TT
|
KHÓA
|
KỲ HỌP
|
SỐ, KÝ HIỆU NGÀY
BAN HÀNH VB
|
TRÍCH YẾU NỘI DUNG
VĂN BẢN
|
1
|
9
|
1
|
01/6/1977
|
Về nhiệm vụ khẩn trương trước mắt
|
2
|
10
|
1
|
09/6/1981
|
Về những nhiệm vụ công tác trước mắt
|
3
|
10
|
3
|
22/7/1982
|
Phê chuẩn dự toán Ngân sách địa phương năm
1982
|
4
|
10
|
3
|
22/7/1982
|
Về nhiệm vụ thực hiện kế hoạch nhà nước 6
tháng cuối năm
|
5
|
10
|
4
|
28/01/1983
|
Thông qua dự toán ngân sách địa phương năm
1983
|
6
|
10
|
4
|
28/01/1983
|
Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa
phương năm 1981
|
7
|
10
|
6
|
23/7/1983
|
Về nhiệm vụ cấp bách 6 tháng cuối năm 1983
|
8
|
10
|
6
|
23/7/1983
|
Về việc lập quỹ xây dựng vùng kinh tế mới
|
9
|
10
|
6
|
23/7/1983
|
Về việc ban hành quy định bảo vệ rừng và
quản lý lâm sản trên địa bàn Nghệ Tĩnh
|
10
|
10
|
8
|
25/7/1984
|
Về nhiệm vụ 6 tháng năm 1984
|
11
|
10
|
9
|
31/12/1984
|
Về kế hoạch kinh tế xã hội năm 1985
|
12
|
10
|
9
|
31/12/1984
|
Phê chuẩn quyết toán ngân sách của tỉnh năm
1983
|
13
|
10
|
9
|
31/12/1984
|
Về phát triển dân số và thực hiện sinh đẻ
có kế hoạch
|
14
|
10
|
4
|
19/4/1986
|
Về công tác xuất nhập khẩu 1986
|
15
|
11
|
5
|
26/7/1986
|
Về nhiệm vụ công tác 6 tháng cuối năm
|
16
|
11
|
5
|
26/7/1986
|
Về những vấn đề cấp bách trong lĩnh vực văn
hóa giáo dục
|
17
|
11
|
7
|
17/01/1987
|
Về kế hoạch phát triển kinh tế xã hội năm
1987
|
18
|
11
|
7
|
17/01/1987
|
Thông qua dự toán ngân sách năm 1987
|
19
|
11
|
7
|
17/01/1987
|
Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà
nước năm 1985
|
20
|
11
|
13
|
16/7/1988
|
Về nhiệm vụ kinh tế xã hội 6 tháng cuối năm
1988
|
21
|
11
|
16
|
09/9/1989
|
Về một số nhiệm vụ cấp bách trước mắt
|
22
|
11
|
1
|
22/01/1990
|
Về một số nhiệm vụ kinh tế xã hội trước mắt
|
23
|
12
|
1
|
22/01/1990
|
Về nhiệm vụ kinh tế 6 tháng cuối năm 1990
|
24
|
12
|
5
|
02/11/1990
|
Về nhiệm vụ cấp bách từ nay đến cuối năm
1990
|
25
|
12
|
2
|
14/3/1990
|
Về việc xây dựng Quỹ đền ơn đáp nghĩa.
|
26
|
12
|
2
|
16/3/1990
|
Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà
nước năm 1988
|
27
|
12
|
2
|
16/3/1990
|
Dự án kế hoạch ngân sách năm 1990
|
28
|
12
|
2
|
16/3/1990
|
Về nhiệm vụ kinh tế xã hội năm 1990
|
29
|
12
|
6
|
26/01/1991
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội năm
1991
|
30
|
12
|
7
|
17/5/1991
|
Về quản lý địa giới và giải quyết tranh
chấp đất đai địa giới hành chính
|
31
|
12
|
7
|
17/5/1991
|
Về việc để lại thi hành, sửa đổi, bổ sung,
bãi bỏ một số văn bản về xử phạt vi phạm hành chính của tỉnh và tổ chức thi
hành Pháp lệnh xử phạt vi phạm hành chính
|
32
|
12
|
7
|
17/5/1991
|
Về một số vấn đề cấp bách phát triển sự
nghiệp giáo dục đào tạo
|
33
|
12
|
7
|
30/8/1991
|
Về việc bầu các chức danh Thường trực HĐND,
các ban của HĐND
|
34
|
12
|
3
|
18/4/1992
|
Về tổ chức triển khai thực hiện Nghị định
số 388/HĐBT ngày 20/11/1991 của Hội đồng Bộ trưởng về thành lập và giải thể
doanh nghiệp Nhà nước
|
35
|
12
|
3
|
18/4/1992
|
Về quỹ phòng chống bão lụt
|
36
|
12
|
3
|
18/4/1992
|
Về đẩy mạnh nhiệm vụ thu chi ngân sách năm
1992
|
37
|
12
|
5
|
31/10/1992
|
Về một số biện pháp để thực hiện thắng lợi
kế hoạch kinh tế xã hội năm 1992, định hướng KTXH năm 1993 và công tác bảo vệ
an ninh quốc phòng chống âm mưu diễn biến hòa bình của địch
|
38
|
12
|
2
|
11/01/1992
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội năm
1992
|
39
|
12
|
7
|
7/5/1993
|
Về công tác chăm sóc bảo vệ sức khỏe nhân
dân và chính sách kế hoạch hóa gia đình.
|
40
|
12
|
8
|
30/7/1993
|
Về nhiệm vụ kinh tế xã hội 6 tháng cuối năm
1993
|
41
|
12
|
6
|
10/01/1993
|
Về phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 1991,
dự án ngân sách năm 1993
|
42
|
12
|
6
|
10/01/1993
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội năm
1993
|
43
|
12
|
09
|
30/10/1993
|
Về trích lập Quỹ xóa đói giảm nghèo
|
44
|
12
|
09
|
30/10/1993
|
Một số biện pháp chủ yếu thực hiện Nghị
quyết TW lần thứ 5 về tiếp tục đổi mới và phát triển kinh tế xã hội nông
thôn.
|
45
|
12
|
09
|
30/10/1993
|
Tổ chức thực hiện Nghị định 64/CP của Chính
phủ về giao đất nông nghiệp cho hộ gia đình, cá nhân sử dụng lâu dài vào mục
đích sản xuất nông nghiệp.
|
46
|
12
|
10
|
31/01/1994
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội năm
1994
|
47
|
12
|
10
|
31/01/1994
|
Phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 1992, dự
án ngân sách năm 1994
|
48
|
12
|
10
|
31/01/1994
|
Thông qua tờ trình điều chỉnh địa giới hành
chính.
|
49
|
12
|
13
|
15/10/1994
|
Về tổng kết nhiệm kỳ năm 1989 -1994 và đánh
giá tình hình kinh tế xã hội năm 1994, những mục tiêu biện pháp chủ yếu để
thực hiện kế hoạch năm 1995
|
50
|
12
|
13
|
15/10/1994
|
Về thông qua tờ trình bán nhà khu chung cư
Quang Trung cho hộ thuê nhà ở
|
51
|
12
|
12
|
11/5/1994
|
Về việc thành lập Quỹ bảo trợ trẻ em
|
52
|
13
|
01
|
30/12/1994
|
Phê chuẩn bầu cử HĐND
|
53
|
12
|
2
|
7/7/1995
|
Về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ năm 1995
|
54
|
12
|
3
|
22/12/1995
|
Về đánh giá tình hình kinh tế năm 1995,
những mục tiêu và biện pháp chủ yếu để thực hiện kế hoạch năm 1996
|
55
|
12
|
4
|
13/7/1996
|
Về kinh tế xã hội 6 tháng đầu năm 1997
|
56
|
13
|
5
|
25/01/1997
|
Về nhiệm vụ năm 1997
|
57
|
13
|
05
|
25/01/1997
|
Về nhiệm vụ kế hoạch 5 năm 1996 - 2000
|
58
|
13
|
05
|
25/01/1997
|
Về quy hoạch sử dụng đất 1996 - 2010
|
59
|
13
|
05
|
25/01/1997
|
Về việc đặt tên một số đường phố
ở TP Vinh, đường phố và bãi biển Cửu Lò.
|
60
|
13
|
6
|
31/7/1997
|
Về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ năm 1997
trong 6 tháng cuối năm
|
61
|
13
|
7
|
17/01/1998
|
Về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách năm
1996
|
62
|
13
|
05
|
17/01/1998
|
Về kế hoạch sử dụng đất năm 1998
|
63
|
13
|
05
|
17/01/1998
|
Về nhiệm vụ năm 1998
|
64
|
13
|
08
|
17/07/1998
|
Đề nghị thành lập thị trấn huyện lỵ huyện
Hưng Nguyên.
|
65
|
13
|
08
|
17/7/1998
|
Về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ năm 1998 và
nhiệm vụ 6 tháng cuối năm.
|
66
|
13
|
08
|
17/7/1998
|
Về việc sửa đổi bổ sung đối tượng, chế độ
thu nộp, quản lý và sử dụng quỹ bảo trợ trẻ em.
|
67
|
13
|
08
|
17/7/1998
|
Về mức hưởng hoạt động phí cho Phó chủ tịch
MTTQ và cấp phó các đoàn thể ở xã, phường, thị trấn thực hiện theo Nghị định
09/CP ngày 23/01/1998 của Chính phủ.
|
68
|
13
|
09
|
19/12/1998
|
Về nhiệm vụ năm 1999
|
69
|
13
|
09
|
19/12/1998
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 1999
|
70
|
13
|
09
|
19/12/1998
|
Về việc chia 3 xã Quang Thành, Minh Thành
và Đồng Thành thuộc huyện Yên Thành
|
71
|
13
|
10
|
17/3/1999
|
Về việc tiếp tục tập trung chống hạn,
chuyển đổi cơ cấu cây trồng giành vụ sản xuất đông xuân thắng lợi.
|
72
|
13
|
11
|
24/7/1999
|
Tiếp tục thực hiện nhiệm vụ năm 1999 trong
6 tháng cuối năm.
|
73
|
14
|
01
|
30/12/1999
|
Về nhiệm vụ năm 2000
|
74
|
14
|
01
|
30/12/1999
|
Dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2000
|
75
|
14
|
02
|
19/7/2000
|
Về việc tiếp tục thực hiện nhiệm vụ KT - XH
năm 2000 và 6 tháng cuối năm
|
76
|
14
|
02
|
19/7/2000
|
Về việc quy định mức tiền đóng thay cho mỗi
ngày công nghĩa vụ lao động công ích năm 2000.
|
77
|
14
|
04
|
53/2001/NQ-HĐ
28/3/2001
|
Về công tác KHHGĐ giai đoạn 1991 -2000 và
phương hướng nhiệm vụ giai đoạn 2001 - 2005
|
78
|
14
|
04
|
51/2001/NQ-HĐ
28/3/2001
|
Về việc bầu cử bổ sung thành viên UBND tỉnh
khóa XIV nhiệm kỳ 1999 - 2004
|
79
|
14
|
04
|
52/2001/NQ-HĐ
28/3/2001
|
Về chế độ hỗ trợ giáo viên mần non bán công
|
80
|
14
|
04
|
54/2001/NQ-HĐ
28/3/2001
|
Về mức đóng học phí xây dựng trường và mức
thu hỗ trợ các trường tiểu học
|
81
|
14
|
04
|
55/2001/NQ-HĐ
28/3/2001
|
Về quy hoạch mạng lưới trường, lớp, quy mô
phát triển mạng lưới giáo dục phục vụ công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
|
82
|
14
|
05
|
108/2001/NQ-HĐ
04/8/2001
|
Về việc tiếp tục thực nhiệm vụ KT - XH năm
2001 trong 6 tháng cuối năm 2001.
|
83
|
14
|
06
|
08/2002/NQ-HĐ
18/01/2002
|
Về kế hoạch 5 năm 2000 - 2005
|
84
|
14
|
06
|
09/2002/NQ-HĐ
18/01/2002
|
Về nhiệm vụ năm 2002
|
85
|
14
|
06
|
10/2002/NQ-HĐ 18/01/2002
|
Về một số vấn đề bồi thường và giải phóng
mặt bằng đẩy nhanh tiến độ thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ
An.
