|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7796:2009 về Tiêu chuẩn bãi cắm trại du lịch
Số hiệu:
|
TCVN7796:2009
|
|
Loại văn bản:
|
Tiêu chuẩn Việt Nam
|
Nơi ban hành:
|
***
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
Năm 2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
|
ICS: | 91.040.10 | |
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Tiêu chí
|
Đánh giá,
chấm điểm
|
Điểm 0
|
Điểm 1
|
1 Vị trí, diện tích
và tổ chức không gian
|
|
|
1.1 Vị trí
|
|
|
- Ở nơi có cảnh
quan thiên nhiên đẹp.
|
|
|
- Giao thông thuận
tiện.
|
|
|
- Môi trường sạch.
|
|
|
- Môi trường an
toàn:
+ Không ở khu vực
có thể xảy ra lở đất, lũ quét, úng ngập hoặc các dòng chảy tự nhiên;
+ Cách bờ biển 100 m;
+ Cách đường cao
tốc, đường quốc lộ, đường sắt 50 m.
|
|
|
1.2 Tổ chức không
gian, các phân khu chức năng
|
|
|
- Diện tích bãi cắm
trại tối thiểu 1 ha.
|
|
|
- Khu vực dành cho
các dịch vụ, hoạt động giải trí, thể thao ngoài trời, không quá 15% diện tích
bãi cắm trại.
|
|
|
- Diện tích cây
xanh không dưới 60% diện tích bãi cắm trại.
|
|
|
- Có ranh giới bằng
hàng rào tự nhiên hoặc nhân tạo với khu vực bên ngoài.
|
|
|
- Cổng ra vào bố
trí thuận tiện, có ba-ri-e chắn tại lối vào cho xe cơ giới.
|
|
|
- Các phân khu chức
năng của bãi cắm trại được bố trí hợp lý, thuận tiện.
|
|
|
- Lối vào các đơn
vị trại phải thông với đường giao thông chính của bãi cắm trại.
|
|
|
- Các công trình
xây dựng cách hàng rào của bãi cắm trại 5 m.
|
|
|
- Có nhà hàng, bar,
bếp.
|
|
|
- Khu giặt là.
|
|
|
- Nơi để xe cho
100% khách.
|
|
|
- Phòng làm việc
cho nhân viên.
|
|
|
- Phòng tắm, vệ sinh
cho nhân viên.
|
|
|
- Diện tích một đơn vị
trại (chấm điểm đối với từng chỉ tiêu tương ứng).
+ Lều du lịch cho
hai người 25 m2;
+ Phòng ngủ di động
cho bốn người 60 m2;
+ Phòng ngủ trong
nhà xây cố định: phòng một giường đơn 8 m2, một giường đôi
10 m2, tăng 4 m2 khi thêm một gường.
|
|
|
- Khoảng cách giữa
các nhà xây cố định 3 m.
|
|
|
- Số lượng phòng
ngủ trong nhà xây cố định không quá 20% tổng số đơn vị trại.
|
|
|
- Đường giao thông
nội bộ đến được tất cả các phân khu chức năng: chiều rộng đường hai chiều cho
xe cơ giới rộng 5 m, đường đi bộ hai bên rộng 1 m.
|
|
|
1.3 Khu vệ sinh
công cộng
|
- Khu phòng tắm,
phòng vệ sinh công cộng cho nam và nữ riêng cách khu lưu trú không quá 100 m.
|
|
|
- Một phòng tắm
nam, một phòng tắm nữ cho 20 đơn vị trại.
|
|
|
- Một phòng vệ
sinh nam, một phòng vệ sinh nữ cho 20 đơn vị trại.
|
|
|
- Một chậu rửa
mặt có gương soi và vòi nước cho 5 đơn vị trại.
|
|
|
- Khoảng 100 đơn vị
trại có một phòng vệ
sinh, chậu rửa cho người khuyết tật và một phòng vệ sinh và chậu rửa cho trẻ
em.
|
|
|
2 Trang thiết bị,
tiện nghi
|
|
|
2.1 Yêu cầu chung
|
|
|
- Bảng tên, biển
hạng đặt ở vị trí dễ thấy và chiếu sáng ban đêm.
|
|
|
- Có sơ đồ, biển
chỉ dẫn các khu vực, dịch vụ, đường giao thông nội bộ.
|
|
|
- Cung cấp đầy đủ
nước sạch, nước cho chữa cháy 24/24 h.
|
|
|
- Dự trữ nước sạch
tối thiểu ba ngày.
|
|
|
- Hệ thống thoát
nước thải, nước mưa đảm bảo vệ sinh môi trường.
