STT
|
Tên, loại, trích yếu
nội dung văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày tháng năm hết hiệu
lực
|
I. LĨNH VỰC AN NINH
QUỐC GIA VÀ TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA CÔNG AN TỈNH)
|
1.
|
Quyết định số 40/QĐ-UB ngày
26/3/1998 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy định bảo vệ bí mật
Nhà nước.
|
Được thay
thế bởi Quyết định 210/2003/QĐ-UBND ngày 20/8/2003 của UBND tỉnh Bình Dương
về việc quy định bảo vệ bí mật nhà nước
|
30/8/2003
|
2.
|
Quyết định số 207/2003/QĐ.CT ngày
08/8/2003 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy chế phối hợp
giữa Công an tỉnh và Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh thực hiện nhiệm vụ bảo vệ an
ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội trong tình hình mới.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 2172/QĐ-UBND ngày 10/8/2011 của UBND tỉnh Bình Dương
|
10/8/2001
|
3.
|
Chỉ thị số 05/CT-UB ngày 10/3/1998
của UBND tỉnh Bình Dương về việc tăng cường công tác Phòng cháy chữa cháy năm
1998.
|
Hết thời
hạn thi hành
|
01/01/1999
|
4.
|
Chỉ thị số 01/2000/CT-CT ngày 11/01/2000 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Dương V/v tăng cường các biện pháp thực hiện công tác phòng
cháy chữa cháy năm 2000.
|
Hết thời hạn thi hành
|
01/01/2001
|
5.
|
Chỉ thị số 02/2001/CT.UB ngày
15/3/2001 của UBND tỉnh Bình Dương về việc tăng cường các biện pháp thực hiện
công tác phòng cháy và chữa cháy năm 2001.
|
Hết thời
hạn thi hành
|
01/01/2002
|
6.
|
Chỉ thị số 05/CT.CT ngày
22/03/2002 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc tăng cường các biện pháp
thực hiện công tác Phòng cháy chữa cháy năm 2002.
|
Hết thời hạn thi hành
|
01/01/2003
|
7.
|
Chỉ thị số 26/2004/CT-CT ngày 01/6/2004
của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc triển khai các biện pháp cấp
bách phòng cháy, chữa cháy năm 2004.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2005
|
8.
|
Chỉ thị số 02/2005/CT-CT ngày
14/01/2005 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc triển khai các biện pháp
phòng cháy, chữa cháy mùa khô và tết Ất Dậu 2005.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2006
|
9.
|
Chỉ thị số 01/2006/CT-UBND ngày
11/01/2006 của UBND tỉnh Bình Dương về việc triển khai các biện pháp phòng cháy
chữa cháy mùa khô và tết Bính Tuất năm 2006.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2007
|
II. LĨNH VỰC QUÂN SỰ
QUỐC PHÒNG
( THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ TỈNH)
|
1.
|
Nghị quyết số 80/2001/NQ-HĐND ngày
10/7/2001 của HĐND tỉnh Bình Dương về thu Quỹ Quốc phòng –An ninh và thu huy
động gián tiếp ngày công lao động công ích.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị
quyết 63/2011/NQ-HĐND8 ngày 9/12/2011 của HĐND tỉnh về việc quy định đối
tượng đóng góp, mức đóng góp Quỹ quốc phòng, an ninh ở xã, phường, thị trấn
trên địa bàn tỉnh.
|
19/12/2011
|
2.
|
Quyết định số 3406/QĐ-UB ngày 04/11/1997 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc đăng ký nghĩa vụ quân sự và phương tiện kỹ thuật
nền kinh tế quốc dân năm 1998.
|
Hết thời hạn thi hành
|
01/01/1999
|
3.
|
Quyết định số 155/1998/QĐ-UB
02/11/1998 của UBND tỉnh Bình Dương về việc đăng ký nghĩa vụ quân sự và
phương tiện kỹ thuật nền kinh tế quốc dân năm 1999.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2000
|
4.
|
Quyết định số 169/2000/QĐ 24/11/2000 của UBND
tỉnh Bình Dương về việc đăng ký nghĩa vụ quân sự và phương tiện kỹ thuật
thuộc diện huy động bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội năm 2001.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2002
|
5.
|
Quyết định số 170/2000/QĐ ngày 24/11/2000 của UBND
tỉnh Bình Dương về việc gọi thanh niên nhập ngũ năm 2001
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2002
|
6.
|
Quyết định số 05/2001/QĐ.UB ngày
18/01/2001 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu huấn luyện và kiểm tra sẵn
sàng chiến đấu quân dự bị năm 2001.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2002
|
7.
|
Quyết định số 106/2001/QĐ.UB ngày
17/7/2001 của UBND tỉnh Bình Dương ban hành qui định tổ chức, quản lý Qũy
quốc phòng - an ninh ở xã, phường, thị trấn.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 75/2011/QĐ-UBND ngày 21/12/2011 của UBND tỉnh Bình
Dương ban hành Quy định việc đóng góp, quản lý, sử dụng Quỹ quốc phòng - an
ninh ở xã, phường, thị trấn.
|
01/01/2012
|
8.
|
Quyết định số 228/2003/QĐ.UB ngày
03/9/2003 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước về
xây dựng và huy động lực lượng dự bị động viên.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2004
|
9.
|
Quyết định số 249/2005/QĐ-UBND ngày
23/11/2005 của UBND tỉnh Bình Dương V/v Đăng kí nghĩa vụ quân sự và phương
tiện kĩ thuật thuộc diện huy động bổ sung cho lực lượng thường trực của quân
đội năm 2006.
|
Chỉ có
hiệu lực trong năm 2006
|
01/01/2007
|
10.
|
Chỉ thị số 34/CT.CT ngày
01/12/1999 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về nhiệm vụ công tác quân sự –
quốc phòng năm 2000.
|
Chỉ có
hiệu lực trong năm 2000
|
01/01/2001
|
11.
|
Chỉ thị số 16/2000/CT-UB ngày 11/12/2000 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc tổ chức trực sẵn sàng chiến đấu.
|
Hết thời hạn thi hành
|
01/01/2002
|
12.
|
Chỉ thị số 8/2001/CT.UB ngày
20/4/2001 của UBND tỉnh Bình Dương về một số mặt công tác quân sự - quốc
phòng năm 2001.
|
Chỉ có
hiệu lực trong năm 2001
|
01/01/2002
|
13.
|
Chỉ thị số 06/CT.UB ngày
22/03/2002 của UBND tỉnh Bình Dương về nhiệm vụ công tác quân sự – quốc phòng
năm 2002.
|
Chỉ có hiệu lực trong
năm 2002
|
01/01/2003
|
14.
|
Chỉ thị số 03/2003/CT. CT ngày
25/02/2003 của UBND tỉnh BD về việc một số mặt công tác quân sự quốc phòng
năm 2003.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2004
|
15.
|
Chỉ thị số 07/2005/CT-UB ngày 20/01/2005
của UBND tỉnh Bình Dương về việc công tác quân sự-quốc phòng năm 2005.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2006
|
16.
|
Chỉ thị số 03/2006/CT-UBND ngày 16/02/2006 của
UBND tỉnh Bình Dương về nhiệm vụ công tác quân sự, quốc phòng năm 2006.
|
Chỉ có hiệu lực trong năm
2006
|
01/01/2007
|
17.
|
Chỉ thị số 03/CT-UBND ngày 29/01/2007 của
UBND tỉnh Bình Dương về nhiệm vụ công tác Quân sự - Quốc phòng năm 2007.
|
Chỉ có hiệu lực trong
năm 2007
|
01/01/2008
|
18.
|
Chỉ thị số 03/2009/CT-UBND ngày
23/01/2009 của UBND tỉnh Bình Dương về nhiệm vụ công tác Quốc phòng - Quân sự
địa phương năm 2009.
|
Chỉ có hiệu lực trong
năm 2009
|
01/01/2010
|
19.
|
Chỉ thị số 01/2010/CT-UBND ngày
19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Dương về thực hiện công tác Quốc phòng-Quân sự
địa phương năm 2010.
|
Bị bãi bỏ bởi Chỉ thị
số 01/2011/CT-UBND ngày 21/01/2011 của UBND tỉnh Bình Dương về thực hiện công
tác Quốc phòng-Quân sự địa phương năm 2011
|
31/01/2011
|
20.
|
Chỉ thị số 01/2011/CT-UBND ngày
21/01/2011 của UBND tỉnh Bình Dương về thực hiện công tác Quốc phòng-Quân sự
địa phương năm 2011.
|
Hết thời hạn thi hành
|
01/01/2012
|
III. LĨNH VỰC BƯU
CHÍNH, VIỄN THÔNG VÀ THÔNG TIN, BÁO CHÍ, XUẤT BẢN
( THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN &TRUYỀN THÔNG)
|
1.
|
Quyết định số 2281/QĐ-UB ngày
29/6/1998 của UBND tỉnh Bình Dương về việc thu lệ phí cấp giấy phép xuất bản
và nộp lưu chiểu.
|
Lệ phí cấp giấy phép
xuất bản và nộp lưu chiểu ban hành kèm theo Quyết định số 2281/QĐ-UB đã bị
đình chỉ thi hành bởi Quyết định 43/2000/QĐ-UB ngày 03/3/2000 của UBND tỉnh
V/v đình chỉ và điều chỉnh các loại phí, lệ phí thuộc ngân sách Nhà nước.
|
01/3/2000
|
2.
|
Quyết định số 250/2005/QĐ-UBND
ngày 24/11/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành qui chế về quản lí,
cung cấp và sử dụng dịch vụ Internet trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 51/2009/QĐ-UBND ngày 28/7/2009 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban
hành Quy định về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin
điện tử trên Internet trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
07/8/2009
|
3.
|
Quyết định số 131/2006/QĐ-UBND ngày 19/05/2006 UBND
tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ
chức và họat động của Sở Bưu chính, Viễn thông tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 14/2009/QĐ-UBND ngày 14/4/2009 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban
hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông
tin và Truyền thông tỉnh Bình Dương.
|
24/4/2009
|
4.
|
Quyết định số 63/2008/QĐ-UBN ngày 31/10/2008 UBND
tỉnh về việc ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng đối với công trình
trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 42/2010/QĐ-UBND ngày 17/11/2010 của UBND tỉnh Bình Dương ban hành Quy
định về cấp giấy phép xây dựng đối với công trình trạm thu, phát sóng thông
tin di động trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
27/11/2010
|
5.
|
Quyết định số 32/2009/QĐ-UBND ngày 20/5/2009 của UBND
tỉnh Bình Dương ban hành Quy chế hoạt động của Website tỉnh Bình Dương trên
internet.
|
Bị thay thế bởi Quyết
định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 11/3/2013 của UBND tỉnh ban hành
Quy chế hoạt động Cổng/Trang thông tin điện tử của các cơ quan nhà nước tỉnh
Bình Dương trên Internet.
|
20/3/2013
|
IV. LĨNH VỰC CÁN BỘ,
CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC; DÂN TỘC, TÔN GIÁO, TÍN NGƯỠNG; TỔ CHỨC BỘ MÁY NHÀ NƯỚC;
TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, HỘI; THI ĐUA, KHEN THƯỞNG VÀ VĂN THƯ, LƯU TRỮ
( THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ)
|
1.
|
Nghị quyết số 08/2006/NQ-HĐN ngày
14/7/2006
của HĐND tỉnh Bình Dương về chính sách đào tạo, thu hút và phát triển nguồn
nhân lực tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bằng Nghị
quyết số 37/2009/NQ-HĐND7 ngày 16/12/2009 của HĐND tỉnh Bình Dương về chính sách thu hút,
chế độ hỗ trợ đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tỉnh Bình Dương.
|
26/12/2009
|
2.
|
Nghị quyết số 37/2009/NQ-HĐND7 ngày 16/12/2009 của HĐND tỉnh về chính sách thu hút,
chế độ hỗ trợ đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị bãi bỏ bằng Nghị
quyết số 58/2011/NQ-HĐND8 ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh về chính sách thu
hút, chế độ hỗ trợ đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tỉnh Bình Dương.
|
19/12/2011
|
3.
|
Nghị quyết số 38/2009/NQ-HĐND7 ngày 16/12/2009 của HĐND tỉnh Bình
Dương về
chính sách thu hút người có học hàm, học vị về công tác tại Trường Đại học
Thủ Dầu Một.
|
Đã bị bãi bỏ bằng Nghị
quyết số 05/2012/NQ-HĐND8 ngày 18/7/2012 của HĐND tỉnh về chính sách thu hút người có học hàm, học vị về công tác
tại Trường Đại học Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.
|
28/7/2012
|
4.
|
Nghị quyết số 12/2010/NQ-HĐND7
ngày của
HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 37/2009/NQ-HĐND7 ngày
16/12/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về chính sách thu hút, chế
độ hỗ trợ đào tạo và phát triển nguồn nhân lực.
|
Đã bị bãi bỏ bằng Nghị
quyết số 58/2011/NQ-HĐND8 ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh về chính sách thu
hút, chế độ hỗ trợ đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tỉnh Bình Dương.
|
19/12/2011
|
5.
|
Quyết định số 613/QĐ-UB ngày
05/03/1997 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành quy chế tạm thời về tổ
chức và hoạt động của Đài Phát thanh - Truyền hình Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 78/2004/QĐ-UBND ngày 12/7/2004 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Đài phát thanh truyền
hình tỉnh BD.
|
22/7/2004
|
6.
|
Quyết định số 80/1998/QĐ-UB ngày 03/6/1998
của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của
Ban Tổ chức Chính quyền tỉnh Bình Dương.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 92/QĐ-UBND ngày 29/7/2002 của UBND tỉnh về việc quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Ban Tổ chức
Chính quyền tỉnh Bình Dương.
|
29/7/2002
|
7.
|
Quyết định số 115/1998/QĐ-UB ngày 05/8/1998
của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy định về chính sách đào tạo, tu
nghiệp cán bộ, công chức và thu hút nhân tài tỉnh Bình Dương.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 06/2002/QĐ-UBND ngày 15/01/2002 của UBND tỉnh V/v ban
hành bản quy định về chính sách đào tạo thu hút nguồn nhân lực tỉnh Bình
Dương.
|
25/01/2002
|
8.
|
Quyết định số 116/1998/QĐ-UB ngày 05/8/1998
của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành bản quy định về chế độ sinh hoạt
phí đối với cán bộ xã, phường, thị trấn ở tỉnh Bình Dương.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 190/2004/QĐ-UBND ngày 30/12/2004 của UBND tỉnh Bình
Dương về việc ban hành Quy định chế độ tiền lương, phụ cấp và số lượng cán bộ
xã, phường, thị trấn.
|
10/01/2005
|
9.
|
Quyết định số 158/1998/QĐ-UB ngày 03/11/1998
của UBND tỉnh Bình Dương về việc sửa đổi, bổ sung nội dung tại điểm b, mục 3,
khoản A, Phần I của Qui định ban hành kèm theo Quyết định số 115/1998/QĐ-UB
ngày 5/8/1998 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định về chính sách đào tạo,
tu nghiệp cán bộ, công chức và thu hút nhân tài tỉnh Bình Dương.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 06/2002/QĐ-UBND ngày 15/01/2002 của UBND tỉnh Bình
Dương V/v ban hành bản quy định về chính sách đào tạo thu hút nguồn nhân lực
tỉnh Bình Dương.
|
25/01/2002
|
10.
|
Quyết định số 37/1999/QĐ.UB ngày
20/3/1999 của UBND tỉnh Bình Dương về việc bổ sung bản quy định về chế độ
sinh hoạt phí đối với cán bộ xã, phường, thị trấn được ban hành kèm theo
Quyết định số 116/1998 ngày 05/8/1998 của UBND tỉnh.
|
Được thay
thế bằng Quyết định số 190/2004/QĐ-UB ngày 30/12/2004 của UBND tỉnh về việc
ban hành Quy định chế độ tiền lương, phụ cấp và số lượng cán bộ xã, phường,
thị trấn.
|
10/01/2005
|
11.
|
Quyết định số 42/1999/QĐ.CT ngày 24/3/1999
của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy định về công tác lưu
trữ của tỉnh Bình Dương.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 64/2002/QĐ-UB ngày 20/5/2002 của UBND tỉnh về việc ban
hành Quy định về công tác lưu trữ của tỉnh Bình Dương.
|
30/5/2002
|
12.
|
Quyết định số 47/1999/QĐ.UB ngày
31/3/1999 của UBND tỉnh Bình Dương về việc điều chỉnh bản quy định về chế độ
sinh hoạt phí đối với cán bộ xã, phường, thị trấn ban hành theo quyết định số
116/1998/QĐ.UB ngày 05/8/1998.
|
Được thay
thế bằng Quyết định số 190/2004/QĐ-UB ngày 30/12/2004 của UBND tỉnh về việc
ban hành Quy định chế độ tiền lương, phụ cấp và số lượng cán bộ xã, phường,
thị trấn.
|
10/01/2005
|
13.
|
Quyết định số 105/QĐ.CT ngày 02/7/1999
của Chủ tịch UBND tỉnh V/v ban hành quy chế tạm thời bầu cử và cho thôi giữ
chức Trưởng ấp, Trưởng khu phố.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 241/2003/QĐ-UBND ngày 29/9/2003 của UBND tỉnh V/v ban
hành quy định về tổ chức và hoạt động của ấp, khu phố.
|
09/10/2003
|
14.
|
Quyết định số 107/1999/QĐ.UB ngày 05/7/1999
của UBND tỉnh Bình Dương V/v ban hành Quy định về mức tiền thưởng kèm theo
các hình thức khen thưởng áp dụng trong phạm vi tỉnh Bình Dương.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 118/2001/QĐ-UB ngày 01/8/2001 của UBND tỉnh về việc ban
hành mức tiền thưởng kèm theo các hình thức khen thưởng áp dụng trong phạm vi
tỉnh Bình Dương.
|
10/8/2001
|
15.
|
Quyết định số 123/QĐ.UB 30/7/1999
của UBND tỉnh Bình Dương về việc phê duyệt danh mục thu hút nhân tài năm
1999.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2000
|
16.
|
Quyết định số 159/QĐ.UB ngày 13/9/1999
của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy định tạm thời về nhiệm vụ,
quyền hạn của Trưởng ấp, Trưởng khu phố.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 241/2003/QĐ-UBND ngày 29/9/2003 của UBND tỉnh V/v ban
hành quy định về tổ chức và hoạt động của ấp, khu phố.
|
09/10/2003
|
17.
|
Quyết định số 109/2001/QĐ.UB ngày
20/7/2001 của UBND tỉnh Bình Dương về việc bổ sung, sửa đổi chế độ sinh hoạt
phí đối với cán bộ xã, phường, thị trấn.
|
Được thay
thế bằng Quyết định số 190/2004/QĐ-UB ngày 30/12/2004 của UBND tỉnh về việc
ban hành Quy định chế độ tiền lương, phụ cấp và số lượng cán bộ xã, phường,
thị trấn.
|
10/01/2005
|
18.
|
Quyết định số
112/2001/QĐ.UB20/7/2001 của UBND tỉnh Bình Dương V/v tổ chức lại các cơ quan
chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị bãi
bỏ bởi Quyết định số 06/2005/QĐ-UBND ngày 12/01/2005 của UBND tỉnh V/v tổ
chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị tỉnh Bình
Dương.
|
12/01/2005
|
19.
|
Quyết định số 117/2001/QĐ.UB ngày 01/8/2001
của UBND tỉnh Bình Dương V/v chuyển giao Đài truyền thanh thuộc Uỷ ban nhân
dân các huyện thị cho Đài Phát thanh truyền hình tỉnh quản lý theo hệ thống
dọc.
|
Đã bị thu
hồi bởi Quyết định số 05/2002/QĐ-UB ngày 14/01/2002 của UBND tỉnh V/v thu hồi
Quyết định số 117/2001/QĐ-UB ngày 01/8/2001 của UBND tỉnhvề việc chuyển giao Đài truyền thanh thuộc UBND
các huyện thị cho Đài Phát thanh truyền hình tỉnh quản lý theo hệ thống dọc.
|
14/01/2002
|
20.
|
Quyết định số 118/2001/QĐ.UB 01/8/2001
của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành mức tiền thưởng kèm theo các hình
thức khen thưởng áp dụng trong phạm vi tỉnh Bình Dương.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 81/2006/QĐ-UBND ngày 30/3/2006 của UBND tỉnh về việc
ban hành định mức tiền thưởng kèm theo các hình thức khen thưởng áp dụng
trong phạm vi tỉnh Bình Dương.
|
09/4/2006
|
21.
|
Quyết định số 03/2002/QĐ.UB ngày
07/01/2002 của UBND tỉnh Bình Dương về việc phụ cấp ưu đãi ở một số xã vùng
xa.
|
Được thay thế bằng Quyết
định số 93/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 của UBND tỉnhv ề việc thực hiện chế
độ trợ cấp khó khăn đối với cán bộ, công chức, viên chức và những người hoạt
động không chuyên trách đang công tác tại 13 xã còn nhiều khó khăn trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
31/12/2009
|
22.
|
Quyết định số 06/2002/QĐ.UB ngày 15/01/2002
của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành bản quy định về chính sách đào tạo
thu hút nguồn nhân lực tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 199/2006/QĐ-UBND ngày 16/8/2006 của UBND tỉnh V/v ban hành quy
định về chính sách đào tạo, thu hút và thu phát triển nguồn nhân lực tỉnh
Bình Dương.
|
26/8/2006
|
23.
|
Quyết định số 64/2002/QĐ.UB ngày 20/5/2002
của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy định về công tác lưu trữ của
tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 61/2009/QĐ-UBND ngày 17/8/2009 của UBND tỉnh của UBND tỉnh ban hành
Quy định công tác lưu trữ và tài liệu lưu trữ trên địa bàn tỉnh.
|
27/8/2009
|
24.
|
Quyết định số 92/2002/QĐ.UB ngày 29/7/2002
của UBND tỉnh Bình Dương về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ
chức và hoạt động của Ban Tổ chức chính quyền tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 26/2004/QĐ-UBND ngày 10/3/2004 của UBND tỉnh về việc ban hành quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Sở Nội vụ tỉnh
Bình Dương.
|
20/3/2004
|
25.
|
Quyết định số 36/2003/QĐ.UBngày 20/02/2003
của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy định về nội dung, tiêu chuẩn
đánh giá chấm điểm thi đua, phân cụm thi đua và xét khen thưởng.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 194/2006/QĐ-UBND ngày 18/8/2006 của UBND tỉnh Bình Dương V/v ban hành
quy định tổ chức chia cụm, khối thi đua và việc thực hiện chấm điểm xếp hạng
thi đua khen thưởng.
|
28/8/2006
|
26.
|
Quyết định số 131/2003/QĐ.UB ngày 12/5/2003
của UBND tỉnh Bình Dương về việc sửa đổi, bổ sung chế độ sinh hoạt phí đối
với cán bộ xã, phường, thị trấn.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 190/2004/QĐ-UBND ngày 30/12/2004 của UBND tỉnh Bình
Dương về việc ban hành Quy định chế độ tiền lương, phụ cấp và số lượng cán bộ
xã, phường, thị trấn.
|
10/01/2005
|
27.
|
Quyết định số 166/2003/QĐ.UB ngày 24/6/2003
của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy chế cử cán bộ, công chức, cán
bộ chính quyền cơ sở đi học.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 112/2007/QĐ-UBND ngày 22/10/2007 của UBND tỉnh về việc
ban hành Quy định về công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
tỉnh Bình Dương.
|
02/11/2007
|
28.
|
Quyết định số 172/2003/QĐ.UB ngày 04/7/2003
của UBND tỉnh về việc ban hành bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn,
tổ chức và hoạt động của Ban Tôn giáo chính quyền tỉnh Bình Dương.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 48/2005/QĐ-UBND ngày 13/4/2005 của UBND tỉnh V/v ban
hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Ban
Tôn giáo- Dân tộc tỉnh Bình Dương.
|
13/10/2008
|
29.
|
Quyết định số 185/2003/QĐ.UB ngày 17/7/2003
của UBND tỉnh Bình Dương V/v sửa đổi, bổ sung chế độ sinh hoạt phí cán bộ xã,
phường, thị trấn theo Quyết định số 131/2003/QĐ-UB ngày 15/5/2003 của UBND.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 190/2004/QĐ-UBND ngày 30/12/2004 của UBND tỉnh Bình
Dương về việc ban hành Quy định chế độ tiền lương, phụ cấp và số lượng cán bộ
xã, phường, thị trấn
|
10/01/2004
|
30.
|
Quyết định số 203/2003/QĐ.UB ngày 08/8/2003
của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành quy định tạm thời về chế độ quản lý
cán bộ xã, phường, thị trấn.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 168/2006/QĐ-UBND ngày 11/7/2006 của UBND tỉnh V/v ban
hành chế độ về quản lý cán bộ và công chức xã, phường, thị trấn.
|
21/7/2006
|
31.
|
Quyết định số 214/2003/QĐ.UB ngày 22/8/2003
của UBND tỉnh Bình Dương V/v bổ sung quy định về chính sách đào tạo, thu hút
nguồn nhân lực được ban hành kèm theo Quyết định số 06/2002/QĐ-UB ngày
15/01/2002 của UBND tỉnh.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 199/2006/QĐ-UBND ngày 16/8/2006 của UBND tỉnh V/v ban
hành quy định về chính sách đào tạo, thu hút và thu phát triển nguồn nhân lực
tỉnh Bình Dương.
|
26/8/2006
|
32.
|
Quyết định số 242/2003/QĐ.UB ngày 02/10/2003
của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy định tạm thời về chính sách đối
với cán bộ tăng cường về công tác tại các xã, phường, thị trấn.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 199/2006/QĐ-UBND ngày 16/8/2006 của UBND tỉnh V/v ban
hành quy định về chính sách đào tạo, thu hút và thu phát triển nguồn nhân lực
tỉnh Bình Dương.
|
26/8/2006
|
33.
|
Quyết định số 26/2004/QĐ-UB ngày 10/03/2004
của UBND tỉnh về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ
chức và hoạt động của Sở Nội vụ tỉnh Bình Dương.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 43/2008/QĐ-UBND ngày 20/8/2008 của UBND tỉnh về việc
ban hành chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh
Bình Dương.
|
30/8/2008
|
34.
|
Quyết định số 57/2004/QĐ-UB ngày 28/5/2004
của UBND tỉnh về việc banh hành quy định tạm thời về nghi thức tổ chức mít
tinh, lễ kỷ niệm; trao tặng và đón nhận danh hiệu vinh dự Nhà nước, huân
chương, huy chương.
|
Đã bị bãi
bỏ bởi Quyết định số 35/2005/QĐ-CT ngày 08/3/2005 của Chủ tịch UBND tỉnh V/v
bãi bỏ Quy định tạm thời về Nghi thức tổ chức Mít tinh, Lễ kỷ niệm; trao tặng
và đón nhận danh hiệu vinh dự Nhà nước, Huân chương, Huy chương.
|
18/3/2005
|
35.
|
Quyết định số 78/2004/QĐ-UB ngày 12/7/2004
của UBND tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và
hoạt động của Đài phát thanh truyền hình tỉnh Bình Dương.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 04/2012/QĐ-UBND ngày 16/01/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Bình Dương.
|
26/01/2012
|
36.
|
Quyết định số 190/2004/QĐ-UB ngày
30/12/2004 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy định chế độ tiền
lương, phụ cấp và số lượng cán bộ xã, phường, thị trấn.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 224/2005/QĐ-UBND ngày 14/10/2005 của UBND tỉnh Bình
Dương V/v ban hành qui định chế độ tiền lương, phụ cấp và số lượng cán bộ,
công chức ở xã, phường, thị trấn.
|
24/10/2005
|
37.
|
Quyết định số 05/2005/QĐ-UB ngày 12/01/2005
của UBND tỉnh Bình Dương về việc tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 10/2008/QĐ-UBND ngày 14/3/2008 của UBND tỉnh về việc quy định tổ chức và chức năng của
các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.
|
24/3/2008
|
38.
|
Quyết định số 06/2005/QĐ-UB ngày 12/01/2005
của UBND tỉnh về việc tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân
các huyện, thị tỉnh Bình Dương.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 11/2008/QĐ-UBND ngày 14/3/2008 của UBND tỉnh về việc quy định tổ chức và chức năng của
các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
24/3/2008
|
39.
|
Quyết định số 48/2005/QĐ-UB ngày 13/4/2005
của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn, tổ chức và hoạt động của ban Tôn giáo- Dân tộc tỉnh Bình Dương.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 55/2008/QĐ-UBND ngày 03/10/2008 của UBND tỉnh ban hành
Quy định tạm thời về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban
Tôn giáo tỉnh Bình Dương.
|
13/10/2008
|
40.
|
Quyết định số 69/2005/QĐ-UB ngày 13/5/2005
của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế tổ chức và họat động của Trường Cao
Đẳng Sư phạm Bình Dương
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 72/2009/QĐ-UBND ngày 23/10/2009 về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của
Trường Đại học Thủ Dầu Một.
|
02/11/2009
|
41.
|
Quyết định số 224/2005/QĐ-UBND ngày
14/10/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành qui định chế độ tiền
lương, phụ cấp và số lượng cán bộ, công chức ở xã, phường .thị trấn.
|
Được thay
thế bằng Quyết định số 94/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 của UBND tỉnh về việc
ban hành quy định số lượng, chức danh, một số chế độ, chính sách đối với cán
bộ, công chức, những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và cán bộ ấp,
khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
31/12/2009
|
42.
|
Quyết định số 235/2005/QĐ-UBND ngày
03/11/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc điều chỉnh mức phụ cấp cán bộ ấp,
khu phố trên địa bàn tỉnh.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 29/2007/QĐ-UBND ngày 27/3/2007 của UBND tỉnh Bình Dương
về việc sửa đổi mức phụ cấp cán bộ ấp, khu phố.
|
07/4/2007
|
43.
|
Quyết định số 47/2006/QĐ-UBND ngày
16/02/2006
của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý công
chức, viên chức Nhà nước của tỉnh.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 16/2008/QĐ-UBND ngày 29/4/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành quy
định phân cấp quản lý tổ chức, biên chế và cán bộ, công chức, viên chức tỉnh
Bình Dương.
|
09/5/2008
|
44.
|
Quyết định số 81/2006/QĐ-UBND ngày
30/03/2006
của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành định mức tiền thưởng kèm theo các
hình thức khen thưởng áp dụng trong phạm vi tỉnh Bình Dương
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 920/QĐ-UBND ngày 28/3/2011 của UBND tỉnh Bình Dương về việc bãi bỏ
các văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực thi đua, khen thưởng do UBND
tỉnh ban hành
|
28/3/2011
|
45.
|
Quyết định số 141/2006/QĐ-UBND
ngày 29/05/2006 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh Bình
Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 56/2008/QĐ-UBND ngày 03/10/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy
định tạm thời chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thi
đua - Khen thưởng.
|
13/10/2008
|
46.
|
Quyết định số 168/2006/QĐ-UBND
ngày 11/7/2006 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành chế độ về quản lý cán bộ và
công chức xã, phường, thị trấn.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 48/2007/QĐ-UBND ngày 31/5/2007 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban
hành quy định về chế độ quản lý cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn.
|
10/6/2007
|
47.
|
Quyết định số 169/2006/QĐ-UBND
ngày 13/7/2006 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành tiêu chuẩn chức danh cán bộ
chuyên trách và công chức xã, phường, thị trấn.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 50/2007/QĐ-UBND ngày 31/5/2007 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban
hành tiêu chuẩn chức danh cán bộ chuyên trách và công chức xã, phường, thị
trấn.
|
10/6/2007
|
48.
|
Quyết định số 178/2006/QĐ-UBND
ngày 20/7/2006 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy định về chế độ tuyển
dụng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 116/2007/QĐ-UBND ngày 09/11/2007 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban
hành Quy định về chế độ tuyển dụng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn.
|
19/11/2007
|
49.
|
Quyết định số 199/2006/QĐ-UBNDngày
16/8/2006
của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành quy định về chính sách đào tạo, thu
hút và thu phát triển nguồn nhân lực tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 96/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh ban hành Quy định về
chính sách thu hút, chế độ hỗ trợ đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tỉnh
Bình Dương.
|
10/01/2010
|
50.
|
Quyết định số 224/2006/QĐ-UBND
ngày 25/9/2006 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Bảng giá dịch vụ chỉnh lý
tài liệu lưu trữ nền giấy tiếng Việt.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 44/2011/QĐ-UBND ngày 18/10/2011 của UBND tỉnh về việc quy định đơn
giá chỉnh lý tài liệu giấy trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
28/10/2011
|
51.
|
Quyết định số 241/2006/QĐ-UBND
ngày 07/11/2006 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Trung tâm Lưu trữ tỉnh Bình
Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 3986/QĐ-UBND ngày 09/9/2009 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định
số 241/2006/QĐ-UBND ngày 07/11/2006 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Trung tâm Lưu trữ
tỉnh Bình Dương.
|
09/9/2009
|
52.
|
Quyết định số 22/2007/QĐ-UBND ngày
15/3/2007 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều trong Quy định được
ban hành kèm theo Quyết định 178/2006/QĐ-UBND ngày 20/7/2006 của UBND tỉnh
V/v ban hành Quy định về chế độ tuyển dụng cán bộ, công chức xã, phường, thị
trấn.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 116/2007/QĐ-UBND ngày 09/11/2007 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban
hành Quy định về chế độ tuyển dụng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn.
|
19/11/2007
|
53.
|
Quyết định số 23/2007/QĐ-UBNDngày
15/3/2007
của UBND tỉnh Bình Dương sửa đổi, bổ sung một số điều trong Quy định được ban
hành kèm theo Quyết định 169/2006/QĐ-UBND ngày 13/7/2006 của UBND tỉnh V/v
ban hành tiêu chuẩn chức danh cán bộ chuyên trách và công chức xã, phường,
thị trấn.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 50/2007/QĐ-UBND ngày 31/5/2007 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban
hành tiêu chuẩn chức danh cán bộ chuyên trách và công chức xã, phường, thị
trấn.
|
10/6/2007
|
54.
|
Quyết định số 24/2007/QĐ-UBNDngày
15/3/2007
của UBND tỉnh Bình Dương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều trong Quy định
được ban hành kèm theo Quyết định 168/2006/QĐ-UBND ngày 11/7/2006 của UBND
tỉnh V/v ban hành chế độ về quản lý cán bộ và công chức xã, phường, thị trấn.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 48/2007/QĐ-UBND ngày 31/5/2007 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban
hành quy định về chế độ quản lý cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn.
|
10/6/2007
|
55.
|
Quyết định số 26/2007QĐ-/UBND ngày
15/03/2007
của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định nâng bậc lương trước thời hạn do lập
thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ đối với cán bộ, viên chức tỉnh
Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 05/2013/QĐ-UBND ngày 20/3/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy định nâng
bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ
đối với cán bộ, viên chức tỉnh Bình Dương.
|
10/4/2013
|
56.
|
Quyết định số 29/2007/QĐ-UBND ngày
27/02/2007
của UBND tỉnh Bình Dương về việc sửa đổi mức phụ cấp cán bộ ấp, khu phố.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 94/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 của UBND tỉnh về việc ban hành quy
định số lượng, chức danh, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công
chức, những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và cán bộ ấp, khu phố
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
31/12/2009
|
57.
|
Quyết định số 48/2007/QĐ-UBND ngày
31/5/2007
của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành quy định về chế độ quản lý cán bộ,
công chức xã, phường, thị trấn.
|
Đã được thay bởi Quyết
định số 39/2012/QĐ-UBND ngày 11/9/2012 của UBND tỉnh ban
hành Quy định về chế độ quản lý cán bộ, công chức và những người hoạt động
không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn.
|
21/9/2012
|
58.
|
Quyết định số 49/2007/QĐ-UBND ngày
31/5/2007
của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành quy định về chế độ tuyển dụng cán
bộ, công chức, xã, phường, thị trấn.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 116/2007/QĐ-UBND ngày 09/11/2007 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban
hành Quy định về chế độ tuyển dụng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn.
|
19/11/2007
|
59.
|
Quyết định số 51/2007/QĐ-UBND ngày
31/5/2007
của UBND tỉnh Bình Dương ban hành Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 920/QĐ-UBND ngày 28/3/2011 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ các văn bản
quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực thi đua, khen thưởng do UBND tỉnh ban hành.
|
28/3/2011
|
60.
|
Quyết định số 57/2007/QĐ-UBND ngày
05/6/2007
của UBND tỉnh Bình Dương ban hành Quy định về phân cấp thẩm quyền thành lập,
tổ chức lại và giải thể cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 16/2008/QĐ-UBND ngày 29/4/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành quy
định phân cấp quản lý tổ chức, biên chế và cán bộ, công chức, viên chức tỉnh
Bình Dương.
|
08/5/2008
|
61.
|
Quyết định số 82/2007/QĐ-UBNDngày
07/8/2007
của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy chế tổ chức thi tuyển công
chức, công chức dự bị.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 118/2007/QĐ-UBND ngày 21/11/2007 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy
chế tổ chức thi tuyển công chức, công chức dự bị.
|
31/11/2007
|
62.
|
Quyết định số 116/2007/QĐ-UBND ngày
09/11/2007
của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy định về chế độ tuyển dụng cán
bộ, công chức xã, phường, thị trấn.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 29/2011/QĐ-UBND ngày 19/8/2011 của UBND tỉnh ban hành Quy định về chế
độ tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
29/8/2011
|
63.
|
Quyết định số 118/2007/QĐ-UBND
ngày 21/11/2007 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy chế tổ chức thi tuyển
công chức, công chức dự bị.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 33/2011/QĐ-UBND ngày 30/8/2011 của UBND tỉnh ban hành Quy chế tuyển
dụng công chức trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
09/9/2011
|
64.
|
Quyết định số 43/2008/QĐ-UBND ngày
20/8/2008
của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 08/2011/QĐ-UBND ngày 25/4/2011 của UBND tỉnh ban hành quy định chức
năng nhiệm vụ của Sở Nội vụ tỉnh Bình Dương.
|
05/5/2011
|
65.
|
Quyết định số 55/2008/QĐ-UBND ngày
03/10/2008
của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy định tạm thời về chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 23/2011/QĐ-UBND ngày 15/8/2011 của UBND tỉnh ban hành quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo trực thuộc Sở
Nội vụ tỉnh Bình Dương.
|
25/8/2011
|
66.
|
Quyết định số 56/2008/QĐ-UBND ngày
03/10/2008
của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy định tạm thời chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh Bình
Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 33/2010/QĐ-UBND ngày 13/9/2010 của UBND tỉnh ban hành quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua - Khen thưởng
trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Bình Dương.
|
23/9/2010
|
67.
|
Quyết định số 23/2009/QĐ-UBND ngày 17/4/2009 của
UBND tỉnh Bình Dương về quy định mức kinh phí hoạt động của Uỷ ban mặt trận
tổ quốc, các đoàn thể chính trị-tổ chức xã hội, tổ chức xã hội cấp xã; kinh
phí hoạt động của ấp, khu phố và các chính sách chế đội đối với cán bộ không
chuyên trách cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 73/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 của UBND tỉnh ban hành Quy định số
lượng, chức danh, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức, những
người hoạt động không chuyên trách cấp xã và cán bộ ấp, khu phố và kinh phí
hoạt động ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
30/12/2011
|
68.
|
Quyết định số 89/2009/QĐ-UBND ngày
21/12/2009
của UBND tỉnh Bình Dương về việc Quy định chính sách thu hút người có học
hàm, học vị về công tác tại Trường Đại học Thủ Dầu Một - tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 30/2012/QĐ-UBND ngày 01/8/2012 của UBND tỉnh về
việc Quy định chính sách thu hút người có học hàm, học vị về công tác tại
Trường Đại học Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.
|
11/8/2012
|
69.
|
Quyết định số 94/2009/QĐ-UBND ngày
21/12/2009
của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành quy định số lượng, chức danh, một
số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức, những người hoạt động không
chuyên trách cấp xã và cán bộ ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 73/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 của UBND tỉnh ban hành Quy định số
lượng, chức danh, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức, những
người hoạt động không chuyên trách cấp xã và cán bộ ấp, khu phố và kinh phí
hoạt động ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
30/12/2011
|
70.
|
Quyết định số 96/2009/QĐ-UBND ngày
31/12/2009
của UBND tỉnh Bình Dương ban hành Quy định về chính sách thu hút, chế độ hỗ
trợ đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 74/2011/QĐ-UBND ngày 21/12/2011 của UBND tỉnh ban hành Quy định về
chính sách thu hút, chế độ hỗ trợ đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tỉnh
Bình Dương.
|
01/01/2012
|
71.
|
Quyết định số 13/2010/QĐ-UBND ngày
22/4/2010 của UBND tỉnh Bình Dương về việc sửa đổi một số điều của Quy định
về số lượng, chức danh, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức,
những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và cán bộ ấp, khu phố trên
địa bàn tỉnh Bình Dương được ban hành kèm theo Quyết định số 94/2009/QĐ-UBND
ngày 21/12/2009 của UBND tỉnh.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 73/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 của UBND tỉnh ban hành Quy định số
lượng, chức danh, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức, những
người hoạt động không chuyên trách cấp xã và cán bộ ấp, khu phố và kinh phí
hoạt động ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
30/12/2011
|
72.
|
Quyết định số 22/2010/QĐ-UBND ngày
23/7/2010 của UBND tỉnh Bình Dương về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số
96/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh Bình Dương ban hành quy định về
chính sách thu hút, chế độ hỗ trợ đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tỉnh
Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 74/2011/QĐ-UBND ngày 21/12/2011 của UBND tỉnh ban hành Quy định về
chính sách thu hút, chế độ hỗ trợ đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tỉnh
Bình Dương.
|
31/12/2011
|
73.
|
Chỉ thị số 15/CT-UB ngày 07/5/1997 của UBND tỉnh V/v tổ
chức thực hiện cuộc bầu cử đại biểu Quốc hội khóa X và bầu bổ sung đại biểu
HĐND các cấp nhiêm kỳ 1994 -1999.
|
Hết thời hạn thi hành
|
01/01/2000
|
74.
|
Chỉ thị số 25/CT.CT ngày 23/8/1999
của UBND tỉnh Bình Dương V/v tổ chức thực hiện cuộc bầu cử Đại biểu HĐND các
cấp nhiệm kỳ 1999-2004.
|
Hết thời
hạn thi hành
|
01/01/2005
|
75.
|
Chỉ thị số 01/2004/CT-UB ngày
12/01/2004 của UBND tỉnh Bình Dương về việc tổ chức thực hiện cuộc bầu cử Đại
biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2004-2009.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2010
|
76.
|
Chỉ thị số 19/2005/CT-CT ngày 22/4/2005
của UBND tỉnh Bình Dương về việc tổ chức thực hiện cuộc bầu cử bổ sung đại biểu
Hội đồng nhân dân cấp xã.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2010
|
77.
|
Chỉ thị số 17/2007/CT-UBND ngày
15/5/2007
của UBND tỉnh Bình Dương về việc tăng cường bảo vệ và phát huy tài liệu lưu
trữ.
|
Bị bãi bỏ bởi Chỉ thị
số 03/2013/CT-UBND ngày 08/7/2013 của UBND tỉnh về việc tăng cường quản lý
công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh.
|
17/7/2013
|
V. LĨNH VỰC XÂY DỰNG VÀ
THI HÀNH PHÁP LUẬT; HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP; BỔ TRỢ TƯ PHÁP
( THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP)
|
1.
|
Nghị quyết số 39/2005/NQ-HĐND7
ngày 29/07/2005 của HĐND tỉnh Bình Dương về mức chi đối với các khoản chi đặc
thù trong công tác kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật.
|
Được bãi bỏ bằng Nghị
quyết số 61/2011/NQ-HĐND8 ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh về việc quy định
một số mức chi đặc thù trong công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa
văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
19/12/2011
|
2.
|
Nghị quyết số 24/2006/NQ-HĐND ngày
18/12/2006 của HĐND tỉnh Bình Dương về mức thu phí đấu giá tài sản.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 39/2012/NQ-HĐND ngày 10/12/2012 của HĐND tỉnh về mức thu phí đấu giá tài sản, phí tham gia đấu giá tài sản
và phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
20/12/2012
|
3.
|
Nghị quyết số 33/2007/NQ-HĐND7 ngày12/12/2007 của
HĐND tỉnh Bình Dương về việc phê chuẩn nội dung chi, mức chi hỗ trợ hoạt động
xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của UBND các cấp trên địa bàn
tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 10/2012/NQ-HĐND8 ngày 18/7/2012 của HĐND tỉnh về việc quy định mức chi và định mức phân bổ kinh phí đảm
bảo cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội
đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
28/7/2012
|
4.
|
Quyết định số 147/QĐ-UB
ngày13/01/1997 của UBND tỉnh Bình Dương V/v ủy quyền cho Giám đốc Sở Tư pháp
ký các giấy tờ có liên quan đến hộ tịch của Công dân Việt Nam.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 77/1999/QĐ-CT ngày 24/5/1999 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ủy quyền
Giám đốc Sở Tư pháp ký các quyết định về hộ tịch.
|
04/6/1999
|
5.
|
Quyết định số 70/QĐ.UB ngày
17/5/2001 của UBND tỉnh Bình Dương V/v Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn tổ chức và hoạt động của Sở Tư pháp.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 219/2005/QĐ-UBND ngày 10/10/2005 của UBND tỉnh ban hành
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức và hoạt động của Sở Tư pháp.
|
20/10/2005
|
6.
|
Quyết định số 141/2005/QĐ-UBND
ngày 25/07/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc Ban hành Quy chế về trình
tự, thủ tục soạn thảo, thẩm định, ban hành, kiểm tra và xử lý văn bản quy
phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Đã được
thay thế bởi Quyết định số 72/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 của UBND tỉnh ban
hành Quy định trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành, rà soát, hệ thống hóa
văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
30/12/2011
|
7.
|
Quyết định số 176/2005/QĐ-UBND
ngày 17/08/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về mức chi đối với các khoản chi đặc
thù trong công tác kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 70/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 của UBND tỉnh về việc quy định
một số mức chi đặc thù trong công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa
văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
30/12/2011
|
8.
|
Quyết định số 269/2006/QĐ-UBND ngày
25/12/2006 của UBND tỉnh Bình Dương về mức thu phí đấu giá tài sản.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 01/2013/QĐ-UBND ngày 04/01/2013 của UBND tỉnh về việc quy định
mức thu phí đấu giá tài sản, phí tham gia đấu giá tài sản, phí tham gia đấu
giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương và tỷ lệ phần trăm để lại
trên số tiền phí đấu giá, phí tham gia đấu giá thu được cho Trung tâm Dịch vụ
bán đấu giá tỉnh Bình Dương.
|
14/01/2013
|
9.
|
Quyết định số 05/2008/QĐ-UBND ngày 28/01/2008 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc chi hỗ trợ hoạt động xây dựng, ban hành văn bản
quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 29/2012/QĐ-UBND ngày 30/7/2012 của UBND tỉnh về
việc quy định nội dung chi, mức chi và định mức phân bổ kinh phí đảm bảo cho
công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân
dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh.
|
10/8/2012
|
10.
|
Quyết định số 45/2008/QĐ-UBND ngày 04/9/2008 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc chi thù lao báo cáo viên, tuyên truyền viên pháp
luật và hoà giải viên trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 50/2010/QĐ-UBND ngày 22/12/2010 của UBND tỉnh ban hành quy định
một số mức chi thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn
tỉnh Bình Dương.
|
02/01/2011
|
11.
|
Quyết định số 57/2008/QĐ-UBND 03/10/2008 của UBND tỉnh Bình
Dương về việc chuyển giao thẩm quyền chứng thực hợp đồng, giao dịch cho tổ
chức hành nghề công chứng, tăng thẩm quyền chứng thực bản sao, chữ ký của
Phòng Tư pháp và xoá thẩm quyền đại hạt công chứng.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 37/2010/QĐ-UBND ngày 03/11/2010 của UBND tỉnh Bình Dương về việc
chuyển giao thẩm quyền chứng thực hợp đồng, giao dịch cho tổ chức hành nghề
công chứng, tăng thẩm quyền chứng thực bản sao, chữ ký của Phòng Tư pháp.
|
13/11/2010
|
12.
|
Quyết định số 37/2010/QĐ-UBND ngày
03/11/2010 của UBND tỉnh Bình Dương về việc chuyển giao thẩm quyền chứng thực
hợp đồng, giao dịch cho tổ chức hành nghề công chứng, tăng thẩm quyền chứng
thực bản sao, chữ ký của Phòng Tư pháp.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 05/2012/QĐ-UBND ngày 19/01/2012 của UBND tỉnh về việc chuyển giao thẩm quyền chứng thực hợp đồng, giao
dịch cho tổ chức hành nghề công chứng, tăng thẩm quyền chứng thực bản sao,
chữ ký của các Phòng Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
29/01/2012
|
13.
|
Chỉ thị số 16/1998/CT-UB ngày
02/7/1998 của UBND tỉnh Bình Dương về việc tăng cường công tác phổ biến giáo
dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay
thế bởi Chỉ thị số 22/2002/CT-CT ngày 02/7/2002 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình
Dương về việc tăng cường công tác phổ biến, giáo dục pháp luật về đấu tranh
phòng, chống tội phạm.
|
12/7/2002
|
14.
|
Chỉ thị số 01/CT.CT ngày
11/01/2002 của UBND tỉnh Bình Dương V/v tăng cường công tác trợ giúp pháp lý.
|
Được thay thế bởi Chỉ
thị số 11/2005/CT-UB ngày 21/3/2005 của UBND tỉnh Bình Dương V/v tăng cường
công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và trợ giúp pháp lý.
|
31/3/2005
|
15.
|
Chỉ thị số 45/2005/CT-UBND ngày
26/10/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc tổ chức thực hiện Nghị định
05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản và Thông
tư 34/2005/TT-BTC ngày 12/05/2005 của Bộ Tài Chính hướng dẫn việc xác định
giá khởi điểm và chuyển giao tài sản nhà nước để bán đấu giá.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Chỉ
thị số 05/2010/CT-UBND ngày 28/12/2010 của UBND tỉnh Bình Dương về việc triển
khai thực hiện Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán
đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
07/01/2011
|
16.
|
Công văn số 2448/UB-KT-TH ngày
28/6/2002 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giải quyết hỗ trợ kinh phí cho
công tác hòa giải thành ở cơ sở.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 96/2005/QĐ-UB ngày 03/6/2005 của UBND tỉnh V/v tăng kinh phí hỗ trợ
cho công tác hòa giải thành ở cơ sở.
|
13/6/2005
|
VI. LĨNH VỰC CÔNG
NGHIỆP, THƯƠNG MẠI
( THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG)
|
1.
|
Quyết định số 644/QĐ-UB ngày 05/03/1997
của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy chế tố chức và hoạt động của Sở
Công nghiệp tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 297/2003/QĐ-UBND ngày 31/12/2003 của UBND V/v ban hành quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức và hoạt động của Sở Công nghiệp tỉnh Bình
Dương.
|
10/12/2003
|
2.
|
Quyết định số 1832/QĐ-UB ngày 24/6/1997 của
UBND tỉnh Bình Dương V/v ban hành Quy chế tổ chức hoạt động của Sở Thương mại
Du lịch tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 59/2001/QĐ-UBND ngày 27/4/2001 của UBND tỉnh V/v ban hành Quy chế tổ
chức và hoạt động của Sở Thương mại và Du lịch tỉnh Bình Dương.
|
07/5/2001
|
3.
|
Quyết định số 204/QĐ.CT ngày
01/11/1999 của UBND tỉnh Bình Dương về việc phụ thu tiền điện theo Thông tư
liên tịch số 06/1999/TT-LT/BVGCP-BCN.
|
Được bãi
bỏ bằng Quyết định số 17/2000/QĐ-UBND ngày 24/01/2000 của UBND tỉnh Bình
Dương về việc bãi bỏ việc phụ thu tiền điện.
|
03/02/2000
|
4.
|
Quyết định số 59/2001/QĐ.UB ngày
27/4/2001 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở
Thương mại và Du lịch tỉnh Bình Dương.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 188/2005/QĐ-UBND ngày 05/9/2005 của UBND tỉnh về việc
ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở
Thương mại và Du lịch tỉnh BD.
|
15/9/2005
|
5.
|
Quyết định số 129/2001/QĐ.UB ngày
16/8/2001 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy chế về tổ chức và
quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay
thế bằng Quyết định số 47/2005/QĐ-UBND ngày 25/3/2005 của UBND tỉnh ban hành
Qui chế tổ chức quản lý và phát triển chợ trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
05/4/2005
|
6.
|
Quyết định số
155/2001/QĐ.UB ngày 24/9/2001 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc thực hiện quản lý theo ngành dọc đối
với tổ chức quản lý thị trường, tỉnh Bình Dương.