|
86
|
14
|
06
|
11/2002/NQ-HĐ
18/01/2002
|
Về thu phí vệ sinh tại thành phố Vinh, thị
xã Cửa Lò và các thị trấn, thị tứ trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
87
|
14
|
06
|
15/2002/NQ-HĐ
18/01/2002
|
Về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách năm
2000
|
88
|
14
|
06
|
14/2002/NQ-HĐ
18/01/2002
|
Về chia tách thành lập xã mới
|
89
|
14
|
06
|
13/2002/NQ-HĐ
18/01/2002
|
Về quy hoạch sử dụng đất tỉnh Nghệ An thời
kỳ 2001-2010
|
90
|
14
|
06
|
12/2002/NQ-HĐ
18/01/2002
|
Về xây dựng quỹ phòng chống ma tuý trên địa
bàn cấp xã
|
91
|
14
|
08
|
135/2002/NQ-HĐ
06/9/2002
|
Về kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2001 -2005
|
92
|
14
|
07
|
117/2002/NQ-HĐ
18/7/2002
|
Về việc tiếp tục thực hiện nhiệm vụ KT - XH
năm 2002 trong 6 tháng cuối năm.
|
93
|
14
|
09
|
03/2003/NQ-HĐ
08/01/2003
|
Về nhiệm vụ năm 2003
|
94
|
14
|
09
|
04/2003/NQ-HĐ
08/01/2003
|
Về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách năm
2001
|
95
|
14
|
10
|
65/2003/NQ-HĐ
10/7/2003
|
Về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã
hội năm 2003 và 6 tháng cuối năm
|
96
|
14
|
10
|
68/2003/NQ-HĐ
10/7/2003
|
Về việc điều chỉnh mức hưởng hoạt động phí
cho cán bộ cơ sở
|
97
|
14
|
11
|
146/2003/NQ-HĐ
10/12/2003
|
Về phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước
năm 2002
|
98
|
14
|
11
|
148/2003/NQ-HĐ
10/12/2003
|
Về việc dự toán và phân bổ ngân sách nhà
nước năm 2004
|
99
|
14
|
11
|
143/2003/NQ-HĐ
12/12/2003
|
Về nhiệm vụ 2004
|
100
|
14
|
11
|
147/2003/NQ-HĐ
12/12/2003
|
Về việc lập quỹ giải quyết việc làm trích
từ ngân sách tỉnh
|
101
|
14
|
11
|
144/2003/NQ-HĐ
12/12/2003
|
Về mức thu và quản lý một số phí, lệ phí
thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh
|
102
|
15
|
02
|
108/2004/NQ-HĐ
15/7/2004
|
Về việc thông qua cơ chế đẩy nhanh tiến độ
xây dựng hạ tầng khu B, khu công nghiệp Nam Cấm và dự án nhà máy VILAKEN
|
103
|
15
|
02
|
106/2004/NQ-HĐ
15/7/2004
|
Về điều chỉnh mức đóng góp quỹ bảo trợ trẻ
em
|
104
|
15
|
02
|
107/2004/NQ-HĐ
15/7/2004
|
Thông qua đề án thực hiện mục tiêu “3 yên,
3 giảm”
|
105
|
15
|
02
|
109/2004/NQ-HĐ
15/7/2004
|
Điều chỉnh đối tượng và mức thu phí vệ sinh
môi trường
|
106
|
14
|
12
|
30/2004/NQ-HĐ
09/3/2004
|
Về tổng kết nhiệm kỳ HĐND - UBND tỉnh (1999
- 2004)
|
107
|
15
|
03
|
115/2004/NQ-HĐ
16/12/2004
|
Về chương trình giám sát của HĐND tỉnh năm
2005
|
108
|
15
|
03
|
118/2004/NQ-HĐ
16/12/2004
|
Về nhiệm vụ năm 2005
|
109
|
15
|
03
|
113/2004/NQ-HĐ
16/12/2004
|
Về điều chỉnh mức sinh hoạt phí cho cán bộ
cơ sở
|
110
|
15
|
03
|
114/2004/NQ-HĐ
16/12/2004
|
Về việc quy định nguyên tắc và phê duyệt
khung giá các loại đất để xây dựng bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
111
|
15
|
03
|
117/2004/NQ-HĐ
16/12/2004
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính
thành lập các xã phường thuộc tỉnh Nghệ An
|
112
|
15
|
03
|
116/2004/NQ-HĐ
16/12/2004
|
Về việc phê chuẩn cơ cấu cơ quan chuyên môn
thuộc UBND huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh Nghệ An
|
113
|
15
|
04
|
120/2005/NQ-HĐND
17/7/2005
|
Về việc thực hiện nhiệm vụ 6 tháng cuối năm
2005
|
114
|
15
|
04
|
124/2005/NQ-HĐND
17/7/2005
|
Về việc ủy quyền xem xét thông qua tờ trình
của UBND tỉnh về việc bổ sung, bố trí cán bộ cho các xã, phường, thị trấn
trọng điểm về ma túy, xã biên giới, xã có trên 10.000 dân.
|
115
|
15
|
04
|
119/2005/NQ-HĐND
17/7/2005
|
Về việc phê duyệt kế hoạch biên chế HCSN
2006
|
116
|
15
|
04
|
121/2005/NQ-HĐND
17/7/2005
|
Về việc bồi thường hỗ trợ tái định cư khi
nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
117
|
15
|
04
|
122/2005/NQ-HĐND
17/7/2005
|
Về một số chính sách KHHGĐ
|
118
|
15
|
04
|
123/2005/NQ-HĐND
17/7/2005
|
Về việc ủy quyền xem xét thông qua tờ trình
điều chỉnh mức thu học phí các trường bán công dân lập.
|
119
|
15
|
04
|
125/2005/NQ-HĐND
17/7/2005
|
Về việc điều chỉnh tăng 10% mức trợ cấp cho
cán bộ xã, phường, thị trấn nghỉ theo Quyết định 130/CP và Quyết định
111/HĐBT
|
120
|
15
|
06
|
130/2005/NQ-HĐND
26/12/2005
|
Về nhiệm vụ năm 2006
|
121
|
15
|
06
|
131/2005/NQ-HĐND
26/12/2005
|
Về phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước
năm 2004
|
122
|
15
|
06
|
132/2005/NQ-HĐND
26/12/2005
|
Về dự toán và phân bổ ngân sách nhà nước
năm 2006
|
123
|
15
|
06
|
135/2005/NQ-HĐND
26/12/2005
|
Về nguyên tắc định giá và phê duyệt khung
giá các loại đất để xây dựng bảng giá đất năm 2006 trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
124
|
15
|
06
|
137/2005/NQ-HĐND
26/12/2005
|
Về một số chính sách hỗ trợ đầu tư phát
triển nông nghiệp, nông thôn và thủy sản
|
125
|
15
|
06
|
138/2005/NQ-HĐND
26/12/2005
|
Về việc thông qua đề án phân loại đô thị
thị trấn Thái Hòa mở rộng
|
126
|
15
|
06
|
140/2005/NQ-HĐND
26/12/2005
|
Về chương trình giám sát của HĐND tỉnh năm
2006
|
127
|
15
|
06
|
141/2005/NQ-HĐND
26/12/2005
|
Về việc quy định tạm thời về một số chế độ,
định mức chi cho hoạt động HĐND các cấp nhiệm kỳ 2004-2009
|
128
|
15
|
06
|
136/2005/NQ-HĐND
26/12/2005
|
Về việc thông qua quy hoạch phát
triển điện lực tỉnh Nghệ An giai đoạn 2006-2010 có tính đến 2015
|
129
|
15
|
06
|
139/2005/NQ-HĐND
26/12/2005
|
Về việc thành lập Thị trấn Hoàng Mai thuộc
huyện Quỳnh Lưu
|
130
|
15
|
06
|
142/2005/NQ-HĐND
26/12/2005
|
Về việc xử lý kết quả rà soát Nghị quyết
của HĐND tỉnh được ban hành từ năm 2005 trở về trước đang còn hiệu lực thi
hành
|
131
|
15
|
06
|
143/2005/NQ-HĐND
26/12/2005
|
Về việc thông qua đề án quy hoạch phát
triển vật liệu xây dựng tỉnh Nghệ An đến năm 2020
|
132
|
15
|
06
|
144/2005/NQ-HĐND
26/12/2005
|
Về việc hỗ trợ kinh phí cho các xã phức tạp
về ma túy
|
133
|
15
|
07
|
146/2006/NQ-HĐND
08/7/2006
|
Về thực hiện nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2006
|
134
|
15
|
07
|
154/2006/NQ-HĐND
08/7/2006
|
Về việc phê duyệt kế hoạch biên chế hành
chính sự nghiệp năm 2007
|
135
|
15
|
07
|
155/2006/NQ-HĐND
08/7/2006
|
Về việc xác nhận kết quả miễn nhiệm chức vụ
ủy viên UBND tỉnh nhiệm kỳ 2004 - 2009
|
136
|
15
|
07
|
157/2006/NQ-HĐND
08/7/2006
|
Bổ sung một số chính sách ưu đãi đầu tư
trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
137
|
15
|
07
|
145/2006/NQ-HĐND
08/7/2006
|
Về kế hoạch phát triển kinh tế xã hội năm
2006 - 2010
|
138
|
15
|
07
|
147/2006/NQ-HĐND
08/7/2006
|
Về việc thông qua chính sách hỗ trợ đầu tư
xây dựng công trình giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
139
|
15
|
07
|
148/2006/NQ-HĐND
08/7/2006
|
Về việc thu phí chợ trên địa bàn tỉnh Nghệ
An
|
140
|
15
|
07
|
149/2006/NQ-HĐND
08/7/2006
|
Về thu phí trông giữ xe đạp xe máy và ô tô
trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
141
|
15
|
07
|
150/2006/NQ-HĐND
08/7/2006
|
Về thu phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ
An
|
142
|
15
|
07
|
151/2006/NQ-HĐND
08/7/2006
|
Về việc thông qua chương trình mục tiêu
giảm nghèo tỉnh Nghệ An 2006-2010
|
143
|
15
|
07
|
152/2006/NQ-HĐND
08/7/2006
|
Về việc thông qua chương trình mục tiêu
giải quyết việc làm tỉnh Nghệ An giai đoạn 2006-2010
|
144
|
15
|
07
|
153/2006/NQ-HĐND
08/7/2006
|
Về việc thực hiện giai đoạn 2 (2006-2010)
đề án nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo phục vụ sự nghiệp công nghiệp
hóa hiện đại hóa
|
145
|
15
|
07
|
156/2006/NQ-HĐND
08/7/2006
|
Về việc xác nhận kết quả bầu cử bổ sung
thành viên ủy viên UBND tỉnh nhiệm kỳ 2004 - 2009
|
146
|
15
|
08
|
158/2006/NQ-HĐND
15/12/2006
|
Về nhiệm vụ năm 2007
|
147
|
15
|
08
|
159/2006/NQ-HĐND
15/12/2006
|
Về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà
nước năm 2005
|
148
|
15
|
08
|
160/2006/NQ-HĐND
15/12/2006
|
Về dự toán và phân bổ ngân sách nhà nước
2007
|
149
|
15
|
08
|
161/2006/NQ-HĐND
15/12/2006
|
Về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2007
|
150
|
15
|
08
|
164/2006/NQ-HĐND
15/12/2006
|
Về nguyên tắc định giá và phê duyệt khung
giá các loại đất để xây dựng bảng giá đất 2007 trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
151
|
15
|
08
|
177/2006/NQ-HĐND
15/12/2006
|
Về chương trình hoạt động giám sát của HĐND
tỉnh năm 2007
|
152
|
15
|
08
|
178/20006/NQ-HĐND
15/12/2006
|
Về chương trình ban hành nghị quyết của
HĐND tỉnh Nghệ An năm 2007
|
153
|
15
|
08
|
162/2006/NQ-HĐND
15/12/2006
|
Về danh mục dự án đầu tư chủ yếu kế hoạch 5
năm (2006 2010)
|
154
|
15
|
08
|
163/2006/NQ-HĐND
15/12/2006
|
Về quy hoạch tổng thể phát triển KT -XH
tỉnh Nghệ An đến năm 2020
|
155
|
15
|
08
|
165/2006/NQ-HĐND
15/12/2006
|
Về việc phê duyệt phí thẩm định cấp phép sử
dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
156
|
15
|
08
|
166/2006/NQ-HĐND
15/12/2006
|
Về lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa
bàn tỉnh Nghệ An
|
157
|
15
|
08
|
167/2006/NQ-HĐND
15/12/2006
|
Về phí thẩm định lệ phí cấp giấy phép thăm
dò khai thác sử dụng tài nguyên nước xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề
khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
158
|
15
|
08
|
168/2006/NQ-HĐND
15/12/2006
|
Về việc điều chỉnh địa giới thành lập các
đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Nghệ An
|
159
|
15
|
08
|
169/2006/NQ-HĐND
15/12/2006
|
Về một số chế độ chính sách hỗ trợ, thu hút
nguồn nhân lực chất lượng cao ở Nghệ An giai đoạn 2007- 2010
|
160
|
15
|
08
|
170/2006/NQ-HĐND
15/12/2006
|
Về chế độ hỗ trợ đối với Trưởng ban công
tác mặt trận, Trưởng các đoàn thể và Chi hội trưởng người cao tuổi ở khối
xóm, bản.
