TT
|
Tên quy trình/ văn bản
|
Ghi chú
|
I
|
Sổ
tay chất lượng (bao gồm chính
sách chất lượng, mục tiêu chất lượng)
|
|
II
|
Các
quy trình chung của hệ thống
|
|
1.
|
Quy trình kiểm soát tài liệu
|
|
2.
|
Quy trình kiểm soát hồ sơ
|
|
3.
|
Quy trình đánh giá nội bộ
|
|
4.
|
Quy trình kiểm soát sản phẩm
không phù hợp, khắc phục, phòng ngừa và cải tiến
|
|
5.
|
Quy trình xem xét của lãnh đạo
đối với HTQLCL
|
|
III
|
Quy
trình do các đơn vị soạn thảo
|
|
1. Văn phòng Bộ
|
|
1.
|
Quy trình Tiếp nhận, xử lý
các loại văn bản gửi đến Bộ.
|
|
2.
|
Quy trình Tiếp nhận người lao
động vào làm việc theo chế độ hợp đồng lao động thuộc phạm vi quản lý của Văn
phòng Bộ.
|
|
3.
|
Quy trình xét nâng bậc lương.
|
|
4.
|
Quy trình Tiếp nhận và xử lý
văn bản do các đơn vị trình Lãnh đạo Bộ ký ban hành.
|
|
5.
|
Quy trình Tổ chức họp giao
ban Bộ.
|
|
6.
|
Quy trình Tổ chức các cuộc họp
theo chuyên đề.
|
|
7.
|
Quy trình Tiếp đón khách đến
làm việc tại cơ quan Bộ.
|
|
8.
|
Quy trình Xây dựng và tổ chức
thực hiện Chương trình, kế hoạch công tác cho Lãnh đạo Bộ.
|
|
9.
|
Quy trình Xây dựng Báo cáo
Công tác chỉ đạo điều hành.
|
|
10.
|
Quy trình Tổ chức thực hiện
nhiệm vụ do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao.
|
|
11.
|
Quy trình Tiếp nhận và giải
quyết các kiến nghị của Cử tri và chất vấn của Đại biểu Quốc hội.
|
|
12.
|
Quy trình Cung cấp thông tin
Báo chí
|
|
13.
|
Quy trình Thự c hiện Bản tin
báo chí hàng ngày.
|
|
14.
|
Quy trình Sửa chữa, mua sắm
và cung cấp tài sản công.
|
|
15.
|
Quy trình Tiếp nhận, lưu trữ
tài liệu, hồ sơ của Bộ.
|
|
|
16.
|
Quy trình Quản lý sử dụng tài
liệu, hồ sơ lưu trữ của Bộ.
|
|
|
17.
|
Quy trình Tiêu hủy tài liệu,
hồ sơ lưu trữ hết giá trị của Bộ.
|
|
|
18.
|
Quy trình Nhập kho Lưu trữ lịch
sử các tài liệu, hồ sơ lưu trữ của Bộ.
|
|
|
19.
|
Quy trình Tổ chức, phục vụ xe
đi công tác.
|
|
|
20.
|
Quy trình Thanh toán tiền mặt,
chuyển khoản
|
|
|
21.
|
Quy trình Theo dõi mua sắm
tài sản cố định
|
|
|
2. Vụ Pháp chế
|
|
|
22.
|
Quy trình nghiên cứu, lập
chương trình xây dựng văn bản Quy phạm pháp luật (QPPL) dài hạn, hàng năm của
Bộ Xây dựng và theo dõi, đôn đốc thực hiện sau khi được phê duyệt.
|
|
|
23.
|
Quy trình xây dựng, soạn thảo
văn bản QPPL
|
|
|
24.
|
Quy trình thẩm định văn bản
QPPL thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng
|
|
|
25.
|
Quy trình rà soát, hệ thống
hóa văn bản QPPL
|
|
|
26.
|
Quy trình pháp điển hóa hệ thống
QPPL
|
|
|
27.
