TT
|
Lĩnh
vực/nhóm đối tượng (Cấp 1)
|
Phân
nhóm đối tượng/Đối tượng (Cấp 2)
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực
Cơ khí-Chế tạo
|
I.1
|
Phụ tùng và kết cấu cơ khí
(Chi tiết lắp xiết; Ổ trục, ổ lăn, ổ dỡ; Bánh răng; Trục và khớp nối; Lò xo,...)
|
1
|
01.040.21 Từ vựng (Phụ tùng và kết
cấu cơ khí)
|
- Ren, ren trụ
- Chi tiết lắp xiết
|
|
2
|
21.040 Ren vít
|
- Quy định chung: Bản vẽ kỹ thuật;
- Ren vít hệ mét: Kích thước cơ bản;
Độ sai lệch; Cữ ren;
- Ren vít đặc
biệt
|
Soát xét TCVN hiện hành + Chấp
nhận ISO
Chấp nhận ISO mới
|
3
|
21.060 Chi tiết lắp xiết
|
- Quy định chung;
- Bulông, đinh vít, đinh tán;
- Đai ốc;
- Vòng đệm, chốt;
- Đinh tán;
- Vòng, lót trục, ống bọc ngoài,
vòng đệm
|
Chấp nhận ISO để thay thế TCVN hiện hành
|
4
|
21.100 Ổ đỡ
|
- Ổ trượt: Quy
định chung; Kích thước; Dung sai; Các phép đo; Bôi trơn; Các loại ổ trượt;...
- Ổ lăn: Quy
định chung; Kích thước; Dung sai; Các phép đo; Bôi trơn; Các loại ổ lăn;…
|
Chấp nhận ISO Soát xét TCVN hiện
hành + Chấp nhận ISO
|
5
|
21.120 Trục và khớp nối
|
- Trục;
- Khớp nối;
- Then và rãnh chốt, chốt trục;
- Cân bằng, máy thử cân bằng
|
Soát xét TCVN hiện hành + Chấp
nhận ISO
|
6
|
21.160 Lò xo
|
- Quy định chung;
- Lò xo xoắn;
- Lò xo đĩa
|
Soát xét TCVN hiện hành + Chấp
nhận ISO
|
7
|
21.180 Vỏ, hộp và bộ phận máy khác
|
- Hộp giảm tốc thông dụng (Quy định
chung;
- Hộp giảm tốc bánh răng;
- Hộp giảm tốc trục vít;
- Hộp giảm tốc hành tinh.
|
Soát xét TCVN hiện hành
|
8
|
21.200 Bánh răng
|
- Tài liệu thiết kế, bản vẽ kỹ thuật;
- Bánh răng;
- Truyền động bánh răng, thanh răng
(trụ, côn);
- Ăn khớp răng
|
Soát xét TCVN hiện hành
|
I.2
|
Các hệ thống cơ khí (khí nén,
thủy lực, bôi trơn,...)
|
1
|
01.040.21 Từ vựng (Các hệ thống cơ
khí)
|
- Truyền động bánh răng;
|
|
2
|
21.220 Dẫn động
và truyền động mềm
|
- Dẫn động bằng
đai truyền (Đai truyền, bánh đai);
- Dẫn động bằng
xích (Xích, bộ truyền xích, đĩa xích)
|
Soát xét TCVN hiện hành + Chấp nhận ISO
|
3
|
21.260 Hệ bôi
trơn
|
- Quy định chung;
- Nối ống;
|
Soát xét TCVN hiện hành + Chấp
nhận ISO
|
I.3
|
Các hệ thống chứa, truyền dẫn chất lỏng
|
1
|
01.040.23 Từ vựng (Hệ thống chứa, truyền dẫn chất
lỏng)
|
- Ống, phụ tùng đường ống;
- Bơm
|
|
2
|
23.020 Thiết bị chất lỏng
|
- Bồn chứa, bể chứa;
- Chai chứa;
- Xitec
|
Soát xét TCVN hiện hành + Chấp nhận ISO
|
3
|
23.040 Phụ tùng đường ống và đường ống
|
- Quy định chung;
- Ống gang và thép;
- Phụ tùng đường ống bằng kim loại;
- Phụ tùng đường ống bằng chất dẻo;
- Mặt bích, mối ghép và mối nối;
- Vòng đệm
|
Soát xét TCVN hiện hành + Chấp hành ISO
|
4
|
23.060 Van
|
- Van công nghiệp;
- Van của hệ thống truyền dẫn chất lỏng;
- Bộ Điều áp
|
Soát xét TCVN hiện hành + Chấp hành ISO
|
5
|
23.080 Bơm
|
- Máy bơm;
- Bơm tay
|
Chấp nhận ISO mới
|
6
|
23.100 Hệ thống truyền dẫn chất lỏng
|
- Quy định chung;
- Xi lanh thủy lực;
- Động cơ thủy lực;
- Các bộ phận kiểm soát;
- Các bộ lọc;
- Các bộ phận khác (bể chứa, tích tụ, cách
ly,…)
|
|
I.4
|
Máy công cụ
|
|
|
1
|
01.040.25 Từ vựng (Máy công cụ)
|
- Máy công cụ
|
|
2
|
25.060 Hệ thống máy công cụ
|
- Thiết bị phân chia và giữ phôi;
- Các đơn vị mô-đun trong kết cấu máy công cụ;
- Các bộ phận, chi tiết, cụm chi tiết của máy
công cụ;
- Bôi trơn và hệ thống bôi trơn
|
|
3
|
25.080 Máy công cụ
|
- Quy định chung: Mã thử nghiệm; ký hiệu; chỉ
dẫn hướng; Điều kiện vận hành; tiếng ồn; đánh giá môi trường; an toàn;…
- Máy tiện;
- Máy khoan và máy phay;
- Máy chuốt;
- Máy mài và đánh bóng;
- Máy công cụ khác: Điều kiện thử nghiệm; kiểm
độ chính xác
|
|
I.5
|
Dụng cụ cắt
|
|
|
1
|
01.040.25 Từ vựng (Dụng cụ cắt)
|
- Mũi khoan;
|
|
2
|
25.100 Dao cắt
|
- Mũi khoan, mũi khoét và mũi doa;
- Ta rô và bàn ren;
- Vật liệu mài;
- Các loại dao cắt
|
|
I.6
|
Dụng cụ cơ khí cầm tay
|
|
|
|
01.040.25 Từ vựng (Dụng cụ cơ khí cầm tay)
|
- Kìm
- Dụng cụ cầm tay cơ khí;
- Dụng cụ điện cầm tay;
- Dụng cụ thủy lực.