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 13/2009/QĐ-UBND ngày 14/4/2009 của UBND tỉnh ban hanh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục quản lý
thị trường tỉnh Bình Dương.
|
24/4/2009
|
7.
|
Quyết định số 39/2003/QĐ.CT ngày
24/02/2003 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc thành lập, quản lý, sử
dụng Quỹ Xúc tiến thương mại.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 10/2010/QĐ-UBND ngày 31/3/2010 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý và sử
dụng Quỹ xúc tiến thương mại tỉnh Bình Dương giai đoạn 2010 – 2015.
|
10/4/2010
|
8.
|
Quyết định số 297/2003/QĐ.UB ngày
31/12/2003 của UBND tỉnh Bình Dương V/v ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn tổ chức và hoạt động của Sở Công nghiệp tỉnh Bình Dương.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 21/2008/QĐ-UBND ngày 19/6/2008 của UBND tỉnh về việc
Ban hành quy định (tạm thời) chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tố chức
của Sở Công thương tỉnh Bình Dương.
|
29/6/2008
|
9.
|
Quyết định số 125/2004/QĐ-UB ngày 20/9/2004
của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy định về chính sách hỗ trợ di
dời các cơ sở sản xuất gốm sứ ra khỏi khu đông dân cư và đô thị.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 18/2007/QĐ-UBND ngày 05/2/2007 của UBND tỉnh về việc
ban hành quy định về chính sách hỗ trợ di dời hoặc chuyển đồi ngành nghề khác
của các cơ sở sản xuất gốm sứ ra khỏi khu đông dân cư và đô thị.
|
15/2/2007
|
10.
|
Quyết định số 188/2005/QĐ-UBND
ngày05/09/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Thương mại và Du lịch tỉnh Bình
Dương.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 21/2008/QĐ-UBND ngày 19/06/2008 về việc Ban hành quy
định (tạm thời) chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tố chức của Sở Công
thương tỉnh Bình Dương.
|
29/6/2008
|
11.
|
Quyết định số 269/2005/QĐ-UBND
ngày 05/12/2005 của UBND tỉnh Bình Dương V/v ban hành Quy định tạm thời về
phòng, chống các tệ nạn xã hội trong kinh doanh cơ sở lưu trú, nhà hành ăn
uống trên địa bàn tỉnh.
|
Được thay
thế bằng Quyết định số 247/2006/QĐ-UBND ngày 24/11/2006 của UBND tỉnh Bình
Dương V/v ban hành quy định tạm thời về phòng, chống các tệ nạn xã hội trong
kinh doanh cơ sở lưu trú, nhà hàng ăn uống trên địa bàn tỉnh.
|
03/12/2006
|
12.
|
Quyết định số 117/2006/QĐ-UBND ngày 10/05/2006 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy chế tạm thời quản lý cụm công
nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 19/2010/QĐ-UBND ngày 17/6/2010 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối
hợp quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
27/6/2010
|
13.
|
Quyết định số 161/2006/QĐ-UBND ngày 04/7/2006 của
UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên
địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 74/2009/QĐ-UBND ngày 20/11/2009 của UBND tỉnh ban hành quy định về
quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
30/11/2009
|
14.
|
Quyết định số 218/2006/QĐ-UBND ngày 01/9/2006 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều trong quy chế tạm
thời quản lý Cụm Công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo
Quyết định số 117/2006/QĐ-UBND ngày 10/5/2006 của UBND tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 19/2010/QĐ-UBND ngày 17/6/2010 của UBND tỉnh Bình Dương ban hành quy
định về quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
27/6/2010
|
15.
|
Quyết định số 231/2006/QĐ-UBND ngày 10/10/2006 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy định xử lý công trình xây dựng vi
phạm hành lang bảo vệ an toàn lưới điện cao áp trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 14/2012/QĐ-UBND ngày 11/4/2012 của UBND ban
hành Quy định xử lý công trình xây dựng vi phạm hành lang bảo vệ an toàn lưới
điện cao áp trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
21/4/2012
|
16.
|
Quyết định số 263/2006/QĐ-UBND ngày 15/12/2006 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc Quy định mức thu phí thẩm định cấp giấp phép sử
dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay
thế bằng Quyết định số 91/2007/QĐ-UBND ngày 20/8/2007 của UBND tỉnh về việc
quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép sử
dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
30/8/2007
|
17.
|
Quyết định số 109/2007/QĐ-UBND ngày 12/10/2007 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành quy định tiêu chí nghề truyền thống,
làng nghề, làng nghề truyền thống tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 14/2010/QĐ-UBND ngày 04/5/2010 của UBND tỉnh ban hành quy định trình
tự thủ tục xét công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
14/5/2010
|
18.
|
Quyết định số 21/2008/QĐ-UBND ngày 19/6/2008 của
UBND tỉnh về việc Ban hành quy định (tạm thời) chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tố chức của Sở Công thương tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 03/2009/QĐ-UBND ngày 21/01/2009 của UBND tỉnh về việc ban hành
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương
tỉnh Bình Dương.
|
31/01/2009
|
19.
|
Quyết định số 10/2010/QĐ-UBND ngày
31/3/2010 của UBND tỉnh Bình Dương ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ
xúc tiến thương mại tỉnh Bình Dương giai đoạn 2010 – 2015.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 22/2012/QĐ-UBND ngày 27/6/2012 của UBND tỉnh phê
duyệt Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện chương trình xúc tiến thương mại
tỉnh Bình Dương.
|
07/7/2012
|
20.
|
Chỉ thị số 08/1999/CT.CT ngày
27/3/1999 của UBND tỉnh Bình Dương về việc tiết kiệm điện trong mùa khô 1999.
|
Hết thời
hạn thi hành
|
01/01/2000
|
21.
|
Chỉ thị số 26/2005/CT-UB ngày
23/5/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc thực hành tiết kiệm điện mùa khô
năm 2005.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2006
|
22.
|
Chỉ thị số 08/2006/CT-UBND ngày 27/3/2006 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc đảm bảo cung cấp điện an toàn ổn định mùa khô
năm 2006.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2007
|
23.
|
Chỉ thị số 10/2007/CT-UBND
22/03/2007
của UBND tỉnh Bình Dương ngày về việc thực hành tiết kiệm điện trên địa bàn
tỉnh Bình Duơng.
|
Được thay thế bởi Chỉ
thị số 02/2011/CT-UBND ngày 14/3/2011 của UBND tỉnh về việc tăng cường thực
hiện tiết kiệm trong sử dụng điện trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
24/3/2011
|
24.
|
Chỉ thị số 45/2007/CT-UBND ngày 31/12/2007 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc tăng cường biện pháp xử lý công trình xây dựng
vi phạm hành lang bảo vệ an toàn công trình lưới điện cao áp.
|
Được thay thế bởi Chỉ
thị số 03/2011/CT-UBND ngày 17/3/2011 của UBND tỉnh về việc tăng cường biện
pháp xử lý vi phạm hành lang bảo vệ an toàn công trình lưới điện cao áp.
|
27/3/2011
|
VII. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG,
CHÍNH SÁCH XÃ HỘI, TRẺ EM
( THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI)
|
1.
|
Nghị quyết số 56/NQ/2003/HĐND6
ngày 30/7/2003 của HĐND tỉnh Bình Dương V/v huy động gián tiếp ngày công lao
động công ích năm 2003 và 2004.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2005
|
2.
|
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày
06/8/2004 của HĐND tỉnh Bình Dương về mức thu phí dự thi, dự tuyển vào các cơ
sở dạy nghề công lập và bán công trong tỉnh.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 13/NQ-HĐND ngày 16/7/2010 của HĐND tỉnh Bình Dương về việc bãi bỏ 14 Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh ban
hành.
|
16/7/2010
|
3.
|
Nghị quyết số 36/2005/NQ-HĐND7
ngày 29/07/2005 của HĐND tỉnh Bình Dương về việc huy động gián tiếp mức phí
ngày công lao động công ích năm 2005.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2006
|
4.
|
Nghị quyết số 53/2005/NQ-HĐND7
ngày 15/12/2005 của HĐND tỉnh Bình Dương về điều chỉnh, bổ sung chính sách
chế độ ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 22/2009/NQ-HĐND7 ngày 24/7/2009 của HĐND tỉnh về chế độ hỗ trợ đối
với cán bộ, viên chức làm việc tại các cơ sở bảo trợ xã hội, cơ sở cai nghiện
và sau cai nghiện ma túy.
|
04/8/2009
|
5.
|
Nghị quyết số 34/2007/NQ-HĐND7 ngày 12/12/2007 của
HĐND tỉnh Bình Dương về mức chi hỗ trợ việc tang đối với cán bộ, công chức, viên
chức nhà nước, cán bộ hưu trí - mất sức và đối tượng có công với cách mạng
khi từ trần.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 64/2011/NQ-HĐND8 ngày 9/12/2011 của HĐND tỉnh về việc hỗ trợ chi
phí tang lễ đối với một số đối tượng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
19/12/2011
|
6.
|
Nghị quyết số 11/2008/NQ-HĐND7 ngày 22/7/2008 của
HĐND tỉnh Bình Dương về chế độ, chính sách đối với cán bộ, viên chức làm việc
tại các cơ sở cai nghiện và sau cai nghiện.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 22/2009/NQ-HĐND7 ngày 24/7/2009 của HĐND tỉnh về chế độ hỗ trợ đối
với cán bộ, viên chức làm việc tại các cơ sở bảo trợ xã hội, cơ sở cai nghiện
và sau cai nghiện ma túy
|
04/8/2009
|
7.
|
Nghị quyết số 29/2008/NQ-HĐND7 ngày17/10/2008 của
HĐND tỉnh Bình Dương về quy định chuẩn nghèo tỉnh Bình Dương giai đoạn 2009 -
2010.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 40/2010/NQ-HĐND7 ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh quy định chuẩn nghèo
tỉnh Bình Dương giai đoạn 2011 - 2015.
|
20/12/2010
|
8.
|
Quyết định số 503/QĐ-UB ngày 20/02/1997 của UBND
tỉnh Bình Dương về việc ban hành bản Quy chế
tổ chức và hoạt động của Ủy ban bảo vệ và chăm sóc trẻ em tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 111/QĐ.UB ngày 20/7/2001 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ
em tỉnh Bình Dương.
|
20/7/2001
|
9.
|
Quyết định số 1474/QĐ-UB ngày 15/5/1997
của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao vốn vay theo dự án nhỏ giải quyết việc
làm.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 2467/QĐ-UB ngày 01/9/1997 của UBND tỉnh về việc giao vốn vay theo dự
án nhỏ giải quyết việc làm.
|
01/9/1997
|
10.
|
Quyết định số 2141/QĐ-UB ngày 26/7/1997 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc trợ cấp hàng tháng cho cán bộ xã, phường chuyên
trách công tác bảo vệ chăm sóc trẻ em.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 174/1998/QĐ.CT ngày 30/11/1998 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết
định số 2141/QĐ-UB ngày 26/7/1997 của UBND tỉnh về việc trợ cấp hàng tháng
cho cán bộ xã, phường chuyên trách trong công tác bảo vệ chăm sóc trẻ em.
|
10/12/1998
|
11.
|
Quyết định số 2467/QĐ-UB ngày 01/9/1997 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc giao vốn vay theo dự án nhỏ giải quyết việc làm.
|
Hết thời gian áp dụng
(Vốn đã được giao và hoàn trả theo quy định)
|
01/9/2000
|
12.
|
Quyết định số 2700/QĐ-UB ngày 29/9/1997 của
UBND tỉnh Bình Dương V/v thành lập Quỹ bảo trợ trẻ em tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 98/2001/QĐ.CT ngày 9/7/2001 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
thành lập Quỹ bảo trợ trẻ em tỉnh Bình Dương.
|
19/7/2001
|
13.
|
Quyết định số 60/1999/QĐ.CT ngày
26/4/1999 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy định về
trách nhiệm phối hợp thực hiện thực hiện chương trình xóa đói giảm nghèo năm
1999-2000 của tỉnh Bình Dương.
|
Hết thời hạn áp dụng
|
01/01/2001
|
14.
|
Quyết định số 81/1999/QĐ.CT ngày
25/5/1999 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương V/v ban hành Quy chế tổ chức và
hoạt động của Sở Lao động - TB&XH tỉnh Bình Dương.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 03/2007/QĐ-UBND ngày 11/01/2007 của UBND tỉnh về việc
qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động -
Thương binh & Xã hội.
|
21/10/2007
|
15.
|
Quyết định số 112/2000/QĐ-UB ngày 27/7/2000 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc mức huy động gián tiếp ngày công lao động công
ích năm 2000 của tỉnh.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2001
|
16.
|
Quyết định số 35/2001/QĐ.UB ngày
26/3/2001 của UBND tỉnh Bình Dương V/v ban hành tạm thời mức huy động gián
tiếp ngày công lao động công ích năm 2001 của tỉnh.
|
Được thay
thế bởi Quyết địnhh số 102/2001/QD.UB ngày 16/7/2001 của UBND tỉnh Bình Dương
về việc huy động gián tiếp ngày công lao động công ích năm 2001.
|
26/7/2001
|
17.
|
Quyết định số 99/2001/QĐ.UB ngày 09/7/2001
của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của
Quỹ bảo trợ trẻ em tỉnh Bình Dương.
|
Được thay
thế bằng Quyết định số 108/2005/QĐ-UBND ngày 16/6/2005 của UBND tỉnh Bình
Dương V/v ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo trợ trẻ em tỉnh
Bình Dương.
|
26/6/2005
|
18.
|
Quyết định số 102/2001/QĐ.UB ngày
16/7/2001 của UBND tỉnh Bình Dương về việc huy động gián tiếp ngày công lao
động công ích năm 2001.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2002
|
19.
|
Quyết định số 186/2001/QĐ.UB ngày
13/11/2001 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy chế xây dựng, quản
lý và sử dụng "Quỹ vì người nghèo".
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 193/2006/QĐ-UBND ngày 08/8/2006 của UBND tỉnh Bình Dương V/v ban hành
quy chế xây dựng, quản lý và sử dụng Qũy vì người nghèo.
|
18/8/2006
|
20.
|
Quyết định số 13/2002/QĐ.UB ngày
04/02/2002 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành tạm thời mức huy động
gián tiếp ngày công lao động công ích năm 2002 của tỉnh.
|
Hết thời hạn áp dụng
|
01/01/2003
|
21.
|
Quyết định số 22/2002/QĐ.CT ngày
28/02/2002 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc giao chỉ tiêu kế hoạch
thực hiện chương trình xoá đói giảm nghèo năm 2002 cho các huyện, thị xã
trong tỉnh.
|
Hết thời hạn áp dụng
|
01/01/2003
|
22.
|
Quyết định số 35/2002/QĐ.UB ngày 03/4/2002
của UBND tỉnh Bình Dương về việc cho cán bộ, công chức hưởng chế độ phụ cấp
đặc thù.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 02/2006/QĐ-UBND ngày 04/01/2006 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ
sung chính sách, chế độ của ngành Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Bình
Dương.
|
14/01/2006
|
23.
|
Quyết định số 37/2002/QĐ.UB ngày 03/4/2002
của UBND tỉnh Bình Dương về việc cho cán bộ, công chức hưởng chế độ phụ cấp
đặc thù.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 28/2008/QĐ-UBND ngày 5/8/2008 của UBND tỉnh của UBND tỉnh về chế độ, chính
sách đối với cán bộ, viên chức làm việc tại các cở sở cai nghiện và sau cai
nghiện ma tuý.
|
15/8/2008
|
24.
|
Quyết định số 67/2002/QĐ.CT ngày
27/5/2002 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành tiêu chuẩn, định
mức trợ cấp trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 32/2004/QĐ-CT ngày 18/3/2004 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban
hành tiêu chuẩn, định mức trợ cấp trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn.
|
28/3/2004
|
25.
|
Quyết định số 176/2003/QĐ.UB ngày
11/7/2003 của UBND tỉnh Bình Dương V/v ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động
của Trung tâm Giáo dục lao động - tạo việc làm tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ
bởi Quyết định 56/2007/QĐ-UBND ngày 04/6/2007 của UBND tỉnh V/v bãi bỏ Quyết
định số 176/2003/QĐ-UB ngày 11/7/2003 V/v ban hành Quy chế tổ chức và hoạt
động của Trung tâm Giáo dục lao động – tạo việc làm tỉnh Bình Dương.
|
14/6/2007
|
26.
|
Quyết định số 190/2003/QĐ.UB ngày
24/7/2003 của UBND tỉnh Bình Dương V/v ban hành Quy chế tạm thời về trách
nhiệm phối hợp giải quyết tranh chấp lao động tại các doanh nghiệp trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 149/2006/QĐ-UBND ngày 13/6/2006 của UBND tỉnh V/v ban
hành Quy chế tạm thời và hoạt động của Ban chỉ đạo tỉnh về giải quyết tranh
chấp lao động tập thể và đình công không theo trình tự, thủ tục do pháp luật
quy định , trách nhiệm phối hợp giữa Ban chỉ đạo tỉnh với các cơ quan tổ chức
có liên quan.
|
23/6/2006
|
27.
|
Quyết định số 223/2003/QĐ.UB ngày
28/8/2003 của UBND tỉnh Bình Dương về việc huy động gián tiếp ngày công lao
động công ích năm 2003 và 2004.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2005
|
28.
|
Quyết định số 238/2003/QĐ.CT ngày
19/9/2003 của UBND tỉnh Bình Dương về việc quy định tạm thời các tiêu chí
công nhận xã thoát nghèo.
|
Được thay thế bởi QĐ
24/2004/QĐ-UB ngày 9/3/2004 của UBND tỉnh về việc ban hành tiêu chí hộ nghèo
giai đoạn 2004-2005.
|
19/3/2004
|
29.
|
Quyết định số 14/2004/QĐ-UB ngày 10/02/2004
của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn, tổ chức và nhiệm vụ của Trung tâm nuôi dưỡng người già, tàn tật, cô đơn
tỉnh Bình Dương.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 173/2006/QĐ-UBND ngày 18/7/2006 của UBND tỉnh V/v ban
hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Trung
tâm Nuôi dưỡng Người già - Tàn tật - Cô đơn tỉnh Bình Dương.
|
28/7/2006
|
30.
|
Quyết định số 15/2004/QĐ-UB ngày 16/02/2004
của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành tạm thời mức thu và sử dụng phí dự
thi, dự tuyển vào các cơ sở dạy nghề công lập và bán công trong tỉnh.
|
Được thay
thế bằng Quyết định số 109/2004/QĐ-UBND ngày 19/8/2004 của UBND tỉnh V/v ban
hành tiêu chuẩn, định mức trợ cấp cho học sinh, sinh viên nghèo vượt khó, trẻ
em có hoàn cảnh khó khăn.
|
29/8/2004
|
31.
|
Quyết định số 24/2004/QĐ-UB ngày 09/03/2004
của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành tiêu chí hộ nghèo giai đoạn
2004-2005.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2006
|
32.
|
Quyết định số 32/2004/QĐ-CT ngày 18/03/2004
của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức trợ cấp trẻ em
có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 213/2006/QĐ-UBND ngày 28/8/2006 của UBND tỉnh Bình
Dương V/v ban hành tiêu chuẩn, định mức trợ cấp cho học sinh, sinh viên nghèo
vượt khó, trẻ em có hoàn cảnh khó khăn.
|
08/9/2006
|
33.
|
Quyết định số 33/2004/QĐ-CT ngày 19/03/2004
của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao chỉ tiêu kế hoạch thực hiện chương
trình mục tiêu xóa đói giảm nghèo, giải quyết việc làm năm 2004 cho các
huyện, thị xã trong tỉnh.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2005
|
34.
|
Quyết định số 109/2004/QĐ-UB ngày 19/8/2004
của UBND tỉnh Bình Dương về việc thu phí dự thi, dự tuyển vào các cơ sở dạy
nghề công lập và bán công trong tỉnh.
|
Đã bị bải bỏ bởi Quyết
định số 2356/QĐ-UBND ngày 9/8/2010 của UBND tỉnh Bình Dương về việc bãi bỏ 14
Quyết định và 01 văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành.
|
09/8/2010
|
35.
|
Quyết định số 43/2005/QĐ-UB ngày
16/03/2005 của UBND tỉnh Bình Dương V/v ban hành tạm thời mức huy động gián
tiếp ngày công lao động công ích năm 2005.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2006
|
36.
|
Quyết định số 158/2005/QĐ-UBND
ngày 08/08/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc quy định tạm thời các tiêu
chí công nhận xã, huyện cơ bản thoát nghèo giai đoạn 2004-2005.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 184/2005/QĐ-UBND ngày 1/9/2005 của UBND tỉnh Bình Dương
về việc quy định tạm thời các tiêu chí công nhận xã, huyện cơ bản thoát nghèo
giai đoạn 2004 - 2005.
|
10/9/2005
|
37.
|
Quyết định số 164/2005/QĐ-UBND
ngày 08/08/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành mức huy động gián
tiếp ngày công lao động công ích năm 2005.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2006
|
38.
|
Quyết định số 184/2005/QĐ-UBND
ngày 01/09/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc quy định tạm thời các tiêu
chí công nhận xã, huyện cơ bản thoát nghèo giai đoạn 2004 - 2005.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2006
|
39.
|
Quyết định số 02/2006/QĐ-UBND ngày 04/01/2006 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc điều chỉnh, bổ sung chính sách, chế độ của ngành
Lao động -Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 52/2009/QĐ-UBND ngày 31/7/2009 của UBND tỉnh về việc quy định chế độ,
chính sách đối với cán bộ, viên chức công tác tại các cơ sở bảo trợ xã hội,
cơ sở cai nghiện và sau cai nghiện may túy trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
10/8/2009
|
40.
|
Quyết định số 25/2006/QĐ-UBND ngày 20/01/2006 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành tiêu chí xác định hộ nghèo trên địa bàn
tỉnh giai đoạn 2006-2010.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 70/2008/QĐ-UBND ngày 19/12/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành quy
định chuẩn nghèo tỉnh Bình Dương giai đoạn 2009 - 2010.
|
29/12/2008
|
41.
|
Quyết định số 03/2007/QĐ-UBND ngày 11/1/2007 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Dương.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 53/2008/QĐ-UBND ngày 30/9/2008 của UBND tỉnh về việc
ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Dương.
|
10/10/2008
|
42.
|
Quyết định số 130/2007/QĐ-UBND ngày 21/12/2007 của
UBND tỉnh Bình Dương về mức chi hỗ trợ việc tang đối với cán bộ, công chức,
viên chức Nhà nước, cán bộ hưu trí-mất sức và đối tượng có công với cách mạng
khi từ trần.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 64/2011/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 của UBND tỉnh ban hành Quy định mức
chi hỗ trợ việc lễ tang đối với một số đối tượng trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
29/12/2011
|
43.
|
Quyết định số 20/2008/QĐ-UBND ngày12/6/2008 của UBND
tỉnh Bình Dương về việc quy định các tiêu chí công nhận xã, phường, thị trấn,
huyện, thị xã cơ bản thoát nghèo giai đoạn 2006-2008.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2009
|
44.
|
Quyết định số 28/2008/QĐ-UBND ngày 05/8/2008 của
UBND tỉnh Bình Dương về chế độ, chính sách đối với cán bộ, viên chức làm việc
tại các cở sở cai nghiện và sau cai nghiện ma tuý.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 52/2009/QĐ-UBND ngày 31/7/2009 của UBND tỉnh về việc quy định chế độ,
chính sách đối với cán bộ, viên chức công tác tại các cơ sở bảo trợ xã hội,
cơ sở cai nghiện và sau cai nghiện may túy trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
10/8/2009
|
45.
|
Quyết định số 70/2008/QĐ-UBND ngày 19/12/2008 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành quy định chuẩn nghèo tỉnh Bình Dương
giai đoạn 2009 - 2010.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 49/2010/QĐ-UBND ngày 22/12/2010 của UBND tỉnh ban hành quy định chuẩn
nghèo tỉnh Bình Dương giai đoạn 2011-2015.
|
02/01/2010
|
46.
|
Chỉ thị số 16/2004/CT-CT ngày 21/4/2004
của UBND tỉnh Bình Dương về việc tăng cường
quản lý công tác bảo hộ lao động trong thời gian tới.
|
Được thay
thế bởi Chỉ thị số 07/2007/CT-UBND ngày 26/2/2007 của UBND tỉnh Bình Dương về việc tăng cường thực hiện
công tác an toàn, vệ sinh lao động, phòng chống cháy nổ.
|
06/3/2007
|
47.
|
Chỉ thị số 07/2007/CT-UBND ngày 26/02/2007 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc tăng cường
thực hiện công tác an toàn, vệ sinh lao động, phòng chống cháy nổ.
|
Được thay thế bởi Chỉ
thị số 11/2008/CT-UBND ngày 9/10/2008 của UBND tỉnh về việc tăng cường thực
hiện công tác bảo hộ lao động trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
19/10/2008
|
48.
|
Chỉ thị số 02/2008/CT-UBND ngày 01/4/2008
của UBND tỉnh Bình Dương về việc tập trung
các giải pháp kinh tế-chính trị - xã hội để phục vụ mục tiêu chương trình
quốc gia về giảm nghèo và giải quyết việc làm năm 2008.
|
Hết thời hạn thi hành
|
01/01/2009
|
VIII. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI,
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
( THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG)
|
1.
|
Nghị quyết số 41/2002/NQ-HĐND ngày 15/3/2002 của HĐND
tỉnh Bình Dương thông qua kế hoạch
sử dụng đất tỉnh Bình Dương đến năm 2005.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2006
|
2.
|
Nghị quyết số 54/2002/NQ-HĐND ngày 10/6/2002 của HĐND
tỉnh về việc quy hoạch sử dụng đất tỉnh Bình Dương thời kỳ 2000-2010.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2011
|
3.
|
Nghị quyết số 29/2004/NQ-HĐND7 ngày 15/12/2004 của HĐND
tỉnh Bình Dương về phương án xác định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
Được thay
thế bởi Nghị quyết số 59/2005/NQ-HĐND7 ngày 15/12/2005 của HĐND tỉnh về điều
chỉnh giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2006.
|
01/01/2006
|
4.
|
Nghị quyết số 58/2005/NQ-HĐND7 ngày 15/12/2005 của HĐND
tỉnh về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất
5 năm 2006-2010.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2011
|
5.
|
Nghị quyết số 59/2005/NQ-HĐND7 ngày15/12/2005 của HĐND
tỉnh về điều chỉnh giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương năm 2006.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2007
|
6.
|
Nghị quyết số 25/2006/NQ-HĐND 18/12/2006 của HĐND
tỉnh Bình Dương về việc điều chỉnh giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình
Dương năm 2007.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2008
|
7.
|
Nghị quyết số 16/2007/NQ-HĐND7 ngày12/12/2007 của HĐND tỉnh Bình
Dương về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 58/2005/NQ-HĐND7 ngày 15/12/2005
của HĐND tỉnh về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử
dụng đất 5 năm 2006 - 2010 của tỉnh Bình Dương.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2011
|
8.
|
Nghị quyết số 27/2007/NQ-HĐND7 ngày 12/12/2007 của HĐND tỉnh về
phương án điều chỉnh giá các loại đất trên đại bàn tỉnh Bình Dương để áp dụng
trong năm 2008.
|
Hết thời gian áp dụng
|
27/10/2008
|
9.
|
Nghị quyết số 07/2008/NQ-HĐND
22/7/2008
của HĐND tỉnh Bình Dương về kế hoạch bảo vệ môi trường tỉnh Bình Dương giai
đoạn 2007 - 2010.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2011
|
10.
|
Nghị quyết số 16/2008/NQ-HĐND7 ngày 22/7/2008 của HĐND tỉnh Bình
Dương về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với
khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Nghị
quyết 12/2012/NQ-HĐND8 ngày 18/7/2012 của HĐND tỉnh về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên
địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
28/7/2012
|
11.
|
Nghị quyết số 27/2008/NQ-HĐND7 ngày 17/10/2008 của HĐND
tỉnh Bình Dương về phương án ban hành quy định giá các loại đất năm 2009 trên
địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Hết thời hạn áp dụng
|
01/01/2010
|
12.
|
Nghị quyết số 36/2009/NQ-HĐND7 ngày 16/12/2009 của HĐND tỉnh Bình
Dương về
phương án giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2011
|
13.
|
Nghị quyết số 43/2009/NQ-HĐND7 ngày 16/12/2009 của HĐND tỉnh Bình
Dương về
chế độ nộp, thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất.
|
Đã bị bãi bỏ bằng Nghị
quyết số 34/2010/NQ-HĐND7 ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh về lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
20/12/2010
|
14.
|
Nghị quyết số 29/2010/NQ-HĐND7 của HĐND tỉnh Bình
Dương về Bảng giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 55/2011/NQ-HĐND8 ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh về bảng giá các loại
đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2012
|
15.
|
Nghị quyết số 55/2011/NQ-HĐND8 ngày 09/12/2011 của HĐND
tỉnh Bình Dương về bảng giá các loại đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 38/2012/NQ-HĐND ngày 10/12/2012 của HĐND tỉnh về bảng giá các loại đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
01/01/2013
|
16.
|
Quyết định số 1358/QĐ-UB 07/5/1997
của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành “Quy định thủ tục hành chính về
giấy phép hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương”.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 46/2009/QĐ-UBND ngày 30/06/2009 của UBND tỉnh ban hành Quy định trình
tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
10/7/2009
|
17.
|
Quyết định số 2333/QĐ-UB ngày 16/8/1997 của UBND
tỉnh Bình
Dương về việc phê duyệt đơn giá lưới tọa độ địa chính, đo vẽ lập bản đồ địa
chính.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 800/QĐ-CT ngày 05/3/1999 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đơn
giá lưới tọa độ địa chính, đo vẽ lập bản đồ địa chính.
|
15/3/1999
|
18.
|
Quyết định số 2547/QĐ-UB ngày 09/9/1997 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành quy định tạm thời về chế độ thu và sử
dụng lệ phí cấp giấy phép hành nghề khoan giếng, cấp phép khai thác sử dụng
nước ngầm và xử phạt các vi phạm về khoan và khai thác nước ngầm.
|
Lệ phí cấp giấy phép
hành nghề khoan giếng, cấp khai thác sử dụng nước ngầm và phí sử dụng nước
ngầm ban hành kèm theo Quyết định số 2547/QĐ-UB đã bị đình chỉ thi hành bởi
Quyết định 43/2000/QĐ-UB ngày 03/3/2000 của UBND tỉnh V/v đình chỉ và điều
chỉnh các loại phí, lệ phí thuộc ngân sách Nhà nước.
|
01/3/2000
|
19.
|
Quyết định số 800/QĐ.CT ngày 05/3/1999 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Dương về việc phê duyệt đơn giá lưới tọa độ địa chính, đo vẽ
lập bản đồ địa chính.
|
Được thay
thế bằng Quyết định số 3869/QĐ-UB ngày 08/10/2003 của UBND tỉnh về việc quy
định về đơn giá đo đạc trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
08/10/2003
|
20.
|
Quyết định số 37/QĐ.UB ngày 27/3/2001 của UBND
tỉnh Bình Dương V/v tạm thời đình chỉ thu lệ phí khai thác vận chuyển khoáng
sản đất đá trên đường giao thông nông thôn.
|
Được thay
thế bằng Quyết định số 104/2001/QĐ-UB ngày 16/7/2001 của UBND tỉnh Bình Dương
về việc đình chỉ thu phí khai thác vận chuyển khoáng sản
đất đá tuyến đường giao thông nông thôn.
|
26/7/2001
|
21.
|
Quyết định số 150/2001/QĐ.CT ngày 17/9/2001 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành quy định về hạn mức giao đất nông
nghiệp cho hộ gia đình hoặc cá nhân sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ
bởi Quyết định số 2767/QĐ-UBND ngày 10/9/2008 của UBND tỉnh về việc hủy Quyết định số 150/2001/QĐ-CT ngày 17/9/2001 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành quy định về hạn mức giao đất nông nghiệp
cho hộ gia đình hoặc cá nhân sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
10/9/2008
|
22.
|
Quyết định số 126/2002/QĐ.UB 05/11/2002
của UBND tỉnh Bình Dương về việc quy định hạn mức đất trên địa bàn tỉnh Bình
Dương
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 198/2005/QĐ-UBND ngày 14/9/2005 của UBND tỉnh về việc qui định hạn
mức đất ở trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
24/9/2005
|
23.
|
Quyết định số 147/2002/QĐ.UB ngày 27/12/2002 của UBND
tỉnh Bình Dương về việc ban hành quy định về khai thác cát, sỏi lòng sông
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị hủy bỏ bởi Quyết
định số 293/2005/QĐ-UBND ngày 30/12/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc hủy
bỏ các văn bản quy định xử lý vi phạm hành chính trái pháp luật.
|
10/01/2006
|
24.
|
Quyết định số 218/2003/QĐ.UB ngày 25/8/2003 của UBND
tỉnh Bình Dương V/v ban hành Quy định chi tiết việc áp dụng các tiêu chuẩn
Việt Nam về chất lượng nước thải công nghiệp khi thải vào thủy vực cụ thể
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay
thế bằng Quyết định số 68/2008/QĐ-UBND ngày 12/12/2008 của UBND tỉnh Bình
Dương về việc ban hành Quy định bảo vệ môi trường tỉnh Bình Dương.
|
22/12/2008
|
25.
|
Quyết định số 232/2003/QĐ.UB ngày 10/9/2003 của UBND
tỉnh Bình Dương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều khoản của quy định khai
thác cát, sỏi, lòng sông trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết
định số 147/2002/QĐ-UB ngày 27/12/2002 của UBND tỉnh.
|
Đã bị
hủy bỏ bởi Quyết định số 293/2005/QĐ-UBND ngày 30/12/2005 của UBND tỉnh
Bình Dương về việc hủy bỏ các văn bản quy định xử lý vi phạm hành chính trái
pháp luật.
|
10/01/2006
|
26.
|
Quyết định số 265/2003/QĐ.UB ngày 17/11/2003 của UBND
tỉnh Bình Dương về việc ban hành bản quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn
và tổ chức hoạt động của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Dương.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 61/2008/QĐ-UBND ngày 23/10/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh.
|
02/11/2008
|
27.
|
Quyết định số 115/2004/QĐ-UB ngày 01/9/2004 của UBND tỉnh
Bình Dương về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình
Dương theo Nghị định 87/CP ngày 17/8/1994 của Chính phủ
|
Đã bị hủy
bỏ theo Quyết định số 109/2005/QĐ-UB ngày 20/6/2005 của UBND tỉnh V/v công bố
danh mục các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
trong lĩnh vực đất đai (đến ngày 31/12/2004) hết hiệu lực pháp luật
|
30/6/2005
|
28.
|
Quyết định số 182/2004/QĐ-UB ngày 27/12/2004 của UBND
tỉnh Bình
Dương về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương
theo Nghị định 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ.
|
Được thay
thế bằng Quyết định số 276/2005/QĐ-UBND ngày 21/12/2005 của UBND tỉnh Bình
Dương V/v ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương theo
Nghị định 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004.
|
31/12/2005
|
29.
|
Quyết định số 154/2005/QĐ-UBND ngày 04/08/2005 của UBND
tỉnh Bình Dương về việc điều chỉnh phân loại đường phố tại Quyết định số
182/2004/QĐ-UB ngày 27/12/2004 của UBND tỉnhvề giá các loại đất.
|
Được thay
thế bằng Quyết định số 276/2005/QĐ-UBND của UBND tỉnh V/v ban hành bảng giá
các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương theo Nghị định 188/2004/NĐ-CP ngày
16/11/2004.
|
01/01/2006
|
30.
|
Quyết định số 198/2005/QĐ-UBND ngày 14/09/2005 của UBND
tỉnh Bình Dương về việc qui định hạn mức đất ở trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 37/2011/QĐ-UBND ngày 12/9/2011 của UBND tỉnh về việc
quy định hạn mức giao đất ở và công nhận đất ở đối với thửa đất có vườn ao
trong khu dân cư cho hộ gia đình cá nhân trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
24/9/2011
|
31.
|
Quyết định số 239/2005/QĐ-UBND
ngày 07/11/200 của UBND tỉnh V/v Thu hồi quyết định số 14/1998/QĐ-UBND ngày
05/01/1998 của UBND tỉnh về việc ban hành quy trình nộp tiền thuê đất của các
tổ chức trong nước được nhà nước cho thuê đất quy định tại Thông tư
70/TC-QLCS ngày 07/10/1997 của Bộ Tài chính.
|
Bị bãi bỏ
bởi Quyết định số 01/2010/QĐ-UBND ngày 04/01/2010 ban hành Quy định về một số
vấn đề liên quan đến thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
14/01/2010
|
32.
|
Quyết định số 276/2005/QĐ-UBND ngày 21/12/2005 của UBND
tỉnh Bình Dương V/v ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình
Dương theo Nghị định 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 267/2006/QĐ-UBND ngày 25/12/2006 của UBND tỉnh Bình Dương V/v
ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
05/01/2007
|
33.
|
Quyết định số 60/2006/QĐ-UBND ngày 03/03/2006 của UBND
tỉnh Bình
Dương về việc ban hành đơn giá một số dịch vụ phát sinh của Trung tâm Kỹ
thuật Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 10/2011/QĐ-UBND ngày 03/6/2011 của UBND tỉnh ban hành bảng đơn
giá đo đạc bản đồ và dịch vụ kỹ thuật về đo đạc bản đồ trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
13/6/2011
|
34.
|
Quyết định số 135/2006/QĐ-UBND ngày 23/05/2006 của UBND
tỉnh Bình
Dương về việc ban hành Bản quy định tạm thời về ghi nhận nợ tiền sử dụng đất,
chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 120/2007/QĐ-UBND ngày 05/12/2007 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết
định số 135/2006/QĐ-UBND ngày 23/5/2006 của UBND tỉnh về việc ban hành bản
quy định tạm thời về ghi nhận nợ tiền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng
đất của các hộ gia đình, cá nhân.
|
15/12/2007
|
35.
|
Quyết định số 204/2006/QĐ-UBND
18/8/2006
của UBND tỉnh về việc bổ sung đường phố vào bảng giá các đất trên địa bàn
tỉnh Bình Dương quy định tại Quyết định 279/2005/QĐ-UBND ngày 21/12/2005 của
UBND tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 267/2006/QĐ-UBND ngày 25/12/2006 của UBND tỉnh V/v ban hành
bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
05/01/2007
|
36.
|
Quyết định số 267/2006/QĐ-UBND ngày 25/12/2006 của UBND
tỉnh Bình
Dương về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương năm
2007.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 124/2007/QĐ-UBND ngày 21/12/2007 của UBND tỉnh ban hành bảng
giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương năm 2008.
|
01/01/2008
|
37.
|
Quyết định số 01/2007/QĐ-UBND ngày 02/01/2007 của UBND
tỉnh Bình Dương về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ
chức và hoạt động của Trung tâm Phát triễn quỹ đất tỉnh Bình Duơng.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 06/2008/QĐ-UBND ngày 12/02/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Trung tâm
Phát triển quỹ đất tỉnh Bình Dương.
|
22/2/2008
|
38.
|
Quyết định số 20/2007/QĐ-UBND ngày 12/2/2007 của UBND
tỉnh Bình
Dương về việc bổ sung Quyết định số 267/2006/QĐ-UBND ngày 25/12/2006 V/v ban
hành bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết
định số 52/2007/QĐ-UBND ngày 01/6/2007 của UBND tỉnh Bình Dương về việc bãi
bỏ Quyết định 20/2007/QĐ-UBND ngày 12/02/2007 và Quyết định số
39/2007/QĐ-UBND ngày 14/4/2007 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung
Quyết định 267/2006/QĐ-UBND ngày 25/12/2006 của UBND tỉnh.
|
11/6/2007
|
39.
|
Quyết định số 39/2007/QĐ-UBND ngày 12/4/2007 của UBND
tỉnh Bình
Dương về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định 267/2006/QĐ-UBND ngày 25/12/2006
của UBND tỉnh về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết
định số 52/2007/QĐ-UBND ngày 01/6/2007 của UBND tỉnh Bình Dương về việc bãi
bỏ Quyết định 20/2007/QĐ-UBND ngày 12/02/2007 và Quyết định số
39/2007/QĐ-UBND ngày 14/4/2007 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung
Quyết định 267/2006/QĐ-UBND ngày 25/12/2006 của UBND tỉnh.
|
11/6/2007
|
40.
|
Quyết định số 68/2007/QĐ-UBND ngày 10/7/2007 của UBND
tỉnh Bình
Dương về việc ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng để giao đất có tiền sử
dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 26/2013/QĐ-UBND ngày 23/9/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy chế đấu giá
quyền sử dụng để giao đất có tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn
tỉnh Bình Dương.
|
02/10/2013
|
41.
|
Quyết định số 124/2007/QĐ-UBND ngày 21/12/2007 của UBND
tỉnh Bình
Dương ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 72/2008/QĐ-UBND ngày 19/12/2008 của UBND tỉnh ban hành Quy định
giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
29/12/2008
|
42.
|
Quyết định số 03/2008/QĐ-UBND ngày 22/01/2008 của UBND
tỉnh Bình
Dương về việc quy định diện tích tối thiểu các loại đất được phép tách thửa
trên địa bàn tình Bình Dương.
|
Bị thay thế bởi Quyết
định số 49/2009/QĐ-UBND ngày 24/7/2009 của UBND tỉnh quy định diện tích tối
thiểu các loại đất được phép tách thửa trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
04/8/2009
|
43.
|
Quyết định số 13/2008/QĐ-UBND ngày 01/4/2008 của UBND
tỉnh Bình
Dương về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 03/2008/QĐ-UBND ngày 22/01/2008
của UBND tỉnh về việc quy định diện tích tối thiểu các loại đất được phép
tách thửa trên địa bàn tình Bình Dương.
|
Bị thay thế bởi Quyết
định số 49/2009/QĐ-UBND ngày 24/7/2009 của UBND tỉnh quy định diện tích tối
thiểu các loại đất được phép tách thửa trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
04/8/2009
|
44.
|
Quyết định số 23/2008/QĐ-UBND ngày 27/6/2008 của UBND
tỉnh Bình
Dương về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 93/2007/QĐ-UBND ngày 21/8/2007
của UBND tỉnh quy định mức thu, nộp, quản lý sử dụng một số loại phí, lệ phí
thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường.
|
Được bãi bỏ bằng Quyết
định số 91/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 của UBND tỉnh ban hành mức thu, nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
31/12/2009
|
45.
|
Quyết định số 29/2008/QĐ-UBND ngày 05/8/2008 của UBND
tỉnh Bình
Dương về quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường
đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị thay thế bởi Quyết
định số 32/2012/QĐ-UBND ngày 01/8/2012 của UBND tỉnh về
việc quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi
trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh.
|
11/8/2012
|
46.
|
Quyết định số 68/2008/QĐ-UBND ngày 12/12/2008 của UBND
tỉnh Bình
Dương về việc ban hành Quy định bảo vệ môi trường
tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 63/2012/QĐ-UBND ngày 18/12/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy định bảo vệ môi trường tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2013
|
47.
|
Quyết định số 72/2008/QĐ-UBND ngày 19/12/2008 của UBND
tỉnh Bình
Dương ban hành Quy định giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn tỉnh Bình
Dương
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 86/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 của UBND tỉnh ban hành quy định
giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2010
|
48.
|
Quyết định số 12/2009/QĐ-UBND ngày 13/4/2009 của UBND
tỉnh về
việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của quy định bảo vệ môi trường tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định
số 68/2008/QĐ-UBND ngày 12/12/2008 của UBND tỉnh.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 63/2012/QĐ-UBND ngày 18/12/2012 của UBND tỉnh ban
hành Quy định bảo vệ môi trường tỉnh Bình Dương.
|
28/12/2012
|
49.
|
Quyết định số 49/2009/QĐ-UBND ngày 24/7/2009 của UBND
tỉnh Bình
Dương quy định diện tích tối thiểu các loại đất được phép tách thửa trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 36/2011/QĐ-UBND ngày 14/9/2011 của UBND tỉnh về việc quy định
diện tích tối thiểu các loại đất được phép tách thửa trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
24/9/2011
|
50.
|
Quyết định số 50/2009/QĐ-UBND ngày 24/7/2009 của UBND
tỉnh Bình
Dương quy định trình tự, thủ tục kiểm kê bắt buộc hiện trạng khuôn viên nhà,
đất và tài sản gắn liền với đất để phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ và tái
định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 15/2011/QĐ-UBND ngày 20/7/2011 của UBND tỉnh quy định trình tự,
thủ tục kiểm kê bắt buộc hiện trạng khuân viên nhà, đất và tài sản gắn liền
với đất để phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước
thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
30/7/2011
|
51.
|
Quyết định số 60/2009/QĐ-UBND ngày 17/8/2009 của UBND
tỉnh về việc ban hành Quy chế quản lý tài chính của Trung tâm phát triển Quỹ
đất tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 17/2011/QĐ-UBND ngày 03/8/2011 của UBND tỉnh ban hành Quy chế
quản lý tài chính của Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Bình Dương.
|
13/8/2011
|
52.
|
Quyết định số 86/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 của UBND
tỉnh Bình
Dương ban hành quy định giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 57/2010/QĐ-UBND ngày 22/12/2010 của UBND tỉnh ban hành quy định Bảng
giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2011
|
53.
|
Quyết định số 91/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 của UBND
tỉnh Bình
Dương ban hành mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên
địa bàn tỉnh Bình Dương
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 45/2010/QĐ-UBND ngày 20/12/2010 của UBND tỉnh về việc ban hành mức
thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
30/12/2010
|
54.
|
Quyết định số 01/2010/QĐ-UBND ngày 04/01/2010 của UBND
tỉnh Bình Dương ban hành Quy định về một số vấn đề liên quan đến thủ tục cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 71/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 của UBND tỉnh ban hành Quy định
về một số vấn đề liên quan đến thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
30/12/2011
|
55.
|
Quyết định số 35/2010/QĐ-UBND ngày 27/10/2010 của UBND
tỉnh Bình Dương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định bảo vệ môi
trường tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 68/2008/QĐ-UBND ngày
12/12/2008 và Quyết định số 12/2009/QĐ-UBND ngày 13/4/2009 của UBND tỉnh Bình
Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 63/2012/QĐ-UBND ngày 18/12/2012 của UBND tỉnh Bình Dương ban hành Quy định bảo vệ môi trường tỉnh Bình Dương.
|
28/12/2012
|
56.
|
Quyết định số 57/2010/QĐ-UBND ngày 22/12/2010 của UBND
tỉnh Bình Dương ban hành quy định Bảng giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn
tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 66/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 của UBND tỉnh ban hành quy định
Bảng giá các loại đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2012
|
57.
|
Quyết định số 12/2011/QĐ-UBND ngày 14/6/2011 của UBND
tỉnh Bình Dương về việc sửa đổi , bổ sung một số điều của Tiêu chí phân hạng
các doanh nghiệp và xây dựng Sách xanh tỉnh Bình Dương được ban hành kèm theo
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND ngày 27/01/2011 của UBND tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 14/2011/QĐ-UBND ngày 27/06/2011 của UBND tỉnh về việc sửa đổi,
bổ sung một số điều của Tiêu chí phân hạng các doanh nghiệp và xây dựng Sách
xanh tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định 03/2011/QĐ-UBND ngày
27/01/2011 của UBND tỉnh.
|
06/7/2011
|
58.
|
Quyết định số 32/2011/QĐ-UBND ngày 30/8/2011 của UBND
tỉnh về việc sủa đổi, bổ sung Quyết định số 57/2010/QĐ-UBND ngày 22/12/2010
của UBND tỉnh về ban hành quy định bảng giá các loại đất năm 2011 trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 66/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 của UBND tỉnh Bình Dương ban
hành quy định Bảng giá các loại đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2012
|
59.
|
Quyết định số 36/2011/QĐ-UBND ngày 12/9/2011 của UBND
tỉnh Bình Dương về việc quy định diện tích tối thiểu các loại đất được phép
tách thửa trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 28/2013/QĐ-UBND ngày 27/9/2013 của UBND tỉnh Bình Dương
về việc quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa trên địa bàn tỉnh
bình Dương.
|
06/10/2013
|
60.
|
Quyết định số 39/2011/QĐ-UBND
23/9/2011 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất
(K) để tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, tiền bồi thường, hỗ trợ về
đất và tính khấu trừ tiền bồi thường, hỗ trợ về đất trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 67/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 của UBND tỉnh Bình Dương ban
hành hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2012 trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2012
|
61.
|
Quyết định số 66/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 của UBND
tỉnh Bình Dương ban hành quy định Bảng giá các loại đất năm 2012 trên địa bàn
tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 58/2012/QĐ-UBND ngày 18/12/2012 của UBND tỉnh Bình Dương ban hành quy định Bảng giá các loại đất năm 2013 trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2013
|
62.
|
Quyết định số 67/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 của UBND
tỉnh Bình Dương ban hành hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2012 trên địa bàn
tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 59/2012/QĐ-UBND ngày 18/12/2012 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2013 trên
địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2013
|
63.
|
Chỉ thị số 04/1998/CT-UB ngày 04/3/1998 của UBND tỉnh
Bình Dương về việc thực hiện và hoàn thành việc giao đất, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất nông nghiệp.
|
Do thời
hạn thực hiện chỉ đến cuối năm 1999
|
01/01/2000
|
64.
|
Chỉ thị số 34/2002/CT.CT ngày 13/11/2002 của Chủ
tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc chấn chỉnh
và tăng cường công tác quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị hủy bỏ bởi Quyết
định số 293/2005/QD-UBND ngày 30/12/2005 của UBND tỉnh về việc hủy bỏ các văn
bản quy định xử lý vi phạm hành chính trái pháp luật.
|
10/01/2006
|
65.
|
Chỉ thị số 25/2003/CT.CT ngày 10/11/2003 của Chủ
tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc chấn chỉnh tình hình quản lý đất đai trên
địa bàn vùng ven Khu liên hợp. Công nghiệp – Dịch vụ và đô thị tỉnh Bình
Dương.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 263/2005/QĐ-UBND ngày 01/12/2005 của UBND tỉnh V/v hết
hiệu lực thi hành Chỉ thị số 25/2003/CT-CT ngày 10/11/2003 của Chủ tịch UBND
tỉnh Bình Dương về chấn chỉnh tình hình quản lý đất đai trên địa bàn vùng ven
Khu liên hợp công nghiệp-dịch vụ-đô thị Bình Dương.
|
11/12/2005
|
66.
|
Chỉ thị số 49/2004/CT-CT ngày 30/11/2004 của UBND
tỉnh Bình
Dương về việc tăng cường quản lý, sử dụng đất công trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
Đã bị hủy
bỏ theo Quyết định số 109/2005/QĐ-UB ngày 20/6/2005 của UBND tỉnh V/v công bố
danh mục các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
trong lĩnh vực đất đai (đến ngày 31/12/2004) hết hiệu lực pháp luật.
|
30/6/2005
|
67.
|
Chỉ thị số 54/2005/CT-UBND
21/12/2005 của UBND tỉnh Bình Dương V/v tổ chức triển khai qui định về cấp
phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước
và hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị bãi
bỏ bởi Quyết định số 33/2009/QĐ-UBND ngày 22/5/2009 của UBND tỉnh Bình Dương
về việc ban hành Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
01/6/2009
|
68.
|
Chỉ thị số 12/2006/CT-UBND ngày 17/4/2006 của UBND tỉnh
về việc tăng cường công tác bảo vệ môi trường năm 2006.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2007
|
69.
|
Chỉ thị số 10/2009/CT-UBND ngày 18/5/2009 của UBND
tỉnh về việc tiếp tục tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với các hoạt
động khai thác, chế biến, sử dụng khoáng sản.
|
Được Chỉ thị số
11/2012/CT-UBND ngày 13/8/2012 thay thế của UBND tỉnh về tiếp tục tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với
các hoạt động thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
23/8/2012
|
70.
|
Công văn số 6429/UBND-SX ngày 21/12/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc thực hiện bồi thường đối
với đất trong hành lang bảo vệ đường bộ.
|
Bị bãi bỏ bởi Công văn
số 1664/UBND-KTN ngày 16/6/2011 của Chủ tịch UBND về việc xử lý vướng mắc
trong việc thực hiện bồi thường đất thuộc hành lang bảo vệ công trình công
cộng.
|
16/6/2011
|
71.
|
Công văn số 2805/UBND-SX ngày
29/09/2008
của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc hạn chế và đi đến chấm dứt việc khai thác nước
dưới đất tại những khu vực đã có mạng lưới cấp nước thuỷ cục.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 33/2009/QĐ-UBND ngày 22/5/2009 của UBND tỉnh về việc ban hành
Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/6/2009
|
72.
|
Công văn số 3152/UBND-SX ngày
04/11/2008
của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc các ngành nghề được sử dụng nước dưới đất vào mục
đích sản suất.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 33/2009/QĐ-UBND ngày 22/5/2009 của UBND tỉnh về việc ban hành
Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/6/2009
|
IX. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀ
DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ
( THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ)
|
1.
|
Nghị quyết kỳ họp thứ I, Khóa V
HĐND tỉnh Bình Dương ngày 31/01/1997 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội
ở địa phương năm 1997.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/1998
|
2.
|
Nghị quyết kỳ họp thứ II, Khóa V HĐND
tỉnh Bình Dương ngày 28/6/1997 về nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 1997.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/1998
|
3.
|
Nghị quyết số 05/2000/HĐND6 ngày
24/2/2000 của HĐND tỉnh Bình Dương về nhiệm vụ năm 2000.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2001
|
4.
|
Nghị quyết số 34/2000/HĐND6 ngày
21/7/2000 của HĐND tỉnh Bình Dương về tình hình thực hiện nhiệm vụ năm 2000
trong 6 tháng đầu năm - chương trình công tác trong 6 tháng cuối năm.
|
Hết thời hạn thi hành
|
01/01/2001
|
5.
|
Nghị quyết kỳ họp lần thứ 3- Khóa
VI ngày 21/10/2000 của HĐND tỉnh Bình Dương về tổng mức vốn đầu tư và xây
dựng năm 2000.
|
Hết thời hạn thi hành
|
01/01/2001
|
6.
|
Nghị quyết số 03/2001/NQ-HĐND ngày
10/1/2001 của HĐND tỉnh Bình Dương về nhiệm vụ năm 2001.
|
Hết thời hạn thi hành
|
01/01/2002
|
7.
|
Nghị quyết số 77/2001/NQ-HĐND ngày
10/7/2001 của HĐND tỉnh Bình Dương về kết quả thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã
hội, Quốc phòng - An ninh 6 tháng đầu năm 2001 và phương hướng 6 tháng cuối
năm 2001.
|
Hết thời hạn thi hành
|
01/01/2002
|
8.
|
Nghị quyết số 18/2002/NQ-HĐND ngày
6/02/2002 của HĐND tỉnh Bình Dương về nhiệm vụ năm 2002.
|
Hết thời hạn thi hành
|
01/01/2003
|
9.
|
Nghị quyết số 59/2002/NQ-HĐND ngày
01/7/2002 của HĐND tỉnh Bình Dương về kết quả thực hiện nhiệm vụ 6 tháng đầu
năm và phương hướng nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2002.
|
Hết thời hạn thi hành
|
01/01/2003
|
10.
|
Nghị quyết số 21/NQ/2003/HĐND6
ngày 14/02/2003 của HĐND tỉnh Bình Dương về nhiệm vụ năm 2003.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2004
|
11.
|
Nghị quyết số 59/NQ/2003/HĐND6
ngày 30/7/2003 của HĐND tỉnh Bình Dương về kết quả thực hiện nhiệm vụ kinh tế
- xã hội, quốc phòng an ninh 06 tháng đầu năm 2003 và phương hướng nhiệm vụ 6
tháng cuối năm 2003.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2004
|
12.
|
Nghị quyết số 21/2004/NQ-HĐND6
ngày 27/01/2004 của HĐND tỉnh Bình Dương về nhiệm vụ năm 2004.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2005
|
13.