|
Quy trình thực hiện công tác
phổ biến, giáo dục pháp luật
|
|
|
28.
|
Quy trình thực hiện công tác
kiểm tra và xử lý văn bản QPPL
|
|
|
29.
|
Quy trình theo dõi và kiểm
tra việc thực hiện pháp luật
|
|
|
30.
|
Quy trình góp ý văn bản do
các cơ quan khác soạn thảo theo phân công của Bộ trưởng
|
|
|
31.
|
Quy trình giải quyết thủ tục
về công tác bồi thường trong phạm vi của Bộ
|
|
|
32.
|
Quy trình hỗ trợ pháp lý cho
doanh nghiệp
|
|
|
33.
|
Quy trình xây dựng và thực hiện
Kế hoạch kiểm soát Thủ tục Hành chính (TTHC)
|
|
|
34.
|
Quy trình kiểm soát quá trình
soạn thảo văn bản QPPL có quy định về TTHC
|
|
|
35.
|
Quy trình thống kê, công bố
TTHC và cập nhật, duy trì Cơ sở dữ liệu quốc gia
|
|
|
36.
|
Quy trình rà soát, đánh giá
TTHC đã được ban hành
|
|
|
37.
|
Quy trình tiếp nhận, xử lý phản
ánh kiến nghị của cá nhân tổ chức về quy định hành chính
|
|
|
3. Vụ Tổ chức cán bộ
|
|
|
38.
|
Quy trình Quản lý hồ sơ Cán bộ,
công chức
|
|
|
39.
|
Quy trình Đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ công chức (Không bao gồm Đề án 165 và đào tại bồi dưỡng tại nước
ngoài)
|
|
|
40.
|
Quy trình tuyển dụng cán bộ
công chức
|
|
|
41.
|
Quy trình đánh giá cán bộ,
công chức, viên chức hàng năm
|
|
|
42.
|
Quy trình xét nâng bậc lương
|
|
|
43.
|
Quy trình bổ nhiệm, bổ nhiệm
lại cán bộ
|
|
|
44.
|
Quy trình Giải quyết chế độ
hưu trí đối với cán bộ, công chức, viên chức đủ điều kiện nghỉ hưu
|
|
|
45.
|
Quy trình thi đua khen thưởng
|
|
|
4. Vụ Vật liệu xây dựng
|
|
|
46.
|
Quy trình Xây dựng, điều chỉnh
quy hoạch tổng thể phát triển vật liệu xây dựng Việt Nam
|
|
|
47.
|
Quy trình lập, điều chỉnh quy
hoạch phát triển xi măng Việt Nam
|
|
|
48.
|
Quy trình Lập, điều chỉnh quy
hoạch nhóm sản phẩm VLXD chủ yếu
|
|
|
49.
|
Quy trình Lập, điều chỉnh quy
hoạch thăm dò thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm Xi măng ở VN.
|
|
|
50.
|
Quy trình Lập, điều chỉnh quy
hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng
ở VN
|
|
|
51.
|
Quy trình Bổ sung mỏ khoáng sản
làm vật liệu xây dựng vào quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng
khoáng sản làm vật liệu xây dựng
|
|
|
52.
|
Quy trình Thẩm định các đề
án, dự án đầu tư xi măng và khoáng sản và nguyên liệu sản xuất xi măng
|
|
|
53.
|
Quy trình Thẩm định các dự án
đầu tư cơ sở sản xuất vôi để bổ sung xem xét vào Quy hoạch phát triển sản xuất
vôi công nghiệp ở Việt Nam
|
|
|
54.
|
Quy trình Xây dựng kế hoạch
và kiểm tra tình hình thực hiện văn bản quy phạm pháp luật hàng năm.
|
|
|
55.
|
Quy trình Tổng hợp, báo cáo định
kỳ về tình hình thực hiện các quy định của pháp luật về lĩnh vực vật liệu xây
dựng, cơ khí xây dựng.
