|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 7177/QĐ-UBND 2013 Danh mục nhà biệt thự Hà Nội
Số hiệu:
|
7177/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Vũ Hồng Khanh
|
Ngày ban hành:
|
28/11/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
THÀNH
PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
------------------
|
Số:
7177/QĐ-UBND
|
Hà Nội,
ngày 28 tháng 11 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC NHÀ BIỆT THỰ THUỘC ĐỐI TƯỢNG QUẢN LÝ, SỬ DỤNG THEO “QUY
CHẾ QUẢN LÝ, SỬ DỤNG NHÀ BIỆT THỰ ĐƯỢC XÂY DỰNG TỪ TRƯỚC NĂM 1954 TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI”
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND
năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Luật Di sản văn hóa;
Căn cứ Luật Nhà ở năm 2005;
Căn cứ Luật Thủ đô số 25/2012/QH13;
Căn cứ Nghị định số
71/2010/NĐ-CP ngày 23/6/2010 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định số 34/2013/NĐ-CP ngày
24/4/2013 của Chính phủ về quản lý, sử dụng nhà thuộc sở hữu Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 48/2007/NQ-CP
ngày 30/8/2007 của Chính phủ về việc điều chỉnh một số nội dung chính sách bán
nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê theo Nghị định số 61/CP ngày
05/7/1994 của Chính phủ và giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải
tạo, xây dựng lại;
Căn cứ Thông tư số 38/2009/TT-BXD ngày
8/12/2009 của Bộ Xây dựng hướng dẫn việc quản lý sử dụng nhà biệt thự tại khu vực
đô thị; Thông tư số 16/2010/TT-BXD ngày 1/9/2010 của Bộ Xây dựng quy định cụ thể
và hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23/6/2010 của
Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở, Thông tư số
14/2013/TT-BXD ngày 19/9/2013 của Bộ Xây dựng hướng dẫn việc thực hiện một số nội
dung của Nghị định số
34/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ về quản lý, sử dụng nhà thuộc sở hữu Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số
18/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội Khóa XIII, kỳ họp thứ
17 về Đề án quản lý quỹ nhà biệt thự trên địa bàn thành phố Hà Nội; Nghị quyết
số 17/2013/NQ-HĐND
ngày 23/7/2013 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội Khóa XIV, kỳ họp thứ
7 về một số biện pháp cải tạo, xây dựng lại các khu chung cư cũ, nhà cũ xuống cấp;
cải tạo, phục hồi nhà cổ, biệt thự cũ và các công trình kiến trúc khác xây dựng
trước năm 1954 trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 52/2013/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 11 năm 2013 của UBND Thành phố về việc
ban hành “Quy chế về quản lý, sử dụng nhà biệt thự được xây dựng
từ trước năm 1954 trên địa bàn thành phố Hà Nội”;
Xét báo cáo thẩm định của Sở
Xây dựng tại Báo cáo thẩm định
số 8628/BC-SXD ngày 5/11/2013 và đề nghị của Giám đốc Sở Xây
dựng tại Tờ trình số 8629/TTr-SXD ngày
5/11/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục 1.253 nhà biệt thự
cũ xây dựng trước năm 1954 được xác định vị trí, địa điểm và phân loại thành
các nhóm 1, 2, 3 trên địa bàn các quận: Ba Đình, Tây Hồ, Hoàn Kiếm, Hai Bà
Trưng và Đống Đa, thuộc đối tượng quản lý, sử dụng theo “Quy chế về quản lý, sử
dụng nhà biệt thự được xây dựng từ trước năm 1954 trên địa bàn thành phố Hà Nội”
(có danh mục đính kèm theo).
Điều 2. Xác định 312 nhà biệt thự thuộc các loại: xây dựng sau năm
1954; đã bị phá dỡ xây dựng lại hoặc chưa bị xây dựng lại nhưng đã bị biến dạng,
xuống cấp nghiêm trọng, không thuộc đối tượng quản lý, sử dụng theo “Quy chế về
quản lý, sử dụng nhà biệt thự được xây dựng từ trước năm 1954 trên địa bàn
thành phố Hà Nội” (có danh mục đính kèm
theo).
Điều 3. Giao Sở Xây dựng, Sở Quy hoạch Kiến trúc, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
Sở Tài nguyên và Môi trường, Công ty TNHH MTV Quản lý và phát triển nhà Hà Nội
trong quá trình thực hiện chức năng, nhiệm vụ tổ chức kiểm tra, đề xuất bổ sung
danh mục nhà biệt thự được quản lý, sử dụng theo “Quy chế về quản lý, sử dụng
nhà biệt thự được xây dựng từ trước năm 1954 trên địa bàn thành phố Hà Nội”,
báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Văn bản số
9057/UBND-TNMT ngày 21/10/2011 của UBND Thành phố về việc chấp thuận về nguyên
tắc kết quả rà soát, phân loại, chấm điểm danh mục 1.540 nhà biệt thự.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các Sở:
Xây dựng, Quy hoạch Kiến trúc, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Văn hóa, Thể
thao và Du lịch; Chủ tịch UBND các quận: Ba Đình, Tây Hồ, Hoàn Kiếm, Hai Bà
Trưng, Đống Đa; Giám đốc: Công ty TNHH một thành viên Quản lý và phát triển nhà
Hà Nội, Công ty TNHH MTV Kinh doanh dịch vụ nhà Hà Nội và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 5;
- Văn
phòng Chính phủ;
- Bộ
Xây dựng;
- Đ/c
Bí thư Thành ủy;
- Thường
trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND
Thành phố;
(để báo cáo)
- Chủ
tịch UBND Thành phố;
- Các
Phó Chủ tịch UBND;
- Các
Phó Văn phòng, TH; XD, KG, TNc.th. TNth; Trung tâm
công báo;
- Lưu VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH
Vũ
Hồng Khanh
|
BIỂU 01
DANH
MỤC 225 BIỆT THỰ CŨ XẾP NHÓM 1 XÂY DỰNG TỪ TRƯỚC NĂM 1954 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
HÀ NỘI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 7177/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2013 của UBND
Thành phố Hà Nội)
STT
|
ĐƯỜNG PHỐ
(NGÕ)
|
SỐ NHÀ
|
TÊN PHƯỜNG
|
XẾP NHÓM
|
GHI CHÚ
|
LẺ
|
CHẴN
|
(1)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
I. 115 BIỆT THỰ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN BA ĐÌNH
|
|
|
1
|
Bà Huyện
Thanh Quan
|
5
|
|
Điện Biên
|
1
|
|
2
|
Bà Huyện
Thanh Quan
|
7
|
|
Điện Biên
|
1
|
|
3
|
Bà Huyện
Thanh Quan
|
|
10
|
Điện Biên
|
1
|
|
4
|
Bà Huyện
Thanh Quan
|
|
12
|
Điện Biên
|
1
|
|
5
|
Cao Bá Quát
|
23
|
|
Điện Biên
|
1
|
|
6
|
Cao Bá Quát
|
25
|
|
Điện Biên
|
1
|
|
7
|
Cao Bá Quát
|
27
|
|
Điện Biên
|
1
|
|
8
|
Chu Văn An
|
1
|
|
Điện Biên
|
1
|
|
9
|
Chu Văn An
|
|
2A
|
Điện Biên
|
1
|
|
10
|
Chu Văn An
|
|
8
|
Điện Biên
|
1
|
|
11
|
Chu Văn An
|
9
|
|
Điện Biên
|
1
|
|
12
|
Chu Văn An
|
11
|
|
Điện Biên
|
1
|
|
13
|
Chu Văn An
|
13
|
|
Điện Biên
|
1
|
|
14
|
Chu Văn An
|
15
|
|
Điện Biên
|
1
|
|
15
|
Chùa Một Cột
|
1
|
|
Điện Biên
|
1
|
|
16
|
Chùa Một Cột
|
3
|
|
Điện Biên
|
1
|
|
17
|
Chùa Một Cột
|
5
|
|
Điện Biên
|
1
|
|
18
|
Chùa Một Cột
|
|
6
|
Điện Biên
|
1
|
|
19
|
Chùa Một Cột
|
7
|
|
Điện Biên
|
1
|
|
20
|
Chùa Một Cột
|
11
|
|
Điện Biên
|
1
|
|
21
|
Đặng Dung
|
|
2
|
Trúc Bạch
|
1
|
|
22
|
Điện Biên
Phủ
|
25
|
|
Điện Biên
|
1
|
|
23
|
Điện Biên
Phủ
|
33
|
|
Điện Biên
|
1
|
|
24
|
Điện Biên
Phủ
|
41
|
|
Điện Biên
|
1
|
|
25
|
Điện Biên
Phủ
|
43
|
|
Điện Biên
|
1
|
|
26
|
Điện Biên Phủ
|
45
|
|
Điện Biên
|
1
|
|
27
|
Điện Biên
Phủ
|
47
|
|
Điện Biên
|
1
|
|
28
|
Điện Biên Phủ
|
49
|
|
Điện Biên
|
1
|
|
29
|
Hoàng Diệu
|
|
6
|
Quán Thánh
|
1
|
|
30
|
Hoàng Diệu
|
|
26
|
Điện Biên
|
1
|
|
31
|
Hoàng Diệu
|
|
30
|
Điện Biên
|
1
|
|
32
|
Hoàng Diệu
|
|
34
|
Điện Biên
|
1
|
|
33
|
Hoàng Diệu
|
|
58
|
Điện Biên
|
1
|
|
34
|
Hoàng Diệu
|
63+ 65
|
|
Điện Biên
|
1
|
|
35
|
Hoàng Hoa
Thám
|
183
|
|
Ngọc Hà
|
1
|
|
36
|
Hùng Vương
|
|
10
|
Điện Biên
|
1
|
|
37
|
Hùng Vương
|
|
12
|
Điện Biên
|
1
|
|
38
|
Hùng Vương
|
25
|
|
Điện Biên
|
1
|
|
39
|
Khúc Hạo
|
|
6
|
Điện Biên
|
1
|
|
40
|
Khúc Hạo
|
|
8
|
Điện Biên
|
1
|
|
41
|
Khúc Hạo
|
|
10
|
Điện Biên
|
1
|
|
42
|
Lê Hồng
Phong
|
|
2
|
Điện Biên
|
1
|
|
43
|
Lê Hồng
Phong
|
|
4
|
Điện Biên
|
1
|
|
44
|
Lê Hồng
Phong
|
5A+5B
|
|
Điện Biên
|
1
|
|
45
|
Lê Hồng
Phong
|
|
6
|
Điện Biên
|
1
|
|
46
|
Lê Hồng
Phong
|
|
6A
|
Điện Biên
|
1
|
|
47
|
Lê Hồng
Phong
|
|
6B
|
Điện Biên
|
1
|
|
48
|
Lê Hồng Phong
|
|
8
|
Điện Biên
|
1
|
|
49
|
Lê Hồng
Phong
|
9
|
|
Điện Biên
|
1
|
|
50
|
Lê Hồng
Phong
|
23B
|
|
Điện Biên
|
1
|
|
51
|
Nguyễn Cảnh
Chân
|
|
2
|
Quán Thánh
|
1
|
|
52
|
Nguyễn Cảnh
Chân
|
|
4
|
Quán Thánh
|
1
|
|
53
|
Nguyễn Cảnh
Chân
|
5
|
|
Quán Thánh
|
1
|
|
54
|
Nguyễn Cảnh
Chân
|
|
6
|
Quán Thánh
|
1
|
|
55
|
Đường Thanh
Niên
|
9
|
|
Quán Thánh
|
1
|
|
56
|
Nguyễn Thái
Học
|
|
44
|
Điện Biên
|
1
|
|
57
|
Nguyễn Thái
Học
|
|
46
|
Điện Biên
|
1
|
|
58
|
Nguyễn Thái
Học
|
|
48+ 50
|
Điện Biên
|
1
|
|
59
|
Nguyễn Thái
Học
|
|
56
|
Điện Biên
|
1
|
|
60
|
Nguyễn Thái
Học
|
|
58
|
Điện Biên
|
1
|
|
61
|
Nguyễn Thái
Học
|
|
60
|
Điện Biên
|
1
|
|
62
|
Nguyễn Thái
Học
|
67
|
|
Điện Biên
|
1
|
|
63
|
Nguyễn Thái
Học
|
|
84+84B
|
Điện Biên
|
1
|
|
64
|
Ông Ích
Khiêm
|
5
|
|
Điện Biên
|
1
|
|
65
|
Phan Đình
Phùng
|
49
|
|
Quán Thánh
|
1
|
|
66
|
Phan Đình
Phùng
|
51
|
|
Quán Thánh
|
1
|
|
67
|
Phan Đình
Phùng
|
53
|
|
Quán Thánh
|
1
|
|
68
|
Phan Đình
Phùng
|
55
|
|
Quán Thánh
|
1
|
|
69
|
Phan Đình
Phùng
|
57
|
|
Quán Thánh
|
1
|
|
70
|
Phan Đình
Phùng
|
59-61
|
|
Quán Thánh
|
1
|
|
71
|
Phan Đình
Phùng
|
|
62
|
Quán Thánh
|
1
|
|
72
|
Phan Đình Phùng
|
63
|
|
Quán Thánh
|
1
|
|
73
|
Phan Đình
Phùng
|
|
64
|
Quán Thánh
|
1
|
|
74
|
Phan Đình
Phùng
|
65B
|
|
Quán Thánh
|
1
|
|
75
|
Phan Đình
Phùng
|
|
66
|
Quán Thánh
|
1
|
|
76
|
Phan Đình
Phùng
|
67
|
|
Quán Thánh
|
1
|
|
77
|
Phan Đình
Phùng
|
|
68
|
Quán Thánh
|
1
|
|
78
|
Phan Đình
Phùng
|
|
68A
|
Quán Thánh
|
1
|
|
79
|
Phan Đình
Phùng
|
69
|
|
Quán Thánh
|
1
|
|
80
|
Phan Đình
Phùng
|
|
70
|
Quán Thánh
|
1
|
|
81
|
Phan Đình
Phùng
|
71
|
|
Quán Thánh
|
1
|
|
82
|
Phan Đình
Phùng
|
|
72
|
Quán Thánh
|
1
|
|
83
|
Phan Đình
Phùng
|
|
74
|
Quán Thánh
|
1
|
|
84
|
Phan Đình
Phùng
|
|
76
|
Quán Thánh
|
1
|
|
85
|
Phan Đình
Phùng
|
|
78
|
Quán Thánh
|
1
|
|
86
|
Phan Đình
Phùng
(ngõ-TT
VPCP)
|
|
66
|
Quán Thánh
|
1
|
|
87
|
Quán Thánh
|
95B
|
|
Quán Thánh
|
1
|
|
88
|
Quán Thánh
|
103
|
|
Quán Thánh
|
1
|
|
89
|
Quán Thánh
|
105A
|
|
Quán Thánh
|
1
|
|
90
|
Quán Thánh
|
|
154
|
Quán Thánh
|
1
|
|
91
|
Quán Thánh
|
|
168
|
Quán Thánh
|
ì
|
|
92
|
Quán Thánh
|
|
180
|
Quán Thánh
|
1
|
|
93
|
Quán Thánh (ngõ 105)
|
3
|
|
Quán Thánh
|
1
|
|
94
|
Trần Phú
|
25
|
|
Điện Biên
|
1
|
|
95
|
Trần Phú
|
27
|
|
Điện Biên
|
1
|
|
96
|
Trần Phú
|
29
|
|
Điện Biên
|
1
|
|
97
|
Trần Phú
|
31A
|
|
Điện Biên
|
1
|
|
98
|
Trần Phú
|
31B
|
|
Điện Biên
|
1
|
|
99
|
Trần Phú
|
35
|
|
Điện Biên
|
1
|
|
100
|
Trần Phú
|
39
|
|
Điện Biên
|
1
|
|
101
|
Trần Phú
|
41+43
|
|
Điện Biên
|
1
|
|
102
|
Trần Phú
|
|
42
|
Điện Biên
|
1
|
|
103
|
Trần Phú
|
|
44+46
|
Điện Biên
|
1
|
|
104
|
Trần Phú
|
47
|
|
Điện Biên
|
1
|
|
105
|
Trần Phú
|
|
48A
|
Điện Biên
|
1
|
|
106
|
Trần Phú
|
49
|
|
Điện Biên
|
1
|
|
107
|
Trần Phú
|
|
50
|
Điện Biên
|
1
|
|
108
|
Trần Phú
|
51
|
|
Điện Biên
|
1
|
|
109
|
Trần Phú
|
53
|
|
Điện Biên
|
1
|
|
110
|
Trần Phú
|
|
54
|
Điện Biên
|
1
|
|
111
|
Trần Phú
|
55A
|
|
Điện Biên
|
1
|
|
112
|
Trần Phú
|
55B
|
|
Điện Biên
|
1
|
|
113
|
Trần Phú
|
57
|
|
Điện Biên
|
1
|
|
114
|
Trúc Bạch
|
95
|
|
Trúc Bạch
|
1
|
|
115
|
Trúc Bạch
|
97
|
|
Trúc Bạch
|
1
|
|
II. 86 BIỆT THỰ TRÊN ĐỊA
BÀN QUẬN HOÀN KIẾM
|
|
|
116
|
Bà Triệu
|
33
|
|
Hàng Bài
|
1
|
|
117
|
Bà Triệu
|
|
60
|
Hàng Bài
|
1
|
|
113
|
Bà Triệu
|
|
64
|
Hàng Bài
|
1
|
|
119
|
Bà Triệu
|
67
|
|
Hàng Bài
|
1
|
|
120
|
Chân Cầm
|
|
8
|
Hàng Trống
|
1
|
|
121
|
Đinh Công
Tráng
|
|
4
|
Phan Chu
Trinh
|
1
|
|
122
|
Đinh Công Tráng
|
|
6
|
Phan Chu
Trinh
|
1
|
|
123
|
Hạ Hồi
|
7
|
|
Trần Hưng Đạo
|
1
|
|
124
|
Hạ Hồi
|
|
32
|
Trần Hưng Đạo
|
1
|
|
125
|
Hàng Buồm
|
19
|
|
Hàng Buồm
|
1
|