|
|
|
25.140 Dụng cụ cầm tay
|
- Dụng cụ cơ khí cầm tay;
+ Quy định chung (ký hiệu; kích thước; mã đo
lường tiếng ồn; rung cơ học;…);
+ Dụng cụ khí nén;
+ Dụng cụ thao tác bằng tay;
- Dụng cụ điện cầm tay
|
|
I.7
|
Động cơ đốt trong
|
|
|
1
|
01.040.27 Từ vựng (Động cơ đốt
trong)
|
- Động cơ đốt trong;
- Động cơ đốt trong kiểu pit tông
|
Chấp nhận ISO - Phần mới
|
2
|
27.020 Động cơ đốt trong
|
- Động cơ xăng;
- Động cơ đieden;
- Động cơ ga;
- Động cơ đốt trong kiểu pit tông
|
Soát xét TCVN hiện hành
|
I.8
|
Lò công nghiệp
|
|
|
|
01.040.27 Từ vựng (Lò công nghiệp)
|
- Lò công nghiệp
|
|
|
27.060 Lò nung. Nồi hơi
|
- Nồi hơi;
- Nồi chưng nước;
- Ống thép cho
nồi hơi;
- Đáy elip
- Lò đốt bằng dầu
- Lò đốt bằng khí
- Nồi hơi và các thiết bị trao đổi nhiệt
|
Soát xét TCVN hiện hành + Chấp nhận ISO
|
I.9
|
Thiết bị vận chuyển vật liệu
(Thiết bị nâng hạ, băng tải, cần trục,...)
|
|
|
1
|
01.040.53 Từ vựng (Thiết bị vận
chuyển vật liệu)
|
- Cần trục
- Xe nâng hàng
- Băng tải
- Máy
làm đất
- Thiết bị vận chuyển
liên tục
|
|
2
|
53.020 Thiết bị nâng
|
* Quy định chung;
* Các loại thiết bị nâng và phụ
tùng:
- Tời, trục tải dùng trong công
nghiệp
- Cần trục các loại: cần trục ô
tô, cần trục bánh lốp, cần
trục bánh xích, cần trục đường sắt, cần trục
tháp, cần trục chân đế, cần trục công xôn, cần trục thiếu nhi
- Cổng
trục: cổng trục, nửa cổng trục
- Cầu
trục dùng trong công nghiệp: Cầu trục lăn, cầu trục treo
- Máy
vận thăng nâng hàng; máy vận thăng nâng hàng kèm người; máy vận thăng nâng người;
- Xe tời điện chạy trên ray;
- Tời: Tời điện, tời thủ công
- Xe nâng hàng dùng trong công
nghiệp
- Phụ kiện thiết bị nâng
|
|
3
|
53.040 Thiết bị xếp dỡ liên tục
|
- Quy định chung: Phân loại, mã
an toàn, tên gọi, nguyên tắc thiết kế;
- Băng tải;
- Phụ kiện băng tải;
- Thiết bị khí nén và phụ tùng
|
Soát xét TCVN hiện hành + Chấp nhận ISO
- nt -
Chấp nhận ISO
|
4
|
53.100 Máy làm đất
|
- Máy làm đất (máy xúc, máy đào)
|
Soát xét TCVN hiện hành + Chấp nhận
ISO
|
I.10
|
Quá trình hàn, hàn đồng và
hàn thiếc
|
|
|
01.040.25 Từ vựng (Quá trình hàn,
hàn đồng và hàn thiếc)
|
- Hàn
- Vật liệu hàn
|
|
|
25.160 Hàn, hàn đồng và hàn thiếc
|
- Quy định chung: Yêu cầu chất
lượng; Thợ hàn; Yêu cầu bảo vệ; Năng lực; Dữ liệu;...
- Quá trình hàn: Các quá
trình hàn cụ thể;
- Que hàn: Que hàn các loại và
phương pháp thử;
- Thiết bị hàn;
- Mối hàn;
- Hàn đồng, hàn thiếc
|
Soát xét TCVN hiện hành + Chấp nhận ISO
- nt -
- nt -
- nt -
|
I.11
|
Quá trình mạ và phủ bề mặt
|
|
|
1
|
01.040.25 Từ vựng (Quá trình mạ và
phủ bề mặt)
|
- Mạ và quá trình mạ
|
|
2
|
25.220 Xử lý bề
mặt và mạ
|
- Chuẩn bị bề mặt: Chuẩn bị bề mặt,
xử lý và các phương pháp thử/xác định/đánh giá độ
sạch, độ bám dính;...;
- Xử lý bề mặt: Phun nhiệt, anốt hóa, mạ sơ bộ;....
- Lớp phủ kim
loại: Các phương pháp kiểm tra/đo/xác định
đặc tính và chất lượng lớp mạ;
- Men: Men thủy tinh và men sứ (Các
phương pháp kiểm tra/đo/xác định đặc tính và chất lượng lớp men phủ);
- Lớp phủ hữu cơ;
- Xử lý và lớp mạ khác: Bột
epoxy và vật liệu cho lớp phủ thép cốt bê tông
|
Xây dựng mới
|
II
|
Lĩnh vực
Kỹ thuật điện
|
|
|
II.1
|
Hệ thống, thiết bị và đường dây truyền tải điện (điện lưới)
|
1
|
01.040.29 Từ vựng (Hệ thống, thiết
bị và đường dây truyền tải điện)
|
- Phát, truyền tải và phân phối điện;
- Đường dây trên không.
|
|
2
|
29.240 Mạng lưới truyền tải điện và
phân phối điện
|
- Cột điện;
- Trạm điện phụ. Bộ chống sét;
- Đường dây (truyền tải, phân phối)
điện trên không: Thử tải; Tiêu chuẩn thiết kế; Yêu cầu và thử kết cấu;...
