|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
163/QĐ-SXD
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Vi Thanh Quyền
|
Ngày ban hành:
|
07/10/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UBND TỈNH BẮC GIANG
SỞ XÂY DỰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 163/QĐ-SXD
|
Bắc Giang, ngày 07
tháng 10 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BẢNG GIÁ
CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG BẮC GIANG
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP
ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD
ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn lập và quản lý chi phí xây dựng công
trình;
Căn cứ Quyết định số 104/2009/QĐ-BXD
ngày 08/10/2009 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc ban hành quy định về chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số
475/2013/QĐ-UBND ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh Bắc Giang ban hành Quy định một
số nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng đối với các dự án đầu tư trên địa bàn
tỉnh Bắc Giang;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Kinh tế
và Vật liệu xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Bảng giá ca máy và thiết bị
thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bắc Giang kèm theo Quyết định
này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân tham khảo, sử dụng cho việc lập và quản lý
chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký và thay thế Quyết định số 08/QĐ-BXD ngày 22/01/2013 của Sở Xây dựng Bắc
Giang về việc công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình
trên địa bàn tỉnh Bắc Giang./.
Nơi nhận:
-
Bộ Xây dựng (b/c);
- Viện Kinh tế xây dựng (b/c);
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (b/c);
- UBND tỉnh (b/c);
- Các Sở, Ban ngành thuộc UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Các tổ chức HĐXD trên địa bàn tỉnh;
- Lưu: VT, LĐ Sở, KT&VLXD.
|
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Vi Thanh Quyền
|
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH
BẮC GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết
định 163/QĐ-SXD ngày
07/10/2013 của Sở Xây dựng tỉnh
Bắc Giang)
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
1. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công
trình (sau đây gọi tắt là Bảng giá ca máy) quy định chi phí cần thiết cho một
ca làm việc của các loại máy và thiết bị thi công xây dựng phổ biến, dùng làm
căn cứ để lập đơn giá xây dựng công trình, đơn giá xây dựng địa phương và làm
cơ sở tham khảo trong việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
2. Bảng giá ca máy xác định các loại máy theo thông
số kỹ thuật như: công suất động cơ, dung tích gầu, sức nâng của cần trục,… các
thông số kỹ thuật này được căn cứ theo thông số của thiết bị phổ biến trên thị
trường được nêu trong Thông tư 06/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010 của Bộ Xây dựng
và một số loại máy khác ngoài Thông tư 06/2010/TT-BXD.
3. Bảng giá ca máy này áp dụng đối với các loại máy
và thiết bị thi công đang được sử dụng phổ biến để thi công các công trình trên
địa bàn tỉnh Bắc Giang trong điều kiện làm việc bình thường.
4. Bảng giá ca máy được xác định cho 03 khu vực trên
địa bàn tỉnh Bắc Giang do có sự khác biệt về tiền lương thợ điều khiển máy và chi
phí nhiên liệu, cụ thể là:
+ Khu vực 1: thành phố Bắc Giang và các huyện Việt
Yên, Yên Dũng, Hiệp Hòa, Tân Yên và Lạng Giang;
+ Khu vực 2: các huyện Yên Thế, Lục Ngạn, Lục Nam;
+ Khu vực 3: huyện Sơn Động;
5. Giá ca máy trong bảng giá này bao gồm các thành
phần chi phí như sau:
5.1. Chi phí khấu hao: Là khoản chi phí về hao mòn
của máy và thiết bị thi công trong thời gian sử dụng. Chi phí khấu hao được xác
định theo hướng dẫn tại khoản 1, Điều 6, Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày
26/05/2010 của Bộ Xây dựng.
5.2. Chi phí sửa chữa: Là các khoản chi phí để sửa
chữa, bảo dưỡng máy nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động theo trạng
thái hoạt động tiêu chuẩn của máy. Chi phí sửa chữa được xác định theo hướng
dẫn tại khoản 2, điều 6, Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010 của Bộ Xây
dựng.
5.3. Chi phí nhiên liệu, năng lượng trong giá ca máy
là khoản chi phí về nhiên liệu, năng lượng tạo ra động lực cho máy hoạt động
(xăng, dầu, điện) và các loại nhiên liệu phụ như dầu, mỡ bôi trơn, nhiên liệu
cho động cơ lai, dầu truyền động. Chi phí nhiên liệu, năng lượng được xác định
theo hướng dẫn tại khoản 3, điều 6, Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010
của Bộ Xây dựng. Giá nhiên liệu dùng để xác định chi phí nhiên liệu:
+ Xăng A92: 22.155 đồng/lít (khu vực I và II) và
22.591 đồng/lít (khu vực III);
+ Dầu diezel 0,05S: 20.327 đồng/lít (khu vực I và II)
và 20.727 đồng/lít (khu vực III);
+ Dầu mazut 3S: 17.127 đồng/lít (khu vực I và II) và
17.464 đồng/lít (khu vực III);
+ Điện: 1.508,85 đồng/kWh.
5.4. Chi phí tiền lương thợ máy điều khiển: Là khoản
chi phí về tiền lương và các khoản phụ cấp lương tương ứng với cấp bậc của
người điều khiển máy theo yêu cầu kỹ thuật, được xác định theo hướng dẫn tại
khoản 4, điều 6, Thông tư số 06/2010/TTBXD ngày 26/05/2010 của Bộ Xây dựng và
các quy định hiện hành của Nhà nước về chính sách tiền lương, các khoản phụ cấp
được hưởng trong doanh nghiệp, trong đó:
- Chi phí nhân công trong đơn giá được tính trên cơ
sở mức lương tối thiểu vùng quy định tại Nghị định số 103/2012/NĐ-CP ngày 04/12/2012
của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc
ở doanh nghiệp, hợp tác xã, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ
chức có thuê mướn lao động. Trong đó, Khu vực I áp dụng mức lương tối thiểu
1.800.000 đồng/tháng; Khu vực II và III áp dụng mức lương tối thiểu 1.650.000
đồng/tháng. Lương cơ bản được xác định bằng mức lương tối thiểu vùng nhân với
hệ số bậc lương.
Hệ số bậc thợ được áp dụng theo Nghị định số
205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương,
bảng lương và các chế độ phụ cấp lương trong các Công ty Nhà nước tại Bảng
lương A1 - ngành số 8. Riêng đối với thuyền viên và công nhân vận tải sông áp
dụng theo Bảng B2 và B5, công nhân lái xe áp dụng theo Bảng B12.
- Các khoản phụ cấp được tính như sau: Phụ cấp lưu
động bằng 20% lương tối thiểu chung; Một số khoản lương phụ (lễ, tết, phép,…)
bằng 12% và một số chi phí khoán trực tiếp bằng 4% tiền lương cơ bản. Riêng giá
ca máy và thiết bị khảo sát xây dựng không tính chi phí tiền lương thợ điều
khiển máy, chi phí này đã được tính trong chi phí nhân công khảo sát xây dựng.
5.5 Chi phí khác: Chi phí khác của máy tính trong giá
ca máy là các khoản chi phí đảm bảo cho máy hoạt động bình thường, có hiệu quả
tại công trình, bao gồm:
- Bảo hiểm máy, thiết bị trong quá trình sử dụng;
- Bảo quản máy và phục vụ cho công tác bảo dưỡng kỹ
thuật trong bảo quản máy;
- Đăng kiểm các loại;
- Di chuyển máy trong nội bộ công trình;
- Các khoản chi phí có liên quan trực tiếp đến quản
lý máy và sử dụng máy tại công trình chưa được tính trong các nội dung chi phí khác
trong đơn giá, dự toán công trình.
Chi phí khác được xác định theo hướng dẫn tại khoản
5, điều 6, Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010 của Bộ Xây dựng.
6. Đối với những máy và thiết bị thi công chưa có
trong Bảng giá ca máy này thì chủ đầu tư, tổ chức tư vấn, nhà thầu căn cứ
phương pháp xác định giá ca máy hướng dẫn tại Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày
26/05/2010 của Bộ xây dựng và các điều kiện cụ thể của công trình, các thông số
kỹ thuật của máy và thiết bị thi công và các quy định hiện hành của Nhà nước để
xác định giá ca máy cho phù hợp với công trình làm cơ sở lập và quản lý chi phí
đầu tư xây dựng theo quy định của pháp luật.
7. Bảng giá ca máy này được công bố làm cơ sở để các
tổ chức, cá nhân liên quan tham khảo trong việc lập và quản lý chi phí đầu tư
xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bắc Giang và thay thế Bảng giá ca máy và
thiết bị thi công Công bố tại Quyết định số 08/QĐ-SXD ngày 22/01/2013 của Sở
Xây dựng Bắc Giang.
8. Trong quá trình sử dụng Bảng giá ca máy nếu có
vướng mắc đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh trực tiếp về Sở Xây dựng tỉnh
Bắc Giang để tổng hợp, nghiên cứu, xem xét, giải quyết theo quy định.
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT
BỊ THI CÔNG
Stt
|
Loại máy & thiết bị
|
Định mức tiêu
hao nhiên liệu năng lượng 1 ca
|
Thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy
|
Chi phí năng lượng, nhiên liệu
khu vực I, II (C )
|
Chi phí năng lượng, nhiên liệu
khu vực III (C )
|
Chi phí tiền lương khu
vực I (CTL1)
|
Chi phí tiền lương khu
vực II, III (CTL2)
|
Giá ca máy (đồng/ca)
|
Khu vực I
|
Khu vực II
|
Khu vực III
|
|
Máy đào
một gầu, bánh xích - dung
tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
0,22 m3
|
32,4
|
lít diezel
|
1x4/7
|
691.525
|
705.133
|
225.711
|
207.575
|
1.470.079
|
1.451.943
|
1.465.551
|
2
|
0,3 m3
|
35,1
|
lít diezel
|
1x4/7
|
749.152
|
763.894
|
225.711
|
207.575
|
1.644.162
|
1.626.026
|
1.640.768
|
3
|
0,4 m3
|
42,66
|
lít diezel
|
1x4/7
|
910.507
|
928.425
|
225.711
|
207.575
|
1.893.528
|
1.875.392
|
1.893.310
|
4
|
0,5 m3
|
51,3
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.094.914
|
1.116.460
|
225.711
|
207.575
|
2.210.932
|
2.192.796
|
2.214.342
|
5
|
0,65 m3
|
59,4
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.267.795
|
1.292.743
|
457.846
|
421.038
|
2.731.350
|
2.694.542
|
2.719.490
|
6
|
0,8 m3
|
64,8
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.383.049
|
1.410.265
|
457.846
|
421.038
|
2.947.206
|
2.910.398
|
2.937.614
|
7
|
1 m3
|
74,52
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.590.506
|
1.621.805
|
534.139
|
490.973
|
3.368.922
|
3.325.756
|
3.357.055
|
8
|
1,2 m3
|
78,3
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.671.184
|
1.704.070
|
534.139
|
490.973
|
3.913.177
|
3.870.011
|
3.902.897
|
9
|
1,25 m3
|
82,62
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.763.388
|
1.798.088
|
534.139
|
490.973
|
4.040.053
|
3.996.887
|
4.031.587
|
10
|
1,6 m3
|
113,22
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
2.416.494
|
2.464.046
|
534.139
|
490.973
|
4.953.081
|
4.909.915
|
4.957.467
|
11
|
2 m3
|
127,5
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
2.721.277
|
2.774.827
|
587.142
|
539.560
|
5.880.764
|
5.833.182
|
5.886.732
|
12
|
2,3 m3
|
137,7
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
2.938.979
|
2.996.813
|
587.142
|
539.560
|
6.433.393
|
6.385.811
|
6.443.645
|
13
|
2,5 m3
|
163,71
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
3.494.120
|
3.562.878
|
587.142
|
539.560
|
7.077.861
|
7.030.279
|
7.099.037
|
14
|
3,5 m3
|
196,35
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
4.190.767
|
4.273.234
|
587.142
|
539.560
|
9.347.905
|
9.300.323
|
9.382.790
|
15
|
3,6 m3
|
198,9
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
4.245.192
|
4.328.730
|
587.142
|
539.560
|
9.666.974
|
9.619.392
|
9.702.930
|
16
|
5,4 m3
|
218,28
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
4.658.826
|
4.750.504
|
587.142
|
539.560
|
11.076.832
|
11.029.250
|
11.120.928
|
17
|
6,5 m3
|
332,01
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
7.086.206
|
7.225.650
|
587.142
|
539.560
|
15.349.415
|
15.301.833
|
15.441.277
|
18
|
9,5 m3
|
397,8
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
8.490.385
|
8.657.461
|
587.142
|
539.560
|
20.762.210
|
20.714.628
|
20.881.704
|
19
|
10,4 m3
|
408
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
8.708.087
|
8.879.447
|
587.142
|
539.560
|
22.440.543
|
22.392.961
|
22.564.321
|
|
Máy đào
một gầu, bánh xích, động cơ điện -dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
2,5 m3
|
672
|
kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
1.084.924
|
1.084.924
|
587.142
|
539.560
|
4.498.019
|
4.450.437
|
4.450.437
|
21
|
4 m3
|
924
|
kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
1.491.770
|
1.491.770
|
587.142
|
539.560
|
5.946.822
|
5.899.240
|
5.899.240
|
22
|
4,6 m3
|
1050
|
kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
1.695.193
|
1.695.193
|
587.142
|
539.560
|
7.682.069
|
7.634.487
|
7.634.487
|
23
|
5 m3
|
1134
|
kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
1.830.808
|
1.830.808
|
587.142
|
539.560
|
7.912.252
|
7.864.670
|
7.864.670
|
24
|
8 m3
|
2079
|
kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
3.356.482
|
3.356.482
|
587.142
|
539.560
|
13.524.345
|
13.476.763
|
13.476.763
|
|
Máy đào
một gầu, bánh hơi-dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
0,15 m3
|
29,7
|
lít diezel
|
1x4/7
|
633.897
|
646.371
|
225.711
|
207.575
|
1.353.878
|
1.335.742
|
1.348.216
|
26
|
0,30 m3
|
33,48
|
lít diezel
|
1x4/7
|
714.575
|
728.637
|
225.711
|
207.575
|
1.621.430
|
1.603.294
|
1.617.356
|
27
|
0,75 m3
|
56,7
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.210.168
|
1.233.982
|
457.846
|
421.038
|
2.713.236
|
2.676.428
|
2.700.242
|
28
|
1,25 m3
|
73,44
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.567.456
|
1.598.300
|
534.139
|
490.973
|
3.912.202
|
3.869.036
|
3.899.880
|
|
Máy đào
gầu ngoạm (gầu dây)-dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
0,4 m3
|
59,4
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.267.795
|
1.292.743
|
457.846
|
421.038
|
2.701.232
|
2.664.424
|
2.689.372
|
30
|
0,65 m3
|
64,8
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.383.049
|
1.410.265
|
457.846
|
421.038
|
2.913.983
|
2.877.175
|
2.904.391
|
31
|
1 m3
|
82,6
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.762.961
|
1.797.653
|
534.139
|
490.973
|
3.952.583
|
3.909.417
|
3.944.109
|
32
|
1,2 m3
|
113,2
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
2.416.067
|
2.463.611
|
534.139
|
490.973
|
4.852.502
|
4.809.336
|
4.856.880
|
33
|
1,6 m3
|
127,5
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
2.721.277
|
2.774.827
|
587.142
|
539.560
|
5.726.388
|
5.678.806
|
5.732.356
|
34
|
2,3 m3
|
163,7
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
3.493.906
|
3.562.660
|
587.142
|
539.560
|
7.296.677
|
7.249.095
|
7.317.849
|
|
Máy xúc lật-dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
0,6 m3
|
29,1
|
lít diezel
|
1x4/7
|
621.091
|
633.313
|
225.711
|
207.575
|
1.426.959
|
1.408.823
|
1.421.045
|
36
|
1 m3
|
38,76
|
lít diezel
|
1x4/7
|
827.268
|
843.547
|
225.711
|
207.575
|
1.818.625
|
1.800.489
|
1.816.768
|
37
|
1,25 m3
|
46,5
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
992.466
|
1.011.996
|
457.846
|
421.038
|
2.342.121
|
2.305.313
|
2.324.843
|
38
|
1,65 m3
|
75,24
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.605.874
|
1.637.474
|
457.846
|
421.038
|
3.208.240
|
3.171.432
|
3.203.032
|
39
|
2 m3
|
86,64
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.849.188
|
1.885.577
|
457.846
|
421.038
|
3.445.699
|
3.408.891
|
3.445.280
|
40
|
2,3 m3
|
94,65
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
2.020.148
|
2.059.901
|
534.139
|
490.973
|
3.899.158
|
3.855.992
|
3.895.745
|
41
|
2,8 m3
|
100,8
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
2.151.410
|
2.193.746
|
534.139
|
490.973
|
4.366.398
|
4.323.232
|
4.365.568
|
42
|
3,2 m3
|
134,4
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
2.868.546
|
2.924.994
|
534.139
|
490.973
|
5.836.064
|
5.792.898
|
5.849.346
|
43
|
4,2 m3
|
159,6
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
3.406.399
|
3.473.431
|
534.139
|
490.973
|
7.184.987
|
7.141.821
|
7.208.853
|
44
|
Gầu đào
thi công móng cọc, tường
barrette
|
|
|
|
|
|
|
|
510.669
|
510.669
|
510.669
|
|
Máy xúc chuyên dùng trong hầm-dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
0,9 m3
|
51,84
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.106.439