|
126
|
Lê Phụng Hiểu
|
5
|
|
Tràng Tiền
|
1
|
|
127
|
Lê Phụng Hiểu
|
7
|
|
Tràng Tiền
|
1
|
|
128
|
Lê Phụng Hiểu
|
9
|
|
Tràng Tiền
|
1
|
|
129
|
Lê Phụng Hiểu
|
|
12
|
Tràng Tiền
|
1
|
|
130
|
Lê Phụng Hiểu
|
|
18
|
Tràng Tiền
|
1
|
|
131
|
Lê Thánh
Tông
|
3
|
|
Phan Chu
Trinh
|
1
|
|
132
|
Lê Thánh
Tông
|
9
|
|
Phan Chu
Trinh
|
1
|
|
133
|
Lý Nam Đế
|
73
|
|
Cửa Đông
|
1
|
|
134
|
Lý Thái Tổ
|
43
|
|
Lý Thái Tổ
|
1
|
|
135
|
Lý Thái Tổ
|
51
|
|
Tràng Tiền
|
1
|
|
136
|
Lý Thái Tổ
|
53
|
|
Tràng Tiền
|
1
|
|
137
|
Lý Thường Kiệt
|
|
16
|
Phan Chu
Trinh
|
1
|
|
138
|
Lý Thường
Kiệt
|
19
|
|
Phan Chu
Trinh
|
1
|
|
139
|
Lý Thường
Kiệt
|
41
|
|
Hàng Bài
|
1
|
|
140
|
Lý Thường
Kiệt
|
51
|
|
Trần Hưng Đạo
|
1
|
|
141
|
Lý Thường
Kiệt
|
|
58
|
Trần Hưng Đạo
|
1
|
|
142
|
Lý Thường Kiệt
|
59
|
|
Trần Hưng Đạo
|
1
|
|
143
|
Lý Thường Kiệt
|
|
64
|
Trần Hưng Đạo
|
1
|
|
144
|
Lý Thường
Kiệt
|
65
|
|
Trần Hưng Đạo
|
1
|
|
145
|
Lý Thường
Kiệt
|
65A
|
|
Trần Hưng Đạo
|
1
|
|
146
|
Lý Thường
Kiệt
|
|
66
|
Trần Hưng Đạo
|
1
|
|
147
|
Lý Thường
Kiệt
|
67
|
|
Trần Hưng Đạo
|
1
|
|
148
|
Lý Thường
Kiệt
|
|
72
|
Trần Hưng Đạo
|
1
|
|
149
|
Lý Thường
Kiệt
|
|
84
|
Cửa Nam
|
1
|
|
150
|
Ngô Quyền
|
|
38
|
Hàng Bài
|
1
|
|
151
|
Ngô Quyền
|
|
48
|
Hàng Bài
|
1
|
|
152
|
Ngô Quyền
|
51
|
|
Hàng Bài
|
1
|
|
153
|
Ngô Quyền
|
|
64
|
Hàng Bài
|
1
|
|
154
|
Ngô Quyền
|
|
66
|
Hàng Bài
|
1
|
|
155
|
Ngô Quyền
|
|
70
|
Hàng Bài
|
1
|
|
156
|
Ngô Quyền
|
|
72
|
Hàng Bài
|
1
|
|
157
|
Nguyễn Gia
Thiều
|
3
|
|
Trần Hưng Đạo
|
1
|
|
158
|
Nguyễn Gia
Thiều
|
|
14
|
Trần Hưng Đạo
|
1
|
|
159
|
Phan Bội
Châu
|
|
18
|
Cửa Nam
|
1
|
|
160
|
Phan Bội
Châu
|
25
|
|
Cửa Nam
|
1
|
|
161
|
Phan Bội Châu
|
|
26
|
Cửa Nam
|
1
|
|
162
|
Phan Chu
Trinh
|
|
12
|
Phan Chu
Trinh
|
1
|
|
163
|
Phan Chu
Trinh
|
13
|
|
Phan Chu
Trinh
|
1
|
|
164
|
Phan Chu
Trinh
|
15
|
|
Phan Chu
Trinh
|
1
|
|
165
|
Quang Trung
|
|
6B
|
Trần Hưng Đạo
|
1
|
|
166
|
Quang Trung
|
|
6C
|
Trần Hưng Đạo
|
1
|
|
167
|
Quang Trung
|
|
32
|
Trần Hưng Đạo
|
1
|
|
168
|
Quang Trung
|
33
|
|
Trần Hưng Đạo
|
1
|
|
169
|
Quang Trung
|
|
42
|
Trần Hưng Đạo
|
1
|
|
170
|
Quang Trung
|
45
|
|
Trần Hưng Đạo
|
1
|
|
171
|
Quang Trung
|
47
|
7
|
Trần Hưng Đạo
|
1
|
|
172
|
Tông Đản
|
|
18
|
Tràng Tiền
|
1
|
|
173
|
Tông Đản
|
|
20
|
Tràng Tiền
|
1
|
|
174
|
Tông Đản
|
|
22
|
Tràng Tiền
|
1
|
|
175
|
Tông Đản
|
|
24
|
Tràng Tiền
|
1
|
|
176
|
Thợ Nhuộm
|
|
64
|
Trần Hưng Đạo
|
1
|
|
177
|
Thợ Nhuộm
|
81
|
|
Trần Hưng Đạo
|
1
|
|
178
|
Thợ Nhuộm
|
|
90
|
Trần Hưng Đạo
|
1
|
|
179
|
Trần Bình Trọng
|
25
|
|
Trần Hưng Đạo
|
1
|
|
180
|
Trần Hưng Đạo
|
13
|
|
Phan Chu
Trinh
|
1
|
|
181
|
Trần Hưng Đạo
|
27B
|
|
Phan Chu
Trinh
|
1
|
|
182
|
Trần Hưng Đạo
|
43
|
|
Hàng Bài
|
1
|
|
183
|
Trần Hưng Đạo
|
|
46
|
Hàng Bài
|
1
|
|
184
|
Trần Hưng Đạo
|
51
|
|
Hàng Bài
|
1
|
|
185
|
Trần Hưng Đạo
|
53
|
|
Hàng Bài
|
1
|
|
186
|
Trần Hưng Đạo
|
|
58+60
|
Trần Hưng Đạo
|
1
|
|
187
|
Trần Hưng Đạo
|
|
66
|
Trần Hưng Đạo
|
1
|
|
188
|
Trần Hưng Đạo
|
|
68B
|
Trần Hưng Đạo
|
1
|
|
189
|
Trần Hưng Đạo
|
71
|
|
Trần Hưng Đạo
|
1
|
|
190
|
Trần Hưng Đạo
|
77
|
|
Trần Hưng Đạo
|
1
|
|
191
|
Trần Hưng Đạo
|
|
86
|
Cửa Nam
|
1
|
|
192
|
Trần Hưng Đạo
|
89
|
|
Trần Hưng Đạo
|
1
|
|
193
|
Trần Hưng Đạo
|
101
|
|
Cửa Nam
|
1
|
|
194
|
Trần Hưng Đạo
|
|
106
|
Cửa Nam
|
1
|
|
195
|
Trần Quốc
Toản
|
|
56
|
Trần Hưng Đạo
|
1
|
|
196
|
Trần Quốc
Toản
|
59A
|
|
Trần Hưng Đạo
|
1
|
|
197
|
Trần Quốc
Toản
|
59B
|
|
Trần Hưng Đạo
|
1
|
|
198
|
Trần Quốc Toản
|
61
|
|
Trần Hưng Đạo
|
1
|
|
199
|
Trần Quốc Toản
|
63
|
|
Trần Hưng Đạo
|
1
|
|
200
|
Tràng Thi
|
|
44
|
Hàng Bông
|
1
|
|
201
|
Tràng Thi
|
53
|
|
Hàng Bông
|
1
|
|
III. 21 BIỆT THỰ TRÊN ĐỊA
BÀN QUẬN HAI BÀ TRƯNG
|
|
|
202
|
Bà Triệu
|
185
|
|
|
1
|
|
203
|
Bùi Thị
Xuân
|
|
136
|
Bùi Thị
Xuân
|
1
|
|
204
|
Lê Đại Hành
|
|
8
|
Lê Đại Hành
|
1
|
|
205
|
Ngô Thì Nhậm
|
37
|
|
Ngô Thì Nhậm
|
1
|
|
206
|
Nguyễn Du
|
59
|
|
Nguyễn Du
|
1
|
|
207
|
Nguyễn Du
|
|
62
|
Nguyễn Du
|
1
|
|
208
|
Nguyễn Du
|
|
84A+84B
|
Nguyễn Du
|
1
|
|
209
|
Nguyễn Du
|
|
90
|
Nguyễn Du
|
1
|
|
210
|
Nguyễn Huy
Tự
|
|
30
|
Bạch Đằng
|
1
|
|
211
|
Phạm Đình Hổ
|
7
|
|
Phạm Đình Hổ
|
1
|
|
212
|
Phạm Đình Hổ
|
9
|
|
Phạm Đình Hổ
|
1
|
|
213
|
Phạm Đình Hổ
|
|
10
|
Phạm Đình Hổ
|
1
|
|
214
|
Phạm Đình Hổ
|
11
|
|
Phạm Đình Hổ
|
1
|
|
215
|
Tô Hiến Thành
|
|
46
|
Bùi Thị Xuân
|
1
|
|
216
|
Tô Hiến
Thành
|
|
94
|
Lê Đại Hành
|
1
|
|
217
|
Thiền Quang
|
|
4
|
Nguyễn Du
|
1
|
|
218
|
Thiền Quang
|
|
6
|
Nguyễn Du
|
1
|
|
219
|
Thiền Quang
|
|
8
|
Nguyễn Du
|
1
|
|
220
|
Thiền Quang
|
11
|
|
Nguyễn Du
|
1
|
|
221
|
Thiền Quang
|
|
10
|
Nguyễn Du
|
1
|
|
222
|
Thiền Quang
|
|
12
|
Nguyễn Du
|
1
|
|
IV. 03 BIỆT THỰ
TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN TÂY HỒ
|
|
|
223
|
Thụy Khuê
|
69B
|
|
Thụy Khuê
|
1
|
|
224
|
Thụy Khuê
|
|
86
|
Thụy Khuê
|
1
|
|
225
|
Mai Xuân
Thưởng
|
1
|
|
Thụy Khuê
|
1
|
|
BIỂU 02
DANH
MỤC 382 BIỆT THỰ CŨ XẾP NHÓM 2 XÂY DỰNG TỪ TRƯỚC NĂM 1954 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
HÀ NỘI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 7177/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2013 của UBND
Thành phố Hà Nội)
STT
|
ĐƯỜNG PHỐ
(NGÕ)
|
SỐ NHÀ
|
TÊN PHƯỜNG
|
XẾP NHÓM
|
GHI CHÚ
|
LẺ
|
CHẴN
|
(1)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
I. 111 BIỆT THỰ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN BA ĐÌNH
|
|
|
1
|
Bà Huyện Thanh
Quan
|
|
4
|
Điện Biên
|
2
|
|
2
|
Bà Huyện
Thanh Quan
|
|
6
|
Điện Biên
|
2
|
|
3
|
Bà Huyện
Thanh Quan
|
|
8
|
Điện Biên
|
2
|
|
4
|
Cao Bá Quát
|
|
4
|
Điện Biên
|
2
|
|
5
|
Cao Bá Quát
|
13
|
|
Điện Biên
|
2
|
|
6
|
Cao Bá Quát
|
19
|
|
Điện Biên
|
2
|
|
7
|
Cao Bá Quát
|
|
34B
|
Điện Biên
|
2
|
|
8
|
Cửa Bắc
|
|
60
|
Trúc Bạch
|
2
|
|
9
|
Cửa Bắc
|
|
84
|
Quán Thánh
|
2
|
|
10
|
Châu Long
|
|
34
|
Trúc Bạch
|
2
|
|
11
|
Châu Long
|
39
|
|
Trúc Bạch
|
2
|
|
12
|
Chu Văn An
|
21
|
|
Điện Biên
|
2
|
|
13
|
Chùa Một Cột
|
9
|
|
Điện Biên
|
2
|
|
14
|
Điện Biên
Phủ
|
7
|
|
Điện Biên
|
2
|
|
15
|
Điện Biên
Phủ
|
|
10
|
Điện Biên
|
2
|
|
16
|
Điện Biên
Phủ
|
|
14
|
Điện Biên
|
2
|
|
17
|
Điện Biên
Phủ
|
19
|
|
Điện Biên
|
2
|
|
18
|
Điện Biên
Phủ
|
|
24
|
Điện Biên
|
2
|
|
19
|
Điện Biên
Phủ
|
|
28D
|
Điện Biên
|
2
|
|
20
|
Điện Biên
Phủ
|
|
34
|
Điện Biên
|
2
|
|
21
|
Hàng Bún
|
|
8
|
Nguyễn
Trung Trực
|
2
|
|
22
|
Hàng Bún
|
|
12
|
Nguyễn
Trung Trực
|
2
|
|
23
|
Hàng Bún
|
|
16
|
Nguyễn
Trung Trực
|
2
|
|
24
|
Hàng Bún
|
|
18
|
Nguyễn
Trung Trực
|
2
|
|
25
|
Hàng Bún
|
25
|
|
Nguyễn
Trung Trực
|
2
|
|
26
|
Hàng Bún
|
|
40
|
Nguyễn
Trung Trực
|
2
|
|
27
|
Hàng Than
|
17
|
|
Nguyễn
Trung Trực
|
2
|
|
28
|
Hoàng Diệu
|
|
4
|
Quán Thánh
|
2
|
|
29
|
Hoàng Diệu
|
|
20
|
Điện Biên
|
2
|
|
30
|
Hoàng Diệu
|
|
36
|
Điện Biên
|
2
|
|
31
|
Hoàng Diệu
|
|
42
|
Điện Biên
|
2
|
|
32
|
Hoàng Diệu
|
|
44
|
Điện Biên
|
2
|
|
33
|
Hoàng Diệu
|
|
46
|
Điện Biên
|
2
|
|
34
|
Hoàng Diệu
|
|
48
|
Điện Biên
|
2
|
|
35
|
Hoàng Diệu
|
|
50
|
Điện Biên
|
2
|
|
36
|
Hoàng Diệu
|
|
52
|
Điện Biên
|
2
|
|
37
|
Hoàng Hoa
Thám
|
465
|
|
Vĩnh Phúc
|
2
|
|
38
|
Hùng Vương
|
31A+B
|
|
Điện Biên
|
2
|
|
39
|
Khúc Hạo
|
|
4
|
Điện Biên
|
2
|
|
40
|
Lê Duẩn
|
|
10
|
Điện Biên
|
2
|
|
41
|
Lê Hồng
Phong
|
9A
|
|
Điện Biên
|
2
|
|
42
|
Lê Hồng
Phong
|
|
10
|
Điện Biên
|
2
|
|
43
|
Lê Hồng
Phong
|
|
12
|
Điện Biên
|
2
|
|
44
|
Lê Hồng
Phong
|
|
16
|
Điện Biên
|
2
|
|
45
|
Lê Hồng
Phong
|
|
18
|
Điện Biên
|
2
|
|
46
|
Lê Hồng Phong
|
23
|
|
Điện Biên
|
2
|
|
47
|
Lê Trực
|
|
14
|
Điện Biên
|
2
|
|
48
|
Ngọc Hà
|
|
110B
|
Đội Cấn
|
2
|
|
49
|
Ngọc Hà
|
|
170
|
Ngọc Hà
|
2
|
|
50
|
Ngọc Hà
|
|
180
|
Ngọc Hà
|
2
|
|
51
|
Ngọc Hà
|
|
184
|
Ngọc Hà
|
2
|
|
52
|
Ngọc Hà
|
|
186/6
|
Ngọc Hà
|
2
|
|
53
|
Nguyễn Biểu
|
1
|
|
Quán Thánh
|
2
|
|
54
|
Nguyễn Biểu
|
|
16A
|
Quán Thánh
|
2
|
|
55
|
Nguyễn Biểu
|
|
16B
|
Quán Thánh
|
2
|
|
56
|
Nguyễn Biểu
|
17
|
|
Quán Thánh
|
2
|
|
57
|
Nguyễn Biểu
|
|
18
|
Quán Thánh
|
2
|
|
58
|
Nguyễn Biểu
|
|
18B
|
Quán Thánh
|
2
|
|
59
|
Nguyễn Biểu
|
19
|
|
Quán Thánh
|
2
|
|
60
|
Nguyễn Cảnh
Chân
|
3
|
|
Quán Thánh
|
2
|
|
61
|
Nguyễn Cảnh
Chân
|
7A+7B
|
|
Quán Thánh
|
2
|
|
62
|
Nguyễn Thái
Học
|
|
30
|
Điện Biên
|
2
|
|
63
|
Nguyễn Thái
Học
|
43
|
|
Điện Biên
|
2
|
|
64
|
Nguyễn Thái
Học
|
45
|
|
Điện Biên
|
2
|
|
65
|
Nguyễn Thái
Học
|
49
|
|
Điện Biên
|
2
|
|
66
|
Nguyễn Thái
Học
|
65
|
|
Điện Biên
|
2
|
|
67
|
Nguyễn Thái
Học
|
|
68
|
Điện Biên
|
2
|
|
68
|
Nguyễn Thái
Học
|
81
|
|
Điện Biên
|
2
|
|
69
|
Nguyễn Thái
Học
|
89
|
|
Điện Biên
|
2
|
|
70
|
Nguyễn Thái
Học
|
|
100
|
Điện Biên
|
2
|
|
71
|
Nguyễn Thái
Học
|
145
|
|
Điện Biên
|
2
|
|
72
|
Nguyễn Thái
Học
|
149
|
|
Điện Biên
|
2
|
|
73
|
Nguyễn Thái
Học
|
151
|
|
Điện Biên
|
2
|
|
74
|
Nguyễn Thái
Học
|
157B
|
|
Điện Biên
|
2
|
|
75
|
Nguyễn Thái
Học
|
173
|
|
Điện Biên
|
2
|
|
76
|
Nguyễn Trường
Tộ
|
|
12
|
Nguyễn
Trung Trực
|
2
|
|
77
|
Nguyễn Trường
Tộ
|
|
22
|
Trúc Bạch
|
2
|
|
78
|
Phan Đình
Phùng
|
|
30
|
Quán Thánh
|
2
|
|
79
|
Phan Đình
Phùng
|
|
38
|
Quán Thánh
|
2
|
|
80
|
Phan Đình
Phùng
|
|
40
|
Quán Thánh
|
2
|
|
81
|
Phan Đình
Phùng
|
|
42
|
Quán Thánh
|
2
|
|
82
|
Phan Đình
Phùng
|
|
44
|
Quán Thánh
|
2
|
|
83
|
Phan Đình
Phùng
|
|
46
|
Quán Thánh
|
2
|
|
84
|
Phan Đình
Phùng
|
|
48
|
Quán Thánh
|
2
|
|
85
|
Phan Đình
Phùng
|
|
52
|
Quán Thánh
|
2
|
|
86
|
Phan Đình
Phùng
|
|
54
|
Quán Thánh
|
2
|
|
87
|
Phan Huy Ích
|
|
14
|
Nguyễn
Trung Trực
|
2
|
|
88
|
Phan Huy Ích
|
|
16
|
Nguyễn Trung
Trực
|
2
|
|
89
|
Phó Đức
Chính
|
67
|
|
Trúc Bạch
|
2
|
|
90
|
Quán Thánh
|
23
|
|
Quán Thánh
|
2
|
|
91
|
Quán Thánh
|
85
|
|
Quán Thánh
|
2
|
|
92
|
Quán Thánh
|
97
|
|
Quán Thánh
|
2
|
|
93
|
Quán Thánh
|
101
|
|
Quán Thánh
|
2
|
|
94
|
Quán Thánh
|
111
|
|
Quán Thánh
|
2
|
|
95
|
Quán Thánh
|
|
116
|
Quán Thánh
|
2
|
|
96
|
Quán Thánh
|
|
172
|
Quán Thánh
|
2
|
|
97
|
Quán Thánh
|
|
182
|
Quán Thánh
|
2
|
|
98
|
Quán Thánh
|
|
184
|
Quán Thánh
|
2
|
|
99
|
Tôn Thất Thiệp
|
|
2
|
Điện Biên
|
2
|
|
100
|
Tôn Thất
Thiệp
|
|
4
|
Điện Biên
|
2
|
|
101
|
Tôn Thất
Thiệp
|
|
6
|
Điện Biên
|
2
|
|
102
|
Tôn Thất
Thiệp
|
7
|
|
Điện Biên
|
2
|
|
103
|
Tôn Thất
Thiệp
|
|
8
|
Điện Biên
|
2
|
|
104
|
Trần Phú
|
5
|
|
Điện Biên
|
2
|
|
105
|
Trần Phú
|
33
|
|
Điện Biên
|
2
|
|
106
|
Trần Phú (biệt thự
B10)
|
|
34A
|
Điện Biên
|
2
|
|
107
|
Trần Phú (biệt thự
B11)
|
|
34A
|
Điện Biên
|
2
|
|
108
|
Trần Phú
|
|
38A
|
Điện Biên
|
2
|
|
109
|
Trần Phú
|
45
|
|
Điện Biên
|
2
|
|
110
|
Trần Phú
|
|
48B
|
Điện Biên
|
2
|
|
111
|
Yên Ninh
|
|
34
|
Trúc Bạch
|
2
|
|
II. 180 BIỆT THỰ TRÊN
ĐỊA BÀN QUẬN HOÀN KIẾM
|
|
|
112
|
Bà Triệu
|
13
|
|
Tràng Tiền
|
2
|
|
113
|
Bà Triệu
|
|
24B
|
Tràng Tiền
|
2
|
|
114
|
Bà Triệu
|
59
|
|
Hàng Bài
|
2
|
|
115
|
Bà Triệu
|
61
|
|
Hàng Bài
|
2
|
|
116
|
Bà Triệu
|
63
|
|
Hàng Bài
|
2
|
|
117
|
Bà Triệu
|
|
66
|
|
2
|
|
118
|
Cửa Đông
|
|
12
|
Cửa Đông
|
2
|
|
119
|
Chân Cầm
|
15
|
|
|
2
|
|
120
|
Dã Tượng
|
5
|
|
Trần Hưng Đạo
|
2
|
|
121
|
Dã Tượng
|
11
|
|
Trần Hưng Đạo
|
2
|
|
122
|
Dã Tượng
(ngõ)
|
1
|
|
Trần Hưng Đạo
|
2
|
|
123
|
Đinh Công
Tráng
|
10B
|
|
Phan Chu
Trinh
|
2
|
|
124
|
Đường Thành
|
5
|
|
Cửa Đông
|
2
|
|
125
|
Đường Thành
|
|
14
|
Cửa Đông
|
2
|
|
126
|
Hạ Hồi
|
3
|
|
Trần Hưng Đạo
|
2
|
|
127
|
Hạ Hồi
|
|
6
|
Trần Hưng Đạo