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND7 ngày 06/8/2004 của
HĐND tỉnh Bình Dương về tình hình thực hiện nhiệm vụ 6 tháng đầu năm và
phương hướng, nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2004.
|
Hết thời
hạn thi hành
|
01/01/2005
|
14.
|
Nghị quyết số 18/2004/NQ-HĐND7 ngày 15/12/2004 của
HĐND tỉnh Bình Dương về nhiệm vụ năm 2005.
|
Hết thời hạn thi hành
|
01/01/2006
|
15.
|
Nghị quyết số 21/2004/NQ-HĐND7 ngày 15/12/2004 của
HĐND tỉnh Bình Dương về kế hoạch vốn đầu tư-xây dựng năm 2005.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2006
|
16.
|
Nghị quyết số 32/2005/NQ-HĐND7
ngày 29/07/2005 của HĐND tỉnh Bình Dương về điều chỉnh kế hoạch vốn ngân sách
đầu tư xây dựng cơ bản năm 2005.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2006
|
17.
|
Nghị quyết số 34/2005/NQ-HĐND7
ngày 29/07/2005 của HĐND tỉnh BD về tình hình thực hiện nhiệm vụ 6 tháng đầu
năm 2005; nhiệm vụ và các giải pháp thực hiện 6 tháng cuối năm.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2006
|
18.
|
Nghị quyết số 43/2005/NQ-HĐND7
ngày 15/12/2005 của HĐND tỉnh Bình Dương về nhiệm vụ năm 2006.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2007
|
19.
|
Nghị quyết 61/2005/NQ-HĐND7 ngày
15/12/2005 của HĐND tỉnh Bình Dương về kế hoạch vốn đầu tư - xây dựng năm
2006.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2007
|
20.
|
Nghị quyết số 02/2006/NQ-HĐND ngày 14/7/2006 của
HĐND tỉnh Bình Dương về kết quả thực hiện nhiệm vụ Kinh tế - Xã hội, Quốc
phòng – An ninh 6 tháng đầu năm 2006; phương hướng, nhiệm vụ 6 tháng cuối năm
2006.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2007
|
21.
|
Nghị quyết số 17/2006/NQ-HĐND ngày 18/12/2006 của
HĐND tỉnh Bình Dương về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bình Dương
05 năm 2005-2010.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2011
|
22.
|
Nghị quyết số 18/2006/NQ-HĐND ngày 18/12/2006 của
HĐND tỉnh BD về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2007.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2008
|
23.
|
Nghị quyết số 23/2006/NQ-HĐND ngày 18/12/2006 của
HĐND tỉnh Bình Dương về việc phê chuẩn Kế hoạch vốn đầu tư – xây dựng cơ bản
năm 2007.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2008
|
24.
|
Nghị quyết số 02/2007/NQ-HĐND7 ngày 20/7/2007 của
HĐND tỉnh Bình Dương phê chuẩn Kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư – xây dựng năm
2007.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2008
|
25.
|
Nghị quyết số 04/2007/NQ-HĐND7 ngày 20/7/2007 của
HĐND tỉnh Bình Dương phê chuẩn các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ
chi đầu tư phát triển bằng nguồn vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2008 – 2010.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2011
|
26.
|
Nghị quyết số 23/2007/NQ-HĐND7 ngày 12/12/2007 của
HĐND tỉnh Bình Dương về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2008.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2009
|
27.
|
Nghị quyết số 32/2007/NQ-HĐND7 ngày 12/12/2007 của
HĐND tỉnh Bình Dương về việc phê chuẩn Kế hoạch vốn đầu tư – xây dựng cơ bản
năm 2008.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2009
|
28.
|
Nghị quyết số 01/2008/NQ-HĐND7 ngày 22/7/2008 của
HĐND tỉnh Bình Dương về nhiệm vụ và giải pháp thực hiện kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội trong 6 tháng cuối năm 2008.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2009
|
29.
|
Nghị quyết số 03/2008/NQ-HĐND7 ngày 22/7/2008 của
HĐND tỉnh Bình Dương về kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư xây dựng năm 2008.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2009
|
30.
|
Nghị quyết số 31/2008/NQ-HĐND7 ngày 17/10/2008 của
HĐND tỉnh Bình Dương về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2009.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2010
|
31.
|
Nghị quyết số 33/2008/NQ-HĐND7 ngày 17/10/2008 của
HĐND tỉnh Bình Dương về việc phê chuẩn kế hoạch vốn đầu tư - xây dựng năm
2008.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2009
|
32.
|
Nghị quyết số 19/2009/NQ-HĐND7 24/7/2009 của HĐND tỉnh
Bình Dương về kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư - xây dựng năm 2009.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2010
|
33.
|
Nghị quyết số 29/2009/NQ-HĐND7 16/12/2009 của HĐND tỉnh Bình
Dương về
phát triển kinh tế - xã hội năm 2010.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2011
|
34.
|
Nghị quyết số 31/2009/NQ-HĐND7 ngày 16/12/2009 của HĐND tỉnh Bình
Dương về
việc phê chuẩn kế hoạch vốn đầu tư - xây dựng năm 2010.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2011
|
35.
|
Nghị quyết số 09/2010/NQ-HĐND7
ngày 16/7/2010 của HĐND tỉnh Bình Dương về việc phê chuẩn kế hoạch điều chỉnh vốn đầu
tư xây dựng cơ bản năm 2010.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2011
|
36.
|
Nghị quyết số 24/2010/NQ-HĐND7
ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh Bình Dương về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh
Bình Dương năm 2011.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2012
|
37.
|
Nghị quyết số 27/2010/NQ-HĐND7
ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh Bình Dương về kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm
2011.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2012
|
38.
|
Nghị quyết số 48/2011/NQ-HĐND8
ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh Bình Dương V/v phê chuẩn Kế hoạch điều chỉnh
đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2013
|
39.
|
Quyết định số 195/QĐ-UB ngày
20/01/1997 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Bản quy định thực hiện
Điều lệ quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị thay thế bởi Quyết
định số 17/1998/QĐ.UB ngày 19/02/1998 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định
thực hiện điều lệ quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
19/02/1997
|
40.
|
Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 20/02/1997 của UBND tỉnh Bình Dương ban hành bản Quy định về
phân cấp quản lý nhà nước đối với các doanh nghiệp có vốn đầu tư trong nước
tại tỉnh Bình Dương.
|
Bị thay thế bởi Quyết
định số 4047/QĐ-UB ngày 11/12/1997 của UBND tỉnh ban hành bản quy định về
phân cấp quản lý Nhà nước đối với các doanh nghiệp có vốn đầu tư trong nước
tại tỉnh BD.
|
21/12/1997
|
41.
|
Quyết định số 562/QĐ-UB ngày 01/3/1997
của UBND tỉnh Bình Dương V/v giao kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm
1997.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/1998
|
42.
|
Quyết định số 699/QĐ-UB ngày 13/3/1997
của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở
Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 20/2006/QĐ-UBND ngày 16/01/2006 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Sở Kế hoạch và
Đầu tư tỉnh Bình Dương.
|
26/01/2006
|
43.
|
Quyết định 750/QĐ-UB ngày 19/3/1997
của UBND tỉnh Bình Dương về việc điều chỉnh danh mục vốn tín dụng năm 1996.
|
Hết thời hạn gian áp
dụng
|
01/01/1998
|
44.
|
Quyết định số 2428/QĐ-UB ngày 27/8/1997 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc điều chỉnh kế hoạch phát triển kinh tế xã hội
năm 1997.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/1998
|
45.
|
Quyết định số 2707/QĐ-UB ngày 29/9/1997 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành quy định thủ tục, trình tự xét duyệt
các dự án đầu tư trong nước và các dự án đầu tư ngoài nước tại tỉnh Bình
Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 2422/QĐ-UBND ngày 04/10/2013 của UBND tỉnh Bình Dương về việc bãi bỏ
văn bản do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực Kế hoạch và
Đầu tư.
|
04/10/2013
|
46.
|
Quyết định số 3959/QĐ-UB ngày 29/11/1997 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc giao kế hoạch điều hòa vốn đầu tư và xây dựng
năm 1997.
|
Hết thời hạn thi hành
|
01/01/1999
|
47.
|
Quyết định 4473/QĐ-UB ngày
27/12/1997 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao kế hoạch điều hòa vốn đầu tư
và xây dựng năm 1997.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/1999
|
48.
|
Quyết định 4474/QĐ-UB ngày
11/12/1997 của UBND tỉnh Bình Dương ban hành bản quy định về phân cấp quản lý
nhà nước đối với các hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 2422/QD0-UBND ngày 04/10/2013 của UBND tỉnh Bình Dương về việc
bãi bỏ văn bản do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực Kế
hoạch và Đầu tư.
|
04/10/2013
|
49.
|
Quyết định 4476/QĐ-UB ngày
11/12/1997 của UBND tỉnh Bình Dương ban hành bản quy định về việc quản lý nhà
nước đối với các hoạt động đầu tư trực tiệp nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bình
Dương
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 2422/QD0-UBND ngày 04/10/2013 của UBND tỉnh Bình Dương về việc
bãi bỏ văn bản do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực Kế
hoạch và Đầu tư.
|
04/10/2013
|
50.
|
Quyết định số 04/QĐ-UB ngày
22/01/1998 của UBND tỉnh về việc tạm giao kế hoạch đầu tư và xây dựng quý I
năm 1998.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/1999
|
51.
|
Quyết định số 17/1998/QĐ-UB ngày
19/02/1998 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành quy định thực hiện Điều
lệ quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 2422/QĐ-UBND ngày 04/10/2013 của UBND tỉnh Bình Dương về việc
bãi bỏ văn bản do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực Kế
hoạch và Đầu tư.
|
04/10/2013
|
52.
|
Quyết định số 24/1998/QĐ-UB ngày
27/02/1998 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội năm 1998.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/1999
|
53.
|
Quyết định số 75/QĐ-UB ngày
25/5/1998 của UBND tỉnh về việc bổ sung nội dung của phần cuối Điểm b, Khoản
2, Điều 7, Chương III trong Bản quy định thực hiện điều lệ quản lý và đầu tư
xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số
17/1998/QĐ-UBND ngày 19/02/1998 của UBND tỉnh.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 2422/QĐ-UBND ngày 04/10/2013 của UBND tỉnh Bình Dương về việc bãi bỏ
văn bản do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực Kế hoạch và
Đầu tư.
|
04/10/2013
|
54.
|
Quyết định số 119/1998/QĐ-CT ngày
08/8/1998 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc giao kế hoạch tín dụng
đầu tư năm 1998.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/1999
|
55.
|
Quyết định số 146/1998/QĐ-UB ngày
18/9/1998 của UBND tỉnh Bình Dương về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư và
xây dựng năm 1998.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/1999
|
56.
|
Quyết định số 186/1998/QĐ-UB ngày
21/12/1998 của UBND tỉnh Bình Dương về việc điều hòa kế hoạch vốn đầu tư và
xây dựng năm 1998.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/1999
|
57.
|
Quyết định số 187/1998/QĐ-UB ngày
22/12/1998 của UBND tỉnh Bình Dương về việc điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch kinh
tế xã hội năm 1998.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2000
|
58.
|
Quyết định số 189/1998/QĐ-CT ngày
30/12/1998 của UBND tỉnh BD về việc điều chỉnh vốn tín dụng đầu tư năm 1998.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2000
|
59.
|
Quyết định số 10/1999/QĐ.UB ngày
27/01/1999 của UBND tỉnh Bình Dương về việc tạm giao kế hoạch vốn đầu tư và
xây dựng quý I năm 1999.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2000
|
60.
|
Quyết định số 11/1999/QĐ.UB ngày
30/01/1999 của UBND tỉnh Bình Dương về việc điều hòa kế hoạch vốn chương
trình 660 năm 1998.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/1999
|
61.
|
Quyết định số 33/1999/QĐ.UB ngày
16/3/1999 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế xã
hội năm 1999.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2000
|
62.
|
Quyết định số 34/1999/QĐ.CT ngày
17/3/1999 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc giao kế hoạch nộp ngân sách năm 1999
cho các doanh nghiệp Nhà nước.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2000
|
63.
|
Quyết định số 35/1999/QĐ.UB ngày
17/3/1999 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy định thực hiện phân
cấp đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế Quyết
định số 67/2000/QĐ-UBND ngày 04/4/2000 của UBND tỉnh Bình Dương V/v ban hành
quy định phân cấp đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
14/4/2000
|
64.
|
Quyết định số 44/1999/QĐ.UB ngày
27/3/1999 của UBND tỉnh Bình Dương về các biện pháp chỉ đạo điều hành thực
hiện nhiệm vụ kế hoạch kinh tế - xã hội và an ninh quốc phòng năm 1999.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2000
|
65.
|
Quyết định số 58/1999/QĐ.UB ngày
22/04/1999 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao kế hoạch vốn tín dụng đầu tư
năm 1999
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2000
|
66.
|
Quyết định số 68/QĐ.UB ngày
10/5/1999 của UBND tỉnh Bình Dương V/v ban hành bổ sung Quyết định
35/1999/QĐ.UB ngày 17/03/1999 của UBND tỉnh về phân cấp đầu tư và xây dựng
trên địa bàn tỉnh
|
Bị thay thế bởi Quyết
định số 67/2000/QĐ-UBND ngày 04/4/2000 của UBND tỉnh V/v ban hành quy định
phân cấp đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
14/4/2000
|
67.
|
Quyết định số 72/QĐ.UB ngày
15/5/1999 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao chỉ tiêu bổ sung kế hoạch vốn
đầu tư và xây dựng năm 1999.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2000
|
68.
|
Quyết định số 143/QĐ.UB ngày
26/8/1999 của UBND tỉnh Bình Dương về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư và
xây dựng năm 1999.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2000
|
69.
|
Quyết định số 149/QĐ.UB ngày
04/9/1999 của UBND tỉnh BD về việc giao kế hoạch bổ sung vốn tín dụng đầu tư
năm 1999.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2000
|
70.
|
Quyết định số 160/QĐ.UB ngày
13/9/1999 của UBND tỉnh Bình Dương về việc bổ sung kế hoạch vốn đầu tư và xây
dựng năm 1999.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2000
|
71.
|
Quyết định số 205/QĐ.UB ngày
05/11/1999 của UBND tỉnh Bình Dương về việc bổ sung kế hoạch vốn đầu tư và
xây dựng thuộc chương trình mục tiêu quốc gia năm 1999.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2000
|
72.
|
Quyết định số 235/QĐ.UB ngày
29/12/1999 của UBND tỉnh Bình Dương về việc điều hòa kế hoạch vốn đầu tư và
xây dựng năm 1999.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2001
|
73.
|
Quyết định số 22/QĐ-UB ngày 31/01/2000 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc tạm giao kế hoạch vốn đầu tư và xây dựng quý
I/2000.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2001
|
74.
|
Quyết định số 36/2000/QĐ-UB ngày 01/3/2000 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội năm
2000.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2001
|
75.
|
Quyết định số 67/2000/QĐ-UB ngày 04/4/2000 của
UBND tỉnh Bình Dương V/v ban hành Quy định phân cấp đầu tư xây dựng trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị thay thế bởi Quyết
định số 128/2003/QĐ-UB ngày 07/5/2003 của UBND tỉnh ban hành quy định phân
cấp đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh BD.
|
17/5/2003
|
76.
|
Quyết định số 143/QĐ-UB ngày 21/9/2000 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc điều chỉnh kế hoạch về đầu tư xây dựng năm 2000.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2001
|
77.
|
Quyết định số 178/2000/QĐ ngày 27/12/2000 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc giao kế hoạch điều hòa vốn đầu tư và xây dựng
năm 2000.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2002
|
78.
|
Quyết định số 22/2001/QĐ.UB ngày
26/02/2001 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội năm 2001.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2002
|
79.
|
Quyết định số 120/2001/QĐ.UB ngày
01/8/2001 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao kế hoạch điều chỉnh vốn đầu
tư và xây dựng năm 2001.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2002
|
80.
|
Quyết định số 159/2001/QĐ.UB ngày
03/10/2001 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao kế hoạch bổ sung vốn đầu tư
và xây dựng năm 2001.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2002
|
81.
|
Quyết định số 181/2001/QĐ.CT ngày
05/11/2001 của UBND tỉnh Bình Dương V/v cấp vốn lưu động năm 2001 cho các
doanh nghiệp Nhà nước của tỉnh.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2002
|
82.
|
Quyết định số 205/2001/QĐ.UB ngày
26/12/2001 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao kế hoạch điều hòa vốn đầu tư
và xây dựng năm 2001.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2003
|
83.
|
Quyết định số 209/2001/QĐ.UB ngày
31/12/2001 của UBND tỉnh Bình Dương V/v điều chỉnh kế hoạch điều hòa vốn đầu
tư - xây dựng năm 2001.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2003
|
84.
|
Quyết định số 04/2002/QĐ.UB ngày 09/01/2002
của UBND tỉnh Bình Dương về việc tạm giao kế hoạch vốn đầu tư và xây dựng quí
I năm 2002.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2003
|
85.
|
Quyết định số 20/2002/QĐ.UB ngày
27/02/2002 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội năm 2002.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2003
|
86.
|
Quyết định số 24/2002/QĐ.UB ngày 12/3/2002
của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao chỉ tiêu kế hoạch cho vay và kế hoạch
tài chính năm 2002 của Quỹ đầu tư phát triển Bình Dương.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2003
|
87.
|
Quyết định số 111/QĐ.UB ngày
17/9/2002 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao kế hoạch điều chỉnh vốn đầu
tư và xây dựng năm 2002.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2003
|
88.
|
Quyết định số 148/QĐ.UB ngày
27/12/2002 của UBND tỉnh Bình Dương V/v giao kế hoạch điều hoà vốn đầu tư và
xây dựng năm 2002.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2004
|
89.
|
Quyết định số 154/QĐ.UB ngày
30/12/2002 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao kế hoạch điều hoà bổ sung
vốn đầu tư và xây dựng năm 2002.
|
Hết thời hạn áp dụng
|
01/01/2004
|
90.
|
Quyết định số 29/2003/QĐ.UB ngày
17/02/2003 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế xã
hội năm 2003.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2004
|
91.
|
Quyết định số 128/2003/QĐ.UB ngày
07/5/2003 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành quy định phân cấp đầu tư
và xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 121/2007/QĐ-UBND ngày 19/12/2007 của UBND tỉnh về việc
ban hành quy định phân cấp nhiệm vụ đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
29/12/2007
|
92.
|
Quyết định số 231/2003/QĐ.UB ngày
10/9/2003 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao chỉ tiêu điều chỉnh kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội năm 2003.
|
Được thay
thế bằng Quyết định số 277/2003/QĐ-UBND ngày 16/12/2003 của UBND tỉnh Bình
Dương về việc giao giao kế hoạch điều hoà vốn đầu tư xây dựng năm 2003.
|
26/12/2003
|
93.
|
Quyết định số 264/2003/QĐ.UB ngày
14/11/2003 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao chỉ tiêu kế hoạch thanh toán
vốn cho B ứng trước thi công năm 2003.
|
Được thay
thế bởi Quyết định 277/2003/QĐ-UBND ngày 16/12/2003 của UBND tỉnh về việc
giao giao kế hoạch điều hoà vốn đầu tư xây dựng năm 2003.
|
26/12/2003
|
94.
|
Quyết định số 277/2003/QĐ.UB ngày
16/12/2003 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao giao kế hoạch điều hoà vốn
đầu tư xây dựng năm 2003
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2005
|
95.
|
Quyết định số 295/2003/QĐ.UB
29/12/2003 của UBND tỉnh Bình Dương về việc điều chỉnh một số danh mục vốn
đầu tư xây dựng năm 2003
|
Hết thời
hạn thi hành
|
01/01/2005
|
96.
|
Quyết định số 296/2003/QĐ.UB ngày
29/12/2003 của UBND tỉnh Bình Dương về việc điều chỉnh một số danh mục vốn
đầu tư năm 2003
|
Hết thời
hạn thi hành
|
01/01/2005
|
97.
|
Quyết định số 10/2004/QĐ-UB ngày 03/02/2004
của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế -
xã hội năm 2004.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2005
|
98.
|
Quyết định số 51/2004/QĐ-UB ngày 21/4/2004
của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao kế hoạch cho vay và kế hoạch tài chính
năm 2004 của Quỹ Đầu tư - Phát triển Bình Dương.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2005
|
99.
|
Quyết định số 108/2004/QĐ-UB ngày 17/8/2004
của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao chỉ tiêu kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư
xây dựng năm 2004.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2005
|
100.
|
Quyết định số 127/2004/QĐ-UB ngày 20/9/2004
của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế-xã
hội năm 2004.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2005
|
101.
|
Quyết định số 161/2004/QĐ-UB ngày
29/11/2004 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao kế hoạch điều hòa vốn đầu
tư-xây dựng năm 2004.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2005
|
102.
|
Quyết định số 181/2004/QĐ-UB ngày
24/12/2004 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển
kinh tế xã hội năm 2005.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2006
|
103.
|
Quyết định số 184/2004/QĐ-UB ngày
27/12/2004 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao kế hoạch điều hòa lần II vốn
đầu tư-xây dựng năm 2004.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2006
|
104.
|
Quyết định số 187/2004/QĐ-UB ngày 30/12/2004
của UBND tỉnh BD về việc điều chỉnh kế hoạch điều hòa năm 2004 lần II.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2006
|
105.
|
Quyết định số 45/2005/QĐ-UB ngày
16/03/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao kế hoạch cho vay và kế hoạch
tài chính năm 2005 của Quỹ Đầu tư phát triển Bình Dương.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2006
|
106.
|
Quyết định số 169/2005/QĐ-UBND
ngày 10/08/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao kế hoạch điều chỉnh
phát triển kinh tế- xã hội năm 2005
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2006
|
107.
|
Quyết định số 170/2005/QĐ-UBND
ngày 10/08/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao kế hoạch điều chỉnh vốn
đầu tư- xây dựng năm 2005
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2006
|
108.
|
Quyết định số 266/2005/QĐ-UBND
ngày 02/12/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao kế hoạch điều hoà vốn
đầu tư- xây dựng năm 2005.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2007
|
109.
|
Quyết định số 287/2005/QĐ-UBND
ngày 27/12/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát
triển kinh tế-xã hội năm 2006
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2007
|
110.
|
Quyết định số 292/2005/QĐ-UBND
ngày 29/12/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao kế hoạch điều hoà lần
II vốn đầu tư -xây dựng 2005
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2007
|
111.
|
Quyết định số 38/2006/QĐ-UBND ngày 13/02/2006 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy trình tạm thời hướng dẫn cấp phát,
tạm ứng, thanh quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc Khu Liên hợp Công
nghiệp-Dịch vụ-Đô thị Bình Dương.
|
Bị chấm dứt hiệu lực
bởi Quyết định số 184/2006/QĐ-UBND ngày 01/8/2006 của UBND tỉnh V/v chấm dứt hiệu
lực Quyết định số 38/2006/QĐ-UBND ngày 13/2/2006 của UBND tỉnh ban hành quy
trình tạm thời cấp phát, tạm ứng, thanh quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản
khu liên hợp công nghiệp – dịch vụ – đô thị Bình Dương.
|
01/8/2006
|
112.
|
Quyết định số 181/2006/QĐ-UBND ngày 26/7/2006 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành quy định bố trí các ngành nghề sản xuất
công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 58/2008/QĐ-UBND ngày 16/10/2008 của UBND tỉnh về việc quy định bố trí
các ngành nghề sàn xuất công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
26/10/2008
|
113.
|
Quyết định số 20/2006/QĐ-UBND ngày 16/01/2006 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn, tổ chức và hoạt động của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 50/2012/QĐ-UBND ngày 14/11/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Dương.
|
24/11/2012
|
114.
|
Quyết định số 244/2006/QĐ-UBND ngày 09/11/2006 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc giao kế hoạch điều chỉnh phát triển kinh tế xã
hội năm 2006.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2007
|
115.
|
Quyết định số 270/2006/QĐ-UBND ngày 25/12/2006 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế xã hội
và vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2007.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2008
|
116.
|
Quyết định số 83/2007/QĐ-UBND ngày 17/8/2007 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc giao chỉ tiêu kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư -
xây dựng năm 2007.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2008
|
117.
|
Quyết định số 85/2007/QĐ-UBND ngày 17/8/2007 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc phê duyệt các nguyên tắc, tiêu chí và định mức
phân bổ chỉ tiêu đầu tư phát triển bằng nguồn vốn ngân sách tỉnh giai đoạn
2008 -2010.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2011
|
118.
|
Quyết định số 122/2007/QĐ-UBND ngày 20/12/2007 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư-xây dựng cơ
bản năm 2008.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2009
|
119.
|
Quyết định số 128/2007/QĐ-UBND ngày 21/12/2007 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã
hội năm 2008.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2009
|
120.
|
Quyết định số 58/2008/QĐ-UBND ngày 16/10/2008 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc quy định bố trí các ngành nghề sàn xuất công
nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 49/2011/QĐ-UBND ngày 21/11/2011 của UBND tỉnh về việc quy định bố trí
các ngành nghề sản xuất công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
31/11/2011
|
121.
|
Quyết định số 1476/QĐ-UBND ngày 15/5/2008 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc ủy quyền một số trường hợp trong quy trình quản
lý đầu tư - xây dựng.
|
Bị thay thế bởi Quyết
định số 83/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 của UBND tỉnh về việc phân cấp trong
đầu tư xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
31/12/2009
|
122.
|
Quyết định số 57/2009/QĐ-UBND ngày 14/8/2009 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc giao chi tiêu kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư -
xây dựng năm 2009.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2010
|
123.
|
Quyết định số 78/2009/QĐ-UBND ngày 17/12/2009 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư - xây dựng năm
2010.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2011
|
124.
|
Quyết định số 80/2009/QĐ-UBND ngày 18/12/2009 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã
hội năm 2010.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2011
|
125.
|
Quyết định số 21/2010/QĐ-UBND ngày
20/7/2010 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư
- xây dựng cơ bản năm 2010.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2011
|
126.
|
Quyết định số 44/2010/QĐ-UBND ngày
22/12/2010 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư
- xây dựng cơ bản năm 2011.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2012
|
127.
|
Quyết định số 59/2010/QĐ-UBND ngày
22/12/2010 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội tỉnh Bình Dương năm 2011.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2012
|
128.
|
Quyết định số 06/2011/QĐ-UBND ngày
21/4/2011 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao chỉ tiêu kế hoạch điều chỉnh
vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011.
|
Hết thời hạn áp dụng
|
01/01/2012
|
129.
|
Quyết định số 07/2011/QĐ-UBND ngày
25/4/2011 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao nhiệm vụ và vốn thực hiện các
chương trình mục tiêu quốc gia năm 2011.
|
Hết thời hạn áp dụng
|
01/01/2012
|
130.
|
Quyết định số 34/2011/QĐ-UBND ngày
31/8/2011 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao chỉ tiêu kế hoạch điều chỉnh
vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011 (lần 2).
|
Hết thời hạn áp dụng
|
01/01/2012
|
131.
|
Quyết định số 54/2011/QĐ-UBND ngày 15/12/2011 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc giao chỉ tiêu kế hoạch điều chỉnh đầu tư xây
dựng cơ bản năm 2011.
|
Hết thời hạn áp dụng
|
01/01/2012
|
132.
|
Chỉ thị số 25/CT-UB ngày 24/7/1997 của
UBND tỉnh Bình Dương V/v triển khai Nghị quyết số 85/CP ngày 11/7/1197 của
Chính Phủ về một số chủ trương, biện pháp để thực hiện tốt những nhiệm vụ còn
lại trong 06 tháng đầu năm.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/1998
|
133.
|
Chỉ thị số 12/2001/CT.CT ngày
05/6/2001 của UBND tỉnh Bình Dương về triển khai thực hiện Nghị quyết số
05/2001/NQ.CP ngày 24/5/2001 của Chính phủ về việc bổ sung một số giải pháp
điều hành kế hoạch kinh tế năm 2001.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2002
|
134.
|
Chỉ thị số 40/2005/CT-UBND ngày
11/08/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc triển khai thực hiện nhiệm vụ 6
tháng cuối năm 2005.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2006
|
135.
|
Chỉ thị số 49/2005/CT-UBND ngày
14/11/2005 của UBND tỉnh Bình Dương V/v thực hiện một số nhiệm vụ trọng tâm
cuối năm 2005 và những tháng đầu năm 2006.
|
Hết thời hạn thi hành
|
01/01/2007
|
136.
|
Chỉ thị số 04/2006/CT-UBND ngày 27/02/2006 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc chấn chỉnh và tăng cường quản lý công tác đầu tư
xây dựng cơ bản.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Chỉ
thị số 01/2009/CT-UBND ngày 20/01/2009 của UBND tỉnh về việc chấn chỉnh và
tăng cường quản lý công tác đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
30/01/2009
|
137.
|
Chỉ thị số 31/2006/CT-UBND ngày 12/9/2006 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc chấn chỉnh công tác thu hút các nguồn vốn đầu
tư, tạo sự phát triền bền vững.
|
Bị bãi bỏ
bởi Quyết định số 2422/QĐ-UBND ngày 04/10/2013 của UBND tỉnh Bình Dương về
việc bãi bỏ văn bản do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực
Kế hoạch và Đầu tư.
|
04/10/2013
|
138.
|
Chỉ thị số 27/2007/CT-UBND ngày 21/8/2007 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc chấn chỉnh và tăng cường quản lý công tác đầu tư
xây dựng cơ bản.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Chỉ
thị số 01/2009/CT-UBND ngày 20/01/2009 của UBND tỉnh về việc chấn chỉnh và
tăng cường quản lý công tác đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
30/01/2009
|
139.
|
Chỉ thị số 36/2007/CT-UBND ngày 31/10/2007 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc triển khai thực hiện kế hoạch phát triển và hỗ
trợ kinh tế tập thể năm 2008.
|
Hết thời hạn thi hành
|
01/01/2009
|
140.
|
Chỉ thị số 01/2009/CT-UBND ngày
20/01/2009 của UBND tỉnh Bình Dương về việc chấn chỉnh và tăng cường quản lý
công tác đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ
bởi Quyết định số 2422/QĐ-UBND ngày 04/10/2013 của UBND tỉnh Bình Dương về
việc bãi bỏ văn bản do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực
Kế hoạch và Đầu tư.
|
04/10/2013
|
X.
LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO
( THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO)
|
1.
|
Nghị quyết kỳ họp thứ II, Khóa V
ngày 21/7/1998 của HĐND tỉnh Bình Dương về thu phí và lệ phí của ngành giáo
dục - đào tạo.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 13/NQ-HĐND ngày 16/7/2010 của HĐND tỉnh về
việc bãi bỏ 14 nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành.
|
16/7/2010
|
2.
|
Nghị quyết kỳ họp thứ 6, HĐND Khóa
V ngày 06/2/1999 của HĐND tỉnh Bình Dương về chính sách đãi ngộ (bổ sung) đối
với giáo viên.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 13/NQ-HĐND ngày 16/7/2010 của HĐND tỉnh về
việc bãi bỏ 14 nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành.
|
16/7/2010
|
3.
|
Nghị quyết số 08/2000/HĐND6 ngày
24/2/2000 của HĐND tỉnh Bình Dương về việc ban hành mức thu phí học phí và
một số chế độ chính sách đối với ngành giáo dục tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 13/NQ-HDDND ngày 16/7/2010của HĐND tỉnh về
việc bãi bỏ 14 nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành.
|
16/7/2010
|
4.
|
Nghị quyết số 17/NQ/2003/HĐND6
ngày 14/02/2003 của HĐND tỉnh Bình Dương về việc giải quyết một số chế độ,
chính sách đối với cán bộ, công chức, giáo viên và học sinh Ngành Giáo dục và
Đào tạo từ năm học 2002 - 2003 và các năm tiếp theo.
|
Đã bị bãi bỏ
bởi Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 16/7/2010 của HĐND tỉnh Bình Dương về việc
bãi bỏ 14 nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành.
|
16/7/2010
|
5.
|
Nghị quyết số 23/2004/NQ-HĐND6 ngày
27/01/2004 của HĐND tỉnh Bình Dương về thu phí dự thi, dự tuyển vào các cơ sở
giáo dục - đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của tỉnh.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 13/NQ-HĐND ngày 16/7/2010 của HĐND tỉnh Bình Dương về việc bãi bỏ 14 Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh ban
hành.
|
16/7/2010
|
6.
|
Nghị quyết số 24/2004/NQ-HĐND6
ngày 27/01/2004 HĐND tỉnh Bình Dương về không thu lệ phí thi tốt nghiệp, lệ
phí tuyển sinh.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 13/NQ-HĐND ngày 16/7/2010 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ 14
Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành.
|
16/7/2010
|
7.
|
Nghị quyết số 27/2004/NQ-HĐND ngày
15/12/2004
của HĐND tỉnh Bình Dương về việc thực hiện chính sách cho cán bộ, giáo viên
công tác tại 15 xã vùng sâu, vùng xa của tỉnh.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 13/NQ-HĐND ngày 16/7/2010 của HĐND tỉnh Bình Dương về việc bãi bỏ 14
Nghị quyết do HĐND tỉnh ban hành.
|
16/7/2010
|
8.
|
Nghị quyết số 38/2005/NQ-HĐND7
ngày 29/07/2005 của HĐND tỉnh Bình Dương về việc ban hành chính sách đối với
nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục công tác tại xã Tân Long thuộc huyện Phú
Giáo.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 13/NQ-HĐND ngày 16/7/2010 của HĐND tỉnh Bình Dương về việc bãi bỏ 14 Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh ban
hành.
|
16/7/2010
|
9.
|
Nghị quyết số 49/2005/NQ-HĐND7
ngày 15/12/2005 của HĐND tỉnh Bình Dương về điều chỉnh chính sách, chế độ
ngành Giáo dục - Đào tạo tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 13/NQ-HĐND ngày 16/7/2010 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ 14 nghị quyết
do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành.
|
16/7/2010
|
10.
|
Nghị quyết số 55/2005/NQ-HĐND7
ngày 15/12/2005 của HĐND tỉnh Bình Dương về điều chỉnh Nghị quyết số
27/2004/NQ-HĐND7 ngày 15/12/2004 và Nghị quyết số 38/2004/NQ-HĐND7 ngày
29/07/2005 của HĐND tỉnh về việc thực hiện chính sách cho cán bộ, giáo viên
công tác tại 15 xã vùng sâu, vùng xa của tỉnh.
|
Được thay thế bằng Nghị
quyết số 37/2010/NQ-HĐND7 ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh miễn, giảm học phí hỗ
trợ chi phí học tập đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân trên địa bàn tỉnh Bình Dương năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015.
|
20/12/2010
|
11.
|
Nghị quyết số 07/2006/NQ-HĐND ngày 14/7/2006 của
HĐND tỉnh Bình Dương về mức thu học phí các trường công lập, học phí học 02
buổi/ngày và định mức khen thưởng các hoạt động chuyên môn nghiệp vụ của
ngành giáo dục – đào tạo.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 37/2010/NQ-HĐND7 ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh Bình Dương miễn, giảm
học phí hỗ trợ chi phí học tập đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo
dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Bình Dương năm học 2010-2011 đến năm học
2014-2015.
|
20/12/2010
|
12.
|
Nghị quyết số 32/2006/NQ-HĐND ngày 18/12/2006 của
HĐND tỉnh Bình Dương về việc điều chỉnh định mức, phương thức thu, chi một số
chế độ, chính sách đối với cán bộ, giáo viên và học sinh ngành giáo dục - đào
tạo.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 13/NQ-HĐND ngày 16/7/2010 của HĐND tỉnh Bình Dương về việc bãi bỏ 14 Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh ban
hành.
|
16/7/2010
|
13.
|
Nghị quyết số 35/2007/NQ-HĐND7 ngày 12/12/2007 của
HĐND tỉnh Bình Dương về việc sửa đổi và bổ sung một số chế độ, chính sách đối
với cán bộ, giáo viên và học sinh ngành Giáo dục - Đào tạo và dạy nghề tỉnh
Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 37/2010/NQ-HĐND7 ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh miễn, giảm học phí hỗ
trợ chi phí học tập đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân trên địa bàn tỉnh BD năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015
|
20/12/2010
|
14.
|
Nghị quyết số 10/2008/NQ-HĐND7 ngày 22/7/2008 của
HĐND tỉnh Bình Dương về việc điều chỉnh, bãi bỏ một số chế độ, chính sách đối
với cán bộ, giáo viên ngành giáo dục và đào tạo.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 13/NQ-HĐND ngày 16/7/2010của HĐND tỉnh Bình Dương về việc bãi bỏ 14 Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh ban
hành.
|
16/7/2010
|
15.
|
Nghị quyết số 08/2009/NQ-HĐND7 ngày 07/4/2009 của
HĐND tỉnh Bình Dương về chế độ hỗ trợ cán bộ, giáo viên, nhân viên, học sinh
trường THPT chuyên Hùng Vương và trường THCS Chu Văn An.
|
Đã bị bãi bỏ bằng Nghị
quyết số 06/2012/NQ-HĐND8 ngày 18/7/2012 của HĐND tỉnh về chính sách, chế độ hỗ trợ công chức, viên chức, nhân
viên, học sinh ngành giáo dục - đào tạo và dạy nghề tỉnh Bình Dương.
|
28/7/2012
|
16.
|
Nghị quyết số 09/2009/NQ-HĐND7 ngày 07/4/2009 của
HĐND tỉnh Bình Dương về chế độ hỗ trợ giáo viên và học sinh các trường phổ
thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 13/NQ-HĐND ngày 16/7/2010 của HĐND tỉnh Bình Dương về việc bãi bỏ 14 Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh ban
hành.
|
16/7/2010
|
17.
|
Nghị quyết số 10/2009/NQ-HĐND7 ngày 07/4/2009 của
HĐND tỉnh về chế độ khen thưởng học sinh trúng tuyển đại học đạt điểm cao và
học sinh giỏi khối giáo dục chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 13/NQ-HĐND ngày 16/7/2010 của HĐND tỉnh Bình Dương về việc bãi bỏ 14 Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh ban
hành.
|
16/7/2010
|
18.
|
Nghị quyết số 05/2010/NQ-HĐND7 ngày 16/4/2010 của
HĐND tỉnh Bình Dương về việc mở lớp tạo nguồn học sinh giỏi bậc trung học cơ
sở tại Trường Trung học cơ sở Bình Thắng, huyện Dĩ An.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 06/2012/NQ-HĐND8 ngày 18/7/2012 của HĐND tỉnh về chính sách, chế độ hỗ trợ công chức, viên chức, nhân
viên, học sinh ngành giáo dục - đào tạo và dạy nghề tỉnh Bình Dương.
|
20/7/2012
|
19.
|
Quyết định số 08/1998/QĐ-UB ngày
09/02/1998 của UBND tỉnh Bình Dương về việc thu học phí năm học 1997 - 1998.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/1999
|
20.
|
Quyết định số 86/1998/QĐ-UB ngày
15/6/1998 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt
động cuả Sở Giáo dục – Đào tạo.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 38/2005/QĐ-UBND ngày 09/3/2005 của UBND tỉnh về việc
ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Sở
Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Dương.
|
19/3/2005
|
21.
|
Quyết định số 111/1998/QĐ-UB ngày
03/8/1998 của UBND tỉnh Bình Dương về việc thu học phí, các khoản lệ phí và
đóng góp xây dựng cơ sở vật chất trường lớp của ngành giáo dục đào tạo năm
học 1998 - 1999 và những năm tiếp theo.
|
Bị bãi bỏ
bởi Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày 09/8/2010 của UBND tỉnh Bình Dương về việc bãi bỏ 14 Quyết định và 01 văn bản do Ủy ban nhân
dân tỉnh ban hành.
|
09/8/2010
|
22.
|
Quyết định số 28/1999/QĐ.UB ngày
13/3/1999 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành một số chính sách đãi ngộ
thêm đối với cán bộ, giáo viên, giáo sinh sư phạm và giáo viên trường PTTH
chuyên Hùng Vương.
|
Bị bãi bỏ
bởi Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày 09/8/2010 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 14 Quyết định và 01 văn bản do Ủy ban nhân
dân tỉnh ban hành.
|
09/8/2010
|
23.
|
Quyết định số 49/2000/QĐ-UB ngày 13/3/2000 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành mức thu học phí và một số chế độ chính
sách áp dụng cho ngành Giáo dục - Đào tạo.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 2356/QĐ-UBND ngày 09/8/2010 của UBND tỉnh về
việc bãi bỏ 14 Quyết định và 01 văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành.
|
09/8/2010
|
24.
|
Quyết định số 94/2003/QĐ.UB ngày
04/3/2003 của UBND tỉnh Bình Dương về việc quản lý một số chế độ, chính sách
đối với cán bộ công chức, giáo viên và học sinh Ngành Giáo dục - Đào tạo từ
năm 2002 - 2003 và các năm tiếp theo.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 2356/QĐ-UBND ngày 09/8/2010 của UBND tỉnh về
việc bãi bỏ 14 Quyết định và 01 văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành.
|
09/8/2010
|
25.
|
Quyết định số 08/2004/QĐ-UB ngày
03/02/2004 của UBND tỉnh Bình Dương về việc không thu lệ phí thi tốt nghiệp,
lệ phí tuyển sinh.
|
Bị bãi bỏ
bởi Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày 09/8/2010 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 14 Quyết định và 01 văn bản do UBND tỉnh ban
hành.
|
09/8/2010
|
26.
|
Quyết định số 09/2004/QĐ-UB ngày
03/02/2004 của UBND tỉnh Bình Dương về việc thu phí dự thi, dự tuyển vào các
cơ sở Giáo dục - đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của tỉnh.
|
Bị bãi bỏ
bởi Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày 09/8/2010 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 14 Quyết định và 01 văn bản do Ủy ban nhân
dân tỉnh ban hành.
|
09/8/2010
|
27.
|
Quyết định số 185/2004/QĐ-UB ngày
28/12/2004 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành chính sách cho cán bộ,
giáo viên công tác tại 15 xã vùng sâu, vùng xa của tỉnh Bình Dương.
|
Được thay
thế bằng Quyết định số 203/2005/QĐ-UBND ngày 19/9/2005 của UBND tỉnh về việc
ban hành chính sách cho cán bộ, giáo viên công tác tại 22 xã vùng sâu, vùng
xa của tỉnh Bình Dương.
|
29/9/2005
|
28.
|
Quyết định số 38/2005/QĐ-UB ngày
09/03/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh
Bình Dương
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 19/2009/QĐ-UBND ngày 16/4/2009 của UBND tỉnh về việc
ban hành quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo
dục và đào tạo tỉnh Bình Dương.
|
26/4/2009
|
29.
|
Quyết định số 59/2005/QĐ-CT ngày
09/5/2005 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành tạm thời mức thu
và sử dụng học phí đào tạo hệ chính quy Cử nhân Tin học và Anh văn (ngoài sư
phạm) trình độ Cao đẳng từ năm học 2004-2005
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 162/2005/QĐ-UBND ngày 08/08/2005 của UBND tỉnh về việc
ban hành mức thu và sử dụng học phí đào tạo hệ chính qui Cử nhân Tin học và
Anh văn (ngoài sư phạm) trình độ Cao đẳng từ năm học 2004-2005
|
18/8/2005
|
30.
|
Quyết định số 163/2005/QĐ-UBND
ngày 08/08/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành chính sách đối với
giáo viên, cán bộ quản lý giáo dục công tác tại xã Tân Long ( huyện Phú
Giáo).
|
Được thay
thế bằng Quyết định số 203/2005/QĐ-UBND ngày 19/9/2005 của UBND tỉnh về việc
ban hành chính sách cho cán bộ, giáo viên công tác tại 22 xã vùng sâu, vùng
xa của tỉnh Bình Dương.
|
29/9/2005
|
31.
|
Quyết định số 203/2005/QĐ-UBND
ngày 19/09/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành chính sách cho cán
bộ, giáo viên công tác tại 22 xã vùng sâu, vùng xa của tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ
bởi Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày 09/8/2010 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 14 Quyết định và 01 văn bản do UBND tỉnh ban
hành.
|
09/8/2010
|
32.
|
Quyết định số 283/2005/QĐ-UBND
ngày 26/12/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc điều chỉnh các chính sách,
chế độ của ngành Giáo dục-Đào tạo tỉnh Bình Dương
|
Bị bãi bỏ
bởi Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày 09/8/2010 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 14 Quyết định và 01 văn bản do UBND tỉnh ban
hành.
|
09/8/2010
|
33.
|
Quyết định số 286/2005/QĐ-UBND
ngày 26/12/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành điều chỉnh chính
sách đối với nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục đang công tác tại 22 xã vùng
sâu, vùng xa của tỉnh.
|
Được thay
thế bằng Quyết định số 176/2006/QĐ-UBND ngày 20/7/2006 V/v ban hành điều
chỉnh, chính sách đối với nhà giáo, cán bộ quản lý giáo giục đang công tác
tại 23 xã vùng sâu, vùng xa của tỉnh.
|
30/7/2006
|
34.
|
Quyết định số 176/2006/QĐ-UBND ngày 20/7/2006 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành điều chỉnh, chính sách đối với nhà
giáo, cán bộ quản lý giáo giục đang công tác tại 23 xã vùng sâu, vùng xa của
tỉnh.
|
Đã bị bãi bỏ bằng Quyết
định số 56/2010/QĐ-UBND ngày 22/12/2010 của UBND tỉnh về việc quy định miễn
giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và mức thu học phí đối với các cơ sở
giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm
học 2010-2011 đến năm học 2014-2015
|
01/01/2011
|
35.
|
Quyết định số 206/2006/QĐ-UBND ngày 21/8/2006 của
UBND tỉnh Bình Dương về mức thu học phí thuộc các trường công lập, học phí
học 2 buổi/ngày và định mức khen thưởng các hoạt động chuyên môn nghiệp vụ
của ngành Giáo dục - Đào tạo
|
Đã bị bãi bỏ bằng Quyết
định số 56/2010/QĐ-UBND ngày 22/12/2010 của UBND tỉnh về việc quy định miễn
giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và mức thu học phí đối với các cơ sở
giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm
học 2010-2011 đến năm học 2014-2015
|
01/01/2011
|
36.
|
Quyết định số 243/2006/QĐ-UBND ngày 09/11/2006 của
UBND tỉnh về việc điều chỉnh Mục 2 điều 5 Bản quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Sở Giáo dục và đào tạo ban hành kèm theo
Quyết định 38/2005/QĐ-UB ngày 09/3/2005 của UBND tỉnh Bình Dương.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 19/2009/QĐ-UBND ngày 16/4/2009 của UBND tỉnh về việc
ban hành quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo
dục và đào tạo tỉnh Bình Dương.
|
26/4/2009
|
37.
|
Quyết định số 05/2007/QĐ-UBND ngày 12/01/2007 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc điều chỉnh định mức, phương thức thu, chi một số
chế độ, chính sách đối với cán bộ, giáo viên và học sinh ngành giáo dục - đào
tạo.
|
Đã bị bãi
bỏ bởi Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày 09/8/2010 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 14 Quyết định và 01 văn bản do Ủy ban nhân
dân tỉnh ban hành.
|
09/8/2010
|
38.
|
Quyết định số 123/2007/QĐ-UBND ngày 21/12/2007 của
UBND tỉnh Bình Dương ban hành quy định về dạy thêm học thêm trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 54/2012/QĐ-UBND ngày 14/12/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
24/12/2012
|
39.
|
Quyết định số 131/2007/QĐ-UBND ngày 21/12/2007 của UBND
tỉnh Bình Dương về việc sửa đổi, bổ sung một số chế độ, chính sách đối với
cán bộ, giáo viên và học sinh ngành giáo dục - đào tạo và dạy nghề tỉnh Bình
Dương.
|
Đã bị bãi bỏ bằng Quyết
định số 56/2010/QĐ-UBND ngày 22/12/2010 của UBND tỉnh về việc quy định miễn
giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và mức thu học phí đối với các cơ sở
giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm
học 2010-2011 đến năm học 2014-2015.
|
01/01/2011
|
40.
|
Quyết định số 50/2008/QĐ-UBND ngày 23/9/2008 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc điều chỉnh, bãi bỏ một số chế độ, chính sách đối
với cán bộ, giáo viên ngành Giáo dục và Đào tạo.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 2356/QĐ-UBND ngày 09/8/2010 của UBND tỉnh về
việc bãi bỏ 14 Quyết định và 01 văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành.
|
09/8/2010
|
41.
|
Quyết định số 15/2009/QĐ-UBND ngày 15/4/2009 của
UBND tỉnh Bình Dương về chế độ hỗ trợ cán bộ, giáo viên, nhân viên học sinh
Trường THPT chuyên Hùng Vương và Trừơng THCS Chu Văn An.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 27/2012/QĐ-UBND ngày 26/7/2012 của UBND tỉnh về
chính sách, chế độ hỗ trợ công chức, viên chức, nhân viên, học sinh ngành
giáo dục - đào tạo và dạy nghề tỉnh Bình Dương.
|
05/8/2012
|
42.
|
Quyết định số 16/2009/QĐ-UBND ngày 15/4/2009 của
UBND tỉnh về chế độ hỗ trợ giáo viên và học sinh các trường THPT trên địa bàn
tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 2356/QĐ-UBND ngày 09/8/2010 của UBND tỉnh về việc bãi
bỏ 14 Quyết định và 01 văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành.
|
09/8/2010
|
43.
|
Quyết định số 17/2009/QĐ-UBND ngày 15/4/2009 của
UBND tỉnh về chế độ khen thưởng học sinh trúng tuyển đại học đạt điểm cao và
học sinh giỏi khối giáo dục chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 2356/QĐ-UBND ngày 09/8/2010 của UBND tỉnh về việc bãi
bỏ 14 Quyết định và 01 văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành.
|
09/8/2010
|
44.
|
Quyết định số 19/2009/QĐ-UBND ngày 16/4/2009 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và đào tạo tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 13/2012/QĐ-UBND ngày 06/4/2012 của UBND tỉnh ban
hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo
dục và Đào tạo tỉnh Bình Dương.
|
16/4/2012
|
45.
|
Quyết định số 11/2010/QĐ-UBND ngày
21/4/2010 của UBND tỉnh Bình Dương về chế độ hỗ trợ cán bộ, giáo viên và học
sinh các lớp tạo nguồn của Trường THCS Bình Thắng, huyện Dĩ An.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 27/2012/QĐ-UBND ngày 26/7/2012 của UBND tỉnh về chính sách, chế độ hỗ trợ công chức, viên chức, nhân
viên, học sinh ngành giáo dục - đào tạo và dạy nghề tỉnh Bình Dương.
|
06/8/2012
|
46.
|
Chỉ thị số 11/CT-UB ngày 23/5/1998
của UBND tỉnh Bình Dương về việc tổ chức các kỳ thi tốt nghiệp tiểu học, tốt
nghiệp trung học cơ sở, tốt nghiệp bổ túc THCS, tốt nghiệp PTTH và bổ túc
trung học năm 1997-1998 trong tỉnh.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/1999
|
47.
|
Chỉ thị số 20/1999/CT.CT ngày
17/5/1999 của UBND tỉnh Bình Dương về việc tổ chức các kỳ thi tốt nghiệp tiểu
học, tốt nghiệp trung học cơ sở, tốt nghiệp bổ túc THCS, tốt nghiệp PTTH và
bổ túc trung học năm 1998-1999 trong tỉnh.
|
Hết thời
hạn thi hành
|
01/01/2000
|
48.
|
Chỉ thị số 10/2000/CT-UB ngày 16/5/2000 của
UBND tỉnh Bình Dương V/v tổ chức các kỳ thi tốt nghiệp tiểu học, tốt nghiệp
THCS, tốt nghiệp Bổ túc THCS, tốt nghiệp THPT và Bổ túc trung học phổ thông
năm 1999-2000.
|
Hết thời hạn thi hành
|
01/01/2001
|
49.
|
Chỉ thị số 10/2001/CT.CT ngày
07/5/2001 của Chủ tịch UBND tỉnh V/v Tổ chức các kì thi tốt nghiệp Tiểu học,
tốt nghiệp Trung học cơ sở, tốt nghiệp bổ túc Trung học cơ sở, tốt nghiệp Trung
học phổ thông và Bổ túc trung học phổ thông năm 2000 - 2001.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2002
|
50.
|
Chỉ thị số 14/CT.CT ngày
03/05/2002 của UBND tỉnh Bình Dương V/v tổ chức các kỳ thi tốt nghiệp tiểu
học, trung học cơ sở, bổ túc trung học cơ sở, trung học phổ thông và bổ túc
trung học phổ thông năm 2001 - 2002.
|
Hết thời hạn thi hành
|
01/01/2003
|
51.
|
Chỉ thị số 07/2003/CT. CT ngày
28/4/2003 của UBND tỉnh Bình Dương về việc tổ chức các kỳ thi tốt nghiệp Tiểu
học, tốt nghiệp THCS, tốt nghiệp Trung học phổ thông và Bổ túc Trung học phổ
thông năm 2002 – 2003.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2004
|
52.
|
Chỉ thị số 22/2004/CT-CT ngày
06/5/2004 của UBND tỉnh Bình Dương về việc tổ chức các kỳ thi tốt nghiệp Tiểu
học, tốt nghiệp THCS, tốt nghiệp Trung học phổ thông và Bổ túc trung học phổ
thông năm học 2003-2004.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2005
|
53.
|
Chỉ thị số 51/2004/CT-CT ngày
21/12/2004 của UBND tỉnh Bình Dương về việc kiểm kê tài sản tại các trường
học, trung tâm giáo dục trên địa bàn tỉnh vào thời điểm 0 giờ ngày
01/01/2005.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2006
|
54.
|
Chỉ thị số 20/2005/CT-CT ngày
27/4/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc tổ chức các kỳ thi tốt nghiệp
Trung học cơ sở, Bổ túc Trung học cơ sở, Trung học phổ thông và Bổ túc Trung
học phổ thông 2004-2005.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2006
|
55.
|
Chỉ thị số 14/2006/CT-UBND ngày 08/5/2006 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc tổ chức các kỳ thi tốt nghiệp THPT và bổ túc
THPT năm học 2005 – 2006.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2007
|
56.
|
Chỉ thị số 23/2006/CT-UBND ngày 04/7/2006 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc tổ chức công tác tuyển sinh vào các trường Đại
học, Cao đẳng, Trung cấp chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh năm 2006.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2007
|
57.
|
Chỉ thị số 16/CT-UBND ngày 10/5/2007 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT và Bổ túc THPT
năm học 2006-2007.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2008
|
58.
|
Chỉ thị số 23/CT-UBND ngày 10/7/2007 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc tổ chức các kỳ thi tuyển sinh vào các trường Đại
học, Cao đẳng, Trung cấp chuyên nghiệp năm 2007.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2008
|
59.
|
Công văn số 1626/UB.VX ngày
19/4/2005 của UBND tỉnh về việc định mức khen thưởng cho các xã, huyện đạt
chuẩn phổ cập giáo dục bậc Trung học.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 2356/QĐ-UBND ngày 09/8/2010 của UBND tỉnh về
việc bãi bỏ 14 Quyết định và 01 văn bản do UBND tỉnh ban hành.
|
09/8/2010
|
XI. LĨNH VỰC GIAO
THÔNG, VẬN TẢI
( THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI)
|
1.
|
Nghị quyết số 07/2000/HĐND6 ngày
24/2/2000 của HĐND tỉnh Bình Dương về việc thu phí áp dụng cho Quốc lộ 13
đoạn qua thị xã Thủ Dầu Một.
|
Được thay thế bởi Nghị
quyết số 06/2007/NQ-HĐND7 ngày 20/7/2007 của HĐND tỉnh về điều chỉnh sắp xếp
lại trạm thu phí và mức thu phí của dự án B.O.T Quốc lộ 13.
|
30/7/2007
|
2.
|
Nghị quyết số 52/NQ/2003/HĐND6
ngày 30/7/2003 của HĐND tỉnh Bình Dương về việc thu phí qua phà cầu Phú
Cường.
|
Hết thời gian áp dụng
|
17/11/2006
|
3.
|
Nghị quyết số 04/2006/NQ-HĐND ngày
14/7/2006
của HĐND tỉnh Bình Dương về điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 52/2003/HĐND6
về việc thu phí qua phà cầu Phú Cường.
|
Được thay thế bởi Nghị
quyết số 26/2006/NQ-HĐND7 ngày 18/12/2006 của HĐND tỉnh về mức thu phí qua
sông của bến khách cầu Phú Cường.
|
28/12/2006
|
4.
|
Nghị quyết số 05/2006/NQ-HĐND ngày
14/7/2006
của HĐND tỉnh Bình Dương về thu phí dự án B.O.T – ĐT 741 đoạn ngã 3 Cổng Xanh
(Km21 + 000) đến ranh giới tỉnh Bình Phước (Km49 + 670).
|
Đã bị bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 38/2011/NQ-HĐND8 ngày 08/8/2011 của HĐND tỉnh Bình Dương về việc thu
phí sử dụng đường bộ của dự án B.O.T đường ĐT741 (đoạn từ Km0+000 đến
Km49+670,4).
|
18/8/2011
|
5.
|
Quyết định số 261/QĐ-UB ngày
30/01/1997 của UBND tỉnh Bình Dương V/v điều chỉnh giá cước vận tải hành
khách bằng ô tô.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 109/QĐ.CT ngày 9/7/1999 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương V/v điều
chỉnh giá cước vận tải hành khách bằng ô tô.
|
19/7/1999
|
6.
|
Quyết định số 529/QĐ-UB ngày 26/2/1997 của UBND
tỉnh V/v phê duyệt bảng kích thước chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng các
trục đường trong thị xã Thủ Dầu Một.
|
Được thay thế bởi Quyết
đinh số 52/1998/QĐ.UB ngày 20/4/1998 của UBND tỉnh điều chỉnh kích thước chỉ
giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng tầm nhìn giao thông các trục đường trong thị
xã Thủ Dầu Một.
|
30/4/1998
|
7.
|
Quyết định số 2486/QĐ-UB ngày
03/9/1997
của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của
Ban Thanh tra giao thông.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 57/QĐ-UBND ngày 25/4/2001 của UBND tỉnh V/v ban hành Quy chế tổ chức
và hoạt động của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Dương.
|
05/4/2001
|
8.
|
Quyết định số 93/1998/QĐ-UB ngày
07/7/1998 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành tiêu chuẩn thi đua khen
thưởng phong trào làm đường giao thông nông thôn và chỉnh trang đô thị tỉnh
Bình Dương.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 216/1999/QĐ.UB ngày 10/12/1999 của UBND tỉnh về việc
ban hành tiêu chuẩn thi đua khen thưởng phong trào làm giao thông nông thôn
và chỉnh trang đô thị tỉnh Bình Dương.
|
20/12/1999
|
9.
|
Quyết định số 97/1998/QĐ-UB ngày
14/7/1998 của UBND tỉnh Bình Dương về việc thu phí qua các cầu Phước Hòa, Ông
Tiếp, Phú Cường, Ông Cộ.
|
Được thay
thế bằng Quyết định số 149/2003/QĐ-UB ngày 13/6/2003 của UBND tỉnh về việc
giải thể Đội bảo vệ và thu phí cầu Phú Cường thuộc Sở GTVT tỉnh Bình Dương.
|
23/6/2003
|
10.
|
Quyết định số 123/1998/QĐ-CT ngày
11/8/1998 của UBND tỉnh Bình Dương về việc phân loại đường tỉnh để tính giá
cước.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/1999
|
11.
|
Quyết định số 62/1999/QĐ.CT ngày
03/5/1999 của UBND tỉnh Bình Dương về việc phân loại đường tỉnh để tính giá
cước năm 1999.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2000
|
12.
|
Quyết định số 131/1999/QĐ.CT ngày
10/8/1999 của UBND tỉnh Bình Dương về việc quy định về thủ tục và trình tự
triển khai các công trình giao thông sử dụng nguồn vốn sự nghiệp giao thông.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 209/2006/QĐ-UBND ngày 23/8/2006 của UBND tỉnh V/v quy
định về thủ tục và trình tự triển khai các công trình giao thông sử dụng
nguồn vốn sự nghiệp giao thông.
|
03/9/2006
|
13.
|
Quyết định số 210/QĐ.CT ngày
22/11/1999 của UBND tỉnh Bình Dương về việc phân cấp quản lý cầu đường ô tô
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được
Quyết định số 08/2012/QĐ-UBND ngày 28/02/2012 thay thế của UBND tỉnh về việc phân cấp quản lý và bảo trì đường bộ trên địa bàn
tỉnh Bình Dương.
|
10/03/2012
|
14.
|
Quyết định số 216/QĐ.UB ngày
10/12/1999 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành tiêu chuẩn thi đua khen
thưởng phong trào làm giao thông nông thôn và chỉnh trang đô thị Tỉnh Bình
Dương.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 12/2008/QĐ-UBND ngày 27/3/2008 của UBND tỉnh về việc
ban hành quy định tiêu chuẩn thi đua khen thưởng cho phong trào giao thông
nông thôn và chỉnh trang đô thị tỉnh Bình Dương.
|
07/4/2008
|
15.
|
Quyết định số 773/QĐ-CT ngày 21/3/2000 của UBND
tỉnh Bình Dương về việc thu phí áp dụng cho đường Quốc lộ 13 đoạn qua thị xã
Thủ Dầu Một (từ Km 13 + 074 đến Km 23 + 078).