|
1.128.212
|
457.846
|
421.038
|
4.393.875
|
4.357.067
|
4.378.840
|
46
|
1,65 m3
|
65,25
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.392.654
|
1.420.059
|
457.846
|
421.038
|
5.104.559
|
5.067.751
|
5.095.156
|
47
|
4,2 m3
|
89,04
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.900.412
|
1.937.809
|
534.139
|
490.973
|
8.799.631
|
8.756.465
|
8.793.862
|
|
Máy cào đá, động cơ điện-năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
2 m3/ph
|
132
|
kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
213.110
|
213.110
|
489.969
|
450.485
|
1.163.193
|
1.123.709
|
1.123.709
|
49
|
3 m3/ph
|
247,5
|
kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
399.581
|
399.581
|
489.969
|
450.485
|
1.694.821
|
1.655.337
|
1.655.337
|
50
|
8 m3/ph
|
673,2
|
kWh
|
1x4/7+1x6/7
|
1.086.861
|
1.086.861
|
534.139
|
490.973
|
3.305.820
|
3.262.654
|
3.262.654
|
|
Máy ủi-công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
45 CV
|
22,95
|
lít diezel
|
1x4/7
|
489.830
|
499.469
|
225.711
|
207.575
|
1.115.374
|
1.097.238
|
1.106.877
|
52
|
54 CV
|
27,54
|
lít diezel
|
1x4/7
|
587.796
|
599.363
|
225.711
|
207.575
|
1.239.033
|
1.220.897
|
1.232.464
|
53
|
75 CV
|
38,25
|
lít diezel
|
1x4/7
|
816.383
|
832.448
|
225.711
|
207.575
|
1.571.493
|
1.553.357
|
1.569.422
|
54
|
105 CV
|
44,1
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
941.242
|
959.764
|
457.846
|
421.038
|
2.147.616
|
2.110.808
|
2.129.330
|
55
|
108 CV
|
46,2
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
986.063
|
1.005.467
|
457.846
|
421.038
|
2.243.674
|
2.206.866
|
2.226.270
|
56
|
130 CV
|
54,6
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.165.347
|
1.188.279
|
457.846
|
421.038
|
2.645.665
|
2.608.857
|
2.631.789
|
57
|
140 CV
|
58,8
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.254.989
|
1.279.685
|
457.846
|
421.038
|
2.996.227
|
2.959.419
|
2.984.115
|
58
|
160 CV
|
67,2
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.434.273
|
1.462.497
|
457.846
|
421.038
|
3.344.398
|
3.307.590
|
3.335.814
|
59
|
180 CV
|
75,6
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.613.557
|
1.645.309
|
457.846
|
421.038
|
3.642.711
|
3.605.903
|
3.637.655
|
60
|
250 CV
|
93,6
|
lít diezel
|
1x3/7+1x6/7
|
1.997.738
|
2.037.050
|
502.016
|
461.526
|
4.449.127
|
4.408.637
|
4.447.949
|
61
|
271 CV
|
105,69
|
lít diezel
|
1x3/7+1x6/7
|
2.255.779
|
2.300.168
|
502.016
|
461.526
|
4.920.761
|
4.880.271
|
4.924.660
|
62
|
320 CV
|
124,8
|
lít diezel
|
1x3/7+1x7/7
|
2.663.650
|
2.716.066
|
555.019
|
510.113
|
6.116.073
|
6.071.167
|
6.123.583
|
|
Thùng cạp + đầu kéo bánh xích-dung tích thùng:
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
2,5 m3
|
37,67
|
lít diezel
|
1x4/7
|
804.004
|
819.825
|
225.711
|
207.575
|
1.663.631
|
1.645.495
|
1.661.316
|
64
|
2,75 m3
|
38,48
|
lít diezel
|
1x4/7
|
821.292
|
837.454
|
225.711
|
207.575
|
1.744.762
|
1.726.626
|
1.742.788
|
65
|
3 m3
|
40,5
|
lít diezel
|
1x4/7
|
864.406
|
881.416
|
225.711
|
207.575
|
1.823.498
|
1.805.362
|
1.822.372
|
66
|
4,5 m3
|
58,32
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.244.744
|
1.269.239
|
225.711
|
207.575
|
2.440.770
|
2.422.634
|
2.447.129
|
67
|
5 m3
|
58,32
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.244.744
|
1.269.239
|
457.846
|
421.038
|
2.711.591
|
2.674.783
|
2.699.278
|
68
|
8 m3
|
71,4
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.523.915
|
1.553.903
|
457.846
|
421.038
|
3.233.017
|
3.196.209
|
3.226.197
|
69
|
9 m3
|
76,5
|
lít diezel
|
1x3/7+1x6/7
|
1.632.766
|
1.664.896
|
502.016
|
461.526
|
3.495.042
|
3.454.552
|
3.486.682
|
|
Máy cạp tự hành-dung
tích thùng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
9 m3
|
132
|
lít diezel
|
1x3/7+1x6/7
|
2.817.322
|
2.872.762
|
502.016
|
461.526
|
4.913.096
|
4.872.606
|
4.928.046
|
71
|
10 m3
|
138
|
lít diezel
|
1x3/7+1x6/7
|
2.945.382
|
3.003.342
|
502.016
|
461.526
|
5.059.768
|
5.019.278
|
5.077.238
|
72
|
16 m3
|
153,9
|
lít diezel
|
1x3/7+1x7/7
|
3.284.742
|
3.349.380
|
555.019
|
510.113
|
6.158.015
|
6.113.109
|
6.177.747
|
73
|
25 m3
|
182,4
|
lít diezel
|
1x3/7+1x7/7
|
3.893.027
|
3.969.635
|
555.019
|
510.113
|
7.345.735
|
7.300.829
|
7.377.437
|
|
Máy san tự hành-công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74
|
54 CV
|
19,44
|
lít diezel
|
1x4/7
|
414.915
|
423.080
|
225.711
|
207.575
|
1.449.394
|
1.431.258
|
1.439.423
|
75
|
90 CV
|
32,4
|
lít diezel
|
1x4/7
|
691.525
|
705.133
|
225.711
|
207.575
|
1.880.536
|
1.862.400
|
1.876.008
|
76
|
108 CV
|
38,88
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
829.829
|
846.159
|
457.846
|
421.038
|
2.336.954
|
2.300.146
|
2.316.476
|
77
|
180 CV
|
54
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.152.541
|
1.175.221
|
457.846
|
421.038
|
3.267.146
|
3.230.338
|
3.253.018
|
78
|
250 CV
|
75
|
lít diezel
|
1x3/7+1x6/7
|
1.600.751
|
1.632.251
|
502.016
|
461.526
|
4.189.432
|
4.148.942
|
4.180.442
|
|
Máy đầm
đất cầm tay-trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79
|
50 kg
|
3,06
|
lít xăng
|
1x3/7
|
69.828
|
71.202
|
193.588
|
178.128
|
307.152
|
291.692
|
293.066
|
80
|
60 kg
|
3,57
|
lít xăng
|
1x3/7
|
81.466
|
83.069
|
193.588
|
178.128
|
329.772
|
314.312
|
315.915
|
81
|
70 kg
|
4,08
|
lít xăng
|
1x3/7
|
93.104
|
94.936
|
193.588
|
178.128
|
345.764
|
330.304
|
332.136
|
82
|
80 kg
|
4,59
|
lít xăng
|
1x3/7
|
104.742
|
106.803
|
193.588
|
178.128
|
360.526
|
345.066
|
347.127
|
|
Đầm bánh hơi +
đầu kéo bánh xích-trọng
lượng:
|
|
|
|
|
|
|
|
83
|
9 T
|
36
|
lít diezel
|
1x4/7
|
768.361
|
783.481
|
225.711
|
207.575
|
1.377.607
|
1.359.471
|
1.374.591
|
84
|
12,5 T
|
38,4
|
lít diezel
|
1x4/7
|
819.585
|
835.713
|
225.711
|
207.575
|
1.443.249
|
1.425.113
|
1.441.241
|
85
|
18 T
|
46,2
|
lít diezel
|
1x4/7
|
986.063
|
1.005.467
|
225.711
|
207.575
|
1.707.369
|
1.689.233
|
1.708.637
|
86
|
25 T
|
54,6
|
lít diezel
|
1x5/7
|
1.165.347
|
1.188.279
|
264.258
|
242.910
|
2.071.539
|
2.050.191
|
2.073.123
|
87
|
26,5T
|
63
|
lít diezel
|
1x5/7
|
1.344.631
|
1.371.091
|
264.258
|
242.910
|
2.285.739
|
2.264.391
|
2.290.851
|
|
Đầm bánh hơi tự
hành-trọng
lượng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88
|
9 T
|
34
|
lít diezel
|
1x5/7
|
725.674
|
739.954
|
264.258
|
242.910
|
1.602.761
|
1.581.413
|
1.595.693
|
89
|
16 T
|
37,8
|
lít diezel
|
1x5/7
|
806.779
|
822.655
|
264.258
|
242.910
|
1.767.377
|
1.746.029
|
1.761.905
|
90
|
17,5 T
|
42
|
lít diezel
|
1x5/7
|
896.421
|
914.061
|
264.258
|
242.910
|
1.928.123
|
1.906.775
|
1.924.415
|
91
|
25 T
|
54,6
|
lít diezel
|
1x5/7
|
1.165.347
|
1.188.279
|
264.258
|
242.910
|
2.265.375
|
2.244.027
|
2.266.959
|
|
Máy đầm
rung tự hành-trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92
|
8 T
|
19,2
|
lít diezel
|
1x4/7
|
409.792
|
417.856
|
225.711
|
207.575
|
1.395.504
|
1.377.368
|
1.385.432
|
93
|
15 T
|
38,64
|
lít diezel
|
1x4/7
|
824.707
|
840.936
|
225.711
|
207.575
|
2.272.048
|
2.253.912
|
2.270.141
|
94
|
18 T
|
52,8
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.126.929
|
1.149.105
|
225.711
|
207.575
|
2.782.218
|
2.764.082
|
2.786.258
|
95
|
25 T
|
67,2
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.434.273
|
1.462.497
|
225.711
|
207.575
|
3.235.305
|
3.217.169
|
3.245.393
|
|
Đầm chân cừu + đầu kéo-trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96
|
5,5 T
|
25,92
|
lít diezel
|
1x4/7
|
553.220
|
564.106
|
225.711
|
207.575
|
1.239.184
|
1.221.048
|
1.231.934
|
97
|
9 T
|
36
|
lít diezel
|
1x4/7
|
768.361
|
783.481
|
225.711
|
207.575
|
1.565.171
|
1.547.035
|
1.562.155
|
|
Đầm bánh thép tự
hành-trọng
lượng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98
|
8,5 T
|
24
|
lít diezel
|
1x3/7
|
512.240
|
522.320
|
193.588
|
178.128
|
1.052.399
|
1.036.939
|
1.047.019
|
99
|
10 T
|
26,4
|
lít diezel
|
1x4/7
|
563.464
|
574.552
|
225.711
|
207.575
|
1.240.228
|
1.222.092
|
1.233.180
|
100
|
12,2 T
|
32,16
|
lít diezel
|
1x4/7
|
686.402
|
699.909
|
225.711
|
207.575
|
1.401.830
|
1.383.694
|
1.397.201
|
101
|
13 T
|
36
|
lít diezel
|
1x4/7
|
768.361
|
783.481
|
225.711
|
207.575
|
1.522.888
|
1.504.752
|
1.519.872
|
102
|
14,5 T
|
38,4
|
lít diezel
|
1x4/7
|
819.585
|
835.713
|
225.711
|
207.575
|
1.645.576
|
1.627.440
|
1.643.568
|
103
|
15,5 T
|
41,76
|
lít diezel
|
1x4/7
|
891.298
|
908.837
|
225.711
|
207.575
|
1.829.062
|
1.810.926
|
1.828.465
|
|
Máy lu rung không tự hành (quả đầm
16T)-trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
|
|
104
|
10 T
|
40,32
|
lít diezel
|
1x4/7
|
860.564
|
877.498
|
225.711
|
207.575
|
1.622.514
|
1.604.378
|
1.621.312
|
|
Ô tô vận tải
thùng-trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105
|
2 T
|
12
|
lít xăng
|
1x2/4 loại < 3,5tấn
|
273.836
|
279.225
|
214.468
|
197.268
|
701.129
|
683.929
|
689.318
|
106
|
2,5 T
|
13
|
lít xăng
|
1x3/4 loại < 3,5tấn
|
296.655
|
302.493
|
253.015
|
232.604
|
795.799
|
775.388
|
781.226
|
107
|
4 T
|
20
|
lít xăng
|
1x2/4 loại 3,5÷7,5tấn
|
456.393
|
465.375
|
229.726
|
211.255
|
961.179
|
942.708
|
951.690
|
108
|
5 T
|
25
|
lít diezel
|
1x2/4 loại 3,5÷7,5tấn
|
533.584
|
544.084
|
229.726
|
211.255
|
1.120.585
|
1.102.114
|
1.112.614
|
109
|
6 T
|
29
|
lít diezel
|
1x3/4 loại 3,5÷7,5tấn
|
618.957
|
631.137
|
269.077
|
247.327
|
1.289.380
|
1.267.630
|
1.279.810
|
110
|
7 T
|
31
|
lít diezel
|
1x3/4 loại 3,5÷7,5tấn
|
661.644
|
674.664
|
269.077
|
247.327
|
1.410.803
|
1.389.053
|
1.402.073
|
111
|
10 T
|
38
|
lít diezel
|
1x2/4 loại 7,5÷16,5tấn
|
811.047
|
827.007
|
244.182
|
224.506
|
1.663.820
|
1.644.144
|
1.660.104
|
112
|
12 T
|
41
|
lít diezel
|
1x3/4 loại 7,5÷16,5tấn
|
875.077
|
892.297
|
284.335
|
261.314
|
1.817.760
|
1.794.739
|
1.811.959
|
113
|
12,5 T
|
42
|
lít diezel
|
1x3/4 loại 7,5÷16,5tấn
|
896.421
|
914.061
|
284.335
|
261.314
|
1.879.269
|
1.856.248
|
1.873.888
|
114
|
15 T
|
46,2
|
lít diezel
|
1x3/4 loại 7,5÷16,5tấn
|
986.063
|
1.005.467
|
284.335
|
261.314
|
2.073.716
|
2.050.695
|
2.070.099
|
115
|
20 T
|
56
|
lít diezel
|
1x3/4 loại 16,5÷25,0tấn
|
1.195.228
|
1.218.748
|
300.397
|
276.037
|
2.720.086
|
2.695.726
|
2.719.246
|
|
Ô tô tự đổ-trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
116
|
2,5 T
|
18,9
|
lít xăng
|
1x2/4 loại ≤3,5tấn
|
431.291
|
439.779
|
214.468
|
197.268
|
892.538
|
875.338
|
883.826
|
117
|
3,5 T
|
28,35
|
lít xăng
|
1x2/4 loại ≤3,5tấn
|
646.937
|
659.668
|
214.468
|
197.268
|
1.149.752
|
1.132.552
|
1.145.283
|
118
|
4 T
|
32,4
|
lít xăng
|
1x2/4 loại 3,5÷7,5tấn
|
739.357
|
753.907
|
229.726
|
211.255
|
1.291.698
|
1.273.227
|
1.287.777
|
119
|
5 T
|
40,5
|
lít diezel
|
1x2/4 loại 3,5÷7,5tấn
|
864.406
|
881.416
|
229.726
|
211.255
|
1.489.788
|
1.471.317
|
1.488.327
|
120
|
6 T
|
43,2
|
lít diezel
|
1x3/4 loại 3,5÷7,5tấn
|
922.033
|
940.177
|
269.077
|
247.327
|
1.644.017
|
1.622.267
|
1.640.411
|
121
|
7 T
|
45,9
|
lít diezel
|
1x3/4 loại 3,5÷7,5tấn
|
979.660
|
998.938
|
269.077
|
247.327
|
1.802.567
|
1.780.817
|
1.800.095
|
122
|
9 T
|
51,3
|
lít diezel
|
1x2/4 loại 7,5÷16,5tấn
|
1.094.914
|
1.116.460
|
244.182
|
224.506
|
1.976.518
|
1.956.842
|
1.978.388
|
123
|
10 T
|
56,7
|
lít diezel
|
1x2/4 loại 7,5÷16,5tấn
|
1.210.168
|
1.233.982
|
244.182
|
224.506
|
2.149.936
|
2.130.260
|
2.154.074
|
124
|
12 T
|
64,8
|
lít diezel
|
1x3/4 loại 7,5÷16,5tấn
|
1.383.049
|
1.410.265
|
284.335
|
261.314
|
2.470.010
|
2.446.989
|
2.474.205
|
125
|
15 T
|
72,9
|
lít diezel
|
1x3/4 loại 7,5÷16,5tấn
|
1.555.930
|
1.586.548
|
284.335
|
261.314
|
2.812.834
|
2.789.813
|
2.820.431
|
126
|
20 T
|
75,6
|
lít diezel
|
1x3/4 loại 16,5÷25,0tấn
|
1.613.557
|
1.645.309
|
300.397
|
276.037
|
3.167.980
|
3.143.620
|
3.175.372
|
127
|
22 T
|
76,95
|
lít diezel
|
1x3/4 loại 16,5÷25,0tấn
|
1.642.371
|
1.674.690
|
300.397
|
276.037
|
3.409.874
|
3.385.514
|
3.417.833
|
128
|
25 T
|
81
|
lít diezel
|
1x3/4 loại 25,0÷40,0tấn
|
1.728.811
|
1.762.831
|
338.142
|
310.636
|
3.843.667
|
3.816.161
|
3.850.181
|
129
|
27 T
|
86,4
|
lít diezel
|
1x3/4 loại 25,0÷40,0tấn
|
1.844.065
|
1.880.353
|
338.142
|
310.636
|
4.255.761
|
4.228.255
|
4.264.543
|
130
|
32 T
|
91,68
|
lít diezel
|
1x3/4 loại 25,0÷40,0tấn
|
1.956.758
|
1.995.264
|
338.142
|
310.636
|
5.209.341
|
5.181.835
|
5.220.341
|
131
|
36 T
|
116,4
|
lít diezel
|
1x3/4 loại 25,0÷40,0tấn
|
2.484.366
|
2.533.254
|
338.142
|
310.636
|
6.458.782
|
6.431.276
|
6.480.164
|
132
|
42 T
|
130,56
|
lít diezel
|
1x3/4 loại > 40,0tấn
|
2.786.588
|
2.841.423
|
360.628
|
331.248
|
7.550.734
|
7.521.354
|
7.576.189
|
133
|
55 T
|
156
|
lít diezel
|
1x4/4 loại > 40,0tấn
|
3.329.563
|
3.395.083
|
421.662
|
387.196
|
8.507.283
|
8.472.817
|
8.538.337
|
|
Ô tô đầu kéo-công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
134
|
150 CV
|
30
|
lít diezel
|
1x3/4 loại 7,5÷16,5tấn
|
640.301
|
652.901
|
284.335
|
261.314
|
1.444.374
|
1.421.353
|
1.433.953
|
135
|
180 CV
|
36
|
lít diezel
|
1x3/4 loại 7,5÷16,5tấn
|
768.361
|
783.481
|
284.335
|
261.314
|
1.673.876
|
1.650.855
|
1.665.975
|
136
|
200 CV
|
40
|
lít diezel
|
1x3/4 loại 16,5÷25tấn
|
853.734
|
870.534
|
300.397
|
276.037
|
1.871.881
|
1.847.521
|
1.864.321
|
137
|
240 CV
|
48
|
lít diezel
|
1x3/4 loại 16,5÷25tấn
|
1.024.481
|
1.044.641
|
300.397
|
276.037
|
2.156.327
|
2.131.967
|
2.152.127
|
138
|
255 CV
|
51
|
lít diezel
|
1x3/4 loại 25,0÷40,0tấn
|
1.088.511
|
1.109.931
|
338.142
|
310.636
|
2.381.804
|
2.354.298
|
2.375.718
|
139
|
272 CV
|
56
|
lít diezel
|
1x3/4 loại 25,0÷40,0tấn
|
1.195.228
|
1.218.748
|
338.142
|
310.636
|
2.639.779
|
2.612.273
|
2.635.793
|
|
Ô tô chuyển trộn bê tông-dung
tích thùng trộn:
|
|
|
|
|
|
|
|
140
|
5 m3
|
36
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
loại 7,5÷16,5tấn
|
768.361
|
783.481
|
493.984
|
454.166
|
2.111.580
|
2.071.762
|
2.086.882
|
141
|
6 m3
|
43
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
loại 7,5÷16,5tấn
|
917.764
|
935.824
|
493.984
|
454.166
|
2.388.524
|
2.348.706
|
2.366.766
|
142
|
8 m3
|
50
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
loại 16,5÷25tấn
|
1.067.168
|
1.088.168
|
522.092
|
479.931
|
3.109.363
|
3.067.202
|
3.088.202
|
143
|
8,7 m3
|
52
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
loại 16,5÷25tấn
|
1.109.854
|
1.131.694
|
522.092
|
479.931
|
3.402.992
|
3.360.831
|
3.382.671
|
144
|
10,7 m3
|
64
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
loại 16,5÷25tấn
|
1.365.974
|
1.392.854
|
522.092
|
479.931
|
4.274.261
|
4.232.100
|
4.258.980
|
145
|
14,5 m3
|
70
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
loại 25÷40tấn
|
1.494.035
|
1.523.435
|
586.339
|
538.823
|
5.332.768
|
5.285.252
|
5.314.652
|
|
Ô tô tưới nước-dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
146
|
4 m3
|
20,25
|
lít diezel
|
1x2/4 loại 3,5÷7,5tấn
|
432.203
|
440.708
|
229.726
|
211.255
|
1.097.110
|
1.078.639
|
1.087.144
|
147
|
5 m3
|
22,5
|
lít diezel
|
1x3/4 loại 3,5÷7,5tấn
|
480.225
|
489.675
|
269.077
|
247.327
|
1.215.744
|
1.193.994
|
1.203.444
|
148
|
6 m3
|
24
|
lít diezel
|
1x3/4 loại 3,5÷7,5tấn
|
512.240
|
522.320
|
269.077
|
247.327
|
1.316.990
|
1.295.240
|
1.305.320
|
149
|
7 m3
|
25,5
|
lít diezel
|
1x3/4 loại 7,5÷16,5tấn
|
544.255
|
554.965
|
284.335
|
261.314
|
1.441.715
|
1.418.694
|
1.429.404
|
150
|
9 m3
|
27
|
lít diezel
|
1x3/4 loại 7,5÷16,5tấn
|
576.270
|
587.610
|
284.335
|
261.314
|
1.569.942
|
1.546.921
|
1.558.261
|
151
|
16 m3
|
35,1
|
lít diezel
|
1x3/4 loại 7,5÷16,5tấn
|
749.152
|
763.894
|
284.335
|
261.314
|
1.942.712
|
1.919.691
|
1.934.433
|
|
Xe bồn
hút bùn, mùn khoang-dung
tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
152
|
2 m3 (3T)
|
18,9
|
lít diezel
|
1x2/4 loại ≤3,5tấn
|
403.389
|
411.327
|
214.468
|
197.268
|
1.090.204