- Mạng điện thông minh (smart
grid).
|
- Soát xét TCVN
- Chấp nhận IEC
- nt -
- nt -
- Xây dựng mới + Chấp nhận IEC
|
II.2
|
Cách điện và vật liệu cách điện
|
|
|
1
|
01.040.29 Từ vựng (Cách điện và vật
liệu cách điện)
|
- Cách điện (rắn, lỏng và khí);
- Cái cách điện
|
|
2
|
29.035 Vật liệu
cách điện
|
- Quy định chung;
- Vật liệu cách điện bằng giấy và
cactông;
- Vật liệu cách điện bằng cao su và
chất dẻo;
|
- Xây dựng mới + Chấp nhận IEC
|
3
|
29.040 Chất lỏng cách điện
|
- Quy định chung;
- Khí gas cách điện
|
- nt -
|
4
|
29.080 Cách điện
|
- Quy định chung;
- Sứ cách điện: Các loại sứ cách điện cho đường dây và trạm phụ
(Yêu cầu và phép thử); Cái cách điện cao áp (sứ,
thủy tinh, HV polime,...)
- Băng dính cách điện
|
- nt -
|
II. 3
|
Dây và cáp điện
|
|
|
1
|
01.040.29 Từ vựng (Dây và cáp điện)
|
- Cáp điện
- Dây điện
|
|
2
|
29.060 Dây và cáp điện
|
- Dây điện: Dây quấn đồng (chữ
nhật, tròn); Dây thép mạ kẽm; Dây nhôm; Dây điện cho đường dây trên cao;...
- Cáp điện: Phương pháp thử
|
Xây dựng mới + Chấp nhận IEC
|
II. 4
|
Bộ phận của thiết bị điện
|
|
|
|
01.040.29 Từ vựng (Bộ phận của thiết
bị điện)
|
- Thiết bị điện
- Linh kiện (cho) thiết bị điện
|
|
|
29.100 Cấu kiện thiết bị điện
29.100.01
Quy định chung
29.100.10 Linh kiện từ
29.100.20 Linh kiện điện
tử và điện cơ
|
- Vỏ;
- Tấm mạch in;
- Mã hiệu; Dãy số ưu tiên; Yêu cầu chung; Bao
gói;…
- Lõi fe-rit các loại;
- Lõi EC;
- Điện trở;
- Biến trở;
- Kết cấu điện cơ
|
|
II.5
|
Phụ kiện điện
|
|
|
1
|
01.040.29 Từ vựng (Phụ tùng điện)
|
- Tiếp điện;
- Khí cụ điện;
- Rơ le.
- Khí cụ điện hiệu năng cao
|
|
2
|
29.120 Phụ kiện điện
|
- Quy định chung: Nguyên tắc
chung; Hệ thống quản lý cáp
- Khí cụ điện chuyển mạch;
- Ổ cắm,
phích cắm;
- Thiết bị đóng cắt;
- Cầu chảy, aptomat (cỡ nhỏ, cao áp, hạ áp);
- Các bộ nối;
- Các khí cụ điện hiệu năng cao
|
|
II.6
|
Thiết bị chiếu sáng dân dụng và công cộng
|
1
|
01.040.29 Từ vựng (Thiết bị chiếu sáng dân dụng và công cộng)
|
- Chiếu sáng
|
|
2
|
29.140 Đèn và thiết bị liên quan
|
- Quy định chung: Đánh giá thiết bị chiếu sáng
về ảnh hưởng điện từ đến con người: Yêu cầu về EMC
- Đầu đèn, đui đèn: Các loại đui đèn có cữ để
kiểm soát tính lắp lẫn và an toàn;
- Bóng đèn sợi đốt: Bóng đèn sodium;
- Bóng đèn huỳnh quang, đèn phóng điện;
- Bóng đèn LED
- Hệ thống chiếu sáng lắp đặt;
- Phụ kiện đèn: Balat, stacte; bộ Điều khiển
|
- Soát xét TCVN
- nt -
|
II.7
|
Máy điện quay
|
|
|
1
|
01.040.29 Từ vựng (Máy điện quay)
|
- Máy điện quay
|
|
2
|
29.160 Máy điện quay
|
- Máy điện quay;
- Linh kiện: Vòng găng; chổi than; mô tơ
|
- Chấp nhận lựa chọn các Phần của IEC 60034 và
IEC 60072;
- Chấp nhận IEC
|
II.8
|
Tương thích điện từ trường trong viễn thông
|
|
|
1
|
01.040.33 Từ vựng (Tương thích điện từ trường)
|
- Tương thích điện từ
|
|
2
|
33.100 Tương thích điện từ
|
- Quy định chung: Các tiêu chuẩn chung; môi
trường; sự miễn nhiễm
- Sự phát xạ;
- Sự miễn nhiễm;
- Vấn đề liên quan
- EMC trong các hiện tượng cao tần, thấp tần,
nhất thời
|
Chấp nhận IEC
|
II.9
|
Máy, thiết bị Điều hòa không khí và điện lạnh
(Quạt công nghiệp, quạt thông gió, máy Điều hòa không khí, hệ thống Điều hòa
không khí…)
|
1
|
01.040.23 Từ vựng (Máy, thiết bị Điều hòa không
khí và điện lạnh)
|
|
|
2
|
23.120 Máy thông gió. Quạt. Máy Điều hòa không
khí
|
- Quạt gió (quạt trần, quạt bàn): Tính năng;
Hiệu suất gió; Kích thước;
- Quạt công nghiệp: Thử nghiệm các tính năng;
- Máy hút ẩm: Các phép thử đặc tính;
- Máy Điều hòa không khí: Các phép thử đặc
tính; Hiệu suất năng lượng
- Hệ thống thông gió
- Hệ thống làm lạnh
|
- Soát xét TCVN + Chấp nhận ISO
- Chấp nhận IEC
- nt -
- nt -
|
II.10
|
Thiết bị điện gia dụng
|
|
|
1
|
01.040.97 Từ vựng (Thiết bị điện gia dụng)
|
- Dụng cụ đốt nóng bằng điện dùng trong sinh hoạt