|
161
|
15
|
08
|
171/2006/NQ-HĐND
15/12/2006
|
Về việc nâng sinh hoạt phí của nhân viên y
tế thôn, bản
|
162
|
15
|
08
|
172/2006/NQ-HĐND
15/12/2006
|
Về việc thông qua đề án hỗ trợ chuyển đổi
ngành nghề, giải quyết việc làm cho lao động nông nghiệp thuộc diện thu hồi
đất sản xuất để phát triển đô thị và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh
Nghệ An đến năm 2010.
|
163
|
15
|
08
|
173/2006/NQ-HĐND
15/12/2006
|
Về việc thông qua nhiệm vụ điều chỉnh quy
hoạch chung cư xây dựng Thành phố Vinh đến năm 2020
|
164
|
15
|
08
|
174/2006/NQ-HĐND
15/12/2006
|
Về việc thông qua kết quả rà soát, quy
hoạch 3 loại rừng tỉnh Nghệ An
|
165
|
15
|
08
|
175/2006/NQ-HĐND
15/12/2006
|
Về việc phê chuẩn phương án chọn tuyến
đường mang tên V.I.Lênin
|
166
|
15
|
08
|
176/2006/NQ-HĐND
15/12/2006
|
Về phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Nghệ An
|
167
|
15
|
09
|
179/2007/NQ-HĐND
25/7/2007
|
Về việc xác nhận kết quả miễn nhiệm chức vụ
Phó Chủ tịch UBND tỉnh nhiệm kỳ 2004 - 2009
|
168
|
15
|
09
|
181/2007/NQ-HĐND
25/7/2007
|
Về thực hiện nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2007
|
169
|
15
|
09
|
182/2007/NQ-HĐND
25/7/2007
|
Về một số chính sách ưu đãi, hỗ trợ các dự
án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
170
|
15
|
09
|
183/2007/NQ-HĐND
25/7/2007
|
Về đối tượng, mức thu, chế độ quản lý phí
cảng cá, bến cá; lệ phí địa chính, phí thẩm định các quyền sử dụng đất, phí
khai thác và sử dụng đất, phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai; phí hộ
tịch; phí đấu giá; phí cầu treo, qua phà, qua đò qua âu Vòm Cóc trên địa bàn
tỉnh Nghệ An.,
|
171
|
15
|
09
|
184/2007/NQ-HĐND
25/7/2007
|
Việc thông qua cơ chế ưu đãi tài chính cho
thành phố Vinh và thị xã Cửa Lò để thực hiện Quyết định số 239/2005/QĐ- TTg
của Thủ tướng Chính phủ.
|
172
|
15
|
09
|
185/2007/NQ-HĐND
25/7/2007
|
Về việc thông qua chính sách hỗ trợ phát
triển các khu công nghiệp nhỏ trên địa bàn Nghệ An
|
173
|
15
|
09
|
186/2007/NQ-HĐND
25/7/2007
|
Về quy định các tiêu chí, cách tính điểm
các tiêu chí làm căn cứ xác định mức phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ sở hạ
tầng bằng nguồn ngân sách Trung ương cho các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng
bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006 - 2010 tỉnh Nghệ An
|
174
|
15
|
09
|
187/2007/NQ-HĐND
25/7/2007
|
Về chương trình phát triển nhà ở trên địa
bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2010, định hướng đến năm 2020
|
175
|
15
|
09
|
188/2007/NQ-HĐND
25/7/2007
|
Về phát triển nhà ở xã hội tại thành phố
Vinh, thị xã Cửa Lò và các khu công nghiệp tập trung trên địa bàn tỉnh Nghệ
An
|
176
|
15
|
09
|
189/2007/NQ-HĐND
25/7/2007
|
Về đề án giải quyết nhà ở tập thể cũ trên
địa bàn thành phố Vinh
|
177
|
15
|
09
|
190/2007/NQ-HĐND
25/7/2007
|
Về việc thông qua Đề án phân loại đô thị
Con Cuông, tỉnh Nghệ An
|
178
|
15
|
09
|
192/2007/NQ-HĐND
25/7/2007
|
Thông qua một số chính sách đào tạo nghề,
giải quyết việc làm cho con liệt sỹ, con thương binh nặng, con bệnh binh ở
Nghệ An đến năm 2010
|
179
|
15
|
09
|
193/2007/NQ-HĐND
25/7/2007
|
Thông qua một số chính sách dạy nghề - tạo
việc làm cho người tàn tật tỉnh Nghệ An đến 2010
|
180
|
15
|
09
|
194/2007/NQ-HĐND
25/7/2007
|
Thông qua một số chính sách cai nghiện, dạy
nghề, tạo việc làm cho người sau cai nghiện ma tuý trên địa bàn tỉnh Nghệ An
đến năm 2010
|
181
|
15
|
09
|
195/2007/NQ-HĐND
25/7/2007
|
Về việc bố trí chức danh và chế độ phụ cấp
đối với đội ngũ cán bộ làm công tác dân số, gia đình và trẻ em cấp xã,
phường, thị trấn.
|
182
|
15
|
09
|
196/2007/NQ-HĐND
25/7/2007
|
Về việc phê duyệt kế hoạch biên chế hành
chính, sự nghiệp năm 2008
|
183
|
15
|
10
|
197/2007/NQ-HĐND
17/9/2007
|
Về việc xác nhận kết quả miễn nhiệm chức vụ
Phó Chủ tịch UBND tỉnh nhiệm kỳ 2004 - 2009
|
184
|
15
|
10
|
198/2007/NQ-HĐND
17/9/2007
|
Về việc xác nhận kết quả bầu cử bổ sung Phó
Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An nhiệm kỳ 2004 - 2009
|
185
|
15
|
10
|
199/2007/NQ-HĐND
17/9/2007
|
Về định mức phân bổ dự toán chi thường
xuyên ngân sách địa phương năm 2008 và ổn định đến năm 2010
|
186
|
15
|
10
|
200/2007/NQ-HĐND
17/9/2007
|
Về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường của dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
187
|
15
|
10
|
201/2007/NQ-HĐND
17/9/2007
|
Về việc điều chỉnh mức thu học phí tại các
trường bán công, lớp bán công trong trường công lập thuộc ngành giáo dục và
đào tạo trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
188
|
15
|
10
|
202/2007/NQ-HĐND
17/9/2007
|
Về một số chính sách thu hút, hỗ trợ nguồn
nhân lực ngành Y tế Nghệ An giai đoạn 2007 - 2010 và những năm tiếp theo
|
189
|
15
|
11
|
203/2007/NQ-HĐND
14/12/2007
|
Về nhiệm vụ năm 2008
|
190
|
15
|
11
|
205/2007/NQ-HĐND
14/12/2007
|
Về dự toán và phân bổ ngân sách nhà nước
năm 2008
|
191
|
15
|
11
|
206/2007/NQ-HĐND
14/12/2007
|
Về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2008
|
192
|
15
|
11
|
207/2007/NQ-HĐND
14/12/2007
|
Về một số chính sách hỗ trợ đầu tư phát
triển nông nghiệp, nông thôn và thuỷ sản giai đoạn 2008 - 2010 trên địa bàn
tỉnh Nghệ An
|
193
|
15
|
11
|
208/2007/NQ-HĐND
14/12/2007
|
Ban hành đối tượng, mức thu và chế độ quản
lý phí sử dụng bến, bãi, mặt nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
194
|
15
|
11
|
209/2007/NQ-HĐND
14/12/2007
|
Quy định nguyên tắc định giá và phê duyệt
khung giá các loại đất để xây dựng bảng giá đất năm 2008 trên địa bàn tỉnh
Nghệ An
|
195
|
15
|
11
|
210/2007/NQ-HĐND
14/12/2007
|
Về việc phê chuẩn nguyên tắc phụ cấp quản
lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp
công lập, tài sản được xác lập quyền sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ
An
|
196
|
15
|
11
|
211/2007/NQ-HĐND
14/12/2007
|
Phê chuẩn định mức chi công tác phí, chi tổ
chức hội nghị; chi tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chi tổ chức các hội
nghị, hội thảo quốc tế, chi tiếp khách nước ngoài
|
197
|
15
|
11
|
212/2007/NQ-HĐND
14/12/2007
|
Về việc thông qua đề án điều chỉnh mở rộng
địa giới hành chính thành phố Vinh; thành lập phường Vinh Tân thuộc thành phố
Vinh, tỉnh Nghệ An
|
198
|
15
|
11
|
213/2007/NQ-HĐND
14/12/2007
|
Về phê duyệt bổ sung chỉ tiêu kế hoạch biên
chế sự nghiệp Y tế năm 2008
|
199
|
15
|
11
|
214/2007/NQ-HĐND
14/12/2007
|
Về việc phân loại đơn vị hành chính - tỉnh
Nghệ An
|
200
|
15
|
11
|
215/2007/NQ-HĐND
14/12/2007
|
Về việc thông qua nội dung Đề án điều chỉnh
quy hoạch chung xây dựng thành phố Vinh đến năm 2015
|
201
|
15
|
11
|
216/2007/NQ-HĐND
14/12/2007
|
Về chương trình hoạt động giám sát của HĐND
tỉnh năm 2008
|
202
|
15
|
11
|
217/2007/NQ-HĐND
14/12/2007
|
Về chương trình ban hành Nghị quyết của
HĐND tỉnh Nghệ An
|
TT
|
KHÓA
|
KỲ HỌP
|
SỐ, KÝ HIỆU
NGÀY BAN HÀNH VB
|
TRÍCH YẾU NỘI DUNG
VĂN BẢN
|
I-
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
|
1
|
12
|
10
|
31/01/1994
|
Thông qua tờ trình điều chỉnh địa giới hành
chính.
|
2
|
13
|
08
|
17/7/1998
|
Đề nghị thành lập thị trấn huyện lỵ huyện
Hưng Nguyên.
