Tên chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
1. Màu sắc
|
Đặc trưng
của sản phẩm
|
2. Mùi vị
|
Đặc trưng
của sản phẩm, kông có mùi, vị lạ
|
3. Trạng thái
|
Đặc trưng
của sản phẩm
|
4.3 Các chỉ tiêu lý – hoá, được qui
định trong bảng 2
Bảng 2 – Các chỉ tiêu lý
– hoá
Tên chỉ tiêu
Yêu cầu
1. Độ pH
4,5 đến 5,4
2. Phản ứng Kreiss
âm tính
3. Phản ứng
định tính hydro sullfua (H2S)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Hàm lượng amoniac,
mg/100 g, không lớn hơn
40,0
5. Hàm lượng nitrit,
mg/kg, không lớn hơn
134
4.4 Hàm lượng kim
loại nặng, được qui định trong bảng 3
Bảng 3 – Hàm lượng
kim loại nặng
Tên chỉ tiêu
Mức tối đa
Mg/kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05 *
2. Chì (Pb)
0,1
3. Thuỷ ngân (Hg)
0,05
* Đối với
thịt ngựa là 0,2
4.5 Các chỉ tiêu vi sinh
vật,
được qui định trong bảng 4
Bảng 4- Các chỉ
tiểu vi sinh vật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức tối đa
Sản phẩm thịt
dạng muối, xông khói
Sản phẩm thịt
lên men
1. Tổng số vi sinh
vật hiếu khí, CFU trên gam sản phẩm
10 3
-
2. Coliform, CFU trên gam
sản phẩm
50
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
3
4. Salmonella, trong 25 g
sản phẩm
Không cho phép
Không cho phép
5. Staphylococcus aureus, MPN trên
gam sản phẩm
3
3
6. Listeria monocytogons, CFU trên
gam sản phẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không cho phép
7. Clostridium perfringens, CFU
trên gam sản phẩm
10
10
4.6 Phụ gia thực
phẩm
Chỉ được
sử dụng các loại phụ gia thực phẩm theo quy
đinh hiện hành.
5 Phương pháp thử
5.1 Xác định pH, theo TCVN 4835 : 2002 (ISO 2917 :
1999).
6.2 Thử định tính
hydro sulfua (H2S),
theo TCVN 3699 . 1990.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4 Xác định hàm
lượng nitrit, theo TCVN 7992 : 2008 (ISO 2918 : 1975).
5.5 Xác định hàm
lượng cadimi, chì theo TCVN. 8126 : 2009.
5.6 Xác định hàm
lượng thuỷ ngân, theo TCVN 7993 : 2009 (EN 13806 : 2002).
5.7 Xác định tổng
số vi sinh vật hiếu khí, theo TCVN 7928 : 2008.
5.8 Xác định coliform, theo TCVN 6848 : 2007 (ISO 4832 :
2006).
5.9 Xác định E. coli, theo TCVN 7924-3 : 2008 (ISO
16649-3 : 2001).
5.10 Xác định Salmonella, theo TCVN 4829 : 2005 (ISO 6579 :
2002, Amd. 1 : 2004) và sửa đổi 1 : 2008 TCVN 4829 : 2005 (ISO
6579 : 2002, Amd.1 : 2007):
5.11 Xác định Staphylococcus aureus, theo TCVN
4830-3 : 2005 (ISO 6888-3 : 2003).
5.12 Xác định Listeria monocytogenes, theo TCVN
7700-1 : 2007 (ISO 11290-1 : 1996, Amd. 1 : 2004).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 Ghi nhãn, bao gói, vận chuyển
và bảo quản
6.1 Ghi nhãn
Thực hiện việc ghi
nhãn theo quy định hiện hành và TCVN 7087 : 2008 (CODEX STAN
1-2005).
6.2 Bao gói
Bao bì dùng để
đựng sản phẩm thịt chế biến không qua
xử lý nhiệt phải là loại chuyên dùng cho thực
phẩm, không ảnh hưởng đến chất
lượng sản phẩm.
6.3 Vận chuyển
Sản phẩm
được vận chuyển bằng phương
tiện khô, sạch, không được vận chuyển
chung với các sản phẩm khác mà có thể ảnh hưởng
đến chất lượng sản phẩm.
6.4 Bảo quản
Sản phẩm
được bảo quản ở nơi khô, sạch,
thoáng mát.