|
|
2
|
97.030 Thiết bị điện gia dụng (Quy định chung)
|
- Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự:
Các loại sản phẩm cụ thể (lò sấy, chăn điện…)
- Hướng dẫn về an toàn cho người tiêu dùng
|
Chấp nhận IEC
|
3
|
97.040 Thiết bị nhà bếp
|
- Quy định chung: Kích thước phối hợp
- Các loại thiết bị dụng cụ nhà bếp:
+ Thiết bị làm lạnh gia dụng;
+ Máy rửa bát đĩa;
+ Thiết bị nhà bếp nhỏ
|
Soát xét TCVN + Chấp nhận ISO, IEC
|
4
|
97.060 Thiết bị giặt là
|
- Máy giặt;
- Máy là, bàn là;
- Máy sấy khô;
- Máy tẩy khô, ướt
|
Soát xét TCVN + Chấp nhận ISO, IEC
|
5
|
97.080 Thiết bị lau chùi
|
- Máy hút bụi;
- Máy xử lý sàn, cọ rửa
- Máy đánh bóng sàn
- Thiết bị, dụng cụ cầm tay
|
Soát xét TCVN + Chấp nhận ISO, IEC
|
6
|
97.100 Thiết bị đun nóng gia dụng
|
- Ấm điện;
- Nồi cơm điện;
- Thiết bị đun nóng;
- Bếp điện;
- Bếp ga;
- Bếp sử dụng nhiêu liệu rắn
- Thiết bị sử dụng nguồn năng lượng khác
|
Soát xét TCVN + Chấp nhận ISO, IEC
|
7
|
97.130 Thiết bị dùng cho bán hàng
|
- Buồng lạnh, buồng trưng bày hàng lạnh
|
Chấp nhận ISO, IEC
|
8
|
97.180 Thiết bị điện gia dụng khác
|
- Bộ nạp ắc quy;
- Thiết bị diệt côn trùng;
|
Chấp nhận IEC đối với các thiết bị cụ thể
|
9
|
97.190 Thiết bị dùng cho trẻ em
|
- Yêu cần an toàn điện đối với các thiết bị dùng
nguồn năng lượng
|
Chấp nhận ISO, ISO/IEC
|
10
|
97.200 Thiết bị giải trí
|
- Thiết bị âm nhạc, nghe nhìn, chơi giải trí dùng
nguồn năng lượng,…
|
Chấp nhận ISO, ISO/IEC
|
II.11
|
Tiết kiệm năng lượng và thiết bị tiết kiệm
năng lượng
|
1
|
01.040.33 Từ vựng (Thiết bị tiết kiệm năng lượng)
|
- Hiệu suất năng lượng
- Nguồn năng lượng tái tạo
- Thiết bị hiệu suất năng lượng cao
|
Chấp nhận ISO/IEC
|
2
|
33.100
|
- Thiết bị điện gia dụng (đèn huỳnh quang,
chấn lưu điện tử, Điều hòa nhiệt độ, tủ lạnh, máy giặt, nồi cơm điện, quạt điện,
máy thu hình);
- Thiết bị văn phòng và thương mại (Máy sao chụp,
màn hình máy tính, máy in, tủ giữ lạnh thương mại);
- Thiết bị công nghiệp (Máy biến áp, động cơ điện);
- Phương tiện giao thông vận tải (Xe ô tô con)
- Các phương pháp thử tương ứng đối với các
nhóm sản phẩm nêu trên
- Bộ chuyển mạch hiệu năng cao để kiểm soát
nguồn năng lượng
- Thiết bị hạ tải (LSE) hiệu năng cao
- Nhãn tiết kiệm năng lượng
|
- Soát xét TCVN
- Chấp nhận ISO, IEC
- Chấp nhận IEC
|
II.12
|
Thiết bị điện làm việc trong môi trường đặc
biệt (môi trường dễ nổ,…)
|
|
01.040.29 Từ vựng (Thiết bị điện làm việc trong
môi trường đặc biệt)
|
|
|
|
29.260 Thiết bị điện để làm việc trong môi trường
đặc biệt
|
- Sản phẩm kỹ thuật điện nhiệt đới;
- Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò;
- Thiết bị điện dùng trong môi trường khí nổ;
- Thiết bị điện kho dầu mỏ;
- Máy biến áp phòng nổ
- Động cơ điện phòng nổ
- Thiết bị phân phối, đóng cắt phòng nổ
- Thiết bị Điều khiển phòng nổ
- Rơ le dòng điện dò
- Thiết bị thông tin phòng nổ
- Cáp điện phòng nổ
- Đèn chiếu sáng phòng nổ
|
Soát xét 13 TCVN + Xây dựng mới 8 TCVN
|
II.13
|
Năng lượng tái tạo (Năng lượng mặt trời,
gió, nhiên liệu sinh học và các dạng năng lượng khác)
|
1
|
01.040.27 Từ vựng (Năng lượng tái tạo)
|
- Năng lượng tái tạo;
- Năng lượng mặt trời
|
Chấp nhận IEC, ISO
|
2
|
27.160 Năng lượng mặt trời
|
- Hệ thống năng lượng mặt trời; Mô đun quang
điện; Thiết bị quang điện
|
- nt -
|
3
|
Thủy năng
|
- Tuabin thủy lực
- Các bộ chuyển đổi điện năng
|
- nt -
- Chưa có chỉ số phân loại TCVN (ICS) tương ứng
|
4
|
Năng lượng gió
|
- Tuabin gió
|
- nt -
- Chưa có chỉ số phân loại TCVN (ICS tương ứng)
|
II.14
|
Năng lượng sản xuất từ nhiên liệu truyền thống
|
1
|
01.040.27 Từ vựng (Năng lượng sản xuất từ nhiên
liệu truyền thống)
|
|
|
2
|
27.040 Tua bin khí và hơi
|
|
- Chấp nhận IEC, ISO
|
3
|
Thiết bị sử dụng cho sản xuất năng lượng từ
nhiên liệu truyền thống (than, khí đốt)
