|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 6672/QĐ-UBND 2017 Đơn giá thu gom vận chuyển chất thải rắn đô thị Đà Nẵng
Số hiệu:
|
6672/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Đà Nẵng
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Đức Thơ
|
Ngày ban hành:
|
28/11/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 6672/QĐ-UBND
|
Đà Nẵng, ngày 28 tháng 11 năm 2017
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ
NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương số 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13;
Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP
ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công
ích;
Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày
25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày
24/4/2017 của Chính phủ về việc Quy định mức lương cơ sở đối với cán
bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày
20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí
dịch vụ công ích đô thị;
Căn cứ Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xác
định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân
sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày
10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư
xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 592/QĐ-BXD ngày
30/5/2014 của Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán Thu gom, vận
chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị;
Căn cứ Bộ đơn giá xây dựng công trình
- Phần bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công
trình trên địa bàn thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết
định số 9075/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND thành phố Đà Nẵng;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
1135/TTr-STNMT ngày 24 tháng 10 năm 2017 về việc phê duyệt đơn giá thu gom vận
chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị trên
địa bàn thành phố Đà Nẵng (kèm theo Quyết định này) để các cơ quan tổ chức và
cá nhân liên quan sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí thu gom, vận chuyển
và xử lý chất thải rắn đô thị theo quy định hiện hành. Trường hợp sử dụng nguồn
vốn ngân sách nhà nước để thanh toán cho dịch vụ: xử lý chất thải rắn sinh
hoạt; thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt thì áp dụng giá dịch vụ do UBND
thành phố quy định.
Điều 2. Giao
Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hướng dẫn cụ thể việc áp dụng đơn
giá thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị nêu trên cho phù hợp với
quy định hiện hành của Trung ương và địa phương.
Điều 3. Trong quá trình triển khai thực hiện, hằng năm, Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Xây dựng và các cơ
quan, đơn vị liên quan thường xuyên kiểm tra, rà soát đơn giá thu gom, vận
chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị trên địa bàn thành phố Đà Nẵng báo cáo, đề
xuất UBND thành phố xem xét, điều chỉnh cho phù hợp với quy định pháp luật hiện
hành và tình hình thực tế tại địa phương.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và được áp dụng kể
từ ngày 01/7/2017. Quyết định này thay thế Quyết định số 10641/QĐ-UBND ngày
22/12/2008 của UBND thành phố về việc Ban hành Quy định Bộ đơn giá thu gom, vận
chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 5. Chánh văn phòng UBND thành phố, Giám đốc các sở, ngành; Chủ
tịch UBND các quận, huyện; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan
căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 5;
-
Bộ Xây dựng;
-
TTTU, TTHĐND TP Đà Nẵng;
-
Chủ tịch, các Phó chủ tịch UBND TP ĐN;
-
VP UBND TP: P.
QLĐTư,
P.
KT;
-
Lưu: VT, QLĐTh, STNMT
|
TM. UBND THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH
Huỳnh Đức Thơ
|
ĐƠN GIÁ
THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ
NẴNG
PHẦN
I:
THUYẾT
MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
I. CÁC CĂN CỨ:
Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày
25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày
24/4/2017 của Chính phủ về việc Quy định Mức lương cơ sở đối với cán bộ,
công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày
20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày
14/7/2015 của bộ Lao động - Thương binh và Xã hội v/v hướng dẫn xác định chi
phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước;
Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày
10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây
dựng;
Quyết định số 592/QĐ-BXD ngày
30/5/2014 của Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán Thu gom, vận chuyển
và xử lý chất thải rắn đô thị;
Bảng giá ca máy và thiết bị thi công
công bố kèm theo Công văn số 9075/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND Thành phố Đà Nẵng về việc
công bố đơn giá xây dựng công trình-Phần bảng giá ca máy và thiết bị thi công
xây dựng công trình trên địa bàn thành phố Đà Nẵng và điều chỉnh mức
lương 1.300.000 đồng
theo Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày 24/4/2017 của Chính phủ.
II. NỘI DUNG LẬP ĐƠN
GIÁ:
Đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý
chất thải rắn đô thị bao gồm các chi phí cần thiết về vật liệu, nhân công và
một số phương tiện máy móc thiết bị để hoàn thành một đơn vị khối lượng công
tác thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị;
Phạm vi các công tác thu gom, vận
chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị trong bộ đơn giá bao gồm các công việc
liên quan đến quá trình thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị để đảm bảo
việc duy trì vệ sinh môi trường đô thị.
1. Đơn giá Thu gom, vận chuyển và xử lý
chất thải rắn đô thị bao gồm các chi phí sau:
a) Chi phí vật liệu:
- Chi phí vật liệu bao gồm chi phí vật
liệu chính, vật liệu phụ, các phụ kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân
chuyển (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và
những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành
một đơn vị khối lượng công tác thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô
thị;
- Hao phí vật liệu, công cụ lao động
khác (như chổi, xẻng, cán xẻng, găng tay,...) trực tiếp sử dụng trong quá trình
thực hiện công việc không có trong định mức theo công bố. Các hao phí này được
tính trong chi phí quản lý chung.
- Giá vật liệu được tính cụ thể như
sau:
+ Giá vật liệu: được tính tại thời
điểm thông báo giá của Sở Xây dựng quý 2 năm 2017;
+ Đối với những vật liệu khác chưa
được quy định giá, thì được tham khảo giá thị trường tại thời điểm quý 2 năm
2017.
- Giá vật liệu trong tập đơn giá là
giá đến chân công trình và chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
b) Chi phí nhân công:
- Tiền lương của lao động trực tiếp
sản xuất được xác định theo hướng dẫn tại Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày
14/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, bao gồm:
+ Hệ số lương cấp bậc công việc: Nhóm
I- Bảng lương Dịch vụ công ích đô thị; cung cấp điện, nước sạch (Mục 6- Phần I
của Phụ lục kèm theo Thông tư số 26/2015/TT-BLDTBXH);
+ Mức lương cơ sở là 1.300.000 đồng/tháng
được quy định tại Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày 24 tháng 4 năm 2017 của Chính
phủ;
+ Riêng đối với phụ cấp nặng nhọc, độc
hại, nguy hiểm áp dụng bậc, hệ số lương theo nhóm công việc đã tính đến điều
kiện lao động nặng nhọc, độc hại nguy hiểm rồi nên không tính thêm phụ cấp này;
+ Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền
lương là 0,55 quy định tại mục e, khoản 1, Điều 5 Thông tư số
26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015;
c) Chi phí sử dụng xe máy và thiết bị:
- Giá ca máy và thiết bị thi công xây
dựng được tính theo Bảng giá ca máy và thiết bị thi công công bố kèm theo Bảng
giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công bố kèm theo Quyết định số
9075/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND thành phố. Trong đó:
+ Điều chỉnh mức lương 1.300.000
đồng/tháng theo Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày 24/4/2017 của Chính phủ;
+ Điều chỉnh giá nhiên liệu tại thời
điểm 20/6/2017 theo báo giá của Tổng công ty Xăng dầu;
+ Điều chỉnh tiền lương lái xe theo hệ
số lương, mức lương cơ sở, phụ cấp lương quy định tại Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH
(cách tính như đối với tiền lương lao động trực tiếp);
+ Hệ số lương cấp bậc theo Bảng 3-
Phần II của Phụ lục kèm theo Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH.