|
2
|
|
128
|
Hạ Hồi
|
|
8
|
Trần Hưng Đạo
|
2
|
|
129
|
Hạ Hồi
|
9
|
|
Trần Hưng Đạo
|
2
|
|
130
|
Hạ Hồi
|
11
|
|
Trần Hưng Đạo
|
2
|
|
131
|
Hạ Hồi
|
|
10
|
Trần Hưng Đạo
|
2
|
|
132
|
Hạ Hồi
|
15
|
|
Trần Hưng Đạo
|
2
|
|
133
|
Hạ Hồi
|
|
28
|
Trần Hưng Đạo
|
2
|
|
134
|
Hạ Hồi
|
|
34
|
Trần Hưng Đạo
|
2
|
|
135
|
Hai Bà
Trưng
|
1B
|
|
Tràng Tiền
|
2
|
|
136
|
Hai Bà
Trưng
|
|
10
|
Tràng Tiền
|
2
|
|
137
|
Hai Bà
Trưng
|
11AB
|
|
Tràng Tiền
|
2
|
|
138
|
Hai Bà
Trưng
|
|
12
|
Tràng Tiền
|
2
|
|
139
|
Hai Bà
Trưng
|
|
16
|
Tràng Tiền
|
2
|
|
140
|
Hai Bà Trưng
|
|
44
|
Tràng Tiền
|
2
|
|
141
|
Hai Bà
Trưng
|
59
|
|
Cửa Nam
|
2
|
|
142
|
Hai Bà
Trưng
|
|
90
|
Cửa Nam
|
2
|
|
143
|
Hàm Long
|
|
4
|
Phan Chu
Trinh
|
2
|
|
144
|
Hàm Long
|
|
10
|
Phan Chu
Trinh
|
2
|
|
145
|
Hàm Long
|
59
|
|
Hàng Bài
|
2
|
|
146
|
Hàng Bài
|
47
|
|
Hàng Bài
|
2
|
|
147
|
Hàng Bài
|
55D
|
|
Hàng Bài
|
2
|
|
148
|
Lê Duẩn
|
73
|
|
Cửa Nam
|
2
|
|
149
|
Lê Phụng Hiểu
|
|
14
|
Tràng Tiền
|
2
|
|
150
|
Lê Phụng Hiểu
|
|
16
|
Tràng Tiền
|
2
|
|
151
|
Lê Thái Tổ
|
|
30
|
Hàng Trống
|
2
|
|
152
|
Lê Thái Tổ
|
|
32
|
Hàng Trống
|
2
|
|
153
|
Lê Thái Tổ
|
|
38+40
|
Hàng Trống
|
2
|
|
154
|
Lê Thái Tổ
|
|
48
|
Hàng Trống
|
2
|
|
155
|
Lý Nam Đế
|
|
28
|
Cửa Đông
|
2
|
|
156
|
Lý Nam Đế
|
89
|
|
Cửa Đông
|
2
|
|
157
|
Lý Nam Đế
|
93
|
|
Cửa Đông
|
2
|
|
158
|
Lý Thái Tổ
|
|
20
|
Lý Thái Tổ
|
2
|
|
159
|
Lý Thường
Kiệt
|
|
8
|
Phan Chu
Trinh
|
2
|
|
160
|
Lý Thường
Kiệt
|
27
|
|
Hàng Bài
|
2
|
|
161
|
Lý Thường
Kiệt
|
39
|
|
Hàng Bài
|
2
|
|
162
|
Lý Thường
Kiệt
|
|
50
|
Trần Hưng Đạo
|
2
|
|
163
|
Lý Thường
Kiệt
|
55B
|
|
Trần Hưng Đạo
|
2
|
|
164
|
Lý Thường Kiệt
|
65B
|
|
Trần Hưng Đạo
|
2
|
|
165
|
Lý Thường
Kiệt
|
|
68
|
Trần Hưng Đạo
|
2
|
|
166
|
Lý Thường
Kiệt
|
|
70
|
Trần Hưng Đạo
|
2
|
|
167
|
Lý Thường
Kiệt
|
|
82
|
Cửa Nam
|
2
|
|
168
|
Lý Thường
Kiệt
|
|
86
|
Cửa Nam
|
2
|
|
169
|
Lý Thường Kiệt
|
89
|
|
Cửa Nam
|
2
|
|
170
|
Lý Thường
Kiệt (ngõ)
|
1
|
|
Trần Hưng Đạo
|
2
|
|
171
|
Lý Thường
Kiệt (ngõ)
|
|
2A
|
Trần Hưng Đạo
|
2
|
|
172
|
Ngô Quyền
|
3A
|
|
Lý Thái Tổ
|
2
|
|
173
|
Ngô Quyền
|
3B
|
|
Lý Thái Tổ
|
2
|
|
174
|
Ngô Quyền
|
|
34
|
Hàng Bài
|
2
|
|
175
|
Ngô Quyền
|
|
36
|
Hàng Bài
|
2
|
|
176
|
Ngô Quyền
|
|
50
|
Hàng Bài
|
2
|
|
177
|
Ngô Quyền
|
|
74
|
Hàng Bài
|
2
|
|
178
|
Ngô Quyền
|
|
76
|
Hàng Bài
|
2
|
|
179
|
Ngô Thì Nhậm
|
|
2+2B
|
Hàng Bài
|
2
|
|
180
|
Ngô Thì Nhậm
|
|
2B
|
Hàng Bài
|
2
|
|
181
|
Ngô Thì Nhậm
|
|
6
|
Hàng Bài
|
2
|
|
182
|
Ngõ Trạm
|
|
12
|
Hàng Bông
|
2
|
|
183
|
Ngô Văn Sở
|
|
14
|
Trần Hưng Đạo
|
2
|
|
184
|
Ngô Văn Sở
|
|
18
|
Trần Hưng Đạo
|
2
|
|
185
|
Nguyễn Chế
Nghĩa
|
|
4
|
Hàng Bài
|
2
|
|
186
|
Nguyễn Chế
Nghĩa
|
|
6
|
Hàng Bài
|
2
|
|
187
|
Nguyễn Chế
Nghĩa
|
|
8
|
Hàng Bài
|
2
|
|
188
|
Nguyễn Chế Nghĩa
|
9
|
|
Hàng Bài
|
2
|
|
189
|
Nguyễn Chế Nghĩa
|
|
10
|
Hàng Bài
|
2
|
|
190
|
Nguyễn Chế
Nghĩa
|
11
|
|
Hàng Bài
|
2
|
|
191
|
Nguyễn Chế
Nghĩa
|
|
12
|
Hàng Bài
|
2
|
|
192
|
Nguyễn Gia
Thiều
|
1
|
|
Trần Hưng Đạo
|
2
|
|
193
|
Nguyễn Gia
Thiều
|
11B
|
|
Trần Hưng Đạo
|
2
|
|
194
|
Nguyễn Gia
Thiều
|
|
12
|
Trần Hưng Đạo
|
2
|
|
195
|
Nguyễn Gia Thiều
|
13
|
|
Trần Hưng Đạo
|
2
|
|
196
|
Nguyễn Gia
Thiều
|
|
16
|
Trần Hưng Đạo
|
2
|
|
197
|
Nguyễn Gia
Thiều
|
17
|
|
Trần Hưng Đạo
|
2
|
|
198
|
Nguyễn Gia
Thiều
|
|
18
|
Trần Hưng Đạo
|
2
|
|
199
|
Nguyễn Gia
Thiều
|
19
|
|
Trần Hưng Đạo
|
2
|
|
200
|
Nguyễn Gia
Thiều
|
|
20
|
Trần Hưng Đạo
|
2
|
|
201
|
Nguyễn Gia
Thiều
|
21
|
|
Trần Hưng Đạo
|
2
|
|
202
|
Nguyễn Gia
Thiều
|
23
|
|
Trần Hưng Đạo
|
2
|
|
203
|
Nguyễn Gia
Thiều
|
|
24
|
Trần Hưng Đạo
|
2
|
|
204
|
Nguyễn Gia
Thiều
|
25
|
|
Trần Hưng Đạo
|
2
|
|
205
|
Nguyễn Gia
Thiều
|
|
26
|
Trần Hưng Đạo
|
2
|
|
206
|
Nguyễn Gia
Thiều
|
27A
|
|
Trần Hưng Đạo
|
2
|
|
207
|
Nguyễn Gia
Thiều
|
27B
|
|
Trần Hưng Đạo
|
2
|
|
208
|
Nguyễn Gia
Thiều
|
29
|
|
Trần Hưng Đạo
|
2
|
|
209
|
Phan Bội
Châu
|
|
14
|
Cửa Nam
|
2
|
|
210
|
Phan Bội
Châu
|
15
|
|
Cửa Nam
|
2
|
|
211
|
Phan Bội
Châu
|
|
16
|
Cửa Nam
|
2
|
|
212
|
Phan Bội
Châu
|
|
32
|
Cửa Nam
|
2
|
|
213
|
Phan Bội
Châu
|
45
|
|
Cửa Nam
|
2
|
|
214
|
Phan Bội
Châu
|
47
|
|
Cửa Nam
|
2
|
|
215
|
Phan Chu
Trinh
|
5
|
|
Phan Chu
Trinh
|
2
|
|
216
|
Phan Chu
Trinh
|
|
6
|
Hàng Bài
|
2
|
|
217
|
Phan Chu
Trinh
|
|
14A
|
Phan Chu
Trinh
|
2
|
|
218
|
Phan Chu
Trinh
|
17
|
|
Phan Chu
Trinh
|
2
|
|
219
|
Phan Chu
Trinh
|
19
|
|
Phan Chu
Trinh
|
2
|
|
220
|
Phan Chu
Trinh
|
31
|
|
Phan Chu
Trinh
|
2
|
|
221
|
Phan Chu
Trinh
|
33
|
|
Phan Chu
Trinh
|
2
|
|
222
|
Phan Chu
Trinh
|
|
61
|
Phan Chu
Trinh
|
2
|
|
223
|
Phan Chu
Trinh (ngõ)
|
|
8
|
Phan Chu
Trinh
|
2
|
|
224
|
Phan Chu
Trinh (ngõ)
|
|
10
|
Phan Chu
Trinh
|
2
|
|
225
|
Phan Huy Chú
|
7
|
|
Phan Chu
Trinh
|
2
|
|
226
|
Phan Huy
Chú
|
9
|
|
Phan Chu
Trinh
|
2
|
|
227
|
Phan Huy
Chú
|
|
20
|
Phan Chu
Trinh
|
2
|
|
228
|
Phan Huy
Chú
|
|
22
|
Phan Chu
Trinh
|
2
|
|
229
|
Phùng Hưng
|
133
|
|
Cửa Đông
|
2
|
|
230
|
Phùng Hưng
|
135
|
|
Cửa Đông
|
2
|
|
231
|
Quán Sứ
|
|
66
|
Trần Hưng Đạo
|
2
|
|
232
|
Quán Sứ
|
|
68
|
Trần Hưng Đạo
|
2
|
|
233
|
Quán Sứ
|
|
80
|
Trần Hưng Đạo
|
2
|
|
234
|
Quán Sứ
|
|
82
|
Trần Hưng Đạo
|
2
|
|
235
|
Quán Sứ
|
|
84
|
Trần Hưng Đạo
|
2
|
|
236
|
Quán Sứ
|
|
86
|
Trần Hưng Đạo
|
2
|
|
237
|
Quang Trung
|
3
|
|
Tràng Tiền
|
2
|
|
238
|
Quang Trung
|
|
16
|
Trần Hưng Đạo
|
2
|
|
239
|
Quang Trung
|
|
20
|
Trần Hưng Đạo
|
2
|
|
240
|
Quang Trung
|
27
|
|
Trần Hưng Đạo
|
2
|
|
241
|
Quang Trung
|
|
30
|
Trần Hưng Đạo
|
2
|
|
242
|
Quang Trung
|
|
34
|
Trần Hưng Đạo
|
2
|
|
243
|
Quang Trung
|
|
34A
|
Trần Hưng Đạo
|
2
|
|
244
|
Quang Trung
|
|
36
|
Trần Hưng Đạo
|
2
|
|
245
|
Quang Trung
|
37
|
|
Trần Hưng Đạo
|
2
|
|
246
|
Quang Trung
|
|
38
|
Trần Hưng Đạo
|
2
|
|
247
|
Tông Đản
|
1A
|
|
Lý Thái Tổ
|
2
|
|
248
|
Tông Đản
|
|
11
|
Tràng Tiền
|
2
|
|
249
|
Tông Đản
|
19
|
|
Tràng Tiền
|
2
|
|
250
|
Tống Duy
Tân
|
|
10B
|
Hàng Bông
|
2
|
|
251
|
Tống Duy
Tân
|
|
16+18
|
Hàng Bông
|
2
|
|
252
|
Thợ Nhuộm
|
|
62
|
Trần Hưng Đạo
|
2
|
|
253
|
Thợ Nhuộm
|
|
76
|
Trần Hưng Đạo
|
2
|
|
254
|
Thợ Nhuộm
|
79
|
|
Trần Hưng Đạo
|
2
|
|
255
|
Thợ Nhuộm
|
83
|
|
Trần Hưng Đạo
|
2
|
|
256
|
Thợ Nhuộm
|
|
88
|
Trần Hưng Đạo
|
2
|
|
257
|
Trần Hưng Đạo
|
|
20
|
Phan Chu
Trinh
|
2
|
|
258
|
Trần Hưng Đạo
|
|
26A
|
Phan Chu
Trinh
|
2
|
|
259
|
Trần Hưng Đạo
|
|
26B
|
Phan Chu
Trinh
|
2
|
|
260
|
Trần Hưng Đạo
|
|
36A
|
Phan Chu
Trinh
|
2
|
|
261
|
Trần Hưng Đạo
|
|
40
|
Hàng Bài
|
2
|
|
262
|
Trần Hưng Đạo
|
41
|
|
Hàng Bài
|
2
|
|
263
|
Trần Hưng Đạo
|
49
|
|
Hàng Bài
|
2
|
|
264
|
Trần Hưng Đạo
|
|
54B
|
Hàng Bài
|
2
|
|
265
|
Trần Hưng Đạo
|
63
|
|
Trần Hưng Đạo
|
2
|
|
266
|
Trần Hưng Đạo
|
|
68
|
Trần Hưng Đạo
|
2
|
|
267
|
Trần Hưng Đạo
|
75B
|
|
Trần Hưng Đạo
|
2
|
|
268
|
Trần Hưng Đạo
|
79A
|
|
Trần Hưng Đạo
|
2
|
|
269
|
Trần Hưng Đạo
|
|
90B
|
Cửa Nam
|
2
|
|
270
|
Trần Hưng Đạo
|
95
|
|
Cửa Nam
|
2
|
|
271
|
Trần Hưng Đạo
|
107
|
|
Cửa Nam
|
2
|
|
272
|
Trần Quốc
Toản
|
19+19A
|
|
Hàng Bài
|
2
|
|
273
|
Trần Quốc
Toản
|
49AB
|
|
Trần Hưng Đạo
|
2
|
|
274
|
Trần Quốc
Toản
|
|
50
|
Trần Hưng Đạo
|
2
|
|
275
|
Trần Quốc
Toản
|
53
|
|
Trần Hưng Đạo
|
2
|
|
276
|
Trần Quốc
Toản
|
55B
|
|
Trần Hưng Đạo
|
2
|
|
277
|
Trần Quốc
Toản
|
|
58A
|
Trần Hưng Đạo
|
2
|
|
278
|
Trần Quốc Toản
|
|
66
|
Trần Hưng Đạo
|
2
|
|
279
|
Trần Quốc
Toản
|
67
|
|
Trần Hưng Đạo
|
2
|
|
280
|
Trần Quốc
Toản
|
69
|
|
Trần Hưng Đạo
|
2
|
|
281
|
Trần Quốc
Toản
|
71
|
|
Trần Hưng Đạo
|
2
|
|
282
|
Trần Quốc
Toản
|
73
|
|
Trần Hưng Đạo
|
2
|
|
283
|
Trần Quốc
Toản
|
75
|
|
Trần Hưng Đạo
|
2
|
|
284
|
Trần Quốc
Toản
|
|
76
|
Trần Hưng Đạo
|
2
|
|
285
|
Trần Quốc
Toản
|
83+83A
|
|
Trần Hưng Đạo
|
2
|
|
286
|
Trần Quốc
Toản
|
85
|
|
Trần Hưng Đạo
|
2
|
|
287
|
Trần Quốc
Toản
|
93
|
|
Trần Hưng Đạo
|
2
|
|
288
|
Tràng Tiền
|
|
6
|
Tràng Tiền
|
2
|
|
289
|
Tràng Thi
|
7
|
|
Hàng Trống
|
2
|
|
290
|
Tràng Thi
|
|
48
|
Hàng Bông
|
2
|
|
291
|
Trương Hán
Siêu
|
|
34
|
Trần Hưng Đạo
|
2
|
|
III. 83 BIỆT THỰ TRÊN ĐỊA
BÀN QUẬN HAI BÀ TRƯNG
|
|
|
292
|
Bà Triệu
|
|
172
|
Nguyễn Du
|
2
|
|
293
|
Bà Triệu
|
175
|
|
Lê Đại Hành
|
2
|
|
294
|
Bà Triệu
|
189
|
|
Lê Đại Hành
|
2
|
|
295
|
Bà Triệu
|
|
194
|
Lê Đại Hành
|
2
|
|
296
|
Bà Triệu
|
|
302
|
Lê Đại Hành
|
2
|
|
297
|
Bà Triệu
|
|
308
|
|
2
|
|
298
|
Bùi Thị
Xuân
|
|
124
|
Bùi Thị
Xuân
|
2
|
|
299
|
Bùi Thị Xuân
|
|
126
|
Bùi Thị
Xuân
|
2
|
|
300
|
Bùi Thị
Xuân
|
|
146
|
Bùi Thị
Xuân
|
2
|
|
301
|
Bùi Thị
Xuân
|
177
|
|
Bùi Thị
Xuân
|
2
|
|
302
|
Đoàn Trần
Nghiệp
|
|
28
|
Bùi Thị
Xuân
|
2
|
|
303
|
Đại La
|
|
10
|
Đồng Tâm
|
2
|
|
304
|
Hàng Chuối
|
|
12
|
Phạm Đình Hổ
|
2
|
|
305
|
Hàng Chuối
|
|
24+26
|
Phạm Đình Hổ
|
2
|
|
306
|
Hàng Chuối
|
|
28
|
Phạm Đình Hổ
|
2
|
|
307
|
Hàng Chuối
|
|
34
|
Phạm Đình Hổ
|
2
|
|
308
|
Hàng Chuối
|
|
36
|
Phạm Đình Hổ
|
2
|
|
309
|
Hàng Chuối
|
|
38
|
Phạm Đình Hổ
|
2
|
|
310
|
Hàng Chuối
|
45
|
|
Phạm Đình Hổ
|
2
|
|
311
|
Hàng Chuối
|
47
|
|
Phạm Đình Hổ
|
2
|
|
312
|
Hàng Chuối
|
51
|
|
Phạm Đình Hổ
|
2
|
|
313
|
Hàng Chuối
|
55
|
|
Phạm Đình Hổ
|
2
|
|
314
|
Hàng Chuối
|
|
56
|
Phạm Đình Hổ
|
2
|
|
315
|
Hồ Xuân
Hương
|
|
4
|
Nguyễn Du
|
2
|
|
316
|
Hồ Xuân
Hương
|
|
6
|
Nguyễn Du
|
2
|
|
317
|
Hồ Xuân
Hương
|
|
8
|
Nguyễn Du
|
2
|
|
318
|
Hồ Xuân
Hương
|
9
|
|
Nguyễn Du
|
2
|
|
319
|
Hồ Xuân
Hương
|
11
|
|
Nguyễn Du
|
2
|
|
320
|
Lê Đại Hành
|
15
|
|
Lê Đại Hành
|
2
|
|
321
|
Ngô Thì Nhậm
|
15
|
|
Ngô Thì Nhậm
|
2
|
|
322
|
Nguyễn Bỉnh
Khiêm
|
35A
|
|
Nguyễn Du
|
2
|
|
323
|
Nguyễn Bỉnh
Khiêm
|
|
52
|
Lê Đại Hành
|
2
|
|
324
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
|
54
|
Lê Đại Hành
|
2
|
|
325
|
Nguyễn Đình
Chiểu
|
19
|
|
Nguyễn Du
|
2
|
|
326
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
31
|
|
Lê Đại Hành
|
2
|
|
327
|
Nguyễn Du
|
|
48
|
Nguyễn Du
|
2
|
|
328
|
Nguyễn Du
|
49
|
|
Nguyễn Du
|
2
|
|
329
|
Nguyễn Du
|
51
|
|
Nguyễn Du
|
2
|
|
330
|
Nguyễn Du
|
|
52
|
Nguyễn Du
|
2
|
|
331
|
Nguyễn Du
|
53+ 55
|
|
Nguyễn Du
|
2
|
|
332
|
Nguyễn Du
|
|
54
|
Nguyễn Du
|
2
|
|
333
|
Nguyễn Du
|
57
|
|
Nguyễn Du
|
2
|
|
334
|
Nguyễn Du
|
61
|
|
Nguyễn Du
|
2
|
|
335
|
Nguyễn Du
|
63
|
|
Nguyễn Du
|
2
|
|
336
|
Nguyễn Du
|
65
|
|
Nguyễn Du
|
2
|
|
337
|
Nguyễn Du
|
|
70
|
Nguyễn Du
|
2
|
|
338
|
Nguyễn Du
|
71A
|
|
Nguyễn Du
|
2
|
|
339
|
Nguyễn Du
|
|
80
|
Nguyễn Du
|
2
|
|
340
|
Nguyễn Du
|
|
82
|
Nguyễn Du
|
2
|
|
341
|
Nguyễn Du
|
|
88
|
Nguyễn Du
|
2
|
|
342
|
Nguyễn Huy
Tự
|
3
|
|
Bạch Đằng
|
2
|
|
342
|
Nguyễn Huy
Tự
|
5
|
|
Bạch Đằng
|
2
|
|
344
|
Nguyễn Huy
Tự
|
|
20
|
Bạch Đằng
|
2
|
|
345
|
Nguyễn Huy
Tự
|
21
|
|
Bạch Đằng
|
2
|
|
346
|
Nguyễn Huy
Tự
|
|
23
|
Bạch Đằng
|
2
|
|
347
|
Nguyễn Huy
Tự
|
|
26
|
Bạch Đằng
|
2
|
|
348
|
Nguyễn Huy
Tự
|
|
28
|
Bạch Đằng
|
2
|
|
349
|
Nguyễn Thượng
Hiền
|
5
|
|
Nguyễn Du
|
2
|
|
350
|
Phạm Đình Hổ
|
|
8
|
Phạm Đình Hổ
|
2
|
|
351
|
Phạm Đình Hổ
|
|
12
|
Phạm Đình Hổ
|
2
|
|
352
|
Phạm Đình Hổ
|
|
16
|
Phạm Đình Hổ
|
2
|
|
353
|
Phạm Đình Hổ
|
|
16B
|
Phạm Đình Hổ
|
2
|
|
354
|
Phạm Đình Hổ
|
|
20
|
Phạm Đình Hổ
|
2
|
|
355
|
Tăng Bạt Hổ
|
|
12
|
Phạm Đình Hổ
|
2
|
|
356
|
Tăng Bạt Hổ
|
|
24
|
Phạm Đình Hổ
|
2
|
|
357
|
Tăng Bạt Hổ
|
|
26
|
Phạm Đình Hổ
|
2
|
|
358
|
Tăng Bạt Hổ
|
|
34
|
Phạm Đình Hổ
|
2
|
|
359
|
Tăng Bạt Hổ
|
|
36
|
Phạm Đình Hổ
|
2
|
