|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 3781/LĐTBXH-KHTC 2017 kinh phí chính sách ưu đãi người có công cách mạng 2016
Số hiệu:
|
3781/LĐTBXH-KHTC
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Người ký:
|
Phạm Quang Phụng
|
Ngày ban hành:
|
07/09/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3781/LĐTBXH-KHTC
V/v xử lý kinh phí thực hiện chính
sách ưu đãi người có công với cách mạng cuối năm 2016
|
Hà Nội, ngày 07 tháng 9 năm 2017
|
Kính
gửi:
|
- Cục Người có công;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương.
|
Thực hiện Công văn số 11334/BTC-HCSN
ngày 24/8/2017 của Bộ Tài chính về việc chuyển số dư kinh phí năm 2016 sang năm
2017 sử dụng và quyết toán của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ có ý kiến như sau:
1. Số dư kinh phí thực
hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng năm 2016 chuyển sang năm
2017 để sử dụng và quyết toán của 25 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Cục
Người có công là 183.537.255.008đ (gồm: Số dư dự toán 129.672.670.304đ, số dư tạm
ứng 53.864.584.704đ (chi tiết
theo phụ lục 01 đính kèm).
2. Thu hồi số dư tạm
ứng và hủy số dư dự toán năm 2016 của 04 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và
Cục Người có công số tiền 4.874.000.000đ (gồm: Số dư dự toán 3.530.000.000đ, số
dư tạm ứng 1.344.000.000đ). (chi
tiết theo phụ lục 02 đính kèm).
3. Ngoài số kinh phí
thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng được chuyển sang năm
2017 sử dụng và quyết toán nêu tại điểm 1, 2 của Công văn này, Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương rà soát, nộp trả
ngân sách Nhà nước số dư kinh phí tạm ứng đã hết nhiệm vụ chi và làm thủ tục hủy
số dư dự toán kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công cuối năm 2016
tại Kho bạc Nhà nước theo quy định không được chuyển sang năm 2017.
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
thông báo để đơn vị biết, quản lý, sử dụng kinh phí và quyết
toán kinh phí theo đúng quy định hiện hành. Trong quá trình thực hiện, nếu có
vướng mắc đơn vị phản ánh về Bộ (Vụ Kế hoạch - Tài chính) để hướng dẫn giải quyết./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lãnh đạo Bộ (để báo cáo);
- KBNN nơi đơn vị giao dịch;
- Lưu: VT, Vụ KHTC.
|
TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH
Phạm Quang Phụng
|
PHỤ LỤC 01
CHUYỂN SỐ DƯ DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN
CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG NĂM 2016 SANG NĂM 2017
(Kèm theo công văn số 3781/LĐTBXH-KHTC ngày 07/9/2017 của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội)
Đơn vị
tính: Đồng
Số TT
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Tổng cộng
|
Dư dự toán
|
Dư tạm ứng
|
Tổng số dư dự toán
|
Kinh phí thực hiện công tác mộ, nghĩa trang liệt sĩ
|
Kinh phí chi
hỗ trợ hoạt động các cơ sở
nuôi dưỡng điều dưỡng người có công
|
Kinh phí trợ cấp hàng tháng, một lần, trợ cấp
khác
|
Kinh phí chi quản lý kinh phí thực
hiện chế độ, chính sách ưu đãi người có công
|
Đề án xác định hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin
theo Quyết định 150
|
Tổng số dư tạm ứng
|
Kinh phí thực hiện công tác mộ, nghĩa trang liệt sĩ
|
Kinh phí chi hỗ trợ hoạt động các cơ sở nuôi dưỡng điều
dưỡng người có công
|
Kinh phí trợ cấp hàng tháng, một lần, trợ cấp khác
|
Kinh phí chi quản lý kinh phí thực hiện chế độ, chính
sách ưu đãi người có công
|
Đề án xác định hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin