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 101/2007/QĐ-UBND ngày 14/9/2007 của UBND tỉnh về việc điều
chỉnh sắp xếp lại trạm thu phí và mức thu phí của dự án B.O.T Quốc lộ 13
|
24/9/2007
|
16.
|
Quyết định số 1718/QĐ-UB ngày 29/6/2000 của UBND
tỉnh Bình Dương về việc phân loại đường để tính giá cước năm 2000.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2001
|
17.
|
Quyết định số 130/2000/QĐ-UB ngày 5/9/2000 của UBND tỉnh
Bình Dương về việc điều chỉnh Quyết định số 131/1999/QĐ.CT ngày 10/8/1999 của
UBND tỉnh quy định thủ tục- trình tự triển khai các công trình giao thông sử
dụng nguồn vốn sự nghiệp giao thông.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 209/2006/QĐ-UBND ngày 23/8/2006 của UBND tỉnh V/v quy định về
thủ tục và trình tự triển khai các công trình giao thông sử dụng nguồn vốn sự
nghiệp giao thông.
|
03/9/2006
|
18.
|
Quyết định số 57/2001/QĐ.UB ngày
25/4/2001 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt
động của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Dương.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 187/2005/QĐ-UBND ngày 05/9/2005 của UBND tỉnh về việc
ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Sở
Giao thông Vận tải tỉnh Bình Dương.
|
15/9/2005
|
19.
|
Quyết định số 132/2001/QĐ.CT ngày
21/8/2001 của UBND tỉnh Bình Dương về việc phân loại đường để tính giá cước
năm 2001.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2002
|
20.
|
Quyết định số 117/2003/QĐ.UB ngày
23/4/2003 của UBND tỉnh Bình Dương về việc tạm thời thu phí tạm giữ phương
tiện vi phạm trật tự an toàn giao thông đường bộ và trật tự an toàn giao
thông đô thị.
|
Được thay
thế bằng Quyết định số 222/2003/QĐ-UB ngày 28/8/2003 của UBND tỉnh Bình Dương
về việc thu phí tạm giữ phương tiện vi phạm trật tự an toàn giao thông đường
bộ và trật tự an toàn giao thông đô thị.
|
07/9/2003
|
21.
|
Quyết định số 118/2003/QĐ.UB ngày
23/4/2003 của UBND tỉnh Bình Dương về việc quy định tạm thời thu phí qua phà
cầu Phú Cường.
|
Được thay
thế bằng Quyết định số 221/2003/QĐ.UB ngày 28/8/2003 của UBND tỉnh về việc
thu phí qua phà cầu Phú Cường.
|
08/9/2003
|
22.
|
Quyết định số 183/2003/QĐ.UB ngày
17/7/2003 của UBND tỉnh Bình Dương V/v ban hành quy định tạm thời về bảo vệ
công trình giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 272/2006/QĐ-UBND ngày 25/12/2006 của UBND tỉnh V/v ban
hành Quy định quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
05/01/2007
|
23.
|
Quyết định số 221/2003/QĐ.UB ngày
28/8/2003 của UBND tỉnh Bình Dương về việc thu phí qua phà cầu Phú Cường.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 273/2006/QĐ-UBND ngày 25/12/2006 của UBND tỉnh Bình
Dương V/v Mức thu phí qua sông của Bến khách Cầu Phú Cường.
|
04/1/2007
|
24.
|
Quyết định số 104/2004/QĐ-UB ngày
06/8/2004 của UBND tỉnh Bình Dương V/v sửa đổi Quyết định số 183/2003/QĐ-UB
ngày 17/7/2003 V/v ban hành quy định tạm thời về bảo vệ công trình giao thông
đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 272/2006/QĐ-UBND ngày 25/12/2006 của UBND tỉnh V/v ban
hành Quy định quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
04/01/2007
|
25.
|
Quyết định số 149/2004/QĐ-UB ngày
02/11/2004 của UBND tỉnh Bình Dương về việc quy định hành lang bảo vệ đường
bộ của các tuyến đường thuộc huyện Bến Cát.
|
Được thay
thế bằng Quyết định số 117/2007/QĐ-UBND ngày 19/11/2007 của UBND tỉnh về việc
ban hành quy định giới hạn hành lang an toàn đường bộ trên địa bàn huyện Bến
Cát, tỉnh Bình Dương.
|
29/11/2007
|
26.
|
Quyết định số 152/2004/QĐ-CT ngày
08/11/2004 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy chế tạm thời quản lý
hoạt động vận tải hành khách bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay
thế bằng Quyết định số 60/2007/QĐ-UBND ngày 20/6/2007 về việc ban hành quy
chế quản lý và khai thác vận tải khách bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh, Bình
Dương.
|
30/6/2007
|
27.
|
Quyết định số 153/2004/QĐ-UB ngày
08/11/2004 của UBND tỉnh Bình Dương về việc quy định các đoạn đường bắt buộc
người điều khiển và người ngồi trên xe mô tô, xe gắn máy phải đội mũ bảo
hiểm.
|
Đã bị hủy
bỏ bởi Quyết định số 293/2005/QĐ-UBND ngày 30/12/2005 của UBND tỉnh Bình
Dương về việc hủy bỏ các văn bản quy định xử lý vi phạm hành chính trái pháp
luật.
|
10/01/2006
|
28.
|
Quyết định số 187/2005/QĐ-UBND
ngày 05/09/2005 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bình Dương.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ngày 18/01/2010 của UBND tỉnh ban hành
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông
Vận tải tỉnh Bình Dương.
|
28/01/2010
|
29.
|
Quyết định số 244/2005/QĐ-UBND
ngày 17/11/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc thành lập Đội quản lí Duy tu
–Sửa chửa công trình giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 216/2006/QĐ-UBND ngày 30/8/2006 của UBND tỉnh V/v bãi bỏ Quyết định
thành lập Đội Quản lý –Duy tu – Sửa chữa công trình giao thông thuộc Sở Giao
thông vận tải tỉnh.
|
30/8/2006
|
30.
|
Quyết định số 28/2006/QĐ-UBND ngày
25/01/2006
của UBND tỉnh Bình Dương về việc quy định giá cước vận tải hành khách tuyến
cố định năm 2006.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2007
|
31.
|
Quyết định số 99/2006/QĐ-UBND ngày
13/04/2006
của UBND tỉnh Bình Dương về việc củng cố kiện toàn bộ máy hoạt động của Ban
An toàn giao thông.
|
Thay thế bởi Quyết định
số 3920/QĐ-UBND ngày 16/12/2011 của UBND tỉnh Bình Dương về việc kiện toàn bộ
máy hoạt động của Ban An toàn giao thông tỉnh Bình Dương.
|
26/12/2011
|
32.
|
Quyết định số 129/2006/QĐ-UBND
ngày 18/05/2006 của UBND tỉnh Bình Dương về việc tạm thời điều chỉnh, bổ sung thu phí
qua sông của bến khách cầu Phú Cường.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 273/2006/QĐ-UBND ngày 25/12/2006 của UBND tỉnh V/v Mức thu phí qua
sông của Bến khách Cầu Phú Cường.
|
05/01/2007
|
33.
|
Quyết định số 130/2006/QĐ-UBND
ngày 18/05/2006 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành tạm thời mức giá thu phí Dự
án BOT – ĐT741 đoạn từ ngã 3 Cỗng Xanh (Km21 +000) đến ranh giới tỉnh Bình
Phước (Km49 +670).
|
Được thay thế Quyết
định số 211/2006/QĐ-UBND ngày 23/8/2006 của UBND tỉnh Bình Dương V/v ban hành
mức thu phí dự án BOT – ĐT 741 đoạn từ ngã 3 Cổng Xanh (Km 21 + 000) đến ranh
giới tỉnh Bình Phước (Km 94 + 670).
|
03/9/2006
|
34.
|
Quyết định số 209/2006/QĐ-UBND
ngày 23/8/2006 của UBND tỉnh Bình Dương V/v quy định về thủ tục và trình tự triển
khai các công trình giao thông sử dụng nguồn vốn sự nghiệp giao thông.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 18/2008/QĐ-UBND ngày 30/5/2008 của UBND tỉnh về việc quy định thủ tục
và trình tự triển khai các công trình giao thông có sử dụng vốn sự nghiệp
giao thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
10/6/2008
|
35.
|
Quyết định số 211/2006/QĐ-UBND
ngày 23/8/2006 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành mức thu phí dự án BOT – ĐT
741 đoạn từ ngã 3 Cổng Xanh (Km 21 + 000) đến ranh giới tỉnh Bình Phước (Km
94 + 670).
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 24/2011/QĐ-UBND ngày 14/5/2011 của UBND tỉnh Bình Dương về thu phí sử
dụng đường bộ của dự án B.O.T đường ĐT 741 (đoạn từ Km0+000 đến Km49+670,4).
|
24/5/2011
|
36.
|
Quyết định số 60/2007/QĐ-UBND ngày
20/6/2007
của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy chế quản lý và khai thác vận
tải khách bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh, Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 69/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy
chế quản lý và điều hành hoạt động vận tải khách bằng xe buýt trên địa bàn
tỉnh Bình Dương.
|
30/12/2011
|
37.
|
Quyết định số 12/2008/QĐ-UBND ngày
27/3/2008
của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành quy định tiêu chuẩn thi đua khen
thưởng cho phong trào giao thông nông thôn và chỉnh trang đô thị tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 30/2011/QĐ-UBND ngày 19/8/2011 của UBND tỉnh ban hành quy định khen
thưởng phong trào Giao thông nông thôn – Chỉnh trang đông thị trên địa bàn
tỉnh Bình Dương.
|
29/8/2011
|
38.
|
Quyết định số 18/2008/QĐ-UBND ngày
30/5/2008
của UBND tỉnh Bình Dương về việc quy định thủ tục và trình tự triển khai các
công trình giao thông có sử dụng vốn sự nghiệp giao thông trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 20/2012/QĐ-UBND ngày 11/6/2012 của UBND tỉnh về việc Quy định trình tự triển khai công tác bảo trì đường
bộ, đường thủy nội địa sử dụng vốn sự nghiệp giao thông đối với các công
trình giao thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
21/6/2012
|
39.
|
Quyết định số 04/2009/QĐ-UBND ngày
21/01/2009 của UBND tỉnh Bình Dương về việc Sửa đổi, bổ sung Quy chế Quản Lý và Khai thác vận tải hành khách bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành
kèm theo Quyết định số 60/2007/QĐ-UBND ngày 20/06/2007 của UBND tỉnh Bình
Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 69/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy
chế quản lý và điều hành hoạt động vận tải khách bằng xe buýt trên địa bàn
tỉnh Bình Dương.
|
30/12/2011
|
40.
|
Chỉ thị số 15/2001/CT.CT ngày
26/6/2001 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc đội mũ bảo hiểm khi đi mô tô, xe máy.
|
Đã bị hủy
bỏ bởi Quyết định số 293/2005/QĐ-UBND ngày 30/12/2005 của UBND tỉnh về việc
hủy bỏ các văn bản quy định xử lý vi phạm hành chính trái pháp luật.
|
09/01/2006
|
41.
|
Chỉ thị số 06/2004/CT-CT ngày
11/02/2004 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về tăng cường công tác bảo đảm
an toàn giao thông đường bộ và an toàn giao thông đô thị năm 2004.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2005
|
42.
|
Chỉ thị số 04/CT-UBND ngày
30/01/2007
của UBND tỉnh Bình Dương về việc thực hiện công tác đảm bảo trật tự an toàn
giao thông năm 2007.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2008
|
XII. LĨNH VỰC TÀI
CHÍNH; KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN; TÀI SẢN CÔNG, NỢ CÔNG
( THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH)
|
1.
|
Nghị quyết kỳ họp thứ nhất, Khóa V
ngày 31/01/1997 của HĐND tỉnh Bình Dương về chỉ tiêu thu chi ngân sách năm
1997.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/1998
|
2.
|
Nghị quyết kỳ họp lần thứ VI -Khóa
V ngày 6/02/1999 của HĐND tỉnh Bình Dương về chỉ tiêu thu, chi ngân sách năm
1999.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2000
|
3.
|
Nghị quyết số 33/2000/HĐND6 ngày
25/7/2000 của HĐND tỉnh Bình Dương về tổng quyết toán ngân sách Nhà nước.
|
Hết thời hạn thi hành
|
01/01/2001
|
4.
|
Nghị quyết số 78/2001/NQ-HĐND ngày
10/7/2001 của HĐND tỉnh Bình Dương về tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm
2000.
|
Hết thời hạn thi hành
|
01/01/2002
|
5.
|
Nghị quyết số 57/NQ/2003/HĐND6
ngày 30/7/2003 của HĐND tỉnh về tổng quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2002.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2004
|
6.
|
Nghị quyết số 19/2004/NQ-HĐND7 ngày 15/12/2004 của
HĐND tỉnh Bình Dương dự toán ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm
2005.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2006
|
7.
|
Nghị quyết số 25/2004/NQ-HĐND7 ngày 15/12/2004 của
HĐND tỉnh Bình Dương về tổng quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn năm
2003.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2005
|
8.
|
Nghị quyết số 31/2005/NQ-HĐND7
ngày 29/07/2005 của HĐND tỉnh Bình Dương về dự toán điều chỉnh ngân sách và
phân bổ dự toán ngân sách điều chỉnh năm 2005.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2006
|
9.
|
Nghị quyết số 35/2005/NQ-HĐND7
ngày 29/07/2005 của HĐND tỉnh Bình Dương V/v quy định chế độ công tác phí,
chế độ chi hội nghị đối với cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp của tỉnh.
|
Được thay thế bằng Nghị
quyết số 12/2008/NQ-HĐND7 ngày 22/7/2008 của HĐND tỉnh về chế độ công tác phí
trong nước, chế độ chi hội nghị đối với các cơ quan, đơn vị có sử dụng ngân
sách nhà nước.
|
01/8/2008
|
10.
|
Nghị quyết số 47/2005/NQ-HĐND7
ngày 15/12/2005 của HĐND tỉnh Bình Dương về định mức khoán chi hành chính đối
với cấp xã, phường, thị trấn năm 2006.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2007
|
11.
|
Nghị quyết số 56/2005/NQ-HĐND7
ngày 15/12/2005 của HĐND tỉnh Bình Dương về tổng quyết toán ngân sách năm
2004.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2006
|
12.
|
Nghị quyết số 60/2005/NQ-HĐND7
ngày 15/12/2005 của HĐND tỉnh Bình Dương về dự toán ngân sách và phân bổ dự
toán ngân sách tỉnh năm 2006.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2007
|
13.
|
Nghị quyết số 19/2006/NQ-HĐND ngày 18/12/2006 của
HĐND tỉnh Bình Dương tổng quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2005.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2007
|
14.
|
Nghị quyết số 20/2006/NQ-HĐND ngày 18/12/2006 của
HĐND tỉnh Bình Dương về dự toán thu – chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân
sách tỉnh năm 2007.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2008
|
15.
|
Nghị quyết số 21/2006/NQ-HĐND ngày 18/12/2006 của
HĐND tỉnh Bình Dương về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần
trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương của tỉnh
Bình Dương trong năm 2007.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2008
|
16.
|
Nghị quyết số 22/2006/NQ-HĐND ngày 18/12/2006 của
HĐND tỉnh Bình Dương về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách
địa phương năm 2007.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2008
|
17.
|
Nghị quyết số 01/2007/NQ-HĐND7 ngày 20/7/2007 của
HĐND tỉnh Bình Dương về dự toán điều chỉnh ngân sách và phân bổ dự toán điều
chỉnh ngân sách tỉnh năm 2007.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2008
|
18.
|
Nghị quyết số 03/2007/NQ-HĐND7 ngày 20/7/2007 của
HĐND tỉnh Bình Dương về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách
địa phương năm 2008, thời kỳ ổn định ngân sách 2008 – 2010.
|
Bị bãi bỏ bằng Nghị
quyết số 26/2010/NQ-HĐND7 ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh định mức phân bổ dự
toán dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011.
|
01/01/2011
|
19.
|
Nghị quyết số 24/2007/NQ-HĐND7 ngày 12/12/2007 của
HĐND tỉnh Bình Dương về dự toán ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm
2008.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2009
|
20.
|
Nghị quyết số 25/2007/NQ-HĐND7 ngày 12/12/2007 của
HĐND tỉnh Bình Dương tổng quyết toán ngân sách năm 2006.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2008
|
21.
|
Nghị quyết số 26/2007/NQ-HĐND7 ngày 12/12/2007 của
HĐND tỉnh Bình Dương phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%)
phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách địa phương và số bổ sung cân
đối ngân sách từng huyện, thị xã thời kỳ ổn định ngân sách 2008 – 2010 của
tỉnh.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2011
|
22.
|
Nghị quyết số 28/2007/NQ-HĐND7 ngày 12/12/2007 của
HĐND tỉnh Bình Dương quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản Nhà
nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tài sản được xác lập
quyền sở hữu của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh.
|
Đã bị bãi bỏ bằng Nghị
quyết số 42/2009/NQ-HĐND7 ngày 16/12/2009 của HĐND tỉnh Bình Dương về việc quy định phân
cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức.
|
26/12/2009
|
23.
|
Nghị quyết số 02/2008/NQ-HĐND7 ngày 22/7/2008 của
HĐND tỉnh Bình Dương dự toán điều chỉnh ngân sách và phân bổ dự toán điều
chỉnh ngân sách tỉnh năm 2008.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2009
|
24.
|
Nghị quyết số 12/2008/NQ-HĐND7 ngày 22/7/2008 của
HĐND tỉnh Bình Dương về chế độ công tác phí trong nước, chế độ chi hội nghị
đối với các cơ quan, đơn vị có sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Nghị
quyết 35/2010/NQ-HĐND7 ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh chế độ công tác phí
trong nước, chế độ chi tổ chức hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn
vị sự nghiệp công lập tỉnh Bình Dương.
|
20/12/2010
|
25.
|
Nghị quyết số 13/2008/NQ-HĐND7 ngày 22/7/2008 của
HĐND tỉnh Bình Dương về chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm
việc tại Việt Nam, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội tháo quốc tế tại Việt
Nam và chi tiêu tiếp khách trong nước.
|
Đã bị bãi bỏ bằng Nghị
quyết số 10/2010/NQ-HĐND7 ngày 16/7/2010 của HĐND tỉnh Bình Dương về việc Quy
định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Bình Dương,
chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Bình Dương và chi tiêu
tiếp khách nước ngoài.
|
26/7/2010
|
26.
|
Nghị quyết số 26/2008/NQ-HĐND7 ngày 17/10/2008 của HĐND
tỉnh Bình Dương dự toán ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2009.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2010
|
27.
|
Nghị quyết số 30/2008/NQ-HĐND7 ngày 17/10/2008 của
HĐND tỉnh Bình Dương về tăng định mức phân bổ chi thường xuyên đối với các cơ
quan hành chính nhà nước, Đảng, đoàn thể, đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh
năm 2009 – 2010.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2011
|
28.
|
Nghị quyết số 34/2008/NQ-HĐND7 ngày 17/10/2008 của
HĐND tỉnh Bình Dương tổng quyết toán ngân sách năm 2007.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2009
|
29.
|
Nghị quyết số 18/2009/NQ-HĐND7 ngày 24/7/2009 của
HĐND tỉnh Bình Dương về dự toán điều chỉnh ngân sách và phân bổ dự toán điều
chỉnh ngân sách tỉnh năm 2009.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2010
|
30.
|
Nghị quyết số 30/2009/NQ-HĐND7 ngày 16/12/2009 của HĐND tỉnh Bình
Dương về
dự toán ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2010.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2011
|
31.
|
Nghị quyết số 32/2009/NQ-HĐND7 ngày 16/12/2009 của HĐND tỉnh Bình
Dương về
tổng quyết toán năm 2008.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2010
|
32.
|
Nghị quyết số 08/2010/NQ-HĐND7 ngày 16/7/2010 của
HĐND tỉnh Bình Dương dự toán điều chỉnh ngân sách và phân bổ dự toán điều
chỉnh ngân sách tỉnh năm 2010.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2011
|
33.
|
Nghị quyết số 25/2010/NQ-HĐND7 ngày 10/12/2010 của
HĐND tỉnh Bình Dương về dự toán ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách tỉnh
năm 2011.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2012
|
34.
|
Nghị quyết số 26/2010/NQ-HĐND7 ngày 10/12/2010 của
HĐND tỉnh Bình Dương về định mức phân bổ dự toán dự toán chi thường xuyên
ngân sách địa phương năm 2011.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2012
|
35.
|
Nghị quyết số 28/2010/NQ-HĐND7 ngày 10/12/2010 của
HĐND tỉnh Bình Dương về tổng quyết toán ngân sách năm 2009.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2011
|
36.
|
Nghị quyết số 52/2011/NQ-HĐND8 ngày
09/12/2011 của HĐND tỉnh Bình Dương về tổng quyết toán ngân sách năm 2010.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2012
|
37.
|
Quyết định số 176/QĐ-UB ngày
17/01/1997 của UBND tỉnh Bình Dương V/v phân chia tỉ lệ điều tiết các khoản
thu Ngân sách nhà nước trên địa bàn năm 1997.
|
Hết thời hạn áp dụng
|
01/01/1998
|
38.
|
Quyết định số 249/QĐ-UB ngày
25/01/1997 của UBND tỉnh Bình Dương V/v phân cấp quản lý ngân sách tỉnh Bình
Dương theo Luật Ngân sách nhà nước và Nghị định 87/CP ngày 19/12/1996 của
Chính phủ giao ngân sách tỉnh, huyện, thị xã, xã-phường-thị trấn.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 36/1999/QĐ-UB ngày 17/3/1999 của UBND tỉnh về việc phân cấp
quản lý ngân sách tỉnh Bình Dương theo luật ngân sách Nhà nước; Luật ngân
sách Nhà nước sửa đổi, bổ sung; Nghị định 87/CP và Nghị định 51/CP của Chính
phủ giao ngân sách tỉnh, huyện, thị xã, phường, thị trấn.
|
27/3/1999
|
39.
|
Quyết định số 546/QĐ-UB ngày
27/02/1997 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao dự toán thu- chi ngân sách
Nhà nước năm 1997.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/1998
|
40.
|
Quyết định số 941/QĐ-UB ngày
31/3/1997 của UBND tỉnh Bình Dương về việc phân chia tỷ lệ điều tiết các
khoản thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn năm 1997.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/1998
|
41.
|
Quyết định số 1716/QĐ-UB ngày
10/6/1997
của UBND tỉnh Bình Dương V/v ban hành giá bán lâm sản.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 152/2000/QĐ-UB ngày 02/11/2000 của UBND tỉnh Bình Dương V/v Ban
hành khung giá chuẩn lâm sản tịch thu dùng để tổ chức bán đấu giá.
|
12/11/2000
|
42.
|
Quyết định số 1943/QĐ-UB ngày 07/7/1997 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc phân chia tỉ lệ điều tiết các khoản thu ngân
sách Nhà nước trên địa bàn năm 1997.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/1998
|
43.
|
Quyết định số 1954/QĐ-UB ngày
09/7/1997
của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao chỉ tiêu thu chi ngân sách điều chỉnh
năm 1997.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/1998
|
44.
|
Quyết định số 2215/QĐ-UB ngày 04/8/1997 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc phê duyệt giá nước cho sinh hoạt và sản xuất
kinh doanh.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 198/QĐ-CT ngày 14/10/1999 của Chủ tịch UBND tỉnh V/v phê
duyệt giá nước sạch cho sinh hoạt và sàn xuất kinh doanh.
|
14/10/1999
|
45.
|
Quyết định số 4349/QĐ-UB ngày
17/12/1997 của UBND tỉnh Bình Dương V/v Ban hành bản qui định khung giá đền
bù thiệt hại về đất đai, nhà ở, hoa màu các tuyến đường nội ô thị xã Thủ Dầu
Một.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 05/QĐ-UB ngày 26/01/1998 của UBND tỉnh về việc ban hành bản quy
định khung giá đền bù thiệt hại về đất đai, nhà ở, hoa màu các tuyến đường
nội ô thị xã Thủ Dầu Một.
|
05/02/1998
|
46.
|
Quyết định số 05/QĐ-UB ngày
26/01/1998 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành bản quy định khung giá
đền bù thiệt hại về đất đai, nhà ở, hoa màu các tuyến đường nội ô thị xã Thủ
Dầu Một.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 25/1999/QĐ-UB ngày 06/3/1999 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy
định về giá đền bù tài sản và cây trái hoa màu trên đất thuộc tỉnh Bình Dương
khi Nhà nước thu hồi để sử dụng vào mục đích Quốc phòng, an ninh, lợi ích
quốc gia, lợi ích công cộng theo chương III Nghị định 22/CP ngày 24/4/1998
của Chính phủ.
|
16/3/1999
|
47.
|
Quyết định số 74/1998/QĐ-UB ngày
12/01/1998 của UBND tỉnh về việc ban hành quy chế và hoạt động của Sở Tài
chính Vật giá tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 145/2004/QĐ-UBND ngày 27/10/2004 của UBND tỉnh về việc ban hành quy
định chức nămg, nhiện vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Sở Tài chính tỉnh
Bình Dương.
|
07/11/2004
|
48.
|
Quyết định số 25/1998/QĐ-UB ngày
27/02/1998 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao dự toán thu, chi ngân sách
năm 1998.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/1999
|
49.
|
Quyết định số 2761/QĐ-UB ngày
17/7/1998 của UBND tỉnh Bình Dương về việc phê duyệt giá nước cho sản xuất.
|
Được thay
thế bằng Quyết định số 198/QĐ-CT ngày 14/10/1999 của Chủ tịch UBND tỉnh V/v phê duyệt giá nước
sạch cho sinh hoạt và sản xuất kinh doanh.
|
24/10/1999
|
50.
|
Quyết định số 144/1998/QĐ- UB ngày
15/9/1998 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy định thực hiện chế độ
công tác phí cho cán bộ, công chức nhà nước đi công tác trong nước; chế độ
chi tiêu hội nghị và trang bị, quản lý, sử dụng điện thoại, fax trong các cơ
quan Đảng, Nhà nước, Đoàn thể của tỉnh Bình Dương
|
Được thay
thế bằng Quyết định số 40/2005/QĐ-UBND ngày 14/3/2005 của UBND tỉnh V/v ban
hành Quy định tạm thời chế độ cộng tác phí trong nước; chế độ chi tiêu hội
nghị đối với các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập.
|
10/3/2005
|
51.
|
Quyết định số 184/1998/QĐ-UB ngày
17/12/1998 của UBND tỉnh Bình Dương về việc bổ sung nội dung tại điểm 1, mục
II phần A cuả quy định thực ban hành kèm theo quyết định số 144/1998/QĐ-UB
ngày 15/9/1998 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định thực hiện chế độ công
tác phí cho cán bộ, công chức nhà nước đi công tác trong nước; chế độ chi
tiêu hội nghị và trang bị, quản lý, sử dụng điện thoại, fax trong các cơ quan
Đảng, nhà nước, đoàn thể của tỉnh Bình Dương.
|
Được thay
thế bằng Quyết định số 40/2005/QĐ-UBND ngày 14/3/2005 của UBND tỉnh Bình
Dương V/v ban hành Quy định tạm thời chế độ cộng tác phí trong nước; chế độ
chi tiêu hội nghị đối với các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công
lập.
|
24/3/2005
|
52.
|
Quyết định số 09/1999/QĐ.UB ngày
23/01/1999 của UBND tỉnh Bình Dương về việc chi hỗ trợ tiền Tết năm 1999.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2000
|
53.
|
Quyết định số 25/1999/QĐ.UB ngày
06/3/1999 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy định về giá đền bù
tài sản và cây trái hoa màu trên đất thuộc tỉnh Bình Dương khi Nhà nước thu
hồi để sử dụng vào mục đích Quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích
công cộng theo chương III Nghị định 22/CP ngày 24/4/1998 của Chính phủ.
|
Được thay
thế bằng Quyết định số 258/2005/QĐ-UBND ngày 29/11/2005 của UBND tỉnh Bình
Dương V/v ban hành qui định về đơn giá bồi thường hỡ trợ nhà ở, công trình
kiến trức cây trái và hoa máu trên đất khi nhà nước thu hồi đất theo Nghị
Định 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004.
|
09/12/2005
|
54.
|
Quyết định số 27/1999/QĐ.UB ngày
13/3/1999 của UBND tỉnh Bình Dương về việc phân chia tỉ lệ điều tiết các
khoản thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh năm 1999.
|
Hết thời
hạn thi hành
|
01/01/2000
|
55.
|
Quyết định số 30/1999/QĐ.UB ngày
13/3/1999 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành quy định tạm thời về một
số chế độ chính sách đối với sự nghiệp phát thanh và quảng cáo trên sóng phát
thanh và truyền hình của tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 2456/QĐ-UBND ngày 19/6/2009 của UBND tỉnh phê duyệt chế độ
nhuận bút của Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh Bình Dương theo Nghị định số
61/2002/NĐ-CP ngày 11/6/2002 của Chính phủ
|
19/6/2009
|
56.
|
Quyết định số 31/1999/QĐ.UB ngày
13/3/1999 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao dự toán thu, chi ngân sách
Nhà nước năm 1999.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2000
|
57.
|
Quyết định số 36/1999/QĐ.CT ngày
17/3/1999 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc phân cấp quản lý ngân
sách tỉnh Bình Dương theo luật ngân sách Nhà nước; luật ngân sách Nhà nước
sửa đổi, bổ sung; Nghị định 87/CP và Nghị định 51/CP của Chính phủ giao ngân
sách tỉnh, huyện, thị xã, phường, thị trấn.
|
Bị bãi bỏ
bởi bằng Quyết định số 278/2003/QĐ-UBND ngày 17/12/2003 của UBND tỉnh V/v
phân cấp quản lý ngân sách tỉnh Bình Dương theo luật Ngân sách Nhà nước, Nghị
định 60/2003/NĐ-CP của chính phủ giao ngân sách tỉnh huyện, thị , xã phường
thị trấn từ năm 2004.
|
27/12/2003
|
58.
|
Quyết định số 56/1999/QĐ.CT ngày
16/4/1999 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc phân chia tỷ lệ điều tiết
các khoản thu ngân sách nhà nước trên địa bàn các xã - phường - thị trấn năm
1999.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2000
|
59.
|
Quyết định số 86/1999/QĐ.CT ngày
28/5/1999 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương V/v phê duyệt phân bổ vốn hỗ trợ
đồng bào dân tộc đặc biệt khó khăn năm 1999.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2000
|
60.
|
Quyết định số 87/1999/QĐ.UB ngày
29/5/1999 của UBND tỉnh Bình Dương V/v giao chỉ tiêu vận động mua công trái
xây dựng tổ quốc năm 1999.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2000
|
61.
|
Quyết định số 115/QĐ.UB ngày
22/7/1999 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao dự toán thu, chi ngân sách
nhà nước năm 1999 điều chỉnh.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2000
|
62.
|
Quyết định số 198/1999/QĐ.CT ngày
14/10/1999 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc phê duyệt giá nước sạch
cho sinh hoạt và sàn xuất kinh doanh.
|
Được thay
thế bằng Quyết định số 21/2003/QĐ-CT ngày 07/02/2003 của Chủ tịch UBND tỉnh
V/v phê duyệt giá nước sạch phục vụ sinh hoạt và sản xuất kinh doanh.
|
17/02/2003
|
63.
|
Quyết định số 01/QĐ-UB ngày 10/01/2000 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc chi hỗ trợ tiền tết năm 2000.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2001
|
64.
|
Quyết định số 24/2000/QĐ-UB ngày 18/02/2000 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc giao kế hoạch tài chính năm 2000.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2001
|
65.
|
Quyết định số 25/2000/QĐ-UB ngày 21/02/2000 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm
2000.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2001
|
66.
|
Quyết định số 37/2000/QĐ-UB ngày 01/3/2000 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc phân chia tỉ lệ điều tiết các khoản thu ngân
sách Nhà nước trên địa bàn năm 2000.
|
Hết thời hạn thi hành
|
01/01/2001
|
67.
|
Quyết định số 38/2000/QĐ-UB ngày 01/3/2000 của
UBND tỉnh Bình Dương Về việc sửa đổi bổ sung Quyết định số 36/1999/QĐ-UB ngày
17/3/1999 về phân cấp quản lý ngân sách tỉnh Bình Dương theo Luật Ngân sách
Nhà nước; Luật Ngân sách Nhà nước sửa đổi bổ sung; Nghị định 87/CP và Nghị
định 51/1998/NĐ-CP của Chính Phủ giao ngân sách tỉnh, huyện – thị xã, xã –
phường – thị trấn.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 278/2003/QĐ-UB ngày 17/12/2003 của UBND tỉnh V/v phân cấp quản
lý ngân sách tỉnh Bình Dương theo luật Ngân sách Nhà nước, Nghị định
60/2003/NĐ-CP của chính phủ giao ngân sách tỉnh huyện, thị , xã phường thị
trấn từ năm 2004.
|
27/12/2003
|
68.
|
Quyết định số 48/2000/QĐ-UB ngày 13/3/2000 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc quy định tạm thời mức chi phí sản xuất các
chương trình truyền hình thuộc thể loại văn nghệ giải trí.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 3279/QĐ-UBND ngày 25/10/2010 của UBND tỉnh về việc ban hành quy
định tạm thời định mức chi phí không có trong quy định của Nghị định số
61/2002/NĐ-CP ngày 11/6/2002 của Chính phủ.
|
25/10/2010
|
69.
|
Quyết định số 61/2000/QĐ-CT ngày 30/3/2000 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc phân chia tỉ lệ điều tiết các khoản thu ngân
sách Nhà nước.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 22/2004/QĐ-UB ngày 03/3/2004 của UBND tỉnh về việc công bố dự
toán Ngân sách Nhà nước năm 2004 và tỉ lệ phân chia các khoản thu Ngân sách
nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương cho ngân sách cấp tỉnh và Ngân sách các
huyện, thị xã giai đoạn phân cấp từ năm 2004 đến năm 2006.
|
13/3/2004
|
70.
|
Quyết định số 116/QĐ-UB ngày 02/8/2000 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước điều
chỉnh năm 2000.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2001
|
71.
|
Quyết định số 128/2000/QĐ-UB ngày 31/8/2000 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Chi
cục Tài chính doanh nghiệp trực thuộc Sở Tài chính- Vật giá tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 77/2009/QĐ-UB ngày 08/12/2009 của UBND tỉnh ban hành quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tài chính doanh
nghiệp tỉnh Bình Dương.
|
18/12/2009
|
72.
|
Quyết định số 152/2000/QĐ-UB ngày 02/11/2000 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành khung giá chuẩn lâm sản tịch thu dùng
để tổ chức bán đấu giá.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 56/2005/QĐ-UBND ngày 25/4/2005 của UBND tỉnh Bình Dương V/v
điều chỉnh mức giá chuẩn Lâm sản tịch thu.
|
05/5/2005
|
73.
|
Quyết định số 10/2001/QĐ.UB ngày
05/02/2001 của UBND tỉnh Bình Dương V/v giao dự toán thu - chi ngân sách nhà
nước năm 2001.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2002
|
74.
|
Quyết định số 101/2001/QĐ.UB ngày
16/7/2001 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao dự toán thu, chi ngân sách
nhà nước điều chỉnh năm 2001.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2002
|
75.
|
Quyết định số 180/2001/QĐ.UB ngày
05/11/2001 của UBND tỉnh Bình Dương V/v bổ sung ngân sách hỗ trợ thực hiện
chương trình giao thông nông thôn - chỉnh trang đô thị năm 2001.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2002
|
76.
|
Quyết định số 01/2002/QĐ.UB ngày
03/01/2002 của UBND tỉnh Bình Dương V/v chi hỗ trợ tiền tết năm 2002.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2003
|
77.
|
Quyết định số 18/2002/QĐ.UB ngày
25/02/2002 của UBND tỉnh Bình Dương về việc Giao dự toán thu chi ngân sách
Nhà nước năm 2002.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2003
|
78.
|
Quyết định số 48/QĐ.UB ngày
16/4/2002 của UBND tỉnh Bình Dương về việc phân bổ dự toán kinh phí mua sắm,
sửa chữa tài sản cố định năm 2004 của các cơ quan đơn vị Hành chính sự
nghiệp.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2005
|
79.
|
Quyết định số 84/QĐ.UB ngày
01/7/2002 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao dự toán thu, chi ngân sách
nhà nước điều chỉnh năm 2002.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2003
|
80.
|
Quyết định số 52/QĐ.UB ngày 24/4/2002
của UBND tỉnh Bình Dương về việc công bố công khai quyết toán năm 2000 và dự
toán ngân sách năm 2002.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2003
|
81.
|
Quyết định số 30/2003/QĐ.UB ngày
17/02/2003 của UBND tỉnh BD về việc giao dự toán thu chi ngân sách Nhà nước
năm 2003.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2004
|
82.
|
Quyết định số 110/2003/QĐ.UB ngày
07/4/2003 của UBND tỉnh Bình Dương về việc thu phí vệ sinh trên địa bàn thị
xã Thủ Dầu Một.
|
Đã bị bãi
bỏ bằng Quyết định số 89/2007/QĐ-UBND ngày 20/8/2007 của UBND tỉnh về mức thu
phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
30/8/2007
|
83.
|
Quyết định số 119/2003/QĐ.UB ngày
23/4/2003 của UBND tỉnh Bình Dương về việc thu phí vệ sinh trên địa bàn huyện
Dĩ An.
|
Bị bãi bỏ
bằng Quyết định số 89/2007/QĐ-UBND ngày 20/8/2007 của UBND tỉnh về mức thu phí
vệ sinh trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
30/8/2007
|
84.
|
Quyết định số 202/2003/QĐ.UB ngày
08/8/2003 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao dự toán thu, chi ngân sách
Nhà nước điều chỉnh năm 2003.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2004
|
85.
|
Quyết định số 276/2003/QĐ.UB ngày
12/12/2003 của UBND tỉnh về việc giao dự toán thu chi ngân sách Nhà nước năm
2004 và phân cấp quản lý ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai
đoạn 2004 – 2006.
|
Được thay
thế bằng Quyết định số 268/2006/QĐ-UBND ngày 25/12/2006 của UBND tỉnh về việc
phân chia tỷ lệ điều tiết các khoản thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
05/01/2007
|
86.
|
Quyết định số 02/2004/QĐ-CT ngày 02/01/2004
của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc phê duyệt giá nước sinh hoạt và sản
xuất kinh doanh.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 191/2004/QĐ-CT ngày 30/12/2004 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Dương về việc phê duyệt giá nước cho sinh hoạt và sản xuất kinh doanh.
|
10/01/2005
|
87.
|
Quyết định số 03/2004/QĐ-UB ngày
05/01/2004 của UBND tỉnh Bình Dương về việc phân chia tỉ lệ điều tiết các
khoản thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn các xã, phường, thị trấn năm 2004.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2005
|
88.
|
Quyết định số 22/2004/QĐ-UB ngày
03/03/2004 của UBND tỉnh về việc công bố dự toán Ngân sách Nhà nước năm 2004
và tỉ lệ phân chia các khoản thu Ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình
Dương cho ngân sách cấp tỉnh và Ngân sách các huyện, thị xã giai đoạn phân
cấp từ năm 2004 đến năm 2006.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2007
|
89.
|
Quyết định số 48/2004/QĐ-UB ngày
16/4/2004 của UBND tỉnh Bình Dương về việc phân bổ dự toán kinh phí mua sắm,
sửa chữa tài sản cố định năm 2004 của các cơ quan, đơn vị hành chính sự
nghiệp.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2005
|
90.
|
Quyết định số 97/2004/QĐ-UB ngày
06/8/2004 của UBND tỉnh Bình Dương về việc công bố quyết toán ngân sách nhà
nước năm 2002.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2005
|
91.
|
Quyết định số 107/2004/QĐ-UB ngày
17/8/2004 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao dự toán điều chỉnh thu, chi
ngân sách nhà nước năm 2004.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2005
|
92.
|
Quyết định số 145/2004/QĐ-UB ngày
27/10/2004 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định chức nămg, nhiện vụ, quyền
hạn, tổ chức và hoạt động của Sở Tài chính tỉnh Bình Dương.
|
Được thay
thế bằng Quyết định số 69/2009/QĐ-UBND ngày 28/9/2009 của UBND tỉnh về việc
ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài
chính tỉnh Bình Dương.
|
08/10/2009
|
93.
|
Quyết định số 178/2004/QĐ-UB ngày
24/12/2004 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao dự toán thu-chi ngân sách
nhà nước năm 2005.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2006
|
94.
|
Quyết định số 179/2004/QĐ-UB ngày
24/12/2004 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao dự toán thu-chi ngân sách
nhà nước năm 2005.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2006
|
95.
|
Quyết định số 191/2004/QĐ-CT ngày
30/12/2004 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc phê duyệt giá nước cho
sinh hoạt và sản xuất kinh doanh.
|
Được thay
thế bằng Quyết định số 15/2007/QĐ-UBND ngày 31/01/2007 của UBND tỉnh về việc
phê duyệt giá nước cho sinh hoạt và sản xuất kinh doanh.
|
10/02/2007
|
96.
|
Quyết định số 13/2005/QĐ-UB ngày
20/01/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc chi hỗ trợ tiền tết năm 2005.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2006
|
97.
|
Quyết định số 27/2005/QĐ-UB ngày
04/02/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc phân chia tỷ lệ điều tiết các
khoản thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn các xã mới thành lập.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2006
|
98.
|
Quyết định số 40/2005/QĐ-UB
ngày14/03/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy định tạm thời
chế độ cộng tác phí trong nước; chế độ chi tiêu hội nghị đối với các cơ quan
hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập .
|
Được thay
thế bằng Quyết định số 172/2005/QĐ-UBND ngày 12/8/2005 của UBND tỉnh về việc
ban hành Quy định chế độ công tác phí trong nước; chế độ chi hội nghị đối với
các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập.
|
22/8/2005
|
99.
|
Quyết định số 42/2005/QĐ-UB ngày
15/03/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc công bố công khai quyết toán năm
2003 và dự toán ngân sách năm 2005.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2006
|
100.
|
Quyết định số 56/2005/QĐ-UB ngày
25/4/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc điều chỉnh mức giá chuẩn Lâm sản
tịch thu.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 09/2008/QĐ-UBND ngày 14/3/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành
mức giá chuẩn tối thiểu lâm sản tịch thu trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
24/3/2008
|
101.
|
Quyết định số 58/2005/QĐ-UB ngày 05/5/2005
của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao chỉ tiêu vận động mua công trái giáo
dục năm 2005.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2006
|
102.
|
Quyết định số 103/2005/QĐ-UB ngày
10/6/2005 của UBND tỉnh Bình Dương V/v sửa đổi Quyết Định số 40/2005/QĐ-UB
ngày 14/3/2005 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định tạm thời chế độ công
tác phí trong nước, chế độ chi tiêu Hội nghị đối với các cơ quan hành chính
và đơn vị sự nghiệp, công lập
|
Được thay
thế bằng Quyết định số 172/2005/QĐ-UBND ngày 12/8/2005 của UBND tỉnh Bình
Dương về việc ban hành Quy định chế độ công tác phí trong nước; chế độ chi
hội nghị đối với các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập.
|
22/8/2005
|
103.
|
Quyết định số 142/2005/QĐ-UBND
27/07/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao chỉ tiêu vận động mua Trái
phiếu Chính phủ năm 2005.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2006
|
104.
|
Quyết định số 152/2005/QĐ-UBND
ngày 04/08/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao dự toán điều chỉnh thu-
chi ngân sách nhà nước năm 2005.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2006
|
105.
|
Quyết định số 172/2005/QĐ-UBND
ngày 12/08/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy định chế độ
công tác phí trong nước; chế độ chi hội nghị đối với các cơ quan hành chính
và đơn vị sự nghiệp công lập.
|
Đã bị bãi
bỏ bằng Quyết định số 78/2007/QĐ-UBND ngày 03/8/2007 của UBND tỉnh về việc
bãi bỏ Quyết định số 172/2005/QĐ-UBND ngày 12/8/2005 của UBND tỉnh về việc
ban hành Quy định chế độ công tác phí trong nước, chế độ chi hội nghị đối với
các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập.
|
13/8/2007
|
106.
|
Quyết định số 229/2005/QĐ-UBND
ngày 19/10/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc điều chỉnh thời gian thực
hiện tại Quyết định số 172/2005/QĐ-UBND ngày 12/08/2005 của UBND tỉnh ban
hành Qui định chế độ công tác phí trong nước:chế độ chi hội nghị đối với các
cơ qian hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập.
|
Đã bị bãi
bỏ bằng Quyết định số 78/2007/QĐ-UBND ngày 03/8/2007 của UBND tỉnh về việc
bãi bỏ Quyết định số 172/2005/QĐ-UBND ngày 12/8/2005 của UBND tỉnh về việc
ban hành Quy định chế độ công tác phí trong nước, chế độ chi hội nghị đối với
các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập.
|
13/8/2007
|
107.
|
Quyết định số 258/2005/QĐ-UBND
ngày 29/11/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành qui định về đơn giá
bồi thường hỡ trợ nhà ở, công trình kiến trức cây trái và hoa máu trên đất
khi nhà nước thu hồi đất theo Nghị Định 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 22/2008/QĐ-UBND ngày 24/6/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành
quy định về đơn giá bồi thường, hỗ trợ nhà ở, công trình kiến trúc, cây trái
và hoa màu trên đất khi nhà nước thu hồi đất.
|
04/7/2008
|
108.
|
Quyết định số 274/2005/QĐ-UBND
ngày 21/12/2005 của UBND tỉnh Bình Dương V/v giao dự toán thu – chi ngân sách
Nhà nước năm 2006.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2007
|
109.
|
Quyết định số 275/2005/QĐ-UBND ngày
21/12/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao dự toán thu chi ngân sách
nhà nước năm 2006.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2007
|
110.
|
Quyết định số 289/2005/QĐ-UBND
ngày 27/12/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc chi hỗ trợ tiền tết năm
2006.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2007
|
111.
|
Quyết định số 23/2006/QĐ-UBND ngày 20/01/2006 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc Quy định đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 12/2007/QĐ-UBND ngày 25/01/2007 của UBND tỉnh quy định về đơn
giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
04/02/2007
|
112.
|
Quyết định số 31/2006/QĐ-UBND ngày 26/01/2006 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc điều chỉnh một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ
nhà ở, công trình kiến trúc, cây trái hoa màu trên đất khi Nhà nước thu hồi
đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 22/2008/QĐ-UBND ngày 24/6/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành
quy định về đơn giá bồi thường, hỗ trợ nhà ở, công trình kiến trúc, cây trái
và hoa màu trên đất khi nhà nước thu hồi đất.
|
04/7/2008
|
113.
|
Quyết định số 39/2006/QĐ-UBND ngày 14/02/2006 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc công bố công khai quyết toán năm 2004 và dự toán
ngân sách năm 2006.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2007
|
114.
|
Quyết định số 196/2006/QĐ-UBND ngày 11/8/2006 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc giao dự toán điều chỉnh chi ngân sách nhà nước
năm 2006.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2007
|
115.
|
Quyết định số 197/2006/QĐ-UBND ngày 11/8/2006 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc giao dự toán điều chỉnh thu, chi ngân sách nhà
nước năm 2006.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2007
|
116.
|
Quyết định số 198/2006/QĐ-UBND ngày 11/8/2006 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc giao bổ sung cân đối ngân sách nhà nước năm
2006.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2007
|
117.
|
Quyết định số 268/2006/QĐ-UBND ngày 25/12/2006 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc phân chia tỷ lệ điều tiết các khoản thu ngân
sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương năm 2007
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2008
|
118.
|
Quyết định số 271/2006/QĐ-UBND ngày 25/12/2006 của
UBND tỉnh Bình Dương V/v dự tóan thu, chi ngân sách và dự toán phân bổ ngân
sách tỉnh năm 2007 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế xã hội và vốn
đầu tư xây dựng cơ bản năm 2007.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2008
|
119.
|
Quyết định số 274/2006/QĐ-UBND ngày 25/12/2006 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân
sách địa phương năm 2007
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2008
|
120.
|
Quyết định số 12/2007/QĐ-UBND ngày 25/01/2007 của
UBND tỉnh Bình Dương quy định về đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 132/2007/QĐ-UBND ngày 31/12/2007 của UBND tỉnh về việc quy định
đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
10/01/2008
|
121.
|
Quyết định số 15/2007/QĐ-UBND ngày 31/01/2007 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc phê duyệt giá nước cho sinh hoạt và sản xuất
kinh doanh.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 05/2009/QĐ-UBND ngày 23/01/2009 của UBND tỉnh về việc quy định
giá nước sinh hoạt và sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
02/02/2009
|
122.
|
Quyết định số 86/2007/QĐ-UBND ngày 17/8/2007 của
UBND tỉnh Bình Dương về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách
địa phương năm 2008, thời kỳ ổn định ngân sách 2008-2010.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2011
|
123.
|
Quyết định số 87/2007/QĐ-UBND
17/8/2007
của UBND tỉnh Bình Dương về dự toán điều chỉnh ngân sách tỉnh năm 2007.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2008
|
124.
|
Quyết định số 89/2007/QĐ-UBND ngày 20/8/2007 của UBND
tỉnh Bình
Dương về mức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 09/2013/QĐ-UBND ngày 08/4/2013 của UBND tỉnh về mức thu phí vệ sinh
trên đại bàn các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Bình Dương.
|
17/4/2013
|
125.
|
Quyết định số 125/2007/QĐ-UBND ngày 21/12/2007 của
UBND tỉnh Bình Dương về dự toán ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách tỉnh
năm 2008.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2009
|
126.
|
Quyết định số 126/2007/QĐ-UBND ngày 21/12/2007 của
UBND tỉnh Bình Dương về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%)
phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách địa phương và số bổ sung cân
đối ngân sách từng huyện, thị xã thời kỳ ổn định ngân sách 2008-2010 của
tỉnh.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2011
|
127.
|
Quyết định số 127/2007/QĐ-UBND ngày 21/12/2007 của
UBND tỉnh Bình Dương quy định phân cấp quản lý Nhà nước đối với tai sản Nhà
nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tài sản được xác lập
quyền sở hữu của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 03/2010/QĐ-UBND ngày 18/01/2010 của UBND tỉnh ban hành Quy định
phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc
phạm vi quản lý của tỉnh Bình Dương.
|
28/01/2010
|
128.
|
Quyết định số 132/2007/QĐ-UBND ngày 31/12/2007 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc quy định đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 76/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 của UBND tỉnh về việc quy định
đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
02/01/2009
|
129.
|
Quyết định số 09/2008/QĐ-UBND ngày 14/3/2008 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành mức giá chuẩn tối thiểu lâm sản tịch
thu trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ theo Quyết
định số 1259/QĐ-UBND ngày 04/5/2010 về việc bãi bỏ
Quyết định số 09/2008/QĐ-UBND ngày 14/3/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành
mức giá chuẩn tối thiểu lâm sản tịch thu trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
14/5/2010
|
130.
|
Quyết định số 15/2008/QĐ-UBND
22/4/2008
của UBND tỉnh Bình Dương quy định thực hiện đấu thầu mua sắm tài sản nhằm duy
trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước bằng nguồn vốn nhà nước.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 15/2010/QĐ-UBND ngày 13/5/2010 của UBND tỉnh ban hành Quy định
thực hiện đấu thầu mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ
quan nhà nước bằng nguồn vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
23/5/2010
|
131.
|
Quyết định số 22/2008/QĐ-UBND ngày 24/6/2008 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành quy định về đơn giá bồi thường, hỗ trợ
nhà ở, công trình kiến trúc, cây trái và hoa màu trên đất khi nhà nước thu
hồi đất.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 58/2011/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 của UBND tỉnh ban hành Quy định
về đơn giá bồi thường, hỗ trợ nhà ở, công trình kiến trúc, cây trái và hoa
màu trên đất khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
29/12/2011
|
132.
|
Quyết định số 34/2008/QĐ-UBND ngày 08/8/2008 của
UBND tỉnh Bình Dương dự toán điều chỉnh ngân sách và phân bổ dứ toán điều
chỉnh ngân sách tỉnh Bình Dương năm 2008.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2009
|
133.
|
Quyết định số 36/2008/QĐ-UBND ngày
08/8/2008 của UBND tỉnh Bình Dương ban hành Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp
khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chi tiêu tổ chức các hội nghị hội
thảo quốc tế tại Việt Nam và chi tiêu tiếp khách trong nước.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 31/2010/QĐ-UBND ngày 06/9/2010 của UBND tỉnh ban hành Quy định chế độ
chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại tỉnh Bình Dương, chi tiêu
tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại tỉnh Bình Dương và chi tiêu tiếp
khách trong nước.
|
16/9/2010
|
134.
|
Quyết định số 41/2008/QĐ-UBND ngày 18/8/2008 của
UBND tỉnh Bình Dương ban hành Quy định chế độ công tác phí trong nứơc, chế độ
chi tiêu hội nghị đối với các cơ quan, đơn vị có sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 51/2010/QĐ-UBND ngày 22/12/2010 của UBND tỉnh ban hành quy định
chế độ công tác phí trong nước, chế độ chi tổ chức hội nghị đối với các cơ
quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Bình Dương.
|
02/01/2011
|
135.
|
Quyết định số 75/2008/QĐ-UBND ngày 19/12/2008 của
UBND tỉnh Bình Dương V/v tăng định mức phân bổ chi thường xuyên cho các cơ
quan quản lý hành chính nhà nước, Đảng, đoàn thể, đơn vị sự nghiệp công lập
của tỉnh năm 2009 – 2010.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2011
|
136.
|
Quyết định số 76/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc quy định đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 92/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 của UBND tỉnh về việc quy định
đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
31/12/2009
|
137.
|
Quyết Định số 05/2009/QĐ-UBND ngày
23/01/2009 của UBND tỉnh Bình Dương về việc quy định giá nước sinh hoạt và
sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 11/2011/QĐ-UBND ngày 03/6/2011 của UBND tỉnh về việc quy định giá
nước cho sinh hoạt đô thị và sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
13/6/2011
|
138.
|
Quyết định số 56/2009/QĐ-UBND ngày 12/8/2009 của
UBND tỉnh Bình Dương dự toán điều chỉnh ngân sách và phân bổ dự toán điều
chỉnh ngân sách tỉnh năm 2009.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2010
|
139.
|
Quyết định số 65/2009/QĐ-UBND ngày 15/9/2009 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc điều chỉnh, bổ sung quy định giá nước cho sinh
hoạt và sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 11/2011/QĐ-UBND ngày 03/6/2011 của UBND tỉnh về việc quy định giá
nước cho sinh hoạt đô thị và sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
13/6/2011
|
140.
|
Quyết định số 84/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 của
UBND tỉnh Bình Dương về dự toán ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách tỉnh
năm 2010.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2011
|
141.
|
Quyết định số 92/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc quy định đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 04/2011/QĐ-UBND ngày 18/02/2011 của UBND tỉnh về việc quy định
đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
28/02/2011
|
142.
|
Quyết định số 07/2010/QĐ-UBND ngày
22/02/2010 của UBND tỉnh Bình Dương về việc quy định giá bán nước sạch nông
thôn trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 38/2012/QĐ-UBND ngày 29/8/2012 của UBND tỉnh về
việc phê duyệt đơn giá bán nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
09/9/2012
|
143.
|
Quyết định số 15/2010/QĐ-UBND ngày
13/5/2010 của UBND tỉnh Bình Dương ban hành Quy định thực hiện đấu thầu mua
sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước bằng
nguồn vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 49/2012/QĐ-UBND ngày 12/11/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy định thực hiện việc đấu thầu để mua sắm tài
sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, tổ chức chính
trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ
chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, đơn vị vũ trang nhân dân trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
22/11/2012
|
144.
|
Quyết định số 23/2010/QĐ-UBND 27/7/2010
của UBND tỉnh Bình Dương về dự toán điều chỉnh ngân sách tỉnh năm 2010.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2011
|
145.
|
Quyết định số 54/2010/QĐ-UBND ngày
22/12/2010 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành định mức phân bổ dự toán
chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2012
|
146.
|
Quyết định số 55/2010/QĐ-UBND ngày
22/12/2010 của UBND tỉnh Bình Dương về dự toán ngân sách và phân bổ dự toán
ngân sách tỉnh năm 2011.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2012
|
147.
|
Quyết định số 11/2011/QĐ-UBND ngày
03/6/2011 của UBND tỉnh Bình Dương về việc quy định giá nước cho sinh hoạt đô
thị và sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 07/2013/QĐ-UBND ngày 22/3/2012 của UBND tỉnh về việc
quy định giá nước cho sinh hoạt đô thị và sản xuất kinh doanh trên địa bàn
tỉnh Bình Dương.
|
31/3/2012
|
148.
|
Quyết định số 45/2011/QĐ-UBND ngày 03/11/2011 của
UBND tỉnh Bình Dương sửa đổi bổ sung quyết định 69/2009/QĐ-UBND ngày
28/9/2009 của UBND tỉnh ban hành quy định chức năng nhiệm vụ quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 10/2012/QĐ-UBND ngày 30/3/2012 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính ban hành kèm
theo Quyết định số 69/2009/QĐ-UBND ngày 28/3/2009 của UBND tỉnh.
|
09/4/2012
|
149.
|
Chỉ thị số 24/2005/CT-CT ngày
09/5/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc tổ chức triển khai phát hành công
trái giáo dục năm 2005.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2006
|
150.
|
Chỉ thị số 36/2005/CT-UBND ngày
27/07/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc tổ chức triển khai phát hành trái
phiếu Chính phủ năm 2005.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2006
|
XIII.
LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ
( THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ)
|
1.
|
Quyết định số 704/QĐ-UB ngày
14/3/1997 của UBND tỉnh Bình Dương V/v ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động
của Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 281/2003/QĐ-UBND ngày 22/12/2003 V/v ban hàn bản quy định chức năng
nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức hoạt động của Sở Khoa học và công nghệ.
|
01/01/2004
|
2.
|
Quyết định số 110/2001/QĐ.UB ngày
20/7/2001 của UBND tỉnh Bình Dương V/v ban hành bản Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất
lượng
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 121/2006/QĐ-UBND ngày 12/5/2006 của UBND tỉnh về việc
ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của
Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường chất lượng.
|
22/5/2006
|
3.
|
Quyết định số 281/2003/QĐ.UB ngày
22/12/2003 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hàn bản quy định chức năng
nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức hoạt động của Sở Khoa học và công nghệ.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 70/2004/QĐ-UBND ngày 21/6/2004 về việc ban hành quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức hoạt động của Sở Khoa học và
Công nghệ tỉnh Bình Dương.
|
31/6/2004
|
4.
|
Quyết định số 70/2004/QĐ-UB ngày
21/6/2004 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và tổ chức hoạt động của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình
Dương.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 59/2008/QĐ-UBND ngày 20/10/2008 của UBND tỉnh về việc
ban hành Quy định chức năng, nhiệm vu, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở
Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Dương.
|
30/10/2008
|
5.
|
Quyết định số 121/2006/QĐ-UBND ngày 12/05/2006 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn, tổ chức và hoạt động của Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường chất lượng.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 06/2010/QĐ-UBND ngày 02/02/2010 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức hoạt động của Chi cục Tiêu chuẩn
đo lường chất lượng tỉnh Bình Dương.
|
12/02/2010
|
6.
|
Quyết định số 44/2007/QĐ-UBND ngày 21/5/2007 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy chế quản lý hoạt động nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghiệp.
|
Được thay thể bởi Quyết
định số 26/2008/QĐ-UBND ngày 31/7/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế
quản lý hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trên dịa bàn
tỉnh Bình Dương.
|
10/8/2008
|
7.
|
Quyết định số 26/2008/QĐ-UBND ngày 31/7/2008 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy chế quản lý hoạt động nghiên cứu khoa
học và phát triển công nghệ trên dịa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 17/2012/QĐ-UBND ngày 10/5/2012 của UBND tỉnh ban
hành Quy chế quản lý hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh.
|
20/5/2012
|
8.
|
Chỉ thị số 06/1999/CT.CT ngày
17/3/1999 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc phòng ngừa và khắc phục
ảnh hưởng “sự cố năm 2000”.
|
Hết thời
hạn thi hành
|
01/01/2001
|
9.
|
Chỉ thị số 16/2006/CT-UBND ngày 10/5/2006 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc phúc tra, khảo sát năm năng lực công nghệ chuẩn
bị động viên công nghiệp trên địa bàn tỉnh năm 2006.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2007
|
XIV. LĨNH VỰC NÔNG
NGHIỆP, NÔNG THÔN
( THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN)
|
1.
|
Quyết định số 643/QĐ-UB ngày 08/3/1997
của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 94/2004/QĐ-UBND ngày 02/8/2004 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Dương.
|
12/8/2004
|
2.
|
Quyết định số 753/QĐ-UB ngày
20/3/1997 của UBND tỉnh Bình Dương V/v giao thêm chức năng cho Chi cục quản
lý nước, phòng chống lụt bão nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh
Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 1052/QĐ-UB ngày 11/4/1997 của UBND tỉnh giao thêm chức năng cho Chi
cục quản lý nước phòng chống lụt bão, nước sạch và VSMT nông thôn tỉnh Bình
Dương.
|
11/4/1997
|
3.
|
Quyết định số 822/QĐ-UB ngày
27/3/1997 của UBND tỉnh Bình Dương V/v ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động
của Chi cục quản lý nước - phòng chống lụt bão nước sạch và VSMT nông thôn
tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 34/2009/QĐ-UBND ngày 02/6/2009 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban
hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục
Bảo vệ môi trường tỉnh Bình Dương.
|
12/6/2009
|
4.
|
Quyết định số 1052/QĐ-UB ngày
11/4/1997 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao thêm chức năng cho Chi cục
quản lý nước phòng chống lụt bão, nước sạch và VSMT nông thôn tỉnh Bình
Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 274/2003/QĐ-UB ngày 08/12/2003 của UBND tỉnh V/v đổi tên Chi Cục quản
lý nước – Phòng chống lụt bão – Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
thành Chi Cục thủy lợi tỉnh Bình Dương.
|
18/12/2003
|
5.
|
Quyết định số 1357/QĐ-UB ngày
7/5/1997 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban quy định lập Quỹ phòng chống
lụt bão.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 3408/QĐ-UB 04/11/1997 của UBND tỉnh Bình Dương về việc thực hiện quy
chế thành lập và hoạt động của quỹ phòng chống lụt bão.
|
14/11/1997
|
6.
|
Quyết định số 2095/QĐ-UB ngày
17/7/1997
của UBND tỉnh Bình Dương về việc điều chỉnh mức thu Quỹ phòng chống lụt bão.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 3408/QĐ-UB 04/11/1997 của UBND tỉnh về việc thực hiện quy chế thành
lập và hoạt động của quỹ phòng chống lụt bão.
|
14/11/1997
|
7.
|
Quyết định số 2520/QĐ-UB ngày 06/9/1997 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành quy định tạm thời về chế độ thu nộp,
quản lý lệ phí cấp giấy phép hành nghề sản xuất kinh doanh giống cây trồng.
|
Lệ phí cấp giấy phép
hành nghề sản xuất kinh doanh giống cây trồng ban hành kèm theo Quyết định số
2520/QĐ-UB đã bị đình chỉ bởi Quyết định 43/2000/QĐ-UB ngày 03/3/2000 của
UBND tỉnh Bình Dương V/v đình chỉ và điều chỉnh các loại phí, lệ phí thuộc
ngân sách Nhà nước.
|
01/3/2000
|
8.
|
Quyết định số 2521/QĐ-UB ngày 06/9/1997 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành quy định tạm thời về chế độ thu nộp,
quản lý lệ phí cấp giấy phép hành nghề sản xuất kinh doanh thức ăn gia súc.
|
Lệ phí cấp giấy phép
hành nghề sản xuất kinh doanh thức ăn gia súc ban hành kèm theo Quyết định số
2521/QĐ-UB đã bị đình chỉ thi hành bởi Quyết định 43/2000/QĐ-UB ngày
03/3/2000 của UBND tỉnh Bình Dương V/v đình chỉ và điều chỉnh các loại phí,
lệ phí thuộc ngân sách Nhà nước.
|
01/3/2000
|
9.
|
Quyết định số 4035/QĐ-UB ngày
8/12/1997 của UBND tỉnh Bình Dương ban hành Quy định tạm thời phạm vi bảo về
công trình hệ thống đê bao ven sông Sài Gòn.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 155/2005/QĐ-UBND ngày 04/8/2005 của UBND tỉnh về việc ban hành quy
định phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
14/8/2005
|
10.
|
Quyết định số 118/1998/QĐ-UB ngày
07/8/1998 của UBND tỉnh Bình Dương về việc quy định mức thu thủy lợi phí.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 48/2008/QĐ-UBND ngày 19/9/2008 của UBND tỉnh về việc
ban hành mức thu thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
29/9/2008
|
11.
|
Quyết định số 150/1998/QĐ-UB ngày
19/10/1998 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành quy định tạm thời về
quản lý chó nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay
thế bằng Quyết định số 176/QĐ-UBND ngày 22/9/1999 của UBND tỉnh V/v Ban hành
quy định về quản lý chó nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
02/10/1999
|
12.
|
Quyết định số 167/1998/QĐ-UB ngày
16/11/1998 của UBND tỉnh Bình Dương Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt
động của Chi cục Thú y tỉnh Bình Dương.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 37/2009/QĐ-UBND ngày 11/6/2009 của UBND tỉnh ban hành
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thú y
tỉnh Bình Dương.
|
21/6/2009
|
13.
|
Quyết định số 182/1998/QĐ-CT ngày
09/12/1998 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt
động của Chi cục bảo vệ thực vật.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 39/2009/QĐ-UBND ngày 11/6/2009 của UBND tỉnh ban hành
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ
thực vật tỉnh Bình Dương.
|
21/6/2009
|
14.
|
Quyết định số 176/1999/QĐ.UB ngày
22/9/1999 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành quy định về quản lý chó
nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 47/2011/QĐ-UBND ngày 10/11/2011 của UBND tỉnh về việc
ban hành quy định về quản lý chó nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
20/11/2011
|
15.
|
Quyết định số 1657/QĐ-UB ngày 23/6/2000 của UBND
tỉnh Bình Dương về việc giao chỉ tiêu thu Quỹ phòng chống lụt bão năm 2000.
|
Hết thời hạn thi hành
|
01/01/2001
|
16.
|
Quyết định số 31/QĐ.UB ngày
22/3/2001 của UBND tỉnh Bình Dương V/v giao chỉ tiêu thu Qũy phòng chống lụt
bão năm 2001.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2002
|
17.
|
Quyết định số 143/2001/QĐ.UB ngày
30/8/2001 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành bản quy định chức năng
nhiệm vụ quyền hạn tổ chức và hoạt động của Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bình Dương.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 673/QĐ-UBND ngày 10/3/2008 của UBND tỉnh ban hành chức
năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức của Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bình Dương.
|
20/3/2008
|
18.
|
Quyết định số 10/2002/QĐ.UB ngày
22/01/2002 của UBND tỉnh về việc thành lập các Trạm Khuyến nông liên huyện
thị - tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 186/2004/QĐ-UB ngày 29/12/2004 của UBND tỉnh về việc tách và
đổi tên Trạm Khuyến nông liên huyện-thị trực thuộc Trung tâm Khuyến nông tỉnh
Bình Dương.
|
09/01/2005
|
19.
|
Quyết định số 103/QĐ.CT ngày
03/9/2002 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành quy định về bảo
vệ môi trường đối với hoạt động chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 68/2008/QĐ-UBND ngày 12/12/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy
định bảo vệ môi trường tỉnh Bình Dương
|
22/12/2008
|
20.
|
Quyết định số 21/2003/QĐ.CT ngày
07/02/2003 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc phê duyệt giá nước sạch
phục vụ sinh hoạt và sản xuất kinh doanh.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 191/2004/QĐ-CT ngày 30/12/2004 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
phê duyệt giá nước cho sinh hoạt và sản xuất kinh doanh.
|
09/01/2005
|
21.
|
Quyết định số 243/2003/QĐ.UB ngày
06/10/2003 của UBND tỉnh Bình Dương V/v phê duyệt quy mô công trình và quy
định tạm thời đơn giá định mức thực hiện dự án cấp nước sinh hoạt nông thôn
hệ nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh Bình Dương hạng mục giếng khoan - giếng đào và
cải tạo giếng đào.
|
Được thay thế bởi các
QĐ 2946/QĐ-UBND ngày 25/9/2008 của UBND tỉnh về việc quy hoạch cấp nước sạch
nông thôn và quy hoạch vệ sinh nông thôn tỉnh Bình Dương; QĐ 3731/QĐ-UBND
ngày 01/12/2011 của UBND tỉnh về ban hành đơn giá XDCT trên địa bàn tỉnh Bình
Dương phần khảo soát và QĐ 3732/QĐ-UBND ngày 02/12/2011 của UBND tỉnh của
UBND tỉnh về ban hành đơn giá XDCT trên địa bàn tỉnh Bình Dương phần xây
dựng.
|
02/12/2011
|
22.
|
Quyết định số 274/2003/QĐ.UB ngày
08/12/2003 của UBND tỉnh Bình Dương về việc đổi tên Chi Cục quản lý nước –
Phòng chống lụt bão – Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn thành Chi Cục
thủy lợi tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 38/2009/QĐ-UBND 11/6/2009 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy lợi tỉnh Bình Dương.
|
21/6/2009
|
23.
|
Quyết định số 94/2004/QĐ-UB ngày
02/8/2004 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 51/2008/QĐ-UBND ngày 29/9/2008 của UBND tỉnh về việc
ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Dương.
|
09/10/2008
|
24.
|
Quyết định số 162/2004/QĐ-CT ngày
02/12/2004 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành quy định tạm thời định mức
vật tư kỹ thuật đối với một số loại cây nông-công nghiệp chính trên địa bàn
tỉnh Bình Dương.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 18/2011/QĐ-UBND ngày 9/8/2011 của UBND tỉnh ban hành
quy định tạm thời định mức vật tư kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi trên
địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
19/8/2011
|
25.
|
Quyết định số 245/2005/QĐ-UBND
ngày 18/11/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc qui định mức chi hỗ trợ gia
cầm bị tiêu huỷ trong năm 2005 trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2006
|
26.
|
Quyết định số 248/2005/QĐ-UBND
ngày 23/11/2005 của UBND tỉnh Bình Dương V/v Ban hành tiêu chí xác định hộ
gia đình chăn nuôi gia súc qui mô nhỏ trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 21/2012/QĐ-UBND ngày 14/6/2012 của UBND tỉnh ban
hành tiêu chí xác định hộ gia đình chăn nuôi gia súc, gia cầm qui mô nhỏ trên
địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
24/6/2012
|
27.
|
Quyết định số 177/2006/QĐ-UBND
ngày 20/7/2006 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyện hạn, tổ chức và hoạt động của Chi cục Hợp tác xã và PTNT tỉnh Bình
Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 40/2009/QĐ-UBND ngày 12/6/2009 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phát triển nông thôn
tỉnh Bình Dương.
|
22/6/2009
|
28.
|
Quyết định số 46/2008/QĐ-UBND ngày
10/9/2008
của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành chính sách hỗ trợ phát triển nuôi
trồng thủy sản tỉnh Bình Dương giai đoạn 2008 – 2010.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2011
|
29.
|
Quyết định số 48/2008/QĐ-UBND ngày
19/9/2008
của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành mức thu thủy lợi phí trên địa bàn
tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 08/2010/QĐ-UBND ngày 26/02/1010 của UBND tỉnh về việc quy định mức
thu thủy lợi phí và tiền nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
06/03/2010
|
30.
|
Quyết định số 51/2008/QĐ-UBND ngày
29/9/2008
của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình
Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 18/01/2011 của UBND tỉnh ban hành quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Bình Dương.
|
28/01/2011
|
31.
|
Quyết định số 60/2008/QĐ-UBND ngày
22/10/2008
của UBND tỉnh Bình Dương ban hành quy định về việc thực hiện một số chính
sách khuyến khích và hổ trợ phát triển chăn nuôi bò giai đoạn 2008-2012 trên
địa bà tỉnh Bình Dương.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2013
|
32.
|
Quyết định số 02/2009/QĐ-UBND ngày
13/01/2009 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành một số chính sách khuyến
khích phát triển Kinh tế trang trại trên địa bàn tỉnh Bình Dương năm 2009,
2010.
|
Hết thời hạn thi hành
|
01/01/2011
|
33.
|
Quyết định số 08/2010/QĐ-UBND ngày
26/02/2010 của UBND tỉnh Bình Dương về việc quy định mức thu thủy lợi phí và
tiền nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 29/2013/QĐ-UBND ngày 04/10/2013 của UBND tỉnh về việc quy định mức
thu thủy lợi phí và tiền nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
14/10/2013
|
34.
|
Chỉ thị số 09/CT-UB 09/4/1998 của
UBND tỉnh Bình Dương về công tác phòng chống lụt, bão giảm nhẹ thiên tai năm
1998.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/1999
|
35.
|
Chỉ thị số 04/1999/CT.CT ngày
28/01/1999 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về các biện pháp cấp bách phòng
chống hạn vụ đông xuân và hè thu năm 1999.
|
Hết thời
hạn thi hành
|
01/01/2000
|
36.
|
Chỉ thị số 11/CT.UB ngày
02/04/1999 của UBND tỉnh Bình Dương V/v phòng chống dịch bệnh trên gia súc
gia cầm.
|
Được thay
thế bởi Chỉ thị số 04/2001/CT-CT ngày 28/3/2001 của Chủ tịch UBND tỉnh V/v
phòng chống dịch bệnh trên gia súc, gia cầm.
|
08/4/2001
|
37.
|
Chỉ thị số ngày 16/1999/CT.CT ngày
03/5/1999 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương V/v tăng cường công tác phòng
chống lụt bão, giảm nhẹ thiên tai năm 1999.
|
Hết thời
hạn thi hành
|
01/01/2000
|
38.
|
Chỉ thị số 26/CT.CT ngày 25/8/1999
của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương V/v tăng cường quản lý và bảo vệ động vật
hoang đã, thực vật rừng quý hiếm.
|
Được thay
thế bởi Chỉ thị số 01/2007/CT-UBND ngày 09/01/2007 của UBND tỉnh về việc tăng
cường công tác quản lý, bảo vệ động vật hoang dã.
|
19/01/2007
|
39.
|
Chỉ thị số 07/CT-UB ngày 21/4/2000 của UBND
tỉnh Bình Dương V/v tăng cường công tác phòng chống lụt bão, giảm
nhẹ thiên tai năm 2000.
|
Hết thời hạn thi hành
|
01/01/2001
|
40.
|
Chỉ thị số 3/2001/CT.CT ngày
27/3/2001 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương V/v tăng cường công tác phòng
chống lụt bão, giảm nhẹ thiên tai năm 2001.
|
Hết thời
hạn thi hành
|
01/01/2002
|
41.
|
Chỉ thị số 20/CT.CT ngày
11/06/2002 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc tăng cường công tác
phòng, chống lụt, bão, giảm nhẹ thiên tai năm 2002.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2003
|
42.
|
Chỉ thị số 27/CT.CT ngày
26/08/2002 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc tăng cường công tác
phòng, chống lụt, bão trong mùa mưa lũ.
|
Được thay thế bởi Chỉ
thị số 17/2003/CT.CT ngày 29/7/2003 của Chủ tịch UBND tỉnh V/v tăng cường
công tác phòng chống lụt bão trong mùa mưa lũ năm 2003.
|
09/8/2003
|
43.
|
Chỉ thị số 17/2003/CT. CT ngày
29/7/2003 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc tăng cường công tác phòng
chống lụt bão trong mùa mưa lũ năm 2003.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2004
|
44.
|
Chỉ thị số 12/2004/CT-CT ngày
10/3/2004 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc tăng cường thực hiện công
tác phòng cháy, chữa cháy rừng.
|
Được thay
thế bởi Chỉ thị số 02/2005/CT-UBND 14/1/2005 Chủ tịch UBND tỉnh V/v triển
khai các biện pháp phòng cháy, chữa cháy mùa khô và tết Ất Dậu 2005.
|
24/01/2005
|
45.
|
Chỉ thị số 20/2004/CT-CT ngày
23/4/2004 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc tăng cường công tác
phòng, chống lụt, bão, giảm nhẹ thiên tai năm 2004.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2005
|
46.
|
Chỉ thị số 21/2004/CT-CT ngày
28/4/2004 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc quản lý chăn nuôi, vận
chuyển, mua bán, giết mổ gia cầm sau khi hết dịch cúm gà.
|
Được thay
thế bởi Chỉ thị số 29/CT.UBND ngày 23/12/2011 của UBND tỉnh về tăng cường các
biện pháp cấp bách phòng chống dịch bệnh động vật; kiểm dịch, kiểm soát vận
chuyển động vật, sản phẩm động vật
|
03/01/2012
|
47.
|
Chỉ thị số 47/2004/CT-CT ngày
16/11/2004 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc tăng cường các biện pháp
phòng chống hạn, nhiễm mặn và cháy rừng trong mùa khô năm 2005.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2006
|
48.
|
Chỉ thị số 09/2005/CT-CT ngày
03/02/2005 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc thực hiện qui hoạch cơ
sở giết mổ và quản lý giết mổ gia súc, gia cầm.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 189/QĐ-UBND ngày 19/01/2012 của UBND tỉnh về phê duyệt
quy hoạch cơ sở giết mổ gia súc gia cầm trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai
đoạn 2011-2020.
|
19/01/2012
|
49.
|
Chỉ thị số ngày 16/2005/CT-CT
11/4/2005 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc tổ chức thực hiện các
biện pháp khắc phục hạn trong mùa khô năm 2005
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2006
|
50.
|
Chỉ thị số 21/2005/CT-CT ngày
04/5/2005 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc tăng cường công tác
phòng, chống lụt, bão, giãm nhẹ thiên tai 2005.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2006
|
51.
|
Chỉ thị số 22/2005/CT-CT ngày
04/5/2005 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc tăng cường công tác thu
Quỹ phòng, chống lụt, bão năm 2005.
|
Hết thời
hạn thi hành
|
01/01/2006
|
52.
|
Chỉ thị số 41/2005/CT-UBND ngày
15/8/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc tăng cường công tác phòng chống
lụt bão trong mùa mưa lũ năm 2005.
|
Hết thời hạn thi hành
|
01/01/2006
|
53.
|
Chỉ thị số 52/2005/CT-UBND ngày
16/12/2005 của UBND tỉnh Bình Dương Bình Dương V/v tăng cường các biện pháp
phòng chống hạn, nhiễm mặn và cháy rừng trong mùa khô năm 2005.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2006
|
54.
|
Chỉ thị số 13/2006/CT-UBND ngày
21/4/2006
của UBND tỉnh Bình Dương về công tác phòng chống bão lụt, tìm kiếm cứu nạn và
giảm nhẹ thiên tai năm 2006.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2007
|
55.
|
Chỉ thị số 42/2006/CT-UBND ngày
15/12/2006
của UBND tỉnh Bình Dương về việc tăng cường các biện pháp phòng chống hạn,
nhiễm mặn và cháy rừng trong mùa khô năm 2007.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2008
|
56.
|
Chỉ thị số 13/CT-UBND ngày
23/4/2007
của UBND tỉnh Bình Dương về việc tăng cường công tác phòng chống lụt, bão,
tìm kiếm cứu nạ và giảm nhẹ thiên tai năm 2007.
|
Hết thời gian áp dụng
|
26/4/2008
|
57.
|
Chỉ thị số 28/CT-UBND ngày 22/8/2007 của UBND tỉnh Bình
Dương về việc tăng cường công tác phòng, chống lụt bão trong mùa mưa lũ năm
2007.
|
Hết thời hạn thi hành
|
01/01/2008
|
58.
|
Chỉ thị số 43/CT-UBND ngày
24/12/2007
của UBND tỉnh Bình Dương về việc tăng cường các biện pháp phòng chống hạn, nhiễm
mặn và cháy rừng trong mùa khô năm 2008.
|
Hết thời hạn thi hành
|
01/01/2009
|
59.
|
Chỉ thị số 04/2008/CT-UBND ngày 16/4/2008
của UBND tỉnh Bình Dương về việc tăng cường công tác phòng, chống lụt bão,
tìm kiếm cứu nạn và giảm nhẹ thiên tai năm 2008.
|
Hết thời hạn thi hành
|
01/01/2009
|
XV. LĨNH VỰC THUẾ VÀ
CÁC KHOẢN THU KHÁC
( THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA CỤC THUẾ TỈNH)
|
1.
|
Quyết định số 2708/QĐ-UB
ngày29/9/1997 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành giá thanh toán nợ dân
trong thời kỳ kháng chiến.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 655/QĐ-UB ngày 12/3/1998 của UBND tỉnh Bình Dương về việc thanh
toán nợ dân trong thời kỳ kháng chiến.
|
12/3/1998
|
2.
|
Quyết định số 05/1998/QĐ-UB ngày
26/01/1998 của UBND tỉnh Bình Dương về việc điều chỉnh giá lúa thu thuế sử
dụng đất nông nghiệp và thuế nhà đất năm 1998.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/1999
|
3.
|
Quyết định số 14/QĐ-UB ngày
05/01/1998 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành quy trình nộp tiền thuê
đất của các tổ chức trong nước được Nhà nước cho thuê đất quy định tại Thông
tư 70 TC-QLCS ngày 07/10/1997 của Bộ Tài chính.
|
Đã bị thu hồi bởi Quyết
định số 239/2005/QĐ-UBND ngày 07/11/2005 của UBND tỉnh V/v thu hồi Quyết định
số 14/1998/QĐ-UBND ngày 05/01/1998 của UBND tỉnh về việc ban hành quy trình
nộp tiền thuê đất của các tổ chức trong nước được nhà nước cho thuê đất quy
định tại Thông tư 70/TC-QLCS ngày 07/10/1997 của Bộ Tài chính.
|
17/11/2005
|
4.
|
Quyết định số 35/QĐ-UB ngày
11/3/1998 của UBND tỉnh BD về việc miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp
năm 1997.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/1998
|
5.
|
Quyết định số 83/1998/QĐ-UB ngày
06/6/1998 của UBND tỉnh Bình Dương về việc duyệt sổ bộ thuế sử dụng đất nông
nghiệp năm 1998.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/1999
|
6.
|
Quyết định số 84/1998/QĐ-UB ngày
06/6/1998 của UBND tỉnh Bình Dương về việc miễn giảm thuế sử dụng đất nông
nghiệp.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/1999
|
7.
|
Quyết định số 98/1998/QĐ-UB ngày
15/7/1998 của UBND tỉnh Bình Dương về việc xoá nợ đối với hộ kinh doanh cá
thể nợ đọng thuế.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/1999
|
8.
|
Quyết định số 142/1998/QĐ-UB ngày
11/9/1998 của UBND tỉnh Bình Dương về việc miễn, giảm thuế sử dụng đất nông
nghiệp năm 1998.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/1999
|
9.
|
Quyết định số 46/1999/QĐ.CT ngày
29/3/1999 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc duyệt bộ thuế sử dụng đất
nông nghiệp vụ mùa sớm 1998 – 1999, bộ thuế sử dụng đất năm 1999.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2000
|
10.
|
Quyết định số 49/QĐ.UB ngày
07/04/1999 của UBND tỉnh Bình Dương V/v miễn giảm thuế sử dụng đất nông
nghiệp vụ mùa sớm 1998-1999.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2000
|
11.
|
Quyết định số 53/QĐ.CT ngày
12/04/1999 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương ban hành bảng giá tính thuế tài
nguyên nước, khoáng sản.
|
Được thay
thế bằng Quyết định số 249/2003/QĐ-CT ngày 15/10/2003 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Dương V/v ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên nước và khoáng sản.
|
25/10/2003
|
12.
|
Quyết định số 132/QĐ.UB ngày
13/8/1999 của UBND tỉnh Bình Dương về việc miễn, giảm thuế sử dụng đất nông
nghiệp vụ đông xuân năm 1999.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2000
|
13.
|
Quyết định số 69/2000/QĐ-UB ngày 10/4/2000 của UBND tỉnh
Bình Dương về việc duyệt sổ bộ thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2000.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2001
|
14.
|
Quyết định số 70/2000/QĐ-UB ngày 10/4/2000 của UBND
tỉnh Bình Dương về việc miễn giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp vụ mùa năm
1999.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2000
|
15.
|
Quyết định số 107/QĐ-UB ngày 12/7/2000 của UBND
tỉnh Bình Dương V/v ban hành qui định tạm thời về ghi nhận nợ tiền sử dụng
đất, thuế chuyển quyền sử dụng đất và lệ phí trước bạ.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 134/2000/QĐ-UB ngày 07/9/2000 của UBND tỉnh về việc ban hành
qui định tạm thời về ghi nhận nợ tiền sử dụng đất, thuế chuyển quyền sử dụng
đất và lệ phí trước bạ đất.
|
17/9/2000
|
16.
|
Quyết định số 136/QĐ-UB ngày 08/9/2000 của UBND
tỉnh Bình Dương V/v miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp vụ Đông xuân
2000.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2001
|
17.
|
Quyết định số 137/2000/QĐ-UB ngày 15/9/2000 của UBND
tỉnh V/v xóa nợ thuế sử dụng đất nông nghiệp cho huyện Dầu Tiếng.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2001
|
18.
|
Quyết định số 69/2001/QĐ.CT ngày 14/5/2001
của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc điều chỉnh giá lúa tính thuế sử
dụng đất nông nghiệp.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 5474/QĐ-UBND ngày 05/12/2006 của UBND tỉnh
|
05/12/2006
|
19.
|
Quyết định số 114/2001/QĐ.UB ngày
25/7/2001 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp
vụ mùa năm 2000.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2001
|
20.
|
Quyết định số 49/QĐ.UB ngày
22/4/2002 của UBND tỉnh Bình Dương V/v miễn giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp
năm 2001.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2002
|
21.
|
Quyết định số 135/2003/QĐ.UB ngày
26/5/2003 của UBND tỉnh về việc phê duyệt bộ thuế sử dụng đất nông nghiệp năm
2003
|
Hết thời
hạn áp dụng
|
01/01/2004
|
22.
|
Quyết định số 139/2003/QĐ.UB ngày
30/5/2003 của UBND tỉnh Bình Dương về việc miễn giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp
năm 2002.
|
Hết thời
hạn áp dụng
|
19/4/2003
|
23.
|
Quyết định số 249/2003/QĐ.CT ngày
15/10/2003 của Chủ tịch BND tỉnh Bình Dương về việc ban hành bảng giá tính
thuế tài nguyên nước và khoáng sản.
|
Được thay
thế bằng Quyết định số 43/2010/QĐ-UBND ngày 19/11/2010 của UBND tỉnh về việc
ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên nước và khoáng sản trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
29/11/2010
|
24.
|
Quyết định số 42/2004/QĐ-UB ngày
09/4/2004 của UBND tỉnh BD về việc phê duyệt bộ thuế sử dụng đất nông nghiệp
2004.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2005
|
25.
|
Quyết định số 43/2004/QĐ-UB ngày
09/4/2004 của UBND tỉnh Bình Dương về việc miễn, giảm thuế sử dụng Đất nông
nghiệp năm 2003.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2004
|
26.
|
Quyết định số 46/2005/QĐ-UB ngày
21/03/2005 của UBND tỉnh Bình Dương V/v ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ
phí trước bạ nhà.
|
Được thay
thế bằng Quyết định số 32/2006/QĐ-UBND ngày 26/01/2006 của UBND tỉnh về việc
ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ.
|
06/02/2006
|
27.
|
Quyết định số 159/2005/QĐ-UBND
ngày 08/08/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc miễn giảm thuế sử dụng đất
nông nghiệp năm 2004.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2005
|
28.
|
Quyết định số 205/2005/QĐ-UBND
ngày 23/09/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc phê duyệt bộ thuế sử dụng
đất nông nghiệp năm 2005.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2006
|
29.
|
Quyết định số 32/2006/QĐ-UBND ngày
26/01/2006 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành bảng giá tối thiểu tính
lệ phí trước bạ.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 09/2012/QĐ-UBND ngày 12/3/2012 của UBND tỉnh về việc ban hành
Bảng giá tính thuế tài nguyên nước và khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
22/3/2012
|
30.
|
Chỉ thị số 27/CT-CT ngày
30/12/1998 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về công tác thu thuế môn bài năm
1999.
|
Hết thời
hạn thi hành
|
01/01/2000
|
31.
|
Chỉ thị số 39/CT.CT ngày 19/12/2002
của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc tổ chức thu thuế môn bài năm 2003.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2004
|
32.
|
Chỉ thị số 53/2005/CT-UBND ngày
20/12/2005 của UBND tỉnh Bình Dương V/v triển khai thực hiện Chiến lược cải
cách Thuế đến năm 2010.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2011
|
33.
|
Chỉ thị số 41/2006/CT-UBND ngày
14/12/2006 của UBND tỉnh Bình Dương về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế năm
2006.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2007
|
XVI. LĨNH VỰC VĂN HÓA,
THỂ THAO, DU LỊCH
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH)
|
1.
|
Nghị quyết số 51/2005/NQ-HĐND7
ngày 15/12/2005 của HĐND tỉnh Bình Dương về điều chỉnh, bổ sung chính sách
chế độ ngành Văn hóa - Thông tin tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 23/2009/NQ-HĐND7 ngày 24/7/2009 của HĐND tỉnh về chế độ hỗ trợ đối
với diễn viên, huấn luyện viên, vận động viên ngành văn hóa, thể thao và du
lịch.
|
03/8/2009
|
2.
|
Nghị quyết số 52/2005/NQ-HĐND7
ngày 15/12/2005 của HĐND tỉnh Bình Dương về điều chỉnh, bổ sung chính sách
chế độ ngành Thể dục - Thể thao tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 23/2009/NQ-HĐND7 ngày 24/7/2009 của HĐND tỉnh về chế độ hỗ trợ đối
với diễn viên, huấn luyện viên, vận động viên ngành văn hóa, thể thao và du
lịch.
|
03/8/2009
|
3.
|
Nghị quyết số 54/2005/NQ-HĐND7
ngày 15/12/2005 của HĐND tỉnh Bình Dương về điều chỉnh kinh phí thực hiện
cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa ở khu dân cư”.
|
Được thay thế bởi Nghị
quyết số 13/2009/NQ-HĐND7 ngày 07/4/2009 của HĐND tỉnh về mức kinh phí thực
hiện cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa ở ấp, khu
phố” trên địa bàn tỉnh.
|
17/4/2009
|
4.
|
Nghị quyết số 13/2009/NQ-HĐND7 ngày 07/4/2009 của
HĐND tỉnh Bình Dương về mức kinh phí thực hiện cuộc vận động “Toàn dân đoàn
kết xây dựng đời sống văn hóa ở ấp, khu phố” trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Nghị
quyết số 11/2012/NQ-HĐND8 ngày 18/7/2012 của HĐND tỉnh về mức kinh phí thực hiện cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết
xây dựng đời sống văn hoá ở ấp, khu phố” trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
28/7/2012
|
5.
|
Quyết định số 2280/QĐ-UB ngày 29/6/1998 của UBND tỉnh Bình Dương về
việc thu phí, lệ phí cấp giấy phép quay phim và quản lý đoàn làm phim.
|
Lệ phí cấp giấy phép
quay phim và quản lý đoàn làm phim ban hành kèm theo Quyết định số 2280/QĐ-UB
đã bị đình chỉ thi hành bởi Quyết định 43/2000/QĐ-UB ngày 03/3/2000 của UBND
tỉnh V/v đình chỉ và điều chỉnh các loại phí, lệ phí thuộc ngân sách Nhà
nước.
|
01/3/2000
|
6.
|
Quyết định số 2282/QĐ-UB ngày
29/6/1998 của UBND tỉnh Bình Dương về việc thu phí, lệ phí cấp giấy phép hành
nghề dịch vụ văn hóa.
|
Lệ phí cấp giấy phép
hành nghề dịch vụ văn hóa ban hành kèm theo Quyết định số 2282/QĐ-UB đã bị
đình chỉ thi hành bởi Quyết định 43/2000/QĐ-UB ngày 03/3/2000 của UBND tỉnh
V/v đình chỉ và điều chỉnh các loại phí, lệ phí thuộc ngân sách Nhà nước.
|
01/3/2000
|
7.
|
Quyết định số 162/QĐ.CT ngày
14/9/1999 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc Ban hành bảng Quy định về
chế độ thường xuyên đối với vận động viên, huấn luyện viên và lực lượng tham
gia phục vụ thi đấu thể thao các giải trong tỉnh.
|
Bị bãi bỏ
bởi Quyết định số 284/2005/QĐ-UBND ngày 26/12/2005 của UBND tỉnh về việc điều
chỉnh, bổ sung các chính sách, chế độ của ngành thể dục-Thể thao tỉnh Bình
Dương.
|
05/01/2005
|
8.
|
Quyết định số 154/2000/QĐ-UB ngày 13/11/2000 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Thể
dục-Thể thao tỉnh Bình Dương.
|
Đã được thay thế bởi
Quyết định số 200/2006/QĐ-UBND ngày 16/8/2006 của UBND tỉnh V/v ban hành kèm
theo Quyết định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Sở
Thể dục thể thao.
|
26/8/2006
|
9.
|
Quyết định số 94/2001/QĐ.UB ngày
04/7/2001 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Sở Văn hóa-Thông tin.
|
Được thay
thế bằng Quyết định số 120/2005/QĐ-UBND ngày 04/7/2005 của UBND tỉnh Bình
Dương V/v ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt
động của Sở Văn hoá - Thông tin tỉnh Bình Dương.
|
14/7/2005
|
10.
|
Quyết định số 245/2003/QĐ.UB ngày
08/10/2003 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy chế công nhận gia
đình văn hoá, khu dân cư tiên tiến; khu, ấp, văn hoá, đơn vị văn hoá.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 186/2006/QĐ-UBND ngày 01/8/2006 của UBND tỉnh về việc
ban hành Quy chế công nhận gia đình văn hóa, khu phố (áp) tiên tiến, Khu phố
(ấp) văn hoá, đơn vị văn hóa.
|
11/8/2006
|
11.
|
Quyết định số 120/2005/QĐ-UBND
ngày 04/07/2005 của UBND tỉnh Bình Dương V/v ban hành quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Sở Văn hoá - Thông tin tỉnh
Bình Dương.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 14/2008/QĐ-UBND ngày 18/4/2008 của UBND tỉnh về việc
ban hành quy định tạm thời chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Dương.
|
28/4/2008
|
12.
|
Quyết định số 273A/2005/QĐ-UBND
ngày 21/12/2005 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh kinh phí thực hiện cuộc vận
động “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hoá”.
|
Được thay
thế bằng Quyết định số 22/2009/QĐ-UBND ngày 17/4/2009 của UBND tỉnh về quy
định kinh phí thực hiện cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống
văn hoá ở ấp, khu phố” trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
17/4/2009
|
13.
|
Quyết định số 284/2005/QĐ-UBND
ngày 26/12/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc điều chỉnh, bổ sung các
chính sách, chế độ của ngành thể dục-Thể thao tỉnh Bình Dương.
|
Được thay
thế bằng Quyết định số 58/2009/QĐ-UBND ngày 14/8/2009 của UBND tỉnh về chế độ
hỗ trợ đối với diễn viên, huấn luyện viên, vận động viên ngành văn hóa, thể
thao và du lịch tỉnh Bình Dương.
|
24/8/2009
|
14.
|
Quyết định số 01/2006/QĐ-UBND ngày 04/01/2006 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc điều chỉnh, bổ sung chính sách, chế độ của ngành
Văn hóa - Thông tin tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 58/2009/QĐ-UBND ngày 24/8/2009 của UBND tỉnh về chế độ hỗ trợ
đối với diễn viên, huấn luyện viên, vận động viên ngành văn hóa, thể thao và
du lịch tỉnh Bình Dương.
|
04/9/2009
|
15.
|
Quyết định số 114/2006/QĐ-UBND ngày 05/05/2006 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường và công
trình công cộng tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 05/2010/QĐ-UBND ngày 02/02/2010 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế
đặt tên, đổi tên đường và công trình công cộng tỉnh Bình Dương.
|
12/02/2010
|
16.
|
Quyết định số 115/2006/QĐ-UBND ngày 01/6/2006 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ quyền
hạn, tổ chức và hoạt động của Trung Tâm phát hành phim và Chiếu bóng tỉnh
Bình Dương.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 146/2006/QĐ-UBND ngày 06/6/2006 của UBND tỉnh V/v ban hành Quy
định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Trung tâm phát hành
phim và Chiếu bóng tỉnh Bình Dương.
|
16/6/2006
|
17.
|
Quyết định số 186/2006/QĐ-UBND ngày 01/8/2006 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy chế công nhận gia đình văn hóa, khu
phố (áp) tiên tiến, Khu phố (ấp) văn hoá, đơn vị văn hóa.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 43/2012/QĐ-UBND ngày 10/10/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy chế công nhận danh hiệu “Gia đình văn hóa”,
“Ấp văn hóa”, “Khu phố văn hóa”; “Khu nhà trọ văn hóa”; “Xã đạt chuẩn văn hóa
nông thôn mới”; “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”,
“Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” tỉnh Bình Dương.
|
20/10/2012
|
18.
|
Quyết định số 04/2007/QĐ-UBND ngày 12/01/2007 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc sửa đổi một số nội dung của Quyết định
114/2006/QĐ-UBND ngày 05/5/2006 cùa UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế đặt
tên, đổi tên đường và công trình công cộng tỉnh Bình Dương.
|
Được thay
thế bằng Quyết định số 05/2010/QĐ-UBND ngày 02/02/2010 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế
đặt tên, đổi tên đường và công trình công cộng tỉnh Bình Dương.
|
12/02/2010
|
19.
|
Quyết định số 81/2007/QĐ-UBND ngày 07/8/2007 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc quy định điều kiện gia hạn giấp phép kinh doanh,
chuyển địa điểm kinh doanh và thay đổi người đứng tên giấy phép kinh doanh
karaoke trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 30/2010/QĐ-UBND ngày 31/8/2010 của UBND tỉnh Bình Dương ban hành
quy định hoạt động kinh doanh karaoke trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
10/9/2010
|
20.
|
Quyết định số 14/2008/QĐ-UBND ngày 18/4/2008 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành quy định tạm thời chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình
Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 52/2008/QĐ-UBND ngày 29/9/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hoá, Thể
thao và Du lịch tỉnh Bình Dương.
|
09/10/2008
|
21.
|
Quyết định số 42/2008/QĐ-UBND ngày 18/8/2008 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành phụ lục địa điểm, khu vực, tuyến đường
quảng cáo và tuyên truyền cổ động trực quan tỉnh Bình Dương đến năm 2010.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2011
|
22.
|
Quyết định số 22/2009/QĐ-UBND ngày 17/4/2009 của
UBND tỉnh Bình Dương về quy định kinh phí thực hiện cuộc vận động “Toàn dân
đoàn kết xây dựng đời sống văn hoá ở ấp, khu phố” trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 26/2012/QĐ-UBND ngày 26/7/2012 của UBND tỉnh về
việc quy định mức kinh phí thực hiện cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây
dựng đời sống văn hóa ở ấp, khu phố” trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
05/8/2012
|
23.
|
Quyết định số 05/2010/QĐ-UBND ngày
02/02/2010 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên
đường và công trình công cộng tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 28/2010/QĐ-UBND ngày 17/8/2010 của UBND tỉnh ban hành Quy chế đặt
tên, đổi tên đường và công trình công cộng tỉnh Bình Dương.
|
27/8/2010
|
24.
|
Chỉ thị số 19/CT-CT ngày 17/8/1998
của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc triển khai thực hiện nếp sống văn
minh trong việc cưới, việc tang, lễ hội.
|
Được thay
thế bởi Chỉ thị số 23/2003/CT-UBND ngày 31/10/2003 của UBND tỉnh về việc tiếp
tục đẩy mạnh cuộc vận động thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc
tang, lễ hội.
|
10/11/2003
|
25.
|
Chỉ thị số 29/2005/CT-UB 15/6/2005
của UBND tỉnh Bình Dương triển khai thêm Chỉ thị số 17/2005/CT-TTg ngày
25/5/2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc chấn chỉnh các hoạt động tiêu cực
trong quán Bar, nhà hàng Karaoke, vũ trường.
|
Được thay
thế bằng Quyết định số 81/2007/QĐ-UBND ngày 07/8/2007 V/v quy định điều kiện
gia hạn giấp phép kinh doanh, chuyển địa điểm kinh doanh và thay đổi người
đứng tên giấy phép kinh doanh karaoke trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
17/8/2007
|
XVII.
