|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND bổ sung bảng giá đất Đà Nẵng 2016
Số hiệu:
|
16/2016/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Đà Nẵng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Anh
|
Ngày ban hành:
|
11/08/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
16/2016/NQ-HĐND
|
Đà
Nẵng, ngày 11 tháng 8 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật
tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật
Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị
định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất
và Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định
về khung giá đất;
Căn cứ Thông
tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất;
định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Xét Tờ trình
số 6395/TTr-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc
bổ sung Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng; Báo cáo thẩm tra của Ban
Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân thành phố; ý kiến thảo luận của đại biểu
Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua việc bổ sung Bảng giá đất trên địa
bàn thành phố Đà Nẵng tại Nghị quyết số 79/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm
2014 và Nghị quyết số 109/2015/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Hội đồng
nhân dân thành phố Đà Nẵng, khóa VIII, nhiệm kỳ 2011-2016, cụ thể tại Phụ lục
ban hành kèm theo Nghị quyết này.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân
dân thành phố có trách nhiệm triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy
định pháp luật.
2. Thường trực
Hội đồng nhân dân, các ban, các tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân thành
phố giám sát việc thi hành Nghị quyết.
Nghị quyết này
đã được Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng Khóa IX, Kỳ họp thứ hai thông qua
ngày 11 tháng 8 năm 2016 và có hiệu lực ngày kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2016./.
PHỤ LỤC BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT
(Kèm theo Nghị Quyết số 16/2016/NQ-HDNĐ ngày 11/8/2016 của HĐND
thành phố)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT
|
Tên đường
|
Đường loại
|
Hệ số đường
|
Đơn giá
|
1
|
An Bắc 5
|
5
|
0,9
|
2.880
|
2
|
An Trung Đông 1
|
4
|
1,1
|
4.840
|
3
|
An Trung Đông 2
|
4
|
1,1
|
4.840
|
4
|
An Trung Đông 3
|
4
|
1,1
|
4.840
|
5
|
An Trung Đông 4