- Đơn giá ca máy: xe quét đường loại 5
m3 và máy sàn
cát biển được xây
dựng theo quy định tại Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây
dựng Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
d) Về định mức vệ sinh bãi biển bằng thủ công và
máy sàn cát biển:
- Sử dụng lại định mức đã xác định đối
với công tác vệ sinh bãi biển bằng thủ công và máy sàn cát đã được xác định tại
Quyết định số 10641/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 của UBND thành phố Ban hành quy
định Bộ đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô
thị trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
III. KẾT CẤU TẬP ĐƠN
GIÁ:
PHẦN I. THUYẾT MINH VÀ QUY
ĐỊNH ÁP DỤNG
PHẦN II. ĐƠN GIÁ THU GOM, VẬN
CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI
RẮN ĐÔ THỊ
CHƯƠNG I. CÔNG TÁC QUÉT, GOM RÁC TRÊN
VỈA HÈ, ĐƯỜNG PHỐ BẰNG THỦ CÔNG
CHƯƠNG II. CÔNG TÁC THU
GOM, VẬN CHUYỂN CHẤT THẢI RẮN
SINH HOẠT, PHẾ THẢI XÂY DỰNG VÀ CHẤT THẢI
RẮN Y TẾ BẰNG CƠ GIỚI
CHƯƠNG III. CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC
CHƯƠNG IV. CÔNG TÁC QUÉT
RÁC TRÊN ĐƯỜNG PHỐ VÀ TƯỚI NƯỚC RỬA ĐƯỜNG BẰNG CƠ GIỚI.
CHƯƠNG V. CÔNG TÁC VỆ SINH BÃI BIỂN
PHẦN III. BẢNG GIÁ VẬT
LIỆU
PHẦN IV. BẢNG LƯƠNG NHÂN CÔNG.
PHẦN V. BẢNG TÍNH GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
IV. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
Đơn giá Thu gom, vận chuyển và xử lý
chất thải rắn đô thị là cơ sở
xác định giá dự toán dịch vụ đối với công tác Thu gom, vận chuyển và xử lý chất
thải rắn đô thị phục vụ cho công tác lập kế hoạch và thanh quyết toán khối
lượng thực hiện vệ sinh đô thị trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. Trường
hợp sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước để thanh toán cho dịch vụ: xử lý chất thải rắn
sinh hoạt; thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt thì áp dụng giá dịch vụ do
UBND thành phố quy định.
Trong quá trình sử dụng Đơn giá Thu
gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị, nếu gặp vướng mắc đề nghị các
đơn vị phản ánh về Sở Tài nguyên và Môi trường để nghiên cứu giải quyết theo
thẩm quyền./.
PHẦN
II.
ĐƠN
GIÁ THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN ĐÔ THỊ
Chương I
CÔNG
TÁC QUÉT, GOM RÁC TRÊN VỈA HÈ, ĐƯỜNG PHỐ BẰNG THỦ CÔNG
MT1.01.00 Công tác duy trì vệ sinh đường phố ban
ngày bằng thủ công
Bảng số 1:
|
Đơn vị
tính: đồng/km
|
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đvt
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT1.01.00
|
Công tác
duy trì vệ sinh đường phố ban ngày bằng thủ công
|
km
|
|
239.429
|
|
239.429
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú
- Định mức tại Bảng số 1 áp dụng cho
các tuyến phố có yêu cầu duy trì vệ sinh đường phố ban ngày bằng thủ công
với quy định thực hiện 2 bên lề đường.
- Định mức tại Bảng số 1 qui định hao phí
nhân công công tác gom rác đường phố ban ngày bằng thủ công của đô
thị loại I với hệ số K=0,95
MT1.02.00 Công tác quét, gom rác đường
phố bằng thủ công
Bảng số 2:
|
Đơn vị
tính: đồng/ha
|
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đvt
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT1.02.01
|
Công tác quét, gom rác đường phố
bằng thủ công (quét lòng đường)
|
ha
|
|
648.452
|
|
648.452
|
MT1.02.02
|
Công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công
(quét vỉa hè)
|
ha
|
|
466.886
|
|
466.886
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú
- Thời gian làm việc từ 18h00 hôm
trước và kết thúc vào 6h00 sáng hôm sau.
- Định mức tại Bảng số 2 áp dụng cho
công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công với qui trình nghiệm thu khối
lượng diện tích quét, gom rác trên vỉa hè và 2m lòng đường mỗi bên đường kể từ
mép ngoài của rãnh thoát nước (đối với quét đường).
- Định mức tại Bảng số 2 qui định hao phí
nhân công công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công của đô thị loại I với hệ số K=0,95
MT1.03.00 Công tác duy trì vệ sinh dải
phân cách bằng thủ công
Bảng số 3:
|
Đơn vị tính:
đồng/km
|
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đvt
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT1.03.00
|
Công tác duy trì dải phân cách bằng
thủ công
|
km
|
|
159.619
|
|
159.619
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú
Định mức tại Bảng số 3 áp dụng cho
công tác duy trì dải phân cách tại các đô thị có yêu cầu duy trì dải phân
cách trên đường phố (dải phân cách cứng, dải phân cách mềm).
Định mức tại Bảng số 3 quy định
hao phí nhân công công tác duy trì dải phân cách của đô thị loại I với hệ số
K=0,95
MT1.04.00 Công tác tua vỉa hè, thu dọn
phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch
Bảng số 4:
|
Đơn vị
tính: đồng/km
|
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đvt
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT1.04.00
|
Công tác tua vỉa hè, thu dọn, phế thải ở
gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch
|
km
|
|
159.619
|
|
159.619
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú
Định mức tại Bảng số 4 qui định hao phí
nhân công công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện,
miệng cống hàm ếch
của đô thị loại I với hệ số K=0,95
MT1.05.00 Công tác duy trì vệ sinh ngõ
xóm bằng thủ công
Bảng số 5:
|
Đơn vị
tính: đồng/km
|
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đvt
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT1.05.00
|
Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm
|
km
|
|
259.381
|
|
259.381
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú
- Định mức tại Bảng số 5 áp
dụng cho công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm có chiều rộng ≥ 1,5m.