LĨNH VỰC XÂY DỰNG, NHÀ Ở, ĐÔ THỊ
( THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG)
|
1.
|
Nghị quyết số 08/2007/NQ-HĐND7
ngày 20/7/2007 của HĐND tỉnh Bình Dương về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ
phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị bãi bỏ bằng Nghị
quyết số 57/2011/NQ-HĐND8 ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh về lệ phí cấp giấy
phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
19/12/2011
|
2.
|
Nghị quyết số 11/2007/NQ-HĐND7
ngày 20/7/2007 của HĐND tỉnh Bình Dương về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ
phí cấp giấy, xác nhận thay đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị bãi bỏ bằng Nghị
quyết số 43/2009/NQ-HĐND7 ngày 16/12/2009 của HĐND tỉnh về chế độ nộp, thu,
quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
|
26/12/2009
|
3.
|
Quyết định số 120/QĐ-UB ngày
09/01/1997 của UBND tỉnh Bình Dương V/v ban hành quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Sở Xây dựng tỉnh Bình Dương.
|
Được Quyết định
179/2006/QĐ-UBND ngày 20/7/2006 thay thế của UBND tỉnh V/v ban hành Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Sở Xây dựng tỉnh
Bình Dương.
|
30/7/2006
|
4.
|
Quyết định số 198/QĐ-UB ngày
20/01/1997 của UBND tỉnh Bình Dương về việc quy định cấp giấy phép xây dựng
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị thay thế bởi Quyết
định số 113/2007/QĐ-UBND ngày 24/10/2007 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy
định cấp phép xây dựng và quản lý xây dựng theo giấy phép trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
03/11/2007
|
5.
|
Quyết định số 272/QĐ-UB ngày
30/01/1997 của UBND tỉnh Bình Dương V/v định mức đất ở để bán nhà thuộc sở
hữu nhà nước theo Nghị định 60/CP; xét cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở
và quyển sử dụng đất ở trong khu đô thị theo Nghị định 60/CP; hỗ trợ người có
công với cách mạng cải thiện nhà ở theo Quyết định số 118/TTg.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 126/2002/QĐ-UB ngày 05/11/2002 của UBND tỉnh về việc quy định hạn mức
đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
15/11/2002
|
6.
|
Quyết định số 1795/QĐ-UB ngày
17/6/1997
của UBND tỉnh Bình Dương V/v ban hành bộ đơn giá lắp đặt, bảo trì hệ thống
chiếu sáng đô thị của tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 04/2001/QĐ-UB ngày 17/01/2001 của UBND tỉnhV/v ban hành bộ đơn
giá lắp đặt và bảo trì hệ thống chiếu sáng đô thị.
|
27/01/2001
|
7.
|
Quyết định số 1796/QĐ-UB ngày
17/6/1997
của UBND tỉnh Bình Dương V/v ban hành bộ đơn giá cấp thoát nước của tỉnh Bình
Dương.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 46/2000/QĐ-CT ngày 09/3/2000 của UBND tỉnh V/v ban hành đơn
giá xây dựng cấp thoát nước tỉnh Bình Dương.
|
19/3/2000
|
8.
|
Quyết định số 6631/QĐ.UB ngày 25/12/1997 của
UBND tỉnh Bình Dương ban hành quy định tạm thời về chế độ thu nộp, quản lý lệ
phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh vật liệu xây dựng.
|
Lệ phí cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh vật liệu xây dựng ban hành kèm theo Quyết định
số 6631/QĐ-UB đã bị đình chỉ thi hành bởi Quyết định 43/2000/QĐ-UB ngày
03/3/2000 của UBND tỉnh V/v đình chỉ và điều chỉnh các loại phí, lệ phí thuộc
ngân sách Nhà nước.
|
01/3/2000
|
9.
|
Quyết định số 38/1998/QĐ-UB
ngày 19/3/1998 của UBND tỉnh Bình Dương quy định tạm thời về quản lý thu,
chi từ nguồn kinh phí cấp giấy phép xây dựng.
|
Lệ phí cấp giấy phép
xây dựng ban hành kèm theo Quyết định số 38/1998/QĐ.UB đã bị đình chỉ thi
hành bởi Quyết định 43/2000/QĐ-UB ngày 03/3/2000 của UBND tỉnh V/v đình chỉ
và điều chỉnh các loại phí, lệ phí thuộc ngân sách Nhà nước.
|
01/3/2000
|
10.
|
Quyết định số 129/1998/QĐ-UB ngày
15/8/1998 của UBND tỉnh Bình Dương về việc quy định tạm thời về quản lý thu
chi phí cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở đô thị
trong tỉnh Bình Dương.
|
Được thay
thế bằng Quyết định số 109/2003/QĐ-UBND ngày 31/3/2003 của UBND tỉnh Bình
Dương về việc ngưng thu lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dựng nhà ở và
quyền sử dụng đất ở đô thị.
|
01/4/2003
|
11.
|
Quyết định số 5528/QĐ-UB ngày
30/12/1998 của UBND tỉnh Bình Dương về việc phê duyệt dự toán công trình,
hạng mục công trình XDCB hoàn thành năm 1999.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2000
|
12.
|
Quyết định số 06/2001/QĐ.UB ngày
19/01/2001 của UBND tỉnh Bình Dương V/v ban hành bộ đơn giá khảo sát xây
dựng.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 253/2006/QĐ-UBND ngày 27/11/2006 của UBND tỉnh V/v ban hành Đơn
giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bình dương. Phần khảo sát.
|
07/12/2006
|
13.
|
Quyết định số 142/2003/QĐ.UB ngày
03/6/2003 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành “Đơn giá xây dựng cơ bản
tỉnh Bình Dương”.
|
Được thay
thế bằng Quyết định số 255/2006/QĐ-UBND ngày 27/11/2006 của UBND tỉnh V/v ban
hành Đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bình Dương. Phần xây dựng.
|
07/12/2006
|
14.
|
Quyết định số 242/2005/QĐ-UBND
ngày 16/11/2005 của UBND tỉnh về việc qui định thu chi kinh phí cấp giấy
chứng nhận quyền sở hửu nhà ở, giấy chứng nhận sở hửu công trình xây dựng
trong tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 88/2007/QĐ-UBND ngày 20/8/2007 của UBND tỉnh về việc quy định chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy, xác nhận thay đổi giấy chứng
nhận quyền sở hũu nhà ở trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
30/8/2007
|
15.
|
Quyết định số 90/2006/QĐ-UBND ngày
04/04/2006
của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành phân cấp thẩm định, phê duyệt và
điều chỉnh quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 2814/QĐ-UBND ngày 12/9/2006 của UBND tỉnh
|
12/9/2006
|
16.
|
Quyết định số 157/2006/QĐ-UBND
ngày 29/6/2006 của UBND tỉnh Bình Dương ban hành quy định về trình tự, thủ tục cấp
giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu công trình xây dựng trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 01/2010/QĐ-UBND ngày 04/01/2010 của UBND tỉnh ban hành Quy định về
một số vấn đề liên quan đến thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
04/02/2010
|
17.
|
Quyết định số 179/2006/QĐ-UBND
ngày 20/7/2006 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Sở Xây dựng tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 64/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Bình Dương.
|
24/9/2009
|
18.
|
Quyết định số 252/2006/QĐ-UBND
ngày 27/11/2006 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành bảng giá dự toán ca máy và
thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 3726/QĐ-UBND ngày 02/12/2011 của UBND tỉnh về việc công bố bảng
giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Bình Dương
|
02/12/2011
|
19.
|
Quyết định số 253/2006/QĐ-UBND
ngày 27/11/2006 của UBND tỉnh ban hành Đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh
Bình dương. Phần khảo sát.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 3732/QĐ-UBND ngày 02/12/2011 của UBND tỉnh về việc công bố đơn
giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bình Dương. Phần Khảo sát xây dựng
|
02/12/2011
|
20.
|
Quyết định số 254/2006/QĐ-UBND
ngày 27/11/2006 của UBND tỉnh Bình Dương ban hành Đơn giá xây dựng công trình trên
địa bàn tỉnh Bình dương. Phần lắp đặt.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 3730/QĐ-UBND ngày 02/12/2011 của UBND tỉnh về việc công bố đơn
giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bình Dương. Phần lắp đặt và phần
sửa chữa
|
02/12/2011
|
21.
|
Quyết định số 255/2006/QĐ-UBND
ngày 27/11/2006 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Đơn giá xây dựng công trình
trên địa bàn tỉnh Bình Dương. Phần xây dựng.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 3731/QĐ-UBND ngày 02/12/2011 của UBND tỉnh về việc công bố đơn
giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bình Dương. Phần Xây dựng
|
02/12/2011
|
22.
|
Quyết định số 88/2007/QĐ-UBND ngày
20/8/2007
của UBND tỉnh Bình Dương về việc quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
lệ phí cấp giấy, xác nhận thay đổi giấy chứng nhận quyền sở hũu nhà ở trên
địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị bãi bỏ bằng Quyết
định số 91/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 của UBND tỉnh ban hành mức thu, nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
31/12/2009
|
23.
|
Quyết định số 92/2007/QĐ-UBND ngày
20/8/2007
của UBND tỉnh Bình Dương về việc quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 63/2011/QĐ-UBND ngày 29/12/2011 của UBND tỉnh quy định chế độ
thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
08/01/2012
|
24.
|
Quyết định số 99/2007/QĐ-UBND ngày
12/9/2007
của UBND tỉnh về việc điều chỉnh khoản 2, mục II quy định về phân cấp quản lý
đầu tư-xây dựng ban hành kèm Quyết định số 128/2003/QĐ-UB ngày 07/5/2003 của
UBND tỉnh.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 121/2007/QĐ-UBND ngày 19/12/2007 của UBND tỉnh về việc ban hành
quy định phân cấp nhiệm vụ đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
19/12/2007
|
25.
|
Quyết định 113/2007/QĐ-UBND ngày
24/10/2007
của UBND tỉnh Bình Dương ban hành Quy định cấp giấy phép xây dựng và quản lý
xây dựng theo giấy phép trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị thay thế bởi Quyết
định số 14/2013/QĐ-UBND ngày 16/5/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy định cấp
Giấy phép xây dựng và quản lý xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
26/5/2013
|
26.
|
Quyết định số 121/2007/QĐ-UBND
ngày 19/12/2007 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành quy định phân cấp nhiệm vụ
đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 83/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 của UBND tỉnh về việc phân cấp trong
đầu tư xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
31/12/2009
|
27.
|
Quyết định số 69/2008/QĐ-UBND ngày
16/12/2008
của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành quy định về trách nhiệm quản lý
chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 29/2010/QĐ-UBND ngày 18/8/2010 của UBND tỉnh ban hành Quy định về
trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
28/8/2010
|
28.
|
Chỉ thị số 11/2004/CT-CT KHDT ngày
05/3/2004 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương tập trung chấn chỉnh và tăng
cường quản ký công tác xây dựng cơ bản.
|
Bị bãi bỏ
bởi Quyết định số 2422/QĐ-UBND ngày 04/10/2013 của UBND tỉnh Bình Dương về
việc bãi bỏ văn bản do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực
Kế hoạch và Đầu tư.
|
04/10/2013
|
XVIII.
LĨNH VỰC Y TẾ, DƯỢC VÀ DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
( THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ)
|
1.
|
Nghị quyết số 06/2006/NQ-HĐND ngày 14/7/2006 của
HĐND tỉnh Bình Dương về quy hoạch phát triển sự nghiệp chăm sóc và bảo vệ sức
khỏe nhân dân tỉnh Bình Dương giai đoạn 2006 – 2010, định hướng đến năm 2020.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 22/2012/NQ-HĐND ngày 03/10/2012 của HĐND tỉnh về điều chỉnh Quy hoạch phát triển sự nghiệp chăm sóc, bảo
vệ và nâng cao sức khoẻ nhân dân tỉnh Bình Dương đến năm 2015, định hướng đến
năm 2020.
|
13/10/2012
|
2.
|
Nghị quyết số 09/2008/NQ-HĐND7 ngày 22/7/2008 của
HĐND tỉnh Bình Dương về mức phụ cấp, trợ cấp đối với cán bộ, công chức, viên
chức ngành Y tế tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 08/2012/NQ-HĐND8 ngày 18/7/2012 của HĐND tỉnh về chính sách, chế độ hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức
ngành y tế tỉnh Bình Dương.
|
28/7/2012
|
3.
|
Nghị quyết số 39/2009/NQ-HĐND7 ngày 16/12/2009 của HĐND
tỉnh Bình
Dương về
chính sách, chế độ đối với cán bộ, viên chức ngành y tế tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị bãi bỏ bằng Nghị
quyết số 08/2012/NQ-HĐND8 ngày 18/7/2012 của HĐND tỉnhvề chính sách, chế độ hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức
ngành y tế tỉnh Bình Dương.
|
28/7/2012
|
4.
|
Quyết định số 501/QĐ-UB ngày 20/02/1997 của UBND
tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Ủy ban
Dân số -Kế hoạch hóa gia đình tỉnh.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 111/QĐ.UB ngày 20/7/2001 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ
em tỉnh Bình Dương.
|
20/7/2001
|
5.
|
Quyết định số 995/QĐ-UB ngày
05/4/1997 của UBND tỉnh Bình Dương V/v ban hành qui chế tạm thời về tổ chức
và hoạt động của Sở Y tế tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 123/QĐ.UBND ngày 02/8/2001 của UBND tỉnh V/v ban hành bản Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Sở Y tế tỉnh Bình
Dương.
|
02/8/2001
|
6.
|
Quyết định số 139/1998/QĐ-CT ngày
07/9/1998 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc áp dụng một số chính sách
khen thưởng công tác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 43/2009/QĐ-UBND ngày 16/06/2009 của UBND tỉnh ban hành
chính sách khen thưởng về công tác dân số - kế hoạch hoá gia đình trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
26/6/2009
|
7.
|
Quyết định số 116/1999/QĐ.UB ngày
23/7/1999 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành tạm thời một số chế độ hỗ
trợ thêm đối với Bác sĩ về công tác tại các trạm Y tế xã của Tỉnh Bình Dương.
|
Được thay
thế bằng Quyết định số 49/2008/QĐ-UBND ngày 23/9/2008 của UBND tỉnh về việc
ban hành mức phụ cấp, trợ cấp đối với cán bộ, công chức, viên chức ngành y tế
tỉnh Bình Dương.
|
03/10/2008
|
8.
|
Quyết định số 166/QĐ.CT ngày
16/9/1999 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành bảng giá thu một
phần viện phí.
|
Được thay
thế bằng Quyết định số 81/2009/QĐ-UBND ngày 18/12/2009 của UBND tỉnh về việc
ban hành bảng giá thu một phần viện phí cho các cơ sở khám chữa bệnh công lập
tỉnh Bình Dương.
|
28/12/2009
|
9.
|
Quyết định số 102/2000/QĐ-UB ngày 05/7/2000 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành biểu giá khám chữa bệnh theo yêu cầu
của người bệnh tại các cơ sở khám chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế của tỉnh
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 81/2009/QĐ-UBND ngày 18/12/2009 của UBND tỉnh về việc ban hành
bảng giá thu một phần viện phí cho các cơ sở khám chữa bệnh công lập tỉnh
Bình Dương.
|
17/9/2000
|
10.
|
Quyết định số 85/2001/QĐ.UB ngày
13/6/2001 của UBND tỉnh Bình Dương về việc phê duyệt điều chỉnh giá thu một
phần viện phí và một số cận lâm sàng chưa có giá thu.
|
Được thay
thế bằng Quyết định số 81/2009/QĐ-UBND ngày 18/12/2009 của UBND tỉnh của UBND
tỉnh về việc ban hành bảng giá thu một phần viện phí cho các cơ sở khám chữa
bệnh công lập tỉnh Bình Dương.
|
28/12/2009
|
11.
|
Quyết định số 111/2001/QĐ.UB ngày 20/7/2001
của UBND tỉnh Bình Dương về việc quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn, tổ
chức và hoạt động của Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em tỉnh Bình Dương.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 41/2005/QĐ-UBND ngày 15/3/2005 của UBND tỉnh V/v ban
hành qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Ủy ban
Dân số ,Gia đình và Trẻ em.
|
25/3/2005
|
12.
|
Quyết định số 123/2001/QĐ.UB ngày
02/8/2001 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành bản Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Sở Y tế tỉnh Bình Dương.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 175/2005/QĐ-UBND ngày 16/8/2005 của UBND tỉnh về việc
ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Sở
Y tế tỉnh Bình Dương.
|
26/8/2005
|
13.
|
Quyết định số 179/2001/QĐ.UB ngày
02/11/2001 của UBND tỉnh Bình Dương V/v phê duyệt quy hoạch phát triển sự
nghiệp chăm sóc sức khỏe nhân dân tỉnh Bình Dương đến năm 2005.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2006
|
14.
|
Quyết định số 23/2002/QĐ.UB ngày
06/3/2002 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành chế độ phụ cấp cho cán bộ
y tế cơ sở.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 49/2008/QĐ-UBND ngày 23/9/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành
mức phụ cấp, trợ cấp đối với cán bộ, công chức, viên chức ngành y tế tỉnh
Bình Dương.
|
03/10/2008
|
15.
|
Quyết định số 34/2002/QĐ.UB ngày
03/4/2002 của UBND tỉnh Bình Dương V/v ban hành bản quy định chức năng, nhiệm
vụ quyền hạn và tổ chức hoạt động của Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Bình
Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 228/2006/QĐ-UBND ngày 05/10/2006 của UBND tỉnh V/v ban hành quy định
về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức hoạt động của Trung tâm y tế dự
phòng và phòng chống HIV/AIDS tỉnh Bình Dương.
|
15/10/2006
|
16.
|
Quyết định số 65/QĐ.CT ngày
22/5/2002 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc áp dụng chế độ khen
thưởng trong công tác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 28/2009/QĐ-UBND ngày 12/5/2009 của UBND tỉnh về việc ban hành
quy định về công tác dân số - kế hoạch hoá gia đình trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
21/5/2009
|
17.
|
Quyết định số 123/2003/QĐ.UB ngày
28/4/2003 của UBND tỉnh Bình Dương về việc phê duyệt khám chữa bệnh miễn phí
cho trẻ em dưới 6 tuổi của tỉnh Bình Dương năm 2003.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2004
|
18.
|
Quyết định số 53/2005/QĐ-UB ngày
21/4/2005 của UBND tỉnh Bình Dương V/v ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn tổ chức và hoạt động của Trung tâm tư vấn, dịch vụ dân số, gia đình
và trẻ em.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 1821/QĐ-UBND ngày 10/6/2008 của UBND tỉnh về việc đổi
tên Trung tâm tư vấn, dịch vụ dân số, gia đình và trẻ em vả chuyển Trung tâm
sang trực thuộc Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Bình Dương.
|
20/6/2008
|
19.
|
Quyết định số 133/2005/QĐ-UBND
ngày 19/07/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc tổ chức lại Trung tâm Y tế
huyện, thị.
|
Bị bãi bỏ
bởi Quyết định số 17/2007/QĐ-UBND ngày 05/01/2007 của UBND tỉnh về việc bãi
bỏ quyết định của UBND tỉnh về tổ chức lại Trung tâm y tế huyện, thị và quyết
định ban hành quy định chức năng, nhịêm vụ, quyền hạn và tổ chức hoạt đông
của một số đơn vị thuộc Sở Y tế.
|
15/01/2007
|
20.
|
Quyết định số 175/2005/QĐ-UBND
ngày 16/08/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Sở Y tế tỉnh Bình Dương.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 33/2008/QĐ-UBND ngày 07/8/2008 của UBND tỉnh về việc
ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y
tế tỉnh Bình Dương.
|
17/8/2008
|
21.
|
Quyết định số 257/2005/QĐ-UBND
ngày 29/11/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Bản qui định chức
năng nhiệm vụ quyền hạn và tổ chức hoạt động của Phòng Khám Đa Khoa-nhà Bảo
sanh thị xã Thủ Dầu Một.
|
Bị bãi bỏ
bởi Quyết định 17/2007/QĐ-UBND ngày 05/01/2007 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ
quyết định của UBND tỉnh về tổ chức lại Trung tâm y tế huyện, thị và quyết
định ban hành quy định chức năng, nhịêm vụ, quyền hạn và tổ chức hoạt đông
của một số đơn vị thuộc Sở Y tế .
|
15/01/2007
|
22.
|
Quyết định số 259/2005/QĐ-UBND
ngày 30/11/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành bản qui định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức hoạt động của Bệnh viện Đa khoa huyện
thuộc Sở Y tế.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định 17/2007/QĐ-UBND ngày 05/01/2007 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ quyết định
của UBND tỉnh về tổ chức lại Trung tâm y tế huyện, thị và quyết định ban hành
quy định chức năng, nhịêm vụ, quyền hạn và tổ chức hoạt đông của một số đơn
vị thuộc Sở Y tế .
|
15/01/2007
|
23.
|
Quyết định số 285/2005/QĐ-UBND
ngày 26/12/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc điều chỉnh các chính sách,
chế độ của cán bộ, viên chức Ngành Y tế và cán bộ trung cao của tỉnh.
|
Được thay
thế bằng Quyết định số 49/2008/QĐ-UBND ngày 23/9/2008 của UBND tỉnh về việc
ban hành mức phụ cấp, trợ cấp đối với cán bộ, công chức, viên chức ngành y tế
tỉnh Bình Dương.
|
03/10/2008
|
24.
|
Quyết định số 19/2006/QĐ-UBND ngày 16/01/2006 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Bản Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và tổ chức hoạt động của Trung tâm Y tế dự phòng huyện, thị xã thuộc Sở Y
tế.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định 17/2007/QĐ-UBND ngày 05/01/2007 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ quyết định
của UBND tỉnh về tổ chức lại Trung tâm y tế huyện, thị và quyết định ban hành
quy định chức năng, nhịêm vụ, quyền hạn và tổ chức hoạt đông của một số đơn
vị thuộc Sở Y tế .
|
15/01/2007
|
25.
|
Quyết định số 105/2006/QĐ-UBND ngày 26/04/2006 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Bảng giá thu một phần viện phí cho các
cơ sở khám chữa bệnh trên địa bàn tỉnh.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 81/2009/QĐ-UBND ngày 18/12/2009 của UBND tỉnh về việc ban hành
bảng giá thu một phần viện phí cho các cơ sở khám chữa bệnh công lập tỉnh
Bình Dương.
|
28/12/2009
|
26.
|
Quyết định số 04/2008/QĐ-UBND ngày 25/01/2008 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc bổ sung Danh mục chi tiết giá thu viện phí các
loại thủ thuật, phẫu thuật tại phần C 2.7 và điều chỉnh giá thu viện phí của
Quyết định số 105/2006/QĐ-UBND ngày 26/4/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình
Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 81/2009/QĐ-UBND ngày 18/12/2009 của UBND tỉnh về việc ban hành bảng
giá thu một phần viện phí cho các cơ sở khám chữa bệnh công lập tỉnh Bình
Dương.
|
28/12/2009
|
27.
|
Quyết định số 81/2009/QĐ-UBND ngày 18/12/2009 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành bảng giá thu một phần viện phí cho các
cơ sở khám chữa bệnh công lập tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 12/2010/QĐ-UBND ngày 21/4/2010 của UBND tỉnh ban hành bảng giá thu
một phần viện phí cho các cơ sở khám chữa bệnh công lập tỉnh Bình Dương.
|
31/4/2010
|
28.
|
Quyết định số 85/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 của
UBND tỉnh Bình Dương ban hành chính sách, chế độ đối với cán bộ, công chức,
viên chức ngành y tế tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 33/2012/QĐ-UBND ngày 03/8/2012 của UBND tỉnh về
việc quy định chính sách, chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức
ngành y tế tỉnh Bình Dương.
|
13/8/2012
|
29.
|
Chỉ thị số 21/2003/CT. CT ngày
08/9/2003 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc đẩy mạnh công tác triển
khai bảo hiểm y tế học sinh năm học 2003 – 2004.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2005
|
30.
|
Chỉ thị số 28/2003/CT.CT ngày
19/12/2003 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương V/v đẩy mạnh công tác triển khai
bảo hiểm y tế nhân dân năm 2004.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2005
|
31.
|
Chỉ thị số 51/2005/CT-UBND ngày
12/12/2005 của UBND tỉnh Bình Dương V/v triển khai thực hiện y tế toàn dân
trên địa bàn tỉnh Bình Dương, giai đoạn đến năm 2010.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2011
|
XIX.
LĨNH VỰC KHIẾU NẠI, TỐ CÁO
( THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA THANH TRA TỈNH)
|
1.
|
Quyết định số 76/2001/QĐ.CT ngày
24/5/2001 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương V/v giao cho Trưởng Đoàn kiểm tra
liên ngành số 62/2001/QĐ-CT (Đoàn kiểm tra 62 ) được xử lý vi phạm hành
chính.
|
Đã bị hủy bỏ bởi Quyết
định số 293/2005/QD-UBND ngày 30/12/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc hủy
bỏ các văn bản quy định xử lý vi phạm hành chính trái pháp luật.
|
10/01/2006
|
2.
|
Quyết định số 130/QĐ.CT ngày
13/11/2002 ngày của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc quy định trách
nhiệm tiếp công dân và giải quyết đơn khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 223/2005/QĐ-UBND ngày 13/11/2005 của UBND tỉnh V/v ban hành Bản qui
định trình tự, thủ tục tiếp dân, tiếp nhận đơn và giải quyết đơn tranh chấp
đất đai,đơn khiếu kiện, tố cáo của công dân trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
23/11/2005
|
3.
|
Quyết định số 223/2005/QĐ-UBND
ngày 14/10/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Bản qui định trình
tự, thủ tục tiếp dân, tiếp nhận đơn và giải quyết đơn tranh chấp đất đai,đơn
khiếu kiện, tố cáo của công dân trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 42/2007/QĐ-UBND ngày 10/5/2007 của UBND tỉnh về việc
ban hành Bản Quy định trình tự, thủ tục tiếp công dân, tiếp nhận đơn và giải quyết
các tranh chấp đất đai, đơn khiếu nại, đơn tố cáo của công dân trên địa bàn
tỉnh Bình Dương.
|
20/5/2007
|
4.
|
Quyết định số 16/2007/QĐ-UBND ngày 05/02/2007 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Bình Duơng.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 62/2009/QĐ-UBND ngày 20/8/2009 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Bình Dương.
|
30/8/2009
|
5.
|
Quyết định số 42/2007/QĐ-UBND ngày 10/5/2007 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Bản Quy định trình tự, thủ tục tiếp
công dân, tiếp nhận đơn và giải quyết các tranh chấp đất đai, đơn khiếu nại,
đơn tố cáo của công dân trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thể bởi Quyết
định số 27/2010/QĐ-UBND ngày 02/8/2010 của UBND tỉnh ban hành quy định trình
tự, thủ tục tiếp công dân, tiếp nhận đơn và giải quyết đơn tranh chấp đất
đai, đơn khiếu nại quyết định hành chính, hành vi hành chính về quản lý đất
đai và đơn khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
12/8/2010
|
6.
|
Chỉ thị số 19/2007/CT-UBND ngày 17/5/2007 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc thực hiện công tác Tổng điều tra cơ sở kinh tế,
hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương năm 2007.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2008
|
XX. LĨNH VỰC KHÁC
|
1.
|
Nghị quyết số 45/2005/NQ-HĐND7
ngày 15/12/2005 của HĐND tỉnh Bình Dương về phê chuẩn Quy chế hoạt động của
HĐND tỉnh nhiệm kỳ 2004 – 2009.
|
Được thay thế bởi Nghị
quyết số 35/2011/NQ-HĐND ngày 08/8/2011 của HĐND tỉnh ban hành Quy chế hoạt
động của HĐND tỉnh Bình Dương khóa VIII, nhiệm kỳ 2011-2016.
|
18/8/2011
|
2.
|
Quyết định số 531/QĐ-UB ngày 26/02/1997 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động
của Văn phòng HĐND - UBND tỉnh.
|
Được thay thế bởi Quyết
định 233/2005/QĐ-UBND ngày 24/10/2005 của UBND tỉnh ban hành Qui chế tổ chức
và hoạt động của Văn phòng UBND tỉnh.
|
04/11/2005
|
3.
|
Quyết định số 59/QĐ-UB ngày
08/5/1998 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy chế làm việc của UBND
tỉnh khóa V (1997-1999).
|
Được thay
thế bằng Quyết định số 40/2000/QĐ-CT ngày 03/3/2000 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Dương về việc ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân khóa VI (
1999 - 2004)
|
13/3/2000
|
4.
|
Quyết định số 40/2000/QĐ-CT ngày 03/3/2000 của Chủ
tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân
dân khóa VI ( 1999 - 2004).
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 85/2004/QĐ-UBND ngày 22/7/2004 của UBND tỉnh Bình Dương về việc
ban hành Quy chế làm việc của Uỷ ban nhân dân tỉnh khóa VII (2004 – 2009).
|
02/8/2004
|
5.
|
Quyết định số 85/2004/QĐ-UB ngày
22/7/2004 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy chế làm việc của Uỷ
ban nhân dân tỉnh khóa VII (2004 – 2009).
|
Bị thay
thế bởi Quyết định số 06/2007/QĐ-UBND ngày 15/01/2007 của UBND tỉnh Bình
Dương về việc ban hành Quy chế làm việc của Uỷ ban nhân dân tỉnh khóa VII
(2004 – 2009).
|
25/01/2007
|
6.
|
Quyết định số 233/2005/QĐ-UBND
ngày 24/10/2005 của UBND tỉnh Bình Dương ban hành Qui chế tổ chức và hoạt
động của Văn phòng UBND tỉnh
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 27/2009/QĐ-UBND ngày 11/5/2009 của UBND tỉnh Về việc
ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
21/5/2009
|
7.
|
Quyết định số 212/2006/QĐ-UBND ngày 28/8/2006 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn, tổ chức và hoạt động của Trung tâm Công báo tỉnh Bình Dương
|
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 53/2009/QĐ-UBND ngày 05/8/2006 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết
định số 212/2006/QĐ-UBND ngày 28/8/2006 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Trung tâm Công
báo tỉnh Bình Dương.
|
15/8/2006
|
8.
|
Quyết định số 06/2007/QĐ-UBND ngày 15/01/2007 của
UBND tỉnh Bình Dương ban hành Quy chế làm viêc của UBND tỉnh – Khoá VII
(Nhiệm kỳ 2004-2009).
|
Bị thay thế bởi Quyết
định số 02/2012/QĐ-UBND ngày 11/01/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình
Dương Khóa VIII (Nhiệm kỳ 2011 – 2016).
|
21/01/2012
|
9.
|
Quyết định số 27/2009/QĐ-UBND ngày 11/5/2009 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Bị thay thế bởi Quyết
định số 01/2012/QĐ-UBND ngày 05/01/2012 của UBND tỉnh ban
hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.
|
15/01/2012
|
10.
|
Quyết định số 42/2009/QĐ-UBND ngày
15/6/2009 của UBND tỉnh Bình Dương ban hành Quy định về xét cho phép sử dụng
thẻ đi lại của doanh nghiệp APEC thuộc tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 41/2010/QĐ-UBND ngày 15/11/2010 của UBND tỉnh ban hành Quy định về
xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Bình Dương.
|
25/11/2010
|
11.
|
Quyết định số 61/2011/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc ủy quyền một số nhiệm vụ cho Ban Quản lý các khu
công nghiệp Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 04/4/2012 của UBND tỉnh về
việc ủy quyền một số nhiệm vụ cho Ban Quản lý các khu công nghiệp Bình Dương.
|
14/4/2012
|
Tổng số: 864 văn bản.
|
XI. LĨNH VỰC GIAO THÔNG,
VẬN TẢI
( THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI)
|
1.
|
Nghị quyết số 07/2000/HĐND6 ngày
24/2/2000 của HĐND tỉnh Bình Dương về việc thu phí áp dụng cho Quốc lộ 13
đoạn qua thị xã Thủ Dầu Một.
|
Được thay thế bởi Nghị
quyết số 06/2007/NQ-HĐND7 ngày 20/7/2007 của HĐND tỉnh về điều chỉnh sắp xếp
lại trạm thu phí và mức thu phí của dự án B.O.T Quốc lộ 13.
|
30/7/2007
|
2.
|
Nghị quyết số 52/NQ/2003/HĐND6
ngày 30/7/2003 của HĐND tỉnh Bình Dương về việc thu phí qua phà cầu Phú
Cường.
|
Hết thời gian áp dụng
|
17/11/2006
|
3.
|
Nghị quyết số 04/2006/NQ-HĐND ngày
14/7/2006
của HĐND tỉnh Bình Dương về điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 52/2003/HĐND6
về việc thu phí qua phà cầu Phú Cường.
|
Được thay thế bởi Nghị
quyết số 26/2006/NQ-HĐND7 ngày 18/12/2006 của HĐND tỉnh về mức thu phí qua
sông của bến khách cầu Phú Cường.
|
28/12/2006
|
4.
|
Nghị quyết số 05/2006/NQ-HĐND ngày
14/7/2006
của HĐND tỉnh Bình Dương về thu phí dự án B.O.T – ĐT 741 đoạn ngã 3 Cổng Xanh
(Km21 + 000) đến ranh giới tỉnh Bình Phước (Km49 + 670).
|
Đã bị bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 38/2011/NQ-HĐND8 ngày 08/8/2011 của HĐND tỉnh Bình Dương về việc thu
phí sử dụng đường bộ của dự án B.O.T đường ĐT741 (đoạn từ Km0+000 đến
Km49+670,4).
|
18/8/2011
|
5.
|
Quyết định số 261/QĐ-UB ngày
30/01/1997 của UBND tỉnh Bình Dương V/v điều chỉnh giá cước vận tải hành
khách bằng ô tô.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 109/QĐ.CT ngày 9/7/1999 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương V/v điều
chỉnh giá cước vận tải hành khách bằng ô tô.
|
19/7/1999
|
6.
|
Quyết định số 529/QĐ-UB ngày 26/2/1997 của UBND
tỉnh V/v phê duyệt bảng kích thước chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng các
trục đường trong thị xã Thủ Dầu Một.
|
Được thay thế bởi Quyết
đinh số 52/1998/QĐ.UB ngày 20/4/1998 của UBND tỉnh điều chỉnh kích thước chỉ
giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng tầm nhìn giao thông các trục đường trong thị
xã Thủ Dầu Một.
|
30/4/1998
|
7.
|
Quyết định số 2486/QĐ-UB ngày
03/9/1997
của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của
Ban Thanh tra giao thông.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 57/QĐ-UBND ngày 25/4/2001 của UBND tỉnh V/v ban hành Quy chế tổ chức
và hoạt động của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Dương.
|
05/4/2001
|
8.
|
Quyết định số 93/1998/QĐ-UB ngày
07/7/1998 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành tiêu chuẩn thi đua khen
thưởng phong trào làm đường giao thông nông thôn và chỉnh trang đô thị tỉnh
Bình Dương.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 216/1999/QĐ.UB ngày 10/12/1999 của UBND tỉnh về việc
ban hành tiêu chuẩn thi đua khen thưởng phong trào làm giao thông nông thôn
và chỉnh trang đô thị tỉnh Bình Dương.
|
20/12/1999
|
9.
|
Quyết định số 97/1998/QĐ-UB ngày
14/7/1998 của UBND tỉnh Bình Dương về việc thu phí qua các cầu Phước Hòa, Ông
Tiếp, Phú Cường, Ông Cộ.
|
Được thay
thế bằng Quyết định số 149/2003/QĐ-UB ngày 13/6/2003 của UBND tỉnh về việc
giải thể Đội bảo vệ và thu phí cầu Phú Cường thuộc Sở GTVT tỉnh Bình Dương.
|
23/6/2003
|
10.
|
Quyết định số 123/1998/QĐ-CT ngày
11/8/1998 của UBND tỉnh Bình Dương về việc phân loại đường tỉnh để tính giá
cước.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/1999
|
11.
|
Quyết định số 62/1999/QĐ.CT ngày
03/5/1999 của UBND tỉnh Bình Dương về việc phân loại đường tỉnh để tính giá
cước năm 1999.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2000
|
12.
|
Quyết định số 131/1999/QĐ.CT ngày
10/8/1999 của UBND tỉnh Bình Dương về việc quy định về thủ tục và trình tự
triển khai các công trình giao thông sử dụng nguồn vốn sự nghiệp giao thông.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 209/2006/QĐ-UBND ngày 23/8/2006 của UBND tỉnh V/v quy
định về thủ tục và trình tự triển khai các công trình giao thông sử dụng
nguồn vốn sự nghiệp giao thông.
|
03/9/2006
|
13.
|
Quyết định số 210/QĐ.CT ngày
22/11/1999 của UBND tỉnh Bình Dương về việc phân cấp quản lý cầu đường ô tô
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được
Quyết định số 08/2012/QĐ-UBND ngày 28/02/2012 thay thế của UBND tỉnh về việc phân cấp quản lý và bảo trì đường bộ trên địa bàn
tỉnh Bình Dương.
|
10/03/2012
|
14.
|
Quyết định số 216/QĐ.UB ngày
10/12/1999 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành tiêu chuẩn thi đua khen
thưởng phong trào làm giao thông nông thôn và chỉnh trang đô thị Tỉnh Bình
Dương.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 12/2008/QĐ-UBND ngày 27/3/2008 của UBND tỉnh về việc
ban hành quy định tiêu chuẩn thi đua khen thưởng cho phong trào giao thông
nông thôn và chỉnh trang đô thị tỉnh Bình Dương.
|
07/4/2008
|
15.
|
Quyết định số 773/QĐ-CT ngày 21/3/2000 của UBND
tỉnh Bình Dương về việc thu phí áp dụng cho đường Quốc lộ 13 đoạn qua thị xã
Thủ Dầu Một (từ Km 13 + 074 đến Km 23 + 078).
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 101/2007/QĐ-UBND ngày 14/9/2007 của UBND tỉnh về việc điều
chỉnh sắp xếp lại trạm thu phí và mức thu phí của dự án B.O.T Quốc lộ 13
|
24/9/2007
|
16.
|
Quyết định số 1718/QĐ-UB ngày 29/6/2000 của UBND
tỉnh Bình Dương về việc phân loại đường để tính giá cước năm 2000.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2001
|
17.
|
Quyết định số 130/2000/QĐ-UB ngày 5/9/2000 của UBND tỉnh
Bình Dương về việc điều chỉnh Quyết định số 131/1999/QĐ.CT ngày 10/8/1999 của
UBND tỉnh quy định thủ tục- trình tự triển khai các công trình giao thông sử
dụng nguồn vốn sự nghiệp giao thông.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 209/2006/QĐ-UBND ngày 23/8/2006 của UBND tỉnh V/v quy định về
thủ tục và trình tự triển khai các công trình giao thông sử dụng nguồn vốn sự
nghiệp giao thông.
|
03/9/2006
|
18.
|
Quyết định số 57/2001/QĐ.UB ngày
25/4/2001 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt
động của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Dương.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 187/2005/QĐ-UBND ngày 05/9/2005 của UBND tỉnh về việc
ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Sở
Giao thông Vận tải tỉnh Bình Dương.
|
15/9/2005
|
19.
|
Quyết định số 132/2001/QĐ.CT ngày
21/8/2001 của UBND tỉnh Bình Dương về việc phân loại đường để tính giá cước
năm 2001.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2002
|
20.
|
Quyết định số 117/2003/QĐ.UB ngày
23/4/2003 của UBND tỉnh Bình Dương về việc tạm thời thu phí tạm giữ phương
tiện vi phạm trật tự an toàn giao thông đường bộ và trật tự an toàn giao
thông đô thị.
|
Được thay
thế bằng Quyết định số 222/2003/QĐ-UB ngày 28/8/2003 của UBND tỉnh Bình Dương
về việc thu phí tạm giữ phương tiện vi phạm trật tự an toàn giao thông đường
bộ và trật tự an toàn giao thông đô thị.
|
07/9/2003
|
21.
|
Quyết định số 118/2003/QĐ.UB ngày
23/4/2003 của UBND tỉnh Bình Dương về việc quy định tạm thời thu phí qua phà
cầu Phú Cường.
|
Được thay
thế bằng Quyết định số 221/2003/QĐ.UB ngày 28/8/2003 của UBND tỉnh về việc
thu phí qua phà cầu Phú Cường.
|
08/9/2003
|
22.
|
Quyết định số 183/2003/QĐ.UB ngày
17/7/2003 của UBND tỉnh Bình Dương V/v ban hành quy định tạm thời về bảo vệ
công trình giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 272/2006/QĐ-UBND ngày 25/12/2006 của UBND tỉnh V/v ban
hành Quy định quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
05/01/2007
|
23.
|
Quyết định số 221/2003/QĐ.UB ngày
28/8/2003 của UBND tỉnh Bình Dương về việc thu phí qua phà cầu Phú Cường.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 273/2006/QĐ-UBND ngày 25/12/2006 của UBND tỉnh Bình
Dương V/v Mức thu phí qua sông của Bến khách Cầu Phú Cường.
|
04/1/2007
|
24.
|
Quyết định số 104/2004/QĐ-UB ngày
06/8/2004 của UBND tỉnh Bình Dương V/v sửa đổi Quyết định số 183/2003/QĐ-UB ngày
17/7/2003 V/v ban hành quy định tạm thời về bảo vệ công trình giao thông
đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 272/2006/QĐ-UBND ngày 25/12/2006 của UBND tỉnh V/v ban
hành Quy định quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
04/01/2007
|
25.
|
Quyết định số 149/2004/QĐ-UB ngày
02/11/2004 của UBND tỉnh Bình Dương về việc quy định hành lang bảo vệ đường
bộ của các tuyến đường thuộc huyện Bến Cát.
|
Được thay
thế bằng Quyết định số 117/2007/QĐ-UBND ngày 19/11/2007 của UBND tỉnh về việc
ban hành quy định giới hạn hành lang an toàn đường bộ trên địa bàn huyện Bến
Cát, tỉnh Bình Dương.
|
29/11/2007
|
26.
|
Quyết định số 152/2004/QĐ-CT ngày
08/11/2004 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy chế tạm thời quản lý
hoạt động vận tải hành khách bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay
thế bằng Quyết định số 60/2007/QĐ-UBND ngày 20/6/2007 về việc ban hành quy
chế quản lý và khai thác vận tải khách bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh, Bình
Dương.
|
30/6/2007
|
27.
|
Quyết định số 153/2004/QĐ-UB ngày
08/11/2004 của UBND tỉnh Bình Dương về việc quy định các đoạn đường bắt buộc
người điều khiển và người ngồi trên xe mô tô, xe gắn máy phải đội mũ bảo
hiểm.
|
Đã bị hủy
bỏ bởi Quyết định số 293/2005/QĐ-UBND ngày 30/12/2005 của UBND tỉnh Bình
Dương về việc hủy bỏ các văn bản quy định xử lý vi phạm hành chính trái pháp
luật.
|
10/01/2006
|
28.
|
Quyết định số 187/2005/QĐ-UBND
ngày 05/09/2005 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bình Dương.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ngày 18/01/2010 của UBND tỉnh ban hành
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông
Vận tải tỉnh Bình Dương.
|
28/01/2010
|
29.
|
Quyết định số 244/2005/QĐ-UBND
ngày 17/11/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc thành lập Đội quản lí Duy tu
–Sửa chửa công trình giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 216/2006/QĐ-UBND ngày 30/8/2006 của UBND tỉnh V/v bãi bỏ Quyết định
thành lập Đội Quản lý –Duy tu – Sửa chữa công trình giao thông thuộc Sở Giao
thông vận tải tỉnh.
|
30/8/2006
|
30.
|
Quyết định số 28/2006/QĐ-UBND ngày
25/01/2006
của UBND tỉnh Bình Dương về việc quy định giá cước vận tải hành khách tuyến
cố định năm 2006.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2007
|
31.
|
Quyết định số 99/2006/QĐ-UBND ngày
13/04/2006
của UBND tỉnh Bình Dương về việc củng cố kiện toàn bộ máy hoạt động của Ban
An toàn giao thông.
|
Thay thế bởi Quyết định
số 3920/QĐ-UBND ngày 16/12/2011 của UBND tỉnh Bình Dương về việc kiện toàn bộ
máy hoạt động của Ban An toàn giao thông tỉnh Bình Dương.
|
26/12/2011
|
32.
|
Quyết định số 129/2006/QĐ-UBND
ngày 18/05/2006 của UBND tỉnh Bình Dương về việc tạm thời điều chỉnh, bổ sung thu phí
qua sông của bến khách cầu Phú Cường.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 273/2006/QĐ-UBND ngày 25/12/2006 của UBND tỉnh V/v Mức thu phí qua
sông của Bến khách Cầu Phú Cường.
|
05/01/2007
|
33.
|
Quyết định số 130/2006/QĐ-UBND
ngày 18/05/2006 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành tạm thời mức giá thu phí Dự
án BOT – ĐT741 đoạn từ ngã 3 Cỗng Xanh (Km21 +000) đến ranh giới tỉnh Bình
Phước (Km49 +670).
|
Được thay thế Quyết
định số 211/2006/QĐ-UBND ngày 23/8/2006 của UBND tỉnh Bình Dương V/v ban hành
mức thu phí dự án BOT – ĐT 741 đoạn từ ngã 3 Cổng Xanh (Km 21 + 000) đến ranh
giới tỉnh Bình Phước (Km 94 + 670).
|
03/9/2006
|
34.
|
Quyết định số 209/2006/QĐ-UBND
ngày 23/8/2006 của UBND tỉnh Bình Dương V/v quy định về thủ tục và trình tự triển
khai các công trình giao thông sử dụng nguồn vốn sự nghiệp giao thông.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 18/2008/QĐ-UBND ngày 30/5/2008 của UBND tỉnh về việc quy định thủ tục
và trình tự triển khai các công trình giao thông có sử dụng vốn sự nghiệp
giao thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
10/6/2008
|
35.
|
Quyết định số 211/2006/QĐ-UBND
ngày 23/8/2006 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành mức thu phí dự án BOT – ĐT
741 đoạn từ ngã 3 Cổng Xanh (Km 21 + 000) đến ranh giới tỉnh Bình Phước (Km
94 + 670).
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 24/2011/QĐ-UBND ngày 14/5/2011 của UBND tỉnh Bình Dương về thu phí sử
dụng đường bộ của dự án B.O.T đường ĐT 741 (đoạn từ Km0+000 đến Km49+670,4).
|
24/5/2011
|
36.
|
Quyết định số 60/2007/QĐ-UBND ngày
20/6/2007
của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy chế quản lý và khai thác vận
tải khách bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh, Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 69/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy
chế quản lý và điều hành hoạt động vận tải khách bằng xe buýt trên địa bàn
tỉnh Bình Dương.
|
30/12/2011
|
37.
|
Quyết định số 12/2008/QĐ-UBND ngày
27/3/2008
của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành quy định tiêu chuẩn thi đua khen
thưởng cho phong trào giao thông nông thôn và chỉnh trang đô thị tỉnh Bình
Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 30/2011/QĐ-UBND ngày 19/8/2011 của UBND tỉnh ban hành quy định khen
thưởng phong trào Giao thông nông thôn – Chỉnh trang đông thị trên địa bàn
tỉnh Bình Dương.
|
29/8/2011
|
38.
|
Quyết định số 18/2008/QĐ-UBND ngày
30/5/2008
của UBND tỉnh Bình Dương về việc quy định thủ tục và trình tự triển khai các
công trình giao thông có sử dụng vốn sự nghiệp giao thông trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 20/2012/QĐ-UBND ngày 11/6/2012 của UBND tỉnh về việc Quy định trình tự triển khai công tác bảo trì đường
bộ, đường thủy nội địa sử dụng vốn sự nghiệp giao thông đối với các công
trình giao thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
21/6/2012
|
39.
|
Quyết định số 04/2009/QĐ-UBND ngày
21/01/2009 của UBND tỉnh Bình Dương về việc Sửa đổi, bổ sung Quy chế Quản Lý và Khai thác vận tải hành khách bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành
kèm theo Quyết định số 60/2007/QĐ-UBND ngày 20/06/2007 của UBND tỉnh Bình
Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 69/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy
chế quản lý và điều hành hoạt động vận tải khách bằng xe buýt trên địa bàn
tỉnh Bình Dương.
|
30/12/2011
|
40.
|
Chỉ thị số 15/2001/CT.CT ngày
26/6/2001 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc đội mũ bảo hiểm khi đi mô tô, xe máy.
|
Đã bị hủy
bỏ bởi Quyết định số 293/2005/QĐ-UBND ngày 30/12/2005 của UBND tỉnh về việc
hủy bỏ các văn bản quy định xử lý vi phạm hành chính trái pháp luật.
|
09/01/2006
|
41.
|
Chỉ thị số 06/2004/CT-CT ngày
11/02/2004 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về tăng cường công tác bảo đảm
an toàn giao thông đường bộ và an toàn giao thông đô thị năm 2004.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2005
|
42.
|
Chỉ thị số 04/CT-UBND ngày
30/01/2007
của UBND tỉnh Bình Dương về việc thực hiện công tác đảm bảo trật tự an toàn
giao thông năm 2007.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2008
|
XII. LĨNH VỰC TÀI
CHÍNH; KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN; TÀI SẢN CÔNG, NỢ CÔNG
( THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH)
|
1.
|
Nghị quyết kỳ họp thứ nhất, Khóa V
ngày 31/01/1997 của HĐND tỉnh Bình Dương về chỉ tiêu thu chi ngân sách năm
1997.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/1998
|
2.
|
Nghị quyết kỳ họp lần thứ VI -Khóa
V ngày 6/02/1999 của HĐND tỉnh Bình Dương về chỉ tiêu thu, chi ngân sách năm
1999.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2000
|
3.
|
Nghị quyết số 33/2000/HĐND6 ngày
25/7/2000 của HĐND tỉnh Bình Dương về tổng quyết toán ngân sách Nhà nước.
|
Hết thời hạn thi hành
|
01/01/2001
|
4.
|
Nghị quyết số 78/2001/NQ-HĐND ngày
10/7/2001 của HĐND tỉnh Bình Dương về tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm
2000.
|
Hết thời hạn thi hành
|
01/01/2002
|
5.
|
Nghị quyết số 57/NQ/2003/HĐND6
ngày 30/7/2003 của HĐND tỉnh về tổng quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2002.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2004
|
6.
|
Nghị quyết số 19/2004/NQ-HĐND7 ngày 15/12/2004 của
HĐND tỉnh Bình Dương dự toán ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm
2005.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2006
|
7.
|
Nghị quyết số 25/2004/NQ-HĐND7 ngày 15/12/2004 của
HĐND tỉnh Bình Dương về tổng quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn năm
2003.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2005
|
8.
|
Nghị quyết số 31/2005/NQ-HĐND7
ngày 29/07/2005 của HĐND tỉnh Bình Dương về dự toán điều chỉnh ngân sách và
phân bổ dự toán ngân sách điều chỉnh năm 2005.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2006
|
9.
|
Nghị quyết số 35/2005/NQ-HĐND7
ngày 29/07/2005 của HĐND tỉnh Bình Dương V/v quy định chế độ công tác phí,
chế độ chi hội nghị đối với cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp của tỉnh.
|
Được thay thế bằng Nghị
quyết số 12/2008/NQ-HĐND7 ngày 22/7/2008 của HĐND tỉnh về chế độ công tác phí
trong nước, chế độ chi hội nghị đối với các cơ quan, đơn vị có sử dụng ngân
sách nhà nước.
|
01/8/2008
|
10.
|
Nghị quyết số 47/2005/NQ-HĐND7
ngày 15/12/2005 của HĐND tỉnh Bình Dương về định mức khoán chi hành chính đối
với cấp xã, phường, thị trấn năm 2006.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2007
|
11.
|
Nghị quyết số 56/2005/NQ-HĐND7
ngày 15/12/2005 của HĐND tỉnh Bình Dương về tổng quyết toán ngân sách năm
2004.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2006
|
12.
|
Nghị quyết số 60/2005/NQ-HĐND7
ngày 15/12/2005 của HĐND tỉnh Bình Dương về dự toán ngân sách và phân bổ dự
toán ngân sách tỉnh năm 2006.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2007
|
13.
|
Nghị quyết số 19/2006/NQ-HĐND ngày 18/12/2006 của
HĐND tỉnh Bình Dương tổng quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2005.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2007
|
14.
|
Nghị quyết số 20/2006/NQ-HĐND ngày 18/12/2006 của
HĐND tỉnh Bình Dương về dự toán thu – chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân
sách tỉnh năm 2007.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2008
|
15.
|
Nghị quyết số 21/2006/NQ-HĐND ngày 18/12/2006 của
HĐND tỉnh Bình Dương về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần
trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương của tỉnh
Bình Dương trong năm 2007.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2008
|
16.
|
Nghị quyết số 22/2006/NQ-HĐND ngày 18/12/2006 của
HĐND tỉnh Bình Dương về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách
địa phương năm 2007.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2008
|
17.
|
Nghị quyết số 01/2007/NQ-HĐND7 ngày 20/7/2007 của
HĐND tỉnh Bình Dương về dự toán điều chỉnh ngân sách và phân bổ dự toán điều
chỉnh ngân sách tỉnh năm 2007.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2008
|
18.
|
Nghị quyết số 03/2007/NQ-HĐND7 ngày 20/7/2007 của
HĐND tỉnh Bình Dương về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa
phương năm 2008, thời kỳ ổn định ngân sách 2008 – 2010.
|
Bị bãi bỏ bằng Nghị
quyết số 26/2010/NQ-HĐND7 ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh định mức phân bổ dự
toán dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011.
|
01/01/2011
|
19.
|
Nghị quyết số 24/2007/NQ-HĐND7 ngày 12/12/2007 của
HĐND tỉnh Bình Dương về dự toán ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm
2008.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2009
|
20.
|
Nghị quyết số 25/2007/NQ-HĐND7 ngày 12/12/2007 của
HĐND tỉnh Bình Dương tổng quyết toán ngân sách năm 2006.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2008
|
21.
|
Nghị quyết số 26/2007/NQ-HĐND7 ngày 12/12/2007 của
HĐND tỉnh Bình Dương phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%)
phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách địa phương và số bổ sung cân
đối ngân sách từng huyện, thị xã thời kỳ ổn định ngân sách 2008 – 2010 của
tỉnh.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2011
|
22.
|
Nghị quyết số 28/2007/NQ-HĐND7 ngày 12/12/2007 của
HĐND tỉnh Bình Dương quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản Nhà
nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tài sản được xác lập
quyền sở hữu của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh.
|
Đã bị bãi bỏ bằng Nghị
quyết số 42/2009/NQ-HĐND7 ngày 16/12/2009 của HĐND tỉnh Bình Dương về việc quy định phân
cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức.
|
26/12/2009
|
23.
|
Nghị quyết số 02/2008/NQ-HĐND7 ngày 22/7/2008 của
HĐND tỉnh Bình Dương dự toán điều chỉnh ngân sách và phân bổ dự toán điều
chỉnh ngân sách tỉnh năm 2008.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2009
|
24.
|
Nghị quyết số 12/2008/NQ-HĐND7 ngày 22/7/2008 của
HĐND tỉnh Bình Dương về chế độ công tác phí trong nước, chế độ chi hội nghị
đối với các cơ quan, đơn vị có sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Nghị
quyết 35/2010/NQ-HĐND7 ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh chế độ công tác phí
trong nước, chế độ chi tổ chức hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn
vị sự nghiệp công lập tỉnh Bình Dương.
|
20/12/2010
|
25.
|
Nghị quyết số 13/2008/NQ-HĐND7 ngày 22/7/2008 của
HĐND tỉnh Bình Dương về chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm
việc tại Việt Nam, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội tháo quốc tế tại Việt
Nam và chi tiêu tiếp khách trong nước.
|
Đã bị bãi bỏ bằng Nghị
quyết số 10/2010/NQ-HĐND7 ngày 16/7/2010 của HĐND tỉnh Bình Dương về việc Quy
định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Bình Dương,
chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Bình Dương và chi tiêu
tiếp khách nước ngoài.
|
26/7/2010
|
26.
|
Nghị quyết số 26/2008/NQ-HĐND7 ngày 17/10/2008 của
HĐND tỉnh Bình Dương dự toán ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm
2009.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2010
|
27.
|
Nghị quyết số 30/2008/NQ-HĐND7 ngày 17/10/2008 của
HĐND tỉnh Bình Dương về tăng định mức phân bổ chi thường xuyên đối với các cơ
quan hành chính nhà nước, Đảng, đoàn thể, đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh
năm 2009 – 2010.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2011
|
28.
|
Nghị quyết số 34/2008/NQ-HĐND7 ngày 17/10/2008 của
HĐND tỉnh Bình Dương tổng quyết toán ngân sách năm 2007.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2009
|
29.
|
Nghị quyết số 18/2009/NQ-HĐND7 ngày 24/7/2009 của
HĐND tỉnh Bình Dương về dự toán điều chỉnh ngân sách và phân bổ dự toán điều
chỉnh ngân sách tỉnh năm 2009.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2010
|
30.
|
Nghị quyết số 30/2009/NQ-HĐND7 ngày 16/12/2009 của HĐND tỉnh Bình
Dương về
dự toán ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2010.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2011
|
31.
|
Nghị quyết số 32/2009/NQ-HĐND7 ngày 16/12/2009 của HĐND tỉnh Bình
Dương về
tổng quyết toán năm 2008.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2010
|
32.
|
Nghị quyết số 08/2010/NQ-HĐND7 ngày 16/7/2010 của
HĐND tỉnh Bình Dương dự toán điều chỉnh ngân sách và phân bổ dự toán điều
chỉnh ngân sách tỉnh năm 2010.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2011
|
33.
|
Nghị quyết số 25/2010/NQ-HĐND7 ngày 10/12/2010 của
HĐND tỉnh Bình Dương về dự toán ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách tỉnh
năm 2011.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2012
|
34.
|
Nghị quyết số 26/2010/NQ-HĐND7 ngày 10/12/2010 của
HĐND tỉnh Bình Dương về định mức phân bổ dự toán dự toán chi thường xuyên
ngân sách địa phương năm 2011.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2012
|
35.
|
Nghị quyết số 28/2010/NQ-HĐND7 ngày 10/12/2010 của
HĐND tỉnh Bình Dương về tổng quyết toán ngân sách năm 2009.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2011
|
36.
|
Nghị quyết số 52/2011/NQ-HĐND8 ngày
09/12/2011 của HĐND tỉnh Bình Dương về tổng quyết toán ngân sách năm 2010.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2012
|
37.
|
Quyết định số 176/QĐ-UB ngày
17/01/1997 của UBND tỉnh Bình Dương V/v phân chia tỉ lệ điều tiết các khoản
thu Ngân sách nhà nước trên địa bàn năm 1997.
|
Hết thời hạn áp dụng
|
01/01/1998
|
38.
|
Quyết định số 249/QĐ-UB ngày
25/01/1997 của UBND tỉnh Bình Dương V/v phân cấp quản lý ngân sách tỉnh Bình
Dương theo Luật Ngân sách nhà nước và Nghị định 87/CP ngày 19/12/1996 của
Chính phủ giao ngân sách tỉnh, huyện, thị xã, xã-phường-thị trấn.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 36/1999/QĐ-UB ngày 17/3/1999 của UBND tỉnh về việc phân cấp quản
lý ngân sách tỉnh Bình Dương theo luật ngân sách Nhà nước; Luật ngân sách Nhà
nước sửa đổi, bổ sung; Nghị định 87/CP và Nghị định 51/CP của Chính phủ giao
ngân sách tỉnh, huyện, thị xã, phường, thị trấn.
|
27/3/1999
|
39.
|
Quyết định số 546/QĐ-UB ngày 27/02/1997
của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao dự toán thu- chi ngân sách Nhà nước năm
1997.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/1998
|
40.
|
Quyết định số 941/QĐ-UB ngày
31/3/1997 của UBND tỉnh Bình Dương về việc phân chia tỷ lệ điều tiết các
khoản thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn năm 1997.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/1998
|
41.