|
360
|
Tăng Bạt Hổ
|
|
38
|
Phạm Đình Hổ
|
2
|
|
361
|
Tô Hiến Thành
|
31
|
|
Bùi Thị
Xuân
|
2
|
|
362
|
Tô Hiến Thành
|
39
|
|
Bùi Thị
Xuân
|
2
|
|
363
|
Tô Hiến Thành
|
41
|
|
Lê Đại Hành
|
2
|
|
364
|
Tô Hiến Thành
|
63
|
|
Lê Đại Hành
|
2
|
|
365
|
Tô Hiến Thành
|
|
100
|
Lê Đại Hành
|
2
|
|
366
|
Tuệ Tĩnh
|
61
|
|
Bùi Thị
Xuân
|
2
|
|
367
|
Tuệ Tĩnh
|
|
96
|
Nguyễn Du
|
2
|
|
368
|
Thể Giao
|
11B
|
|
Lê Đại Hành
|
2
|
|
369
|
Thể Giao
|
|
12A
|
Lê Đại Hành
|
2
|
|
370
|
Thiền Quang
|
5
|
|
Nguyễn Du
|
2
|
|
371
|
Trần Nhân
Tông
|
|
54
|
|
2
|
|
372
|
Trần Xuân
Soạn
|
|
44
|
Ngô Thì Nhậm
|
2
|
|
373
|
Triệu Việt
Vương
|
|
182
|
Bùi Thị
Xuân
|
2
|
|
374
|
Yết Kiêu
|
7+ 9
|
|
Bùi Thị
Xuân
|
2
|
|
IV. 04 BIỆT THỰ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN ĐỐNG ĐA
|
|
|
375
|
Nguyễn Khuyến
|
|
136
|
Văn Miếu
|
2
|
|
376
|
Thổ Quan
|
|
58
|
Thổ Quan
|
2
|
|
377
|
Trường
Chinh
|
|
150
|
Khương Thượng
|
2
|
|
378
|
Trường
Chinh
|
|
178
|
Khương Thượng
|
2
|
|
IV. 04 BIỆT THỰ TRÊN ĐỊA
BÀN QUẬN TÂY HỒ
|
|
|
379
|
Thụy Khuê
|
|
2
|
Thụy Khuê
|
2
|
|
380
|
Thụy Khuê
|
5
|
|
Thụy Khuê
|
2
|
|
381
|
Thụy Khuê
|
15
|
|
Thụy Khuê
|
2
|
|
382
|
Mai Xuân
Thưởng
|
3
|
|
Thụy Khuê
|
2
|
|
BIỂU 03
DANH
MỤC 646 BIỆT THỰ CŨ XẾP NHÓM 3 XÂY DỰNG TỪ TRƯỚC NĂM 1954 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
HÀ NỘI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 7177/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2013 của UBND
Thành phố Hà Nội)
STT
|
ĐƯỜNG PHỐ
(NGÕ)
|
SỐ NHÀ
|
TÊN PHƯỜNG
|
XẾP NHÓM
|
GHI CHÚ
|
LẺ
|
CHẴN
|
(1)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
I. 202 BIỆT THỰ
TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN BA ĐÌNH
|
|
|
1
|
Cao Bá Quát
|
3
|
|
Điện Biên
|
3
|
|
2
|
Cao Bá Quát
|
5A
|
|
Điện Biên
|
3
|
|
3
|
Cao Bá Quát
|
5B
|
|
Điện Biên
|
3
|
|
4
|
Cao Bá Quát
|
7
|
|
Điện Biên
|
3
|
|
5
|
Cao Bá Quát
|
9
|
|
Điện Biên
|
3
|
|
6
|
Cao Bá Quát
|
|
12
|
Điện Biên
|
3
|
|
7
|
Cao Bá Quát
|
15
|
|
Điện Biên
|
3
|
|
8
|
Cao Bá Quát
|
21
|
|
Điện Biên
|
3
|
|
9
|
Cao Bá Quát
|
29
|
|
Điện Biên
|
3
|
|
10
|
Cao Bá Quát
|
|
34A
|
Điện Biên
|
3
|
|
11
|
Cao Bá Quát
|
|
38
|
Điện Biên
|
3
|
|
12
|
Cửa Bắc
|
|
72
|
Trúc Bạch
|
3
|
|
13
|
Cửa Bắc
|
5/92
|
|
Quán Thánh
|
3
|
|
14
|
Cửa Bắc
|
|
86
|
Quán Thánh
|
3
|
|
15
|
Cửa Bắc
|
|
94
|
Quán Thánh
|
3
|
|
16
|
Cửa Bắc
|
|
96
|
Quán Thánh
|
3
|
|
17
|
Cửa Bắc
|
|
98
|
Quán Thánh
|
3
|
|
18
|
Cửa Bắc
|
|
100C
|
Quán Thánh
|
3
|
|
19
|
Châu Long
|
|
4+6
|
Quán Thánh
|
3
|
|
20
|
Châu Long
|
|
26
|
Trúc Bạch
|
3
|
|
21
|
Châu Long
|
|
28
|
Trúc Bạch
|
3
|
|
22
|
Châu Long
|
35
|
|
Trúc Bạch
|
3
|
|
23
|
Châu Long
|
|
36+38
|
Trúc Bạch
|
3
|
|
24
|
Châu Long
|
37
|
|
Trúc Bạch
|
3
|
|
25
|
Châu Long
|
|
40
|
Trúc Bạch
|
3
|
|
26
|
Châu Long
|
41
|
|
Trúc Bạch
|
3
|
|
27
|
Châu Long
|
|
48
|
Trúc Bạch
|
3
|
|
28
|
Châu Long
|
49
|
|
Trúc Bạch
|
3
|
|
29
|
Châu Long
|
55
|
|
Trúc Bạch
|
3
|
|
30
|
Châu Long
|
|
60
|
Trúc Bạch
|
3
|
|
31
|
Châu Long
|
|
62
|
Trúc Bạch
|
3
|
|
32
|
Châu Long
|
65
|
|
Trúc Bạch
|
3
|
|
33
|
Châu Long
|
67
|
|
Trúc Bạch
|
3
|
|
34
|
Đặng Dung
|
5
|
|
Trúc Bạch
|
3
|
|
35
|
Đặng Dung
|
|
6
|
Trúc Bạch
|
3
|
|
36
|
Đặng Dung
|
11
|
|
Quán Thánh
|
3
|
|
37
|
Đặng Dung
|
13
|
|
Quán Thánh
|
3
|
|
38
|
Đặng Dung
|
|
16+18
|
Quán Thánh
|
3
|
|
39
|
Đặng Dung
|
|
24
|
Quán Thánh
|
3
|
|
40
|
Đặng Dung
|
|
26
|
Quán Thánh
|
3
|
|
41
|
Đặng Tất
|
|
8A
|
Quán Thánh
|
3
|
|
42
|
Đặng Tất
|
|
8B
|
Quán Thánh
|
3
|
|
43
|
Đặng Tất
|
9B
|
|
Quán Thánh
|
3
|
|
44
|
Đặng Tất
|
|
10
|
Quán Thánh
|
3
|
|
45
|
Đặng Tất
|
|
11
|
Quán Thánh
|
3
|
|
46
|
Đặng Tất
|
|
12
|
Quán Thánh
|
3
|
|
47
|
Điện Biên
Phủ
|
9
|
|
Điện Biên
|
3
|
|
48
|
Điện Biên
Phủ
|
11
|
|
Điện Biên
|
3
|
|
49
|
Điện Biên
Phủ
|
13
|
|
Điện Biên
|
3
|
|
50
|
Điện Biên
Phủ
|
|
16
|
Điện Biên
|
3
|
|
51
|
Điện Biên
Phủ
|
|
20
|
Điện Biên
|
3
|
|
52
|
Điện Biên
Phủ
|
|
22
|
Điện Biên
|
3
|
|
53
|
Điện Biên
Phủ
|
23
|
|
Điện Biên
|
3
|
|
54
|
Điện Biên
Phủ
|
|
26
|
Điện Biên
|
3
|
|
55
|
Điện Biên
Phủ
|
|
32
|
Điện Biên
|
3
|
|
56
|
Điện Biên
Phủ
|
35
|
|
Điện Biên
|
3
|
|
57
|
Đội Cấn
|
281
|
|
Liễu Giai
|
3
|
|
58
|
Hàng Bún
|
13
|
|
Nguyễn
Trung Trực
|
3
|
|
59
|
Hàng Bún
|
|
22
|
Nguyễn
Trung Trực
|
3
|
|
60
|
Hàng Bún
(ngõ)
|
|
6
|
Nguyễn
Trung Trực
|
3
|
|
61
|
Hàng Bún (ngõ)
|
9
|
|
Nguyễn
Trung Trực
|
3
|
|
62
|
Hàng Than
|
|
28
|
Nguyễn
Trung Trực
|
3
|
|
63
|
Hoàng Diệu
|
|
60
|
Điện Biên
|
3
|
|
64
|
Hoàng Hoa
Thám
|
109
|
|
Ngọc Hà
|
3
|
|
65
|
Hoàng Hoa
Thám
|
221/A1
|
|
Liễu Giai
|
3
|
|
66
|
Hoàng Hoa
Thám
|
221/A2
|
|
Liễu Giai
|
3
|
|
67
|
Hoàng Hoa
Thám
|
221/A3
|
|
Liễu Giai
|
3
|
|
68
|
Hoàng Hoa
Thám
|
221/A4
|
|
Liễu Giai
|
3
|
|
69
|
Hoàng Hoa
Thám
|
353
|
|
Liễu Giai
|
3
|
|
70
|
Lê Duẩn
|
|
8
|
Điện Biên
|
3
|
|
71
|
Lê Duẩn
|
|
12
|
Điện Biên
|
3
|
|
72
|
Lê Duẩn
|
|
16
|
Điện Biên
|
3
|
|
73
|
Lê Duẩn
|
|
16B
|
Điện Biên
|
3
|
|
74
|
Nguyễn Biểu
|
|
2
|
Quán Thánh
|
3
|
|
75
|
Nguyễn Biểu
|
3
|
|
Quán Thánh
|
3
|
|
76
|
Nguyễn Biểu
|
|
8
|
Quán Thánh
|
3
|
|
77
|
Nguyễn Biểu
|
|
10
|
Quán Thánh
|
3
|
|
78
|
Nguyễn Biểu
|
|
12
|
Quán Thánh
|
3
|
|
79
|
Nguyễn Biểu
|
|
18A
|
Quán Thánh
|
3
|
|
80
|
Nguyễn Biểu
|
25
|
|
Quán Thánh
|
3
|
|
81
|
Nguyễn Thái Học
|
|
22
|
Điện Biên
|
3
|
|
82
|
Nguyễn Thái Học
|
|
24
|
Điện Biên
|
3
|
|
83
|
Nguyễn Thái Học
|
|
28
|
Điện Biên
|
3
|
|
84
|
Nguyễn Thái Học
|
|
28B
|
Điện Biên
|
3
|
|
85
|
Nguyễn Thái Học
|
|
34
|
Điện Biên
|
3
|
|
86
|
Nguyễn Thái Học
|
|
36
|
Điện Biên
|
3
|
|
87
|
Nguyễn Thái Học
|
|
38A
|
Điện Biên
|
3
|
|
88
|
Nguyễn Thái Học
|
|
38B
|
Điện Biên
|
3
|
|
89
|
Nguyễn Thái Học
|
|
64
|
Điện Biên
|
3
|
|
90
|
Nguyễn Thái Học
|
|
66
|
Điện Biên
|
3
|
|
91
|
Nguyễn Thái Học
|
|
66C
|
Điện Biên
|
3
|
|
92
|
Nguyễn Thái Học
|
|
66F
|
Điện Biên
|
3
|
|
93
|
Nguyễn Thái Học
|
69
|
|
Điện Biên
|
3
|
|
94
|
Nguyễn Thái Học
|
77
|
|
Điện Biên
|
3
|
|
95
|
Nguyễn Thái Học
|
|
88
|
Điện Biên
|
3
|
|
96
|
Nguyễn Thái Học
|
|
96
|
Điện Biên
|
3
|
|
97
|
Nguyễn Thái Học
|
|
98
|
Điện Biên
|
3
|
|
98
|
Nguyễn Thái Học
|
|
104
|
Điện Biên
|
3
|
|
99
|
Nguyễn Thái Học
|
105
|
|
Điện Biên
|
3
|
|
100
|
Nguyễn Thái Học
|
|
108
|
Điện Biên
|
3
|
|
101
|
Nguyễn Thái Học
|
143
|
|
Điện Biên
|
3
|
|
102
|
Nguyễn Thái
Học
|
|
152
|
Điện Biên
|
3
|
|
103
|
Nguyễn Thái
Học
|
153
|
|
Điện Biên
|
3
|
|
104
|
Nguyễn Thái
Học
|
155
|
|
Điện Biên
|
3
|
|
105
|
Nguyễn Thái
Học
|
|
160
|
Điện Biên
|
3
|
|
106
|
Nguyễn Thái
Học
|
165
|
|
Điện Biên
|
3
|
|
107
|
Nguyễn Thái
Học
|
167B
|
|
Điện Biên
|
3
|
|
108
|
Nguyễn Thái
Học
|
|
168
|
Điện Biên
|
3
|
|
109
|
Nguyễn Thái
Học
|
169
|
|
Điện Biên
|
3
|
|
110
|
Nguyễn Trường Tộ
|
|
2A
|
Nguyễn
Trung Trực
|
3
|
|
111
|
Nguyễn Trường
Tộ
|
|
14
|
Nguyễn
Trung Trực
|
3
|
|
112
|
Nguyễn Trường
Tộ
|
23
|
|
Nguyễn
Trung Trực
|
3
|
|
113
|
Nguyễn Trường
Tộ
|
25
|
|
Nguyễn
Trung Trực
|
3
|
|
114
|
Phan Đình
Phùng
|
|
8
|
Quán Thánh
|
3
|
|
115
|
Phan Đình Phùng
|
|
10
|
Quán Thánh
|
3
|
|
116
|
Phan Đình
Phùng
|
|
12+14
|
Quán Thánh
|
3
|
|
117
|
Phan Đình
Phùng
|
|
16
|
Quán Thánh
|
3
|
|
118
|
Phan Đình
Phùng
|
|
18
|
Quán Thánh
|
3
|
|
119
|
Phan Đình
Phùng
|
|
20
|
Quán Thánh
|
3
|
|
120
|
Phan Đình
Phùng
|
|
22
|
Quán Thánh
|
3
|
|
121
|
Phan Đình
Phùng
|
|
24
|
Quán Thánh
|
3
|
|
122
|
Phan Đình
Phùng
|
|
26
|
Quán Thánh
|
3
|
|
123
|
Phan Đình
Phùng
|
|
28
|
Quán Thánh
|
3
|
|
124
|
Phan Đình
Phùng
|
|
34
|
Quán Thánh
|
3
|
|
125
|
Phan Đình Phùng
|
|
50
|
Quán Thánh
|
3
|
|
126
|
Phan Đình
Phùng
|
|
56
|
Quán Thánh
|
3
|
|
127
|
Phan Huy
Ích
|
|
12
|
Nguyễn
Trung Trực
|
3
|
|
128
|
Phan Huy
Ích
|
|
18
|
Nguyễn
Trung Trực
|
3
|
|
129
|
Phan Huy
Ích
|
19
|
|
Nguyễn
Trung Trực
|
3
|
|
130
|
Phan Huy
Ích
|
|
20
|
Nguyễn
Trung Trực
|
3
|
|
131
|
Phan Huy
Ích
|
21A+B
|
|
Nguyễn
Trung Trực
|
3
|
|
132
|
Phan Huy
Ích
|
23
|
|
Nguyễn
Trung Trực
|
3
|
|
133
|
Phan Huy
Ích
|
|
26
|
Nguyễn
Trung Trực
|
3
|
|
134
|
Phó Đức Chính
|
|
56
|
Trúc Bạch
|
3
|
|
135
|
Phó Đức Chính
|
|
58
|
Trúc Bạch
|
3
|
|
136
|
Phó Đức Chính
|
|
62
|
Trúc Bạch
|
3
|
|
137
|
Phó Đức Chính
|
|
66
|
Trúc Bạch
|
3
|
|
138
|
Phó Đức Chính
|
|
72
|
Trúc Bạch
|
3
|
|
139
|
Phó Đức Chính
|
|
78
|
Trúc Bạch
|
3
|
|
140
|
Phó Đức Chính
|
|
82
|
Trúc Bạch
|
3
|
|
141
|
Phó Đức Chính
|
|
84
|
Trúc Bạch
|
3
|
|
142
|
Phó Đức Chính
|
|
86
|
Trúc Bạch
|
3
|
|
143
|
Phó Đức Chính
|
|
90
|
Trúc Bạch
|
3
|
|
144
|
Phó Đức
Chính
|
|
92
|
Trúc Bạch
|
3
|
|
145
|
Phó Đức
Chính
|
|
94
|
Trúc Bạch
|
3
|
|
146
|
Phó Đức
Chính
|
|
104
|
Trúc Bạch
|
3
|
|
147
|
Phó Đức Chính
|
|
106
|
Trúc Bạch
|
3
|
|
148
|
Phó Đức Chính
|
|
110
|
Trúc Bạch
|
3
|
|
149
|
Phó Đức
Chính
|
|
114
|
Trúc Bạch
|
3
|
|
150
|
Quán Thánh
|
|
6
|
Quán Thánh
|
3
|
|
151
|
Quán Thánh
|
17
|
|
Quán Thánh
|
3
|
|
152
|
Quán Thánh
|
|
18B
|
Quán Thánh
|
3
|
|
153
|
Quán Thánh
|
|
18T
|
Quán Thánh
|
3
|
|
154
|
Quán Thánh
|
19A
|
|
Quán Thánh
|
3
|
|
155
|
Quán Thánh
|
21
|
|
Quán Thánh
|
3
|
|
156
|
Quán Thánh
|
|
26
|
Quán Thánh
|
3
|
|
157
|
Quán Thánh
|
|
28
|
Quán Thánh
|
3
|
|
158
|
Quán Thánh
|
61
|
|
Quán Thánh
|
3
|
|
159
|
Quán Thánh
|
73
|
|
Quán Thánh
|
3
|
|
160
|
Quán Thánh
|
75
|
|
Quán Thánh
|
3
|
|
161
|
Quán Thánh
|
77
|
|
Quán Thánh
|
3
|
|
162
|
Quán Thánh
|
|
80
|
Quán Thánh
|
3
|
|
163
|
Quán Thánh
|
81
|
|
Quán Thánh
|
3
|
|
164
|
Quán Thánh
|
|
86
|
Quán Thánh
|
3
|
|
165
|
Quán Thánh
|
|
90
|
Quán Thánh
|
3
|
|
166
|
Quán Thánh
|
|
96
|
Quán Thánh
|
3
|
|
167
|
Quán Thánh
|
99
|
|
Quán Thánh
|
3
|
|
168
|
Quán Thánh
|
105/4
|
|
Quán Thánh
|
3
|
|
169
|
Quán Thánh
|
113
|
|
Quán Thánh
|
3
|
|
170
|
Quán Thánh
|
|
118A
|
Quán Thánh
|
3
|
|
171
|
Quán Thánh
|
|
118C
|
Quán Thánh
|
3
|
|
172
|
Quán Thánh
|
|
134
|
Quán Thánh
|
3
|
|
173
|
Quán Thánh
|
|
144B
|
Quán Thánh
|
3
|
|
174
|
Quán Thánh
|
|
144C
|
Quán Thánh
|
3
|
|
175
|
Quán Thánh
|
|
146
|
Quán Thánh
|
3
|
|
176
|
Quán Thánh
|
|
148
|
Quán Thánh
|
3
|
|
177
|
Quán Thánh
|
|
152
|
Quán Thánh
|
3
|
|
178
|
Quán Thánh
|
|
158
|
Quán Thánh
|
3
|
|
179
|
Quán Thánh
|
|
160
|
Quán Thánh
|
3
|
|
180
|
Quán Thánh
|
|
170
|
Quán Thánh
|
3
|
|
181
|
Quán Thánh
|
|
174
|
Quán Thánh
|
3
|
|
182
|
Quán Thánh
|
|
176
|
Quán Thánh
|
3
|
|
183
|
Quán Thánh
|
|
186
|
Quán Thánh
|
3
|
|
184
|
Tôn Thất
Thiệp
|
|
4A
|
Điện Biên
|
3
|
|
185
|
Tôn Thất
Thiệp
|
5
|
|
Điện Biên
|
3
|
|
186
|
Tôn Thất
Thiệp
|
9
|
|
Điện Biên
|
3
|
|
187
|
Tôn Thất
Thiệp
|
|
10
|
Điện Biên
|
3
|
|
188
|
Tôn Thất
Thiệp (ngõ)
|
3
|
|
Điện Biên
|
3
|
|
189
|
Tôn Thất
Thiệp (ngõ)
|
|
4
|
Điện Biên
|
3
|
|
190
|
Trần Phú
|
7B
|
|
Điện Biên
|
3
|
|
191
|
Trần Phú
|
9
|
|
Điện Biên
|
3
|
|
192
|
Trần Phú
|
11
|
|
Điện Biên
|
3
|
|
193
|
Trần Phú
|
13
|
|
Điện Biên
|
3
|
|
194
|
Trần Phú
|
15
|
|
Điện Biên
|
3
|
|
195
|
Trần Phú
|
17
|
|
Điện Biên
|
3
|
|
196
|
Trúc Bạch
|
71
|
|
Trúc Bạch
|
3
|
|
197
|
Trúc Bạch
|
113
|
|
Trúc Bạch
|
3
|
|
198
|
Trúc Bạch
|
119
|
|
Trúc Bạch
|
3
|
|
199
|
Yên Ninh
|
|
32
|
Trúc Bạch
|
3
|
|
200
|
Yên Thế
|
3
|
|
Điện Biên
|
3
|
|
201
|
Yên Thế
|
3B
|
|
Điện Biên
|
3
|
|
202
|
Yên Thế
|
|
6
|
Điện Biên
|
3
|
|
II. 261 BIỆT THỰ TRÊN ĐỊA
BÀN QUẬN HOÀN KIẾM
|
|
|
203
|
Bà Triệu
|
21
|
|
Tràng Tiền
|
3
|
|
204
|
Bà Triệu
|
31
|
|
Hàng Bài
|
3
|
|
205
|
Bà Triệu
|
|
54
|
Hàng Bài
|
3
|
|
206
|
....