|
|
|
- Cung cấp điện
24/24 h.
|
|
|
- Đèn hướng dẫn và
biển báo thoát hiểm ở các khu vực dịch vụ.
|
|
|
- Đèn chiếu sáng ở
các khu vực công cộng, dịch vụ, và đường đi.
|
|
|
- Có máy phát điện.
|
|
|
- Phương tiện thông
tin liên lạc: điện thoại, fax.
|
|
|
2.2 Sảnh, lễ tân
|
|
|
- Khu vực đón tiếp
bài trí hợp lý, hài hoà.
|
|
|
- Quầy lễ tân, sổ
theo dõi khách, máy vi tính.
|
|
|
- Bàn ghế tiếp
khách.
|
|
|
- Đèn điện.
|
|
|
- Quạt điện.
|
|
|
- Thiết bị
thông gió.
|
|
|
- Bảng
thông tin.
|
|
|
-
Điện thoại.
|
|
|
-
Két an toàn hoặc tủ nhiều ngăn cho khách sử dụng (mỗi ngăn có chìa khoá
riêng).
|
|
|
-
Phòng vệ sinh cho nam và nữ riêng gồm: Bàn cầu, chậu rửa mặt có gương soi, vòi
nước, xà phòng, giấy vệ sinh, thùng rác có nắp.
|
|
|
2.3 Khu vực
lều trại
|
|
|
- Dụng cụ,
trang thiết bị để dựng lều trại.
|
|
|
-
Đệm có ga bọc hoặc chiếu; chăn, gối có vỏ bọc.
|
|
|
- Đèn điện.
|
|
|
- Quạt điện.
|
|
|
- Ổ cắm
điện, dây điện đảm bảo chống được nước mưa.
|
|
|
- Đèn ắc
quy hoặc đèn lưu điện.
|
|
|
- Thùng rác
có nắp.
|
|
|
-
Vật dụng cho mỗi khách gồm: khăn mặt, khăn tắm, xà phòng, dầu gội đầu, bàn
chải, kem đánh răng.
|
|
|
2.4 Khu phòng ngủ di động (caravan)
|
|
|
-
Bình nước lọc, cốc uống nước, mắc treo quần áo.
|
|
|
-
Ổ cắm điện đảm bảo chống được nước.
|
|
|
-
Vòi nước.
|
|
|
-
Thùng rác có nắp.
|
|
|
-
Vật dụng cho mỗi khách gồm: khăn mặt, khăn tắm, xà phòng, dầu gội đầu, bàn
chải, kem đánh răng.
|
|
|
2.5 Phòng
ngủ trong nhà xây cố định
|
|
|
- Giường
đơn 0,9 m X 2 m.
|
|
|
- Giường
đôi 1,5 m X 2 m.
|
|
|
- Gối có vỏ
bọc, chăn, đệm có ga bọc.
|
|
|
- Mắc treo
quần áo.
|
|
|
- Bình nước
lọc, cốc uống nước.
|
|
|
- Hướng dẫn
thoát hiểm.
|
|
|
- Dép đi
trong phòng.
|
|
|
-
Vật dụng cho mỗi khách gồm: khăn mặt, khăn tắm, xà phòng, dầu gội đầu, bàn
chải, kem đánh răng.
|
|
|
2.6 Phòng
tắm công cộng
|
|
|
- Vòi tắm.
|
|
|
- Bình đun
nước nóng.
|
|
|
- Giá để
khăn các loại.
|
|
|
- Móc treo
quần áo.
|
|
|
- Ổ cắm
điện an toàn.
|
|
|
2.7 Phòng vệ
sinh công cộng
|
|
|
- Bàn cầu.
|
|
|
- Vòi nước.
|
|
|
- Móc treo.
|
|
|
- Xà phòng.
|
|
|
- Giấy vệ
sinh.
|
|
|
- Thùng rác
có nắp.
|
|
|
2.8 Phòng ăn, quầy bar, bếp
|
|
|
-
Bàn, ghế.
|
|
|
-
Dụng cụ phục vụ ăn uống.
|
|
|
-
Giá để dụng cụ chế biến và phục vụ ăn uống.
|
|
|
-
Bếp: bàn sơ chế, bếp nấu và dụng cụ chế biến món ăn.
|
|
|
-
Chậu rửa dụng cụ ăn uống.
|
|
|
-
Tủ lạnh bảo quản thực phẩm.
|
|
|
-
Mặt bàn sơ chế, chế biến và soạn chia thức ăn bằng vật liệu không thấm nước.
|
|
|
-
Thùng rác có nắp.