|
|
- Chấp nhận IEC
- Chưa có chỉ số phân loại TCVN (ICS) tương ứng
|
III
|
Lĩnh vực Điện tử -
Công nghệ thông tin
|
III.1
|
Linh kiện điện tử và sản phẩm điện tử hoàn
chỉnh
|
1
|
01.040.31 Từ vựng (Linh kiện điện tử và sản phẩm
điện tử)
|
- Tụ điện;
- Linh kiện bán dẫn và mạch tích hợp
|
|
2
|
31.020 Linh kiện điện tử
|
- Quy định chung: Phân loại Điều kiện môi trường;
Thử nghiệm môi trường; Bao gói;…
|
Chấp nhận IEC
|
3
|
31.040 Điện trở
|
- Mã;
- Điện trở không đổi
|
|
4
|
31.060 Tụ điện
|
- Mã;
- Tụ điện không đổi;
- Tụ điện công suất
|
|
5
|
31.080 Thiết bị bán dẫn
|
- Điốt;
- Môđun LED
- Các phép thử chung đối với thiết bị bán dẫn
- Các loại sản phẩm tấm mạch in (yêu cầu và
phương pháp thử)
- Đèn điện tử
|
Chấp nhận lựa chọn IEC 60749
|
6
|
31.120 Thiết bị hiển thị điện tử
|
- Đèn điện tử
|
|
7
|
31.200 Mạch tích hợp. Vi điện tử
|
- Mạch tích hợp: Các phương pháp thử
|
Chấp nhận lựa chọn IEC 61967 và IEC 62132
|
IV
|
Lĩnh vực Dệt may và
Da-Giày
|
|
|
IV.1
|
Công nghệ, thiết bị, nguyên, vật liệu ngành
dệt may và giầy da
|
|
|
1
|
01.040.59 Từ vựng (Công nghệ, thiết bị, nguyên, vật
liệu ngành dệt may và giầy da)
|
- Công nghiệp dệt;
- Vải dệt thoi;
- Vật liệu dệt
|
- Soát xét TCVN
|
2
|
59.020 Quy trình công nghệ dệt may
|
- Dệt kim;
|
- nt -
|
3
|
59.060 Xơ dệt
|
- Quy định chung: Xác định hàm lượng
phthalate; Phát hiện sử dụng chất màu azo;…
- Xơ tự nhiên;
- Xơ nhân tạo: Xơ đóng kiện
|
- Soát xét TCVN + Chấp nhận ISO
|
4
|
59.080 Sản phẩm dệt may
|
- Vật liệu dệt: Các phương pháp thử ISO mới;
- Sợi;
- Vải;
- Vải tráng phủ;
- Sản phẩm dạng bện
- Thảm trải sàn
- Vải địa kỹ thuật
|
- Soát xét TCVN + Chấp nhận ISO
- nt -
- nt -
- Xây dựng mới
- nt -
- Soát xét TCVN + Chấp nhận ISO
|
5
|
59.100 Vật liệu gia cố phức hợp
|
- Quy định chung: Sợi gia cố; Sản phẩm gia cố
- Vật liệu sợi thủy tinh, cacbon, aramid,…
|
|
6
|
59.120 Thiết bị dệt may
|
- Quy định chung
- Các loại máy, thiết bị dệt, nhuộm, hoàn thiện
sản phẩm
|
|
7
|
59.140 Công nghệ da
|
- Vật liệu giả da;
- Da thô, da sống;
- Da thuộc, da lông thú
|
Soát xét TCVN + Chấp nhận ISO
|
V
|
Lĩnh vực Cao su, chất
dẻo và sản phẩm cao su, chất dẻo
|
V.1
|
Công nghệ, thiết bị, nguyên, vật liệu ngành
cao su, chất dẻo
|
1
|
01.040.83 Từ vựng ( Công nghệ, thiết bị, nguyên, vật
liệu ngành cao su, chất dẻo)
|
- Lốp
- Chất dẻo
- Cao su
- Lốp, săm và van
|
|
2
|
83.040 Nguyên liệu sản xuất cao su, chất dẻo
|
- Latex, cao su thô: Latex cao su thiên nhiên cô
đặc; Chuẩn bị màng thử khô; Các phép thử xác định tỷ trọng, tính đông tụ, hàm
lượng các chất, tính kiềm, … trong cao su, latex cao su và thành Phần cao su
lưu hóa;…
- Phụ gia cao su: Than đen; Hóa chất hữu cơ;
Các phụ gia khác (Phương pháp xác định; Lấy mẫu)
|
- Soát xét TCVN + Chấp nhận ISO
|
3
|
83.060 Cao su
|
- Cao su: Cao su; Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo;
cao su không lưu hóa (các phép thử);…
|
|
4
|
83.080 Chất dẻo
|
- Quy định chung: Các phép thử xác định (hàm lượng
nước, nhiệt độ biến dạng, các đặc tính,…); dữ liệu thử nghiệm; chuẩn bị mẫu
thử; đánh giá về già hóa; tạo khói; xác định ngọn lửa cháy đứng;…
- Vật liệu nhiệt cứng
- Vật liệu nhiệt dẻo
|
|
5
|
83.100 Vật liệu xenlulo
|
- Chất dẻo xenlulo cứng, mềm
|
|
6
|
83.120 Chất dẻo gia cường
|
- Chất dẻo gia cường bằng sợi đơn hướng
- Các phương pháp tạo tấm thử;
- Các loại chất dẻo gia cường (sợi, thủy tinh,
sợi - thủy tinh)
|
|
7
|
83.140 Sản phẩm cao su và chất dẻo
|
- Quy định chung
- Ống cao su, ống nhựa;
- Màng và tấm chất dẻo;
- Ống, phụ tùng ống nhựa;
- Ống dẫn;
- Khác (găng tay, cốp pha, trục lăn bọc cao
su; đồ dùng phòng thí nghiệm; túi đựng thực phẩm;…)
|
|
8
|
83.160 Lốp
|
- Quy định chung
- Săm lốp xe đạp, xe máy, mô tô, ô tô
|
|
9
|
83.180 Chất kết dính
|