|
1.073.004
|
1.080.942
|
153
|
3 m3 (4.5T)
|
27
|
lít diezel
|
1x3/4 loại 3,5, 7,5tấn
|
576.270
|
587.610
|
269.077
|
247.327
|
1.541.902
|
1.520.152
|
1.531.492
|
|
Xe ép rác-trọng
tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
154
|
1,2 T
|
16,1
|
lít diezel
|
1x2/4 loại ≤3,5tấn
|
343.628
|
350.390
|
214.468
|
197.268
|
978.120
|
960.920
|
967.682
|
155
|
1,5 T
|
18
|
lít diezel
|
1x2/4 loại ≤3,5tấn
|
384.180
|
391.740
|
214.468
|
197.268
|
1.036.195
|
1.018.995
|
1.026.555
|
156
|
2 T
|
20,8
|
lít diezel
|
1x2/4 loại ≤3,5tấn
|
443.942
|
452.678
|
214.468
|
197.268
|
1.264.333
|
1.247.133
|
1.255.869
|
157
|
4 T
|
40,5
|
lít diezel
|
1x2/4 loại 3,5÷7,5tấn
|
864.406
|
881.416
|
229.726
|
211.255
|
1.804.798
|
1.786.327
|
1.803.337
|
158
|
7 T
|
51,3
|
lít diezel
|
1x2/4 loại 3,5÷7,5tấn
|
1.094.914
|
1.116.460
|
229.726
|
211.255
|
2.127.232
|
2.108.761
|
2.130.307
|
159
|
10 T
|
64,8
|
lít diezel
|
1x3/4 loại 7,5÷16,5tấn
|
1.383.049
|
1.410.265
|
284.335
|
261.314
|
2.561.981
|
2.538.960
|
2.566.176
|
160
|
Xe ép kín (xe
hooklip)
|
64,8
|
lít diezel
|
1x3/4 loại 7,5÷16,5tấn
|
1.383.049
|
1.410.265
|
284.335
|
261.314
|
2.711.125
|
2.688.104
|
2.715.320
|
161
|
Xe tải thùng kín, tải trọng 1,5 T
|
20,8
|
lít diezel
|
1x2/4 loại ≤3,5tấn
|
443.942
|
452.678
|
214.468
|
197.268
|
1.076.599
|
1.059.399
|
1.068.135
|
162
|
Xe nhặt xác
|
15,1
|
lít diezel
|
1x2/4 loại ≤3,5tấn
|
322.285
|
328.627
|
214.468
|
197.268
|
1.724.134
|
1.706.934
|
1.713.276
|
|
Xe ô tô tải có gắn cần trục-trọng tải xe:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
163
|
5 T
|
27
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
loại 3,5÷7,5tấn
|
576.270
|
587.610
|
465.877
|
428.400
|
1.778.122
|
1.740.645
|
1.751.985
|
164
|
6 T
|
28,8
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
loại 3,5÷7,5tấn
|
614.688
|
626.784
|
465.877
|
428.400
|
1.958.105
|
1.920.628
|
1.932.724
|
165
|
7 T
|
30,6
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
loại 3,5÷7,5tấn
|
653.107
|
665.959
|
465.877
|
428.400
|
2.211.613
|
2.174.136
|
2.186.988
|
166
|
10 T
|
37,8
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
loại 7,5÷16,5tấn
|
806.779
|
822.655
|
493.984
|
454.166
|
2.930.743
|
2.890.925
|
2.906.801
|
|
Ô tô bán tải-trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
167
|
1,5 T
|
18
|
lít xăng
|
1x2/4 loại ≤3,5tấn
|
410.754
|
418.837
|
214.468
|
197.268
|
1.058.197
|
1.040.997
|
1.049.080
|
|
Rơ mooc-trọng
tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
168
|
2 T
|
|
|
1x1/4 loại <3,5tấn
|
|
|
183.148
|
168.558
|
245.340
|
230.750
|
230.750
|
169
|
4 T
|
|
|
1x1/4 loại 3,5÷7,5tấn
|
|
|
196.800
|
181.073
|
279.922
|
264.195
|
264.195
|
170
|
7,5 T
|
|
|
1x1/4 loại 7,5÷16,5tấn
|
|
|
209.649
|
192.852
|
303.307
|
286.510
|
286.510
|
171
|
14 T
|
|
|
1x1/4 loại 7,5÷16,5tấn
|
|
|
209.649
|
192.852
|
353.705
|
336.908
|
336.908
|
172
|
15 T
|
|
|
1x1/4 loại 7,5÷16,5tấn
|
|
|
209.649
|
192.852
|
364.049
|
347.252
|
347.252
|
173
|
21 T
|
|
|
1x1/4 loại 16,5÷25tấn
|
|
|
221.695
|
203.894
|
400.856
|
383.055
|
383.055
|
174
|
40 T
|
|
|
1x1/4 loại ≥40tấn
|
|
|
265.062
|
243.646
|
543.519
|
522.103
|
522.103
|
175
|
100 T
|
|
|
1x1/4 loại ≥40tấn
|
|
|
265.062
|
243.646
|
768.734
|
747.318
|
747.318
|
176
|
125 T
|
|
|
1x1/4 loại ≥40tấn
|
|
|
265.062
|
243.646
|
829.228
|
807.812
|
807.812
|
|
Máy kéo bánh xích-công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
177
|
45 CV
|
21,6
|
lít diezel
|
1x4/7
|
461.016
|
470.088
|
225.711
|
207.575
|
957.449
|
939.313
|
948.385
|
178
|
54 CV
|
25,92
|
lít diezel
|
1x4/7
|
553.220
|
564.106
|
225.711
|
207.575
|
1.097.555
|
1.079.419
|
1.090.305
|
179
|
75 CV
|
32,4
|
lít diezel
|
1x4/7
|
691.525
|
705.133
|
225.711
|
207.575
|
1.285.797
|
1.267.661
|
1.281.269
|
180
|
110 CV
|
41,47
|
lít diezel
|
1x4/7
|
885.109
|
902.526
|
225.711
|
207.575
|
1.549.217
|
1.531.081
|
1.548.498
|
181
|
130 CV
|
49,92
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.065.460
|
1.086.426
|
225.711
|
207.575
|
1.760.012
|
1.741.876
|
1.762.842
|
|
Máy kéo bánh hơi-công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
182
|
28 CV
|
11,76
|
lít diezel
|
1x4/7
|
250.998
|
255.937
|
225.711
|
207.575
|
675.387
|
657.251
|
662.190
|
183
|
40 CV
|
16,8
|
lít diezel
|
1x4/7
|
358.568
|
365.624
|
225.711
|
207.575
|
800.130
|
781.994
|
789.050
|
184
|
50 CV
|
21
|
lít diezel
|
1x4/7
|
448.210
|
457.030
|
225.711
|
207.575
|
913.947
|
895.811
|
904.631
|
185
|
60 CV
|
25,2
|
lít diezel
|
1x4/7
|
537.852
|
548.436
|
225.711
|
207.575
|
1.031.859
|
1.013.723
|
1.024.307
|
186
|
80 CV
|
33,6
|
lít diezel
|
1x4/7
|
717.137
|
731.249
|
225.711
|
207.575
|
1.288.686
|
1.270.550
|
1.284.662
|
187
|
165 CV
|
55,44
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.183.275
|
1.206.560
|
225.711
|
207.575
|
1.831.368
|
1.813.232
|
1.836.517
|
188
|
215 CV
|
67,73
|
lít diezel
|
1x5/7
|
1.445.585
|
1.474.032
|
264.258
|
242.910
|
2.245.837
|
2.224.489
|
2.252.936
|
|
Thiết bị phục vụ vận chuyển đá,
nổ mìn trong
hầm:
|
|
|
|
|
|
|
|
189
|
Tời ma tơ
- 13kW
|
42,9
|
kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
69.261
|
69.261
|
489.969
|
450.485
|
579.212
|
539.728
|
539.728
|
190
|
Xe goòng 3T
|
|
|
1x4/7+1x5/7
|
|
|
489.969
|
450.485
|
511.209
|
471.725
|
471.725
|
191
|
Xe goòng 5,8 m3
|
|
|
1x4/7+1x5/7
|
|
|
489.969
|
450.485
|
1.356.875
|
1.317.391
|
1.317.391
|
192
|
Đầu kéo 30
T
|
37,44
|
lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
799.095
|
814.820
|
489.969
|
450.485
|
3.118.719
|
3.079.235
|
3.094.960
|
193
|
Quang lật 360
T/h
|
27
|
kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
43.591
|
43.591
|
489.969
|
450.485
|
703.638
|
664.154
|
664.154
|
|
Cần trục máy kéo-sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
194
|
5 T
|
18
|
lít diezel
|
1x5/7
|
384.180
|
391.740
|
264.258
|
242.910
|
1.043.515
|
1.022.167
|
1.029.727
|
195
|
6 T
|
21
|
lít diezel
|
1x5/7
|
448.210
|
457.030
|
264.258
|
242.910
|
1.166.825
|
1.145.477
|
1.154.297
|
196
|
7 T
|
24
|
lít diezel
|
1x5/7
|
512.240
|
522.320
|
264.258
|
242.910
|
1.325.085
|
1.303.737
|
1.313.817
|
197
|
8 T
|
33
|
lít diezel
|
1x5/7
|
704.331
|
718.191
|
264.258
|
242.910
|
1.599.551
|
1.578.203
|
1.592.063
|
|
Máy đặt
đường ống:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
198
|
Cần trục TO -12-24 -
sức nâng 15T
|
53,1
|
lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
+1x6/7
|
1.133.332
|
1.155.634
|
798.397
|
733.883
|
3.543.444
|
3.478.930
|
3.501.232
|
199
|
Tời kéo
ống trên xe xích - sức kéo
7,5T
|
53,1
|
lít diezel
|
2x4/7+1x5/7
+1x6/7
|
1.133.332
|
1.155.634
|
1.024.108
|
941.458
|
3.068.112
|
2.985.462
|
3.007.764
|
|
Cần trục ô
tô-sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
1 T
|
21,38
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
loại <3,5tấn
|
456.321
|
465.300
|
436.163
|
401.162
|
1.421.014
|
1.386.013
|
1.394.992
|
201
|
3 T
|
24,75
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
loại <3,5tấn
|
528.248
|
538.643
|
436.163
|
401.162
|
1.602.476
|
1.567.475
|
1.577.870
|
202
|
4 T
|
25,88
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
loại 3,5÷7,5tấn
|
552.366
|
563.235
|
465.877
|
428.400
|
1.703.204
|
1.665.727
|
1.676.596
|
203
|
5 T
|
30,38
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
loại 3,5÷7,5tấn
|
648.411
|
661.171
|
465.877
|
428.400
|
1.865.147
|
1.827.670
|
1.840.430
|
204
|
6 T
|
32,63
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
loại 3,5÷7,5tấn
|
696.434
|
710.138
|
465.877
|
428.400
|
2.087.830
|
2.050.353
|
2.064.057
|
205
|
10 T
|
37
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
loại 7,5÷16,5tấn
|
789.704
|
805.244
|
493.984
|
454.166
|
2.473.038
|
2.433.220
|
2.448.760
|
206
|
16 T
|
43
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
loại 7,5÷16,5tấn
|
917.764
|
935.824
|
493.984
|
454.166
|
2.805.345
|
2.765.527
|
2.783.587
|
207
|
20 T
|
44
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
loại 16,5÷25tấn
|
939.107
|
957.587
|
522.092
|
479.931
|
3.197.499
|
3.155.338
|
3.173.818
|
208
|
25 T
|
50
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
loại 16,5÷25tấn
|
1.067.168
|
1.088.168
|
522.092
|
479.931
|
3.561.391
|
3.519.230
|
3.540.230
|
209
|
30 T
|
54
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
loại 25÷40tấn
|
1.152.541
|
1.175.221
|
586.339
|
538.823
|
3.968.069
|
3.920.553
|
3.943.233
|
210
|
35 T
|
60
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
loại 25÷40tấn
|
1.280.601
|
1.305.801
|
586.339
|
538.823
|
4.439.144
|
4.391.628
|
4.416.828
|
211
|
40 T
|
64
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
loại ≥40tấn
|
1.365.974
|
1.392.854
|
625.690
|
574.894
|
5.124.364
|
5.073.568
|
5.100.448
|
212
|
45 T
|
66
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
loại ≥40tấn
|
1.408.661
|
1.436.381
|
625.690
|
574.894
|
5.677.919
|
5.627.123
|
5.654.843
|
213
|
50 T
|
70
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
loại ≥40tấn
|
1.494.035
|
1.523.435
|
625.690
|
574.894
|
6.515.176
|
6.464.380
|
6.493.780
|
|
Cần trục bánh hơi-sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
214
|
16 T
|
33
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
704.331
|
718.191
|
457.846
|
421.038
|
2.178.954
|
2.142.146
|
2.156.006
|
215
|
25T
|
36
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
768.361
|
783.481
|
534.139
|
490.973
|
2.549.255
|
2.506.089
|
2.521.209
|
216
|
40 T
|
49,5
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.056.496
|
1.077.286
|
534.139
|
490.973
|
4.011.253
|
3.968.087
|
3.988.877
|
217
|
63 T
|
60,5
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.291.273
|
1.316.683
|
534.139
|
490.973
|
4.693.246
|
4.650.080
|
4.675.490
|
218
|
90 T
|
68,75
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
1.467.355
|
1.496.230
|
587.142
|
539.560
|
7.174.997
|
7.127.415
|
7.156.290
|
219
|
100 T
|
74,25
|
lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
1.584.744
|
1.615.929
|
812.853
|
747.135
|
8.566.097
|
8.500.379
|
8.531.564
|
220
|
110 T
|
77,5
|
lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
1.654.110
|
1.686.660
|
812.853
|
747.135
|
10.167.830
|
10.102.112
|
10.134.662
|
221
|
130 T
|
81
|
lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
1.728.811
|
1.762.831
|
812.853
|
747.135
|
11.736.486
|
11.670.768
|
11.704.788
|
|
Cần trục bánh xích-sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
222
|
5 T
|
31,5
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
672.316
|
685.546
|
457.846
|
421.038
|
2.020.124
|
1.983.316
|
1.996.546
|
223
|
7 T
|
33
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
704.331
|
718.191
|
457.846
|
421.038
|
2.152.244
|
2.115.436
|
2.129.296
|
224
|
10 T
|
36
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
768.361
|
783.481
|
457.846
|
421.038
|
2.295.032
|
2.258.224
|
2.273.344
|
225
|
16 T
|
45
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
960.451
|
979.351
|
457.846
|
421.038
|
2.807.984
|
2.771.176
|
2.790.076
|
226
|
25 T
|
47
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.003.137
|
1.022.877
|
534.139
|
490.973
|
3.404.755
|
3.361.589
|
3.381.329
|
227
|
28 T
|
48,75
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.040.488
|
1.060.963
|
534.139
|
490.973
|
3.803.950
|
3.760.784
|
3.781.259
|
228
|
40 T
|
51,25
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.093.847
|
1.115.372
|
534.139
|
490.973
|
4.822.059
|
4.778.893
|
4.800.418
|
229
|
50 T
|
53,75
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.147.205
|
1.169.780
|
534.139
|
490.973
|
5.203.771
|
5.160.605
|
5.183.180
|
230
|
63 T
|
56,25
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
1.200.563
|
1.224.188
|
587.142
|
539.560
|
6.079.780
|
6.032.198
|
6.055.823
|
231
|
100 T
|
58,95
|
lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
1.258.190
|
1.282.949
|
812.853
|
747.135
|
8.180.343
|
8.114.625
|
8.139.384
|
232
|
110 T
|
62,78
|
lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
1.339.936
|
1.366.303
|
812.853
|
747.135
|
9.182.211
|
9.116.493
|
9.142.860
|
233
|
130 T
|
72
|
lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
1.536.721
|
1.566.961
|
812.853
|
747.135
|
12.228.290
|
12.162.572
|
12.192.812
|
234
|
150 T
|
83,25
|
lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
1.776.834
|
1.811.799
|
812.853
|
747.135
|
13.611.815
|
13.546.097
|
13.581.062
|
|
Cần trục tháp-sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
235
|
3 T
|
37,5
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
60.543
|
60.543
|
457.846
|
421.038
|
1.034.567
|
997.759
|
997.759
|
236
|
5 T
|
42
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
67.808
|
67.808
|
457.846
|
421.038
|
1.229.474
|
1.192.666
|
1.192.666
|
237
|
8 T
|
52,5
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
84.760
|
84.760
|
457.846
|
421.038
|
1.322.178
|
1.285.370
|
1.285.370
|
238
|
10 T
|
60
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
96.868
|
96.868
|
457.846
|
421.038
|
1.585.239
|
1.548.431
|
1.548.431
|
239
|
12 T
|
67,5
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
108.977
|
108.977
|
457.846
|
421.038
|
1.822.444
|
1.785.636
|
1.785.636
|
240
|
15 T
|
90
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
145.302
|
145.302
|
457.846
|
421.038
|
1.982.508
|
1.945.700
|
1.945.700
|
241
|
20 T
|
112,5
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
181.628
|
181.628
|
457.846
|
421.038
|
2.212.599
|
2.175.791
|
2.175.791
|
242
|
25 T
|
120
|
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
193.736
|
193.736
|
502.016
|
461.526
|
2.877.211
|
2.836.721
|
2.836.721
|
243
|
30 T
|
127,5
|
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
205.845
|
205.845
|
502.016
|
461.526
|
3.441.646
|
3.401.156
|
3.401.156
|
244
|
40 T
|
135
|
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
217.953
|
217.953
|
502.016
|
461.526
|
3.855.790
|
3.815.300
|
3.815.300
|
245
|
50 T
|
142,5
|
kWh
|
2x4/7+1x6/7
|
230.062
|
230.062
|
759.850
|
698.548
|
4.923.311
|
4.862.009
|
4.862.009
|
246
|
60 T
|
198
|
kWh
|
2x4/7+1x6/7
|
319.665
|
319.665
|
759.850
|
698.548
|
5.996.322
|
5.935.020
|
5.935.020
|
247
|
Cẩu tháp MD 900
|
480
|
kWh
|
2x4/7+1x6/7
+1x7/7
|
774.945
|
774.945
|
1.121.281
|
1.030.533
|
19.333.409
|
19.242.661
|
19.242.661
|
|
Cần cẩu nổi
kéo theo-sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
248
|
30 T
|
81
|
lít diezel
|
t.ph2.1/2+3thợ
máy
(2x2/4 +1x3/4)+thợ điện
2/4+1 thủy thủ 2/4
|
1.728.811
|
1.762.831
|
1.238.621
|
1.139.441
|
7.117.492
|
7.018.312
|
7.052.332
|
|
Cần cẩu nổi
tự hành-sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
249
|
100 T
|
117,6
|
lít diezel
|
t.tr1/2+t.pII.1/2+4 thợ
máy (3x2/4+1x4/4)+1 thợ
điện 3/4+1 thủy
thủ 2/4
|
2.509.978
|
2.559.370
|
1.827.369
|
1.680.473
|
10.551.887
|
10.404.991
|
10.454.383
|
|
Lao lắp dầm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250
|
Cẩu lao dầm, cẩu
K33 -60
|
232,56
|
kWh
|
1x3/7+4x4/7
+1x6/7
|
375.461
|
375.461
|
1.404.860
|
1.291.826
|
4.939.683
|
4.826.649
|
4.826.649
|
|
Cổng trục-sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
251
|
10 T
|
81
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
130.772
|
130.772
|
457.846
|
421.038
|
1.173.585
|
1.136.777
|
1.136.777
|
252
|
25 T
|
86,4
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
139.490
|
139.490
|
457.846
|
421.038
|
1.367.983
|
1.331.175
|
1.331.175
|
253
|
30 T
|
90
|
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
145.302
|
145.302
|
502.016
|
461.526
|
1.553.998
|
1.513.508
|
1.513.508
|
254
|
60 T
|
144
|
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
232.484
|
232.484
|
555.019
|