|
Quyết định số 1716/QĐ-UB ngày
10/6/1997
của UBND tỉnh Bình Dương V/v ban hành giá bán lâm sản.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 152/2000/QĐ-UB ngày 02/11/2000 của UBND tỉnh Bình Dương V/v Ban
hành khung giá chuẩn lâm sản tịch thu dùng để tổ chức bán đấu giá.
|
12/11/2000
|
42.
|
Quyết định số 1943/QĐ-UB ngày 07/7/1997 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc phân chia tỉ lệ điều tiết các khoản thu ngân
sách Nhà nước trên địa bàn năm 1997.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/1998
|
43.
|
Quyết định số 1954/QĐ-UB ngày
09/7/1997
của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao chỉ tiêu thu chi ngân sách điều chỉnh
năm 1997.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/1998
|
44.
|
Quyết định số 2215/QĐ-UB ngày 04/8/1997 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc phê duyệt giá nước cho sinh hoạt và sản xuất
kinh doanh.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 198/QĐ-CT ngày 14/10/1999 của Chủ tịch UBND tỉnh V/v phê
duyệt giá nước sạch cho sinh hoạt và sàn xuất kinh doanh.
|
14/10/1999
|
45.
|
Quyết định số 4349/QĐ-UB ngày
17/12/1997 của UBND tỉnh Bình Dương V/v Ban hành bản qui định khung giá đền
bù thiệt hại về đất đai, nhà ở, hoa màu các tuyến đường nội ô thị xã Thủ Dầu
Một.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 05/QĐ-UB ngày 26/01/1998 của UBND tỉnh về việc ban hành bản quy
định khung giá đền bù thiệt hại về đất đai, nhà ở, hoa màu các tuyến đường
nội ô thị xã Thủ Dầu Một.
|
05/02/1998
|
46.
|
Quyết định số 05/QĐ-UB ngày
26/01/1998 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành bản quy định khung giá
đền bù thiệt hại về đất đai, nhà ở, hoa màu các tuyến đường nội ô thị xã Thủ
Dầu Một.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 25/1999/QĐ-UB ngày 06/3/1999 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy
định về giá đền bù tài sản và cây trái hoa màu trên đất thuộc tỉnh Bình Dương
khi Nhà nước thu hồi để sử dụng vào mục đích Quốc phòng, an ninh, lợi ích
quốc gia, lợi ích công cộng theo chương III Nghị định 22/CP ngày 24/4/1998
của Chính phủ.
|
16/3/1999
|
47.
|
Quyết định số 74/1998/QĐ-UB ngày
12/01/1998 của UBND tỉnh về việc ban hành quy chế và hoạt động của Sở Tài
chính Vật giá tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 145/2004/QĐ-UBND ngày 27/10/2004 của UBND tỉnh về việc ban hành quy
định chức nămg, nhiện vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Sở Tài chính
tỉnh Bình Dương.
|
07/11/2004
|
48.
|
Quyết định số 25/1998/QĐ-UB ngày
27/02/1998 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao dự toán thu, chi ngân sách
năm 1998.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/1999
|
49.
|
Quyết định số 2761/QĐ-UB ngày
17/7/1998 của UBND tỉnh Bình Dương về việc phê duyệt giá nước cho sản xuất.
|
Được thay
thế bằng Quyết định số 198/QĐ-CT ngày 14/10/1999 của Chủ tịch UBND tỉnh V/v phê duyệt giá nước
sạch cho sinh hoạt và sản xuất kinh doanh.
|
24/10/1999
|
50.
|
Quyết định số 144/1998/QĐ- UB ngày
15/9/1998 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy định thực hiện chế độ
công tác phí cho cán bộ, công chức nhà nước đi công tác trong nước; chế độ
chi tiêu hội nghị và trang bị, quản lý, sử dụng điện thoại, fax trong các cơ
quan Đảng, Nhà nước, Đoàn thể của tỉnh Bình Dương
|
Được thay
thế bằng Quyết định số 40/2005/QĐ-UBND ngày 14/3/2005 của UBND tỉnh V/v ban
hành Quy định tạm thời chế độ cộng tác phí trong nước; chế độ chi tiêu hội
nghị đối với các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập.
|
10/3/2005
|
51.
|
Quyết định số 184/1998/QĐ-UB ngày
17/12/1998 của UBND tỉnh Bình Dương về việc bổ sung nội dung tại điểm 1, mục
II phần A cuả quy định thực ban hành kèm theo quyết định số 144/1998/QĐ-UB
ngày 15/9/1998 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định thực hiện chế độ công
tác phí cho cán bộ, công chức nhà nước đi công tác trong nước; chế độ chi
tiêu hội nghị và trang bị, quản lý, sử dụng điện thoại, fax trong các cơ quan
Đảng, nhà nước, đoàn thể của tỉnh Bình Dương.
|
Được thay
thế bằng Quyết định số 40/2005/QĐ-UBND ngày 14/3/2005 của UBND tỉnh Bình
Dương V/v ban hành Quy định tạm thời chế độ cộng tác phí trong nước; chế độ
chi tiêu hội nghị đối với các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công
lập.
|
24/3/2005
|
52.
|
Quyết định số 09/1999/QĐ.UB ngày
23/01/1999 của UBND tỉnh Bình Dương về việc chi hỗ trợ tiền Tết năm 1999.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2000
|
53.
|
Quyết định số 25/1999/QĐ.UB ngày
06/3/1999 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy định về giá đền bù
tài sản và cây trái hoa màu trên đất thuộc tỉnh Bình Dương khi Nhà nước thu
hồi để sử dụng vào mục đích Quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích
công cộng theo chương III Nghị định 22/CP ngày 24/4/1998 của Chính phủ.
|
Được thay
thế bằng Quyết định số 258/2005/QĐ-UBND ngày 29/11/2005 của UBND tỉnh Bình
Dương V/v ban hành qui định về đơn giá bồi thường hỡ trợ nhà ở, công trình
kiến trức cây trái và hoa máu trên đất khi nhà nước thu hồi đất theo Nghị
Định 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004.
|
09/12/2005
|
54.
|
Quyết định số 27/1999/QĐ.UB ngày
13/3/1999 của UBND tỉnh Bình Dương về việc phân chia tỉ lệ điều tiết các
khoản thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh năm 1999.
|
Hết thời
hạn thi hành
|
01/01/2000
|
55.
|
Quyết định số 30/1999/QĐ.UB ngày
13/3/1999 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành quy định tạm thời về một
số chế độ chính sách đối với sự nghiệp phát thanh và quảng cáo trên sóng phát
thanh và truyền hình của tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 2456/QĐ-UBND ngày 19/6/2009 của UBND tỉnh phê duyệt chế độ
nhuận bút của Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh Bình Dương theo Nghị định số
61/2002/NĐ-CP ngày 11/6/2002 của Chính phủ
|
19/6/2009
|
56.
|
Quyết định số 31/1999/QĐ.UB ngày
13/3/1999 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao dự toán thu, chi ngân sách
Nhà nước năm 1999.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2000
|
57.
|
Quyết định số 36/1999/QĐ.CT ngày
17/3/1999 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc phân cấp quản lý ngân
sách tỉnh Bình Dương theo luật ngân sách Nhà nước; luật ngân sách Nhà nước
sửa đổi, bổ sung; Nghị định 87/CP và Nghị định 51/CP của Chính phủ giao ngân
sách tỉnh, huyện, thị xã, phường, thị trấn.
|
Bị bãi bỏ
bởi bằng Quyết định số 278/2003/QĐ-UBND ngày 17/12/2003 của UBND tỉnh V/v
phân cấp quản lý ngân sách tỉnh Bình Dương theo luật Ngân sách Nhà nước, Nghị
định 60/2003/NĐ-CP của chính phủ giao ngân sách tỉnh huyện, thị , xã phường
thị trấn từ năm 2004.
|
27/12/2003
|
58.
|
Quyết định số 56/1999/QĐ.CT ngày
16/4/1999 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc phân chia tỷ lệ điều tiết
các khoản thu ngân sách nhà nước trên địa bàn các xã - phường - thị trấn năm
1999.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2000
|
59.
|
Quyết định số 86/1999/QĐ.CT ngày
28/5/1999 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương V/v phê duyệt phân bổ vốn hỗ trợ
đồng bào dân tộc đặc biệt khó khăn năm 1999.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2000
|
60.
|
Quyết định số 87/1999/QĐ.UB ngày
29/5/1999 của UBND tỉnh Bình Dương V/v giao chỉ tiêu vận động mua công trái
xây dựng tổ quốc năm 1999.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2000
|
61.
|
Quyết định số 115/QĐ.UB ngày
22/7/1999 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao dự toán thu, chi ngân sách
nhà nước năm 1999 điều chỉnh.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2000
|
62.
|
Quyết định số 198/1999/QĐ.CT ngày
14/10/1999 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc phê duyệt giá nước sạch
cho sinh hoạt và sàn xuất kinh doanh.
|
Được thay
thế bằng Quyết định số 21/2003/QĐ-CT ngày 07/02/2003 của Chủ tịch UBND tỉnh
V/v phê duyệt giá nước sạch phục vụ sinh hoạt và sản xuất kinh doanh.
|
17/02/2003
|
63.
|
Quyết định số 01/QĐ-UB ngày 10/01/2000 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc chi hỗ trợ tiền tết năm 2000.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2001
|
64.
|
Quyết định số 24/2000/QĐ-UB ngày 18/02/2000 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc giao kế hoạch tài chính năm 2000.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2001
|
65.
|
Quyết định số 25/2000/QĐ-UB ngày 21/02/2000 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm
2000.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2001
|
66.
|
Quyết định số 37/2000/QĐ-UB ngày 01/3/2000 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc phân chia tỉ lệ điều tiết các khoản thu ngân
sách Nhà nước trên địa bàn năm 2000.
|
Hết thời hạn thi hành
|
01/01/2001
|
67.
|
Quyết định số 38/2000/QĐ-UB ngày 01/3/2000 của
UBND tỉnh Bình Dương Về việc sửa đổi bổ sung Quyết định số 36/1999/QĐ-UB ngày
17/3/1999 về phân cấp quản lý ngân sách tỉnh Bình Dương theo Luật Ngân sách
Nhà nước; Luật Ngân sách Nhà nước sửa đổi bổ sung; Nghị định 87/CP và Nghị
định 51/1998/NĐ-CP của Chính Phủ giao ngân sách tỉnh, huyện – thị xã, xã –
phường – thị trấn.
|
Được thay thế bằng Quyết
định số 278/2003/QĐ-UB ngày 17/12/2003 của UBND tỉnh V/v phân cấp quản lý
ngân sách tỉnh Bình Dương theo luật Ngân sách Nhà nước, Nghị định
60/2003/NĐ-CP của chính phủ giao ngân sách tỉnh huyện, thị , xã phường thị
trấn từ năm 2004.
|
27/12/2003
|
68.
|
Quyết định số 48/2000/QĐ-UB ngày 13/3/2000 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc quy định tạm thời mức chi phí sản xuất các
chương trình truyền hình thuộc thể loại văn nghệ giải trí.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 3279/QĐ-UBND ngày 25/10/2010 của UBND tỉnh về việc ban hành quy
định tạm thời định mức chi phí không có trong quy định của Nghị định số
61/2002/NĐ-CP ngày 11/6/2002 của Chính phủ.
|
25/10/2010
|
69.
|
Quyết định số 61/2000/QĐ-CT ngày 30/3/2000 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc phân chia tỉ lệ điều tiết các khoản thu ngân
sách Nhà nước.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 22/2004/QĐ-UB ngày 03/3/2004 của UBND tỉnh về việc công bố dự
toán Ngân sách Nhà nước năm 2004 và tỉ lệ phân chia các khoản thu Ngân sách
nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương cho ngân sách cấp tỉnh và Ngân sách các
huyện, thị xã giai đoạn phân cấp từ năm 2004 đến năm 2006.
|
13/3/2004
|
70.
|
Quyết định số 116/QĐ-UB ngày 02/8/2000 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước điều
chỉnh năm 2000.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2001
|
71.
|
Quyết định số 128/2000/QĐ-UB ngày 31/8/2000 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Chi
cục Tài chính doanh nghiệp trực thuộc Sở Tài chính- Vật giá tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 77/2009/QĐ-UB ngày 08/12/2009 của UBND tỉnh ban hành quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tài chính doanh
nghiệp tỉnh Bình Dương.
|
18/12/2009
|
72.
|
Quyết định số 152/2000/QĐ-UB ngày 02/11/2000 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành khung giá chuẩn lâm sản tịch thu dùng
để tổ chức bán đấu giá.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 56/2005/QĐ-UBND ngày 25/4/2005 của UBND tỉnh Bình Dương V/v
điều chỉnh mức giá chuẩn Lâm sản tịch thu.
|
05/5/2005
|
73.
|
Quyết định số 10/2001/QĐ.UB ngày
05/02/2001 của UBND tỉnh Bình Dương V/v giao dự toán thu - chi ngân sách nhà
nước năm 2001.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2002
|
74.
|
Quyết định số 101/2001/QĐ.UB ngày
16/7/2001 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao dự toán thu, chi ngân sách
nhà nước điều chỉnh năm 2001.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2002
|
75.
|
Quyết định số 180/2001/QĐ.UB ngày
05/11/2001 của UBND tỉnh Bình Dương V/v bổ sung ngân sách hỗ trợ thực hiện
chương trình giao thông nông thôn - chỉnh trang đô thị năm 2001.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2002
|
76.
|
Quyết định số 01/2002/QĐ.UB ngày 03/01/2002
của UBND tỉnh Bình Dương V/v chi hỗ trợ tiền tết năm 2002.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2003
|
77.
|
Quyết định số 18/2002/QĐ.UB ngày
25/02/2002 của UBND tỉnh Bình Dương về việc Giao dự toán thu chi ngân sách
Nhà nước năm 2002.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2003
|
78.
|
Quyết định số 48/QĐ.UB ngày
16/4/2002 của UBND tỉnh Bình Dương về việc phân bổ dự toán kinh phí mua sắm,
sửa chữa tài sản cố định năm 2004 của các cơ quan đơn vị Hành chính sự
nghiệp.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2005
|
79.
|
Quyết định số 84/QĐ.UB ngày
01/7/2002 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao dự toán thu, chi ngân sách
nhà nước điều chỉnh năm 2002.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2003
|
80.
|
Quyết định số 52/QĐ.UB ngày
24/4/2002 của UBND tỉnh Bình Dương về việc công bố công khai quyết toán năm
2000 và dự toán ngân sách năm 2002.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2003
|
81.
|
Quyết định số 30/2003/QĐ.UB ngày
17/02/2003 của UBND tỉnh BD về việc giao dự toán thu chi ngân sách Nhà nước
năm 2003.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2004
|
82.
|
Quyết định số 110/2003/QĐ.UB ngày
07/4/2003 của UBND tỉnh Bình Dương về việc thu phí vệ sinh trên địa bàn thị
xã Thủ Dầu Một.
|
Đã bị bãi
bỏ bằng Quyết định số 89/2007/QĐ-UBND ngày 20/8/2007 của UBND tỉnh về mức thu
phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
30/8/2007
|
83.
|
Quyết định số 119/2003/QĐ.UB ngày
23/4/2003 của UBND tỉnh Bình Dương về việc thu phí vệ sinh trên địa bàn huyện
Dĩ An.
|
Bị bãi bỏ
bằng Quyết định số 89/2007/QĐ-UBND ngày 20/8/2007 của UBND tỉnh về mức thu
phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
30/8/2007
|
84.
|
Quyết định số 202/2003/QĐ.UB ngày
08/8/2003 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao dự toán thu, chi ngân sách
Nhà nước điều chỉnh năm 2003.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2004
|
85.
|
Quyết định số 276/2003/QĐ.UB ngày
12/12/2003 của UBND tỉnh về việc giao dự toán thu chi ngân sách Nhà nước năm
2004 và phân cấp quản lý ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai
đoạn 2004 – 2006.
|
Được thay
thế bằng Quyết định số 268/2006/QĐ-UBND ngày 25/12/2006 của UBND tỉnh về việc
phân chia tỷ lệ điều tiết các khoản thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
05/01/2007
|
86.
|
Quyết định số 02/2004/QĐ-CT ngày 02/01/2004
của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc phê duyệt giá nước sinh hoạt và sản
xuất kinh doanh.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 191/2004/QĐ-CT ngày 30/12/2004 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Dương về việc phê duyệt giá nước cho sinh hoạt và sản xuất kinh doanh.
|
10/01/2005
|
87.
|
Quyết định số 03/2004/QĐ-UB ngày
05/01/2004 của UBND tỉnh Bình Dương về việc phân chia tỉ lệ điều tiết các
khoản thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn các xã, phường, thị trấn năm 2004.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2005
|
88.
|
Quyết định số 22/2004/QĐ-UB ngày
03/03/2004 của UBND tỉnh về việc công bố dự toán Ngân sách Nhà nước năm 2004
và tỉ lệ phân chia các khoản thu Ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình
Dương cho ngân sách cấp tỉnh và Ngân sách các huyện, thị xã giai đoạn phân
cấp từ năm 2004 đến năm 2006.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2007
|
89.
|
Quyết định số 48/2004/QĐ-UB ngày
16/4/2004 của UBND tỉnh Bình Dương về việc phân bổ dự toán kinh phí mua sắm,
sửa chữa tài sản cố định năm 2004 của các cơ quan, đơn vị hành chính sự
nghiệp.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2005
|
90.
|
Quyết định số 97/2004/QĐ-UB ngày
06/8/2004 của UBND tỉnh Bình Dương về việc công bố quyết toán ngân sách nhà
nước năm 2002.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2005
|
91.
|
Quyết định số 107/2004/QĐ-UB ngày
17/8/2004 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao dự toán điều chỉnh thu, chi
ngân sách nhà nước năm 2004.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2005
|
92.
|
Quyết định số 145/2004/QĐ-UB ngày
27/10/2004 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định chức nămg, nhiện vụ, quyền
hạn, tổ chức và hoạt động của Sở Tài chính tỉnh Bình Dương.
|
Được thay
thế bằng Quyết định số 69/2009/QĐ-UBND ngày 28/9/2009 của UBND tỉnh về việc
ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài
chính tỉnh Bình Dương.
|
08/10/2009
|
93.
|
Quyết định số 178/2004/QĐ-UB ngày
24/12/2004 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao dự toán thu-chi ngân sách
nhà nước năm 2005.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2006
|
94.
|
Quyết định số 179/2004/QĐ-UB ngày
24/12/2004 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao dự toán thu-chi ngân sách
nhà nước năm 2005.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2006
|
95.
|
Quyết định số 191/2004/QĐ-CT ngày
30/12/2004 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc phê duyệt giá nước cho
sinh hoạt và sản xuất kinh doanh.
|
Được thay
thế bằng Quyết định số 15/2007/QĐ-UBND ngày 31/01/2007 của UBND tỉnh về việc
phê duyệt giá nước cho sinh hoạt và sản xuất kinh doanh.
|
10/02/2007
|
96.
|
Quyết định số 13/2005/QĐ-UB ngày
20/01/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc chi hỗ trợ tiền tết năm 2005.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2006
|
97.
|
Quyết định số 27/2005/QĐ-UB ngày
04/02/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc phân chia tỷ lệ điều tiết các
khoản thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn các xã mới thành lập.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2006
|
98.
|
Quyết định số 40/2005/QĐ-UB
ngày14/03/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy định tạm thời
chế độ cộng tác phí trong nước; chế độ chi tiêu hội nghị đối với các cơ quan
hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập .
|
Được thay
thế bằng Quyết định số 172/2005/QĐ-UBND ngày 12/8/2005 của UBND tỉnh về việc
ban hành Quy định chế độ công tác phí trong nước; chế độ chi hội nghị đối với
các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập.
|
22/8/2005
|
99.
|
Quyết định số 42/2005/QĐ-UB ngày
15/03/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc công bố công khai quyết toán năm
2003 và dự toán ngân sách năm 2005.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2006
|
100.
|
Quyết định số 56/2005/QĐ-UB ngày
25/4/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc điều chỉnh mức giá chuẩn Lâm sản
tịch thu.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 09/2008/QĐ-UBND ngày 14/3/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành
mức giá chuẩn tối thiểu lâm sản tịch thu trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
24/3/2008
|
101.
|
Quyết định số 58/2005/QĐ-UB ngày
05/5/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao chỉ tiêu vận động mua công
trái giáo dục năm 2005.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2006
|
102.
|
Quyết định số 103/2005/QĐ-UB ngày
10/6/2005 của UBND tỉnh Bình Dương V/v sửa đổi Quyết Định số 40/2005/QĐ-UB
ngày 14/3/2005 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định tạm thời chế độ công
tác phí trong nước, chế độ chi tiêu Hội nghị đối với các cơ quan hành chính
và đơn vị sự nghiệp, công lập
|
Được thay
thế bằng Quyết định số 172/2005/QĐ-UBND ngày 12/8/2005 của UBND tỉnh Bình
Dương về việc ban hành Quy định chế độ công tác phí trong nước; chế độ chi
hội nghị đối với các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập.
|
22/8/2005
|
103.
|
Quyết định số 142/2005/QĐ-UBND
27/07/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao chỉ tiêu vận động mua Trái
phiếu Chính phủ năm 2005.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2006
|
104.
|
Quyết định số 152/2005/QĐ-UBND
ngày 04/08/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao dự toán điều chỉnh thu-
chi ngân sách nhà nước năm 2005.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2006
|
105.
|
Quyết định số 172/2005/QĐ-UBND
ngày 12/08/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy định chế độ
công tác phí trong nước; chế độ chi hội nghị đối với các cơ quan hành chính
và đơn vị sự nghiệp công lập.
|
Đã bị bãi
bỏ bằng Quyết định số 78/2007/QĐ-UBND ngày 03/8/2007 của UBND tỉnh về việc
bãi bỏ Quyết định số 172/2005/QĐ-UBND ngày 12/8/2005 của UBND tỉnh về việc
ban hành Quy định chế độ công tác phí trong nước, chế độ chi hội nghị đối với
các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập.
|
13/8/2007
|
106.
|
Quyết định số 229/2005/QĐ-UBND
ngày 19/10/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc điều chỉnh thời gian thực
hiện tại Quyết định số 172/2005/QĐ-UBND ngày 12/08/2005 của UBND tỉnh ban
hành Qui định chế độ công tác phí trong nước:chế độ chi hội nghị đối với các
cơ qian hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập.
|
Đã bị bãi
bỏ bằng Quyết định số 78/2007/QĐ-UBND ngày 03/8/2007 của UBND tỉnh về việc
bãi bỏ Quyết định số 172/2005/QĐ-UBND ngày 12/8/2005 của UBND tỉnh về việc
ban hành Quy định chế độ công tác phí trong nước, chế độ chi hội nghị đối với
các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập.
|
13/8/2007
|
107.
|
Quyết định số 258/2005/QĐ-UBND
ngày 29/11/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành qui định về đơn giá
bồi thường hỡ trợ nhà ở, công trình kiến trức cây trái và hoa máu trên đất
khi nhà nước thu hồi đất theo Nghị Định 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 22/2008/QĐ-UBND ngày 24/6/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành
quy định về đơn giá bồi thường, hỗ trợ nhà ở, công trình kiến trúc, cây trái
và hoa màu trên đất khi nhà nước thu hồi đất.
|
04/7/2008
|
108.
|
Quyết định số 274/2005/QĐ-UBND
ngày 21/12/2005 của UBND tỉnh Bình Dương V/v giao dự toán thu – chi ngân sách
Nhà nước năm 2006.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2007
|
109.
|
Quyết định số 275/2005/QĐ-UBND
ngày 21/12/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao dự toán thu chi ngân
sách nhà nước năm 2006.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2007
|
110.
|
Quyết định số 289/2005/QĐ-UBND
ngày 27/12/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc chi hỗ trợ tiền tết năm
2006.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2007
|
111.
|
Quyết định số 23/2006/QĐ-UBND ngày 20/01/2006 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc Quy định đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 12/2007/QĐ-UBND ngày 25/01/2007 của UBND tỉnh quy định về đơn
giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
04/02/2007
|
112.
|
Quyết định số 31/2006/QĐ-UBND ngày 26/01/2006 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc điều chỉnh một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ
nhà ở, công trình kiến trúc, cây trái hoa màu trên đất khi Nhà nước thu hồi
đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 22/2008/QĐ-UBND ngày 24/6/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành
quy định về đơn giá bồi thường, hỗ trợ nhà ở, công trình kiến trúc, cây trái
và hoa màu trên đất khi nhà nước thu hồi đất.
|
04/7/2008
|
113.
|
Quyết định số 39/2006/QĐ-UBND ngày 14/02/2006 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc công bố công khai quyết toán năm 2004 và dự toán
ngân sách năm 2006.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2007
|
114.
|
Quyết định số 196/2006/QĐ-UBND ngày 11/8/2006 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc giao dự toán điều chỉnh chi ngân sách nhà nước
năm 2006.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2007
|
115.
|
Quyết định số 197/2006/QĐ-UBND ngày 11/8/2006 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc giao dự toán điều chỉnh thu, chi ngân sách nhà
nước năm 2006.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2007
|
116.
|
Quyết định số 198/2006/QĐ-UBND ngày 11/8/2006 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc giao bổ sung cân đối ngân sách nhà nước năm
2006.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2007
|
117.
|
Quyết định số 268/2006/QĐ-UBND ngày 25/12/2006 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc phân chia tỷ lệ điều tiết các khoản thu ngân
sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương năm 2007
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2008
|
118.
|
Quyết định số 271/2006/QĐ-UBND ngày 25/12/2006 của
UBND tỉnh Bình Dương V/v dự tóan thu, chi ngân sách và dự toán phân bổ ngân
sách tỉnh năm 2007 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế xã hội và vốn
đầu tư xây dựng cơ bản năm 2007.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2008
|
119.
|
Quyết định số 274/2006/QĐ-UBND ngày 25/12/2006 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân
sách địa phương năm 2007
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2008
|
120.
|
Quyết định số 12/2007/QĐ-UBND ngày 25/01/2007 của
UBND tỉnh Bình Dương quy định về đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 132/2007/QĐ-UBND ngày 31/12/2007 của UBND tỉnh về việc quy định
đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
10/01/2008
|
121.
|
Quyết định số 15/2007/QĐ-UBND ngày 31/01/2007 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc phê duyệt giá nước cho sinh hoạt và sản xuất
kinh doanh.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 05/2009/QĐ-UBND ngày 23/01/2009 của UBND tỉnh về việc quy định
giá nước sinh hoạt và sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
02/02/2009
|
122.
|
Quyết định số 86/2007/QĐ-UBND ngày 17/8/2007 của
UBND tỉnh Bình Dương về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách
địa phương năm 2008, thời kỳ ổn định ngân sách 2008-2010.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2011
|
123.
|
Quyết định số 87/2007/QĐ-UBND
17/8/2007
của UBND tỉnh Bình Dương về dự toán điều chỉnh ngân sách tỉnh năm 2007.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2008
|
124.
|
Quyết định số 89/2007/QĐ-UBND ngày 20/8/2007 của UBND
tỉnh Bình
Dương về mức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 09/2013/QĐ-UBND ngày 08/4/2013 của UBND tỉnh về mức thu phí vệ sinh
trên đại bàn các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Bình Dương.
|
17/4/2013
|
125.
|
Quyết định số 125/2007/QĐ-UBND ngày 21/12/2007 của
UBND tỉnh Bình Dương về dự toán ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách tỉnh
năm 2008.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2009
|
126.
|
Quyết định số 126/2007/QĐ-UBND ngày 21/12/2007 của
UBND tỉnh Bình Dương về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%)
phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách địa phương và số bổ sung cân
đối ngân sách từng huyện, thị xã thời kỳ ổn định ngân sách 2008-2010 của
tỉnh.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2011
|
127.
|
Quyết định số 127/2007/QĐ-UBND ngày 21/12/2007 của
UBND tỉnh Bình Dương quy định phân cấp quản lý Nhà nước đối với tai sản Nhà
nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tài sản được xác lập
quyền sở hữu của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 03/2010/QĐ-UBND ngày 18/01/2010 của UBND tỉnh ban hành Quy định
phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc
phạm vi quản lý của tỉnh Bình Dương.
|
28/01/2010
|
128.
|
Quyết định số 132/2007/QĐ-UBND ngày 31/12/2007 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc quy định đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 76/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 của UBND tỉnh về việc quy định
đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
02/01/2009
|
129.
|
Quyết định số 09/2008/QĐ-UBND ngày 14/3/2008 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành mức giá chuẩn tối thiểu lâm sản tịch
thu trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ theo Quyết
định số 1259/QĐ-UBND ngày 04/5/2010 về việc bãi bỏ
Quyết định số 09/2008/QĐ-UBND ngày 14/3/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành
mức giá chuẩn tối thiểu lâm sản tịch thu trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
14/5/2010
|
130.
|
Quyết định số 15/2008/QĐ-UBND
22/4/2008
của UBND tỉnh Bình Dương quy định thực hiện đấu thầu mua sắm tài sản nhằm duy
trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước bằng nguồn vốn nhà nước.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 15/2010/QĐ-UBND ngày 13/5/2010 của UBND tỉnh ban hành Quy định
thực hiện đấu thầu mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ
quan nhà nước bằng nguồn vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
23/5/2010
|
131.
|
Quyết định số 22/2008/QĐ-UBND ngày 24/6/2008 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành quy định về đơn giá bồi thường, hỗ trợ
nhà ở, công trình kiến trúc, cây trái và hoa màu trên đất khi nhà nước thu hồi
đất.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 58/2011/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 của UBND tỉnh ban hành Quy định
về đơn giá bồi thường, hỗ trợ nhà ở, công trình kiến trúc, cây trái và hoa
màu trên đất khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
29/12/2011
|
132.
|
Quyết định số 34/2008/QĐ-UBND ngày 08/8/2008 của
UBND tỉnh Bình Dương dự toán điều chỉnh ngân sách và phân bổ dứ toán điều
chỉnh ngân sách tỉnh Bình Dương năm 2008.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2009
|
133.
|
Quyết định số 36/2008/QĐ-UBND ngày
08/8/2008 của UBND tỉnh Bình Dương ban hành Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp
khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chi tiêu tổ chức các hội nghị hội
thảo quốc tế tại Việt Nam và chi tiêu tiếp khách trong nước.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 31/2010/QĐ-UBND ngày 06/9/2010 của UBND tỉnh ban hành Quy định chế độ
chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại tỉnh Bình Dương, chi tiêu
tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại tỉnh Bình Dương và chi tiêu tiếp
khách trong nước.
|
16/9/2010
|
134.
|
Quyết định số 41/2008/QĐ-UBND ngày 18/8/2008 của
UBND tỉnh Bình Dương ban hành Quy định chế độ công tác phí trong nứơc, chế độ
chi tiêu hội nghị đối với các cơ quan, đơn vị có sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 51/2010/QĐ-UBND ngày 22/12/2010 của UBND tỉnh ban hành quy định
chế độ công tác phí trong nước, chế độ chi tổ chức hội nghị đối với các cơ
quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Bình Dương.
|
02/01/2011
|
135.
|
Quyết định số 75/2008/QĐ-UBND ngày 19/12/2008 của
UBND tỉnh Bình Dương V/v tăng định mức phân bổ chi thường xuyên cho các cơ
quan quản lý hành chính nhà nước, Đảng, đoàn thể, đơn vị sự nghiệp công lập
của tỉnh năm 2009 – 2010.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2011
|
136.
|
Quyết định số 76/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc quy định đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 92/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 của UBND tỉnh về việc quy định
đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
31/12/2009
|
137.
|
Quyết Định số 05/2009/QĐ-UBND ngày
23/01/2009 của UBND tỉnh Bình Dương về việc quy định giá nước sinh hoạt và
sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 11/2011/QĐ-UBND ngày 03/6/2011 của UBND tỉnh về việc quy định giá
nước cho sinh hoạt đô thị và sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
13/6/2011
|
138.
|
Quyết định số 56/2009/QĐ-UBND ngày 12/8/2009 của
UBND tỉnh Bình Dương dự toán điều chỉnh ngân sách và phân bổ dự toán điều
chỉnh ngân sách tỉnh năm 2009.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2010
|
139.
|
Quyết định số 65/2009/QĐ-UBND ngày 15/9/2009 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc điều chỉnh, bổ sung quy định giá nước cho sinh
hoạt và sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 11/2011/QĐ-UBND ngày 03/6/2011 của UBND tỉnh về việc quy định giá
nước cho sinh hoạt đô thị và sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
13/6/2011
|
140.
|
Quyết định số 84/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 của
UBND tỉnh Bình Dương về dự toán ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách tỉnh
năm 2010.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2011
|
141.
|
Quyết định số 92/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc quy định đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 04/2011/QĐ-UBND ngày 18/02/2011 của UBND tỉnh về việc quy định
đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
28/02/2011
|
142.
|
Quyết định số 07/2010/QĐ-UBND ngày
22/02/2010 của UBND tỉnh Bình Dương về việc quy định giá bán nước sạch nông
thôn trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 38/2012/QĐ-UBND ngày 29/8/2012 của UBND tỉnh về
việc phê duyệt đơn giá bán nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
09/9/2012
|
143.
|
Quyết định số 15/2010/QĐ-UBND ngày
13/5/2010 của UBND tỉnh Bình Dương ban hành Quy định thực hiện đấu thầu mua
sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước bằng
nguồn vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 49/2012/QĐ-UBND ngày 12/11/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy định thực hiện việc đấu thầu để mua sắm tài
sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, tổ chức chính
trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ
chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, đơn vị vũ trang nhân dân trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
22/11/2012
|
144.
|
Quyết định số 23/2010/QĐ-UBND 27/7/2010
của UBND tỉnh Bình Dương về dự toán điều chỉnh ngân sách tỉnh năm 2010.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2011
|
145.
|
Quyết định số 54/2010/QĐ-UBND ngày
22/12/2010 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành định mức phân bổ dự toán
chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2012
|
146.
|
Quyết định số 55/2010/QĐ-UBND ngày
22/12/2010 của UBND tỉnh Bình Dương về dự toán ngân sách và phân bổ dự toán
ngân sách tỉnh năm 2011.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2012
|
147.
|
Quyết định số 11/2011/QĐ-UBND ngày
03/6/2011 của UBND tỉnh Bình Dương về việc quy định giá nước cho sinh hoạt đô
thị và sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 07/2013/QĐ-UBND ngày 22/3/2012 của UBND tỉnh về việc
quy định giá nước cho sinh hoạt đô thị và sản xuất kinh doanh trên địa bàn
tỉnh Bình Dương.
|
31/3/2012
|
148.
|
Quyết định số 45/2011/QĐ-UBND ngày 03/11/2011 của
UBND tỉnh Bình Dương sửa đổi bổ sung quyết định 69/2009/QĐ-UBND ngày
28/9/2009 của UBND tỉnh ban hành quy định chức năng nhiệm vụ quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 10/2012/QĐ-UBND ngày 30/3/2012 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính ban hành kèm
theo Quyết định số 69/2009/QĐ-UBND ngày 28/3/2009 của UBND tỉnh.
|
09/4/2012
|
149.
|
Chỉ thị số 24/2005/CT-CT ngày
09/5/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc tổ chức triển khai phát hành công
trái giáo dục năm 2005.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2006
|
150.
|
Chỉ thị số 36/2005/CT-UBND ngày
27/07/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc tổ chức triển khai phát hành trái
phiếu Chính phủ năm 2005.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2006
|
XIII.
LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ
( THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ)
|
1.
|
Quyết định số 704/QĐ-UB ngày
14/3/1997 của UBND tỉnh Bình Dương V/v ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động
của Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 281/2003/QĐ-UBND ngày 22/12/2003 V/v ban hàn bản quy định chức năng
nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức hoạt động của Sở Khoa học và công nghệ.
|
01/01/2004
|
2.
|
Quyết định số 110/2001/QĐ.UB ngày
20/7/2001 của UBND tỉnh Bình Dương V/v ban hành bản Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất
lượng
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 121/2006/QĐ-UBND ngày 12/5/2006 của UBND tỉnh về việc
ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của
Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường chất lượng.
|
22/5/2006
|
3.
|
Quyết định số 281/2003/QĐ.UB ngày
22/12/2003 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hàn bản quy định chức năng
nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức hoạt động của Sở Khoa học và công nghệ.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 70/2004/QĐ-UBND ngày 21/6/2004 về việc ban hành quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức hoạt động của Sở Khoa học và
Công nghệ tỉnh Bình Dương.
|
31/6/2004
|
4.
|
Quyết định số 70/2004/QĐ-UB ngày
21/6/2004 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và tổ chức hoạt động của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình
Dương.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 59/2008/QĐ-UBND ngày 20/10/2008 của UBND tỉnh về việc
ban hành Quy định chức năng, nhiệm vu, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở
Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Dương.
|
30/10/2008
|
5.
|
Quyết định số 121/2006/QĐ-UBND ngày 12/05/2006 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn, tổ chức và hoạt động của Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường chất lượng.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 06/2010/QĐ-UBND ngày 02/02/2010 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức hoạt động của Chi cục Tiêu chuẩn
đo lường chất lượng tỉnh Bình Dương.
|
12/02/2010
|
6.
|
Quyết định số 44/2007/QĐ-UBND ngày 21/5/2007 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy chế quản lý hoạt động nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghiệp.
|
Được thay thể bởi Quyết
định số 26/2008/QĐ-UBND ngày 31/7/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế
quản lý hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trên dịa bàn
tỉnh Bình Dương.
|
10/8/2008
|
7.
|
Quyết định số 26/2008/QĐ-UBND ngày 31/7/2008 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy chế quản lý hoạt động nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ trên dịa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 17/2012/QĐ-UBND ngày 10/5/2012 của UBND tỉnh ban
hành Quy chế quản lý hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh.
|
20/5/2012
|
8.
|
Chỉ thị số 06/1999/CT.CT ngày
17/3/1999 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc phòng ngừa và khắc phục
ảnh hưởng “sự cố năm 2000”.
|
Hết thời
hạn thi hành
|
01/01/2001
|
9.
|
Chỉ thị số 16/2006/CT-UBND ngày 10/5/2006 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc phúc tra, khảo sát năm năng lực công nghệ chuẩn
bị động viên công nghiệp trên địa bàn tỉnh năm 2006.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2007
|
XIV. LĨNH VỰC NÔNG
NGHIỆP, NÔNG THÔN
( THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN)
|
1.
|
Quyết định số 643/QĐ-UB ngày 08/3/1997
của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 94/2004/QĐ-UBND ngày 02/8/2004 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Dương.
|
12/8/2004
|
2.
|
Quyết định số 753/QĐ-UB ngày
20/3/1997 của UBND tỉnh Bình Dương V/v giao thêm chức năng cho Chi cục quản
lý nước, phòng chống lụt bão nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh
Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 1052/QĐ-UB ngày 11/4/1997 của UBND tỉnh giao thêm chức năng cho Chi
cục quản lý nước phòng chống lụt bão, nước sạch và VSMT nông thôn tỉnh Bình
Dương.
|
11/4/1997
|
3.
|
Quyết định số 822/QĐ-UB ngày
27/3/1997 của UBND tỉnh Bình Dương V/v ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động
của Chi cục quản lý nước - phòng chống lụt bão nước sạch và VSMT nông thôn
tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 34/2009/QĐ-UBND ngày 02/6/2009 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban
hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục
Bảo vệ môi trường tỉnh Bình Dương.
|
12/6/2009
|
4.
|
Quyết định số 1052/QĐ-UB ngày
11/4/1997 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao thêm chức năng cho Chi cục
quản lý nước phòng chống lụt bão, nước sạch và VSMT nông thôn tỉnh Bình
Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 274/2003/QĐ-UB ngày 08/12/2003 của UBND tỉnh V/v đổi tên Chi Cục quản
lý nước – Phòng chống lụt bão – Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
thành Chi Cục thủy lợi tỉnh Bình Dương.
|
18/12/2003
|
5.
|
Quyết định số 1357/QĐ-UB ngày
7/5/1997 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban quy định lập Quỹ phòng chống
lụt bão.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 3408/QĐ-UB 04/11/1997 của UBND tỉnh Bình Dương về việc thực hiện quy
chế thành lập và hoạt động của quỹ phòng chống lụt bão.
|
14/11/1997
|
6.
|
Quyết định số 2095/QĐ-UB ngày
17/7/1997
của UBND tỉnh Bình Dương về việc điều chỉnh mức thu Quỹ phòng chống lụt bão.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 3408/QĐ-UB 04/11/1997 của UBND tỉnh về việc thực hiện quy chế thành
lập và hoạt động của quỹ phòng chống lụt bão.
|
14/11/1997
|
7.
|
Quyết định số 2520/QĐ-UB ngày 06/9/1997 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành quy định tạm thời về chế độ thu nộp,
quản lý lệ phí cấp giấy phép hành nghề sản xuất kinh doanh giống cây trồng.
|
Lệ phí cấp giấy phép
hành nghề sản xuất kinh doanh giống cây trồng ban hành kèm theo Quyết định số
2520/QĐ-UB đã bị đình chỉ bởi Quyết định 43/2000/QĐ-UB ngày 03/3/2000 của
UBND tỉnh Bình Dương V/v đình chỉ và điều chỉnh các loại phí, lệ phí thuộc
ngân sách Nhà nước.
|
01/3/2000
|
8.
|
Quyết định số 2521/QĐ-UB ngày 06/9/1997 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành quy định tạm thời về chế độ thu nộp,
quản lý lệ phí cấp giấy phép hành nghề sản xuất kinh doanh thức ăn gia súc.
|
Lệ phí cấp giấy phép
hành nghề sản xuất kinh doanh thức ăn gia súc ban hành kèm theo Quyết định số
2521/QĐ-UB đã bị đình chỉ thi hành bởi Quyết định 43/2000/QĐ-UB ngày
03/3/2000 của UBND tỉnh Bình Dương V/v đình chỉ và điều chỉnh các loại phí,
lệ phí thuộc ngân sách Nhà nước.
|
01/3/2000
|
9.
|
Quyết định số 4035/QĐ-UB ngày
8/12/1997 của UBND tỉnh Bình Dương ban hành Quy định tạm thời phạm vi bảo về
công trình hệ thống đê bao ven sông Sài Gòn.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 155/2005/QĐ-UBND ngày 04/8/2005 của UBND tỉnh về việc ban hành quy
định phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
14/8/2005
|
10.
|
Quyết định số 118/1998/QĐ-UB ngày
07/8/1998 của UBND tỉnh Bình Dương về việc quy định mức thu thủy lợi phí.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 48/2008/QĐ-UBND ngày 19/9/2008 của UBND tỉnh về việc
ban hành mức thu thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
29/9/2008
|
11.
|
Quyết định số 150/1998/QĐ-UB ngày
19/10/1998 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành quy định tạm thời về
quản lý chó nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay
thế bằng Quyết định số 176/QĐ-UBND ngày 22/9/1999 của UBND tỉnh V/v Ban hành
quy định về quản lý chó nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
02/10/1999
|
12.
|
Quyết định số 167/1998/QĐ-UB ngày
16/11/1998 của UBND tỉnh Bình Dương Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt
động của Chi cục Thú y tỉnh Bình Dương.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 37/2009/QĐ-UBND ngày 11/6/2009 của UBND tỉnh ban hành
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thú y
tỉnh Bình Dương.
|
21/6/2009
|
13.
|
Quyết định số 182/1998/QĐ-CT ngày
09/12/1998 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt
động của Chi cục bảo vệ thực vật.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 39/2009/QĐ-UBND ngày 11/6/2009 của UBND tỉnh ban hành
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ
thực vật tỉnh Bình Dương.
|
21/6/2009
|
14.
|
Quyết định số 176/1999/QĐ.UB ngày
22/9/1999 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành quy định về quản lý chó
nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 47/2011/QĐ-UBND ngày 10/11/2011 của UBND tỉnh về việc
ban hành quy định về quản lý chó nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
20/11/2011
|
15.
|
Quyết định số 1657/QĐ-UB ngày 23/6/2000 của UBND
tỉnh Bình Dương về việc giao chỉ tiêu thu Quỹ phòng chống lụt bão năm 2000.
|
Hết thời hạn thi hành
|
01/01/2001
|
16.
|
Quyết định số 31/QĐ.UB ngày
22/3/2001 của UBND tỉnh Bình Dương V/v giao chỉ tiêu thu Qũy phòng chống lụt
bão năm 2001.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2002
|
17.
|
Quyết định số 143/2001/QĐ.UB ngày
30/8/2001 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành bản quy định chức năng
nhiệm vụ quyền hạn tổ chức và hoạt động của Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bình Dương.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 673/QĐ-UBND ngày 10/3/2008 của UBND tỉnh ban hành chức
năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức của Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bình Dương.
|
20/3/2008
|
18.
|
Quyết định số 10/2002/QĐ.UB ngày
22/01/2002 của UBND tỉnh về việc thành lập các Trạm Khuyến nông liên huyện
thị - tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 186/2004/QĐ-UB ngày 29/12/2004 của UBND tỉnh về việc tách và
đổi tên Trạm Khuyến nông liên huyện-thị trực thuộc Trung tâm Khuyến nông tỉnh
Bình Dương.
|
09/01/2005
|
19.
|
Quyết định số 103/QĐ.CT ngày
03/9/2002 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành quy định về bảo
vệ môi trường đối với hoạt động chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 68/2008/QĐ-UBND ngày 12/12/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy
định bảo vệ môi trường tỉnh Bình Dương
|
22/12/2008
|
20.
|
Quyết định số 21/2003/QĐ.CT ngày
07/02/2003 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc phê duyệt giá nước sạch
phục vụ sinh hoạt và sản xuất kinh doanh.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 191/2004/QĐ-CT ngày 30/12/2004 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
phê duyệt giá nước cho sinh hoạt và sản xuất kinh doanh.
|
09/01/2005
|
21.
|
Quyết định số 243/2003/QĐ.UB ngày
06/10/2003 của UBND tỉnh Bình Dương V/v phê duyệt quy mô công trình và quy
định tạm thời đơn giá định mức thực hiện dự án cấp nước sinh hoạt nông thôn
hệ nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh Bình Dương hạng mục giếng khoan - giếng đào và
cải tạo giếng đào.
|
Được thay thế bởi các
QĐ 2946/QĐ-UBND ngày 25/9/2008 của UBND tỉnh về việc quy hoạch cấp nước sạch
nông thôn và quy hoạch vệ sinh nông thôn tỉnh Bình Dương; QĐ 3731/QĐ-UBND
ngày 01/12/2011 của UBND tỉnh về ban hành đơn giá XDCT trên địa bàn tỉnh Bình
Dương phần khảo soát và QĐ 3732/QĐ-UBND ngày 02/12/2011 của UBND tỉnh của
UBND tỉnh về ban hành đơn giá XDCT trên địa bàn tỉnh Bình Dương phần xây
dựng.
|
02/12/2011
|
22.
|
Quyết định số 274/2003/QĐ.UB ngày
08/12/2003 của UBND tỉnh Bình Dương về việc đổi tên Chi Cục quản lý nước –
Phòng chống lụt bão – Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn thành Chi Cục
thủy lợi tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 38/2009/QĐ-UBND 11/6/2009 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy lợi tỉnh Bình Dương.
|
21/6/2009
|
23.
|
Quyết định số 94/2004/QĐ-UB ngày 02/8/2004
của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn, tổ chức và hoạt động của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Bình Dương.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 51/2008/QĐ-UBND ngày 29/9/2008 của UBND tỉnh về việc
ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Dương.
|
09/10/2008
|
24.
|
Quyết định số 162/2004/QĐ-CT ngày
02/12/2004 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành quy định tạm thời định mức
vật tư kỹ thuật đối với một số loại cây nông-công nghiệp chính trên địa bàn
tỉnh Bình Dương.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 18/2011/QĐ-UBND ngày 9/8/2011 của UBND tỉnh ban hành
quy định tạm thời định mức vật tư kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi trên
địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
19/8/2011
|
25.
|
Quyết định số 245/2005/QĐ-UBND
ngày 18/11/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc qui định mức chi hỗ trợ gia
cầm bị tiêu huỷ trong năm 2005 trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2006
|
26.
|
Quyết định số 248/2005/QĐ-UBND
ngày 23/11/2005 của UBND tỉnh Bình Dương V/v Ban hành tiêu chí xác định hộ
gia đình chăn nuôi gia súc qui mô nhỏ trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 21/2012/QĐ-UBND ngày 14/6/2012 của UBND tỉnh ban
hành tiêu chí xác định hộ gia đình chăn nuôi gia súc, gia cầm qui mô nhỏ trên
địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
24/6/2012
|
27.
|
Quyết định số 177/2006/QĐ-UBND
ngày 20/7/2006 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyện hạn, tổ chức và hoạt động của Chi cục Hợp tác xã và PTNT tỉnh Bình
Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 40/2009/QĐ-UBND ngày 12/6/2009 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phát triển nông thôn
tỉnh Bình Dương.
|
22/6/2009
|
28.
|
Quyết định số 46/2008/QĐ-UBND ngày
10/9/2008
của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành chính sách hỗ trợ phát triển nuôi
trồng thủy sản tỉnh Bình Dương giai đoạn 2008 – 2010.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2011
|
29.
|
Quyết định số 48/2008/QĐ-UBND ngày
19/9/2008
của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành mức thu thủy lợi phí trên địa bàn
tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 08/2010/QĐ-UBND ngày 26/02/1010 của UBND tỉnh về việc quy định mức
thu thủy lợi phí và tiền nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
06/03/2010
|
30.
|
Quyết định số 51/2008/QĐ-UBND ngày
29/9/2008
của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình
Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 18/01/2011 của UBND tỉnh ban hành quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Bình Dương.
|
28/01/2011
|
31.
|
Quyết định số 60/2008/QĐ-UBND ngày
22/10/2008
của UBND tỉnh Bình Dương ban hành quy định về việc thực hiện một số chính
sách khuyến khích và hổ trợ phát triển chăn nuôi bò giai đoạn 2008-2012 trên
địa bà tỉnh Bình Dương.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2013
|
32.
|
Quyết định số 02/2009/QĐ-UBND ngày
13/01/2009 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành một số chính sách khuyến
khích phát triển Kinh tế trang trại trên địa bàn tỉnh Bình Dương năm 2009,
2010.
|
Hết thời hạn thi hành
|
01/01/2011
|
33.
|
Quyết định số 08/2010/QĐ-UBND ngày
26/02/2010 của UBND tỉnh Bình Dương về việc quy định mức thu thủy lợi phí và
tiền nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 29/2013/QĐ-UBND ngày 04/10/2013 của UBND tỉnh về việc quy định mức
thu thủy lợi phí và tiền nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
14/10/2013
|
34.
|
Chỉ thị số 09/CT-UB 09/4/1998 của
UBND tỉnh Bình Dương về công tác phòng chống lụt, bão giảm nhẹ thiên tai năm
1998.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/1999
|
35.
|
Chỉ thị số 04/1999/CT.CT ngày
28/01/1999 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về các biện pháp cấp bách phòng
chống hạn vụ đông xuân và hè thu năm 1999.
|
Hết thời
hạn thi hành
|
01/01/2000
|
36.
|
Chỉ thị số 11/CT.UB ngày
02/04/1999 của UBND tỉnh Bình Dương V/v phòng chống dịch bệnh trên gia súc
gia cầm.
|
Được thay
thế bởi Chỉ thị số 04/2001/CT-CT ngày 28/3/2001 của Chủ tịch UBND tỉnh V/v
phòng chống dịch bệnh trên gia súc, gia cầm.
|
08/4/2001
|
37.
|
Chỉ thị số ngày 16/1999/CT.CT ngày
03/5/1999 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương V/v tăng cường công tác phòng
chống lụt bão, giảm nhẹ thiên tai năm 1999.
|
Hết thời
hạn thi hành
|
01/01/2000
|
38.
|
Chỉ thị số 26/CT.CT ngày 25/8/1999
của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương V/v tăng cường quản lý và bảo vệ động vật
hoang đã, thực vật rừng quý hiếm.
|
Được thay
thế bởi Chỉ thị số 01/2007/CT-UBND ngày 09/01/2007 của UBND tỉnh về việc tăng
cường công tác quản lý, bảo vệ động vật hoang dã.
|
19/01/2007
|
39.
|
Chỉ thị số 07/CT-UB ngày 21/4/2000 của UBND
tỉnh Bình Dương V/v tăng cường công tác phòng chống lụt bão, giảm
nhẹ thiên tai năm 2000.
|
Hết thời hạn thi hành
|
01/01/2001
|
40.
|
Chỉ thị số 3/2001/CT.CT ngày
27/3/2001 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương V/v tăng cường công tác phòng
chống lụt bão, giảm nhẹ thiên tai năm 2001.
|
Hết thời
hạn thi hành
|
01/01/2002
|
41.
|
Chỉ thị số 20/CT.CT ngày
11/06/2002 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc tăng cường công tác
phòng, chống lụt, bão, giảm nhẹ thiên tai năm 2002.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2003
|
42.
|
Chỉ thị số 27/CT.CT ngày
26/08/2002 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc tăng cường công tác
phòng, chống lụt, bão trong mùa mưa lũ.
|
Được thay thế bởi Chỉ
thị số 17/2003/CT.CT ngày 29/7/2003 của Chủ tịch UBND tỉnh V/v tăng cường công
tác phòng chống lụt bão trong mùa mưa lũ năm 2003.
|
09/8/2003
|
43.
|
Chỉ thị số 17/2003/CT. CT ngày
29/7/2003 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc tăng cường công tác phòng
chống lụt bão trong mùa mưa lũ năm 2003.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2004
|
44.
|
Chỉ thị số 12/2004/CT-CT ngày
10/3/2004 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc tăng cường thực hiện công
tác phòng cháy, chữa cháy rừng.
|
Được thay
thế bởi Chỉ thị số 02/2005/CT-UBND 14/1/2005 Chủ tịch UBND tỉnh V/v triển
khai các biện pháp phòng cháy, chữa cháy mùa khô và tết Ất Dậu 2005.
|
24/01/2005
|
45.
|
Chỉ thị số 20/2004/CT-CT ngày
23/4/2004 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc tăng cường công tác
phòng, chống lụt, bão, giảm nhẹ thiên tai năm 2004.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2005
|
46.
|
Chỉ thị số 21/2004/CT-CT ngày
28/4/2004 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc quản lý chăn nuôi, vận
chuyển, mua bán, giết mổ gia cầm sau khi hết dịch cúm gà.
|
Được thay
thế bởi Chỉ thị số 29/CT.UBND ngày 23/12/2011 của UBND tỉnh về tăng cường các
biện pháp cấp bách phòng chống dịch bệnh động vật; kiểm dịch, kiểm soát vận
chuyển động vật, sản phẩm động vật
|
03/01/2012
|
47.
|
Chỉ thị số 47/2004/CT-CT ngày
16/11/2004 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc tăng cường các biện pháp
phòng chống hạn, nhiễm mặn và cháy rừng trong mùa khô năm 2005.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2006
|
48.