|
|
...
|
Hàng Bài
|
3
|
|
207
|
Bà Triệu
|
|
58B
|
Hàng Bài
|
3
|
|
208
|
Bà Triệu
|
|
84
|
Hàng Bài
|
3
|
|
209
|
Bà Triệu
|
|
86
|
Hàng Bài
|
3
|
|
210
|
Cổ Tân
|
|
2
|
Tràng Tiền
|
3
|
|
211
|
Cửa Đông
|
|
6
|
Cửa Đông
|
3
|
|
212
|
Dã Tượng
|
3
|
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
213
|
Dã Tượng
|
7
|
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
214
|
Dã Tượng
|
9
|
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
215
|
Dã Tượng
|
|
10
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
216
|
Dã Tượng
(ngõ)
|
|
4
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
217
|
Dã Tượng
(ngô)
|
|
6
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
218
|
Điện Biên
Phủ
|
3
|
|
Hàng Bông
|
3
|
|
219
|
Đặng Thái
Thân
(ngõ
3B)
|
|
2
|
Phan Chu
Trinh
|
3
|
|
220
|
Đinh Công
Tráng
|
12B
|
|
Phan Chu
Trinh
|
3
|
|
221
|
Đường Thành
|
|
6B
|
Cửa Đông
|
3
|
|
222
|
Hạ Hồi
|
|
4
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
223
|
Hạ Hồi
|
|
18
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
224
|
Hạ Hồi
|
19
|
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
225
|
Hạ Hồi
|
19B
|
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
226
|
Hạ Hồi
|
|
20
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
227
|
Hạ Hồi
|
|
22
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
228
|
Hạ Hồi
|
23
|
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
229
|
Hạ Hồi
|
25
|
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
230
|
Hạ Hồi
|
|
26
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
231
|
Hạ Hồi
|
|
36
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
232
|
Hai Bà
Trưng
|
1A
|
|
Tràng Tiền
|
3
|
|
233
|
Hai Bà
Trưng
|
|
14
|
Tràng Tiền
|
3
|
|
234
|
Hai Bà
Trưng
|
|
18
|
Tràng Tiền
|
3
|
|
235
|
Hai Bà
Trưng
|
|
20
|
Tràng Tiền
|
3
|
|
236
|
Hai Bà
Trưng
|
|
22B
|
Tràng Tiền
|
3
|
|
237
|
Hai Bà
Trưng
|
|
38
|
Tràng Tiền
|
3
|
|
238
|
Hai Bà
Trưng
|
55
|
|
Cửa Nam
|
3
|
|
239
|
Hai Bà
Trưng
|
|
86
|
Cửa Nam
|
3
|
|
240
|
Hàm Long
|
|
22
|
Hàng Bài
|
3
|
|
241
|
Hàm Long
|
25
|
|
Hàng Bài
|
3
|
|
242
|
Hàm Long
|
31
|
|
Hàng Bài
|
3
|
|
243
|
Hàm Long
|
45
|
|
Hàng Bài
|
3
|
|
244
|
Hàm Long
|
|
46
|
Hàng Bài
|
3
|
|
245
|
Hàm Long
|
49
|
|
Hàng Bài
|
3
|
|
246
|
Hàm Long
|
57
|
|
Hàng Bài
|
3
|
|
247
|
Hàng Bài
|
29
|
|
Hàng Bài
|
3
|
|
248
|
Hàng Bài
|
49
|
|
Hàng Bài
|
3
|
|
249
|
Hàng Bông
|
75
|
|
Hàng Bông
|
3
|
|
250
|
Hàng Bông
|
77
|
|
Hàng Bông
|
3
|
|
251
|
Hàng Vôi
|
19
|
|
Lý Thái Tổ
|
3
|
|
252
|
Hội Vũ
|
5
|
|
Hàng Bông
|
3
|
|
253
|
Lê Phụng Hiểu
|
|
4
|
Tràng Tiền
|
3
|
|
254
|
Lê Phụng Hiểu
|
|
6
|
Tràng Tiền
|
3
|
|
255
|
Lê Thái Tổ
|
|
42
|
Hàng Trống
|
3
|
|
256
|
Lê Thái Tổ
|
|
46
|
Hàng Trống
|
3
|
|
257
|
Lê Thánh
Tông
|
|
4A
|
Phan Chu
Trinh
|
3
|
|
258
|
Lê Thánh Tông
|
7
|
|
Phan Chu
Trinh
|
3
|
|
259
|
Lê Thánh
Tông
|
|
14
|
Phan Chu
Trinh
|
3
|
|
260
|
Lê Thánh
Tông
|
|
16
|
Phan Chu
Trinh
|
3
|
|
261
|
Lê Thánh
Tông
|
|
18A
|
Phan Chu
Trinh
|
3
|
|
262
|
Lê Thánh
Tông
|
|
18B
|
Phan Chu
Trinh
|
3
|
|
263
|
Lê Thánh
Tông
|
29
|
|
Phan Chu
Trinh
|
3
|
|
264
|
Lê Thánh
Tông
|
31
|
|
Phan Chu
Trinh
|
3
|
|
265
|
Liên Trì
(ngõ)
|
|
2
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
266
|
Liên Trì (ngõ)
|
|
12
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
267
|
Lý Đạo
Thành
|
|
6
|
Tràng Tiền
|
3
|
|
268
|
Lý Đạo
Thành
|
|
8
|
Tràng Tiền
|
3
|
|
269
|
Lý Nam Đế
|
3
|
|
Hàng Mã
|
3
|
|
270
|
Lý Nam Đế
|
5
|
|
Hàng Mã
|
3
|
|
271
|
Lý Nam Đế
|
11
|
|
Hàng Mã
|
3
|
|
272
|
Lý Nam Đế
|
|
16A
|
Hàng Mã
|
3
|
|
273
|
Lý Nam Đế
|
|
30
|
Cửa Đông
|
3
|
|
274
|
Lý Nam Đế
|
|
36
|
Cửa Đông
|
3
|
|
275
|
Lý Nam Đế
|
63
|
|
Cửa Đông
|
3
|
|
276
|
Lý Nam Đế
|
79+81
|
|
Cửa Đông
|
3
|
|
277
|
Lý Nam Đế
|
91
|
|
Cửa Đông
|
3
|
|
278
|
Lý Nam Đế
|
95
|
|
Cửa Đông
|
3
|
|
279
|
Lý Thái Tổ
|
|
24
|
Lý Thái Tổ
|
3
|
|
280
|
Lý Thường
Kiệt
|
|
2
|
Phan Chu
Trinh
|
3
|
|
281
|
Lý Thường
Kiệt
|
|
4
|
Phan Chu
Trinh
|
3
|
|
282
|
Lý Thường
Kiệt
|
|
6
|
Phan Chu
Trinh
|
3
|
|
283
|
Lý Thường
Kiệt
|
9
|
|
Phan Chu
Trinh
|
3
|
|
284
|
Lý Thường
Kiệt
|
|
10
|
Phan Chu
Trinh
|
3
|
|
285
|
Lý Thường
Kiệt
|
11
|
|
Phan Chu
Trinh
|
3
|
|
286
|
Lý Thường
Kiệt
|
13
|
|
Phan Chu
Trinh
|
3
|
|
287
|
Lý Thường
Kiệt
|
|
14
|
Phan Chu
Trinh
|
3
|
|
288
|
Lý Thường
Kiệt
|
|
38
|
Hàng Bài
|
3
|
|
289
|
Lý Thường
Kiệt
|
|
42
|
Hàng Bài
|
3
|
|
290
|
Lý Thường Kiệt
|
|
56
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
291
|
Lý Thường
Kiệt
|
|
60
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
292
|
Lý Thường
Kiệt
|
|
62
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
293
|
Lý Thường
Kiệt
|
63
|
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
294
|
Lý Thường
Kiệt
|
75
|
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
295
|
Lý Thường
Kiệt
|
87
|
|
Cửa Nam
|
3
|
|
296
|
Lý Thường
Kiệt
|
|
90
|
Cửa Nam
|
3
|
|
297
|
Lý Thường
Kiệt (ngõ)
|
|
6A
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
298
|
Lý Thường
Kiệt (ngõ)
|
|
12
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
299
|
Ngô Quyền
|
5
|
|
Lý Thái Tổ
|
3
|
|
300
|
Ngô Quyền
|
|
8A
|
Lý Thái Tổ
|
3
|
|
301
|
Ngô Quyền
|
41
|
|
Hàng Bài
|
3
|
|
302
|
Ngô Quyền
|
|
62
|
Hàng Bài
|
3
|
|
303
|
Ngô Thì Nhậm
|
|
4
|
Hàng Bài
|
3
|
|
304
|
Ngô Thì Nhậm
|
|
8
|
Hàng Bài
|
3
|
|
305
|
Ngô Thì Nhậm
|
|
14
|
Hàng Bài
|
3
|
|
306
|
Ngô Văn Sở
|
|
8
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
307
|
Ngô Văn Sở
|
9
|
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
308
|
Ngô Văn Sở
|
|
10
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
309
|
Ngô Văn Sở
|
11
|
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
310
|
Ngô Văn Sở
|
|
12
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
311
|
Ngô Văn Sở
|
17
|
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
312
|
Ngô Văn Sở
|
19
|
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
313
|
Ngô Văn Sở
|
|
20
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
314
|
Ngô Văn Sở
|
21
|
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
315
|
Nguyễn Chế Nghĩa
|
5
|
|
Hàng Bài
|
3
|
|
316
|
Nguyễn Gia
Thiều
|
|
4
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
317
|
Nguyễn Gia
Thiều
|
|
6
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
318
|
Nguyễn Gia
Thiều
|
7
|
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
319
|
Nguyễn Gia
Thiều
|
7A
|
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
320
|
Nguyễn Gia
Thiều
|
|
8
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
321
|
Nguyễn Gia
Thiều
|
9A
|
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
322
|
Nguyễn Gia
Thiều
|
|
10
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
323
|
Nguyễn Gia
Thiều
|
13B
|
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
324
|
Nguyễn Gia
Thiều
|
15
|
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
325
|
Nguyễn Khắc
Cần
|
|
8
|
Tràng Tiền
|
3
|
|
326
|
Nguyễn Khắc
Cần
|
9
|
|
Tràng Tiền
|
3
|
|
327
|
Nguyễn Khắc
Cần
|
|
10
|
Tràng Tiền
|
3
|
|
328
|
Phan Bội
Châu
|
3
|
|
Cửa Nam
|
3
|
|
329
|
Phan Bội
Châu
|
5
|
|
Cửa Nam
|
3
|
|
330
|
Phan Bội
Châu
|
7A
|
|
Cửa Nam
|
3
|
|
331
|
Phan Bội
Châu
|
11
|
|
Cửa Nam
|
3
|
|
332
|
Phan Bội
Châu
|
19
|
|
Cửa Nam
|
3
|
|
333
|
Phan Bội
Châu
|
|
20
|
Cửa Nam
|
3
|
|
334
|
Phan Bội
Châu
|
21
|
|
Cửa Nam
|
3
|
|
335
|
Phan Bội
Châu
|
23
|
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
336
|
Phan Bội
Châu
|
|
30
|
Cửa Nam
|
3
|
|
337
|
Phan Bội
Châu
|
|
34
|
Cửa Nam
|
3
|
|
338
|
Phan Bội
Châu
|
|
36
|
Cửa Nam
|
3
|
|
339
|
Phan Bội
Châu
|
|
42
|
Cửa Nam
|
3
|
|
340
|
Phan Bội
Châu
|
|
46
|
Cửa Nam
|
3
|
|
341
|
Phan Bội
Châu
|
49
|
|
Cửa Nam
|
3
|
|
342
|
Phan Bội
Châu
|
53
|
|
Cửa Nam
|
3
|
|
343
|
Phan Chu
Trinh
|
55A
|
|
Phan Chu
Trinh
|
3
|
|
344
|
Phan Chu
Trinh
|
57B
|
|
Phan Chu
Trinh
|
3
|
|
345
|
Phan Chu
Trinh (ngõ)
|
1
|
|
Phan Chu
Trinh
|
3
|
|
346
|
Phan Chu
Trinh (ngõ)
|
|
2
|
Phan Chu
Trinh
|
3
|
|
347
|
Phan Chu
Trinh (ngõ)
|
5
|
|
Phan Chu
Trinh
|
3
|
|
348
|
Phan Chu
Trinh (ngõ)
|
|
6
|
Phan Chu
Trinh
|
3
|
|
349
|
Phan Chu
Trinh (ngõ)
|
7AB
|
|
Phan Chu
Trinh
|
3
|
|
350
|
Phan Chu Trinh (ngõ)
|
7B
|
|
Phan Chu
Trinh
|
3
|
|
351
|
Phan Huy
Chú
|
5
|
|
Phan Chu
Trinh
|
3
|
|
352
|
Phan Huy
Chú
|
11
|
|
Phan Chu
Trinh
|
3
|
|
353
|
Phan Huy
Chú
|
|
16
|
Phan Chu
Trinh
|
3
|
|
354
|
Phan Huy
Chú
|
|
18
|
Phan Chu
Trinh
|
3
|
|
355
|
Phan Huy
Chú
(ngõ)
|
3
|
|
Phan Chu
Trinh
|
3
|
|
356
|
Phan Huy
Chú (ngõ)
|
5
|
|
Phan Chu
Trinh
|
3
|
|
357
|
Phan Huy
Chú (ngõ)
|
7
|
|
Phan Chu
Trinh
|
3
|
|
358
|
Phan Huy Chú (ngõ)
|
9A
|
|
Phan Chu
Trinh
|
3
|
|
359
|
Phùng Hưng
|
|
8
|
Hàng Mã
|
3
|
|
360
|
Phùng Hưng
|
|
46
|
Hàng Bông
|
3
|
|
361
|
Quán Sứ
|
|
70
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
362
|
Quán Sứ
|
|
74
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
363
|
Quán Sứ
|
|
76
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
364
|
Quang Trung
|
|
5ABC
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
365
|
Quang Trung
|
|
14
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
366
|
Quang Trung
|
|
28
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
367
|
Quang Trung
|
29
|
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
368
|
Quang Trung
|
35
|
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
369
|
Quang Trung
|
39
|
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
370
|
Quang Trung
|
41
|
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
371
|
Tông Đản
|
1
|
|
Lý Thái Tổ
|
3
|
|
372
|
Tông Đản
|
|
4
|
Lý Thái Tổ
|
3
|
|
373
|
Tông Đản
|
|
12
|
Tràng Tiền
|
3
|
|
374
|
Tông Đản
|
25
|
|
Tràng Tiền
|
3
|
|
375
|
Tống Duy
Tân
|
|
8
|
Hàng Bông
|
3
|
|
376
|
Thợ Nhuộm
|
|
2
|
Cửa Nam
|
3
|
|
377
|
Thợ Nhuộm
|
|
4+4A
|
Cửa Nam
|
3
|
|
378
|
Thợ Nhuộm
|
|
6
|
Cửa Nam
|
3
|
|
379
|
Thợ Nhuộm
|
|
8
|
Cửa Nam
|
3
|
|
380
|
Thợ Nhuộm
|
|
20
|
Cửa Nam
|
3
|
|
381
|
Thợ Nhuộm
|
|
40
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
382
|
Thợ Nhuộm
|
|
42
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
383
|
Thợ Nhuộm
|
|
44
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
384
|
Thợ Nhuộm
|
|
48
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
385
|
Thợ Nhuộm
|
|
54
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
386
|
Thợ Nhuộm
|
|
66
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
387
|
Thợ Nhuộm
|
|
68
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
388
|
Thợ Nhuộm
|
|
70
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
389
|
Thợ Nhuộm
|
|
72
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
390
|
Thợ Nhuộm
|
85
|
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
391
|
Thợ Nhuộm
|
89
|
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
392
|
Thợ Nhuộm
|
91
|
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
393
|
Trần Bình
Trọng
|
|
16
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
394
|
Trần Hưng Đạo
|
|
6
|
Phan Chu
Trinh
|
3
|
|
395
|
Trần Hưng Đạo
|
9
|
|
Phan Chu
Trinh
|
3
|
|
396
|
Trần Hưng Đạo
|
17
|
|
Phan Chu
Trinh
|
3
|
|
397
|
Trần Hưng Đạo
|
|
18
|
Phan Chu
Trinh
|
3
|
|
398
|
Trần Hưng Đạo
|
19B
|
|
Phan Chu
Trinh
|
3
|
|
399
|
Trần Hưng Đạo
|
|
24
|
Phan Chu
Trinh
|
3
|
|
400
|
Trần Hưng Đạo
|
29
|
|
Phan Chu
Trinh
|
3
|
|
401
|
Trần Hưng Đạo
|
29AB
|
|
Phan Chu
Trinh
|
3
|
|
402
|
Trần Hưng Đạo
|
|
30
|
Phan Chu
Trinh
|
3
|
|
403
|
Trần Hưng Đạo
|
33
|
|
Phan Chu
Trinh
|
3
|
|
404
|
Trần Hưng Đạo
|
|
34
|
Phan Chu
Trinh
|
3
|
|
405
|
Trần Hưng Đạo
|
35
|
|
Phan Chu
Trinh
|
3
|
|
406
|
Trần Hưng Đạo
|
|
40A
|
Hàng Bài
|
3
|
|
407
|
Trần Hưng Đạo
|
|
40B
|
Hàng Bài
|
3
|
|
408
|
Trần Hưng Đạo
|
|
42A
|
Hàng Bài
|
3
|
|
409
|
Trần Hưng Đạo
|
|
42C
|
Hàng Bài
|
3
|
|
410
|
Trần Hưng Đạo
|
|
44
|
Hàng Bài
|
3
|
|
411
|
Trần Hưng Đạo
|
45
|
|
Hàng Bài
|
3
|
|
412
|
Trần Hưng Đạo
|
|
48
|
Hàng Bài
|
3
|
|
413
|
Trần Hưng Đạo
|
|
48A
|
Hàng Bài
|
3
|
|
414
|
Trần Hưng
Đao
|
59
|
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
415
|
Trần Hưng Đạo
|
61
|
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
416
|
Trần Hưng Đạo
|
|
62
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
417
|
Trần Hưng Đạo
|
65B
|
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
418
|
Trần Hưng Đạo
|
|
66B
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
419
|
Trần Hưng Đạo
|
|
68A
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