510.113
|
1.987.596
|
1.942.690
|
1.942.690
|
|
Cần trục-sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
255
|
30 T
|
48
|
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
77.495
|
77.495
|
502.016
|
461.526
|
777.691
|
737.201
|
737.201
|
256
|
40 T
|
60
|
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
96.868
|
96.868
|
502.016
|
461.526
|
821.905
|
781.415
|
781.415
|
257
|
50 T
|
72
|
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
116.242
|
116.242
|
502.016
|
461.526
|
870.978
|
830.488
|
830.488
|
258
|
60 T
|
84
|
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
135.615
|
135.615
|
555.019
|
510.113
|
993.874
|
948.968
|
948.968
|
259
|
90 T
|
108
|
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
174.363
|
174.363
|
555.019
|
510.113
|
1.106.361
|
1.061.455
|
1.061.455
|
260
|
110 T
|
132
|
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
213.110
|
213.110
|
555.019
|
510.113
|
1.282.136
|
1.237.230
|
1.237.230
|
261
|
125 T
|
144
|
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
232.484
|
232.484
|
555.019
|
510.113
|
1.378.582
|
1.333.676
|
1.333.676
|
262
|
180 T
|
168
|
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
271.231
|
271.231
|
555.019
|
510.113
|
1.594.771
|
1.549.865
|
1.549.865
|
263
|
250 T
|
204
|
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
329.352
|
329.352
|
555.019
|
510.113
|
1.870.600
|
1.825.694
|
1.825.694
|
|
Máy vận thăng-sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
264
|
0,3T - H nâng 30
m
|
8,4
|
kWh
|
1x3/7
|
13.562
|
13.562
|
193.588
|
178.128
|
265.368
|
249.908
|
249.908
|
265
|
0,5T - H nâng 50
m
|
15,75
|
kWh
|
1x3/7
|
25.428
|
25.428
|
193.588
|
178.128
|
324.602
|
309.142
|
309.142
|
266
|
0,8T- H nâng
80 m
|
21
|
kWh
|
1x3/7
|
33.904
|
33.904
|
193.588
|
178.128
|
381.955
|
366.495
|
366.495
|
267
|
2,0T - H nâng 100
m
|
31,5
|
kWh
|
1x3/7
|
50.856
|
50.856
|
193.588
|
178.128
|
441.869
|
426.409
|
426.409
|
268
|
3,0T - H nâng 100
m
|
39,4
|
kWh
|
1x3/7
|
63.610
|
63.610
|
193.588
|
178.128
|
484.268
|
468.808
|
468.808
|
|
Máy vận lồng-sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
269
|
3 T - H nâng 100
m
|
47,3
|
kWh
|
1x3/7
|
76.364
|
76.364
|
193.588
|
178.128
|
733.913
|
718.453
|
718.453
|
|
Cần trục thiếu nhi-sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
270
|
0,5 T
|
3,6
|
kWh
|
1x3/7
|
5.812
|
5.812
|
193.588
|
178.128
|
213.638
|
198.178
|
198.178
|
|
Tời điện-sức kéo:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
271
|
0,5 T
|
3,78
|
kWh
|
1x3/7
|
6.103
|
6.103
|
193.588
|
178.128
|
204.911
|
189.451
|
189.451
|
272
|
1 T
|
4,5
|
kWh
|
1x3/7
|
7.265
|
7.265
|
193.588
|
178.128
|
207.548
|
192.088
|
192.088
|
273
|
1,5 T
|
5,58
|
kWh
|
1x3/7
|
9.009
|
9.009
|
193.588
|
178.128
|
220.238
|
204.778
|
204.778
|
274
|
2 T
|
6,3
|
kWh
|
1x3/7
|
10.171
|
10.171
|
193.588
|
178.128
|
229.468
|
214.008
|
214.008
|
275
|
2,5 T
|
9,18
|
kWh
|
1x3/7
|
14.821
|
14.821
|
193.588
|
178.128
|
242.722
|
227.262
|
227.262
|
276
|
3 T
|
10,8
|
kWh
|
1x3/7
|
17.436
|
17.436
|
193.588
|
178.128
|
252.544
|
237.084
|
237.084
|
277
|
3,5 T
|
11,3
|
kWh
|
1x3/7
|
18.244
|
18.244
|
193.588
|
178.128
|
257.565
|
242.105
|
242.105
|
278
|
4 T
|
11,7
|
kWh
|
1x3/7
|
18.889
|
18.889
|
193.588
|
178.128
|
260.452
|
244.992
|
244.992
|
279
|
5 T
|
13,5
|
kWh
|
1x3/7
|
21.795
|
21.795
|
193.588
|
178.128
|
270.994
|
255.534
|
255.534
|
|
Pa lăng xích-sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
280
|
3 T
|
|
|
1x3/7
|
|
|
193.588
|
178.128
|
202.381
|
186.921
|
186.921
|
281
|
5 T
|
|
|
1x3/7
|
|
|
193.588
|
178.128
|
204.387
|
188.927
|
188.927
|
|
Bộ kích chuyên dùng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
282
|
Bộ thiết
bị trượt (60 kích loại 6T)
|
64,6
|
kWh
|
2x4/7+1x5/7
+1x7/7
|
104.295
|
104.295
|
1.077.111
|
990.045
|
2.052.714
|
1.965.648
|
1.965.648
|
283
|
Bộ kích lắp
dựng tháo dỡ ván
khuôn 50 - 60T
|
14,1
|
kWh
|
2x1x4/7
|
22.764
|
22.764
|
451.422
|
415.150
|
578.167
|
541.895
|
541.895
|
|
Kích nâng-sức nâng (T):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
284
|
10 T
|
|
|
1x4/7
|
|
|
225.711
|
207.575
|
231.129
|
212.993
|
212.993
|
285
|
30 T
|
|
|
1x4/7
|
|
|
225.711
|
207.575
|
232.542
|
214.406
|
214.406
|
286
|
50 T
|
|
|
1x4/7
|
|
|
225.711
|
207.575
|
237.253
|
219.117
|
219.117
|
287
|
100 T
|
|
|
1x4/7
|
|
|
225.711
|
207.575
|
247.350
|
229.214
|
229.214
|
288
|
200 T
|
|
|
1x4/7
|
|
|
225.711
|
207.575
|
256.917
|
238.781
|
238.781
|
289
|
250 T
|
|
|
1x4/7
|
|
|
225.711
|
207.575
|
275.822
|
257.686
|
257.686
|
290
|
500 T
|
|
|
1x4/7
|
|
|
225.711
|
207.575
|
334.475
|
316.339
|
316.339
|
291
|
Kích thông tâm YCW - 150T
|
|
|
1x4/7
|
|
|
225.711
|
207.575
|
237.328
|
219.192
|
219.192
|
292
|
Kích thông tâm YCW - 250T
|
|
|
1x4/7
|
|
|
225.711
|
207.575
|
243.592
|
225.456
|
225.456
|
293
|
Kích đẩy
liên tục tự động
ZLD - 60 (60T,6C)
|
29,38
|
kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
48.434
|
48.434
|
489.969
|
450.485
|
794.796
|
755.312
|
755.312
|
294
|
Kích thông tâm YCW – 500T
|
|
|
1x4/7
|
|
|
225.711
|
207.575
|
280.833
|
262.697
|
262.697
|
295
|
Kích sợi đơn YDC,
500T
|
|
|
1x4/7
|
|
|
225.711
|
207.575
|
245.755
|
227.619
|
227.619
|
296
|
Kích thông tâm
RRH, 100T
|
|
|
1x4/7
|
|
|
225.711
|
207.575
|
309.533
|
291.397
|
291.397
|
297
|
Kích thông tâm
RRH, 300T
|
|
|
1x4/7
|
|
|
225.711
|
207.575
|
491.983
|
473.847
|
473.847
|
|
Máy luồn cáp-công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
298
|
15kW
|
27
|
kWh
|
1x4/7
|
43.591
|
43.591
|
225.711
|
207.575
|
341.340
|
323.204
|
323.204
|
|
Máy cắt cáp-công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
299
|
1 kW
|
1,8
|
kWh
|
1x3/7
|
2.906
|
2.906
|
193.588
|
178.128
|
202.764
|
187.304
|
187.304
|
300
|
10 kW
|
12,6
|
kWh
|
1x3/7
|
20.342
|
20.342
|
193.588
|
178.128
|
238.266
|
222.806
|
222.806
|
|
Trạm bơm
dầu áp lực-công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
301
|
40 MPA (HCP-400)
|
13,65
|
kWh
|
1x4/7
|
22.038
|
22.038
|
225.711
|
207.575
|
283.332
|
265.196
|
265.196
|
302
|
50MPA (ZB4-500)
|
19,5
|
kWh
|
1x4/7
|
31.482
|
31.482
|
225.711
|
207.575
|
302.266
|
284.130
|
284.130
|
|
Xe nâng
hàng
- sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
303
|
1,5 T
|
7,92
|
lít diezel
|
1x4/7
|
169.039
|
172.366
|
225.711
|
207.575
|
557.261
|
539.125
|
542.452
|
304
|
2 T
|
9
|
lít diezel
|
1x4/7
|
192.090
|
195.870
|
225.711
|
207.575
|
595.899
|
577.763
|
581.543
|
305
|
3 T
|
10,08
|
lít diezel
|
1x4/7
|
215.141
|
219.375
|
225.711
|
207.575
|
663.128
|
644.992
|
649.226
|
306
|
3,2 T
|
11,52
|
lít diezel
|
1x4/7
|
245.875
|
250.714
|
225.711
|
207.575
|
716.199
|
698.063
|
702.902
|
307
|
3,5 T
|
14,4
|
lít diezel
|
1x4/7
|
307.344
|
313.392
|
225.711
|
207.575
|
807.614
|
789.478
|
795.526
|
308
|
5 T
|
16,2
|
lít diezel
|
1x4/7
|
345.762
|
352.566
|
225.711
|
207.575
|
896.360
|
878.224
|
885.028
|
|
Máy nâng hàng phục vụ thi công hầm
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
309
|
135 CV
|
44,55
|
lít diezel
|
1x4/7
|
950.846
|
969.557
|
225.711
|
207.575
|
1.812.522
|
1.794.386
|
1.813.097
|
|
Máy trộn bê tông - dung
tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
310
|
100 lít
|
6,72
|
kWh
|
1x3/7
|
10.849
|
10.849
|
193.588
|
178.128
|
242.978
|
227.518
|
227.518
|
311
|
150 lít
|
8,4
|
kWh
|
1x3/7
|
13.562
|
13.562
|
193.588
|
178.128
|
256.644
|
241.184
|
241.184
|
312
|
200 lít
|
9,6
|
kWh
|
1x3/7
|
15.499
|
15.499
|
193.588
|
178.128
|
263.710
|
248.250
|
248.250
|
313
|
250lít
|
10,8
|
kWh
|
1x3/7
|
17.436
|
17.436
|
193.588
|
178.128
|
284.085
|
268.625
|
268.625
|
314
|
425 lít
|
24
|
kWh
|
1x4/7
|
38.747
|
38.747
|
225.711
|
207.575
|
390.617
|
372.481
|
372.481
|
315
|
500 lít
|
33,6
|
kWh
|
1x4/7
|
54.246
|
54.246
|
225.711
|
207.575
|
407.404
|
389.268
|
389.268
|
316
|
800 lít
|
60
|
kWh
|
1x4/7
|
96.868
|
96.868
|
225.711
|
207.575
|
494.686
|
476.550
|
476.550
|
317
|
1150 lít
|
72
|
kWh
|
1x4/7
|
116.242
|
116.242
|
225.711
|
207.575
|
558.815
|
540.679
|
540.679
|
318
|
1600 lít
|
96
|
kWh
|
1x4/7
|
154.989
|
154.989
|
225.711
|
207.575
|
678.289
|
660.153
|
660.153
|
|
Máy trộn vữa - dung
tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
319
|
80 lít
|
5,28
|
kWh
|
1x3/7
|
8.524
|
8.524
|
193.588
|
178.128
|
230.859
|
215.399
|
215.399
|
320
|
110 lít
|
7,68
|
kWh
|
1x3/7
|
12.399
|
12.399
|
193.588
|
178.128
|
238.969
|
223.509
|
223.509
|
321
|
150 lít
|
8,4
|
kWh
|
1x3/7
|
13.562
|
13.562
|
193.588
|
178.128
|
247.062
|
231.602
|
231.602
|
322
|
200 lít
|
9,6
|
kWh
|
1x3/7
|
15.499
|
15.499
|
193.588
|
178.128
|
255.159
|
239.699
|
239.699
|
323
|
250 lít
|
10,8
|
kWh
|
1x3/7
|
17.436
|
17.436
|
193.588
|
178.128
|
262.230
|
246.770
|
246.770
|
324
|
325 lít
|
16,8
|
kWh
|
1x3/7
|
27.123
|
27.123
|
193.588
|
178.128
|
293.219
|
277.759
|
277.759
|
|
Trạm trộn bê tông - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
325
|
16 m3/h
|
92,4
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
149.177
|
149.177
|
457.846
|
421.038
|
1.611.170
|
1.574.362
|
1.574.362
|
326
|
20 m3/h
|
92,4
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
149.177
|
149.177
|
457.846
|
421.038
|
1.780.118
|
1.743.310
|
1.743.310
|
327
|
22 m3/h
|
99
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
159.832
|
159.832
|
457.846
|
421.038
|
1.927.258
|
1.890.450
|
1.890.450
|
328
|
25 m3/h
|
115,5
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
186.471
|
186.471
|
457.846
|
421.038
|
2.032.464
|
1.995.656
|
1.995.656
|
329
|
30 m3/h
|
171,6
|
kWh
|
2x3/7+1x5/7
|
277.043
|
277.043
|
651.434
|
599.166
|
2.682.264
|
2.629.996
|
2.629.996
|
330
|
50 m3/h
|
198
|
kWh
|
2x3/7+1x5/7
|
319.665
|
319.665
|
651.434
|
599.166
|
3.770.814
|
3.718.546
|
3.718.546
|
331
|
60 m3/h
|
265,2
|
kWh
|
2x3/7+1x5/7
|
428.157
|
428.157
|
651.434
|
599.166
|
4.014.911
|
3.962.643
|
3.962.643
|
332
|
75 m3/h
|
417,6
|
kWh
|
2x3/7+1x4/7
+1x6/7
|
674.202
|
674.202
|
921.315
|
847.229
|
4.983.958
|
4.909.872
|
4.909.872
|
333
|
125 m3/h
|
445,5
|
kWh
|
2x3/7+1x4/7
+1x6/7
|
719.246
|
719.246
|
921.315
|
847.229
|
7.266.521
|
7.192.435
|
7.192.435
|
334
|
160 m3/h
|
553,1
|
kWh
|
3x3/7+1x4/7
+1x6/7
|
892.963
|
892.963
|
1.114.903
|
1.025.357
|
7.859.165
|
7.769.619
|
7.769.619
|
|
Máy bơm
vữa
- năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
335
|
2 m3/h
|
12
|
kWh
|
1x4/7
|
19.374
|
19.374
|
225.711
|
207.575
|
400.032
|
381.896
|
381.896
|
336
|
4 m3/h
|
16,8
|
kWh
|
1x4/7
|
27.123
|
27.123
|
225.711
|
207.575
|
447.561
|
429.425
|
429.425
|
337
|
6 m3/h
|
18,9
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
30.513
|
30.513
|
419.299
|
385.703
|
700.732
|
667.136
|
667.136
|
338
|
9 m3/h
|
33,6
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
54.246
|
54.246
|
419.299
|
385.703
|
788.725
|
755.129
|
755.129
|
339
|
32 - 50 m3/h
|
72
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
116.242
|
116.242
|
419.299
|
385.703
|
943.259
|
909.663
|
909.663
|
|
Xe bơm bê tông,
tự hành - năng
suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
340
|
50 m3/h
|
52,8
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
loại 16,5÷25tấn
|
1.126.929
|
1.149.105
|
522.092
|
479.931
|
4.353.636
|
4.311.475
|
4.333.651
|
341
|
60 m3/h
|
60
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
loại 16,5÷25tấn
|
1.280.601
|
1.305.801
|
522.092
|
479.931
|
4.780.294
|
4.738.133
|
4.763.333
|
|
Máy bơm
bê
tông - năng
suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
342
|
40-60 m3/h
|
181,5
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
293.026
|
293.026
|
457.846
|
421.038
|
2.097.512
|
2.060.704
|
2.060.704
|
343
|
60-90 m3/h
|
247,5
|
kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
399.581
|
399.581
|
489.969
|
450.485
|
2.740.995
|
2.701.511
|
2.701.511
|
|
Máy phun vẩy - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
344
|
9 m3/h
(AL 285)
|
54
|
kWh
|
2x3/7+1x4/7
+1x6/7
|
87.181
|
87.181
|
921.315
|
847.229
|
3.044.053
|
2.969.967
|
2.969.967
|
345
|
16 m3/h
(AL 500)
|
429
|
kWh
|
2x3/7+1x4/7
+1x5/7+1x6/7
|
692.607
|
692.607
|
1.185.573
|
1.090.139
|
9.648.219
|
9.552.785
|
9.552.785
|
346
|
Máy trải bê tông
SP
500
|
72,6
|
lít diezel
|
1x6/7+1x5/7
+2x3/7
|
1.549.527
|
1.580.019
|
959.862
|
882.564
|
10.543.888
|
10.466.590
|
10.497.082
|
|
Máy đầm
bê
tông, đầm bàn - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
347
|
0,4 kW
|
1,8
|
kWh
|
1x3/7
|
2.906
|
2.906
|
193.588
|
178.128
|
207.647
|
192.187
|
192.187
|
348
|
0,6 kW
|
2,7
|
kWh
|
1x3/7
|
4.359
|
4.359
|
193.588
|
178.128
|
212.017
|
196.557
|
196.557
|
349
|
0,8 kW
|
3,6
|
kWh
|
1x3/7
|
5.812
|
5.812
|
193.588
|
178.128
|
215.700
|
200.240
|
200.240
|
350
|
1,0 kW
|
4,5
|
kWh
|
1x3/7
|
7.265
|
7.265
|
193.588
|
178.128
|
220.071
|
204.611
|
204.611
|
|
Máy đầm
bê
tông, đầm cạnh -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
351
|
1,0 kW
|
4,5
|
kWh
|
1x3/7
|
7.265
|
7.265
|
193.588
|
178.128
|
215.953
|
200.493
|
200.493
|
|
Máy đầm
bê
tông, đầm dùi - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
352
|
0,6 kW
|
2,7
|
kWh
|
1x3/7
|
4.359
|
4.359
|
193.588
|
178.128
|
211.331
|
195.871
|
195.871
|
353
|
0,8 kW
|
3,6
|
kWh
|
1x3/7
|
5.812
|
5.812
|
193.588
|
178.128
|
216.903
|
201.443
|
201.443
|
354
|
1,0 kW
|
4,5
|
kWh
|
1x3/7
|
7.265
|
7.265
|
193.588
|
178.128
|
218.121
|
202.661
|
202.661
|
355
|
1,5 kW
|
6,75
|
kWh
|
1x3/7
|
10.898
|
10.898
|
193.588
|
178.128
|
223.689
|
208.229
|
208.229
|
356
|
2,8 kW
|
12,6
|
kWh
|
1x3/7
|
20.342
|
20.342
|
193.588
|
178.128
|
237.748
|
222.288
|
222.288
|
357
|
3,5 kW
|
15,75
|
kWh
|
1x3/7
|
25.428
|
25.428
|
193.588
|
178.128
|
276.407
|
260.947
|
260.947
|
|
Máy sàng rửa đá, sỏi
- năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
358
|
11 m3/h
|
29,4
|
kWh
|
1x3/7
|
47.465
|
47.465
|
193.588
|
178.128
|
275.239
|
259.779
|
259.779
|
359
|
35 m3/h
|
75,6
|
kWh
|
1x4/7
|
122.054
|
122.054
|
225.711
|
207.575
|
395.165
|
377.029
|
377.029
|
360
|
45 m3/h
|
96,6
|
kWh
|
1x4/7
|
155.958
|
155.958
|
225.711
|
207.575
|
440.848
|
422.712
|
422.712
|
|
Máy nghiền sàng đá
di
động - năng
suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
361
|
6 m3/h
|
63
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
101.712
|
101.712
|
419.299
|
385.703
|
1.052.095
|
1.018.499
|
1.018.499
|
362
|
20 m3/h
|
315
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
508.558
|
508.558
|
419.299
|
385.703
|
2.674.328
|
2.640.732
|
2.640.732
|
363
|
25 m3/h
|
357
|
kWh
|
2x3/7+1x4/7
|
576.366
|
576.366
|
612.887
|
563.831
|
3.401.972
|
3.352.916
|
3.352.916
|
364
|
125 m3/h
|
630
|
kWh
|
2x3/7+1x4/7
|
1.017.116
|
1.017.116
|
612.887
|
563.831
|
9.102.829
|
9.053.773
|
9.053.773
|
|
Máy nghiền đá
thô - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
365
|
14 m3/h
|
134,4
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
216.985
|
216.985
|
419.299
|
385.703
|
913.680
|
880.084
|
880.084
|
366
|
200 m3/h
|
840
|
kWh
|
1x3/7+2x4/7
+1x5/7+1x6/7
|
1.356.154
|
1.356.154
|
1.217.696
|
1.119.586
|
4.941.351
|
4.843.241
|
4.843.241
|
|
Trạm trộn bê tông Asphan - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
367
|
25 T/h (140
T/ca)
|
210
|
kWh
|
4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/7
|
339.039
|
339.039
|
2.778.398
|
2.554.940
|
8.070.749
|
7.847.291
|
7.847.291
|
368
|
30 T/h (156
T/ca)
|
234
|
kWh
|
4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/7
|
377.786
|
377.786
|
2.778.398
|
2.554.940
|
9.100.158
|
8.876.700
|
8.876.700
|
369
|
40 T/h (176
T/ca)
|
264
|
kWh
|
5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7
|
426.220
|
426.220
|
3.461.955
|
3.183.553