|
Chỉ thị số 09/2005/CT-CT ngày
03/02/2005 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc thực hiện qui hoạch cơ
sở giết mổ và quản lý giết mổ gia súc, gia cầm.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 189/QĐ-UBND ngày 19/01/2012 của UBND tỉnh về phê duyệt
quy hoạch cơ sở giết mổ gia súc gia cầm trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai
đoạn 2011-2020.
|
19/01/2012
|
49.
|
Chỉ thị số ngày 16/2005/CT-CT
11/4/2005 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc tổ chức thực hiện các
biện pháp khắc phục hạn trong mùa khô năm 2005
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2006
|
50.
|
Chỉ thị số 21/2005/CT-CT ngày
04/5/2005 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc tăng cường công tác
phòng, chống lụt, bão, giãm nhẹ thiên tai 2005.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2006
|
51.
|
Chỉ thị số 22/2005/CT-CT ngày
04/5/2005 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc tăng cường công tác thu
Quỹ phòng, chống lụt, bão năm 2005.
|
Hết thời
hạn thi hành
|
01/01/2006
|
52.
|
Chỉ thị số 41/2005/CT-UBND ngày
15/8/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc tăng cường công tác phòng chống
lụt bão trong mùa mưa lũ năm 2005.
|
Hết thời hạn thi hành
|
01/01/2006
|
53.
|
Chỉ thị số 52/2005/CT-UBND ngày
16/12/2005 của UBND tỉnh Bình Dương Bình Dương V/v tăng cường các biện pháp
phòng chống hạn, nhiễm mặn và cháy rừng trong mùa khô năm 2005.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2006
|
54.
|
Chỉ thị số 13/2006/CT-UBND ngày
21/4/2006
của UBND tỉnh Bình Dương về công tác phòng chống bão lụt, tìm kiếm cứu nạn và
giảm nhẹ thiên tai năm 2006.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2007
|
55.
|
Chỉ thị số 42/2006/CT-UBND ngày
15/12/2006
của UBND tỉnh Bình Dương về việc tăng cường các biện pháp phòng chống hạn,
nhiễm mặn và cháy rừng trong mùa khô năm 2007.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2008
|
56.
|
Chỉ thị số 13/CT-UBND ngày
23/4/2007
của UBND tỉnh Bình Dương về việc tăng cường công tác phòng chống lụt, bão,
tìm kiếm cứu nạ và giảm nhẹ thiên tai năm 2007.
|
Hết thời gian áp dụng
|
26/4/2008
|
57.
|
Chỉ thị số 28/CT-UBND ngày
22/8/2007
của UBND tỉnh Bình Dương về việc tăng cường công tác phòng, chống lụt bão
trong mùa mưa lũ năm 2007.
|
Hết thời hạn thi hành
|
01/01/2008
|
58.
|
Chỉ thị số 43/CT-UBND ngày
24/12/2007
của UBND tỉnh Bình Dương về việc tăng cường các biện pháp phòng chống hạn,
nhiễm mặn và cháy rừng trong mùa khô năm 2008.
|
Hết thời hạn thi hành
|
01/01/2009
|
59.
|
Chỉ thị số 04/2008/CT-UBND ngày 16/4/2008
của UBND tỉnh Bình Dương về việc tăng cường công tác phòng, chống lụt bão,
tìm kiếm cứu nạn và giảm nhẹ thiên tai năm 2008.
|
Hết thời hạn thi hành
|
01/01/2009
|
XV. LĨNH VỰC THUẾ VÀ
CÁC KHOẢN THU KHÁC
( THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA CỤC THUẾ TỈNH)
|
1.
|
Quyết định số 2708/QĐ-UB
ngày29/9/1997 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành giá thanh toán nợ dân
trong thời kỳ kháng chiến.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 655/QĐ-UB ngày 12/3/1998 của UBND tỉnh Bình Dương về việc thanh
toán nợ dân trong thời kỳ kháng chiến.
|
12/3/1998
|
2.
|
Quyết định số 05/1998/QĐ-UB ngày
26/01/1998 của UBND tỉnh Bình Dương về việc điều chỉnh giá lúa thu thuế sử
dụng đất nông nghiệp và thuế nhà đất năm 1998.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/1999
|
3.
|
Quyết định số 14/QĐ-UB ngày
05/01/1998 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành quy trình nộp tiền thuê
đất của các tổ chức trong nước được Nhà nước cho thuê đất quy định tại Thông
tư 70 TC-QLCS ngày 07/10/1997 của Bộ Tài chính.
|
Đã bị thu hồi bởi Quyết
định số 239/2005/QĐ-UBND ngày 07/11/2005 của UBND tỉnh V/v thu hồi Quyết định
số 14/1998/QĐ-UBND ngày 05/01/1998 của UBND tỉnh về việc ban hành quy trình
nộp tiền thuê đất của các tổ chức trong nước được nhà nước cho thuê đất quy
định tại Thông tư 70/TC-QLCS ngày 07/10/1997 của Bộ Tài chính.
|
17/11/2005
|
4.
|
Quyết định số 35/QĐ-UB ngày
11/3/1998 của UBND tỉnh BD về việc miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp
năm 1997.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/1998
|
5.
|
Quyết định số 83/1998/QĐ-UB ngày
06/6/1998 của UBND tỉnh Bình Dương về việc duyệt sổ bộ thuế sử dụng đất nông
nghiệp năm 1998.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/1999
|
6.
|
Quyết định số 84/1998/QĐ-UB ngày
06/6/1998 của UBND tỉnh Bình Dương về việc miễn giảm thuế sử dụng đất nông
nghiệp.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/1999
|
7.
|
Quyết định số 98/1998/QĐ-UB ngày
15/7/1998 của UBND tỉnh Bình Dương về việc xoá nợ đối với hộ kinh doanh cá
thể nợ đọng thuế.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/1999
|
8.
|
Quyết định số 142/1998/QĐ-UB ngày
11/9/1998 của UBND tỉnh Bình Dương về việc miễn, giảm thuế sử dụng đất nông
nghiệp năm 1998.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/1999
|
9.
|
Quyết định số 46/1999/QĐ.CT ngày
29/3/1999 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc duyệt bộ thuế sử dụng đất
nông nghiệp vụ mùa sớm 1998 – 1999, bộ thuế sử dụng đất năm 1999.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2000
|
10.
|
Quyết định số 49/QĐ.UB ngày
07/04/1999 của UBND tỉnh Bình Dương V/v miễn giảm thuế sử dụng đất nông
nghiệp vụ mùa sớm 1998-1999.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2000
|
11.
|
Quyết định số 53/QĐ.CT ngày
12/04/1999 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương ban hành bảng giá tính thuế tài
nguyên nước, khoáng sản.
|
Được thay
thế bằng Quyết định số 249/2003/QĐ-CT ngày 15/10/2003 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Dương V/v ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên nước và khoáng sản.
|
25/10/2003
|
12.
|
Quyết định số 132/QĐ.UB ngày
13/8/1999 của UBND tỉnh Bình Dương về việc miễn, giảm thuế sử dụng đất nông
nghiệp vụ đông xuân năm 1999.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2000
|
13.
|
Quyết định số 69/2000/QĐ-UB ngày 10/4/2000 của UBND tỉnh
Bình Dương về việc duyệt sổ bộ thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2000.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2001
|
14.
|
Quyết định số 70/2000/QĐ-UB ngày 10/4/2000 của UBND
tỉnh Bình Dương về việc miễn giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp vụ mùa năm
1999.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2000
|
15.
|
Quyết định số 107/QĐ-UB ngày 12/7/2000 của UBND
tỉnh Bình Dương V/v ban hành qui định tạm thời về ghi nhận nợ tiền sử dụng
đất, thuế chuyển quyền sử dụng đất và lệ phí trước bạ.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 134/2000/QĐ-UB ngày 07/9/2000 của UBND tỉnh về việc ban hành
qui định tạm thời về ghi nhận nợ tiền sử dụng đất, thuế chuyển quyền sử dụng
đất và lệ phí trước bạ đất.
|
17/9/2000
|
16.
|
Quyết định số 136/QĐ-UB ngày 08/9/2000 của UBND
tỉnh Bình Dương V/v miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp vụ Đông xuân
2000.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2001
|
17.
|
Quyết định số 137/2000/QĐ-UB ngày 15/9/2000 của UBND
tỉnh V/v xóa nợ thuế sử dụng đất nông nghiệp cho huyện Dầu Tiếng.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2001
|
18.
|
Quyết định số 69/2001/QĐ.CT ngày
14/5/2001 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc điều chỉnh giá lúa tính
thuế sử dụng đất nông nghiệp.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 5474/QĐ-UBND ngày 05/12/2006 của UBND tỉnh
|
05/12/2006
|
19.
|
Quyết định số 114/2001/QĐ.UB ngày
25/7/2001 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp
vụ mùa năm 2000.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2001
|
20.
|
Quyết định số 49/QĐ.UB ngày
22/4/2002 của UBND tỉnh Bình Dương V/v miễn giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp
năm 2001.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2002
|
21.
|
Quyết định số 135/2003/QĐ.UB ngày
26/5/2003 của UBND tỉnh về việc phê duyệt bộ thuế sử dụng đất nông nghiệp năm
2003
|
Hết thời
hạn áp dụng
|
01/01/2004
|
22.
|
Quyết định số 139/2003/QĐ.UB ngày
30/5/2003 của UBND tỉnh Bình Dương về việc miễn giảm thuế sử dụng đất nông
nghiệp năm 2002.
|
Hết thời
hạn áp dụng
|
19/4/2003
|
23.
|
Quyết định số 249/2003/QĐ.CT ngày
15/10/2003 của Chủ tịch BND tỉnh Bình Dương về việc ban hành bảng giá tính
thuế tài nguyên nước và khoáng sản.
|
Được thay
thế bằng Quyết định số 43/2010/QĐ-UBND ngày 19/11/2010 của UBND tỉnh về việc
ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên nước và khoáng sản trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
29/11/2010
|
24.
|
Quyết định số 42/2004/QĐ-UB ngày
09/4/2004 của UBND tỉnh BD về việc phê duyệt bộ thuế sử dụng đất nông nghiệp
2004.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2005
|
25.
|
Quyết định số 43/2004/QĐ-UB ngày
09/4/2004 của UBND tỉnh Bình Dương về việc miễn, giảm thuế sử dụng Đất nông
nghiệp năm 2003.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2004
|
26.
|
Quyết định số 46/2005/QĐ-UB ngày
21/03/2005 của UBND tỉnh Bình Dương V/v ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ
phí trước bạ nhà.
|
Được thay
thế bằng Quyết định số 32/2006/QĐ-UBND ngày 26/01/2006 của UBND tỉnh về việc
ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ.
|
06/02/2006
|
27.
|
Quyết định số 159/2005/QĐ-UBND
ngày 08/08/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc miễn giảm thuế sử dụng đất
nông nghiệp năm 2004.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2005
|
28.
|
Quyết định số 205/2005/QĐ-UBND
ngày 23/09/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc phê duyệt bộ thuế sử dụng
đất nông nghiệp năm 2005.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2006
|
29.
|
Quyết định số 32/2006/QĐ-UBND ngày
26/01/2006 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành bảng giá tối thiểu tính
lệ phí trước bạ.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 09/2012/QĐ-UBND ngày 12/3/2012 của UBND tỉnh về việc ban hành
Bảng giá tính thuế tài nguyên nước và khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
22/3/2012
|
30.
|
Chỉ thị số 27/CT-CT ngày 30/12/1998
của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về công tác thu thuế môn bài năm 1999.
|
Hết thời
hạn thi hành
|
01/01/2000
|
31.
|
Chỉ thị số 39/CT.CT ngày
19/12/2002 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc tổ chức thu thuế môn bài
năm 2003.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2004
|
32.
|
Chỉ thị số 53/2005/CT-UBND ngày
20/12/2005 của UBND tỉnh Bình Dương V/v triển khai thực hiện Chiến lược cải
cách Thuế đến năm 2010.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2011
|
33.
|
Chỉ thị số 41/2006/CT-UBND ngày
14/12/2006 của UBND tỉnh Bình Dương về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế năm
2006.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2007
|
XVI. LĨNH VỰC VĂN HÓA,
THỂ THAO, DU LỊCH
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH)
|
1.
|
Nghị quyết số 51/2005/NQ-HĐND7
ngày 15/12/2005 của HĐND tỉnh Bình Dương về điều chỉnh, bổ sung chính sách
chế độ ngành Văn hóa - Thông tin tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 23/2009/NQ-HĐND7 ngày 24/7/2009 của HĐND tỉnh về chế độ hỗ trợ đối
với diễn viên, huấn luyện viên, vận động viên ngành văn hóa, thể thao và du
lịch.
|
03/8/2009
|
2.
|
Nghị quyết số 52/2005/NQ-HĐND7
ngày 15/12/2005 của HĐND tỉnh Bình Dương về điều chỉnh, bổ sung chính sách
chế độ ngành Thể dục - Thể thao tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 23/2009/NQ-HĐND7 ngày 24/7/2009 của HĐND tỉnh về chế độ hỗ trợ đối
với diễn viên, huấn luyện viên, vận động viên ngành văn hóa, thể thao và du
lịch.
|
03/8/2009
|
3.
|
Nghị quyết số 54/2005/NQ-HĐND7
ngày 15/12/2005 của HĐND tỉnh Bình Dương về điều chỉnh kinh phí thực hiện
cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa ở khu dân cư”.
|
Được thay thế bởi Nghị
quyết số 13/2009/NQ-HĐND7 ngày 07/4/2009 của HĐND tỉnh về mức kinh phí thực
hiện cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa ở ấp, khu
phố” trên địa bàn tỉnh.
|
17/4/2009
|
4.
|
Nghị quyết số 13/2009/NQ-HĐND7 ngày 07/4/2009 của
HĐND tỉnh Bình Dương về mức kinh phí thực hiện cuộc vận động “Toàn dân đoàn
kết xây dựng đời sống văn hóa ở ấp, khu phố” trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Nghị
quyết số 11/2012/NQ-HĐND8 ngày 18/7/2012 của HĐND tỉnh về mức kinh phí thực hiện cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết
xây dựng đời sống văn hoá ở ấp, khu phố” trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
28/7/2012
|
5.
|
Quyết định số 2280/QĐ-UB ngày
29/6/1998 của UBND tỉnh Bình Dương về việc thu phí, lệ phí cấp giấy phép quay
phim và quản lý đoàn làm phim.
|
Lệ phí cấp giấy phép
quay phim và quản lý đoàn làm phim ban hành kèm theo Quyết định số 2280/QĐ-UB
đã bị đình chỉ thi hành bởi Quyết định 43/2000/QĐ-UB ngày 03/3/2000 của UBND
tỉnh V/v đình chỉ và điều chỉnh các loại phí, lệ phí thuộc ngân sách Nhà
nước.
|
01/3/2000
|
6.
|
Quyết định số 2282/QĐ-UB ngày
29/6/1998 của UBND tỉnh Bình Dương về việc thu phí, lệ phí cấp giấy phép hành
nghề dịch vụ văn hóa.
|
Lệ phí cấp giấy phép
hành nghề dịch vụ văn hóa ban hành kèm theo Quyết định số 2282/QĐ-UB đã bị
đình chỉ thi hành bởi Quyết định 43/2000/QĐ-UB ngày 03/3/2000 của UBND tỉnh
V/v đình chỉ và điều chỉnh các loại phí, lệ phí thuộc ngân sách Nhà nước.
|
01/3/2000
|
7.
|
Quyết định số 162/QĐ.CT ngày
14/9/1999 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc Ban hành bảng Quy định về
chế độ thường xuyên đối với vận động viên, huấn luyện viên và lực lượng tham
gia phục vụ thi đấu thể thao các giải trong tỉnh.
|
Bị bãi bỏ
bởi Quyết định số 284/2005/QĐ-UBND ngày 26/12/2005 của UBND tỉnh về việc điều
chỉnh, bổ sung các chính sách, chế độ của ngành thể dục-Thể thao tỉnh Bình
Dương.
|
05/01/2005
|
8.
|
Quyết định số 154/2000/QĐ-UB ngày 13/11/2000 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Thể
dục-Thể thao tỉnh Bình Dương.
|
Đã được thay thế bởi
Quyết định số 200/2006/QĐ-UBND ngày 16/8/2006 của UBND tỉnh V/v ban hành kèm
theo Quyết định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Sở
Thể dục thể thao.
|
26/8/2006
|
9.
|
Quyết định số 94/2001/QĐ.UB ngày
04/7/2001 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Sở Văn hóa-Thông tin.
|
Được thay
thế bằng Quyết định số 120/2005/QĐ-UBND ngày 04/7/2005 của UBND tỉnh Bình
Dương V/v ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt
động của Sở Văn hoá - Thông tin tỉnh Bình Dương.
|
14/7/2005
|
10.
|
Quyết định số 245/2003/QĐ.UB ngày
08/10/2003 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy chế công nhận gia
đình văn hoá, khu dân cư tiên tiến; khu, ấp, văn hoá, đơn vị văn hoá.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 186/2006/QĐ-UBND ngày 01/8/2006 của UBND tỉnh về việc
ban hành Quy chế công nhận gia đình văn hóa, khu phố (áp) tiên tiến, Khu phố
(ấp) văn hoá, đơn vị văn hóa.
|
11/8/2006
|
11.
|
Quyết định số 120/2005/QĐ-UBND
ngày 04/07/2005 của UBND tỉnh Bình Dương V/v ban hành quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Sở Văn hoá - Thông tin tỉnh
Bình Dương.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 14/2008/QĐ-UBND ngày 18/4/2008 của UBND tỉnh về việc
ban hành quy định tạm thời chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Dương.
|
28/4/2008
|
12.
|
Quyết định số 273A/2005/QĐ-UBND
ngày 21/12/2005 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh kinh phí thực hiện cuộc vận
động “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hoá”.
|
Được thay
thế bằng Quyết định số 22/2009/QĐ-UBND ngày 17/4/2009 của UBND tỉnh về quy
định kinh phí thực hiện cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống
văn hoá ở ấp, khu phố” trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
17/4/2009
|
13.
|
Quyết định số 284/2005/QĐ-UBND ngày
26/12/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc điều chỉnh, bổ sung các chính
sách, chế độ của ngành thể dục-Thể thao tỉnh Bình Dương.
|
Được thay
thế bằng Quyết định số 58/2009/QĐ-UBND ngày 14/8/2009 của UBND tỉnh về chế độ
hỗ trợ đối với diễn viên, huấn luyện viên, vận động viên ngành văn hóa, thể
thao và du lịch tỉnh Bình Dương.
|
24/8/2009
|
14.
|
Quyết định số 01/2006/QĐ-UBND ngày 04/01/2006 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc điều chỉnh, bổ sung chính sách, chế độ của ngành
Văn hóa - Thông tin tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 58/2009/QĐ-UBND ngày 24/8/2009 của UBND tỉnh về chế độ hỗ trợ
đối với diễn viên, huấn luyện viên, vận động viên ngành văn hóa, thể thao và
du lịch tỉnh Bình Dương.
|
04/9/2009
|
15.
|
Quyết định số 114/2006/QĐ-UBND ngày 05/05/2006 của UBND
tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường và công trình
công cộng tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 05/2010/QĐ-UBND ngày 02/02/2010 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế
đặt tên, đổi tên đường và công trình công cộng tỉnh Bình Dương.
|
12/02/2010
|
16.
|
Quyết định số 115/2006/QĐ-UBND ngày 01/6/2006 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ quyền
hạn, tổ chức và hoạt động của Trung Tâm phát hành phim và Chiếu bóng tỉnh
Bình Dương.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 146/2006/QĐ-UBND ngày 06/6/2006 của UBND tỉnh V/v ban hành Quy
định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Trung tâm phát hành
phim và Chiếu bóng tỉnh Bình Dương.
|
16/6/2006
|
17.
|
Quyết định số 186/2006/QĐ-UBND ngày 01/8/2006 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy chế công nhận gia đình văn hóa, khu
phố (áp) tiên tiến, Khu phố (ấp) văn hoá, đơn vị văn hóa.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 43/2012/QĐ-UBND ngày 10/10/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy chế công nhận danh hiệu “Gia đình văn hóa”,
“Ấp văn hóa”, “Khu phố văn hóa”; “Khu nhà trọ văn hóa”; “Xã đạt chuẩn văn hóa
nông thôn mới”; “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”,
“Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” tỉnh Bình Dương.
|
20/10/2012
|
18.
|
Quyết định số 04/2007/QĐ-UBND ngày 12/01/2007 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc sửa đổi một số nội dung của Quyết định
114/2006/QĐ-UBND ngày 05/5/2006 cùa UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế đặt
tên, đổi tên đường và công trình công cộng tỉnh Bình Dương.
|
Được thay
thế bằng Quyết định số 05/2010/QĐ-UBND ngày 02/02/2010 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế
đặt tên, đổi tên đường và công trình công cộng tỉnh Bình Dương.
|
12/02/2010
|
19.
|
Quyết định số 81/2007/QĐ-UBND ngày 07/8/2007 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc quy định điều kiện gia hạn giấp phép kinh doanh,
chuyển địa điểm kinh doanh và thay đổi người đứng tên giấy phép kinh doanh
karaoke trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 30/2010/QĐ-UBND ngày 31/8/2010 của UBND tỉnh Bình Dương ban hành
quy định hoạt động kinh doanh karaoke trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
10/9/2010
|
20.
|
Quyết định số 14/2008/QĐ-UBND ngày 18/4/2008 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành quy định tạm thời chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình
Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 52/2008/QĐ-UBND ngày 29/9/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hoá, Thể
thao và Du lịch tỉnh Bình Dương.
|
09/10/2008
|
21.
|
Quyết định số 42/2008/QĐ-UBND ngày 18/8/2008 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành phụ lục địa điểm, khu vực, tuyến đường
quảng cáo và tuyên truyền cổ động trực quan tỉnh Bình Dương đến năm 2010.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2011
|
22.
|
Quyết định số 22/2009/QĐ-UBND ngày 17/4/2009 của UBND
tỉnh Bình Dương về quy định kinh phí thực hiện cuộc vận động “Toàn dân đoàn
kết xây dựng đời sống văn hoá ở ấp, khu phố” trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 26/2012/QĐ-UBND ngày 26/7/2012 của UBND tỉnh về
việc quy định mức kinh phí thực hiện cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây
dựng đời sống văn hóa ở ấp, khu phố” trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
05/8/2012
|
23.
|
Quyết định số 05/2010/QĐ-UBND ngày
02/02/2010 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên
đường và công trình công cộng tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 28/2010/QĐ-UBND ngày 17/8/2010 của UBND tỉnh ban hành Quy chế đặt
tên, đổi tên đường và công trình công cộng tỉnh Bình Dương.
|
27/8/2010
|
24.
|
Chỉ thị số 19/CT-CT ngày 17/8/1998
của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc triển khai thực hiện nếp sống văn
minh trong việc cưới, việc tang, lễ hội.
|
Được thay
thế bởi Chỉ thị số 23/2003/CT-UBND ngày 31/10/2003 của UBND tỉnh về việc tiếp
tục đẩy mạnh cuộc vận động thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc
tang, lễ hội.
|
10/11/2003
|
25.
|
Chỉ thị số 29/2005/CT-UB 15/6/2005
của UBND tỉnh Bình Dương triển khai thêm Chỉ thị số 17/2005/CT-TTg ngày
25/5/2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc chấn chỉnh các hoạt động tiêu cực
trong quán Bar, nhà hàng Karaoke, vũ trường.
|
Được thay
thế bằng Quyết định số 81/2007/QĐ-UBND ngày 07/8/2007 V/v quy định điều kiện
gia hạn giấp phép kinh doanh, chuyển địa điểm kinh doanh và thay đổi người
đứng tên giấy phép kinh doanh karaoke trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
17/8/2007
|
XVII.
LĨNH VỰC XÂY DỰNG, NHÀ Ở, ĐÔ THỊ
( THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG)
|
1.
|
Nghị quyết số 08/2007/NQ-HĐND7
ngày 20/7/2007 của HĐND tỉnh Bình Dương về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ
phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị bãi bỏ bằng Nghị
quyết số 57/2011/NQ-HĐND8 ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh về lệ phí cấp giấy
phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
19/12/2011
|
2.
|
Nghị quyết số 11/2007/NQ-HĐND7
ngày 20/7/2007 của HĐND tỉnh Bình Dương về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ
phí cấp giấy, xác nhận thay đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị bãi bỏ bằng Nghị
quyết số 43/2009/NQ-HĐND7 ngày 16/12/2009 của HĐND tỉnh về chế độ nộp, thu,
quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
|
26/12/2009
|
3.
|
Quyết định số 120/QĐ-UB ngày
09/01/1997 của UBND tỉnh Bình Dương V/v ban hành quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Sở Xây dựng tỉnh Bình Dương.
|
Được Quyết định
179/2006/QĐ-UBND ngày 20/7/2006 thay thế của UBND tỉnh V/v ban hành Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Sở Xây dựng tỉnh
Bình Dương.
|
30/7/2006
|
4.
|
Quyết định số 198/QĐ-UB ngày
20/01/1997 của UBND tỉnh Bình Dương về việc quy định cấp giấy phép xây dựng
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị thay thế bởi Quyết
định số 113/2007/QĐ-UBND ngày 24/10/2007 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy
định cấp phép xây dựng và quản lý xây dựng theo giấy phép trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
03/11/2007
|
5.
|
Quyết định số 272/QĐ-UB ngày
30/01/1997 của UBND tỉnh Bình Dương V/v định mức đất ở để bán nhà thuộc sở
hữu nhà nước theo Nghị định 60/CP; xét cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở
và quyển sử dụng đất ở trong khu đô thị theo Nghị định 60/CP; hỗ trợ người có
công với cách mạng cải thiện nhà ở theo Quyết định số 118/TTg.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 126/2002/QĐ-UB ngày 05/11/2002 của UBND tỉnh về việc quy định hạn mức
đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
15/11/2002
|
6.
|
Quyết định số 1795/QĐ-UB ngày
17/6/1997
của UBND tỉnh Bình Dương V/v ban hành bộ đơn giá lắp đặt, bảo trì hệ thống
chiếu sáng đô thị của tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 04/2001/QĐ-UB ngày 17/01/2001 của UBND tỉnhV/v ban hành bộ đơn
giá lắp đặt và bảo trì hệ thống chiếu sáng đô thị.
|
27/01/2001
|
7.
|
Quyết định số 1796/QĐ-UB ngày
17/6/1997
của UBND tỉnh Bình Dương V/v ban hành bộ đơn giá cấp thoát nước của tỉnh Bình
Dương.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 46/2000/QĐ-CT ngày 09/3/2000 của UBND tỉnh V/v ban hành đơn
giá xây dựng cấp thoát nước tỉnh Bình Dương.
|
19/3/2000
|
8.
|
Quyết định số 6631/QĐ.UB ngày 25/12/1997 của
UBND tỉnh Bình Dương ban hành quy định tạm thời về chế độ thu nộp, quản lý lệ
phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh vật liệu xây dựng.
|
Lệ phí cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh vật liệu xây dựng ban hành kèm theo Quyết định
số 6631/QĐ-UB đã bị đình chỉ thi hành bởi Quyết định 43/2000/QĐ-UB ngày
03/3/2000 của UBND tỉnh V/v đình chỉ và điều chỉnh các loại phí, lệ phí thuộc
ngân sách Nhà nước.
|
01/3/2000
|
9.
|
Quyết định số 38/1998/QĐ-UB ngày
19/3/1998 của UBND tỉnh Bình Dương quy định tạm thời về quản lý thu, chi từ
nguồn kinh phí cấp giấy phép xây dựng.
|
Lệ phí cấp giấy phép
xây dựng ban hành kèm theo Quyết định số 38/1998/QĐ.UB đã bị đình chỉ thi
hành bởi Quyết định 43/2000/QĐ-UB ngày 03/3/2000 của UBND tỉnh V/v đình chỉ
và điều chỉnh các loại phí, lệ phí thuộc ngân sách Nhà nước.
|
01/3/2000
|
10.
|
Quyết định số 129/1998/QĐ-UB ngày
15/8/1998 của UBND tỉnh Bình Dương về việc quy định tạm thời về quản lý thu
chi phí cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở đô thị
trong tỉnh Bình Dương.
|
Được thay
thế bằng Quyết định số 109/2003/QĐ-UBND ngày 31/3/2003 của UBND tỉnh Bình
Dương về việc ngưng thu lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dựng nhà ở và
quyền sử dụng đất ở đô thị.
|
01/4/2003
|
11.
|
Quyết định số 5528/QĐ-UB ngày
30/12/1998 của UBND tỉnh Bình Dương về việc phê duyệt dự toán công trình,
hạng mục công trình XDCB hoàn thành năm 1999.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2000
|
12.
|
Quyết định số 06/2001/QĐ.UB ngày
19/01/2001 của UBND tỉnh Bình Dương V/v ban hành bộ đơn giá khảo sát xây
dựng.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 253/2006/QĐ-UBND ngày 27/11/2006 của UBND tỉnh V/v ban hành Đơn
giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bình dương. Phần khảo sát.
|
07/12/2006
|
13.
|
Quyết định số 142/2003/QĐ.UB ngày
03/6/2003 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành “Đơn giá xây dựng cơ bản
tỉnh Bình Dương”.
|
Được thay
thế bằng Quyết định số 255/2006/QĐ-UBND ngày 27/11/2006 của UBND tỉnh V/v ban
hành Đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bình Dương. Phần xây dựng.
|
07/12/2006
|
14.
|
Quyết định số 242/2005/QĐ-UBND
ngày 16/11/2005 của UBND tỉnh về việc qui định thu chi kinh phí cấp giấy
chứng nhận quyền sở hửu nhà ở, giấy chứng nhận sở hửu công trình xây dựng
trong tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 88/2007/QĐ-UBND ngày 20/8/2007 của UBND tỉnh về việc quy định chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy, xác nhận thay đổi giấy chứng
nhận quyền sở hũu nhà ở trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
30/8/2007
|
15.
|
Quyết định số 90/2006/QĐ-UBND ngày
04/04/2006
của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành phân cấp thẩm định, phê duyệt và
điều chỉnh quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 2814/QĐ-UBND ngày 12/9/2006 của UBND tỉnh
|
12/9/2006
|
16.
|
Quyết định số 157/2006/QĐ-UBND
ngày 29/6/2006 của UBND tỉnh Bình Dương ban hành quy định về trình tự, thủ tục cấp
giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu công trình xây dựng trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 01/2010/QĐ-UBND ngày 04/01/2010 của UBND tỉnh ban hành Quy định về
một số vấn đề liên quan đến thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
04/02/2010
|
17.
|
Quyết định số 179/2006/QĐ-UBND
ngày 20/7/2006 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Sở Xây dựng tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 64/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Bình Dương.
|
24/9/2009
|
18.
|
Quyết định số 252/2006/QĐ-UBND
ngày 27/11/2006 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành bảng giá dự toán ca máy và
thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 3726/QĐ-UBND ngày 02/12/2011 của UBND tỉnh về việc công bố bảng
giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Bình Dương
|
02/12/2011
|
19.
|
Quyết định số 253/2006/QĐ-UBND
ngày 27/11/2006 của UBND tỉnh ban hành Đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh
Bình dương. Phần khảo sát.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 3732/QĐ-UBND ngày 02/12/2011 của UBND tỉnh về việc công bố đơn
giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bình Dương. Phần Khảo sát xây dựng
|
02/12/2011
|
20.
|
Quyết định số 254/2006/QĐ-UBND
ngày 27/11/2006 của UBND tỉnh Bình Dương ban hành Đơn giá xây dựng công trình trên
địa bàn tỉnh Bình dương. Phần lắp đặt.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 3730/QĐ-UBND ngày 02/12/2011 của UBND tỉnh về việc công bố đơn
giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bình Dương. Phần lắp đặt và phần
sửa chữa
|
02/12/2011
|
21.
|
Quyết định số 255/2006/QĐ-UBND
ngày 27/11/2006 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Đơn giá xây dựng công trình
trên địa bàn tỉnh Bình Dương. Phần xây dựng.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 3731/QĐ-UBND ngày 02/12/2011 của UBND tỉnh về việc công bố đơn
giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bình Dương. Phần Xây dựng
|
02/12/2011
|
22.
|
Quyết định số 88/2007/QĐ-UBND ngày
20/8/2007
của UBND tỉnh Bình Dương về việc quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
lệ phí cấp giấy, xác nhận thay đổi giấy chứng nhận quyền sở hũu nhà ở trên
địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị bãi bỏ bằng Quyết
định số 91/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 của UBND tỉnh ban hành mức thu, nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
31/12/2009
|
23.
|
Quyết định số 92/2007/QĐ-UBND ngày
20/8/2007
của UBND tỉnh Bình Dương về việc quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 63/2011/QĐ-UBND ngày 29/12/2011 của UBND tỉnh quy định chế độ
thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
08/01/2012
|
24.
|
Quyết định số 99/2007/QĐ-UBND ngày
12/9/2007
của UBND tỉnh về việc điều chỉnh khoản 2, mục II quy định về phân cấp quản lý
đầu tư-xây dựng ban hành kèm Quyết định số 128/2003/QĐ-UB ngày 07/5/2003 của
UBND tỉnh.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 121/2007/QĐ-UBND ngày 19/12/2007 của UBND tỉnh về việc ban hành
quy định phân cấp nhiệm vụ đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
19/12/2007
|
25.
|
Quyết định 113/2007/QĐ-UBND ngày
24/10/2007
của UBND tỉnh Bình Dương ban hành Quy định cấp giấy phép xây dựng và quản lý
xây dựng theo giấy phép trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị thay thế bởi Quyết
định số 14/2013/QĐ-UBND ngày 16/5/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy định cấp
Giấy phép xây dựng và quản lý xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
26/5/2013
|
26.
|
Quyết định số 121/2007/QĐ-UBND
ngày 19/12/2007 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành quy định phân cấp nhiệm vụ
đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 83/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 của UBND tỉnh về việc phân cấp trong
đầu tư xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
31/12/2009
|
27.
|
Quyết định số 69/2008/QĐ-UBND ngày
16/12/2008
của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành quy định về trách nhiệm quản lý
chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 29/2010/QĐ-UBND ngày 18/8/2010 của UBND tỉnh ban hành Quy định về
trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
28/8/2010
|
28.
|
Chỉ thị số 11/2004/CT-CT KHDT ngày
05/3/2004 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương tập trung chấn chỉnh và tăng
cường quản ký công tác xây dựng cơ bản.
|
Bị bãi bỏ
bởi Quyết định số 2422/QĐ-UBND ngày 04/10/2013 của UBND tỉnh Bình Dương về
việc bãi bỏ văn bản do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực
Kế hoạch và Đầu tư.
|
04/10/2013
|
XVIII.
LĨNH VỰC Y TẾ, DƯỢC VÀ DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
( THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ)
|
1.
|
Nghị quyết số 06/2006/NQ-HĐND ngày 14/7/2006 của
HĐND tỉnh Bình Dương về quy hoạch phát triển sự nghiệp chăm sóc và bảo vệ sức
khỏe nhân dân tỉnh Bình Dương giai đoạn 2006 – 2010, định hướng đến năm 2020.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 22/2012/NQ-HĐND ngày 03/10/2012 của HĐND tỉnh về điều chỉnh Quy hoạch phát triển sự nghiệp chăm sóc, bảo
vệ và nâng cao sức khoẻ nhân dân tỉnh Bình Dương đến năm 2015, định hướng đến
năm 2020.
|
13/10/2012
|
2.
|
Nghị quyết số 09/2008/NQ-HĐND7 ngày 22/7/2008 của
HĐND tỉnh Bình Dương về mức phụ cấp, trợ cấp đối với cán bộ, công chức, viên
chức ngành Y tế tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 08/2012/NQ-HĐND8 ngày 18/7/2012 của HĐND tỉnh về chính sách, chế độ hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức
ngành y tế tỉnh Bình Dương.
|
28/7/2012
|
3.
|
Nghị quyết số 39/2009/NQ-HĐND7 ngày 16/12/2009 của HĐND
tỉnh Bình
Dương về
chính sách, chế độ đối với cán bộ, viên chức ngành y tế tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị bãi bỏ bằng Nghị
quyết số 08/2012/NQ-HĐND8 ngày 18/7/2012 của HĐND tỉnhvề chính sách, chế độ hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức
ngành y tế tỉnh Bình Dương.
|
28/7/2012
|
4.
|
Quyết định số 501/QĐ-UB ngày 20/02/1997 của UBND
tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Ủy ban
Dân số -Kế hoạch hóa gia đình tỉnh.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 111/QĐ.UB ngày 20/7/2001 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ
em tỉnh Bình Dương.
|
20/7/2001
|
5.
|
Quyết định số 995/QĐ-UB ngày 05/4/1997
của UBND tỉnh Bình Dương V/v ban hành qui chế tạm thời về tổ chức và hoạt
động của Sở Y tế tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 123/QĐ.UBND ngày 02/8/2001 của UBND tỉnh V/v ban hành bản Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Sở Y tế tỉnh Bình
Dương.
|
02/8/2001
|
6.
|
Quyết định số 139/1998/QĐ-CT ngày
07/9/1998 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc áp dụng một số chính sách
khen thưởng công tác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 43/2009/QĐ-UBND ngày 16/06/2009 của UBND tỉnh ban hành
chính sách khen thưởng về công tác dân số - kế hoạch hoá gia đình trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
26/6/2009
|
7.
|
Quyết định số 116/1999/QĐ.UB ngày
23/7/1999 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành tạm thời một số chế độ hỗ
trợ thêm đối với Bác sĩ về công tác tại các trạm Y tế xã của Tỉnh Bình Dương.
|
Được thay
thế bằng Quyết định số 49/2008/QĐ-UBND ngày 23/9/2008 của UBND tỉnh về việc
ban hành mức phụ cấp, trợ cấp đối với cán bộ, công chức, viên chức ngành y tế
tỉnh Bình Dương.
|
03/10/2008
|
8.
|
Quyết định số 166/QĐ.CT ngày
16/9/1999 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành bảng giá thu một
phần viện phí.
|
Được thay
thế bằng Quyết định số 81/2009/QĐ-UBND ngày 18/12/2009 của UBND tỉnh về việc
ban hành bảng giá thu một phần viện phí cho các cơ sở khám chữa bệnh công lập
tỉnh Bình Dương.
|
28/12/2009
|
9.
|
Quyết định số 102/2000/QĐ-UB ngày 05/7/2000 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành biểu giá khám chữa bệnh theo yêu cầu
của người bệnh tại các cơ sở khám chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế của tỉnh
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 81/2009/QĐ-UBND ngày 18/12/2009 của UBND tỉnh về việc ban hành
bảng giá thu một phần viện phí cho các cơ sở khám chữa bệnh công lập tỉnh
Bình Dương.
|
17/9/2000
|
10.
|
Quyết định số 85/2001/QĐ.UB ngày
13/6/2001 của UBND tỉnh Bình Dương về việc phê duyệt điều chỉnh giá thu một
phần viện phí và một số cận lâm sàng chưa có giá thu.
|
Được thay
thế bằng Quyết định số 81/2009/QĐ-UBND ngày 18/12/2009 của UBND tỉnh của UBND
tỉnh về việc ban hành bảng giá thu một phần viện phí cho các cơ sở khám chữa
bệnh công lập tỉnh Bình Dương.
|
28/12/2009
|
11.
|
Quyết định số 111/2001/QĐ.UB ngày 20/7/2001
của UBND tỉnh Bình Dương về việc quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn, tổ
chức và hoạt động của Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em tỉnh Bình Dương.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 41/2005/QĐ-UBND ngày 15/3/2005 của UBND tỉnh V/v ban
hành qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Ủy ban
Dân số ,Gia đình và Trẻ em.
|
25/3/2005
|
12.
|
Quyết định số 123/2001/QĐ.UB ngày
02/8/2001 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành bản Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Sở Y tế tỉnh Bình Dương.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 175/2005/QĐ-UBND ngày 16/8/2005 của UBND tỉnh về việc
ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Sở
Y tế tỉnh Bình Dương.
|
26/8/2005
|
13.
|
Quyết định số 179/2001/QĐ.UB ngày
02/11/2001 của UBND tỉnh Bình Dương V/v phê duyệt quy hoạch phát triển sự
nghiệp chăm sóc sức khỏe nhân dân tỉnh Bình Dương đến năm 2005.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2006
|
14.
|
Quyết định số 23/2002/QĐ.UB ngày
06/3/2002 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành chế độ phụ cấp cho cán bộ
y tế cơ sở.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 49/2008/QĐ-UBND ngày 23/9/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành
mức phụ cấp, trợ cấp đối với cán bộ, công chức, viên chức ngành y tế tỉnh
Bình Dương.
|
03/10/2008
|
15.
|
Quyết định số 34/2002/QĐ.UB ngày
03/4/2002 của UBND tỉnh Bình Dương V/v ban hành bản quy định chức năng, nhiệm
vụ quyền hạn và tổ chức hoạt động của Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Bình
Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 228/2006/QĐ-UBND ngày 05/10/2006 của UBND tỉnh V/v ban hành quy định
về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức hoạt động của Trung tâm y tế dự
phòng và phòng chống HIV/AIDS tỉnh Bình Dương.
|
15/10/2006
|
16.
|
Quyết định số 65/QĐ.CT ngày
22/5/2002 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc áp dụng chế độ khen
thưởng trong công tác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 28/2009/QĐ-UBND ngày 12/5/2009 của UBND tỉnh về việc ban hành
quy định về công tác dân số - kế hoạch hoá gia đình trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
21/5/2009
|
17.
|
Quyết định số 123/2003/QĐ.UB ngày
28/4/2003 của UBND tỉnh Bình Dương về việc phê duyệt khám chữa bệnh miễn phí
cho trẻ em dưới 6 tuổi của tỉnh Bình Dương năm 2003.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2004
|
18.
|
Quyết định số 53/2005/QĐ-UB ngày
21/4/2005 của UBND tỉnh Bình Dương V/v ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn tổ chức và hoạt động của Trung tâm tư vấn, dịch vụ dân số, gia đình
và trẻ em.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 1821/QĐ-UBND ngày 10/6/2008 của UBND tỉnh về việc đổi
tên Trung tâm tư vấn, dịch vụ dân số, gia đình và trẻ em vả chuyển Trung tâm
sang trực thuộc Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Bình Dương.
|
20/6/2008
|
19.
|
Quyết định số 133/2005/QĐ-UBND
ngày 19/07/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc tổ chức lại Trung tâm Y tế
huyện, thị.
|
Bị bãi bỏ
bởi Quyết định số 17/2007/QĐ-UBND ngày 05/01/2007 của UBND tỉnh về việc bãi
bỏ quyết định của UBND tỉnh về tổ chức lại Trung tâm y tế huyện, thị và quyết
định ban hành quy định chức năng, nhịêm vụ, quyền hạn và tổ chức hoạt đông
của một số đơn vị thuộc Sở Y tế.
|
15/01/2007
|
20.
|
Quyết định số 175/2005/QĐ-UBND
ngày 16/08/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Sở Y tế tỉnh Bình Dương.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 33/2008/QĐ-UBND ngày 07/8/2008 của UBND tỉnh về việc
ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y
tế tỉnh Bình Dương.
|
17/8/2008
|
21.
|
Quyết định số 257/2005/QĐ-UBND
ngày 29/11/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Bản qui định chức
năng nhiệm vụ quyền hạn và tổ chức hoạt động của Phòng Khám Đa Khoa-nhà Bảo
sanh thị xã Thủ Dầu Một.
|
Bị bãi bỏ
bởi Quyết định 17/2007/QĐ-UBND ngày 05/01/2007 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ
quyết định của UBND tỉnh về tổ chức lại Trung tâm y tế huyện, thị và quyết
định ban hành quy định chức năng, nhịêm vụ, quyền hạn và tổ chức hoạt đông
của một số đơn vị thuộc Sở Y tế .
|
15/01/2007
|
22.
|
Quyết định số 259/2005/QĐ-UBND
ngày 30/11/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành bản qui định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức hoạt động của Bệnh viện Đa khoa huyện
thuộc Sở Y tế.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định 17/2007/QĐ-UBND ngày 05/01/2007 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ quyết định
của UBND tỉnh về tổ chức lại Trung tâm y tế huyện, thị và quyết định ban hành
quy định chức năng, nhịêm vụ, quyền hạn và tổ chức hoạt đông của một số đơn
vị thuộc Sở Y tế .
|
15/01/2007
|
23.
|
Quyết định số 285/2005/QĐ-UBND
ngày 26/12/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc điều chỉnh các chính sách,
chế độ của cán bộ, viên chức Ngành Y tế và cán bộ trung cao của tỉnh.
|
Được thay
thế bằng Quyết định số 49/2008/QĐ-UBND ngày 23/9/2008 của UBND tỉnh về việc
ban hành mức phụ cấp, trợ cấp đối với cán bộ, công chức, viên chức ngành y tế
tỉnh Bình Dương.
|
03/10/2008
|
24.
|
Quyết định số 19/2006/QĐ-UBND ngày 16/01/2006 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Bản Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và tổ chức hoạt động của Trung tâm Y tế dự phòng huyện, thị xã thuộc Sở Y
tế.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định 17/2007/QĐ-UBND ngày 05/01/2007 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ quyết định
của UBND tỉnh về tổ chức lại Trung tâm y tế huyện, thị và quyết định ban hành
quy định chức năng, nhịêm vụ, quyền hạn và tổ chức hoạt đông của một số đơn
vị thuộc Sở Y tế .
|
15/01/2007
|
25.
|
Quyết định số 105/2006/QĐ-UBND ngày 26/04/2006 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Bảng giá thu một phần viện phí cho các
cơ sở khám chữa bệnh trên địa bàn tỉnh.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 81/2009/QĐ-UBND ngày 18/12/2009 của UBND tỉnh về việc ban hành
bảng giá thu một phần viện phí cho các cơ sở khám chữa bệnh công lập tỉnh
Bình Dương.
|
28/12/2009
|
26.
|
Quyết định số 04/2008/QĐ-UBND ngày 25/01/2008 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc bổ sung Danh mục chi tiết giá thu viện phí các
loại thủ thuật, phẫu thuật tại phần C 2.7 và điều chỉnh giá thu viện phí của
Quyết định số 105/2006/QĐ-UBND ngày 26/4/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình
Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 81/2009/QĐ-UBND ngày 18/12/2009 của UBND tỉnh về việc ban hành bảng
giá thu một phần viện phí cho các cơ sở khám chữa bệnh công lập tỉnh Bình
Dương.
|
28/12/2009
|
27.
|
Quyết định số 81/2009/QĐ-UBND ngày 18/12/2009 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành bảng giá thu một phần viện phí cho các
cơ sở khám chữa bệnh công lập tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 12/2010/QĐ-UBND ngày 21/4/2010 của UBND tỉnh ban hành bảng giá thu
một phần viện phí cho các cơ sở khám chữa bệnh công lập tỉnh Bình Dương.
|
31/4/2010
|
28.
|
Quyết định số 85/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 của
UBND tỉnh Bình Dương ban hành chính sách, chế độ đối với cán bộ, công chức,
viên chức ngành y tế tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 33/2012/QĐ-UBND ngày 03/8/2012 của UBND tỉnh về
việc quy định chính sách, chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức
ngành y tế tỉnh Bình Dương.
|
13/8/2012
|
29.
|
Chỉ thị số 21/2003/CT. CT ngày
08/9/2003 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc đẩy mạnh công tác triển
khai bảo hiểm y tế học sinh năm học 2003 – 2004.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2005
|
30.
|
Chỉ thị số 28/2003/CT.CT ngày
19/12/2003 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương V/v đẩy mạnh công tác triển khai
bảo hiểm y tế nhân dân năm 2004.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2005
|
31.
|
Chỉ thị số 51/2005/CT-UBND ngày
12/12/2005 của UBND tỉnh Bình Dương V/v triển khai thực hiện y tế toàn dân
trên địa bàn tỉnh Bình Dương, giai đoạn đến năm 2010.
|
Hết thời
gian áp dụng
|
01/01/2011
|
XIX.
LĨNH VỰC KHIẾU NẠI, TỐ CÁO
( THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA THANH TRA TỈNH)
|
1.
|
Quyết định số 76/2001/QĐ.CT ngày
24/5/2001 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương V/v giao cho Trưởng Đoàn kiểm tra
liên ngành số 62/2001/QĐ-CT (Đoàn kiểm tra 62 ) được xử lý vi phạm hành
chính.
|
Đã bị hủy bỏ bởi Quyết
định số 293/2005/QD-UBND ngày 30/12/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc hủy
bỏ các văn bản quy định xử lý vi phạm hành chính trái pháp luật.
|
10/01/2006
|
2.
|
Quyết định số 130/QĐ.CT ngày
13/11/2002 ngày của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc quy định trách
nhiệm tiếp công dân và giải quyết đơn khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 223/2005/QĐ-UBND ngày 13/11/2005 của UBND tỉnh V/v ban hành Bản qui
định trình tự, thủ tục tiếp dân, tiếp nhận đơn và giải quyết đơn tranh chấp
đất đai,đơn khiếu kiện, tố cáo của công dân trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
23/11/2005
|
3.
|
Quyết định số 223/2005/QĐ-UBND
ngày 14/10/2005 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Bản qui định trình
tự, thủ tục tiếp dân, tiếp nhận đơn và giải quyết đơn tranh chấp đất đai,đơn
khiếu kiện, tố cáo của công dân trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 42/2007/QĐ-UBND ngày 10/5/2007 của UBND tỉnh về việc
ban hành Bản Quy định trình tự, thủ tục tiếp công dân, tiếp nhận đơn và giải
quyết các tranh chấp đất đai, đơn khiếu nại, đơn tố cáo của công dân trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
20/5/2007
|
4.
|
Quyết định số 16/2007/QĐ-UBND ngày 05/02/2007 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Bình Duơng.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 62/2009/QĐ-UBND ngày 20/8/2009 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Bình Dương.
|
30/8/2009
|
5.
|
Quyết định số 42/2007/QĐ-UBND ngày 10/5/2007 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Bản Quy định trình tự, thủ tục tiếp
công dân, tiếp nhận đơn và giải quyết các tranh chấp đất đai, đơn khiếu nại,
đơn tố cáo của công dân trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thể bởi Quyết
định số 27/2010/QĐ-UBND ngày 02/8/2010 của UBND tỉnh ban hành quy định trình
tự, thủ tục tiếp công dân, tiếp nhận đơn và giải quyết đơn tranh chấp đất
đai, đơn khiếu nại quyết định hành chính, hành vi hành chính về quản lý đất
đai và đơn khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
12/8/2010
|
6.
|
Chỉ thị số 19/2007/CT-UBND ngày 17/5/2007 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc thực hiện công tác Tổng điều tra cơ sở kinh tế,
hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương năm 2007.
|
Hết thời gian áp dụng
|
01/01/2008
|
XX. LĨNH VỰC KHÁC
|
|
1.
|
Nghị quyết số 45/2005/NQ-HĐND7
ngày 15/12/2005 của HĐND tỉnh Bình Dương về phê chuẩn Quy chế hoạt động của
HĐND tỉnh nhiệm kỳ 2004 – 2009.
|
Được thay thế bởi Nghị
quyết số 35/2011/NQ-HĐND ngày 08/8/2011 của HĐND tỉnh ban hành Quy chế hoạt
động của HĐND tỉnh Bình Dương khóa VIII, nhiệm kỳ 2011-2016.
|
18/8/2011
|
2.
|
Quyết định số 531/QĐ-UB ngày 26/02/1997 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động
của Văn phòng HĐND - UBND tỉnh.
|
Được thay thế bởi Quyết
định 233/2005/QĐ-UBND ngày 24/10/2005 của UBND tỉnh ban hành Qui chế tổ chức
và hoạt động của Văn phòng UBND tỉnh.
|
04/11/2005
|
3.
|
Quyết định số 59/QĐ-UB ngày
08/5/1998 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy chế làm việc của UBND
tỉnh khóa V (1997-1999).
|
Được thay
thế bằng Quyết định số 40/2000/QĐ-CT ngày 03/3/2000 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Dương về việc ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân khóa VI (
1999 - 2004)
|
13/3/2000
|
4.
|
Quyết định số 40/2000/QĐ-CT ngày 03/3/2000 của Chủ
tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân
dân khóa VI ( 1999 - 2004).
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 85/2004/QĐ-UBND ngày 22/7/2004 của UBND tỉnh Bình Dương về việc
ban hành Quy chế làm việc của Uỷ ban nhân dân tỉnh khóa VII (2004 – 2009).
|
02/8/2004
|
5.
|
Quyết định số 85/2004/QĐ-UB ngày
22/7/2004 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy chế làm việc của Uỷ
ban nhân dân tỉnh khóa VII (2004 – 2009).
|
Bị thay
thế bởi Quyết định số 06/2007/QĐ-UBND ngày 15/01/2007 của UBND tỉnh Bình
Dương về việc ban hành Quy chế làm việc của Uỷ ban nhân dân tỉnh khóa VII
(2004 – 2009).
|
25/01/2007
|
6.
|
Quyết định số 233/2005/QĐ-UBND
ngày 24/10/2005 của UBND tỉnh Bình Dương ban hành Qui chế tổ chức và hoạt
động của Văn phòng UBND tỉnh
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 27/2009/QĐ-UBND ngày 11/5/2009 của UBND tỉnh Về việc
ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
21/5/2009
|
7.
|
Quyết định số 212/2006/QĐ-UBND ngày 28/8/2006 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn, tổ chức và hoạt động của Trung tâm Công báo tỉnh Bình Dương
|
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 53/2009/QĐ-UBND ngày 05/8/2006 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết
định số 212/2006/QĐ-UBND ngày 28/8/2006 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Trung tâm Công
báo tỉnh Bình Dương.
|
15/8/2006
|
8.
|
Quyết định số 06/2007/QĐ-UBND ngày 15/01/2007 của
UBND tỉnh Bình Dương ban hành Quy chế làm viêc của UBND tỉnh – Khoá VII
(Nhiệm kỳ 2004-2009).
|
Bị thay thế bởi Quyết
định số 02/2012/QĐ-UBND ngày 11/01/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình
Dương Khóa VIII (Nhiệm kỳ 2011 – 2016).
|
21/01/2012
|
9.
|
Quyết định số 27/2009/QĐ-UBND ngày 11/5/2009 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Bị thay thế bởi Quyết
định số 01/2012/QĐ-UBND ngày 05/01/2012 của UBND tỉnh ban
hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.
|
15/01/2012
|
10.
|
Quyết định số 42/2009/QĐ-UBND ngày
15/6/2009 của UBND tỉnh Bình Dương ban hành Quy định về xét cho phép sử dụng
thẻ đi lại của doanh nghiệp APEC thuộc tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 41/2010/QĐ-UBND ngày 15/11/2010 của UBND tỉnh ban hành Quy định về
xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Bình Dương.
|
25/11/2010
|
11.
|
Quyết định số 61/2011/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc ủy quyền một số nhiệm vụ cho Ban Quản lý các khu
công nghiệp Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 04/4/2012 của UBND tỉnh về
việc ủy quyền một số nhiệm vụ cho Ban Quản lý các khu công nghiệp Bình Dương.
|
14/4/2012
|
Tổng số: 864 văn bản.
|