420
|
Trần Hưng Đạo
|
73
|
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
421
|
Trần Hưng Đạo
|
|
74
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
422
|
Trần Hưng Đạo
|
75A
|
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
423
|
Trần Hưng Đạo
|
|
76
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
424
|
Trần Hưng Đạo
|
|
78
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
425
|
Trần Hưng Đạo
|
83
|
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
426
|
Trần Hưng Đạo
|
85
|
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
427
|
Trần Hưng Đạo
|
|
88
|
Cửa Nam
|
3
|
|
428
|
Trần Hưng Đạo
|
93
|
|
Cửa Nam
|
3
|
|
429
|
Trần Hưng Đạo
|
99
|
|
Cửa Nam
|
3
|
|
430
|
Trần Hưng Đạo
|
|
102A
|
Cửa Nam
|
3
|
|
431
|
Trần Hưng Đạo
|
|
102C
|
Cửa Nam
|
3
|
|
432
|
Trần Hưng Đạo
|
107B
|
|
Cửa Nam
|
3
|
|
433
|
Trần Hưng Đạo
|
|
112
|
Cửa Nam
|
3
|
|
434
|
Trần Phú
|
|
4
|
Hàng Bông
|
3
|
|
435
|
Trần Quang
Khải
|
|
204
|
Tràng Tiền
|
3
|
|
436
|
Trần Quang
Khải
|
|
206
|
Tràng Tiền
|
3
|
|
437
|
Trần Quang
Khải
|
|
208
|
Tràng Tiền
|
3
|
|
438
|
Trần Quốc
Toản
|
|
20
|
Hàng Bài
|
3
|
|
439
|
Trần Quốc
Toản
|
43
|
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
440
|
Trần Quốc Toản
|
47
|
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
441
|
Trần Quốc
Toản
|
|
48
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
442
|
Trần Quốc
Toản
|
49
|
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
443
|
Trần Quốc
Toản
|
|
52
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
444
|
Trần Quốc
Toản
|
|
54
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
445
|
Trần Quốc
Toản
|
55
|
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
446
|
Trần Quốc
Toản
|
|
64
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
447
|
Trần Quốc Toản
|
65
|
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
448
|
Trần Quốc
Toản
|
65B
|
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
449
|
Trần Quốc Toản
|
|
66
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
450
|
Trần Quốc
Toản
|
|
68
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
451
|
Trần Quốc
Toản
|
|
70
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
452
|
Trần Quốc
Toản
|
|
72
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
453
|
Trần Quốc
Toản
|
|
88
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
454
|
Trần Quốc
Toản
|
91
|
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
455
|
Tràng Tiền
|
1C
|
|
Tràng Tiền
|
3
|
|
456
|
Tràng Thi
|
|
4
|
Hàng Trống
|
3
|
|
457
|
Tràng Thi
|
|
8
|
Hàng Trống
|
3
|
|
458
|
Tràng Thi
|
11
|
|
Hàng Trống
|
3
|
|
459
|
Tràng Thi
|
|
16
|
Hàng Trống
|
3
|
|
460
|
Tràng Thi
|
|
22
|
Hàng Trống
|
3
|
|
461
|
Tràng Thi
|
|
42
|
Hàng Bông
|
3
|
|
462
|
Tràng Thi
|
|
44
|
Hàng Bông
|
3
|
|
463
|
Trương Hán
Siêu
|
35
|
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
III. 166 BIỆT THỰ TRÊN ĐỊA
BÀN QUẬN HAI BÀ TRƯNG
|
|
|
464
|
Bà Triệu
|
|
98
|
Nguyễn Du
|
3
|
|
465
|
Bà Triệu
|
|
100
|
Nguyễn Du
|
3
|
|
466
|
Bà Triệu
|
131
|
|
Nguyễn Du
|
3
|
|
467
|
Bà Triệu
|
153
|
|
Lê Đại Hành
|
3
|
|
468
|
Bà Triệu
|
167
|
|
Lê Đại Hành
|
3
|
|
469
|
Bà Triệu
|
169
|
|
Lê Đại Hành
|
3
|
|
470
|
Bà Triệu
|
171
|
|
Lê Đại Hành
|
3
|
|
471
|
Bà Triệu
|
173
|
|
Lê Đại Hành
|
3
|
|
472
|
Bà Triệu
|
|
174
|
Nguyễn Du
|
3
|
|
473
|
Bà Triệu
|
177
|
|
Lê Đại Hành
|
3
|
|
474
|
Bà Triệu
|
179
|
|
Lê Đại Hành
|
3
|
|
475
|
Bà Triệu
|
181
|
|
Lê Đại Hành
|
3
|
|
476
|
Bà Triệu
|
183
|
|
Lê Đại Hành
|
3
|
|
477
|
Bà Triệu
|
187
|
|
Lê Đại Hành
|
3
|
|
478
|
Bà Triệu
|
|
272
|
Lê Đại Hành
|
3
|
|
479
|
Bà Triệu
|
|
316
|
Lê Đại Hành
|
3
|
|
480
|
Bà Triệu
|
|
326
|
Lê Đại Hành
|
3
|
|
481
|
Bà Triệu
|
|
328
|
Lê Đại Hành
|
3
|
|
482
|
Bà Triệu
|
|
340
|
|
3
|
|
483
|
Bùi Thị
Xuân
|
|
118
|
Bùi Thị
Xuân
|
3
|
|
484
|
Bùi Thị
Xuân
|
|
122
|
Bùi Thị Xuân
|
3
|
|
485
|
Bùi Thị
Xuân
|
|
130
|
Bùi Thị
Xuân
|
3
|
|
486
|
Bùi Thị
Xuân
|
|
138
|
Bùi Thị
Xuân
|
3
|
|
487
|
Bùi Thị
Xuân
|
|
148
|
Bùi Thị
Xuân
|
3
|
|
488
|
Bùi Thị Xuân
|
|
150
|
Bùi Thị
Xuân
|
3
|
|
489
|
Bùi Thị
Xuân
|
153
|
|
Bùi Thị
Xuân
|
3
|
|
490
|
Bùi Thị
Xuân
|
165
|
|
Bùi Thị
Xuân
|
3
|
|
491
|
Đoàn Trần
Nghiệp
|
|
12
|
Bùi Thị
Xuân
|
3
|
|
492
|
Đoàn Trần
Nghiệp
|
|
30
|
Bùi Thị
Xuân
|
3
|
|
493
|
Đoàn Trần
Nghiệp
|
|
42
|
Lê Đại Hành
|
3
|
|
494
|
Đoàn Trần
Nghiệp
|
|
44
|
Lê Đại Hành
|
3
|
|
495
|
Đội Cung
|
|
4
|
Lê Đại Hành
|
3
|
|
496
|
Hàn Thuyên
|
|
18
|
Phạm Đình Hổ
|
3
|
|
497
|
Hàn Thuyên
|
25A
|
|
Phạm Đình Hổ
|
3
|
|
498
|
Hàn Thuyên
|
|
26
|
Phạm Đình Hổ
|
3
|
|
499
|
Hàn Thuyên
|
|
32
|
Phạm Đình Hổ
|
3
|
|
500
|
Hàng Chuối
|
|
10
|
Phạm Đình Hổ
|
3
|
|
501
|
Hàng Chuối
|
|
14D
|
Phạm Đình Hổ
|
3
|
|
502
|
Hàng Chuối
|
|
16
|
Phạm Đình Hổ
|
3
|
|
503
|
Hàng Chuối
|
23
|
|
Phạm Đình Hổ
|
3
|
|
504
|
Hàng Chuối
|
|
30
|
Phạm Đình Hổ
|
3
|
|
505
|
Hàng Chuối
|
31
|
|
Phạm Đình Hổ
|
3
|
|
506
|
Hàng Chuối
|
|
44
|
Phạm Đình Hổ
|
3
|
|
507
|
Hàng Chuối
|
|
46
|
Phạm Đình Hổ
|
3
|
|
508
|
Hàng Chuối
|
|
48+50
|
Phạm Đình Hổ
|
3
|
|
509
|
Hàng Chuối
|
53B
|
|
Phạm Đình Hổ
|
3
|
|
510
|
Hàng Chuối
|
|
54A
|
Phạm Đình Hổ
|
3
|
|
511
|
Hàng Chuối
|
|
58
|
Phạm Đình Hổ
|
3
|
|
512
|
Hàng Chuối (ngõ 2)
|
|
2
|
Phạm Đình Hổ
|
3
|
|
513
|
Hồ Xuân
Hương
|
3
|
|
Nguyễn Du
|
3
|
|
514
|
Hồ Xuân
Hương
|
5+7
|
|
Nguyễn Du
|
3
|
|
515
|
Hồ Xuân
Hương
|
|
10
|
Nguyễn Du
|
3
|
|
516
|
Hồ Xuân
Hương
|
|
12
|
Nguyễn Du
|
3
|
|
517
|
Hòa Mã
|
|
4
|
Phạm Đình Hổ
|
3
|
|
518
|
Hòa Mã
|
|
6
|
Phạm Đình Hổ
|
3
|
|
519
|
Hòa Mã
|
|
16
|
Phạm Đình Hổ
|
3
|
|
520
|
Lê Đại Hành
|
33
|
|
Lê Đại Hành
|
3
|
|
521
|
Lê Quý Đôn
|
|
12
|
Bạch Đằng
|
3
|
|
522
|
Lê Văn Hưu
|
|
12
|
Ngô Thì Nhậm
|
3
|
|
523
|
Lê Văn Hưu
|
|
88
|
Ngô Thì Nhậm
|
3
|
|
524
|
Lò Đúc
|
45
|
|
Phạm Đình Hổ
|
3
|
|
525
|
Lò Đúc
|
|
74
|
Phạm Đình Hổ
|
3
|
|
526
|
Lò Đúc
|
|
76
|
Phạm Đình Hổ
|
3
|
|
527
|
Lò Đúc
|
|
78
|
Phạm Đình Hổ
|
3
|
|
528
|
Lò Đúc
|
|
86
|
Phạm Đình Hổ
|
3
|
|
529
|
Lò Đúc
|
|
178
|
Đống Mác
|
3
|
|
530
|
Mai Hắc Đế
|
|
32
|
Bùi Thị
Xuân
|
3
|
|
531
|
Mai Hắc Đế
|
147
|
|
Lê Đại Hành
|
3
|
|
532
|
Mai Hắc Đế
|
149A
|
|
Lê Đại Hành
|
3
|
|
533
|
Ngô Thì Nhậm
|
33+35
|
|
Ngô Thì Nhậm
|
3
|
|
534
|
Ngô Thì Nhậm
|
|
54
|
Ngô Thì Nhậm
|
3
|
|
535
|
Ngô Thì Nhậm
|
|
56
|
Ngô Thì Nhậm
|
3
|
|
536
|
Ngô Thì Nhậm
|
61
|
|
Ngô Thì Nhậm
|
3
|
|
537
|
Ngô Thì Nhậm
|
|
68
|
Ngô Thì Nhậm
|
3
|
|
538
|
Ngô Thì Nhậm
|
|
70
|
Ngô Thì Nhậm
|
3
|
|
539
|
Ngô Thì Nhậm
|
|
72
|
Ngô Thì Nhậm
|
3
|
|
540
|
Ngô Thì Nhậm
|
|
74
|
Ngô Thì Nhậm
|
3
|
|
541
|
Ngô Thì Nhậm
|
|
80
|
Ngô Thì Nhậm
|
3
|
|
542
|
Ngô Thì Nhậm
|
|
82
|
Ngô Thì Nhậm
|
3
|
|
543
|
Ngô Thì Nhậm
|
|
84
|
Ngô Thì Nhậm
|
3
|
|
544
|
Nguyễn Bỉnh
Khiêm
|
3
|
|
Nguyễn Du
|
3
|
|
545
|
Nguyễn Bỉnh
Khiêm
|
|
4
|
Nguyễn Du
|
3
|
|
546
|
Nguyễn Bỉnh
Khiêm
|
5A
|
|
Nguyễn Du
|
3
|
|
547
|
Nguyễn Bỉnh
Khiêm
|
5B
|
|
Nguyễn Du
|
3
|
|
548
|
Nguyễn Bỉnh
Khiêm
|
7
|
|
Nguyễn Du
|
3
|
|
549
|
Nguyễn Bỉnh
Khiêm
|
|
8
|
Nguyễn Du
|
3
|
|
550
|
Nguyễn Bỉnh
Khiêm
|
|
16B
|
Nguyễn Du
|
3
|
|
551
|
Nguyễn Bỉnh
Khiêm
|
|
18
|
Nguyễn Du
|
3
|
|
552
|
Nguyễn Bỉnh
Khiêm
|
35B
|
|
Lê Đại Hành
|
3
|
|
553
|
Nguyễn Đình
Chiểu
|
3+5
|
|
Nguyễn Du
|
3
|
|
554
|
Nguyễn Du
|
|
42
|
Nguyễn Du
|
3
|
|
555
|
Nguyễn Du
|
|
66
|
Nguyễn Du
|
3
|
|
556
|
Nguyễn Du
|
|
68
|
Nguyễn Du
|
3
|
|
557
|
Nguyễn Du
|
|
78
|
Nguyễn Du
|
3
|
|
558
|
Nguyễn Huy
Tự
|
|
6
|
Bạch Đằng
|
3
|
|
559
|
Nguyễn Huy
Tự
|
|
8
|
Bạch Đằng
|
3
|
|
560
|
Nguyễn Huy
Tự
|
|
10
|
Bạch Đằng
|
3
|
|
561
|
Nguyễn Huy
Tự
|
|
12
|
Bạch Đằng
|
3
|
|
562
|
Nguyễn Huy
Tự
|
|
14
|
Bạch Đằng
|
3
|
|
563
|
Nguyễn Huy
Tự
|
|
16
|
Bạch Đằng
|
3
|
|
564
|
Nguyễn Huy
Tự
|
17
|
|
Bạch Đằng
|
3
|
|
565
|
Nguyễn Huy
Tự
|
|
22
|
Bạch Đằng
|
3
|
|
566
|
Nguyễn Huy
Tự
|
|
24
|
Bạch Đằng
|
3
|
|
567
|
Nguyễn Huy
Tự
|
25
|
|
Bạch Đằng
|
3
|
|
568
|
Nguyễn Huy
Tự
|
27
|
|
Bạch Đằng
|
3
|
|
569
|
Nguyễn Huy
Tự
|
29
|
|
Bạch Đằng
|
3
|
|
570
|
Nguyễn Huy
Tự
|
|
32
|
Bạch Đằng
|
3
|
|
571
|
Nguyễn Huy
Tự
|
|
34
|
Bạch Đằng
|
3
|
|
572
|
Nguyễn Huy
Tự
|
|
36
|
Bạch Đằng
|
3
|
|
573
|
Nguyễn Quyền
|
|
8
|
Nguyễn Du
|
3
|
|
574
|
Nguyễn Quyền
|
|
4
|
Nguyễn Du
|
3
|
|
575
|
Nguyễn Quyền
|
|
6
|
Nguyễn Du
|
3
|
|
576
|
Nguyễn Thượng
Hiền
|
|
4
|
Nguyễn Du
|
3
|
|
577
|
Nguyễn Thượng
Hiền
|
|
6
|
Nguyễn Du
|
3
|
|
578
|
Nguyễn Thượng
Hiền
|
|
8
|
Nguyễn Du
|
3
|
|
579
|
Nguyễn Thượng
Hiền
|
9
|
|
Nguyễn Du
|
3
|
|
580
|
Nguyễn Thượng
Hiền
|
|
10
|
Nguyễn Du
|
3
|
|
581
|
Nguyễn Thượng
Hiền
|
11
|
|
Nguyễn Du
|
3
|
|
582
|
Nguyễn Thượng Hiền
|
|
12
|
Nguyễn Du
|
3
|
|
583
|
Nguyễn Thượng
Hiền
|
13
|
|
Nguyễn Du
|
3
|
|
584
|
Nguyễn Thượng
Hiền
|
|
14
|
Nguyễn Du
|
3
|
|
585
|
Nguyễn Thượng
Hiền
|
|
16
|
Nguyễn Du
|
3
|
|
586
|
Nguyễn Thượng
Hiền
|
|
18
|
Nguyễn Du
|
3
|
|
587
|
Nguyễn Thượng
Hiền
|
|
20
|
Nguyễn Du
|
3
|
|
588
|
Nguyễn Thượng
Hiền
|
|
32
|
Nguyễn Du
|
3
|
|
589
|
Phạm Đình Hổ
|
|
22
|
Phạm Đình Hổ
|
3
|
|
590
|
Phù Đổng
Thiên Vương
|
35
|
|
Ngô Thì Nhậm
|
3
|
|
591
|
Phùng Khắc
Khoan
|
|
18
|
Ngô Thì Nhậm
|
3
|
|
592
|
Phùng Khắc
Khoan
|
|
22
|
Ngô Thì Nhậm
|
3
|
|
593
|
Tăng Bạt Hổ
|
|
14
|
Phạm Đình Hổ
|
3
|
|
594
|
Tăng Bạt Hổ
|
|
16
|
Phạm Đình Hổ
|
3
|
|
595
|
Tăng Bạt Hổ
|
|
18
|
Phạm Đình Hổ
|
3
|
|
596
|
Tăng Bạt Hổ
|
|
20
|
Phạm Đình Hổ
|
3
|
|
597
|
Tăng Bạt Hổ
|
|
22
|
Phạm Đình Hổ
|
3
|
|
598
|
Tăng Bạt Hổ
|
|
40
|
Phạm Đình Hổ
|
3
|
|
599
|
Tăng Bạt Hổ
|
|
42
|
Phạm Đình Hổ
|
3
|
|
600
|
Tăng Bạt Hổ
|
|
44
|
Phạm Đình Hổ
|
3
|
|
601
|
Tô Hiến Thành
|
29
|
|
Bùi Thị
Xuân
|
3
|
|
602
|
Tô Hiến
Thành
|
57
|
|
Lê Đại Hành
|
3
|
|
603
|
Tô Hiến
Thành
|
59
|
|
Lê Đại Hành
|
3
|
|
604
|
Tô Hiến Thành
|
63A
|
|
Lê Đại Hành
|
3
|
|
605
|
Tô Hiến Thành
|
|
96
|
Lê Đại Hành
|
3
|
|
606
|
Tuệ Tĩnh
|
89
|
|
Nguyễn Du
|
3
|
|
607
|
Tuệ Tĩnh
|
91
|
|
Nguyễn Du
|
3
|
|
608
|
Tuệ Tĩnh
|
93
|
|
Nguyễn Du
|
3
|
|
609
|
Tuệ Tĩnh
|
|
94
|
Nguyễn Du
|
3
|
|
610
|
Thể Giao
|
|
4
|
Lê Đại Hành
|
3
|
|
611
|
Thể Giao
|
|
8
|
Lê Đại Hành
|
3
|
|
612
|
Thể Giao
|
|
10B
|
Lê Đại Hành
|
3
|
|
613
|
Thể Giao
|
|
22
|
Lê Đại Hành
|
3
|
|
614
|
Thiền Quang
|
13
|
|
Nguyễn Du
|
3
|
|
615
|
Thiền Quang
|
|
14
|
Nguyễn Du
|
3
|
|
616
|
Trần Bình
Trọng
|
29
|
|
Nguyễn Du
|
3
|
|
617
|
Trần Xuân
Soạn
|
|
24
|
Ngô Thì Nhậm
|
3
|
|
618
|
Trần Xuân
Soạn
|
|
48
|
Ngô Thì Nhậm
|
3
|
|
619
|
Trần Xuân
Soạn
|
53
|
|
Ngô Thì Nhậm
|
3
|
|
620
|
Trần Xuân
Soạn
|
69
|
|
Ngô Thì Nhậm
|
3
|
|
621
|
Trần Xuân
Soạn
|
71
|
|
Ngô Thì Nhậm
|
3
|
|
622
|
Triệu Việt
Vương
|
133
|
|
Bùi Thị
Xuân
|
3
|
|
623
|
Triệu Việt
Vương
|
155
|
|
Bùi Thị
Xuân
|
3
|
|
624
|
Triệu Việt
Vương
|
|
162
|
Bùi Thị
Xuân
|
3
|
|
625
|
Triệu Việt
Vương
|
|
164
|
Bùi Thị
Xuân
|
3
|
|
626
|
Triệu Việt
Vương
|
|
170
|
Bùi Thị
Xuân
|
3
|
|
627
|
Vũ Hữu Lợi
|
1
|
|
Nguyễn Du
|
3
|
|
628
|
Vũ Hữu Lợi
|
3
|
|
Nguyễn Du
|
3
|
|
629
|
Yết Kiêu
|
|
108
|
Nguyễn Du
|
3
|
|
IV. 10 BIỆT THỰ
TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN ĐỐNG ĐA
|
|
|
630
|
Nguyễn Thái
Học
|
85A
|
|
Văn Miếu
|
3
|
|
631
|
Lý Văn Phúc
|
9
|
|
Cát Linh
|
3
|
|
632
|
Lý Văn Phúc
|
11
|
|
Cát Linh
|
3
|
|
633
|
Tây Sơn
(ngõ 6)
|
|
8
|
Quang Trung
|
3
|
|
634
|
ngõ Toàn Thắng
|
45
|
|
Thổ Quan
|
3
|
|
635
|
Trường
Chinh
|
|
108
|
Phương Mai
|
3
|
|
636
|
Trường Chinh
|
|
114
|
Phương Mai
|
3
|
|
637
|
Trường
Chinh
|
|
174
|
Khương Thượng
|
3
|
|
638
|
Trường
Chinh
|
|
176
|
Khương Thượng
|
3
|
|
639
|
Trường
Chinh
|
|
182
|
Khương Thượng
|
3
|
|
V. 07 BIỆT THỰ TRÊN ĐỊA
BÀN QUẬN TÂY HỒ
|
|
|
640
|
Hoàng Hoa
Thám
|
1
|
|
Thụy Khuê
|
3
|
|
641
|
Hoàng Hoa
Thám
|
5B
(60
mới)
|
|
Thụy Khuê
|
3
|
|
642
|
Hoàng Hoa
Thám
|
|
12B
|
Thụy Khuê
|
3
|
|
643
|
Thụy Khuê
|
3
|
|
Thụy Khuê
|
3
|
|
645
|
Thụy Khuê
|
11
|
|
Thụy Khuê
|
3
|
|
646
|
Thụy Khuê
|
17
|
|
Thụy Khuê
|
3
|
|
BIỂU 04
DANH
MỤC 312 BIỆT THỰ LOẠI KHỎI DANH MỤC QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 7177/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2013 của UBND
Thành phố Hà Nội)
STT
|
ĐƯỜNG PHỐ (NGÕ)
|
SỐ NHÀ
|
TÊN PHƯỜNG
|
GHI CHÚ
|
LẺ
|
CHẴN
|
(1)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(8)
|
I. 120 BIỆT THỰ
TRÊN ĐỊA BÀN
QUẬN BA ĐÌNH:
|
|
1
|
Cao Bá Quát
|
|
36
|
Điện Biên
|
Biệt thự đã biến dạng
|
2
|
Cửa Bắc
|
|
88
|
Quán Thánh
|
Đã xây dựng mới.
|
3
|
Cửa Bắc
|
|
90
|
Quán Thánh
|
BT vẫn còn,
nhưng đã biến dạng, xuống cấp
nghiêm trọng.
|
4
|
Châu Long
|
47
|
|
Trúc Bạch
|
Đã xây dựng
mới.