-
Định mức tại Bảng số 5 quy định hao phí nhân công công tác quét, gom rác đường
phố bằng thủ công của đô
thị loại I với hệ số K=0,95
MT1.06.00 Công tác xúc rác sinh hoạt
tại điểm tập kết rác tập trung lên xe ôtô bằng thủ công
Bảng số 6:
|
Đơn vị
tính: đồng/tấn
rác sinh hoạt
|
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đvt
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT1.06.00
|
Công tác xúc rác sinh hoạt tại điểm tập kết
rác tập trung lên xe ôtô bằng thủ công
|
tấn
|
|
147.018
|
|
147.018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MT1.07.00 Công tác xúc dọn phế thải
xây dựng bằng thủ công
Bảng số 7:
|
|
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đvt
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT1.07.00
|
Công tác xúc rác sinh hoạt tại điểm
tập kết rác tập trung lên xe ôtô bằng thủ công
|
tấn
|
|
94.511
|
|
94.511
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương II
CÔNG
TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT, PHẾ THẢI XÂY DỰNG VÀ CHẤT THẢI
RẮN Y TẾ BẰNG CƠ GIỚI
MT2.01.00 Công tác thu gom rác sinh
hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy
tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự
ly bình quân 20 km
Bảng số 8:
|
Đơn vị
tính: đồng/tấn rác
|
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đvt
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT2.01.01
|
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ
các xe thô sơ (xe đẩy
tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác
với cự ly bình quân 20 km, xe ≤ 5 tấn
|
tấn
|
|
35.284
|
117.008
|
152.292
|
MT2.01.02
|
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các
xe thô sơ (xe đẩy
tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác
với cự ly bình quân 20 km, 5 tấn<Xe<10 tấn
|
tấn
|
-
|
27.513
|
104.544
|
132.057
|
MT2.01.03
|
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ
các xe thô sơ (xe đẩy
tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác
với cự ly bình quân 20 km, xe >10 tấn
|
tấn
|
-
|
19.532
|
88.991
|
108.524
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ghi chú: Khi cự ly thu gom và vận
chuyển bình quân thay đổi thì định mức hao phí nhân công và hao phí máy thi
công tại Bảng số 8 được điều chỉnh với các hệ số sau:
STT
|
Cự ly L
(km)
|
Hệ số
|
1
|
L≤15
|
0,95
|
2
|
15<L≤20
|
1,00
|
3
|
20<L≤25
|
1,11
|
4
|
25<L≤30
|
1,22
|
5
|
30<L≤35
|
1,30
|
6
|
35<L≤40
|
1,38
|
7
|
40<L≤45
|
1,45
|
8
|
45<L≤50
|
1,51
|
9
|
50<L≤55
|
1,57
|
10
|
55<L≤60
|
1,62
|
11
|
60<L≤65
|
1,66
|
MT2.02.00 Công tác thu gom rác sinh
hoạt từ thùng rác vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20 km
Bảng số 9:
|
Đơn vị
tính: đồng/tấn rác
|
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đvt
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT2.02.01
|
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ
thùng rác bên đường và tại các cơ sở y tế, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với
cự ly bình quân 20 km xe ≤ 5 tấn
|
tấn
|
5.000
|
58.387
|
243.487
|
306.874
|
MT2.02.02
|
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ
thùng rác bên đường và tại các cơ sở y tế, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với
cự ly bình quân 20 km, 5 tấn<Xe<10 tấn
|
tấn
|
5.000
|
41.585
|
209.568
|
256.153
|
MT2.02.03
|
Công tác thu gom rác
sinh hoạt từ thùng rác bên đường và tại các cơ sở y tế, vận chuyển đến
địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20 km, xe >10 tấn
|
tấn
|
5.000
|
39.485
|
187.149
|
231.634
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ghi chú: Khi cự ly thu
gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì định mức hao phí nhân công và hao phí
máy thi công tại Bảng số 9 được điều chỉnh với các hệ số sau:
STT
|
Cự ly L
(km)
|
Hệ số
|
1
|
L≤15
|
0,95
|
2
|
15<L≤20
|
1,00
|
3
|
20<L≤25
|
1,11
|
4
|
25<L≤30
|
1,22
|
5
|
30<L≤35
|
1,30
|
6
|
35<L≤40
|
1,38
|
7
|
40<L≤45
|
1,45
|
8
|
45<L≤50
|
1,51
|
9
|
50<L≤55
|
1,57
|
10
|
55<L≤60
|
1,62
|
11
|
60<L≤65
|
1,66
|
MT2.03.00 Công tác vận chuyển rác sinh
hoạt bằng xe ép rác kín (hooklip) với cự ly thu gom và vận chuyển bình quân 20 km
Bảng số 10:
|
Đơn vị
tính: đồng/tấn rác
|
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đvt
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT2.03.01
|
Công tác vận chuyển rác sinh hoạt
bằng xe ép rác kín (hooklip) với cự ly thu gom và vận chuyển bình quân 20 km,
xe <10 tấn
|
tấn
|
|
11.761
|
106.942
|
118.704
|
MT2.03.02
|
Công tác vận chuyển rác sinh hoạt bằng xe ép
rác kín (hooklip) với cự ly thu gom và vận chuyển bình quân 20 km, xe ≥10 tấn
|
tấn
|
|
8.401
|
82.188
|
90.589
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khi cự ly thu gom và
vận chuyển bình quân thay đổi thì định mức hao phí nhân công và hao phí máy thi
công tại Bảng số 10 được điều chỉnh với các hệ số sau:
STT
|
Cự ly L
(km)
|
Hệ số
|
1
|
L≤15
|
0,95
|
2
|
15<L≤20
|
1,00
|
3
|
20<L≤25
|
1,11
|
4
|
25<L≤30
|
1,22
|
5
|
30<L≤35
|
1,30
|
6
|
35<L≤40
|
1,38
|
7
|
40<L≤45
|
1,45
|
8
|
45<L≤50
|
1,51
|
9
|
50<L≤55
|
1,57
|
10
|
55<L≤60
|
1,62
|
11
|
60<L≤65
|
1,66
|
MT2.04.00 Công tác vệ sinh thùng thu
gom rác sinh hoạt
Bảng số 11
|
Đơn vị
tính: đồng/100
thùng
|
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đvt