theo Quyết định 150
|
A
|
B
|
1=2+8
|
2=3+4+5+6
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=9+10+11+12+13
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
1
|
Cần Thơ
|
368.716.732
|
368.716.732
|
368.716.732
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Nghĩa trang liệt
sĩ thành phố Cần Thơ
|
239.745.322
|
239.745.322
|
239.745.322
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
1.2
|
Nghĩa trang
liệt sĩ Long Tuyền, Quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ
|
128.971.410
|
128.971.410
|
128.971.410
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
2
|
Đà Nẵng
|
1.342.250.000
|
1.342.250.000
|
1.342.250.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Nghĩa trang
liệt sỹ phường Hòa Hiệp Nam - Quận Liên Chiểu
|
1.342.250.000
|
1.342.250.000
|
1.342.250.000
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
3
|
Hậu
Giang
|
125.320.927
|
125.320.927
|
125.320.927
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.1
|
Đền thờ liệt
sĩ huyện Long Mỹ
|
125.320.927
|
125.320.927
|
125.320.927
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
4
|
Khánh
Hòa
|
4.600.239.217
|
196.290.217
|
123.790.217
|
9.500.000
|
-
|
63.000.000
|
-
|
4.403.949.000
|
4.376.949.000
|
-
|
-
|
27.000.000
|
-
|
4.1
|
Đền thờ
liệt sĩ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung
|
4.500.739.217
|
123.790.217
|
123.790.217
|
|
|
|
|
4.376.949.000
|
4.376.949.000
|
|
-
|
|
|
4.2
|
Xây dựng phần
mềm quản lý công trình ghi công liệt sĩ
|
90.000.000
|
63.000.000
|
|
|
|
63.000.000
|
|
27.000.000
|
|
|
-
|
27.000.000
|
|
4.3
|
Cải tạo, sửa
chữa Trung tâm điều dưỡng người có công
|
9.500.000
|
9.500.000
|
|
9.500 000
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
5
|
Kon Tum
|
401.497.906
|
243.845.000
|
243.845.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
157.652.906
|
-
|
-
|
157.652.906
|
-
|
-
|
5.1
|
Nghĩa trang liệt
sĩ tỉnh Kon Tum
|
235.295.000
|
235.295.000
|
235.295.000
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
5.2
|
Công trình
nghĩa trang liệt sĩ huyện Kon Rẫy
|
6.650.000
|
6.650.000
|
6.650.000
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
5.3
|
Nhà bia tưởng niệm
liệt sĩ huyện Kon Rẫy
|
1.900.000
|
1.900.000
|
1.900.000
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
5.4
|
Tạm ứng phải
thu các nhà thầu và cá nhân
|
157.652.906
|
-
|
|
|
|
|
|
157.652.906
|
|
|
157.652.906
|
|
|
6
|
Thái
Bình
|
103.163.000
|
103.163.000
|
-
|
-
|
-
|
103.163.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.1
|
Chi quản lý
kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng
|
103.163.000
|
103.163.000
|
|
|
|
103.163.000
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
7
|
Tiền
Giang
|
75.400.000
|
75.400.000
|
75.400.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
0
|
0
|
7.1
|
Chi thẩm định
quyết toán công trình nghĩa trang liệt sĩ
|
75.400.000
|
75.400.000
|
75.400.000
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
8
|
Thành phố
Hồ Chí Minh
|
205.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
205.000.000
|
-
|
-
|
205.000.000
|
-
|
-
|
8.1
|
Kinh phí
chi thờ cúng liệt sĩ
|
26.360.000
|
-
|
|
|
|
|
|
26.360.000
|
|
|
26.360.000
|
|
|
8.2
|
Trợ cấp một
lần Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
178.640.000
|
-
|
|
|
|
|
|
178.640.000
|
|
|
178.640.000
|
|
|
9
|
Bến Tre
|
1.916.075.854
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.916.075.854
|
-
|
1.916.075.854
|
-
|
-
|
