
±0,72
|
"
|
12,50
|
"
|
20,00
|
+0,56
|
±0,76
|
"
|
20,00
|
"
|
25,00
|
±0,58
|
±0,78
|
"
|
25,00
|
"
|
40,00
|
±0,60
|
±0,84
|
"
|
40,00
|
"
|
50,00
|
±0,86
|
±1,15
|
"
|
50,00
|
"
|
100,00
|
±1,10
|
±1,55
|
"
|
100,00
|
"
|
150,00
|
±1,35
|
±1,95
|
"
|
150,00
|
"
|
200,00
|
±1,65
|
±2,30
|
"
|
200,00
|
"
|
250,00
|
±1,90
|
±2,70
|
"
|
250,00
|
"
|
300,00
|
±2,15
|
±3,05
|
"
|
300,00
|
"
|
350,00
|
±2,40
|
±3,45
|
"
|
350,00
|
"
|
400,00
|
±2,65
|
±3,85
|
"
|
400,00
|
"
|
450,00
|
±2,90
|
±4,20
|
"
|
450,00
|
"
|
500,00
|
±3,15
|
±4,60
|
"
|
500,00
|
"
|
550,00
|
+3,40
|
±5,00
|
"
|
550,00
|
"
|
600,00
|
±3,65
|
±5,35
|
Chú thích. Sai lệch giới hạn chiếu rộng (W) và chiều sâu (d) được quy định ở cột D của bảng 1b; sự thay đổi w sẽ gây ảnh hưởng tới d và ngược lại. Ví dụ:
Thanh thuộc hợp kim nhóm 1, kích thước vòng tròn ngoại tiếp £250mm. Các kích thước: d = 25mm, w = 40mm Sai lệch giới hạn Δd = ±0,46mm, Δw = ±0,54mm Sai lệch giới hạn đối với w và d sẽ luôn luôn nhỏ nhất giữa các góc (cột A, bảng 1a). 4.3. Ngoại lệ tiêu chuẩn 4.3.1. Sai lệch mặt cắt của prôfin không xác định theo bảng 1a, 1b khi có chiều dày một thành lớn hơn hoặc bằng ba lần chiều dầy một thành lớn hoặc bằng ba lần chiều
dầy thành đối diện (hình 3); được xác định theo thỏa thuận
giữa cơ sở sản xuất và đặt hàng. ![](00905476_files/image005.jpg)
a) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 c) d) Hình 3 4.3.2. Trong trường hợp
prôfin có mặt cắt rỗng phân bố đều như trên hình 4, sai lệnh giới hạn chiều dầy thành tiêu chuẩn được quy định
trong các tiêu chuẩn thích hợp cho các ống được ép đùn. Khoảng trống của các
prôfin này sẽ theo vòng tròn đường
kính ³25mm và khối lượng của chúng được phân bố đều trên cạnh đối diện của
hai hoặc nhiều trục không gian ![](00905476_files/image006.jpg)
Hình 4 5. Prôfin được cung cấp với chiều dài quy ước và được ghi trong đơn hàng. Sai lệch giới hạn chiều dài quy ước được quy định
trong bảng 2. Nếu chiều dài là không cố định hoặc là chiều dài tối thiểu được ghi trong đơn hàng thì các được
giao theo dãy chiều dài. Bảng 2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Kích thước, mm Đường kính vòng tròn ngoại
tiếp Chiều dài quy định Đến 2000 Lớn hơn 2000 đến 5000 Lớn hơn 5000 đến 10000 Lớn hơn 10000 đến 15000 Lớn hơn 15000 đến 250000 Đến 250 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 +8 + 12 + 16 +30 0 0 0 0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Lớn hơn
250 đến 450 +10 +12 +16 +20 +40 0 0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0 0 Lớn hơn 450 đến 600 +12 +12 +16 +20 +40 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0 0 0 0 Sai lệch độ vuông góc của các mặt mút không được vượt
quá 0,017mm/mm chiều rộng (tương đương với góc 1°). Độ vuông góc của mặt cắt phải trong sai lệch
chiều dài quy ước. 6. Độ thẳng của prôfin được quy định trên chiều dài tổng lt hoặc một đoạn chiều dài 300mm (hình 5). ![](00905476_files/image007.jpg)
Hình 5 Sai lệch độ thẳng ht, cho chiều dài không được vượt quá
2mm/m chiều dài sai lệch độ thắng cục
bộ hs không được vượt quá 0,6mm/300mm chiều dài đối với độ cứng TX 510, sai lệch độ thẳng được quy định theo thỏa thuận giữa cơ sở sản xuất và đặt hàng. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Sai lệch, độ phẳng được quy
định trong bảng 3. ![](00905476_files/image008.jpg)