|
10.504.514
|
10.226.112
|
10.226.112
|
370
|
50 T/h (200
T/ca)
|
300
|
kWh
|
5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7
|
484.341
|
484.341
|
3.461.955
|
3.183.553
|
10.951.781
|
10.673.379
|
10.673.379
|
371
|
60T/h (216
T/ca)
|
324
|
kWh
|
5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7
|
523.088
|
523.088
|
3.461.955
|
3.183.553
|
12.158.137
|
11.879.735
|
11.879.735
|
372
|
80 T/h (256
T/ca)
|
384
|
kWh
|
5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7
|
619.956
|
619.956
|
3.461.955
|
3.183.553
|
12.165.319
|
11.886.917
|
11.886.917
|
|
Máy phun nhựa
đường - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
373
|
190 CV
|
57
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
loại 7,5÷16,5tấn
|
1.216.571
|
1.240.511
|
493.984
|
454.166
|
3.394.003
|
3.354.185
|
3.378.125
|
|
Máy rải hỗn
hợp, bê tông
nhựa
- năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
374
|
65 T/h
|
33,6
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
717.137
|
731.249
|
457.846
|
421.038
|
3.162.358
|
3.125.550
|
3.139.662
|
375
|
100 T/h
|
50,4
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.075.705
|
1.096.873
|
457.846
|
421.038
|
3.885.523
|
3.848.715
|
3.869.883
|
376
|
Máy rải
hỗn hợp bê tông nhựa, năng
suất 130 CV
đến 140 CV
|
63
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.344.631
|
1.371.091
|
457.846
|
421.038
|
5.977.037
|
5.940.229
|
5.966.689
|
|
Máy rải cấp phối
đá dăm - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
377
|
60 m3/h
|
30,2
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
644.569
|
657.253
|
457.846
|
421.038
|
4.001.623
|
3.964.815
|
3.977.499
|
378
|
Máy cào bóc đường Wirtgen
- 1000c
|
92,4
|
lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
1.972.126
|
2.010.934
|
489.969
|
450.485
|
5.922.710
|
5.883.226
|
5.922.034
|
379
|
Thiết bị kẻ
sơn
YHK 10A
|
|
|
1x4/7
|
|
|
225.711
|
207.575
|
306.432
|
288.296
|
288.296
|
380
|
Lò nấu sơn YHK 3A
|
10,54
|
lít diezel
|
1x4/7
|
224.959
|
229.386
|
225.711
|
207.575
|
862.600
|
844.464
|
848.891
|
381
|
Thiết bị đun rót Mastic
|
3,7
|
lít xăng
|
1x4/7
|
84.433
|
86.094
|
225.711
|
207.575
|
355.107
|
336.971
|
338.632
|
382
|
Nồi nấu nhựa
|
|
|
1x4/7
|
|
|
225.711
|
207.575
|
316.203
|
298.067
|
298.067
|
|
Máy bơm
nước, động
cơ điện -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
383
|
b48 (0,46 kW)
|
1,3
|
kWh
|
1x3/7
|
2.099
|
2.099
|
193.588
|
178.128
|
198.026
|
182.566
|
182.566
|
384
|
0,55 kW
|
1,49
|
kWh
|
1x3/7
|
2.406
|
2.406
|
193.588
|
178.128
|
199.262
|
183.802
|
183.802
|
385
|
0,75 kW
|
2,03
|
kWh
|
1x3/7
|
3.277
|
3.277
|
193.588
|
178.128
|
200.578
|
185.118
|
185.118
|
386
|
1,1 kW
|
2,97
|
kWh
|
1x3/7
|
4.795
|
4.795
|
193.588
|
178.128
|
202.839
|
187.379
|
187.379
|
387
|
1,5 kW
|
4,05
|
kWh
|
1x3/7
|
6.539
|
6.539
|
193.588
|
178.128
|
204.881
|
189.421
|
189.421
|
388
|
2 kW
|
5,4
|
kWh
|
1x3/7
|
8.718
|
8.718
|
193.588
|
178.128
|
207.356
|
191.896
|
191.896
|
389
|
2,8 kW
|
7,56
|
kWh
|
1x3/7
|
12.205
|
12.205
|
193.588
|
178.128
|
211.735
|
196.275
|
196.275
|
390
|
4,0 kW
|
10,8
|
kWh
|
1x3/7
|
17.436
|
17.436
|
193.588
|
178.128
|
220.650
|
205.190
|
205.190
|
391
|
4,5 kW
|
12,15
|
kWh
|
1x3/7
|
19.616
|
19.616
|
193.588
|
178.128
|
224.078
|
208.618
|
208.618
|
392
|
7 kW
|
16,8
|
kWh
|
1x3/7
|
27.123
|
27.123
|
193.588
|
178.128
|
237.290
|
221.830
|
221.830
|
393
|
10 kW
|
24
|
kWh
|
1x4/7
|
38.747
|
38.747
|
225.711
|
207.575
|
282.421
|
264.285
|
264.285
|
394
|
14 kW
|
33,6
|
kWh
|
1x4/7
|
54.246
|
54.246
|
225.711
|
207.575
|
304.677
|
286.541
|
286.541
|
395
|
20 kW
|
48
|
kWh
|
1x4/7
|
77.495
|
77.495
|
225.711
|
207.575
|
342.734
|
324.598
|
324.598
|
396
|
22kW
|
52,8
|
kWh
|
1x4/7
|
85.244
|
85.244
|
225.711
|
207.575
|
356.501
|
338.365
|
338.365
|
397
|
28kW
|
67,2
|
kWh
|
1x4/7
|
108.492
|
108.492
|
225.711
|
207.575
|
387.557
|
369.421
|
369.421
|
398
|
30 kW
|
72
|
kWh
|
1x4/7
|
116.242
|
116.242
|
225.711
|
207.575
|
406.531
|
388.395
|
388.395
|
399
|
40 kW
|
96
|
kWh
|
1x4/7
|
154.989
|
154.989
|
225.711
|
207.575
|
465.904
|
447.768
|
447.768
|
400
|
50 kW
|
120
|
kWh
|
1x4/7
|
193.736
|
193.736
|
225.711
|
207.575
|
519.630
|
501.494
|
501.494
|
401
|
55 kW
|
132
|
kWh
|
1x4/7
|
213.110
|
213.110
|
225.711
|
207.575
|
544.319
|
526.183
|
526.183
|
402
|
75 kW
|
180
|
kWh
|
1x4/7
|
290.605
|
290.605
|
225.711
|
207.575
|
653.785
|
635.649
|
635.649
|
403
|
Máy bơm xói 4mc (75kW)
|
180
|
kWh
|
1x4/7
|
290.605
|
290.605
|
225.711
|
207.575
|
669.178
|
651.042
|
651.042
|
404
|
113 kW
|
271,2
|
kWh
|
1x4/7
|
437.844
|
437.844
|
225.711
|
207.575
|
843.345
|
825.209
|
825.209
|
|
Máy bơm
nước, động
cơ diezel -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
405
|
5 CV
|
2,7
|
lít diezel
|
1x4/7
|
57.627
|
58.761
|
225.711
|
207.575
|
305.486
|
287.350
|
288.484
|
406
|
5,5 CV
|
2,97
|
lít diezel
|
1x4/7
|
63.390
|
64.637
|
225.711
|
207.575
|
315.561
|
297.425
|
298.672
|
407
|
7 CV
|
3,78
|
lít diezel
|
1x4/7
|
80.678
|
82.265
|
225.711
|
207.575
|
336.573
|
318.437
|
320.024
|
408
|
7,5 CV
|
4,05
|
lít diezel
|
1x4/7
|
86.441
|
88.142
|
225.711
|
207.575
|
344.884
|
326.748
|
328.449
|
409
|
10 CV
|
5,1
|
lít diezel
|
1x4/7
|
108.851
|
110.993
|
225.711
|
207.575
|
380.622
|
362.486
|
364.628
|
410
|
15 CV
|
7,65
|
lít diezel
|
1x4/7
|
163.277
|
166.490
|
225.711
|
207.575
|
469.328
|
451.192
|
454.405
|
411
|
20 CV
|
10,2
|
lít diezel
|
1x4/7
|
217.702
|
221.986
|
225.711
|
207.575
|
545.891
|
527.755
|
532.039
|
412
|
250/50, b100 (25 CV)
|
11
|
lít diezel
|
1x4/7
|
234.777
|
239.397
|
225.711
|
207.575
|
564.225
|
546.089
|
550.709
|
413
|
37 CV
|
17,76
|
lít diezel
|
1x4/7
|
379.058
|
386.517
|
225.711
|
207.575
|
769.610
|
751.474
|
758.933
|
414
|
45 CV
|
21,6
|
lít diezel
|
1x4/7
|
461.016
|
470.088
|
225.711
|
207.575
|
867.763
|
849.627
|
858.699
|
415
|
75 CV
|
36
|
lít diezel
|
1x4/7
|
768.361
|
783.481
|
225.711
|
207.575
|
1.325.984
|
1.307.848
|
1.322.968
|
416
|
100 CV
|
45
|
lít diezel
|
1x4/7
|
960.451
|
979.351
|
225.711
|
207.575
|
1.522.562
|
1.504.426
|
1.523.326
|
417
|
150 CV
|
63
|
lít diezel
|
1x5/7
|
1.344.631
|
1.371.091
|
264.258
|
242.910
|
2.040.167
|
2.018.819
|
2.045.279
|
418
|
Máy bơm áp
lực
xói nước đầu cọc
300CV
|
110,9
|
lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
2.366.978
|
2.413.556
|
489.969
|
450.485
|
4.237.690
|
4.198.206
|
4.244.784
|
|
Máy bơm
nước, động
cơ xăng - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
419
|
3 CV
|
1,62
|
lít xăng
|
1x4/7
|
36.968
|
37.695
|
225.711
|
207.575
|
280.338
|
262.202
|
262.929
|
420
|
4 CV
|
2,16
|
lít xăng
|
1x4/7
|
49.290
|
50.260
|
225.711
|
207.575
|
296.457
|
278.321
|
279.291
|
421
|
6 CV
|
3,24
|
lít xăng
|
1x4/7
|
73.936
|
75.391
|
225.711
|
207.575
|
328.851
|
310.715
|
312.170
|
422
|
7 CV
|
3,78
|
lít xăng
|
1x4/7
|
86.258
|
87.956
|
225.711
|
207.575
|
348.126
|
329.990
|
331.688
|
423
|
8 CV
|
4,32
|
lít xăng
|
1x4/7
|
98.581
|
100.521
|
225.711
|
207.575
|
362.436
|
344.300
|
346.240
|
|
Máy bơm
rửa đường ống
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
424
|
300 CV (AH151)
|
123,8
|
lít diezel
|
2x4/7+1x5/7
|
2.642.307
|
2.694.303
|
715.680
|
658.060
|
4.038.612
|
3.980.992
|
4.032.988
|
425
|
280 CV (A 206)
|
105,2
|
lít diezel
|
2x4/7+1x5/7
|
2.245.320
|
2.289.504
|
715.680
|
658.060
|
3.539.582
|
3.481.962
|
3.526.146
|
426
|
90 CV(AH -2)
|
67,6
|
lít xăng
|
1x4/7+1x5/7
|
1.542.608
|
1.572.966
|
489.969
|
450.485
|
2.454.452
|
2.414.968
|
2.445.326
|
|
Máy nén thử đường ống
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
427
|
75 CV (AHO -201)
|
24,6
|
lít xăng
|
2x3/7+1x5/7
|
561.363
|
572.411
|
651.434
|
599.166
|
1.408.277
|
1.356.009
|
1.367.057
|
428
|
170 CV (lắp trên
xe ZIL - 130)
|
49
|
lít xăng
|
2x4/7+1x2/4
loại 3,5÷7,5tấn
|
1.118.163
|
1.140.168
|
681.148
|
626.405
|
2.596.261
|
2.541.518
|
2.563.523
|
|
Máy kiểm tra
mối nối hàn đường ống:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
429
|
Máy hút chân không
thử đường hàn
|
32,9
|
lít xăng
|
2x4/7+1x5/7
|
750.766
|
765.541
|
715.680
|
658.060
|
1.550.846
|
1.493.226
|
1.508.001
|
430
|
Máy siêu âm kiểm
tra mối hàn
đường
ống
|
5
|
kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
8.072
|
8.072
|
489.969
|
450.485
|
990.041
|
950.557
|
950.557
|
431
|
Vi kế đo áp
lực
đường ống
|
|
|
|
|
|
|
|
3.190
|
3.190
|
3.190
|
|
Máy phát
điện lưu động - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
432
|
2,5 - 3 kW
|
2,3
|
lít diezel
|
1x3/7
|
49.090
|
50.056
|
193.588
|
178.128
|
254.775
|
239.315
|
240.281
|
433
|
5,2 kW
|
4,86
|
lít diezel
|
1x3/7
|
103.729
|
105.770
|
193.588
|
178.128
|
337.174
|
321.714
|
323.755
|
434
|
8 kW
|
7,56
|
lít diezel
|
1x3/7
|
161.356
|
164.531
|
193.588
|
178.128
|
403.801
|
388.341
|
391.516
|
435
|
10 kW
|
10,8
|
lít diezel
|
1x3/7
|
230.508
|
235.044
|
193.588
|
178.128
|
500.757
|
485.297
|
489.833
|
436
|
15 kW
|
13,5
|
lít diezel
|
1x3/7
|
288.135
|
293.805
|
193.588
|
178.128
|
568.241
|
552.781
|
558.451
|
437
|
20,0kW
|
19,2
|
lít diezel
|
1x3/7
|
409.792
|
417.856
|
193.588
|
178.128
|
721.165
|
705.705
|
713.769
|
438
|
25,0kW
|
21,6
|
lít diezel
|
1x3/7
|
461.016
|
470.088
|
193.588
|
178.128
|
790.301
|
774.841
|
783.913
|
439
|
30 kW
|
24
|
lít diezel
|
1x3/7
|
512.240
|
522.320
|
193.588
|
178.128
|
860.953
|
845.493
|
855.573
|
440
|
38 kW
|
28,8
|
lít diezel
|
1x3/7
|
614.688
|
626.784
|
193.588
|
178.128
|
996.794
|
981.334
|
993.430
|
441
|
45 kW
|
31,2
|
lít diezel
|
1x3/7
|
665.913
|
679.017
|
193.588
|
178.128
|
1.065.474
|
1.050.014
|
1.063.118
|
442
|
50 kW
|
36
|
lít diezel
|
1x3/7
|
768.361
|
783.481
|
193.588
|
178.128
|
1.190.842
|
1.175.382
|
1.190.502
|
443
|
60 kW
|
40,5
|
lít diezel
|
1x3/7
|
864.406
|
881.416
|
193.588
|
178.128
|
1.318.422
|
1.302.962
|
1.319.972
|
444
|
75 kW
|
45
|
lít diezel
|
1x4/7
|
960.451
|
979.351
|
225.711
|
207.575
|
1.491.305
|
1.473.169
|
1.492.069
|
445
|
112 kW
|
68,25
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.456.684
|
1.485.349
|
225.711
|
207.575
|
2.056.993
|
2.038.857
|
2.067.522
|
446
|
122 kW
|
75,62
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.613.984
|
1.645.745
|
225.711
|
207.575
|
2.231.837
|
2.213.701
|
2.245.462
|
|
Máy nén khí, động
cơ xăng - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
447
|
3 m3/h
|
0,63
|
lít xăng
|
1x4/7
|
14.376
|
14.659
|
225.711
|
207.575
|
247.438
|
229.302
|
229.585
|
448
|
11 m3/h
|
1,8
|
lít xăng
|
1x4/7
|
41.075
|
41.884
|
225.711
|
207.575
|
277.734
|
259.598
|
260.407
|
449
|
25 m3/h
|
2,88
|
lít xăng
|
1x4/7
|
65.721
|
67.014
|
225.711
|
207.575
|
311.810
|
293.674
|
294.967
|
450
|
40 m3/h
|
7,8
|
lít xăng
|
1x4/7
|
177.993
|
181.496
|
225.711
|
207.575
|
433.813
|
415.677
|
419.180
|
451
|
120 m3/h
|
14,4
|
lít xăng
|
1x4/7
|
328.603
|
335.070
|
225.711
|
207.575
|
643.076
|
624.940
|
631.407
|
452
|
200 m3/h
|
24
|
lít xăng
|
1x4/7
|
547.672
|
558.450
|
225.711
|
207.575
|
915.458
|
897.322
|
908.100
|
453
|
300 m3/h
|
33
|
lít xăng
|
1x4/7
|
753.048
|
767.868
|
225.711
|
207.575
|
1.183.439
|
1.165.303
|
1.180.123
|
454
|
600 m3/h
|
46,2
|
lít xăng
|
1x4/7
|
1.054.268
|
1.075.015
|
225.711
|
207.575
|
1.716.568
|
1.698.432
|
1.719.179
|
|
Máy nén khí, động
cơ diezel -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
455
|
5,5 m3/h
|
0,63
|
lít diezel
|
1x4/7
|
13.446
|
13.711
|
225.711
|
207.575
|
246.031
|
227.895
|
228.160
|
456
|
75 m3/h
|
5,76
|
lít diezel
|
1x4/7
|
122.938
|
125.357
|
225.711
|
207.575
|
406.339
|
388.203
|
390.622
|
457
|
102 m3/h
|
13,2
|
lít diezel
|
1x4/7
|
281.732
|
287.276
|
225.711
|
207.575
|
591.581
|
573.445
|
578.989
|
458
|
120 m3/h
|
13,86
|
lít diezel
|
1x4/7
|
295.819
|
301.640
|
225.711
|
207.575
|
619.194
|
601.058
|
606.879
|
459
|
200 m3/h
|
18
|
lít diezel
|
1x4/7
|
384.180
|
391.740
|
225.711
|
207.575
|
766.270
|
748.134
|
755.694
|
460
|
240 m3/h
|
27,54
|
lít diezel
|
1x4/7
|
587.796
|
599.363
|
225.711
|
207.575
|
1.012.323
|
994.187
|
1.005.754
|
461
|
300 m3/h
|
32,4
|
lít diezel
|
1x4/7
|
691.525
|
705.133
|
225.711
|
207.575
|
1.171.860
|
1.153.724
|
1.167.332
|
462
|
360 m3/h
|
34,56
|
lít diezel
|
1x4/7
|
737.626
|
752.141
|
225.711
|
207.575
|
1.238.453
|
1.220.317
|
1.234.832
|
463
|
420 m3/h
|
37,8
|
lít diezel
|
1x4/7
|
806.779
|
822.655
|
225.711
|
207.575
|
1.389.719
|
1.371.583
|
1.387.459
|
464
|
540 m3/h
|
36,48
|
lít diezel
|
1x4/7
|
778.605
|
793.927
|
225.711
|
207.575
|
1.411.685
|
1.393.549
|
1.408.871
|
465
|
600 m3/h
|
38,4
|
lít diezel
|
1x4/7
|
819.585
|
835.713
|
225.711
|
207.575
|
1.532.584
|
1.514.448
|
1.530.576
|
466
|
660 m3/h
|
38,88
|
lít diezel
|
1x4/7
|
829.829
|
846.159
|
225.711
|
207.575
|
1.623.204
|
1.605.068
|
1.621.398
|
467
|
1200 m3/h
|
75
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.600.751
|
1.632.251
|
225.711
|
207.575
|
2.903.788
|
2.885.652
|
2.917.152
|
|
Máy nén khí, động
cơ điện -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
468
|
5 m3/h
|
1,85
|
kWh
|
1x3/7
|
2.987
|
2.987
|
193.588
|
178.128
|
200.442
|
184.982
|
184.982
|
469
|
10 m3/h
|
5,41
|
kWh
|
1x3/7
|
8.734
|
8.734
|
193.588
|
178.128
|
208.636
|
193.176
|
193.176
|
470
|
22 m3/h
|
6,9
|
kWh
|
1x3/7
|
11.140
|
11.140
|
193.588
|
178.128
|
218.559
|
203.099
|
203.099
|
471
|
30 m3/h
|
10,05
|
kWh
|
1x3/7
|
16.225
|
16.225
|
193.588
|
178.128
|
227.040
|
211.580
|
211.580
|
472
|
56 m3/h
|
16,77
|
kWh
|
1x3/7
|
27.075
|
27.075
|
193.588
|
178.128
|
257.893
|
242.433
|
242.433
|
473
|
150 m3/h
|
44,28
|
kWh
|
1x3/7
|
71.489
|
71.489
|
193.588
|
178.128
|
338.751
|
323.291
|
323.291
|
474
|
216 m3/h
|
52,38
|
kWh
|
1x3/7
|
84.566
|
84.566
|
193.588
|
178.128
|
382.188
|
366.728
|
366.728
|
475
|
270 m3/h
|
80,46
|
kWh
|
1x3/7
|
129.900
|
129.900
|
193.588
|
178.128
|
456.802
|
441.342
|
441.342
|
476
|
300 m3/h
|
86,4
|
kWh
|
1x3/7
|
139.490
|
139.490
|
193.588
|
178.128
|
501.609
|
486.149
|
486.149
|
477
|
600 m3/h
|
125,28
|
kWh
|
1x4/7
|
202.261
|
202.261
|
225.711
|
207.575
|
783.125
|
764.989
|
764.989
|
|
Máy biến thế hàn một chiều - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
478
|
40 kW
|
84
|
kWh
|
1x4/7
|
135.615
|
135.615
|
225.711
|
207.575
|
397.574
|
379.438
|
379.438
|
479
|
50 kW
|
105
|
kWh
|
1x4/7
|
169.519
|
169.519
|
225.711
|
207.575
|
441.885
|
423.749
|
423.749
|
|
Biến thế hàn xoay chiều -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
480
|
4 kW
|
8,4
|
kWh
|
1x4/7
|
13.562
|
13.562
|
225.711
|
207.575
|
244.349
|
226.213
|
226.213
|
481
|
7 kW
|
14,7
|
kWh
|
1x4/7
|
23.733
|
23.733
|
225.711
|
207.575
|
257.527
|
239.391
|
239.391
|
482
|
7,5 kW
|
15,8
|
kWh
|
1x4/7
|
25.509
|
25.509
|
225.711
|
207.575
|
260.046
|
241.910
|
241.910
|
483
|
10 kW
|
21
|
kWh
|
1x4/7
|
33.904
|
33.904
|
225.711
|
207.575
|
270.895
|
252.759
|
252.759
|
484
|
14 kW
|
29,4
|
kWh
|
1x4/7
|
47.465
|
47.465
|
225.711
|
207.575
|
289.344
|
271.208
|
271.208
|
485
|
23 kW
|
48,3
|
kWh
|
1x4/7
|
77.979
|
77.979
|
225.711
|
207.575
|
332.703
|
314.567
|
314.567
|
486
|
27,5 kW
|
57,75
|
kWh
|
1x4/7
|
93.236
|
93.236
|
225.711
|
207.575
|
352.815
|
334.679
|
334.679
|
487
|
29,2 kW
|
61,32
|
kWh
|
1x4/7
|
98.999
|
98.999
|
225.711
|
207.575
|
360.027
|
341.891
|
341.891
|
488
|
33,5 kW
|
70,35
|
kWh
|
1x4/7
|
113.578
|
113.578
|
225.711
|
207.575
|
378.409
|
360.273
|
360.273
|
|
Máy hàn điện, động cơ xăng
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
489
|
9 CV
|
2,7
|
lít xăng
|
1x4/7
|
61.613
|
62.826
|
225.711
|
207.575
|
338.755
|
320.619
|
321.832
|
490
|
20 CV
|
4,8
|
lít xăng
|
1x4/7
|
109.534
|
111.690
|
225.711
|
207.575
|
399.194
|
381.058
|
383.214
|
|