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT2.04.00
|
Công tác vệ sinh thùng thu gom rác
sinh hoạt
|
100 thùng
|
-
|
399.048
|
-
|
399.048
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MT2.05.00 Công tác thu gom, vận chuyển rác y tế,
bệnh phẩm của các cơ sở y tế về khu
xử lý với cự ly bình quân 65 km
Bảng số 12:
|
Đơn vị
tính: đồng/tấn
rác y tế, bệnh phẩm
|
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đvt
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
đơn giá
|
MT2.05.01
|
Công tác thu gom, vận chuyển rác y
tế, bệnh phẩm của các cơ sở y tế về khu xử lý bằng thùng nhựa
|
tấn rác y
tế, bệnh phẩm
|
|
684.682
|
1.409.656
|
2.094.337
|
MT2.05.02
|
Công tác thu gom, vận chuyển rác y
tế, bệnh phẩm của các cơ sở y tế về khu xử lý bằng thùng carton
|
tấn rác y
tế, bệnh phẩm
|
|
821.198
|
1.686.398
|
2.507.596
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khi cự ly thu gom
và vận chuyển bình quân thay đổi thì định mức hao phí nhân công và hao phí máy
thi công tại Bảng số 12 được điều chỉnh với các hệ số sau:
STT
|
Cự ly L
(km)
|
Hệ số
|
1
|
L≤40
|
0,65
|
2
|
40<L≤50
|
0,80
|
3
|
50<L≤60
|
0,95
|
4
|
60<L≤70
|
1,00
|
5
|
70<L≤70
|
1,05
|
MT2.06.00 Công tác thu gom, vận chuyển phế thải
xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đổ với
cự ly bình quân 10 km
Bảng số 13:
|
Đơn vị
tính: đồng/tấn
phế thải xây dựng
|
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đvt
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT2.06.01
|
Công tác thu gom, vận chuyển phế
thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đổ với cự ly bình
quân 10 km, loại xe 1,2 tấn
|
tấn
|
|
125.175
|
69.766
|
194.941
|
MT2.06.02
|
Công tác thu gom, vận chuyển phế
thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đổ với cự ly bình
quân 10 km, loại xe 2 tấn
|
tấn
|
|
125.175
|
87.719
|
212.894
|
MT2.06.03
|
Công tác thu gom, vận chuyển phế
thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đổ với cự ly bình quân
10 km, loại xe 4 tấn
|
tấn
|
|
125.175
|
95.069
|
220.244
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khi cự ly thu gom và
vận chuyển bình quân thay đổi thì định mức hao phí nhân công và hao phí máy thi
công tại Bảng số 13 được điều chỉnh với các hệ số sau:
STT
|
Cự ly L
(km)
|
Hệ số
|
1
|
L≤10
|
1,00
|
2
|
10<L≤15
|
1,18
|
3
|
15<L≤20
|
1,40
|
4
|
20<L≤25
|
1,60
|
MT2.07.00 Công tác xúc rác sinh hoạt
tại các điểm tập kết rác tập trung bằng cơ giới
Bảng số 14:
|
Đơn vị
tính: đồng/tấn
rác
|
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đvt
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT2.07.00
|
Công tác xúc rác sinh hoạt tại các
điểm tập kết rác tập trung bằng cơ giới
|
tấn
|
|
1.869
|
12.474
|
14.343
|
MT2.08.00 Công tác
xúc phế thải xây dựng tại các điểm tập kết tập trung bằng cơ giới
Bảng số 15
|
Đơn vị
tính: đồng/tấn
phế thải xây dựng
|
|
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đvt
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT2.08.00
|
Công tác xúc phế thải xây dựng tại
các điểm tập kết rác tập trung bằng cơ giới
|
tấn
|
|
1.491
|
9.951
|
11.442
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MT2.09.00 Công tác vận chuyển phế thải xây
dựng bằng xe tải với cự ly vận chuyển bình quân 20km
Bảng số 16:
|
Đơn vị
tính: đồng/tấn
phế thải xây dựng
|
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đvt
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT2.09.01
|
Công tác vận chuyển phế thải xây
dựng bằng xe tải với cự ly vận chuyển bình quân 20 km, loại xe <10 tấn
|
tấn
|
|
10.921
|
63.448
|
74.370
|
MT2.09.02
|
Công tác vận chuyển phế thải xây
dựng bằng xe tải với
cự ly vận chuyển bình quân 20 km, loại ≥10 tấn
|
tấn
|
|
7.141
|
53.770
|
60.911
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khi cự ly thu gom và
vận chuyển bình quân thay đổi thì định mức hao phí nhân công và hao phí máy thi
công tại Bảng số 16 được điều chỉnh với các hệ số sau:
STT
|
Cự ly L (km)
|
Hệ số
|
1
|
L≤15
|
0,95
|
2
|
15<L≤20
|
1,0
|
3
|
20<L≤25
|
1,11
|
4
|
25<L≤30
|
1,22
|
5
|
30<L≤35
|
1,3
|
6
|
35<L≤40
|
1,38
|
7
|
40<L≤45
|
1,45
|
8
|
45<L≤50
|
1,51
|
9
|
50<L≤55
|
1,57
|
10
|
55<L≤60
|
1,62
|
11
|
60<L≤65
|
1,66
|
MT2.10.00 Công tác vớt rác trên
mặt kênh, mương
bằng cơ giới
Bảng số 17:
|
Đơn vị
tính: đồng/ha
|
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đvt
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT2.10.01
|
Công tác vớt rác trên mặt kênh,
mương bằng cơ giới,
loại xuồng 24 CV
|
ha
|
|
155.629
|
159.353
|
314.981
|
MT2.10.02
|
Công tác vót rác trên mặt kênh,
mương bằng cơ giới, loại xuồng 4 cv
|
ha
|
|
525.063
|
352.608
|
877.671
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương III
CÔNG
TÁC XỬ LÝ RÁC
MT3.01.00 Công tác vận hành bãi chôn lấp rác thải
sinh hoạt, công suất bãi ≤ 500 tấn/ngày
Bảng số 18:
|
Đơn vị
tính: đồng/tấn
rác
|
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đvt
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT3.01.00
|
Công tác vận hành bãi chôn lấp và xử
lý chất thải sinh hoạt, công suất bãi ≤ 500 tấn/ngày
|
tấn
|
27.852
|
13.578
|
9.020
|
50.450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Yêu cầu kỹ thuật:
- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để
phủ đất là 2m.