|
4
|
1,1
|
4.840
|
6
|
An Trung Đông 5
|
4
|
1,1
|
4.840
|
7
|
An Trung Đông 6
|
4
|
1,1
|
4.840
|
8
|
Anh Thơ (đoạn tiếp
theo)
|
5
|
1,0
|
3.200
|
9
|
Bàu Cầu 1
|
6
|
0,8
|
1.760
|
10
|
Bàu Cầu 2
|
6
|
0,8
|
1.760
|
11
|
Bàu Cầu 3
|
6
|
0,8
|
1.760
|
12
|
Bàu Cầu 4
|
6
|
0,8
|
1.760
|
13
|
Bàu Cầu 5
|
6
|
0,8
|
1.760
|
14
|
Bàu Cầu 6
|
6
|
0,8
|
1.760
|
15
|
Bàu Cầu 7
|
6
|
0,8
|
1.760
|
16
|
Bàu Cầu 8
|
6
|
0,8
|
1.760
|
17
|
Bàu Cầu 9
|
6
|
0,8
|
1.760
|
18
|
Bàu Cầu 10
|
6
|
0,8
|
1.760
|
19
|
Bàu Cầu 11
|
6
|
0,8
|
1.760
|
20
|
Bàu Cầu 12
|
6
|
0,8
|
1.760
|
21
|
Bàu Cầu 14
|
6
|
0,8
|
1.760
|
22
|
Bàu Cầu 15
|
6
|
0,8
|
1.760
|
23
|
Bàu Cầu 16
|
6
|
0,8
|
1.760
|
24
|
Bàu Cầu 17
|
6
|
0,8
|
1.760
|
25
|
Bàu Cầu 18
|
6
|
0,8
|
1.760
|
26
|
Bàu Cầu 19
|
6
|
0,8
|
1.760
|
27
|
Bàu Gia 1
|
5
|
0,8
|
2.560
|
28
|
Bàu Gia Thượng 4
|
5
|
0,9
|
2.880
|
29
|
Bàu Mạc 16
|
6
|
0,9
|
1.980
|
30
|
Bùi Dương Lịch (đoạn
tiếp theo)
|
4
|
0,9
|
3.960
|
31
|
Bùi Huy Bích (đoạn tiếp
theo)
|
5
|
0,8
|
2.560
|
32
|
Bùi Xương Trạch (đoạn tiếp
theo)
|
5
|
0,9
|
2.880
|
33
|
Cẩm Nam 9
|
6
|
0,9
|
1.980
|
34
|
Cao Hồng Lãnh
|
5
|
0,9
|
2.880
|
35
|
Cao Sơn Pháo (đoạn tiếp
theo)
|
|
|
|
|
- Đoạn 28,5m
|
3
|
0,8
|
6.240
|
|
- Đoạn 7,5m
|
5
|
1,2
|
3.840
|
36
|
Cầu Đỏ - Túy Loan
|
|
|
|
|
- Đoạn có vỉa hè
|
7
|
0,9
|
1.440
|
|
- Đoạn không có vỉa hè
|
7
|
0,8
|
1.280
|
37
|
Cồn Dầu 9
|
6
|
1,0
|
2.200
|
38
|
Cồn Dầu 10
|
6
|
1,0
|
2.200
|
39
|
Đa Phước 8 (đoạn tiếp
theo)
|
5
|
0,8
|
2.560
|
40
|
Đa Phước 10
|
5
|
0,8
|
2.560
|
41
|
Đàm Thanh 1
|
6
|
0,9
|
1.980
|
42
|
Đàm Thanh 2
|
6
|
0,8
|
1.760
|
43
|
Đàm Thanh 3
|
6
|
0,8
|
1.760
|
44
|
Đàm Thanh 4
|
6
|
0,8
|
1.760
|
45
|
Đàm Thanh 5
|
6
|
0,8
|
1.760
|
46
|
Đàm Thanh 6
|
6
|
0,8
|
1.760
|
47
|
Đàm Thanh 7
|
6
|
0,8
|
1.760
|
48
|
Đàm Thanh 8
|
6
|
0,8
|
1.760
|
49
|
Đàm Thanh 9
|
6
|
0,8
|
1.760
|
50
|
Đặng Hòa
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m
|
6
|
0,8
|
1.760
|
|
- Đoạn 7,5m
|
5
|
0,8
|
2.560
|
51
|
Đỗ Bá - Đoạn từ đường
An Thượng 17 đến đường Ngũ Hành Sơn
|
3
|
0,9
|
7.020
|
52
|
Đông Lợi 4
|
4
|
1,0
|
4.400
|
53
|
Dương Lâm (đoạn tiếp
theo)
|
4
|
0,8
|
3.520
|
54
|
Dương Loan
|
|
|
|
|
- Đoạn 10,5m
|
5
|
1,0
|
3.200
|
|
- Đoạn 7,5m
|
5
|
0,8
|
2.560
|
55
|
Dương Tử Giang (đoạn
tiếp theo)
|
5
|
1,0
|
3.200
|
56
|
Hà Đông 1
|
3
|
1,0
|
7.800
|
57
|
Hà Đông 2
|
4
|
1,3
|
5.720
|
58
|