Máy hàn điện, động cơ diezel -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
491
|
4 CV
|
1,44
|
lít diezel
|
1x4/7
|
30.734
|
31.339
|
225.711
|
207.575
|
288.636
|
270.500
|
271.105
|
492
|
10,2 CV
|
3,06
|
lít diezel
|
1x4/7
|
65.311
|
66.596
|
225.711
|
207.575
|
351.430
|
333.294
|
334.579
|
493
|
27,5 CV
|
7,43
|
lít diezel
|
1x4/7
|
158.581
|
161.702
|
225.711
|
207.575
|
477.226
|
459.090
|
462.211
|
|
Máy hàn hơi -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
494
|
1000 lít/h
|
|
|
1x4/7
|
|
|
225.711
|
207.575
|
237.203
|
219.067
|
219.067
|
495
|
2000 lít/h
|
|
|
1x4/7
|
|
|
225.711
|
207.575
|
243.287
|
225.151
|
225.151
|
496
|
Máy hàn cắt dưới nước
|
|
|
1 thợ lặn cấp 1
1/2+1 thợ lặn 2/4
|
|
|
654.600
|
601.396
|
1.344.996
|
1.291.792
|
1.291.792
|
|
Máy phun sơn (chưa tính khí nén) -
năng
suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
497
|
400 m2/h
|
|
|
1x3/7
|
|
|
193.588
|
178.128
|
216.571
|
201.111
|
201.111
|
498
|
Máy phun cát (chưa
tính khí nén)
|
|
|
1x3/7
|
|
|
193.588
|
178.128
|
222.948
|
207.488
|
207.488
|
|
Máy khoan đứng - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
499
|
2,5 kW
|
5,3
|
kWh
|
1x3/7
|
8.557
|
8.557
|
193.588
|
178.128
|
248.049
|
232.589
|
232.589
|
500
|
4,5 kW
|
9,45
|
kWh
|
1x3/7
|
15.257
|
15.257
|
193.588
|
178.128
|
269.992
|
254.532
|
254.532
|
|
Máy khoan sắt cầm tay,
đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
501
|
13 mm
|
1,05
|
kWh
|
1x3/7
|
1.695
|
1.695
|
193.588
|
178.128
|
209.946
|
194.486
|
194.486
|
|
Máy cắt sắt cầm tay -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
502
|
1 kW
|
2,1
|
kWh
|
1x3/7
|
3.390
|
3.390
|
193.588
|
178.128
|
223.434
|
207.974
|
207.974
|
503
|
1,7 kW
|
3,2
|
kWh
|
1x3/7
|
5.166
|
5.166
|
193.588
|
178.128
|
225.556
|
210.096
|
210.096
|
|
Máy khoan bê tông cầm tay -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
504
|
0,62 kW
|
0,93
|
kWh
|
1x3/7
|
1.501
|
1.501
|
193.588
|
178.128
|
211.689
|
196.229
|
196.229
|
505
|
0,75 kW
|
1,13
|
kWh
|
1x3/7
|
1.824
|
1.824
|
193.588
|
178.128
|
211.818
|
196.358
|
196.358
|
506
|
0,85 kW
|
1,28
|
kWh
|
1x3/7
|
2.067
|
2.067
|
193.588
|
178.128
|
213.374
|
197.914
|
197.914
|
507
|
1,05 kW
|
1,58
|
kWh
|
1x3/7
|
2.551
|
2.551
|
193.588
|
178.128
|
218.189
|
202.729
|
202.729
|
508
|
1,5 kW
|
2,25
|
kWh
|
1x3/7
|
3.633
|
3.633
|
193.588
|
178.128
|
228.941
|
213.481
|
213.481
|
|
Máy cắt gạch đá - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
509
|
1,7 kW
|
3,06
|
kWh
|
1x3/7
|
4.940
|
4.940
|
193.588
|
178.128
|
223.216
|
207.756
|
207.756
|
|
Máy cắt bê tông - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
510
|
1,5 kW
|
2,7
|
kWh
|
1x3/7
|
4.359
|
4.359
|
193.588
|
178.128
|
225.510
|
210.050
|
210.050
|
511
|
7,5 kW
|
10,8
|
kWh
|
1x3/7
|
17.436
|
17.436
|
193.588
|
178.128
|
260.614
|
245.154
|
245.154
|
512
|
12 CV (MCD
218)
|
7,92
|
lít xăng
|
1x4/7
|
180.732
|
184.288
|
225.711
|
207.575
|
516.168
|
498.032
|
501.588
|
|
Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) -
tiêu hao khí nén:
|
|
|
|
|
|
|
|
513
|
1,5 m3/ph
|
|
|
1x4/7
|
|
|
225.711
|
207.575
|
246.133
|
227.997
|
227.997
|
514
|
3 m3/ph
|
|
|
1x4/7
|
|
|
225.711
|
207.575
|
248.780
|
230.644
|
230.644
|
|
Máy uốn ống
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
515
|
2,8 kW
|
5,04
|
kWh
|
1x3/7
|
8.137
|
8.137
|
193.588
|
178.128
|
229.668
|
214.208
|
214.208
|
|
Máy cắt ống
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
516
|
5,0 kW
|
9
|
kWh
|
1x3/7
|
14.530
|
14.530
|
193.588
|
178.128
|
236.061
|
220.601
|
220.601
|
|
Máy cắt tôn -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
517
|
5 kW
|
9,9
|
kWh
|
1x3/7
|
15.983
|
15.983
|
193.588
|
178.128
|
226.790
|
211.330
|
211.330
|
518
|
15 kW
|
27
|
kWh
|
1x3/7
|
43.591
|
43.591
|
193.588
|
178.128
|
381.038
|
365.578
|
365.578
|
519
|
Máy cắt thép Plaxma
|
12,6
|
kWh
|
1x3/7
|
20.342
|
20.342
|
193.588
|
178.128
|
277.036
|
261.576
|
261.576
|
|
Máy lốc tôn -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
520
|
5 kW
|
9,9
|
kWh
|
1x3/7
|
15.983
|
15.983
|
193.588
|
178.128
|
259.913
|
244.453
|
244.453
|
|
Máy cắt đột - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
521
|
2,8 kW
|
5,04
|
kWh
|
1x3/7
|
8.137
|
8.137
|
193.588
|
178.128
|
242.250
|
226.790
|
226.790
|
|
Máy cắt uốn cốt thép - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
522
|
5 kW
|
9
|
kWh
|
1x3/7
|
14.530
|
14.530
|
193.588
|
178.128
|
225.805
|
210.345
|
210.345
|
|
Máy cưa kim loại - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
523
|
1,7 kW
|
3,57
|
kWh
|
1x3/7
|
5.764
|
5.764
|
193.588
|
178.128
|
221.412
|
205.952
|
205.952
|
524
|
2,7 kW
|
5,7
|
kWh
|
1x3/7
|
9.202
|
9.202
|
193.588
|
178.128
|
229.346
|
213.886
|
213.886
|
|
Máy tiện - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
525
|
4,5 kW
|
9,45
|
kWh
|
1x3/7
|
15.257
|
15.257
|
193.588
|
178.128
|
248.204
|
232.744
|
232.744
|
526
|
10 kW
|
18,9
|
kWh
|
1x3/7
|
30.513
|
30.513
|
193.588
|
178.128
|
332.463
|
317.003
|
317.003
|
|
Máy bào
thép - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
527
|
7,5kW
|
15,8
|
kWh
|
1x3/7
|
25.509
|
25.509
|
193.588
|
178.128
|
290.009
|
274.549
|
274.549
|
|
Máy phay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
528
|
7 kW
|
14,7
|
kWh
|
1x3/7
|
23.733
|
23.733
|
193.588
|
178.128
|
303.991
|
288.531
|
288.531
|
|
Máy ghép mí
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
529
|
1,1 kW
|
2,3
|
kWh
|
1x4/7
|
3.713
|
3.713
|
225.711
|
207.575
|
236.165
|
218.029
|
218.029
|
|
Máy mài - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
530
|
1 kW
|
1,8
|
kWh
|
1x3/7
|
2.906
|
2.906
|
193.588
|
178.128
|
200.505
|
185.045
|
185.045
|
531
|
2,7 kW
|
4,05
|
kWh
|
1x3/7
|
6.539
|
6.539
|
193.588
|
178.128
|
211.439
|
195.979
|
195.979
|
|
Máy nối
ống nhựa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
532
|
Máy hàn
nhiệt
|
5,6
|
kWh
|
1x4/7
|
9.041
|
9.041
|
225.711
|
207.575
|
458.003
|
439.867
|
439.867
|
|
Máy cưa gỗ cầm tay -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
533
|
1,3 kW
|
2,73
|
kWh
|
1x3/7
|
4.408
|
4.408
|
193.588
|
178.128
|
219.134
|
203.674
|
203.674
|
|
Máy cắt cỏ cầm tay -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
534
|
0,8 kW
|
2,16
|
kWh
|
1x4/7
|
3.487
|
3.487
|
225.711
|
207.575
|
241.992
|
223.856
|
223.856
|
|
Máy khoan đất đá,
cầm tay - đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
535
|
Φ≤42mm (động
cơ điện 1,2 kW)
|
4,68
|
kWh
|
1x3/7
|
7.556
|
7.556
|
193.588
|
178.128
|
222.360
|
206.900
|
206.900
|
536
|
Φ≤42mm (truyền
động khí nén, chưa tính khí nén)
|
|
|
1x3/7
|
|
|
193.588
|
178.128
|
235.296
|
219.836
|
219.836
|
537
|
Φ≤42mm (khoan SIG, chưa tính khí
nén)
|
|
|
1x3/7
|
|
|
193.588
|
178.128
|
380.993
|
365.533
|
365.533
|
538
|
Búa chèn (truyền
động khí nén, chưa tính khí nén)
|
|
|
1x3/7
|
|
|
193.588
|
178.128
|
203.544
|
188.084
|
188.084
|
|
Máy khoan xoay đập tự
hành,
khí nén (chưa
tính khí nén) -
đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
539
|
Φ75-95 mm
|
|
|
1x3/7+1x4/7
|
|
|
419.299
|
385.703
|
1.514.611
|
1.481.015
|
1.481.015
|
540
|
Φ105-110 mm
|
|
|
1x3/7+1x4/7
|
|
|
419.299
|
385.703
|
1.788.211
|
1.754.615
|
1.754.615
|
|
Máy khoan xoay đập tự
hành,
động
cơ điện -
đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
541
|
Φ150 (56 kW)
|
184,8
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
298.354
|
298.354
|
419.299
|
385.703
|
2.170.688
|
2.137.092
|
2.137.092
|
|
Máy khoan đập cáp -
đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
542
|
Φ200 - 260 (20 kW)
|
54
|
kWh
|
2x3/7+1x4/7
|
87.181
|
87.181
|
612.887
|
563.831
|
1.076.948
|
1.027.892
|
1.027.892
|
|
Máy khoan xoay đập tự
hành,
động
cơ điện -
đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
543
|
Φ160 - 200 (90 kW)
|
243
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
392.316
|
392.316
|
419.299
|
385.703
|
2.466.832
|
2.433.236
|
2.433.236
|
|
Máy khoan xoay đập tự
hành,
động
cơ diezel -
đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
544
|
Φ51 - 76 (310 CV)
|
167,4
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
3.572.877
|
3.643.185
|
587.142
|
539.560
|
7.080.047
|
7.032.465
|
7.102.773
|
545
|
Φ76 - 89 (145 CV)
|
82,65
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
1.764.028
|
1.798.741
|
587.142
|
539.560
|
6.502.141
|
6.454.559
|
6.489.272
|
546
|
Φ89 - 102 (220 CV)
|
121,44
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
2.591.936
|
2.642.941
|
587.142
|
539.560
|
8.501.745
|
8.454.163
|
8.505.168
|
547
|
Φ102 - 115 (300 CV)
|
162
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
3.457.623
|
3.525.663
|
587.142
|
539.560
|
9.708.503
|
9.660.921
|
9.728.961
|
548
|
Φ115 - 127 (144 CV)
|
82,08
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
1.751.862
|
1.786.336
|
587.142
|
539.560
|
8.122.337
|
8.074.755
|
8.109.229
|
549
|
Φ127 - 152 (335 CV)
|
180,9
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
3.861.012
|
3.936.990
|
587.142
|
539.560
|
10.874.861
|
10.827.279
|
10.903.257
|
|
Máy khoan xoay cầu, động
cơ điện -
đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
550
|
Φ243 - 269 (322 kW)
|
1042,2
|
kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
1.682.600
|
1.682.600
|
587.142
|
539.560
|
10.203.710
|
10.156.128
|
10.156.128
|
|
Máy khoan xoay cầu, động
cơ diezel -
đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
551
|
Φ152- 228 (450 CV)
|
202,5
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
4.322.028
|
4.407.078
|
587.142
|
539.560
|
14.410.486
|
14.362.904
|
14.447.954
|
|
Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel -
đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
552
|
Φ45 (2 cần-147
CV)
|
83,79
|
lít diezel
|
2x4/7+2x7/7
|
1.788.359
|
1.823.551
|
1.174.284
|
1.079.120
|
12.598.590
|
12.503.426
|
12.538.618
|
553
|
Φ45 (3 cần-255
CV)
|
137,7
|
lít diezel
|
2x4/7+2x7/7
|
2.938.979
|
2.996.813
|
1.174.284
|
1.079.120
|
18.157.261
|
18.062.097
|
18.119.931
|
|
Máy khoan néo - độ
sâu khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
554
|
H 3,5 m
(80 CV)
|
38,4
|
lít diezel
|
2x4/7+2x7/7
|
819.585
|
835.713
|
1.174.284
|
1.079.120
|
12.653.389
|
12.558.225
|
12.574.353
|
|
Máy khoan ngược (toàn tiết diện) -
đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
555
|
Φ2,4 m (250 kW)
|
675
|
kWh
|
2x4/7+2x7/7
|
1.089.767
|
1.089.767
|
1.174.284
|
1.079.120
|
44.812.552
|
44.717.388
|
44.717.388
|
|
Tổ hợp dàn khoan
leo - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
556
|
9,0 kW
|
16,2
|
kWh
|
1x4/7
|
26.154
|
26.154
|
225.711
|
207.575
|
2.831.365
|
2.813.229
|
2.813.229
|
|
Máy khoan giếng khai
thác nước ngầm,
khoan đập cáp -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
557
|
40 kW
|
144
|
kWh
|
2x3/7+1x4/7
|
232.484
|
232.484
|
612.887
|
563.831
|
1.607.099
|
1.558.043
|
1.558.043
|
|
Máy khoan giếng khai
thác nước ngầm,
khoan xoay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
558
|
54 CV
|
19,44
|
lít diezel
|
2x3/7+1x4/7
|
414.915
|
423.080
|
612.887
|
563.831
|
2.335.434
|
2.286.378
|
2.294.543
|
559
|
300 CV
|
97,2
|
lít diezel
|
1x6/7+1x4/7
+2x3/7
|
2.074.574
|
2.115.398
|
921.315
|
847.229
|
9.792.894
|
9.718.808
|
9.759.632
|
|
Máy và
thiết bị khoan đặt đường
cáp ngầm:
|
|
|
|
|
|
|
|
560
|
Máy khoan ngầm có định
hướng
|
201
|
kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
324.508
|
324.508
|
587.142
|
539.560
|
6.036.999
|
5.989.417
|
5.989.417
|
561
|
Hệ số STS (phục vụ khoan ngầm có
định hướng khi
khoan qua sông nước)
|
1,6
|
kWh
|
1x4/7+1x6/7
|
2.583
|
2.583
|
534.139
|
490.973
|
3.567.618
|
3.524.452
|
3.524.452
|
|
Máy và
thiết bị khoan đặt đường
ống ngầm:
|
|
|
|
|
|
|
|
562
|
Bộ thiết bị khoan đặt đường ống
ngầm đường kính ống
ngầm ≤600mm
|
107,1+19,7
|
lít diezel+lít xăng
|
4x3/7+4x4/7+3x5/7+3x6/7
+1x7/7
|
2.735.420
|
2.789.249
|
3.756.685
|
3.453.721
|
13.578.907
|
13.275.943
|
13.329.772
|
563
|
Máy khoan ngang UDB-4
|
32,9
|
lít xăng
|
3x3/7+2x4/7+2x6/7+1x7/7
|
750.766
|
765.541
|
2.010.473
|
1.848.315
|
3.650.552
|
3.488.394
|
3.503.169
|
|
Máy khoan tạo lỗ neo gia
cố mái ta luy:
|
|
|
|
|
|
|
|
564
|
Máy khoan YG
60
|
28,4
|
lít diezel
|
2x3/7+1x4/7
|
606.151
|
618.079
|
612.887
|
563.831
|
2.201.424
|
2.152.368
|
2.164.296
|
|
Búa diezel, tự hành, bánh xích -
trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
565
|
0,6 T
|
45
|
lít diezel
|
1x2/7+1x4/7
+1x5/7
|
960.451
|
979.351
|
655.449
|
602.848
|
2.523.756
|
2.471.155
|
2.490.055
|
566
|
1,2 T
|
56,4
|
lít diezel
|
1x2/7+1x4/7
+1x5/7
|
1.203.765
|
1.227.453
|
655.449
|
602.848
|
2.999.731
|
2.947.130
|
2.970.818
|
567
|
1,8T
|
58,5
|
lít diezel
|
1x2/7+1x4/7
+1x6/7
|
1.248.586
|
1.273.156
|
699.619
|
643.336
|
3.198.007
|
3.141.724
|
3.166.294
|
568
|
3,5 T
|
61,5
|
lít diezel
|
2x2/7+1x4/7
+1x6/7
|
1.312.616
|
1.338.446
|
865.099
|
795.699
|
4.425.693
|
4.356.293
|
4.382.123
|
569
|
4,5 T
|
64,5
|
lít diezel
|
2x2/7+1x4/7
+1x6/7
|
1.376.646
|
1.403.736
|
865.099
|
795.699
|
4.868.983
|
4.799.583
|
4.826.673
|
|
Búa diezel chạy trên ray -trọng
lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
570
|
1,2 T
|
24+14,12
|
lít diezel
+kWh
|
1x2/7+1x3/7
+1x4/7
|
535.037
|
545.117
|
584.779
|
538.066
|
1.673.218
|
1.626.505
|
1.636.585
|
571
|
1,8 T
|
30+14,12
|
lít diezel
+kWh
|
1x2/7+1x3/7
+1x5/7
|
663.097
|
675.697
|
623.326
|
573.401
|
2.100.437
|
2.050.512
|
2.063.112
|
572
|
2,2 T
|
33+14,12
|
lít diezel
+kWh
|
1x2/7+1x3/7
+1x5/7
|
727.127
|
740.987
|
623.326
|
573.401
|
2.258.066
|
2.208.141
|
2.222.001
|
573
|
2,5 T
|
36+25,42
|
lít diezel
+kWh
|
2x2/7+1x3/7
+1x6/7
|
809.400
|
824.520
|
832.976
|
766.252
|
2.619.118
|
2.552.394
|
2.567.514
|
574
|
3,5 T
|
48+25,42
|
lít diezel
+kWh
|
2x2/7+1x3/7
+1x6/7
|
1.065.521
|
1.085.681
|
832.976
|
766.252
|
2.998.820
|
2.932.096
|
2.952.256
|
575
|
4,5T
|
63+33,75
|
lít diezel
+kWh
|
2x2/7+1x3/7
+1x6/7
|
1.399.119
|
1.425.579
|
832.976
|
766.252
|
3.590.985
|
3.524.261
|
3.550.721
|
576
|
5,5 T
|
78+33,75
|
lít diezel
+kWh
|
2x2/7+1x3/7
+1x6/7
|
1.719.270
|
1.752.030
|
832.976
|
766.252
|
4.172.480
|
4.105.756
|
4.138.516
|
|
Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích -công
suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
577
|
60 kW
|
39,6
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
+1x6/7
|
845.197
|
861.829
|
766.274
|
704.436
|
2.850.619
|
2.788.781
|
2.805.413
|
|
Búa rung - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
578
|
40 kW
|
108
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
174.363
|
174.363
|
419.299
|
385.703
|
727.448
|
693.852
|
693.852
|
579
|
50 kW
|
135
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
217.953
|
217.953
|
419.299
|
385.703
|
800.241
|
766.645
|
766.645
|
580
|
170 kW
|
357
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
576.366
|
576.366
|
419.299
|
385.703
|
1.288.520
|
1.254.924
|
1.254.924
|
|
Búa đóng
cọc nổi (cả xà lan và
máy phụ trợ)-
trọng lượng búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
581
|
≤1,8 T
|
41,5
|
lít diezel
|
t.ph 2.1/2+3
thợ máy (2x2/4+1x3/4) +1
thợ điện 2/4+1
thủy thủ 2/4
|
885.749
|
903.179
|
1.216.938
|
1.119.565
|
5.280.155
|
5.182.782
|
5.200.212
|
582
|
≤2,5 T
|
46,7
|
lít diezel
|
t.ph 2.1/2+3
thợ máy (2x2/4+1x3/4) +1
thợ điện 2/4+1
thủy thủ 2/4
|
996.734
|
1.016.348
|
1.216.938
|
1.119.565
|
5.504.792
|
5.407.419
|
5.427.033
|
583
|
≤3,5 T
|
51,87
|
lít diezel
|
t.ph 2.1/2+3
thợ máy (2x2/4+1x3/4) +1
thợ điện 2/4+1
thủy thủ 2/4
|
1.107.080
|
1.128.865
|
1.216.938
|
1.119.565
|
5.675.241
|
5.577.868
|
5.599.653
|
|
Tàu đóng
cọc C96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
584
|
7,5 T
|
162
|
lít diezel
|
t.tr 1/2+t.p II.