|
3
|
14
|
04
|
51/2001/NQ-HĐ
28/3/2001
|
Về việc bầu cử bổ sung thành viên UBND tỉnh
khóa XIV nhiệm kỳ 1999 - 2004
|
4
|
15
|
03
|
113/2004/NQ-HĐ
16/12/2004
|
Về điều chỉnh mức sinh hoạt phí cho cán bộ
cơ sở
|
5
|
15
|
04
|
119/2005/NQ-HĐND
17/7/2005
|
Về việc phê duyệt kế hoạch biên chế HCSN
2006
|
6
|
15
|
06
|
130/2005/NQ-HĐND
26/12/2005
|
Về nhiệm vụ năm 2006
|
7
|
15
|
06
|
138/2005/NQ-HĐND
26/12/2005
|
Về việc thông qua đề án phân loại đô thị
thị trấn Thái Hòa mở rộng
|
8
|
15
|
06
|
140/2005/NQ-HĐND
26/12/2005
|
Về chương trình giám sát của HĐND tỉnh năm
2006
|
9
|
15
|
07
|
146/2006/NQ-HĐND
08/7/2006
|
Về thực hiện nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2006
|
10
|
15
|
07
|
154/2006/NQ-HĐND
08/7/2006
|
Về việc phê duyệt kế hoạch biên chế hành
chính sự nghiệp năm 2007
|
11
|
15
|
07
|
155/2006/NQ-HĐND
08/7/2006
|
Về việc xác nhận kết quả miễn nhiệm chức vụ
ủy viên UBND tỉnh nhiệm kỳ 2004 - 2009
|
12
|
15
|
08
|
158/2006/NQ-HĐND
15/12/2006
|
Về nhiệm vụ năm 2007
|
13
|
15
|
08
|
177/2006/NQ-HĐND
15/12/2006
|
Về chương trình hoạt động giám sát của HĐND
tỉnh năm 2007
|
14
|
15
|
08
|
178/20006/NQ-HĐND
15/12/2006
|
Về chương trình ban hành nghị quyết của
HĐND tỉnh Nghệ An năm 2007
|
15
|
15
|
09
|
179/2007/NQ-HĐND
25/7/2007
|
Về việc xác nhận kết quả miễn nhiệm chức vụ
Phó Chủ tịch UBND tỉnh nhiệm kỳ 2004 - 2009
|
16
|
15
|
09
|
181/2007/NQ-HĐND
25/7/2007
|
Về thực hiện nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2007
|
17
|
15
|
10
|
197/2007/NQ-HĐND
17/9/2007
|
Về việc xác nhận kết quả miễn nhiệm chức vụ
Phó Chủ tịch UBND tỉnh nhiệm kỳ 2004 - 2009
|
18
|
13
|
09
|
19/12/1998
|
Về việc chia 3 xã Quang Thành, Minh Thành
và Đồng Thành thuộc huyện Yên Thành
|
19
|
14
|
06
|
14/2002/NQ-HĐ
18/01/2002
|
Về chia tách thành lập xã mới
|
20
|
15
|
02
|
107/2004/NQ-HĐ
15/7/2004
|
Thông qua đề án thực hiện mục tiêu “3 yên,
3 giảm”
|
21
|
15
|
03
|
117/2004/NQ-HĐ
16/12/2004
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính
thành lập các xã phường thuộc tỉnh Nghệ An
|
22
|
15
|
06
|
139/2005/NQ-HĐND 26/12/2005
|
Về việc thành lập Thị trấn Hoàng Mai thuộc
huyện Quỳnh Lưu
|
23
|
15
|
06
|
142/2005/NQ-HĐND
26/12/2005
|
Về việc xử lý kết quả rà soát Nghị quyết
của HĐND tỉnh được ban hành từ năm 2005 trở về trước đang còn hiệu lực thi
hành
|
24
|
15
|
07
|
156/2006/NQ-HĐND 08/7/2006
|
Về việc xác nhận kết quả bầu cử bổ sung
thành viên uỷ viên UBND tỉnh nhiệm kỳ 2004 - 2009
|
25
|
15
|
08
|
168/2006/NQ-HĐND
15/12/2006
|
Về việc điều chỉnh địa giới thành lập các
đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Nghệ An
|
26
|
15
|
08
|
173/2006/NQ-HĐND
15/12/2006
|
Về việc thông qua nhiệm vụ điều chỉnh quy
hoạch chung xây dựng thành phố Vinh đến năm 2020
|
27
|
15
|
08
|
174/2006/NQ-HĐND
15/12/2006
|
Về việc thông qua kết quả rà soát, quy
hoạch 3 loại rừng tỉnh Nghệ An
|
28
|
15
|
08
|
175/2006/NQ-HĐND
15/12/2006
|
Về việc phê chuẩn phương án chọn tuyến
đường mang tên V.I Lênin
|
29
|
15
|
08
|
176/2006/NQ-HĐND
15/12/2006
|
Về phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Nghệ An
|
30
|
15
|
11
|
203/2007/NQ-HĐND
14/12/2007
|
Về nhiệm vụ năm 2008
|
31
|
15
|
09
|
196/2007/NQ-HĐND
25/7/2007
|
Về việc phê duyệt kế hoạch biên chế hành
chính, sự nghiệp năm 2008
|
32
|
15
|
10
|
198/2007/NQ-HĐND
17/9/2007
|
Về việc xác nhận kết quả bầu cử bổ sung Phó
Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An nhiệm kỳ 2004 - 2009
|
33
|
15
|
11
|
213/2007/NQ-HĐND
14/12/2007
|
Về phê duyệt bổ sung chỉ tiêu kế hoạch biên
chế sự nghiệp Y tế năm 2008
|
34
|
15
|
11
|
214/2007/NQ-HĐND
14/12/2007
|
Về việc phân loại đơn vị hành chính - tỉnh
Nghệ An
|
35
|
15
|
11
|
215/2007/NQ-HĐND
14/12/2007
|
Về việc thông qua nội dung Đồ án điều chỉnh
quy hoạch chung xây dựng thành phố Vinh đến năm 2015
|
36
|
15
|
11
|
216/2007/NQ-HĐND
14/12/2007
|
Về chương trình hoạt động giám sát của HĐND
tỉnh năm 2008
|
37
|
15
|
11
|
217/2007/NQ-HĐND
14/12/2007
|
Về chương trình ban hành Nghị quyết của
HĐND tỉnh Nghệ An
|
38
|
15
|
11
|
210/2007/NQ-HĐND
14/12/2007
|
Về việc phê chuẩn nguyên tắc phụ cấp quản
lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp
công lập, tài sản được xác lập quyền sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ
An
|
39
|
15
|
11
|
212/2007/NQ-HĐND
14/12/2007
|
Về việc thông qua Đề án điều chỉnh mở rộng
địa giới hành chính thành phố Vinh; thành lập phường Vinh Tân thuộc thành phố
Vinh, tỉnh Nghệ An
|
40
|
15
|
02
|
109/2004/NQ-HĐ
15/7/2004
|
Điều chỉnh đối tượng và mức thu phí vệ sinh
môi trường
|
41
|
15
|
03
|
116/2004/NQ-HĐ
16/12/2004
|
Về việc phê chuẩn cơ cấu cơ quan chuyên môn
thuộc UBND huyện, thành phố, thị xã; UBND tỉnh Nghệ An
|
II. LĨNH VỰC KINH TẾ
|
42
|
15
|
06
|
131/2005/NQ-HĐND
26/12/2005
|
Về phê chuẩn quyết toán ngân sách
nhà nước năm 2004
|
43
|
15
|
06
|
132/2005/NQ-HĐND
26/12/2005
|
Về dự toán và phân bổ ngân sách nhà nước
năm 2006
|
44
|
15
|
06
|
135/2005/NQ-HĐND
26/12/2005
|
Về nguyên tắc định giá và phê duyệt khung
giá các loại đất để xây dựng bảng giá đất năm 2006 trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
45
|
15
|
06
|
137/2005/NQ-HĐND 26/12/2005
|
Về một số chính sách hỗ trợ đầu tư phát
triển nông nghiệp, nông thôn và thủy sản
|
46
|
15
|
06
|
141/2005/NQ-HĐND
26/12/2005
|
Về việc quy định tạm thời về một số chế độ,
định mức chi cho hoạt động HĐND các cấp nhiệm kỳ 2004-2009
|
47
|
15
|
07
|
157/2006/NQ-HĐND
08/7/2006
|
Bổ sung một số chính sách ưu đãi đầu tư
trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
48
|
15
|
08
|
159/2006/NQ-HĐND
15/12/2006
|
Về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà
nước năm 2005
|
49
|
15
|
08
|
160/2006/NQ-HĐND
15/12/2006
|
Về dự toán và phân bổ ngân sách nhà nước
2007
|
50
|
15
|
08
|
161/2006/NQ-HĐND
15/12/2006
|
Về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2007
|
51
|
15
|
08
|
164/2006/NQ-HĐND
15/12/2006
|
Về nguyên tắc định giá và phê duyệt khung
giá các loại đất để xây dựng bảng giá đất 2007 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
52
|
15
|
03
|
114/2004/NQ-HĐ
16/12/2004
|
Về việc quy định nguyên tắc và phê duyệt
khung giá các loại đất để xây dựng bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
53
|
15
|
06
|
136/2005/NQ-HĐND
26/12/2005
|
Về việc thông qua quy hoạch phát triển điện
lực tỉnh Nghệ An giai đoạn 2006-2010 có tính đến 2015
|
54
|
15
|
06
|
143/2005/NQ-HĐND
26/12/2005
|
Về việc thông qua đề án quy hoạch phát
triển vật liệu xây dựng tỉnh Nghệ An đến năm 2020
|
55
|
15
|
06
|
144/2005/NQ-HĐND
26/12/2005
|
Về việc hỗ trợ kinh phí cho các xã phức tạp
về ma tuý
|
56
|
15
|
07
|
145/2006/NQ-HĐND
08/7/2006
|
Về kế hoạch phát triển kinh tế xã hội năm
2006- 2010
|
57
|
15
|
07
|
147/2006/NQ-HĐND
08/7/2006
|
Về việc thông qua chính sách hỗ
trợ đầu tư xây dựng công trình giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ
An.
|
58
|
15
|
07
|
148/2006/NQ-HĐND
08/7/2006
|
Về việc thu phí chợ trên địa bàn
tỉnh Nghệ An
|
59
|
15
|
07
|
149/2006/NQ-HĐND
08/7/2006
|
Về thu phí trông giữ xe đạp xe
máy và ô tô trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
60
|
15
|
07
|
150/2006/NQ-HĐND
08/7/2006
|
Về thu phí xây dựng trên địa bàn
tỉnh Nghệ An
|
61
|
15
|
08
|
162/2006/NQ-HĐND
15/12/2006
|
Về danh mục dự án đầu tư chủ yếu
kế hoạch 5 năm (2006 2010)
|
62
|
15
|
08
|
163/2006/NQ-HĐND
15/12/2006
|
Về quy hoạch tổng thể phát triển
KT -XH tỉnh Nghệ An đến năm 2020
|
63
|
15
|
08
|
165/2006/NQ-HĐND
15/12/2006
|
Về việc phê duyệt phí thẩm định
cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
64
|
15
|
08
|
166/2006/NQ-HĐND
15/12/2006
|
Về lệ phí cấp giấy phép xây dựng
trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
65
|
15
|
08
|
167/2006/NQ-HĐND
15/12/2006
|
Về phí thẩm định lệ phí cấp giấy
phép thăm dò khai thác sử dụng tài nguyên nước xả nước thải vào nguồn nước và
hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
66
|
15
|
09
|
182/2007/NQ-HĐND
25/7/2007
|
Về một số chính sách ưu đãi, hỗ
trợ các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
67
|
15
|
09
|
183/2007/NQ-HĐND
25/7/2007
|
Về đối tượng, mức thu, chế độ
quản lý phí cảng cá, bến cá; lệ phí địa chính, phí thẩm định các quyền sử
dụng đất, phí khai thác và sử dụng đất, phí khai thác và sử dụng tài liệu đất
đai; phí hộ tịch; phí đấu giá; phí cầu treo, qua phà, qua đò, qua âu vòm Cóc trên
địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
68
|
15
|
09
|
184/2007/NQ-HĐND
25/7/2007
|
Việc thông qua cơ chế ưu đãi tài
chính cho Thành phố Vinh và thị xã Cửa Lò để thực hiện Quyết định số
239/2005/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.
|
69
|
15
|
09
|
185/2007/NQ-HĐND
25/7/2007
|
Về việc thông qua chính sách hỗ
trợ phát triển các khu công nghiệp nhỏ trên địa bàn Nghệ An
|
70
|
15
|
09
|
186/2007/NQ-HĐND
25/7/2007
|
Về quy định các tiêu chí, cách
tính điểm các tiêu chí làm căn cứ xác định mức phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ
sở hạ tầng bằng nguồn ngân sách Trung ương cho các xã đặc biệt khó khăn vùng
đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006 - 2010 tỉnh Nghệ An
|
71
|
15
|
10
|
199/2007/NQ-HĐND
17/9/2007
|
Về định mức phân bổ dự toán chi
thường xuyên ngân sách địa phương năm 2008 và ổn định đến năm 2010
|
72
|
15
|
10
|
200/2007/NQ-HĐND
17/9/2007
|
Về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường của dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
73
|
15
|
11
|
205/2007/NQ-HĐND
14/12/2007
|
Về dự toán và phân bổ ngân sách
nhà nước năm 2008
|
74
|
15
|
11
|
206/2007/NQ-HĐND
14/12/2007
|
Về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ
bản năm 2008
|
75
|
15
|
11
|
207/2007/NQ-HĐND
14/12/2007
|
Về một số chính sách hỗ trợ đầu tư phát
triển nông nghiệp, nông thôn và thủy sản giai đoạn 2008 - 2010 trên địa bàn
tỉnh Nghệ An
|
76
|
15
|
11
|
208/2007/NQ-HĐND
14/12/2007
|
Ban hành đối tượng, mức thu và
chế độ quản lý phí sử dụng bến, bãi, mặt nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
77
|
15
|
11
|
209/2007/NQ-HĐND
14/12/2007
|
Quy định nguyên tắc định giá và phê duyệt
khung giá các loại đất để xây dựng bảng giá đất năm 2008 trên địa bàn tỉnh
Nghệ An
|
78
|
15
|
11
|
211/2007/NQ-HĐND
14/12/2007
|
Phê chuẩn định mức chi công tác phí, chi tổ
chức hội nghị; chi tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chi tổ chức các hội
nghị, hội thảo quốc tế, chi tiếp khách nước ngoài
|
79
|
14
|
11
|
144/2003/NQ-HĐ
12/12/2003
|
Về mức thu và quản lý một số phí,
lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh
|
III. LĨNH VỰC VĂN HÓA - XÃ HỘI - GIÁO DỤC - Y TẾ
|
80
|
14
|
11
|
147/2003/NQ-HĐ
12/12/2003
|
Về việc lập quỹ giải quyết việc
làm trích từ ngân sách tỉnh
|
81
|
15
|
02
|
106/2004/NQ-HĐ
15/7/2004
|
Về điều chỉnh mức đóng góp quỹ
bảo trợ trẻ em
|
82
|
15
|
04
|
122/2005/NQ-HĐND
17/7/2005
|
Về một số chính sách KHHGĐ
|
83
|
15
|
04
|
123/2005/NQ-HĐND
17/7/2005
|
Về việc ủy quyền xem xét thông
qua tờ trình điều chỉnh mức thu học phí các trường bán công dân lập.