Hà Đông 3
|
4
|
1,3
|
5.720
|
59
|
Hồ Hán Thương
|
4
|
1,1
|
4.840
|
60
|
Hồ Sĩ Dương (đoạn tiếp
theo)
|
4
|
0,8
|
3.520
|
61
|
Hồ Tỵ
|
6
|
0,8
|
1.760
|
62
|
Hoàng Văn Lai (đoạn tiếp
theo)
|
6
|
0,9
|
1.980
|
63
|
Huỳnh Văn Nghệ
|
5
|
0,8
|
2.560
|
64
|
Khúc Hạo (đoạn tiếp
theo)
|
4
|
1,0
|
4.400
|
65
|
Khúc Thừa Dụ (đoạn tiếp
theo)
|
4
|
0,8
|
3.520
|
66
|
Lê Văn Quý (đoạn tiếp
theo)
|
4
|
1,1
|
4.840
|
67
|
Lỗ Giáng 12
|
6
|
0,8
|
1.760
|
68
|
Lỗ Giáng 14
|
6
|
0,8
|
1.760
|
69
|
Mai Văn Ngọc (đoạn tiếp
theo)
|
6
|
0,8
|
1.760
|
70
|
Mân Quang 9
|
5
|
0,9
|
2.880
|
71
|
Mân Quang 10
|
5
|
0,9
|
2.880
|
72
|
Mân Quang 11
|
5
|
0,9
|
2.880
|
73
|
Mân Quang 12
|
6
|
1,0
|
2.200
|
74
|
Mân Quang 14
|
6
|
1,0
|
2.200
|
75
|
Mân Quang 15
|
6
|
1,0
|
2.200
|
76
|
Mân Quang 16
|
6
|
1,0
|
2.200
|
77
|
Mân Quang 17
|
6
|
1,0
|
2.200
|
78
|
Mân Quang 18
|
6
|
1,0
|
2.200
|
79
|
Mẹ Thứ
|
|
|
|
|
- Đoạn 10,5m
|
5
|
1,0
|
3.200
|
|
- Đoạn 7,5m
|
5
|
0,8
|
2.560
|
80
|
Mỹ Đa Đông 9
|
5
|
1,2
|
3.840
|
81
|
Mỹ Khê 1
|
4
|
1,1
|
4.840
|
82
|
Mỹ Khê 2
|
4
|
1,1
|
4.840
|
83
|
Mỹ Khê 3
|
4
|
1,1
|
4.840
|
84
|
Mỹ Khê 4
|
4
|
1,1
|
4.840
|
85
|
Nại Hưng 1
|
5
|
1,0
|
3.200
|
86
|
Nại Hưng 2
|
5
|
0,9
|
2.880
|
87
|
Nại Thịnh 9
|
5
|
1,0
|
3.200
|
88
|
Nại Thịnh 10
|
5
|
0,9
|
2.880
|
89
|
Nại Thịnh 11
|
5
|
1,1
|
3.520
|
90
|
Nghiêm Xuân Yêm (đoạn
tiếp theo)
|
4
|
0,9
|
3.960
|
91
|
Ngô Thì Hiệu (đoạn tiếp
theo)
|
4
|
0,9
|
3.960
|
92
|
Nguyễn Đình Hoàn
|
4
|
0,8
|
3.520
|
93
|
Nguyễn Hữu Cầu
|
5
|
1,1
|
3.520
|
94
|
Nguyễn Kim
|
6
|
1,0
|
2.200
|
95
|
Nguyễn Như Đãi
|
7
|
1,0
|
1.600
|
96
|
Nguyễn Phước Lan
|
4
|
1,0
|
4.400
|
97
|
Nguyễn Sắc Kim
|
5
|
0,8
|
2.560
|
98
|
Nguyễn Sáng(đoạn tiếp
theo)
|
5
|
1,0
|
3.200
|
99
|
Nguyễn Thế Kỷ
|
5
|
0,8
|
2.560
|
100
|
Nhân Hòa 8
|
6
|
0,8
|
1.760
|
101
|
Nhân Hòa 9
|
6
|
0,8
|
1.760
|
102
|
Nhân Hòa 10
|
6
|
0,8
|
1.760
|
103
|
Nước Mặn 1
|
5
|
0,8
|
2.560
|
104
|
Nước Mặn 2
|
5
|
0,8
|
2.560
|
105
|
Nước Mặn 3
|
5
|
0,8
|
2.560
|
106
|
Nước Mặn 4
|
5
|
0,8
|
2.560
|
107
|
Phạm Bằng
|
4
|
0,9
|
3.960
|
108
|
Phạm Như Hiền
|
6
|
0,8
|
1.760
|
109
|
Phan Bá Vành
|
4
|
0,8
|
3.520
|
110
|
Phan Thao
|
5
|
0,9
|
2.880
|
111
|
Phan Triêm
|
5
|
0,8
|
2.560
|
112
|
Phú Lộc 20
|
6
|
1,0
|
2.200
|
113
|
Phú Lộc 21
|
6
|
1,0
|
2.200
|
114
|
Phú Thạnh 7
|
4
|
1,1
|
4.840
|
115
|
Phú Thạnh 8
|
6
|
1,0
|
2.200
|
116
|
Phước Tường 1