- Độ dày lớp đất phủ là 0,15m đến
0,2m.
MT3.02.00 Công tác vận hành bãi chôn
lấp rác thải sinh hoạt, công suất bãi từ 500 tấn/ngày đến 1.500 tấn/ngày
Bảng số 19:
|
Đơn vị
tính: đồng/tấn
rác
|
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đvt
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT3.02.00
|
Công tác vận hành bãi chôn lấp và xử
lý chất thải sinh hoạt, công suất bãi trên 500 tấn/ngày đến 1.500 tấn/ngày
|
tấn
|
26.080
|
10.636
|
7.214
|
43.930
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Yêu cầu kỹ thuật:
- Có hệ thống xử lý nước rác theo
phương pháp sinh học
- Độ dày lớp rác sau khi dầm nén để phủ đất là 2m.
MT3.03.00 Công tác vận hành bãi chôn
lấp rác thải sinh hoạt hợp vệ sinh, công suất bãi từ 1.500 tấn/ngày
đến 3.500
tấn/ngày
Bảng số 20:
|
Đơn vị
tính: đồng/tấn
rác
|
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đvt
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT3.03.00
|
Công tác vận hành bãi chôn lấp rác
thải sinh hoạt hợp vệ sinh, công suất bãi từ 1.500 tấn/ngày đến 3.500
tấn/ngày
|
tấn
|
29.950
|
15.841
|
24.854
|
70.645
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Yêu cầu kỹ thuật:
- Bãi chôn lấp có yêu cầu kỹ thuật
cao, có hệ thống xử lý nước của rác theo phương pháp sinh học.
- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để
phủ đất là 2m.
MT3.04.00 Công tác xử lý phế thải xây
dựng tại bãi chôn lấp với công suất bãi < 500 tấn/ngày
Bảng số 21:
|
Đơn vị
tính: đồng/tấn
|
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đvt
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT3.04.00
|
Công tác xử lý phế thải xây dựng tại
bãi chôn lấp với công suất bãi < 500 tấn/ngày
|
tấn
|
|
8.072
|
7.318
|
15.390
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MT3.05.00 Công tác xử lý phế thải xây
dựng tại bãi chôn lấp với công suất bãi từ 500 tấn/ngày đến
1000 tấn/ngày
Bảng số 22:
|
Đơn vị
tính: đồng/tấn
|
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đvt
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT3.05.00
|
Công tác xử lý phế thải xây dựng tại
bãi chôn lấp với công suất bãi từ 500 tấn/ngày đến 1000 tấn/ngày
|
tấn
|
|
4.728
|
8.173
|
12.901
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương IV
CÔNG
TÁC QUÉT RÁC TRÊN ĐƯỜNG PHỐ VÀ TƯỚI NƯỚC RỬA ĐƯỜNG BẰNG CƠ GIỚI
MT4.01.00 Công tác quét đường phố bằng
cơ giới
Bảng số 23:
|
Đơn vị
tính: đồng/tấn
|
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đvt
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT4.01.00
|
Công tác quét đường phố bằng cơ giới
|
km
|
132.354
|
|
73.061
|
205.415
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Định mức tại Bảng số 23 quy định hao
phí nhân công và máy thi công công tác quét đường phố bằng cơ giới của đô thị
loại I với hệ số K=0,95
MT4.02.00 Công tác tưới nước rửa đường
Bảng số 24:
|
Đơn vị
tính: đồng/km
|
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đvt
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT4.02.01
|
Công tác tưới nước rửa đường xe Xe
<10 m3
|
m3
|
28.000
|
|
255.201
|
283.201
|
MT4.02.02
|
Công tác tưới nước rửa đường Xe ≥ 10 m3
|
m3
|
28.000
|
|
244.279
|
272.279
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MT4.03.00 Công tác vận hành hệ thống bơm nước cung
cấp nước rửa đường
Bảng số 25
|
Đơn vị
tính: đồng/100
m3
|
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đvt
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT4.03.00
|
Công tác vận hành hệ thống bơm nước cung
cấp nước rửa đường
|
100 m3 nước
|
-
|
87.536
|
44.317
|
131.853
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương V
CÔNG
TÁC VỆ SINH BÃI BIỂN
MT5.01.00 Công tác duy trì vệ sinh bãi
biển bằng thủ công
Bảng số 26:
|
Đơn vị
tính: đồng/ha
|
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đvt
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT5.01.00
|
Công tác dọn vệ sinh bãi biển bằng thủ công
|
ha
|
424
|
175.014
|
|
175.438
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú
- Thời gian kết thúc trước 5h vào mùa
hè và 6h00 vào mùa đông
- Định mức tại Bảng số 26 áp dụng cho
công dọn vệ sinh bãi biển bằng thủ công với qui trình nghiệm thu khối lượng
tính từ mép nước đến chiều rộng bãi biển quy ước
MT5.02.00 Công tác làm vệ sinh bãi
biển bằng máy
Bảng số 27:
|
Đơn vị
tính: đồng/ha
|
Mã hiệu
|
Danh mục
đơn giá
|
Đvt
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT5.02.00
|