-
|
9.1
|
Kinh phí
nâng cấp, sửa chữa trung tâm điều dưỡng người có công
|
1.916.075.854
|
-
|
|
|
|
|
|
1.916.075.854
|
|
1 916.075.854
|
-
|
|
|
10
|
Hà Giang
|
10.760.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.760.000.000
|
10.760.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.1
|
Nghĩa trang
liệt sĩ thành phố Hà Giang
|
5.710.000.000
|
-
|
|
|
|
|
|
5.710.000.000
|
5.710.000.000
|
|
-
|
|
|
10.2
|
Nghĩa trang
liệt sĩ huyện Bắc Quang
|
5.050.000.000
|
-
|
|
|
|
|
|
5.050.000.000
|
5.050.000.000
|
|
-
|
|
|
11
|
Đăk Nông
|
581.504.000
|
81.504.000
|
81.504.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
500.000.000
|
500.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.1
|
Nghĩa trang
liệt sĩ tỉnh
|
18.000.000
|
18.000.000
|
18.000.000
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
11.2
|
Nghĩa trang
liệt sĩ huyện Krông Nô
|
63.504.000
|
63.504.000
|
63.504.000
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
11.3
|
Đền thờ các
anh hùng liệt sĩ hy sinh ở thôn Boong Rinh xã Nâm N'Jang
|
500.000.000
|
-
|
|
|
|
|
|
500.000.000
|
500.000.000
|
|
-
|
|
|
12
|
Điện
Biên
|
47.893.500
|
47.893.500
|
30.895.000
|
16.998.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12.1
|
Nghĩa trang
liệt sĩ Độc Lập
|
7.543.000
|
7.543.000
|
7.543.000
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
12.2
|
Nghĩa trang
liệt sĩ Tông Khao
|
23.352.000
|
23.352.000
|
23.352.000
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
12.3
|
Kinh phí thẩm định
quyết toán dự án mua sắm, sửa chữa Trung
tâm Tiếp đón thân nhân liệt sĩ và điều dưỡng người có công với cách mạng tỉnh Điện Biên
|
16.998.500
|
16.998.500
|
|
16.998.500
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
13
|
Đồng
Tháp
|
1.999.547.037
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.999.547.037
|
1.999.547.037
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13.1
|
Nghĩa trang
liệt sĩ xã Phú Điền, huyện Tháp Mười
|
67.329.000
|
-
|
|
|
|
|
|
67.329.000
|
67.329.000
|
|
-
|
|
|
13.2
|
Nghĩa trang
liệt sĩ xã Thường Phước 2, huyện Hồng Ngự
|
76.220.000
|
-
|
|
|
|
|
|
76.220.000
|
76.220.000
|
|
-
|
|
|
13.3
|
Nghĩa trang
liệt sĩ tỉnh Đồng Tháp
|
1.176.534.000
|
-
|
|
|
|
|
|
1.176.534.000
|
1.176.534.000
|
|
|
|
|
13.4
|
Nghĩa trang
liệt sĩ huyện Tháp Mười
|
175.160.000
|
-
|
|
|
|
|
|
175.160.000
|
175.160.000
|
|
-
|
|
|
13.5
|
Kinh phí
chi quản lý kinh phí thực hiện chế độ, chính sách ưu đãi người có công
|
39.804.037
|
-
|
|
|
|
|
|
39.804.037
|
39.804.037
|
|
-
|
|
|
13.6
|
Kinh phí
chi các khoản trợ cấp chính sách
|
464.500.000
|
-
|
|
|
|
|
|
464.500.000
|
464.500.000
|
|
-
|
|
|
14
|
Lai Châu
|
1.118.802.000
|
12.950.000
|
12.950.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.105.852.000
|
1.105.852.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14.1
|
Nghĩa trang
liệt sĩ huyện Nậm Nhùn
|
1.118.802.000
|
12.950.000
|
12.950.000
|
|
|
|
|
1.105.852.000
|
1.105.852.000
|
|
-
|
|
|
15
|
Ninh
Bình
|
106.784.000
|
106.784.000
|
-
|
-
|
105.440.000
|
1.344.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15.1
|
Trợ cấp một
lần Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
105.440.000
|
105.440.000
|
|
|
105.440.000
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
15.2
|
Chi quản lý
kinh phí (của phần trợ cấp đề nghị chuyển sang năm sau)
|
1.344.000
|
1.344.000
|
|
|
|
1.344.000
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
16
|
Phú Yên
|
1.810.975.000
|