Hình 6 Bảng 3 Sai lệch độ phẳng Kích thước.mm Chiều rộng, w Sai lệch độ phẳng, h Mặt cắt rỗng ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 e£5 e>5 Đến 50 0,30 0,20 0,20 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 50 " 100 0,60 0,40 0,40 " 100 " ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,90 0,60 0,60 " 150 " 200 1,20 0,80 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 " 200 " 300 1,80 1,20 1,20 " 300 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 400 2,40 1,60 1,60 " 400 " 500 3,00 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,00 " 500 " 600 3,60 2,40 2,40 8. Sai lệch độ cong của mặt cắt
(sai lệch đường prôfin), t - sai lệch danh nghĩa
được quy định trong bảng 4. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ![](00905476_files/image009.jpg)
Hình 7 Bảng 4 Sai lệch cho phép đường prôfin Kich thước, mm Đường kính vòng tròn ngoại
tiếp Sai lệch lớn nhất đường
prôfin = đường kính t của vòng tròn sai lệch Đến ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,30 Lớn hơn 30 đến 60 0,50 " 60 " ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,70 " 90 " 120 1,00 " 120 " ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,20 " 150 " 200 1,50 " 200 " ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,00 " 300 " 400 2,50 " 400 " ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,00 " 500 " 600 3,50 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 9. Sai lệch độ xoắn được áp dụng
cho các chiều dài đến 8m; khi lớn hơn 8m sẽ theo thỏa thuận giữa cơ sở sản xuất và đặt hàng. Độ xoắn u (hình 8) được đo bằng cách đặt prôfin trên bàn mẫu phẳng; thanh chỉ
chịu tác dụng của trọng lượng bản thân nó: đo khoảng cách lớn nhất từ một điểm bất kỳ dọc theo chiều dài giữa bề mặt đáy của thanh và mặt bàn phẳng. Từ phép đo này, sai lệch độ thẳng phải được trừ đi phần còn lại là độ xoắn. Sai lệch độ xoắn được tính như một hàm số của vòng tròn ngoại tiếp (mm), chiều rộng
(mm) w, chiều dài của thanh (m) và được quy định
trong bảng 5. Bảng 5 Sai lệch độ xoắn Đường kính vòng tròn ngoại tiếp, mm Sai lệch, mm trên milimét chiều rộng Vật liệu Nhóm 1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Nhóm 2* Trên một mét chiều dài Trên chiều dài tổng, không lớn hơn Trên một mét chiều dài Trên chiều dài tổng, không lớn hơn Lớn hơn 12,5 đến 40 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0.122 0.070 0.140 " 40 " 80 0.026 0,087 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0.105 " 80 " 250 0.017 0.052 0.026 0.070 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 250 " 600 0.010 0.040 0.017 0.058 Chú thích: * Tất cả các vật liệu đã được kéo thử với ứng suất nhỏ. Cấp độ cứng TX 510 được loại trừ và sai lệch cho cấp độ cứng này phải được thảo thuận của cơ sở sản xuất và nơi đặt hàng. 10. Sai lệch của một góc đã được cho trước đối với mặt cắt của prôfin tại
bắt kỳ điểm nào, được quy định trong bảng 6. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Sai lệch góc Chiều dầy danh nghĩa của
thành mỏng nhất, mm Sai lệch cho phép đối với góc đã quy định Đến 1,6 2° Lớn hơn
1,6 đến 5,0 1,5° ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1° ![](00905476_files/image010.jpg)
Hình 8 11. Cho phép tạo ra đường lượn với bán kính góc lượn lớn nhất là 0,8mm với góc nhọn, khi không
có quy định cụ thể trên bản vẽ. Khi bán kính góc lượn được quy ước
trên bản vẽ, sự sai lệch giữa bán kính thực tế và bán kính quy ước không được phép lớn hơn ±10%, trừ trường
hợp sai lệch cho phép tổng cộng không nhỏ hơn 1mm.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5840:1994 về Nhôm và hợp kim nhôm - Dạng Profin - Sai lệch kích thước và hình dạng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5840:1994 về Nhôm và hợp kim nhôm - Dạng Profin - Sai lệch kích thước và hình dạng
5.230
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|