- Vữa, keo chít mạch, dán gạch
|
|
VI
|
Lĩnh vực Giấy và sản
phẩm giấy
|
VI.1
|
Công nghệ, thiết bị, nguyên, vật liệu ngành
giấy
|
1
|
01.040.85 Từ vựng (Công nghệ, thiết bị, nguyên, vật
liệu ngành giấy)
|
- Giấy, cactông và bột giấy
- Giấy vệ sinh
|
|
2
|
85.040 Bột giấy
|
- Bột giấy: Phương pháp thử/xác định/phân
tích;
|
|
3
|
83.060 Giấy và các tông
|
- Quy định chung
- Các phương pháp thử/xác định/phân tích (bổ
sung)
|
Soát xét TCVN + Chấp nhận ISO
|
4
|
83.080 Sản phẩm giấy
|
- Các loại giấy (giấy viết, giấy in, giấy làm
vỏ bao xi măng, giấy bao gói, giấy ăn, giấy vệ sinh,…);
- Tem thư, phong bì, bìa hồ sơ,…
|
|
VII
|
Lĩnh vực Hóa chất và sản
phẩm công nghiệp hóa học
|
VII.1
|
Công nghiệp hóa học và sản phẩm ngành công
nghiệp hóa học
|
1
|
01.040.71 Từ vựng (Công nghiệp hóa học và sản phẩm
ngành công nghiệp hóa học)
|
- Thuật ngữ hóa học
- Chất chuẩn
- Chất hoạt tính bề mặt
- Hóa chất công nghiệp
- Nguyên liệu chất thơm thiên nhiên
|
|
2
|
71.040 Hóa phân tích
|
- Quy định chung;
- Phòng thí nghiệm, thiết bị thí nghiệm: Dụng
cụ thí nghiệm bằng thủy tinh;
- Thuốc thử: Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp
thử;
- Phân tích hóa học: Phân tích khí; Phương
pháp phân tích thuốc thử, chất hoạt động bề mặt;…
|
- Soát xét TCVN
|
3
|
71.050 Phương pháp phân tích hóa lý
|
- Phân tích phổ;
- Phân tích bằng siêu chùm tia
|
|
4
|
71.060 Hóa chất vô cơ
|
- Nguyên tố hóa học:
- Clo lỏng công nghiệp;
- Lưu huỳnh công nghiệp
- Axit hữu cơ công nghiệp (bao gồm công nghiệp
thực phẩm);
- Bazơ:
- Natri hydroxit công nghiệp
- Kali hydrioxit công nghiệp
- Dung dịch amoniac công nghiệp
- Muối;
- Hóa chất vô cơ khác
|
- Soát xét TCVN + Chấp nhận ISO Soát xét TCVN
+ Chấp nhận ISO
- Soát xét TCVN + Chấp nhận ISO
- nt -
|
5
|
71.080 Hóa chất hữu cơ
|
- Quy định chung;
- Các loại hydrocacbon
- Các loại axit hữu cơ
- Rượu. Ete
|
- Soát xét TCVN + Xây dựng mới
- Soát xét TCVN
|
6
|
71.100 Sản phẩm công nghệ hóa chất
|
- Hóa chất tinh khiết đặc biệt;
- Khí dùng trong công nghiệp: Khí nén, hydro lỏng;
- Tác nhân hoạt động bề mặt;
- Môi chất lạnh, chất chống đông;
- Hóa chất bảo vệ gỗ;
- Tinh dầu;
- Mỹ phẩm. Hóa chất vệ sinh: Vi sinh; Các
phương pháp phân tích; Thực hành sản xuất tốt;…
|
- Soát xét TCVN + Chấp nhận ISO
- Soát xét TCVN
|
7
|
71.120.99 Thiết bị cho công nghiệp hóa học
|
- Thiết bị cho công nghiệp hóa học Thiết bị cho
công nghiệp hóa học
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Dầu khí và sản
phẩm dầu khí
|
VIII.1
|
Xăng, dầu, khí thiên nhiên và sản phẩm khác
của ngành công nghiệp dầu khí
|
1
|
01.040.75 Từ vựng (Xăng dầu, khí thiên nhiên và sản
phẩm khác của ngành công nghiệp dầu khí)
|
- Dầu mỏ;
- Cốc
- Công nghiệp dầu mỏ;
- Khí thiên nhiên
- Nhiên liệu sinh học
|
|
2
|
75.020 Khai thác, chế biến dầu mỏ và khí thiên
nhiên
|
- Công nghiệp dầu mỏ;
- Kỹ thuật thăm dò;
- Quy phạm kỹ thuật
|
- Soát xét TCVN + Chấp nhận ISO
|
3
|
75.040 Dầu thô
|
- Dầu thô;
- Dầu mỏ, sản phẩm dầu mỏ
|
- nt -
|
4
|
75.060 Khí thiên nhiên
|
- Khí thiên nhiên;
- Khí thiên nhiên hóa lỏng
|
- nt -
|
5
|
75.080 Sản phẩm dầu mỏ
|
- Quy định chung;
- Dầu khoáng;
- Sản phẩm dầu mỏ sáng;
- Sản phẩm dầu mỏ nặng;
- Sản phẩm dầu thẫm
|
- nt -
|
6
|
75.100 Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản
phẩm liên quan
|
- Mỡ bôi trơn;
- Mỡ đặc;
- Mỡ chuyên dụng;
- Dầu nhờn;
- Mỡ nhờn;
- Dầu bôi trơn;
- Chất bôi trơn, dầu công nghiệp
|
- nt -
|
7
|
75.120 Chất lỏng thủy lực
|
- Phân loại; ghi nhãn; sử dụng; các phương
pháp xác định/thử
|
Chấp nhận ISO
|
8
|
75.140 Sáp, vật liệu bi-tum và các sản phẩm dầu mỏ
khác
|
- Bitum dầu mỏ;
- Bitum
|
Soát xét TCVN
|
9
|
75.160 Nhiên liệu
|
- Nhiên liệu hàng không;
- Nhiên liệu rắn;
- Nhiên liệu lỏng;
- Nhiên liệu khí: Khí đốt hóa lỏng
|