|
5
|
Châu Long
(ngõ)
|
11
|
|
Trúc Bạch
|
Vẫn còn dấu tích Biệt
thự, nhưng đã biến dạng nghiêm trọng.
|
6
|
Chu Văn An
|
|
4
|
Điện Biên
|
Không có nhà số 4, chỉ có
số 2A chạnh số 6.
|
7
|
Đặng Dung
(ngõ
20)
|
|
14
|
Quán Thánh
|
Biệt thự đã
xuống cấp
|
8
|
Đặng Dung
|
21
|
|
Quán Thánh
|
Không phải
nhà Biệt thự, thuộc nhà mặt phố 4 tầng.
|
9
|
Đặng Dung
|
23
|
|
Quán Thánh
|
Không phải
nhà Biệt thự,
thuộc nhà mặt phố 4 tầng. Đề
xuất loại khỏi Danh mục Biệt thự.
|
10
|
Đặng Dung
|
|
88
|
Quán Thánh
|
Không có số nhà 88. Đề
xuất loại khỏi
Danh mục
|
11
|
Đặng Dung
|
|
12/20
|
Quán Thánh
|
Hiện trạng là số nhà
12+14/20. Đã xuống cấp nghiêm trọng.
|
12
|
Đặng Tất
|
9A
|
|
Quán Thánh
|
Đã xây dựng
mới.
|
13
|
Điện Biên Phủ
|
17
|
|
Điện Biên
|
Không có số
nhà 17, Thực
tế
là 17 và 19 cùng một Biệt thự.
|
14
|
Điện Biên
Phủ
|
|
22B
|
Điện Biên
|
Chỉ có số
nhà 22, Đã xây dựng mới.
|
15
|
Điện Biên
Phủ
|
|
28
|
Điện Biên
|
Không có
nhà Biệt thự.
|
16
|
Đốc Ngữ
|
|
6
|
Vĩnh Phúc
|
Hiện trạng
là số 6, ngõ
126 Đốc Ngữ. Đã xây dựng mới.
|
17
|
Đội Cấn
|
|
114
|
Đội Cấn
|
Không phải
Biệt thự.
|
18
|
Đội Cấn
|
121
|
|
Đội Cấn
|
Không phải
Biệt thự.
|
19
|
Đội Cấn
|
125
|
|
Đội Cấn
|
Không phải
Biệt thự.
|
20
|
Đội Cấn
|
177
|
|
Đội Cấn
|
Không phải Biệt thự.
|
21
|
Đội Cấn
|
|
216
|
Đội Cấn
|
Không phải
Biệt thự.
|
22
|
Đội Cấn
|
|
222
|
Liễu Giai
|
Đã xây dựng
mới.
|
23
|
Đội Cấn (ngõ 195B)
|
A1
|
|
Đội Cấn
|
Biệt thự
xây dựng sau 1954
|
24
|
Đội Cấn (ngõ 195B)
|
A2
|
|
Đội Cấn
|
Biệt thự
xây dựng sau 1954
|
25
|
Đội Cấn (ngõ 195B)
|
B1
|
|
Đội Cấn
|
Biệt thự
xây dựng sau 1954.
|
26
|
Đội Cấn (ngõ 195B)
|
B2
|
|
Đội Cấn
|
Biệt thự
xây dựng sau 1954.
|
27
|
Đội Cấn (ngõ 195B)
|
C1
|
|
Đội Cấn
|
Biệt thự
xây dựng sau 1954.
|
28
|
Đội Cấn (ngõ 195B)
|
C2
|
|
Đội Cấn
|
Biệt thự
xây dựng sau 1954.
|
29
|
Đội Cấn (ngõ 195B)
|
D1
|
|
Đội Cấn
|
Biệt thự
xây dựng sau 1954.
|
30
|
Đội Cấn (ngõ 195B)
|
D2
|
|
Đội Cấn
|
Biệt thự
xây dựng sau 1954.
|
31
|
Đội Cấn (ngõ 195B)
|
E1
|
|
Đội Cấn
|
Biệt thự
xây dựng sau 1954.
|
32
|
Đội Cấn (ngõ 195B)
|
E2
|
|
Đội Cấn
|
Biệt thự
xây dựng sau 1954.
|
33
|
Đội Cấn (ngõ 195B)
|
E3
|
|
Đội Cấn
|
Biệt thự
xây dựng sau 1954.
|
34
|
Đội Cấn (ngõ 195B)
|
G1
|
|
Đội Cấn
|
Biệt thự
xây dựng sau 1954.
|
35
|
Đội Cấn (ngõ 195B)
|
G2
|
|
Đội Cấn
|
Biệt thự
xây dựng sau 1954.
|
36
|
Đội Cấn (ngõ 222A)
|
A1
|
|
Liễu Giai
|
Biệt thự
xây dựng sau 1954.
|
37
|
Đội Cấn
(ngõ 222A)
|
A2
|
|
Liễu Giai
|
Biệt thự
xây dựng sau 1954.
|
38
|
Đội Cấn
(ngõ 222A)
|
K1A
|
|
Liễu Giai
|
Biệt thự
xây dựng sau 1954.
|
39
|
Đội Cấn
(ngõ 222A)
|
K1B
|
|
Liễu Giai
|
Biệt thự
xây dựng sau 1954.
|
40
|
Đội Cấn (ngõ
222A)
|
K2
|
|
Liễu Giai
|
Biệt thự
xây dựng sau 1954.
|
41
|
Giảng Võ
|
D7
|
|
Giảng Võ
|
Biệt thự
xây dựng sau 1954.
|
42
|
Giảng Võ
|
D9A
|
|
Giảng Võ
|
Biệt thự xây dựng sau
1954. Đề xuất loại khỏi Danh mục Biệt thự.
|
43
|
Giảng Võ
|
D9B
|
|
Giảng Võ
|
Biệt thự
xây dựng sau 1954.
|
44
|
Giảng Võ
|
D11A
|
|
Giảng Võ
|
Biệt thự
xây dựng sau 1954.
|
45
|
Giảng Võ
|
D11B
|
|
Giảng Võ
|
Biệt thự
xây dựng sau 1954.
|
46
|
Giảng Võ
|
D12
|
|
Giảng Võ
|
Biệt thự
xây dựng sau 1954.
|
47
|
Hàng Bún
|
|
14
|
Nguyễn
Trung Trực
|
Đã xây dựng
mới,
|
48
|
Hàng Bún
|
31
|
|
Nguyễn
Trung Trực
|
Đã xây dựng
mới,
|
49
|
Hàng Bún
|
47
|
|
Nguyễn
Trung Trực
|
Đã xây dựng
mới,
|
50
|
Hàng Bún
|
|
52
|
Quán Thánh
|
Đã xây dựng mới,
|
51
|
Hàng Bún (ngõ)
|
|
4
|
Nguyễn
Trung Trực
|
Đã xây dựng mới,
|
52
|
Hàng Than
|
|
16B
|
Nguyễn Trung Trực
|
Trùng Biệt
thự số 2A Nguyễn Trường Tộ
|
53
|
Hoàng Hoa
Thám
|
|
38
|
Ngọc Hà
|
Đã xuống cấp
nghiêm trọng.
|
54
|
Hoàng Hoa Thám
|
|
48
|
Ngọc Hà
|
Đã xuống cấp
nghiêm
trọng.
|
55
|
Hoàng Hoa
Thám
|
|
66A (167 mới)
|
Ngọc Hà
|
Đã xây dựng,
cải tạo mới.
|
56
|
Hoàng Hoa Thám
|
|
68 (169 mới)
|
Ngọc Hà
|
Ngôi chính
vẫn còn, nhưng đã biến dạng, Phần
ngoài đã xây dựng mới.
|
57
|
Hoàng Hoa
Thám
|
|
90 (273 mới)
|
Liễu Giai
|
Biệt thự đã
biến dạng hoàn toàn.
|
58
|
Hoàng Hoa Thám
|
|
102 (333 mới)
|
Liễu Giai
|
Biệt thự đã
biến dạng hoàn toàn.
|
59
|
Hoàng Hoa
Thám
|
|
104 (335 mới)
|
Liễu Giai
|
Không phải
Biệt thự.
|
60
|
Hoàng Hoa
Thám
|
|
108 (351 mới)
|
Liễu Giai
|
Không phải
Biệt thự.
|
61
|
Hoàng Hoa
Thám
|
|
110 (353 mới)
|
Liễu Giai
|
Không phải
Biệt thự.
|
62
|
Hoàng Hoa
Thám
|
|
112A (355 mới)
|
Liễu Giai
|
Đã xây dựng
mới.
|
63
|
Hoàng Hoa
Thám
|
329
|
|
Liễu Giai
|
Đã xây dựng
mới.
|
64
|
Hòe Nhai
|
9
|
|
Nguyễn
Trung Trực
|
Đã xây dựng
mới.
|
65
|
Hòe Nhai
|
|
36
|
Nguyễn
Trung Trực
|
Đã xây dựng
mới.
|
66
|
Hòe Nhai
|
|
42
|
Nguyễn
Trung Trực
|
Đã xây dựng
mới.
|
67
|
Khúc Hạo
|
1
|
|
Điện Biên
|
Đã xây dựng
mới,
|
68
|
Khúc Hạo
|
3
|
|
Điện Biên
|
Đã xây dựng
mới.
|
69
|
Lê Duẩn
|
|
4
|
Điện Biên
|
Đã xây dựng
mới,
|
70
|
Lê Duẩn
|
|
6
|
Điện Biên
|
Đã xây dựng
mới,
|
71
|
Lê Duẩn
|
|
14
|
Điện Biên
|
Đã xây dựng
mới.
|
72
|
Lê Trực
|
|
8
|
Điện Biên
|
Không phải
nhà Biệt thự (là nhà quàn).
|
73
|
Ngọc Hà
|
|
2
|
Đội Cấn
|
Đã biến dạng
hoàn toàn.
|
74
|
Ngọc Hà
|
|
2H
|
Đội Cấn
|
Đã biến dạng
hoàn toàn.
|
75
|
Ngọc Hà
|
|
6
|
Đội Cấn
|
Đã xây dựng
mới,
|
76
|
Ngọc Hà
|
|
8
|
Đội Cấn
|
Đã xây dựng
mới,
|
77
|
Ngọc Hà
|
|
10A
|
Đội Cấn
|
Đã xây dựng
mới,
|
78
|
Ngũ Xã
|
|
52
|
Trúc Bạch
|
Tầng 2 của
Biệt thự đã bị sập.
|
79
|
Nguyễn Biểu
|
9
|
|
Quán Thánh
|
Đã xây dựng
mới.
|
80
|
Nguyễn Biểu
|
15
|
|
Quán Thánh
|
Không phải
Biệt thự.
|
81
|
Nguyễn Biểu
|
21
|
|
Quán Thánh
|
Hiện trạng
là Biệt thự số 21+23.
|
82
|
Nguyễn Biểu
|
23
|
|
Quán Thánh
|
Đã xây dựng
mới,
|
83
|
Nguyễn Cảnh
Chân
|
|
2A
|
Quán Thánh
|
Trùng Biệt
thự số 63 Phan Đình Phùng.
|
84
|
Nguyễn Cảnh
Chân
|
|
4B
|
Quán Thánh
|
Không phải
Biệt thự.
|
85
|
Nguyễn Cảnh
Chân (ngõ)
|
|
2
|
Quán Thánh
|
Không phải
Biệt thự.
|
86
|
Nguyễn Thái
Học
|
|
110
|
Điện Biên
|
Đã xây dựng
mới,
|
87
|
Nguyễn Trường
Tộ
|
27
|
|
Nguyễn
Trung Trực
|
Đã xây dựng
mới.
|
88
|
Phạm Hồng
Thái
|
15
|
|
Trúc Bạch
|
Hiện trạng
không phải là nhà Biệt thự.
|
89
|
Phạm Hồng
Thái
|
17
|
|
Trúc Bạch
|
Hiện trạng
không phải là nhà
BT.
|
90
|
Phạm Hồng
Thái
|
53
|
|
Trúc Bạch
|
Đã xây dựng
mới.
|
91
|
Phan Đình
Phùng
|
65A
|
|
Quán Thánh
|
Không phải
BT, Hiện trạng là ngôi phụ của Biệt thự 65B Phan Đình Phùng.
|
92
|
Phan Huy Ích
|
27
|
|
Nguyễn
Trung Trực
|
Đã xây dựng
mới,
|
93
|
Phan Huy Ích
|
29
|
|
Nguyễn
Trung Trực
|
Đã xây dựng
mới,
|
94
|
Phó Đức Chính
|
|
2
|
Trúc Bạch
|
Đã xây dựng
mới,
|
95
|
Phó Đức
Chính
|
|
88
|
Trúc Bạch
|
Đã xây dựng
mới.
|
96
|
Phó Đức
Chính
|
|
100
|
Trúc Bạch
|
Đã xây dựng
mới,
|
97
|
Quán Thánh
|
|
4
|
Quán Thánh
|
Đã xây dựng
mới,
|
98
|
Quán Thánh
|
9
|
|
Quán Thánh
|
Đã biến dạng
hoàn toàn
|
99
|
Quán Thánh
|
|
18A
|
Quán Thánh
|
Đã biến dạng
hoàn toàn,
|
100
|
Quán Thánh
|
19B
|
|
Quán Thánh
|
Đã xây dựng
mới,
|
101
|
Quán Thánh
|
25
|
|
Quán Thánh
|
Đã biến dạng.
|
102
|
Quán Thánh
|
49
|
|
Quán Thánh
|
Đã xây dựng
mới,
|
103
|
Quán Thánh
|
71
|
|
Quán Thánh
|
Đã xây dựng
mới,
|
104
|
Quán Thánh
|
|
82
|
Quán Thánh
|
Đã xây dựng
mới,
|
105
|
Quán Thánh
|
105B
|
|
Quán Thánh
|
Đã phá dỡ theo VB
số 145/TTg ngày 6/02/2012 của TTCP
|
106
|
Quán Thánh
|
107
|
|
Quán Thánh
|
Đã phá dỡ
theo VB số 145/TTg ngày 6/02/2012 của TTCP
|
107
|
Quán Thánh
|
|
114
|
Quán Thánh
|
Đã xây dựng
mới,
|
108
|
Quán Thánh
(ngõ
105)
|
|
4
|
Quán Thánh
|
Trùng biển
với 105/4 Quán Thánh
|
109
|
Sơn Tây
|
|
36
|
Điện Biên
|
Đã biến dạng
hoàn toàn,
|
110
|
Tôn Thất
Thiệp
|
9
|
|
Điện Biên
|
Trùng Biển
số 9 Tôn Thất Thiệp.
|
111
|
Tôn Thất
Thiệp
|
|
A14-C6
|
Điện Biên
|
Không tìm
thấy.
|
112
|
Tôn Thất
Thiệp
|
BTh
|
|
Điện Biên
|
Không tìm
thấy.
|
113
|
Tôn Thất Thiệp
(ngõ)
|
5
|
|
Điện Biên
|
Đã xây dựng
mới.
|
114
|
Trần Phú
|
19
|
|
Điện Biên
|
Đã xây dựng
mới,
|
115
|
Trần Phú
|
21
|
|
Điện Biên
|
Trùng Biệt
thự số 24 Điện Biên Phủ.
|
116
|
Trần Phú
|
43
|
|
Điện Biên
|
Hiện trạng
là Biệt thự 41 + 43 Trần Phú.
|
117
|
Trúc Bạch
|
87
|
|
Trúc Bạch
|
Đã xây dựng
mới,
|
118
|
Trúc Bạch
|
99
|
|
Trúc Bạch
|
Đã xây dựng
mới,
|
119
|
Yên Ninh
(ngõ)
|
3
|
|
Trúc Bạch
|
Không phải
Biệt thự,
|
120
|
Yên Ninh
(ngõ)
|
|
4
|
Trúc Bạch
|
Đã xây dựng
mới,
|
II. 123 BIỆT THỰ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN HOÀN KIẾM:
|
|
121
|
Bà Triệu
|
|
36
|
Hàng Bài
|
Đã xây dựng
mới.
|
122
|
Bà Triệu
|
53
|
|
Hàng Bài
|
Đã xây dựng
mới.
|
123
|
Bà Triệu
|
|
70
|
Hàng Bài
|
Đã xây dựng
mới.
|
124
|
Dã Tượng
|
|
8
|
Trần Hưng Đạo
|
Đã xây dựng
mới.
|
125
|
Đặng Thái
Thân
|
1B
|
|
Phan Chu
Trinh
|
Không phải
nhà Biệt thự là trại lính cũ.
|
126
|
Đặng Thái
Thân
|
5
|
|
Phan Chu
Trinh
|
Đã xây dựng
mới.
|
127
|
Đinh Công
Tráng
|
|
6A
|
Phan Chu
Trinh
|
Đã xây dựng
mới.
Hiện
trạng kiểm tra chỉ
có Biệt thự số 6 Đinh Công Tráng.
|
128
|
Đinh Công
Tráng
|
|
6B
|
Phan Chu
Trinh
|
Đã xây dựng
mới.
|
129
|
Hai Bà
Trưng
|
|
2
|
Tràng Tiền
|
Hiện trạng
là vườn hoa 19/8.
|
130
|
Hai Bà
Trưng
|
3
|
|
Tràng Tiền
|
Đã xây dựng
mới.
|
131
|
Hai Bà
Trưng
|
13
|
|
Tràng Tiền
|
Đã xây dựng
mới.
|
132
|
Hai Bà Trưng
|
15
|
|
Tràng Tiền
|
Không phải
Biệt thự, là nhà mặt phố
|
133
|
Hai Bà
Trưng
|
|
23H-M
|
Tràng Tiền
|
Không phải
Biệt thự, là nhà mặt phố
|
134
|
Hai Bà
Trưng
|
|
28
|
Tràng Tiền
|
Không phải
Biệt thự, là nhà mặt phố
|
135
|
Hai Bà
Trưng
|
|
42AB
|
Tràng Tiền
|
Không phải
Biệt thự, là nhà mặt phố
|
136
|
Hai Bà
Trưng
|
|
48
|
Tràng Tiền
|
Đã xây dựng
mới.
|
137
|
Hàng Bồ
|
57
|
|
Hàng Bồ
|
Là nhà cổ,
không phải nhà Biệt thự.
|
138
|
Hàng Bồ
|
59
|
|
Hàng Bồ
|
Là nhà cổ,
không phải nhà Biệt thự.
|
139
|
Hàng Bồ
|
75
|
|
Hàng Bồ
|
Không phải
Biệt thự, là nhà mặt phố
|
140
|
Hàng Bồ
|
79
|
|
Hàng Bồ
|
Không phải
Biệt thự, là nhà mặt phố
|
141
|
Lê Phụng Hiểu
|
|
2
|
Tràng Tiền
|
Cùng khối
nhà 210 Trần Quang Khải. Là nhà mặt phố 3 tầng, không phải nhà Biệt thự.
|
142
|
Lê Phụng Hiểu
|
6
|
|
Tràng Tiền
|
Đề xuất loại
khỏi Danh mục.