1/2+4 thợ máy (3x2/4+1x4/4)
+1 thợ điện 3/4+1 thủy
thủ 2/4
|
3.457.623
|
3.525.663
|
1.827.369
|
1.680.473
|
15.110.346
|
14.963.450
|
15.031.490
|
|
Máy ép cọc trước -
lực ép:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
585
|
60 T
|
37,5
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
60.543
|
60.543
|
419.299
|
385.703
|
680.567
|
646.971
|
646.971
|
586
|
100 T
|
52,5
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
84.760
|
84.760
|
419.299
|
385.703
|
776.448
|
742.852
|
742.852
|
587
|
150 T
|
75
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
121.085
|
121.085
|
419.299
|
385.703
|
848.605
|
815.009
|
815.009
|
588
|
200 T
|
84
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
135.615
|
135.615
|
419.299
|
385.703
|
898.967
|
865.371
|
865.371
|
589
|
Máy ép cọc sau
|
36
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
58.121
|
58.121
|
419.299
|
385.703
|
582.304
|
548.708
|
548.708
|
|
Máy ép thủy lực (KGK-130C4)
- lực ép:
|
|
|
|
|
|
|
|
590
|
Máy ép thủy
lực
(KGK-130C4), lực ép 130T
|
137,7
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
222.312
|
222.312
|
419.299
|
385.703
|
1.337.367
|
1.303.771
|
1.303.771
|
591
|
Máy cắm bấc
thấm
|
47,85
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.021.279
|
1.041.376
|
457.846
|
421.038
|
2.618.204
|
2.581.396
|
2.601.493
|
|
Máy khoan cọc nhồi:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
592
|
Búa khoan
VRM 1500/800 HD
|
51,6
|
lít diezel
|
1x6/7+1x4/7
+2x3/7
|
1.101.317
|
1.122.989
|
921.315
|
847.229
|
9.955.801
|
9.881.715
|
9.903.387
|
593
|
Bộ thiết bị khoan nhồi TRC-15
|
330
|
kWh
|
2x6/7+1x5/7
+1x4/7+2x3/7
|
532.775
|
532.775
|
1.494.001
|
1.373.537
|
17.129.769
|
17.009.305
|
17.009.305
|
594
|
Máy khoan cọc
nhồi GPS 15
|
594
|
kWh
|
1x6/7+1x4/7
+2x3/7
|
958.995
|
958.995
|
921.315
|
847.229
|
4.483.355
|
4.409.269
|
4.409.269
|
595
|
Máy khoan cọc
nhồi ED
|
51,6
|
lít diezel
|
2x3/7+1x4/7
+1x6/7
|
1.101.317
|
1.122.989
|
921.315
|
847.229
|
6.600.832
|
6.526.746
|
6.548.418
|
596
|
Máy khoan cọc
nhồi QJ 250
|
675
|
kWh
|
1x6/7+1x4/7
+2x3/7
|
1.089.767
|
1.089.767
|
921.315
|
847.229
|
5.681.395
|
5.607.309
|
5.607.309
|
597
|
Máy khoan cọc
nhồi VRM2000
|
60
|
lít diezel
|
1x6/7+1x4/7
+2x3/7
|
1.280.601
|
1.305.801
|
921.315
|
847.229
|
12.616.633
|
12.542.547
|
12.567.747
|
598
|
Máy khoan có mô
nen xoay>200knm
|
59,3
|
lít diezel
|
2x3/7+1x4/7
+1x6/7
|
1.265.661
|
1.290.567
|
921.315
|
847.229
|
14.912.259
|
14.838.173
|
14.863.079
|
|
Máy trộn dung dịch khoan -
dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
599
|
≤ 750 lít
|
12,6
|
kWh
|
1x3/7
|
20.342
|
20.342
|
193.588
|
178.128
|
238.359
|
222.899
|
222.899
|
600
|
1000 lít
|
18
|
kWh
|
1x4/7
|
29.060
|
29.060
|
225.711
|
207.575
|
408.798
|
390.662
|
390.662
|
|
Máy sàng lọc ben tonit BE100
- năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
601
|
100 m3/h
|
21,12
|
kWh
|
1x4/7
|
34.098
|
34.098
|
225.711
|
207.575
|
566.568
|
548.432
|
548.432
|
|
Xà lan công trình -
trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
602
|
100T
|
|
|
2x Thủy thủ 2/4
|
|
|
432.148
|
397.482
|
830.331
|
795.665
|
795.665
|
603
|
200T
|
|
|
2x Thủy thủ 2/4
|
|
|
432.148
|
397.482
|
1.017.602
|
982.936
|
982.936
|
604
|
250T
|
|
|
2x Thủy thủ 2/4
|
|
|
432.148
|
397.482
|
1.163.919
|
1.129.253
|
1.129.253
|
605
|
300T
|
|
|
2x Thủy thủ 2/4
|
|
|
432.148
|
397.482
|
1.311.633
|
1.276.967
|
1.276.967
|
606
|
400T
|
|
|
2x Thủy thủ 2/4
|
|
|
432.148
|
397.482
|
1.396.819
|
1.362.153
|
1.362.153
|
607
|
600T
|
|
|
2x Thủy thủ 2/4
|
|
|
432.148
|
397.482
|
1.567.061
|
1.532.395
|
1.532.395
|
608
|
800T
|
|
|
2x Thủy thủ 2/4
|
|
|
432.148
|
397.482
|
2.022.408
|
1.987.742
|
1.987.742
|
609
|
1000T
|
|
|
2x Thủy thủ 2/4
|
|
|
432.148
|
397.482
|
2.303.015
|
2.268.349
|
2.268.349
|
|
Phà chuyên dùng
-trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
610
|
250T
|
|
|
1 T.Trưởng 1/2+3
T.Thủ
2/4+2 Thợ máy 3/4
|
|
|
1.376.751
|
1.266.059
|
2.554.600
|
2.443.908
|
2.443.908
|
|
Phao thép trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
611
|
10 T
|
|
|
|
|
|
|
|
59.246
|
59.246
|
59.246
|
612
|
15 T
|
|
|
|
|
|
|
|
78.263
|
78.263
|
78.263
|
613
|
60 T
|
|
|
|
|
|
|
|
122.153
|
122.153
|
122.153
|
614
|
200T
|
|
|
|
|
|
|
|
212.729
|
212.729
|
212.729
|
615
|
250T
|
|
|
|
|
|
|
|
223.331
|
223.331
|
223.331
|
|
Ca nô - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
616
|
15 CV
|
3,15
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2
|
67.232
|
68.555
|
233.742
|
214.936
|
397.616
|
378.810
|
380.133
|
617
|
23 CV
|
4,83
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2
|
103.088
|
105.117
|
307.625
|
282.662
|
516.832
|
491.869
|
493.898
|
618
|
30 CV
|
6,3
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2
|
134.463
|
137.109
|
307.625
|
282.662
|
554.264
|
529.301
|
531.947
|
619
|
55 CV
|
9,9
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2
+ 1 t.thủ 2/4
|
211.299
|
215.457
|
490.773
|
451.220
|
846.168
|
806.615
|
810.773
|
620
|
75 CV
|
13,5
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2
+ 1 t.thủ 2/4
|
288.135
|
293.805
|
490.773
|
451.220
|
969.486
|
929.933
|
935.603
|
621
|
90 CV
|
16,2
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2
+ 1 t.thủ 2/4
|
345.762
|
352.566
|
490.773
|
451.220
|
1.084.845
|
1.045.292
|
1.052.096
|
622
|
120 CV
|
18
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2
+ 1 t.thủ 2/4
|
384.180
|
391.740
|
490.773
|
451.220
|
1.179.309
|
1.139.756
|
1.147.316
|
623
|
150 CV
|
22,5
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2
+1 máy I 1/2
+ 1 t.thủ 2/4
|
480.225
|
489.675
|
753.425
|
692.658
|
1.568.453
|
1.507.686
|
1.517.136
|
|
Tàu công tác
sông
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
624
|
12 CV
|
19,2
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2
+1 thủy thủ 3/4
|
409.792
|
417.856
|
443.391
|
407.788
|
905.458
|
869.855
|
877.919
|
625
|
25 CV
|
39,5
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2
+1 máy I 1/2+1 thủy
thủ 2/4
|
843.062
|
859.652
|
753.425
|
692.658
|
2.102.614
|
2.041.847
|
2.058.437
|
626
|
33 CV
|
50,6
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2
+1 máy I 1/2
+1 thủy thủ 2/4
|
1.079.974
|
1.101.226
|
753.425
|
692.658
|
2.495.655
|
2.434.888
|
2.456.140
|
627
|
50 CV
|
67,5
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2
+1 máy I 1/2
+1 thủy thủ 2/4
|
1.440.676
|
1.469.026
|
753.425
|
692.658
|
2.923.445
|
2.862.678
|
2.891.028
|
628
|
90 CV
|
110
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2
+1 thuyền phó
I 1/2+ 1 máy I 1/2+1
thợ máy 3/4+1 thủy
thủ 3/4
|
2.347.769
|
2.393.969
|
1.264.273
|
1.162.284
|
4.461.998
|
4.360.009
|
4.406.209
|
629
|
150 CV
|
166,1
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2
+1 thuyền phó
I 1/2+ 1 máy I 1/2+2
thợ máy (1x3/4+1x2/4)
+2 thủy thủ (1x2/4+1x3/4)
|
3.545.130
|
3.614.892
|
1.644.221
|
1.511.915
|
6.502.485
|
6.370.179
|
6.439.941
|
630
|
190 CV
|
216,8
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2
+1 thuyền phó
I 1/2+ 1 máy I 1/2+2
thợ máy (1x3/4+1x2/4)
+2 thủy thủ (1x2/4+1x3/4)
|
4.627.238
|
4.718.294
|
1.738.181
|
1.598.046
|
8.681.108
|
8.540.973
|
8.632.029
|
|
Xuồng cao tốc -công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
631
|
25 CV
|
105
|
lít xăng
|
1 thuyền trưởng 1/2+
1 thủy thủ 3/4
|
2.396.063
|
2.443.217
|
517.274
|
475.514
|
3.076.192
|
3.034.432
|
3.081.586
|
632
|
50 CV
|
148
|
lít xăng
|
1 thuyền trưởng 1/2+
1 thủy thủ 3/4
|
3.377.308
|
3.443.772
|
517.274
|
475.514
|
4.090.212
|
4.048.452
|
4.114.916
|
633
|
120 CV
|
350
|
lít xăng
|
1 thuyền trưởng 1/2+
1 thủy thủ 3/4
|
7.986.878
|
8.144.056
|
517.274
|
475.514
|
8.924.030
|
8.882.270
|
9.039.448
|
634
|
225 CV
|
630
|
lít xăng
|
1 thuyền trưởng 1/2+
1 thủy thủ 3/4
|
14.376.380
|
14.659.300
|
550.200
|
505.697
|
15.762.905
|
15.718.402
|
16.001.322
|
635
|
Thiết bị
lăn
|
|
|
1 thợ lặn cấp 1
1/2+1 thợ lặn 2/4
|
|
|
654.600
|
601.396
|
901.368
|
848.164
|
|
|
Xuồng vớt rác - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
636
|
4 CV
|
2,7
|
lít xăng
|
1x3/7+1x4/7
|
61.613
|
62.826
|
419.299
|
385.703
|
493.286
|
459.690
|
460.903
|
637
|
24 CV
|
11,4
|
lít xăng
|
1x3/7+1x5/7
|
260.144
|
265.264
|
457.846
|
421.038
|
814.289
|
777.481
|
782.601
|
|
Lò đốt rác y tế bằng gaz (chưa
tính gaz) - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
638
|
7 tấn/ ngày
|
|
|
3x4/7+1x5/7
|
|
|
941.391
|
865.635
|
9.741.760
|
9.666.004
|
9.666.004
|
|
Tàu kéo và
phục vụ thi công thủy (làm
neo, cấp dầu ) - công suất 75:
|
|
|
|
|
|
|
639
|
75 CV
|
68,25
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2
+2 thợ máy (1x2/4+1x3/4)+1
thợ điện 2/4+2
thủy thủ 2/4
|
1.456.684
|
1.485.349
|
1.289.216
|
1.185.818
|
3.025.185
|
2.921.787
|
2.950.452
|
640
|
150 CV
|
94,5
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2
+1 thuyền phó
I 1/2 +1 máy I 1/2+
2 thợ máy (1x3/4+1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4+1x3/4)
|
2.016.947
|
2.056.637
|
1.658.676
|
1.525.166
|
4.330.998
|
4.197.488
|
4.237.178
|
641
|
360 CV
|
201,6
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2
+1 thuyền phó
I 1/2 +1 máy I 1/2
+ 2 thợ máy (1x3/4+1x2/4)+ 2 thủy
thủ (1x2/4+1x3/4)
|
4.302.819
|
4.387.491
|
1.755.848
|
1.614.241
|
7.007.758
|
6.866.151
|
6.950.823
|
642
|
600 CV
|
315
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2
+ 1 thuyền phó I 2/2
+1 máy I 2/2 + 3 thợ
máy
(2x3/4+1x2/4) +4 thủy
thủ (1x4/4+3x3/4)
|
6.723.155
|
6.855.455
|
2.625.720
|
2.413.642
|
10.710.536
|
10.498.458
|
10.630.758
|
643
|
1200 CV
|
714
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2
+1 thuyền phó
I 2/2 +1 máy I 2/2+
3 thợ máy (2x3/4+1x2/4) +4
thủy thủ (1x4/4+3x3/4)
|
15.239.152
|
15.539.032
|
2.625.720
|
2.413.642
|
26.932.731
|
26.720.653
|
27.020.533
|
|
Xe nâng
- chiều cao nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
644
|
12 m
|
25,2
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
loại 7,5÷16,5tấn
|
537.852
|
548.436
|
493.984
|
454.166
|
1.579.748
|
1.539.930
|
1.550.514
|
645
|
18 m
|
29,4
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
loại 7,5÷16,5tấn
|
627.494
|
639.842
|
493.984
|
454.166
|
1.859.314
|
1.819.496
|
1.831.844
|
646
|
24 m
|
32,55
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
loại 7,5÷16,5tấn
|
694.726
|
708.397
|
493.984
|
454.166
|
2.119.244
|
2.079.426
|
2.093.097
|
|
Xe thang - chiều cao thang:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
647
|
9 m
|
25,2
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
loại 7,5÷16,5tấn
|
537.852
|
548.436
|
493.984
|
454.166
|
1.782.331
|
1.742.513
|
1.753.097
|
648
|
12 m
|
29,4
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
loại 7,5÷16,5tấn
|
627.494
|
639.842
|
493.984
|
454.166
|
2.135.275
|
2.095.457
|
2.107.805
|
649
|
18 m
|
32,55
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
loại 7,5÷16,5tấn
|
694.726
|
708.397
|
493.984
|
454.166
|
2.418.118
|
2.378.300
|
2.391.971
|
|
Bộ phao thả
kè
- Loại trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
650
|
95 T - L≤30m
|
|
|
|
|
|
|
|
156.024
|
156.024
|
156.024
|
651
|
137 T - 30 < L ≤70m
|
|
|
|
|
|
|
|
225.171
|
225.171
|
225.171
|
652
|
190 T - L >
70m
|
|
|
|
|
|
|
|
311.605
|
311.605
|
311.605
|
|
Tàu cuốc sông - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
653
|
495 CV
|
519,75
|
lít diezel
|
1 t.trưởng 2/2+1
t.phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1
điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I
2/2+ 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+4 thợ
máy
(3x3/4+1x4/4)+4 thủy
thủ (3x3/4+ 1x4/4)
|
11.093.206
|
11.311.501
|
4.965.359
|
4.562.352
|
23.944.124
|
23.541.117
|
23.759.412
|
|
Tàu cuốc biển -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
654
|
2085 CV
|
1751,4
|
lít diezel
|
1 t.trưởng 2/2+1
t.phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1
điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I
2/2+ 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+4 thợ
máy (3x3/4+1x4/4)+4
thủy thủ (3x3/4+ 1x4/4)
|
37.380.743
|
38.116.331
|
5.505.032
|
5.057.045
|
66.374.477
|
65.926.490
|
66.662.078
|
|
Tàu hút bùn - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
655
|
150 CV
|
157,5
|
lít diezel
|
1 máy trưởng 2/2+1
kỹ thuật viên cuốc I
2/2+2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+2 thợ
máy
(1x2/4+1x4/4) +2 thủy
thủ (1x3/4+ 1x2/4)
|
3.361.578
|
3.427.728
|
2.194.376
|
2.016.895
|
6.746.144
|
6.568.663
|
6.634.813
|
656
|
300 CV
|
304,5
|
lít diezel
|
1 t.trưởng 1/2+ t.phó
1/2+1 máy trưởng 2/2+1
kỹ
thuật viên cuốc I 2/2+1
kỹ
thuật viên cuốc II 2/2+2 thợ
máy
(1x3/4+1x4/4)+ 2 thủy thủ (1x3/4+
1x2/4)
|
6.499.050
|
6.626.940
|
2.598.370
|
2.387.896
|
10.789.140
|
10.578.666
|
10.706.556
|
657
|
585 CV
|
573,3
|
lít diezel
|
1 t.trưởng 2/2+ t.phó
2/2+1 máy trưởng 2/2+1
máy hai 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I
2/2+ 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+2 thợ
máy (1x3/4+1x4/4)+4 thủy
thủ (3x3/4+1x4/4)
|
12.236.143
|
12.476.929
|
3.779.834
|
3.472.927
|
21.818.529
|
21.511.622
|
21.752.408
|
658
|
900 CV
|
756
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2+
thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc
I 2/2+ 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+2 thợ
máy
(1x3/4+ 1x4/4)+4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)
|
16.135.573
|
16.453.093
|
3.779.834
|
3.472.927
|
26.486.148
|
26.179.241
|
26.496.761
|
659
|
1200 CV
|
1008
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2+
thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1điện trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+1
kỹ
thuật viên cuốc II 2/2+6 thợ
máy
(5x3/4+1x4/4)+2 thủy
thủ (1x3/4+ 1x4/4)
|
21.514.097
|
21.937.457
|
4.605.534
|
4.231.839
|
39.175.364
|
38.801.669
|
39.225.029
|
660
|
4170 CV
|
3210,9
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2+
thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1điện trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+3 kỹ thuật viên cuốc
II 2/2+6 thợ máy
(5x3/4+1x4/4)+4 thủy
thủ (3x3/4+ 1x4/4)
|
68.531.363
|
69.879.941
|
5.792.666
|
5.322.737
|
135.215.527
|
134.745.598
|
136.094.176
|
|
Tàu hút bụng
tự hành - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
661
|
1390 CV
|
1445,6
|
lít diezel
|
1 t.trưởng 2/2+ t.phó
2/2+1 máy trưởng 2/2+1
máy hai 2/2+1điện
trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I
2/2+1 kỹ thuật viên cuốc II
2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4)+4
thủy thủ (3x3/4+ 1x4/4)
|
30.853.947
|
31.461.099
|
4.592.597
|
4.218.627
|
44.042.596
|
43.668.626
|
44.275.778
|
662
|
5945 CV
|
5231,6
|
lít diezel
|
1 t.trưởng 2/2+ 1 t.phó
2/2+1 máy trưởng 2/2+1
máy hai 2/2+1điện
trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I
2/2+1 kỹ thuật viên cuốc II
2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4)+4
thủy thủ (3x3/4+ 1x4/4)
|
111.659.870
|
113.857.142
|
4.592.597
|
4.218.627
|
164.682.851
|
164.308.881
|
166.506.153
|
|
Tàu ngoạm (có tính năng
phá đá ngầm), công suất 3170 CV, dung tích gàu:
|
|
|
|
|
|
|
663
|
17 m3
|
2662,8
|
lít diezel
|
1 t.trưởng 2/2+ 1 t.phó
2/2+1 máy trưởng 2/2+1
máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 kỹ thuật viên
cuốc I 2/2+3 kỹ thuật viên cuốc II
2/2+4 thợ máy (3x3/4+
1x4/4)+4 thủy thủ (3x3/4+ 1x4/4)
|
56.833.072
|
57.951.448
|
5.350.842
|
4.915.702
|
93.262.703
|
92.827.563
|
93.945.939
|
|
Xáng cạp - dung
tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
664
|
0,65 m3
|
45,9
|
lít diezel
|
1x5/7+1x4/7
+2x3/7
|
979.660
|
998.938
|
877.145
|
806.741
|
2.998.659
|
2.928.255
|
2.947.533
|
665
|
1,0 m3
|
62,1
|
lít diezel
|
1x6/7+1x4/7
+2x3/7
|
1.325.422
|
1.351.504
|
921.315
|
847.229
|
3.554.618
|
3.480.532
|
3.506.614
|
666
|
1,25 m3
|
70,2
|
lít diezel
|
1x6/7+1x4/7
+2x3/7
|
1.498.303
|
1.527.787
|
921.315
|
847.229
|
4.006.567
|
3.932.481
|
3.961.965
|
|
Máy quạt
gió - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
667
|
2,5 kW
|
16
|
kWh
|
1x3/7
|
25.832
|
25.832
|
193.588
|
178.128
|
225.828
|
210.368
|
210.368
|
668
|
4,5 kW (CBM
-5)
|
28,8