|
84
|
15
|
07
|
151/2006/NQ-HĐND
08/7/2006
|
Về việc thông qua chương trình
mục tiêu giảm nghèo tỉnh Nghệ An 2006-2010
|
85
|
15
|
07
|
152/2006/NQ-HĐND
08/7/2006
|
Về việc thông qua chương trình
mục tiêu giải quyết việc làm tỉnh Nghệ An giai đoạn 2006-2010
|
86
|
15
|
07
|
153/2006/NQ-HĐND
08/7/2006
|
Về việc thực hiện giai đoạn 2 (2006-2010)
Đề án nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo phục vụ sự nghiệp công nghiệp
hóa hiện đại hóa
|
87
|
15
|
08
|
169/2006/NQ-HĐND
15/12/2006
|
Về một số chế độ chính sách hỗ trợ, thu hút
nguồn nhân lực chất lượng cao ở Nghệ An giai đoạn 2007- 2010
|
88
|
15
|
08
|
170/2006/NQ-HĐND
15/12/2006
|
Về chế độ hỗ trợ đối với Trưởng ban công
tác mặt trận, Trưởng các đoàn thể và Chi hội trưởng người cao tuổi ở khối
xóm, bản.
|
89
|
15
|
08
|
171/2006/NQ-HĐND
15/12/2006
|
Về việc nâng sinh hoạt phí của nhân viên y
tế thôn, bản
|
90
|
15
|
08
|
172/2006/NQ-HĐND
15/12/2006
|
Về việc thông qua Đề án hỗ trợ chuyển đổi
ngành nghề, giải quyết việc làm cho lao động nông nghiệp thuộc diện thu hồi
đất sản xuất để phát triển đô thị và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh
Nghệ An đến năm 2010.
|
91
|
15
|
09
|
192/2007/NQ-HĐND
25/7/2007
|
Thông qua một số chính sách đào tạo nghề,
giải quyết việc làm cho con liệt sỹ, con thương binh nặng, con bệnh binh ở
Nghệ An đến năm 2010
|
92
|
15
|
09
|
193/2007/NQ-HĐND
25/7/2007
|
Thông qua một số chính sách dạy nghề - tạo
việc làm cho người tàn tật tỉnh Nghệ An đến 2010
|
93
|
15
|
09
|
194/2007/NQ-HĐND
25/7/2007
|
Thông qua một số chính sách cai nghiện, dạy
nghề, tạo việc làm cho người sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Nghệ An
đến năm 2010
|
94
|
15
|
09
|
195/2007/NQ-HĐND
25/7/2007
|
Về việc bố trí chức danh và chế độ phụ cấp
đối với đội ngũ cán bộ làm công tác dân số, gia đình và trẻ em cấp xã,
phường, thị trấn.
|
95
|
15
|
10
|
201/2007/NQ-HĐND
17/9/2007
|
Về việc điều chỉnh mức thu học phí tại các
trường bán công, lớp bán công trong trường công lập thuộc ngành giáo dục và
đào tạo trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
96
|
15
|
10
|
202/2007/NQ-HĐND
17/9/2007
|
Về một số chính sách thu hút, hỗ trợ nguồn
nhân lực ngành Y tế Nghệ An giai đoạn 2007 -2010 và những năm tiếp theo
|
97
|
14
|
04
|
52/2001/NQ-HĐ 28/3/2001
|
Về chế độ hỗ trợ giáo viên mầm non bán công
|
98
|
14
|
04
|
54/2001/NQ-HĐ 28/3/2001
|
Về mức đóng học phí xây dựng trường và mức
thu hỗ trợ các trường tiểu học
|
99
|
14
|
04
|
55/2001/NQ-HĐ 28/3/2001
|
Về quy hoạch mạng lưới trường, lớp, quy mô
phát triển mạng lưới giáo dục phục vụ công nghiệp hóa hiện đại hóa.
|
100
|
15
|
04
|
125/2005/NQ-HĐND
17/7/2005
|
Về việc điều chỉnh tăng 10% mức trợ cấp cho
cán bộ xã phương thị trấn nghỉ theo quyết định 130/CP và 111/HĐBT
|
101
|
14
|
06
|
12/2002/NQ-HĐ 18/01/2002
|
Về xây dựng quỹ phòng chống ma tuý trên địa
bàn cấp xã
|
IV. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI - TÀI NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG - KHOÁNG SẢN -
NHÀ Ở
|
102
|
12
|
13
|
15/10/1994
|
Về thông qua tờ trình bán nhà khu chung cư
Quang Trung cho hộ thuê nhà ở
|
103
|
13
|
05
|
25/01/1997
|
Về việc đặt tên một số đường phố ở TP Vinh,
đường phố và bãi biển Cửa Lò.
|
104
|
15
|
04
|
121/2005/NQ-HĐND
17/7/2005
|
Về việc bồi thường hỗ trợ tái định cư khi
nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
105
|
15
|
09
|
187/2007/NQ-HĐND
25/7/2007
|
Về chương trình phát triển nhà ở trên địa
bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2010, định hướng đến năm 2020
|
106
|
15
|
09
|
188/2007/NQ-HĐND
25/7/2007
|
Về phát triển nhà ở xã hội tại thành phố
Vinh, thị xã Cửa Lò và các khu công nghiệp tập trung trên địa bàn tỉnh Nghệ
An
|
107
|
15
|
09
|
189/2007/NQ-HĐND
25/7/2007
|
Về đề án giải quyết nhà ở tập thể cũ trên
địa bàn thành phố Vinh
|
108
|
15
|
09
|
190/2007/NQ-HĐND
25/7/2007
|
Về việc thông qua Đề án phân loại đô thị
Con Cuông, tỉnh Nghệ An
|
109
|
14
|
06
|
13/2002/NQ-HĐ
18/01/2002
|
Về quy hoạch sử dụng đất tỉnh Nghệ An thời
kỳ 2001-2010
|
TT
|
KHÓA
|
KỲ HỌP
|
SỐ, KÝ HIỆU
NGÀY BAN HÀNH VB
|
TRÍCH YẾU NỘI DUNG
VĂN BẢN
|
GHI CHÚ
|
I
- LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
|
1
|
12
|
13
|
15/10/1994
|
Về thông qua Tờ trình bán nhà khu chung cư
Quang Trung cho hộ thuê nhà ở
|
|
2
|
13
|
05
|
25/01/1997
|
Về việc đặt tên một số đường phố ở TP Vinh,
đường phố và bãi biển Cửa Lò.
|
|
3
|
13
|
09
|
19/12/1998
|
Về việc chia 3 xã Quang Thành, Minh Thành
và Đồng Thành thuộc huyện Yên Thành
|
|
4
|
14
|
06
|
14/2002/NQ-HĐ
18/01/2002
|
Về chia tách thành lập xã mới
|
|
5
|
15
|
02
|
107/2004/NQ-HĐ
15/7/2004
|
Thông qua Dề án thực hiện mục tiêu “3 yên,
3 giảm”
|
|
6
|
15
|
03
|
117/2004/NQ-HĐ
16/12/2004
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính
thành lập các xã phường thuộc tỉnh Nghệ An
|
|
7
|
15
|
06
|
139/2005/NQ-HĐND
26/12/2005
|
Về việc thành lập thị trấn Hoàng Mai thuộc
huyện Quỳnh Lưu
|
|
8
|
15
|
06
|
142/2005/NQ-HĐND
26/12/2005
|
Về việc xử lý kết quả rà soát Nghị quyết
của HĐND tỉnh được ban hành từ năm 2005 trở về trước đang còn hiệu lực thi
hành
|
|
9
|
15
|
07
|
156/2006/NQ-HĐND
08/7/2006
|
Về việc xác nhận kết quả bầu cử bổ sung
thành viên ủy viên UBND tỉnh nhiệm kỳ 2004 - 2009
|
|
10
|
15
|
08
|
168/2006/NQ-HĐND 15/12/2006
|
Về việc điều chỉnh địa giới thành lập các
đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Nghệ An
|
|
11
|
15
|
08
|
173/2006/NQ-HĐND
15/12/2006
|
Về việc thông qua nhiệm vụ điều chỉnh quy
hoạch chung cư xây dựng thành phố Vinh đến năm 2020
|
|
12
|
15
|
09
|
190/2007/NQ-HĐND
25/7/2007
|
Về việc thông qua Đề án phân loại đô thị
Con Cuông, tỉnh Nghệ An
|
|
13
|
15
|
10
|
198/2007/NQ-HĐND
17/9/2007
|
Về việc xác nhận kết quả bầu cử bổ sung Phó
Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An nhiệm kỳ 2004 - 2009
|
|
14
|
15
|
11
|
212/2007/NQ-HĐND
14/12/2007
|
Về việc thông qua Đề án điều chỉnh mở rộng
địa giới hành chính thành phố Vinh; thành lập phường Vinh Tân thuộc thành phố
Vinh, tỉnh Nghệ An
|
|
15
|
15
|
11
|
214/2007/NQ-HĐND
14/12/2007
|
Về việc phân loại đơn vị hành chính - tỉnh
Nghệ An
|
|
16
|
15
|
11
|
215/2007/NQ-HĐND
14/12/2007
|
Về việc thông qua nội dung Đề án điều chỉnh
quy hoạch chung xây dựng thành phố Vinh đến năm 2015
|
|
II
- LĨNH VỰC KINH TẾ
|
|
17
|
15
|
02
|
106/2004/NQ-HĐ
15/7/2004
|
Về điều chỉnh mức đóng góp quỹ bảo trợ trẻ
em
|
|
18
|
15
|
03
|
114/2004/NQ-HĐ
16/12/2004
|
Về việc quy định nguyên tắc và phê duyệt
khung giá các loại đất để xây dựng bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
19
|
15
|
04
|
121/2005/NQ-HĐND
17/7/2005
|
Về việc bồi thường hỗ trợ tái định cư khi
nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
20
|
15
|
06
|
136/2005/NQ-HĐND
26/12/2005
|
Về việc thông qua quy hoạch phát triển điện
lực tỉnh Nghệ An giai đoạn 2006-2010 có tính đến 2015
|
|
21
|
15
|
06
|
143/2005/NQ-HĐND
26/12/2005
|
Về việc thông qua Đề án quy hoạch phát
triển vật liệu xây dựng tỉnh Nghệ An đến năm 2020
|
|
22
|
15
|
06
|
144/2005/NQ-HĐND
26/12/2005
|
Về việc hỗ trợ kinh phí cho các xã phức tạp
về ma tuý
|
|
23
|
15
|
07
|
145/2006/NQ-HĐND
08/7/2006
|
Về kế hoạch phát triển kinh tế xã hội năm
2006- 2010
|
|
24
|
15
|
07
|
147/2006/NQ-HĐND
08/7/2006
|
Về việc thông qua chính sách hỗ trợ đầu tư
xây dựng công trình giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
|
25
|
15
|
07
|
150/2006/NQ-HĐND
08/7/2006
|
Về thu phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ
An
|
|
26
|
15
|
08
|
162/2006/NQ-HĐND
15/12/2006
|
Về danh mục dự án đầu tư chủ yếu kế hoạch 5
năm (2006 - 2010)
|
|
27
|
15
|
08
|
163/2006/NQ-HĐND
15/12/2006
|
Về quy hoạch tổng thể phát triển KT - XH
tỉnh Nghệ An đến năm 2020
|
|
28
|
15
|
08
|
165/2006/NQ-HĐND
15/12/2006
|
Về việc phê duyệt phí thẩm định cấp phép sử
dụng vật liệu nổ công nghệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
29
|
15
|
08
|
166/2006/NQ-HĐND
15/12/2006
|
Về lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa
bàn tỉnh Nghệ An
|
|
30
|
15
|
08
|
167/2006/NQ-HĐND
15/12/2006
|
Về phí thẩm định lệ phí cấp giấy phép thăm
dò khai thác sử dụng tài nguyên nước xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề
khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
31
|
15
|
08
|
169/2006/NQ-HĐND
15/12/2006
|
Về một số chế độ chính sách hỗ trợ, thu hút
nguồn nhân lực chất lượng cao ở Nghệ An giai đoạn 2007- 2010
|
|
32
|
15
|
08
|
170/2006/NQ-HĐND
15/12/2006
|
Về chế độ hỗ trợ đối với Trưởng ban công
tác mặt trận, Trưởng các đoàn thể và Chi hội trưởng người cao tuổi ở khối,
xóm, bản.