Soát xét TCVN + Chấp nhận ISO
|
10
|
75.180 Thiết bị cho công nghiệp dầu mỏ và khí
thiên nhiên
|
- Quy định chung;
- Thiết bị thăm dò, khoan và khai thác;
- Thiết bị chế biến;
- Thiết bị khác
|
- Soát xét TCVN + Chấp nhận ISO
|
11
|
75.200 Thiết bị vận chuyển dầu mỏ và khí thiên
nhiên
|
- Đường ống;
- Xà lan;
|
- Soát xét TCVN + Chấp nhận ISO
|
VIII.2
|
Sản phẩm hóa dầu (trừ nhiên liệu)
|
|
|
1
|
75 Dầu mỏ và các công nghệ liên quan (trừ nhiên
liệu)
|
- Chất bôi trơn, dầu công nghiệp;
- Sáp, bitum;
- Xơ sợi hóa học
- Nhựa PE, PP, PVC
- Cao su nhân tạo
|
|
IX
|
Lĩnh vực Thủy tinh, gốm
sứ và sản phẩm thủy tinh, gốm sứ
|
IX.1
|
Sản phẩm thủy tinh
|
1
|
01.040.81 Từ vựng (Thủy tinh, sản phẩm thủy tinh)
|
- Sản phẩm thủy tinh;
- Khuyết tật thủy tinh
- Kính xây dựng
- Kính quang học thô
|
|
2
|
81.040 Thủy tinh
|
- Quy định chung: Các đặc tính của thủy tinh, sản
phẩm kính và phương pháp xác định
- Nguyên liệu, thủy tinh thô;
- Kính xây dựng: Yêu cầu kỹ thuật và phương
pháp thử cho các loại kính xây dựng.
- Sản phẩm thủy tinh: Kính an toàn cho phương
tiện giao thông vận tải
|
|
IX.2
|
Sản phẩm gốm sứ
|
|
|
1
|
01.040.81 Từ vựng (Gốm sứ, sản phẩm gốm sứ)
|
- Vật liệu chịu lửa
|
|
2
|
81.060 Đồ gốm
|
- Quy định chung: Phân loại; Các phép thử
chung
- Nguyên liệu: Thử nguyên liệu thô
- Sản phẩm gốm;
- Gốm cao cấp: Các phương pháp thử/xác định đặc
tính gốm cao cấp
|
|
3
|
81.080 Vật liệu chịu lửa
|
- Vật liệu chịu lửa: Phân loại; Lấy mẫu;
Phương pháp thử/xác định các đặc tính của vật liệu chịu lửa;…
- Gạch chịu lửa: Phân loại; yêu cầu kỹ thuật
và phương pháp thử;
- Sản phẩm sợi gốm chịu lửa: Phân loại, yêu cầu
kỹ thuật và phương pháp thử;
- Thiết bị dùng cho ngành vật liệu chịu lửa
|
|
X
|
Lĩnh vực Sơn và chất màu
|
|
|
XI.
|
Sản phẩm sơn, vecni
và chất màu
|
|
|
1
|
01.040.87 Từ vựng (sơn, vec ni và chất màu)
|
- Sơn và vecni
- Chất màu
|
|
2
|
87.020 Quá trình sơn phủ
|
- Quy định chung; phân loại; thiết kế quá
trình; hệ thống sơn bảo vệ; chỉ tiêu đánh giá, nghiệm thu (chấp nhận); bảo dưỡng;…
|
|
3
|
87.040 Sơn và vecni
|
- Quy định chung (nguyên liệu, lấy mẫu, thử nghiệm,…)
- Sơn (các loại): Phương pháp thử/xác định các
đặc tính; xác định, đánh giá khuyết tật sơn và bề mặt phủ sơn;…
|
|
4
|
87.060 Thành Phần sơn
|
- Dung môi: Quy định chung; chất màu và chất dưỡng
màu; chất kết màu; các dung môi hữu cơ
|
|
5
|
87.080 Mực. Mực in
|
- Quy định chung: Chuẩn bị mẫu thử; đánh giá
các đặc tính mực in
- Mực in (các loại)
|
|
6
|
87.100 Thiết bị sơn
|
- Súng phun sơn
|
|
XII
|
Lĩnh vực Kim loại và sản
phẩm kim loại (đen và màu)
|
XII.1
|
Sản phẩm luyện kim đen (gang, thép)
|
1
|
01.040.77 Từ vựng (luyện kim đen)
|
- Kim loại và hợp kim;
- Sản phẩm hợp kim sắt
- Thép gia cố và dự ứng lực làm cốt bê tông
|
|
2
|
77.080 Kim loại đen
|
- Thép, gang (quy định chung): Các phép thử/xác
định chung cho gang và thép);
- Gang: Phân loại; Ký hiệu; Các phương pháp thử/xác
định
- Thép: Phân loại; Ký hiệu; Các phương pháp thử/xác
định
|
Soát xét TCVN + Chấp nhận ISO
|
3
|
77.100 Hợp kim sắt
|
- Các loại hợp kim fero: Quy định kỹ thuật và Điều
kiện cung ứng (delivery); Lấy mẫu; Các phương pháp thử/xác định
|
Soát xét TCVN + Chấp nhận ISO
|
4
|
77.140 Sản phẩm gang và thép
|
- Quy định chung: Yêu cầu kỹ thuật khi cung ứng
thép kết cấu; Tài liệu kiểm tra chất lượng;
- Các loại thép xử lý nhiệt;
- Thép làm cốt bê tông: Yêu cầu kỹ thuật và
phương pháp thử
- Thép không gỉ;
- Thép lò xo;
- Thép chịu áp lực;
- Thép dụng cụ;
- Thép tấm;
- Thép thanh;
- Dây thép, cáp thép và xích;
- Thép profin;
- Thép ống: Ống thép dẫn nước; Ống gang, thép chịu
áp lực; Thử không phá hủy;…
- Vật đúc bằng gang, thép chịu áp lực; bền ăn
mòn, bền nhiệt;…
- Các sản phẩm khác: Vật liệu làm ray đường sắt;
mạ kẽm để gia cố (làm cốt) bê tông.