Công tác dọn vệ sinh bãi biển bằng
máy
|
ha
|
570
|
70.001
|
494.908
|
564.910
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú
- Chỉ thực hiện vào mùa hè, thời gian
thực hiện từ 10 h trở đi
PHẦN
III
BẢNG
GIÁ VẬT LIỆU TÍNH
Ðõn vị: Ðồng
STT
|
Loại vật
liệu
|
Đơn vị
|
Đơn giá
(chưa bao gồm thuế VAT)
|
1
|
Thùng rác nhựa
|
cái
|
1.136.364
|
2
|
Vôi bột
|
tấn
|
1.636.364
|
3
|
Đất phủ bãi
|
m3
|
60.000
|
4
|
Hóa chất diệt ruồi
|
lít
|
709.091
|
5
|
EM thứ cấp
|
lít
|
15.000
|
6
|
Bokashi
|
kg
|
30.000
|
7
|
Enchoice
|
lít
|
504.700
|
8
|
Đá dăm cấp phối
|
m3
|
188.182
|
9
|
Đá 4x6
|
m3
|
242.727
|
10
|
Bạt phủ
|
m2
|
48.181
|
11
|
Nước thô
|
m3
|
4.000
|
12
|
Ống nhựa D100
|
md
|
41.800
|
13
|
Ống cao su chịu áp lực D21
|
md
|
45.455
|
14
|
Chổi xe quét hút
|
bộ
|
34.680.000
|
15
|
Nước sạch
|
m3
|
4.000
|
16
|
Cào sắt có cán
|
cái
|
39.000
|
17
|
Giỏ đựng rác
|
cái
|
62.000
|
PHẦN
IV
BẢNG
LƯƠNG NHÂN CÔNG
ðồng/tháng
Công thức tính lương:
Trong đó:
Vlđ là tiền lương của từng loại lao động tính
trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích;
Tlđ là tổng số ngày công
định mức lao 26 ngày
Hcb là hệ số lương cấp
bậc công việc
Hpc là hệ số phụ cấp
lương tính trong
MLcs là mức lương cơ sở 1.300.000
đồng/tháng
Hđc: Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền
lương 0,55
CĐ ăn ca là tiền ăn giữa ca không áp dụng
CĐ khác là các chế độ khác không áp dụng
I. Bảng lương
Căn cứ Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí
lương trong sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước
Căn cứ Quyết định số 1629/LĐTBXH-QĐ
ngày 26/12/1996 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về việc ban hành tạm thời danh mục
nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy
hiểm;
Căn cứ Thông tư số 36/2012/TT-BLĐTBXH
ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về việc Ban
hành bổ sung danh mục “Nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng
nhọc, độc hại, nguy hiểm”
Căn cứ Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày
10/3/2016 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí
đầu tư xây dựng
STT
|
Cấp bậc
|
Hệ số lương
(Hcb)
|
Tiền lương
tháng = Hcb x MLcs x (1+Hđc)
|
Tổng hệ số
phụ cấp
|
Tổng L+PC
tháng (đồng)
|
Tổng L+PC ngày
(đồng)
|
Tổng L+PC
ban đêm (đồng) (130%)
|
I
|
Nhân công quét, thu
gom, vận chuyển rác (Nhóm II, Mục I.6 Phụ lục
TT số 26/2015/TT-BLĐTBXH)
|
|
|
0,0
|
|
|
|
1
|
- Bậc 3/7
|
2,31
|
4.654.650
|
0
|
4.654.650,00
|
179.025,00
|
232.732,50
|
2
|
- Bậc 3,5/7
|
2,51
|
5.057.650
|
0
|
5.057.650,00
|
194.525,00
|
252.882,50
|
3
|
- Bậc 4/7
|
2,71
|
5.460.650
|
0
|
5.460.650,00
|
210.025,00
|
273.032,50
|
II
|
Nhân công xử lý rác
(Nhóm III, Mục I.6 Phụ lục
TT số 26/2015/TT- BLĐTBXH)
|
|
|
0,0
|
|
|
|
1
|
- Bậc 3/7
|
2,48
|
4.997.200
|
0
|
4.997.200,00
|
192.200,00
|
249.860,00
|
2
|
- Bậc 4/7
|
2,92
|
5.883.800
|
0
|
5.883.800,00
|
226.300,00
|
294.190,00
|
III
|
Nhân công vận hành
máy
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe con, xe tải, xe
cẩu dưới 3,5 tấn (Nhóm I, Mục II.3, Phụ lục TT số 26/2015/TT-BLĐTBXH)
|
|
|
0,0
|
|
|
|
1
|
Bậc 1/4
|
2,18
|
4.392.700
|
0
|
4.392.702,18
|
168.950,08
|
219.635,11
|
2
|
Bậc 2/4
|
2,57
|
5.178.550
|
0
|
5.178.552,57
|
199.175,10
|
258.927,63
|
3
|
Bậc 3/4
|
3,05
|
6.145.750
|
0
|
6.145.753,05
|
236.375,12
|
307.287,65
|
4
|
Bậc 4/4
|
3,60
|
7.254.000
|
0
|
7.254.003,60
|
279.000,14
|
362.700,18
|
|
Xe tải, xe cẩu từ 3,5
tấn đến dưới 7,5 tấn (Nhóm II, Mục II.3 TT số
26/2015/TT-BLĐTBXH)
|
|
|
0,0
|
|
|
|
1
|
Bậc 1/4
|
2,35
|
4.735.250
|
0
|
4.735.252,35
|
182.125,09
|
236.762,62
|
2
|
Bậc 2/4
|
2,76
|
5.561.400
|
0
|
5.561.402,76
|
213.900,11
|
278.070,14
|
3
|
Bậc 3/4
|
3,25
|
6.548.750
|
0
|
6.548.753,25
|
251.875,13
|
327.437,66
|
4
|
Bậc 4/4
|
3,82
|
7.697.300
|
0
|
7.697.303,82
|
296.050,15
|
384.865,19
|
|
Xe tải, xe cẩu
từ 7,5 tấn đến dưới 16,5 tấn (Nhóm III, Mục II.3 TT số
26/2015/TT-BLĐTBXH)
|
|
|
0,0
|
|
|
|
1
|
Bậc 1/4
|
2,51
|
5.057.650
|
0
|
5.057.652,51
|
194.525,10
|
252.882,63
|
2
|
Bậc 2/4
|
2,94
|
5.924.100
|
0
|
5.924.102,94
|
227.850,11
|
296.205,15
|
3
|
Bậc 3/4
|
3,44
|
6.931.600
|
0
|
6.931.603,44
|
266.600,13
|
346.580,17
|
4
|
Bậc 4/4
|
4,05
|
8.160.750
|
0
|
8.160.754,05
|
313.875,16
|
408.037,70
|
|
Xe tải, xe cẩu
từ 7,5 tấn đến dưới
16,5 tấn (Nhóm
III, Mục II.3, Phụ lục TT số 26/2015/TT-BLĐTBXII), điều kiện lao động bình
thường
|
|
|
0,0
|
|
|
|
1
|