|
|
33
|
15
|
08
|
171/2006/NQ-HĐND
15/12/2006
|
Về việc nâng sinh hoạt phí của nhân viên y
tế thôn, bản
|
|
34
|
15
|
08
|
172/2006/NQ-HĐND
15/12/2006
|
Về việc thông qua Đề án hỗ trợ chuyển đổi
ngành nghề, giải quyết việc làm cho lao động nông nghiệp thuộc diện thu hồi
đất sản xuất để phát triển đô thị và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh
Nghệ An đến năm 2010.
|
|
35
|
15
|
08
|
174/2006/NQ-HĐND
15/12/2006
|
Về việc thông qua kết quả rà soát, quy
hoạch 3 loại rừng tỉnh Nghệ An
|
|
36
|
15
|
09
|
182/2007/NQ-HĐND
25/7/2007
|
Về một số chính sách ưu đãi, hỗ trợ các dự
án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
37
|
15
|
09
|
183/2007/NQ-HĐND
25/7/2007
|
Về đối tượng, mức thu, chế độ quản lý phí
cảng cá, bến cá; lệ phí địa chính, phí thẩm định các quyền sử dụng đất, phí
khai thác và sử dụng đất, phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai; phí hộ
tịch; phí đấu giá; phí cầu treo, qua phà, qua đò, qua âu vòm Cóc trên địa bàn
tỉnh Nghệ An.
|
|
38
|
15
|
09
|
184/2007/NQ-HĐND
25/7/2007
|
Việc thông qua cơ chế ưu đãi tài chính cho
Thành phố Vinh và thị xã Cửa Lò để thực hiện Quyết định số 239/2005/QĐ- TTg
của Thủ tướng Chính phủ.
|
|
39
|
15
|
09
|
185/2007/NQ-HĐND
25/7/2007
|
Về việc thông qua chính sách hỗ trợ phát
triển các khu công nghiệp nhỏ trên địa bàn Nghệ An
|
|
40
|
15
|
09
|
186/2007/NQ-HĐND
25/7/2007
|
Về quy định các tiêu chí, cách tính điểm
các tiêu chí làm căn cứ xác định mức phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ sở hạ
tầng bằng nguồn ngân sách Trung ương cho các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng
bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006 - 2010 tỉnh Nghệ An
|
|
41
|
15
|
10
|
199/2007/NQ-HĐND
17/9/2007
|
Về định mức phân bổ dự toán chi thường
xuyên ngân sách địa phương năm 2008 và ổn định đến năm 2010
|
|
42
|
15
|
10
|
200/2007/NQ-HĐND
17/9/2007
|
Về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường của dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
43
|
15
|
11
|
208/2007/NQ-HĐND
14/12/2007
|
Ban hành đối tượng, mức thu và chế độ quản
lý phí sử dụng bến, bãi, mặt nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
44
|
15
|
11
|
210/2007/NQ-HĐND
14/12/2007
|
Về việc phê chuẩn nguyên tắc phụ cấp quản
lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp
công lập, tài sản được xác lập quyền sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ
An
|
|
45
|
15
|
11
|
211/2007/NQ-HĐND
14/12/2007
|
Phê chuẩn định mức chi công tác phí, chi tổ
chức hội nghị; chi tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chi tổ chức các hội
nghị, hội thảo quốc tế, chi tiếp khách nước ngoài
|
|
III - LĨNH VỰC VĂN HÓA - XÃ HỘI - GIÁO DỤC - Y TẾ
|
46
|
14
|
06
|
12/2002/NQ-HĐ
18/01/2002
|
Về xây dựng quỹ phòng chống ma túy trên địa
bàn cấp xã
|
|
47
|
15
|
04
|
123/2005/NQ-HĐND
17/7/2005
|
Về việc uỷ quyền xem xét thông qua tờ trình
điều chỉnh mức thu học phí các trường bán công dân lập.
|
|
48
|
15
|
07
|
151/2006/NQ-HĐND
08/7/2006
|
Về việc thông qua chương trình mục tiêu
giảm nghèo tỉnh Nghệ An 2006-2010
|
|
49
|
15
|
07
|
152/2006/NQ-HĐND
08/7/2006
|
Về việc thông qua chương trình mục tiêu
giải quyết việc làm tỉnh Nghệ An giai đoạn 2006-2010
|
|
50
|
15
|
08
|
175/2006/NQ-HĐND
15/12/2006
|
Về việc phê chuẩn phương án chọn tuyến
đường mang tên V.I Lênin
|
|
51
|
15
|
09
|
192/2007/NQ-HĐND
25/7/2007
|
Thông qua một số chính sách đào tạo nghề,
giải quyết việc làm cho con liệt sỹ, con thương binh nặng, con bệnh binh ở
Nghệ An đến năm 2010
|
|
52
|
15
|
09
|
193/2007/NQ-HĐND
25/7/2007
|
Thông qua một số chính sách dạy nghề - tạo
việc làm cho người tàn tật tỉnh Nghệ An đến 2010
|
|
53
|
15
|
09
|
194/2007/NQ-HĐND
25/7/2007
|
Thông qua một số chính sách cai nghiện, dạy
nghề, tạo việc làm cho người sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Nghệ An
đến năm 2010
|
|
54
|
15
|
10
|
201/2007/NQ-HĐND
17/9/2007
|
Về việc điều chỉnh mức thu học phí tại các
trường bán công, lớp bán công trong trường công lập thuộc ngành giáo dục và
đào tạo trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
55
|
15
|
10
|
202/2007/NQ-HĐND
17/9/2007
|
Về một số chính sách thu hút, hỗ trợ nguồn
nhân lực ngành Y tế Nghệ An giai đoạn 2007 - 2010 và những năm tiếp theo
|
|
IV - LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI - TÀI NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG - NHÀ Ở
|
56
|
15
|
09
|
187/2007/NQ-HĐND
25/7/2007
|
Về chương trình phát triển nhà ở trên địa
bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2010, định hướng đến năm 2020
|
|
57
|
15
|
09
|
188/2007/NQ-HĐND
25/7/2007
|
Về phát triển nhà ở xã hội tại thành phố
Vinh, thị xã Cửa Lò và các khu công nghiệp tập trung trên địa bàn tỉnh Nghệ
An
|
|
58
|
15
|
09
|
189/2007/NQ-HĐND
25/7/2007
|
Về Đề án giải quyết nhà ở tập thể cũ trên
địa bàn thành phố Vinh
|
|
TT
|
KHÓA
|
KỲ HỌP
|
SỐ, KÝ HIỆU
NGÀY BAN HÀNH VB
|
TRÍCH YẾU NỘI DUNG
VĂN BẢN
|
LÝ DO HẾT HIỆU LỰC
|
I - LĨNH VỰC QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC
|
1
|
12
|
10
|
31/01/1994
|
Thông qua tờ trình điều chỉnh địa giới hành
chính.
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
2
|
13
|
01
|
30/12/1994
|
Phê chuẩn bầu cử HĐND
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
3
|
13
|
08
|
17/07/1998
|
Đề nghị thành lập thị trấn huyện lỵ huyện
Hưng Nguyên.
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
4
|
14
|
04
|
51/2001/NQ-HĐ
28/3/2001
|
Về việc bầu cử bổ sung thành viên UBND tỉnh
khóa XIV nhiệm kỳ 1999 - 2004
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
5
|
14
|
11
|
147/2003/NQ-HĐ
12/12/2003
|
Về việc lập quỹ giải quyết việc làm trích
từ ngân sách tỉnh
|
Hết hiệu lực thay bằng Nghị quyết số
152/2006/NQ-HĐND ngày 08/7/2006
|
6
|
15
|
04
|
119/2005/NQ-HĐND
17/7/2005
|
Về việc phê duyệt kế hoạch biên chế HCSN
2006
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
7
|
15
|
06
|
130/2005/NQ-HĐND
26/12/2005
|
Về nhiệm vụ năm 2006
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
8
|
15
|
06
|
132/2005/NQ-HĐND
26/12/2005
|
Về dự toán và phân bổ ngân sách nhà nước
năm 2006
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
9
|
15
|
06
|
138/2005/NQ-HĐND
26/12/2005
|
Về việc thông qua đề án phân loại đô thị
thị trấn Thái Hòa mở rộng
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
10
|
15
|
06
|
140/2005/NQ-HĐND
26/12/2005
|
Về chương trình giám sát của HĐND tỉnh năm
2006
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
11
|
15
|
07
|
146/2006/NQ-HĐND
08/7/2006
|
Về thực hiện nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2006
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
12
|
15
|
07
|
154/2006/NQ-HĐND
08/7/2006
|
Về việc phê duyệt kế hoạch biên chế hành
chính sự nghiệp năm 2007
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
13
|
15
|
07
|
155/2006/NQ-HĐND
08/7/2006
|
Về việc xác nhận kết quả miễn nhiệm chức vụ
ủy viên UBND tỉnh nhiệm kỳ 2004 - 2009
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
14
|
15
|
08
|
177/2006/NQ-HĐND
15/12/2006
|
Về chương trình hoạt động giám sát của HĐND
tỉnh năm 2007
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
15
|
15
|
08
|
178/20006/NQ-HĐND
15/12/2006
|
Về chương trình ban hành nghị quyết của
HĐND tỉnh Nghệ An năm 2007
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
16
|
15
|
09
|
179/2007/NQ-HĐND
25/7/2007
|
Về việc xác nhận kết quả miễn nhiệm chức vụ
Phó chủ tịch UBND tỉnh nhiệm kỳ 2004 - 2009
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
17
|
15
|
09
|
181/2007/NQ-HĐND
25/7/2007
|
Về thực hiện nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2007
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
18
|
15
|
09
|
196/2007/NQ-HĐND
25/7/2007
|
Về việc phê duyệt kế hoạch biên chế hành
chính, sự nghiệp năm 2008
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
19
|
15
|
10
|
197/2007/NQ-HĐND
17/9/2007
|
Về việc xác nhận kết quả miễn nhiệm chức vụ
phó chủ tịch UBND tỉnh nhiệm kỳ 2004 - 2009
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
20
|
15
|
11
|
203/2007/NQ-HĐND
14/12/2007
|
Về nhiệm vụ năm 2008
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
21
|
15
|
11
|
205/2007/NQ-HĐND
14/12/2007
|
Về dự toán và phân bổ ngân sách nhà nước
năm 2008
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
22
|
15
|
11
|
213/2007/NQ-HĐND
14/12/2007
|
Về phê duyệt bổ sung chỉ tiêu kế hoạch biên
chế sự nghiệp Y tế năm 2008