Hiện
trạng Biệt thự đã xây mới.
|
143
|
Lê Thánh
Tông
|
27
|
|
Phan Chu
Trinh
|
Đã xây dựng
mới.
|
144
|
Lý Nam Đế
|
7
|
|
Hàng Mã
|
Nhà 7 và 9
là cùng 1 nhà. Là nhà mặt phố, không phải Biệt thự
|
145
|
Lý Nam Đế
|
9
|
|
Hàng Mã
|
Nhà 7 và 9
là cùng 1 nhà. Là nhà mặt
phố, không phải
Biệt thự
|
146
|
Lý Nam Đế
|
13
|
|
Hàng Mã
|
Đã xây dựng
mới.
|
147
|
Lý Nam Đế
|
15
|
|
Hàng Mã
|
Đã phá dỡ
|
148
|
Lý Thái Tổ
|
|
34
|
Lý Thái Tổ
|
Đã xây dựng
mới.
|
149
|
Lý Thái Tổ
|
59
|
|
Tràng Tiền
|
Đã xây dựng
mới.
|
150
|
Lý Thường
Kiệt
|
7
|
|
Phan Chu
Trinh
|
Đã có Giấy
chứng nhận đầu
tư số 01121001649 ngày 23/8/2013 của UBND Thành phố.
|
151
|
Lý Thường
Kiệt
|
15
|
|
Phan Chu
Trinh
|
Đã phá dỡ
|
152
|
Lý Thường
Kiệt
|
|
30
|
Hàng Bài
|
Biệt thự là
nhà 30A, nhà mặt đang nằm trong Dự án xây dựng mới.
|
153
|
Lý Thường Kiệt
|
31
|
|
Hàng Bài
|
Đã phá dỡ
|
154
|
Lý Thường
Kiệt
|
33+33B
|
|
Hàng Bài
|
Chỉ có Biệt thự
số 33. Đã phá dỡ
|
155
|
Lý Thường
Kiệt
|
35+35B
|
|
Hàng Bài
|
Chỉ có Biệt
thự số 35. Đã phá dỡ
|
156
|
Lý Thường
Kiệt
|
|
40
|
Hàng Bài
|
Trùng với
biển nhà 31 Bà Triệu.
|
157
|
Lý Thường
Kiệt
|
53
|
|
Trần Hưng Đạo
|
Đã xây dựng
mới.
|
158
|
Lý Thường
Kiệt
|
|
54
|
Trần Hưng Đạo
|
Đã xây dựng
mới.
|
159
|
Lý Thường
Kiệt
|
55
|
|
Trần Hưng Đạo
|
Đã xây dựng
mới.
|
160
|
Lý Thường
Kiệt
|
57
|
|
Trần Hưng Đạo
|
Đã xây dựng
mới.
|
161
|
Lý Thường
Kiệt
|
61
|
|
Trần Hưng Đạo
|
Đã xây dựng
mới.
|
162
|
Lý Thường
Kiệt
|
|
88
|
Cửa Nam
|
Đã xây dựng
mới.
|
163
|
Ngô Quyền
|
|
20
|
Tràng Tiền
|
Là nhà mặt phố,
không phải nhà Biệt thự.
|
164
|
Ngô Quyền
|
25
|
|
Tràng Tiền
|
Đã xây dựng
mới.
|
165
|
Ngô Quyền
|
49
|
|
Hàng Bài
|
Đã xây dựng
mới.
|
166
|
Nguyễn Chế
Nghĩa
|
7
|
|
Hàng Bài
|
Đã xây dựng
mới.
|
167
|
Phan Bội
Châu
|
|
4
|
Cửa Nam
|
Là nhà mặt
phố, không phải nhà Biệt thự.
|
168
|
Phan Bội Châu
|
|
6
|
Cửa Nam
|
Là nhà mặt
phố, không phải nhà Biệt thự.
|
169
|
Phan Bội
Châu
|
|
8
|
Cửa Nam
|
Là nhà mặt
phố, không phải nhà Biệt thự.
|
170
|
Phan Bội
Châu
|
|
44A
|
Cửa Nam
|
Là nhà mặt
phố, không phải nhà Biệt
thự.
|
171
|
Phan Chu
Trinh
|
|
10
|
Phan Chu
Trinh
|
Đã xây dựng
mới.
|
172
|
Phan Chu
Trinh
|
|
14B
|
Phan Chu
Trinh
|
Đã xây dựng
mới.
|
173
|
Phan Chu
Trinh
|
21
|
|
Phan Chu
Trinh
|
Đã xây dựng
mới.
|
174
|
Phan Chu Trinh
|
|
22
|
Phan Chu
Trinh
|
Đã xây dựng
mới.
|
175
|
Phan Chu
Trinh
|
|
24
|
Phan Chu
Trinh
|
Đã xây dựng
mới.
|
176
|
Phan Chu
Trinh
|
37
|
|
Phan Chu
Trinh
|
Là nhà mặt phố,
không phải nhà Biệt thự.
|
177
|
Phan Chu
Trinh
|
51
|
|
Phan Chu
Trinh
|
Là nhà mặt
phố, không phải nhà Biệt
thự.
|
178
|
Phan Huy Chú
|
3
|
|
Phan Chu
Trinh
|
Đã xây dựng
mới.
|
179
|
Phùng Hưng
|
|
38-40
|
Hàng Bông
|
Đã xây dựng
mới.
|
180
|
Phùng Hưng
|
|
40
|
Hàng Bông
|
Đã xây dựng
mới.
|
181
|
Quán Sứ
|
|
2
|
Hàng Bông
|
Là nhà mặt
phố, không phải
nhà Biệt thự.
|
182
|
Quán Sứ
|
|
6
|
Hàng Bông
|
Là nhà mặt
phố, không phải nhà Biệt thự.
|
183
|
Quán Sứ
|
|
8
|
Hàng Bông
|
Là nhà mặt
phố, không phải nhà Biệt thự.
|
184
|
Quán Sứ
|
|
10
|
Hàng Bông
|
Là nhà mặt
phố, không phải nhà Biệt thự.
|
185
|
Quán Sứ
|
|
20
|
Hàng Bông
|
Là nhà mặt
phố, không phải
nhà Biệt thự.
|
186
|
Quán Sứ
|
|
22
|
Hàng Bông
|
Là nhà mặt
phố, không phải nhà Biệt thự.
|
187
|
Quán Sứ
|
|
30
|
Hàng Bông
|
Là nhà mặt
phố, không phải nhà
Biệt thự.
|
188
|
Quán Sứ
|
|
34
|
Hàng Bông
|
Là nhà mặt phố,
không phải nhà Biệt thự.
|
189
|
Quán Sứ
|
|
54
|
Hàng Bông
|
Trùng nhà
Biệt thự 53 Tràng Thi.
|
190
|
Quán Sứ
|
|
64A
|
Trần Hưng Đạo
|
Đã xây dựng
mới.
|
191
|
Quán Sứ
|
|
72
|
Trần Hưng Đạo
|
Đã xây dựng
mới.
|
192
|
Quang Trung
|
3A
|
|
Tràng Tiền
|
Đã có Công văn
số 4172/31.12.01 về việc thực hiện Dự án cải tạo khu Tập thể 3A Quang Trung của
UBND
TP.
|
193
|
Tông Đản
|
|
14
|
Tràng Tiền
|
Đã xây dựng
mới.
|
194
|
Tông Đản
|
|
18A
|
Tràng Tiền
|
Không có biển số
nhà Biệt thự này.
|
195
|
Thợ Nhuộm
|
|
4AB
|
Cửa Nam
|
Nhà Biệt thự
số 4 và 4A là một
|
196
|
Thợ Nhuộm
|
|
74
|
Trần Hưng Đạo
|
Đã xây dựng
mới.
|
197
|
Thợ Nhuộm
|
77
|
|
Trần Hưng Đạo
|
Đã xây dựng
mới.
|
198
|
Thợ Nhuộm
|
|
82
|
Trần Hưng Đạo
|
Đã xây dựng
mới.
|
199
|
Thợ Nhuộm
|
|
84
|
Trần Hưng Đạo
|
Đã xây dựng
mới.
|
200
|
Thợ Nhuộm
|
|
92
|
Trần Hưng Đạo
|
Đã xây dựng
mới.
|
201
|
Trần Bình
Trọng
|
27
|
|
Trần Hưng Đạo
|
Đã xây dựng mới.
|
202
|
Trần Hưng Đạo
|
|
2
|
Phan Chu
Trinh
|
Đã xây dựng
mới.
|
203
|
Trần Hưng Đạo
|
|
10
|
Phan Chu
Trinh
|
Đã xây dựng
mới.
|
204
|
Trần Hưng Đạo
|
11
|
|
Phan Chu
Trinh
|
Đã xây dựng
mới.
|
205
|
Trần Hưng Đạo
|
|
12
|
Phan Chu
Trinh
|
Đã xây dựng
mới.
|
206
|
Trần Hưng Đạo
|
|
14
|
Phan Chu
Trinh
|
Đã xây dựng
mới.
|
207
|
Trần Hưng Đạo
|
|
16
|
Phan Chu
Trinh
|
Biệt thự
xây dựng sau năm 1954.
|
208
|
Trần Hưng Đạo
|
21
|
|
Phan Chu
Trinh
|
Đã xây dựng
mới.
|
209
|
Trần Hưng Đạo
|
|
26
|
Phan Chu
Trinh
|
Đã xây dựng
mới.
|
210
|
Trần Hưng Đạo
|
27
|
|
Phan Chu
Trinh
|
Đã xây dựng
mới.
|
211
|
Trần Hưng Đạo
|
|
28A
|
Phan Chu
Trinh
|
Đã xây dựng
mới.
|
212
|
Trần Hưng Đạo
|
31
|
|
Phan Chu
Trinh
|
Đã xây dựng
mới.
|
213
|
Trần Hưng Đạo
|
|
32
|
Phan Chu
Trinh
|
Đã xây dựng
mới.
|
214
|
Trần Hưng Đạo
|
37
|
|
Phan Chu
Trinh
|
Đã xây dựng
mới.
|
215
|
Trần Hưng Đạo
|
|
66A
|
Trần Hưng Đạo
|
Đã xây dựng
mới.
|
216
|
Trần Hưng Đạo
|
|
70
|
Trần Hưng Đạo
|
Đã xây dựng
mới.
|
217
|
Trần Hưng Đạo
|
|
72
|
Trần Hưng Đạo
|
Đã xây dựng mới.
|
218
|
Trần Hưng Đạo
|
|
74
|
Trần Hưng Đạo
|
Đã phá dỡ.
Biệt thự kép số 74BE, phía trong nhà Biệt thự số 74.
|
219
|
Trần Hưng Đạo
|
77A
|
|
Trần Hưng Đạo
|
Chỉ có nhà
Biệt thự số 77, không
có 77A và 77B.
|
220
|
Trần Hưng Đạo
|
|
90
|
Cửa Nam
|
Là nhà mặt phố,
không phải nhà Biệt thự.
|
221
|
Trần Hưng Đạo
|
91B
|
|
Cửa Nam
|
Là nhà mặt
phố, không phải nhà Biệt thự.
|
222
|
Trần Hưng Đạo
|
|
94A
|
Cửa Nam
|
Là nhà mặt
phố, không phải nhà Biệt thự.
|
223
|
Trần Hưng Đạo
|
|
94B
|
Cửa Nam
|
Là nhà mặt
phố, không phải nhà Biệt thự.
|
224
|
Trần Hưng Đạo
|
|
96
|
Cửa Nam
|
Đã xây dựng
mới.
|
225
|
Trần Hưng Đạo
|
97
|
|
Cửa Nam
|
Đã xây dựng
mới.
|
226
|
Trần Hưng Đạo
|
|
98A
|
Cửa Nam
|
Đã xây dựng
mới.
|
227
|
Trần Hưng Đạo
|
|
98B
|
Cửa Nam
|
Đã xây dựng
mới.
|
228
|
Trần Hưng Đạo
|
|
100
|
Cửa Nam
|
Trùng nhà
Biệt thự 53 Phan Bội Châu.
|
229
|
Trần Hưng Đạo
|
|
106B
|
Cửa Nam
|
Đã xây dựng
mới.
|
230
|
Trần Quang
Khải
|
|
210
|
Tràng Tiền
|
Trùng nhà số 2
Lê Phụng Hiểu, là nhà mặt phố 3 tầng, không phải Biệt thự.
|
231
|
Trần Quốc
Toản
|
15+15A
|
|
Hàng Bài
|
Đã xây dựng
mới.
|
232
|
Trần Quốc Toản
|
37
|
|
Trần Hưng Đạo
|
Đã xây dựng
mới.
|
233
|
Trần Quốc
Toản (ngõ)
|
1
|
|
Trần Hưng Đạo
|
Nhà 2 tầng,
không phải biệt thự
|
234
|
Trần Quốc
Toản (ngõ)
|
|
2
|
Trần Hưng Đạo
|
Nhà 2 tầng,
không phải biệt thự
|
235
|
Trần Quốc
Toản (ngõ)
|
3
|
|
Trần Hưng Đạo
|
Nhà 2 tầng,
không phải biệt
thự
|
236
|
Trần Quốc
Toản (ngõ)
|
|
4
|
Trần Hưng Đạo
|
Nhà 2 tầng,
không phải biệt thự
|
237
|
Tràng Thi
|
15B
|
|
Hàng Trống
|
Đã xây dựng
mới.
|
238
|
Tràng Thi
|
59
|
|
Hàng Bông
|
Đã xây dựng mới.
|
239
|
Tràng Thi
|
63
|
|
Hàng Bông
|
Đã xây dựng
mới.
|
240
|
Tràng Thi
|
65
|
|
Hàng Bông
|
Đã xây dựng
mới.
|
241
|
Tràng Thi
|
67
|
|
Hàng Bông
|
Đã xây dựng
mới.
|
242
|
Tràng Thi
|
69
|
|
Hàng Bông
|
Đã xây dựng
mới.
|
243
|
Trương Hán Siêu
|
|
32
|
Trần Hưng Đạo
|
Đã xây dựng
mới.
|
III. 40 BIỆT THỰ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN HAI BÀ
TRƯNG
|
|
244
|
Bà Triệu
|
|
318
|
Lê Đại Hành
|
Đã xây dựng
mới.
|
245
|
Bà Triệu
(ngõ)
|
5
|
|
Lê Đại Hành
|
Đã xây dựng
mới.
|
246
|
Đội Cung
|
7
|
|
Lê Đại Hành
|
Đã phá dỡ.
|
247
|
Hàn Thuyên
|
|
16
|
Phạm Đình Hổ
|
Xây dựng
sau năm 1954
|
248
|
Hàn Thuyên
|
|
24
|
Phạm Đình Hổ
|
Đã xây dựng
mới.
|
249
|
Hàn Thuyên
|
|
28
|
Phạm Đình Hổ
|
Đã xây dựng
mới.
|
250
|
Hàng Chuối
|
|
18
|
Phạm Đình Hổ
|
Đã phá dỡ.
|
251
|
Hàng Chuối
|
|
30A
|
Phạm Đình Hổ
|
Trùng nhà
Biệt thự số 16 Phạm Đình Hổ.
|
252
|
Hàng Chuối
|
|
40
|
Phạm Đình Hổ
|
Đã xây dựng
mới. Hiện trạng
kiểm tra 40+42 cùng một biệt thự
|
253
|
Hàng Chuối
|
|
42
|
Phạm Đình Hổ
|
Đã xây dựng
mới. Hiện trạng
kiểm tra 40+42
cùng một biệt thự
|
254
|
Hàng Chuối
|
49
|
|
Phạm Đình Hổ
|
Đã xây dựng
mới.
|
255
|
Hàng Chuối
(ngõ 2)
|
7
|
|
Phạm Đình Hổ
|
Đã phá dỡ
|
256
|
Hồ Xuân Hương
|
13
|
|
|
Đã xây dựng
mới.
|
257
|
Hòa Mã
|
3+5
|
|
Phạm Đình Hổ
|
Đã xây dựng
mới.
|
258
|
Lò Đúc
|
125
|
|
Đống Mác
|
Đã xây dựng
mới.
|
259
|
Lò Đúc
|
|
190
|
Đống Mác
|
Biệt thự đã
biến dạng
|
260
|
Ngô Thì Nhậm
|
|
66
|
Ngô Thì Nhậm
|
Đã xây dựng
mới.
|
261
|
Nguyễn Bỉnh
Khiêm
|
1
|
|
Nguyễn Du
|
Trùng với
Biệt thự số 9 Hồ Xuân Hương
|
262
|
Nguyễn Bỉnh
Khiêm
|
|
2
|
Nguyễn Du
|
Trùng với
Biệt thự số 11 Hồ Xuân Hương
|
263
|
Nguyễn Bỉnh
Khiêm
|
19
|
|
Nguyễn Du
|
Đã xây dựng
mới.
|
264
|
Nguyễn Đình
Chiểu
|
17
|
|
Nguyễn Du
|
Đã xây dựng
mới.
|
265
|
Nguyễn Đình
Chiểu
|
27
|
|
Lê Đại Hành
|
Đã xây dựng
mới.
|
266
|
Nguyễn Du
|
|
44
|
Nguyễn Du
|
Đã xây dựng
mới.
|
267
|
Nguyễn Du
|
|
56
|
Nguyễn Du
|
Đã xây dựng
mới.
|
268
|
Nguyễn Du
|
|
68
|
Nguyễn Du
|
Đã xây dựng mới.
|
269
|
Nguyễn Du
|
69
|
|
Nguyễn Du
|
Đã xây dựng
mới.
|
270
|
Nguyễn Du
|
|
74
|
Nguyễn Du
|
Đã xây dựng
mới.
|
271
|
Nguyễn Du
|
85
|
|
Nguyễn Du
|
Đã xây dựng
mới.
|
272
|
Nguyễn Du
|
|
86
|
Nguyễn Du
|
Đã xây dựng
mới.
|
273
|
Nguyễn Thượng
Hiền
|
3
|
|
Nguyễn Du
|
Đã xây dựng
mới.
|
274
|
Nguyễn Thượng
Hiền
|
17
|
|
Nguyễn Du
|
Đã xây dựng
mới.
|
275
|
Nguyễn Thượng
Hiền
|
|
30
|
Nguyễn Du
|
Đã xây dựng
mới.
|
276
|
Nguyễn Thượng
Hiền
|
43
|
|
Nguyễn Du
|
Đã xây dựng
mới.
|
277
|
Tăng Bạt Hổ
|
|
28
|
Phạm Đình Hổ
|
Đã phá dỡ
|
278
|
Thể Giao
|
17
|
|
Lê Đại Hành
|
Đã xây dựng
mới.
|
279
|
Thiền Quang
|
15
|
|
Nguyễn Du
|
Đã xây dựng
mới.
|
280
|
Trần Bình
Trọng
|
|
22+24
|
Nguyễn Du
|
Đã phá dỡ
|
281
|
Trần Nhân
Tông
|
|
50
|
Nguyễn Du
|
Trùng với
Biệt thự số 18 Nguyễn
Bỉnh Khiêm
|
282
|
Trần Nhân
Tông
|
|
52
|
Nguyễn Du
|
Đã xây dựng
mới.
|
283
|
Yết Kiêu
|
|
96
|
Nguyễn Du
|
Đã xây dựng
mới.
|
IV. 23 BIỆT THỰ TRÊN ĐỊA
BÀN QUẬN ĐỐNG ĐA
|
|
284
|
Phương Liên
(phố Đặng Văn Ngữ)
|
B1-Tổ 30 (số mới 51 hẻm
6/31/5)
|
|
Phương Liên
|
Là nhà cổ,
không phải nhà Biệt thự
|
285
|
Phương Liên
(số mới: Ngõ Xã Đàn)
|
B2-Tổ 30 (số mới
14, ngõ 83)
|
|
Phương Liên
|
Là nhà cổ,
không phải nhà Biệt thự
|
286
|
Thổ Quan
|
69 (số mới:
79)
|
|
Thổ Quan
|
Đã xây dựng
mới.
|
287
|
Trịnh Hoài
Đức
|
|
8
|
Cát Linh
|
Đã xây dựng
mới.
|
288
|
Trung Tự
|
1-A2
|
|
Trung Tự
|
Biệt thự
xây dựng sau năm 1954.
|
289
|
Trung Tự
|
1-A3
|
|
Trung Tự
|
Biệt thự
xây dựng sau năm 1954.
|
290
|
Trung Tự
|
1-A4
|
|
Trung Tự
|
Biệt thự
xây dựng sau năm 1954.
|
291
|
Trung Tự
|
1-A5
|
|
Trung Tự
|
Biệt thự
xây dựng sau năm 1954.
|
292
|
Trung Tự
|
|
2-A2
|
Trung Tự
|
Biệt thự
xây dựng sau năm 1954.
|
293
|
Trung Tự
|
|
2-A3
|
Trung Tự
|
Biệt thự
xây dựng sau năm 1954.
|
294
|
Trung Tự
|
|
2-A4
|
Trung Tự
|
Biệt thự
xây dựng sau năm 1954.
|
295
|
Trung Tự
|
|
2-A5
|
Trung Tự
|
Biệt thự
xây dựng sau năm 1954.
|
296
|
Trung Tự
|
3-A4
|
|
Trung Tự
|
Biệt thự
xây dựng sau năm 1954.
|
297
|
Trung Tự
|
3-A5
|
|
Trung Tự
|
Biệt thự
xây dựng sau năm 1954.
|
298
|
Trung Tự
|
|
4-A5
|
Trung Tự
|
Biệt thự
xây dựng sau năm 1954.
|
299
|
Trường
Chinh
|
|
112
|
Phương Mai
|
Đã xây dựng
mới.
|
300
|
Trường Chinh
|
|
172
|
Khương Thượng
|
Đã xây dựng
mới.
|
301
|
Trường
Chinh
|
175 (số mới:
168
+170)
|
|
Khương Thượng
|
Đã xây dựng
mới.
|
302
|
Trường
Chinh
|
|
180
|
Khương Thượng
|
Đã xây dựng
mới.
|
303
|
Vĩnh Hồ
|
1-H1
|
|
Thịnh Quang
|
Biệt thự
xây dựng sau năm 1954.
|
304
|
Vĩnh Hồ
|
1-H2
|
|
Thịnh Quang
|
Biệt thự
xây dựng sau năm 1954.
|
305
|
Vĩnh Hồ
|
|
2-H1
|
Thịnh Quang
|
Biệt thự
xây dựng sau năm 1954.
|
306
|
Vĩnh Hồ
|
|
2-H2
|
Thịnh Quang
|
Biệt thự
xây dựng sau năm 1954.
|
V. 06 BIỆT THỰ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN TÂY HỒ:
|
|
307
|
Hoàng Hoa
Thám
|
|
66B (9 ngõ
120 mới)
|
Thụy Khuê
|
Đã xây dựng
mới.
|
308
|
Hoàng Hoa
Thám (P18)
|
B1
|
|
Thụy Khuê
|
Không tìm thấy
|
309
|
Hoàng Hoa
Thám (Ngõ 4)
|
19-25
|
|
Thụy Khuê
|
Biệt thự đã
biến dạng.
|
310
|
Thụy Khuê
|
13
|
|
Thụy Khuê
|
Đã xây dựng
mới.
|
311
|
Thụy Khuê
|
P19
|
|
Thụy Khuê
|
Đã xây dựng
mới.
|
312
|
Yên Phụ
|
7A
|
|
Yên Phụ
|
Đã xây dựng
mới.
|
Quyết định 7177/QĐ-UBND năm 2013 về Danh mục nhà biệt thự thuộc đối tượng quản lý, sử dụng theo "Quy chế quản lý, sử dụng nhà biệt thự được xây dựng từ trước năm 1954 trên địa bàn thành phố Hà Nội"
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 7177/QĐ-UBND ngày 28/11/2013 về Danh mục nhà biệt thự thuộc đối tượng quản lý, sử dụng theo "Quy chế quản lý, sử dụng nhà biệt thự được xây dựng từ trước năm 1954 trên địa bàn thành phố Hà Nội"
16.626
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|