1.810.975.000
|
-
|
-
|
1.810.975.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16.1
|
Kinh phí
chi trợ cấp Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
1.810.975.000
|
1.810.975.000
|
|
|
1.810.975.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Bắc Cạn
|
1.195.042.760
|
1.195.042.760
|
1.151.273.160
|
43.769.600
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
0
|
0
|
17.1
|
Công trình
cải tạo, sửa chữa các công trình ghi công liệt sĩ
|
1.151.273.160
|
1.151.273.160
|
1.151.273.160
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
17.2
|
Cải tạo, sửa
chữa Trung tâm điều dưỡng người có công và Bảo trợ xã hội tỉnh
|
43.769.600
|
43.769.600
|
|
43.769.600
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
18
|
Bạc
Liêu
|
4.658.199.042
|
1.575.000.000
|
1.575.000.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.083.199.042
|
2.525.915.000
|
0
|
-
|
557.284.042
|
0
|
18.1
|
Nghĩa trang
liệt sĩ tỉnh bạc liêu
|
4.100.915.000
|
1.575.000.000
|
1.575.000.000
|
|
|
|
|
2.525.915.000
|
2.525.915.000
|
|
-
|
|
|
18.2
|
Chi quản lý
kinh phí
|
557.284.042
|
-
|
|
|
|
|
|
557.284.042
|
|
|
-
|
557.284.042
|
|
19
|
Bắc
Giang
|
7.298.144.000
|
1.078.239.000
|
-
|
-
|
1.078.239.000
|
-
|
-
|
6.219.905.000
|
6.219.905.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19.1
|
Đài tưởng
niệm liệt sĩ tỉnh Bắc Giang
|
4.835.922.000
|
-
|
|
|
|
|
|
4.835.922.000
|
4.835.922.000
|
|
-
|
|
|
19.2
|
Đền thờ anh
hùng liệt sĩ huyện Tân Yên
|
1.383.983.000
|
-
|
|
|
|
|
|
1.383.983.000
|
1.383.983.000
|
|
-
|
|
|
19.3
|
Kinh phí điều
dưỡng
|
792.610.000
|
792.610.000
|
|
|
792.610.000
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
19.4
|
Kinh phí
chi trợ cấp dụng cụ chỉnh hình
|
285.629.000
|
285.629.000
|
|
|
285.629.000
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
20
|
Gia Lai
|
3.670.822.000
|
2.575.096.000
|
2.575.096.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.095.726.000
|
1.095.726.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20.1
|
Nghĩa trang
liệt sĩ thị xã An Khê
|
3.670.822.000
|
2.575.096.000
|
2.575.096.000
|
|
|
|
|
1.095.726.000
|
1.095.726.000
|
|
-
|
|
|
21
|
Quảng Nam
|
552.250.000
|
552.250.000
|
0
|
0
|
7.500.000
|
544.750.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
0
|
0
|
21.1
|
Chi quản lý
kinh phí tại Văn phòng Sở mua sắm thiết bị kho hồ sơ
|
173.708.000
|
173.708.000
|
|
|
|
173.708.000
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
21.2
|
Chi quản lý
kinh phí tại các phòng LĐTBXH
|
371.042.000
|
371.042.000
|
|
|
|
371.042.000
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
21.3
|
Chi trợ cấp
một lần theo Quyết định 62
|
7.500.000
|
7.500.000
|
|
|
7.500.000
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
22
|
Thái
Nguyên
|
3.624.400.000
|
24.400.000
|
0
|
0
|
24.400.000
|
0
|
0
|
3.600.000.000
|
0
|
3.600.000.000
|
-
|
0
|
0
|
22.1
|
Chi trợ cấp
Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
24.400.000
|
24.400.000
|
|
|
24.400.000
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
22.2
|
Chi cải tạo,
sửa chữa trung tâm điều dưỡng người có công
|
3.600.000.000
|
-
|
|
|
|
|
|
3.600.000.000
|
|
3.600.000.000
|
-
|
|
|
23
|
Bình
Dương
|
1.018.924.971
|
1.018.924.971
|
1.018.924.971
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
23.1
|
Nghĩa trang
liệt sĩ tỉnh Bình Dương
|
1.018.924.971
|
1.018.924.971
|
1.018.924.971
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
24
|
Lạng
Sơn