|
|
XII.2
|
Sản phẩm luyện kim màu
|
|
|
1
|
01.040.77 Từ vựng (luyện kim màu)
|
- Màu hợp kim vàng
- Đồng và hợp kim đồng
- Kim loại nhẹ và hợp kim
|
|
2
|
77.120 Kim loại màu
|
- Quy định chung: Phân tích hóa học kim
loại nhẹ và hợp kim
- Nhôm, hợp kim nhôm: Phân loại và thành Phần;
Các phương pháp thử/xác định;
- Đồng, hợp kim đồng: Mã hiệu; Lấy mẫu; Các
phương pháp thử/xác định;
- Chì, kẽm, thiếc và hợp kim chì, kẽm, thiếc: Lấy
mẫu; Các phương pháp thử/xác định; bán thành phẩm dạng thỏi;
- Cadimi, co ban và hợp kim;
- Titan và hợp kim titan:
- Niken, crom và hợp kim
|
Soát xét TCVN + Chấp nhận ISO
Chấp nhận ISO
|
3
|
77.150 Sản phẩm kim loại màu
|
- Sản phẩm nhôm: Sản phẩm đúc, kéo;
- Sản phẩm đồng: Sản phẩm đúc, kéo;
- Sản phẩm niken, crom: Sản phẩm dạng tấm,
thanh, dải, đúc
- Sản phẩm titan: Sản phẩm dạng ống
|
|
XIII
|
Lĩnh vực Vật liệu nổ
|
|
|
XIII.1
|
Vật liệu nổ công nghiệp
|
|
|
01
|
01.040.71 Từ vựng (Vật liệu nổ công nghiệp)
|
- Vật liệu nổ công nghiệp
|
|
2
|
71.100 Sản phẩm công nghiệp hóa chất
|
- Vật liệu nổ công nghiệp;
- Kíp nổ;
- Dây dẫn tín hiệu nổ:
- Thuốc nổ an toàn;
- Mồi nổ
- Nguyên liệu amoni nitrat
|
|
3
|
Thiết bị
|
- Máy nổ mìn điện
- Máy kiểm tra điện trở kíp điện
- Máy kiểm tra mạng nổ mìn điện
|
|
XIV
|
Công nghiệp hỗ trợ
|
|
|
1
|
21. Hệ thống và kết cấu cơ khí công dụng chung;
23. Hệ thống và kết cấu chất lỏng công dụng chung
|
Linh phụ kiện trong lĩnh vực công nghiệp hỗ trợ
ngành cơ khí, chế tạo;
- Dao cắt;
- Chi tiết lắp xiết;
- Ổ đỡ;
- Trục và khớp nối;
- Lò xo;
- Bánh răng;
- Vỏ hộp và bộ phận máy
- Khuôn mẫu;
- Đồ gá dụng cụ.
|
|
2
|
59. Công nghệ dệt may và da giày
|
Linh phụ kiện trong lĩnh vực công nghiệp hỗ trợ
ngành dệt, may và da giầy:
- Da thô, da sống;
- Da thuộc;
- Vải giả da;
- Đế giầy;
- Hóa chất thuộc da;
- Chỉ may giầy.
|
|
3
|
31. Điện tử
|
Linh phụ kiện trong lĩnh vực công nghiệp hỗ trợ
ngành điện - điện tử:
- Điện trở;
- Tụ điện;
- Thiết bị bán dẫn;
- Thiết bị hiển thị điện tử;
- Mạch tích hợp;
- Thành Phần và phụ tùng cho thiết bị viễn thông
(dây, cáp, an-ten,…).
- Linh kiện điện tử, quang điện tử cơ bản;
- Linh kiện thạch anh; vi mạch điện tử;
- Pin dùng cho máy vi tính xách tay, điện thoại
di động…
|
|
4
|
43. Phương tiện giao thông đường bộ
|
Linh phụ kiện trong lĩnh vực công nghiệp hỗ trợ
ngành ô tô:
- Động cơ, cụm động cơ;
- Khung xe và bộ phận khung;
- Khớp nối;
- Săm lốp.
- Hệ thống lái;
- Hệ thống phanh;
- Bánh xe;
- Linh kiện nhựa.
|
|
5
|
43. Phương tiện giao thông đường bộ
|
Linh phụ kiện trong lĩnh vực công nghiệp hỗ trợ
ngành ô tô:
- Phụ tùng mô tô, xe máy (còi, đèn, vành, lốp, ống
xả, ắc quy,…)
- Linh kiện, phụ tùng (nhông, đĩa, xích, chi tiết
bằng nhựa và cao su,…)
|
|
|
|
|
|
|