|
6
|
1,0
|
2.200
|
117
|
Phước Tường 2
|
6
|
1,0
|
2.200
|
118
|
Thanh Lương 1
|
5
|
0,8
|
2.560
|
119
|
Thanh Lương 2
|
5
|
0,8
|
2.560
|
120
|
Thanh Lương 3
|
5
|
0,8
|
2.560
|
121
|
Thanh Lương 4
|
5
|
0,8
|
2.560
|
122
|
Tôn Đản (đoạn tiếp
theo)
|
5
|
0,9
|
2.880
|
123
|
Trà Khê 1
|
7
|
1,1
|
1.760
|
124
|
Trà Khê 2
|
7
|
1,1
|
1.760
|
125
|
Trà Khê 3
|
6
|
1,0
|
2.200
|
126
|
Trà Khê 4
|
7
|
1,1
|
1.760
|
127
|
Trà Khê 5
|
5
|
0,8
|
2.560
|
128
|
Trà Khê 6
|
6
|
1,0
|
2.200
|
129
|
Trà Khê 7
|
6
|
1,0
|
2.200
|
130
|
Trà Khê 8
|
7
|
1,1
|
1.760
|
131
|
Trà Khê 9
|
7
|
1,1
|
1.760
|
132
|
Trần Bạch Đằng
|
3
|
1,0
|
7.800
|
133
|
Trần Nam Trung (đoạn
tiếp theo)
|
5
|
1,2
|
3.840
|
134
|
Trần Thúc Nhẫn
|
5
|
0,8
|
2.560
|
135
|
Trần Trọng Khiêm
|
4
|
0,9
|
3.960
|
136
|
Trần Văn Đán
|
4
|
1,0
|
4.400
|
137
|
Trần Văn Giảng
|
6
|
0,8
|
1.760
|
138
|
Trần Viện
|
5
|
0,8
|
2.560
|
139
|
Võ An Ninh
|
|
|
|
|
- Đoạn 10,5m
|
5
|
1,0
|
3.200
|
|
- Đoạn 7,5m
|
5
|
0,8
|
2.560
|
140
|
Võ Quí Huân
|
4
|
0,9
|
3.960
|
141
|
Võ Sạ
|
6
|
1,0
|
2.200
|
142
|
Võ Văn Ngân
|
|
|
|
|
- Đoạn 10,5m
|
5
|
1,0
|
3.200
|
|
- Đoạn 7,5m
|
5
|
0,8
|
2.560
|
143
|
Vũ Trọng Hoàng (đoạn
tiếp theo)
|
4
|
1,0
|
4.400
|
144
|
Vũng Thùng 6
|
6
|
1,0
|
2.200
|
145
|
Vũng Thùng 7
|
6
|
1,0
|
2.200
|
146
|
Vũng Thùng 8
|
6
|
1,0
|
2.200
|
147
|
Xuân Tâm
|
3
|
0,9
|
7.020
|
148
|
Xuân Thiều 15
|
6
|
0,9
|
1.980
|
149
|
Xuân Thiều 16
|
6
|
0,9
|
1.980
|
150
|
Xuân Thiều 17
|
6
|
0,9
|
1.980
|
151
|
Xuân Thiều 18
|
5
|
0,8
|
2.560
|
152
|
Xuân Thiều 19
|
6
|
0,8
|
1.760
|
153
|
Xuân Thiều 20
|
6
|
0,8
|
1.760
|
154
|
Xuân Thiều 21
|
6
|
0,8
|
1.760
|
155
|
Xuân Thiều 22
|
5
|
0,8
|
2.560
|
156
|
Xuân Thiều 23
|
5
|
0,8
|
2.560
|
157
|
Xuân Thiều 24
|
5
|
1,0
|
3.200
|
158
|
Xuân Thiều 25
|
6
|
0,8
|
1.760
|
159
|
Xuân Thiều 26
|
6
|
0,8
|
1.760
|
160
|
Xuân Thiều 27
|
6
|
0,8
|
1.760
|
161
|
Xuân Thiều 28
|
6
|
0,8
|
1.760
|
162
|
Xuân Thiều 29
|
5
|
0,8
|
2.560
|
163
|
Xuân Thiều 30
|
6
|
0,8
|
1.760
|
164
|
Xuân Thiều 31
|
6
|
0,8
|
1.760
|
165
|
Xuân Thiều 32
|
6
|
0,8
|
1.760
|
166
|
Xuân Thiều 33
|
5
|
0,8
|
2.560
|
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND bổ sung Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND ngày 11/08/2016 bổ sung Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
1.303
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|