|
2.860.723.000
|
1.394.723.000
|
1.394.723.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.466.000.000
|
1.466.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
24.1
|
Đền thờ liệt
sĩ huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn
|
2.860.723.000
|
1.394.723.000
|
1.394.723.000
|
|
|
|
|
1.466.000.000
|
1.466.000.000
|
|
-
|
|
|
25
|
Cục Người
có công
|
133.095.580.062
|
115.743.902.197
|
-
|
-
|
-
|
-
|
115.743.902.197
|
17.351.677.865
|
-
|
-
|
-
|
-
|
17.351.677.865
|
25.1
|
Kinh phí thực
hiện Đề án xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin
|
133.095.580.062
|
115.743.902.197
|
|
|
|
|
115.743.902.197
|
17.351.677 865
|
|
|
|
|
17.351.677.865
|
|
Cộng
|
183.537.255.008
|
129.672.670.304
|
10.119.689.007
|
70.268.100
|
3.026.554.000
|
712.257.000
|
115.743.902.197
|
53.864.584.704
|
30.049.894.037
|
5.516.075.854
|
362.652.906
|
584.284.042
|
############
|
PHỤ LỤC 02
SỐ DƯ DỰ TOÁN, SỐ DƯ TẠM ỨNG KINH PHÍ THỰC
HIỆN CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG NĂM 2016 KHÔNG ĐƯỢC
CHUYỂN SANG NĂM 2017 (PHẢI THU HỒI NỘP NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ HỦY BỎ)
(Kèm theo công văn số 3781/LĐTBXH-KHTC
ngày 7/9/2017 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội)
Đơn vị
tính: Đồng
Số TT
|
Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
Tổng cộng
|
Số dư dự toán phải hủy bỏ
|
Số dư tạm ứng phải thu hồi nộp ngân sách nhà nước
|
Tổng số dư dự toán phải hủy bỏ
|
Kinh phí thực hiện công tác mộ, nghĩa trang liệt sĩ
|
Kinh phí chi quản lý kinh phí thực hiện chế độ, chính
sách ưu đãi người có công
|
Đề án xác định hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin
theo Quyết định 150
|
Tổng số dư tạm ứng phải
thu hồi nộp ngân sách nhà nước
|
Kinh phí thực hiện công tác mộ, nghĩa trang liệt sĩ
|
Kinh phí chi quản lý kinh phí thực hiện chế độ, chính
sách ưu đãi người có công
|
A
|
B
|
1=2+6
|
2=3+4+5
|
3
|
4
|
5
|
6=7+8
|
7
|
8
|
1
|
Hậu
Giang
|
200.000.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Nghĩa trang
liệt sĩ thị xã Ngã Bảy
|
200.000.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
|
|
-
|
|
|
2
|
Ninh
Bình
|
600.000.000
|
-
|
-
|
-
|
|
600.000.000
|
600.000.000
|
-
|
2.1
|
Đền thờ liệt
sĩ tỉnh Ninh Bình tại Hoa Lư
|
600.000.000
|
-
|
|
|
|
600.000.000
|
600.000.000
|
|
3
|
Gia Lai
|
744.000.000
|
-
|
-
|
-
|
|
744.000.000
|
-
|
744.000.000
|
3.1
|
Chi quản lý
kinh phí
|
744.000.000
|
-
|
|
|
|
744.000.000
|
|
744.000.000
|
4
|
Thanh
Hóa
|
2.000.000.000
|
2.000.000.000
|
-
|
2.000.000.000
|
|
-
|
-
|
-
|
4.1
|
Kinh phí
chi cho công tác quản lý sử dụng xây dựng kho lưu trữ hồ sơ người có công
|
2.000.000.000
|
2.000.000.000
|
|
2.000.000.000
|
|
-
|
|
|
5
|
Cục Người
có công
|
1.330.000.000
|
1.330.000.000
|
-
|
-
|
1.330.000.000
|
-
|
-
|
-
|
5.1
|
Kinh phí thực
hiện Đề án xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin
|
1.330.000.000
|
1.330.000.000
|
|
|
1.330.000.000
|
-
|
|
|
|
Cộng
|
4.874.000.000
|
3.530.000.000
|
200.000.000
|
2.000.000.000
|
1.330.000.000
|
1.344.000.000
|
600.000.000
|
744.000.000
|
Công văn 3781/LĐTBXH-KHTC năm 2017 xử lý kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng cuối năm 2016 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 3781/LĐTBXH-KHTC ngày 07/09/2017 xử lý kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng cuối năm 2016 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
1.642
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|