|
|
|
-
Thiết bị thông gió, hút mùi.
|
|
|
-
Tường lát gạch men cao 2 m.
|
|
|
-
Sàn lát bằng vật liệu chống trơn.
|
|
|
-
Trang thiết bị bảo vệ chống xâm hại của côn trùng, động vật gây hại.
|
|
|
- Dụng cụ
và chất tẩy rửa vệ sinh.
|
|
|
- Trang thiết
bị chắn lọc rác, mỡ.
|
|
|
2.9 Trang
thiết bị khác
|
|
|
- Máy giặt,
bàn là và cầu là (cho thuê).
|
|
|
- Dụng cụ
và trang thiết bị thể thao.
|
|
|
- Tủ thuốc
có một số thuốc sơ cứu còn hạn sử dụng.
|
|
|
3 Dịch vụ và mức độ
phục vụ
|
|
|
3.1 Đón tiếp khách
|
|
|
-
Lễ tân và bảo vệ trực 24/24 h.
|
|
|
3.2 Phục vụ lưu trú
|
|
|
-
Cung cấp dịch vụ dựng lều, bạt và các dụng cụ, trang thiết bị cần thiết cho
lưu trú du lịch từ 6 h đến 20 h.
|
|
|
- Vệ sinh hàng ngày
|
|
|
- Thay ga, bọc đệm,
vỏ chăn, vỏ gối, chiếu ba ngày/lần hoặc khi có khách mới.
|
|
|
3.3 Phục vụ ăn uống
|
|
|
- Phục vụ
ăn uống từ 6 h đến 22 h.
|
|
|
- Phục vụ
món ăn, đồ uống dễ chế biến
|
|
|
3.4 Thể thao, giải
trí
|
|
|
- Có hoạt
động và cho thuê dụng cụ thể thao, giải trí.
|
|
|
3.5 Dịch vụ khác
|
|
|
- Trông giữ
xe.
|
|
|
- Nhận giữ
tiền và đồ vật quý của khách.
|
|
|
- Điện
thoại.
|
|
|
- Fax.
|
|
|
-
Dịch vụ cứu hộ đối với bãi cắm trại có thể thao nước.
|
|
|
- Bán hàng
tạp phẩm và hàng lưu niệm.
|
|
|
4 Người
quản lý và nhân viên phục vụ
|
|
|
4.1 Người
quản lý
|
|
|
- Qua lớp
tập huấn về quản lý lưu trú du lịch, an ninh, an toàn, phòng chống cháy nổ,
bảo vệ môi trường, chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm (trừ trường hợp có văn
bằng, chứng chỉ chuyên ngành du lịch do cơ sở đào tạo có thẩm quyền cấp).
|
|
|
-
Một năm kinh nghiệm trong ngành du lịch.
|
|
|
4.2 Nhân viên phục vụ
|
|
|
-
100% nhân viên trực tiếp phục vụ khách được tập huấn nghiệp vụ.
|
|
|
-
Trưởng lễ tân giao tiếp tốt một ngoại ngữ.
|
|
|
- Trưởng
các bộ phận dịch vụ giao tiếp cơ bản một ngoại ngữ trong phạm vi nghề.
|
|
|
4.3 Sức khoẻ
|
|
|
- Có sức
khoẻ phù hợp với yêu cầu công việc, được kiểm tra sức khoẻ định kỳ một năm/một
lần (có giấy chứng nhận của y tế).
|
|
|
4.4 Trang
phục
|
|
|
- Mặc trang
phục đúng quy định, đeo phù hiệu tên trên áo.
|
|
|
4.5 Chất
lượng phục vụ
|
|
|
- Đúng quy
trình kỹ thuật nghiệp vụ.
|
|
|
- Thái độ
thân thiện.
|
|
|
5 Bảo vệ môi trường, an ninh, an toàn, phòng cháy chữa
cháy và vệ sinh an toàn thực phẩm
|
|
|
- Thực hiện tốt các
quy định hiện hành của cơ quan có thẩm quyền (đánh giá đối với từng tiêu chí)
về:
+ An ninh trật tự;
+ Phòng chống cháy
nổ;
+ Phòng chống tệ
nạn xã hội;
+ Chất lượng vệ
sinh an toàn thực phẩm;
+ Vệ sinh môi
trường bên trong;
+ Vệ sinh môi
trường xung quanh;
+ Vệ sinh trang
thiết bị;
+ Vệ sinh cá nhân.
|
|
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7796:2009 về Tiêu chuẩn bãi cắm trại du lịch
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7796:2009 về Tiêu chuẩn bãi cắm trại du lịch
6.395
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|