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
23
|
15
|
11
|
216/2007/NQ-HĐND
14/12/2007
|
Về chương trình hoạt động giám sát của HĐND
tỉnh năm 2008
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
24
|
15
|
11
|
217/2007/NQ-HĐND
14/12/2007
|
Về chương trình ban hành Nghị quyết của
HĐND tỉnh Nghệ An
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
25
|
15
|
06
|
131/2005/NQ-HĐND
26/12/2005
|
Về phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước
năm 2004
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
26
|
15
|
06
|
135/2005/NQ-HĐND
26/12/2005
|
Về nguyên tắc định giá và phê duyệt khung
giá các loại đất để xây dựng bảng giá đất năm 2006 trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
27
|
15
|
06
|
137/2005/NQ-HĐND
26/12/2005
|
Về một số chính sách hỗ trợ đầu tư phát
triển nông nghiệp, nông thôn và thuỷ sản
|
Hết hiệu lực do NQ số 207/2007/NQ-HĐND ngày
14/12/2007 bãi bỏ
|
28
|
15
|
06
|
141/2005/NQ-HĐND
26/12/2005
|
Về việc quy định tạm thời về một số chế độ,
định mức chi cho hoạt động HĐND các cấp nhiệm kỳ 2004-2009
|
Hết hiệu lực do NQ số 218/2008/NQ-HĐND ngày
18/6/2008 bãi bỏ
|
29
|
15
|
07
|
157/2006/NQ-HĐND
08/7/2006
|
Bổ sung một số chính sách ưu đãi đầu tư
trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Hết hiệu lực, thay bằng NQ số
182/2007/NQ-HĐND ngày 25/7/2007
|
30
|
15
|
08
|
158/2006/NQ-HĐND
15/12/2006
|
Về nhiệm vụ năm 2007
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
31
|
15
|
08
|
159/2006/NQ-HĐND
15/12/2006
|
Về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà
nước năm 2005
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
32
|
15
|
08
|
160/2006/NQ-HĐND
15/12/2006
|
Về dự toán và phân bổ ngân sách nhà nước
2007
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
33
|
15
|
08
|
161/2006/NQ-HĐND
15/12/2006
|
Về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2007
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
34
|
15
|
08
|
164/2006/NQ-HĐND
15/12/2006
|
Về nguyên tắc định giá và phê duyệt khung
giá các loại đất để xây dựng bảng giá đất 2007 trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
35
|
15
|
11
|
206/2007/NQ-HĐND
14/12/2007
|
Về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2008
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
36
|
15
|
11
|
209/2007/NQ-HĐND
14/12/2007
|
Quy định nguyên tắc định giá và phê duyệt
khung giá các loại đất để xây dựng bảng giá đất năm 2008 trên địa bàn tỉnh
Nghệ An
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
TT
|
KHÓA
|
KỲ HỌP
|
SỐ, KÝ HIỆU
NGÀY BAN HÀNH VB
|
TRÍCH YẾU NỘI DUNG
VĂN BẢN
|
LÝ DO HẾT HIỆU LỰC
|
1
|
9
|
1
|
01/6/1977
|
Về nhiệm vụ khẩn trương trước mắt
|
Hết hiệu lực do QĐ số 51/1998/QĐ-TTHĐ xử lý
|
2
|
10
|
1
|
09/6/1981
|
Về những nhiệm vụ công tác trước mắt
|
Hết hiệu lực do QĐ số 51/1998/QĐ-TTHĐ xử lý
|
3
|
10
|
3
|
22/7/1982
|
Phê chuẩn dự toán Ngân sách địa phương năm
1982
|
Hết hiệu lực do QĐ số 51/1998/QĐ-TTHĐ xử lý
|
4
|
10
|
3
|
22/71982
|
Về nhiệm vụ thực hiện kế hoạch nhà nước 6
tháng cuối năm
|
Hết hiệu lực do QĐ số 51/1998/QĐ-TTHĐ xử lý
|
5
|
10
|
4
|
28/01/1983
|
Thông qua dự toán ngân sách địa phương năm
1983
|
Hết hiệu lực do QĐ số 51/1998/QĐ-TTHĐ xử lý
|
6
|
10
|
4
|
28/01/1983
|
Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa
phương năm 1981
|
Hết hiệu lực do QĐ số 51/1998/QĐ-TTHĐ xử lý
|
7
|
10
|
6
|
23/7/1983
|
Về nhiệm vụ cấp bách 6 tháng cuối năm 1983
|
Hết hiệu lực do QĐ số 51/1998/QĐ-TTHĐ xử lý
|
8
|
10
|
6
|
23/7/1983
|
Về việc lập quỹ xây dựng vùng kinh tế mới
|
Hết hiệu lực do QĐ số 51/1998/QĐ-TTHĐ xử lý
|
9
|
10
|
6
|
23/7/1983
|
Về việc ban hành quy định bảo vệ rừng và
quản lý lâm sản trên địa bàn Nghệ Tĩnh
|
Hết hiệu lực do QĐ số 51/1998/QĐ-TTHĐ xử lý
|
10
|
10
|
8
|
25/7/1984
|
Về nhiệm vụ 6 tháng năm 1984
|
Hết hiệu lực do QĐ số 51/1998/QĐ-TTHĐ xử lý
|
11
|
10
|
9
|
31/12/1984
|
Về kế hoạch kinh tế xã hội năm 1985
|
Hết hiệu lực do QĐ số 51/1998/QĐ-TTHĐ xử lý
|
12
|
10
|
9
|
31/12/1984
|
Phê chuẩn quyết toán ngân sách của tỉnh năm
1983
|
Hết hiệu lực do QĐ số 51/1998/QĐ-TTHĐ xử lý
|
13
|
10
|
9
|
31/12/1984
|
Về phát triển dân số và thực hiện sinh đẻ
có kế hoạch
|
Hết hiệu lực do QĐ số 51/1998/QĐ-TTHĐ xử lý
|
14
|
10
|
4
|
19/4/1986
|
Về công tác xuất nhập khẩu 1986
|
Hết hiệu lực do QĐ số 51/1998/QĐ-TTHĐ xử lý
|
15
|
11
|
5
|
26/7/1986
|
Về nhiệm vụ công tác 6 tháng cuối năm
|
Hết hiệu lực do QĐ số 51/1998/QĐ-TTHĐ xử lý
|
16
|
11
|
5
|
26/7/1986
|
Về những vấn đề cấp bách trong lĩnh vực văn
hóa giáo dục
|
Hết hiệu lực do QĐ số 51/1998/QĐ-TTHĐ xử lý
|
17
|
11
|
7
|
17/01/1987
|
Về kế hoạch phát triển kinh tế xã
hội năm 1987
|
Hết hiệu lực do QĐ số
57/1998/QĐ-TTHĐ xử lý
|
18
|
11
|
7
|
17/01/1987
|
Thông qua dự toán ngân sách năm
1987
|
Hết hiệu lực do QĐ số
57/1998/QĐ-TTHĐ xử lý
|
19
|
11
|
7
|
17/01/1987
|
Phê chuẩn tổng quyết toán ngân
sách nhà nước năm 1985
|
Hết hiệu lực do QĐ số
57/1998/QĐ-TTHĐ xử lý
|
20
|
11
|
13
|
16/7/1988
|
Về nhiệm vụ kinh tế xã hội 6
tháng cuối năm 1988
|
Hết hiệu lực do QĐ số
57/1998/QĐ-TTHĐ xử lý
|
21
|
11
|
16
|
09/9/1989
|
Về một số nhiệm vụ cấp bách trước
mặt
|
Hết hiệu lực do QĐ số
57/1998/QĐ-TTHĐ xử lý
|
22
|
11
|
1
|
22/01/1990
|
Về một số nhiệm vụ kinh tế xã hội
trước mắt
|
Hết hiệu lực do QĐ số
57/1998/QĐ-TTHĐ xử lý
|
23
|
12
|
1
|
22/01/1990
|
Về nhiệm vụ kinh tế 6 tháng cuối
năm 1990
|
Hết hiệu lực do QĐ số 57/1998/QĐ-TTHĐ
xử lý
|
24
|
12
|
5
|
02/11/1990
|
Về nhiệm vụ cấp bách từ nay đên
cuối năm 1990
|
Hết hiệu lực do QĐ số
57/1998/QĐ-TTHĐ xử lý
|
25
|
12
|
2
|
14/3/1990
|
Về việc xây dựng quỹ đền ơn đáp
nghĩa.
|
Hết hiệu lực do NQ số
142/2005/NQ-HĐND xử lý
|
26
|
12
|
2
|
16/3/1990
|
Phê chuẩn tổng quyết toán ngân
sách nhà nước năm 1988
|
Hết hiệu lực do QĐ số
57/1998/QĐ-TTHĐ xử lý
|
27
|
12
|
2
|
16/3/1990
|
Dự án kế hoạch ngân sách năm 1990
|
Hết hiệu lực do QĐ số
57/1998/QĐ-TTHĐ xử lý
|
28
|
12
|
2
|
16/3/1990
|
Về nhiệm vụ kinh tế xã hội năm
1990
|
Hết hiệu lực do QĐ số
57/1998/QĐ-TTHĐ xử lý
|
29
|
12
|
6
|
26/01/1991
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế xã
hội năm 1991
|
Hết hiệu lực do QĐ số
57/1998/QĐ-TTHĐ xử lý
|
30
|
12
|
7
|
17/5/1991
|
Về quản lý địa giới và giải quyết
tranh chấp đất đai địa giới hành chính
|
Hết hiệu lực do QĐ số 57/1998/QĐ-TTHĐ
xử lý
|
31
|
12
|
7
|
17/5/1991
|
Về việc để lại thi hành, sửa đổi,
bổ sung, bãi bỏ một số văn bản về xử phạt vi phạm hành chính của tỉnh và tổ
chức thi hành Pháp lệnh xử phạt vi phạm hành chính
|
Hết hiệu lực do QĐ số
57/1998/QĐ-TTHĐ xử lý
|
32
|
12
|
7
|
17/5/1991
|
Về một số vấn đề cấp bách phát
triển sự nghiệp giáo dục đào tạo
|
Hết hiệu lực do QĐ số
57/1998/QĐ-TTHĐ xử lý
|
33
|
12
|
7
|
30/8/1991
|
Về việc bầu các chức danh Thường
trực HĐND, các ban của HĐND
|
Hết hiệu lực do QĐ số
57/1998/QĐ-TTHĐ xử lý
|
34
|
12
|
3
|
18/4/1992
|
Về tổ chức triển khai thực hiện
Nghị định 388/HĐBT ngày 20/11/1991 của Hội đồng Bộ trưởng về thành lập và
giải thể doanh nghiệp Nhà nước
|
Hết hiệu lực do QĐ số
57/1998/QĐ-TTHĐ xử lý
|
35
|
12
|
3
|
18/4/1992
|
Về quỹ phòng chống bão lụt
|
Hết hiệu lực do QĐ số 57/1998/QĐ-TTHĐ
xử lý
|
36
|
12
|
3
|
18/4/1992
|
Về đẩy mạnh nhiệm vụ thu chi ngân
sách năm 1992
|
Hết hiệu lực do QĐ số
57/1998/QĐ-TTHĐ xử lý
|
37
|
12
|
05
|
31/10/1992
|
Về một số biện pháp để thực hiện
thắng lợi kế hoạch kinh tế xã hội năm 1992, định hướng KTXH năm 1993 và công
tác bảo vệ an ninh quốc phòng chống âm mưu diễn biến hòa bình của địch
|
Hết hiệu lực do NQ số
142/2005/NQ-HĐND xử lý
|
38
|
12
|
2
|
11/01/1992
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế xã
hội năm 1992
|
Hết hiệu lực do QĐ số
57/1998/QĐ-TTHĐ xử lý
|
39
|
12
|
07
|
7/5/1993
|
Về công tác chăm sóc bảo vệ sức
khỏe nhân dân và chính sách kế hoạch hóa gia đình.
|
Hết hiệu lực do NQ số
142/2005/NQ-HĐND xử lý
|
40
|
12
|
8
|
30/7/1993
|
Về nhiệm vụ kinh tế xã hội 6
tháng cuối năm 1993
|
Hết hiệu lực do QĐ số
57/1998/QĐ-TTHĐ xử lý
|
41
|
12
|
6
|
10/01/1993
|
Về phê chuẩn quyết toán ngân sách
năm 1991, dự án ngân sách năm 1993
|
Hết hiệu lực do QĐ số
57/1998/QĐ-TTHĐ xử lý
|
42
|
12
|
6
|
10/01/1993
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế xã
hội năm 1993
|
Hết hiệu lực do QĐ số
57/1998/QĐ-TTHĐ xử lý
|
43
|
12
|
09
|
30/10/1993
|
Về trích lập quỹ xóa đói giảm
nghèo
|
Hết hiệu lực do NQ số
142/2005/NQ-HĐND xử lý
|
44
|
12
|
09
|
30/10/1993
|
Một số biện pháp chủ yếu thực
hiện Nghị quyết TW lần thứ 5 về tiếp tục đổi mới và phát triển kinh tế xã hội
nông thôn.