Bậc 1/4
|
2,51
|
5.057.650
|
0
|
5.057.652,51
|
194.525,10
|
252.882,63
|
2
|
Bậc 2/4
|
2,94
|
5.924.100
|
0
|
5.924.102,94
|
227.850,11
|
296.205,15
|
3
|
Bậc 3/4
|
3,44
|
6.931.600
|
0
|
6.931.603,44
|
266.600,13
|
346.580,17
|
4
|
Bậc 4/4
|
4,05
|
8.160.750
|
0
|
8.160.754,05
|
313.875,16
|
408.037,70
|
IV
|
Thợ điều khiển
máy thông thường (Nhóm 1, Mục II.6, Phụ lục, TT số
05/2016/TT-BXD)
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều kiện lao động
bình thường
|
|
|
0,0
|
|
|
|
1
|
Bậc 2/7
|
1,83
|
3.687.450
|
0
|
3.687.451,83
|
141.825,07
|
184.372,59
|
2
|
Bậc 3/7
|
2,16
|
4.352.400
|
0
|
4.352.402,16
|
167.400,08
|
217.620,11
|
3
|
Bậc 4/7
|
2,55
|
5.138.250
|
0
|
5.138.252,55
|
197.625,10
|
256.912,63
|
4
|
Bậc 5/7
|
3,01
|
6.065.150
|
0
|
6.065.153,01
|
233.275,12
|
303.257,65
|
5
|
Bậc 6/7
|
3,56
|
7.173.400
|
0
|
7.173.403,56
|
275.900,14
|
358.670,18
|
6
|
Bậc 7/7
|
4,20
|
8.463.000
|
0
|
8.463.004,20
|
325.500,16
|
423.150,21
|
PHẦN
V
BẢNG
TÍNH GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
|
Giá dầu Diezel chưa VAT
Giá xăng Ron 92 chưa VAT
Lương tối thiểu
Giá điện chưa VAT
|
11.664
15.000
1.300.000
1.622
|
đồng/lít
đồng/lít
đồng/tháng
đồng/KWh
|
Số TT
|
Loại máy và
thiết bị
|
Số ca/năm
|
Định mức khấu hao, sửa
chữa, chi phí khác năm (%/nguyên
giá)
|
Định mức tiêu hao nhiên liệu 1 ca
|
Đơn vị tính
|
Thành phần-
cấp bậc thợ điều khiển
máy
|
Nguyên giá
(1000 đồng)
|
Hệ số thu
hồi khi thanh lý
|
Hệ số nhiên
liệu phụ
|
Thành phần
chi phí (đ/1ca )
|
Đơn giá ca
máy thi công (đ/1ca )
|
Khấu hao
|
Sửa chữa
|
Chi phí khác
|
Nhiên liệu
|
Lương thợ
lái máy
|
Khấu hao
|
Sửa chữa
|
Chi phi khác
|
1
|
Xe ô tô chuyên dụng
vận chuyển rác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe ép rác 4 tấn
|
280
|
17
|
9
|
6
|
41
|
lít dầu diezel
|
1x2/4
|
|
0,95
|
1,02
|
487.773
|
213.900
|
349.059
|
205.329
|
136.886
|
1.392.947
|
|
Xe ép rác 7 tấn
|
280
|
17
|
8,5
|
6
|
51
|
lít dầu diezel
|
1x2/4
|
-
|
0,95
|
1,02
|
606.742
|
213.900
|
400.641
|
222.579
|
157.114
|
1.600.976
|
|
Xe ép rác 10 tấn
|
280
|
17
|
8,5
|
6
|
65
|
lít dầu diezel
|
1x3/4
|
|
0,95
|
1,02
|
773.299
|
266.600
|
446.569
|
248.094
|
175.125
|
1.909.687
|
|
Xe hooklip >10 tấn
|
280
|
17
|
8,5
|
6
|
65
|
lít dầu diezel
|
1x3/4
|
|
0,95
|
1,02
|
773.299
|
266.600
|
521.020
|
289.455
|
204.321
|
2.054.695
|
2
|
Xe tưới nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe 5 m3
|
220
|
14
|
4,4
|
6
|
23
|
lít dầu diezel
|
1x3/4
|
-
|
0,95
|
1,02
|
273.629
|
251.875
|
234.716
|
83.455
|
104.318
|
947.993
|
|
Xe 6 m3
|
220
|
14
|
4,4
|
6
|
24
|
lít dầu diezel
|
1x3/4
|
-
|
0,95
|
1,02
|
285.526
|
251.875
|
285.390
|
99.660
|
135.900
|
1.058.351
|
|
Xe 7 m3
|
220
|
13
|
4,1
|
6
|
26
|
lít dầu diezel
|
1x3/4
|
|
0,95
|
1,02
|
309.320
|
251.875
|
111.874
|
163.718
|
296.301
|
1.133.088
|
|
Xe 9 m3
|
220
|
13
|
4,1
|
6
|
27
|
lít dầu diezel
|
1x3/4
|
-
|
0,95
|
1,02
|
321.217
|
266.600
|
369.348
|
129.430
|
189.409
|
1.276.004
|
|
Xe 16 m3
|
240
|
13
|
4,1
|
6
|
35
|
lít dầu diezel
|
1x3/4
|
-
|
0,95
|
1,02
|
416.392
|
266.600
|
473.850
|
166.050
|
243.000
|
1.565.892
|
3
|
Xe tải tự đổ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe 1,5 tấn (thùng kín)
|
280
|
17
|
9
|
6
|
20,8
|
lít dầu diezel
|
1x2/4
|
375.900
|
0,95
|
1,02
|
247.456
|
199.175
|
216.814
|
120.825
|
80.550
|
864.820
|
|
Xe 1,5 tấn
|
220
|
18
|
6,2
|
6
|
7
|
lít dầu diezel
|
1x2/4
|
-
|
1,00
|
1,02
|
83.278
|
199.175
|
-
|
-
|
-
|
282.453
|
|
Xe 2 tấn
|
260
|
17
|
7,5
|
6
|
12
|
lít dầu diezel
|
1x2/4
|
216.400
|
0,95
|
1,02
|
142.763
|
199.175
|
134.418
|
62.423
|
49.938
|
588.717
|
|
Xe 4 tấn
|
260
|
17
|
7,5
|
6
|
25
|
lít dầu diezel
|
1x2/4
|
282.900
|
0,95
|
1,02
|
297.423
|
213.900
|
175.724
|
81.606
|
65.285
|
833.938
|
|
Xe 7 tấn
|
260
|
17
|
7,3
|
6
|
46
|
lít dầu diezel
|
1x2/4
|
-
|
0,95
|
1,02
|
547.258
|
213.900
|
245.549
|
117.157
|
96.294
|
1.220.158
|
|
Xe 10 tấn
|
260
|
17
|
7,3
|
6
|
57
|
lít dầu diezel
|
1x2/4
|
-
|
0,95
|
1,02
|
678.124
|
227.850
|
361.374
|
172.420
|
141.715
|
1.581.483
|
|
Xe 12 tấn
|
260
|
17
|
7,3
|
6
|
65
|
lít dầu diezel
|
1x3/4
|
|
0,95
|
1,02
|
773.299
|
266.600
|
416.984
|
198.953
|
163.523
|
1.819.359
|
4
|
Máy xúc lật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dung tích gầu 0,6m3
|
260
|
16
|
4,8
|
5
|
29
|
lít dầu diezel
|
1x4/7
|
-
|
0,95
|
1,02
|
345.010
|
197.625
|
333.637
|
111.212