|
kWh
|
1x3/7
|
46.497
|
46.497
|
193.588
|
178.128
|
254.146
|
238.686
|
238.686
|
|
Máy - thiết bị khoan
và thăm dò khảo sát
|
|
|
|
|
|
|
|
669
|
Bộ khoan
tay
|
|
|
|
|
|
|
|
51.000
|
51.000
|
51.000
|
670
|
Bộ máy khoan CBY
-150- ZUB
|
16,4
|
lít diezel
|
|
350.031
|
356.919
|
|
|
1.116.331
|
1.116.331
|
1.123.219
|
671
|
Bộ nén ngang GA
|
4,5
|
lít diezel
|
|
96.045
|
97.935
|
|
|
588.312
|
588.312
|
590.202
|
672
|
Búa căn MO, 10 (chưa tính khí nén)
|
|
|
|
|
|
|
|
12.827
|
12.827
|
12.827
|
673
|
Búa khoan
tay P30 (2,02kW)
|
5,2
|
kWh
|
|
8.395
|
8.395
|
|
|
27.714
|
27.714
|
27.714
|
674
|
Thùng trục 0,5 m3
|
|
|
|
|
|
|
|
7.740
|
7.740
|
7.740
|
675
|
Máy khoan F-60L
|
27,8
|
lít diezel
|
|
593.345
|
605.021
|
|
|
1.726.085
|
1.726.085
|
1.737.761
|
676
|
Máy xuyên động
RA-50
|
|
|
|
|
|
|
|
62.130
|
62.130
|
62.130
|
677
|
Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP
|
|
|
|
|
|
|
|
1.359
|
1.359
|
1.359
|
678
|
Máy xuyên tĩnh Gouda
|
19,8
|
lít diezel
|
|
422.598
|
430.914
|
|
|
928.998
|
928.998
|
937.314
|
679
|
Thiết bị
đo ngẫu lực
|
|
|
|
|
|
|
|
351.450
|
351.450
|
351.450
|
680
|
Bộ dụng cụ thí
nghiệm SPT
|
|
|
|
|
|
|
|
11.750
|
11.750
|
11.750
|
681
|
Biến thế thắp
sáng
|
|
|
|
|
|
|
|
6.670
|
6.670
|
6.670
|
|
Máy nén khí hút
nước thí nghiệm, thổi
rửa lỗ khoan
|
|
|
|
|
|
|
|
682
|
Máy nén
khí DK9
|
45,6
|
lít diezel
|
|
973.257
|
992.409
|
|
|
1.461.603
|
1.461.603
|
1.480.755
|
683
|
Máy nén
khí 660 m3/h
|
48,6
|
lít diezel
|
|
1.037.287
|
1.057.699
|
|
|
1.606.342
|
1.606.342
|
1.626.754
|
684
|
Máy nén
khí 1260 m3/h
|
89,3
|
lít diezel
|
|
1.905.961
|
1.943.467
|
|
|
3.122.298
|
3.122.298
|
3.159.804
|
|
Máy thăm
dò địa vật
lí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
685
|
Máy UJ, 18
|
|
|
|
|
|
|
|
37.310
|
37.310
|
37.310
|
686
|
Máy MF-2-1100
|
|
|
|
|
|
|
|
46.193
|
46.193
|
46.193
|
|
Máy, thiết bị trắc
đạc:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
687
|
Theo 020
|
|
|
|
|
|
|
|
18.151
|
18.151
|
18.151
|
688
|
Theo 010
|
|
|
|
|
|
|
|
41.709
|
41.709
|
41.709
|
689
|
Đitomát
|
|
|
|
|
|
|
|
68.193
|
68.193
|
68.193
|
690
|
Ni 030
|
|
|
|
|
|
|
|
9.683
|
9.683
|
9.683
|
691
|
Ni 004
|
|
|
|
|
|
|
|
13.958
|
13.958
|
13.958
|
692
|
Dalta 020
|
|
|
|
|
|
|
|
25.350
|
25.350
|
25.350
|
693
|
Bộ đomia bala
|
|
|
|
|
|
|
|
2.401
|
2.401
|
2.401
|
694
|
Máy thủy
bình NA 720
|
|
|
|
|
|
|
|
15.411
|
15.411
|
15.411
|
695
|
Máy toàn đạc điện tử
|
|
|
|
|
|
|
|
165.534
|
165.534
|
165.534
|
696
|
Bộ thiết bị không
chế mặt bằng GPS (3 máy)
|
|
|
|
|
|
|
|
611.000
|
611.000
|
611.000
|
697
|
Xe chuyên dùng (Pajero)
|
34
|
lít diezel
|
1x3/4 loại 7,5÷16,5tấn
|
725.674
|
739.954
|
284.335
|
261.314
|
1.610.608
|
1.587.587
|
1.601.867
|
|
Máy, thiết bị quang
học:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
698
|
Ống nhòm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.111
|
1.111
|
1.111
|
699
|
Kính hiển vi
|
|
|
|
|
|
|
|
7.722
|
7.722
|
7.722
|
700
|
Kính hiển vi điện
tử quét
|
|
|
|
|
|
|
|
2.599.250
|
2.599.250
|
2.599.250
|
701
|
Máy ảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
7.333
|
7.333
|
7.333
|
|
Máy, thiết bị kiểm tra nền, mặt đường bộ:
|
|
|
|
|
|
|
|
702
|
Cần Belkenman
|
|
|
|
|
|
|
|
20.323
|
20.323
|
20.323
|
703
|
Thiết bị
đếm phóng xạ
|
|
|
|
|
|
|
|
134.658
|
134.658
|
134.658
|
704
|
TRL Profile
|
|
|
|
|
|
|
|
369.691
|
369.691
|
369.691
|
705
|
Máy FWD
|
|
|
|
|
|
|
|
1.863.767
|
1.863.767
|
1.863.767
|
706
|
Thiết bị
đo phản ứng Romdas
|
|
|
|
|
|
|
|
90.898
|
90.898
|
90.898
|
|
Thiết bị kiểm tra chất lượng cọc khoan
nhồi
|
|
|
|
|
|
|
|
707
|
Bộ thiết bị PIT
(đo biến dạng nhỏ)
|
1,1
|
kWh
|
|
1.776
|
1.776
|
|
|
331.326
|
331.326
|
331.326
|
708
|
Bộ thiết bị đo pda (đo biến dạng lớn)
|
1,6
|
kWh
|
|
2.583
|
2.583
|
|
|
1.245.094
|
1.245.094
|
1.245.094
|
709
|
Bộ thiết bị siêu âm
|
1,1
|
kWh
|
|
1.776
|
1.776
|
|
|
538.423
|
538.423
|
538.423
|
|
Máy, thiết bị thăm
dò địa chấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
710
|
Loại 1
mạch (ES -125)
|
|
|
|
|
|
|
|
110.891
|
110.891
|
110.891
|
711
|
Loại 12
mạch
(TRIOSX, 12)
|
|
|
|
|
|
|
|
327.843
|
327.843
|
327.843
|
712
|
Loại 24
mạch
(TRIOSX, 24)
|
|
|
|
|
|
|
|
385.357
|
385.357
|
385.357
|
|
Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
713
|
Cân điện tử
|
|
|
|
|
|
|
|
7.128
|
7.128
|
7.128
|
714
|
Cân phân
tích
|
|
|
|
|
|
|
|
10.601
|
10.601
|
10.601
|
715
|
Cân bàn
|
|
|
|
|
|
|
|
4.158
|
4.158
|
4.158
|
716
|
Cân thủy
tĩnh
|
|
|
|
|
|
|
|
4.851
|
4.851
|
4.851
|
717
|
Lò nung
|
12,2
|
kWh
|
|
19.697
|
19.697
|
|
|
32.903
|
32.903
|
32.903
|
718
|
Tủ sấy
|
8,2
|
kWh
|
|
13.239
|
13.239
|
|
|
24.903
|
24.903
|
24.903
|
719
|
Tủ hút độc
|
2,4
|
kWh
|
|
3.875
|
3.875
|
|
|
15.271
|
15.271
|
15.271
|
720
|
Tủ lạnh
|
2,4
|
kWh
|
|
3.875
|
3.875
|
|
|
9.859
|
9.859
|
9.859
|
721
|
Máy hút chân không
|
0,8
|
kWh
|
|
1.292
|
1.292
|
|
|
5.005
|
5.005
|
5.005
|
722
|
Máy hút ẩm
OASIS - America
|
|
|
|
|
|
|
|
9.900
|
9.900
|
9.900
|
723
|
Bếp điện (0,6 kW)
|
2,9
|
kWh
|
|
4.682
|
4.682
|
|
|
7.039
|
7.039
|
7.039
|
724
|
Bếp cát
|
2,9
|
kWh
|
|
4.682
|
4.682
|
|
|
7.712
|
7.712
|
7.712
|
725
|
Máy chưng cất
nước
|
2,9
|
kWh
|
|
4.682
|
4.682
|
|
|
11.777
|
11.777
|
11.777
|
726
|
Máy trộn đất
|
4,1
|
kWh
|
|
6.619
|
6.619
|
|
|
12.532
|
12.532
|
12.532
|
727
|
Máy trộn xi măng
|
|
|
|
|
|
|
|
18.096
|
18.096
|
18.096
|
728
|
Máy trộn dung tích lỏng (máy đo
độ rung vữa)
|
|
|
|
|
|
|
|
15.392
|
15.392
|
15.392
|
729
|
Máy đầm tiêu
chuẩn (đầm rung)
|
4,1
|
kWh
|
|
6.619
|
6.619
|
|
|
12.807
|
12.807
|
12.807
|
730
|
Máy cắt đất
|
|
|
|
|
|
|
|
2.415
|
2.415
|
2.415
|
731
|
Máy cắt mẫu lớn (30x30cm)
|
3,8
|
kWh
|
|
6.135
|
6.135
|
|
|
21.360
|
21.360
|
21.360
|
732
|
Máy cắt ứng biến
|
|
|
|
|
|
|
|
139.425
|
139.425
|
139.425
|
733
|
Máy ép 3 trục
|
4,5
|
kWh
|
|
7.265
|
7.265
|
|
|
650.054
|
650.054
|
650.054
|
734
|
Máy ép litvinôp
|
1,9
|
kWh
|
|
3.067
|
3.067
|
|
|
18.901
|
18.901
|
18.901
|
735
|
Kích tháo mẫu
|
|
|
|
|
|
|
|
6.868
|
6.868
|
6.868
|
736
|
Máy ép mẫu đá, bê tông
|
7,2
|
kWh
|
|
11.624
|
11.624
|
|
|
153.584
|
153.584
|
153.584
|
737
|
Máy cắt mẫu vật
liệu (bê tông, gạch, đá)
|
6,5
|
kWh
|
|
10.494
|
10.494
|
|
|
76.327
|
76.327
|
76.327
|
738
|
Máy khoan mẫu đá
|
4,8
|
kWh
|
|
7.749
|
7.749
|
|
|
68.590
|
68.590
|
68.590
|
739
|
Máy mài thử độ
mài mòn
|
7,2
|
kWh
|
|
11.624
|
11.624
|
|
|
21.614
|
21.614
|
21.614
|
740
|
Máy nén
một trục
|
0,8
|
kWh
|
|
1.292
|
1.292
|
|
|
17.126
|
17.126
|
17.126
|
741
|
Máy nén
Marshall
|
|
|
|
|
|
|
|
225.128
|
225.128
|
225.128
|
742
|
Máy CBR
|
4,1
|
kWh
|
|
6.619
|
6.619
|
|
|
74.831
|
74.831
|
74.831
|
743
|
Máy thí nghiệm thủy
lực quay tay
|
|
|
|
|
|
|
|
7.848
|
7.848
|
7.848
|
744
|
Máy nén 4t quay tay
|
|
|
|
|
|
|
|
7.310
|
7.310
|
7.310
|
745
|
Máy nén thủy lực 10T
|
|
|
|
|
|
|
|
19.449
|
19.449
|
19.449
|
746
|
Máy nén thủy lực 50T
|
|
|
|
|
|
|
|
32.345
|
32.345
|
32.345
|
747
|
Máy nén thủy lực 125T
|
|
|
|
|
|
|
|
43.264
|
43.264
|
43.264
|
748
|
Máy kéo nén thủy
lực 100T
|
|
|
|
|
|
|
|
47.321
|
47.321
|
47.321
|
749
|
Máy kéo nén uốn thủy
lực 25T
|
|
|
|
|
|
|
|
26.208
|
26.208
|
26.208
|
750
|
Máy kéo nén uốn thủy
lực 100T
|
|
|
|
|
|
|
|
205.238
|
205.238
|
205.238
|
751
|
Máy gia tải 20T
|
|
|
|
|
|
|
|
33.801
|
33.801
|
33.801
|
752
|
Máy cagrang
(làm thí nghiệm chảy)
|
|
|
|
|
|
|
|
5.913
|
5.913
|
5.913
|
753
|
Máy xác định
hệ số thấm
|
|
|
|
|
|
|
|
74.646
|
74.646
|
74.646
|
754
|
Máy đo PH
|
|
|
|
|
|
|
|
8.708
|
8.708
|
8.708
|
755
|
Máy đo âm thanh
|
|
|
|
|
|
|
|
7.848
|
7.848
|
7.848
|
756
|
Máy đo chiều dày màng sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
93.060
|
93.060
|
93.060
|
757
|
Máy đo điện thế
thí nghiệm ăn mòn
cốt thép trong bê tông
|
|
|
|
|
|
|
|
79.794
|
79.794
|
79.794
|
758
|
Máy đo vết nứt
|
|
|
|
|
|
|
|
14.768
|
14.768
|
14.768
|
759
|
Máy đo tốc độ ăn
mòn cốt thép
trong cốt thép
|
|
|
|
|
|
|
|
113.978
|
113.978
|
113.978
|
760
|
Máy đo độ thấm của ion Clo
|
|
|
|
|
|
|
|
163.182
|
163.182
|
163.182
|
761
|
Dụng cụ đo độ cháy của than
|
|
|
|
|
|
|
|
10.921
|
10.921
|
10.921
|
762
|
Máy đo gia tốc
|
|
|
|
|
|
|
|
84.942
|
84.942
|
84.942
|
763
|
Máy ghi
nhiệt ổn định
|
|
|
|
|
|
|
|
15.289
|
15.289
|
15.289
|
764
|
Máy đo chuyển vị
|
|
|
|
|
|
|
|
52.470
|
52.470
|
52.470
|
765
|
Máy xác định
mô đun
|
|
|
|
|
|
|
|
27.710
|
27.710
|
27.710
|
766
|
Máy so
màu ngọn
lửa
|
|
|
|
|
|
|
|
36.946
|
36.946
|
36.946
|
767
|
Máy so
màu
quang điện
|
|
|
|
|
|
|
|
92.664
|
92.664
|
92.664
|
768
|
Máy đo độ giãn dài bitum
|
|
|
|
|
|
|
|
54.054
|
54.054
|
54.054
|
769
|
Máy chiết ngựa
(xốc lét)
|
|
|
|
|
|
|
|
8.278
|
8.278
|
8.278
|
770
|
Bộ thí nghiệm co
ngót, trương nở
|
|
|
|
|
|
|
|
13.209
|
13.209
|
13.209
|
771
|
Thiết bị
thử tỷ diện
|
|
|
|
|
|
|
|
14.352
|
14.352
|
14.352
|
772
|
Bàn dằn
|
|
|
|
|
|
|
|
24.336
|
24.336
|
24.336
|
773
|
Bàn rung
|
|
|
|
|
|
|
|
9.138
|
9.138
|
9.138
|
774
|
Máy khuấy bằng từ
|
|
|
|
|
|
|
|
13.833
|
13.833
|
13.833
|
775
|
Máy khuấy cầm tay NAG2
|
|
|
|
|
|
|
|
8.493
|
8.493
|
8.493
|
776
|
Máy nghiền bi
sứ LE1
|
|
|
|
|
|
|
|
7.848
|
7.848
|
7.848
|
777
|
Máy phân
tích Lazer
|
|
|
|
|
|
|
|
71.478
|
71.478
|
71.478
|
778
|
Máy phân
tích vi nhiệt
|
|
|
|
|
|
|
|
57.916
|
57.916
|
57.916
|
779
|
Tenxômét
|
|
|
|
|
|
|
|
7.418
|
7.418
|
7.418
|
780
|
Máy đo độ giãn nở
bê tông
|
|
|
|
|
|
|
|
72.072
|
72.072
|
72.072
|
781
|
Máy đo hệ số
dẫn nhiệt
|
|
|
|
|
|
|
|
6.988
|
6.988
|
6.988
|
782
|
Máy nhiễu xạ rơnghen
(phân tích thành phần
hóa lý của vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
1.907.998
|
1.907.998
|
1.907.998
|
783
|
Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa
|
|
|
|
|
|
|
|
4.208
|
4.208
|
4.208
|
784
|
Côn thử độ
sụt
|
|
|
|
|
|
|
|
2.945
|
2.945
|
2.945
|
785
|
Dụng cụ xác định
độ chịu lực va đập
xung kích gạch lát
xi măng (viên bi sắt)
|
|
|
|
|
|
|
|
4.208
|
4.208
|
4.208
|
786
|
Dụng cụ xác định
giới hạn
bền liên kết
|
|
|
|
|
|
|
|
2.945
|
2.945
|
2.945
|
787
|
Chén bạch kim
|
|
|
|
|
|
|
|
20.350
|
20.350
|
20.350
|
788
|
Kẹp niken
|
|
|
|
|
|
|
|
7.821
|
7.821
|
7.821
|
789
|
Máy siêu âm đo
chiều dày kim loại
|
|
|
|
|
|
|
|
37.454
|
37.454
|
37.454
|
790
|
Máy dò vị trí cốt
thép
|
|
|
|
|
|
|
|
57.916
|
57.916
|
57.916
|
791
|
Máy siêu âm đo
kiểm tra chất lượng mối
hàn
|
|
|
|
|
|
|
|
130.553
|
130.553
|
130.553
|
792
|
Máy siêu âm kiểm
tra cường độ bê tông của cấu kiện
bê tông, bê tông cốt thép tại hiện trường
|
|
|
|
|
|
|
|
55.440
|
55.440
|
55.440
|
793
|
Súng bi
|
|
|
|
|
|
|
|
8.063
|
8.063
|
8.063
|
|
Máy tính chuyên dùng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
794
|
Máy scanner (khổ
A0)
|
1,8
|
kWh
|
|
2.906
|
2.906
|
|
|
183.692
|
183.692
|
183.692
|
795
|
Máy vẽ plotter
|
1,8
|
kWh
|
|
2.906
|
2.906
|
|
|
105.961
|
105.961
|
105.961
|
796
|
Máy vi tính
|
1,6
|
kWh
|
|
2.583
|
2.583
|
|
|
13.783
|
13.783
|
13.783
|
797
|
Máy tính xách tay
|
0,8
|
kWh
|
|
1.292
|
1.292
|
|
|
21.167
|
21.167
|
21.167
|
|
Máy thí nghiệm điện đường dây và
trạm biến áp
|
|
|
|
|
|
|
|
798
|
Bộ tạo nguồn 3 fa
|
|
|
|
|
|
|
|
439.673
|
439.673
|
439.673
|
799
|
Bộ tạo nguồn AC-DC
|
|
|
|
|
|
|
|
43.243
|
43.243
|
43.243
|
800
|
Công tơ
mẫu xách
tay
|
|
|
|
|
|
|
|
182.197
|
182.197
|
182.197
|
801
|
Hộp bộ đo TGD
Delta
|
|
|
|
|
|
|
|
865.857
|
865.857
|
865.857
|
802
|
Hợp bộ đo lường
|
|
|
|
|
|
|
|
818.547
|
818.547
|
818.547
|
803
|
Hợp bộ phân tích
hàm lượng khí
|
|
|
|
|
|
|
|
1.400.447
|
1.400.447
|
1.400.447
|
804
|
Hợp bộ thí nghiệm cao áp
|
|
|
|
|
|
|
|
439.078
|
439.078
|
439.078
|
805
|
Hợp bộ thí nghiệm rơle
|
|
|
|
|
|
|
|
826.978
|
826.978
|
826.978
|
806
|
Máy điều chỉnh điện áp 1 pha
|
|
|
|
|
|
|
|
17.159
|
17.159
|
17.159
|
807
|
Máy đo độ Axit
|
|
|
|
|
|
|
|
157.898
|
157.898
|
157.898
|
808
|
Máy đo độ chớp nháy kín
|
|
|
|
|
|
|
|
151.352
|
151.352
|
151.352
|
809
|
Máy đo độ nhớt
|
|
|
|
|
|
|
|
130.027
|
130.027
|
130.027
|
810
|
Máy đo điện áp
xuyên thủng
|
|
|
|
|
|
|
|
31.639
|
31.639
|
31.639
|
811
|
Máy đo điện trở
1 chiều
|
|
|
|
|
|
|
|
155.418
|
155.418
|
155.418
|
812
|
Máy đo điện trở
tiếp địa
|
|
|
|
|
|
|
|
52.864
|
52.864
|
52.864
|
813
|
Máy đo điện trở
tiếp xúc
|
|
|
|
|
|
|
|
90.751
|
90.751
|
90.751
|
814
|
Cầu đo tang dầu
cách điện
|
|
|
|
|
|
|
|
315.993
|
315.993
|
315.993
|
815
|
Máy đo tỷ trọng
|
|
|
|
|
|
|
|
63.575
|
63.575
|
63.575
|
816
|
Máy đo vạn năng
|
|
|
|
|
|
|
|
130.821
|
130.821
|
130.821
|
817
|
Máy chụp sóng
|
|
|
|
|
|
|
|
450.980
|
450.980
|
450.980
|
818
|
Máy kiểm tra độ
ổn định ô xy hóa dầu
|
|
|
|
|
|
|
|
323.630
|
323.630
|
323.630
|
819
|
Máy phát tần số
|
|
|
|
|
|
|
|
115.249
|
115.249
|
115.249
|
820
|
Máy phân
tích độ ẩm khí
SF6
|
|
|
|
|
|
|
|
159.385
|
159.385
|
159.385
|
821
|
Máy tính xách tay
|
|
|
|
|
|
|
|
40.962
|
40.962
|
40.962
|
822
|
Máy đo vi lượng
ẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
144.210
|
144.210
|
144.210
|
823
|
Mê gôm mét
|
|
|
|
|
|
|
|
43.640
|
43.640
|
43.640
|
824
|
Thiết bị
kiểm tra
áp lực
|
|
|
|
|
|
|
|
74.684
|
74.684
|
74.684
|
825
|
Thiết bị
tạo dòng điện
|
|
|
|
|
|
|
|
432.333
|
432.333
|
432.333
|
827
|
Tàu hút bụng tự hành -
công suất 3958 CV
|
3.581,0
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2+1 thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng 2/2
+ 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+
kỹ
thuật viên cuốc
II 2/2+2 thợ máy
(1x3/4+1x4/4)+4 thủy
thủ (3x3/4+1x4/4)
|
76.430.536
|
77.934.556
|
4.614.280
|
4.238.503
|
112.002.976
|
111.627.199
|
113.131.219
|
|
Phần máy nằm trong tập định mức công bố theo quyết định số 1091/QĐ-BXD ngày 26/12/2011
của Bộ Xây Dựng
|
|
|
|
1
|
Máy rải 170CV
|
80
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.707.468
|
1.741.068
|
534.139
|
490.973
|
23.361.607
|
23.318.441
|
23.352.041
|
2
|
Kích DUL 25T
|
15
|
kWh
|
1x4/7
|
24.217
|
24.217
|
225.711
|
207.575
|
458.560
|
440.424
|
440.424
|
3
|
Pông tông
|
|
|
2x Thủy thủ 2/4
|
|
|
432.148
|
397.482
|
703.879
|
669.213
|
669.213
|
4
|
Tàu kéo 350CV
|
196
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2+1 thuyền phó I 1/2
+1 máy I 1/2+ 2 thợ
máy
(1x3/4+1x2/4)+ 2 Thủy thủ (1x2/4+1x3/4)
|
4.183.297
|
4.265.617
|
1.658.676
|
1.525.166
|
6.791.064
|
6.657.554
|
6.739.874
|
5
|
Máy đầm cạnh
3kw
|
13,5
|
kWh
|
1x3/7
|
21.795
|
21.795
|
193.588
|
178.128
|
272.774
|
257.314
|
257.314
|
6
|
Máy lu 6T
|
24
|
lít diezel
|
1x3/7
|
512.240
|
522.320
|
193.588
|
178.128
|
1.052.399
|
1.036.939
|
1.047.019
|
7
|
Ô tô đầu
kéo
360CV
|
72
|
lít diezel
|
1x3/4 loại ≥40,0tấn
|
1.536.721
|
1.566.961
|
360.628
|
331.248
|
2.870.624
|
2.841.244
|
2.871.484
|
8
|
Máy bơm cát
động cơ diezel 126CV
|
90
|
lít diezel
|
1x5/7
|
1.920.902
|
1.958.702
|
264.258
|
242.910
|
2.309.160
|
2.287.812
|
2.325.612
|
9
|
Máy bơm cát
động cơ diezel 350CV
|
128
|
lít diezel
|
1x5/7
|
2.731.949
|
2.785.709
|
264.258
|
242.910
|
3.153.274
|
3.131.926
|
3.185.686
|
10
|
Máy bơm cát
động cơ diezel 380CV
|
213
|
lít diezel
|
1x5/7
|
4.546.134
|
4.635.594
|
264.258
|
242.910
|
5.000.525
|
4.979.177
|
5.068.637
|
11
|
Máy bơm cát
động cơ diezel 480CV
|
280
|
lít diezel
|
1x5/7
|
5.976.138
|
6.093.738
|
264.258
|
242.910
|
6.480.129
|
6.458.781
|
6.576.381
|
12
|
Thiết bị
nâng hạ dầm 75T
|
232,56
|
kWh
|
1x3/7+4x4/7+1x6/7
|
375.461
|
375.461
|
1.404.860
|
1.291.826
|
5.747.619
|
5.634.585
|
5.634.585
|
13
|
Thuyền (ghe
40T)
|
201,6
|
lít diezel
|
1 tTr1/2+1x5/7
|
4.302.819
|
4.387.491
|
586.338
|
538.823
|
5.338.586
|
5.291.071
|
5.375.743
|
14
|
Thuyền (ghe
5T)
|
68,25
|
lít diezel
|
1 tTr1/2+1x3/7
|
1.456.684
|
1.485.349
|
515.668
|
474.041
|
2.145.209
|
2.103.582
|
2.132.247
|
15
|
Tời điện 10T
|
27
|
kWh
|
1x3/7
|
43.591
|
43.591
|
193.588
|
178.128
|
303.870
|
288.410
|
288.410
|
16
|
Máy cấp xi măng
|
15
|
kWh
|
1x4/7
|
24.217
|
24.217
|
225.711
|
207.575
|
378.178
|
360.042
|
360.042
|
Quyết định 163/QĐ-SXD năm 2013 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 163/QĐ-SXD ngày 07/10/2013 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
10.627
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|