|
Hết hiệu lực do NQ số
142/2005/NQ-HĐND xử lý
|
45
|
12
|
09
|
30/10/1993
|
Tổ chức thực hiện Nghị định số
64/CP của Chính phủ về giao đất nông nghiệp cho hộ gia đình, cá nhân sử dụng
lâu dài vào mục đích sản xuất nông nghiệp.
|
Hết hiệu lực do NQ số
142/2005/NQ-HĐND xử lý
|
46
|
12
|
10
|
31/01/1994
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế xã
hội năm 1994
|
Hết hiệu lực do QĐ số
57/1998/QĐ-TTHĐ xử lý
|
47
|
12
|
10
|
31/01/1994
|
Phê chuẩn quyết toán ngân sách
năm 1992, dự án ngân sách năm 1994
|
Hết hiệu lực do QĐ số
57/1998/QĐ-TTHĐ xử lý
|
48
|
12
|
13
|
15/10/1994
|
Về tổng kết nhiệm kỳ năm
1989-1994 và đánh giá tình hình kinh tế xã hội năm 1994, những mục tiêu biện
pháp chủ yếu để thực hiện kế hoạch năm 1995
|
Hết hiệu lực do QĐ số
57/1998/QĐ-TTHĐ xử lý
|
49
|
12
|
12
|
11/5/1994
|
Về việc thành lập quỹ bảo trợ bà
mẹ, trẻ em
|
Hết hiệu lực do NQ số
142/2005/NQ-HĐND xử lý
|
50
|
12
|
2
|
7/7/1995
|
Về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ
năm 1995
|
Hết hiệu lực do QĐ số
57/1998/QĐ-TTHĐ xử lý
|
51
|
12
|
3
|
22/12/1995
|
Về đánh giá tình hình kinh tế năm
1995, những mục tiêu và biện pháp chủ yếu để thực hiện kế hoạch năm 1996
|
Hết hiệu lực do QĐ số 57/1998/QĐ-TTHĐ
xử lý
|
52
|
12
|
4
|
13/7/1996
|
Về kinh tế xã hội 6 tháng đầu năm
1997
|
Hết hiệu lực do QĐ số
57/1998/QĐ-TTHĐ xử lý
|
53
|
13
|
5
|
25/01/1997
|
Về nhiệm vụ năm 1997
|
Hết hiệu lực do QĐ số
57/1998/QĐ-TTHĐ xử lý
|
54
|
13
|
05
|
25/01/1997
|
về nhiệm vụ kế hoạch 5 năm 1996
-2000
|
Hết hiệu lực do NQ số
142/2005/NQ-HĐND xử lý
|
55
|
13
|
05
|
25/01/1997
|
Về quy hoạch sử dụng đất 1996
-2010
|
Hết hiệu lực do NQ số
142/2005/NQ-HĐND xử lý
|
56
|
13
|
6
|
31/7/1997
|
Về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ
năm 1997 trong 6 tháng cuối năm
|
Hết hiệu lực do QĐ số
57/1998/QĐ-TTHĐ xử lý
|
57
|
13
|
7
|
17/01/1998
|
Về việc phê chuẩn quyết toán ngân
sách năm 1996
|
Hết hiệu lực do QĐ số
57/1998/QĐ-TTHĐ xử lý
|
58
|
13
|
05
|
17/01/1998
|
Về kế hoạch sử dụng đất năm 1998
|
Hết hiệu lực do NQ số
142/2005/NQ-HĐND xử lý
|
59
|
13
|
05
|
17/01/1998
|
Về nhiệm vụ năm 1998
|
Hết hiệu lực do NQ số
142/2005/NQ-HĐND xử lý
|
60
|
13
|
08
|
17/7/1998
|
Về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ
năm 1998 và nhiệm vụ 6 tháng cuối năm.
|
Hết hiệu lực do NQ số
142/2005/NQ-HĐND xử lý
|
61
|
13
|
08
|
17/7/1998
|
Về việc sửa đổi bổ sung đối tượng,
chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng quỹ bảo trợ trẻ em.
|
Hết hiệu lực do NQ số
142/2005/NQ-HĐND xử lý
|
62
|
13
|
08
|
17/7/1998
|
Về mức hưởng hoạt động phí cho
phó chủ tịch MTTQ và cấp phó các đoàn thể ở xã, phường, thị trấn thực hiện
theo Nghị định 09/CP ngày 23/01/1998 của CP.
|
Hết hiệu lực do NQ số
142/2005/NQ-HĐND xử lý
|
63
|
13
|
09
|
19/12/1998
|
Về nhiệm vụ năm 1999
|
Hết hiệu lực do NQ số
142/2005/NQ-HĐND xử lý
|
64
|
13
|
09
|
19/12/1998
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 1999
|
Hết hiệu lực do NQ số
142/2005/NQ-HĐND xử lý
|
65
|
13
|
10
|
17/3/1999
|
Về việc tiếp tục tập trung chống
hạn, chuyển đổi cơ cấu cây trồng giành vụ sản xuất đông xuân thắng lợi.
|
Hết hiệu lực do NQ số
142/2005/NQ-HĐND xử lý
|
66
|
13
|
11
|
24/7/1999
|
Tiếp tục thực hiện nhiệm vụ năm
1999 trong 6 tháng cuối năm.
|
Hết hiệu lực do NQ số
142/2005/NQ-HĐND xử lý
|
67
|
14
|
01
|
30/12/1999
|
Về nhiệm vụ năm 2000
|
Hết hiệu lực do NQ số
142/2005/NQ-HĐND xử lý
|
68
|
14
|
01
|
30/12/1999
|
Dự toán thu chi ngân sách nhà
nước năm 2000
|
Hết hiệu lực do NQ số
142/2005/NQ-HĐND xử lý
|
69
|
14
|
02
|
19/7/2000
|
Về việc tiếp tục thực hiện nhiệm
vụ KT - XH năm 2000 và 6 tháng cuối năm
|
Hết hiệu lực do NQ số
142/2005/NQ-HĐND xử lý
|
70
|
14
|
02
|
19/7/2000
|
Về việc quy định mức tiền đóng
thay cho mỗi ngày công nghĩa vụ lao động công ích năm 2000.
|
Hết hiệu lực do NQ số
142/2005/NQ-HĐND xử lý
|
71
|
14
|
04
|
53/2001/NQ-HĐ
28/3/2001
|
Về công tác KHHGĐ giai đoạn 1991
-2000 và phương hướng nhiệm vụ giai đoạn 2001 - 2005
|
Hết hiệu lực do NQ số
142/2005/NQ-HĐND xử lý
|
72
|
14
|
05
|
108/2001/NQ-HĐ
04/8/2001
|
Về việc tiếp tục thực nhiệm vụ KT
- XH năm 2001 trong 6 tháng cuối năm 2001.
|
Hết hiệu lực do NQ số
142/2005/NQ-HĐND xử lý
|
73
|
14
|
06
|
08/2002/NQ-HĐ
18/01/2002
|
Về kế hoạch 5 năm 2000 - 2005
|
Hết hiệu lực do NQ số
142/2005/NQ-HĐND xử lý
|
74
|
14
|
06
|
09/2002/NQ-HĐ
18/01/2002
|
Về nhiệm vụ năm 2002
|
Hết hiệu lực do NQ số
142/2005/NQ-HĐND xử lý
|
75
|
14
|
06
|
10/2002/NQ-HĐ
18/01/2002
|
Về một số vấn đề bồi thường và
giải phóng mặt bằng đẩy nhanh tiến độ thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn
tỉnh Nghệ An.
|
Hết hiệu lực do NQ số
142/2005/NQ-HĐND xử lý
|
76
|
14
|
06
|
11/2002/NQ-HĐ
18/01/2002
|
Về thu phí vệ sinh tại thành phố
Vinh, thị xã Cửa Lò và các thị trấn, thị tứ trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Hết hiệu lực do NQ số
142/2005/NQ-HĐND xử lý
|
77
|
14
|
06
|
15/2002/NQ-HĐ
18/01/2002
|
Về việc phê chuẩn quyết toán ngân
sách năm 2000
|
Hết hiệu lực do NQ số
142/2005/NQ-HĐND xử lý
|
78
|
14
|
08
|
135/2002/NQ-HĐ
06/9/2002
|
Về kế hoạch sử dụng đất 5 năm
2001 -2005
|
Hết hiệu lực do NQ số
142/2005/NQ-HĐND xử lý
|
79
|
14
|
07
|
117/2002/NQ-HĐ
18/7/2002
|
Về việc tiếp tục thực hiện nhiệm
vụ KT - XH năm 2002 trong 6 tháng cuối năm.
|
Hết hiệu lực do NQ số
142/2005/NQ-HĐND xử lý
|
80
|
14
|
09
|
03/2003/NQ-HĐ
08/01/2003
|
Về nhiệm vụ năm 2003
|
Hết hiệu lực do NQ số
142/2005/NQ-HĐND xử lý
|
81
|
14
|
09
|
04/2003/NQ-HĐ
08/01/2003
|
Về việc phê chuẩn quyết toán ngân
sách năm 2001
|
Hết hiệu lực do NQ số
142/2005/NQ-HĐND xử lý
|
82
|
14
|
10
|
65/2003/NQ-HĐ
10/7/2003
|
Về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ
kinh tế - xã hội năm 2003 và 6 tháng cuối năm
|
Hết hiệu lực do NQ số
142/2005/NQ-HĐND xử lý
|
83
|
14
|
10
|
68/2003/NQ-HĐ
10/7/2003
|
Về việc điều chỉnh mức hưởng hoạt
động phí cho cán bộ cơ sở
|
Hết hiệu lực do NQ số
142/2005/NQ-HĐND xử lý
|
84
|
14
|
11
|
146/2003/NQ-HĐ
10/12/2003
|
Về phê chuẩn quyết toán ngân sách
nhà nước năm 2002
|
Hết hiệu lực do NQ số
142/2005/NQ-HĐND xử lý
|
85
|
14
|
11
|
148/2003/NQ-HĐ
10/12/2003
|
Về việc dự toán và phân bổ ngân
sách nhà nước năm 2004
|
Hết hiệu lực do NQ số
142/2005/NQ-HĐND xử lý
|
86
|
14
|
11
|
143/2003/NQ-HĐ
12/12/2003
|
Về nhiệm vụ 2004
|
Hết hiệu lực do NQ số
142/2005/NQ-HĐND xử lý
|
87
|
15
|
02
|
108/2004/NQ-HĐ
15/7/2004
|
Về việcthông qua cơ chế đẩy nhanh
tiến độ xây dựng hạ tầng khu B, khu công nghiệp Nam Cấm và dự án nhà máy VILAKEN
|
Hết hiệu lực do NQ số
142/2005/NQ-HĐND xử lý
|
88
|
14
|
12
|
30/2004/NQ-HĐ
09/3/2004
|
Về tổng kết nhiệm kỳ HĐND - UBND
tỉnh (1999 - 2004)
|
Hết hiệu lực do NQ số
142/2005/NQ-HĐND xử lý
|
89
|
15
|
03
|
114/2004/NQ-HĐ
16/12/2004
|
Về việc quy định nguyên tắc và
phê duyệt khung giá các loại đất để xây dựng bảng giá đất trên địa bàn tỉnh
Nghệ An
|
Hết hiệu lực do NQ số
142/2005/NQ-HĐND xử lý
|
90
|
15
|
03
|
115/2004/NQ-HĐ
16/12/2004
|
Về chương trình giám sát của HĐND
tỉnh năm 2005
|
Hết hiệu lực do NQ số
142/2005/NQ-HĐND xử lý
|
91
|
15
|
03
|
118/2004/NQ-HĐ
16/12/2004
|
Về nhiệm vụ năm 2005
|
Hết hiệu lực do NQ số
142/2005/NQ-HĐND xử lý
|
92
|
15
|
04
|
120/2005/NQ-HĐND
17/7/2005
|
Về việcthực hiện nhiệm vụ 6 tháng
cuối năm 2005
|
Hết hiệu lực do NQ số
142/2005/NQ-HĐND xử lý
|
93
|
15
|
04
|
124/2005/NQ-HĐND
17/7/2005
|
Về việc ủy quyền xem xét thông
qua tờ trình của UBND tỉnh về việc bổ sung, bố trí cán bộ cho các xã, phường,
thị trấn trọng điểm về ma tuý, xã biên giới, xã có trên 10.000 dân.
|
Hết hiệu lực do NQ số
142/2005/NQ-HĐND xử lý
|