|
|
|
56.
|
Quy trình xử lý hồ sơ về hướng
dẫn xuất khẩu cát nhiễm mặn, KS làm VLXD
|
|
|
57.
|
Quy trình tiếp nhận, xử lý
văn bản đến của Vụ VLXD
|
|
|
58.
|
Quy trình soạn thảo các loại
văn bản trả lời khách hàng
|
|
|
5. Vụ Quy hoạch - Kiến
trúc
|
|
|
59.
|
Quy trình công nhận khu đô thị
kiểu mẫu
|
|
|
60.
|
Quy trình tổ chức lập, thẩm định
và trình phê duyệt các loại đồ án Quy hoạch Xây dựng.
|
|
|
61.
|
Quy trình báo cáo công tác thực
hiện và chương trình công tác.
|
|
|
62.
|
Quy trình báo cáo thực hiện,
chương trình công tác và kiểm tra địa phương triển khai
|
|
|
63.
|
Quy trình xây dựng và quản lý
cơ sở dữ liệu về quy hoạch xây dựng và quy hoạch kiến trúc cảnh quan
|
|
|
64.
|
Quy trình chuẩn bị hồ sơ và
tham dự công tác cùng lãnh đạo Bộ tại các địa phương
|
|
|
65.
|
Quy trình in ấn, photocopy và
bảo mật tài liệu
|
|
|
66.
|
Quy trình sử dụng và bảo quản
thiết bị phục vụ cho Vụ QHKT trong quản lý nhà nước và thẩm tra dự án
|
|
|
6. Vụ Hợp tác quốc tế
|
|
|
67.
|
Quy trình đón tiếp khách đến
làm việc tại cơ quan Bộ
|
|
|
68.
|
Quy trình Giải quyết thủ tục
đoàn đi công tác nước ngoài
|
|
|
69.
|
Quy trình Tổ chức vận động
thu hút tài trợ nước ngoài
|
|
|
7. Vụ Khoa học - Công nghệ
và Môi trường
|
|
|
70.
|
Quy trình Chỉ định Tổ chức
đánh giá sự phù hợp với Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng sản phẩm,
hàng hóa vật liệu xây dựng
|
|
|
71.
|
Quy trình Công nhận và công
nhận bổ sung phòng thí nghiệm chuyên ngành Xây dựng
|
|
|
72.
|
Quy trình thẩm định báo cáo
đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ
môi trường.
|
|
|
73.
|
Quy trình triển khai, thực hiện
và nghiệm thu đề tài, dự án nghiên cứu khoa học công nghệ và môi trường cấp Bộ
|
|
|
74.
|
Quy trình xây dựng, thẩm định
và phê duyệt danh mục các nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp bộ
|
|
|
75.
|
Quy trình xây dựng, thẩm định
và công bố Tiêu chuẩn kỹ thuật Quốc gia ngành Xây dựng
|
|
|
76.
|
Quy trình xây dựng, thẩm định
và công bố Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia ngành Xây dựng.
|
|
|
8. Vụ Quản lý Doanh nghiệp
|
|
|
77.
|
Quy trình hoạch định chiến lược
phát triển doanh nghiệp
|
|
|
78.
|
Quy trình đổi mới mô hình tổ
chức và quản lý doanh nghiệp ngành xây dựng
|
|
|
79.
|
Quy trình tổng hợp, thống kê
tình hình hoạt động của doanh nghiệp nhà nước thuộc bộ sau cổ phần hóa
|
|
|
80.
|
Quy trình thẩm định phương án
cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước thuộc bộ xây dựng
|
|
|
81.
|
Quy trình quản lý kiểm soát
viên
|
|
|
82.
|
Quy trình Phối hợp thực hiện
trong công tác quản lý hợp tác xã và các loại hình kinh tế tập thể, tư nhân
khác
|
|
|
83.