|
115.846
|
1.103.330
|
|
Dung tích gầu 1 m3
|
260
|
16
|
4,8
|
5
|
39
|
lít dầu diezel
|
1x4/7
|
-
|
0,95
|
1,02
|
463.979
|
197.625
|
440.308
|
146.769
|
152.885
|
1.401.567
|
5
|
Máy ủi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công suất 110 CV
|
250
|
17
|
5,8
|
5
|
46
|
lít dầu diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
-
|
0,95
|
1,02
|
547.258
|
400.675
|
454.716
|
172.376
|
148.600
|
1.723.625
|
|
Công suất 140 CV
|
250
|
17
|
5,8
|
5
|
59
|
lít dầu diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
-
|
0,95
|
1,02
|
701.918
|
400.675
|
729.688
|
276.614
|
238.460
|
2.347.355
|
|
Công suất 160 CV
|
250
|
17
|
5,76
|
5
|
67,2
|
lít dầu diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.349.200
|
0,95
|
1,02
|
799.472
|
400.675
|
871.583
|
310.856
|
269.840
|
2.652.426
|
|
Công suất 180 CV
|
250
|
16
|
5,5
|
5
|
76
|
lít dầu diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
-
|
0,95
|
1,02
|
904.165
|
400.675
|
881.107
|
336.534
|
305.940
|
2.828.421
|
|
Công suất 250 CV
|
250
|
16
|
5,2
|
5
|
94
|
lít dầu diezel
|
1x3/7+1x6/7
|
-
|
0,95
|
1,02
|
1.118.309
|
443.300
|
1.631.246
|
530.802
|
647.320
|
4.370.978
|
|
6
|
Máy đầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công suất 290CV (đầm bánh hơi 9
tấn)
|
230
|
18
|
4,3
|
5
|
34
|
lít dầu diezel
|
1x5/7
|
-
|
0,95
|
1,02
|
404.495
|
233.275
|
375.770
|
99.741
|
115.978
|
1.229.259
|
7
|
Máy lu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy Iu 10T
|
230
|
18
|
2,9
|
5
|
26
|
lít dầu diezel
|
1x4/7
|
|
0,95
|
1,02
|
309.320
|
197.625
|
292.516
|
52.364
|
90.283
|
942.108
|
8
|
Máy đào một gầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dung tích gầu 0,4m3
|
260
|
17
|
5,8
|
5
|
43
|
lít dầu diezel
|
1x4/7
|
-
|
0,95
|
1,02
|
511.567
|
197.625
|
430.577
|
163.225
|
140.712
|
1.443.706
|
|
Dung tích gầu 0,5 m3
|
260
|
17
|
5,8
|
5
|
51
|
lít dầu diezel
|
1x4/7
|
-
|
0,95
|
1,02
|
606.742
|
197.625
|
506.195
|
191.891
|
165.423
|
1.667.876
|
|
Dung tích gầu 0,65 m3
|
260
|
17
|
5,8
|
5
|
59
|
lít dầu diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
-
|
0,95
|
1,02
|
701.918
|
400.675
|
571.808
|
216.764
|
186.865
|
2.078.030
|
9
|
Máy bơm xăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công suất 3CV
|
150
|
20
|
5,8
|
5
|
1,6
|
lít xăng
|
1x4/7
|
|
1
|
1,01
|
24.240
|
197.625
|
11.467
|
3.325
|
2.867
|
239.524
|
|
Công suất 5CV
|
150
|
20
|
5,8
|
5
|
3
|
lít xăng
|
1x4/7
|
14.700
|
1
|
1,01
|
45.450
|
197.625
|
18.620
|
5.684
|
4.900
|
272.279
|
10
|
Máy bơm điện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công suất 2.8KW
|
150
|
17
|
4,7
|
5
|
8
|
KWh
|
1x3/7
|
|
1,00
|
1,03
|
13.365
|
167.400
|
3.778
|
1.044
|
1.111
|
186.698
|
|
Công suất 4,5KW
|
150
|
17
|
4,7
|
5
|
12
|
KWh
|
1x3/7
|
-
|
1,00
|
1,03
|
20.048
|
167.400
|
6.913
|
1.911
|
2.033
|
198.305
|
|
Công suất 22KW
|
150
|
16
|
4,2
|
5
|
53
|
KWh
|
1x4/7
|
-
|
0,95
|
1,03
|
88.545
|
197.625
|
29.867
|
7.840
|
9.333
|
333.210
|
11
|
Xuống vớt rác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công suất 4CV
|
280
|
20
|
9
|
6
|
3
|
lít xăng
|
1x3/7+1x4/7
|
-
|
1,00
|
1,02
|
45.900
|
365.025
|
7.071
|
3.182
|
2.121
|
423.299
|
|
Công suất 24CV
|
280
|
17
|
7
|
6
|
24
|
lít xăng
|
1x3/7+1x5/7
|
-
|
0,95
|
1,02
|
367.200
|
400.675
|
50.545
|
23.125
|
19.821
|
861.366
|
12
|
Máy sàn cát
|
110
|
5
|
7,6
|
5
|
19,5
|
lít dầu diezel
|
1x4/7
|
669.040
|
095
|
1,02
|
231.990
|
197.625
|
288.904
|
462.246
|
304.109
|
1.484.873
|
13
|
Ô tô quét đường 5 m3
|
260
|
17
|
4,85
|
5
|
38,56
|
lít dầu diezel
|
1x2/4
|
1.250.000
|
0,95
|
1,02
|
458.745
|
213.900
|
776.442
|
233.173
|
240.385
|
1.922.645
|
Ghi chú:
- Giá điện 1.622 đồng/kWh theo Quyết
định số 2256/QĐ-BCT ngày 12/3/2016
của Bộ Công thương
(chưa bao gồm VAT);
- Giá xăng RON 92, dầu Diezel (0,05S) theo giá
xăng dầu do Petrolimex công bố tại Thông cáo báo chí từ thời điểm
15h00 ngày 20/6/2017 áp dụng tại hệ thống phân phối của Petrolimex trên lãnh thổ Việt Nam.
* Nguyên giá máy sàn cát biển, ô tô quét
đường được lấy lại trong nguyên giá của Quyết định số 10641/QĐ-UBND ngày
22/12/2008 của UBND thành phố.
Quyết định 6672/QĐ-UBND năm 2017 công bố Đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 6672/QĐ-UBND ngày 28/11/2017 công bố Đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
6.747
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|