|
Quy trình theo dõi, tổng hợp
tình hình đội ngũ người đại diện theo ủy quyền đối với phần vốn nhà nước tại
doanh nghiệp có vốn nhà nước thuộc phạm vi quản lý nhà nước của bộ xây dựng
|
|
|
9. Vụ Kinh tế Xây dựng
|
|
|
84.
|
Quy trình Công nhận cơ sở có
đủ điều kiện đào tạo nghiệp vụ định giá xây dựng
|
|
|
85.
|
Quy trình Tổ chức thẩm định tổng
mức đầu tư dự án
|
|
86.
|
Quy trình Tổ chức thẩm định dự
toán xây dựng công trình
|
|
87.
|
Quy trình theo dõi, tổng hợp,
đánh giá và báo cáo tình hình thực hiện các cơ chế chính sách về kinh tế xây
dựng, kinh tế đô thị của các bộ, ngành, địa phương, các cơ quan, đơn vị, tổ
chức hoạt động trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
|
|
10. Vụ Kế hoạch tài chính
|
|
88.
|
Quy trình xây dựng Chiến lược,
định hướng phát triển, kế hoạch 05 năm, hàng năm và Chương trình hành động của
ngành Xây dựng
|
|
89.
|
Quy trình thẩm định kế hoạch
sản xuất kinh doanh, đầu tư phát triển 05 năm của các doanh nghiệp; chủ
trương đầu tư và danh mục các dự án đầu tư nhóm A, B hàng năm của các doanh
nghiệp (không sử dụng vốn NSNN)
|
|
90.
|
Quy trình thẩm định tổng hợp,
xây dựng danh mục dự án sự nghiệp kinh tế hàng năm
|
|
91.
|
Quy trình thẩm định đề cương
- dự toán cho các dự án sự nghiệp kinh tế hàng năm
|
|
92.
|
Quy trình tổ chức nghiệm thu,
thanh lý cho các dự án sự nghiệp kinh tế
|
|
93.
|
Quy trình xây dựng hệ thống
chỉ tiêu thống kê Ngành
|
|
94.
|
Quy trình xây dựng báo cáo định
kỳ và đột xuất
|
|
95.
|
Quy trình xây dựng Kế hoạch
NSNN hàng năm - Chi thường xuyên của Bộ Xây dựng.
|
|
96.
|
Quy trình phân bổ kế hoạch
NSNN hàng năm - Chi thường xuyên của Bộ Xây dựng.
|
|
97.
|
Quy trình quyết toán NSNN
hàng năm - Chi thường xuyên của Bộ Xây dựng.
|
|
98.
|
Quy trình xử lý số dư NSNN cuối
năm - Chi thường xuyên của Bộ Xây dựng.
|
|
99.
|
Quy trình quản lý và sử dụng
tài sản của Bộ Xây dựng.
|
|
100
|
Quy trình công bố giá trị
doanh nghiệp khi thực hiện chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành Công
ty cổ phần của Bộ Xây dựng.
|
|
101
|
Quy trình công bố xếp loại
doanh nghiệp hàng năm của Bộ Xây dựng
|
|
102
|
Quy trình lập kế hoạch đầu tư
công trung hạn của Bộ Xây dựng
|
|
103
|
Quy trình phân bổ nguồn vốn đầu
tư của Bộ Xây dựng
|
|
104
|
Quy trình thẩm định chủ
trương đầu tư của Bộ Xây dựng
|
|
105
|
Quy trình phê duyệt danh mục
tài trợ dự án ODA của Bộ Xây dựng
|
|
106
|
Quy trình phê duyệt văn kiện
dự án ODA của Bộ Xây dựng
|
|
107
|
Quy trình phê duyệt quyết
toán dự án hoàn thành của Bộ Xây dựng
|
|
108
|
Quy trình thẩm định kế hoạch
lựa chọn nhà thầu của Bộ Xây dựng
|
|
109
|
Quy trình định phê duyệt dự
án đầu tư của các cơ quan, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ Xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|